|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
59/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Phạm Xuân Đương
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 59/2008/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 4 tháng 11 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008 TỈNH THÁI
NGUYÊN
UỶ BAN NHÂN
DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân
sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách;
Căn cứ Quyết định
số 2886/2007/ QĐ-UBND ngày 15/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về
việc giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ tình hình,
kết quả thực hiện thu, chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên 9
tháng đầu năm 2008;
Theo báo cáo, đề
nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1733/TTr-STC ngày 15/10/2008 về điều
chỉnh dự toán ngân sách năm 2008, sau khi có ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh
Thái Nguyên tại Văn bản số 145/HĐND-KTNS ngày 31/10/2008 về việc điều chỉnh dự
toán ngân sách năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008 tỉnh Thái
Nguyên, với một số chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Điều chỉnh dự
toán thu ngân sách năm 2008:
- Tổng dự toán thu
ngân sách giao đầu năm: 766.100 triệu đồng.
- Dự toán điều
chỉnh thu cả năm: 1.079.400 triệu đồng, tăng 313.300 triệu đồng; bao gồm:
+ Thu nội địa từ
750.100 triệu đồng, lên 1.019.400 triệu đồng; tăng 269.300 triệu đồng.
+ Thu hoạt động
xuất nhập khẩu từ 16.000 triệu đồng, lên 60.000 triệu đồng, tăng 44.000 triệu
đồng.
- Tổng thu ngân
sách địa phương tăng: 922.749 triệu đồng, gồm:
+
Thu tại địa bàn: 264.300 triệu đồng.
+ Thu chuyển nguồn
năm 2007 sang: 278.218 triệu đồng.
+ Tăng thu từ vay
Ngân hàng Phát triển: 35.000 triệu đồng.
+ NSTW bổ sung cho
NSĐP: 354.231 triệu đồng.
2. Điều chỉnh dự
toán chi ngân sách năm 2008:
- Tổng dự toán chi
ngân sách giao đầu năm: 2.174.303 triệu đồng.
- Tổng dự toán chi
ngân sách điều chỉnh: 3.097.052 triệu đồng, tăng 922.749 triệu đồng, gồm:
+
Chi đầu tư tăng 182.126 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên
tăng 362.380 triệu đồng.
+ Chi trả nợ theo
khoản 3 Điều 8 Luật NSNN: 34.494 triệu đồng.
+ Chi chương trình
mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác: 186.519 triệu đồng.
+ Nguồn cải cách
tiền lương: 178.631 triệu đồng.
+ Giảm nguồn dự
phòng cẩp tỉnh: 21.401 triệu đồng.
2.1. Điều chỉnh chi
ngân sách cấp tỉnh:
- Dự toán đầu năm:
1.150.626 triệu đồng
- Dự toán điều
chỉnh: 1.656.652 triệu đồng, tăng: 506.026 triệu đồng.
2.2. Điều chỉnh chi
ngân sách cấp huyện:
- Dự toán đầu năm:
1.023.677 triệu đồng
- Dự toán điều
chỉnh: 1.440.400 triệu đồng, tăng: 416.723 triệu đồng.
2.3. Điều chỉnh bổ
sung cho ngân sách cấp huyện:
- Dự toán đầu năm:
690.355 triệu đồng
- Dự toán điều
chỉnh: 924.640 triệu đồng, tăng: 234.285 triệu đồng.
(Có các phụ biểu
chi tiết kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Sở Tài chính phối hợp cùng
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục Thuế Thái Nguyên và các ngành
liên quan tổ chức thực hiện và hướng dẫn các ngành, cơ quan, đơn vị, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các cơ sở liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
thị xã trong tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết
định này được điều chỉnh, bổ sung, thay thế một số chỉ tiêu tại Quyết định số
2886/2007/QĐ-UBND ngày 15/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm
Xuân Đương
|
PHỤ
BIỂU SỐ: 01
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NSNN TỈNH THÁI NGUYÊN
NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2008
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán điều chỉnh
|
Chênh
lệnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4
- 3
|
A
|
Thu NSNN trên địa
bàn
|
766
100
|
1
079 400
|
313
300
|
I
|
Thu nội địa
|
750
100
|
1
019 400
|
269
300
|
1
|
Thu
từ DNNN Trung ương
|
196 400
|
286 600
|
90 200
|
2
|
Thu
từ DNNN địa phương
|
13 800
|
25 000
|
11 200
|
3
|
DN
có vốn đầu tư nước ngoài
|
35 000
|
76 000
|
41 000
|
4
|
Thu
từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
|
182 630
|
221 600
|
38 970
|
5
|
Thu
lệ phí trước bạ
|
36 050
|
53 500
|
17 450
|
6
|
Thu
sử dụng đất NN
|
400
|
400
|
|
7
|
Thuế
nhà đất
|
7 260
|
8 200
|
940
|
8
|
Thuế thu nhập người có thu nhập cao
|
13 800
|
25 000
|
11 200
|
9
|
Thu
phí, lệ phí
|
28 520
|
30 000
|
1 480
|
10
|
Thuế
chuyển quyền SDĐ
|
12 200
|
21 000
|
8 800
|
11
|
Thu
tiền cấp quyền sử dụng đất
|
110 000
|
150 000
|
40 000
|
12
|
Thu
tiền cho thuê đất
|
11 990
|
12 500
|
510
|
13
|
Thu
KHCB nhà nước + thuê nhà SHNN
|
150
|
1 400
|
1 250
|
14
|
Thu
khác ngân sách
|
12 750
|
15 000
|
2 250
|
15
|
Thu
hoa lợi CS, quỹ đất công ích ... tại xã
|
4 350
|
3 200
|
- 1 150
|
16
|
Thu
phí xăng dầu
|
84 800
|
90 000
|
5 200
|
II
|
Thu hoạt động xuất
nhập khẩu
|
16
000
|
60
000
|
44
000
|
PHỤ
BIỂU SỐ: 02
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NSNN NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
59/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Tổng
số thu NS
|
Trong
đó
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán điều chỉnh
|
Chênh lệch
Tăng(+), giảm(-)
|
Khối
tỉnh
|
Chênh
lệch
Tăng(+),
giảm(-)
|
Khối
huyện
|
Chênh
lệch
Tăng(+),
giảm(-)
|
Đầu
năm
|
Điều
chỉnh
|
Đầu
năm
|
Điều
chỉnh
|
|
Thu
ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
766
100
|
1
079 400
|
313
300
|
404
340
|
643
550
|
239
210
|
361
760
|
435
850
|
74
090
|
I
|
Thu nội địa
|
750
100
|
1
019 400
|
269
300
|
388
340
|
583
550
|
195
210
|
361
760
|
435
850
|
74
090
|
1
|
DN
NN do Trung ương quản lý
|
196 400
|
286 600
|
90 200
|
189 750
|
279 950
|
90 200
|
6 650
|
6 650
|
|
2
|
DN
NN do địa phương quản lý
|
13 800
|
25 000
|
11 200
|
13 800
|
25 000
|
11 200
|
|
|
|
3
|
DN
có vốn đầu tư nước ngoài
|
35 000
|
76 000
|
41 000
|
35 000
|
76 000
|
41 000
|
|
|
|
4
|
Thu
từ khu vực CTN, dịch vụ NQD
|
182 630
|
221 600
|
38 970
|
29 000
|
44 100
|
15 100
|
153 630
|
177 500
|
23 870
|
5
|
Thu
lệ phí trước bạ
|
36 050
|
53 500
|
17 450
|
|
|
|
36 050
|
53 500
|
17 450
|
6
|
Thu
sử dụng đất NN
|
400
|
400
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
7
|
Thuế
nhà đất
|
7 260
|
8 200
|
940
|
|
|
|
7 260
|
8 200
|
940
|
8
|
Thuế
thu nhập người có thu nhập cao
|
13 800
|
25 000
|
11 200
|
13 800
|
25 000
|
11 200
|
|
|
|
9
|
Thu
phí, lệ phí
|
28 520
|
30 000
|
1 480
|
16 190
|
17 500
|
1 310
|
12 330
|
12 500
|
170
|
9
|
Thuế
chuyển quyền SDĐ
|
12 200
|
21 000
|
8 800
|
|
|
|
12 200
|
21 000
|
8 800
|
10
|
Thu
tiền cấp quyền sử dụng đất
|
110 000
|
150 000
|
40 000
|
|
20 000
|
20 000
|
110 000
|
130 000
|
20 000
|
11
|
Thu
tiền cho thuê đất
|
11 990
|
12 500
|
510
|
|
|
|
11 990
|
12 500
|
510
|
12
|
Thu
KHCB nhà ở + thuê nhà SHNN
|
150
|
1 400
|
1 250
|
|
|
|
150
|
1 400
|
1 250
|
13
|
Thu
khác ngân sách
|
12 750
|
15 000
|
2 250
|
6 000
|
6 000
|
|
6 750
|
9 000
|
2 250
|
14
|
Thu hoa lợi CS, quỹ đất công ích... tại xã
|
4 350
|
3 200
|
- 1 150
|
|
|
|
4 350
|
3 200
|
- 1 150
|
15
|
Thu
phí xăng dầu
|
84 800
|
90 000
|
5 200
|
84 800
|
90 000
|
5 200
|
|
|
|
II
|
Thu hoạt động XNK
|
16
000
|
60
000
|
44
000
|
16
000
|
60
000
|
44
000
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ: 03
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số
59/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
Nội
dung chi
|
Dự
toán đầu năm
|
Dự
toán điều chỉnh
|
Khối
tỉnh
|
Khối
huyện
|
Đầu
năm
|
Điều
chỉnh
|
Đầu
năm
|
Điều
chỉnh
|
1
|
2
= 4 + 6
|
3
= 5 + 7
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Tổng chi NS địa
phương
|
2
174 303
|
3
097 052
|
1
150 626
|
1
656 652
|
1
023 677
|
1
440 400
|
A. Chi cân đối ngân
sách địa phương
|
1
744 320
|
2
480 550
|
720
643
|
1
104 218
|
1
023 677
|
1
376 332
|
I, Chi đầu tư phát
triển
|
299
000
|
481
126
|
194
985
|
291
852
|
104
015
|
189
274
|
1
Chi XDCB tập trung
|
185 000
|
299 252
|
185 000
|
267 852
|
|
31 400
|
-
Vốn trong nước
|
185 000
|
299 252
|
185 000
|
267 852
|
|
31 400
|
Trong
đó: Nguồn năm trước chuyển nguồn sang
|
|
25 234
|
|
25 234
|
|
|
2.
Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn SD đất
|
110 000
|
177 874
|
5 985
|
20 000
|
104 015
|
157 874
|
3.
Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ
|
4 000
|
4 000
|
4 000
|
4 000
|
|
|
II. Chi thường
xuyên
|
1
353 795
|
1
716 175
|
458
350
|
588
926
|
895
445
|
1
127 249
|
1.
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
9 400
|
12 179
|
9 400
|
12 179
|
|
|
2.
Chi sự nghiệp kinh tế
|
111 573
|
164 179
|
54 102
|
72 975
|
57 471
|
91 204
|
Chi
SN nông - lâm nghiệp - thuỷ lợi
|
55 633
|
82 513
|
32 727
|
42 231
|
22 906
|
40 282
|
Chi
SN giao thông
|
25 850
|
36 526
|
12 300
|
14 256
|
13 550
|
22 270
|
Chi
SN kiến thiết thị chính
|
10 088
|
16 736
|
2 606
|
6 486
|
7 482
|
10 250
|
Chi
SN khác
|
20 002
|
28 404
|
6 469
|
10 002
|
13 533
|
18 402
|
3.
Chi SN giáo dục - đào tạo và dậy nghề
|
653 761
|
777 675
|
125 174
|
152 835
|
528 587
|
624 840
|
Chi
SN giáo dục
|
602 645
|
708 090
|
89 276
|
108 457
|
513 369
|
599 633
|
Chi
SN đào tạo và dạy nghề
|
51 116
|
69 585
|
35 898
|
44 378
|
15 218
|
25 207
|
4. Chi sự nghiệp y tế
|
160 970
|
205 716
|
128 164
|
163 098
|
32 806
|
42 618
|
5.
Chi SN khoa học và công nghệ
|
9 130
|
11 786
|
9 130
|
11 786
|
|
|
6.
Chi SN văn hoá thể thao và du lịch
|
24 471
|
35 898
|
13 276
|
18 923
|
11 195
|
16 975
|
7.
Chi SN phát thanh truyền hình
|
11 517
|
14 080
|
7 302
|
8 500
|
4 215
|
5 580
|
8.
Chi đảm bảo xã hội
|
37 351
|
60 712
|
8 096
|
13 444
|
29 255
|
47 268
|
9.
Chi quản lý hành chính
|
276 857
|
339 309
|
91 658
|
119 189
|
185 199
|
220 120
|
10.
Chi sự nghiệp môi trường
|
32 684
|
44 640
|
2 200
|
2 200
|
30 484
|
42 440
|
11.
Chi quốc phòng - an ninh địa phương
|
16 485
|
37 660
|
5 800
|
10 106
|
10 685
|
27 554
|
12.
Chi khác của ngân sách
|
9 596
|
12 341
|
4 048
|
3 691
|
5 548
|
8 650
|
III.Chi
trả nợ gốc, lãi vay theo khoản 3 điều 8 Luât NSNN
|
|
34
494
|
|
34
494
|
|
|
IV.Chi lập hoặc bổ
sung quĩ dự trữ tài chính
|
1
000
|
1
000
|
1
000
|
1
000
|
|
|
V. Dự phòng ngân
sách
|
44
970
|
23
569
|
29
500
|
9
010
|
15
470
|
14
559
|
VI. Nguồn thực hiện
cải cách tiền lương
|
45
555
|
224
186
|
36
808
|
178
936
|
8
747
|
45
250
|
(Tiền TH CC lương từ vượt thu 2008 + KP TH NĐ 61/NĐ-CP)
|
|
224
186
|
36
808
|
178
936
|
|
45
250
|
B.Chi CT M.tiêu
quốc gia, nhiệm vụ khác
|
429
983
|
616
502
|
429
983
|
552
434
|
|
64
068
|
1.
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
97 525
|
114 605
|
97 525
|
105 122
|
|
9 483
|
2.
Chi Chương trình 135
|
39 533
|
97 107
|
39 533
|
77 174
|
|
19 933
|
3. Dự án 5 triệu ha rừng
|
14 790
|
18 418
|
14 790
|
18 418
|
|
|
4.
Một số CT mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
278 135
|
386 372
|
278 135
|
351 720
|
|
34 652
|
PHỤ
BIỂU SỐ: 04
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN
LÝ NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số
59/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
SốTT
|
Nội
dung
|
Dự
toán giao đầu năm 2008 đã trừ tiết kiệm
|
Dự
toán điều chỉnh năm 2008
|
Trong
đó
|
Quản
lý hành chính
|
Sự
nghiệp GD - ĐT
|
Sự
nghiệp Y tế dân số GĐ
|
Sự
nghiệp khoa học công nghệ
|
Sự
nghiệp PT- T hình Thể dục TT Văn hoá TT
|
Chi
ĐBXH
|
SNKT
và đơn vị SN
|
Chi
Quốc phòng - An ninh
|
Chi
trợ giá trợ cước
|
chi
khác của ngân sách
|
Mua
sắm, SC tài sản cho khối QLHC
|
1
|
2
|
3
|
4 = 5 -> 15
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
482 667
|
588 257
|
110 594
|
152 835
|
163 098
|
11 786
|
27 423
|
13 444
|
75 175
|
10 106
|
1 500
|
3 691
|
8 595
|
|
A/ Khối quản lý nhà
nước
|
374
387
|
481
959
|
74
348
|
122 409
|
162 515
|
11
786
|
18
209
|
12
955
|
75
175
|
|
1
500
|
|
3
062
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
8 900
|
11 156
|
9 349
|
|
|
|
|
|
1 607
|
|
|
|
200
|
2
|
Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND
|
3 590
|
4 056
|
4 056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ
trợ Đoàn Đại biểu QH
|
400
|
423
|
423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở
Nội Vụ
|
4 650
|
5 074
|
3 460
|
1 000
|
|
|
|
|
564
|
|
|
|
50
|
5
|
Thanh
tra tỉnh
|
2 050
|
2 493
|
2 393
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
6
|
Sở
Tài chính
|
2 648
|
3 696
|
3 596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
7
|
Sở
Tư pháp
|
1 939
|
2 403
|
1 548
|
|
|
|
|
|
765
|
|
|
|
90
|
8
|
Sở
Kế hoạch & ĐT
|
2 545
|
3 145
|
2 532
|
|
|
|
|
|
543
|
|
|
|
70
|
9
|
Ban QL các khu C.N
|
1 726
|
1 782
|
921
|
|
|
|
|
|
781
|
|
|
|
80
|
10
|
Sở
Khoa học Công nghệ
|
10 639
|
13 544
|
1 708
|
|
|
11 786
|
|
|
|
|
|
|
50
|
11
|
Sở
Giao thông vận tải
|
13 542
|
15 040
|
1 350
|
|
|
|
|
|
13 690
|
|
|
|
|
12
|
Thanh
Tra giao thông
|
895
|
1 096
|
530
|
|
|
|
|
|
566
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Xây dựng
|
1 719
|
7 424
|
1 609
|
|
|
|
|
|
5 705
|
|
|
|
110
|
14
|
Sở
Văn hoá thể thao và du lịch
|
20 215
|
25 483
|
2 173
|
2 659
|
60
|
|
18 209
|
|
|
|
1 500
|
|
882
|
15
|
Sở
Lao động TB - XH
|
14 206
|
20 107
|
2 507
|
2 316
|
2 249
|
|
|
12 955
|
|
|
|
|
80
|
16
|
Sở
Công Thương
|
4 362
|
5 259
|
3 135
|
|
|
|
|
|
1 964
|
|
|
|
160
|
17
|
Sở
Nụng nghiệp & PTNT
|
19 171
|
29 017
|
7 911
|
|
|
|
|
|
20 886
|
|
|
|
220
|
18
|
Sở
Tài nguyên và môi trường
|
18 444
|
23 945
|
2 794
|
|
|
|
|
|
21 051
|
|
|
|
100
|
19
|
Sở Y tế & KCBNN+KCBTE
|
129 474
|
163 078
|
2 802
|
|
160 206
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
20
|
Hội
đồng liên minh các HTX
|
870
|
893
|
703
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
21
|
Uỷ
ban dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở
Giáo dục & ĐT
|
93 548
|
119 271
|
2 917
|
116 274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
23
|
Chi
cục quản lý thị trường
|
4 731
|
5 339
|
5 279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
24
|
Chi
cục kiểm lâm
|
12 037
|
13 353
|
8 759
|
|
|
|
|
|
4 494
|
|
|
|
100
|
25
|
Ban
Dân tộc
|
710
|
874
|
874
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở
Thông tin và Tuyên truyền
|
1 376
|
4 008
|
1 019
|
|
|
|
|
|
2 559
|
|
|
|
430
|
|
B/ Hội đoàn thể
|
8
428
|
11
048
|
8
729
|
|
583
|
|
714
|
489
|
|
|
|
|
533
|
1
|
Mặt
trận tổ quốc
|
1 268
|
1 695
|
1 695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội
liên hiệp phụ nữ
|
1 611
|
1 906
|
1 796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
3
|
Hội
cựu chiến binh
|
546
|
679
|
576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
4
|
Hội
nông dân tập thể
|
1 204
|
1 480
|
1 460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
5
|
Hội
Đông y
|
548
|
683
|
|
|
583
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
6
|
Hội
chữ thập đỏ
|
502
|
589
|
|
|
|
|
|
489
|
|
|
|
|
100
|
7
|
Hội
văn nghệ
|
608
|
714
|
|
|
|
|
714
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội
Nhà báo
|
285
|
312
|
292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
9
|
Tỉnh
đoàn thanh niên
|
1 291
|
1 885
|
1 805
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
10
|
Hội
làm vườn
|
150
|
182
|
182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội
người mù
|
115
|
253
|
253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hỗ
trợ các hội
|
300
|
425
|
425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban
chỉ đạo bồi thường GPMB
|
|
245
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C/ Khối đảng (Tỉnh
uỷ TN)
|
22
709
|
26
017
|
26
017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D/
Các đơn vị khác
|
77 143
|
69 233
|
1 500
|
30 426
|
|
|
8 500
|
|
|
10 106
|
|
3 691
|
5 000
|
1
|
Đài
phát thanh truyền hình
|
7 302
|
8 500
|
|
|
|
|
8 500
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
5 000
|
8 239
|
|
|
|
|
|
|
|
8 239
|
|
|
|
3
|
Trường
chính trị tỉnh
|
4 247
|
5 294
|
|
5 294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường
cao đẳng kinh tế
|
5 800
|
6 464
|
|
6 464
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường
cao đẳng sư phạm
|
8 424
|
9 138
|
|
9 138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường
cao đẳng Y tế
|
4 876
|
5 110
|
|
5 110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ
trợ ĐT nghề DN +GD định hướng
|
3 410
|
3 069
|
|
3 069
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Công
an tỉnh
|
2 151
|
3 218
|
|
1 351
|
|
|
|
|
|
1 867
|
|
|
|
9
|
Hỗ
trợ một số đơn vị khác
|
2 448
|
5 191
|
1 500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 691
|
|
|
-
Đối ứng DA viện trợ phi C/phủ
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Mở rộng mẫu điều tra thống kê
|
348
|
1 041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 041
|
|
|
-
Trả phí vay Kho bạc tỉnh
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
-
NHCS cho vay hộ nghèo và đối tượng CS
|
|
2 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 000
|
|
|
-
Hỗ trợ C.ty Xổ số TH chống số đề
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
10
|
Kinh
phí mua sắm, sửa chữa
|
2 985
|
5 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 000
|
11
|
Bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1 000
|
1 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Dự
phòng Ngân sách tỉnh
|
29 500
|
9 010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Dự toán điều chỉnh bao
gồm cả chuyển nguồn từ năm 2007 sang
- Dự toán điều chỉnh đã
bao gồm tiền lương tăng thêm theo 540.000đ, các chế độ đặc thù của các ngành
tính theo lương và cả Nghị định 61/NĐ-CP
- Chi SN giao thông: Bố
trí KP SCTX các tuyến đường tỉnh theo đề án bảo trì; đã bố trí KP đảm bảo GT
mưa lũ năm 2008 và điều chỉnh tăng thêm 1.800 trđ khắc phục lũ lụt
- Chi SN phát thanh và
truyền hình: theo định mức 2007 và đã tính cả các khoản phát sinh tăng.
- Chi SN y tế: Bố trí tăng
KP KCB cho TE dưới 6 tuổi và người nghèo.
- Chi sự nghiệp văn hoá
thể thao và du lịch thể thao: đã tính yếu tố tăng chế độ và chống xuống cấp và
trùng tu các di tích lịch sử.
- Bộ chỉ huy QS tỉnh: Đã
bao gồm cả các khoản tăng theo chính sách chế độ và diễn tập phòng không.
- Chi sự nghiệp nông
nghiệp đã bao gồm cả tăng khắc phục hậu quả bão lũ 3.000 tr.đ.
- Chi MSSC tài sản là mức
tối đa các đơn vị tự sắp xếp trong dự toán được giao để mua sắm sửa chữa
- Chi SN giáo dục-ĐT:
tr.đó tính tăng theo chế độ chính sách.
-
Trường Cao đẳng kinh tế: đã tính trừ bổ sung tiết kiệm 10% từ nguồn thu học phí
để thực hiện CC làm lương: 430 triệu.
- Sở xây dựng (mục chi SN
KT kinh tế ) có bố trí 5.000 tr.đ để thanh toán cho công tác quy hoạch.
PHỤ
BIỂU SỐ: 05
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG NĂM 2008 CHO NGÂN SÁCH HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
59/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
Số
TT
|
Đơn
vị
|
Dự
toán cấp bổ sung đầu năm
|
Trong
đó
|
Dự
toán
|
Trong
đó
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
điều
chỉnh cấp bổ sung
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
|
Tổng
số
|
690
355
|
552
971
|
137
384
|
924
640
|
552
971
|
371
669
|
1
|
Thành
phố Thái Nguyên
|
65 801
|
51 825
|
13 976
|
83 518
|
56 553
|
26 965
|
2
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
77 886
|
62 798
|
15 088
|
71 137
|
58 070
|
13 067
|
3
|
Thị
xã Sông Công
|
31 782
|
24 002
|
7 780
|
84 666
|
24 002
|
60 664
|
4
|
Huyện
Phú Lương
|
67 643
|
52 825
|
14 818
|
120 487
|
52 825
|
67 662
|
5
|
Huyện
Định Hóa
|
96 346
|
79 891
|
16 455
|
120 986
|
79 891
|
41 095
|
6
|
Huyện
Phổ Yên
|
75 821
|
59 927
|
15 894
|
104 900
|
59 927
|
44 973
|
7
|
Huyện
Đại Từ
|
117 848
|
93 650
|
24 198
|
131 082
|
93 650
|
37 432
|
8
|
Huyện
Phú Bình
|
83 102
|
66 649
|
16 453
|
110 270
|
66 649
|
43 621
|
9
|
Huyện
Võ Nhai
|
74 126
|
61 404
|
12 722
|
97 594
|
61 404
|
36 190
|
Ghi chú:
Số bổ sung có mục tiêu cho
NS huyện bao gồm cả chi ĐTXD công trình y tế, giáo dục từ nguồn xổ số kiến
thiết theo Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 27/ 02/ 2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Số bổ sung từ NS tỉnh cho
NS huyện đã tính: giảm trừ số bổ sung cho NS huyện Đồng Hỷ và tăng số bổ sung
cho NS thành phố do chuyển 2 xã Đồng Bẩm, Cao Ngan từ huyện Đồng Hỷ về thành
phố Thái Nguyên.
PHỤ
BIỂU SỐ: 06
BIỂU CHI TIẾT TRỢ CẤP CÓ MỤC TIÊU NĂM 2008 CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
59/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Các
khoản bổ sung đã có QĐ
|
Điều
chỉnh bổ sung thêm
|
KP
dịch bệnh
|
Khắc
phục thiên tai
|
GPMB
trụ sở NHCS
|
KP
SN môi trường
|
KP
diễn tập quân sự
|
Sạt
lở kênh N2
|
Đối
ứng Plan, chi tách địa giới HC
|
Chốt
bản Ná
|
Tổng số
|
371 669
|
351 835
|
19 834
|
500
|
10 900
|
104
|
5 450
|
2 000
|
250
|
530
|
100
|
Thành phố Thái Nguyên
|
26 965
|
21
965
|
5
000
|
|
|
|
5
000
|
|
|
|
|
Thị
Xã Sông Công
|
13 067
|
11
987
|
1
080
|
|
|
|
|
900
|
|
180
|
|
Huyện
Định Hoá
|
60 664
|
56
664
|
4
000
|
|
4
000
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
Đại Từ
|
67 662
|
64
562
|
3
100
|
|
2
000
|
|
|
1
100
|
|
|
|
Huyện
Phú Lương
|
41 095
|
39
595
|
1
500
|
|
1
500
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
Phú Bình
|
44 973
|
42
723
|
2
250
|
250
|
1
400
|
|
|
|
250
|
350
|
|
Huyện
Phổ Yên
|
37 432
|
36
432
|
1
000
|
250
|
750
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
Võ Nhai
|
43 621
|
42
617
|
1
004
|
|
800
|
104
|
|
|
|
|
100
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
36 190
|
35
290
|
900
|
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
PHỤ
BIỂU SỐ: 07
BIỂU DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA,
5 TRIỆU HA RỪNG CHƯƠNG TRÌNH 135 VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU KHÁC NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số
59/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG CHƯƠNG TRÌNH
|
DỰ
TOÁN ĐẦU NĂM
|
DỰ
TOÁN ĐIỀU CHỈNH
|
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN
|
Tổng
số
|
Đầu
tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Đầu
tư phát triển
|
Trong
đó
|
Sự
nghiệp
|
Trong
đó
|
Khối
tỉnh
|
Khối
huyện
|
Khối
tỉnh
|
Khối
huyện
|
|
TỔNG
SỐ
|
429
983
|
342
260
|
87
723
|
616
502
|
455
150
|
453
803
|
1
239
|
161
460
|
127
703
|
33
757
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
|
97
525
|
23
750
|
73
775
|
114
605
|
26
919
|
26
919
|
|
87
686
|
78
203
|
9
483
|
|
I
|
Chương trình giảm
nghèo
|
2
202
|
|
2
202
|
2
240
|
|
|
|
2
240
|
2
157
|
83
|
|
1
|
Dạy
nghề cho người nghèo
|
900
|
|
900
|
938
|
|
|
|
938
|
938
|
|
Sở LĐTB và XH
|
2
|
Đào
tạo nâng cao năng lực
|
270
|
|
270
|
270
|
|
|
|
270
|
270
|
|
Sở LĐTB và XH
|
3
|
Hỗ
trợ các hoạt động truyền thông
|
54
|
|
54
|
54
|
|
|
|
54
|
14
|
40
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
14
|
14
|
|
Sở LĐTB và XH
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
9
|
|
9
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
8
|
|
8
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
6
|
|
6
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
5
|
UBND huyện Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
5
|
UBND huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
3
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
4
|
Giám
sát đánh giá
|
58
|
|
58
|
58
|
|
|
|
58
|
15
|
43
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
15
|
15
|
|
Sở LĐTB và XH
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
6
|
|
6
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
7
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
UBND huyện Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
5
|
UBND huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
5
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
6
|
|
6
|
UBND TP Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
2
|
UBND Thị Xã Sông Công
|
5
|
DA khuyến nông, khuyến lâm, ngư và hỗ trợ phát triển Sx,
phát triển ngành nghề
|
800
|
|
800
|
800
|
|
|
|
800
|
800
|
|
Chi cục HTX và PTNT
|
5.1
|
Hỗ
trợ phát triển sản xuất
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
|
250
|
250
|
|
|
5.2
|
Hỗ
trợ phát triển ngành nghề
|
250
|
|
250
|
250
|
|
|
|
250
|
250
|
|
|
5.3
|
Khuyến
nông, khuyến lâm, khuyến ngư
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
TT Khuyến nông tỉnh
|
6
|
Trợ
giúp pháp lý
|
120
|
|
120
|
120
|
|
|
|
120
|
120
|
|
Sở Tư pháp
|
II
|
Chương trình việc
làm
|
2
830
|
2
500
|
330
|
3
060
|
2
730
|
2
730
|
|
330
|
330
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư XDCB
|
2
500
|
2
500
|
|
2
730
|
2
730
|
2
730
|
|
|
|
|
|
-
|
Các
trung tâm dịch vụ việc làm
|
2 500
|
2 500
|
|
2 730
|
2 730
|
2 730
|
|
|
|
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm TN
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
330
|
|
330
|
330
|
|
|
|
330
|
330
|
|
|
-
|
Đào
tạo nâng cao năng lực cán bộ làm công tác giải quyết việc làm
|
80
|
|
80
|
80
|
|
|
|
80
|
80
|
|
Sở LĐTB và XH
|
-
|
Hỗ
trợ sàn giao dịch việc làm
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
Sở LĐTB và XH
|
-
|
Giám
sát đánh giá
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
Sở LĐTB và XH
|
III
|
Chương trình Giáo
dục và Đào tạo
|
50
750
|
|
50
750
|
64
420
|
|
|
|
64
420
|
55
020
|
9
400
|
|
*
|
Ngành Giáo dục Đào
tạo
|
43
000
|
|
43
000
|
56
670
|
|
|
|
56
670
|
47
270
|
9
400
|
|
I
|
Sự nghiệp không có
tính chất XDCB
|
9
000
|
|
9
000
|
9
906
|
|
|
|
9
906
|
7
506
|
2
400
|
|
1
|
DA
củng cố phổ cập tiểu học và phổ cập THCS hỗ trợ phổ cập giáo dục phổ thông
|
2 500
|
|
2 500
|
2 500
|
|
|
|
2 500
|
100
|
2 400
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
*
Sở Giáo dục và đào tạo
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
*
Hỗ trợ các huyện, thành phố, thị xã
|
2 400
|
|
2 400
|
2 400
|
|
|
|
2 400
|
|
2 400
|
|
|
Trong
đó : - Thành phố Thái Nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
|
100
|
UBND Thành phố TN
|
|
-
Thị xã Sông công
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
|
100
|
UBND Thị Xã Sông Công
|
|
-
Huyện Phổ Yên
|
85
|
|
85
|
85
|
|
|
|
85
|
|
85
|
UBND Huyện Phổ Yên
|
|
-
Huyện Phú bình
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
|
100
|
UBND Huyện Phú Bình
|
|
-
Huyện Võ Nhai
|
750
|
|
750
|
750
|
|
|
|
750
|
|
750
|
UBND Huyện Võ Nhai
|
|
-
Huyện Đồng Hỷ
|
275
|
|
275
|
275
|
|
|
|
275
|
|
275
|
UBND Huyện Đồng Hỷ
|
|
-
Huyện Đại Từ
|
150
|
|
150
|
150
|
|
|
|
150
|
|
150
|
UBND Huyện Đại Từ
|
|
-
Huyện Phú Lương
|
180
|
|
180
|
180
|
|
|
|
180
|
|
180
|
UBND Huyện Phú Lương
|
|
-
Huyện Định Hoá
|
660
|
|
660
|
660
|
|
|
|
660
|
|
660
|
UBND Huyện Định Hoá
|
2
|
DA
đổi mới nội dung sách giáo khoa
|
4 200
|
|
4 200
|
4 563
|
|
|
|
4 563
|
4 563
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
DA
XD cơ sở vật chất trường học
|
|
|
|
439
|
|
|
|
439
|
439
|
|
|
4
|
DA
đào tạo tin học và đưa tin học vào nhà trường
|
2 300
|
|
2 300
|
2 300
|
|
|
|
2 300
|
2 300
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Tạm
ứng 2007 chuyển sang
|
|
|
|
104
|
|
|
|
104
|
104
|
|
|
II
|
Sự nghiệp có tính
chất XDCB
|
34
000
|
|
34
000
|
46
764
|
|
|
|
46
764
|
39
764
|
7
000
|
|
1
|
Trường
CĐ sư phạm TN
|
4
500
|
|
4
500
|
5
993
|
|
|
|
5
993
|
5
993
|
|
|
1.1
|
DA
đào tạo bồi dưỡng giáo viên, tăng cường cơ sở vật chất
|
4 500
|
|
4 500
|
4 500
|
|
|
|
4 500
|
4 500
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.2
|
Nhà
thí nghiệm
|
|
|
|
1 493
|
|
|
|
1 493
|
1 493
|
|
|
2
|
Hỗ
trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc khó khăn
|
13 500
|
|
13 500
|
19 765
|
|
|
|
19 765
|
19 765
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.1
|
Trường
PTDT Nội trú tỉnh
|
11 000
|
|
11 000
|
17 265
|
|
|
|
17 265
|
17 265
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.2
|
Trường
PTDT Nội trú huyện Định Hóa
|
1 500
|
|
1 500
|
1 500
|
|
|
|
1 500
|
1 500
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.3
|
Trường PTDT Nội trú Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1 000
|
|
1 000
|
1 000
|
|
|
|
1 000
|
1 000
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Dự
án xây dựng cơ sở vật chất trường học, xây dựng một số trường trọng điểm
|
16 000
|
|
16 000
|
21 006
|
|
|
|
21 006
|
14 006
|
7 000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.1
|
Trung
tâm KTTH, HN dạy nghề
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.2
|
Trung
tâm Giáo dục trẻ em thiệt thòi Thái Nguyên
|
1 800
|
|
1 800
|
1 800
|
|
|
|
1 800
|
1 800
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.3
|
Chuẩn
bị đầu tư các Trung tâm Giáo dục thường xuyên các huyện, TP, Thị xã
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.4
|
Trường
THPT Trại Cau
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
Trường THPT Trại Cau
|
3.5
|
Trường
THPT Phổ Yên
|
800
|
|
800
|
800
|
|
|
|
800
|
800
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.6
|
Trường
THPT Yên Ninh
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.7
|
Trường
THPT Lương Phú, Phú Bình
|
1 300
|
|
1 300
|
1 300
|
|
|
|
1 300
|
1 300
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.8
|
Trường
THPT Võ Nhai
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
Trường THPT Võ Nhai
|
3.9
|
Trường
THPT Nguyễn Huệ, Đại Từ
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.10
|
Trả
nợ XD các trường MN, Tiểu học, THCS các huyện, thành phố, thị xã đạt chuẩn quốc
gia năm 2007 theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1 800
|
|
1 800
|
1 800
|
|
|
|
1 800
|
1 800
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.11
|
Hỗ
trợ XD các trường chuẩn TP TN
|
|
|
|
605
|
|
|
|
605
|
605
|
|
|
3.12
|
Hỗ
trợ XD các trường chuẩn Phổ Yên
|
|
|
|
566
|
|
|
|
566
|
566
|
|
|
3.13
|
Hỗ
trợ XD các trường chuẩn Đồng Hỷ
|
|
|
|
494
|
|
|
|
494
|
494
|
|
|
3.14
|
Hỗ trợ XD các trường chuẩn TX Sông Công
|
|
|
|
592
|
|
|
|
592
|
592
|
|
|
3.15
|
Hỗ
trợ XD các trường chuẩn Định Hoá
|
|
|
|
588
|
|
|
|
588
|
588
|
|
|
3.16
|
Hỗ
trợ XD các trường chuẩn Phú Lương
|
|
|
|
599
|
|
|
|
599
|
599
|
|
|
3.17
|
Hỗ
trợ XD các trường chuẩn Võ Nhai
|
|
|
|
540
|
|
|
|
540
|
540
|
|
|
3.18
|
Hỗ
trợ XD các trường chuẩn Đại Từ
|
|
|
|
575
|
|
|
|
575
|
575
|
|
|
3.19
|
Hỗ
trợ XD các trường chuẩn Phú Bình
|
|
|
|
447
|
|
|
|
447
|
447
|
|
|
3.20
|
Hỗ
trợ XD trường THPT Gang Thép
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
Trường THPT Gang Thép
|
3.21
|
Tiếp
tục đầu tư XD các trường mầm non, tiểu học, THCS đạt chuẩn quốc gia
|
7 000
|
|
7 000
|
7 000
|
|
|
|
7 000
|
|
7 000
|
|
|
*
Huyện Phổ Yên
|
|
|
|
750
|
|
|
|
750
|
|
750
|
UBND huyện Phổ yên
|
|
-
Trường Mầm non Đông Cao
|
|
|
|
350
|
|
|
|
350
|
|
350
|
|
|
-
Trường TH Phúc Thuận 2
|
|
|
|
350
|
|
|
|
350
|
|
350
|
|
|
-
Trường THCS Phúc thuận
|
|
|
|
50
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
*
Huyện Võ Nhai
|
|
|
|
800
|
|
|
|
800
|
|
800
|
UBND huyệnVõ Nhai
|
|
-Trường
Th Phương Giao
|
|
|
|
150
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
-
Trường Mầm non Thượng Nung
|
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
-
Trường THCS Thị trấn Đình Cả
|
|
|
|
250
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
|
*
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
750
|
|
|
|
750
|
|
750
|
UBND huyện Phú Bình
|
|
-
Trường Mầm non Tân Hoà
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
-
Trường Mầm non Tân Đức
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
-
Trường Tiểu Học hà Châu
|
|
|
|
180
|
|
|
|
180
|
|
180
|
|
|
-
Trường TH Nga My
|
|
|
|
170
|
|
|
|
170
|
|
170
|
|
|
*
Huyện Phú Lương
|
|
|
|
750
|
|
|
|
750
|
|
750
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
-
Trường Mầm non Sơn Cẩm
|
|
|
|
450
|
|
|
|
450
|
|
450
|
|
|
-
Trường TH Sơn Cẩm 1
|
|
|
|
150
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
-
TRường THCS Hợp Thành
|
|
|
|
150
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
*
Thị xã Sông Công
|
|
|
|
750
|
|
|
|
750
|
|
750
|
UBND thị xã Sông Công
|
|
-
Trường Mầm non 1-6
|
|
|
|
250
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
|
-
Trường TH Vinh Sơn
|
|
|
|
250
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
|
-
Trường THCS Bình Sơn
|
|
|
|
250
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
|
*
Huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
750
|
|
|
|
750
|
|
750
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
-
Trường THCS Hoá Thượng
|
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
-Trường
Mầm non Hoà Bình
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
-
Trường Mầm non Minh Lập
|
|
|
|
150
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
*
Thành Phố Thái Nguyên
|
|
|
|
750
|
|
|
|
750
|
|
750
|
UBND Thành phố TN
|
|
-
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
|
|
|
250
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
|
-
Trường Mâm non Gia Sàng
|
|
|
|
250
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
|
-
Trường Mầm non Tân Thành
|
|
|
|
250
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
|
*
Huyện Định Hoá
|
|
|
|
800
|
|
|
|
800
|
|
800
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
-
Trường Mầm non Điềm Mặc
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
-
Trường Mầm non Định Biên
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
-
Trường TH Bộc Nhiêu
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
-
Trường Th Tân Thịnh
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
*
Huyện Đại Từ
|
|
|
|
900
|
|
|
|
900
|
|
900
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
-
Trường THCS Mỹ Yên
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
-
Trường THCS Hoàng Nông
|
|
|
|
150
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
-
Trường TH Minh Tiến
|
|
|
|
150
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
-
Trường TH thị trấn Quân Chu
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
-
Trường Mầm non An Khánh
|
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
*
|
Ngành LĐ - TB xã
hội (đào tạo dạy nghề)
|
7
750
|
|
7
750
|
7
750
|
|
|
|
7
750
|
7
750
|
|
|
1
|
Dạy nghề cho lao
động nông thôn
|
2
500
|
|
2
500
|
2
500
|
|
|
|
2
500
|
2
500
|
|
|
|
|
|
|
|
2
500
|
|
|
|
2
500
|
2
500
|
|
Sở LĐ TB và XH
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề thuộc sở LĐTB và XH
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
TT GTVL thuộc sở LĐTB và XH
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề Hội nông dân
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dịch vụ việc làm 20/10 Hội LHPN
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Định Hoá
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Phú Lương
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Võ Nhai
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Đồng Hỷ
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề TP TN
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề thanh niên
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Phú Bình
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Phổ Yên
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề TX Sông Công
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Đại Từ
|
2
|
Dạy nghề cho người
tàn tật
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
Sở LĐ TB và XH
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề thuộc sở LĐTB và XH
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
TT GTVL thuộc sở LĐTB và XH
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Định Hoá
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Phú Lương
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Võ Nhai
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Đồng Hỷ
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Phú Bình
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề huyện Phổ Yên
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
TT đào tạo nghề người tàn tật
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
TT GTVL Thành phố TN
|
3
|
Đầu tư các cơ sở
dạy nghề
|
4
900
|
|
4
900
|
4
900
|
|
|
|
4
900
|
4
900
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
TT dạy nghề thuộc sở LĐTB và XH
|
|
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
TT dịch vụ việc làm 20/10 Hội LHPN
|
|
|
1 500
|
|
1 500
|
1 500
|
|
|
|
1 500
|
1 500
|
|
TT dạy nghề huyện Định Hoá
|
|
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
TT dạy nghề huyện Phú Lương
|
|
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
TT dạy nghề huyện Võ Nhai
|
|
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
TT dạy nghề huyện Đồng Hỷ
|
|
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
TT dạy nghề huyện Phú Bình
|
|
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
TT dạy nghề huyện Phổ Yên
|
|
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
TT dạy nghề TX Sông Công
|
|
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
500
|
500
|
|
TT dạy nghề huyện đại Từ
|
4
|
Giám sát đánh giá
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
Sở Lao động TB&XH
|
IV
|
Chương trình văn
hoá
|
10
260
|
8
500
|
1
760
|
10
260
|
8
500
|
8
500
|
|
1
760
|
1
760
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát
triển
|
8
500
|
8
500
|
|
8
500
|
8
500
|
8
500
|
|
|
|
|
Sở Văn hoá thông tin
|
1.1
|
DA
chống xuống cấp và tôn tạo di tích lịc sử ATK Thái Nguyên
|
7 000
|
7 000
|
|
7 000
|
7 000
|
7 000
|
|
|
|
|
"
|
1.2
|
DA bảo tồn làng cổ
|
1 000
|
1 000
|
|
1 000
|
1 000
|
1 000
|
|
|
|
|
"
|
1.3
|
DA
XD làng bản văn hoá ở vùng có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
"
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
1
760
|
|
1
760
|
1
760
|
|
|
|
1
760
|
1
760
|
|
Sở Văn hoá thông tin
|
2.1
|
DA
chống xuống cấp di tích
|
750
|
|
750
|
750
|
|
|
|
750
|
750
|
|
"
|
2.2
|
DA
bảo tồn văn hoá phi vật thể
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
"
|
2.3
|
DA
XD thiết kế VHTT ở cơ sở
|
160
|
|
160
|
160
|
|
|
|
160
|
160
|
|
"
|
2.4
|
DA cấp sản phẩm văn hoá thông tin cơ sở
|
640
|
|
640
|
640
|
|
|
|
640
|
640
|
|
"
|
2.4.1
|
Cung
cấp sản phẩm VHTT
|
510
|
|
510
|
510
|
|
|
|
510
|
510
|
|
"
|
2.4.2
|
Cấp
sách cho thư viện
|
130
|
|
130
|
130
|
|
|
|
130
|
130
|
|
Thư viện tỉnh
|
2.5
|
Dự
án phổ biến phim
|
60
|
|
60
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
|
Sở Văn hoá thông tin
|
2.6
|
Dự
án đào tạo cán bộ
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
Sở Văn hoá thông tin
|
V
|
Chương trình dân số
kế hoạch hoá gia đình
|
7
770
|
|
7
770
|
7
973
|
|
|
|
7
973
|
7
973
|
|
|
1
|
Truyền
thông giáo dục thay đổi hành vi
|
1 480
|
|
1 480
|
1 480
|
|
|
|
1 480
|
1 480
|
|
UB Dân số GĐ và TE
|
2
|
Nâng
cao chất lượng KHHGĐ
|
1 440
|
|
1 440
|
1 440
|
|
|
|
1 440
|
1 440
|
|
TT chăm sóc sức khoẻ sinh sản
|
3
|
Đảm
bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị XH và các phương tiện tránh thai
|
230
|
|
230
|
230
|
|
|
|
230
|
230
|
|
UB Dân số GĐ và TE
|
4
|
Nâng
cao năng lực quản lýđiều hành và tổ chức Th chương trình
|
3 259
|
|
3 259
|
3 259
|
|
|
|
3 259
|
3 259
|
|
UB Dân số GĐ và TE
|
5
|
Nâng
cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân số KHHGĐ
|
645
|
|
645
|
645
|
|
|
|
645
|
645
|
|
UB Dân số GĐ và TE
|
6
|
Thử
nghiệm, mở rộng một số mô hình giải pháp can thiệp góp phần nâng cao chất
lượng dân số Việt nam
|
716
|
|
716
|
716
|
|
|
|
716
|
716
|
|
UB Dân số GĐ và TE
|
7
|
TT
tư vấn dịch vụ DSGD và TE tỉnh TN
|
|
|
|
203
|
|
|
|
203
|
203
|
|
Sở Y tế
|
VI
|
Chương
trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch
nguy hiểm HIV/AIDS
|
11
948
|
6
000
|
5
948
|
14
673
|
8
725
|
8
725
|
|
5
948
|
5
948
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư XDCB
|
6
000
|
6
000
|
|
8
725
|
8
725
|
8
725
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung
tâm y tế dự phòng
|
2 000
|
2 000
|
|
4 725
|
4 725
|
4 725
|
|
|
|
|
TT Y tế dự phòng
|
-
|
Trung
tâm phòng chống HIV/AIDS
|
1 500
|
1 500
|
|
1 500
|
1 500
|
1 500
|
|
|
|
|
TT Phòng chống HIV/AIDS và da liễu
|
-
|
Bệnh
viện tâm thần
|
2 500
|
2 500
|
|
2 500
|
2 500
|
2 500
|
|
|
|
|
Bệnh viện Tâm thần
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
5
948
|
|
5
948
|
5
948
|
|
|
|
5
948
|
5
948
|
|
|
2.1
|
Phòng
chống sốt rét
|
465
|
|
465
|
465
|
|
|
|
465
|
465
|
|
TT Y tế Dự phòng
|
2.2
|
Tiêm
chủng mở rộng
|
520
|
|
520
|
520
|
|
|
|
520
|
520
|
|
TT Y tế Dự phòng
|
2.3
|
Phòng
chống bệnh phong
|
130
|
|
130
|
130
|
|
|
|
130
|
130
|
|
TT Phòng chống HIV/AIDS và Da liễu
|
2.4
|
Phòng
chống HIV/AIDS
|
1 029
|
|
1 029
|
1 029
|
|
|
|
1 029
|
1 029
|
|
TT Phòng chống HIV/AIDS và Da liễu
|
2.5
|
Phòng
chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
1 300
|
|
1 300
|
1 300
|
|
|
|
1 300
|
1 300
|
|
|
-
|
Phòng
chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
1 000
|
|
1 000
|
1 000
|
|
|
|
1 000
|
1 000
|
|
TT Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản
|
-
|
Phòng
chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
TT Y tế Dự phòng
|
2.6
|
Phòng
chống Lao
|
424
|
|
424
|
424
|
|
|
|
424
|
424
|
|
Trạm chống lao tỉnh
|
2.7
|
Chăm
sóc sức khoẻ tâm thần cộng đồng
|
1 300
|
|
1 300
|
1 300
|
|
|
|
1 300
|
1 300
|
|
Trạm Tâm thần
|
2.8
|
Quân dân y kết hợp
|
60
|
|
60
|
60
|
|
|
|
60
|
60
|
|
Sở Y tế
|
2.9
|
Phòng
chống ung thư
|
720
|
|
720
|
720
|
|
|
|
720
|
720
|
|
Sở Y tế
|
VII
|
Chương
trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
765
|
|
765
|
765
|
|
|
|
765
|
765
|
|
|
|
|
765
|
|
765
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Y tế Dự phòng
|
|
|
|
|
|
635
|
|
|
|
635
|
635
|
|
TT Y tế Dự phòng
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
|
130
|
130
|
|
Sở NN và PTNT
|
VIII
|
Chương trình nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
7
100
|
6
750
|
350
|
7
314
|
6
964
|
6
964
|
|
350
|
350
|
|
TT nước sinh hoạt và VSMT nông thôn
|
*
|
Vốn đầu tư XDCB
|
6
750
|
6
750
|
|
6
964
|
6
964
|
6
964
|
|
|
|
|
"
|
1
|
Công trình khởi
công mới
|
4
000
|
4
000
|
|
4
000
|
4
000
|
4
000
|
|
|
|
|
"
|
1.1
|
Cấp
nước sinh hoạt xóm Kim Cương xã Cây thị huyện Đòng Hỷ
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
600
|
|
|
|
|
"
|
1.2
|
Cấp
nước sinh hoạt xóm Đồng Giã xã Dân Tiến huyện Võ Nhai
|
700
|
700
|
|
700
|
700
|
700
|
|
|
|
|
"
|
1.3
|
Cấp
nước xã Bình Long Võ Nhai
|
2 400
|
2 400
|
|
2 400
|
2 400
|
2 400
|
|
|
|
|
"
|
1.4
|
Sửa
chữa, nâng cấp các công trình cấp nước từ những năm trước
|
300
|
300
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch chuẩn bị
đầu tư
|
550
|
550
|
|
550
|
550
|
550
|
|
|
|
|
"
|
2.1
|
Cấp
nước xã Nga My huyện Phú Bình
|
150
|
150
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
|
|
"
|
2.2
|
Cấp nước xã Tân Dương huyện Định Hoá
|
150
|
150
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
|
|
"
|
2.3
|
Cấp
nước xóm Phú Cốc, xã Tân Phú huyện Phổ Yên
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
"
|
2.4
|
Cấp
nước tự chảy xã Lam Vỹ huyện Định Hoá
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
"
|
2.5
|
Cấp
nước sinh hoạt xóm Đuổm, xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
70
|
70
|
|
70
|
70
|
70
|
|
|
|
|
"
|
2.6
|
Nâng
cấp sửa chữa công trình cấp nước xóm Vang xã Liên minh huyện Võ Nhai
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
20
|
|
|
|
|
"
|
2.7
|
Nâng
cấp sửa chữa công trình cấp nước xóm Nho xã Liên minh huyện Võ Nhai
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
20
|
|
|
|
|
"
|
2.8
|
Hỗ
trợ XD công trình nhà tiêu hợp vệ sinh cho 2 xã huyện Phú Lương
|
10
|
10
|
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
"
|
3
|
Trả nợ công trình
hoàn thành đã phê duyệt quyết toán
|
2
200
|
2
200
|
|
2 414
|
2 414
|
2 414
|
|
|
|
|
"
|
*
|
Vốn sự nghiệp
|
350
|
|
350
|
350
|
|
|
|
350
|
350
|
|
"
|
1
|
Truyền
thông nước sạch và vệ sinh môi trường
|
120
|
|
120
|
120
|
|
|
|
120
|
120
|
|
"
|
2
|
Sản
xuất, in ấn công cụ truyền thông
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
"
|
3
|
Truyền
thông đại chúng
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
"
|
4
|
Chi
ứng dụng khoa học kỹ thuật
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
"
|
5
|
Xay
dựng mới và kẻ lại 3 biển Pano cũ
|
50
|
|
50
|
50
|
|
|
|
50
|
50
|
|
"
|
6
|
Chi
hỗ trợ vận hành, bảo dưỡng công trình cấp nước tập trung
|
70
|
|
70
|
70
|
|
|
|
70
|
70
|
|
"
|
IX
|
Chương trình phòng
chống tội phạm
|
700
|
|
700
|
700
|
|
|
|
700
|
700
|
|
Công an tỉnh
|
X
|
Chương trình phòng
chống ma tuý
|
3
200
|
|
3
200
|
3
200
|
|
|
|
3
200
|
3
200
|
|
Công an tỉnh
|
B
|
DỰ ÁN TRỒNG
MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
|
14
790
|
14
790
|
|
18
418
|
18
418
|
18
418
|
|
|
|
|
|
1
|
Khoán
bảo vệ rừng
|
2 579
|
2 579
|
|
2 579
|
2 579
|
2 579
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuyển
tiếp
|
2 549
|
2 549
|
|
2 549
|
2 549
|
2 549
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chăm
sóc bảo vệ mới
|
30
|
30
|
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
2
|
Khoanh
nuôi tái sinh
|
545
|
545
|
|
545
|
545
|
545
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển
tiếp
|
545
|
545
|
|
545
|
545
|
545
|
|
|
|
|
|
3
|
Chăm
sóc rừng trồng các năm
|
1 719
|
1 719
|
|
1 719
|
1 719
|
1 719
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Năm
thứ 2
|
905
|
905
|
|
905
|
905
|
905
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Năm
thứ 3
|
614
|
614
|
|
614
|
614
|
614
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Năm
thứ 4
|
200
|
200
|
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
4
|
Trồng
rừng
|
7 530
|
7 530
|
|
7 530
|
7 530
|
7 530
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Phòng
hộ
|
2 280
|
2 280
|
|
2 280
|
2 280
|
2 280
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Sản
xuất
|
5 250
|
5 250
|
|
5 250
|
5 250
|
5 250
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng
|
400
|
400
|
|
400
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
6
|
Công
tác hoạt động khuyến nông
|
300
|
300
|
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
7
|
Công
tác hoạt động QLBVR
|
357
|
357
|
|
357
|
357
|
357
|
|
|
|
|
|
8
|
Kinh
phí quản lý dự án
|
1 360
|
1 360
|
|
1 360
|
1 360
|
1 360
|
|
|
|
|
|
9
|
Tạm
ứng 2007 chuyển sang
|
|
|
|
3 628
|
3 628
|
3 628
|
|
|
|
|
|
C
|
CHƯƠNG TRÌNH 135
|
39
533
|
33
000
|
6
533
|
97
107
|
51
142
|
51
142
|
|
45
965
|
26
032
|
19
933
|
|
I
|
Dự
án đầu tư cơ sở hạ tầng các xã 135
|
30
800
|
30
800
|
|
42
700
|
42
700
|
42
700
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện
Định Hoá
|
11 900
|
11 900
|
|
15 550
|
15 550
|
15 550
|
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
2
|
Huyện
Võ Nhai
|
7 700
|
7 700
|
|
9 550
|
9 550
|
9 550
|
|
|
|
|
UBND huyệnVõ Nhai
|
3
|
Huyện
Đại Từ
|
7 700
|
7 700
|
|
9 100
|
9 100
|
9 100
|
|
|
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
4
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
1 400
|
1 400
|
|
3 700
|
3 700
|
3 700
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
5
|
Huyện
Phú Lương
|
2 100
|
2 100
|
|
3 600
|
3 600
|
3 600
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Lương
|
6
|
Huyện
Phổ Yên
|
|
|
|
600
|
600
|
600
|
|
|
|
|
UBND huyện Phổ Yên
|
7
|
Huyện
Phú Bình
|
|
|
|
450
|
450
|
450
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Bình
|
8
|
Thị
Xã Sông Công
|
|
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
|
|
UBND Thị Xã Sông Công
|
II
|
Hỗ
trợ phát triển sản xuất
|
5
860
|
2
200
|
3
660
|
10
300
|
4
180
|
4
180
|
|
6
120
|
|
6
120
|
|
1
|
Huyện
Định Hoá
|
2 350
|
850
|
1 500
|
3 790
|
1 615
|
1 615
|
|
2 175
|
|
2 175
|
UBND huyện Định Hoá
|
2
|
Huyện
Võ Nhai
|
1 430
|
550
|
880
|
2 350
|
1 045
|
1 045
|
|
1 305
|
|
1 305
|
UBND huyệnVõ Nhai
|
3
|
Huyện
Đại Từ
|
1 430
|
550
|
880
|
2 260
|
1 045
|
1 045
|
|
1 215
|
|
1 215
|
UBND huyện Đại Từ
|
4
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
260
|
100
|
160
|
820
|
190
|
190
|
|
630
|
|
630
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
5
|
Huyện
Phú Lương
|
390
|
150
|
240
|
840
|
285
|
285
|
|
555
|
|
555
|
UBND huyện Phú Lương
|
6
|
Huyện
Phổ Yên
|
|
|
|
120
|
|
|
|
120
|
|
120
|
UBND huyện Phổ Yên
|
7
|
Huyện
Phú Bình
|
|
|
|
90
|
|
|
|
90
|
|
90
|
UBND huyện Phú Bình
|
8
|
Thị
Xã Sông Công
|
|
|
|
30
|
|
|
|
30
|
|
30
|
UBND Thị Xã Sông Công
|
III
|
Đào
tạo cán bộ xã nghèo
|
2
640
|
|
2
640
|
3
390
|
|
|
|
3
390
|
660
|
2
730
|
|
1
|
Huyện
Định Hoá
|
765
|
|
765
|
960
|
|
|
|
960
|
|
960
|
UBND huyện Định Hoá
|
2
|
Huyện
Võ Nhai
|
495
|
|
495
|
570
|
|
|
|
570
|
|
570
|
UBND huyệnVõ Nhai
|
3
|
Huyện
Đại Từ
|
495
|
|
495
|
525
|
|
|
|
525
|
|
525
|
UBND huyện Đại Từ
|
4
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
90
|
|
90
|
300
|
|
|
|
300
|
|
300
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
5
|
Huyện
Phú Lương
|
135
|
|
135
|
255
|
|
|
|
255
|
|
255
|
UBND huyện Phú Lương
|
6
|
Huyện
Phổ Yên
|
|
|
|
60
|
|
|
|
60
|
|
60
|
UBND huyện Phổ Yên
|
7
|
Huyện
Phú Bình
|
|
|
|
45
|
|
|
|
45
|
|
45
|
UBND huyện Phú Bình
|
8
|
Thị
Xã Sông Công
|
|
|
|
15
|
|
|
|
15
|
|
15
|
UBND Thị Xã Sông Công
|
9
|
Ban
Dân tộc
|
660
|
|
660
|
660
|
|
|
|
660
|
660
|
|
Ban Dân tộc
|
IV
|
Kinh phí hỗ trợ ban
chỉ đạo 135
|
233
|
|
233
|
373
|
|
|
|
373
|
164
|
209
|
|
1
|
Huyện
Định Hoá
|
54
|
|
54
|
70
|
|
|
|
70
|
|
70
|
UBND huyện Định Hoá
|
2
|
Huyện
Võ Nhai
|
35
|
|
35
|
46
|
|
|
|
46
|
|
46
|
UBND huyệnVõ Nhai
|
3
|
Huyện
Đại Từ
|
35
|
|
35
|
47
|
|
|
|
47
|
|
47
|
UBND huyện Đại Từ
|
4
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
7
|
|
7
|
20
|
|
|
|
20
|
|
20
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
5
|
Huyện
Phú Lương
|
10
|
|
10
|
20
|
|
|
|
20
|
|
20
|
UBND huyện Phú Lương
|
6
|
Huyện
Phổ Yên
|
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
3
|
UBND huyện Phổ Yên
|
7
|
Huyện
Phú Bình
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
2
|
UBND huyện Phú Bình
|
8
|
Thị
xã Sông Công
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
UBND Thị Xã Sông Công
|
9
|
Ban
Dân tộc
|
74
|
|
74
|
146
|
|
|
|
146
|
146
|
|
Ban Dân tộc
|
10
|
Chi
cục hợp tác xã
|
18
|
|
18
|
18
|
|
|
|
18
|
18
|
|
Chi cục HTX
|
V
|
Chính sách hỗ trợ
các dịch vụ theo QĐ112 (hỗ trợ học sinh con hộ nghèo)
|
|
|
|
9
230
|
|
|
|
9
230
|
|
9
230
|
|
*
|
Năm
học 2007-2008 (từ tháng 9 năm 2007 đến hết tháng 5 năm 2008)
|
|
|
|
4 945
|
|
|
|
4 945
|
|
4 945
|
|
1
|
Huyện
Định Hoá
|
|
|
|
893
|
|
|
|
893
|
|
893
|
UBND huyện Định Hoá
|
2
|
Huyện
Võ Nhai
|
|
|
|
1 000
|
|
|
|
1 000
|
|
1 000
|
UBND huyệnVõ Nhai
|
3
|
Huyện
Đại Từ
|
|
|
|
1 302
|
|
|
|
1 302
|
|
1 302
|
UBND huyện Đại Từ
|
4
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
|
|
|
590
|
|
|
|
590
|
|
590
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
5
|
Huyện
Phú Lương
|
|
|
|
1 054
|
|
|
|
1 054
|
|
1 054
|
UBND huyện Phú Lương
|
6
|
Huyện
Phổ Yên
|
|
|
|
38
|
|
|
|
38
|
|
38
|
UBND huyện Phổ Yên
|
7
|
Huyện
Phú Bình
|
|
|
|
48
|
|
|
|
48
|
|
48
|
UBND huyện Phú Bình
|
8
|
Thị
xã Sông Công
|
|
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
20
|
UBND Thị Xã Sông Công
|
*
|
Năm
học 2008-2009 (từ tháng 9 năm 2008 đến hết tháng 12 năm 2008)
|
|
|
|
4
285
|
|
|
|
4
285
|
|
4
285
|
|
1
|
Huyện
Định Hoá
|
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
500
|
UBND huyện Định Hoá
|
2
|
Huyện
Võ Nhai
|
|
|
|
700
|
|
|
|
700
|
|
700
|
UBND huyệnVõ Nhai
|
3
|
Huyện
Đại Từ
|
|
|
|
1 700
|
|
|
|
1 700
|
|
1 700
|
UBND huyện Đại Từ
|
4
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
|
|
|
700
|
|
|
|
700
|
|
700
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
5
|
Huyện
Phú Lương
|
|
|
|
600
|
|
|
|
600
|
|
600
|
UBND huyện Phú Lương
|
6
|
Huyện
Phổ Yên
|
|
|
|
25
|
|
|
|
25
|
|
25
|
UBND huyện Phổ Yên
|
7
|
Huyện
Phú Bình
|
|
|
|
40
|
|
|
|
40
|
|
40
|
UBND huyện Phú Bình
|
8
|
Thị
Xã Sông Công
|
|
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
20
|
UBND Thị Xã Sông Công
|
VI
|
Duy
tu bảo dưỡng các công trình sau đầu tư
|
|
|
|
2
692
|
2
692
|
2
692
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện
Định Hoá
|
|
|
|
1 155
|
1 155
|
1 155
|
|
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
2
|
Huyện
Võ Nhai
|
|
|
|
825
|
825
|
825
|
|
|
|
|
UBND huyệnVõ Nhai
|
3
|
Huyện
Đại Từ
|
|
|
|
510
|
510
|
510
|
|
|
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
4
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
|
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
5
|
Huyện
Phú Lương
|
|
|
|
52
|
52
|
52
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Lương
|
VII
|
Trung tâm cụm xã
|
|
|
|
1
570
|
1
570
|
1
570
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ
TT cụm xã Nghinh Tường
|
|
|
|
1
392
|
1 392
|
1
392
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường
TTCX Hợp Tiến Giai đoạn 1
|
|
|
|
22
|
22
|
22
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường
THCS Hợp Tiến
|
|
|
|
18
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường
Mầm non Hợp Tiến
|
|
|
|
120
|
120
|
120
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng
khám đa khoa xã Hợp Tiến
|
|
|
|
8
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường
vào xóm Tân Đào Tràng Xá
|
|
|
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Kinh phí chưa phân
bổ
|
|
|
|
25
470
|
|
|
|
25
470
|
24
023
|
1
447
|
|
1
|
Chính
sách đối với hs con hộ nghèo
|
|
|
|
25 470
|
|
|
|
25 470
|
24 023
|
1 447
|
|
IX
|
Chi phí BQL (Huyện
chuyển nguồn 2007 sang)
|
|
|
|
265
|
|
|
|
265
|
|
265
|
|
1
|
Huyện
Đại Từ
|
|
|
|
40
|
|
|
|
40
|
|
40
|
|
2
|
Huyện
Phú Lương
|
|
|
|
220
|
|
|
|
220
|
|
220
|
|
3
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
|
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
5
|
|
X
|
Tạm ứng 2007 chuyển
sang
|
|
|
|
1
117
|
|
|
|
1
117
|
1
117
|
|
|
D
|
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2008
|
278
135
|
270
612
|
7
523
|
386
372
|
358
563
|
357
324
|
1
239
|
27
809
|
23
536
|
4
273
|
|
I
|
Vốn Trung ương hỗ
trợ đầu tư theo mục tiêu
|
270
720
|
270
612
|
108
|
358
671
|
358
563
|
357
324
|
1
239
|
108
|
108
|
|
|
*
|
Vốn trong nước
|
210
720
|
210
612
|
108
|
298
671
|
298
563
|
297
324
|
1
239
|
108
|
108
|
|
|
1
|
Đầu
tư thực hiện theo Nghị quyết 37-NQ/TW ngày 1/7/2004 của Bộ chính trị
|
56 870
|
56 870
|
|
70 447
|
70 447
|
70 447
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu
tư thực hiện Quyết định 134/2004/ QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của TTCP
|
31 760
|
31 652
|
108
|
32 999
|
32 891
|
31 652
|
1 239
|
108
|
108
|
|
|
2.1
|
Hỗ
trợ làm nhà ở:
|
770,40
|
770,40
|
|
770,40
|
770,40
|
770,40
|
|
0,00
|
|
|
|
|
Huyện
Định Hoá (16 hộ)
|
115,20
|
115,20
|
|
115,20
|
115,20
|
115,20
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
Huyện
Đại Từ (13 hộ)
|
93,60
|
93,60
|
|
93,60
|
93,60
|
93,60
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
Huyện
Phú Lương (17 hộ)
|
122,40
|
122,40
|
|
122,40
|
122,40
|
122,40
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
Huyện
Võ Nhai (29 hộ)
|
208,80
|
208,80
|
|
208,80
|
208,80
|
208,80
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
Huyện
Đồng Hỷ (32 hộ)
|
230,40
|
230,40
|
|
230,40
|
230,40
|
230,40
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
2.2
|
Hỗ
trợ nước sinh hoạt hộ:
|
95,52
|
95,52
|
|
95,52
|
95,52
|
95,52
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
Định Hoá (124 hộ)
|
59,52
|
59,52
|
|
59,52
|
59,52
|
59,52
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
Huyện
Đại Từ (04 hộ)
|
1,92
|
1,92
|
|
1,92
|
1,92
|
1,92
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
Huyện
Phú Lương (02 hộ)
|
0,96
|
0,96
|
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
Huyện
Võ Nhai (30 hộ)
|
14,40
|
14,40
|
|
14,40
|
14,40
|
14,40
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
Huyện
Đồng Hỷ (39 hộ)
|
18,72
|
18,72
|
|
18,72
|
18,72
|
18,72
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
2.3
|
Đầu
tư xây dựng công trình nước tập trung:
|
26644,9
|
26644,9
|
|
26644,9
|
26644,9
|
26644,9
|
|
|
|
|
|
|
Thị
xã Sông Công
|
325,0
|
325,0
|
|
325,0
|
325,0
|
325,0
|
|
0,00
|
|
|
Thị xã Sông Công
|
|
Huyện
Định Hóa (07CT)
|
5700,0
|
5700,0
|
|
5700,0
|
5700,0
|
5700,0
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
Huyện
Đại Từ (06CT)
|
5400,0
|
5400,0
|
|
5400,0
|
5400,0
|
5400,0
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
Huyện
Phú Lương (06CT)
|
4500,0
|
4500,0
|
|
4500,0
|
4500,0
|
4500,0
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
Huyện
Phú Bình (01CT)
|
2000,0
|
2000,0
|
|
2000,0
|
2000,0
|
2000,0
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Phú Bình
|
|
Huyện
Phổ Yên (01CT)
|
1819,9
|
1819,9
|
|
1819,9
|
1819,9
|
1819,9
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Phổ Yên
|
|
Huyện
Võ Nhai (05CT)
|
4500,0
|
4500,0
|
|
4500,0
|
4500,0
|
4500,0
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
Huyện
Đồng Hỷ (03CT)
|
2400,0
|
2400,0
|
|
2400,0
|
2400,0
|
2400,0
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
2.4
|
Bổ
sung tăng thêm cho làm nhà ở năm 2007:
|
1317,6
|
1317,6
|
|
1317,6
|
1317,6
|
1317,6
|
|
0,00
|
|
|
|
|
Huyện
Định Hóa (229 hộ)
|
274,8
|
274,8
|
|
274,8
|
274,8
|
274,8
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
Huyện
Đại Từ (180 hộ)
|
216,0
|
216,0
|
|
216,0
|
216,0
|
216,0
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
Huyện
Phú Lương (229 hộ)
|
274,8
|
274,8
|
|
274,8
|
274,8
|
274,8
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
Huyện
Phú Bình (23 hộ)
|
27,6
|
27,6
|
|
27,6
|
27,6
|
27,6
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Phú Bình
|
|
Huyện
Phổ Yên (48 hộ)
|
57,6
|
57,6
|
|
57,6
|
57,6
|
57,6
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Phổ Yên
|
|
Huyện
Võ Nhai (206 hộ)
|
247,2
|
247,2
|
|
247,2
|
247,2
|
247,2
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
Huyện
Đồng Hỷ (183 hộ)
|
219,6
|
219,6
|
|
219,6
|
219,6
|
219,6
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
2.5
|
Bổ
sung tăng thêm cho hỗ trợ nước sinh hoạt hộ năm 2007:
|
312,24
|
312,24
|
|
312,24
|
312,24
|
312,24
|
|
0,00
|
|
|
|
|
Thành
phố Thái Nguyên (10 hộ)
|
1,20
|
1,20
|
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
0,00
|
|
|
|
|
Thị
xã Sông Công (02 hộ)
|
0,24
|
0,24
|
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
0,00
|
|
|
Thị xã Sông Công
|
|
Huyện
Định Hóa (485 hộ)
|
58,20
|
58,20
|
|
58,20
|
58,20
|
58,20
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
Huyện
Đại Từ (431 hộ)
|
51,72
|
51,72
|
|
51,72
|
51,72
|
51,72
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
Huyện
Phú Lương (429 hộ)
|
51,48
|
51,48
|
|
51,48
|
51,48
|
51,48
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
Huyện
Phú Bình (119 hộ)
|
14,28
|
14,28
|
|
14,28
|
14,28
|
14,28
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Phú Bình
|
|
Huyện
Phổ Yên (121 hộ)
|
14,52
|
14,52
|
|
14,52
|
14,52
|
14,52
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Phổ Yên
|
|
Huyện
Võ Nhai (449 hộ)
|
53,88
|
53,88
|
|
53,88
|
53,88
|
53,88
|
|
0,00
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
Huyện
Đồng Hỷ (556 hộ)
|
66,72
|
66,72
|
|
66,72
|
66,72
|
66,72
|
|
00,00
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
2.6
|
Kinh
phí quản lý:
|
108,00
|
|
108,00
|
108,00
|
|
|
|
108,00
|
108,00
|
|
|
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
108,00
|
|
108,00
|
108,00
|
|
|
|
108,00
|
108,00
|
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
2.7
|
Vốn
còn lại phân bổ như sau:
|
2511,36
|
2511,36
|
|
2511,36
|
2511,36
|
2511,36
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Kinh
phí năm 2007 chuyển nguồn sang thực hiện năm 2008
|
|
|
|
1 239
|
1 239
|
|
1 239
|
|
|
|
|
|
Huyện
Đại Từ
|
|
|
|
733
|
733
|
|
733
|
|
|
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
Huyện
Phú Lương
|
|
|
|
260
|
260
|
|
260
|
|
|
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
Huyện
Võ Nhai
|
|
|
|
13
|
13
|
|
13
|
|
|
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
Huyện
Đồng Hỷ
|
|
|
|
233
|
233
|
|
233
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
3
|
Đầu
tư hạ tầng du lịch
|
15 000
|
15 000
|
|
23 802
|
23 802
|
23 802
|
|
|
|
|
Sở Văn hoá TT và DL
|
4
|
Đầu
tư hỗ trợ các khu công nghiệp
|
9 000
|
9 000
|
|
11 424
|
11 424
|
11 424
|
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ
trợ bảo tồn văn hoá
|
10 000
|
10 000
|
|
17 969
|
17 969
|
17 969
|
|
|
|
|
|
6
|
Đầu
tư hạ tầng chợ nông sản
|
|
|
|
1 437
|
1 437
|
1 437
|
|
|
|
|
|
7
|
Đầu
tư hạ tầng làng nghề
|
|
|
|
14
|
14
|
14
|
|
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình thể dục thể thao
|
|
|
|
35
|
35
|
35
|
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ
trợ bảo vệ và phát triển rừng
|
3 000
|
3 000
|
|
3 000
|
3 000
|
3 000
|
|
|
|
|
|
10
|
Phát
thanh miền núi phía Bắc
|
2 000
|
2 000
|
|
2 159
|
2 159
|
2 159
|
|
|
|
|
|
11
|
Đầu
tư thực hiện quyết định 193/2006 /QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của TTCP
|
2 000
|
2 000
|
|
2 044
|
2 044
|
2 044
|
|
|
|
|
Chi cục HTX và PTNT
|
12
|
Hỗ
trợ đầu tư y tế tỉnh huyện
|
17 000
|
17 000
|
|
20 414
|
20 414
|
20 414
|
|
|
|
|
|
13
|
Hỗ
trợ đầu tư trung tâm cai nghiện
|
8 000
|
8 000
|
|
8 441
|
8 441
|
8 441
|
|
|
|
|
|
14
|
Đề
án tin học hoá các cơ quan Đảng
|
2 090
|
2 090
|
|
2 902
|
2 902
|
2 902
|
|
|
|
|
|
15
|
Hỗ
trợ vốn đối ứng ODA
|
24 000
|
24 000
|
|
29 153
|
29 153
|
29 153
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT
|
16
|
Hỗ
trợ khác
|
30 000
|
30 000
|
|
30 000
|
30 000
|
30 000
|
|
|
|
|
|
17
|
Đầu
tư hạ tầng vùng ATK
|
|
|
|
983
|
983
|
983
|
|
|
|
|
|
18
|
Đầu
tư nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
2 304
|
2 304
|
2 304
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT
|
19
|
Đầu
tư MT các DA quan trọng theo QĐ của TTCP
|
|
|
|
17 109
|
17 109
|
17 109
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT
|
20
|
Hỗ
trợ xổ số kiến thiết
|
|
|
|
35
|
35
|
35
|
|
|
|
|
|
21
|
KP
xử lý sạt lở đê điều phòng chống bão lụt
|
|
|
|
12 000
|
12 000
|
12 000
|
|
|
|
|
|
22
|
Dự
kiến bão lụt
|
|
|
|
10 000
|
10 000
|
10 000
|
|
|
|
|
|
*
|
Vốn nước ngoài
|
60
000
|
60
000
|
|
60
000
|
60
000
|
60
000
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn sự nghiệp
|
7
415
|
|
7
415
|
27
701
|
|
|
|
27
701
|
23
428
|
4
273
|
|
1
|
Chương
trình ngăn ngừa và giải quyết trẻ em lang
thang, bị xâm hại tình dục và phải lao động nặng nhọc trong điều kiện
độc hại nguy hiểm theo QĐ 19/2004/QĐ-TTg
|
570
|
|
570
|
570
|
|
|
|
570
|
315
|
255
|
|
-
|
Đề
án truyền thông vận động và nâng cao năng lực quản lý
|
190
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
UB dân số GĐ và TE
|
-
|
Đề
án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em bị xâm hại tình dục
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở LĐTB và XH
|
-
|
Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng
TE phải LĐ nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm
|
290
|
|
290
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở LĐTB và XH
|
|
|
|
|
|
315
|
|
|
|
315
|
315
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
UBND TP Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
UBND thị xã Sông Công
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
10
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
7
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
121
|
|
|
|
121
|
|
121
|
UBND huyện Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
3
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
|
106
|
|
|
|
106
|
|
106
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
2
|
Hỗ
trợ kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư
|
1 000
|
|
1 000
|
1 744
|
|
|
|
1 744
|
1 744
|
|
|
3
|
Hỗ
trợ kinh phí trang thiết bị truyền hình DT thiểu số ít người
|
2 000
|
|
2 000
|
2 000
|
|
|
|
2 000
|
2 000
|
|
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh
|
4
|
KP
thực hiện chuẩn bị động viên
|
2 000
|
|
2 000
|
2 000
|
|
|
|
2 000
|
2 000
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự
|
5
|
KP
hỗ trợ sáng tác, hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao theo QĐ926/QĐ-TTg
|
350
|
|
350
|
350
|
|
|
|
350
|
350
|
|
|
-
|
Hỗ
trợ HĐ sáng tác tác phẩm
|
260
|
|
260
|
260
|
|
|
|
260
|
260
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
-
|
Hỗ
trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao
|
90
|
|
90
|
90
|
|
|
|
90
|
90
|
|
Hội Nhà báo tỉnh Thái Nguyên
|
6
|
Hỗ
trợ đào tạo lại nguồn nhân lực cho các DN nhỏ và vừa
|
817
|
|
817
|
817
|
|
|
|
817
|
817
|
|
Sở KH và ĐT
|
7
|
KP định canh định cư theo QĐ
33/QĐ-TTg
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
200
|
200
|
|
Ban Dân tộc
|
8
|
KP
quản lý chương trình 134
|
108
|
|
108
|
108
|
|
|
|
108
|
108
|
|
Ban Dân tộc
|
9
|
KP
hỗ trợ thành lập mới, bồi dưỡng đào tạo cán bộ HTX
|
|
|
|
340
|
|
|
|
340
|
340
|
|
|
10
|
DA đào tạo cán bộ HTX
|
|
|
|
355
|
|
|
|
355
|
355
|
|
|
11
|
Chương
trình quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động
|
370
|
|
370
|
370
|
|
|
|
370
|
370
|
|
Sở LĐ - TBXH
|
12
|
KP
sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
6 790
|
|
|
|
6 790
|
6 790
|
|
|
13
|
KP
thực hiện CS miễn thu thuỷ lợi phí
|
|
|
|
12 057
|
|
|
|
12 057
|
8 039
|
4 018
|
|
|
|
|
|
|
8 039
|
|
|
|
8 039
|
8 039
|
|
Cty TNHH 1thành viên khai thác thuỷ lợi TN
|
|
|
|
|
|
717
|
|
|
|
717
|
|
717
|
UBND huyện Đại Từ
|
|
|
|
|
|
464
|
|
|
|
464
|
|
464
|
UBND huyện Định Hoá
|
|
|
|
|
|
511
|
|
|
|
511
|
|
511
|
UBND huyện Đồng Hỷ
|
|
|
|
|
|
388
|
|
|
|
388
|
|
388
|
UBND huyện Phổ Yên
|
|
|
|
|
|
641
|
|
|
|
641
|
|
641
|
UBND huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
85
|
|
|
|
85
|
|
85
|
UBND Thị Xã Sông Công
|
|
|
|
|
|
260
|
|
|
|
260
|
|
260
|
UBND huyện Võ Nhai
|
|
|
|
|
|
533
|
|
|
|
533
|
|
533
|
UBND huyện Phú Lương
|
|
|
|
|
|
419
|
|
|
|
419
|
|
419
|
UBND thành phố TN
|
Ghi chú: Số kinh phí dự
toán điều chỉnh đã bao gồm cả số chuyển nguồn năm 2007 sang năm 2008, số bổ
sung từ ngân sách Trung ương và số chuyển nguồn chương trình 134,135 của huyện
PHỤ
BIỂU SỐ: 08
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-UBND ngày 04
tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Năm 2008
|
Chênh lệch
|
Dự toán đầu năm
|
Dự toán điều chỉnh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
|
3 097 052
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách cấp tỉnh
|
1 840 981
|
2 581 292
|
740 311
|
1
|
Thu
ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
425 525
|
618 550
|
193 025
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
|
388 340
|
578 550
|
190 210
|
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ (%)
|
37 185
|
40 000
|
2 815
|
2
|
Bổ sung
từ ngân sách Trung ương
|
1 342 954
|
1 688 185
|
345 231
|
|
- Bổ sung cân đối
|
849 586
|
849 586
|
|
|
- Bổ sung chính sách chế độ mới ( tăng lương)
|
57 483
|
226 059
|
168 576
|
|
- Bổ sung vốn CTMT
|
435 885
|
612 540
|
176 655
|
3
|
Vay đầu
từ cơ sở hạ tầng
|
|
35 000
|
35 000
|
4
|
Thu
chuyển nguồn
|
72 502
|
239 557
|
167 055
|
II
|
Chi
ngân sách cấp tỉnh
|
1 840 981
|
2 581 292
|
740 311
|
1
|
Chi
thuộc NV chi NS tỉnh (không kể BS cho NS cấp dưới)
|
1 150 626
|
1 656 652
|
506 026
|
|
- Chi trong cân đối
|
720 643
|
883 426
|
162 783
|
|
- Chi chương trình MTQG
|
429 983
|
552 434
|
122 451
|
|
- Chi chuyển nguồn làm lương
|
|
177 288
|
177 288
|
|
- Trả nợ vốn vay cơ sở hạ tầng
|
|
34 494
|
34 494
|
|
- Nguồn dự phòng
|
|
9 010
|
9 010
|
2
|
Bổ sung
cho ngân sách các huyện,TP, TX thuộc tỉnh
|
690 355
|
924 640
|
234 285
|
|
- Bổ sung cân đối
|
552 971
|
552 971
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
137 384
|
371 669
|
234 285
|
B
|
Ngân
sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
|
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh
|
1 023 677
|
1 440 400
|
416 723
|
1
|
Thu
ngân sách hưởng theo phân cấp
|
324 575
|
395 850
|
71 275
|
|
- Ngân sách huyện được hưởng 100%
|
98 130
|
169 405
|
71 275
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ (%)
|
226 445
|
226 445
|
|
2
|
Thu bổ
sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
690 355
|
924 640
|
234 285
|
3
|
Thu
chuyển nguồn
|
8 747
|
119 910
|
111 163
|
II
|
Chi
ngân sách huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh
|
1 023 677
|
1 440 400
|
416 723
|
Quyết định 59/2008/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008 tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 59/2008/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán ngân sách ngày 04/11/2008 tỉnh Thái Nguyên
3.376
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|