|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định số 400/QĐ-UBND giao dự toán thu chi ngân sách Quảng Ngãi 2015
Số hiệu:
|
400/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG
NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 400/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày
28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày
28/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2015/NQ- HĐND
và Nghị quyết số 23/2015/NQ- HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh khóa XI, kỳ họp
thứ 18 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 và dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Công văn số 3066/STC- NS ngày 15/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban ngành và các đơn vị sử dụng kinh phí từ
ngân sách tỉnh, UBND các huyện, thành phố chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2016 (theo các Biểu, Phụ lục đính kèm Quyết định này). Tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương
thực hiện theo Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 và Quyết định số
340/QĐ-UBND ngày 06/9/2014 của UBND tỉnh.
Điều 2. Căn cứ nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 được
UBND tỉnh giao, Thủ trưởng các sở, ban ngành và các đơn vị sử dụng kinh phí từ
ngân sách tỉnh và các huyện, thành phố phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước cho các đơn vị trực thuộc, đơn vị cấp dưới bảo đảm:
1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước
không thấp hơn dự toán UBND tỉnh giao; chi ngân sách địa phương được quản lý chặt
chẽ, tiết kiệm, chống lãng phí; thực hiện nghiêm kỷ luật tài chính - ngân sách nhà nước:
a) Chi đầu tư phát triển phải gắn kết
chặt chẽ với mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; ưu tiên
thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và trả nợ vay, tạm ứng, ứng trước ngân sách;
bố trí vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA; bố trí vốn hỗ trợ đầu tư theo
hình thức đối tác công tư (PPP); bố trí vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư; số
còn lại bố trí cho các dự án mới thật sự cần thiết, cấp bách, đồng thời có đủ
thủ tục đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định của Luật Đầu
tư công và Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch
đầu tư công trung hạn và hàng năm.
b) Chi thường xuyên, ưu tiên kinh phí
đảm bảo các chế độ, chính sách đã ban hành cho con người, chi an sinh xã hội;
chủ động dành nguồn để thực hiện các nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp
luật, công tác hòa giải ở cơ sở theo quy định của Luật Phổ biến, giáo dục pháp
luật, Luật Hòa giải ở cơ sở. Tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên, chi
cho bộ máy quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công; cắt giảm tối đa và công
khai các khoản chi khánh tiết, hội nghị, hội thảo, lễ hội, động thổ, khởi công,
khánh thành công trình và đi công tác nước ngoài; hạn chế mua sắm ô tô và trang
bị đắt tiền. Không ban hành các chính sách, chế độ mới làm tăng chi ngân sách
khi chưa có nguồn bảo đảm. Hạn chế tối đa việc đề xuất ứng trước dự toán.
Riêng kinh phí đào tạo nghề được phân
bổ và sử dụng theo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 32- TB/TU ngày
01/12/2015.
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất được bố
trí để đầu tư các công tình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, các dự án di dân,
tái định cư, chuẩn bị mặt bằng xây dựng; chủ động phân bổ lập quỹ phát triển đất
theo quy định tại Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; sử dụng
tối thiểu 10% số thu tiền sử dụng đất thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất
đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
theo quy định.
3. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn
thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 từ một phần số thu được để lại theo chế
độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ lương và các
khoản có tính chất lương); 50% tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm trong dự
toán và trong tổ chức thực hiện; không kể thu tiền sử dụng đất).
Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên
nêu trên, thực hiện:
a) Tiết kiệm thêm 10% số chi thường
xuyên (trừ lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán và giữ lại
phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách để bố trí thực hiện cải cách tiền lương.
b) Tiết kiệm thêm 3% số chi thường
xuyên (trừ lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán và giữ lại
phần tiết kiệm này ở ngân sách tỉnh để bố trí thực hiện Đề án đào tạo nguồn
nhân lực chất lượng cao của tỉnh.
Điều 3. Căn cứ nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước được UBND tỉnh
giao:
1. UBND các huyện, thành phố trình
HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách huyện, thành phố; quyết định
phân bổ dự toán ngân sách cấp huyện, thành phố năm 2016 trước ngày
20/12/2015 (UBND cấp xã căn cứ quyết định của UBND cấp huyện về giao nhiệm vụ
thu, chi ngân sách, trình HĐND cùng
cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách
cấp xã trước ngày 31/12/2015) và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật
Ngân sách nhà
nước. Chậm nhất 5 ngày sau khi dự toán ngân sách huyện, thành phố được HĐND
cùng cấp quyết định, UBND huyện, thành phố có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh và
Sở Tài chính kết quả quyết định và giao dự toán ngân sách năm 2016.
2. Các sở, ban ngành, các đơn vị thụ
hưởng ngân sách tỉnh, các huyện, thành phố triển khai giao dự toán thu, chi
ngân sách năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc trước ngày 31/12/2015; báo cáo kết
quả phân bổ, giao dự toán ngân sách về Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh; đồng thời, tổ chức việc công khai dự toán ngân sách nhà
nước đúng quy định.
Đối với các khoản chi đầu tư phát triển,
chi thường xuyên của dự toán chi ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ, giao Sở Tài
chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành liên quan
tham mưu UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi quyết định
phân bổ.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và các cơ quan, đơn vị sử
dụng ngân sách tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh,
Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
-
Bộ Tài chính (báo cáo);
-
Thường trực Tỉnh
ủy (báo
cáo);
-
Thường trực HĐND tỉnh;
-
CT, các PCTUBND tỉnh;
-
Ban KT- Ngân sách HĐND tỉnh;
-
VPUB: PCVP, các P.N/cứu, CBTH;
-
Lưu VT, KTTHhtlv174.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ
TỊCH
Trần
Ngọc Căng
|
BIỂU SỐ 01
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN (A) +
(B)
|
22.361.600
|
A
|
Tổng thu cân đối
NSNN trên địa bàn (I)+(II)
|
22.251.000
|
I
|
Thu nội địa
|
21.651.000
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý
|
18.490.000
|
|
Trong đó thu từ Nhà
máy lọc dầu Dung Quất
|
17.539.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
6.655.200
|
|
Trong đó thu từ Nhà
máy lọc dầu Dung Quất
|
6.254.000
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
415.000
|
|
Trong đó thu từ Nhà
máy lọc dầu Dung Quất
|
389.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
5.111.000
|
|
Trong đó thu từ Nhà
máy lọc dầu Dung Quất
|
4.596.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
5.500
|
|
- Thuế môn bài
|
300
|
|
- Thu khác
|
6.303.000
|
|
Trong đó thu từ Nhà
máy lọc dầu Dung Quất
|
6.300.000
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
|
95.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
62.750
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
29.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.500
|
|
- Thuế môn bài
|
200
|
|
- Thu khác
|
550
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
210.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
123.530
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
85.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
900
|
|
- Thuế môn bài
|
70
|
|
- Thu khác
|
500
|
4
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh
|
1.400.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
779.804
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
168.563
|
|
- Thuê tiêu thụ đặc
biệt
|
348.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
60.577
|
|
- Thuế môn bài
|
16.500
|
|
- Thu khác
|
26.556
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
130.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
7.000
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
260.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
430.000
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
71.000
|
|
- Phí và lệ phí
trung ương
|
25.450
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
23.730
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
11.990
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
9.830
|
10
|
Tiền sử dụng đất
|
400.000
|
11
|
Thu cho thuê mặt đất, mặt nước
|
32.250
|
12
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
13.750
|
|
Trong đó do Trung
ương cấp
|
1.200
|
13
|
Thu từ quĩ đất công ích, hoa lợi
công sản,...tại xã
|
16.000
|
14
|
Thu khác
|
96.000
|
|
Trong đó thu xử phạt
trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông
|
45.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất
khẩu, nhập khẩu
|
600.000
|
1
|
Thuế: xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ
đặc biệt hàng nhập khẩu
|
35.000
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập
khẩu
|
565.000
|
B
|
Thu để lại chi quản
lý qua NSNN
|
110.600
|
1
|
Thu học phí
|
29.380
|
2
|
Thu phí, lệ phí, sự nghiệp và thu
khác
|
20.220
|
3
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
61.000
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)
|
9.469.020
|
A
|
Thu cân đối ngân
sách địa phương (I)+(II)+(III)
|
9.358.420
|
I
|
Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
6.902.390
|
1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
822.003
|
2
|
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng
theo tỷ lệ 61%
|
6.080.387
|
II
|
Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách
trung ương
|
2.151.270
|
1
|
Chi thực hiện các Chương trình mục
tiêu Quốc gia
|
357.133
|
2
|
Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn
trong nước
|
644.499
|
3
|
Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn
ngoài nước
|
120.257
|
4
|
Chi từ nguồn hỗ trợ các chế độ chính
sách theo quy định
|
1.029.381
|
III
|
Thu từ chuyển nguồn
tăng thu năm 2015
|
304.760
|
B
|
Thu để lại chi quản
lý qua ngân sách nhà nước
|
110.600
|
BIỂU SỐ 02
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2016
|
Trong đó
|
Cân đối NSĐP
|
TƯ bổ sung có mục
tiêu
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (4) + (5)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)
|
9.469.020
|
7.803.368
|
1.665.652
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
|
9.358.420
|
7.692.768
|
1.665.652
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.851.796
|
1.795.300
|
1.056.496
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
1.388.300
|
1.388.300
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
(*)
|
400.000
|
400.000
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ
sung có mục tiêu (**)
|
1.056.496
|
|
1.056.496
|
|
Trong đó vốn nước
ngoài
|
120.257
|
|
120.257
|
4
|
Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách
|
7.000
|
7.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.124.366
|
5.638.103
|
486.263
|
1
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
28.675
|
25.560
|
3.115
|
2
|
Chi sự nghiệp Kinh tế
|
703.170
|
613.658
|
89.512
|
3
|
Chi hoạt động sự nghiệp môi trường
|
94.252
|
91.252
|
3.000
|
4
|
Chi sự nghiệp Giáo dục- đào tạo- dạy
nghề
|
2.558.195
|
2.432.306
|
125.889
|
|
- Sự nghiệp giáo dục
|
2.374.595
|
2.248.706
|
125.889
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
và dạy nghề
|
183.600
|
183.600
|
0
|
5
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
562.620
|
553.620
|
9.000
|
6
|
Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ
|
26.088
|
26.088
|
|
7
|
Chi sự nghiệp Văn hóa- thể thao- du
lịch
|
133.920
|
129.450
|
4.470
|
8
|
Chi sự nghiệp Phát thanh- truyền
hình
|
35.461
|
35.461
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
560.221
|
358.312
|
201.909
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
1.231.313
|
1.195.985
|
35.328
|
11
|
Chi quốc phòng
|
113.881
|
102.151
|
11.730
|
12
|
Chi an ninh
|
53.411
|
51.101
|
2.310
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
23.159
|
23.159
|
|
III
|
Chi bổ sung Quĩ Dự
trữ tài chính
|
1.140
|
1.140
|
|
IV
|
Chi dự phòng ngân
sách
|
181.835
|
181.835
|
|
V
|
Chi theo mục tiêu,
nhiệm vụ phân bổ trong quá trình thực hiện dự toán
|
199.283
|
76.390
|
122.893
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ
LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
110.600
|
110.600
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
29.380
|
29.380
|
|
2
|
Chi thường xuyên khác
|
20.220
|
20.220
|
|
3
|
Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
61.000
|
61.000
|
|
Ghi chú: (*) Bố trí 20.000 trđ từ nguồn
thu tiền sử dụng đất của tỉnh để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập
cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
(**) Bao gồm 57.500 trđ bổ sung thực
hiện chi đầu tư đối với huyện Nghĩa Hành và Tư Nghĩa.
BIỂU SỐ 03
DỰ
KIẾN DỰ TOÁN KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG -
NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm
2016
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG SỐ (I)+(II)+(III)
|
2.151.270
|
998.996
|
1.152.274
|
I
|
Các chương trình mục
tiêu quốc gia (1)
|
357.133
|
234.240
|
122.893
|
1
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
298.033
|
203.040
|
94.993
|
2
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
59.100
|
31.200
|
27.900
|
II
|
Bổ sung có mục tiêu
(Vốn đầu tư xây dựng cơ bản)
|
764.756
|
764.756
|
0
|
1
|
Đầu tư các dự án bằng nguồn vốn
trong nước
|
644.499
|
644.499
|
|
2
|
Đầu tư các dự án bằng nguồn vốn
ngoài nước (2)
|
120.257
|
120.257
|
|
III
|
Bổ sung có mục tiêu
(kinh phí sự nghiệp)
|
1.029.381
|
|
1.029.381
|
1
|
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng
|
3.000
|
|
3.000
|
2
|
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội
trú
|
6.408
|
|
6.408
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và
trường phổ thông dân tộc bán trú
|
48.948
|
|
48.948
|
4
|
Hỗ trợ học sinh PTTH vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
11.188
|
|
11.188
|
5
|
Chính sách giáo dục đối với người
khuyết tật
|
4.430
|
|
4.430
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng
bộ cơ sở
|
15.250
|
|
15.250
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho dân
quân tự vệ
|
11.730
|
|
11.730
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục tăng
thêm theo Pháp lệnh CA xã
|
2.310
|
|
2.310
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động phong trào
“Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
|
4.470
|
|
4.470
|
10
|
Hỗ trợ bù giảm thu, bù mặt bằng chi
thường xuyên và một số chế độ, chính sách do ngân sách địa phương đảm bảo
nhưng chưa đủ nguồn
|
525.618
|
|
525.618
|
11
|
Hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường
bán công vào công lập
|
23.405
|
|
23.405
|
12
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Người
cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã
hội
|
117.240
|
|
117.240
|
13
|
Hỗ trợ chính sách trợ giá trực tiếp
cho người dân tộc thiểu số nghèo
|
3.115
|
|
3.115
|
14
|
Hỗ trợ nâng cấp đô thị
|
7.500
|
|
7.500
|
15
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách
|
36.669
|
|
36.669
|
16
|
Hỗ trợ bảo vệ phát triển đất lúa
|
33.400
|
|
33.400
|
17
|
Hỗ trợ chính sách miễn thu thủy lợi
phí
|
17.290
|
|
17.290
|
18
|
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và
nhiệm vụ chi ổn định từ dự toán năm năm 2015 do năm 2016 là năm kéo dài thời
kỳ ổn định
|
152.300
|
|
152.300
|
19
|
Vốn nước ngoài (3)
|
5.110
|
|
5.110
|
Ghi chú:
(1) Số tạm phân bổ; sau khi Chính phủ
ban hành định mức phân bổ cụ thể sẽ thực hiện điều chỉnh.
(2) Thực hiện ghi thu - ghi chi trong
phạm vi dự toán được giao. Riêng đối với Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi
khí hậu (SP- RCC) thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài
chính trong nước
(3) Vốn ngoài nước đối với chương
trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học, thực hiện rút dự toán trong phạm vi
dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước, bao gồm:
- Dự án đào tạo và hội thảo:
|
550 triệu
đồng.
|
- Quỹ giáo dục nhà trường:
|
870 triệu
đồng.
|
- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh:
|
3.690 triệu
đồng.
|
Cộng:
|
5.110 triệu
đồng.
|
BIỂU SỐ 04
BIỂU
TỔNG HỢP CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số
TT
|
Huyện,
thành phố
|
Thu
ngân sách trên địa bàn
|
Thu
được hưởng theo phân cấp
|
Trong
đó
|
Bổ
sung từ ngân sách tỉnh
|
Bao
gồm
|
Thu
chuyển nguồn tăng thu năm 2015 (*)
|
Tổng
chi ngân sách huyện, thành phố
|
Bao
gồm
|
Chi
bổ sung theo định mức, mục tiêu
|
Các
khoản thu 100%
|
Các
khoản thu phân chia
|
Bổ
sung cân đối
|
Trong
đó
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Trong
đó chi trả nợ vay tín dụng ưu đãi
|
Chi
thường xuyên (*)
|
Dự
phòng chi ngân sách
|
Chi
từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu
|
Bổ
sung cân đối thời kỳ ổn định
|
Bổ
sung phân cấp vốn đầu tư XDCB
|
Bổ
sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác
|
SN
giáo dục
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)=(3)
+(4)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+(11)
|
(6)=
(7+8 +9+10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)=(2)
+(5)+(12)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Cộng
|
2.124.470
|
1.186.616
|
536.003
|
650.613
|
3.099.290
|
2.615.719
|
1.728.814
|
55.260
|
742.382
|
89.263
|
483.571
|
18.834
|
4.304.739
|
505.000
|
6.951
|
3.147.859
|
91.920
|
483.571
|
76.390
|
1
|
Đức Phổ
|
119.170
|
90.336
|
63.835
|
26.501
|
309.444
|
265.523
|
182.760
|
2.133
|
71.682
|
8.948
|
43.921
|
452
|
400.232
|
63.465
|
2.123
|
270.034
|
8.280
|
43.921
|
14.532
|
2
|
Mộ Đức
|
42.600
|
31.939
|
21.270
|
10.669
|
299.815
|
260.787
|
152.919
|
2.256
|
95.368
|
10.244
|
39.028
|
1.734
|
333.488
|
21.690
|
625
|
265.620
|
7.150
|
39.028
|
|
3
|
Tư Nghĩa
|
73.260
|
54.378
|
32.290
|
22.088
|
278.599
|
241.249
|
160.019
|
3.972
|
69.430
|
7.828
|
37.350
|
4.980
|
337.957
|
27.102
|
625
|
265.650
|
7.855
|
37.350
|
|
4
|
Nghĩa hành
|
50.225
|
35.447
|
15.617
|
19.830
|
227.757
|
188.488
|
124.201
|
1.437
|
53.775
|
9.075
|
39.269
|
194
|
263.398
|
17.085
|
|
201.719
|
5.325
|
39.269
|
|
5
|
TP Quảng Ngãi
|
1.384.013
|
650.009
|
238.158
|
411.851
|
177.539
|
113.310
|
75.527
|
28.080
|
6.389
|
3.314
|
64.229
|
-24.080
|
803.468
|
188.906
|
|
492.983
|
18.200
|
64.229
|
39.150
|
6
|
Sơn Tịnh
|
82.690
|
65.773
|
44.850
|
20.923
|
215.621
|
186.228
|
143.886
|
2.821
|
34.456
|
5.065
|
29.393
|
9.819
|
291.213
|
26.953
|
625
|
227.857
|
7.010
|
29.393
|
|
7
|
Bình Sơn
|
184.750
|
125.716
|
55.060
|
70.656
|
374.534
|
320.362
|
188.572
|
3.762
|
111.356
|
16.672
|
54.172
|
13.869
|
514.119
|
48.909
|
625
|
384.678
|
7.810
|
54.172
|
18.550
|
8
|
Ba Tơ
|
32.030
|
21.647
|
7.940
|
13.707
|
276.225
|
234.232
|
145.701
|
2.116
|
81.794
|
4.621
|
41.993
|
1.890
|
299.762
|
20.127
|
375
|
230.452
|
7.190
|
41.993
|
|
9
|
Minh Long
|
6.662
|
4.769
|
2.747
|
2.022
|
126.655
|
109.700
|
69.025
|
815
|
36.653
|
3.207
|
16.955
|
91
|
131.515
|
9.361
|
375
|
102.429
|
2.770
|
16.955
|
|
10
|
Sơn Hà
|
24.790
|
18.121
|
11.740
|
6.381
|
276.680
|
236.059
|
161.114
|
3.636
|
66.628
|
4.681
|
40.621
|
|
294.801
|
21.092
|
500
|
226.398
|
6.690
|
40.621
|
|
11
|
Sơn Tây
|
87.980
|
63.101
|
28.255
|
34.846
|
109.559
|
88.398
|
81.268
|
1.032
|
3.272
|
2.826
|
21.161
|
9.292
|
181.952
|
26.353
|
375
|
130.388
|
4.050
|
21.161
|
|
12
|
Trà Bồng
|
22.970
|
17.399
|
10.170
|
7.229
|
178.209
|
155.437
|
101.226
|
1.238
|
46.628
|
6.345
|
22.772
|
400
|
196.008
|
13.837
|
375
|
155.229
|
4.170
|
22.772
|
|
13
|
Lý Sơn
|
7.650
|
3.971
|
2.220
|
1.751
|
97.675
|
93.033
|
58.567
|
846
|
31.246
|
2.374
|
4.642
|
|
101.646
|
7.849
|
328
|
82.657
|
2.340
|
4.642
|
4.158
|
14
|
Tây Trà
|
5.680
|
4.010
|
1.851
|
2.159
|
150.978
|
122.913
|
84.029
|
1.116
|
33.705
|
4.063
|
28.065
|
193
|
155.180
|
12.271
|
|
111.765
|
3.080
|
28.065
|
|
Ghi chú:
(*) 50% tăng thu ước thực hiện so với dự toán
HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định lại sau
khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(**) Chi thường xuyên năm 2016 đã bao gồm
chênh lệch tiền lương và các chế độ phụ cấp theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng.
BIỂU SỐ
05
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung thu
Huyện, TP
|
Tổng
thu NS trên địa bàn
|
Gồm
các sắc thuế và các khoản thu
|
|
Thu
từ các DNNN
|
Thu
từ CTN- DV NQD
|
Bao
gồm
|
Lệ
phí trước bạ
|
Thuế
SD đất phi NN
|
Thuế
TN cá nhân
|
Thu
phí và lệ phí
|
Thu
tiền sử dụng đất (*)
|
Thu
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Tiền
cho thuê đất
|
Thu
khác ngân sách
|
Trong
đó thu phạt ATGT
|
Thu
tại xã
|
|
|
|
|
Thuế
GTGT
|
Thuế
TNDN
|
Thuế
TT ĐB
|
Thuế
Tài nguyên
|
Thuế
môn bài
|
Thu
khác
|
|
|
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(3.1)
|
(3.2)
|
(3.3)
|
(3.4)
|
(3.5)
|
(3.6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(11.1)
|
(12)
|
|
|
Tổng cộng
|
2.124.470
|
23.540
|
1.400.000
|
779.804
|
168.563
|
348.000
|
60.577
|
16.500
|
26.556
|
130.000
|
7.000
|
49.310
|
20.620
|
400.000
|
5.750
|
31.250
|
40.000
|
15.000
|
16.000
|
|
1
|
Đức Phổ
|
119.170
|
6.450
|
51.150
|
38.175
|
5.170
|
100
|
4.985
|
1.580
|
1.140
|
7.000
|
420
|
3.450
|
2.650
|
40.000
|
1.150
|
1.500
|
3.200
|
1.200
|
2.200
|
|
2
|
Mộ Đức
|
42.600
|
150
|
20.500
|
15.740
|
1.650
|
100
|
490
|
1.130
|
1.390
|
7.100
|
300
|
2.450
|
1.600
|
4.000
|
400
|
700
|
3.200
|
1.200
|
2.200
|
|
3
|
Tư Nghĩa
|
73.260
|
270
|
41.500
|
34.380
|
1.800
|
30
|
3.015
|
1.390
|
885
|
9.500
|
350
|
2.950
|
1.870
|
10.000
|
700
|
920
|
3.000
|
1.200
|
2.200
|
|
4
|
Nghĩa hành
|
50.225
|
|
34.120
|
30.160
|
2.348
|
|
260
|
932
|
420
|
3.600
|
215
|
1.400
|
1.150
|
4.000
|
|
240
|
3.800
|
1.000
|
1.700
|
|
5
|
TP Q.Ngãi
|
1.384.013
|
3.500
|
938.660
|
416.975
|
140.600
|
347.380
|
10.570
|
7.425
|
15.710
|
59.570
|
5.423
|
28.900
|
5.300
|
303.080
|
2.000
|
25.080
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
6
|
Sơn Tịnh
|
82.690
|
1.000
|
39.300
|
29.000
|
5.300
|
|
2.810
|
710
|
1.480
|
24.000
|
110
|
1.480
|
1.600
|
10.000
|
500
|
1.500
|
2.000
|
800
|
1.200
|
|
7
|
Bình Sơn
|
184.750
|
7.000
|
122.700
|
105.800
|
9.700
|
330
|
1.650
|
1.820
|
3.400
|
13.000
|
130
|
5.020
|
3.200
|
25.000
|
1.000
|
2.000
|
3.500
|
1.200
|
2.200
|
|
8
|
Ba Tơ
|
32.030
|
120
|
24.000
|
21.530
|
900
|
40
|
90
|
490
|
950
|
1.500
|
30
|
1.150
|
870
|
1.000
|
|
60
|
3.000
|
500
|
300
|
|
9
|
Minh Long
|
6.662
|
|
3.500
|
3.195
|
120
|
|
70
|
85
|
30
|
430
|
|
250
|
480
|
400
|
|
2
|
1.200
|
500
|
400
|
|
10
|
Sơn Hà
|
24.790
|
1.050
|
14.240
|
10.140
|
320
|
|
2.832
|
398
|
550
|
1.700
|
12
|
1.050
|
920
|
2.000
|
|
18
|
3.500
|
700
|
300
|
|
11
|
Sơn Tây
|
87.980
|
2.000
|
84.130
|
57.090
|
35
|
|
26.875
|
79
|
51
|
350
|
|
320
|
280
|
|
|
|
900
|
400
|
|
|
12
|
Trà Bồng
|
22.970
|
|
18.400
|
11.400
|
430
|
20
|
5.930
|
300
|
320
|
1.500
|
10
|
460
|
550
|
220
|
|
130
|
1.400
|
700
|
300
|
|
13
|
Lý Sơn
|
7.650
|
2.000
|
3.000
|
2.720
|
150
|
|
|
100
|
30
|
600
|
|
350
|
100
|
300
|
|
100
|
700
|
300
|
500
|
|
14
|
Tây Trà
|
5.680
|
|
4.800
|
3.499
|
40
|
|
1.000
|
61
|
200
|
150
|
|
80
|
50
|
|
|
|
600
|
300
|
|
|
Ghi chú: (*) Thu tiền sử dụng
đất trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi là 303.080 triệu đồng. Trong đó dự án tỉnh quản lý thu:
203.000 triệu đồng; dự án Thành phố quản lý thu:
100.080 triệu đồng.
BIỂU SỐ
06
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Bao gồm ngân sách cấp huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số
TT
|
Lĩnh
vực chi
Huyện,
thành phố
|
Tổng
chi NS huyện
|
Chi
đầu tư phát triển (*)
|
Tr.đó
chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi
thường xuyên (**)
|
Chi
QLHC
|
SN
Giáo dục
|
SN
Đào tạo
|
SN
Văn hóa TT
|
SN
phát thanh TH
|
SN
thể dục thể thao
|
SN
đảm bảo xã hội
|
SN
kinh tế
|
SN
Môi trường
|
Trợ
giá, trợ cước
|
An
ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi
khác
|
Dự
phòng chi
|
Chi
bổ sung theo định mức
|
Chi
từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS tỉnh
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(2.1)
|
(3)
|
(3.1)
|
(3.2)
|
(3.3)
|
(3.4)
|
(3.5)
|
(3.6)
|
(3.7)
|
(3.8)
|
(3.9)
|
(3.10)
|
(3.11)
|
(3.12)
|
(3.13)
|
(4)
|
(5)
|
(7)
|
|
Tổng
cộng
|
4.304.739
|
505.000
|
197.000
|
3.147.859
|
760.510
|
1.810.486
|
16.982
|
29.076
|
15.189
|
13.403
|
148.267
|
236.834
|
49.677
|
10.261
|
27.992
|
14.896
|
14.286
|
91.920
|
76.390
|
48.571
|
1
|
Đức Phổ
|
400.232
|
63.465
|
40.000
|
270.034
|
57.576
|
167.176
|
1.151
|
2.426
|
1.035
|
868
|
16.515
|
16.755
|
2.810
|
78
|
1.808
|
753
|
1.083
|
8.280
|
14.532
|
43.921
|
2
|
Mộ Đức
|
333.487
|
21.690
|
4.000
|
265.619
|
49.333
|
176.861
|
996
|
2.186
|
968
|
812
|
13.103
|
16.524
|
1.703
|
50
|
1.587
|
663
|
833
|
7.150
|
|
39.028
|
3
|
Tư Nghĩa
|
337.957
|
27.102
|
10.000
|
265.650
|
55.021
|
170.009
|
1.199
|
2.428
|
1.176
|
1.022
|
12.640
|
15.325
|
2.705
|
61
|
2.136
|
868
|
1.060
|
7.855
|
|
37.350
|
4
|
Nghĩa hành
|
263.398
|
17.085
|
4.000
|
201.719
|
48.927
|
117.681
|
1.007
|
1.810
|
881
|
692
|
12.243
|
13.270
|
2.182
|
139
|
1.344
|
575
|
968
|
5.325
|
|
39.269
|
5
|
TP Q.Ngãi
|
803.470
|
188.906
|
100.080
|
492.985
|
86.546
|
254.401
|
3.597
|
4.016
|
2.562
|
3.257
|
22.402
|
77.317
|
25.780
|
|
6.535
|
4.057
|
2.515
|
18.200
|
39.150
|
64.229
|
6
|
Sơn Tịnh
|
291.213
|
26.953
|
10.000
|
227.857
|
63.692
|
119.961
|
1.873
|
2.470
|
1.290
|
1.090
|
13.423
|
15.888
|
3.300
|
400
|
2.060
|
995
|
1.415
|
7.010
|
|
29.393
|
7
|
Bình Sơn
|
514.118
|
48.909
|
25.000
|
384.677
|
80.763
|
251.704
|
1.386
|
2.820
|
1.260
|
1.110
|
17.435
|
18.983
|
3.870
|
824
|
2.160
|
1.052
|
1.310
|
7.810
|
18.550
|
54.172
|
8
|
Ba Tơ
|
299.763
|
20.127
|
1.000
|
230.453
|
74.637
|
119.201
|
1.195
|
2.031
|
946
|
777
|
9.777
|
13.596
|
1.641
|
1.337
|
2.781
|
1.198
|
1.336
|
7.190
|
|
41.993
|
9
|
Minh Long
|
131.515
|
9.361
|
400
|
102.429
|
37.149
|
49.978
|
576
|
1.018
|
813
|
551
|
3.478
|
5.397
|
778
|
603
|
938
|
662
|
488
|
2.770
|
|
16.955
|
10
|
Sơn Hà
|
294.800
|
21.092
|
2.000
|
226.397
|
53.136
|
136.989
|
1.178
|
2.170
|
1.056
|
964
|
10.096
|
12.538
|
1.552
|
2.457
|
2.384
|
1.043
|
834
|
6.690
|
|
40.621
|
11
|
Sơn Tây
|
181.953
|
26.353
|
|
130.389
|
40.835
|
64.917
|
913
|
1.360
|
817
|
568
|
2.876
|
13.569
|
941
|
941
|
953
|
788
|
911
|
4.050
|
|
21.161
|
12
|
Trà Bồng
|
196.007
|
13.837
|
220
|
155.228
|
43.565
|
86.052
|
889
|
1.602
|
854
|
632
|
7.327
|
8.749
|
1.035
|
1.387
|
1.403
|
837
|
896
|
4.170
|
|
22.772
|
13
|
Lý Sơn
|
101.646
|
7.849
|
300
|
82.657
|
27.217
|
41.470
|
450
|
1.396
|
818
|
590
|
3.890
|
3.547
|
691
|
411
|
1.037
|
809
|
331
|
2.340
|
4.158
|
4.642
|
14
|
Tây Trà
|
155.181
|
11.271
|
|
111.765
|
42.113
|
54.086
|
572
|
1.343
|
713
|
470
|
3.062
|
5.376
|
689
|
1.573
|
866
|
596
|
306
|
3.080
|
|
28.065
|
Ghi chú:
(*) UBND thành phố Quảng Ngãi bố trí từ nguồn
chi đầu tư phát triển
46.000 triệu đồng để
hoàn
trả tạm ứng
ngân
sách tỉnh.
(**) Chi thường xuyên năm 2016 đã bao gồm
chênh lệch tiền lương và các chế độ phụ cấp theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng
BIỂU SỐ
07
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH
PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Mục
tiêu, nhiệm vụ
Huyện,
thành phố
|
Tổng
cộng
|
Bổ
sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương cơ sở 1.150.000
đồng/tháng
|
Bổ
sung thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
|
|
|
Bổ
sung sự nghiệp VHTT theo QĐ 27/ 2011/ QĐ-UBND
|
Chính
sách CBCC VC điều động, luân chuyển theo QĐ 457/ 2008/ QĐ-UBND
|
Chính
sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo QĐ 458/ 2008/ QĐ-UBND
|
Chính
sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo QĐ 459
|
Hỗ
trợ CBCC đi đào tạo trong và ngoài nước theo QĐ 481/ 2008/ QĐ-UBND
|
Hỗ
trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/ 2009/ QĐ-TTg
|
Xếp
ngạch bậc lương CBCC xã theo QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13
|
Đội
công tác XH tình nguyện (QĐ 43/ 2014/ QĐ-UBND ngày 12/9/ 2014)
|
Chính
sách người HĐKCT xã, thôn theo QĐ 26/ 2014/ QĐ-UBND
|
Bổ
sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ ANDD
|
Đề
án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ
|
Bổ
sung KP thực hiện chính sách BTXH theo NĐ 13 và Luật Người cao tuổi
|
Hỗ
trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách
|
Điều
chuyển biên chế giáo dục và học sinh ngành văn hóa thông tin
|
Ngăn
chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/ 2015/ QĐ-UBND
ngày 10/02/15
|
Chính
sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Chúc
thọ các cụ cao tuổi
|
Chế
độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH
|
Kinh
phí quản lý chương trình 135
|
Phân
bổ kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
Học
bổng HS dân tộc bán trú, trường PTDT bán trú và chính sách GD đối với người
khuyết tật
|
Hỗ
trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở
|
Cấp
bù miễn thu thủy lợi phí
|
Hỗ
trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
Hỗ
trợ nâng cấp đô thị
|
Hỗ
trợ một số nhiệm vụ do NS huyện, thành phố đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn
|
|
A
|
B
|
(1)=
(2)+(3)
|
(2)
|
(3)=
(4)…(33)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
|
|
Tổng cộng
|
1.225.953
|
742.382
|
483.571
|
4.569
|
1.646
|
842
|
1.955
|
12.601
|
3.115
|
7.643
|
6.029
|
86.244
|
6.360
|
6.435
|
117.240
|
36.669
|
8.496
|
6.443
|
1.743
|
6.585
|
1.206
|
185
|
12.409
|
51.711
|
14.609
|
26.336
|
33.400
|
7.500
|
20.600
|
|
1
|
Đức Phổ
|
115.603
|
71.682
|
43.921
|
430
|
77
|
38
|
|
400
|
|
850
|
513
|
7.009
|
533
|
76
|
15.000
|
2.884
|
1.000
|
1.758
|
|
733
|
118
|
|
670
|
186
|
1.200
|
3.706
|
4.740
|
|
2.000
|
|
2
|
Mộ Đức
|
134.396
|
95.368
|
39.028
|
629
|
0
|
|
292
|
404
|
|
738
|
500
|
5.617
|
211
|
118
|
15.000
|
2.537
|
645
|
423
|
|
849
|
101
|
|
|
46
|
1.136
|
3.123
|
4.659
|
|
2.000
|
|
3
|
Tư Nghĩa
|
106.780
|
69.430
|
37.350
|
146
|
52
|
74
|
200
|
700
|
|
825
|
1.010
|
7.324
|
55
|
|
15.000
|
2.700
|
|
155
|
20
|
799
|
109
|
|
2.136
|
297
|
1.185
|
333
|
3.430
|
|
800
|
|
4
|
Nghĩa hành
|
93.044
|
53.775
|
39.269
|
197
|
200
|
32
|
200
|
1.068
|
|
1.369
|
563
|
6.070
|
266
|
|
15.000
|
2.527
|
1.200
|
155
|
14
|
611
|
84
|
|
1.000
|
204
|
805
|
2.660
|
2.744
|
|
2.300
|
|
5
|
TP Q.Ngãi
|
70.618
|
6.389
|
64.229
|
63
|
0
|
112
|
300
|
3.350
|
121
|
|
774
|
14.834
|
1.159
|
|
20.000
|
3.033
|
4.524
|
313
|
|
1.325
|
84
|
|
3.050
|
195
|
1.088
|
164
|
2.240
|
7.500
|
|
|
6
|
Sơn Tịnh
|
63.849
|
34.456
|
29.393
|
331
|
189
|
35
|
100
|
1.000
|
|
566
|
186
|
4.806
|
197
|
|
10.000
|
1.881
|
|
225
|
|
564
|
147
|
|
700
|
371
|
1.395
|
1.166
|
4.034
|
|
1.500
|
|
7
|
Bình Sơn
|
165.528
|
111.356
|
54.172
|
822
|
149
|
12
|
300
|
1.180
|
|
1.045
|
1.233
|
9.670
|
302
|
78
|
20.000
|
4.260
|
|
477
|
7
|
1.014
|
143
|
|
34
|
858
|
1.470
|
4.961
|
4.157
|
|
2.000
|
|
8
|
Ba Tơ
|
123.787
|
81.794
|
41.993
|
627
|
300
|
96
|
120
|
1.480
|
598
|
420
|
|
8.503
|
1.133
|
1.977
|
740
|
3.731
|
|
1.765
|
384
|
109
|
109
|
40
|
1.720
|
8.804
|
2.000
|
3.452
|
2.085
|
|
1.800
|
|
9
|
Minh Long
|
53.608
|
36.653
|
16.955
|
117
|
0
|
102
|
60
|
650
|
270
|
520
|
|
2.913
|
350
|
473
|
1.000
|
1.092
|
|
145
|
164
|
60
|
38
|
20
|
347
|
2.222
|
900
|
1.702
|
810
|
|
3.000
|
|
10
|
Sơn Hà
|
107.249
|
66.628
|
40.621
|
114
|
380
|
72
|
|
523
|
772
|
800
|
599
|
6.870
|
655
|
862
|
1.000
|
5.150
|
|
330
|
470
|
225
|
92
|
35
|
1.091
|
12.618
|
1.250
|
2.243
|
2.470
|
|
2.000
|
|
11
|
Sơn Tây
|
24.433
|
3.272
|
21.161
|
499
|
93
|
80
|
100
|
150
|
387
|
|
|
3.613
|
597
|
944
|
1.000
|
1.665
|
|
310
|
280
|
29
|
38
|
30
|
|
7.921
|
750
|
1.134
|
741
|
|
800
|
|
12
|
Trà Bồng
|
69.400
|
46.628
|
22.772
|
280
|
134
|
24
|
185
|
805
|
465
|
310
|
|
4.799
|
453
|
856
|
1.000
|
2.490
|
116
|
40
|
226
|
107
|
76
|
30
|
498
|
6.321
|
750
|
1.157
|
850
|
|
800
|
|
13
|
Lý Sơn
|
35.888
|
31.246
|
4.642
|
0
|
0
|
81
|
50
|
200
|
|
|
|
887
|
|
83
|
1.000
|
826
|
|
61
|
|
86
|
21
|
|
|
148
|
345
|
54
|
|
|
800
|
|
14
|
Tây Trà
|
61.770
|
33.705
|
28.065
|
314
|
72
|
84
|
48
|
691
|
502
|
200
|
651
|
3.329
|
449
|
968
|
1.500
|
1.893
|
1.011
|
286
|
178
|
74
|
46
|
30
|
1.163
|
12.520
|
335
|
481
|
440
|
|
800
|
|
BIỂU SỐ
8
PHÂN
BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI CHO CÁC SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH VÀ CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ - NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Bao gồm các
chỉ tiêu (4) + (5) + (6) + (19) + (20) + (21)
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi quản lý
hành chính
|
Chi sự
nghiệp
|
Bao gồm các chỉ
tiêu từ (7) đến (18)
|
Chi thường
xuyên khác
|
Dự phòng
|
Chi theo mục
tiêu, nhiệm vụ khác
|
Trợ giá, trợ
cước
|
Kinh tế sự
nghiệp khác
|
Môi trường
|
Giáo dục
|
Đào tạo dạy
nghề (2)
|
Y tế
|
Khoa học
công nghệ thông tin
|
Văn hóa Thể
thao Du lịch
|
Phát thanh truyền hình
|
Đảm bảo xã
hội
|
An ninh
|
Quốc phòng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA
PHƯƠNG
|
7.692.768
|
1.795.300
|
1.195.985
|
4.418.959
|
25.560
|
613.658
|
91.252
|
2.248.706
|
183.600
|
553.620
|
26.088
|
129.450
|
35.461
|
358.312
|
51.101
|
102.151
|
23.159
|
181.835
|
77.530
|
A.1
|
Cấp tỉnh
|
3.692.420
|
1.290.300
|
338.574
|
1.963.618
|
15.299
|
331.636
|
41.575
|
429.724
|
154.017
|
553.620
|
26.088
|
86.872
|
20.272
|
200.511
|
23.109
|
80.895
|
8.873
|
89.915
|
1.140
|
I
|
Các cơ quan, đơn vị
|
2.302.192
|
0
|
338.574
|
1.963.618
|
15.299
|
331.636
|
41.575
|
429.724
|
154.017
|
553.620
|
26.088
|
86.872
|
20.272
|
200.511
|
23.109
|
80.895
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
86.717
|
|
66.229
|
19.888
|
15.299
|
|
|
|
1.504
|
|
|
3.085
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
13.196
|
|
12.899
|
297
|
|
|
|
|
|
|
|
297
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20.027
|
|
15.929
|
4.098
|
|
360
|
|
|
|
|
900
|
2.838
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.818
|
|
6.926
|
2.892
|
|
2.892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
30.068
|
|
11.671
|
18.397
|
|
|
|
|
17.372
|
|
|
1.025
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tư Pháp
|
12.719
|
|
3.687
|
9.032
|
|
8.196
|
|
|
|
|
752
|
84
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Xây dựng
|
17.567
|
|
4.911
|
12.656
|
|
12.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
11.628
|
|
3.324
|
8.304
|
|
830
|
|
|
|
|
|
7.474
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Ngoại vụ
|
7.928
|
|
6.064
|
1.864
|
|
1.676
|
|
|
188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
25.758
|
|
4.158
|
21.600
|
|
|
|
|
|
|
21.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
63.454
|
|
7.143
|
56.311
|
|
41.666
|
14.645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở công Thương
|
20.739
|
|
15.023
|
5.716
|
|
4.688
|
28
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giao thông Vận tải
|
98.780
|
|
16.754
|
82.026
|
|
81.826
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động Thương binh và
xã hội
|
65.565
|
|
5.229
|
60.336
|
|
|
|
|
39.593
|
|
|
36
|
|
20.707
|
|
|
|
|
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
8.212
|
|
8.147
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Y tế
|
568.779
|
|
9.091
|
559.688
|
|
|
4.000
|
|
3.088
|
548.600
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
74.077
|
|
6.181
|
67.896
|
|
1.408
|
|
12.338
|
540
|
|
|
53.610
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
427.751
|
|
8.725
|
419.026
|
|
|
200
|
415.826
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường đại học Phạm Văn Đồng
|
48.063
|
|
|
48.063
|
|
|
|
|
48.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường đại học Tài chính Kế toán
|
2.786
|
|
|
2.786
|
|
|
|
|
2.786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường Chính trị tỉnh
|
11.374
|
|
|
11.374
|
|
|
|
|
11.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường CĐ Y tế Đặng Thùy Trâm
|
10.721
|
|
|
10.721
|
|
|
|
|
10.721
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường CĐ Nghề Việt Hàn
|
4.154
|
|
|
4.154
|
|
|
|
|
4.154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
9.744
|
|
3.826
|
5.918
|
|
|
360
|
|
1.091
|
|
|
4.467
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Tài chính
|
9.737
|
|
9.368
|
369
|
|
|
|
|
|
|
|
369
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
121.296
|
|
37.996
|
83.300
|
|
79.236
|
1.000
|
|
3.064
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
8.129
|
|
4.482
|
3.647
|
|
860
|
100
|
|
2.687
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ủy ban mặt trận Tổ quốc VN tỉnh
|
8.631
|
|
8.134
|
497
|
|
187
|
60
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội nông dân tỉnh
|
9.609
|
|
4.235
|
5.374
|
|
4.330
|
|
|
1.044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
3.540
|
|
3.465
|
75
|
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
20.272
|
|
|
20.272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.272
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ban Dân tộc
|
5.558
|
|
3.495
|
2.063
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
2.018
|
|
|
|
|
|
33
|
Ban QL các khu CN Quảng Ngãi
|
11.225
|
|
4.290
|
6.935
|
|
6.575
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Ban Quản lý KKT Dung Quất
|
74.114
|
|
17.317
|
56.797
|
|
42.028
|
7.677
|
|
3.748
|
|
|
3.344
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ
|
5.606
|
|
1.137
|
4.469
|
|
|
|
|
|
4.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
72.495
|
|
|
72.495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.495
|
|
|
|
37
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng
|
8.400
|
|
|
8.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.400
|
|
|
|
38
|
Công an tỉnh
|
20.109
|
|
|
20.109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.109
|
|
|
|
|
39
|
Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
40
|
Hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
5.155
|
|
|
5.155
|
|
5.155
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
3.905
|
|
|
3.905
|
|
|
|
|
|
|
|
3.905
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
1.978
|
|
|
1.978
|
|
|
|
|
|
|
|
1.978
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Luật gia tỉnh
|
818
|
|
|
818
|
|
818
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
1.533
|
|
|
1.533
|
|
1.533
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội Người mù
|
2.310
|
|
|
2.310
|
|
2.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
1.560
|
|
|
1.560
|
|
|
|
1.560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội Đông y tỉnh
|
384
|
|
|
384
|
|
|
|
|
|
384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội Chữ Thập đỏ tỉnh
|
2.548
|
|
60
|
2.488
|
|
2.488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh
|
1.144
|
|
|
1.144
|
|
1.074
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Liên hiệp các hội khoa học tỉnh
|
2.614
|
|
978
|
1.636
|
|
|
|
|
|
|
1.636
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hội Thanh niên xung phong tỉnh
|
729
|
|
|
729
|
|
729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh
|
728
|
|
|
728
|
|
728
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Hỗ trợ Hội Cựu giáo chức tỉnh
|
885
|
|
|
885
|
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Hỗ trợ Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh
|
32
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Hỗ trợ Hội Thân nhân người VN ở NN
|
342
|
|
|
342
|
|
342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Hỗ trợ Hội Doanh nghiệp, Hội Doanh
nghiệp trẻ tỉnh
|
230
|
|
|
230
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Hỗ trợ Hội Y học
|
135
|
|
|
135
|
|
|
|
|
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Bổ sung Quỹ hỗ trợ ngư dân
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Các chế độ chính sách về bảo hiểm
|
177.786
|
|
|
177.786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177.786
|
|
|
|
|
|
61
|
Chi công tác xử lý môi trường
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Hỗ trợ doanh nghiệp hoạt động công
ích
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Hỗ trợ hoạt động xe buýt
|
2.580
|
|
|
2.580
|
|
2.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh
|
11.000
|
|
11.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Công ty TNHH MTV khai thác CTTL (cấp
bù miễn thu thủy lợi phí)
|
19.051
|
|
|
19.051
|
|
19.051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Bố trí kinh phí phục vụ công tác bầu
cử HĐND các cấp (NK 2016- 2021)
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Bố trí kinh phí trang bị xe ô tô theo
quy định hiện hành
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Vốn đối ứng các dự án viện trợ phi CP
|
600
|
|
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1.290.300
|
1.290.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1.283.300
|
1.283.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư XDCB cân đối NSĐP
|
950.300
|
950.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
(4)
|
203.000
|
203.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi trả nợ vay tín dụng ưu đãi
|
130.000
|
130.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi bổ sung các quỹ ngoài ngân sách
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên
khác
|
8.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.873
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Liên đoàn Lao động tỉnh
|
2.700
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
- Hỗ trợ Hội đồng Thẩm phán tỉnh
|
80
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
- Cục thuế tỉnh Quảng Ngãi
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
- Tòa án nhân dân tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
IV
|
Dự phòng chi ngân
sách tỉnh
|
89.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.915
|
|
|
Trong đó: Công tác PCLB- TKCN
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
V
|
Bổ sung Quỹ Dự trữ
tài chính ĐP
|
1.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.140
|
VI
|
Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
Các huyện, thành phố
|
4.000.347
|
505.000
|
857.411
|
2.455.340
|
10.261
|
282.021
|
49.677
|
1.818.982
|
29.583
|
0
|
0
|
42.578
|
15.189
|
157.801
|
27.992
|
21.256
|
14.286
|
91.920
|
76.390
|
I
|
Chi cân đối
|
3.821.169
|
505.000
|
760.510
|
2.373.063
|
10.261
|
236.834
|
49.677
|
1.810.486
|
16.982
|
0
|
0
|
42.479
|
15.189
|
148.267
|
27.992
|
14.896
|
14.286
|
91.920
|
76.390
|
1
|
Đức Phổ
|
356.311
|
63.465
|
57.576
|
211.375
|
78
|
16.755
|
2.810
|
167.176
|
1.151
|
|
|
3.294
|
1.035
|
16.515
|
1.808
|
753
|
1.083
|
8.280
|
14.532
|
2
|
Mộ Đức
|
294.459
|
21.690
|
49.333
|
215.453
|
50
|
16.524
|
1.703
|
176.861
|
996
|
|
|
2.998
|
968
|
13.103
|
1.587
|
663
|
833
|
7.150
|
0
|
3
|
Tư Nghĩa
|
300.607
|
27.102
|
55.021
|
209.569
|
61
|
15.325
|
2.705
|
170.009
|
1.199
|
|
|
3.450
|
1.176
|
12.640
|
2.136
|
868
|
1.060
|
7.855
|
0
|
4
|
Nghĩa hành
|
224.129
|
17.085
|
48.927
|
151.824
|
139
|
13.270
|
2.182
|
117.681
|
1.007
|
|
|
2.502
|
881
|
12.243
|
1.344
|
575
|
968
|
5.325
|
0
|
5
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
739.241
|
188.906
|
86.546
|
403.924
|
0
|
77.317
|
25.780
|
254.401
|
3.597
|
|
|
7.273
|
2.562
|
22.402
|
6.535
|
4.057
|
2.515
|
18.200
|
39.150
|
6
|
Sơn Tịnh
|
261.820
|
26.953
|
63.692
|
162.750
|
400
|
15.888
|
3.300
|
119.961
|
1.873
|
|
|
3.560
|
1.290
|
13.423
|
2.060
|
995
|
1.415
|
7.010
|
0
|
7
|
Bình Sơn
|
459.946
|
48.909
|
80.763
|
302.604
|
824
|
18.983
|
3.870
|
251.704
|
1.386
|
|
|
3.930
|
1.260
|
17.435
|
2.160
|
1.052
|
1.310
|
7.810
|
18.550
|
8
|
Ba Tơ
|
257.770
|
20.127
|
74.637
|
154.480
|
1.337
|
13.596
|
1.641
|
119.201
|
1.195
|
|
|
2.808
|
946
|
9.777
|
2.781
|
1.198
|
1.336
|
7.190
|
0
|
9
|
Minh Long
|
114.560
|
9.361
|
37.149
|
64.792
|
603
|
5.397
|
778
|
49.978
|
576
|
|
|
1.569
|
813
|
3.478
|
938
|
662
|
488
|
2.770
|
0
|
10
|
Sơn Hà
|
254.179
|
21.092
|
53.136
|
172.427
|
2.457
|
12.538
|
1.552
|
136.989
|
1.178
|
|
|
3.134
|
1.056
|
10.096
|
2.384
|
1.043
|
834
|
6.690
|
0
|
11
|
Sơn Tây
|
16.792
|
26.353
|
40.835
|
88.643
|
941
|
13.569
|
941
|
64.917
|
913
|
|
|
1.928
|
817
|
2.876
|
953
|
788
|
911
|
4.050
|
0
|
12
|
Trà Bồng
|
173.235
|
13.837
|
43.565
|
110.767
|
1.387
|
8.749
|
1.035
|
86.052
|
889
|
|
|
2.234
|
854
|
7.327
|
1.403
|
837
|
896
|
4.170
|
0
|
13
|
Lý Sơn
|
97.004
|
7.849
|
27.217
|
55.109
|
411
|
3.547
|
691
|
41.470
|
450
|
|
|
1.986
|
818
|
3.890
|
1.037
|
809
|
331
|
2.340
|
4.158
|
14
|
Tây Trà
|
127.116
|
12.271
|
42.113
|
69.346
|
1.573
|
5.376
|
689
|
54.086
|
572
|
|
|
1.813
|
713
|
3.062
|
866
|
596
|
306
|
3.080
|
0
|
II
|
Chi theo mục tiêu,
nhiệm vụ
|
179.179
|
|
96.901
|
82.278
|
|
45.188
|
0
|
8.496
|
12.601
|
|
0
|
99
|
|
9.534
|
|
6.360
|
|
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN TƯ BỔ
SUNG
|
1.665.652
|
1.056.496
|
35.328
|
450.935
|
3.115
|
89.512
|
3.000
|
125.889
|
0
|
9.000
|
0
|
4.470
|
0
|
201.909
|
2.310
|
11.730
|
0
|
0
|
122.893
|
I
|
Các đơn vị tỉnh
|
239.371
|
57.500
|
6.641
|
175.230
|
0
|
28.012
|
3.000
|
73.178
|
0
|
9.000
|
0
|
0
|
0
|
48.000
|
2.310
|
11.730
|
|
0
|
0
|
1
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
48.000
|
|
|
48.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
6.641
|
|
6.641
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
73.159
|
|
|
73.159
|
|
|
|
73.159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
10.722
|
|
|
10.722
|
|
10.722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Y tế
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường đại học Phạm Văn Đồng
|
19
|
|
|
19
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
11.730
|
|
|
11.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.730
|
|
|
|
9
|
Công an tỉnh
|
2.310
|
|
|
2.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.310
|
|
|
|
|
10
|
Công ty TNHH MTV khai thác CTTL
|
17.290
|
|
|
17.290
|
|
17.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bổ sung chi đầu tư phát triển
|
57.500
|
57.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các huyện, thành phố
(5)
|
304.392
|
|
28.687
|
275.705
|
3.115
|
61.500
|
|
52.711
|
|
|
|
4.470
|
|
153.909
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi theo mục tiêu,
nhiệm vụ khác
|
998.996
|
998.996
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
998.996
|
998.996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó vốn nước
ngoài
|
120.257
|
120.257
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
IV
|
Chi Chương trình
MTQG (vốn SN)
|
122.893
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122.893
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ
LẠI QUẢN LÝ QUA NS ĐỊA PHƯƠNG
|
110.600
|
61.000
|
|
29.380
|
|
|
|
29.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.220
|
|
|
|
TỔNG CHI NSĐP
(A)
+ (B) + (C)
|
9.469.020
|
2.912.796
|
1.231.313
|
4.899.274
|
28.675
|
703.170
|
94.252
|
2.403.975
|
183.600
|
562.620
|
26.088
|
133.920
|
35.461
|
560.221
|
53.411
|
113.881
|
43.379
|
181.835
|
200.423
|
Ghi chú:
(1) Trong đó kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy
hoạch 24.984 triệu đồng (cấp tỉnh 12.575 triệu đồng, cấp huyện 12.409 triệu đồng)
(2) Phân bổ chi tiết tại Biểu số 8a
(3) Dự toán chi đào tạo, dạy nghề đối với các
cơ sở đào tạo nghề, trước mắt tạm cấp 50% dự toán năm 2016 để đảm bảo hoạt động
bình thường. Đến ngày 30/6/2016, tất cả các cơ sở đào tạo nghề sử dụng ngân
sách nhà nước phải hoàn thành việc lập, thẩm định và phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới nâng cao hiệu quả hoạt động đào tạo nghề; ngân sách giao dự toán theo Đề án
sắp xếp đổi mới.
(4) Trong đó bố trí 10% nguồn thu tiền sử dụng
đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa
chính và cấp GCN quyền sử dụng đất là 20.000 trđ.
(5) Phân bổ chi tiết tại Biểu số 10
BIỂU SỐ
8a
PHÂN
BỔ DỰ TOÁN CHI ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ THEO THÔNG BÁO KẾT LUẬN CỦA BAN THƯỜNG VỤ TỈNH
ỦY SỐ 32-TB/TU NGÀY 01/12/2015
(Kèm
theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
Tổng số dự
toán đào tạo, dạy nghề
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Bồi dưỡng,
tập huấn
|
Đào tạo
|
Đào tạo cử
tuyển, học sinh Lào, chế độ học bổng
|
Đào tạo nghề,
đào tạo lao động nông thôn
|
Tổng số
|
Tạm cấp 50%
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng cộng
|
154.017
|
6.425
|
86.226
|
12.180
|
49.186
|
24.593
|
|
1
|
Văn phòng tỉnh ủy
|
1.504
|
1.504
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Nội vụ
|
17.372
|
380
|
14.250
|
|
2.742
|
1.371
|
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
188
|
188
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
39.593
|
578
|
|
5.124
|
33.891
|
16.946
|
Trong đó đào tạo lao động nông thôn:
4.810 trđ
|
5
|
Sở Y tế
|
3.088
|
|
3.088
|
|
|
|
|
6
|
Sở Văn hóa, TT và Du lịch
|
540
|
540
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
8
|
Trường Đại học Phạm văn Đồng
|
48.063
|
|
43.793
|
4.270
|
|
|
|
9
|
Trường Đại học Tài chính - Kế toán
|
2.786
|
|
|
2.786
|
|
|
Hỗ trợ học sinh Lào
|
10
|
Trường chính trị
|
11.374
|
|
11.374
|
|
|
|
|
11
|
Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm
|
10.721
|
|
10.721
|
|
|
|
|
12
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn
Quốc
|
4.154
|
|
|
|
4.154
|
2.077
|
|
13
|
Tỉnh đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
1.091
|
621
|
|
|
470
|
235
|
|
14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
3.064
|
|
|
|
3.064
|
1.532
|
|
15
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
2.687
|
2.182
|
|
|
505
|
253
|
|
16
|
Hội Nông dân tỉnh
|
1.044
|
138
|
|
|
906
|
453
|
|
17
|
Ban quản lý Khu kinh tế Dung Quất
|
3.748
|
294
|
|
|
3.454
|
1.727
|
|
BIỂU SỐ
09
PHÂN
BỔ DỰ TOÁN GIAO NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số
TT
|
Tên quy
hoạch/Chủ đầu tư
|
Thời gian
bắt đầu - kết thúc
|
Tổng dự
toán được duyệt (hoặc khái toán)
|
Đã thanh
toán đến hết năm 2014
|
Năm 2015
|
Năm 2016
|
Kế hoạch
|
Ước thực
hiện
|
Nhu cầu
kinh phí
|
Dự toán
kinh phí giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng cộng
(I) + (II)
|
|
88.130
|
12.352
|
11.777
|
9.395
|
44.985
|
24.984
|
I
|
Dự án quy hoạch dự
kiến triển khai mới
|
|
53.646
|
376
|
300
|
0
|
35.924
|
18.226
|
1
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
|
|
2.331
|
0
|
0
|
0
|
1.331
|
1.000
|
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công
nghiệp Đồng Dinh, tỉ lệ 1/2000
|
2016
|
2.331
|
|
|
|
1.331
|
1.000
|
2
|
Sở Công Thương
|
|
1.800
|
0
|
0
|
0
|
1.800
|
600
|
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển công
nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn năm 2015
|
2016
|
|
|
|
|
600
|
200
|
|
Quy hoạch phát triển bệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016- 2020
định hướng đến năm 2025
|
2016
|
800
|
|
|
|
600
|
200
|
|
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2015 - 2020, có xét đến 2035
|
2016
|
1.000
|
|
|
|
600
|
200
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
10.023
|
0
|
300
|
0
|
6.423
|
2.900
|
|
Quy hoạch chi tiết Khu bảo tồn biển
Lý Sơn
|
2015- 2016
|
200
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
QH phòng, chống lũ và chỉnh trị sông
Vệ (Từ xã Hành Tín Tây đến cửa Lở)
|
2016- 2018
|
2.500
|
|
|
|
1.200
|
500
|
|
Quy hoạch phòng, chống lũ và chỉnh
trị sông Trà Bồng (Đoạn từ xã Trà Bình đến cửa Sa Cần)
|
2016- 2018
|
2.300
|
|
|
|
1.200
|
500
|
|
Quy hoạch phòng, chống lũ và chỉnh
trị sông Trà Câu (Đoạn từ hạ lưu đập tràn xả lũ hồ chứa Núi Ngang đến Mỹ
Á)
|
2016- 2018
|
1.700
|
|
|
|
800
|
400
|
|
Xây dựng qui hoạch, kế hoạch bảo vệ
và phát triển rừng ven biển
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2014- 2020 định hướng năm 2030.
|
2016
|
400
|
|
|
|
400
|
300
|
|
Quy hoạch vùng nguyên liệu rừng
trồng cây gỗ lớn trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2015- 2020, định hướng đến năm
2030
|
2016- 2017
|
800
|
|
300
|
|
500
|
300
|
|
QH khu bảo tồn dự trữ thiên nhiên
(trên cạn) Khu Tây huyện Ba Tơ (39.000 ha)
|
2016
|
300
|
|
|
|
300
|
200
|
|
QH khu bảo tồn dự trữ thiên nhiên
(trên cạn) Khu Tây huyện Trà Bồng 1000 ha
|
2016
|
300
|
|
|
|
300
|
200
|
|
Quy hoạch Cấp nước sinh
hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030
|
2016
|
1.523
|
|
|
|
1.523
|
300
|
4
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
|
3.500
|
0
|
0
|
0
|
3.500
|
2.000
|
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm
|
2015- 2016
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
2.000
|
5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
1.080
|
0
|
0
|
0
|
1.080
|
830
|
|
QH ngành Phát thanh - Truyền hình
tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
|
2016- 2017
|
530
|
0
|
0
|
0
|
530
|
530
|
|
Quy hoạch bưu chính viễn thông đến
năm 2020 và định hướng đến 2030
|
2016- 2017
|
550
|
0
|
0
|
0
|
550
|
300
|
6
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
1.896
|
0
|
0
|
0
|
850
|
650
|
|
Quy hoạch khảo cổ
|
2016- 2017
|
700
|
|
|
|
500
|
300
|
|
Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi
hệ thống di tích trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030
|
2016- 2017
|
846
|
|
|
|
200
|
200
|
|
Quy hoạch hệ thống thiết chế văn
hóa, thể thao du lịch trên địa bàn tỉnh
|
2016- 2017
|
350
|
|
|
|
150
|
150
|
7
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
3.100
|
500
|
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử
dụng khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020.
|
|
|
|
|
|
3.100
|
500
|
8
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
|
12.350
|
0
|
0
|
0
|
7.050
|
3.050
|
|
Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố
Quảng Ngãi
|
2016
|
2.850
|
|
|
|
1.550
|
800
|
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000
Phường Trương Quang Trọng
|
2016
|
4.400
|
|
|
|
2.400
|
900
|
|
Quy hạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu
đô thị Nghĩa Hà - Nghĩa Phú
|
2016
|
4.100
|
|
|
|
2.100
|
850
|
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội thành phố Quảng Ngãi đến năm 2020
|
2016- 2017
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
500
|
9
|
UBND huyện Ba Tơ
|
|
4.398
|
0
|
0
|
0
|
1.398
|
1.398
|
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 khu trung tâm thị trấn Ba Tơ
|
2016- 2017
|
2.000
|
|
|
|
500
|
500
|
|
Quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp
Ba Động
|
2016- 2016
|
398
|
|
|
|
398
|
398
|
|
Quy hoạch phân khu chi tiết tỷ lệ
1/2000 khu trung tâm đô thị mới Ba Vì
|
2016- 2017
|
2.000
|
|
|
|
500
|
500
|
10
|
UBND huyện Nghĩa Hành
|
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu trung
tâm thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành
|
2015- 2016
|
3.000
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
11
|
UBND huyện Sơn Hà
|
|
3.770
|
376
|
0
|
0
|
1.894
|
600
|
|
QH chi tiết khu trung tâm bảo tồn VH
dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi tại huyện Sơn Hà, tỷ lệ 1/500
|
2014- 2016
|
1.180
|
376
|
|
|
804
|
200
|
|
Quy hoạch chi tiết cụm Công nghiệp
Sơn Hạ tại thôn Đèo Gió
|
2016- 2017
|
590
|
|
|
|
590
|
200
|
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 thị trấn
Di Lăng, huyện Sơn Hà
|
2016- 2017
|
2.000
|
|
|
|
500
|
200
|
12
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
700
|
|
Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội huyện Sơn Tịnh năm 2011 đến năm 2020
|
2016- 2017
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
700
|
13
|
UBND huyện Tây Trà
|
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 khu trung
tâm đô thị Tây Trà, huyện Tây Trà
|
2015- 2016
|
2.000
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
14
|
UBND huyện Trà Bồng
|
|
498
|
0
|
0
|
0
|
498
|
498
|
|
Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp
thị trấn Trà Xuân
|
2016- 2016
|
498
|
|
|
|
498
|
498
|
15
|
UBND huyện Tư Nghĩa
|
|
6.000
|
0
|
0
|
0
|
4.000
|
1.500
|
|
Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 thị trấn La
Hà, huyện Tư Nghĩa
|
2016- 2017
|
2.500
|
|
|
|
1.500
|
500
|
|
Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 thị
trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa
|
2016- 2017
|
2.500
|
|
|
|
1.500
|
500
|
|
Điều chỉnh QH tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội huyện Tư Nghĩa đến năm 2020
|
2016- 2017
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
500
|
II
|
Dự án quy hoạch
chuyển tiếp
|
|
34.484
|
11.976
|
11.477
|
9.395
|
9.061
|
6.758
|
1
|
Sở Công Thương
|
|
3.814
|
0
|
466
|
466
|
2.016
|
713
|
|
QH phát triển cụm CN trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi và tầm nhìn đến năm 2020
|
2013- 2014
|
913
|
|
68
|
68
|
513
|
313
|
|
QH phát triển điện lực
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015- 2025, có xét đến 2035
|
2015- 2016
|
2.901
|
|
398
|
398
|
1.503
|
400
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
400
|
0
|
324
|
324
|
26
|
26
|
|
Quy hoạch các điểm nối vào tuyến
Quốc lộ 24C qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
2015
|
400
|
|
324
|
324
|
26
|
26
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
4.154
|
1.100
|
1.990
|
1.990
|
1.064
|
1.064
|
|
Quy hoạch vùng mía nguyên liệu tỉnh
Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020
|
2015- 2016
|
907
|
0
|
630
|
630
|
277
|
277
|
|
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch Tổng
thể phát triển
ngành thủy
sản
giai đoạn 2011 - 2020,
định
hướng đến năm 2025
|
2015- 2016
|
551
|
0
|
200
|
200
|
351
|
351
|
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030 (Tên cũ: Quy hoạch, điều chỉnh, bổ sung thủy lợi tỉnh Quảng
Ngãi đến năm 2020)
|
2012- 2015
|
2.696
|
1.100
|
1.160
|
1.160
|
436
|
436
|
4
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
|
2.200
|
0
|
880
|
880
|
1.320
|
320
|
|
Quy hoạch bảo tồn đa dạng
sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng năm 2030
|
2015- 2016
|
2.200
|
0
|
880
|
880
|
1.320
|
320
|
5
|
Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
|
2.627
|
335
|
1.534
|
0
|
758
|
758
|
|
Quy hoạch phân khu du lịch sinh thái
Thạch Bích huyện Trà
Bồng tỷ lệ 1/2000 (chuyển kinh phí từ dự án Quy hoạch Khu du lịch sinh
thái Vạn Tường
|
2015- 2016
|
2
|
0
|
1.534
|
0
|
466
|
466
|
|
Quy hoạch chi tiết Khu du lịch Văn
hóa Thiên Ấn
|
|
627
|
335
|
|
|
292
|
292
|
6
|
Sở Xây dựng
|
|
2.315
|
0
|
1.648
|
1.100
|
1.215
|
1.215
|
|
Đồ án Quy hoạch nghĩa trang trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030
|
2014- 2015
|
1.061
|
0
|
848
|
500
|
561
|
561
|
|
Đồ án Quy hoạch cấp nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi đến năm 2030
|
2014- 2015
|
1.254
|
|
800
|
600
|
654
|
654
|
7
|
UBND huyện Ba Tơ
|
|
3.638
|
2.478
|
838
|
838
|
322
|
322
|
|
Quy hoạch chung thị trấn Ba Tơ
|
2013- 2014
|
1.805
|
1.289
|
419
|
419
|
97
|
97
|
|
Quy hoạch chung đô thị mới Ba Vì
|
2013- 2015
|
1.833
|
1.189
|
419
|
419
|
225
|
225
|
8
|
UBND huyện Bình Sơn
|
|
1.820
|
1.027
|
750
|
750
|
34
|
34
|
|
Quy hoạch chung mở rộng thị trấn Châu Ổ
|
2014- 2015
|
1.820
|
1.027
|
750
|
750
|
34
|
34
|
9
|
UBND huyện Đức Phổ
|
|
4.914
|
3.664
|
580
|
580
|
670
|
670
|
|
Quy hoạch Chung xây dựng đô thị huyện
Đức Phổ
|
|
2.362
|
1.872
|
290
|
290
|
200
|
200
|
|
Quy hoạch phân khu mở rộng Trung
tâm huyện lỵ Đức
Phổ
|
|
2.552
|
1.792
|
290
|
290
|
470
|
470
|
10
|
UBND huyện Minh Long
|
|
1.356
|
709
|
300
|
300
|
347
|
347
|
|
Quy hoạch chung đô thị Minh Long
|
2012- 2013
|
1.356
|
709
|
300
|
300
|
347
|
347
|
11
|
UBND huyện Sơn Hà
|
|
2.218
|
1.027
|
700
|
700
|
491
|
491
|
|
Quy hoạch chung thị trấn Di Lăng
|
2013- 2014
|
2.218
|
1.027
|
700
|
700
|
491
|
491
|
12
|
UBND huyện TâyTrà
|
|
1.857
|
927
|
567
|
567
|
163
|
163
|
|
Quy hoạch chung đô thị Tây Trà
|
2013- 2015
|
1.857
|
927
|
567
|
567
|
163
|
163
|
13
|
UBND huyện Tư Nghĩa
|
|
3.172
|
709
|
900
|
900
|
636
|
636
|
|
Quy hoạch chung thị trấn Sông Vệ
|
2013- 2014
|
1.228
|
709
|
350
|
350
|
169
|
169
|
|
Quy hoạch chung thị trấn La Hà
|
2013- 2014
|
1.489
|
|
340
|
340
|
222
|
222
|
|
Quy hoạch đấu nối vào các tuyến đường tỉnh
giai đoạn 2014- 2020 trên địa bàn huyện Tư Nghĩa
|
2014- 2015
|
455
|
0
|
210
|
210
|
245
|
245
|
BIỂU SỐ
10
PHÂN
BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI CHO CÁC SỞ, NGÀNH TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỪ NGUỒN
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2016
|
Vốn
nước ngoài
|
Vốn
trong nước
|
Hỗ
trợ nâng cấp đô thị
|
Hỗ
trợ bù giảm thu để bảo đảm mặt bằng chi thường xuyên
|
Hỗ
trợ hộ nghèo, hộ chính sách tiền điện
|
Hỗ
trợ xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
Học
bổng HS dân tộc nội trú và trường PTDT bán trú, …(1)
|
Hỗ
trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở
|
Hỗ
trợ thực hiện Luật DQTV và Pháp lệnh Công an xã
|
Hỗ
trợ XD đời sống văn hóa ở khu dân cư
|
Hỗ
trợ chuyển giáo viên trường bán công vào công lập
|
Hỗ
trợ thực hiện Luật Người cao tuổi, khuyết tật và chính sách BTXH
|
Hỗ
trợ chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo
|
Hỗ
trợ bảo vệ phát triển đất lúa
|
Hỗ
trợ chính sách miễn thu thủy lợi phí
|
Hỗ
trợ một số chế độ chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn
(2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Kinh
phí trung ương bổ sung (I) + (II)
|
1.029.381
|
5.110
|
1.024.271
|
7.500
|
485.618
|
36.669
|
3.000
|
70.974
|
15.250
|
14.040
|
4.470
|
23.405
|
117.240
|
3.115
|
33.400
|
17.290
|
192.300
|
I
|
Cấp tỉnh
|
724.989
|
5.110
|
719.879
|
0
|
485.618
|
0
|
3.000
|
19.663
|
641
|
14.040
|
0
|
23.405
|
0
|
0
|
0
|
17.290
|
156.222
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
6.641
|
|
6.641
|
|
|
|
|
|
641
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
2
|
Sở Lao động - TB và XH
|
48.000
|
|
48.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.000
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
73.159
|
5.110
|
68.049
|
|
|
|
|
19.644
|
|
|
|
23.405
|
|
|
|
|
25.000
|
4
|
Sở Nông nghiệp và PT nông
thôn
|
10.722
|
|
10.722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.722
|
5
|
Sở Y tế
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
6
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Đại học Phạm Văn
Đồng
|
19
|
|
19
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
11.730
|
|
11.730
|
|
|
|
|
|
|
11.730
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Công an tỉnh
|
2.310
|
|
2.310
|
|
|
|
|
|
|
2.310
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Công ty TNHH MTV khai thác
CTTL
|
17.290
|
|
17.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.290
|
|
11
|
Bổ sung chi đầu tư phát
triển
|
57.500
|
|
57.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.500
|
12
|
Bổ sung cân đối chi NS địa
phương
|
485.618
|
|
485.618
|
|
485.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các huyện thành phố
|
304.392
|
0
|
304.392
|
7.500
|
0
|
36.669
|
0
|
51.311
|
14.609
|
0
|
4.470
|
0
|
117.240
|
3.115
|
33.400
|
0
|
36.078
|
1
|
Đức Phổ
|
27.366
|
|
27.366
|
|
|
2.884
|
|
186
|
1.200
|
|
430
|
|
15.000
|
|
4.740
|
|
2.926
|
2
|
Mộ Đức
|
26.863
|
|
26.863
|
|
|
2.537
|
|
46
|
1.136
|
|
629
|
|
15.000
|
|
4.659
|
|
2.856
|
3
|
Tư Nghĩa
|
24.383
|
|
24.383
|
|
|
2.700
|
|
297
|
1.185
|
|
146
|
|
15.000
|
|
3.430
|
|
1.625
|
4
|
Nghĩa Hành
|
25.146
|
|
25.146
|
|
|
2.527
|
|
204
|
805
|
|
197
|
|
15.000
|
|
2.744
|
|
3.669
|
5
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
34.240
|
|
34.240
|
7.500
|
|
3.033
|
|
195
|
1.088
|
|
63
|
|
20.000
|
121
|
2.240
|
|
|
6
|
Sơn Tịnh
|
20.078
|
|
20.078
|
|
|
1.881
|
|
371
|
1.395
|
|
331
|
|
10.000
|
|
4.034
|
|
2.066
|
7
|
Bình Sơn
|
34.690
|
|
34.690
|
|
|
4.260
|
|
858
|
1.470
|
|
822
|
|
20.000
|
|
4.157
|
|
3.123
|
8
|
Ba Tơ
|
22.782
|
|
22.782
|
|
|
3.731
|
|
8.804
|
2.000
|
|
627
|
|
740
|
598
|
2.085
|
|
4.197
|
9
|
Minh Long
|
10.404
|
|
10.404
|
|
|
1.092
|
|
2.222
|
900
|
|
117
|
|
1.000
|
270
|
810
|
|
3.993
|
10
|
Sơn Hà
|
27.036
|
|
27.036
|
|
|
5.150
|
|
12.618
|
1.250
|
|
114
|
|
1.000
|
772
|
2.470
|
|
3.662
|
11
|
Sơn Tây
|
14.608
|
|
14.608
|
|
|
1.665
|
|
7.921
|
750
|
|
400
|
|
1.000
|
387
|
741
|
|
1.744
|
12
|
Trà Bồng
|
14.122
|
|
14.122
|
|
|
2.490
|
|
5.721
|
750
|
|
280
|
|
1.000
|
465
|
850
|
|
2.566
|
13
|
Lý Sơn
|
3.202
|
|
3.202
|
|
|
826
|
|
148
|
345
|
|
0
|
|
1.000
|
|
|
|
883
|
14
|
Tây Trà
|
19.472
|
|
19.472
|
|
|
1.893
|
|
11.720
|
335
|
|
314
|
|
1.500
|
502
|
440
|
|
2.768
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm: Kinh phí học bổng học sinh
dân tộc nội trú: 6.408 triệu đồng; Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường
phổ thông dân tộc bán trú: 48.948 triệu đồng; Hỗ trợ học sinh PTTH vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn 11.188 triệu đồng; Chính sách giáo dục
đối với người khuyết tật: 4.430 triệu đồng.
(2) Kinh phí hỗ trợ một số chế độ, chính
sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn được phân bổ như sau:
1. Chi đầu tư XDCB:
|
57.500
triệu đồng;
|
|
- Hỗ trợ huyện Tư Nghĩa đầu tư Đường
cụm CN La Hà huyện Tư Nghĩa đi huyện Nghĩa Hành:
|
22.500
triệu đồng;
|
|
- Hỗ trợ huyện Nghĩa Hành thực hiện
đầu tư dự án Đường huyện ĐH.56 (Hành Đức - Hành Phước), ĐH.54 (Hành Trung - Thị
trấn Chợ Chùa) và ĐH.57 (cầu Suối Rau - Ba Tơ):
|
35.000
triệu đồng;
|
|
2. Chi thường xuyên:
|
134.800
triệu đồng;
|
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội (kinh phí tặng quà ngày lễ, Tết cho các đối tượng chính sách và tặng chúc
thọ các cụ cao tuổi, điều tra hộ nghèo, trợ cấp thanh niên xung phong):
|
48.000
triệu đồng;
|
|
- Văn phòng Tỉnh ủy (Kinh phí Huy
hiệu Đảng):
|
6.000
triệu đồng;
|
|
- Sở Y tế (hỗ trợ Quỹ Khám chữa bệnh
người nghèo):
|
9.000
triệu đồng;
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày
22/4/2015 của HĐND tỉnh):
|
10.722
triệu đồng;
|
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo (Đề án nâng cao
chất lượng giáo dục phổ thông và phổ cập mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa
bàn tỉnh):
|
25.000
triệu đồng;
|
|
- Các huyện, thành phố:
|
36.078
triệu đồng;
|
|
+ Kinh phí thực hiện Đề án 600 tri thức trẻ
(5.228 trđ) và Đề án 500 tri thức trẻ (1.206 trđ):
|
6.435
triệu đồng;
|
|
+ Chỉnh, xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo
QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13:
|
7.643
triệu đồng;
|
|
+ Học bổng HS dân tộc nội trú và Trường
PTDT bán trú (Trà Bồng 600 trđ, Tây Trà 800 trđ):
|
1.400
triệu đồng;
|
|
+ Hỗ trợ một số chế độ, nhiệm vụ do NS
huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn:
|
20.600
triệu đồng;
|
|
Cộng:
|
192.300
triệu đồng;
|
|
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG TỈNH ỦY
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
A
|
Dự toán thu sự nghiệp
|
1.592,0
|
|
|
B
|
Dự toán chi
|
92.758,0
|
963,0
|
260,0
|
I
|
Chi thường xuyên
|
86.117,0
|
963,0
|
260,0
|
1
|
Hành chính
|
66.229,0
|
803,7
|
217,0
|
|
a) Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh
phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 893 trđ)
|
52.806,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 14.316
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 893 trđ, ngân sách cấp: 13.423 trđ
|
13.423,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
19.888,0
|
159,3
|
43,0
|
|
a) Sự nghiệp văn hóa
|
3.085,0
|
72,9
|
19,7
|
|
- Dự toán kinh phí (trong đó
10% để thực hiện cải cách tiền lương là 81 trđ)
|
2.307,0
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 859 trđ, nguồn
10% tiết kiệm chi: 81 trđ, ngân sách cấp: 778 trđ
|
778,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
(Dự toán giao 1600 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương là 96 trđ, kinh phí còn sử dụng: 1.504 trđ)
|
1.504,0
|
86,4
|
23,3
|
|
c) Sự nghiệp trợ cước trợ giá
|
15.299,0
|
|
|
II
|
Chi theo mục tiêu
nhiệm vụ
|
6.641,0
|
-
|
-
|
1
|
Kinh phí tặng Huy hiệu Đảng, khen
thưởng
|
6.000,0
|
|
|
2
|
Kinh phí thực hiện đối với đảng bộ
cơ sở
|
641,0
|
|
|
C
|
Dự toán được sử dụng
(A + B)
|
94.350,0
|
-
|
-
|
I
|
Chi thường xuyên
|
87.709,0
|
|
|
II
|
Chi theo mục tiêu nhiệm vụ
|
6.641,0
|
-
|
-
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội
dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HĐND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm
10%
giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
13.196
|
458,1
|
123,7
|
I
|
Dự toán kinh phí
hành chính
|
12.899
|
458,10
|
123,69
|
1
|
Dự toán kinh phí hành chính
|
11.899
|
|
|
|
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 509 trđ
|
|
|
|
2
|
Kinh phí cải cách tiền lương hành
chính
|
1.000
|
|
|
|
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.509
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 509 trđ, ngân sách cấp: 1.000 trđ
|
|
|
|
II
|
Sự nghiệp văn hóa
|
297
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu
|
6.000,0
|
-
|
-
|
1
|
Số thu phí, lệ phí, học phí, viện
phí
|
|
|
|
2
|
Số thu sự nghiệp
|
6.000,0
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
20.027,0
|
858,6
|
231,8
|
1
|
Hành chính
|
15.929,0
|
630,9
|
170,3
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện
cải cách tiền lương: 701 trđ
|
14.070,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.560
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 701 trđ, ngân sách cấp: 1.859 trđ
|
1.859,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
4.098,0
|
227,7
|
61,5
|
|
a) Sự nghiệp văn hóa
|
2.838,0
|
149,4
|
40,3
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện
cải cách tiền lương: 166 trđ
|
2.682,0
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 322
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 166 trđ, ngân sách cấp: 156 trđ
|
156,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp kinh tế (Mua sắm, Sửa
chữa nhà khách UBND tỉnh)
Dự toán 400 trđ, đã khấu trừ 10% tiết
kiệm chi 40trđ, kinh phí còn sử dụng 360 trđ
|
360,0
|
36,0
|
9,7
|
|
c) Sự nghiệp khoa học công nghệ
(công nghệ thông tin: nâng cấp hạ tầng kỹ thuật)
Dự toán giao 947 trđ, đã khấu trừ
10% tiết kiệm chi: 47 trđ, kinh phí còn sử dụng 900 trđ
|
900,0
|
42,3
|
11,4
|
III
|
Tổng dự toán được sử
dụng (I + II)
|
26.027,0
|
|
|
1
|
Hành chính
|
15.929,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
10.098,0
|
|
|
|
a) Sự nghiệp văn hóa
|
2.838,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp kinh tế
|
6.360,0
|
|
|
|
c) Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
900,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu
|
290,0
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
- Được để lại sử dụng
- Nộp ngân sách
|
200,0
140,0
60,0
|
|
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
90,0
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
9.818,0
|
353,7
|
95,5
|
1
|
Hành chính
|
6.926,0
|
241,2
|
65,1
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 268 trđ
|
5.636,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.734
trđ, nguồn thu được để lại: 176 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 268 trđ, ngân
sách cấp: 1.290 trđ
|
1.290,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp kinh tế
|
2.892,0
|
112,5
|
30,4
|
|
- Hoạt động thường xuyên của Trung
tâm Xúc tiến đầu tư (10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương: 40 trđ)
|
1.012,0
|
36,0
|
9,7
|
|
- Hoạt động xúc tiến đầu tư dự toán
1.700 trđ (10% thực hiện cải cách tiền lương: 85 trđ) kinh phí còn sử dụng:
1.615 trđ. Đơn vị thực hiện theo quy định tại Công văn số 4018/UBND-KTTH ngày
11/8/2015 về việc dự toán kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư từ năm 2016 trở
đi
|
1.700,0
|
76,5
|
20,7
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
|
180,0
|
|
|
|
Nhu cầu cải cách tiền lương: 305
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 125 trđ, ngân sách cấp: 180trđ
|
|
|
|
III
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng
|
10.048,0
|
|
|
1
|
Hành chính
|
7.066,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp kinh tế
|
2.982,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC
SỐ 1
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
A
|
Dự toán thu
|
999,7
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
2,7
|
|
|
2
|
Thu sự nghiệp
- Sự nghiệp đào tạo
|
997,0
|
|
|
|
- Sự nghiệp văn hóa
|
997,0
|
|
|
B
|
Dự toán chi
|
28.697,0
|
1.122,3
|
201,0
|
I
|
Chi thường xuyên
|
28.697,0
|
1.122,3
|
201,0
|
1
|
Hành chính
|
11.671,0
|
378,0
|
|
|
a) Dự toán kinh phí
|
9.375,0
|
|
|
|
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 420,0 trđ
|
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
|
2.296,0
|
|
|
Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.790,0
trđ, nguồn của đơn vị: 74 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 420,0 trđ, ngân sách
cấp 2.296 trđ
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
17.026,0
|
744,3
|
201,0
|
|
a) Sự nghiệp đào tạo (khi thực hiện
phải được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch cụ thể)
|
16.001,0
|
693,0
|
187,1
|
|
- Đào tạo lao động nông thôn: Dự
toán xác định: 2.742 trđ, tạm giao 50% theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
của HĐND tỉnh là: 1.371 trđ
|
1.371,0
|
|
|
|
- Đào tạo
|
14.630,0
|
693,0
|
187,1
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị Quyết số
22/2011/NQ- HĐND ngày
27/10/2011 về đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2011- 2015 và định hướng đến năm 2020
(Dự toán giao 15.400 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương là 770 trđ, kinh phí còn sử dụng: 14.630
trđ)
|
|
|
|
|
b) Sự nghiệp văn hóa
|
1.025,0
|
51,3
|
13,9
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 57 trđ
|
1.000,0
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 161
trđ; nguồn của đơn vị: 79 trđ; nguồn 10% tiết kiệm chi: 57,0 trđ, ngân sách cấp
25 trđ
|
25,0
|
|
|
II
|
Chi theo nhiệm
vụ
|
|
|
|
C
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng
|
29.696,7
|
|
|
I
|
Chi thường xuyên
|
29.696,7
|
|
|
1
|
Hành chính
|
11.673,7
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
18.023,0
|
|
|
a) Sự nghiệp đào tạo
|
16.001,0
|
b) Sự nghiệp văn hóa
|
2.022,0
|
II
|
Chi theo nhiệm
vụ
|
-
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
QUỸ
THI ĐUA KHEN THƯỞNG TỈNH
ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ (BAN
THI ĐUA KHEN THƯỞNG TỈNH)
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
|
Tổng số
|
10.700,0
|
|
Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh
|
10.700,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm
10%
giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu
|
1.850,0
|
-
|
-
|
1
|
Số thu phí, lệ
phí
|
1.550,0
|
-
|
-
|
|
a) Hành chính:
|
300,0
|
-
|
-
|
|
Được để lại sử dụng
|
72,0
|
|
|
|
Nộp ngân sách
|
228,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp:
|
1.250,0
|
-
|
-
|
|
Được để lại sử dụng
|
725,0
|
|
|
|
Nộp ngân sách
|
525,0
|
|
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
300,0
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
12.719,0
|
639,9
|
172,8
|
1
|
Hành chính
|
3.687,0
|
117,0
|
31,6
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 130 trđ
|
2.695,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.264
trđ, nguồn thu được để lại: 17 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 130 trđ, ngân
sách cấp: 992 trđ
|
992,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
9.032,0
|
522,9
|
141,2
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
8.196,0
|
522,9
|
141,2
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó 10% tiết kiệm chi thực hiện
cải cách tiền lương: 581 trđ
|
8.126,0
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 926
trđ, nguồn thu được để lại: 275 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 581 trđ, ngân
sách cấp 70 trđ
|
70,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp Khoa học công nghệ
(Công nghệ thông tin)
(Theo Công văn số 6127/UBND-NC ngày
30/11/2015 của UBND tỉnh)
|
752,0
|
|
|
|
c) Sự nghiệp Văn hóa
|
84,0
|
|
|
III
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng (I.1.a.b được sử
dụng+I.2+II)
|
13.816,0
|
|
|
1
|
Hành chính
|
3.759,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp kinh tế
|
9.221,0
|
|
|
3
|
Sự nghiệp Khoa học công nghệ (công
nghệ thông tin)
|
752,0
|
-
|
-
|
4
|
Sự nghiệp văn hóa
|
84,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC
SỐ 1
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu
|
3.275,0
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
775,0
|
|
|
|
Được để lại sử dụng
|
647,0
|
|
|
|
Nộp ngân sách
|
128,0
|
|
|
2
|
Số thu sự nghiệp
|
2.500,0
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
17.567,0
|
|
|
1
|
Hành chính
|
4.911,0
|
174,6
|
47,1
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện
cải
cách
tiền lương là 194 trđ
|
4.199,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.567
trđ,
nguồn
của đơn vị: 661 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 194
trđ, ngân sách cấp: 712 trđ
|
712,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp kinh tế
|
12.656,0
|
666,9
|
180,1
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện
cải cách tiền lương là 741 trđ
|
8.947,0
|
666,9
|
180,1
|
|
b) Bố trí lại sửa chữa trụ sở làm việc
2.630 trđ
|
2.630,0
|
|
|
|
c) Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
Nhu cầu cải cách tiền lương: 130
trđ, nguồn của đơn vị: 24 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 771 trđ, đã khấu trừ
nguồn tiết kiệm: 636 trđ
|
(636,0)
|
|
|
|
d) Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm
vụ quy hoạch (chi tiết như phụ lục số 2)
|
1.715,0
|
|
|
III
|
Tổng dự toán được sử
dụng (I + II)
|
20.714,0
|
|
|
1
|
Hành chính
|
5.558,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp kinh tế
|
15.156,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC
SỐ 2
DỰ
TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
TÊN QUY HOẠCH
|
Thời gian bắt
đầu - kết thúc
|
Tổng dự
toán được duyệt
|
Vốn đã giải
ngân đến hết 2014
|
Năm 2015
|
Dự toán năm
2016
|
Kế hoạch năm 2015
|
Ước thực hiện
2016
|
|
TỔNG SỐ
|
|
2.315
|
0
|
1.648
|
1.100
|
1.715
|
I
|
Dự án quy hoạch dự
kiến triển khai mới
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
500
|
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm
2020.
|
|
|
|
|
|
500
|
II
|
Dự án quy hoạch
chuyển tiếp
|
|
2.315
|
0
|
1.648
|
1.100
|
1.215
|
|
Đồ án Quy hoạch nghĩa trang trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030
|
2014- 2015
|
1.061
|
|
848
|
500
|
561
|
|
Đồ án Quy hoạch cấp nước trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030
|
2014- 2015
|
1.254
|
|
800
|
600
|
654
|
PHỤ LỤC
SỐ 1
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu sự nghiệp
|
550,0
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
11.628,0
|
297,0
|
80,2
|
1
|
Hành chính
|
3.324,0
|
79,2
|
21,4
|
|
a) Dự toán kinh phí
|
2.360,0
|
|
|
|
Trong đó: 10% TKC thực hiện cải cách
tiền lương là 88 trđ
|
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.052
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 88 trđ, ngân sách cấp: 964 trđ
|
964,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
8.304,0
|
217,8
|
58,8
|
|
a) Sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
-
|
|
|
|
b) Sự nghiệp văn hóa
|
7.474,0
|
217,8
|
58,8
|
|
- Dự toán đã bao gồm kinh phí thực
hiện các
Đề
án Thông tin đối ngoại; tăng cường, củng cố, phát triển
hệ thống truyền thanh cơ sở; …, Kế hoạch 1881/KH- UBND thực hiện Chương
trình hành động số 57- CTr/TU; Kế hoạch Tổ chức Hội thảo Hợp
tác phát triển Công nghệ thông tin số 5810/KH-UBND ngày 13/11/2015 của
UBND
tỉnh,...
(Trong đó 10% tiết kiệm chi: 418 triệu đồng)
|
7.619,0
|
|
|
|
- Nhu cầu cải cách tiền lương: 273
trđ,
nguồn
10% tiết kiệm chi: 418 trđ, thừa 145 trđ, ngân sách
thu hồi
|
(145,0)
|
|
|
|
b) Sự nghiệp kinh tế (thực hiện nhiệm
vụ quy hoạch chi tiết như phụ lục số 2)
|
830,0
|
|
|
III
|
Tổng dự toán được sử
dụng
|
12.178,0
|
|
|
1
|
Hành chính
|
3.324,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
8.854,0
|
|
|
|
a) Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ
(Công nghệ thông tin)
|
|
|
|
|
b) Sự nghiệp văn hóa
|
8.024,0
|
|
|
|
c) Sự nghiệp kinh tế
|
830,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC
SỐ 2
DỰ
TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
TÊN QUY HOẠCH
|
Thời gian bắt
đầu - kết thúc
|
Tổng dự
toán được duyệt
|
Vốn đã giải
ngân đến hết 2014
|
Năm 2015
|
Dự toán năm
2016
|
Kế hoạch năm 2015
|
Ước thực hiện
2015
|
|
TỔNG SỐ
|
|
1.080
|
0
|
0
|
0
|
830
|
I
|
Dự án quy hoạch dự
kiến triển khai mới
|
|
1.080
|
0
|
0
|
0
|
830
|
|
QH ngành Phát thanh - Truyền hình tỉnh
Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
|
2016- 2017
|
530
|
|
|
|
530
|
|
Quy hoạch bưu chính viễn thông đến
năm 2020 và định hướng đến 2030
|
2016- 2017
|
550
|
|
|
|
300
|
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu sự nghiệp
|
100,0
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
7.928,0
|
479,7
|
129,5
|
1
|
Hành chính
|
6.064,0
|
407,7
|
110,1
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 453 trđ
|
5.772,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 745
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 453 trđ, ngân sách cấp: 292 trđ
|
292,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
1.864,0
|
72,0
|
19,4
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
1.676,0
|
61,2
|
16,5
|
|
- Dự toán kinh phí (trong đó 10% tiết
kiệm chi: 68 trđ)
|
1.183,0
|
|
|
|
- Đề án Ngoại giao văn hóa (đơn vị trình UBND
tỉnh phê duyệt kế hoạch hoạt động trước ngày 15/2/2016)
|
500,0
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
(nhu cầu: 61 trđ, nguồn tiết kiệm
chi 10%: 68 trđ, kinh phí thừa 7 trđ ngân sách khấu trừ)
|
(7,0)
|
|
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo (đơn vị trình
UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 15/2/2016)
|
188,0
|
10,8
|
2,9
|
|
Dự toán giao 200 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương là 12 trđ, kinh phí còn sử dụng: 188 trđ
|
|
|
|
III
|
Tổng dự toán được sử
dụng (I+II)
|
8.028,0
|
|
|
1
|
Hành chính
|
6.064,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
1.964,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu
|
1.621,0
|
-
|
-
|
1
|
Số thu phí, lệ phí (hành chính)
Được để lại sử dụng
Nộp ngân sách
|
21,0
18,0
3,0
|
|
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
1.600,0
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
25.758,0
|
1.125,9
|
304,0
|
1
|
Hành chính
|
4.158,0
|
103,5
|
27,9
|
|
- Dự toán kinh phí (trong đó 10% thực
hiện cải cách tiền lương: 115 trđ)
|
2.815,0
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.465
trđ, nguồn thu được sử dụng 7 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 115 trđ, ngân
sách cấp 1.343 trđ
|
1.343,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp khoa học
công nghệ
|
21.600,0
|
1.022,4
|
276,0
|
|
- Dự toán kinh phí
(trong đó 10% tiết kiệm chi thực hiện cải
cách tiền lương: 1.136trđ)
|
22.138,0
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương 622 trđ,
nguồn của đơn vị: 24 trđ, nguồn tiết kiệm chi: 1.136 trđ, kinh phí thừa ngân
sách thu hồi 538 trđ
|
(538,0)
|
|
|
III
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng (I + II)
|
27.376,0
|
1.125,9
|
304,0
|
1
|
Hành chính
|
4.176,0
|
103,5
|
27,9
|
2
|
Sự nghiệp
|
23.200,0
|
1.022,4
|
276,0
|
PHỤ LỤC
SỐ 1
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
A
|
Dự toán thu
|
11.393,0
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
1.903,0
|
|
|
|
a) Hành chính:
|
717,0
|
|
|
|
Được để lại sử dụng
|
501,0
|
|
|
|
Nộp ngân sách
|
216,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp:
|
1.186,0
|
|
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
1.186,0
|
|
|
|
Được để lại sử dụng
|
1.003,0
|
|
|
|
Nộp ngân sách
|
183,0
|
|
|
|
Sự nghiệp môi trường
|
|
|
|
2
|
Số thu sự nghiệp và
thu khác
|
9.490,0
|
|
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
9.490,0
|
|
|
|
Sự nghiệp môi trường
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi
|
66.454,0
|
2.024,1
|
546,5
|
II
|
Dự toán chi thường
xuyên
|
63.454,0
|
2.024,1
|
546,5
|
1
|
Hành chính
|
7.143,0
|
176,4
|
47,6
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 196 trđ
|
4.986,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.384
trđ, nguồn thu được để lại: 31 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 196 trđ, ngân
sách cấp: 2.157 trđ
|
2.157,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
56.311,0
|
1.847,7
|
498,9
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
41.666,0
|
1.377,9
|
372,0
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó 10% tiết kiệm chi thực hiện
cải cách tiền lương: 1.531 trđ.
|
36.725,0
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 4.553
trđ, nguồn thu được để lại: 401 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.531 trđ, ngân
sách cấp 2.621 trđ
|
2.621,0
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
(chi tiết như phụ lục số 2)
|
2.320,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp môi trường
|
14.645,0
|
469,8
|
126,8
|
|
- Sự nghiệp môi trường các đơn vị
Dự toán giao 5.516 trđ, 10% thực hiện
cải cách tiền lương là 522 trđ, nhu cầu cải cách tiền lương: 303 trđ, đã khấu
trừ nguồn tiết kiệm: 219 trđ, kinh phí còn sử dụng: 3.349 trđ
|
5.645,0
|
|
|
|
- Xử lý Kho thuốc bảo vệ thực vật bị ô
nhiễm nghiêm trọng
|
4.000,0
|
|
|
|
- Quỹ bảo vệ môi trường
|
5.000,0
|
|
|
III
|
Chi theo mục tiêu,
nhiệm vụ
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng
|
3.000,0
|
|
|
IV
|
Dự toán được sử dụng
(Ia.b được sử
dụng + II)
|
77.448,0
|
|
|
1
|
Hành chính
|
7.644,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
69.804,0
|
|
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
52.159,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp môi trường
|
17.645,0
|
|
|
Ghi chú:
Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở
Tài chính thông báo cụ thể cho
đơn vị.
PHỤ LỤC
SỐ 2
DỰ
TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
TÊN QUY HOẠCH
|
Thời gian bắt
đầu - kết thúc
|
Tổng dự
toán được duyệt
|
Vốn đã giải
ngân đến hết 2014
|
Năm 2015
|
Dự toán năm
2016
|
Kế hoạch năm 2015
|
Ước thực hiện
2016
|
|
TỔNG SỐ
|
|
5.700
|
0
|
880
|
880
|
2.320
|
I
|
Dự án quy hoạch dự
kiến triển khai mới
|
|
3.500
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm
|
2015- 2016
|
3.500
|
|
|
|
2.000
|
II
|
Dự án quy hoạch
chuyển tiếp
|
|
2.200
|
0
|
880
|
880
|
320
|
|
Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh
Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng năm 2030
|
2015- 2016
|
2.200
|
|
880
|
880
|
320
|
PHỤ LỤC
SỐ 1
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu
|
183,0
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí (hành chính)
|
103,0
|
|
|
|
a) Được để lại sử dụng
|
69,0
|
|
|
|
b) Nộp ngân sách
|
34,0
|
|
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
80,0
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
20.739,0
|
634,5
|
171,3
|
1
|
Hành chính:
|
15.023,0
|
380,7
|
102,8
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 423 trđ
|
10.832,0
|
|
|
|
b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 4.642
trđ, nguồn thu được để lại: 28 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 423 trđ, ngân
sách cấp: 4.191 trđ
|
4.191,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
5.716,0
|
253,8
|
68,5
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
4.688,0
|
206,1
|
55,6
|
|
- Dự toán kinh phí (trong đó 10%
kinh phí để thực hiện cải cách cách tiền lương: 229 trđ)
|
3.323,0
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương
|
52,0
|
|
|
|
Nhu cầu cải cách tiền lương: 307
trđ, nguồn của đơn vị: 26 trđ,
nguồn 10% tiết kiệm chi: 229 trđ, ngân sách cấp: 52 trđ
|
|
|
|
|
- Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ
quy hoạch (chi tiết như phụ lục số 2)
|
1.313,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp khoa học công nghệ
(công nghệ thông tin): Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể.
Dự toán giao: 1.053 trđ, đã khấu trừ
10% tiết kiệm chi: 53 trđ, Dự toán còn thực hiện: 1.000 trđ
|
1.000,0
|
47,7
|
12,9
|
|
c) Sự nghiệp Môi trường
|
28,0
|
|
|
III
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng (I.1.a được sử
dụng+II)
|
20.888,0
|
|
|
1
|
Hành chính
|
15.092,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp kinh tế
|
4.768,0
|
|
|
3
|
Sự nghiệp môi trường
|
28,0
|
|
|
4
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
1.000,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC
SỐ 2
DỰ
TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
TÊN QUY HOẠCH
|
Cấp phê duyệt
|
Thời gian bắt
đầu - kết thúc
|
Tổng dự
toán được duyệt
|
Vốn đã giải
ngân đến hết 2014
|
Năm 2015
|
Dự toán năm
2016
|
Kế hoạch năm 2015
|
Ước thực hiện
2016
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
5.614
|
0
|
466
|
466
|
1.313
|
I
|
Dự án quy hoạch dự
kiến triển khai mới
|
|
|
1.800
|
0
|
0
|
0
|
600
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển công
nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn năm 2015
|
|
2016
|
|
|
|
|
200
|
2
|
Quy hoạch phát triển hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016- 2020, định
hướng đến năm 2025
|
|
2016
|
800
|
|
|
|
200
|
3
|
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2016- 2025, có xét đến 2035
|
|
2016
|
1.000
|
|
|
|
200
|
II
|
Dự án quy hoạch chuyển
tiếp
|
|
|
3.814
|
0
|
466
|
466
|
713
|
1
|
Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và tầm nhìn đến năm 2030
|
UBND tỉnh
|
2013- 2014
|
913
|
|
68
|
68
|
313
|
2
|
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2015- 2025, có xét đến 2035
|
|
2015- 2016
|
2.901
|
|
398
|
398
|
400
|
PHỤ LỤC
SỐ 1
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu
|
22.290,0
|
-
|
-
|
1
|
Số thu phí, lệ phí, học phí, viện
phí
|
9.200,0
|
|
|
|
Hành chính:
|
9.200,0
|
|
|
|
Được để lại sử dụng
|
6.207,0
|
|
|
|
Nộp ngân sách
|
2.993,0
|
|
|
2
|
Thu Sự nghiệp (các đơn vị sự nghiệp
tự đảm bảo
toàn
bộ chi phí)
|
13.090,0
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
98.780,0
|
4.705,2
|
1.270,4
|
1
|
Hành chính
|
16.754,0
|
171,0
|
46,2
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách
tiền
lương là 190 trđ
|
5.982,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.833
trđ, nguồn thu được sử dụng: 871 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 190 trđ, ngân
sách cấp: 1.772 trđ
|
1.772,0
|
|
|
|
c) Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn
giao thông:
|
9.000,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
82.026,0
|
4.534,2
|
1.224,2
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế (trong đó có hỗ
trợ đường bay)
|
81.826,0
|
4.534,2
|
1.224,2
|
|
- Dự toán giao 86.838 trđ, đã khấu
trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 5.038 trđ, kinh phí còn sử dụng:
81.800 trđ)
|
81.800,0
|
|
|
|
- Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ
quy hoạch (chi tiết như phụ lục số 2)
|
26,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp Khoa học Công nghệ
|
200,0
|
|
|
|
c) Sự nghiệp môi trường
|
|
|
|
III
|
Dự toán được sử dụng
(I + II)
|
118.077,0
|
|
|
1
|
Hành chính
|
22.961,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
(trong đó các đơn vị SN tự đảm bảo
toàn bộ CP: 13.090 trđ)
|
95.116,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở
Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC
SỐ 2
DỰ
TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
TÊN QUY HOẠCH
|
Thời gian bắt
đầu - kết thúc
|
Tổng dự
toán được duyệt
|
Vốn đã giải
ngân đến hết 2014
|
Năm 2015
|
Dự toán năm
2016
|
Kế hoạch năm 2015
|
Ước thực hiện
2016
|
|
TỔNG SỐ
|
|
400
|
0
|
324
|
324
|
26
|
I
|
Dự án quy hoạch
chuyển tiếp
|
|
400
|
0
|
324
|
324
|
26
|
|
Quy hoạch các điểm nối vào tuyến Quốc
lộ 24C qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
2015
|
400
|
|
324
|
324
|
26
|
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu
|
3.477,0
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí,
học phí
|
1.877,0
|
|
|
|
a) Hành chính: (lệ phí)
|
150,0
|
|
|
|
Được để lại sử dụng
|
|
|
|
|
Nộp ngân sách
|
150,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp:
|
1.727,0
|
|
|
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề (được
để lại sử dụng)
|
1.727,0
|
|
|
|
- Sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
|
|
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
1.600,0
|
|
|
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
1.600,0
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
96.620,0
|
546,8
|
147,6
|
1
|
Chi thường xuyên
|
48.620,0
|
546,8
|
147,6
|
|
a) Hành chính
|
5.229,0
|
122,4
|
33,0
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 136 trđ
|
3.565,0
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.800
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 136 trđ, ngân sách cấp: 1.664 trđ
|
1.664,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp
|
43.391,0
|
1.383,8
|
373,6
|
|
- Sự nghiệp văn hóa
|
36,0
|
|
|
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
22.648,0
|
424,4
|
114,6
|
|
+ Bồi dưỡng, BCĐ thực hiện Đề án
1956,.. Dự toán
giao 610 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 32 trđ, kinh phí còn sử dụng 578
trđ
|
578,0
|
|
|
|
+ Đào tạo cử tuyển:
|
5.124,0
|
|
|
|
+ Trường Trung cấp nghề Quảng Ngãi,
Trường Trung cấp nghề Đức Phổ, Đào tạo Lao động nông thôn, đào tạo nghề theo
đơn đặt hàng, kinh phí thực hiện đào tạo nghề theo Đề án 37 và 52,...: Dự
toán xác định: 33.891 trđ, gồm: dự toán: 32.763 trđ (10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 943 trđ) và kinh phí thực hiện cải cách tiền lương:
1.128 trđ (nhu cầu: 2.071 trđ, nguồn 10% tiết kiệm: 943 trđ)),
tạm giao 50% theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh là:
16.946 trđ
|
16.946,0
|
|
|
|
- Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
20.707,0
|
959,4
|
259,0
|
|
+ Dự toán kinh phí
|
20.104,0
|
|
|
|
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 1.066 trđ
|
|
|
|
|
+ Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.669
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.066 trđ, ngân sách cấp: 603 trđ
|
603,0
|
|
|
2
|
Chi theo mục tiêu
nhiệm vụ
|
48.000,0
|
|
|
|
b) Nhiệm vụ đảm bảo xã hội
|
48.000,0
|
|
|
|
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và
nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn
(Kinh phí quà ngày lễ, Tết cho đối
tượng chính sách; quà tặng chúc thọ, mừng thọ Người cao tuổi tròn 90 tuổi và
tròn 100 tuổi theo QĐ số 108/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 của UBND tỉnh, trợ cấp
thanh niên xung phong, điều tra hộ nghèo,...)
|
48.000,0
|
|
|
III
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng (I.1a.b được sử
dụng + I.2+II)
|
98.347,0
|
|
|
1
|
Hành chính
|
5.229,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
93.118,0
|
|
|
|
a) Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
24.375,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp văn hóa
|
36,0
|
|
|
|
c) Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
68.707,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: THANH TRA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu
Số thu nộp ngân sách theo
Quy định tại Thông tư liên tịch số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 30/5/2012 của
Bộ Tài chính và Thanh tra Chính phủ
|
Tính
theo số nộp thực tế
|
Tính
theo số nộp thực tế
|
Tính
theo số nộp thực tế
|
II
|
Dự toán chi
|
8.212,0
|
129,6
|
35,0
|
1
|
Dự toán chi hành chính
|
8.147,0
|
129,6
|
35,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
|
6.395,0
|
|
|
|
Trong đó:
- Kinh phí thực hiện theo
Thông tư Liên tịch số 90/2012/TTLT-TTCP ngày 30/5/2012: 1.400 trđ, khi thực
hiện tương ứng với số đã nộp ngân sách
- 10% tiết kiệm chi để
thực hiện cải cách tiền lương là 144 trđ
|
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền
lương
Nhu cầu cải cách tiền
lương: 1.896 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 144 trđ, ngân sách cấp: 1.752 trđ
|
1.752,0
|
|
|
2
|
Dự
toán chi sự nghiệp văn hóa
|
65,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
A
|
Dự toán thu
|
373.101,0
|
-
|
-
|
1
|
Số thu phí, lệ phí, viện phí
|
373.101,0
|
-
|
-
|
|
a) Hành chính:
|
1.420,0
|
-
|
-
|
|
Được để lại sử dụng
|
1.130,0
|
|
|
|
Nộp ngân sách
|
290,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp y tế
|
371.681,0
|
-
|
-
|
|
Được để lại sử dụng
|
371.244,0
|
|
|
|
Nộp ngân sách
|
437,0
|
|
|
2
|
Thu sự nghiệp y tế, dân số
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi (I+II)
|
577.779,0
|
11.720,7
|
3.164,6
|
I
|
Chi thường xuyên
|
568.779,0
|
11.720,7
|
3.164,6
|
1
|
Hành chính
|
9.091,0
|
192,6
|
52,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 214 trđ
|
6.142,0
|
|
|
|
b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 3.355
trđ, nguồn thu được để lại: 192 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 214 trđ, ngân
sách cấp: 2.949 trđ
|
2.949,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
559.688,0
|
11.528,1
|
3.112,6
|
|
a) Sự nghiệp y tế, dân số
|
548.600,0
|
11.528,1
|
3.112,6
|
|
- Dự toán kinh phí
|
391.522,0
|
|
|
|
Trong đó:
+ 10% kinh phí để thực hiện cải cách
tiền lương là 12.809 trđ
+ Thực hiện Nghị quyết số 03/2009/NQ-HĐND
ngày 21/4/2009 về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Ngãi
trong tình hình mới: 4.000 trđ
+ Thực hiện Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND
ngày 29/4/2014 về chính sách đãi ngộ đối với bác sỹ, dược sỹ đại học và những
người có trình độ sau đại học chuyên ngành y dược đang công tác tại các cơ
quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi: 15.250 trđ
+ Thực hiện xây dựng xã đạt chuẩn Quốc
gia về y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016- 2020: 23.000 trđ
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương
|
157.078,0
|
|
|
|
Nhu cầu cải cách tiền lương: 193.100
trđ, nguồn thu được để lại: 23.213 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 12.809 trđ,
ngân sách cấp 157.078 trđ
|
|
|
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
(Thực hiện Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND
về đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011- 2015 và
định hướng đến năm 2020)
|
3.088,0
|
|
|
|
c) Sự nghiệp môi trường
|
4.000,0
|
|
|
|
d) Sự nghiệp Văn hóa: Thực
hiện Dự án xây dự phần mềm quản lý công tác khám, chữa bệnh tại bệnh viện, cơ
sở y tế (đơn vị trình UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 15/2/2016)
|
4.000,0
|
|
|
II
|
Chi theo mục tiêu
nhiệm vụ
Hỗ trợ một số chế độ chính sách và
nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (Quỹ khám chữa bệnh cho người
nghèo)
|
9.000,0
|
|
|
C
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng (A.1a.b được sử
dụng + A.2+B)
|
950.153,0
|
|
|
I
|
Chi thường xuyên
|
941.153,0
|
|
|
1
|
Hành chính
|
10.221,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
930.932,0
|
|
|
|
a) Sự nghiệp y tế, dân số
|
919.844,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
|
3.088,0
|
|
|
|
c) Sự nghiệp môi trường
|
4.000,0
|
|
|
|
d) Sự nghiệp Văn hóa
|
4.000,0
|
|
|
II
|
Chi theo mục tiêu
nhiệm vụ
|
9.000,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC
SỐ 1
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu
|
501,0
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí, học phí, viện
phí
|
365,0
|
|
|
|
a) Hành chính:
|
-
|
|
|
|
b) Sự nghiệp:
|
365,0
|
|
|
|
Sự nghiệp văn hóa
- Được để lại sử dụng
|
365,0
|
|
|
|
- Nộp ngân sách
|
365,0
|
|
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
136,0
|
|
|
|
- Sự nghiệp văn hóa
- Sự nghiệp thể thao
|
126,0
10,0
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
74.077,0
|
1.759,5
|
475,1
|
1
|
Hành chính
|
6.181,0
|
153,0
|
41,3
|
|
a) Dự toán kinh phí (trong đó 10%
kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 170 trđ)
|
4.443,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.908
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 170 trđ, ngân sách cấp: 1.738 trđ
|
1.738,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
67.896,0
|
1.606,5
|
433,8
|
|
a) Sự nghiệp giáo dục
|
12.338,0
|
109,8
|
29,6
|
|
- Dự toán kinh phí (trong đó 10%
kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 122 trđ)
|
11.709,0
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 751
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 122 trđ, ngân sách cấp: 629 trđ
|
629,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
|
540,0
|
|
|
|
c) Sự nghiệp văn hóa
|
37.005,0
|
1.024,2
|
276,5
|
|
- Dự toán kinh phí (trong đó 10%
kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 1.138 trđ)
|
34.724,0
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
|
2.281,0
|
|
|
|
Nhu cầu cải cách tiền lương: 3.442
trđ, nguồn thu được để lại: 23 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.138 trđ, ngân
sách cấp: 2.281 trđ
|
|
|
|
|
đ) Sự nghiệp thể thao
|
16.605,0
|
472,5
|
127,6
|
|
- Dự toán kinh phí (trong đó 10%
kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 525 trđ)
|
16.605,0
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
Nhu cầu cải cách tiền lương: 497
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 525 trđ, đã khấu trừ 28 trđ
|
|
|
|
|
g) Sự nghiệp kinh tế (kinh phí quy
hoạch chi tiết như phụ lục số 2)
|
1.408,0
|
|
|
III
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng (I.1a.b được sử
dụng + I.2+II)
|
74.213,0
|
|
|
1
|
Hành chính
|
6.181,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
68.032,0
|
|
|
|
a) Sự nghiệp giáo dục
|
12.338,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
|
540,0
|
|
|
|
c) Sự nghiệp văn hóa
|
37.131,0
|
|
|
|
d) Sự nghiệp thể thao
|
16.615,0
|
|
|
|
đ) Sự nghiệp kinh tế
|
1.408,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC
SỐ 2
DỰ
TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
TÊN QUY HOẠCH
|
Thời gian bắt
đầu - kết thúc
|
Tổng dự
toán được duyệt
|
Vốn đã giải
ngân đến hết 2014
|
Năm 2015
|
Dự toán năm
2016
|
Kế hoạch năm 2015
|
Ước thực hiện
2016
|
|
TỔNG SỐ
|
|
4.523
|
335
|
1.534
|
0
|
1.408
|
I
|
Dự án quy hoạch dự
kiến triển khai mới
|
|
1.896
|
0
|
0
|
0
|
650
|
1
|
Quy hoạch khảo cổ
|
2016- 2017
|
700
|
|
|
|
300
|
2
|
Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi
hệ thống di tích trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030
|
2016- 2017
|
846
|
|
|
|
200
|
3
|
Quy hoạch hệ thống thiết chế văn
hóa, thể thao du lịch trên địa bàn tỉnh
|
2016- 2017
|
350
|
|
|
|
150
|
II
|
Dự án quy hoạch
chuyển tiếp
|
|
2.627
|
335
|
1.534
|
0
|
758
|
1
|
Quy hoạch phân khu du lịch sinh thái
Thạch Bích huyện Trà Bồng tỷ lệ 1/2000 (chuyển kinh phí từ dự án Quy hoạch
Khu du lịch sinh thái Vạn Tường
|
2015- 2016
|
2.000
|
-
|
1.534
|
|
466
|
2
|
Quy hoạch chi tiết Khu du lịch Văn
hóa Thiên Ấn
|
|
627
|
335
|
|
|
292
|
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
A
|
Dự toán thu
|
33.328
|
-
|
-
|
1
|
Số thu phí, lệ phí, học phí
|
15.434
|
|
|
2
|
Thu sự nghiệp, khác
|
17.894
|
|
|
B
|
Dự toán chi
|
500.910
|
12.720
|
3.434
|
I
|
Chi thường xuyên
|
427.751
|
12.720
|
3.434
|
1
|
Hành chính
|
8.725
|
294
|
79
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 327 trđ
|
6.282
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.770
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 327 trđ, ngân sách cấp: 2.443 trđ
|
2.443
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
419.026
|
12.426
|
3.355
|
|
b) Sự nghiệp giáo dục
|
415.826
|
12.238
|
3.304
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó: + 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền
lương
là 13.598 trđ
|
309.247
|
|
|
|
+ Thực hiện các Đề án, các phần mềm,... Dự toán
giao 27.700 trđ (chưa trừ tiết kiệm chi)
|
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 130.453
trđ, nguồn của đơn vị: 10.078 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 13.598 trđ, ngân
sách phải cấp 106.579 trđ
|
106.579
|
|
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
Dự toán giao 3.198, đã khấu trừ 10%
kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 198 trđ, kinh phí còn sử dụng
3.000 trđ
|
3.000
|
178
|
48
|
|
c) Sự nghiệp môi trường (dự toán giao
211, đã khấu
trừ 10% tiết kiệm chi, kinh phí còn sử dụng 200 trđ)
|
200
|
10
|
3
|
II
|
Chi theo mục tiêu
nhiệm vụ
|
68.049
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường
bán công sang công lập
|
23.405
|
|
|
2
|
Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội
trú
|
7.511
|
|
|
3
|
Học sinh THPT ở vùng có điều kiện
KTĐBKK (QĐ số 12/2013/QĐ-TTg)
|
11.188
|
|
|
4
|
Học sinh bán trú và Trường phổ thông
dân tộc bán trú (QĐ số 85/2010/QĐ-TTg)
|
852
|
|
|
5
|
Chính sách đối với học sinh khuyết tật
|
93
|
|
|
6
|
Hỗ trợ một số chế độ, chính
sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn: Đề án nâng cao chất lượng
giáo dục và phổ cập mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
25.000
|
|
|
III
|
Vốn nước ngoài
(Đơn vị trình UBND tỉnh phân khai
trước ngày 15/1/2016)
|
5.110
|
|
|
C
|
Tổng dự toán được sử
dụng (A + B)
|
534.238
|
-
|
-
|
1
|
Hành chính
|
8.725
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
525.513
|
|
|
|
a) Sự nghiệp giáo dục
|
522.313
|
|
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
|
3.000
|
|
|
|
c) Sự nghiệp môi trường
|
200
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu
|
11.743,0
|
-
|
-
|
1
|
Số thu phí, lệ phí, học phí
|
6.814,0
|
|
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
4.929,0
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
48.082,0
|
2.029,5
|
548,0
|
1
|
Dự toán chi thường xuyên sự nghiệp
đào tạo
|
48.063,0
|
2.029,5
|
548,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 2.255 trđ
|
43.069,0
|
|
|
|
b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 13.157
trđ, nguồn thu được sử dụng 5.908 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 2.255 trđ,
ngân sách cấp: 4.994 trđ
|
4.994,0
|
|
|
2
|
Dự toán chi theo
nhiệm vụ
Hỗ trợ chế độ cho học
sinh khuyết tật
|
19,0
|
|
|
III
|
Tổng dự toán được sử dụng
(I + II)
|
59.825,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
HỖ
TRỢ ĐÀO TẠO HỌC SINH LÀO
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2016
|
|
Tổng số
|
2.786,0
|
|
Hỗ trợ học sinh Lào
|
2.786,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: TRƯỜNG CHÍNH TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu
|
1.000,0
|
-
|
-
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
30,0
|
|
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
970,0
|
|
|
II
|
Dự toán chi sự nghiệp
đào tạo
|
11.374,0
|
225,9
|
61,0
|
1
|
Dự toán chi
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 251 trđ
|
10.140,0
|
|
|
2
|
Kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.819
trđ, nguồn thu được sử dụng 406 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 251 trđ, ngân
sách cấp 1.234 trđ
|
1.234,0
|
|
|
III
|
Tổng dự toán được sử
dụng (I + II)
|
12.374,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THÙY TRÂM
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu
|
5.621,0
|
-
|
-
|
1
|
Số thu học phí, lệ phí
|
4.770,0
|
|
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
851,0
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
10.721,0
|
-
|
-
|
1
|
Dự toán chi thường xuyên
|
10.721,0
|
|
|
|
a) Dự toán chi
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 794 trđ
|
10.721,0
|
|
|
|
b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.048
trđ, nguồn thu được sử dụng: 1.254trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 794 trđ,
|
-
|
|
|
2
|
Dự toán chi theo nhiệm vụ
|
|
|
|
III
|
Tổng dự toán được sử
dụng (I + II)
|
16.342,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - HÀN
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
1
|
Dự toán thu
|
13.420,0
|
-
|
-
|
|
Số thu học phí, lệ phí
|
420,0
|
|
|
|
Thu sự nghiệp
|
13.000,0
|
|
|
2
|
Dự toán chi
|
2.077,0
|
119,3
|
32,2
|
|
Dự toán xác định: 4.154 trđ, gồm: dự
toán theo định mức: 1.925 trđ, dự toán theo đầu việc: 1.948 trđ (10% kinh phí
để thực hiện cải cách tiền lương là 265 trđ) và kinh phí thực hiện cải cách
tiền lương: 281 trđ (nhu cầu: 706 trđ, nguồn của đơn vị: 161trđ, nguồn
10% tiết kiệm: 265 trđ)), tạm giao 50% theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của HĐND tỉnh là: 2.077 trđ
|
|
|
|
3
|
Dự toán được sử dụng
(1+2)
|
15.497,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: TỈNH ĐOÀN QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu sự nghiệp
|
533,0
|
-
|
-
|
1
|
Sự nghiệp văn hóa
|
500,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp đào tạo
|
33,0
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
9.509,0
|
108,0
|
29,2
|
1
|
Hành chính
|
3.826,0
|
108,0
|
29,2
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 120 trđ
|
2.410,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.536
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 120 trđ, ngân sách cấp: 1.416 trđ
|
1.416,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
5.683,0
|
|
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
|
|
|
|
b) Sự nghiệp môi trường
(Dự toán giao 400 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương 40 trđ, kinh phí còn sử dụng 360 trđ)
|
360,0
|
36,0
|
9,7
|
|
c) Sự nghiệp đào tạo
|
856,0
|
75,2
|
20,3
|
|
- Bồi dưỡng, tập huấn,.. Dự toán giao
690 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 69 trđ, kinh phí còn sử dụng 621 trđ
|
621,0
|
62,1
|
16,8
|
|
- TT dạy nghề thanh niên: Dự toán xác
định: 470 trđ, gồm: dự toán: 424 trđ (10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền
lương là 29 trđ) và kinh phí thực hiện cải cách tiền lương: 46 trđ (nhu cầu:75
trđ, nguồn 10% tiết kiệm: 29 trđ)), tạm giao 50% theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh là: 235 trđ
|
235,0
|
13,1
|
3,5
|
|
d) Sự nghiệp văn hóa
|
4.467,0
|
317,7
|
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó 10% thực hiện cải cách tiền lương là
353 trđ
|
4.732,0
|
|
|
|
- Nhu cầu cải cách tiền lương: 189
trđ, nguồn thu được để lại: 101 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 353 trđ, đã khấu
trừ: 265 trđ
|
(265,0)
|
|
|
III
|
Dự toán được sử dụng
(I.+ II)
|
10.042,0
|
|
|
1
|
Hành chính
|
3.826,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
6.216,0
|
|
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
|
|
|
b) Sự nghiệp môi trường
|
360,0
|
|
|
|
c) Sự nghiệp đào tạo
|
856,0
|
|
|
|
d) Sự nghiệp văn hóa
|
5.000,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu
|
|
|
|
|
Số thu nộp ngân sách theo Quy định tại
Thông tư liên tịch số
90/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 30/5/2012 của Bộ Tài chính và Thanh tra Chính phủ
|
Theo số nộp
thực tế
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
9.737,0
|
|
|
1
|
Dự toán chi hành chính
|
9.368,0
|
369,9
|
99,9
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó:
10% tiết kiệm chi để thực hiện cải
cách tiền lương là 411 trđ
|
7.459,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.320
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 411 trđ, ngân sách cấp 1.909 trđ
|
1.909,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp văn hóa
Dự toán giao 410 trđ, đã khấu trừ
10% tiết kiệm chi 41 trđ, kinh phí còn sử dụng 369 trđ
|
369,0
|
36,9
|
10,0
|
III
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng (I+II)
|
9.368,0
|
|
|
1
|
Hành chính
|
9.368,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
369,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC
SỐ 1
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
A
|
Dự toán thu
|
5.474,0
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
5.474,0
|
|
|
|
a) Hành chính:
|
4.640,0
|
|
|
|
Được để lại sử dụng
|
4.250,0
|
|
|
|
Nộp ngân sách
|
390,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp
|
834,0
|
|
|
|
- Sự nghiệp kinh tế
|
834,0
|
|
|
|
Được để lại sử dụng
|
834,0
|
|
|
|
Nộp ngân sách
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp môi trường
|
|
|
|
2
|
Số thu sự nghiệp và
thu khác
|
-
|
|
|
|
- Sự nghiệp kinh tế
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp môi trường
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi
|
130.486,0
|
2.818,8
|
761,1
|
I
|
Chi thường xuyên
|
119.764,0
|
2.818,8
|
761,1
|
1
|
Hành chính
|
37.996,0
|
1.050,3
|
283,6
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 1.167,0 trđ
|
27.312,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 13.295
trđ, nguồn của đơn vị: 1.444 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.167 trđ, ngân
sách cấp: 10.684 trđ
|
10.684,0
|
|
|
|
Từ nguồn thu được để lại: 1.444 trđ,
điều chuyển từ Chi cục Khai thác Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản về Sở Nông nghiệp
742 trđ để thực hiện cải cách tiền lương của ngành, cuối năm thực hiện ghi
thu, ghi chi qua ngân sách.
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
81.768,0
|
1.768,5
|
477,5
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
79.236,0
|
1.768,5
|
477,5
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó: - 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 1.695 trđ
- Kinh phí phòng dịch chăn nuôi thú y:
6.000 trđ
- KP thực hiện các Đề án: tái cơ cấu
ngành nông nghiệp,... chính sách mới: 23.500 trđ:
|
65.702,0
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương:
11.988,0 trđ, nguồn của đơn vị: 723 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.695 trđ,
ngân sách cấp: 9.570 trđ
|
9.570,0
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
(chi tiết như phụ lục số 2)
|
3.964,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp môi trường
|
1.000,0
|
|
|
|
c) Sự nghiệp đào tạo (Đề án đào tạo
lao động nông thôn khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể)
Dự toán kinh phí Đề án đào tạo lao động
nông thôn xác định: 3.064, tạm giao 50% theo Nghị quyết số 23/NQ- HĐND ngày
14/12/2015 của
HĐND
tỉnh là: 1.532 trđ
|
1.532,0
|
|
|
II
|
Hỗ trợ một số chế độ,
chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn
|
10.722,0
|
|
|
|
Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp
|
10.722,0
|
|
|
C
|
Dự toán được sử dụng
(A.1.a.b được sử
dụng + B
|
135.570,0
|
|
|
1
|
Hành chính
|
42.246,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
93.324,0
|
|
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
90.792,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp Đào tạo
|
1.532,0
|
|
|
|
c) Sự nghiệp môi trường
|
1.000,0
|
|
|
Ghi chú:
- Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính
thông báo cụ thể cho đơn vị.
- Đối với kinh phí Đề án đào tạo lao động nông
thôn, tái cơ cấu ngành nông nghiệp, ...đơn vị có trách nhiệm trình UBND tỉnh
phê duyệt Kế hoạch hoạt động trước ngày 28/02/2016 để làm cơ sở thực hiện./.
PHỤ LỤC
SỐ 2
DỰ
TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
TÊN QUY HOẠCH
|
Cấp phê duyệt
|
Thời gian bắt
đầu - kết thúc
|
Tổng dự
toán được duyệt
|
Vốn đã giải
ngân đến hết 2014
|
Năm 2015
|
Dự toán năm
2016
|
Kế hoạch năm 2015
|
Ước thực hiện
2016
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
14.177
|
1.100
|
2.290
|
1.990
|
3.964
|
I
|
Dự án quy hoạch dự
kiến triển khai mới
|
|
|
10.023
|
0
|
300
|
0
|
2.900
|
1
|
Quy hoạch chi tiết Khu bảo tồn biển
Lý Sơn
|
UBND tỉnh
|
2015- 2016
|
200
|
|
|
|
200
|
2
|
QH phòng, chống lũ và chỉnh
trị sông Vệ (từ xã Hành Tín Tây đến cửa Lở)
|
UBND tỉnh
|
2016- 2018
|
2.500
|
|
|
|
500
|
3
|
Quy hoạch phòng, chống lũ và chỉnh
trị sông Trà Bồng (Đoạn từ xã Trà Bình đến cửa Sa Cần)
|
UBND tỉnh
|
2016- 2018
|
2.300
|
|
|
|
500
|
4
|
Quy hoạch phòng, chống lũ và chỉnh
trị sông Trà Câu (Đoạn từ hạ lưu đập tràn xả lũ hồ chứa Núi Ngang đến cửa
Mỹ Á)
|
UBND tỉnh
|
2016- 2018
|
1.700
|
|
|
|
400
|
5
|
Xây dựng qui hoạch, kế hoạch bảo vệ
và phát triển rừng ven biển
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2014- 2020 định hướng năm 2030.
|
UBND tỉnh
|
2016
|
400
|
|
|
|
300
|
6
|
Quy hoạch vùng nguyên liệu rừng trồng
cây gỗ lớn trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2015- 2020, định hướng đến năm 2030
|
UBND tỉnh
|
2016- 2017
|
800
|
|
300
|
|
300
|
7
|
QH khu bảo tồn dự trữ thiên nhiên
(trên cạn) Khu Tây huyện Ba Tơ (39.000 ha)
|
UBND tỉnh
|
2016
|
300
|
|
|
|
200
|
8
|
QH khu bảo tồn dự trữ thiên nhiên
(trên cạn) Khu Tây huyện Trà Bồng 1000 ha
|
UBND tỉnh
|
2016
|
300
|
|
|
|
200
|
9
|
Quy hoạch Cấp nước sinh hoạt nông
thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
UBND tỉnh
|
2016
|
1.523
|
|
|
|
300
|
II
|
Dự án quy hoạch
chuyển tiếp
|
|
|
4.154
|
1.100
|
1.990
|
1.990
|
1.064
|
1
|
Quy hoạch vùng mía nguyên liệu tỉnh
Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020
|
UBND tỉnh
|
2015- 2016
|
907
|
0
|
630
|
630
|
277
|
2
|
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng
thể phát triển ngành thủy sản giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2025
|
UBND tỉnh
|
2015- 2016
|
551
|
0
|
200
|
200
|
351
|
3
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến
năm 2020, định hướng đến năm 2030 (Tên cũ: Quy hoạch, điều chỉnh, bổ sung thủy
lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020)
|
UBND tỉnh
|
2012- 2015
|
2.696
|
1.100
|
1.160
|
1.160
|
436
|
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Dự toán chi
|
7.877,0
|
230,0
|
62,1
|
1
|
Hành chính
|
4.482,0
|
97,2
|
26,2
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 108 trđ
|
3.207,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền
lương: 1.383 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 108 trđ, ngân sách cấp: 1.275 trđ
|
1.275,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
3.395,0
|
132,8
|
35,8
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế (dự toán giao
900 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương 40 trđ, kinh phí còn sử
dụng: 860 trđ)
|
860,0
|
36,0
|
9,7
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
|
2.435,0
|
96,8
|
26,1
|
|
- Bồi dưỡng, tập huấn, ..Dự toán
giao 2.280 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 98 trđ, kinh phí còn sử dụng
2.182 trđ
|
2.182,0
|
88,2
|
23,8
|
|
- TT Dạy nghề Phụ nữ:
|
253,0
|
8,6
|
2,3
|
|
c) Sự nghiệp môi trường
|
100,0
|
|
|
Ghi chú: - Chi tiết từng
nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
- TT Dạy nghề Phụ nữ: Dự toán xác định: 505
trđ, gồm: dự toán: 433 trđ (10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 19
trđ) và kinh phí thực hiện cải cách tiền lương 72 trđ (nhu cầu: 92 trđ,
nguồn 10% tiết kiệm: 19 trđ, ngân sách cấp 72 trđ )), tạm giao 50% theo Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh là: 253 trđ./.
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu
|
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
8.631,0
|
437,4
|
430,2
|
1
|
Hành chính
|
8.134,0
|
427,5
|
427,5
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải
cách tiền lương là 392 trđ
|
7.150,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.556
trđ, nguồn năm trước chuyển sang 180 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 392 trđ,
ngân sách cấp: 984 trđ
|
984,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
497,0
|
9,9
|
2,7
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
187,0
|
9,9
|
2,7
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải
cách tiền lương là 11 trđ
|
166,0
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 32 trđ,
nguồn 10% tiết kiệm chi: 11 trđ, ngân sách cấp: 21 trđ
|
21,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp môi trường
|
60,0
|
|
|
|
c) Sự nghiệp
văn hóa (Mạng Lan)
|
250,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: HỘI NÔNG DÂN
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Dự toán chi
|
9.156,0
|
289,8
|
78,2
|
1
|
Hành chính
|
4.235,0
|
126,9
|
34,3
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương 141 trđ
|
2.801,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương:
1.575 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 141 trđ, ngân sách cấp 1.434 trđ
|
1.434,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
4.921,0
|
162,9
|
44,0
|
|
a) Sự nghiệp đào tạo
|
591,0
|
|
|
|
- Bồi dưỡng, tập huấn, ..Dự toán
giao 145 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 7 trđ, kinh phí còn sử dụng 138
trđ
|
138,0
|
6,3
|
1,7
|
|
- TT Dạy nghề nông dân:
|
453,0
|
28,8
|
7,8
|
|
b) Sự nghiệp kinh tế
|
4.330,0
|
162,9
|
44,0
|
|
- Văn phòng
Dự toán giao 2.811 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương là 181 trđ, kinh phí còn sử dụng: 2.630 trđ
|
2.630,0
|
|
|
|
- Quỹ hỗ trợ nông dân
|
1.700,0
|
|
|
Ghi chú: - Chi tiết từng
nội dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
- TT Dạy nghề nông dân: Dự toán xác định: 906
trđ, gồm: dự toán: 923 trđ (10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 64
trđ) và kinh phí thực hiện cải cách tiền lương - 17 trđ (nhu cầu: 47 trđ, nguồn
10% tiết kiệm: 64 trđ, kinh phí thừa 17 trđ đã khấu trừ)), tạm giao 50% theo
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh là: 453 trđ
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: HỘI CỰU CHIẾN BINH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Dự toán chi
|
3.540,00
|
171,90
|
46,41
|
I
|
Hành chính
|
3.465,00
|
171,90
|
46,41
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 191 trđ
|
2.996,00
|
|
|
2
|
Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 660
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 191 trđ, ngân sách cấp: 469 trđ
|
469,00
|
|
|
II
|
Sự nghiệp môi trường
|
75,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu sự nghiệp
|
20.000,0
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
20.272,0
|
426,6
|
115,2
|
1
|
Hành chính
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
20.272,0
|
426,6
|
115,2
|
|
a) Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
20.272,0
|
426,6
|
115,2
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 474 trđ
|
18.575,0
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.571
trđ, nguồn thu được để lại: 800 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 474 trđ, ngân
sách cấp: 1.297 trđ
|
1.297,0
|
|
|
|
- Đề án tăng cường công tác phổ biến
giáo dục pháp luật trên sóng phát thanh - truyền hình giai đoạn 2015- 2016
|
400,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp kinh tế
|
|
|
|
III
|
Tổng dự toán được sử
dụng
|
40.272,0
|
676,6
|
365,2
|
1
|
Hành chính
|
|
250,0
|
250,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
40.272,0
|
426,6
|
115,2
|
|
a) Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
40.272,0
|
426,6
|
115,2
|
|
b) Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: BAN DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Dự toán chi
|
5.558,0
|
261,0
|
70,5
|
1
|
Hành chính
|
3.495,0
|
165,6
|
44,7
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 184 trđ
|
2.934,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 745
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 184 trđ, ngân sách cấp 561 trđ
|
561,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp Đảm bảo xã hội
Dự toán giao 2124 trđ, đã khấu trừ
10% kinh phí thực hiện cải cách tiền lương là 106 trđ, kinh phí còn sử dụng
2.018 trđ
|
2.018,0
|
95,4
|
25,8
|
3
|
Sự nghiệp văn hóa
|
45,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
PHỤ LỤC
SỐ 1
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Dự toán chi
|
11.225,0
|
-
|
-
|
I
|
Hành chính
|
4.290,0
|
|
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 213 trđ
|
3.378,0
|
|
|
|
b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.125
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 213 trđ, ngân sách cấp: 912 trđ
|
912,0
|
|
|
II
|
Sự nghiệp
|
6.935,0
|
|
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
6.575,0
|
|
|
|
a) Dự toán kinh phí thường xuyên
(trong đó có kinh phí xúc tiến đầu tư)
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 333 trđ
|
5.780,0
|
|
|
|
b) Nhu cầu cải cách tiền lương: 128
trđ, nguồn tiết kiệm chi: 333 trđ, kinh phí thừa ngân sách khấu trừ 205 trđ
|
(205,0)
|
|
|
|
c) Dự toán kinh phí thực hiện quy hoạch
(chi tiết như phụ lục số 2)
|
1.000,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
Dự toán giao 379 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương là 19 trđ, kinh phí còn sử dụng: 360
trđ
|
360,0
|
|
|
Ghi chú:
- Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính
thông báo cụ thể cho đơn vị.
- Đối với kinh phí Hoạt động xúc tiến đầu tư,
đơn vị thực hiện theo quy định tại Công văn số 4018/UBND-KTTH ngày 11/8/2015 về
việc dự toán kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư từ năm 2016 trở
đi./.
PHỤ
LỤC SỐ 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
TÊN QUY HOẠCH
|
Thời gian bắt
đầu - kết thúc
|
Tổng dự
toán được duyệt
|
Vốn đã giải
ngân đến hết 2014
|
Năm 2015
|
Dự toán năm
2016
|
Kế hoạch
năm 2015
|
Ước thực hiện
2016
|
|
TỔNG SỐ
|
|
2.331
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
I
|
Dự án quy hoạch dự
kiến triển khai mới
|
|
2.331
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
1
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công
nghiệp Đồng Dinh, tỉ lệ 1/2000
|
2016
|
2.331
|
|
|
|
1.000
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu
|
27.761,0
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí, học phí
|
61,0
|
|
|
|
a) Hành chính:
|
61,0
|
|
|
|
Được để lại sử dụng
|
41,0
|
|
|
|
Nộp ngân sách
|
20,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp:
|
|
|
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
27.700,0
|
|
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác
|
26.400,0
|
|
|
|
Được để lại sử dụng
|
24.870,0
|
|
|
|
Nộp ngân sách
|
1.530,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp môi trường
|
|
|
|
|
c) Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
1.200,0
|
|
|
|
c) Sự nghiệp văn hóa
|
100,0
|
|
|
|
Được để lại sử dụng
|
90,0
|
|
|
|
Nộp ngân sách
|
10,0
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
72.387,0
|
2.970,0
|
801,9
|
1
|
Hành chính
|
17.317,0
|
400,5
|
108,1
|
|
a) Dự toán kinh phí (trong đó 10%
kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 445 trđ)
|
10.567,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 7,211
trđ, nguồn thu được để lại: 16 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 445 trđ, ngân
sách cấp: 6.750 trđ
|
6.750,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
|
55.070,0
|
2.569,5
|
693,8
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác
(trong đó có kinh phí xúc tiến đầu tư)
|
42.028,0
|
2.038,5
|
550,4
|
|
- Dự toán kinh phí (trong đó 10%
kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 2.265 trđ)
|
39.223,0
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 5.150
trđ, nguồn thu được để lại: 80 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 2.265 trđ, ngân
sách cấp 2.805 trđ
|
2.805,0
|
|
|
|
b) Sự nghiệp môi trường
(Dự toán giao 8.033 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương là 356 trđ, kinh phí còn sử dụng: 7.677
trđ)
|
7.677,0
|
320,4
|
86,5
|
|
c) Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
2.021,0
|
49,5
|
13,4
|
|
- Bồi dưỡng, BCĐ thực hiện Đề án
37,.. Dự toán giao 304 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 10 trđ, kinh phí
còn sử dụng 294 trđ
|
294,0
|
9
|
2,4
|
|
- TT Đào tạo nghề kỹ thuật cao Dung
Quất:
|
1.727,0
|
40,5
|
10,9
|
|
d) Sự nghiệp văn hóa
|
3.344,0
|
161,1
|
43,5
|
|
- Dự toán kinh phí (trong đó 10%
kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 179 trđ)
|
2.849,0
|
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 674
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 179 trđ, ngân sách cấp 495 trđ
|
495,0
|
|
|
III
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng
(I.1a.được sử dụng
+ I.2+II)
|
98.588,0
|
|
|
1
|
Hành chính
|
17.358,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp
- Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác
- Sự nghiệp môi trường
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
- Sự nghiệp văn hóa
- Sự nghiệp Khoa học công nghệ (công
nghệ thông tin)
|
81.230,0
66.898,0
7.677,0
3.221,0
3.434,0
-
|
|
|
Ghi chú:
- Chi tiết từng nội dung chi, giao Sở Tài chính
thông báo cụ thể cho đơn vị.
- TT Đào tạo nghề kỹ thuật cao Dung Quất: Dự
toán xác định: 3.748 trđ, gồm: dự toán: 2.339 trđ (10% kinh phí để thực hiện cải
cách tiền lương là 90 trđ) và kinh phí thực hiện cải cách tiền lương: 1.115 trđ
(nhu cầu: 1.225 trđ, nguồn của đơn vị 20 trđ, nguồn 10% tiết kiệm: 90 trđ)), tạm
giao 50% theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh là: 1.727
trđ
- Đối với kinh phí Hoạt động xúc tiến đầu tư,
đơn vị thực hiện theo quy định tại Công văn số 4018/UBND-KTTH ngày 11/8/2015 về
việc dự toán kinh phí hoạt động xúc tiến đầu tư từ năm 2016 trở đi.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: BAN BẢO VỆ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ
(Kèm
theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu sự nghiệp
|
200,0
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
5.606,0
|
213,3
|
57,6
|
1
|
Hành chính
|
1.137,0
|
22,5
|
6,1
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải
cách tiền lương là 25 trđ
|
828,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 334
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 25 trđ, ngân sách cấp 309 trđ
|
309,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp y tế
|
4.469,0
|
190,8
|
51,5
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải
cách tiền lương là 212 trđ
|
4.237,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 460
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 212 trđ, nguồn thu được để lại: 16 trđ, ngân
sách cấp 232 trđ
|
232,0
|
|
|
III
|
Tổng dự toán được sử
dụng (I + II)
|
5.806,0
|
|
|
1
|
Hành chính
|
1.137,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp y tế
|
4.669,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
DỰ TOÁN HỖ
TRỢ
ĐƠN VỊ: ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
700,0
|
33,3
|
9,0
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
(Dự toán hỗ trợ: 737 trđ, đã khấu trừ
10% tiết kiệm chi: 37 trđ, kinh phí đơn vị được sử dụng: 700 trđ)
|
700,0
|
33,3
|
9,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Sự nghiệp kinh tế,
sự nghiệp khác
|
5.155,0
|
90,9
|
24,5
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 101 trđ
|
1.663,0
|
90,9
|
24,5
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
|
265,0
|
|
|
|
Nhu cầu cải cách tiền lương: 366
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 101 trđ, ngân sách cấp: 265 trđ
|
|
|
|
|
c) Dự toán kinh phí thực hiện Nghị
Quyết số 26/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 về Đề án củng cố, phát triển và nâng
cao hiệu quả hoạt động của các tổ chức Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi đến năm 2015, định hướng đến năm 2020.
(Khi thực hiện phải được UBND tỉnh
phê duyệt kế hoạch thực hiện cụ thể)
|
3.227,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Dự toán kinh phí
|
3.905,0
|
153,9
|
41,6
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để
thực hiện cải cách tiền lương là 171 trđ
|
3.890,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền
lương
Nhu cầu cải cách tiền
lương: 186 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 171 trđ, ngân sách cấp 15 trđ
|
15,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: HỘI NHÀ BÁO
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
I
|
Dự toán thu
|
|
|
|
II
|
Dự toán chi
|
1.978,0
|
62,1
|
16,8
|
1
|
Chi thường xuyên
|
1.978,0
|
62,1
|
16,8
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 69 trđ
|
1.978,0
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 69,0
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 69 trđ.
|
|
|
|
2
|
Chi theo mục tiêu nhiệm vụ
|
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: HỘI LUẬT GIA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
818,0
|
62,1
|
16,8
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 69 trđ
|
774,0
|
|
|
2
|
Kinh phí cải cách
tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 113
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 69 trđ, ngân sách cấp: 44 trđ
|
44,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: HỘI NGƯỜI CAO TUỔI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
1.533,0
|
90,0
|
24,3
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
1.533,0
|
|
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải
cách tiền lương là 100 trđ
|
1.481,0
|
|
|
3
|
Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 152
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 100 trđ, ngân sách cấp: 52 trđ
|
52,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: HỘI NGƯỜI MÙ
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
2.310,0
|
99,0
|
26,7
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó 10% TKC để thực hiện cải
cách tiền lương là 110 trđ
|
2.229,0
|
|
|
2
|
Kinh phí cải cách
tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 191
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 110 trđ, ngân sách cấp: 81 trđ
|
81,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: HỘI KHUYẾN HỌC
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
1.560,0
|
|
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là: 53 trđ
|
1.397,0
|
47,7
|
12,9
|
2
|
Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 216
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 53 trđ, ngân sách cấp: 163 trđ
|
163,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: HỘI ĐÔNG Y TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
384,0
|
10,8
|
2,9
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là: 12trđ
|
321,0
|
|
|
2
|
Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 75 trđ,
nguồn 10% tiết kiệm chi: 12 trđ, ngân sách cấp: 63 trđ
|
63,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: HỘI
CHỮ THẬP ĐỎ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
2.548,0
|
69,3
|
18,7
|
I
|
Hành chính
|
60,0
|
|
|
II
|
Sự nghiệp kinh tế,
sự nghiệp khác
|
2.488,0
|
69,3
|
18,7
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó:
- Đã bao gồm kinh phí phục vụ hiến máu nhân đạo
- 10% kinh phí để thực hiện cải cách
tiền lương là 77 trđ
|
2.187,0
|
|
|
2
|
Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 378
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 77 trđ, ngân sách cấp: 301 trđ
|
301,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: HỘI NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM DIOXIN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Dự toán chi
|
1.144,0
|
39,6
|
10,7
|
1
|
Dự toán chi sự nghiệp kinh tế, sự
nghiệp khác
|
1.074,0
|
39,6
|
10,7
|
|
a) Dự toán kinh phí
|
876,0
|
|
|
|
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách
tiền
lương là 44 trđ
|
|
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
|
198,0
|
|
|
|
Nhu cầu cải cách tiền lương: 242
trđ, nguồn
10%
tiết kiệm chi: 44 trđ, ngân sách cấp 198 trđ
|
|
|
|
2
|
Dự toán chi sự nghiệp
môi trường
|
70,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Dự toán chi
|
2.614,0
|
83,7
|
22,6
|
1
|
Hành chính
|
978,0
|
19,8
|
5,3
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 22 trđ
|
630,0
|
19,8
|
5,3
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 370
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 22 trđ, ngân sách cấp 348 trđ
|
348,0
|
|
|
2
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
1.636,0
|
63,9
|
17,3
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương: 71 trđ
|
1.584,0
|
63,9
|
17,3
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 123
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 71 trđ, ngân sách cấp 52 trđ
|
52,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
ĐƠN
VỊ: HỘI CỰU THANH NIÊN XUNG PHONG
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm thêm
10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
729,0
|
27,0
|
7,3
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là: 30 trđ
|
607,0
|
|
|
2
|
Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 152
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 30 trđ, ngân sách cấp: 122 trđ
|
122,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
DỰ TOÁN HỖ
TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI TÙ YÊU NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác
|
728,0
|
27,9
|
7,5
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là: 31 trđ
|
607,0
|
|
|
2
|
Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 152
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 31 trđ, ngân sách cấp: 121 trđ
|
121,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
DỰ TOÁN HỖ
TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI CỰU GIÁO CHỨC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
885,0
|
24,3
|
6,6
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải
cách tiền lương là 27 trđ
|
760,0
|
|
|
2
|
Kinh phí cải cách tiền
lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 152
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 27 trđ, ngân sách cấp: 125 trđ
|
125,0
|
|
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
DỰ TOÁN HỖ
TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
Dự toán giao 34 trđ, đã khấu trừ 10%
tiết kiệm chi 2 trđ, kinh phí còn sử dụng 32 trđ
|
32,0
|
1,8
|
0,5
|
Ghi chú:
Thực hiện Kế hoạch hoạt động theo Công
văn số 3834/UBND-VX ngày 30/7/2015 của UBND tỉnh về việc nhiệm vụ
năm 2016 của Hội Y học tỉnh và Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
DỰ TOÁN HỖ
TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI THÂN NHÂN NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC
NGOÀI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
342,0
|
17,1
|
4,6
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt
động
(Dự toán hỗ trợ 361 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương: 19 trđ, kinh phí còn sử dụng: 342 trđ)
|
342,0
|
17,1
|
4,6
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
DỰ TOÁN HỖ
TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI DOANH NGHIỆP TRẺ
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
80,0
|
3,6
|
1,0
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động (dự toán
giao 84 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi: 4 trđ, kinh phí còn sử dụng: 80
trđ)
|
80,0
|
3,6
|
1,0
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
DỰ TOÁN HỖ
TRỢ
ĐƠN VỊ: HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
150,0
|
7,2
|
1,9
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
(Dự toán giao 158 trđ, đã khấu trừ
10% tiết kiệm chi 8 trđ, kinh phí còn sử dụng: 150 trđ)
|
150,0
|
7,2
|
1,9
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
DỰ TOÁN HỖ
TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI Y HỌC
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
Tiết kiệm
thêm 10% giữ lại ngân sách tỉnh
|
Tiết kiệm
thêm 3% giữ lại ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
135,0
|
13,5
|
3,6
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt
động
(Dự toán hỗ trợ: 150 trđ, đã khấu trừ
10% tiết kiệm chi: 15 trđ, kinh phí đơn vị được sử dụng: 135 trđ)
|
135,0
|
13,5
|
3,6
|
Ghi chú:
Thực hiện Kế hoạch hoạt động
theo Công văn số 3834/UBND-VX ngày 30/7/2015 của UBND tỉnh về việc nhiệm vụ năm
2016 của Hội Y học tỉnh và Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
DỰ TOÁN HỖ
TRỢ
ĐƠN VỊ: QUỸ HỖ TRỢ NGƯ DÂN
(Kèm
theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2016
|
|
Tổng số
|
1.000,0
|
|
Hỗ trợ Quỹ hỗ trợ ngư dân
|
1.000,0
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung khoản
chi
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng chi
(*)
|
84.225
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Tiền ăn, ngày công các khoản phụ cấp,
các chế độ thực hiện Luật Dân quân tự vệ
|
43.004
|
2
|
Trang phục lực lượng dân quân tự vệ
và DBĐV
|
11.730
|
3
|
Tiền ăn, ngày công, các khoản phụ cấp,
các chế độ thực hiện Pháp lệnh dự bị động viên (đã bao gồm kinh phí mua sắm
trang phục huấn luyện)
|
12.270
|
4
|
Kinh phí thực hiện các đề án đào tạo
(Đề án đào tạo sĩ quan dự bị theo Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 16/6/2011 của
UBND tỉnh; Đề án đào tạo cán bộ quân sự theo Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày
25/5/2011 của Thủ tướng Chính phủ)
|
3.260
|
5
|
Các nhiệm vụ chi theo quy định tại
Nghị định số 10/2004/NĐ-CP ngày 07/01/2004 của Chính phủ (đã bao gồm: kinh
phí hỗ trợ sửa chữa, mua sắm; mua 01 xe cứu thương và thực hiện một số nhiệm
vụ phát sinh khác do UBND tỉnh giao)
|
13.961
|
Ghi chú: (*) Thực hiện tiết kiệm chi
thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) để bố trí thực hiện
cải cách tiền lương và đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh
là 1.660 triệu đồng. Bộ chỉ huy Quân sự lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để
thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung khoản
chi
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng chi
(*)
|
8.400
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Hỗ trợ công tác tuyên truyền bảo vệ
an ninh, an toàn Nhà máy lọc dầu Dung Quất
|
112
|
2
|
Tiếp nhận và bảo quản hàng tìm kiếm
cứu nạn do Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
78
|
3
|
Thực hiện đề án tuyên truyền phổ biến
giáo dục pháp luật cho cán bộ, nhân dân vùng biên giới hải đảo giai đoạn 2014 - 2016
|
1.200
|
4
|
Các nhiệm vụ chi quy định tại Nghị định
số 10/2004/NĐ-CP ngày 07/01/2004 của Chính phủ (đã bao gồm kinh phí hỗ trợ
mua sắm, sửa chữa trang thiết bị, thực hiện các nhiệm vụ phát sinh khác do
UBND tỉnh giao)
|
7.010
|
Ghi chú: (*) Thực hiện tiết kiệm chi
thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) để bố trí thực hiện
cải cách tiền lương và đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh
là 853 triệu đồng. Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài
chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
CÔNG AN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung khoản chi
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng chi
(*)
|
22.419
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi an ninh và trật tự
|
11.694
|
1
|
Kinh phí các Ban chỉ đạo
|
400
|
2
|
Hỗ trợ Công an xã (theo Thông tư
43/2013/TT-BCA ngày 15/10/2013 của Bộ Công an về định mức trang bị cho Công
an xã)
|
3.510
|
a
|
Kinh phí mua sắm trang thiết
bị phục vụ làm việc công an xã
|
1.200
|
b
|
Trang phục công an
xã
|
2.310
|
3
|
Các khoản chi về an ninh trật tự và
an toàn xã hội theo khoản 2 Điều 6 Nghị định 10/2004/NĐ-CP ngày 07/01/2004 của
Chính phủ (đã bao gồm kinh phí thực hiện Pháp lệnh quản lý vũ khí, vật liệu
nổ, công cụ hỗ trợ;
đảm bảo tái hòa nhập cộng đồng đối với người chấp hành xong án phạt tù; đảm bảo
ANTT trong thời kỳ hội nhập; bảo đảm an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh; trang
bị trang phục, phương tiện cho lực lượng bảo vệ dân phố...)
|
7.784
|
II
|
Kinh phí đào tạo, tập huấn; hoạt động môi trường;
nhiệm
vụ khác
|
10.725
|
1
|
Kinh phí đào tạo và tập huấn Đề án
công an xã theo QĐ số 06/2010/QĐ-UBND ngày 27/01/2010:
|
2.104
|
2
|
Kinh phí hoạt động về môi trường
|
605
|
3
|
Nhiệm vụ khác; bao gồm: Đề án xây dựng
xã phường không có ma túy; phòng chống ma túy, phòng chống tội phạm, phòng chống
buôn bán người; Đề án đổi mới hoạt động tư pháp; công tác triển khai công nghệ.
thông tin trong quản lý hộ khẩu; Bảo vệ các đoàn khách; Phục vụ công tác cấp
CMND;...
|
8.016
|
Ghi chú: (*) Thực hiện tiết kiệm chi
thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) để bố trí thực hiện
cải cách tiền lương và đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh
là 1.430 triệu đồng. Công an tỉnh lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm
tra và cấp kinh phí theo quy định.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
CẢNH SÁT PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung khoản chi
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng chi
(*)
|
3.000
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Ban chỉ đạo phòng cháy, chữa cháy
|
60
|
2
|
Các khoản chi theo Nghị định số
10/2004/NĐ-CP ngày 07/01/2004 của Chính phủ (đã bao gồm hỗ trợ mua sắm, sửa
chữa và thực hiện các nhiệm vụ khác do UBND tỉnh giao)
|
2.940
|
Ghi chú: (*) Thực hiện tiết kiệm chi
thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) để bố trí thực hiện
cải cách tiền lương và đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh
là 380 triệu đồng. Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh lập dự toán chi tiết gửi
Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Cộng
|
2.700
|
1
|
Hỗ trợ Quỹ trợ vốn cho CNLĐ nghèo tự
tạo việc làm LĐLĐ tỉnh
|
2.000
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động xây dựng đời
sống văn hóa công nhân ở các khu công nghiệp (Theo Quyết định số 1780/QĐ-TTG
ngày 12/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ)
|
500
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí duy trì và phát triển
Nghiệp đoàn nghề cá
|
200
|
Số tiền bằng chữ: Hai tỷ bảy trăm triệu
đồng.
Ghi chú: Liên đoàn Lao động tỉnh lập dự
toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
CỤC THỐNG KÊ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ tổ chức
biên soạn và in Niên giám thống kê, tờ gấp số liệu KT- XH …, phục vụ các
kỳ họp HĐND và UBND tỉnh (theo Công văn số 3225/UBND-KHTH ngày 31/10/2007
của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
200
|
Số tiền bằng chữ: Hai
trăm triệu đồng./.
Ghi chú: Cục Thống kê tỉnh lập dự toán
chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
CỤC THUẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Hỗ trợ kinh phí theo Công văn số
1781/UBND-TCTM ngày 04/7/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1.000
|
Số tiền bằng chữ: Một
tỷ đồng./.
Ghi chú: Cục Thuế tỉnh tỉnh lập dự
toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Cộng
|
280
|
1
|
Hỗ trợ Hội đồng Thẩm phán tỉnh
|
80
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động (xét xử, tập
huấn,...)
|
200
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: Hai trăm tám mươi
triệu đồng.
Ghi chú: Tòa án nhân dân
tỉnh lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy
định.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động (xét xử, tập
huấn)
|
200
|
Số tiền bằng chữ: Hai
trăm triệu đồng.
Ghi chú: Viện kiểm sát nhân dân tỉnh lập
dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
PHỤ LỤC
SỐ 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Đức Phổ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
119.170
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh (*)
|
51.150
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
38.175
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
5.170
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
100
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
4.985
|
|
- Thuế môn bài
|
1.580
|
|
- Thu khác ngoài quốc
doanh
|
1.140
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
7.000
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
420
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
3.450
|
5
|
Thu phí, lệ phí (không bao gồm án
phí)
|
2.650
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
40.000
|
7
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
1.150
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất
|
1.500
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
3.200
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
1.200
|
10
|
Thu tại xã
|
2.200
|
11
|
Thu từ các xí nghiệp quốc doanh
|
6.450
|
II
|
Tổng thu ngân sách
huyện (1)+(2)
|
400.232
|
1
|
Thu cân đối ngân sách
huyện (a)+(b)
|
399.780
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
90.336
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
63.835
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
26.501
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
309.444
|
|
- Bổ sung cân đối
|
265.523
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
182.760
|
|
+ Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB
|
2.133
|
|
+ Bổ sung nguồn thực hiện cải cách
tiền lương và chế độ phụ cấp khác
|
71.682
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
8.948
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
43.921
|
2
|
Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**)
|
452
|
3
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (***)
|
|
Ghi chú: (*) Huyện quản lý thu: 35.350
triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 15.800 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với
dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định
lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC
SỐ 2
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Đức Phổ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
400.232
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
63.465
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
23.465
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
2.123
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
40.000
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
270.034
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
167.176
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
1.151
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
2.426
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
1.035
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
868
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
16.515
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
16.755
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.810
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
57.576
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
78
|
l
|
Chi An ninh
|
1.808
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
753
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
1.083
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
8.280
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung theo định mức
|
14.532
|
5
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
43.921
|
II
|
Chi từ nguồn thu để
lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán
chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại
UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa
phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương
và các khoản chi theo tiền
lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Nguồn cải cách tiền lương: Bao gồm tiết kiệm
10% số chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương 3.354 triệu đồng; 40%
học phí 700 triệu đồng; 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 15.619
triệu đồng; 50% tăng thu ước thực hiện năm 2015 so với dự toán 2015 là 452 triệu
đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ
vào kết quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói
trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản
có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 3.924 triệu đồng; trong đó, giữ lại
ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương
3.019 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao của tỉnh 905 triệu đồng.
PHỤ LỤC
SỐ 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Đức Phổ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
43.921
|
1
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
430
|
2
|
Chính sách CBCCVC điều động, luân
chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
77
|
3
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
38
|
4
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
400
|
5
|
Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ
281/QĐ-UBND ngày 15/11/13
|
850
|
6
|
Đội công tác XH tình nguyện (QĐ
43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014)
|
513
|
7
|
Chính sách người hoạt động không
chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
|
7.009
|
8
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ
trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân
|
533
|
9
|
Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ
|
76
|
10
|
Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi,
Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
15.000
|
11
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
|
2.884
|
12
|
Hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp trường mầm
non
|
1.000
|
13
|
Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15
|
1.758
|
14
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
733
|
15
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
118
|
16
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
670
|
|
- Quy hoạch chung
xây dựng đô thị huyện Đức Phổ
|
200
|
|
- Quy hoạch phân
khu mở rộng Trung tâm huyện lỵ Đức phổ
|
470
|
17
|
Chính sách giáo dục đối với người
khuyết tật
|
186
|
18
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với
chi bộ, đảng bộ cơ sở
|
1.200
|
19
|
Cấp bù miễn thu thủy lợi phí
|
3.706
|
20
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
4.740
|
21
|
Hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách
huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (Bao gồm hỗ trợ kinh phí sự nghiệp công nghệ
thông tin và sự nghiệp môi trường)
|
2.000
|
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu,
khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
PHỤ LỤC
SỐ 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Mộ Đức
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
42.600
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh (*)
|
20.500
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
15.740
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
1.650
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
100
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
490
|
|
- Thuế môn bài
|
1.130
|
|
- Thu khác ngoài quốc
doanh
|
1.390
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
7.100
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
300
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
2.450
|
5
|
Thu phí, lệ phí (không bao gồm án
phí)
|
1.600
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
4.000
|
7
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
400
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất
|
700
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
3.200
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
1.200
|
10
|
Thu tại xã
|
2.200
|
11
|
Thu từ các xí nghiệp quốc doanh
|
150
|
II
|
Tổng thu ngân sách
huyện (1)+(2)
|
333.488
|
1
|
Thu cân đối ngân sách
huyện (a)+(b)
|
331.754
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
31.939
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
21.270
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
10.669
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
299.815
|
|
- Bổ sung cân đối
|
260.787
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
152.919
|
|
+ Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB
|
2.256
|
|
+ Bổ sung nguồn thực hiện cải cách
tiền lương và chế độ phụ cấp khác
|
95.368
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
10.244
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
39.028
|
2
|
Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**)
|
1.734
|
3
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (***)
|
|
Ghi chú: (*) Huyện quản lý thu: 18.500
triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 2.000 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với
dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định
lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân
dân huyện giao.
PHỤ LỤC
SỐ 2
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Mộ Đức
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
333.488
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
21.691
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
17.691
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
625
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
4.000
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
265.619
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
176.861
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
996
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
2.186
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
968
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
812
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
13.103
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
16.524
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
1.703
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
49.333
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
50
|
l
|
Chi An ninh
|
1.587
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
663
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
833
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
7.150
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
39.028
|
II
|
Chi từ nguồn thu để
lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán
chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại
UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình
HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương
và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ
sung để thực hiện cải cách tiền lương là 95.368 triệu đồng. Các nguồn cải cách
tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.117 triệu đồng, 40% học phí 800
triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 6.525 triệu đồng,
50% tăng thu ước thực hiện năm 2015 so với dự toán 2015 là 1.734 triệu đồng
(nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết
quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói
trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản
có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 3.647 triệu đồng; trong đó, giữ lại
ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương
2.805 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao của tỉnh 842 triệu đồng.
PHỤ LỤC
SỐ 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Mộ Đức
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
39.028
|
1
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
629
|
2
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc,
thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
292
|
4
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
404
|
5
|
Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ
281/QĐ-UBND ngày 15/11/13
|
738
|
6
|
Đội công tác XH tình nguyện (QĐ
43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014)
|
500
|
7
|
Chính sách người hoạt động không
chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
|
5.617
|
8
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân
|
211
|
9
|
Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ
|
118
|
10
|
Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi,
Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
15.000
|
11
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
|
2.537
|
12
|
Nâng cấp, sửa chữa di tích
|
645
|
13
|
Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15
|
423
|
14
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
849
|
15
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
101
|
16
|
Chính sách giáo dục đối với người
khuyết tật
|
46
|
17
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với
chi bộ, đảng bộ cơ sở
|
1.136
|
18
|
Cấp bù miễn thu thủy lợi phí
|
3.123
|
19
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
4.659
|
20
|
Hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách
huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (Bao gồm hỗ trợ kinh phí sự nghiệp công nghệ
thông tin và sự nghiệp môi trường)
|
2.000
|
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu,
khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
PHỤ LỤC
SỐ 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Tư Nghĩa
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
73.260
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh (*)
|
41.500
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
34.380
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
1.800
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
30
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
3.015
|
|
- Thuế môn bài
|
1.390
|
|
- Thu khác ngoài quốc
doanh
|
885
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
9.500
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
350
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
2.950
|
5
|
Thu phí, lệ phí (không bao gồm án
phí)
|
1.870
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
10.000
|
7
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
700
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất
|
920
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
3.000
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
1.200
|
10
|
Thu tại xã
|
2.200
|
11
|
Thu từ các xí nghiệp quốc doanh
|
270
|
II
|
Tổng thu ngân sách
huyện (1)+(2)
|
337.957
|
1
|
Thu cân đối ngân sách
huyện (a)+(b)
|
332.977
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
54.378
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
32.290
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
22.088
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
278.599
|
|
- Bổ sung cân đối
|
241.249
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
160.019
|
|
+ Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB
|
3.972
|
|
+ Bổ sung nguồn thực hiện cải cách
tiền lương và chế độ phụ cấp khác
|
69.430
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
7.828
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
37.350
|
2
|
Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**)
|
4.980
|
3
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (***)
|
|
Ghi chú: (*) Huyện quản lý thu: 32.900
triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 8.600 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với
dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định
lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC
SỐ 2
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Tư Nghĩa
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
337.957
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
27.102
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
17.102
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
625
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
10.000
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
265.650
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
170.009
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
1.199
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
2.428
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
1.176
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
1.022
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
12.640
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
15.325
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.705
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
55.021
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
61
|
l
|
Chi An ninh
|
2.136
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
868
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
1.060
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
7.855
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
37.350
|
II
|
Chi từ nguồn thu để
lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ
tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực
chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa
phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương
và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ
sung để thực hiện cải cách tiền lương là 69.430 triệu đồng. Các nguồn cải cách
tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.852 triệu đồng, 40% học phí 700
triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 12.792 triệu đồng,
50% tăng thu ước thực hiện năm 2015 so với dự toán 2015 là 4.980 triệu đồng
(nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả
thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói
trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản
có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 4.507 triệu đồng; trong đó, giữ lại
ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương
3.467 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao của tỉnh 1.040 triệu đồng.
PHỤ LỤC
SỐ 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Tư Nghĩa
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
37.350
|
1
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin theo Quyết
định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
146
|
2
|
Chính sách CBCCVC điều động, luân
chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
52
|
3
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
74
|
4
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc,
thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
200
|
5
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND
tỉnh
|
700
|
6
|
Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ
281/QĐ-UBND ngày 15/11/13
|
825
|
7
|
Đội công tác XH tình nguyện (QĐ
43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014)
|
1.010
|
8
|
Chính sách người hoạt động không
chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
|
7.324
|
9
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân
|
55
|
10
|
Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi,
Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
15.000
|
11
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
|
2.700
|
12
|
Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15
|
155
|
13
|
Chính sách người uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
20
|
14
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
799
|
15
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
109
|
16
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
2.136
|
|
Quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500
thị trấn La Hà
|
500
|
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 thị trấn Sông Vệ
|
500
|
|
Điều chỉnh QH
tổng thể phát triển KT-XH huyện Tư Nghĩa đến năm 2020
|
500
|
|
Quy hoạch chung thị
trấn Sông Vệ
|
169
|
|
Quy hoạch chung thị
trấn La Hà
|
222
|
|
Quy hoạch đầu nối
các tuyến đường tỉnh giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn huyện Tư nghĩa
|
245
|
17
|
Chính sách giáo dục đối với người
khuyết tật
|
297
|
18
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với
chi bộ, đảng bộ cơ sở
|
1.185
|
19
|
Cấp bù miễn thu thủy lợi phí
|
333
|
20
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
3.430
|
21
|
Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện đảm
bảo nhưng chưa đủ nguồn (bao gồm hỗ trợ kinh phí chi sự nghiệp môi trường)
|
800
|
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu,
khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
PHỤ LỤC
SỐ 4
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU KINH PHÍ CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN - NĂM 2016
Huyện Tư Nghĩa
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí đầu tư
Đường Cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa đi huyện Nghĩa Hành
|
22.500
|
|
|
|
PHỤ LỤC
SỐ 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Nghĩa Hành
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
50.225
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh (*)
|
34.120
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
30.160
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
2.348
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
260
|
|
- Thuế môn bài
|
932
|
|
- Thu khác ngoài quốc
doanh
|
420
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
3.600
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
215
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.400
|
5
|
Thu phí, lệ phí (không bao gồm án
phí)
|
1.150
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
4.000
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất
|
240
|
8
|
Thu khác ngân sách
|
3.800
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
1.000
|
9
|
Thu tại xã
|
1.700
|
II
|
Tổng thu ngân sách
huyện (1)+(2)
|
263.398
|
1
|
Thu cân đối ngân sách
huyện (a)+(b)
|
263.204
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
35.447
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
15.617
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
19.830
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
227.757
|
|
- Bổ sung cân đối
|
188.488
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
124.201
|
|
+ Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB
|
1.437
|
|
+ Bổ sung nguồn thực hiện cải cách
tiền lương và chế độ phụ cấp khác
|
53.775
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
9.075
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
39.269
|
2
|
Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**)
|
194
|
3
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (***)
|
|
Ghi chú: (*) Huyện quản lý thu: 32.250
triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 870 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với
dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định
lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC
SỐ 2
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Nghĩa Hành
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách
huyện
|
263.398
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
17.085
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
13.085
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
4.000
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
201.719
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
117.681
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
1.007
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1.810
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
881
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
692
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
12.243
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
13.270
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.182
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
48.927
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
139
|
l
|
Chi An ninh
|
1.344
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
575
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
968
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
5.325
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
39.269
|
II
|
Chi từ nguồn
thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán
chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại
UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình
HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương
và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung
để thực hiện cải cách tiền lương là 53.775 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền
lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.545 triệu đồng, 40% học phí 250 triệu đồng,
50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 10.534 triệu đồng, 50% tăng
thu ước thực hiện năm 2015 so với dự toán 2015 là 194 triệu đồng (nguồn và nhu
cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định
tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói
trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản
có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 2.978 triệu đồng; trong đó, giữ lại
ở ngân sách cấp
huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương 2.291 triệu đồng; nộp
ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh
687 triệu đồng.
PHỤ LỤC
SỐ 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Nghĩa Hành
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
39.269
|
1
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
197
|
2
|
Chính sách CBCCVC điều động, luân
chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
200
|
3
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
32
|
4
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc,
thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
200
|
5
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
1.068
|
6
|
Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ
281/QĐ-UBND ngày 15/11/13
|
1.369
|
7
|
Đội công tác XH tình nguyện (QĐ
43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014)
|
563
|
8
|
Chính sách người hoạt động không
chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
|
6.070
|
9
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân
|
266
|
10
|
Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi,
Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
15.000
|
11
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
|
2.527
|
12
|
Điều chuyển biên chế giáo dục và học
sinh
|
1.200
|
13
|
Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15
|
155
|
14
|
Chính sách người uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
14
|
15
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
611
|
16
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
84
|
17
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
1.000
|
|
Quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm thị trấn Chợ Chùa
|
1.000
|
18
|
Chính sách giáo dục đối với người
khuyết tật
|
204
|
19
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với
chi bộ, đảng bộ cơ sở
|
805
|
20
|
Cấp bù miễn thu thủy lợi phí
|
2.660
|
21
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
2.744
|
22
|
Hoàn trả khoản kinh phí trừ nợ
(trùng) vốn vay tín dụng ưu đãi
|
1.500
|
23
|
Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện đảm
bảo nhưng chưa đủ nguồn (Bao gồm hỗ trợ kinh phí chi sự nghiệp môi trường)
|
800
|
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu,
khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
PHỤ LỤC
SỐ 4
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU KINH PHÍ CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN - NĂM 2016
Huyện Nghĩa Hành
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Cộng
|
35.000
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí đầu tư dự án Đường
huyện ĐH.56 (Hành Đức - Hành Phước), ĐH.54 (Hành Trung - Thị trấn Chợ Chùa)
|
20.000
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí đầu tư dự án Đường
huyện ĐH.57 (cầu Suối Rau - Ba Tơ)
|
15.000
|
PHỤ LỤC
SỐ 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Thành phố Quảng Ngãi
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
1.384.013
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh (*)
|
938.660
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
416.975
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
140.600
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
347.380
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
10.570
|
|
- Thuê môn bài
|
7.425
|
|
- Thu khác ngoài quốc
doanh
|
15.710
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
59.570
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
5.423
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
28.900
|
5
|
Thu phí, lệ phí (không bao gồm án
phí)
|
5.300
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
303.080
|
7
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
2.000
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất
|
25.080
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
10.000
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
5.000
|
10
|
Thu tại xã
|
2.500
|
11
|
Thu từ các xí nghiệp quốc doanh
|
3.500
|
II
|
Tổng thu ngân sách
huyện (1)+(2)
|
803.470
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
827.550
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
650.010
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
238.158
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
411.852
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
177.540
|
|
- Bổ sung cân đối
|
113.311
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
75.527
|
|
+ Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB
|
28.081
|
|
+ Bổ sung nguồn thực hiện cải cách
tiền lương và chế độ phụ cấp khác
|
6.389
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
3.314
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
64.229
|
2
|
Giảm thu chuyển nguồn năm 2015 (**)
|
- 24.080
|
3
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (***)
|
|
Ghi chú: (*) Thành phố quản lý thu:
202.000 triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 736.660 triệu đồng.
(**) 50% giảm thu ước thực hiện so với
dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định
lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(***) Do UBND Thành phố trình Hội đồng
nhân dân Thành phố giao.
PHỤ LỤC
SỐ 2
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Thành phố Quảng Ngãi
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
803.470
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
188.906
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
88.826
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
100.080
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
492.985
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
254.401
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
3.597
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
4.016
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
2.562
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
3.257
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
22.402
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
77.317
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
25.780
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
86.546
|
k
|
Chi An ninh
|
6.535
|
l
|
Chi Quốc phòng
|
4.057
|
m
|
Chi thường xuyên khác
|
2.515
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
18.200
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung theo định mức
|
39.150
|
5
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách
tỉnh
|
64.229
|
II
|
Chi từ nguồn thu để
lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ
tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực
chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa
phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương
và các khoản chi theo tiền
lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách
tiền lương là 6.389 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10%
chi thường xuyên 3.966 triệu đồng, 40% học phí 1.400 triệu đồng, 50% tăng thu dự
toán 2016 so với dự toán 2011 là 165.018 triệu đồng, 50% giảm thu ước thực hiện
năm 2015 so với dự toán 2015 là - 24.080 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí
thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định
tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói
trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản
có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 4.640 triệu đồng; trong đó, giữ lại
ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương 3.569
triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng
cao của tỉnh 1.071 triệu đồng.
PHỤ LỤC
SỐ 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Thành phố Quảng Ngãi
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
64.229
|
1
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
63
|
2
|
Chính sách CBCCVC điều động, luân
chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
0
|
3
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
112
|
4
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc,
thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
300
|
5
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
3.350
|
6
|
Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn
theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg
|
121
|
7
|
Đội công tác XH tình nguyện (QĐ
43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014)
|
774
|
8
|
Chính sách người hoạt động không
chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
|
14.834
|
9
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân
|
1.159
|
10
|
Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi,
Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
20.000
|
11
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
|
3.033
|
12
|
Điều chuyển biên chế giáo dục và học
sinh
|
4.524
|
13
|
Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15
|
313
|
14
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
1.325
|
15
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
84
|
16
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
3.050
|
|
Điều chỉnh quy hoạch
chung thành phố Quảng Ngãi
|
800
|
|
Quy hoạch phân khu
tỷ lệ 1/2000 Phường Trương Quang Trọng
|
900
|
|
Quy hoạch phân khu
tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Nghĩa Hà - Nghĩa Phú
|
850
|
|
Điều chỉnh quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Quảng Ngãi đến năm
2020
|
500
|
17
|
Chính sách giáo dục đối với người
khuyết tật
|
195
|
18
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với
chi bộ, đảng bộ cơ sở
|
1.088
|
19
|
Cấp bù miễn thu thủy lợi phí
|
164
|
20
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
2.240
|
21
|
Hỗ trợ nâng cấp đô thị từ loại III
lên loại II
|
7.500
|
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu,
khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
PHỤ LỤC
SỐ 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Sơn Tịnh
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
82.690
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh (*)
|
39.300
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
29.000
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
5.300
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
2.810
|
|
- Thuế môn bài
|
710
|
|
- Thu khác ngoài quốc
doanh
|
1.480
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
24.000
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
110
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.480
|
5
|
Thu phí, lệ phí (không bao gồm án
phí)
|
1.600
|
|
Trong đó: Án phí
|
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
10.000
|
7
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
500
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất
|
1.500
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
2.000
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
800
|
10
|
Thu tại xã
|
1.200
|
11
|
Thu từ các xí nghiệp quốc doanh
|
1.000
|
II
|
Tổng thu ngân sách
huyện (1)+(2)
|
291.213
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
281.394
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
65.773
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
44.850
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
20.923
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
215.621
|
|
- Bổ sung cân đối
|
186.228
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn
định
|
143.886
|
|
+ Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB
|
2.821
|
|
+ Bổ sung nguồn thực hiện cải cách
tiền lương và chế độ phụ cấp khác
|
34.456
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
5.065
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
29.393
|
2
|
Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**)
|
9.819
|
3
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (***)
|
|
Ghi chú: (*) Huyện quản lý thu: 19.300
triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 20.000 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với
dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định
lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC
SỐ 2
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Sơn Tịnh
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
291.213
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
26.953
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
16.953
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
625
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
10.000
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
227.857
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
119.961
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
1.873
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
2.470
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
1.290
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
1.090
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
13.423
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
15.888
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
3.300
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
63.692
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
400
|
l
|
Chi An ninh
|
2.060
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
995
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
1.415
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
7.010
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
29.393
|
II
|
Chi từ nguồn
thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ
tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực
chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương,
trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương
và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ
sung để thực hiện cải cách tiền lương là 34.456 triệu đồng. Các nguồn cải cách
tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.407 triệu đồng, 40% học phí 300
triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 12.540 triệu đồng,
50% tăng thu ước thực hiện năm 2015 so với dự toán 2015 là 9.819 triệu đồng
(nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết
quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói
trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản
có tính chất lương) ngay
từ khâu dự toán là 3.986 triệu đồng; trong đó, giữ lại ở ngân sách cấp huyện, cấp
xã (10%) để bố trí thực hiện
cải cách tiền lương 3.066 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát
triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh 920 triệu đồng.
PHỤ LỤC
SỐ 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Sơn Tịnh
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
29.393
|
1
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
331
|
2
|
Chính sách CBCCVC điều động, luân
chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
189
|
3
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
35
|
4
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc,
thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
100
|
5
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
1.000
|
6
|
Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ
281/QĐ-UBND ngày 15/11/13
|
566
|
7
|
Đội công tác XH tình nguyện (QĐ
43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014)
|
186
|
8
|
Chính sách người hoạt động không
chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
|
4.806
|
9
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân
|
197
|
10
|
Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi,
Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
10.000
|
11
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
|
1.881
|
12
|
Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15
|
225
|
13
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
564
|
14
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
147
|
15
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
700
|
|
Điều chỉnh quy
hoạch tổng thể phát triển KT- XH huyện Sơn Tịnh năm 2011 đến năm 2020
|
700
|
16
|
Chính sách giáo dục đối với người
khuyết tật
|
371
|
17
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với
chi bộ, đảng bộ cơ sở
|
1.395
|
18
|
Cấp bù miễn thu thủy lợi phí
|
1.166
|
19
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
4.034
|
20
|
Bổ sung kinh phí mua xe ô tô năm
2012 còn thiếu (Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh).
|
224
|
21
|
Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện đảm
bảo nhưng chưa đủ nguồn (bao gồm hỗ trợ kinh phí chi sự nghiệp môi trường)
|
1.276
|
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu,
khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
PHỤ LỤC
SỐ 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Bình Sơn
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
184.750
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh (*)
|
122.700
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
105.800
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
9.700
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
330
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
1.650
|
|
- Thuế môn bài
|
1.820
|
|
- Thu khác ngoài quốc
doanh
|
3.400
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
13.000
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
130
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
5.020
|
5
|
Thu phí, lệ phí (không bao gồm án
phí)
|
3.200
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
25.000
|
7
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
1.000
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất
|
2.000
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
3.500
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
1.200
|
10
|
Thu tại xã
|
2.200
|
11
|
Thu từ các xí nghiệp quốc doanh
|
7.000
|
II
|
Tổng thu ngân sách
huyện (1)+(2)
|
514.119
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
500.250
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
125.716
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
55.060
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
70.656
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
374.534
|
|
- Bổ sung cân đối
|
320.362
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
188.572
|
|
+ Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB
|
3.762
|
|
+ Bổ sung nguồn thực hiện cải cách
tiền lương và chế độ phụ cấp khác
|
111.356
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
16.672
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
54.172
|
2
|
Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**)
|
13.869
|
3
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (***)
|
|
Ghi chú: (*) Huyện quản lý thu: 57.600
triệu đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 65.100 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với
dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định
lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC
SỐ 2
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Bình Sơn
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
514.119
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
48.910
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
23.910
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
625
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
25.000
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
384.677
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
251.704
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
1.386
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
2.820
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
1.260
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
1.110
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
17.435
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
18.983
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
3.870
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
80.763
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
824
|
l
|
Chi An ninh
|
2.160
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
1.052
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
1.310
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
7.810
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung theo định mức
|
18.550
|
5
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
54.172
|
II
|
Chi từ nguồn thu để
lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ
tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực
chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa
phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương
và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ
sung để thực hiện cải cách tiền lương là 111.356 triệu đồng. Các nguồn cải cách
tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 4.386 triệu đồng, 40% học phí 650
triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 19.780 triệu đồng,
50% tăng thu ước thực hiện năm 2015 so với dự toán 2015 là 13.869 triệu đồng
(nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết
quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói
trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản
có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 5.131 triệu đồng; trong đó, giữ lại
ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương
3.947 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao của tỉnh 1.185 triệu đồng.
PHỤ LỤC
SỐ 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Bình Sơn
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
54.172
|
1
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
822
|
2
|
Chính sách CBCCVC điều động, luân
chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
149
|
3
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
12
|
4
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc,
thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
300
|
5
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
1.180
|
6
|
Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ
281/QĐ-UBND ngày 15/11/13
|
1.045
|
7
|
Đội công tác XH tình nguyện (QĐ
43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014)
|
1.233
|
8
|
Chính sách người hoạt động không
chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
|
9.670
|
9
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân
|
302
|
10
|
Đề án 600 và Đề án 500 tri
thức trẻ
|
78
|
11
|
Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi,
Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
20.000
|
12
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
|
4.260
|
13
|
Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15
|
477
|
14
|
Chính sách người uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
7
|
15
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
1.014
|
16
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
143
|
17
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
34
|
|
Quy hoạch chung mở
rộng thị trấn Châu Ổ
|
34
|
18
|
Chính sách giáo dục đối với người
khuyết tật
|
232
|
19
|
Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
626
|
20
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với
chi bộ, đảng bộ cơ sở
|
1.470
|
21
|
Cấp bù miễn thu thủy lợi phí
|
4.961
|
22
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
4.157
|
23
|
Hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách
huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (Bao gồm hỗ trợ kinh phí sự nghiệp công nghệ
thông tin và sự nghiệp môi
trường)
|
2.000
|
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu,
khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
PHỤ LỤC
SỐ 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Ba Tơ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
32.030
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh (*)
|
24.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
21.530
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
900
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
40
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
90
|
|
- Thuế môn bài
|
490
|
|
- Thu khác ngoài quốc
doanh
|
950
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
1.500
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
30
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.150
|
5
|
Thu phí, lệ phí (không bao gồm án
phí)
|
870
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.000
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất
|
60
|
8
|
Thu khác ngân sách
|
3.000
|
|
Trong đó: Thu phạt ATGT
|
500
|
9
|
Thu tại xã
|
300
|
10
|
Thu từ các xí nghiệp quốc doanh
|
120
|
II
|
Tổng thu ngân sách
huyện (1)+(2)
|
299.763
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
297.873
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
21.648
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
7.940
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
13.708
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách
tỉnh
|
276.225
|
|
- Bổ sung cân đối
|
234.232
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
145.701
|
|
+ Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB
|
2.116
|
|
+ Bổ sung nguồn thực hiện cải cách
tiền lương và chế độ phụ cấp khác
|
81.794
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
4.621
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
41.993
|
2
|
Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**)
|
1.890
|
3
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (***)
|
|
Ghi chú: (*) Huyện quản lý thu: 24.000
triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với
dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định
lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC
SỐ 2
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Ba Tơ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
299.763
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
20.127
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
19.127
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
375
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.000
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
230.453
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
119.201
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
1.195
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
2.031
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
946
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
777
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
9.777
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
13.596
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
1.641
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
74.637
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
1.337
|
l
|
Chi An ninh
|
2.781
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
1.198
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
1.336
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
7.190
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
41.993
|
II
|
Chi từ nguồn thu để
lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ
tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực
chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa
phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương
và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ
sung để thực hiện cải cách tiền lương là 81.794 triệu đồng. Các nguồn cải cách
tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.744 triệu đồng, 50% tăng thu dự
toán 2016 so với dự toán 2011 là 8.249 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện
năm 2015 so với dự toán 2015 là 1.890 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực
hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên
nói trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các
khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 3.210 triệu đồng; trong đó,
giữ lại ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền
lương 2.469 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân
lực chất lượng cao của tỉnh 741 triệu đồng.
PHỤ LỤC
SỐ 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Ba Tơ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
41.993
|
1
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
627
|
2
|
Chính sách CBCCVC điều động, luân
chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
300
|
3
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
96
|
4
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc,
thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
120
|
5
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
1.480
|
6
|
Hỗ trợ người nghèo vùng
khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg
|
598
|
7
|
Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ
281/QĐ-UBND ngày 15/11/13
|
420
|
8
|
Chính sách người hoạt động không
chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
|
8.503
|
9
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân
|
1.133
|
10
|
Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ
|
1.977
|
11
|
Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi,
Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
740
|
12
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
|
3.731
|
13
|
Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15
|
1.765
|
14
|
Chính sách người uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
384
|
15
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
109
|
16
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
109
|
17
|
Kinh phí quản lý chương trình 135
|
40
|
18
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
1.720
|
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 khu trung tâm thị trấn Ba Tơ
|
500
|
|
Quy hoạch chi tiết cụm
công nghiệp Ba Động
|
398
|
|
Quy hoạch phân khu
tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm đô thị mới Ba Vì
|
500
|
|
Quy hoạch chung thị
trấn Ba Tơ
|
97
|
|
Quy hoạch chung đô
thị mới Ba Vì
|
225
|
19
|
Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
8.581
|
20
|
Chính sách giáo dục đối với người
khuyết tật
|
223
|
21
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với
chi bộ, đảng bộ cơ sở
|
2.000
|
22
|
Cấp bù miễn thu thủy lợi phí
|
3.452
|
23
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
2.085
|
24
|
Hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách
huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (Bao gồm hỗ trợ kinh phí sự nghiệp công nghệ
thông tin và sự nghiệp môi trường)
|
1.800
|
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu,
khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
PHỤ LỤC
SỐ 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Minh Long
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
6.662
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh (*)
|
3.500
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
3.195
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
120
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
70
|
|
- Thuế môn bài
|
85
|
|
- Thu khác ngoài quốc
doanh
|
30
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
430
|
3
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
250
|
4
|
Thu phí, lệ phí (không bao gồm án
phí)
|
480
|
5
|
Thu tiền sử dụng đất
|
400
|
6
|
Thu tiền cho thuê đất
|
2
|
7
|
Thu khác ngân sách
|
1.200
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
500
|
8
|
Thu tại xã
|
400
|
II
|
Tổng thu ngân sách
huyện (1)+(2)
|
131.515
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
131.424
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
4.769
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
2.747
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
2.022
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
126.655
|
|
- Bổ sung cân đối
|
109.700
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
69.025
|
|
+ Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB
|
815
|
|
+ Bổ sung nguồn thực hiện cải cách
tiền lương và chế độ phụ cấp khác
|
36.653
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
3.207
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
16.955
|
2
|
Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**)
|
91
|
3
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (***)
|
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 3.500 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với
dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định
lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC
SỐ 2
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Minh Long
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
131.515
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
9.361
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
8.961
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
375
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
400
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
102.429
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
49.978
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
576
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1.018
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
813
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
551
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
3.478
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
5.397
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
778
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
37.149
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
603
|
l
|
Chi An ninh
|
938
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
662
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
488
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
2.770
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách tỉnh
|
16.955
|
II
|
Chi từ nguồn thu để
lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán
chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại
UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn
và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương
và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ
sung để thực hiện cải cách tiền lương là 36.653 triệu đồng. Các nguồn cải cách
tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.269 triệu đồng, 50% tăng thu dự
toán 2016 so với dự toán 2011 là 1.195 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện
năm 2015 so với dự toán 2015 là 91 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực
hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói
trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản
có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 1.485 triệu đồng; trong đó, giữ lại
ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương
1.142 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao của tỉnh 343 triệu đồng.
PHỤ LỤC
SỐ 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Minh Long
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
16.955
|
1
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
117
|
2
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
102
|
3
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc,
thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
60
|
4
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
650
|
5
|
Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo
QĐ 102/2009/QĐ-TTg
|
270
|
6
|
Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ
281/QĐ-UBND ngày 15/11/13
|
520
|
7
|
Chính sách người hoạt động không
chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
|
2.913
|
8
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân
|
350
|
9
|
Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ
|
473
|
10
|
Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi,
Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.000
|
11
|
Hỗ trợ tiền điện hộ
nghèo, hộ chính sách xã hội
|
1.092
|
12
|
Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15
|
145
|
13
|
Chính sách người uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
164
|
14
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
60
|
15
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
38
|
16
|
Kinh phí quản lý chương trình 135
|
20
|
17
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
347
|
|
Quy hoạch chung đô
thị Minh Long
|
347
|
18
|
Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
1.944
|
19
|
Chính sách giáo dục đối với người
khuyết tật
|
278
|
20
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với
chi bộ, đảng bộ cơ sở
|
900
|
21
|
Cấp bù miễn thu thủy lợi phí
|
1.702
|
22
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
810
|
23
|
Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện đảm
bảo nhưng chưa đủ nguồn (bao gồm hỗ trợ xây dựng trụ sở làm việc
UBND xã và nâng cấp, sửa chữa nhà làm việc Đảng ủy xã Long Sơn)
|
3.000
|
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu,
khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
PHỤ LỤC
SỐ 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Sơn Hà
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
24.790
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh (*)
|
14.240
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
10.140
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
320
|
|
- Thuê Tài nguyên
|
2.832
|
|
- Thuế môn bài
|
398
|
|
- Thu khác ngoài quốc
doanh
|
550
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
1.700
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
12
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.050
|
5
|
Thu phí, lệ phí (không bao gồm án
phí)
|
920
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.000
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất
|
18
|
8
|
Thu khác ngân sách
|
3.500
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
700
|
9
|
Thu tại xã
|
300
|
10
|
Thu từ các xí nghiệp quốc doanh
|
1.050
|
II
|
Tổng thu ngân sách
huyện (1)+(2)
|
294.800
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
294.800
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
18.120
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
11.740
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
6.380
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
276.680
|
|
- Bổ sung cân đối
|
236.059
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
161.114
|
|
+ Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB
|
3.636
|
|
+ Bổ sung nguồn thực hiện cải cách
tiền lương và chế độ phụ cấp khác
|
66.628
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
4.681
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
40.621
|
2
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (**)
|
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 8.640 triệu đồng.
Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 5.600 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC
SỐ 2
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Sơn Hà
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
294.800
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
21.092
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
19.092
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
500
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.000
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
226.397
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
136.989
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
1.178
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
2.170
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
1.056
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
964
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
10.096
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
12.538
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
1.552
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
53.136
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
2.457
|
l
|
Chi An ninh
|
2.384
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
1.043
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
834
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
6.690
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
40.621
|
II
|
Chi từ nguồn thu để
lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ
tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh
vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa
phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương
và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để
thực hiện cải cách tiền lương là 66.628
triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.894
triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là 5.459 triệu đồng.
Nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện cải cách tiền lương được xác định
chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương.
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói
trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản
có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 3.386 triệu đồng; trong đó, giữ lại
ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương 2.605 triệu
đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng
cao của tỉnh 781 triệu đồng.
PHỤ
LỤC SỐ 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Sơn Hà
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
40.621
|
1
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
114
|
2
|
Chính sách CBCCVC điều động, luân
chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
380
|
3
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
72
|
4
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
523
|
5
|
Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn
theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg
|
772
|
6
|
Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ
281/QĐ-UBND ngày 15/11/13
|
800
|
7
|
Đội công tác XH tình nguyện (QĐ
43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014)
|
599
|
8
|
Chính sách người hoạt động không
chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
|
6.870
|
9
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân
|
655
|
10
|
Đề án 600 và Đề án 500 tri
thức trẻ
|
862
|
11
|
Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi,
Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.000
|
12
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
|
5.150
|
13
|
Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15
|
330
|
14
|
Chính sách người uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
470
|
15
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
225
|
16
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
92
|
17
|
Kinh phí quản lý chương trình 135
|
35
|
18
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
1.091
|
|
Quy hoạch chi tiết khu
trung tâm bảo tồn văn
hóa dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi tại huyện Sơn Hà, tỷ lệ 1/500
|
200
|
|
Quy hoạch chi tiết
cụm Công Nghiệp Sơn Hạ tại thôn Đèo Gió
|
200
|
|
Quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500 thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà
|
200
|
|
Quy hoạch chung thị
trấn Di Lăng
|
491
|
19
|
Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
12.340
|
20
|
Chính sách giáo dục đối với người
khuyết tật
|
278
|
21
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với
chi bộ, đảng bộ cơ sở
|
1.250
|
22
|
Cấp bù miễn thu thủy lợi phí
|
2.243
|
23
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
2.470
|
24
|
Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện đảm
bảo nhưng chưa đủ nguồn (bao gồm hỗ trợ kinh phí chi sự nghiệp môi trường)
|
2.000
|
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu,
khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
PHỤ LỤC
SỐ 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Sơn Tây
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
87.980
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh (*)
|
84.130
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
57.090
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
35
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
26.875
|
|
- Thuế môn bài
|
79
|
|
- Thu khác ngoài quốc
doanh
|
51
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
350
|
3
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
320
|
4
|
Thu phí, lệ phí (không bao gồm án
phí)
|
280
|
5
|
Thu khác ngân sách
|
900
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
400
|
6
|
Thu từ các xí nghiệp quốc doanh
|
2.000
|
II
|
Tổng thu ngân sách
huyện (1)+(2)
|
181.953
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
172.661
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
63.102
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
28.256
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
34.846
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
109.559
|
|
- Bổ sung cân đối
|
88.398
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
81.268
|
|
+ Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB
|
1.032
|
|
+ Bổ sung nguồn thực hiện cải cách
tiền lương và chế độ phụ cấp khác
|
3.272
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
2.826
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
21.161
|
2
|
Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**)
|
9.292
|
3
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (***)
|
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 3.300 triệu đồng.
Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 80.830 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với
dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định
lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC
SỐ 2
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Sơn Tây
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
181.953
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
26.353
|
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
26.353
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
375
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
130.389
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
64.917
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
913
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1.360
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
817
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
568
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
2.876
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
13.569
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
941
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
40.835
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
941
|
l
|
Chi An ninh
|
953
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
788
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
911
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
4.050
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
21.161
|
II
|
Chi từ nguồn thu để
lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ
tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực
chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa
phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương
và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ
sung để thực hiện cải cách tiền lương là 3.272 triệu đồng. Các nguồn cải cách
tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.450 triệu đồng, 50% tăng thu dự
toán 2016 so với dự toán 2011 là 30.968 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện
năm 2015 so với dự toán 2015 là 9.292 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực
hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói
trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản
có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 1.697 triệu đồng; trong đó, giữ lại
ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương
1.305 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao của tỉnh 392 triệu đồng.
PHỤ LỤC
SỐ 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Sơn Tây
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
21.161
|
1
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
499
|
2
|
Chính sách CBCCVC điều động, luân
chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
93
|
3
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
80
|
4
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc,
thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
100
|
5
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
150
|
6
|
Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn
theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg
|
387
|
7
|
Chính sách người hoạt động không
chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
|
3.613
|
8
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân
|
597
|
9
|
Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ
|
944
|
10
|
Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi,
Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.000
|
11
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
|
1.665
|
12
|
Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15
|
310
|
13
|
Chính sách người uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
280
|
14
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
29
|
15
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
38
|
16
|
Kinh phí quản lý chương trình 135
|
30
|
17
|
Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
7.615
|
18
|
Chính sách giáo dục đối với người
khuyết tật
|
306
|
19
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với
chi bộ, đảng bộ cơ sở
|
750
|
20
|
Cấp bù miễn thu thủy lợi phí
|
1.134
|
21
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
741
|
22
|
Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện đảm
bảo nhưng chưa đủ nguồn (Bao gồm hỗ trợ kinh phí sự nghiệp công nghệ thông
tin và sự nghiệp môi trường).
|
800
|
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu,
khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
PHỤ LỤC
SỐ 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Trà Bồng
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
22.970
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh (*)
|
18.400
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
11.400
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
430
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
20
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
5.930
|
|
- Thuế môn bài
|
300
|
|
- Thu khác ngoài quốc
doanh
|
320
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
1.500
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
10
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
460
|
5
|
Thu phí, lệ phí (không bao gồm án
phí)
|
550
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
220
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất
|
130
|
8
|
Thu khác ngân sách
|
1.400
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
700
|
9
|
Thu tại xã
|
300
|
II
|
Tổng thu ngân sách
huyện (1)+(2)
|
196.007
|
1
|
Thu cân đối ngân sách
huyện (a)+(b)
|
195.607
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
17.398
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
10.170
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
7.228
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
178.209
|
|
- Bổ sung cân đối
|
155.437
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
101.226
|
|
+ Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB
|
1.238
|
|
+ Bổ sung nguồn thực hiện cải cách
tiền lương và chế độ phụ cấp khác
|
46.628
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
6.345
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
22.772
|
2
|
Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**)
|
400
|
3
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (***)
|
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 18.400 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với
dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định
lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015
(***) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC
SỐ 2
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Trà Bồng
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân
đối ngân sách huyện
|
196.007
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
13.837
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
13.617
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
375
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
220
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
155.228
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
86.052
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
889
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1.602
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
854
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
632
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
7.327
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
8.749
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
1.035
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
43.565
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
1.387
|
l
|
Chi An ninh
|
1.403
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
837
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
896
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
4.170
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
22.772
|
II
|
Chi từ nguồn thu để
lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo
là chỉ tiêu dự toán chi
ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại
UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn
và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương
và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ
sung để thực hiện cải cách tiền lương là 46.628 triệu đồng. Các nguồn cải cách
tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.817 triệu đồng, 50% tăng thu dự
toán 2016 so với dự toán 2011 là 6.775 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện
năm 2015 so với dự toán 2015 là 400 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực
hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói trên, thực
hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính
chất lương) ngay từ khâu dự toán là 2.126 triệu đồng; trong đó, giữ lại ở ngân
sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương 1.635 triệu
đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng
cao của tỉnh 491 triệu đồng.
PHỤ LỤC
SỐ 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Trà Bồng
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
22.772
|
1
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
280
|
2
|
Chính sách CBCCVC điều động, luân
chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
134
|
3
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
24
|
4
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc,
thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
185
|
5
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
805
|
6
|
Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn
theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg
|
465
|
7
|
Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ
281/QĐ-UBND ngày 15/11/13
|
310
|
8
|
Chính sách người hoạt động không
chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
|
4.799
|
9
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân
|
453
|
10
|
Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ
|
856
|
11
|
Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi,
Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.000
|
12
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
|
2.490
|
13
|
Điều chuyển biên chế ngành văn hóa
thông tin
|
116
|
14
|
Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15
|
40
|
15
|
Chính sách người uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
226
|
16
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
107
|
17
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
76
|
18
|
Kinh phí quản lý chương trình 135
|
30
|
19
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
498
|
|
Quy hoạch chi tiết
Cụm công nghiệp thị trấn Trà Xuân
|
498
|
20
|
Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
5.996
|
21
|
Chính sách giáo dục đối với người
khuyết tật
|
325
|
22
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với
chi bộ, đảng bộ cơ sở
|
750
|
23
|
Cấp bù miễn thu thủy lợi phí
|
1.157
|
24
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
850
|
25
|
Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện đảm
bảo nhưng chưa đủ nguồn (bao gồm hỗ trợ kinh phí chi sự nghiệp môi trường)
|
800
|
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu,
khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
PHỤ LỤC
SỐ 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Lý Sơn
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
7.650
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh (*)
|
3.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
2.720
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
150
|
|
- Thuế môn bài
|
100
|
|
- Thu khác ngoài quốc
doanh
|
30
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
600
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
350
|
5
|
Thu phí, lệ phí (không bao gồm án
phí)
|
100
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
300
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất
|
100
|
8
|
Thu khác ngân sách
|
700
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
300
|
9
|
Thu tại xã
|
500
|
10
|
Thu từ các xí nghiệp quốc doanh
|
2.000
|
II
|
Tổng thu ngân sách
huyện (1)+(2)
|
101.646
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
101.646
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
3.971
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
2.220
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
1.751
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
97.675
|
|
- Bổ sung cân đối
|
93.033
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
58.567
|
|
+ Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB
|
846
|
|
+ Bổ sung nguồn thực hiện cải cách
tiền lương và chế độ phụ cấp khác
|
31.246
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
2.374
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
4.642
|
2
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (**)
|
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 3.000 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC
SỐ 2
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Lý Sơn
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
101.646
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.849
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
7.549
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
328
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
300
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
82.657
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
41.470
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
450
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1.396
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
818
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
590
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
3.890
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
3.547
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
691
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
27.217
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
411
|
l
|
Chi An ninh
|
1.037
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
809
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
331
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
2.340
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung theo định mức
|
4.158
|
5
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
4.642
|
II
|
Chi từ nguồn thu để
lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán
chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại
UBND huyện căn cứ chỉ
tiêu
hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định
cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và
các khoản chi theo tiền lương
cơ
sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền
lương là 31.246 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi
thường xuyên 1.036 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2016 so với dự toán 2011 là
1.000 triệu đồng. Nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện cải cách tiền lương được
xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói
trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản
có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 1.212 triệu đồng; trong đó, giữ lại
ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương 932
triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực chất lượng
cao của tỉnh 280 triệu đồng.
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Lý Sơn
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
4.642
|
1
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
81
|
2
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc,
thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
50
|
3
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
200
|
4
|
Chính sách người hoạt động không
chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
|
887
|
5
|
Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ
|
83
|
6
|
Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi,
Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.000
|
7
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
|
826
|
8
|
Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15
|
61
|
9
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
86
|
10
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
21
|
11
|
Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
129
|
12
|
Chính sách giáo dục đối với người
khuyết tật
|
19
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với
chi bộ, đảng bộ cơ sở
|
345
|
14
|
Cấp bù miễn thu thủy lợi phí
|
54
|
15
|
Hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách
huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (Bao gồm hỗ trợ kinh phí sự nghiệp công nghệ
thông tin và sự nghiệp môi trường)
|
800
|
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu,
khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
PHỤ LỤC
SỐ 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016
Huyện Tây Trà
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn
|
5.680
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh
|
4.800
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
3.499
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
40
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
1.000
|
|
- Thuế môn bài
|
61
|
|
- Thu khác ngoài quốc
doanh
|
200
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
150
|
3
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
80
|
4
|
Thu phí, lệ phí (không bao gồm án
phí)
|
50
|
5
|
Thu khác ngân sách
|
600
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
300
|
II
|
Tổng thu ngân sách huyện
(1)+(2)
|
155.181
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
154.988
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
4.010
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
1.851
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện
hưởng theo tỷ lệ %
|
2.159
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
150.978
|
|
- Bổ sung cân đối
|
122.913
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
84.029
|
|
+ Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB
|
1.116
|
|
+ Bổ sung nguồn thực hiện cải cách
tiền lương và chế độ phụ cấp khác
|
33.705
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
4.063
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
28.065
|
2
|
Thu chuyển nguồn tăng thu 2015 (**)
|
193
|
3
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (***)
|
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 4.800 triệu đồng.
(**) 50% tăng thu ước thực hiện so với
dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định
lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015
(***) Do Ủy ban nhân dân
huyện trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
PHỤ LỤC
SỐ 2
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Huyện Tây Trà
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân
đối ngân sách huyện
|
155.181
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
12.271
|
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
12.271
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
328
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
111.765
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
54.086
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
572
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1.343
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
713
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
470
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
3.062
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
5.376
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
689
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
42.113
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
1.573
|
l
|
Chi An ninh
|
866
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
596
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
306
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
3.080
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
28.065
|
II
|
Chi từ nguồn thu để
lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ
tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực
chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa
phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi thực hiện cải cách tiền lương
và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ
sung để thực hiện cải cách tiền lương là 33.705 triệu đồng. Các nguồn cải cách
tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.449 triệu đồng, 50% tăng thu dự
toán 2016 so với dự toán 2011 là 1.591 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện
năm 2015 so với dự toán 2015 là 193 triệu đồng (nguồn và nhu cầu kinh phí thực
hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
- Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nói
trên, thực hiện tiết kiệm thêm 13% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản
có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán là 1.695 triệu đồng; trong đó, giữ lại
ở ngân sách cấp huyện, cấp xã (10%) để bố trí thực hiện cải cách tiền lương
1.304 triệu đồng; nộp ngân sách tỉnh (3%) để đầu tư phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao của tỉnh 391 triệu đồng.
PHỤ LỤC
SỐ 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2016
Huyện Tây Trà
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
28.065
|
1
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
314
|
2
|
Chính sách CBCCVC điều động, luân
chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
72
|
3
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
84
|
4
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc,
thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
48
|
5
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
691
|
6
|
Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn
theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg
|
502
|
7
|
Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ
281/QĐ-UBND ngày 15/11/13
|
200
|
8
|
Đội công tác XH tình nguyện (QĐ
43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014)
|
651
|
9
|
Chính sách người hoạt động không
chuyên trách xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
|
3.329
|
10
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ an ninh nhân dân
|
449
|
11
|
Đề án 600 và Đề án 500 tri
thức trẻ
|
968
|
12
|
Bổ sung kinh phí Luật người cao tuổi,
Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.500
|
13
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội
|
1.893
|
14
|
Điều chuyển biên chế giáo dục và học
sinh
|
1.011
|
15
|
Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng
và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15
|
286
|
16
|
Chính sách người uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
178
|
17
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
74
|
18
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
46
|
19
|
Kinh phí quản lý chương trình 135
|
30
|
20
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
1.163
|
|
Quy hoạch chi tiết
1/500 khu trung tâm đô thị Tây Trà
|
1.000
|
|
Quy hoạch chung đô
thị Tây Trà
|
163
|
21
|
Hỗ trợ học sinh bán trú và Trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
12.000
|
22
|
Chính sách giáo dục đối với người
khuyết tật
|
520
|
23
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với
chi bộ, đảng bộ cơ sở
|
335
|
24
|
Cấp bù miễn thu thủy lợi phí
|
481
|
25
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
440
|
26
|
Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện đảm
bảo nhưng chưa đủ nguồn (Bao gồm hỗ trợ kinh phí sự nghiệp công nghệ thông
tin và sự nghiệp môi trường).
|
800
|
Ghi chú: Kinh phí bổ sung có mục tiêu,
khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục tiêu đó.
Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.454
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|