STT
|
Tên
đơn vị, Loại, Khoản
|
Tổng
cộng
|
Chia
ra
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
Nguồn
phí, lệ phí
|
Nguồn kinh phí khác
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng
cộng
|
21.015.321
|
4.685.849
|
532.453
|
15.797.019
|
1
|
Viện Vệ Sinh Dịch Tễ Trung ương
|
296.543
|
290.373
|
514
|
5.656
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
3.200
|
3.200
|
0
|
0
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
884
|
370
|
514
|
0
|
|
Loại 490-504: Đào tạo lại
|
27
|
27
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
51.926
|
46.270
|
0
|
5.656
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
992
|
992
|
0
|
0
|
|
Dự án tiêm chủng
mở rộng thuộc Chương trình mục tiêu
quốc gia Y tế: 0370.0373
|
236.925
|
236.925
|
0
|
0
|
|
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can
thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412
|
550
|
550
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng chống
sốt xuất huyết: 0370.0378.0004
|
2.039
|
2.039
|
0
|
0
|
2
|
Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh
|
83.709
|
35.857
|
0
|
47.853
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học
|
880
|
880
|
0
|
0
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
4
|
4
|
0
|
0
|
|
Loại 490-504: Đào tạo lại
|
54
|
54
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng
|
73.723
|
25.871
|
0
|
47.853
|
|
Dự án tiêm chủng mở rộng thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế: 0370.0373
|
1.943
|
1.943
|
0
|
0
|
|
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can
thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412
|
280
|
280
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng
chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004
|
6.826
|
6.826
|
0
|
0
|
3
|
Viện Vệ Sinh Y tế công cộng TP.Hồ Chí Minh
|
90.718
|
42.251
|
38.590
|
9.877
|
|
Loại 280-281: Chi sự nghiệp Bảo vệ
môi trường
|
274
|
274
|
0
|
0
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
213
|
213
|
0
|
0
|
|
Loại 490-497: Đào tạo Trung học
|
1.344
|
360
|
984
|
0
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
648
|
240
|
408
|
0
|
|
Loại 490-504: Đào tạo lại
|
459
|
459
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng
|
86.174
|
39.098
|
37.198
|
9.877
|
|
Dự án nâng cao năng lực, TT và GS:
0070.0077
|
139
|
139
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường
phòng, chống bệnh nghề nghiệp: 0270.0275
|
80
|
80
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng
cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ
thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua
thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm: 0170.0173
|
270
|
270
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng, chống ngộ độc thực
phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm: 0170.0178
|
400
|
400
|
0
|
0
|
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002
|
299
|
299
|
0
|
0
|
|
Hoạt động truyền thông về y tế học đường: 0370.0381.0002
|
44
|
44
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết:
0370.0378.0004
|
375
|
375
|
0
|
0
|
4
|
Viện Vacxin và sinh phẩm y tế
|
12.167
|
10.767
|
0
|
1.400
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
267
|
267
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt
động tế dự phòng
|
11.900
|
10.500
|
0
|
1.400
|
5
|
Viện Pasteur Nha Trang
|
48.632
|
34.712
|
630
|
13.290
|
|
Loại 280-281: Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường
|
182
|
182
|
0
|
0
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
41
|
41
|
0
|
0
|
|
Loại 490-497: Đào tạo Trung học
|
992
|
362
|
630
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng
|
42.744
|
29.454
|
0
|
13.290
|
|
Dự án nâng cao năng lực, TT và GS:
0070.0077
|
80
|
80
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường
phòng, chống bệnh nghề nghiệp: 0270.0275
|
80
|
80
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường năng lực kiểm
nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực
phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm:
0170.0173
|
200
|
200
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng, chống ngộ độc thực
phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm: 0170.0178
|
200
|
200
|
0
|
0
|
|
Dự án tiêm chủng mở rộng thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế: 0370.0373
|
1.310
|
1.310
|
0
|
0
|
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh
dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002
|
295
|
295
|
0
|
0
|
|
Hoạt động truyền thông về y tế học
đường: 0370.0381.0002
|
40
|
40
|
0
|
0
|
|
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can
thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412
|
250
|
250
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết:
0370.0378.0004
|
2.217
|
2.217
|
0
|
0
|
6
|
Viện Vệ Sinh Dịch Tễ Tây Nguyên
|
42.909
|
42.231
|
0
|
679
|
|
Loại 280-281: Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường
|
99
|
99
|
0
|
0
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học
|
133
|
133
|
0
|
0
|
|
Loại 490-504: Đào tạo lại
|
82
|
82
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
39.795
|
39.116
|
0
|
679
|
|
Dự án nâng cao năng lực, TT và GS:
0070.0077
|
60
|
60
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường phòng, chống bệnh nghề nghiệp: 0270.0275
|
70
|
70
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường năng lực kiểm
nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ
thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy
cơ ô nhiễm thực phẩm: 0170.0173
|
200
|
200
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng, chống ngộ độc thực
phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm: 0170.0178
|
200
|
200
|
0
|
0
|
|
Dự án tiêm chủng
mở rộng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế: 0370.0373
|
840
|
840
|
0
|
0
|
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh
dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002
|
300
|
300
|
0
|
0
|
|
Hoạt động truyền thông về y tế học
đường: 0370.0381.0002
|
30
|
30
|
0
|
0
|
|
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV:
0410.0412
|
200
|
200
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết:
0370.0378.0004
|
900
|
900
|
0
|
0
|
7
|
Viện Kiểm nghiệm
thuốc Trung Ương
|
49.465
|
43.578
|
0
|
5.887
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
3.850
|
3.850
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế
dự phòng
|
45.615
|
39.728
|
0
|
5.887
|
8
|
Viện Sốt rét kí sinh trùng - côn trùng Trung ương
|
83.116
|
78.557
|
2.529
|
2.030
|
|
Loại 490-497: Đào tạo Trung học
|
3.646
|
1.430
|
2.196
|
20
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
433
|
100
|
333
|
0
|
|
Loại 520-522: Hoạt động của các
phòng khám, chữa bệnh
|
1.713
|
0
|
0
|
1.713
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
60.925
|
60.628
|
0
|
298
|
|
Dự án Phòng chống sốt rét: 0370.0378.0003
|
15.469
|
15.469
|
0
|
0
|
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh
dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
Hoạt động truyền thông về y tế học đường: 0370. 0381.0002
|
130
|
130
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004
|
700
|
700
|
0
|
0
|
9
|
Viện Kiểm
nghiệm thuốc TP.Hồ Chí Minh
|
57.192
|
42.004
|
0
|
15.188
|
|
Loại 370-371:
Chi Nghiên cứu khoa học
|
6.748
|
6.748
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế
dự phòng
|
50.444
|
35.256
|
0
|
15.188
|
10
|
Viện Sốt rét kí sinh trùng - côn trùng TP. Hồ Chí Minh
|
26.098
|
26.098
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng
|
22.284
|
22.284
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng
chống sốt rét: 0370.0378.0003
|
3.214
|
3.214
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết:
0370.0378.0004
|
600
|
600
|
0
|
0
|
11
|
Viện sốt rét kí sinh trùng- côn trùng Quy
Nhơn
|
87.836
|
55.796
|
467
|
31.573
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
950
|
950
|
0
|
0
|
|
Loại 490-497: Đào tạo Trung học
|
1.194
|
720
|
467
|
6
|
|
Loại 520-522: Hoạt động của các phòng khám, chữa bệnh
|
31.055
|
0
|
0
|
31.055
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng
|
43.891
|
43.380
|
0
|
512
|
|
Dự án Phòng chống sốt rét:
0370.0378.0003
|
10.239
|
10.239
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004
|
507
|
507
|
0
|
0
|
12
|
Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe trung ương
|
16.028
|
16.028
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
600
|
600
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
14.812
|
14.812
|
0
|
0
|
|
Loại 520-528: Chi Hoạt động xã hội
khác
|
40
|
40
|
0
|
0
|
|
Nâng cao năng
lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương
trình: 0370.0381.0001
|
175
|
175
|
0
|
0
|
|
Dự án thông tin giáo dục và truyền
thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS: 0410.0411
|
250
|
250
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng chống bệnh ung thư: 0370.0378.0005
|
150
|
150
|
0
|
0
|
13
|
Viện Sức khỏe nghề nghiệp và Môi trường
|
30.036
|
28.475
|
0
|
1.561
|
|
Loại 280-281: Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường
|
650
|
650
|
0
|
0
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
1.053
|
1.053
|
0
|
0
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
30
|
30
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động tế dự phòng
|
27.902
|
26.342
|
0
|
1.561
|
|
Dự án nâng cao năng lực, TT và GS:
0070.0077
|
90
|
90
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng
cường phòng, chống bệnh nghề nghiệp: 0270.0275
|
260
|
260
|
0
|
0
|
|
Hoạt động
truyền thông về y tế học đường: 0370.0381.0002
|
50
|
50
|
0
|
0
|
14
|
Viện Kiểm định
quốc gia vacxin và sinh phẩm y tế
|
27.071
|
19.605
|
0
|
7.466
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế
dự phòng
|
25.881
|
18.115
|
0
|
7.466
|
|
Dự án tiêm chủng mở rộng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế:
0370.0373
|
490
|
490
|
0
|
0
|
|
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412
|
700
|
700
|
0
|
0
|
15
|
Viện Dược liệu
|
53.457
|
47.748
|
0
|
5.708
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
4.511
|
4.511
|
0
|
0
|
|
Loại 430-432: Các hoạt động điều tra, thăm dò, khảo sát tư vấn trong các lĩnh vực: kinh tế, xã
hội, nhân văn và điều tra khác
|
901
|
901
|
0
|
0
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
80
|
80
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế
dự phòng
|
47.964
|
42.256
|
0
|
5.708
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Viện Dinh dưỡng
|
61.618
|
52.359
|
687
|
8.572
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
857
|
857
|
0
|
0
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
568
|
95
|
473
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
43.979
|
35.193
|
214
|
8.572
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
700
|
700
|
0
|
0
|
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý
chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt Nam:
0170.0171
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ
thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm: 0170.0173
|
300
|
300
|
0
|
0
|
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002
|
15.114
|
15.114
|
0
|
0
|
17
|
Tạp chí dược
học
|
1.535
|
1.535
|
0
|
0
|
|
Loại 250-251: Trợ giá tạp chí
|
40
|
40
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
1.495
|
1.495
|
0
|
0
|
18
|
Viện Chiến lược và chính sách y tế
|
15.412
|
15.343
|
0
|
70
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
3.353
|
3.353
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng
|
11.484
|
11.415
|
0
|
70
|
|
Loại 520-528: Chi Hoạt động xã hội
khác
|
120
|
120
|
0
|
0
|
|
Dự án quân dân y kết hợp: 0370.0375
|
139
|
139
|
0
|
0
|
|
Dự án Phòng chống bệnh đái tháo
đường: 0370.0378.0007
|
316
|
316
|
0
|
0
|
19
|
Viện Y học biển
|
47.052
|
13.120
|
0
|
33.932
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
33.932
|
0
|
0
|
33.932
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
13.010
|
13.010
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường
phòng, chống bệnh nghề nghiệp:
0270.0275
|
110
|
110
|
0
|
0
|
20
|
Tạp chí y học thực hành
|
2.432
|
2.432
|
0
|
0
|
|
Loại 250-251: Trợ giá tạp chí
|
40
|
40
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng
|
2.392
|
2.392
|
0
|
0
|
21
|
Viện Kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm quốc gia
|
34.964
|
21.437
|
0
|
13.528
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng
|
33.914
|
20.387
|
0
|
13.528
|
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý
chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt Nam: 0170.0171
|
150
|
150
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường năng lực kiểm
nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ
độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm
thực phẩm: 0170.0173
|
500
|
500
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm: 0170.0178
|
400
|
400
|
0
|
0
|
22
|
Bệnh viện Hữu Nghị
|
372.091
|
95.113
|
0
|
276.978
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
372.091
|
95.113
|
0
|
276.978
|
23
|
Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức
|
1.045.797
|
49.119
|
0
|
996.678
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
5.503
|
5.503
|
0
|
0
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
550
|
550
|
0
|
0
|
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong
nước
|
91
|
91
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
1.039.653
|
42.975
|
0
|
996.678
|
24
|
Bệnh viện Nhi trung ương
|
1.157.687
|
176.378
|
0
|
981.310
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
5.214
|
5.214
|
0
|
0
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
668
|
668
|
0
|
0
|
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong
nước
|
280
|
280
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
1.088.566
|
107.256
|
0
|
981.310
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
54.475
|
54.475
|
0
|
0
|
|
Dự án Sức khỏe sinh sản:
0370.0374.0001
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh
dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con: 0410.0413
|
60
|
60
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết:
0370.0378.0004
|
225
|
225
|
0
|
0
|
|
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh: 0030.0041
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
25
|
Bệnh viện Bạch Mai
|
2.517.060
|
85.722
|
5.475
|
2.425.862
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
3.582
|
3.582
|
0
|
0
|
|
Loại 490-497: Đào tạo Trung học
|
11.623
|
2.620
|
5.475
|
3.528
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
2.316
|
2.316
|
0
|
0
|
|
Loại 490-504: Đào tạo lại
|
195
|
195
|
0
|
0
|
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong
nước
|
234
|
234
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
2.478.215
|
55.881
|
0
|
2.422.334
|
|
Loại 520-523: Hoại động y tế dự
phòng
|
15.246
|
15.246
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân:
0110.0121
|
28
|
28
|
0
|
0
|
|
Đề án nâng cao
hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu,
thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học
trong điều trị, phục hồi, chức năng cho người nghiện ma túy: 0150.0153
|
1.371
|
1.371
|
0
|
0
|
|
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can
thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412
|
80
|
80
|
0
|
0
|
|
Dự án Phòng chống bệnh tăng huyết áp: 0370.0378.0006
|
2.561
|
2.561
|
0
|
0
|
|
Dự án Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính:
0370.0378.0009
|
1.609
|
1.609
|
0
|
0
|
26
|
Viện Huyết học
truyền máu trung ương
|
879.344
|
48.298
|
0
|
831.046
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
1.598
|
1.598
|
0
|
0
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
45
|
45
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện
|
870.326
|
39.280
|
0
|
831.046
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
|
Truyền thông về
vận động hiến máu
tình nguyện: 0370.0381.0003
|
4.300
|
4.300
|
0
|
0
|
|
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can
thiệp giảm tác hại dự phòng lây
nhiễm HIV: 0410.0412
|
75
|
75
|
0
|
0
|
27
|
Bệnh viện Da liễu trung ương
|
107.926
|
27.760
|
0
|
80.166
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện
|
105.466
|
25.300
|
0
|
80.166
|
|
Dự án Phòng chống Phong:
0370.0378.0002
|
2.400
|
2.400
|
0
|
0
|
|
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412
|
60
|
60
|
0
|
0
|
28
|
Bệnh viện Lão
khoa trung ương
|
130.356
|
23.556
|
0
|
106.801
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện
|
129.356
|
22.556
|
0
|
106.801
|
|
Hoạt động Chăm sóc sức khỏe
cho người cao tuổi: 0370.0381.0004
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
29
|
Bệnh viện Bệnh nhiệt đới trung ương
|
298.736
|
88.431
|
0
|
210.306
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học
|
517
|
517
|
0
|
0
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
50
|
50
|
0
|
0
|
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong
nước
|
400
|
400
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
249.233
|
38.927
|
0
|
210.306
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng
|
31.027
|
31.027
|
0
|
0
|
|
Dự án hỗ trợ
điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con: 0410.0413
|
17.109
|
17.109
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004
|
400
|
400
|
0
|
0
|
30
|
Bệnh viện Da khoa trung ương Thái Nguyên
|
294.591
|
92.999
|
0
|
201.592
|
|
Loại 280-281: Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường
|
9.066
|
9.066
|
0
|
0
|
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong
nước
|
333
|
333
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
284.792
|
83.200
|
0
|
201.592
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
Truyền thông về vận động hiến máu tình nguyện: 0370.0381.0003
|
50
|
50
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng chống bệnh ung thư:
0370.0378.0005
|
250
|
250
|
0
|
0
|
31
|
Bệnh viện E
|
274.988
|
68.546
|
0
|
206.442
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện
|
274.988
|
68.546
|
0
|
206.442
|
32
|
Bệnh viện E - Trung tâm Tim mạch
trực thuộc bệnh viện E
|
146.531
|
42.867
|
0
|
103.663
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
146.531
|
42.867
|
0
|
103.663
|
33
|
Bệnh viện Phổi
trung ương
|
412.089
|
215.723
|
0
|
196.367
|
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong
nước
|
125
|
125
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện
|
273.633
|
77.266
|
0
|
196.367
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
500
|
500
|
0
|
0
|
|
Dự án Phòng chống Lao: 0370.0378.0001
|
137.831
|
137.831
|
0
|
0
|
34
|
Bệnh viện Phụ sản trung ương
|
596.245
|
50.695
|
0
|
545.549
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học
|
1.088
|
1.088
|
0
|
0
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
347
|
347
|
0
|
0
|
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong
nước
|
279
|
279
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521:
Hoạt động của các bệnh viện
|
586.208
|
40.659
|
0
|
545.549
|
|
Dự án Sức khỏe
sinh sản: 0370.0374.0001
|
148
|
148
|
0
|
0
|
|
Dự án cải thiện
tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002
|
97
|
97
|
0
|
0
|
|
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm
soát mất cân bằng giới tính khi sinh: 0030.0041
|
8.077
|
8.077
|
0
|
0
|
35
|
Bệnh viện K
|
1.043.901
|
91.686
|
0
|
952.215
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
2.150
|
2.150
|
0
|
0
|
|
Loại 490-505:
Đào tạo khác trong nước
|
198
|
198
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
1.039.307
|
87.092
|
0
|
952.215
|
|
Dự án phòng
chống bệnh ung thư: 0370.0378.0005
|
2.246
|
2.246
|
0
|
0
|
36
|
Bệnh viện Tai
- Mũi - Họng trung ương
|
182.084
|
11.620
|
0
|
170.464
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
500
|
500
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521:
Hoạt động của các bệnh viện
|
181.584
|
11.120
|
0
|
170.464
|
37
|
Viện Pháp y quốc gia
|
25.240
|
25.236
|
0
|
4
|
|
Loại 520-521:
Hoạt động của các bệnh viện
|
25.240
|
25.236
|
0
|
4
|
38
|
Bệnh viện Thống
Nhất
|
577.451
|
101.496
|
0
|
475.954
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
577.451
|
101.496
|
0
|
475.954
|
39
|
Bệnh viện C Đà
Nẵng
|
149.878
|
66.999
|
0
|
82.879
|
|
Loại 490-504:
Đào tạo lại
|
15
|
15
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
148.085
|
65.207
|
0
|
82.879
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
1.777
|
1.777
|
0
|
0
|
40
|
Bệnh viện Chợ Rẫy
|
3.191.459
|
53.664
|
0
|
3.137.795
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
2.103
|
2.103
|
0
|
0
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
502
|
502
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện
|
3.188.805
|
51.010
|
0
|
3.137.795
|
|
Truyền thông về vận động hiến máu tình
nguyện: 0370.0381.0003
|
48
|
48
|
0
|
0
|
41
|
Bệnh viện Đa
khoa trung ương Huế
|
1.056.821
|
107.992
|
0
|
948.829
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
370
|
370
|
0
|
0
|
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong
nước
|
175
|
175
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
1.055.744
|
106.914
|
0
|
948.829
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
Dự án Sức khỏe sinh sản: 0370.0374.0001
|
50
|
50
|
0
|
0
|
|
Truyền thông về vận động hiến máu tình nguyện: 0370.0381.0003
|
50
|
50
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết:
0370.0378.0004
|
93
|
93
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng chống bệnh ung thư:
0370.0378.0005
|
239
|
239
|
0
|
0
|
42
|
Bệnh viện Tâm thần trung ương II
|
149.039
|
113.731
|
0
|
35.308
|
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong
nước
|
234
|
234
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
147.477
|
112.169
|
0
|
35.308
|
|
Dự án BVSK tâm thần cộng đồng:
0370.0378.0008
|
1.328
|
1.328
|
0
|
0
|
43
|
Bệnh viện Phong và Da liễu Quy Hòa
|
97.445
|
52.560
|
0
|
44.885
|
|
Loại 490-504: Đào tạo lại
|
180
|
180
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện
|
96.665
|
51.780
|
0
|
44.885
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
Dự án Phòng chống
Phong: 0370.0378.0002
|
500
|
500
|
0
|
0
|
44
|
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương TP.Hồ Chí Minh
|
87.055
|
7.945
|
0
|
79.110
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
545
|
545
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
85.708
|
6.598
|
0
|
79.110
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
802
|
802
|
0
|
0
|
45
|
Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Quảng Nam
|
183.092
|
48.624
|
0
|
134.468
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
183.092
|
48.624
|
0
|
134.468
|
46
|
Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ
|
439.108
|
71.777
|
0
|
367.331
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện
|
439.108
|
71.777
|
0
|
367.331
|
47
|
Bệnh viện Việt Nam - Thụy điển Uông Bí
|
277.198
|
60.880
|
0
|
216.318
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
277.198
|
60.880
|
0
|
216.318
|
48
|
Bệnh viện
Mắt Trung ương
|
202.581
|
10.085
|
0
|
192.496
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
360
|
360
|
0
|
0
|
|
Loại 490-504: Đào tạo lại
|
15
|
15
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
201.006
|
8.510
|
0
|
192.496
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
1.200
|
1.200
|
0
|
0
|
49
|
Viện bỏng Lê Hữu Trác
|
95.238
|
17.592
|
0
|
77.646
|
|
Loại 370-371:
Chi Nghiên cứu khoa học
|
1.716
|
1.716
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
93.522
|
15.876
|
0
|
77.646
|
50
|
Bệnh viện Nội tiết
Trung Ương
|
277.473
|
16.297
|
0
|
261.176
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học
|
227
|
227
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện
|
265.770
|
4.600
|
0
|
261.169
|
|
Loại 502-523: Hoạt đông y tế
dự phòng
|
6.480
|
6.474
|
0
|
6
|
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002
|
94
|
94
|
0
|
0
|
|
Nâng cao năng lực truyền thông và
giám sát, đánh giá thực hiện chương trình:
0370.0381.0001
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
Dự án Phòng chống bệnh đái tháo
đường: 0370.0378.0007
|
4.802
|
4.802
|
0
|
0
|
51
|
Bệnh viện Tâm thần Trung ương I
|
117.340
|
104.152
|
0
|
13.188
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
130
|
130
|
0
|
0
|
|
Loại 490-504: Đào tạo lại
|
27
|
27
|
0
|
0
|
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong
nước
|
242
|
242
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện
|
113.036
|
99.848
|
0
|
13.188
|
|
Đề án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy,
quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh
giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi, chức năng cho
người nghiện ma túy: 0150.0153
|
1.212
|
1.212
|
0
|
0
|
|
Dự án BVSK tâm thần cộng đồng:
0370.0378.0008
|
2.692
|
2.692
|
0
|
0
|
52
|
Bệnh viện 71 Trung Ương
|
83.235
|
53.511
|
0
|
29.724
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
83.066
|
53.342
|
0
|
29.724
|
|
Dự án Phòng
chống Lao: 0370.0378.0001
|
169
|
169
|
0
|
0
|
53
|
Bệnh viện 74 Trung Ương
|
115.140
|
58.680
|
0
|
56.459
|
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong
nước
|
125
|
125
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
114.845
|
58.386
|
0
|
56.459
|
|
Dự án Phòng chống Lao:
0370.0378.0001
|
169
|
169
|
0
|
0
|
54
|
Bệnh viện
Phong và Da liễu Trung ương Quỳnh Lập
|
53.147
|
39.577
|
0
|
13.570
|
|
Loại 490-504: Đào tạo lại
|
39
|
39
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
52.947
|
39.377
|
0
|
13.570
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
62
|
62
|
0
|
0
|
|
Dự án Phòng chống
Phong: 0370.0378.0002
|
99
|
99
|
0
|
0
|
55
|
Bệnh viện Răng hàm mặt Trung ương Hà Nội
|
149.902
|
8.280
|
0
|
141.622
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
220
|
220
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
148.182
|
6.560
|
0
|
141.622
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế
dự phòng
|
1.500
|
1.500
|
0
|
0
|
56
|
Bệnh viện Y học cổ truyền Trung Ương
|
126.846
|
47.625
|
0
|
79.221
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
93
|
93
|
0
|
0
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
130
|
130
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
126.267
|
47.046
|
0
|
79.221
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
357
|
357
|
0
|
0
|
57
|
Bệnh viện Châm cứu Trung Ương
|
90.339
|
48.907
|
0
|
41.432
|
|
Loại 250-251: Trợ giá tạp chí
|
50
|
40
|
0
|
10
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
704
|
657
|
0
|
47
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
70
|
70
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
89.515
|
48.140
|
0
|
41.375
|
58
|
Bệnh viện Điều dưỡng và PHCN Trung Ương
|
35.984
|
27.441
|
0
|
8.542
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện
|
35.834
|
27.291
|
0
|
8.542
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng
|
150
|
150
|
0
|
0
|
59
|
Viện Giám định y khoa
|
1.253
|
1.242
|
0
|
11
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
1.253
|
1.242
|
0
|
11
|
60
|
Bệnh viện Việt Nam - Cuba Đồng Hới
|
183.038
|
78.271
|
0
|
104.767
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
182.963
|
78.196
|
0
|
104.767
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
76
|
76
|
0
|
0
|
61
|
Viện Giám định pháp y tâm thần
Trung Ương
|
49.356
|
41.945
|
435
|
6.976
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
49.356
|
41.945
|
435
|
6.976
|
62
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật thiết
bị y tế
|
10.926
|
8.257
|
1.275
|
1.391
|
|
Loại 490-501: Đào tạo Cao đẳng
|
10.095
|
7.426
|
1.275
|
1.394
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
12
|
12
|
0
|
0
|
|
Dự án đổi mới và phát triển dạy
nghề: 0250.0255
|
819
|
819
|
0
|
0
|
63
|
Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương
|
99.266
|
42.215
|
33.472
|
23.579
|
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học
|
82.750
|
41.600
|
33.472
|
7.678
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
15.900
|
0
|
0
|
15.900
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
16
|
16
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121
|
600
|
600
|
0
|
0
|
64
|
Trường Cao đẳng dược trung ương Hải
Dương
|
42.697
|
26.596
|
15.846
|
255
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
492
|
492
|
0
|
0
|
|
Loại 490-497: Đào tạo Trung học
|
2.705
|
2.450
|
0
|
255
|
|
Loại 490-501: Đào tạo Cao đẳng
|
39.091
|
23.245
|
15.846
|
0
|
|
Loại 490-504: Đào tạo lại
|
40
|
40
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
69
|
69
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121
|
300
|
300
|
0
|
0
|
65
|
Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
|
69.182
|
34.274
|
26.428
|
8.480
|
|
Loại 490-497: Đào tạo Trung học
|
11.770
|
2.410
|
4.276
|
5.084
|
|
Loại 490-501: Đào tạo Cao đẳng
|
20.721
|
180
|
18.406
|
2.135
|
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học
|
36.071
|
31.064
|
3.746
|
1.261
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
20
|
20
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121
|
600
|
600
|
0
|
0
|
66
|
Học viện y dược học cổ truyền Việt
Nam
|
174.815
|
51.808
|
29.498
|
93.509
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
1.529
|
1.529
|
0
|
0
|
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học
|
140.226
|
36.357
|
29.498
|
74.371
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
550
|
550
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
32.438
|
13.300
|
0
|
19.138
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
72
|
72
|
0
|
0
|
67
|
Trường Đại học
Y Hà Nội
|
359.424
|
153.742
|
67.455
|
138.227
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học
|
1.818
|
1.818
|
0
|
0
|
|
Loại 340-348: Quan hệ tài chính với
nước ngoài
|
1.100
|
1.100
|
0
|
0
|
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học
|
213.379
|
129.018
|
40.370
|
43.991
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
45.260
|
17.363
|
27.085
|
812
|
|
Loại 490-504: Đào tạo lại
|
80
|
80
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
94.146
|
723
|
0
|
93.423
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
2.909
|
2.909
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
50
|
50
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ
thống giáo dục quốc dân: 0110.0121
|
181
|
181
|
0
|
0
|
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002
|
150
|
150
|
0
|
0
|
|
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can
thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng chống bệnh ung thư: 0370.0378.0005
|
250
|
250
|
0
|
0
|
68
|
Trường Đại học Dược Hà Nội
|
132.265
|
59.173
|
36.960
|
36.131
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
7.349
|
7.349
|
0
|
0
|
|
Loại 340-348: Quan hệ tài chính với nước ngoài
|
1.570
|
1.570
|
0
|
0
|
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học
|
115.716
|
42.624
|
36.960
|
36.131
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
1.980
|
1.980
|
0
|
0
|
|
Loại 490-504: Đào tạo lại
|
30
|
30
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
5.306
|
5.306
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
14
|
14
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121
|
300
|
300
|
0
|
0
|
69
|
Trường Đại học Y Dược Thái Bình
|
182.731
|
67.150
|
51.013
|
64.568
|
|
Loại 280-281: Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường
|
290
|
290
|
0
|
0
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
1.350
|
1.350
|
0
|
0
|
|
Loại 340-348: Quan hệ tài chính với
nước ngoài
|
15.148
|
15.148
|
0
|
0
|
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học
|
133.743
|
48.121
|
49.116
|
36.505
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
3.708
|
1.430
|
1.897
|
382
|
|
Loại 490-504: Đào tạo lại
|
33
|
33
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
27.681
|
0
|
0
|
27.681
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
33
|
33
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121
|
595
|
595
|
0
|
0
|
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002
|
150
|
150
|
0
|
0
|
70
|
Trường Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh
|
324.720
|
163.116
|
80.895
|
80.708
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
500
|
500
|
0
|
0
|
|
Loại 340-348: Quan hệ tài chính với
nước ngoài
|
3.200
|
3.200
|
0
|
0
|
|
Loại 490-497: Đào tạo Trung học
|
13.300
|
13.300
|
0
|
0
|
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học
|
288.408
|
126.805
|
80.895
|
80.708
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
17.970
|
17.970
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
42
|
42
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121
|
300
|
300
|
0
|
0
|
71
|
Trường Đại học
Y Dược Hải Phòng
|
166.348
|
56.085
|
47.330
|
62.934
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học
|
7.197
|
7.197
|
0
|
0
|
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học
|
120.576
|
45.627
|
47.330
|
27.619
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
2.640
|
2.640
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
35.315
|
0
|
0
|
35.315
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
25
|
25
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121
|
596
|
596
|
0
|
|
72
|
Trường Đại học Điều Dưỡng Nam Định
|
74.855
|
35.133
|
28.877
|
10.846
|
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học
|
74.036
|
34.313
|
28.877
|
10.846
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
380
|
380
|
0
|
0
|
|
Loại 490-504: Đào tạo lại
|
45
|
45
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
94
|
94
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121
|
300
|
300
|
0
|
0
|
73
|
Trường Đại học
Y tế Công Cộng
|
68.256
|
41.673
|
18.343
|
8.240
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
1.287
|
1.287
|
0
|
0
|
|
Loại 340-348: Quan hệ tài chính với
nước ngoài
|
182
|
182
|
0
|
0
|
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học
|
56.978
|
30.395
|
18.343
|
8.240
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
2.510
|
2.510
|
0
|
0
|
|
Loại 490-504: Đào tạo lại
|
1.932
|
1.932
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
3.647
|
3.647
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
351
|
351
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường phòng, chống bệnh
nghề nghiệp: 0270.0275
|
70
|
70
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121
|
700
|
700
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng chống bệnh ung thư:
0370.0378.0005
|
600
|
600
|
0
|
0
|
74
|
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
|
257.345
|
51.713
|
45.732
|
159.901
|
|
Loại 490-502:
Đào tạo Đại học
|
224.022
|
45.757
|
45.732
|
132.533
|
|
Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học
|
5.113
|
5.113
|
0
|
0
|
|
Loại 490-504: Đào tạo lại
|
30
|
30
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
27.367
|
0
|
0
|
27.367
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
220
|
220
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại
ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121
|
593
|
593
|
0
|
0
|
75
|
Văn Phòng Bộ
|
122.891
|
120.438
|
0
|
2.453
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học
|
287
|
287
|
0
|
0
|
|
Loại 460-464: Quản lý hành chính
|
56.690
|
54.237
|
0
|
2.453
|
|
Loại 490-504: Đào tạo lại
|
297
|
297
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
3.200
|
3.200
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng
|
35.178
|
35.178
|
0
|
0
|
|
Các dự án xây dựng nông thôn mới: 0390.0391
|
63
|
63
|
0
|
0
|
|
Đề án nâng cao
hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai
nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh
giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi, chức năng cho
người nghiện ma túy: 0150.0153
|
700
|
700
|
0
|
0
|
|
Dự án Sức khỏe
sinh sản: 0370.0374.0001
|
4.875
|
4.875
|
0
|
0
|
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002
|
350
|
350
|
0
|
0
|
|
Dự án quân dân y kết hợp: 0370.0375
|
9.900
|
9.900
|
0
|
0
|
|
Nâng cao năng lực truyền thông và
giám sát, đánh giá thực hiện chương trình:
0370.0381.0001
|
11.350
|
11.350
|
0
|
0
|
76
|
Cục Quản lý Dược
|
37.154
|
6.409
|
0
|
30.745
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
39
|
39
|
0
|
0
|
|
Loại 460-464: Quản lý hành chính
|
37.115
|
6.370
|
0
|
30.745
|
77
|
Cục An toàn
thực phẩm
|
51.135
|
36.367
|
0
|
14.767
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học
|
660
|
660
|
0
|
0
|
|
Loại 460-464: Quản lý hành chính
|
26.615
|
11.847
|
0
|
14.767
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
100
|
100
|
0
|
0
|
|
Dự án nâng cao năng lực quản lý
chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt Nam:
0170.0171
|
5.280
|
5.280
|
0
|
0
|
|
Dự án thông tin giáo dục truyền
thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm: 0170.0172
|
9.522
|
9.522
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường năng lực kiểm
nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ
độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân
tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm: 0170.0173
|
4.860
|
4.860
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng, chống ngộ độc thực
phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm: 0170.0178
|
4.098
|
4.098
|
0
|
0
|
78
|
Cục Y tế dự
phòng
|
37.504
|
37.504
|
0
|
0
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
20
|
20
|
0
|
0
|
|
Loại 460-464: Quản lý hành chính
|
5.435
|
5.435
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
15.188
|
15.188
|
0
|
0
|
|
Dự án cải thiện tình trạng dinh
dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002
|
198
|
198
|
0
|
0
|
|
Hoạt động truyền
thông về y tế học đường: 0370.0381.0002
|
2.372
|
2.372
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004
|
14.151
|
14.151
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng chống bệnh tăng huyết áp: 0370.0378.0006
|
140
|
140
|
0
|
0
|
79
|
Cục phòng chống HIV/AIDS
|
15.523
|
15.523
|
0
|
0
|
|
Loại 460-464: Quản lý hành chính
|
6.525
|
6.525
|
0
|
0
|
|
Dự án thông tin giáo dục và truyền
thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS: 0410.0411
|
2.767
|
2.767
|
0
|
0
|
|
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can
thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412
|
5.842
|
5.842
|
0
|
0
|
|
Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và
dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con: 0410.0413
|
390
|
390
|
0
|
0
|
80
|
Cục Quản lý khám chữa bệnh
|
23.024
|
20.657
|
0
|
2.367
|
|
Loại 460-464: Quản lý hành chính
|
9.171
|
6.804
|
0
|
2.367
|
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong
nước
|
2.376
|
2.376
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
3.563
|
3.563
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
5.828
|
5.828
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526:
Sự nghiệp Y tế khác
|
693
|
693
|
0
|
0
|
|
Phục hồi chức năng cho người khuyết tật: 0370.0381.0005
|
702
|
702
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004
|
343
|
343
|
0
|
0
|
|
Dự án phòng chống bệnh ung thư:
0370.0378.0005
|
148
|
148
|
0
|
0
|
|
Dự án Phòng chống
bệnh tăng huyết áp: 0370.0378.0006
|
199
|
199
|
0
|
0
|
81
|
Cục Quản lý
môi trường y tế
|
19.918
|
18.730
|
0
|
1.188
|
|
Loại 280-281: Chi sự nghiệp Bảo vệ
môi trường
|
1.490
|
1.490
|
0
|
0
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
1.464
|
1.464
|
0
|
0
|
|
Loại 460-464: Quản lý hành chính
|
6.511
|
5.323
|
0
|
1.188
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
6.323
|
6.323
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
440
|
440
|
0
|
0
|
|
Dự án nâng cao năng lực, TT và GS:
0070.0077
|
2.894
|
2.894
|
0
|
0
|
|
Dự án tăng cường phòng, chống bệnh nghề nghiệp: 0270.0275
|
796
|
796
|
0
|
0
|
82
|
Cục Khoa học công nghệ và đào tạo
|
10.044
|
10.044
|
0
|
0
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
5.631
|
5.631
|
0
|
0
|
|
Loại 460-464: Quản lý hành chính
|
3.490
|
3.490
|
0
|
0
|
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học
|
809
|
809
|
0
|
0
|
|
Loại 490-504: Đào tạo lại
|
114
|
114
|
0
|
0
|
83
|
Cục Công nghệ Thông tin
|
22.893
|
22.889
|
0
|
4
|
|
Loại 460-464: Quản lý hành chính
|
1.838
|
1.838
|
0
|
0
|
|
Loại 490-504: Đào tạo lại
|
63
|
63
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
20.992
|
20.988
|
0
|
4
|
84
|
Cục Quản lý y Dược Cổ Truyền
|
6.974
|
6.741
|
0
|
233
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học
|
650
|
650
|
0
|
0
|
|
Loại 460-464: Quản lý hành chính
|
2.944
|
2.711
|
0
|
233
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
2.600
|
2.600
|
0
|
0
|
|
Đề án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu,
thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học
trong điều trị, phục hồi, chức năng cho người nghiện ma túy: 0150.0153
|
780
|
780
|
0
|
0
|
85
|
Văn phòng tổng cục dân số kế hoạch
hóa gia đình
|
29.332
|
29.332
|
0
|
0
|
|
Loại 460-464: Quản lý hành chính
|
15.846
|
15.846
|
0
|
0
|
|
Dự án đảm bảo
hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình: 0030.0038
|
5.509
|
5.509
|
0
|
0
|
|
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh,
tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi
sinh: 0030.0041
|
1.500
|
1.500
|
0
|
0
|
|
Dự án nâng cao năng lực truyền
thông và giám sát đánh giá thực hiện: 0030.0042
|
2.207
|
2.207
|
0
|
0
|
|
Đề án Kiểm
soát dân số vùng
biển đảo, đảo và ven biển: 0030.0037
|
4.270
|
4.270
|
0
|
0
|
86
|
Ban quản lý
các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia DS-KHHGĐ
|
120.516
|
120.302
|
0
|
215
|
|
Loại 520-526:
Sự nghiệp Y tế khác
|
960
|
960
|
0
|
0
|
|
Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp
dịch vụ kế hoạch hóa gia đình: 0030.0038
|
54.644
|
54.429
|
0
|
215
|
|
Dự án tầm soát
các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng
giới tính khi sinh: 0030.0041
|
50.531
|
50.531
|
0
|
0
|
|
Dự án nâng cao năng lực truyền
thông và giám sát đánh giá thực hiện: 0030.0042
|
4.514
|
4.514
|
0
|
0
|
|
Đề án Kiểm
soát dân số vùng biển đảo, đảo và ven biển: 0030.0037
|
9.868
|
9.868
|
0
|
0
|
87
|
Trung tâm nghiên cứu Thông tin và
Dữ liệu
|
7.364
|
7.364
|
0
|
0
|
|
Loại 460-464: Quản lý hành chính
|
2.050
|
2.050
|
0
|
0
|
|
Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp
dịch vụ kế hoạch hóa gia đình: 0030.0038
|
400
|
400
|
0
|
0
|
|
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh,
tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi
sinh: 0030.0041
|
1.150
|
1.150
|
0
|
0
|
|
Dự án nâng cao năng lực truyền
thông và giám sát đánh giá thực hiện: 0030.0042
|
3.364
|
3.364
|
0
|
0
|
|
Đề án Kiểm soát dân số vùng biển
đảo, đảo và ven biển: 0030.0037
|
400
|
400
|
0
|
0
|
88
|
Trung tâm tư vấn và cung ứng dịch vụ
|
3.155
|
3.155
|
0
|
0
|
|
Dự án đảm bảo
hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình:
0030.0038
|
1.200
|
1.200
|
0
|
0
|
|
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh,
tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh: 0030.0041
|
600
|
600
|
0
|
0
|
|
Đề án Kiểm
soát dân số vùng biển đảo, đảo và
ven biển: 0030.0037
|
1.355
|
1.355
|
0
|
0
|
89
|
Trung tâm Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ
dân số y tế
|
5.758
|
5.758
|
0
|
0
|
|
Loại 490-505: Đào tạo khác trong
nước
|
3.498
|
3.498
|
0
|
0
|
|
Loại 520-528: Chi Hoạt động xã hội
khác
|
30
|
30
|
0
|
0
|
|
Dự án đảm bảo
hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình: 0030.0038
|
200
|
200
|
0
|
0
|
|
Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh: 0030.0041
|
1.030
|
1.030
|
0
|
0
|
|
Dự án nâng cao năng lực truyền
thông và giám sát đánh giá thực hiện: 0030.0042
|
400
|
400
|
0
|
0
|
|
Đề án Kiểm soát dân số vùng biển
đảo, đảo và ven biển: 0030.0037
|
600
|
600
|
0
|
0
|
90
|
Viện trang thiết bị và công trình y tế
|
2.367
|
2.367
|
0
|
0
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học
|
367
|
367
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
91
|
Trung tâm nghiên cứu sản xuất vacxin và sinh phẩm y tế
|
7.071
|
7.071
|
0
|
0
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa
học
|
871
|
871
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
6.200
|
6.200
|
0
|
0
|
92
|
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân
các tỉnh Tây Nguyên-GĐII
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
93
|
Dự án Phòng chống HIV/AIDS ở Việt
Nam - WB
|
685
|
685
|
0
|
0
|
|
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can
thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412
|
685
|
685
|
0
|
0
|
94
|
Ban quản lý
dự án phòng, chống HIV/AIDS khu vực Châu Á tại Việt Nam
|
271
|
271
|
0
|
0
|
|
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can
thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412
|
271
|
271
|
0
|
0
|
95
|
BQL dự án hỗ trợ CSSK cho người nghèo các tỉnh
phía Bắc và Tây Nguyên …
|
300
|
300
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
300
|
300
|
0
|
0
|
96
|
BQL Dự án phát triển y tế dự phòng (Vốn
vay ODA - Cục y tế dự phòng)
|
3.192
|
3.192
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
3.192
|
3.192
|
0
|
0
|
97
|
BQL dự án phòng chống bệnh truyền
nhiễm khu vực sông Mê Kông - Giai đoạn 2
|
5.053
|
5.053
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
5.053
|
5.053
|
0
|
0
|
98
|
Ban quản lí dự
án bệnh viện tỉnh, vùng
|
2.515
|
2.515
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
2.515
|
2.515
|
0
|
0
|
99
|
BQL Dự án quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS
|
1.631
|
1.631
|
0
|
0
|
|
Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và
dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang
con: 0410.0413
|
1.631
|
1.631
|
0
|
0
|
100
|
BQL Dự án Hỗ trợ
y tế miền núi phía Bắc
|
1.453
|
1.453
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
1.453
|
1.453
|
0
|
0
|
101
|
Dự án hỗ
trợ y tế vùng Bắc Trung Bộ
|
3.975
|
3.975
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
3.975
|
3.975
|
0
|
0
|
102
|
BQLDA Hỗ
trợ xử lý chất thải bệnh viện
|
1.800
|
1.800
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
1.800
|
1.800
|
0
|
0
|
103
|
BQL Dự án bảo vệ sức khỏe người lao
động
|
400
|
400
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
400
|
400
|
0
|
0
|
104
|
BQL Dự án Hỗ trợ kỹ thuật tăng cường HTYT tuyến
tỉnh
|
500
|
500
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
500
|
500
|
0
|
0
|
105
|
Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực ngành y tế
- EC
|
1.390
|
1.390
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
1.390
|
1.390
|
0
|
0
|
106
|
BQL dự án chương trình phát triển
nguồn nhân lực y tế
|
18.740
|
18.740
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
18.740
|
18.740
|
0
|
0
|
107
|
BQL DA tăng cường chất lượng nguồn nhân lực trong hệ thống KCB - JICA
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
108
|
Ban đạo đức y sinh
|
500
|
500
|
0
|
0
|
|
Loại 490-502: Đào tạo Đại học
|
500
|
500
|
0
|
0
|
109
|
Ban quản lý dự án VNM8P02
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự
nghiệp Y tế
khác
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
110
|
BQL DA JICA Sổ
theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ
em - JICA
|
230
|
230
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
230
|
230
|
0
|
0
|
111
|
BQL DA Hỗ trợ
hệ thống y tế - Global Fund
|
146
|
146
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
146
|
146
|
0
|
0
|
112
|
BQL DA vì sự
sống còn và phát triển của trẻ em 2012 - 2016
|
3.571
|
3.571
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
3.571
|
3.571
|
0
|
0
|
113
|
Tổng công ty dược Việt Nam
|
77
|
77
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
77
|
77
|
0
|
0
|
114
|
Tổng công ty thiết bị y dược Việt Nam
|
150
|
150
|
0
|
0
|
|
Loại 520-523: Hoạt động y tế dự
phòng
|
150
|
150
|
0
|
0
|
115
|
Dự án Phòng chống đại dịch cúm gia
cầm, cúm ở người và dự phòng đại dịch cúm ở Việt Nam -
WB GĐ2
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
116
|
Trung tâm điều
phối quốc gia về ghép bộ phận cơ
thể người
|
5.872
|
5.872
|
0
|
0
|
|
Loại 520-521: Hoạt động của các
bệnh viện
|
5.872
|
5.872
|
0
|
0
|
117
|
Dự án nâng cao năng lực phòng chống
HIV/AIDS trong thương mại tiểu vùng Mê Công mở rộng
|
1.340
|
1.340
|
0
|
0
|
|
Dự án thông tin giáo dục và truyền
thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS: 0410.0411
|
27
|
27
|
0
|
0
|
|
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can
thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm H1V: 0410.0412
|
1.283
|
1.283
|
0
|
0
|
|
Dự án hỗ trợ
điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con: 0410.0413
|
30
|
30
|
0
|
0
|
118
|
DA Nâng cao năng lực Quản lý an
toàn thực phẩm trong thương mại tiểu vùng sông Mê Công mở rộng
|
1.367
|
1.367
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
1.367
|
1.367
|
0
|
0
|
119
|
Dự án tăng cường năng lực hệ thống y tế cơ sở 1 số tỉnh trọng điểm giai đoạn II
|
180
|
180
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
180
|
180
|
0
|
0
|
120
|
Ban quản lý dự án hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và Đồng
Bằng Sông Hồng
|
2.180
|
2.180
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
2.180
|
2.180
|
0
|
0
|
121
|
Ban quản lý dự
án hợp tác y tế với WHO
|
1.777
|
1.777
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
1.777
|
1.777
|
0
|
0
|
122
|
Quỹ Phòng, chống tác hại của thuốc lá
|
16.853
|
0
|
0
|
16.853
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
16.853
|
0
|
0
|
16.853
|
123
|
Văn phòng chương trình phát triển sản phẩm vắc xin phòng bệnh cho người
|
596
|
596
|
0
|
0
|
|
Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học
|
596
|
596
|
0
|
0
|
124
|
Ban quản lý dự án VAAC - US.CDC
|
1.350
|
1.350
|
0
|
0
|
|
Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây
nhiễm HIV: 0410.0412
|
1.350
|
1.350
|
0
|
0
|
125
|
BQL DA giáo dục và đào tạo nhân lực
y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế
|
200
|
200
|
0
|
0
|
|
Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác
|
200
|
200
|
0
|
0
|