|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế kỹ thuật để xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội
Số hiệu:
|
02/2018/TT-BLĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2018/TT-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 04 năm 2018
|
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP
ngày 17 tháng 2 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội,
Vụ trưởng Vụ Kế hoạch- Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch
vụ trợ giúp xã hội.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật
làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 6 năm
2018.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Thông tư này.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn,
vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ trưởng Bộ LĐTBXH (để b/c);
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND, Sở LĐTB&XH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cơ quan Trung ương của các Hội, đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, Cục BTXH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Dũng
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT
LÀM
CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Bộ
Lao động-Thương binh và Xã hội)
A. Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần
sự bảo vệ khẩn cấp
Tính cho 1 ca chăm sóc khẩn cấp
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu
|
|
|
|
a) Khám sức khỏe ban đầu, gồm: đo nhịp tim, huyết
áp, kiểm tra tai, mũi, họng; đo nhiệt độ...(theo quy định của Bộ Y tế)
|
Lần/đối tượng
|
1
|
|
b) Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có yêu cầu
(theo quy định của Bộ Y tế)
|
Lần/đối tượng
|
1
|
2
|
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày
|
Kl/đối tượng/ngày
Bữa/ngày
|
2.000
|
3
|
3
|
Quần áo và các vật dụng sinh hoạt thiết yếu
|
Bộ/đối tượng
|
1
|
4
|
Hỗ trợ trị liệu, phục hồi thể chất tâm lý cho những
đối tượng có yêu cầu
|
Lượt đối tượng/ngày
|
1
|
5
|
Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định mục B, phần
I số thứ tự 8 tại Thông tư này
|
Tính theo ngày
chăm sóc tại cơ sở
|
|
6
|
Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định
mục B, phần I số thứ tự 9 tại Thông tư này
|
Tính theo ngày
chăm sóc tại cơ sở
|
|
II
|
Chi phí tiền lương: Thực hiện theo quy định
mục B, phần II tại Thông tư này
|
Tính theo ngày
chăm sóc tại cơ sở
|
|
III
|
Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định mục
B, phần III tại Thông tư này
|
Tính theo ngày
chăm sóc tại cơ sở
|
|
IV
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định
|
|
|
1
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo
quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định
|
Tính theo ngày
chăm sóc tại cơ sở
|
|
2
|
Chỗ ở tạm thời dưới 3 tháng: Thực hiện theo quy định
của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Ngày/đối tượng
|
Không quá 90 ngày
|
B. Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho
đối tượng bảo trợ xã hội
TT
|
Dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ
sinh hoạt
|
|
|
|
a) Thực phẩm, thức ăn hàng ngày
|
|
|
|
- Ít nhất ba bữa ăn: sáng, trưa và tối mỗi ngày;
bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm
|
Kl/đối tượng/ngày
|
2.000
|
|
|
Bữa/ngày
|
3
|
|
- Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu
cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc
suy dinh dưỡng và người cao tuổi
|
Kl/đối tượng/ngày
|
2.000
|
|
b) Quần áo
|
|
|
|
- Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong
độ tuổi đi học), giày/dép và tất
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
- Quần áo lót
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
- Quần áo mùa đông
|
Bộ/đối tượng/năm
|
1
|
|
- Quần áo mùa hè
|
Bộ/đối tượng/năm
|
2
|
|
c) Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
- Cung cấp đầy đủ nước uống sạch
|
Lít/đối tượng/ngày
|
2
|
|
- Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng
ngày
|
Lít/đối tượng/ngày
|
20
|
|
- Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân (xà phòng tắm,
xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải đánh răng, dầu gội,...)
|
Bộ/đối tượng/quý
|
1
|
|
- Bông băng, vệ sinh phụ nữ
|
Bộ/đối tượng phụ nữ/tháng
|
1
|
|
- Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm:
|
|
|
|
+ Gối, màn, chiếu
|
Bộ/đối tượng/năm
|
1
|
|
+ Đệm, chăn đông
|
Bộ/đối tượng/3 năm
|
1
|
|
+ Giường nằm
|
Chiếc/đối tượng/5
năm
|
1
|
2
|
Hỗ trợ đối tượng trở về gia đình, cộng đồng
|
Lần/lượt đối tượng
|
1
|
3
|
Về giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối
tượng có yêu cầu
|
|
|
|
a) Bảo đảm phổ cập giáo dục theo quy định của Luật Giáo dục: Gồm giáo dục chính quy và giáo
dục thường xuyên
|
Kỳ học/đối tượng
|
2
|
|
b) Giáo dục về đạo đức xã hội, vệ sinh, kiến thức
phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, sức khỏe sinh sản và các chủ đề khác phù hợp
với độ tuổi và giới tính
|
Buổi/lượt đối tượng/năm
|
3
|
|
c) Giáo dục về phương pháp tự phòng tránh buôn
bán, lạm dụng, bạo hành và bóc lột
|
Buổi/lượt đối tượng/năm
|
3
|
|
d) Cung cấp sách vở, tài liệu và bàn ghế học tập
và nơi học tập cho đối tượng
|
Bộ/lượt đối tượng/năm
|
1
|
|
đ) Dạy kỹ năng sống
|
Buổi/lượt đối tượng/năm
|
3
|
|
e) Tư vấn hướng nghiệp và lựa chọn học nghề cho đối
tượng có yêu cầu
|
Lần/đối tượng/năm
|
1
|
|
g) Hỗ trợ học nghề tùy thuộc độ tuổi và nhu cầu
thị trường
|
Khóa/đối tượng
|
1
|
|
h) Giáo dục nghề nghiệp trình độ dưới 12 tháng phù
hợp với trình độ học vấn và sức khỏe của đối tượng
|
Khóa/đối tượng
|
1
|
4
|
Vật lý trị liệu, lao động trị liệu, phục hồi chức
năng cho đối tượng có nhu cầu
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
5
|
Về văn hóa, thể thao và giải trí
|
|
|
|
a) Về văn hóa
|
|
|
|
Học văn hóa truyền thống dân tộc, quyền tự do về
tôn giáo, tín ngưỡng trong khuôn khổ pháp luật Việt Nam
|
Lượt/đối tượng/năm
|
1
|
|
b) Về thể thao, vui chơi, giải trí
|
|
|
|
Tham gia các sự kiện, hoạt động thể thao (phù hợp
với lứa tuổi và điều kiện sức khỏe)
|
Lượt/đối tượng/tuần
|
1
|
6
|
Chăm sóc Y tế
|
|
|
|
a) Trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc
bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết
|
Bộ/cơ sở
|
1
|
|
b) Mở sổ theo dõi sức khỏe
|
Sổ/đối tượng/năm
|
1
|
|
c) Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm
cho đối tượng
|
Lượt/đối tượng/năm
|
2
|
|
d) Đối với cơ sở trợ giúp xã hội có nhiệm vụ phục
hồi chức năng thì phải có trang thiết bị phục hồi chức năng
|
Bộ/cơ sở
|
1
|
|
đ) Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới
tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)
|
Lượt điều trị
|
Hằng ngày
|
7
|
Tư vấn, trợ giúp đối tượng trở về gia đình, cộng
đồng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
8
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
8.1
|
Giấy in A4
|
Gram/10 đối tượng
/6 tháng
|
1
|
8.2
|
Bút bi
|
Cái/10 đối tượng/tháng
|
1
|
8.3
|
Ghim dập 24x6
|
Hộp/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.4
|
Ghim dập bé
|
Hộp/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.5
|
Ghim vòng
|
Hộp/10 đối tượng/tháng
|
1
|
8.6
|
Máy dập ghim nhỏ
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.7
|
Máy in
|
Cái/20 đối tượng/5
năm
|
1
|
8.8
|
Mực in
|
Hộp mực/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.9
|
Cartride mực
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.10
|
Sổ ghi chép
|
Quyển/10 đối tượng/năm
|
1
|
8.11
|
Hồ dán
|
Lọ/10 đối tượng/3
tháng
|
1
|
8.12
|
Kẹp file hồ sơ đối tượng
|
Cái/10 đối tượng/năm
|
1
|
9
|
Điện, nước, xử lý chất thải
|
|
|
|
Điện
|
Kwh/5 đối tượng/tháng
|
300
|
|
Nước sạch
|
m3/5 đối tượng/tháng
|
10
|
|
Xử lý rác thải
|
Kg/đối tượng/tháng
|
2
|
|
Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn
máy, rác thải, chất thải
|
Ca
|
1
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
1
|
Định mức nhân công
|
|
|
|
a) Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại
cộng đồng
|
Nhân viên/100 đối
tượng
|
1
|
|
b) Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn
|
Nhân viên/cơ sở
|
1
|
|
c) Nhân viên chăm sóc trực tiếp các đối tượng
|
|
|
|
c1) Trẻ em:
|
|
|
|
+ Trẻ em dưới 18 tháng tuổi
|
Nhân viên/trẻ em
|
1
|
|
+ Trẻ em bình thường
|
|
|
|
+ Trẻ em từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi:
|
Nhân viên/6 trẻ em
|
1
|
|
Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi
|
Nhân viên/10 trẻ
em
|
1
|
|
+ Trẻ em khuyết tật; tâm thần; nhiễm HIV
|
|
|
|
+ Trẻ em từ từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi:
|
Nhân viên/4 trẻ em
|
1
|
|
Trẻ em từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi:
|
Nhân viên/5 trẻ em
|
1
|
|
c2) Người khuyết tật:
|
|
|
|
+ Người khuyết tật còn tự phục vụ được
|
Nhân viên/10 đối
tượng
|
1
|
|
+ Người khuyết tật không tự phục vụ được
|
Nhân viên/4 đối tượng
|
1
|
|
c3) Người cao tuổi:
|
|
|
|
+ Người cao tuổi còn tự phục vụ được
|
Nhân viên/10 đối
tượng
|
1
|
|
+ Người cao tuổi không tự phục vụ được
|
Nhân viên/4 đối tượng
|
1
|
|
c4) Người tâm thần
|
|
|
|
+ Người tâm thần đặc biệt nặng
|
Nhân viên/2 đối tượng
|
1
|
|
+ Người tâm thần nặng
|
Nhân viên/4 đối tượng
|
1
|
|
+ Người tâm thần đã phục hồi, ổn định
|
Nhân viên/10 đối
tượng
|
1
|
|
c5) Người lang thang: định mức này sử dụng cho
các đợt tiếp nhận người lang thang vào cơ sở chờ phân loại, đưa về địa phương
|
Nhân viên/12 đối
tượng
|
1
|
|
d) Cán bộ, nhân viên y tế phụ trách chăm sóc sức
khỏe cho đối tượng
|
Nhân viên/50 đối
tượng
|
1
|
|
đ) Cán bộ, nhân viên phụ trách dinh dưỡng bao gồm
tiếp phẩm, nấu ăn
|
Nhân viên/20 đối
tượng
|
1
|
|
e) Cán bộ, nhân viên làm công tác phục hồi chức
năng
|
Nhân viên/5 đối tượng
|
1
|
|
g) Cán bộ, nhân viên làm công tác dạy văn hóa, dạy
nghề
|
Nhân viên/9 đối tượng
|
1
|
2
|
Định mức hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
|
|
|
|
a) Hệ số lương, phụ cấp chức vụ
|
|
3.5
|
|
b) Phụ cấp ưu đãi nghề theo Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 4/7/2011 của Chính phủ, Nghị
định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của
Chính phủ, Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày
6/4/2016 của Chính phủ
|
|
1.96
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
Cán bộ, nhân viên gián tiếp (Kế toán, hành chính
- tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)
|
Cán bộ, nhân viên
gián tiếp/tổng số cán bộ, nhân viên cơ sở
|
20% số cán bộ,
nhân viên
|
IV
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định
|
|
|
1
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo
quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định
|
|
|
2
|
Cung cấp chỗ ở: Thực hiện theo quy định của pháp
luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
|
C. Dịch vụ công tác xã hội và
chăm sóc bán trú
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Dịch vụ công tác xã hội
|
|
|
|
a) Tư vấn, tham vấn
|
Lần/đối tượng/ngày
|
1
|
|
b) Trị liệu
|
Lượt đối tượng/ngày
|
1
|
|
c) Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng cho đối
tượng có yêu cầu
|
Lần/đối tượng/ngày
|
1
|
|
c) Trợ giúp pháp lý, hòa giải
|
Lượt đối tượng/ngày
|
1
|
|
d) Vận động nguồn lực
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
đ) Kết nối, chuyển tuyến
|
Lượt/đối tượng/Dịch
vụ
|
1
|
|
e) Sàng lọc và tiếp nhận đối tượng; Đánh giá nhu
cầu chăm sóc của đối tượng và lập kế hoạch chăm sóc, trợ giúp đối tượng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
g) Phòng ngừa, ngăn chặn đối tượng bị xâm hại, bạo
lực, ngược đãi hoặc có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh khó khăn khác và can thiệp
(Nếu có)
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
|
h) Hỗ trợ đối tượng hòa nhập cộng đồng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
i) Lập hồ sơ quản lý đối tượng
|
Hồ sơ/đối tượng
|
1
|
|
k) Giáo dục xã hội và nâng cao năng lực, kỹ năng
sống
|
Lượt/đối tượng/3
tháng
|
2
|
|
l) Phát triển cộng đồng
|
Ngày/đối tượng
|
2
|
|
m) Truyền thông
|
Lần/tuần
|
1
|
2
|
Dịch vụ chăm sóc, nhận nuôi
|
|
|
|
a) Tuyển chọn, tư vấn, nâng cao năng lực và phát
triển mạng lưới gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ
xã hội có thời hạn
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
b) Đánh giá nhu cầu, lập hồ sơ đối tượng bảo trợ
xã hội cần tìm kiếm gia đình, cá nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
c) Lập hồ sơ đăng ký nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối
tượng bảo trợ xã hội có thời hạn của gia đình, cá nhân
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
d) Đánh giá, chứng nhận đủ điều kiện nhận chăm
sóc, nuôi dưỡng của gia đình, cá nhân đăng ký
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
đ) Tập huấn, nâng cao năng lực gia đình, các cá
nhân nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng
|
Lần/đối tượng/3
tháng
|
1
|
|
e) Hỗ trợ tâm lý cho đối tượng
|
Lượt đối tượng/ngày
|
1
|
|
g) Đưa đối tượng về gia đình, cá nhân nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
h) Kiểm tra, theo dõi việc nhận chăm sóc, nuôi dưỡng
đối tượng
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
3
|
Dịch vụ chăm sóc bán trú
|
|
|
3.1
|
Dịch vụ được cung cấp tại trung tâm
|
|
|
|
a) Đánh giá tình trạng ban đầu và nhu cầu của đối
tượng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
b) Chăm sóc sức khoẻ (Nếu có)
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
|
c) Phục hồi thể chất
|
Lượt/đối tượng/ngày
|
1
|
|
d) Dạy kĩ năng sinh hoạt hàng ngày
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
đ) Chuẩn bị các kĩ năng học đường
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
e) Dạy kỹ năng sống
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
g) Tổ chức các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải
trí
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
h) Phục hồi chức năng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
i) Dạy nghề
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
k) Tâm lý trị liệu
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
l) Vật lý trị liệu
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
3.2
|
Dịch vụ được cung cấp tại gia đình
|
|
|
|
a) Thăm, khám sức khoẻ và đánh giá nhu cầu của đối
tượng theo yêu cầu
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
b) Phục hồi chức năng
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
c) Trị liệu
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
d) Tư vấn, tham vấn
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
|
đ) Chăm sóc
|
Lượt/đối tượng
|
1
|
4
|
Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định mục B, phần
I số thứ tự 8 tại Thông tư này
|
|
|
5
|
Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định
mục B, phần I số thứ tự 9 tại Thông tư này
|
|
|
II
|
Chi phí tiền lương: Thực hiện theo quy định
mục B, phần II tại Thông tư này
|
|
|
III
|
Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định mục
B, phần III tại Thông tư này
|
|
|
IV
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện
theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định và tiêu chuẩn chăm
sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội
|
Tính theo ngày
|
|
Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/04/2018 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
11.102
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|