|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 999/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch thu chi tiền dịch vụ môi trường rừng Thanh Hóa 2022
Số hiệu:
|
999/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 999/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 27 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU,
CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2022 VÀ KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI
TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15/11/2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp; số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/06/2021 quy định cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày
16/9/2022 của Bộ Tài chính về hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính
khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp
và PTNT: Số
3938/QĐ-BNN-TCLN
ngày 09/10/2018; Số 417/QĐ-BNN-TCLN
ngày 20/01/2021 về việc công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực
hiện chính sách chi
trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch
UBND tỉnh: Số 3040/QĐ-UBND
ngày 31/07/2020 về việc phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ
và phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa; số 1301/QĐ-UBND ngày
18/4/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa, năm 2022; số 4665/QĐ-UBND ngày
30/11/2016, số 5224/QĐ-UBND
ngày 10/12/2019, số 36/QĐ-UBND
ngày 05/01/2021, số 512/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 về việc phê duyệt và công bố diện tích rừng,
chủ rừng thuộc các lưu vực Nhà máy thủy điện trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá làm cơ
sở thực hiện chính sách chi
trả dịch vụ môi trường rừng; số 790/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 về
việc phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hoá năm 2022;
Căn cứ Công văn số 229/VNFF-BĐH ngày
27/10/2022 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam về việc thông báo số tiền dịch vụ
môi trường rừng dự kiến điều phối năm 2023 và Đăng ký
kế hoạch nộp tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023 của các đơn vị,
doanh nghiệp sử dụng dịch vụ môi trường rừng nộp tiền về Ban quản lý Quỹ Bảo vệ,
phát triển rừng và phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn
bản số
1089/STC-TCDN ngày 10/3/2023; của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa - Chủ tịch
Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tại văn bản số
574/SNN&PTNT-BQLQ ngày 16/02/2023 (kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐQL
ngày 03/02/2023, Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐQL ngày
15/02/2023 của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
Thanh Hóa).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường
rừng năm 2022 đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022, cụ thể:
1. Điều chỉnh kế hoạch thu tiền dịch vụ
môi trường rừng năm 2022:
a) Kế hoạch thu được phê duyệt tại Quyết
định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh: 31.923.129 nghìn đồng.
b) Số tiền điều chỉnh tăng thu:
6.794.296 nghìn đồng.
c) Kế hoạch thu sau khi điều chỉnh:
38.717.425 nghìn đồng (Bằng chữ: Ba mươi tám tỷ, bảy trăm mười bảy triệu, bốn
trăm hai mươi lăm nghìn đồng); trong đó:
- Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR
Việt Nam:
|
29.114.153
nghìn đồng.
|
- Thu nội tỉnh:
|
5.053.751
nghìn đồng.
|
- Thu lãi tiền gửi:
|
269.383
nghìn đồng.
|
- Kinh phí dự phòng năm 2021 chưa
chi, chuyển sang:
|
1.395.471
nghìn đồng.
|
- Số tiền thu vượt kế hoạch năm 2021
chuyển sang:
|
2.546.717
nghìn đồng.
|
- Lãi tiền gửi dịch vụ môi trường
rừng của chủ rừng:
|
337.950
nghìn đồng.
|
2. Điều chỉnh kế hoạch chi tiền dịch vụ
môi trường rừng năm 2022
a) Kế hoạch chi được phê duyệt tại
Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh:
|
31.923.129
nghìn đồng.
|
b) Số tiền điều chỉnh tăng chi:
|
6.794.296
nghìn đồng.
|
c) Kế hoạch chi sau khi điều chỉnh:
|
38.717.425
nghìn đồng.
|
(Bằng chữ: Ba mươi tám tỷ, bảy trăm mười
bảy triệu, bốn trăm hai
mươi lăm nghìn đồng); trong đó:
- Kinh phí quản lý:
|
3.964.004
nghìn đồng.
|
- Chi trả cho bên cung ứng dịch vụ
môi trường rừng:
|
34.753.421
nghìn đồng.
|
+ Chi trả cho chủ rừng từ nguồn thu
xác định được lưu vực:
|
28.617.192
nghìn đồng.
|
+ Sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng
nhưng không xác định được hoặc chưa xác định được đối tượng nhận tiền dịch vụ
môi trường rừng: 2.887.539 nghìn đồng.
- Chi hỗ trợ cho lưu vực có mức chi trả
bình quân thấp từ kinh phí dự phòng năm 2021 chuyển sang và kinh phí dự phòng
thu trong năm 2022: 3.248.690 nghìn đồng.
Đơn giá hỗ trợ cho lưu vực có mức chi
trả bình quân thấp được xác định theo phương pháp sau:
Đơn giá chi
trả dịch vụ môi trường rừng sau điều tiết (đồng/ha)
|
=
|
Tổng số
tiền dịch vụ môi trường rừng thực thu tại các lưu vực có mức chi trả bình quân
thấp
|
+
|
Số tiền dự
phòng hỗ trợ cho các lưu vực có mức chi trả dịch vụ môi
trường
rừng bình
quân thấp.
|
Tổng diện
tích rùng có cung ứng dịch vụ môi trường rừng trong các lưu vực có mức chi
trả bình quân thấp.
|
(Chi tiết tại
Phụ lục số 01 và các phụ
biểu kèm theo).
3. Nguồn kinh phí:
- Nguồn điều phối từ Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng Việt Nam, lãi tiền gửi vốn điều lệ và tiền thu dịch vụ môi trường
rừng trên địa bàn tỉnh trong năm 2022.
- Nguồn kinh phí quỹ dự phòng 5% năm
2021 chưa chi chuyển sang.
- Số tiền thu vượt kế hoạch năm 2021
chưa chi chuyển sang.
4. Lý do điều chỉnh:
a) Số tiền dịch vụ môi trường rừng thực
thu trong năm đạt 121,28% so với kế hoạch thu theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND
ngày 18/4/2022 (số tiền thu vượt 6.794.296 nghìn đồng), trong khi mức
chi trả bình quân trên 01 ha tại
các lưu vực còn thấp, chưa đảm bảo mức bình quân theo quy định.
b) Theo quy định của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ, tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
thu được trong năm phải thực hiện chi trả cho các chủ rừng trong năm; đảm bảo
việc quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng theo quy định.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm
2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, cụ thể:
1. Kế hoạch thu tiền dịch vụ môi trường
rừng năm 2023:
Tổng thu: 32.385.707 nghìn đồng (Bằng
chữ: Ba mươi hai tỷ, ba trăm tám mươi lăm triệu, bảy trăm linh bảy nghìn
đồng);
trong đó:
a) Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt
Nam:
|
25.211.742
nghìn đồng.
|
b) Thu nội tỉnh:
|
4.703.519
nghìn đồng.
|
c) Thu lãi tiền gửi:
|
445.507
nghìn đồng.
|
d) Số tiền dịch vụ môi trường rừng
năm 2022 thu vượt kế hoạch các năm trước chưa chi, chuyển sang kế hoạch năm
2023:
|
2.024.939
nghìn đồng.
|
2. Kế hoạch chi tiền dịch vụ môi trường
rừng năm 2023
Tổng chi: 32.385.707 nghìn đồng (Bằng chữ:
Ba mươi hai tỷ, ba trăm tám mươi lăm triệu, bảy trăm linh bảy nghìn đồng);
trong đó:
a) Kinh phí quản lý:
|
4.247.157
nghìn đồng.
|
- Từ nguồn thu dịch vụ môi trường rừng
năm 2023 (Bao gồm lãi tiền gửi bổ sung chi hoạt động quản lý): 3.396.647 nghìn
đồng.
- Từ kinh phí quản lý năm 2022 chưa sử
dụng chuyển sang năm 2023: 850.509 nghìn đồng.
b) Trích dự phòng:
|
1.498.007
nghìn đồng.
|
c) Chi trả cho bên
cung ứng dịch vụ môi trường rừng:
|
26.640.544
nghìn đồng.
|
- Chi trả cho bên cung ứng dịch vụ
môi trường rừng:
|
23.628.385
nghìn đồng.
|
- Hỗ trợ công tác bảo vệ rừng,
chương trình, dự án từ tiền thu dịch vụ môi trường rừng
không xác định được lưu vực:
|
3.012.159
nghìn đồng.
|
(Chi tiết tại
Phụ lục số 02 và các phụ
biểu kèm theo).
3. Nguồn kinh phí
- Nguồn điều phối từ Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng Việt Nam, lãi tiền gửi vốn điều lệ và tiền dịch vụ môi trường rừng
trên địa bàn tỉnh trong năm 2023.
- Số tiền dịch vụ môi trường rừng các
năm trước chưa chi trả được cho
các chủ rừng chuyển sang kế hoạch
năm 2023.
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 Quyết định này, các đơn vị sau đây có
trách nhiệm:
1. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và
PTNT thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước trong theo dõi, chỉ đạo, kiểm tra,
giám sát và hướng dẫn hoạt động của Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và thực hiện
chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại các đơn vị, địa phương có liên
quan. Rà soát, áp dụng hệ số K thành phần theo quy định tại khoản 2 mục II phụ
lục VII Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ về quy định
chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp, để thực hiện việc chi trả tiền dịch vụ
môi trường rừng theo đúng quy định.
2. Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định tại Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ và Điều lệ về tổ chức và hoạt động
của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa tại Quyết định số 3040/QĐ-UBND
ngày 31/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. Chỉ đạo Ban quản lý Quỹ thực hiện đứng
chức năng quỹ ủy thác, giải ngân và theo dõi thanh toán tiền dịch vụ môi trường
rừng theo kế hoạch được phê duyệt và số thu thực tế trong năm
3. Ban quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển
rừng căn cứ vào kế hoạch được phê duyệt và số tiền thực thu trong năm có trách
nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo theo quy định của
pháp luật, thực hiện tạm ứng tiền dịch vụ môi trường rừng cho bên cung ứng dịch
vụ môi trường rừng 01 lần/năm với tỷ lệ tạm ứng bằng 50% số tiền thực thu trong
năm. Đồng thời, giúp Hội đồng quản lý Quỹ, Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện
chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng theo đúng quy định tại Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; quyết định thời điểm và đối tượng,
chủ rừng được thực hiện tạm ứng theo đúng quy định.
4. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND
các huyện và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao, theo
dõi, kiểm tra và phối hợp với Ban quản lý Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và Phòng,
chống thiên tai tỉnh tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch theo đúng quy định của
pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện
trong lưu vực được chi trả dịch vụ môi trường rừng; Giám đốc Ban quản lý Quỹ Bảo
vệ, Phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp
tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4, Quyết định (để t/hiện);
-
Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/cáo);
-
Chủ tịch UBND tỉnh (để b/cáo);
-
Quỹ BV&PTR Việt Nam;
-
Lưu: VT, NN.
(MC14.03.23)
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lê
Đức Giang
|
Phụ lục số
01:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết
định số 999/QĐ-UBND ngày
27
tháng 03 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
Nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Số tiền được
phê duyệt theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày
18/4/2022
|
Điều chỉnh
kinh phí
|
Chênh lệch
tăng giảm sau khi điều chỉnh (+/-)
|
Ghi chú
|
I
|
Kế hoạch thu
|
31.923.129
|
38.717.425
|
6.794.296
|
Chi tiết tại
Phụ biểu số 01.1
|
1
|
Thu điều phối từ Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam (lưu vực thủy điện liên tỉnh)
|
26.424.144
|
31.615.356
|
5.191.212
|
-
|
Thu trong năm
|
24.021.417
|
29.114.153
|
5.092.736
|
-
|
Số tiền thu vượt kế hoạch năm 2021
chuyển sang
|
2.002.727
|
2.163.253
|
160.526
|
-
|
Lãi tiền gửi dịch vụ môi trường rừng
của các chủ rừng
|
400.000
|
337.950
|
-62.050
|
2
|
Thu nội tỉnh
|
3.881.185
|
5.437.216
|
1.556.031
|
-
|
Cơ sở sản xuất thủy điện lưu vực nội tỉnh
|
1.040.393
|
2.038.586
|
998.193
|
-
|
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch
|
2.647.256
|
2.909.075
|
261.819
|
-
|
Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch
|
3.750
|
6.868
|
3.118
|
-
|
Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng
nước từ nguồn nước trực tiếp trên địa bàn tỉnh
|
86.218
|
99.223
|
13.005
|
-
|
Số tiền thu vượt kế hoạch năm 2021
chuyển sang
|
103.569
|
383.465
|
279.896
|
3
|
Thu lãi tiền gửi bổ
sung chi hoạt động
quản lý
|
200.000
|
269.383
|
69.383
|
4
|
Kinh phí dự phòng
năm 2021 chưa chi, chuyển sang kế hoạch
2022 để chi điều tiết cho các lưu vực có mức chi trả dịch vụ môi trường rừng
bình quân thấp
|
1.417.800
|
1.395.471
|
-22.329
|
II
|
Kế hoạch chi
|
31.923.129
|
38.717.425
|
6.794.296
|
Chi tiết tại
Phụ biểu số 01.2
|
1
|
Sử dụng kinh phí quản lý
|
3.230.533
|
3.964.004
|
733.471
|
Chi tiết tại
Phụ biểu số 01.4
|
-
|
Chi quản lý (bao gồm cả lãi tiền
gửi vốn điều lệ)
|
3.230.533
|
3.113.495
|
-117.038
|
-
|
Kinh phí quản lý thu vượt kế hoạch
năm 2022 chua sử dụng chuyển sang Kế hoạch năm 2023
|
|
850.509
|
850.509
|
2
|
Trích dự phòng (5%)
|
1.515.266
|
|
-1.515.266
|
|
3
|
Chi trả cho bên
cung ứng dịch vụ môi trường rừng
|
27.177.330
|
34.753.421
|
7.576.092
|
Chi tiết tại
Phụ biểu số 01.3
|
-
|
Chi trả cho chủ rừng từ nguồn thu
xác định được lưu vực chi
trả dịch vụ môi trường rừng
|
23.344.856
|
28.617.192
|
5.272.336
|
-
|
Sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng
nhưng không xác định được hoặc chưa xác định được đối tượng nhận tiền dịch vụ
môi trường rừng
|
2.414.674
|
2.887.539
|
472.865
|
+
|
Hỗ trợ công tác bảo
vệ rừng, chương trình, dự án từ tiền thu dịch vụ
môi trường rừng không xác định được lưu vực
|
2.414.674
|
2.411.358
|
-3.316
|
+
|
Kinh phí từ nguồn
không xác định lưu vực (85%) năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang kế hoạch năm
2023
|
|
476.181
|
476.181
|
-
|
Chi hỗ trợ cho lưu vực có mức chi trả
bình quân thấp từ kinh phí dự phòng năm 2021 chuyển sang và kinh phí dự phòng
thu trong năm 2022
|
1.417.800
|
3.248.690
|
1.830.890
|
Phụ biểu số 01.1:
ĐIỀU CHỈNH CHI TIẾT KẾ
HOẠCH THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng.
TT
|
Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng
|
Kế hoạch thu tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 theo
Phụ biểu số I, Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022
|
Điều chỉnh kế hoạch thu tiền dịch vụ môi trường rừng
năm 2022
|
Ghi chú
|
TỔNG CỘNG
|
Thu tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022
|
Số thu vượt kế hoạch năm 2021 chuyển sang năm 2022
|
Lãi tiền gửi dịch vụ môi trường rừng thực hiện trong
năm 2022
|
Cộng
|
Trong đó
|
Tiền lãi dịch vụ môi trường rừng
|
Tiền lãi (Của chủ rừng và 5% dự phòng)
|
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV)
|
31.923.129
|
38.717.425
|
35.563.375
|
2.546.717
|
607.333
|
500.975
|
106.358
|
|
I
|
Thu điều phối
từ Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
|
26.424.144
|
31.615.356
|
29.114.153
|
2.163.253
|
337.950
|
231.592
|
106.358
|
|
*
|
Cơ sở sản
xuất thủy điện lưu vực liên tỉnh
|
26.424.144
|
31.615.356
|
29.114.153
|
2.163.253
|
337.950
|
231.592
|
106.358
|
|
1
|
Nhà máy thủy
điện Cửa Đạt (Công ty Cổ phần Đầu tư XD&PT Năng lượng Vinaconex)
|
6.934.260
|
8.040.987
|
7.301.111
|
649.640
|
90.236
|
75.566
|
14.670
|
|
2
|
Công ty Cổ
phần Thủy điện Hoàng Anh - Thanh Hóa
|
5.581.673
|
7.806.986
|
7.611.595
|
122.509
|
72.882
|
37.429
|
35.453
|
|
-
|
Nhà máy thủy
điện Bá Thước 1
|
2.112.307
|
2.989.895
|
2.907.818
|
54.675
|
27.402
|
16.511
|
10.891
|
|
-
|
Nhà máy thủy
điện Bá Thước 2
|
3.469.365
|
4.817.091
|
4.703.777
|
67.834
|
45.480
|
20.918
|
24.562
|
|
3
|
Nhà máy thủy
điện Dốc Cáy (Công ty Cổ phần ĐT&PT Điện Bắc Miền Trung
|
2.346.711
|
2.664.907
|
2.562.805
|
72.178
|
29.923
|
26.280
|
3.643
|
|
4
|
Nhà máy thủy
điện Bái Thượng (Công ty Cổ phần Thủy điện Bái Thượng)
|
650.693
|
712.132
|
607.693
|
95.108
|
9.331
|
7.615
|
1.716
|
|
5
|
Nhà máy thủy
điện Trung Sơn (Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn)
|
6.134.975
|
6.559.078
|
6.407.341
|
90.401
|
61.337
|
43.714
|
17.623
|
|
6
|
Nhà máy thuỷ
điện Thành Sơn (Công ty TNHH Hà Thành)
|
988.680
|
1.361.844
|
1.056.004
|
295.208
|
10.632
|
7.751
|
2.881
|
|
7
|
Công ty Cổ
phần Thủy điện Xuân Minh
|
1.336.581
|
1.347.104
|
1.305.221
|
25.392
|
16.491
|
12.847
|
3.644
|
|
8
|
Nhà máy thuỷ
điện Cẩm Thuỷ 1, huyện Cẩm Thuỷ
|
2.450.572
|
3.122.318
|
2.262.383
|
812.817
|
47.118
|
20.391
|
26.727
|
|
II
|
Thu nội tỉnh
|
3.881.185
|
5.437.216
|
5.053.751
|
383.465
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở sản
xuất thủy điện
|
1.040.393
|
2.040.112
|
2.038.586
|
1.526
|
|
|
|
|
-
|
Nhà máy thủy
điện Sông Mực (Công ty TNHH Điện Sông Mực)
|
140.393
|
181.258
|
181.258
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà máy thủy
điện Trí Năng (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thủy điện Trí Năng)
|
432.000
|
613.324
|
611.798
|
1.526
|
|
|
|
|
-
|
Nhà máy thuỷ
điện Trung Xuân - Quan Sơn
|
468.000
|
1.245.530
|
1.245.530
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở sản
xuất và cung cấp nước sạch
|
2.744.945
|
3.291.014
|
2.909.075
|
381.939
|
|
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần cấp nước Thanh Hóa
|
1.851.288
|
1.917.879
|
1.917.879
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm
nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa
|
266.502
|
237.776
|
237.776
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng Công
ty Đầu tư Xây dựng và Thương mại Anh Phát - CTCP
|
458.538
|
763.981
|
429.863
|
334.118
|
|
|
|
|
-
|
Chi nhánh
Công ty TNHH Xây dựng và Sản xuất vật liệu xây dựng Bình Minh - tại Thanh Hóa
|
29.722
|
44.046
|
44.046
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Bến En Xanh
|
11.200
|
12.531
|
12.531
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH Nước sạch Lam Sơn Sao Vàng
|
53.485
|
48.190
|
31.727
|
16.463
|
|
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần XD và TM số 7 TH
|
74.211
|
71.684
|
40.326
|
31.358
|
|
|
|
|
-
|
Công ty Việt
Thành Công VTCI
|
|
16.343
|
16.343
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH Xây dựng - thương mại Thanh Hóa
|
|
76.305
|
76.305
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Trường Tuấn
|
|
98.722
|
98.722
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH TMDV xây dựng môi trường nước sạch Hà Trung
|
|
3.557
|
3.557
|
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở kinh
doanh dịch vụ du lịch
|
4.500
|
6.868
|
6.868
|
|
|
|
|
|
-
|
Vườn Quốc
gia Bến En
|
4.500
|
6.868
|
6.868
|
|
|
|
|
|
4
|
Cơ sở sản
xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
91.348
|
99.223
|
99.223
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Mía đường Lam Sơn
|
53.096
|
46.195
|
46.195
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Bia Hà Nội - Thanh Hóa
|
18.000
|
31.500
|
31.500
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Giấy và Bao bì In báo
|
560
|
585
|
585
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH Duyệt Cường
|
4.680
|
4.680
|
4.680
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH Trần Anh
|
1.260
|
1.890
|
1.890
|
|
|
|
|
|
-
|
Doanh nghiệp
tư nhân Hải Sâm
|
2.000
|
1.872
|
1.872
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Giấy Lam Sơn Thanh Hóa
|
750
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty
TNHH XD và TM Trường Thành
|
10.800
|
10.800
|
10.800
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng Công
ty Đầu tư Hà Thanh - CTCP
|
203
|
202
|
202
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu lãi tiền
gửi
|
200.000
|
269.383
|
|
|
269.383
|
269.383
|
|
|
-
|
Lãi tiền gửi
vốn điều lệ
|
200.000
|
244.524
|
|
|
244.524
|
244.524
|
|
|
-
|
Lãi tiền gửi
tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
|
|
24.859
|
|
|
24.859
|
24.859
|
|
|
IV
|
Số tiền 5%
từ quỹ dự phòng năm 2021 chuyển sang chi điều tiết cho các lưu vực có mức chi
trả dịch vụ môi trường rừng bình quân thấp
|
1.417.800
|
1.395.471
|
1.395.471
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 01.2:
ĐIỀU CHỈNH CHI TIẾT
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng.
TT
|
Đơn vị nộp tiền dịch vụ môi trường rừng/ Lưu vực chi trả
dịch vụ môi trường rừng
|
Kế hoạch chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 theo
Phụ biểu số II, Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022
|
Điều chỉnh kế hoạch phân bổ tiền dịch vụ môi trường rừng
năm 2022 (Bao gồm lãi tiền gửi)
|
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (nghìn đồng/ha)
|
Ghi chú
|
KẾ HOẠCH THU
|
Trong đó
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ
|
Trong đó
|
Tiền dịch vụ môi trường rừng thực thu trong năm
|
Tiền lãi (của chủ rừng và 5% dự phòng)
|
Chi quản lý
|
Trích dự phòng
|
Chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng
|
Trong đó:
|
Chi trả cho chủ rừng
|
Kinh phí Hỗ trợ công tác bảo vệ rừng, chương trình, dự
án
|
Điều tiết hỗ trợ cho lưu vực có mức chi trả bình quân
thấp từ kinh phí dự phòng năm 2021
|
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV)
|
31.923.129
|
38.717.425
|
38.611.067
|
106.358
|
38.717.425
|
3.964.004
|
1.853.219
|
32.900.202
|
28.617.192
|
2.887.539
|
1.395.471
|
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
27.464.537
|
33.655.468
|
33.549.109
|
106.358
|
33.655.468
|
3.354.911
|
1.683.364
|
28.617.192
|
28.617.192
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy thủy
điện Cửa Đạt (Công ty Cổ phần Đầu tư XD&PT NL Vinaconex)
|
6.934.260
|
8.040.987
|
8.026.317
|
14.670
|
8.040.987
|
802.632
|
402.131
|
6.836.225
|
6.836.225
|
|
|
191,609
|
|
2
|
Công ty Cổ
phần Thủy điện Hoàng Anh - Thanh Hóa
|
5.581.673
|
7.806.986
|
7.771.533
|
35.453
|
7.806.986
|
777.153
|
390.546
|
6.639.286
|
6.639.286
|
|
|
|
|
-
|
Nhà máy thủy
điện Bá Thước 1
|
2.112.307
|
2.989.895
|
2.979.004
|
10.891
|
2.989.895
|
297.900
|
149.555
|
2.542.439
|
2.542.439
|
|
|
13,771
|
|
-
|
Nhà máy thủy
điện Bá Thước 2
|
3.469.365
|
4.817.091
|
4.792.529
|
24.562
|
4.817.091
|
479.253
|
240.991
|
4.096.847
|
4.096.847
|
|
|
19,187
|
|
3
|
Nhà máy thủy
điện Dốc Cáy (Công ty Cổ phần ĐT&PT Điện Bắc Miền Trung)
|
2.346.711
|
2.664.907
|
2.661.263
|
3.643
|
2.664.907
|
266.126
|
133.266
|
2.265.515
|
2.265.515
|
|
|
108,452
|
|
4
|
Nhà máy thủy
điện Bái Thượng (Công ty Cổ phần Thủy điện Bái Thượng)
|
650.693
|
712.132
|
710.416
|
1.716
|
712.132
|
71.042
|
35.616
|
605.474
|
605.474
|
|
|
8,672
|
|
5
|
Nhà máy thủy
điện Trung Sơn (Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn)
|
6.134.975
|
6.559.078
|
6.541.455
|
17.623
|
6.559.078
|
654.146
|
328.052
|
5.576.881
|
5.576.881
|
|
|
99,495
|
|
6
|
Nhà máy thuỷ
điện Thành Sơn (Công ty TNHH Hà Thành)
|
988.680
|
1.361.844
|
1.358.963
|
2.881
|
1.361.844
|
135.896
|
68.108
|
1.157.840
|
1.157.840
|
|
|
19,388
|
|
7
|
Công ty Cổ
phần Thủy điện Xuân Minh
|
1.336.581
|
1.347.104
|
1.343.460
|
3.644
|
1.347.104
|
134.346
|
67.375
|
1.145.383
|
1.145.383
|
|
|
21,124
|
|
8
|
Nhà máy thuỷ
điện Cẩm Thuỷ 1, huyện Cẩm Thuỷ
|
2.450.572
|
3.122.318
|
3.095.591
|
26.727
|
3.122.318
|
309.559
|
156.264
|
2.656.494
|
2.656.494
|
|
|
11,706
|
|
9
|
Nhà máy thủy
điện Sông Mực (Công ty TNHH Điện Sông Mực)
|
140.393
|
181.258
|
181.258
|
|
181.258
|
18.126
|
9.063
|
154.069
|
154.069
|
|
|
10,568
|
|
10
|
Nhà máy thủy
điện Trí Năng (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thủy điện Trí Năng)
|
432.000
|
613.324
|
613.324
|
|
613.324
|
61.332
|
30.666
|
521.325
|
521.325
|
|
|
190,572
|
|
11
|
Nhà máy thuỷ
điện Trung Xuân - Quan Sơn
|
468.000
|
1.245.530
|
1.245.530
|
|
1.245.530
|
124.553
|
62.277
|
1.058.701
|
1.058.701
|
|
|
30,628
|
|
II
|
Số tiền
không xác định được lưu vực
|
2.840.792
|
3.397.104
|
3.397.104
|
|
3.397.104
|
339.710
|
169.855
|
2.887.539
|
|
2.887.539
|
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
2.744.945
|
3.291.014
|
3.291.014
|
|
3.291.014
|
329.101
|
164.551
|
2.797.362
|
|
2.797.362
|
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần cấp nước Thanh Hóa
|
1.851.288
|
1.917.879
|
1.917.879
|
|
1.917.879
|
191.788
|
95.894
|
1.630.197
|
|
1.630.197
|
|
|
|
-
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa
|
266.502
|
237.776
|
237.776
|
|
237.776
|
23.778
|
11.889
|
202.109
|
|
202.109
|
|
|
|
-
|
Tổng công ty
Đầu tư Xây dựng và Thương mại Anh Phát - CTCP
|
458.538
|
763.981
|
763.981
|
|
763.981
|
76.398
|
38.199
|
649.384
|
|
649.384
|
|
|
|
-
|
Chi nhánh
Công ty TNHH Xây dựng và Sản xuất vật liệu xây dựng Bình Minh - tại Thanh Hóa
|
29.722
|
44.046
|
44.046
|
|
44.046
|
4.405
|
2.202
|
37.439
|
|
37.439
|
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Bến En Xanh
|
11.200
|
12.531
|
12.531
|
|
12.531
|
1.253
|
627
|
10.651
|
|
10.651
|
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
Nước sạch Lam Sơn Sao Vàng
|
53.485
|
48.190
|
48.190
|
|
48.190
|
4.819
|
2.410
|
40.962
|
|
40.962
|
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần XD và TM số 7 TH
|
74.211
|
71.684
|
71.684
|
|
71.684
|
7.168
|
3.584
|
60.931
|
|
60.931
|
|
|
|
-
|
Công ty Việt
Thành Công VTCI
|
|
16.343
|
16.343
|
|
16.343
|
1.634
|
817
|
13.892
|
|
13.892
|
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
Xây dựng - thương mại Thanh Hóa
|
|
76.305
|
76.305
|
|
76.305
|
7.631
|
3.815
|
64.859
|
|
64.859
|
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
MTV Trường Tuấn
|
|
98.722
|
98.722
|
|
98.722
|
9.872
|
4.936
|
83.914
|
|
83.914
|
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
TMDV Xây dựng môi trường nước sạch Hà Trung
|
|
3.557
|
3.557
|
|
3.557
|
356
|
178
|
3.023
|
|
3.023
|
|
|
|
2
|
Cơ sở kinh
doanh dịch vụ du lịch
|
4.500
|
6.868
|
6.868
|
|
6.868
|
687
|
343
|
5.838
|
|
5.838
|
|
|
|
-
|
Vườn Quốc
gia Bến En
|
4.500
|
6.868
|
6.868
|
|
6.868
|
687
|
343
|
5.838
|
|
5.838
|
|
|
|
3
|
Cơ sở sản xuất
công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh
|
91.348
|
99.223
|
99.223
|
|
99.223
|
9.922
|
4.961
|
84.339
|
|
84.339
|
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Mía đường Lam Sơn
|
53.096
|
46.195
|
46.195
|
|
46.195
|
4.619
|
2.310
|
39.265
|
|
39.265
|
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Bia Hà Nội - Thanh Hóa
|
18.000
|
31.500
|
31.500
|
|
31.500
|
3.150
|
1.575
|
26.775
|
|
26.775
|
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Giấy và Bao bì In báo
|
560
|
585
|
585
|
|
585
|
58
|
29
|
497
|
|
497
|
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
Duyệt Cường
|
4.680
|
4.680
|
4.680
|
|
4.680
|
468
|
234
|
3.978
|
|
3.978
|
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
Trần Anh
|
1.260
|
1.890
|
1.890
|
|
1.890
|
189
|
95
|
1.607
|
|
1.607
|
|
|
|
-
|
Doanh nghiệp
tư nhân Hải Sâm
|
2.000
|
1.872
|
1.872
|
|
1.872
|
187
|
94
|
1.591
|
|
1.591
|
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Giấy Lam Sơn Thanh Hóa
|
750
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
150
|
75
|
1.275
|
|
1.275
|
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
XD và TM Trường Thành
|
10.800
|
10.800
|
10.800
|
|
10.800
|
1.080
|
540
|
9.180
|
|
9.180
|
|
|
|
-
|
Tổng Công ty
Đầu tư Hà Thanh - CTCP
|
203
|
202
|
202
|
|
202
|
20
|
10
|
171
|
|
171
|
|
|
|
III
|
Số tiền 5% từ
quỹ dự phòng năm 2021 chuyển sang chi điều tiết cho các lưu vực có mức chi trả
dịch vụ môi trường rừng bình quân thấp
|
1.417.800
|
1.395.471
|
1.395.471
|
|
1.395.471
|
|
|
1.395.471
|
|
|
1.395.471
|
|
|
IV
|
Lãi tiền gửi
|
200.000
|
269.383
|
269.383
|
|
269.383
|
269.383
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lãi tiền gửi
vốn điều lệ
|
200.000
|
244.524
|
244.524
|
|
244.524
|
244.524
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lãi tiền gửi
tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
|
|
24.859
|
24.859
|
|
24.859
|
24.859
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 01.3:
ĐIỀU CHỈNH CHI TIẾT KẾ
HOẠCH CHI TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2022 CHO BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ
MÔI TRƯỜNG RỪNG THEO LƯU VỰC
(Kèm
theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
TT
|
Bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng
|
Kế hoạch phân bổ tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022
cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng cho các đối tượng thụ hưởng theo Phụ
biểu số III, Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022
|
Điều chỉnh kế hoạch chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng
năm 2022 cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng theo lưu vực
|
Ghi chú
|
Diện tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng (ha)
|
Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha)
|
Tổng số tiền chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường
rừng năm 2022
|
Diện tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng (ha)
|
Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha)
|
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (Nghìn đồng/ha)
|
Tổng số tiền chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường
rừng
|
Trong đó
|
Chi trả cho chủ rừng
|
Kinh phí Hỗ trợ công tác bảo vệ rừng, chương trình, dự
án
|
Điều tiết hỗ trợ cho lưu vực có mức chi trả bình quân
thấp
|
TỔNG CỘNG (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
34.753.421
|
28.617.192
|
2.887.539
|
3.248.690
|
|
I
|
CHI TRẢ CHO
CÁC CHỦ RỪNG TỪ NGUỒN THU CÁC LƯU VỰC XÁC ĐỊNH ĐƯỢC ĐỐI TƯỢNG CHI
|
|
|
|
400.224,82
|
314.076,20
|
|
28.617.192
|
28.617.192
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3
|
1
|
Lưu vực trên
dòng sông Chu
|
|
|
|
90.846,53
|
69.820,89
|
|
10.852.596
|
10.852.596
|
|
|
1.1
|
Lưu vực thủy
điện Dốc Cáy (Thủy điện bậc thang)
|
26.050,0
|
21.775,4
|
1.994.704
|
26.270,00
|
20.889,60
|
|
2.265.515
|
2.265.515
|
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
11.255,6
|
9.876,1
|
904.690
|
11.267,00
|
9.244,55
|
|
1.002.588
|
1.002.588
|
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
|
|
|
11.267,00
|
9.244,55
|
|
1.002.588
|
1.002.588
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
|
|
|
6.101,45
|
5.203,58
|
108,452
|
564.338
|
564.338
|
|
|
+
|
Đồn Biên phòng
Bát Mọt
|
|
|
|
699,76
|
597,53
|
108,452
|
64.803
|
64.803
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Thường Xuân
|
|
|
|
4.465,79
|
3.443,44
|
108,452
|
373.447
|
373.447
|
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
14.794,4
|
11.899,2
|
1.090.014
|
15.003,00
|
11.645,05
|
|
1.262.927
|
1.262.927
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
|
|
|
15.003,00
|
11.645,05
|
|
1.262.927
|
1.262.927
|
|
|
+
|
Xã Bát Mọt
|
|
|
|
9.777,88
|
7.841,56
|
|
850.431
|
850.431
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
3.345,21
|
2.682,76
|
108,452
|
290.950
|
290.950
|
|
|
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
6.432,67
|
5.158,80
|
108,452
|
559.481
|
559.481
|
|
|
+
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
4.725,39
|
3.441,45
|
|
373.231
|
373.231
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
291,85
|
212,55
|
108,452
|
23.051
|
23.051
|
|
|
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
4.433,54
|
3.228,90
|
108,452
|
350.180
|
350.180
|
|
|
+
|
Xã Lương Sơn
|
|
|
|
499,73
|
362,04
|
|
39.264
|
39.264
|
|
|
|
UBND xã
|
|
|
|
499,73
|
362,04
|
108,452
|
39.264
|
39.264
|
|
|
1.2.
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt (Thủy điện bậc thang)
|
43.814,1
|
37.915,2
|
5.894.121
|
44.123,27
|
35.677,94
|
|
6.836.225
|
6.836.225
|
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức (huyện Thường Xuân)
|
28.497,5
|
25.571,3
|
3.975.201
|
28.630,44
|
23.655,73
|
|
4.532.658
|
4.532.658
|
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
|
|
|
28.630,44
|
23.655,73
|
|
4.532.658
|
4.532.658
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
|
|
|
23.259,76
|
19.457,37
|
191,609
|
3.728.213
|
3.728.213
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Bát Mọt
|
|
|
|
699,76
|
597,53
|
191,609
|
114.492
|
114.492
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Thường Xuân
|
|
|
|
4.670,92
|
3.600,83
|
191,609
|
689.952
|
689.952
|
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý (huyện
Thường Xuân)
|
15.316,5
|
12.343,9
|
1.918.921
|
15.492,83
|
12.022,21
|
|
2.303.567
|
2.303.567
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
|
|
|
15.492,83
|
12.022,21
|
|
2.303.567
|
2.303.567
|
|
|
+
|
Xã Bát Mọt
|
|
|
|
9.777,88
|
7.841,56
|
|
1.502.516
|
1.502.516
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
3.345,21
|
2.682,76
|
191,609
|
514.042
|
514.042
|
|
|
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
6.432,67
|
5.158,80
|
191,609
|
988.474
|
988.474
|
|
|
+
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
4.725,39
|
3.441,45
|
|
659.414
|
659.414
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
291,85
|
212,55
|
191,609
|
40.727
|
40.727
|
|
|
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
4.433,54
|
3.228,90
|
191,609
|
618.687
|
618.687
|
|
|
+
|
Xã Lương Sơn
|
|
|
|
527,53
|
382,30
|
|
73.252
|
73.252
|
|
|
|
UBND xã
|
|
|
|
527,53
|
382,30
|
191,609
|
73.252
|
73.252
|
|
|
+
|
Thị trấn Thường
Xuân
|
|
|
|
109,89
|
83,11
|
|
15.925
|
15.925
|
|
|
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
109,89
|
83,11
|
191,609
|
15.925
|
15.925
|
|
|
+
|
Xã Vạn Xuân
|
|
|
|
352,14
|
273,79
|
|
52.461
|
52.461
|
|
|
|
UBND xã
|
|
|
|
97,24
|
75,60
|
191,609
|
14.486
|
14.486
|
|
|
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
254,90
|
198,19
|
191,609
|
37.975
|
37.975
|
|
|
1.3.
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh (Thủy điện bậc thang)
|
68.238,9
|
57.639,9
|
1.136.094
|
68.763,73
|
54.220,80
|
|
1.145.383
|
1.145.383
|
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
32.246,0
|
28.598,0
|
563.673
|
32.363,85
|
26.523,70
|
|
560.298
|
560.298
|
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
|
|
|
32.363,85
|
26.523,70
|
|
560.298
|
560.298
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
|
|
|
24.245,40
|
20.193,80
|
21,124
|
426.582
|
426.582
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Bát Mọt
|
|
|
|
699,76
|
597,53
|
21,124
|
12.622
|
12.622
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Thường Xuân
|
|
|
|
7.418,69
|
5.732,37
|
21,124
|
121.093
|
121.093
|
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
35.992,9
|
29.041,9
|
572.421
|
36.399,88
|
27.697,10
|
|
585.085
|
585.085
|
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
|
|
|
35.822,31
|
27.227,15
|
|
575.158
|
575.158
|
|
|
+
|
Xã Bát Mọt
|
|
|
|
9.777,88
|
7.841,56
|
|
165.648
|
165.648
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
3.345,21
|
2.682,76
|
21,124
|
56.672
|
56.672
|
|
|
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
6.432,67
|
5.158,80
|
21,124
|
108.977
|
108.977
|
|
|
+
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
4.725,39
|
3.441,45
|
|
72.699
|
72.699
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
291,85
|
212,55
|
21,124
|
4.490
|
4.490
|
|
|
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
4.433,54
|
3.228,90
|
21,124
|
68.209
|
68.209
|
|
|
+
|
Xã Lương Sơn
|
|
|
|
565,17
|
409,71
|
|
8.655
|
8.655
|
|
|
|
UBND xã
|
|
|
|
565,17
|
409,71
|
21,124
|
8.655
|
8.655
|
|
|
+
|
Thị trấn Thường
Xuân
|
|
|
|
1.366,23
|
970,05
|
|
20.492
|
20.492
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
1.256,34
|
886,94
|
21,124
|
18.736
|
18.736
|
|
|
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
109,89
|
83,11
|
21,124
|
1.756
|
1.756
|
|
|
+
|
Xã Vạn Xuân
|
|
|
|
3.298,49
|
2.404,86
|
|
50.801
|
50.801
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3
|
|
UBND xã
|
|
|
|
865,70
|
631,16
|
21,124
|
13.333
|
13.333
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
2.177,89
|
1.575,51
|
21,124
|
33.282
|
33.282
|
|
|
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
254,90
|
198,19
|
21,124
|
4.187
|
4.187
|
|
|
+
|
Xã Luận Khê
(Cộng đồng)
|
|
|
|
101,13
|
74,99
|
21,124
|
1.584
|
1.584
|
|
|
+
|
Xã Xuân Cao
|
|
|
|
209,63
|
149,71
|
|
3.163
|
3.163
|
|
|
|
UBND xã
|
|
|
|
56,19
|
40,13
|
21,124
|
848
|
848
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
153,44
|
109,58
|
21,124
|
2.315
|
2.315
|
|
|
+
|
Xã Xuân
Chinh (Cộng đồng)
|
|
|
|
5.790,73
|
4.479,51
|
21,124
|
94.627
|
94.627
|
|
|
+
|
Xã Xuân Lộc
(Cộng đồng)
|
|
|
|
933,19
|
677,37
|
21,124
|
14.309
|
14.309
|
|
|
+
|
Xã Xuân Lẹ
(Cộng đồng)
|
|
|
|
8.755,15
|
6.579,17
|
21,124
|
138.981
|
138.981
|
|
|
+
|
Xã Xuân Thắng
(Cộng đồng)
|
|
|
|
299,32
|
198,77
|
21,124
|
4.199
|
4.199
|
|
|
-
|
Huyện Như
Xuân
|
|
|
|
577,57
|
469,95
|
|
9.927
|
9.927
|
|
|
+
|
Xã Thanh Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
577,57
|
469,95
|
21,124
|
9.927
|
9.927
|
|
|
1.4.
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
88.803,9
|
73.022,9
|
553.089
|
90.846,53
|
69.820,89
|
|
605.474
|
605.474
|
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
37.617,1
|
32.725,5
|
247.869
|
37.761,81
|
30.433,46
|
|
263.913
|
263.913
|
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
|
|
|
35.029,76
|
28.518,32
|
|
247.306
|
247.306
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
|
|
|
24.268,65
|
20.207,75
|
8,672
|
175.238
|
175.238
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Bát Mọt
|
|
|
|
699,76
|
597,53
|
8,672
|
5.182
|
5.182
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Thường Xuân
|
|
|
|
10.061,35
|
7.713,04
|
8,672
|
66.886
|
66.886
|
|
|
-
|
Huyện Như
Xuân
|
|
|
|
1.706,79
|
1.214,04
|
|
10.528
|
10.528
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Như Thanh
|
|
|
|
1.706,79
|
1.214,04
|
8,672
|
10.528
|
10.528
|
|
|
-
|
Huyện Như
Thanh
|
|
|
|
1.025,26
|
701,10
|
|
6.080
|
6.080
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Như Thanh
|
|
|
|
1.025,26
|
701,10
|
8,672
|
6.080
|
6.080
|
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
51.186,8
|
40.297,4
|
305.220
|
53.084,72
|
39.387,43
|
|
341.561
|
341.561
|
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
|
|
|
43.095,31
|
32.295,37
|
|
280.060
|
280.060
|
|
|
+
|
Xã Bát Mọt
|
|
|
|
9.777,88
|
7.841,56
|
|
68.001
|
68.001
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
3.345,21
|
2.682,76
|
8,672
|
23.264
|
23.264
|
|
|
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
6.432,67
|
5.158,80
|
8,672
|
44.736
|
44.736
|
|
|
+
|
Xã Yên Nhân
|
|
|
|
4.725,39
|
3.441,45
|
|
29.844
|
29.844
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
291,85
|
212,55
|
8,672
|
1.843
|
1.843
|
|
|
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
4.433,54
|
3.228,90
|
8,672
|
28.000
|
28.000
|
|
|
+
|
Xã Lương Sơn
|
|
|
|
565,17
|
409,71
|
|
3.553
|
3.553
|
|
|
|
UBND xã
|
|
|
|
565,17
|
409,71
|
8,672
|
3.553
|
3.553
|
|
|
+
|
Thị trấn Thường
Xuân
|
|
|
|
1.398,90
|
991,59
|
|
8.599
|
8.599
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
1.289,01
|
908,48
|
8,672
|
7.878
|
7.878
|
|
|
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
109,89
|
83,11
|
8,672
|
721
|
721
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
+
|
Xã Vạn Xuân
|
|
|
|
3.298,49
|
2.404,86
|
|
20.855
|
20.855
|
|
|
|
UBND xã
|
|
|
|
865,70
|
631,16
|
8,672
|
5.473
|
5.473
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
2.177,89
|
1.575,51
|
8,672
|
13.663
|
13.663
|
|
|
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
254,90
|
198,19
|
8,672
|
1.719
|
1.719
|
|
|
+
|
Xã Luận Khê
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.476,21
|
1.854,36
|
8,672
|
16.081
|
16.081
|
|
|
+
|
Xã Xuân Cao
|
|
|
|
1.728,60
|
1.196,79
|
|
10.378
|
10.378
|
|
|
|
UBND xã
|
|
|
|
771,60
|
534,21
|
8,672
|
4.633
|
4.633
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
957,00
|
662,58
|
8,672
|
5.746
|
5.746
|
|
|
+
|
Xã Xuân
Chinh (Cộng đồng)
|
|
|
|
5.790,73
|
4.479,51
|
8,672
|
38.845
|
38.845
|
|
|
+
|
Xã Xuân Lộc
(Cộng đồng)
|
|
|
|
933,19
|
677,37
|
8,672
|
5.874
|
5.874
|
|
|
+
|
Xã Xuân Lẹ
(Cộng đồng)
|
|
|
|
8.755,15
|
6.579,17
|
8,672
|
57.053
|
57.053
|
|
|
+
|
Xã Xuân Thắng
(Cộng đồng)
|
|
|
|
939,08
|
623,02
|
8,672
|
5.403
|
5.403
|
|
|
+
|
Xã Luận
Thành (Cộng đồng)
|
|
|
|
1.071,63
|
709,43
|
8,672
|
6.152
|
6.152
|
|
|
+
|
Xã Tân Thành
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.529,33
|
1.016,88
|
8,672
|
8.818
|
8.818
|
|
|
+
|
Xã Thọ Thanh
(Cộng đồng)
|
|
|
|
84,35
|
55,68
|
8,672
|
483
|
483
|
|
|
+
|
Xã Xuân
Dương (Cộng đồng)
|
|
|
|
21,21
|
13,99
|
8,672
|
121
|
121
|
|
|
-
|
Huyện Như
Xuân
|
|
|
|
6.834,15
|
4.929,72
|
|
42.750
|
42.750
|
|
|
+
|
Xã Cát Tân
(Cộng đồng)
|
|
|
|
563,29
|
375,73
|
8,672
|
3.258
|
3.258
|
|
|
+
|
Xã Cát Vân
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.185,58
|
862,39
|
8,672
|
7.478
|
7.478
|
|
|
+
|
Xã Thanh Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.186,08
|
946,34
|
8,672
|
8.206
|
8.206
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
+
|
Xã Thanh
Xuân (Cộng đồng)
|
|
|
|
1.565,92
|
1.189,03
|
8,672
|
10.311
|
10.311
|
|
|
+
|
Xã Thượng
Ninh (Cộng đồng)
|
|
|
|
1.704,17
|
1.132,67
|
8,672
|
9.822
|
9.822
|
|
|
+
|
Thị trấn Yên
Cát (Cộng đồng)
|
|
|
|
629,11
|
423,56
|
8,672
|
3.673
|
3.673
|
|
|
-
|
Huyện Như
Thanh
|
|
|
|
1.316,63
|
900,10
|
|
7.806
|
7.806
|
|
|
+
|
Xã Cán Khê
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.316,63
|
900,10
|
8,672
|
7.806
|
7.806
|
|
|
-
|
Huyện Triệu
Sơn
|
|
|
|
686,33
|
501,21
|
|
4.346
|
4.346
|
|
|
+
|
Xã Bình Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
686,33
|
501,21
|
8,672
|
4.346
|
4.346
|
|
|
-
|
Huyện Thọ
Xuân
|
|
|
|
1.152,30
|
761,03
|
|
6.600
|
6.600
|
|
|
+
|
Xã Xuân Phú
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.152,30
|
761,03
|
8,672
|
6.600
|
6.600
|
|
|
2.
|
Lưu vực trên
dòng sông Mã
|
|
|
|
287.877,88
|
226.940,69
|
|
17.089.202
|
17.089.202
|
|
|
2.1.
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn (Thủy điện bậc thang)
|
65.893,8
|
52.015,5
|
5.214.729
|
66.356,59
|
56.051,78
|
|
5.576.881
|
5.576.881
|
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
25.733,9
|
21.570,8
|
2.162.540
|
26.044,66
|
22.973,35
|
|
2.285.737
|
2.285.737
|
|
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
|
|
|
25.001,41
|
22.078,29
|
|
2.196.683
|
2.196.683
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tam Chung
|
|
|
|
1.068,84
|
947,94
|
99,495
|
94.315
|
94.315
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tén Tằn
|
|
|
|
3.910,40
|
3.421,20
|
99,495
|
340.393
|
340.393
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Quang Chiểu
|
|
|
|
5.805,58
|
5.077,40
|
99,495
|
505.177
|
505.177
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Pù Nhi
|
|
|
|
2.559,59
|
2.271,80
|
99,495
|
226.033
|
226.033
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Trung Lý
|
|
|
|
1.125,32
|
988,63
|
99,495
|
98.364
|
98.364
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Mường Lát
|
|
|
|
3.223,18
|
2.840,74
|
99,495
|
282.640
|
282.640
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
|
|
|
7.308,50
|
6.530,58
|
99,495
|
649.761
|
649.761
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
|
|
|
1.043,25
|
895,06
|
|
89.054
|
89.054
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Hiền Kiệt
|
|
|
|
85,48
|
71,81
|
99,495
|
7.145
|
7.145
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
|
|
|
957,77
|
823,25
|
99,495
|
81.909
|
81.909
|
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
40.160,0
|
30.444,7
|
3.052.188
|
40.311,93
|
33.078,43
|
|
3.291.144
|
3.291.144
|
|
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
|
|
|
37.930,67
|
31.253,98
|
|
3.109.620
|
3.109.620
|
|
|
+
|
Xã Mường
Chanh (Cộng đồng)
|
|
|
|
2.410,49
|
1.970,28
|
99,495
|
196.033
|
196.033
|
|
|
+
|
Xã Mường Lý
(Cộng đồng)
|
|
|
|
6.983,68
|
5.744,78
|
99,495
|
571.578
|
571.578
|
|
|
+
|
Xã Nhi Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.688,86
|
1.317,20
|
99,495
|
131.055
|
131.055
|
|
|
+
|
Xã Pù Nhi (Cộng
đồng)
|
|
|
|
2.652,99
|
2.190,34
|
99,495
|
217.928
|
217.928
|
|
|
+
|
Xã Quang Chiểu
(Cộng đồng)
|
|
|
|
5.164,10
|
4.159,40
|
99,495
|
413.840
|
413.840
|
|
|
+
|
Xã Tam Chung
(Cộng đồng)
|
|
|
|
6.757,46
|
5.685,77
|
99,495
|
565.707
|
565.707
|
|
|
+
|
Xã Trung Lý
(Cộng đồng)
|
|
|
|
8.725,89
|
7.234,64
|
99,495
|
719.812
|
719.812
|
|
|
+
|
Thị trấn Mường
Lát (Cộng đồng)
|
|
|
|
3.547,20
|
2.951,57
|
99,495
|
293.667
|
293.667
|
|
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
|
|
|
2.381,26
|
1.824,45
|
|
181.524
|
181.524
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
+
|
Xã Hiền Kiệt
(Cộng đồng)
|
|
|
|
134,31
|
105,61
|
99,495
|
10.508
|
10.508
|
|
|
+
|
Xã Trung Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.246,95
|
1.718,84
|
99,495
|
171.016
|
171.016
|
|
|
2.2.
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn (Thủy điện bậc thang)
|
70.498,2
|
55.622,7
|
840.378
|
71.012,20
|
59.718,01
|
|
1.157.840
|
1.157.840
|
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
26.254,6
|
22.003,4
|
332.440
|
26.566,04
|
23.430,59
|
|
454.283
|
454.283
|
|
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
|
|
|
25.001,41
|
22.078,29
|
|
428.064
|
428.064
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tam Chung
|
|
|
|
1.068,84
|
947,94
|
19,388
|
18.379
|
18.379
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tén Tằn
|
|
|
|
3.910,40
|
3.421,20
|
19,388
|
66.332
|
66.332
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Quang Chiểu
|
|
|
|
5.805,58
|
5.077,40
|
19,388
|
98.443
|
98.443
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Pù Nhi
|
|
|
|
2.559,59
|
2.271,80
|
19,388
|
44.047
|
44.047
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Trung Lý
|
|
|
|
1.125,32
|
988,63
|
19,388
|
19.168
|
19.168
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Mường Lát
|
|
|
|
3.223,18
|
2.840,74
|
19,388
|
55.078
|
55.078
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
|
|
|
7.308,50
|
6.530,58
|
19,388
|
126.618
|
126.618
|
|
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
|
|
|
1.564,63
|
1.352,30
|
|
26.219
|
26.219
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Hiền Kiệt
|
|
|
|
85,48
|
71,81
|
19,388
|
1.392
|
1.392
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
|
|
|
1.479,15
|
1.280,49
|
19,388
|
24.827
|
24.827
|
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
44.243,7
|
33.619,2
|
507.938
|
44.446,16
|
36.287,42
|
|
703.557
|
703.557
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
|
|
|
37.930,67
|
31.253,98
|
|
605.966
|
605.966
|
|
|
+
|
Xã Mường
Chanh (Cộng đồng)
|
|
|
|
2.410,49
|
1.970,28
|
19,388
|
38.201
|
38.201
|
|
|
+
|
Xã Mường Lý
(Cộng đồng)
|
|
|
|
6.983,68
|
5.744,78
|
19,388
|
111.382
|
111.382
|
|
|
+
|
Xã Nhi Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.688,86
|
1.317,20
|
19,388
|
25.538
|
25.538
|
|
|
+
|
Xã Pù Nhi (Cộng
đồng)
|
|
|
|
2.652,99
|
2.190,34
|
19,388
|
42.467
|
42.467
|
|
|
+
|
Xã Quang Chiểu
(Cộng đồng)
|
|
|
|
5.164,10
|
4.159,40
|
19,388
|
80.644
|
80.644
|
|
|
+
|
Xã Tam Chung
(Cộng đồng)
|
|
|
|
6.757,46
|
5.685,77
|
19,388
|
110.238
|
110.238
|
|
|
+
|
Xã Trung Lý
(Cộng đồng)
|
|
|
|
8.725,89
|
7.234,64
|
19,388
|
140.268
|
140.268
|
|
|
+
|
Thị trấn Mường
Lát (Cộng đồng)
|
|
|
|
3.547,20
|
2.951,57
|
19,388
|
57.226
|
57.226
|
|
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
|
|
|
6.515,49
|
5.033,44
|
|
97.591
|
97.591
|
|
|
+
|
Xã Hiền Kiệt
(Cộng đồng)
|
|
|
|
134,31
|
105,61
|
19,388
|
2.048
|
2.048
|
|
|
+
|
Xã Trung Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
5.459,70
|
4.229,67
|
19,388
|
82.007
|
82.007
|
|
|
+
|
Xã Thành Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
430,08
|
327,16
|
19,388
|
6.343
|
6.343
|
|
|
+
|
Xã Trung
Thành (Cộng đồng)
|
|
|
|
491,40
|
371,00
|
19,388
|
7.193
|
7.193
|
|
|
2.3.
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân (Thủy điện bậc thang)
|
41.895,5
|
34.662,0
|
397.800
|
41.434,01
|
31.101,97
|
|
1.058.701
|
1.058.701
|
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
14.006,0
|
12.012,5
|
137.861
|
13.532,13
|
10.590,32
|
|
324.361
|
324.361
|
|
|
-
|
Huyện Quan
Sơn
|
|
|
|
12.216,87
|
9.491,03
|
|
290.692
|
290.692
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Quan Sơn
|
|
|
|
6.749,99
|
5.243,93
|
30,628
|
160.612
|
160.612
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tam Thanh
|
|
|
|
5.466,88
|
4.247,10
|
30,628
|
130.081
|
130.081
|
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
|
|
|
1.207,33
|
1.009,08
|
|
30.906
|
30.906
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Bát Mọt
|
|
|
|
1.207,33
|
1.009,08
|
30,628
|
30.906
|
30.906
|
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
|
|
|
107,93
|
90,21
|
|
2.763
|
2.763
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Quan Sơn
|
|
|
|
107,93
|
90,21
|
30,628
|
2.763
|
2.763
|
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
27.889,6
|
22.649,6
|
259.939
|
27.901,88
|
20.511,65
|
|
734.340
|
734.340
|
|
|
-
|
Huyện Quan
Sơn
|
|
|
|
26.078,76
|
19.136,26
|
|
692.214
|
692.214
|
|
|
+
|
Thị trấn Sơn
Lư (Cộng đồng)
|
|
|
|
3.483,90
|
2.702,68
|
30,628
|
82.778
|
82.778
|
|
|
+
|
Xã Sơn Hà (Cộng
đồng)
|
|
|
|
2.391,17
|
1.774,69
|
30,628
|
54.355
|
54.355
|
|
|
+
|
Xã Tam Lư
|
|
|
|
4.616,95
|
3.492,96
|
|
213.090
|
213.090
|
|
|
|
UBND xã (bao
gồm tiền năm 2021)
|
|
|
|
516,11
|
390,46
|
30,628
|
23.820
|
23.820
|
|
|
|
Cộng đồng
(bao gồm tiền năm 2021)
|
|
|
|
4.100,84
|
3.102,50
|
30,628
|
189.270
|
189.270
|
|
|
+
|
Xã Tam Thanh
(Cộng đồng)
|
|
|
|
4.677,63
|
3.635,25
|
30,628
|
111.341
|
111.341
|
|
|
+
|
Xã Trung Hạ
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.119,06
|
1.582,08
|
30,628
|
48.456
|
48.456
|
|
|
+
|
Xã Trung Thượng
(Cộng đồng)
|
|
|
|
3.759,36
|
2.402,13
|
30,628
|
73.573
|
73.573
|
|
|
+
|
Xã Trung Tiến
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.499,84
|
1.753,30
|
30,628
|
53.700
|
53.700
|
|
|
+
|
Xã Trung
Xuân (Cộng đồng)
|
|
|
|
2.530,85
|
1.793,17
|
30,628
|
54.921
|
54.921
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
|
|
|
253,96
|
193,90
|
|
5.939
|
5.939
|
|
|
+
|
Xã Nam Động
(Cộng đồng)
|
|
|
|
211,81
|
164,62
|
30,628
|
5.042
|
5.042
|
|
|
+
|
Xã Nam Tiến
(Cộng đồng)
|
|
|
|
42,15
|
29,28
|
30,628
|
897
|
897
|
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
|
|
|
527,61
|
428,48
|
|
13.124
|
13.124
|
|
|
+
|
Xã Bát Mọt
|
|
|
|
527,61
|
428,48
|
|
13.124
|
13.124
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
242,44
|
196,89
|
30,628
|
6.030
|
6.030
|
|
|
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
285,17
|
231,59
|
30,628
|
7.093
|
7.093
|
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
|
|
|
1.041,55
|
753,01
|
|
23.063
|
23.063
|
|
|
+
|
Xã Lâm Phú
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.041,55
|
753,01
|
30,628
|
23.063
|
23.063
|
|
|
2.4.
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1 (Thủy điện bậc thang)
|
231.029,5
|
185.475,6
|
1.795.461
|
231.939,71
|
184.621,12
|
|
2.542.439
|
2.542.439
|
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
78.046,7
|
65.936,0
|
638.281
|
77.838,16
|
66.194,24
|
|
911.569
|
911.569
|
|
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
|
|
|
25.001,41
|
22.078,29
|
|
304.043
|
304.043
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tam Chung
|
|
|
|
1.068,84
|
947,94
|
13,771
|
13.054
|
13.054
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tén Tằn
|
|
|
|
3.910,40
|
3.421,20
|
13,771
|
47.114
|
47.114
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Quang Chiểu
|
|
|
|
5.805,58
|
5.077,40
|
13,771
|
69.921
|
69.921
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Pù Nhi
|
|
|
|
2.559,59
|
2.271,80
|
13,771
|
31.285
|
31.285
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Trung Lý
|
|
|
|
1.125,32
|
988,63
|
13,771
|
13.615
|
13.615
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Mường Lát
|
|
|
|
3.223,18
|
2.840,74
|
13,771
|
39.120
|
39.120
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
|
|
|
7.308,50
|
6.530,58
|
13,771
|
89.933
|
89.933
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
|
|
|
25.853,16
|
21.926,26
|
|
301.949
|
301.949
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Hiền Kiệt
|
|
|
|
841,41
|
695,69
|
13,771
|
9.580
|
9.580
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
|
|
|
20.077,29
|
17.061,55
|
13,771
|
234.957
|
234.957
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
|
|
|
4.295,85
|
3.609,45
|
13,771
|
49.706
|
49.706
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa)
|
|
|
|
638,61
|
559,57
|
13,771
|
7.706
|
7.706
|
|
|
-
|
Huyện Quan
Sơn
|
|
|
|
24.871,49
|
20.350,67
|
|
280.251
|
280.251
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Na Mèo
|
|
|
|
4.258,64
|
3.745,25
|
13,771
|
51.576
|
51.576
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Mường Mìn
|
|
|
|
2.674,00
|
2.228,76
|
13,771
|
30.693
|
30.693
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tam Thanh
|
|
|
|
5.466,88
|
4.247,10
|
13,771
|
58.487
|
58.487
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Quan Sơn
|
|
|
|
12.471,97
|
10.129,56
|
13,771
|
139.495
|
139.495
|
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
|
|
|
1.207,33
|
1.009,08
|
|
13.896
|
13.896
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Bát Mọt
|
|
|
|
1.207,33
|
1.009,08
|
13,771
|
13.896
|
13.896
|
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
|
|
|
107,93
|
90,21
|
|
1.242
|
1.242
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Quan Sơn
|
|
|
|
107,93
|
90,21
|
13,771
|
1.242
|
1.242
|
|
|
-
|
Huyện Bá Thước
|
|
|
|
796,84
|
739,73
|
|
10.187
|
10.187
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
|
|
|
796,84
|
739,73
|
13,771
|
10.187
|
10.187
|
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân;
|
152.982,8
|
119.539,6
|
1.157.181
|
154.101,55
|
118.426,88
|
|
1.630.871
|
1.630.871
|
|
|
|
Cộng đồng
dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
|
|
|
37.930,67
|
31.253,98
|
|
430.402
|
430.402
|
|
|
+
|
Xã Mường
Chanh (Cộng đồng)
|
|
|
|
2.410,49
|
1.970,28
|
13,771
|
27.133
|
27.133
|
|
|
+
|
Xã Mường Lý
(Cộng đồng)
|
|
|
|
6.983,68
|
5.744,78
|
13,771
|
79.112
|
79.112
|
|
|
+
|
Xã Nhi Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.688,86
|
1.317,20
|
13,771
|
18.139
|
18.139
|
|
|
+
|
Xã Pù Nhi (Cộng
đồng)
|
|
|
|
2.652,99
|
2.190,34
|
13,771
|
30.163
|
30.163
|
|
|
+
|
Xã Quang Chiểu
(Cộng đồng)
|
|
|
|
5.164,10
|
4.159,40
|
13,771
|
57.280
|
57.280
|
|
|
+
|
Xã Tam Chung
(Cộng đồng)
|
|
|
|
6.757,46
|
5.685,77
|
13,771
|
78.299
|
78.299
|
|
|
+
|
Xã Trung Lý
(Cộng đồng)
|
|
|
|
8.725,89
|
7.234,64
|
13,771
|
99.629
|
99.629
|
|
|
+
|
Thị trấn Mường
Lát (Cộng đồng)
|
|
|
|
3.547,20
|
2.951,57
|
13,771
|
40.646
|
40.646
|
|
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
|
|
|
57.149,62
|
43.324,20
|
|
596.623
|
596.623
|
|
|
+
|
Xã Hiền
Chung (Cộng đồng)
|
|
|
|
2.487,51
|
1.894,82
|
13,771
|
26.094
|
26.094
|
|
|
+
|
Xã Hiền Kiệt
(Cộng đồng)
|
|
|
|
4.631,43
|
3.560,08
|
13,771
|
49.026
|
49.026
|
|
|
+
|
Xã Nam Động
(Cộng đồng)
|
|
|
|
7.785,01
|
6.129,65
|
13,771
|
84.412
|
84.412
|
|
|
+
|
Xã Nam Tiến
(Cộng đồng)
|
|
|
|
4.098,57
|
3.135,14
|
13,771
|
43.174
|
43.174
|
|
|
+
|
Xã Nam Xuân
(Cộng đồng)
|
|
|
|
3.342,24
|
2.459,49
|
13,771
|
33.870
|
33.870
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
+
|
Xã Phú Lệ (Cộng
đồng)
|
|
|
|
1.658,02
|
1.207,93
|
13,771
|
16.635
|
16.635
|
|
|
+
|
Xã Phú
Nghiêm (Cộng đồng)
|
|
|
|
3.107,90
|
2.319,77
|
13,771
|
31.946
|
31.946
|
|
|
+
|
Xã Phú Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.245,89
|
1.581,97
|
13,771
|
21.785
|
21.785
|
|
|
+
|
Xã Phú Thanh
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.060,57
|
1.545,30
|
13,771
|
21.281
|
21.281
|
|
|
+
|
Xã Phú Xuân
(Cộng đồng)
|
|
|
|
4.545,72
|
3.289,26
|
13,771
|
45.297
|
45.297
|
|
|
+
|
Xã Thành Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
3.931,29
|
3.031,60
|
13,771
|
41.749
|
41.749
|
|
|
+
|
Xã Thiên Phủ
(Cộng đồng)
|
|
|
|
4.296,52
|
3.337,16
|
13,771
|
45.956
|
45.956
|
|
|
+
|
Thị trấn Hồi
Xuân (Cộng đồng)
|
|
|
|
5.123,70
|
3.815,07
|
13,771
|
52.538
|
52.538
|
|
|
+
|
Xã Trung Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
5.461,82
|
4.231,40
|
13,771
|
58.271
|
58.271
|
|
|
+
|
Xã Trung
Thành (Cộng đồng)
|
|
|
|
2.373,43
|
1.785,56
|
13,771
|
24.589
|
24.589
|
|
|
-
|
Huyện Quan
Sơn
|
|
|
|
56.740,39
|
42.122,38
|
|
580.072
|
580.072
|
|
|
+
|
Thị trấn Sơn
Lư (Cộng đồng)
|
|
|
|
3.483,90
|
2.702,68
|
13,771
|
37.219
|
37.219
|
|
|
+
|
Xã Sơn Hà (Cộng
đồng)
|
|
|
|
2.391,17
|
1.774,69
|
13,771
|
24.439
|
24.439
|
|
|
+
|
Xã Tam Lư
|
|
|
|
4.616,95
|
3.492,96
|
|
48.102
|
48.102
|
|
|
|
UBND xã
|
|
|
|
516,11
|
390,46
|
13,771
|
5.377
|
5.377
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
4.100,84
|
3.102,50
|
13,771
|
42.725
|
42.725
|
|
|
+
|
Xã Tam Thanh
(Cộng đồng)
|
|
|
|
4.677,63
|
3.635,25
|
13,771
|
50.061
|
50.061
|
|
|
+
|
Xã Trung Hạ
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.517,12
|
1.718,88
|
13,771
|
23.671
|
23.671
|
|
|
+
|
Xã Trung Thượng
(Cộng đồng)
|
|
|
|
3.759,36
|
2.402,13
|
13,771
|
33.080
|
33.080
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
+
|
Xã Trung Tiến
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.879,43
|
1.777,43
|
13,771
|
24.477
|
24.477
|
|
|
+
|
Xã Trung
Xuân (Cộng đồng)
|
|
|
|
4.619,12
|
2.989,18
|
13,771
|
41.164
|
41.164
|
|
|
+
|
Xã Mường Mìn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
5.858,85
|
4.375,64
|
13,771
|
60.257
|
60.257
|
|
|
+
|
Xã Na Mèo (Cộng
đồng)
|
|
|
|
4.652,43
|
3.731,39
|
13,771
|
51.385
|
51.385
|
|
|
+
|
Xã Sơn Điện
(Cộng đồng)
|
|
|
|
6.338,63
|
4.633,70
|
13,771
|
63.811
|
63.811
|
|
|
+
|
Xã Sơn Thủy
(Cộng đồng)
|
|
|
|
10.945,80
|
8.888,45
|
13,771
|
122.404
|
122.404
|
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
|
|
|
527,61
|
428,48
|
|
5.901
|
5.901
|
|
|
+
|
Xã Bát Mọt
|
|
|
|
527,61
|
428,48
|
|
5.901
|
5.901
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
242,44
|
196,89
|
13,771
|
2.711
|
2.711
|
|
|
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
285,17
|
231,59
|
13,771
|
3.189
|
3.189
|
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
|
|
|
1.041,55
|
753,01
|
|
10.370
|
10.370
|
|
|
+
|
Xã Lâm Phú
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.041,55
|
753,01
|
13,771
|
10.370
|
10.370
|
|
|
-
|
Huyện Bá Thước
|
|
|
|
711,71
|
544,83
|
|
7.503
|
7.503
|
|
|
+
|
Xã Ban Công
(Cộng đồng)
|
|
|
|
18,56
|
13,78
|
13,771
|
190
|
190
|
|
|
+
|
Xã Kỳ Tân (Cộng
đồng)
|
|
|
|
21,78
|
15,72
|
13,771
|
216
|
216
|
|
|
+
|
Xã Thành Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
439,53
|
354,53
|
13,771
|
4.882
|
4.882
|
|
|
+
|
Xã Thiết Kế
(Cộng đồng)
|
|
|
|
231,84
|
160,80
|
13,771
|
2.214
|
2.214
|
|
|
2.5.
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2 (Thủy điện bậc thang)
|
267.094,8
|
215.501,5
|
2.948.961
|
269.347,37
|
213.523,77
|
|
4.096.847
|
4.096.847
|
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
89.728,6
|
76.636,1
|
1.048.702
|
90.503,53
|
77.037,41
|
|
1.478.105
|
1.478.105
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
|
|
|
25.001,41
|
22.078,29
|
|
423.613
|
423.613
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tam Chung
|
|
|
|
1.068,84
|
947,94
|
19,187
|
18.188
|
18.188
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tén Tằn
|
|
|
|
3.910,40
|
3.421,20
|
19,187
|
65.642
|
65.642
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Quang Chiểu
|
|
|
|
5.805,58
|
5.077,40
|
19,187
|
97.419
|
97.419
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Pù Nhi
|
|
|
|
2.559,59
|
2.271,80
|
19,187
|
43.589
|
43.589
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Trung Lý
|
|
|
|
1.125,32
|
988,63
|
19,187
|
18.969
|
18.969
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Mường Lát
|
|
|
|
3.223,18
|
2.840,74
|
19,187
|
54.505
|
54.505
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
|
|
|
7.308,50
|
6.530,58
|
19,187
|
125.301
|
125.301
|
|
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
|
|
|
26.389,40
|
22.377,67
|
|
429.357
|
429.357
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Hiền Kiệt
|
|
|
|
841,41
|
695,69
|
19,187
|
13.348
|
13.348
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
|
|
|
20.077,29
|
17.061,55
|
19,187
|
327.357
|
327.357
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
|
|
|
4.832,09
|
4.060,86
|
19,187
|
77.915
|
77.915
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa)
|
|
|
|
638,61
|
559,57
|
19,187
|
10.736
|
10.736
|
|
|
-
|
Huyện Quan
Sơn
|
|
|
|
24.871,49
|
20.350,67
|
|
390.465
|
390.465
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
+
|
Đồn Biên
phòng Na Mèo
|
|
|
|
4.258,64
|
3.745,25
|
19,187
|
71.860
|
71.860
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Mường Mìn
|
|
|
|
2.674,00
|
2.228,76
|
19,187
|
42.763
|
42.763
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tam Thanh
|
|
|
|
5.466,88
|
4.247,10
|
19,187
|
81.488
|
81.488
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Quan Sơn
|
|
|
|
12.471,97
|
10.129,56
|
19,187
|
194.354
|
194.354
|
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
|
|
|
1.207,33
|
1.009,08
|
|
19.361
|
19.361
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Bát Mọt
|
|
|
|
1.207,33
|
1.009,08
|
19,187
|
19.361
|
19.361
|
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
|
|
|
107,93
|
90,21
|
|
1.731
|
1.731
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Quan Sơn
|
|
|
|
107,93
|
90,21
|
19,187
|
1.731
|
1.731
|
|
|
-
|
Huyện Bá Thước
|
|
|
|
12.925,97
|
11.131,49
|
|
213.578
|
213.578
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
|
|
|
12.006,08
|
10.423,32
|
19,187
|
199.991
|
199.991
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Thạch Thành
|
|
|
|
740,17
|
587,65
|
19,187
|
11.275
|
11.275
|
|
|
+
|
Công ty Lâm
nghiệp Cẩm Ngọc
|
|
|
|
179,72
|
120,52
|
19,187
|
2.312
|
2.312
|
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
177.366,3
|
138.865,4
|
1.900.258
|
178.843,84
|
136.486,36
|
|
2.618.742
|
2.618.742
|
|
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
|
|
|
37.930,67
|
31.253,98
|
|
599.665
|
599.665
|
|
|
+
|
Xã Mường
Chanh (Cộng đồng)
|
|
|
|
2.410,49
|
1.970,28
|
19,187
|
37.803
|
37.803
|
|
|
+
|
Xã Mường Lý
(Cộng đồng)
|
|
|
|
6.983,68
|
5.744,78
|
19,187
|
110.224
|
110.224
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
+
|
Xã Nhi Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.688,86
|
1.317,20
|
19,187
|
25.273
|
25.273
|
|
|
+
|
Xã Pù Nhi (Cộng
đồng)
|
|
|
|
2.652,99
|
2.190,34
|
19,187
|
42.026
|
42.026
|
|
|
+
|
Xã Quang Chiểu
(Cộng đồng)
|
|
|
|
5.164,10
|
4.159,40
|
19,187
|
79.806
|
79.806
|
|
|
+
|
Xã Tam Chung
(Cộng đồng)
|
|
|
|
6.757,46
|
5.685,77
|
19,187
|
109.092
|
109.092
|
|
|
+
|
Xã Trung Lý
(Cộng đồng)
|
|
|
|
8.725,89
|
7.234,64
|
19,187
|
138.810
|
138.810
|
|
|
+
|
Thị trấn Mường
Lát (Cộng đồng)
|
|
|
|
3.547,20
|
2.951,57
|
19,187
|
56.631
|
56.631
|
|
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
|
|
|
57.287,69
|
43.430,54
|
|
833.295
|
833.295
|
|
|
+
|
Xã Hiền
Chung (Cộng đồng)
|
|
|
|
2.487,51
|
1.894,82
|
19,187
|
36.356
|
36.356
|
|
|
+
|
Xã Hiền Kiệt
(Cộng đồng)
|
|
|
|
4.631,43
|
3.560,08
|
19,187
|
68.307
|
68.307
|
|
|
+
|
Xã Nam Động
(Cộng đồng)
|
|
|
|
7.785,01
|
6.129,65
|
19,187
|
117.609
|
117.609
|
|
|
+
|
Xã Nam Tiến
(Cộng đồng)
|
|
|
|
4.098,57
|
3.135,14
|
19,187
|
60.153
|
60.153
|
|
|
+
|
Xã Nam Xuân
(Cộng đồng)
|
|
|
|
3.342,24
|
2.459,49
|
19,187
|
47.190
|
47.190
|
|
|
+
|
Xã Phú Lệ (Cộng
đồng)
|
|
|
|
1.658,02
|
1.207,93
|
19,187
|
23.176
|
23.176
|
|
|
+
|
Xã Phú
Nghiêm (Cộng đồng)
|
|
|
|
3.245,97
|
2.426,11
|
19,187
|
46.549
|
46.549
|
|
|
+
|
Xã Phú Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.245,89
|
1.581,97
|
19,187
|
30.353
|
30.353
|
|
|
+
|
Xã Phú Thanh
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.060,57
|
1.545,30
|
19,187
|
29.649
|
29.649
|
|
|
+
|
Xã Phú Xuân
(Cộng đồng)
|
|
|
|
4.545,72
|
3.289,26
|
19,187
|
63.111
|
63.111
|
|
|
+
|
Xã Thành Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
3.931,29
|
3.031,60
|
19,187
|
58.167
|
58.167
|
|
|
+
|
Xã Thiên Phủ
(Cộng đồng)
|
|
|
|
4.296,52
|
3.337,16
|
19,187
|
64.030
|
64.030
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
+
|
Thị trấn Hồi
Xuân (Cộng đồng)
|
|
|
|
5.123,70
|
3.815,07
|
19,187
|
73.199
|
73.199
|
|
|
+
|
Xã Trung Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
5.461,82
|
4.231,40
|
19,187
|
81.187
|
81.187
|
|
|
+
|
Xã Trung
Thành (Cộng đồng)
|
|
|
|
2.373,43
|
1.785,56
|
19,187
|
34.259
|
34.259
|
|
|
-
|
Huyện Quan
Sơn
|
|
|
|
56.740,39
|
42.122,38
|
|
808.195
|
808.195
|
|
|
+
|
Thị trấn Sơn
Lư (Cộng đồng)
|
|
|
|
3.483,90
|
2.702,68
|
19,187
|
51.856
|
51.856
|
|
|
+
|
Xã Sơn Hà (Cộng
đồng)
|
|
|
|
2.391,17
|
1.774,69
|
19,187
|
34.051
|
34.051
|
|
|
+
|
Xã Tam Lư
|
|
|
|
4.616,95
|
3.492,96
|
|
67.019
|
67.019
|
|
|
|
UBND xã
|
|
|
|
516,11
|
390,46
|
19,187
|
7.492
|
7.492
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
4.100,84
|
3.102,50
|
19,187
|
59.527
|
59.527
|
|
|
+
|
Xã Tam Thanh
(Cộng đồng)
|
|
|
|
4.677,63
|
3.635,25
|
19,187
|
69.749
|
69.749
|
|
|
+
|
Xã Trung Hạ
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.517,12
|
1.718,88
|
19,187
|
32.980
|
32.980
|
|
|
+
|
Xã Trung Thượng
(Cộng đồng)
|
|
|
|
3.759,36
|
2.402,13
|
19,187
|
46.089
|
46.089
|
|
|
+
|
Xã Trung Tiến
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.879,43
|
1.777,43
|
19,187
|
34.103
|
34.103
|
|
|
+
|
Xã Trung
Xuân (Cộng đồng)
|
|
|
|
4.619,12
|
2.989,18
|
19,187
|
57.353
|
57.353
|
|
|
+
|
Xã Mường Mìn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
5.858,85
|
4.375,64
|
19,187
|
83.955
|
83.955
|
|
|
+
|
Xã Na Mèo (Cộng
đồng)
|
|
|
|
4.652,43
|
3.731,39
|
19,187
|
71.594
|
71.594
|
|
|
+
|
Xã Sơn Điện
(Cộng đồng)
|
|
|
|
6.338,63
|
4.633,70
|
19,187
|
88.906
|
88.906
|
|
|
+
|
Xã Sơn Thủy
(Cộng đồng)
|
|
|
|
10.945,80
|
8.888,45
|
19,187
|
170.541
|
170.541
|
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
|
|
|
527,61
|
428,48
|
|
8.221
|
8.221
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
+
|
Xã Bát Mọt
|
|
|
|
527,61
|
428,48
|
|
8.221
|
8.221
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
242,44
|
196,89
|
19,187
|
3.778
|
3.778
|
|
|
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
285,17
|
231,59
|
19,187
|
4.443
|
4.443
|
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
|
|
|
1.041,55
|
753,01
|
|
14.448
|
14.448
|
|
|
+
|
Xã Lâm Phú
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.041,55
|
753,01
|
19,187
|
14.448
|
14.448
|
|
|
-
|
Huyện Bá Thước
|
|
|
|
25.315,93
|
18.497,97
|
|
354.918
|
354.918
|
|
|
+
|
Xã Ban Công
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.940,24
|
2.098,99
|
19,187
|
40.273
|
40.273
|
|
|
+
|
Xã Kỳ Tân (Cộng
đồng)
|
|
|
|
2.063,45
|
1.453,75
|
19,187
|
27.893
|
27.893
|
|
|
+
|
Xã Thành Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.039,65
|
837,95
|
19,187
|
16.078
|
16.078
|
|
|
+
|
Xã Thiết Kế
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.302,59
|
1.635,73
|
19,187
|
31.384
|
31.384
|
|
|
+
|
Xã Ái Thượng
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.043,46
|
728,59
|
19,187
|
13.979
|
13.979
|
|
|
+
|
Xã Điền Lư
(Cộng đồng)
|
|
|
|
184,57
|
125,71
|
19,187
|
2.412
|
2.412
|
|
|
+
|
Xã Điền
Quang (Cộng đồng)
|
|
|
|
130,62
|
95,66
|
19,187
|
1.835
|
1.835
|
|
|
+
|
Xã Cổ Lũng
(Cộng đồng)
|
|
|
|
953,27
|
690,08
|
19,187
|
13.240
|
13.240
|
|
|
+
|
Xã Hạ Trung
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.695,81
|
2.020,45
|
19,187
|
38.766
|
38.766
|
|
|
+
|
Xã Lương Nội
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.374,92
|
1.081,36
|
19,187
|
20.748
|
20.748
|
|
|
+
|
Xã Lương Ngoại
(Cộng đồng)
|
|
|
|
815,20
|
648,20
|
19,187
|
12.437
|
12.437
|
|
|
+
|
Xã Lũng Cao
(Cộng đồng)
|
|
|
|
927,72
|
705,63
|
19,187
|
13.539
|
13.539
|
|
|
+
|
Xã Lũng Niêm
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.139,54
|
844,15
|
19,187
|
16.197
|
16.197
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
+
|
Xã Thành Lâm
(Cộng đồng)
|
|
|
|
756,99
|
526,65
|
19,187
|
10.105
|
10.105
|
|
|
+
|
Xã Thiết Ống
(Cộng đồng)
|
|
|
|
4.547,87
|
3.238,17
|
19,187
|
62.130
|
62.130
|
|
|
+
|
Thị trấn
Cành Nàng (Cộng đồng)
|
|
|
|
1.137,14
|
845,11
|
19,187
|
16.215
|
16.215
|
|
|
+
|
Xã Văn Nho
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.262,89
|
921,79
|
19,187
|
17.686
|
17.686
|
|
|
2.6.
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
285.715,2
|
230.274,3
|
2.082.986
|
287.877,88
|
226.940,69
|
|
2.656.494
|
2.656.494
|
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
91.048,5
|
77.665,5
|
702.536
|
91.528,61
|
77.821,48
|
|
910.953
|
910.953
|
|
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
|
|
|
25.001,41
|
22.078,29
|
|
258.441
|
258.441
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tam Chung
|
|
|
|
1.068,84
|
947,94
|
11,706
|
11.096
|
11.096
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tén Tằn
|
|
|
|
3.910,40
|
3.421,20
|
11,706
|
40.047
|
40.047
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Quang Chiểu
|
|
|
|
5.805,58
|
5.077,40
|
11,706
|
59.434
|
59.434
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Pù Nhi
|
|
|
|
2.559,59
|
2.271,80
|
11,706
|
26.593
|
26.593
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Trung Lý
|
|
|
|
1.125,32
|
988,63
|
11,706
|
11.573
|
11.573
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Mường Lát
|
|
|
|
3.223,18
|
2.840,74
|
11,706
|
33.253
|
33.253
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
|
|
|
7.308,50
|
6.530,58
|
11,706
|
76.445
|
76.445
|
|
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
|
|
|
26.389,40
|
22.377,67
|
|
261.946
|
261.946
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Hiền Kiệt
|
|
|
|
841,41
|
695,69
|
11,706
|
8.144
|
8.144
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
|
|
|
20.077,29
|
17.061,55
|
11,706
|
199.717
|
199.717
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
|
|
|
4.832,09
|
4.060,86
|
11,706
|
47.535
|
47.535
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
+
|
Ban quản lý
Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa)
|
|
|
|
638,61
|
559,57
|
11,706
|
6.550
|
6.550
|
|
|
-
|
Huyện Quan
Sơn
|
|
|
|
24.871,49
|
20.350,67
|
|
238.218
|
238.218
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Na Mèo
|
|
|
|
4.258,64
|
3.745,25
|
11,706
|
43.841
|
43.841
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Mường Mìn
|
|
|
|
2.674,00
|
2.228,76
|
11,706
|
26.089
|
26.089
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tam Thanh
|
|
|
|
5.466,88
|
4.247,10
|
11,706
|
49.715
|
49.715
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Quan Sơn
|
|
|
|
12.471,97
|
10.129,56
|
11,706
|
118.573
|
118.573
|
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
|
|
|
1.207,33
|
1.009,08
|
|
11.812
|
11.812
|
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Bát Mọt
|
|
|
|
1.207,33
|
1.009,08
|
11,706
|
11.812
|
11.812
|
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
|
|
|
107,93
|
90,21
|
|
1.056
|
1.056
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Quan Sơn
|
|
|
|
107,93
|
90,21
|
11,706
|
1.056
|
1.056
|
|
|
-
|
Huyện Bá Thước
|
|
|
|
13.730,88
|
11.765,45
|
|
137.723
|
137.723
|
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
|
|
|
12.006,08
|
10.423,32
|
11,706
|
122.012
|
122.012
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Thạch Thành
|
|
|
|
740,17
|
587,65
|
11,706
|
6.879
|
6.879
|
|
|
+
|
Công ty Lâm
nghiệp Cẩm Ngọc
|
|
|
|
984,63
|
754,48
|
11,706
|
8.832
|
8.832
|
|
|
-
|
Huyện Cẩm Thủy
|
|
|
|
220,17
|
150,11
|
|
1.757
|
1.757
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
+
|
Công ty Lâm
nghiệp Cẩm Ngọc
|
|
|
|
220,17
|
150,11
|
11,706
|
1.757
|
1.757
|
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
194.666,7
|
152.608,8
|
1.380.450
|
196.349,27
|
149.119,21
|
|
1.745.541
|
1.745.541
|
|
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
|
|
|
37.930,67
|
31.253,98
|
|
365.849
|
365.849
|
|
|
+
|
Xã Mường
Chanh (Cộng đồng)
|
|
|
|
2.410,49
|
1.970,28
|
11,706
|
23.063
|
23.063
|
|
|
+
|
Xã Mường Lý
(Cộng đồng)
|
|
|
|
6.983,68
|
5.744,78
|
11,706
|
67.247
|
67.247
|
|
|
+
|
Xã Nhi Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.688,86
|
1.317,20
|
11,706
|
15.419
|
15.419
|
|
|
+
|
Xã Pù Nhi (Cộng
đồng)
|
|
|
|
2.652,99
|
2.190,34
|
11,706
|
25.639
|
25.639
|
|
|
+
|
Xã Quang Chiểu
(Cộng đồng)
|
|
|
|
5.164,10
|
4.159,40
|
11,706
|
48.689
|
48.689
|
|
|
+
|
Xã Tam Chung
(Cộng đồng)
|
|
|
|
6.757,46
|
5.685,77
|
11,706
|
66.556
|
66.556
|
|
|
+
|
Xã Trung Lý
(Cộng đồng)
|
|
|
|
8.725,89
|
7.234,64
|
11,706
|
84.686
|
84.686
|
|
|
+
|
Thị trấn Mường
Lát (Cộng đồng)
|
|
|
|
3.547,20
|
2.951,57
|
11,706
|
34.550
|
34.550
|
|
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
|
|
|
57.287,69
|
43.430,54
|
|
508.384
|
508.384
|
|
|
+
|
Xã Hiền
Chung (Cộng đồng)
|
|
|
|
2.487,51
|
1.894,82
|
11,706
|
22.180
|
22.180
|
|
|
+
|
Xã Hiền Kiệt
(Cộng đồng)
|
|
|
|
4.631,43
|
3.560,08
|
11,706
|
41.673
|
41.673
|
|
|
+
|
Xã Nam Động
(Cộng đồng)
|
|
|
|
7.785,01
|
6.129,65
|
11,706
|
71.752
|
71.752
|
|
|
+
|
Xã Nam Tiến
(Cộng đồng)
|
|
|
|
4.098,57
|
3.135,14
|
11,706
|
36.699
|
36.699
|
|
|
+
|
Xã Nam Xuân
(Cộng đồng)
|
|
|
|
3.342,24
|
2.459,49
|
11,706
|
28.790
|
28.790
|
|
|
+
|
Xã Phú Lệ (Cộng
đồng)
|
|
|
|
1.658,02
|
1.207,93
|
11,706
|
14.140
|
14.140
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
+
|
Xã Phú
Nghiêm (Cộng đồng)
|
|
|
|
3.245,97
|
2.426,11
|
11,706
|
28.399
|
28.399
|
|
|
+
|
Xã Phú Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.245,89
|
1.581,97
|
11,706
|
18.518
|
18.518
|
|
|
+
|
Xã Phú Thanh
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.060,57
|
1.545,30
|
11,706
|
18.089
|
18.089
|
|
|
+
|
Xã Phú Xuân
(Cộng đồng)
|
|
|
|
4.545,72
|
3.289,26
|
11,706
|
38.503
|
38.503
|
|
|
+
|
Xã Thành Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
3.931,29
|
3.031,60
|
11,706
|
35.487
|
35.487
|
|
|
+
|
Xã Thiên Phủ
(Cộng đồng)
|
|
|
|
4.296,52
|
3.337,16
|
11,706
|
39.064
|
39.064
|
|
|
+
|
Thị trấn Hồi
Xuân (Cộng đồng)
|
|
|
|
5.123,70
|
3.815,07
|
11,706
|
44.658
|
44.658
|
|
|
+
|
Xã Trung Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
5.461,82
|
4.231,40
|
11,706
|
49.531
|
49.531
|
|
|
+
|
Xã Trung
Thành (Cộng đồng)
|
|
|
|
2.373,43
|
1.785,56
|
11,706
|
20.901
|
20.901
|
|
|
-
|
Huyện Quan
Sơn
|
|
|
|
56.740,39
|
42.122,38
|
|
493.071
|
493.071
|
|
|
+
|
Thị trấn Sơn
Lư (Cộng đồng)
|
|
|
|
3.483,90
|
2.702,68
|
11,706
|
31.637
|
31.637
|
|
|
+
|
Xã Sơn Hà (Cộng
đồng)
|
|
|
|
2.391,17
|
1.774,69
|
11,706
|
20.774
|
20.774
|
|
|
+
|
Xã Tam Lư
|
|
|
|
4.616,95
|
3.492,96
|
|
40.887
|
40.887
|
|
|
|
UBND xã
|
|
|
|
516,11
|
390,46
|
11,706
|
4.571
|
4.571
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
4.100,84
|
3.102,50
|
11,706
|
36.317
|
36.317
|
|
|
+
|
Xã Tam Thanh
(Cộng đồng)
|
|
|
|
4.677,63
|
3.635,25
|
11,706
|
42.553
|
42.553
|
|
|
+
|
Xã Trung Hạ
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.517,12
|
1.718,88
|
11,706
|
20.121
|
20.121
|
|
|
+
|
Xã Trung Thượng
(Cộng đồng)
|
|
|
|
3.759,36
|
2.402,13
|
11,706
|
28.119
|
28.119
|
|
|
+
|
Xã Trung Tiến
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.879,43
|
1.777,43
|
11,706
|
20.806
|
20.806
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
+
|
Xã Trung
Xuân (Cộng đồng)
|
|
|
|
4.619,12
|
2.989,18
|
11,706
|
34.990
|
34.990
|
|
|
+
|
Xã Mường Mìn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
5.858,85
|
4.375,64
|
11,706
|
51.220
|
51.220
|
|
|
+
|
Xã Na Mèo (Cộng
đồng)
|
|
|
|
4.652,43
|
3.731,39
|
11,706
|
43.678
|
43.678
|
|
|
+
|
Xã Sơn Điện
(Cộng đồng)
|
|
|
|
6.338,63
|
4.633,70
|
11,706
|
54.241
|
54.241
|
|
|
+
|
Xã Sơn Thủy
(Cộng đồng)
|
|
|
|
10.945,80
|
8.888,45
|
11,706
|
104.045
|
104.045
|
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
|
|
|
527,61
|
428,48
|
|
5.016
|
5.016
|
|
|
+
|
Xã Bát Mọt
|
|
|
|
527,61
|
428,48
|
|
5.016
|
5.016
|
|
|
|
Cộng đồng
|
|
|
|
242,44
|
196,89
|
11,706
|
2.305
|
2.305
|
|
|
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
285,17
|
231,59
|
11,706
|
2.711
|
2.711
|
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
|
|
|
1.041,55
|
753,01
|
|
8.814
|
8.814
|
|
|
+
|
Xã Lâm Phú
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.041,55
|
753,01
|
11,706
|
8.814
|
8.814
|
|
|
-
|
Huyện Bá Thước
|
|
|
|
37.453,61
|
27.307,74
|
|
319.656
|
319.656
|
|
|
+
|
Xã Ban Công
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.940,24
|
2.098,99
|
11,706
|
24.570
|
24.570
|
|
|
+
|
Xã Kỳ Tân (Cộng
đồng)
|
|
|
|
2.063,45
|
1.453,75
|
11,706
|
17.017
|
17.017
|
|
|
+
|
Xã Thành Sơn
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.039,65
|
837,95
|
11,706
|
9.809
|
9.809
|
|
|
+
|
Xã Thiết Kế
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.302,59
|
1.635,73
|
11,706
|
19.147
|
19.147
|
|
|
+
|
Xã Ái Thượng
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.089,07
|
759,74
|
11,706
|
8.893
|
8.893
|
|
|
+
|
Xã Điền Lư
(Cộng đồng)
|
|
|
|
404,74
|
272,49
|
11,706
|
3.190
|
3.190
|
|
|
+
|
Xã Điền
Quang (Cộng đồng)
|
|
|
|
1.323,25
|
941,14
|
11,706
|
11.017
|
11.017
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
+
|
Xã Cổ Lũng
(Cộng đồng)
|
|
|
|
953,27
|
690,08
|
11,706
|
8.078
|
8.078
|
|
|
+
|
Xã Hạ Trung
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.695,81
|
2.020,45
|
11,706
|
23.651
|
23.651
|
|
|
+
|
Xã Lương Nội
(Cộng đồng)
|
|
|
|
4.005,63
|
3.104,90
|
11,706
|
36.345
|
36.345
|
|
|
+
|
Xã Lương Ngoại
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.501,68
|
1.110,40
|
11,706
|
12.998
|
12.998
|
|
|
+
|
Xã Lũng Cao
(Cộng đồng)
|
|
|
|
927,72
|
705,63
|
11,706
|
8.260
|
8.260
|
|
|
+
|
Xã Lũng Niêm
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.139,54
|
844,15
|
11,706
|
9.881
|
9.881
|
|
|
+
|
Xã Thành Lâm
(Cộng đồng)
|
|
|
|
756,99
|
526,65
|
11,706
|
6.165
|
6.165
|
|
|
+
|
Xã Thiết Ống
(Cộng đồng)
|
|
|
|
4.659,22
|
3.320,05
|
11,706
|
38.863
|
38.863
|
|
|
+
|
Thị trấn
Cành Nàng (Cộng đồng)
|
|
|
|
1.137,14
|
845,11
|
11,706
|
9.893
|
9.893
|
|
|
+
|
Xã Văn Nho
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.262,89
|
921,79
|
11,706
|
10.790
|
10.790
|
|
|
+
|
Xã Điền Hạ
(Cộng đồng)
|
|
|
|
2.307,09
|
1.743,43
|
11,706
|
20.408
|
20.408
|
|
|
+
|
Xã Điền Thượng
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.883,79
|
1.333,32
|
11,706
|
15.607
|
15.607
|
|
|
+
|
Xã Điền
Trung (Cộng đồng)
|
|
|
|
1.204,93
|
827,07
|
11,706
|
9.681
|
9.681
|
|
|
+
|
Xã Lương
Trung (Cộng đồng)
|
|
|
|
1.854,92
|
1.314,92
|
11,706
|
15.392
|
15.392
|
|
|
-
|
Huyện Cẩm Thủy
|
|
|
|
5.108,25
|
3.625,40
|
|
42.438
|
42.438
|
|
|
+
|
Xã Cẩm Lương
(Cộng đồng)
|
|
|
|
516,47
|
380,55
|
11,706
|
4.455
|
4.455
|
|
|
+
|
Xã Cẩm Liên
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.517,26
|
1.046,37
|
11,706
|
12.248
|
12.248
|
|
|
+
|
Xã Cẩm Quý
(Cộng đồng)
|
|
|
|
100,25
|
69,73
|
11,706
|
816
|
816
|
|
|
+
|
Xã Cẩm Thành
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.702,98
|
1.239,11
|
11,706
|
14.505
|
14.505
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
+
|
Xã Cẩm Thạch
(Cộng đồng)
|
|
|
|
1.271,29
|
889,64
|
11,706
|
10.414
|
10.414
|
|
|
-
|
Huyện Thạch
Thành
|
|
|
|
259,50
|
197,68
|
|
2.314
|
2.314
|
|
|
+
|
Xã Thạch Lâm
(Cộng đồng)
|
|
|
|
259,50
|
197,68
|
11,706
|
2.314
|
2.314
|
|
|
3.
|
Lưu vực thủy
điện sông Mực
|
17.765,3
|
15.167,4
|
119.334
|
17.983,35
|
14.579,04
|
|
154.069
|
154.069
|
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
13.727,1
|
12.042,3
|
94.747
|
13.857,43
|
11.592,89
|
|
122.512
|
122.512
|
|
|
-
|
Huyện Như
Xuân
|
|
|
|
5.463,48
|
4.424,94
|
|
46.762
|
46.762
|
|
|
+
|
Vườn Quốc
gia Bến En
|
|
|
|
5.463,48
|
4.424,94
|
10,568
|
46.762
|
46.762
|
|
|
-
|
Huyện Như
Thanh
|
|
|
|
8.393,95
|
7.167,95
|
|
75.750
|
75.750
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Như Thanh
|
|
|
|
4.556,43
|
3.759,77
|
10,568
|
39.733
|
39.733
|
|
|
+
|
Vườn Quốc
gia Bến En
|
|
|
|
3.837,52
|
3.408,18
|
10,568
|
36.017
|
36.017
|
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
4.038,2
|
3.125,0
|
24.587
|
4.125,92
|
2.986,15
|
|
31.557
|
31.557
|
|
|
-
|
Huyện Như
Xuân
|
|
|
|
2.645,44
|
1.823,46
|
|
19.270
|
19.270
|
|
|
+
|
Xã Bình
Lương (Cộng đồng)
|
|
|
|
456,23
|
304,55
|
10,568
|
3.218
|
3.218
|
|
|
+
|
Xã Tân Bình
(Cộng đồng)
|
|
|
|
903,53
|
602,97
|
10,568
|
6.372
|
6.372
|
|
|
+
|
Thị trấn Yên
Cát (Cộng đồng)
|
|
|
|
154,71
|
103,91
|
10,568
|
1.098
|
1.098
|
|
|
+
|
Xã Xuân Bình
(Cộng đồng)
|
|
|
|
443,66
|
317,01
|
10,568
|
3.350
|
3.350
|
|
|
+
|
Xã Xuân Hòa
(Cộng đồng)
|
|
|
|
687,31
|
495,02
|
10,568
|
5.231
|
5.231
|
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a
|
-
|
Huyện Như
Thanh
|
|
|
|
1.480,48
|
1.162,69
|
|
12.287
|
12.287
|
|
|
|
+
|
Xã Xuân Thái
|
|
|
|
1.480,48
|
1.162,69
|
|
12.287
|
12.287
|
|
|
|
|
UBND xã
|
|
|
|
1.480,48
|
1.162,69
|
10,568
|
12.287
|
12.287
|
|
|
|
4.
|
Lưu vực thủy
điện Trí Nang
|
3.484,7
|
3.021,1
|
367.200
|
3.517,06
|
2.735,58
|
|
521.325
|
521.325
|
|
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
3.221,2
|
2.815,0
|
342.155
|
3.246,53
|
2.545,32
|
|
485.067
|
485.067
|
|
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
|
|
|
2.900,35
|
2.259,16
|
|
430.533
|
430.533
|
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Lang Chánh
|
|
|
|
2.900,35
|
2.259,16
|
190,572
|
430.533
|
430.533
|
|
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
|
|
|
346,18
|
286,16
|
|
54.534
|
54.534
|
|
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Thường Xuân
|
|
|
|
346,18
|
286,16
|
190,572
|
54.534
|
54.534
|
|
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
263,6
|
206,1
|
25.045
|
270,53
|
190,26
|
|
36.258
|
36.258
|
|
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
|
|
|
270,53
|
190,26
|
|
36.258
|
36.258
|
|
|
|
+
|
Xã Trí Năng
(Cộng đồng)
|
|
|
|
270,53
|
190,26
|
190,572
|
36.258
|
36.258
|
|
|
|
II
|
HỖ TRỢ CÁC
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ ĐIỀU TIẾT CHO LƯU VỰC CÓ ĐƠN GIÁ CHI TRẢ THẤP
|
|
|
3.832.473
|
|
|
|
6.136.229
|
|
2.887.539
|
3.248.690
|
|
1
|
Sử dụng tiền
dịch vụ môi trường rừng nhưng không xác định được hoặc chưa xác định được đối
tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng
|
|
|
2.414.674
|
|
|
|
2.887.539
|
|
2.887.539
|
|
|
1.1
|
Tuyên truyền,
phổ biến chính sách, nâng cao năng lực thực thi chính sách chi trả dịch vụ
môi trường rừng tại các địa phương, đơn vị
|
|
|
499.196
|
|
|
|
429.831
|
|
429.831
|
|
|
-
|
Biên tập, sản
xuất và phát sóng phóng sự truyền hình về chính sách chi trả dịch vụ môi trường
rừng trên địa bàn tỉnh
|
|
|
68.335
|
|
|
|
68.335
|
|
68.335
|
|
|
-
|
Biên tập và
đăng tin bài tuyên truyền chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên Báo
(4 bài)
|
|
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
-
|
Biên tập, in
ấn, cấp phát sản phẩm truyền thông về chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
|
|
410.861
|
|
|
|
341.496
|
|
341.496
|
|
|
1.2
|
Hỗ trợ lực
lượng Kiểm lâm thực hiện Quy chế phối hợp trong thực hiện chính sách Chi trả
dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh năm 2022, theo quy định tại Nghị định
156/2018/NĐ-CP .
|
|
|
900.000
|
|
|
|
900.000
|
|
900.000
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh
phí trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
400.000
|
|
400.000
|
|
|
-
|
Tiếp tục hỗ
trợ kinh phí trong năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
500.000
|
|
500.000
|
|
|
1.3
|
Hỗ trợ cây
giống phục vụ trồng cây phân tán, cây cảnh quan, phát triển du lịch sinh thái
tại các địa phương (huyện Bá Thước và Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù
Luông) trong lưu vực chi trả dịch vụ môi trường rừng. Tổng số: 2.829 cây;
tiêu chuẩn cây trồng: Dgốc= 5-6 cm, Hvn=2,0-2,5 m; thời
gian: 26-30 tháng tuổi, kích thước bầu bó 35x40cm; vận chuyển, bàn giao cây tại
địa phương).
|
|
|
997.600
|
|
|
|
997.100
|
|
997.100
|
|
|
1.4
|
Bổ sung kinh
phí hỗ trợ công tác bảo vệ, phát triển rừng, chương trình, dự án đã thực hiện
trong kế hoạch năm 2021 (Số tiền 85% từ nguồn tiền dịch vụ môi trường rừng
không xác định được lưu vực đã chi hỗ trợ công tác bảo vệ rừng, chương trình,
dự án cao hơn so với số tiền thu được thực tế trong năm 2021)
|
|
|
17.878
|
|
|
|
84.427
|
|
84.427
|
|
|
1.5
|
Kinh phí từ
nguồn không xác định lưu vực (85%) năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang Kế hoạch
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
476.181
|
|
476.181
|
|
|
2
|
Chi hỗ trợ
cho lưu vực có mức chi trả bình quân thấp từ kinh phí dự phòng năm 2021 chuyển
sang và kinh phí dự phòng thu trong năm 2022
|
|
|
1.417.800
|
|
|
|
3.248.690
|
|
|
3.248.690
|
|
-
|
Kinh phí dự
phòng năm 2021 chuyển sang chi năm 2022
|
|
|
1.417.800
|
|
|
|
1.395.471
|
|
|
1.395.471
|
|
-
|
Kinh phí dự
phòng thu trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
1.853.219
|
|
|
1.853.219
|
|
Phụ biểu số 01.3a:
CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI
TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2022 CHO BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
THEO ĐỐI TƯỢNG THỤ HƯỞNG
(Kèm
theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng.
TT
|
Bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng
|
Diện tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng (ha)
|
Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha)
|
Số lượng (hộ)
|
Số tiền chi trả
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
400.224,82
|
314.076,20
|
|
28.617.192
|
|
I
|
Chủ rừng tổ
chức (chi
tiết tổ chức)
|
146.394,38
|
122.393,15
|
|
13.332.043
|
|
1
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
24.268,65
|
20.207,75
|
|
4.894.371
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
24.268,65
|
20.207,75
|
|
175.238
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
24.245,40
|
20.193,80
|
|
426.582
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
23.259,76
|
19.457,37
|
|
3.728.213
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Dốc Cáy
|
6.101,45
|
5.203,58
|
|
564.338
|
|
2
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Thường Xuân
|
10.407,53
|
7.999,20
|
|
1.305.913
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
10.061,35
|
7.713,04
|
|
66.886
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
7.418,69
|
5.732,37
|
|
121.093
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
4.670,92
|
3.600,83
|
|
689.952
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Dốc Cáy
|
4.465,79
|
3.443,44
|
|
373.447
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trí Nang
|
346,18
|
286,16
|
|
54.534
|
|
3
|
Đồn Biên
phòng Bát Mọt
|
1.907,09
|
1.606,61
|
|
273.075
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
699,76
|
597,53
|
|
5.182
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
699,76
|
597,53
|
|
12.622
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
699,76
|
597,53
|
|
114.492
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Dốc Cáy
|
699,76
|
597,53
|
|
64.803
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.207,33
|
1.009,08
|
|
11.812
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.207,33
|
1.009,08
|
|
19.361
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
1.207,33
|
1.009,08
|
|
13.896
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
1.207,33
|
1.009,08
|
|
30.906
|
|
4
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Như Thanh
|
7.288,48
|
5.674,91
|
|
56.340
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
2.732,05
|
1.915,14
|
|
16.608
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Sông Mực
|
4.556,43
|
3.759,77
|
|
39.733
|
|
5
|
Đồn Biên
phòng Tam Chung
|
1.068,84
|
947,94
|
|
155.033
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.068,84
|
947,94
|
|
11.096
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.068,84
|
947,94
|
|
18.188
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
1.068,84
|
947,94
|
|
13.054
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
1.068,84
|
947,94
|
|
18.379
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
1.068,84
|
947,94
|
|
94.315
|
|
6
|
Đồn Biên
phòng Tén Tằn
|
3.910,40
|
3.421,20
|
|
559.528
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
3.910,40
|
3.421,20
|
|
40.047
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
3.910,40
|
3.421,20
|
|
65.642
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
3.910,40
|
3.421,20
|
|
47.114
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
3.910,40
|
3.421,20
|
|
66.332
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
3.910,40
|
3.421,20
|
|
340.393
|
|
7
|
Đồn Biên
phòng Quang Chiểu
|
5.805,58
|
5.077,40
|
|
830.395
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
5.805,58
|
5.077,40
|
|
59.434
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
5.805,58
|
5.077,40
|
|
97.419
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
5.805,58
|
5.077,40
|
|
69.921
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
5.805,58
|
5.077,40
|
|
98.443
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
5.805,58
|
5.077,40
|
|
505.177
|
|
8
|
Đồn Biên
phòng Pù Nhi
|
2.559,59
|
2.271,80
|
|
371.547
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.559,59
|
2.271,80
|
|
26.593
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.559,59
|
2.271,80
|
|
43.589
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.559,59
|
2.271,80
|
|
31.285
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
2.559,59
|
2.271,80
|
|
44.047
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
2.559,59
|
2.271,80
|
|
226.033
|
|
9
|
Đồn Biên
phòng Trung Lý
|
1.125,32
|
988,63
|
|
161.688
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.125,32
|
988,63
|
|
11.573
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.125,32
|
988,63
|
|
18.969
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
1.125,32
|
988,63
|
|
13.615
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
1.125,32
|
988,63
|
|
19.168
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
1.125,32
|
988,63
|
|
98.364
|
|
10
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Mường Lát
|
3.223,18
|
2.840,74
|
|
464.595
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
3.223,18
|
2.840,74
|
|
33.253
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
3.223,18
|
2.840,74
|
|
54.505
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
3.223,18
|
2.840,74
|
|
39.120
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
3.223,18
|
2.840,74
|
|
55.078
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
3.223,18
|
2.840,74
|
|
282.640
|
|
11
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
27.385,79
|
23.592,13
|
|
1.936.825
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
27.385,79
|
23.592,13
|
|
276.162
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
27.385,79
|
23.592,13
|
|
452.658
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
27.385,79
|
23.592,13
|
|
324.890
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
8.787,65
|
7.811,07
|
|
151.445
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
8.266,27
|
7.353,83
|
|
731.671
|
|
12
|
Đồn Biên
phòng Hiền Kiệt
|
841,41
|
695,69
|
|
39.609
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
841,41
|
695,69
|
|
8.144
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
841,41
|
695,69
|
|
13.348
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
841,41
|
695,69
|
|
9.580
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
85,48
|
71,81
|
|
1.392
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
85,48
|
71,81
|
|
7.145
|
|
13
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Quan Sơn
|
12.579,90
|
10.219,77
|
|
619.827
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
12.579,90
|
10.219,77
|
|
119.629
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
12.579,90
|
10.219,77
|
|
196.085
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
12.579,90
|
10.219,77
|
|
140.738
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
6.857,92
|
5.334,14
|
|
163.375
|
|
14
|
Đồn Biên
phòng Tam Thanh
|
5.466,88
|
4.247,10
|
|
319.771
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
5.466,88
|
4.247,10
|
|
49.715
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
5.466,88
|
4.247,10
|
|
81.488
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
5.466,88
|
4.247,10
|
|
58.487
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
5.466,88
|
4.247,10
|
|
130.081
|
|
15
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
16.838,17
|
14.484,18
|
|
507.346
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
16.838,17
|
14.484,18
|
|
169.547
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
16.838,17
|
14.484,18
|
|
277.906
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
5.092,69
|
4.349,18
|
|
59.893
|
|
16
|
Ban quản lý
Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa)
|
638,61
|
559,57
|
|
24.992
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
638,61
|
559,57
|
|
6.550
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
638,61
|
559,57
|
|
10.736
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
638,61
|
559,57
|
|
7.706
|
|
17
|
Đồn Biên
phòng Na Mèo
|
4.258,64
|
3.745,25
|
|
167.276
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.258,64
|
3.745,25
|
|
43.841
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.258,64
|
3.745,25
|
|
71.860
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
4.258,64
|
3.745,25
|
|
51.576
|
|
18
|
Đồn Biên
phòng Mường Mìn
|
2.674,00
|
2.228,76
|
|
99.545
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.674,00
|
2.228,76
|
|
26.089
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.674,00
|
2.228,76
|
|
42.763
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.674,00
|
2.228,76
|
|
30.693
|
|
19
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Thạch Thành
|
740,17
|
587,65
|
|
18.154
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
740,17
|
587,65
|
|
6.879
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
740,17
|
587,65
|
|
11.275
|
|
20
|
Công ty Lâm
nghiệp Cẩm Ngọc
|
1.204,80
|
904,59
|
|
12.901
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.204,80
|
904,59
|
|
10.589
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
179,72
|
120,52
|
|
2.312
|
|
21
|
Vườn Quốc
gia Bến En
|
9.301,00
|
7.833,12
|
|
82.779
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Sông Mực
|
9.301,00
|
7.833,12
|
|
82.779
|
|
22
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Lang Chánh
|
2.900,35
|
2.259,16
|
|
430.533
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trí Nang
|
2.900,35
|
2.259,16
|
|
430.533
|
|
II
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
249.631,38
|
188.554,82
|
|
15.068.107
|
|
1
|
Huyện Thường
Xuân
|
41.420,45
|
31.148,77
|
2.294
|
4.290.476
|
|
1.1
|
Xã Bát Mọt
|
10.305,49
|
8.270,04
|
493
|
2.618.857
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
3.587,65
|
2.879,65
|
8
|
899.752
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
3.345,21
|
2.682,76
|
|
23.264
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
3.345,21
|
2.682,76
|
|
56.672
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
3.345,21
|
2.682,76
|
|
514.042
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Dốc Cáy
|
3.345,21
|
2.682,76
|
|
290.950
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
242,44
|
196,89
|
|
2.305
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
242,44
|
196,89
|
|
3.778
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
242,44
|
196,89
|
|
2.711
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
242,44
|
196,89
|
|
6.030
|
|
b.
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
6.717,84
|
5.390,39
|
485
|
1.719.105
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
6.432,67
|
5.158,80
|
|
44.736
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
6.432,67
|
5.158,80
|
|
108.977
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
6.432,67
|
5.158,80
|
|
988.474
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Dốc Cáy
|
6.432,67
|
5.158,80
|
|
559.481
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
285,17
|
231,59
|
|
2.711
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
285,17
|
231,59
|
|
4.443
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
285,17
|
231,59
|
|
3.189
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
285,17
|
231,59
|
|
7.093
|
|
1.2
|
Xã Yên Nhân
|
4.725,39
|
3.441,45
|
1.628
|
1.135.187
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
291,85
|
212,55
|
6
|
70.111
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
291,85
|
212,55
|
|
1.843
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
291,85
|
212,55
|
|
4.490
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
291,85
|
212,55
|
|
40.727
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Dốc Cáy
|
291,85
|
212,55
|
|
23.051
|
|
b.
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
4.433,54
|
3.228,90
|
1.622
|
1.065.076
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
4.433,54
|
3.228,90
|
|
28.000
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
4.433,54
|
3.228,90
|
|
68.209
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
4.433,54
|
3.228,90
|
|
618.687
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Dốc Cáy
|
4.433,54
|
3.228,90
|
|
350.180
|
|
1.3
|
Xã Vạn Xuân
|
2.432,79
|
1.773,70
|
74
|
90.825
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
2.177,89
|
1.575,51
|
10
|
46.944
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
2.177,89
|
1.575,51
|
|
13.663
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
2.177,89
|
1.575,51
|
|
33.282
|
|
b.
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
254,90
|
198,19
|
64
|
43.880
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
254,90
|
198,19
|
|
1.719
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
254,90
|
198,19
|
|
4.187
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
254,90
|
198,19
|
|
37.975
|
|
1.4
|
Thị trấn
Thường Xuân
|
1.398,90
|
991,59
|
38
|
45.015
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
1.289,01
|
908,48
|
5
|
26.614
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
1.289,01
|
908,48
|
|
7.878
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
1.256,34
|
886,94
|
|
18.736
|
|
b.
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
109,89
|
83,11
|
33
|
18.401
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
109,89
|
83,11
|
|
721
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
109,89
|
83,11
|
|
1.756
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
109,89
|
83,11
|
|
15.925
|
|
1.5
|
Xã Luận Khê
|
2.476,21
|
1.854,36
|
9
|
17.665
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
2.476,21
|
1.854,36
|
9
|
17.665
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
2.476,21
|
1.854,36
|
|
16.081
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
101,13
|
74,99
|
|
1.584
|
|
1.6
|
Xã Xuân Cao
|
957,00
|
662,58
|
9
|
8.061
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
957,00
|
662,58
|
9
|
8.061
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
957,00
|
662,58
|
|
5.746
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
153,44
|
109,58
|
|
2.315
|
|
1.7
|
Xã Xuân
Chinh
|
5.790,73
|
4.479,51
|
6
|
133.473
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
5.790,73
|
4.479,51
|
6
|
133.473
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
5.790,73
|
4.479,51
|
|
38.845
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
5.790,73
|
4.479,51
|
|
94.627
|
|
1.8
|
Xã Xuân Lộc
|
933,19
|
677,37
|
5
|
20.183
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
933,19
|
677,37
|
5
|
20.183
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
933,19
|
677,37
|
|
5.874
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
933,19
|
677,37
|
|
14.309
|
|
1.9
|
Xã Xuân Lẹ
|
8.755,15
|
6.579,17
|
8
|
196.034
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
8.755,15
|
6.579,17
|
8
|
196.034
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
8.755,15
|
6.579,17
|
|
57.053
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
8.755,15
|
6.579,17
|
|
138.981
|
|
1.10
|
Xã Xuân Thắng
|
939,08
|
623,02
|
6
|
9.602
|
|
a.
|
Cộng đồng dân
cư
|
939,08
|
623,02
|
6
|
9.602
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
939,08
|
623,02
|
|
5.403
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
299,32
|
198,77
|
|
4.199
|
|
1.11
|
Xã Luận
Thành
|
1.071,63
|
709,43
|
7
|
6.152
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
1.071,63
|
709,43
|
7
|
6.152
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
1.071,63
|
709,43
|
|
6.152
|
|
1.12
|
Xã Tân
Thành
|
1.529,33
|
1.016,88
|
9
|
8.818
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
1.529,33
|
1.016,88
|
9
|
8.818
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
1.529,33
|
1.016,88
|
|
8.818
|
|
1.13
|
Xã Thọ
Thanh
|
84,35
|
55,68
|
1
|
483
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
84,35
|
55,68
|
1
|
483
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
84,35
|
55,68
|
|
483
|
|
1.14
|
Xã Xuân
Dương
|
21,21
|
13,99
|
1
|
121
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
21,21
|
13,99
|
1
|
121
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
21,21
|
13,99
|
|
121
|
|
2
|
Huyện Như
Xuân (Cộng đồng dân cư)
|
9.479,59
|
6.753,18
|
41
|
71.947
|
|
2.1
|
Xã Thanh
Sơn
|
1.186,08
|
946,34
|
4
|
18.134
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
1.186,08
|
946,34
|
|
8.206
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
577,57
|
469,95
|
|
9.927
|
|
2.2
|
Xã Cát Tân
|
563,29
|
375,73
|
4
|
3.258
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
563,29
|
375,73
|
|
3.258
|
|
2.3
|
Xã Cát Vân
|
1.185,58
|
862,39
|
5
|
7.478
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
1.185,58
|
862,39
|
|
7.478
|
|
2.4
|
Xã Thanh
Xuân
|
1.565,92
|
1.189,03
|
5
|
10.311
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
1.565,92
|
1.189,03
|
|
10.311
|
|
2.5
|
Xã Thượng
Ninh
|
1.704,17
|
1.132,67
|
7
|
9.822
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
1.704,17
|
1.132,67
|
|
9.822
|
|
2.6
|
Thị trấn
Yên Cát
|
783,82
|
527,47
|
4
|
4.771
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
629,11
|
423,56
|
|
3.673
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Sông Mực
|
154,71
|
103,91
|
|
1.098
|
|
2.7
|
Xã Bình
Lương
|
456,23
|
304,55
|
4
|
3.218
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Sông Mực
|
456,23
|
304,55
|
|
3.218
|
|
2.8
|
Xã Tân Bình
|
903,53
|
602,97
|
5
|
6.372
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Sông Mực
|
903,53
|
602,97
|
|
6.372
|
|
2.9
|
Xã Xuân
Bình
|
443,66
|
317,01
|
2
|
3.350
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Sông Mực
|
443,66
|
317,01
|
|
3.350
|
|
2.10
|
Xã Xuân Hòa
|
687,31
|
495,02
|
1
|
5.231
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Sông Mực
|
687,31
|
495,02
|
|
5.231
|
|
3
|
Huyện Như
Thanh (Cộng đồng dân cư)
|
1.316,63
|
900,10
|
8
|
7.806
|
|
3.1
|
Xã Cán Khê
|
1.316,63
|
900,10
|
8
|
7.806
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
1.316,63
|
900,10
|
|
7.806
|
|
4
|
Huyện Triệu
Sơn (Cộng đồng dân cư)
|
686,33
|
501,21
|
5
|
4.346
|
|
4.1
|
Xã Bình Sơn
|
686,33
|
501,21
|
5
|
4.346
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
686,33
|
501,21
|
|
4.346
|
|
5
|
Huyện Thọ
Xuân (Cộng đồng dân cư)
|
1.152,30
|
761,03
|
4
|
6.600
|
|
5.1
|
Xã Xuân Phú
|
1.152,30
|
761,03
|
4
|
6.600
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
1.152,30
|
761,03
|
|
6.600
|
|
6
|
Huyện Mường
Lát (Cộng đồng dân cư)
|
37.930,67
|
31.253,98
|
84
|
5.111.503
|
|
6.1
|
Xã Mường
Chanh
|
2.410,49
|
1.970,28
|
8
|
322.234
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.410,49
|
1.970,28
|
|
23.063
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.410,49
|
1.970,28
|
|
37.803
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.410,49
|
1.970,28
|
|
27.133
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
2.410,49
|
1.970,28
|
|
38.201
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
2.410,49
|
1.970,28
|
|
196.033
|
|
6.2
|
Xã Mường Lý
|
6.983,68
|
5.744,78
|
15
|
939.543
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
6.983,68
|
5.744,78
|
|
67.247
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
6.983,68
|
5.744,78
|
|
110.224
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
6.983,68
|
5.744,78
|
|
79.112
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
6.983,68
|
5.744,78
|
|
111.382
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
6.983,68
|
5.744,78
|
|
571.578
|
|
6.3
|
Xã Nhi Sơn
|
1.688,86
|
1.317,20
|
6
|
215.424
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.688,86
|
1.317,20
|
|
15.419
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.688,86
|
1.317,20
|
|
25.273
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
1.688,86
|
1.317,20
|
|
18.139
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
1.688,86
|
1.317,20
|
|
25.538
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
1.688,86
|
1.317,20
|
|
131.055
|
|
6.4
|
Xã Pù Nhi
|
2.652,99
|
2.190,34
|
11
|
358.224
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.652,99
|
2.190,34
|
|
25.639
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.652,99
|
2.190,34
|
|
42.026
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.652,99
|
2.190,34
|
|
30.163
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
2.652,99
|
2.190,34
|
|
42.467
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
2.652,99
|
2.190,34
|
|
217.928
|
|
6.5
|
Xã Quang
Chiểu
|
5.164,10
|
4.159,40
|
13
|
680.258
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
5.164,10
|
4.159,40
|
|
48.689
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
5.164,10
|
4.159,40
|
|
79.806
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
5.164,10
|
4.159,40
|
|
57.280
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
5.164,10
|
4.159,40
|
|
80.644
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
5.164,10
|
4.159,40
|
|
413.840
|
|
6.6
|
Xã Tam
Chung
|
6.757,46
|
5.685,77
|
8
|
929.892
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
6.757,46
|
5.685,77
|
|
66.556
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
6.757,46
|
5.685,77
|
|
109.092
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
6.757,46
|
5.685,77
|
|
78.299
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
6.757,46
|
5.685,77
|
|
110.238
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
6.757,46
|
5.685,77
|
|
565.707
|
|
6.7
|
Xã Trung Lý
|
8.725,89
|
7.234,64
|
15
|
1.183.205
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
8.725,89
|
7.234,64
|
|
84.686
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
8.725,89
|
7.234,64
|
|
138.810
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
8.725,89
|
7.234,64
|
|
99.629
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
8.725,89
|
7.234,64
|
|
140.268
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
8.725,89
|
7.234,64
|
|
719.812
|
|
6.8
|
Thị trấn Mường
Lát
|
3.547,20
|
2.951,57
|
8
|
482.721
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
3.547,20
|
2.951,57
|
|
34.550
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
3.547,20
|
2.951,57
|
|
56.631
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
3.547,20
|
2.951,57
|
|
40.646
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
3.547,20
|
2.951,57
|
|
57.226
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
3.547,20
|
2.951,57
|
|
293.667
|
|
7
|
Huyện Quan
Hóa (Cộng đồng dân cư)
|
57.287,69
|
43.430,54
|
107
|
2.223.355
|
|
7.1
|
Xã Hiền Kiệt
|
4.631,43
|
3.560,08
|
7
|
171.561
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.631,43
|
3.560,08
|
|
41.673
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.631,43
|
3.560,08
|
|
68.307
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
4.631,43
|
3.560,08
|
|
49.026
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
134,31
|
105,61
|
|
2.048
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
134,31
|
105,61
|
|
10.508
|
|
7.2
|
Xã Trung
Sơn
|
5.461,82
|
4.231,40
|
7
|
442.013
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
5.461,82
|
4.231,40
|
|
49.531
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
5.461,82
|
4.231,40
|
|
81.187
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
5.461,82
|
4.231,40
|
|
58.271
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
5.459,70
|
4.229,67
|
|
82.007
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
2.246,95
|
1.718,84
|
|
171.016
|
|
7.3
|
Xã Thành
Sơn
|
3.931,29
|
3.031,60
|
8
|
141.745
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
3.931,29
|
3.031,60
|
|
35.487
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
3.931,29
|
3.031,60
|
|
58.167
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
3.931,29
|
3.031,60
|
|
41.749
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
430,08
|
327,16
|
|
6.343
|
|
7.4
|
Xã Trung
Thành
|
2.373,43
|
1.785,56
|
8
|
86.943
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.373,43
|
1.785,56
|
|
20.901
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.373,43
|
1.785,56
|
|
34.259
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.373,43
|
1.785,56
|
|
24.589
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
491,40
|
371,00
|
|
7.193
|
|
7.5
|
Xã Nam Động
|
7.785,01
|
6.129,65
|
6
|
278.814
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
7.785,01
|
6.129,65
|
|
71.752
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
7.785,01
|
6.129,65
|
|
117.609
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
7.785,01
|
6.129,65
|
|
84.412
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
211,81
|
164,62
|
|
5.042
|
|
7.6
|
Xã Nam Tiến
|
4.098,57
|
3.135,14
|
9
|
140.924
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.098,57
|
3.135,14
|
|
36.699
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.098,57
|
3.135,14
|
|
60.153
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
4.098,57
|
3.135,14
|
|
43.174
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
42,15
|
29,28
|
|
897
|
|
7.7
|
Xã Hiền
Chung
|
2.487,51
|
1.894,82
|
6
|
84.630
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.487,51
|
1.894,82
|
|
22.180
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.487,51
|
1.894,82
|
|
36.356
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.487,51
|
1.894,82
|
|
26.094
|
|
7.8
|
Xã Nam Xuân
|
3.342,24
|
2.459,49
|
4
|
109.850
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
3.342,24
|
2.459,49
|
|
28.790
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
3.342,24
|
2.459,49
|
|
47.190
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
3.342,24
|
2.459,49
|
|
33.870
|
|
7.9
|
Xã Phú Lệ
|
1.658,02
|
1.207,93
|
4
|
53.951
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.658,02
|
1.207,93
|
|
14.140
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.658,02
|
1.207,93
|
|
23.176
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
1.658,02
|
1.207,93
|
|
16.635
|
|
7.10
|
Xã Phú
Nghiêm
|
3.245,97
|
2.426,11
|
6
|
106.894
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
3.245,97
|
2.426,11
|
|
28.399
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
3.245,97
|
2.426,11
|
|
46.549
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
3.107,90
|
2.319,77
|
|
31.946
|
|
7.11
|
Xã Phú Sơn
|
2.245,89
|
1.581,97
|
5
|
70.657
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.245,89
|
1.581,97
|
|
18.518
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.245,89
|
1.581,97
|
|
30.353
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.245,89
|
1.581,97
|
|
21.785
|
|
7.12
|
Xã Phú
Thanh
|
2.060,57
|
1.545,30
|
6
|
69.019
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.060,57
|
1.545,30
|
|
18.089
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.060,57
|
1.545,30
|
|
29.649
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.060,57
|
1.545,30
|
|
21.281
|
|
7.13
|
Xã Phú Xuân
|
4.545,72
|
3.289,26
|
11
|
146.910
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.545,72
|
3.289,26
|
|
38.503
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.545,72
|
3.289,26
|
|
63.111
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
4.545,72
|
3.289,26
|
|
45.297
|
|
7.14
|
Xã Thiên Phủ
|
4.296,52
|
3.337,16
|
7
|
149.050
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.296,52
|
3.337,16
|
|
39.064
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.296,52
|
3.337,16
|
|
64.030
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
4.296,52
|
3.337,16
|
|
45.956
|
|
7.15
|
TT Hồi Xuân
|
5.123,70
|
3.815,07
|
13
|
170.395
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
5.123,70
|
3.815,07
|
|
44.658
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
5.123,70
|
3.815,07
|
|
73.199
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
5.123,70
|
3.815,07
|
|
52.538
|
|
8
|
Huyện Quan
Sơn (Cộng đồng dân cư)
|
56.224,28
|
41.731,92
|
91
|
2.532.293
|
|
8.1
|
Thị trấn
Sơn Lư
|
3.483,90
|
2.702,68
|
10
|
203.489
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
3.483,90
|
2.702,68
|
|
31.637
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
3.483,90
|
2.702,68
|
|
51.856
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
3.483,90
|
2.702,68
|
|
37.219
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
3.483,90
|
2.702,68
|
|
82.778
|
|
8.2
|
Xã Sơn Hà
|
2.391,17
|
1.774,69
|
6
|
133.619
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.391,17
|
1.774,69
|
|
20.774
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.391,17
|
1.774,69
|
|
34.051
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.391,17
|
1.774,69
|
|
24.439
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
2.391,17
|
1.774,69
|
|
54.355
|
|
8.3
|
Xã Tam Lư
|
4.100,84
|
3.102,50
|
6
|
327.839
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.100,84
|
3.102,50
|
|
36.317
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.100,84
|
3.102,50
|
|
59.527
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
4.100,84
|
3.102,50
|
|
42.725
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
4.100,84
|
3.102,50
|
|
189.270
|
|
8.4
|
Xã Tam
Thanh
|
4.677,63
|
3.635,25
|
8
|
273.704
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.677,63
|
3.635,25
|
|
42.553
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.677,63
|
3.635,25
|
|
69.749
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
4.677,63
|
3.635,25
|
|
50.061
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
4.677,63
|
3.635,25
|
|
111.341
|
|
8.5
|
Xã Trung Hạ
|
2.517,12
|
1.718,88
|
7
|
125.228
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.517,12
|
1.718,88
|
|
20.121
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.517,12
|
1.718,88
|
|
32.980
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.517,12
|
1.718,88
|
|
23.671
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
2.517,12
|
1.718,88
|
|
48.456
|
|
8.6
|
Xã Trung
Thượng
|
3.759,36
|
2.402,13
|
6
|
180.861
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
3.759,36
|
2.402,13
|
|
28.119
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
3.759,36
|
2.402,13
|
|
46.089
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
3.759,36
|
2.402,13
|
|
33.080
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
3.759,36
|
2.402,13
|
|
73.573
|
|
8.7
|
Xã Trung Tiến
|
2.879,43
|
1.777,43
|
7
|
133.087
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.879,43
|
1.777,43
|
|
20.806
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.879,43
|
1.777,43
|
|
34.103
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.879,43
|
1.777,43
|
|
24.477
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
2.499,84
|
1.753,30
|
|
53.700
|
|
8.8
|
Xã Trung
Xuân
|
4.619,12
|
2.989,18
|
6
|
188.429
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.619,12
|
2.989,18
|
|
34.990
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.619,12
|
2.989,18
|
|
57.353
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
4.619,12
|
2.989,18
|
|
41.164
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
2.530,85
|
1.793,17
|
|
54.921
|
|
8.9
|
Xã Mường
Mìn
|
5.858,85
|
4.375,64
|
5
|
195.432
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
5.858,85
|
4.375,64
|
|
51.220
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
5.858,85
|
4.375,64
|
|
83.955
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
5.858,85
|
4.375,64
|
|
60.257
|
|
8.10
|
Xã Na Mèo
|
4.652,43
|
3.731,39
|
9
|
166.657
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.652,43
|
3.731,39
|
|
43.678
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.652,43
|
3.731,39
|
|
71.594
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
4.652,43
|
3.731,39
|
|
51.385
|
|
8.11
|
Xã Sơn Điện
|
6.338,63
|
4.633,70
|
10
|
206.958
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
6.338,63
|
4.633,70
|
|
54.241
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
6.338,63
|
4.633,70
|
|
88.906
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
6.338,63
|
4.633,70
|
|
63.811
|
|
8.12
|
Xã Sơn Thủy
|
10.945,80
|
8.888,45
|
11
|
396.991
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
10.945,80
|
8.888,45
|
|
104.045
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
10.945,80
|
8.888,45
|
|
170.541
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
10.945,80
|
8.888,45
|
|
122.404
|
|
9
|
Huyện Bá
Thước (Cộng đồng dân cư)
|
37.453,61
|
27.307,74
|
168
|
682.076
|
|
9.1
|
Xã Ban Công
|
2.940,24
|
2.098,99
|
7
|
65.033
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.940,24
|
2.098,99
|
|
24.570
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.940,24
|
2.098,99
|
|
40.273
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
18,56
|
13,78
|
|
190
|
|
9.2
|
Xã Kỳ Tân
|
2.063,45
|
1.453,75
|
6
|
45.126
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.063,45
|
1.453,75
|
|
17.017
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.063,45
|
1.453,75
|
|
27.893
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
21,78
|
15,72
|
|
216
|
|
9.3
|
Xã Thành
Sơn
|
1.039,65
|
837,95
|
6
|
30.769
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.039,65
|
837,95
|
|
9.809
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.039,65
|
837,95
|
|
16.078
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
439,53
|
354,53
|
|
4.882
|
|
9.4
|
Xã Thiết Kế
|
2.302,59
|
1.635,73
|
5
|
52.746
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.302,59
|
1.635,73
|
|
19.147
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.302,59
|
1.635,73
|
|
31.384
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
231,84
|
160,80
|
|
2.214
|
|
9.5
|
Xã Ái Thượng
|
1.089,07
|
759,74
|
10
|
22.873
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.089,07
|
759,74
|
|
8.893
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.043,46
|
728,59
|
|
13.979
|
|
9.6
|
Xã Điền Lư
|
404,74
|
272,49
|
6
|
5.602
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
404,74
|
272,49
|
|
3.190
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
184,57
|
125,71
|
|
2.412
|
|
9.7
|
Xã Điền
Quang
|
1.323,25
|
941,14
|
8
|
12.852
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.323,25
|
941,14
|
|
11.017
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
130,62
|
95,66
|
|
1.835
|
|
9.8
|
Xã Cổ Lũng
|
953,27
|
690,08
|
9
|
21.318
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
953,27
|
690,08
|
|
8.078
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
953,27
|
690,08
|
|
13.240
|
|
9.9
|
Xã Hạ Trung
|
2.695,81
|
2.020,45
|
7
|
62.417
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.695,81
|
2.020,45
|
|
23.651
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.695,81
|
2.020,45
|
|
38.766
|
|
9.10
|
Xã Lương Nội
|
4.005,63
|
3.104,90
|
9
|
57.093
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.005,63
|
3.104,90
|
|
36.345
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.374,92
|
1.081,36
|
|
20.748
|
|
9.11
|
Xã Lương
Ngoại
|
1.501,68
|
1.110,40
|
7
|
25.435
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.501,68
|
1.110,40
|
|
12.998
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
815,20
|
648,20
|
|
12.437
|
|
9.12
|
Xã Lũng Cao
|
927,72
|
705,63
|
7
|
21.799
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
927,72
|
705,63
|
|
8.260
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
927,72
|
705,63
|
|
13.539
|
|
9.13
|
Xã Lũng
Niêm
|
1.139,54
|
844,15
|
6
|
26.078
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.139,54
|
844,15
|
|
9.881
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.139,54
|
844,15
|
|
16.197
|
|
9.14
|
Xã Thành
Lâm
|
756,99
|
526,65
|
6
|
16.270
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
756,99
|
526,65
|
|
6.165
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
756,99
|
526,65
|
|
10.105
|
|
9.15
|
Xã Thiết Ống
|
4.659,22
|
3.320,05
|
16
|
100.994
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.659,22
|
3.320,05
|
|
38.863
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.547,87
|
3.238,17
|
|
62.130
|
|
9.16
|
Thị trấn
Cành Nàng
|
1.137,14
|
845,11
|
13
|
26.108
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.137,14
|
845,11
|
|
9.893
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.137,14
|
845,11
|
|
16.215
|
|
9.17
|
Xã Văn Nho
|
1.262,89
|
921,79
|
7
|
28.476
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.262,89
|
921,79
|
|
10.790
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.262,89
|
921,79
|
|
17.686
|
|
9.18
|
Xã Điền Hạ
|
2.307,09
|
1.743,43
|
8
|
20.408
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.307,09
|
1.743,43
|
|
20.408
|
|
9.19
|
Xã Điền Thượng
|
1.883,79
|
1.333,32
|
5
|
15.607
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.883,79
|
1.333,32
|
|
15.607
|
|
9.20
|
Xã Điền
Trung
|
1.204,93
|
827,07
|
10
|
9.681
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.204,93
|
827,07
|
|
9.681
|
|
9.21
|
Xã Lương
Trung
|
1.854,92
|
1.314,92
|
10
|
15.392
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.854,92
|
1.314,92
|
|
15.392
|
|
10
|
Huyện Cẩm
Thủy (Cộng
đồng dân cư)
|
5.108,25
|
3.625,40
|
23
|
42.438
|
|
10.1
|
Xã Cẩm
Lương
|
516,47
|
380,55
|
3
|
4.455
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
516,47
|
380,55
|
|
4.455
|
|
10.2
|
Xã Cẩm Liên
|
1.517,26
|
1.046,37
|
5
|
12.248
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.517,26
|
1.046,37
|
|
12.248
|
|
10.3
|
Xã Cẩm Quý
|
100,25
|
69,73
|
1
|
816
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
100,25
|
69,73
|
|
816
|
|
10.4
|
Xã Cẩm
Thành
|
1.702,98
|
1.239,11
|
7
|
14.505
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.702,98
|
1.239,11
|
|
14.505
|
|
10.5
|
Xã Cẩm Thạch
|
1.271,29
|
889,64
|
7
|
10.414
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.271,29
|
889,64
|
|
10.414
|
|
11
|
Huyện Thạch
Thành (Cộng
đồng dân cư)
|
259,50
|
197,68
|
1
|
2.314
|
|
11.1
|
Xã Thạch
Lâm
|
259,50
|
197,68
|
1
|
2.314
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
259,50
|
197,68
|
|
2.314
|
|
12
|
Huyện Lang
Chánh (Cộng
đồng dân cư)
|
1.312,08
|
943,27
|
4
|
92.954
|
|
12.1
|
Xã Lâm Phú
|
1.041,55
|
753,01
|
3
|
56.695
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.041,55
|
753,01
|
|
8.814
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.041,55
|
753,01
|
|
14.448
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
1.041,55
|
753,01
|
|
10.370
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
1.041,55
|
753,01
|
|
23.063
|
|
12.2
|
Xã Trí Nang
|
270,53
|
190,26
|
1
|
36.258
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trí Nang
|
270,53
|
190,26
|
|
36.258
|
|
III
|
Ủy ban nhân
dân xã (chi
tiết từng UBND xã)
|
4.199,06
|
3.128,23
|
|
217.043
|
|
1
|
Huyện Thường
Xuân
|
2.202,47
|
1.575,08
|
|
163.496
|
|
1.1
|
Xã Vạn Xuân
|
865,70
|
631,16
|
|
33.292
|
|
*
|
UBND xã tạm
quản lý
|
865,70
|
631,16
|
|
33.292
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
865,70
|
631,16
|
|
5.473
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
865,70
|
631,16
|
|
13.333
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
97,24
|
75,60
|
|
14.486
|
|
1.2
|
Xã Lương
Sơn
|
565,17
|
409,71
|
|
124.724
|
|
*
|
UBND xã tạm
quản lý
|
565,17
|
409,71
|
|
124.724
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
565,17
|
409,71
|
|
3.553
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
565,17
|
409,71
|
|
8.655
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
527,53
|
382,30
|
|
73.252
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Dốc Cáy
|
499,73
|
362,04
|
|
39.264
|
|
1.3
|
Xã Xuân Cao
|
771,60
|
534,21
|
|
5.480
|
|
*
|
UBND xã tạm
quản lý
|
771,60
|
534,21
|
|
5.480
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
771,60
|
534,21
|
|
4.633
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
56,19
|
40,13
|
|
848
|
|
2
|
Huyện Như
Thanh
|
1.480,48
|
1.162,69
|
|
12.287
|
|
2.1
|
Xã Xuân
Thái
|
1.480,48
|
1.162,69
|
|
12.287
|
|
*
|
Hộ gia đình
ủy quyền cho UBND xã
|
1.480,48
|
1.162,69
|
|
12.287
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Sông Mực
|
1.480,48
|
1.162,69
|
|
12.287
|
|
3
|
Huyện Quan
Sơn
|
516,11
|
390,46
|
|
41.259
|
|
3.1
|
Xã Tam Lư
|
516,11
|
390,46
|
|
41.259
|
|
*
|
UBND xã tạm
quản lý
|
516,11
|
390,46
|
|
41.259
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
516,11
|
390,46
|
|
4.571
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
516,11
|
390,46
|
|
7.492
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
516,11
|
390,46
|
|
5.377
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
516,11
|
390,46
|
|
23.820
|
|
Ghi chú: Hệ số K
thành phần xác định cụ thể theo quy định tại khoản 2 mục II phụ lục VII Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
Phụ biểu số 01.4:
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ MÁY QUẢN LÝ QUỸ BẢO VỆ,
PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
TT
|
Nội dung
|
Số tiền được
phê duyệt theo Phụ biểu số IV, Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022
|
Điều chỉnh
kinh phí quản lý
|
Chênh lệch
tăng giảm sau khi điều chỉnh (+/-)
|
Ghi chú
|
I
|
TỔNG THU
|
3.230.533
|
3.964.004
|
733.471
|
|
II
|
CHI QUẢN LÝ
|
2.788.161
|
2.671.123
|
-117.038
|
|
1
|
Chi thường xuyên
|
2.698.161
|
2.581.135
|
-117.026
|
Ban quản lý
Quỹ thực hiện theo chế độ tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo
quy định.
|
1.1
|
Chi lương và các
khoản phụ cấp cho bộ máy quản lý Quỹ
|
1.662.205
|
1.635.969
|
-26.236
|
-
|
Chi phụ cấp kiêm nhiệm Hội đồng quản
lý và Ban kiểm soát Quỹ.
|
114.000
|
114.000
|
|
-
|
Chi lương, phụ cấp, các khoản đóng
góp theo lương theo quy định cho cán bộ Ban quản lý Quỹ
|
1.439.205
|
1.438.469
|
-736
|
-
|
Công tác phí khoán
|
109.000
|
83.500
|
-25.500
|
1.2
|
Chi quản lý hành
chính
|
300.000
|
218.807
|
-81.193
|
1.3
|
Chi chuyên môn,
nghiệp vụ
|
735.956
|
726.358
|
-9.598
|
Định mức
theo quy định hiện hành của Nhà nước và quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị tự
chủ, tự chịu trách nhiệm
|
a
|
Nghiệm thu, rà soát diện tích, chủ rừng
và thống nhất diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2021
cho các chủ rừng là tổ chức và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng, UBND xã tại
các xã trên địa bàn tỉnh.
|
332.556
|
331.451
|
-1.105
|
b
|
Kiểm tra, giám sát sử dụng tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng của các chủ rừng tổ chức và các thôn/bản (08 đợt;
thành phần: Lãnh đạo Sở, đại diện CCKL, Lãnh đạo BQLQ, phòng chuyên môn BQL
quỹ)
|
142.400
|
138.315
|
-4.085
|
c
|
Chi phí làm việc với Hạt Kiểm lâm và
các đơn vị liên quan xác định hệ số K đối với diện tích rừng được chi trả dịch
vụ môi trường rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh (12 Hạt Kiểm lâm)
|
72.000
|
69.836
|
-2.164
|
d
|
Giám sát
Bưu điện tỉnh Thanh Hóa về công tác chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm
2021 và thực hiện tuyên truyền, phổ biến về chính sách chi trả dịch vụ môi
trường rừng tại các huyện trên địa bàn tỉnh
|
69.000
|
62.000
|
-7.000
|
e
|
Chi phí dịch
vụ thanh toán, ủy thác cho Bưu điện
|
120.000
|
124.755
|
4.755
|
2
|
Chi không
thường xuyên
|
90.000
|
89.988
|
-12
|
-
|
Kinh phí tổ
chức Hội nghị đánh giá 10 năm thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường
rừng gắn với kỷ niệm 10 thành lập Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
|
90.000
|
89.988
|
-12
|
III
|
CHÊNH LỆCH
THU-CHI (Kết
thúc năm kế hoạch, căn cứ số liệu thu thực tế để trích lập và chi các Quỹ
theo quy định).
|
442.372
|
1.292.881
|
850.509
|
|
-
|
Trích lập
các Quỹ
|
442.372
|
442.372
|
|
Thực
hiện trích lập Quỹ theo quy định
|
-
|
Kinh phí quản
lý năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang kế hoạch năm 2023
|
|
850.509
|
850.509
|
Thực
hiện theo quy định của pháp luật
|
Phụ lục số 02:
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH
THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng.
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
I
|
Kế hoạch
thu
|
32.385.707
|
Chi
tiết tại Phụ biểu số 02.1
|
1
|
Thu điều phối
từ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam (lưu vực thủy điện
liên tỉnh)
|
25.211.742
|
2
|
Thu nội tỉnh
|
4.703.519
|
-
|
Cơ sở sản
xuất thủy điện lưu vực nội tỉnh
|
1.724.483
|
-
|
Cơ sở sản
xuất và cung cấp nước sạch
|
2.899.263
|
-
|
Cơ sở kinh
doanh dịch vụ du lịch
|
3.500
|
-
|
Cơ sở sản
xuất công nghiệp có sử dụng nước từ nguồn nước trực tiếp trên địa bàn tỉnh
|
76.273
|
3
|
Lãi tiền gửi
|
445.507
|
-
|
Lãi tiền gửi
bổ sung chi hoạt động quản lý
|
400.634
|
-
|
Lãi tiền gửi
từ nguồn thu dịch vụ môi trường rừng
|
44.873
|
4
|
Số tiền dịch
vụ môi trường rừng thu vượt kế hoạch các năm trước chưa chi, chuyển sang kế
hoạch năm 2023
|
2.024.939
|
II
|
Kế hoạch
chi (1+2+3)
|
32.385.707
|
Chi
tiết tại Phụ biểu số 02.2
|
1
|
Sử dụng
kinh phí quản lý
|
4.247.157
|
Chi
tiết tại Phụ biểu số 02.4
|
-
|
Từ nguồn
thu dịch vụ môi trường rừng năm 2023 (Bao gồm lãi tiền gửi bổ sung chi hoạt động
quản lý)
|
3.396.647
|
-
|
Từ kinh phí
quản lý năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang năm 2023
|
850.509
|
2
|
Trích dự
phòng
|
1.498.007
|
|
3
|
Chi trả cho
bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng và số tiền thu được nhưng không xác định
được lưu vực
|
26.640.544
|
Chi
tiết tại Phụ biểu số 02.3
|
-
|
Chi trả cho
chủ rừng từ nguồn thu xác định được lưu vực chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
23.628.385
|
-
|
Sử dụng tiền
dịch vụ môi trường rừng nhưng không xác định được hoặc chưa xác định được đối
tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng
|
3.012.159
|
Phụ biểu số 02.1:
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ
HOẠCH THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng.
TT
|
Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng
|
Dự kiến kế hoạch thu năm 2023
|
Trong đó:
|
Ghi chú
|
Dự kiến thu năm 2023
|
Số tiền dịch vụ môi trường rừng các năm trước chưa sử dụng,
chuyển sang chi trong năm 2023
|
Dự kiến lãi tiền gửi
|
Đơn vị tính
|
Sản lượng/ Doanh thu
|
Mức chi trả
|
Thành tiền
|
TỔNG CỘNG
|
32.385.707
|
|
|
|
29.915.261
|
2.024.939
|
445.507
|
|
I
|
Thu điều phối
từ Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
|
25.249.560
|
|
|
|
25.211.742
|
|
37.818
|
|
|
Cơ sở sản
xuất thủy điện lưu vực liên tỉnh
|
25.249.560
|
|
|
|
25.211.742
|
|
37.818
|
|
1
|
Nhà máy thủy
điện Cửa Đạt (Công ty Cổ phần Đầu tư XD&PT NL Vinaconex)
|
6.899.143
|
|
|
|
6.888.810
|
|
10.333
|
|
2
|
Công ty Cổ
phần Thủy điện Hoàng Anh - Thanh Hóa
|
6.457.308
|
|
|
|
6.447.637
|
|
9.671
|
|
-
|
Nhà máy thủy
điện Bá Thước 1
|
2.496.817
|
|
|
|
2.493.077
|
|
3.740
|
|
-
|
Nhà máy thủy
điện Bá Thước 2
|
3.960.491
|
|
|
|
3.954.559
|
|
5.932
|
|
3
|
Nhà máy thủy
điện Dốc Cáy (Công ty Cổ phần ĐT&PT Điện Bắc Miền Trung)
|
2.564.331
|
|
|
|
2.560.491
|
|
3.841
|
|
4
|
Nhà máy thủy
điện Bái Thượng (Công ty Cổ phần Thủy điện Bái Thượng)
|
544.409
|
|
|
|
543.593
|
|
815
|
|
5
|
Nhà máy thủy
điện Trung Sơn (Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn)
|
5.236.669
|
|
|
|
5.228.826
|
|
7.843
|
|
6
|
Nhà máy thuỷ
điện Thành Sơn (Công ty TNHH Hà Thành)
|
689.892
|
|
|
|
688.859
|
|
1.033
|
|
7
|
Công ty Cổ
phần Thủy điện Xuân Minh
|
1.318.556
|
|
|
|
1.316.581
|
|
1.975
|
|
8
|
Nhà máy thuỷ
điện Cẩm Thuỷ 1, huyện Cẩm Thuỷ
|
1.539.252
|
|
|
|
1.536.947
|
|
2.305
|
|
II
|
Thu nội tỉnh
|
4.710.574
|
|
|
|
4.703.519
|
|
7.055
|
|
1
|
Cơ sở sản
xuất thủy điện
|
1.727.070
|
|
|
|
1.724.483
|
|
2.587
|
|
-
|
Nhà máy thủy
điện Sông Mực (Công ty TNHH điện Sông Mực)
|
235.235
|
KWh
|
6.524.528
|
0,036
|
234.883
|
|
352
|
|
-
|
Nhà máy thủy
điện Trí Năng (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thủy điện Trí Năng)
|
490.334
|
KWh
|
13.600.000
|
0,036
|
489.600
|
|
734
|
|
-
|
Nhà máy thuỷ
điện Trung Xuân - Quan Sơn
|
1.001.500
|
KWh
|
27.777.778
|
0,036
|
1.000.000
|
|
1.500
|
|
2
|
Cơ sở sản
xuất và cung cấp nước sạch
|
2.903.612
|
|
|
|
2.899.263
|
|
4.349
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Cấp nước Thanh Hóa
|
1.978.964
|
m3
|
38.000.000
|
0,052
|
1.976.000
|
|
2.964
|
|
-
|
Trung tâm
nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa
|
286.021
|
m3
|
5.492.171
|
0,052
|
285.593
|
|
428
|
|
-
|
Tổng Công
ty Đầu tư xây dựng và thương mại Anh Phát - CTCP
|
445.267
|
m3
|
8.550.000
|
0,052
|
444.600
|
|
667
|
|
-
|
Chi nhánh
Công ty TNHH Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Bình Minh - tại Thanh Hóa
|
23.435
|
m3
|
450.000
|
0,052
|
23.400
|
|
35
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Bến En Xanh
|
15.103
|
m3
|
290.000
|
0,052
|
15.080
|
|
23
|
|
-
|
Công ty
TNHH Nước sạch Lam Sơn Sao Vàng
|
33.308
|
m3
|
639.588
|
0,052
|
33.259
|
|
50
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Xây dựng và TM số 7 TH
|
32.080
|
m3
|
616.000
|
0,052
|
32.032
|
|
48
|
|
-
|
Công ty cổ
phần Việt Thành Công - VTCI
|
23.395
|
m3
|
584.000
|
0,040
|
23.360
|
|
35
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Đầu tư BĐS và xây dựng Đức Minh
|
5.208
|
m3
|
100.000
|
0,052
|
5.200
|
|
8
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Đầu tư cấp nước An Bình
|
10.728
|
m3
|
206.000
|
0,052
|
10.712
|
|
16
|
|
-
|
Công ty
TNHH Xây dựng thương mại Thanh Hóa
|
17.617
|
m3
|
338.274
|
0,052
|
17.590
|
|
26
|
|
-
|
Công ty
TNHH MTV Trường Tuấn
|
30.205
|
m3
|
580.000
|
0,052
|
30.160
|
|
45
|
|
-
|
Công ty TNHH
TMDV Xây dựng môi trường nước sạch Hà Trung
|
2.281
|
m3
|
43.800
|
0,052
|
2.278
|
|
3
|
|
3
|
Cơ sở kinh
doanh dịch vụ du lịch
|
3.505
|
|
|
|
3.500
|
|
5
|
|
-
|
Vườn Quốc
gia Bến En
|
3.505
|
%
|
350.000
|
1%
|
3.500
|
|
5
|
|
4
|
Cơ sở sản
xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
76.387
|
|
|
|
76.273
|
|
114
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Mía đường Lam Sơn
|
36.054
|
m3
|
720.000
|
0,050
|
36.000
|
|
54
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Bia Hà Nội - Thanh Hóa
|
18.027
|
m3
|
360.000
|
0,050
|
18.000
|
|
27
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Giấy và Bao bì In báo
|
551
|
m3
|
11.000
|
0,050
|
550
|
|
1
|
|
-
|
Công ty
TNHH Duyệt Cường
|
4.687
|
m3
|
93.600
|
0,050
|
4.680
|
|
7
|
|
-
|
Công ty
TNHH Trần Anh
|
631
|
m3
|
12.600
|
0,050
|
630
|
|
1
|
|
-
|
Doanh nghiệp
tư nhân Hải Sâm
|
361
|
m3
|
7.200
|
0,050
|
360
|
|
1
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Giấy Lam Sơn Thanh Hóa
|
751
|
m3
|
15.000
|
0,050
|
750
|
|
1
|
|
-
|
Công ty
TNHH Xây dựng và TM Trường Thành
|
13.020
|
m3
|
260.000
|
0,050
|
13.000
|
|
20
|
|
-
|
Tổng Công
ty Đầu tư Hà Thanh - CTCP
|
203
|
m3
|
4.050
|
0,050
|
203
|
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Giấy Bao bì Thanh Hóa
|
2.103
|
m3
|
42.000
|
0,050
|
2.100
|
|
3
|
|
III
|
Thu lãi tiền
gửi bổ sung chi hoạt động quản lý
|
400.634
|
|
|
|
|
|
400.634
|
|
-
|
Lãi tiền gửi
vốn điều lệ
|
400.634
|
|
|
|
|
|
400.634
|
|
IV
|
Số tiền dịch
vụ môi trường rừng nằm trong kế hoạch các năm trước chưa sử dụng, chuyển sang
kế hoạch năm 2023
|
2.024.939
|
|
|
|
|
2.024.939
|
|
|
1
|
Số tiền 85%
của chủ rừng trên phần diện tích rừng chồng lấn chưa chi
|
382.442
|
|
|
|
|
382.442
|
|
|
2
|
Số tiền 85%
của chủ rừng nhưng không xác định được đối tượng chi (diện tích rừng lớn hơn
so với sổ đỏ)
|
51.185
|
|
|
|
|
51.185
|
|
|
3
|
Số tiền 85%
chưa chi trả cho các chủ rừng các năm trước (đã thông báo nhưng chưa chi trả)
|
264.622
|
|
|
|
|
264.622
|
|
|
4
|
Kinh phí từ
nguồn không xác định lưu vực (85%) năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang năm 2023
|
476.181
|
|
|
|
|
476.181
|
|
|
5
|
Kinh phí quản
lý năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang năm 2023
|
850.509
|
|
|
|
|
850.509
|
|
|
Phụ biểu số 02.2:
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ
HOẠCH PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng.
T T
|
Đơn vị nộp tiền dịch vụ môi trường rừng/ (Lưu vực chi
trả dịch vụ môi trường rừng)
|
Kế hoạch thu tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023
|
Kế hoạch phân bổ tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023
|
Trong đó (Bao gồm lãi tiền gửi)
|
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (Nghìn đồng/ha)
|
Ghi chú
|
Chi quản lý
|
Trích dự phòng
|
Tổng số tiền chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường
rừng năm 2023
|
Trong đó
|
Chi trả cho chủ rừng từ nguồn thu xác định được lưu vực
chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng nhưng không xác định
được hoặc chưa xác định được đối tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng
|
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV)
|
32.385.707
|
32.385.707
|
4.247.157
|
1.498.007
|
26.640.544
|
23.628.385
|
3.012.159
|
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
26.976.630
|
26.976.630
|
2.697.663
|
1.348.831
|
22.930.135
|
22.930.135
|
|
|
|
1
|
Nhà máy thủy
điện Cửa Đạt (Công ty Cổ phần Đầu tư XD&PT NL Vinaconex)
|
6.899.143
|
6.899.143
|
689.914
|
344.957
|
5.864.271
|
5.864.271
|
|
164,367
|
|
2
|
Công ty Cổ
phần Thủy điện Hoàng Anh - Thanh Hóa
|
6.457.308
|
6.457.308
|
645.731
|
322.865
|
5.488.712
|
5.488.712
|
|
|
|
-
|
Nhà máy thủy
điện Bá Thước 1
|
2.496.817
|
2.496.817
|
249.682
|
124.841
|
2.122.294
|
2.122.294
|
|
11,495
|
|
-
|
Nhà máy thủy
điện Bá Thước 2
|
3.960.491
|
3.960.491
|
396.049
|
198.025
|
3.366.418
|
3.366.418
|
|
15,766
|
|
3
|
Nhà máy thủy
điện Dốc Cáy (Công ty Cổ phần ĐT&PT Điện Bắc Miền Trung
|
2.564.331
|
2.564.331
|
256.433
|
128.217
|
2.179.682
|
2.179.682
|
|
104,343
|
|
4
|
Nhà máy thủy
điện Bái Thượng (Công ty Cổ phần Thủy điện Bái Thượng)
|
544.409
|
544.409
|
54.441
|
27.220
|
462.747
|
462.747
|
|
6,628
|
|
5
|
Nhà máy thủy
điện Trung Sơn (Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn)
|
5.236.669
|
5.236.669
|
523.667
|
261.833
|
4.451.168
|
4.451.168
|
|
79,412
|
|
6
|
Nhà máy thuỷ
điện Thành Sơn (Công ty TNHH Hà Thành)
|
689.892
|
689.892
|
68.989
|
34.495
|
586.408
|
586.408
|
|
9,820
|
|
7
|
Công ty Cổ
phần Thủy điện Xuân Minh
|
1.318.556
|
1.318.556
|
131.856
|
65.928
|
1.120.773
|
1.120.773
|
|
20,671
|
|
8
|
Nhà máy thuỷ
điện Cẩm Thuỷ 1, huyện Cẩm Thuỷ
|
1.539.252
|
1.539.252
|
153.925
|
76.963
|
1.308.364
|
1.308.364
|
|
5,765
|
|
9
|
Nhà máy thủy
điện Sông Mực (Công ty TNHH điện Sông Mực)
|
235.235
|
235.235
|
23.524
|
11.762
|
199.950
|
199.950
|
|
13,715
|
|
10
|
Nhà máy thủy
điện Trí Năng (Công
ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thủy điện Trí Năng)
|
490.334
|
490.334
|
49.033
|
24.517
|
416.784
|
416.784
|
|
152,357
|
|
11
|
Nhà máy thuỷ
điện Trung Xuân - Quan Sơn
|
1.001.500
|
1.001.500
|
100.150
|
50.075
|
851.275
|
851.275
|
|
27,370
|
|
II
|
Số tiền chưa
xác định được lưu vực
|
2.983.504
|
2.983.504
|
298.350
|
149.175
|
2.535.979
|
|
2.535.979
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
2.903.612
|
2.903.612
|
290.361
|
145.181
|
2.468.070
|
|
2.468.070
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần cấp nước Thanh Hóa
|
1.978.964
|
1.978.964
|
197.896
|
98.948
|
1.682.119
|
|
1.682.119
|
|
|
-
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa
|
286.021
|
286.021
|
28.602
|
14.301
|
243.118
|
|
243.118
|
|
|
-
|
Tổng công ty
Đầu tư Xây dựng và Thương mại Anh Phát - CTCP
|
445.267
|
445.267
|
44.527
|
22.263
|
378.477
|
|
378.477
|
|
|
-
|
Chi nhánh
Công ty TNHH xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Bình Minh - tại Thanh Hóa
|
23.435
|
23.435
|
2.344
|
1.172
|
19.920
|
|
19.920
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Bến En Xanh
|
15.103
|
15.103
|
1.510
|
755
|
12.837
|
|
12.837
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
nước sạch Lam Sơn Sao Vàng
|
33.308
|
33.308
|
3.331
|
1.665
|
28.312
|
|
28.312
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần XD và TM số 7 TH
|
32.080
|
32.080
|
3.208
|
1.604
|
27.268
|
|
27.268
|
|
|
-
|
Công ty cổ
phần Việt Thành Công - VTCI
|
23.395
|
23.395
|
2.340
|
1.170
|
19.886
|
|
19.886
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần đầu tư BĐS và xây dựng Đức Minh
|
5.208
|
5.208
|
521
|
260
|
4.427
|
|
4.427
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần đầu tư cấp nước An Bình
|
10.728
|
10.728
|
1.073
|
536
|
9.119
|
|
9.119
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
xây dựng thương mại Thanh Hóa
|
17.617
|
17.617
|
1.762
|
881
|
14.974
|
|
14.974
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
MTV Trường Tuấn
|
30.205
|
30.205
|
3.021
|
1.510
|
25.674
|
|
25.674
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
TMDV Xây dựng môi trường nước sạch Hà Trung
|
2.281
|
2.281
|
228
|
114
|
1.939
|
|
1.939
|
|
|
2
|
Cơ sở kinh
doanh dịch vụ du lịch
|
3.505
|
3.505
|
351
|
175
|
2.979
|
|
2.979
|
|
|
-
|
Vườn quốc
gia Bến En
|
3.505
|
3.505
|
351
|
175
|
2.979
|
|
2.979
|
|
|
3
|
Cơ sở sản xuất
công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa
|
76.387
|
76.387
|
7.639
|
3.819
|
64.929
|
|
64.929
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Mía đường Lam Sơn
|
36.054
|
36.054
|
3.605
|
1.803
|
30.646
|
|
30.646
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Bia Hà Nội - Thanh Hóa
|
18.027
|
18.027
|
1.803
|
901
|
15.323
|
|
15.323
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Giấy và Bao bì In báo
|
551
|
551
|
55
|
28
|
468
|
|
468
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
Duyệt Cường
|
4.687
|
4.687
|
469
|
234
|
3.984
|
|
3.984
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
Trần Anh
|
631
|
631
|
63
|
32
|
536
|
|
536
|
|
|
-
|
Doanh nghiệp
tư nhân Hải Sâm
|
361
|
361
|
36
|
18
|
306
|
|
306
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Giấy Lam Sơn Thanh Hóa
|
751
|
751
|
75
|
38
|
638
|
|
638
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
XD và TM Trường Thành
|
13.020
|
13.020
|
1.302
|
651
|
11.067
|
|
11.067
|
|
|
-
|
Tổng Công ty
Đầu tư Hà Thanh - CTCP
|
203
|
203
|
20
|
10
|
172
|
|
172
|
|
|
-
|
Công ty Cổ
phần Giấy Bao bì Thanh Hóa
|
2.103
|
2.103
|
210
|
105
|
1.788
|
|
1.788
|
|
|
III
|
Thu lãi tiền
gửi bổ sung chi hoạt động quản lý
|
400.634
|
400.634
|
400.634
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Số tiền chưa
chi của các năm trước chuyển sang (chồng lấn, không xác định chủ rừng, chủ rừng
chưa nhận tiền)
|
2.024.939
|
2.024.939
|
850.509
|
|
1.174.430
|
698.249
|
476.181
|
|
|
1
|
Số tiền 85%
của chủ rừng trên phần diện tích rừng chồng lấn chưa chi
|
382.442
|
382.442
|
|
|
382.442
|
382.442
|
|
|
|
2
|
Số tiền 85%
của chủ rừng nhưng không xác định được đối tượng chi (diện tích rừng lớn hơn
so với sổ đỏ)
|
51.185
|
51.185
|
|
|
51.185
|
51.185
|
|
|
|
3
|
Số tiền 85%
chưa chi trả cho các chủ rừng các năm trước (đã thông báo nhưng chưa chi trả)
|
264.622
|
264.622
|
|
|
264.622
|
264.622
|
|
|
|
4
|
Kinh phí từ
nguồn không xác định lưu vực (85%) năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang năm 2023
|
476.181
|
476.181
|
|
|
476.181
|
|
476.181
|
|
|
5
|
Kinh phí quản
lý năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang năm 2023
|
850.509
|
850.509
|
850.509
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03:
CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI
TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023 CHO BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
THEO LƯU VỰC
(Kèm
theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
TT
|
Bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng
|
Diện tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng (ha)
|
Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha)
|
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng
|
Tổng số tiền chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường
rừng năm 2022
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Chi trả cho chủ rừng từ nguồn thu xác định được lưu vực
chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng nhưng không xác định
được hoặc chưa xác định được đối tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng
|
TỔNG CỘNG
(I+II+III)
|
|
|
|
26.640.544
|
23.628.385
|
3.012.159
|
|
I
|
CHI TRẢ CHO
CÁC CHỦ RỪNG TỪ NGUỒN THU XÁC ĐỊNH ĐƯỢC LƯU VỰC CHI TRẢ
|
400.224,82
|
314.076,20
|
|
22.930.135
|
22.930.135
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
1
|
Lưu vực
trên dòng sông Chu
|
90.846,53
|
69.820,89
|
|
9.627.473
|
9.627.473
|
|
1.1
|
Lưu vực thủy
điện Dốc Cáy (Thủy điện bậc thang)
|
26.270,00
|
20.889,60
|
|
2.179.682
|
2.179.682
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
11.267,00
|
9.244,55
|
|
964.603
|
964.603
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
11.267,00
|
9.244,55
|
|
964.603
|
964.603
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
6.101,45
|
5.203,58
|
104
|
542.957
|
542.957
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Bát Mọt
|
699,76
|
597,53
|
104
|
62.348
|
62.348
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Thường Xuân
|
4.465,79
|
3.443,44
|
104
|
359.299
|
359.299
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
15.003,00
|
11.645,05
|
|
1.215.078
|
1.215.078
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
15.003,00
|
11.645,05
|
|
1.215.078
|
1.215.078
|
|
+
|
Xã Bát Mọt
|
9.777,88
|
7.841,56
|
|
818.211
|
818.211
|
|
|
Cộng đồng
|
3.345,21
|
2.682,76
|
104
|
279.927
|
279.927
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
6.432,67
|
5.158,80
|
104
|
538.284
|
538.284
|
|
+
|
Xã Yên Nhân
|
4.725,39
|
3.441,45
|
|
359.091
|
359.091
|
|
|
Cộng đồng
|
291,85
|
212,55
|
104
|
22.178
|
22.178
|
|
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
4.433,54
|
3.228,90
|
104
|
336.913
|
336.913
|
|
+
|
Xã Lương
Sơn
|
499,73
|
362,04
|
|
37.776
|
37.776
|
|
|
UBND xã
|
499,73
|
362,04
|
104
|
37.776
|
37.776
|
|
1.2
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt (Thủy điện bậc thang)
|
44.123,27
|
35.677,94
|
|
5.864.271
|
5.864.271
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức (huyện Thường Xuân)
|
28.630,44
|
23.655,73
|
|
3.888.218
|
3.888.218
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
28.630,44
|
23.655,73
|
|
3.888.218
|
3.888.218
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
23.259,76
|
19.457,37
|
164
|
3.198.147
|
3.198.147
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Bát Mọt
|
699,76
|
597,53
|
164
|
98.214
|
98.214
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Thường Xuân
|
4.670,92
|
3.600,83
|
164
|
591.857
|
591.857
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý (huyện
Thường Xuân)
|
15.492,83
|
12.022,21
|
|
1.976.053
|
1.976.053
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
15.492,83
|
12.022,21
|
|
1.976.053
|
1.976.053
|
|
+
|
Xã Bát Mọt
|
9.777,88
|
7.841,56
|
|
1.288.893
|
1.288.893
|
|
|
Cộng đồng
|
3.345,21
|
2.682,76
|
164
|
440.957
|
440.957
|
|
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
6.432,67
|
5.158,80
|
164
|
847.936
|
847.936
|
|
+
|
Xã Yên Nhân
|
4.725,39
|
3.441,45
|
|
565.660
|
565.660
|
|
|
Cộng đồng
|
291,85
|
212,55
|
164
|
34.936
|
34.936
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
4.433,54
|
3.228,90
|
164
|
530.724
|
530.724
|
|
+
|
Xã Lương
Sơn
|
527,53
|
382,30
|
|
62.837
|
62.837
|
|
|
UBND xã
|
527,53
|
382,30
|
164
|
62.837
|
62.837
|
|
+
|
Thị trấn
Thường Xuân
|
109,89
|
83,11
|
|
13.661
|
13.661
|
|
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
109,89
|
83,11
|
164
|
13.661
|
13.661
|
|
+
|
Xã Vạn Xuân
|
352,14
|
273,79
|
|
45.002
|
45.002
|
|
|
UBND xã
|
97,24
|
75,60
|
164
|
12.426
|
12.426
|
|
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
254,90
|
198,19
|
164
|
32.576
|
32.576
|
|
1.3.
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh (Thủy điện bậc thang)
|
68.763,73
|
54.220,80
|
|
1.120.773
|
1.120.773
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
32.363,85
|
26.523,70
|
|
548.259
|
548.259
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
32.363,85
|
26.523,70
|
|
548.259
|
548.259
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
24.245,40
|
20.193,80
|
21
|
417.417
|
417.417
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Bát Mọt
|
699,76
|
597,53
|
21
|
12.351
|
12.351
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Thường Xuân
|
7.418,69
|
5.732,37
|
21
|
118.491
|
118.491
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
36.399,88
|
27.697,10
|
|
572.514
|
572.514
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
35.822,31
|
27.227,15
|
|
562.800
|
562.800
|
|
+
|
Xã Bát Mọt
|
9.777,88
|
7.841,56
|
|
162.089
|
162.089
|
|
|
Cộng đồng
|
3.345,21
|
2.682,76
|
21
|
55.454
|
55.454
|
|
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
6.432,67
|
5.158,80
|
21
|
106.635
|
106.635
|
|
+
|
Xã Yên Nhân
|
4.725,39
|
3.441,45
|
|
71.137
|
71.137
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
|
Cộng đồng
|
291,85
|
212,55
|
21
|
4.394
|
4.394
|
|
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
4.433,54
|
3.228,90
|
21
|
66.743
|
66.743
|
|
+
|
Xã Lương
Sơn
|
565,17
|
409,71
|
|
8.469
|
8.469
|
|
|
UBND xã
|
565,17
|
409,71
|
21
|
8.469
|
8.469
|
|
+
|
Thị trấn
Thường Xuân
|
1.366,23
|
970,05
|
|
20.051
|
20.051
|
|
|
Cộng đồng
|
1.256,34
|
886,94
|
21
|
18.334
|
18.334
|
|
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
109,89
|
83,11
|
21
|
1.718
|
1.718
|
|
+
|
Xã Vạn Xuân
|
3.298,49
|
2.404,86
|
|
49.710
|
49.710
|
|
|
UBND xã
|
865,70
|
631,16
|
21
|
13.046
|
13.046
|
|
|
Cộng đồng
|
2.177,89
|
1.575,51
|
21
|
32.567
|
32.567
|
|
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
254,90
|
198,19
|
21
|
4.097
|
4.097
|
|
+
|
Xã Luận Khê
(Cộng đồng)
|
101,13
|
74,99
|
21
|
1.550
|
1.550
|
|
+
|
Xã Xuân Cao
|
209,63
|
149,71
|
|
3.095
|
3.095
|
|
|
UBND xã
|
56,19
|
40,13
|
21
|
830
|
830
|
|
|
Cộng đồng
|
153,44
|
109,58
|
21
|
2.265
|
2.265
|
|
+
|
Xã Xuân
Chinh (Cộng đồng)
|
5.790,73
|
4.479,51
|
21
|
92.594
|
92.594
|
|
+
|
Xã Xuân Lộc
(Cộng đồng)
|
933,19
|
677,37
|
21
|
14.002
|
14.002
|
|
+
|
Xã Xuân Lẹ
(Cộng đồng)
|
8.755,15
|
6.579,17
|
21
|
135.995
|
135.995
|
|
+
|
Xã Xuân Thắng
(Cộng đồng)
|
299,32
|
198,77
|
21
|
4.109
|
4.109
|
|
-
|
Huyện Như
Xuân
|
577,57
|
469,95
|
|
9.714
|
9.714
|
|
+
|
Xã Thanh
Sơn (Cộng đồng)
|
577,57
|
469,95
|
21
|
9.714
|
9.714
|
|
1.4
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
90.846,53
|
69.820,89
|
|
462.747
|
462.747
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
37.761,81
|
30.433,46
|
|
201.702
|
201.702
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
35.029,76
|
28.518,32
|
|
189.009
|
189.009
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
24.268,65
|
20.207,75
|
7
|
133.930
|
133.930
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Bát Mọt
|
699,76
|
597,53
|
7
|
3.960
|
3.960
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Thường Xuân
|
10.061,35
|
7.713,04
|
7
|
51.119
|
51.119
|
|
-
|
Huyện Như
Xuân
|
1.706,79
|
1.214,04
|
|
8.046
|
8.046
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Như Thanh
|
1.706,79
|
1.214,04
|
7
|
8.046
|
8.046
|
|
-
|
Huyện Như
Thanh
|
1.025,26
|
701,10
|
|
4.647
|
4.647
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Như Thanh
|
1.025,26
|
701,10
|
7
|
4.647
|
4.647
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
53.084,72
|
39.387,43
|
|
261.046
|
261.046
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
43.095,31
|
32.295,37
|
|
214.042
|
214.042
|
|
+
|
Xã Bát Mọt
|
9.777,88
|
7.841,56
|
|
51.971
|
51.971
|
|
|
Cộng đồng
|
3.345,21
|
2.682,76
|
7
|
17.780
|
17.780
|
|
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
6.432,67
|
5.158,80
|
7
|
34.191
|
34.191
|
|
+
|
Xã Yên Nhân
|
4.725,39
|
3.441,45
|
|
22.809
|
22.809
|
|
|
Cộng đồng
|
291,85
|
212,55
|
7
|
1.409
|
1.409
|
|
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
4.433,54
|
3.228,90
|
7
|
21.400
|
21.400
|
|
+
|
Xã Lương
Sơn
|
565,17
|
409,71
|
|
2.715
|
2.715
|
|
|
UBND xã
|
565,17
|
409,71
|
7
|
2.715
|
2.715
|
|
+
|
Thị trấn
Thường Xuân
|
1.398,90
|
991,59
|
|
6.572
|
6.572
|
|
|
Cộng đồng
|
1.289,01
|
908,48
|
7
|
6.021
|
6.021
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
109,89
|
83,11
|
7
|
551
|
551
|
|
+
|
Xã Vạn Xuân
|
3.298,49
|
2.404,86
|
|
15.939
|
15.939
|
|
|
UBND xã
|
865,70
|
631,16
|
7
|
4.183
|
4.183
|
|
|
Cộng đồng
|
2.177,89
|
1.575,51
|
7
|
10.442
|
10.442
|
|
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
254,90
|
198,19
|
7
|
1.314
|
1.314
|
|
+
|
Xã Luận Khê
(Cộng đồng)
|
2.476,21
|
1.854,36
|
7
|
12.290
|
12.290
|
|
+
|
Xã Xuân Cao
|
1.728,60
|
1.196,79
|
|
7.932
|
7.932
|
|
|
UBND xã
|
771,60
|
534,21
|
7
|
3.541
|
3.541
|
|
|
Cộng đồng
|
957,00
|
662,58
|
7
|
4.391
|
4.391
|
|
+
|
Xã Xuân
Chinh (Cộng đồng)
|
5.790,73
|
4.479,51
|
7
|
29.689
|
29.689
|
|
+
|
Xã Xuân Lộc
(Cộng đồng)
|
933,19
|
677,37
|
7
|
4.489
|
4.489
|
|
+
|
Xã Xuân Lẹ
(Cộng đồng)
|
8.755,15
|
6.579,17
|
7
|
43.604
|
43.604
|
|
+
|
Xã Xuân Thắng
(Cộng đồng)
|
939,08
|
623,02
|
7
|
4.129
|
4.129
|
|
+
|
Xã Luận
Thành (Cộng đồng)
|
1.071,63
|
709,43
|
7
|
4.702
|
4.702
|
|
+
|
Xã Tân
Thành (Cộng đồng)
|
1.529,33
|
1.016,88
|
7
|
6.740
|
6.740
|
|
+
|
Xã Thọ
Thanh (Cộng đồng)
|
84,35
|
55,68
|
7
|
369
|
369
|
|
+
|
Xã Xuân
Dương (Cộng đồng)
|
21,21
|
13,99
|
7
|
93
|
93
|
|
-
|
Huyện Như
Xuân
|
6.834,15
|
4.929,72
|
|
32.672
|
32.672
|
|
+
|
Xã Cát Tân
(Cộng đồng)
|
563,29
|
375,73
|
7
|
2.490
|
2.490
|
|
+
|
Xã Cát Vân
(Cộng đồng)
|
1.185,58
|
862,39
|
7
|
5.716
|
5.716
|
|
+
|
Xã Thanh
Sơn (Cộng đồng)
|
1.186,08
|
946,34
|
7
|
6.272
|
6.272
|
|
+
|
Xã Thanh
Xuân (Cộng đồng)
|
1.565,92
|
1.189,03
|
7
|
7.880
|
7.880
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
+
|
Xã Thượng
Ninh (Cộng đồng)
|
1.704,17
|
1.132,67
|
7
|
7.507
|
7.507
|
|
+
|
Thị trấn
Yên Cát (Cộng đồng)
|
629,11
|
423,56
|
7
|
2.807
|
2.807
|
|
-
|
Huyện Như
Thanh
|
1.316,63
|
900,10
|
|
5.966
|
5.966
|
|
+
|
Xã Cán Khê
(Cộng đồng)
|
1.316,63
|
900,10
|
7
|
5.966
|
5.966
|
|
-
|
Huyện Triệu
Sơn
|
686,33
|
501,21
|
|
3.322
|
3.322
|
|
+
|
Xã Bình Sơn
(Cộng đồng)
|
686,33
|
501,21
|
7
|
3.322
|
3.322
|
|
-
|
Huyện Thọ
Xuân
|
1.152,30
|
761,03
|
|
5.044
|
5.044
|
|
+
|
Xã Xuân Phú
(Cộng đồng)
|
1.152,30
|
761,03
|
7
|
5.044
|
5.044
|
|
2.
|
Lưu vực
trên dòng sông Mã
|
287.877,88
|
226.940,69
|
|
12.685.928
|
12.685.928
|
|
2.1.
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn (Thủy điện bậc thang)
|
66.356,59
|
56.051,78
|
|
4.451.168
|
4.451.168
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
26.044,66
|
22.973,35
|
|
1.824.353
|
1.824.353
|
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
25.001,41
|
22.078,29
|
|
1.753.275
|
1.753.275
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tam Chung
|
1.068,84
|
947,94
|
79
|
75.278
|
75.278
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tén Tằn
|
3.910,40
|
3.421,20
|
79
|
271.683
|
271.683
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Quang Chiểu
|
5.805,58
|
5.077,40
|
79
|
403.205
|
403.205
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Pù Nhi
|
2.559,59
|
2.271,80
|
79
|
180.408
|
180.408
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Trung Lý
|
1.125,32
|
988,63
|
79
|
78.509
|
78.509
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Mường Lát
|
3.223,18
|
2.840,74
|
79
|
225.588
|
225.588
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
7.308,50
|
6.530,58
|
79
|
518.605
|
518.605
|
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
1.043,25
|
895,06
|
|
71.078
|
71.078
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Hiền Kiệt
|
85,48
|
71,81
|
79
|
5.703
|
5.703
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
957,77
|
823,25
|
79
|
65.376
|
65.376
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
40.311,93
|
33.078,43
|
|
2.626.815
|
2.626.815
|
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
37.930,67
|
31.253,98
|
|
2.481.932
|
2.481.932
|
|
+
|
Xã Mường
Chanh (Cộng đồng)
|
2.410,49
|
1.970,28
|
79
|
156.463
|
156.463
|
|
+
|
Xã Mường Lý
(Cộng đồng)
|
6.983,68
|
5.744,78
|
79
|
456.203
|
456.203
|
|
+
|
Xã Nhi Sơn
(Cộng đồng)
|
1.688,86
|
1.317,20
|
79
|
104.601
|
104.601
|
|
+
|
Xã Pù Nhi
(Cộng đồng)
|
2.652,99
|
2.190,34
|
79
|
173.939
|
173.939
|
|
+
|
Xã Quang
Chiểu (Cộng đồng)
|
5.164,10
|
4.159,40
|
79
|
330.305
|
330.305
|
|
+
|
Xã Tam
Chung (Cộng đồng)
|
6.757,46
|
5.685,77
|
79
|
451.517
|
451.517
|
|
+
|
Xã Trung Lý
(Cộng đồng)
|
8.725,89
|
7.234,64
|
79
|
574.515
|
574.515
|
|
+
|
Thị trấn Mường
Lát (Cộng đồng)
|
3.547,20
|
2.951,57
|
79
|
234.389
|
234.389
|
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
2.381,26
|
1.824,45
|
|
144.883
|
144.883
|
|
+
|
Xã Hiền Kiệt
(Cộng đồng)
|
134,31
|
105,61
|
79
|
8.387
|
8.387
|
|
+
|
Xã Trung
Sơn (Cộng đồng)
|
2.246,95
|
1.718,84
|
79
|
136.496
|
136.496
|
|
2.2.
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn (Thủy điện bậc thang)
|
71.012,20
|
59.718,01
|
|
586.408
|
586.408
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
26.566,04
|
23.430,59
|
|
230.080
|
230.080
|
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
25.001,41
|
22.078,29
|
|
216.800
|
216.800
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tam Chung
|
1.068,84
|
947,94
|
10
|
9.308
|
9.308
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tén Tằn
|
3.910,40
|
3.421,20
|
10
|
33.595
|
33.595
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Quang Chiểu
|
5.805,58
|
5.077,40
|
10
|
49.858
|
49.858
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
+
|
Đồn Biên
phòng Pù Nhi
|
2.559,59
|
2.271,80
|
10
|
22.308
|
22.308
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Trung Lý
|
1.125,32
|
988,63
|
10
|
9.708
|
9.708
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Mường Lát
|
3.223,18
|
2.840,74
|
10
|
27.895
|
27.895
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
7.308,50
|
6.530,58
|
10
|
64.128
|
64.128
|
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
1.564,63
|
1.352,30
|
|
13.279
|
13.279
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Hiền Kiệt
|
85,48
|
71,81
|
10
|
705
|
705
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
1.479,15
|
1.280,49
|
10
|
12.574
|
12.574
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
44.446,16
|
36.287,42
|
|
356.329
|
356.329
|
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
37.930,67
|
31.253,98
|
|
306.902
|
306.902
|
|
+
|
Xã Mường
Chanh (Cộng đồng)
|
2.410,49
|
1.970,28
|
10
|
19.347
|
19.347
|
|
+
|
Xã Mường Lý
(Cộng đồng)
|
6.983,68
|
5.744,78
|
10
|
56.412
|
56.412
|
|
+
|
Xã Nhi Sơn
(Cộng đồng)
|
1.688,86
|
1.317,20
|
10
|
12.934
|
12.934
|
|
+
|
Xã Pù Nhi
(Cộng đồng)
|
2.652,99
|
2.190,34
|
10
|
21.508
|
21.508
|
|
+
|
Xã Quang
Chiểu (Cộng đồng)
|
5.164,10
|
4.159,40
|
10
|
40.844
|
40.844
|
|
+
|
Xã Tam
Chung (Cộng đồng)
|
6.757,46
|
5.685,77
|
10
|
55.832
|
55.832
|
|
+
|
Xã Trung Lý
(Cộng đồng)
|
8.725,89
|
7.234,64
|
10
|
71.041
|
71.041
|
|
+
|
Thị trấn Mường
Lát (Cộng đồng)
|
3.547,20
|
2.951,57
|
10
|
28.983
|
28.983
|
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
6.515,49
|
5.033,44
|
|
49.426
|
49.426
|
|
+
|
Xã Hiền Kiệt
(Cộng đồng)
|
134,31
|
105,61
|
10
|
1.037
|
1.037
|
|
+
|
Xã Trung
Sơn (Cộng đồng)
|
5.459,70
|
4.229,67
|
10
|
41.534
|
41.534
|
|
+
|
Xã Thành
Sơn (Cộng đồng)
|
430,08
|
327,16
|
10
|
3.213
|
3.213
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
+
|
Xã Trung
Thành (Cộng đồng)
|
491,40
|
371,00
|
10
|
3.643
|
3.643
|
|
2.3.
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân (Thủy điện bậc thang)
|
41.434,01
|
31.101,97
|
|
851.275
|
851.275
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
13.532,13
|
10.590,32
|
|
289.862
|
289.862
|
|
-
|
Huyện Quan
Sơn
|
12.216,87
|
9.491,03
|
|
259.774
|
259.774
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Quan Sơn
|
6.749,99
|
5.243,93
|
27
|
143.529
|
143.529
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tam Thanh
|
5.466,88
|
4.247,10
|
27
|
116.245
|
116.245
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
1.207,33
|
1.009,08
|
|
27.619
|
27.619
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Bát Mọt
|
1.207,33
|
1.009,08
|
27
|
27.619
|
27.619
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
107,93
|
90,21
|
|
2.469
|
2.469
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Quan Sơn
|
107,93
|
90,21
|
27
|
2.469
|
2.469
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
27.901,88
|
20.511,65
|
|
561.413
|
561.413
|
|
-
|
Huyện Quan
Sơn
|
26.078,76
|
19.136,26
|
|
523.768
|
523.768
|
|
+
|
Thị trấn
Sơn Lư (Cộng đồng)
|
3.483,90
|
2.702,68
|
27
|
73.974
|
73.974
|
|
+
|
Xã Sơn Hà
(Cộng đồng)
|
2.391,17
|
1.774,69
|
27
|
48.574
|
48.574
|
|
+
|
Xã Tam Lư
|
4.616,95
|
3.492,96
|
|
95.604
|
95.604
|
|
|
UBND xã
|
516,11
|
390,46
|
27
|
10.687
|
10.687
|
|
|
Cộng đồng
|
4.100,84
|
3.102,50
|
27
|
84.917
|
84.917
|
|
+
|
Xã Tam
Thanh (Cộng đồng)
|
4.677,63
|
3.635,25
|
27
|
99.498
|
99.498
|
|
+
|
Xã Trung Hạ
(Cộng đồng)
|
2.119,06
|
1.582,08
|
27
|
43.302
|
43.302
|
|
+
|
Xã Trung
Thượng (Cộng đồng)
|
3.759,36
|
2.402,13
|
27
|
65.747
|
65.747
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
+
|
Xã Trung Tiến
(Cộng đồng)
|
2.499,84
|
1.753,30
|
27
|
47.989
|
47.989
|
|
+
|
Xã Trung
Xuân (Cộng đồng)
|
2.530,85
|
1.793,17
|
27
|
49.080
|
49.080
|
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
253,96
|
193,90
|
|
5.307
|
5.307
|
|
+
|
Xã Nam Động
(Cộng đồng)
|
211,81
|
164,62
|
27
|
4.506
|
4.506
|
|
+
|
Xã Nam Tiến
(Cộng đồng)
|
42,15
|
29,28
|
27
|
801
|
801
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
527,61
|
428,48
|
|
11.728
|
11.728
|
|
+
|
Xã Bát Mọt
|
527,61
|
428,48
|
|
11.728
|
11.728
|
|
|
Cộng đồng
|
242,44
|
196,89
|
27
|
5.389
|
5.389
|
|
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
285,17
|
231,59
|
27
|
6.339
|
6.339
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
1.041,55
|
753,01
|
|
20.610
|
20.610
|
|
+
|
Xã Lâm Phú
(Cộng đồng)
|
1.041,55
|
753,01
|
27
|
20.610
|
20.610
|
|
2.4.
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1 (Thủy điện bậc thang)
|
231.939,71
|
184.621,12
|
|
2.122.294
|
2.122.294
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
77.838,16
|
66.194,24
|
|
760.929
|
760.929
|
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
25.001,41
|
22.078,29
|
|
253.799
|
253.799
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tam Chung
|
1.068,84
|
947,94
|
11
|
10.897
|
10.897
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tén Tằn
|
3.910,40
|
3.421,20
|
11
|
39.328
|
39.328
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Quang Chiểu
|
5.805,58
|
5.077,40
|
11
|
58.367
|
58.367
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Pù Nhi
|
2.559,59
|
2.271,80
|
11
|
26.115
|
26.115
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Trung Lý
|
1.125,32
|
988,63
|
11
|
11.365
|
11.365
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Mường Lát
|
3.223,18
|
2.840,74
|
11
|
32.655
|
32.655
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
7.308,50
|
6.530,58
|
11
|
75.072
|
75.072
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
25.853,16
|
21.926,26
|
|
252.051
|
252.051
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Hiền Kiệt
|
841,41
|
695,69
|
11
|
7.997
|
7.997
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
20.077,29
|
17.061,55
|
11
|
196.129
|
196.129
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
4.295,85
|
3.609,45
|
11
|
41.492
|
41.492
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa)
|
638,61
|
559,57
|
11
|
6.432
|
6.432
|
|
-
|
Huyện Quan
Sơn
|
24.871,49
|
20.350,67
|
|
233.939
|
233.939
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Na Mèo
|
4.258,64
|
3.745,25
|
11
|
43.053
|
43.053
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Mường Mìn
|
2.674,00
|
2.228,76
|
11
|
25.620
|
25.620
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tam Thanh
|
5.466,88
|
4.247,10
|
11
|
48.822
|
48.822
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Quan Sơn
|
12.471,97
|
10.129,56
|
11
|
116.443
|
116.443
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
1.207,33
|
1.009,08
|
|
11.600
|
11.600
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Bát Mọt
|
1.207,33
|
1.009,08
|
11
|
11.600
|
11.600
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
107,93
|
90,21
|
|
1.037
|
1.037
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Quan Sơn
|
107,93
|
90,21
|
11
|
1.037
|
1.037
|
|
-
|
Huyện Bá
Thước
|
796,84
|
739,73
|
|
8.503
|
8.503
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
796,84
|
739,73
|
11
|
8.503
|
8.503
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
154.101,55
|
118.426,88
|
|
1.361.365
|
1.361.365
|
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
37.930,67
|
31.253,98
|
|
359.277
|
359.277
|
|
+
|
Xã Mường
Chanh (Cộng đồng)
|
2.410,49
|
1.970,28
|
11
|
22.649
|
22.649
|
|
+
|
Xã Mường Lý
(Cộng đồng)
|
6.983,68
|
5.744,78
|
11
|
66.039
|
66.039
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
+
|
Xã Nhi Sơn
(Cộng đồng)
|
1.688,86
|
1.317,20
|
11
|
15.142
|
15.142
|
|
+
|
Xã Pù Nhi
(Cộng đồng)
|
2.652,99
|
2.190,34
|
11
|
25.179
|
25.179
|
|
+
|
Xã Quang
Chiểu (Cộng đồng)
|
5.164,10
|
4.159,40
|
11
|
47.814
|
47.814
|
|
+
|
Xã Tam
Chung (Cộng đồng)
|
6.757,46
|
5.685,77
|
11
|
65.360
|
65.360
|
|
+
|
Xã Trung Lý
(Cộng đồng)
|
8.725,89
|
7.234,64
|
11
|
83.165
|
83.165
|
|
+
|
Thị trấn Mường
Lát (Cộng đồng)
|
3.547,20
|
2.951,57
|
11
|
33.929
|
33.929
|
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
57.149,62
|
43.324,20
|
|
498.029
|
498.029
|
|
+
|
Xã Hiền
Chung (Cộng đồng)
|
2.487,51
|
1.894,82
|
11
|
21.782
|
21.782
|
|
+
|
Xã Hiền Kiệt
(Cộng đồng)
|
4.631,43
|
3.560,08
|
11
|
40.925
|
40.925
|
|
+
|
Xã Nam Động
(Cộng đồng)
|
7.785,01
|
6.129,65
|
11
|
70.463
|
70.463
|
|
+
|
Xã Nam Tiến
(Cộng đồng)
|
4.098,57
|
3.135,14
|
11
|
36.040
|
36.040
|
|
+
|
Xã Nam Xuân
(Cộng đồng)
|
3.342,24
|
2.459,49
|
11
|
28.273
|
28.273
|
|
+
|
Xã Phú Lệ
(Cộng đồng)
|
1.658,02
|
1.207,93
|
11
|
13.886
|
13.886
|
|
+
|
Xã Phú
Nghiêm (Cộng đồng)
|
3.107,90
|
2.319,77
|
11
|
26.667
|
26.667
|
|
+
|
Xã Phú Sơn
(Cộng đồng)
|
2.245,89
|
1.581,97
|
11
|
18.185
|
18.185
|
|
+
|
Xã Phú
Thanh (Cộng đồng)
|
2.060,57
|
1.545,30
|
11
|
17.764
|
17.764
|
|
+
|
Xã Phú Xuân
(Cộng đồng)
|
4.545,72
|
3.289,26
|
11
|
37.811
|
37.811
|
|
+
|
Xã Thành
Sơn (Cộng đồng)
|
3.931,29
|
3.031,60
|
11
|
34.849
|
34.849
|
|
+
|
Xã Thiên Phủ
(Cộng đồng)
|
4.296,52
|
3.337,16
|
11
|
38.362
|
38.362
|
|
+
|
Thị trấn Hồi
Xuân (Cộng đồng)
|
5.123,70
|
3.815,07
|
11
|
43.856
|
43.856
|
|
+
|
Xã Trung
Sơn (Cộng đồng)
|
5.461,82
|
4.231,40
|
11
|
48.642
|
48.642
|
|
+
|
Xã Trung
Thành (Cộng đồng)
|
2.373,43
|
1.785,56
|
11
|
20.526
|
20.526
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
-
|
Huyện Quan
Sơn
|
56.740,39
|
42.122,38
|
|
484.214
|
484.214
|
|
+
|
Thị trấn
Sơn Lư (Cộng đồng)
|
3.483,90
|
2.702,68
|
11
|
31.068
|
31.068
|
|
+
|
Xã Sơn Hà
(Cộng đồng)
|
2.391,17
|
1.774,69
|
11
|
20.401
|
20.401
|
|
+
|
Xã Tam Lư
|
4.616,95
|
3.492,96
|
|
40.153
|
40.153
|
|
|
UBND xã
|
516,11
|
390,46
|
11
|
4.488
|
4.488
|
|
|
Cộng đồng
|
4.100,84
|
3.102,50
|
11
|
35.664
|
35.664
|
|
+
|
Xã Tam
Thanh (Cộng đồng)
|
4.677,63
|
3.635,25
|
11
|
41.789
|
41.789
|
|
+
|
Xã Trung Hạ
(Cộng đồng)
|
2.517,12
|
1.718,88
|
11
|
19.759
|
19.759
|
|
+
|
Xã Trung
Thượng (Cộng đồng)
|
3.759,36
|
2.402,13
|
11
|
27.613
|
27.613
|
|
+
|
Xã Trung Tiến
(Cộng đồng)
|
2.879,43
|
1.777,43
|
11
|
20.432
|
20.432
|
|
+
|
Xã Trung
Xuân (Cộng đồng)
|
4.619,12
|
2.989,18
|
11
|
34.362
|
34.362
|
|
+
|
Xã Mường
Mìn (Cộng đồng)
|
5.858,85
|
4.375,64
|
11
|
50.300
|
50.300
|
|
+
|
Xã Na Mèo
(Cộng đồng)
|
4.652,43
|
3.731,39
|
11
|
42.894
|
42.894
|
|
+
|
Xã Sơn Điện
(Cộng đồng)
|
6.338,63
|
4.633,70
|
11
|
53.266
|
53.266
|
|
+
|
Xã Sơn Thủy
(Cộng đồng)
|
10.945,80
|
8.888,45
|
11
|
102.176
|
102.176
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
527,61
|
428,48
|
|
4.926
|
4.926
|
|
+
|
Xã Bát Mọt
|
527,61
|
428,48
|
|
4.926
|
4.926
|
|
|
Cộng đồng
|
242,44
|
196,89
|
11
|
2.263
|
2.263
|
|
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
285,17
|
231,59
|
11
|
2.662
|
2.662
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
1.041,55
|
753,01
|
|
8.656
|
8.656
|
|
+
|
Xã Lâm Phú
(Cộng đồng)
|
1.041,55
|
753,01
|
11
|
8.656
|
8.656
|
|
-
|
Huyện Bá
Thước
|
711,71
|
544,83
|
|
6.263
|
6.263
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
+
|
Xã Ban Công
(Cộng đồng)
|
18,56
|
13,78
|
11
|
158
|
158
|
|
+
|
Xã Kỳ Tân
(Cộng đồng)
|
21,78
|
15,72
|
11
|
181
|
181
|
|
+
|
Xã Thành
Sơn (Cộng đồng)
|
439,53
|
354,53
|
11
|
4.075
|
4.075
|
|
+
|
Xã Thiết Kế
(Cộng đồng)
|
231,84
|
160,80
|
11
|
1.848
|
1.848
|
|
2.5.
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2 (Thủy điện bậc thang)
|
269.347,37
|
213.523,77
|
|
3.366.418
|
3.366.418
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
90.503,53
|
77.037,41
|
|
1.214.572
|
1.214.572
|
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
25.001,41
|
22.078,29
|
|
348.087
|
348.087
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tam Chung
|
1.068,84
|
947,94
|
16
|
14.945
|
14.945
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tén Tằn
|
3.910,40
|
3.421,20
|
16
|
53.939
|
53.939
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Quang Chiểu
|
5.805,58
|
5.077,40
|
16
|
80.050
|
80.050
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Pù Nhi
|
2.559,59
|
2.271,80
|
16
|
35.817
|
35.817
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Trung Lý
|
1.125,32
|
988,63
|
16
|
15.587
|
15.587
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Mường Lát
|
3.223,18
|
2.840,74
|
16
|
44.787
|
44.787
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
7.308,50
|
6.530,58
|
16
|
102.961
|
102.961
|
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
26.389,40
|
22.377,67
|
|
352.807
|
352.807
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Hiền Kiệt
|
841,41
|
695,69
|
16
|
10.968
|
10.968
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
20.077,29
|
17.061,55
|
16
|
268.993
|
268.993
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
4.832,09
|
4.060,86
|
16
|
64.024
|
64.024
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa)
|
638,61
|
559,57
|
16
|
8.822
|
8.822
|
|
-
|
Huyện Quan
Sơn
|
24.871,49
|
20.350,67
|
|
320.849
|
320.849
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Na Mèo
|
4.258,64
|
3.745,25
|
16
|
59.048
|
59.048
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Mường Mìn
|
2.674,00
|
2.228,76
|
16
|
35.139
|
35.139
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tam Thanh
|
5.466,88
|
4.247,10
|
16
|
66.960
|
66.960
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Quan Sơn
|
12.471,97
|
10.129,56
|
16
|
159.703
|
159.703
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
1.207,33
|
1.009,08
|
|
15.909
|
15.909
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Bát Mọt
|
1.207,33
|
1.009,08
|
16
|
15.909
|
15.909
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
107,93
|
90,21
|
|
1.422
|
1.422
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Quan Sơn
|
107,93
|
90,21
|
16
|
1.422
|
1.422
|
|
-
|
Huyện Bá
Thước
|
12.925,97
|
11.131,49
|
|
175.499
|
175.499
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
12.006,08
|
10.423,32
|
16
|
164.334
|
164.334
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Thạch Thành
|
740,17
|
587,65
|
16
|
9.265
|
9.265
|
|
+
|
Công ty Lâm
nghiệp Cẩm Ngọc
|
179,72
|
120,52
|
16
|
1.900
|
1.900
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
178.843,84
|
136.486,36
|
|
2.151.845
|
2.151.845
|
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
37.930,67
|
31.253,98
|
|
492.751
|
492.751
|
|
+
|
Xã Mường
Chanh (Cộng đồng)
|
2.410,49
|
1.970,28
|
16
|
31.063
|
31.063
|
|
+
|
Xã Mường Lý
(Cộng đồng)
|
6.983,68
|
5.744,78
|
16
|
90.572
|
90.572
|
|
+
|
Xã Nhi Sơn
(Cộng đồng)
|
1.688,86
|
1.317,20
|
16
|
20.767
|
20.767
|
|
+
|
Xã Pù Nhi
(Cộng đồng)
|
2.652,99
|
2.190,34
|
16
|
34.533
|
34.533
|
|
+
|
Xã Quang
Chiểu (Cộng đồng)
|
5.164,10
|
4.159,40
|
16
|
65.577
|
65.577
|
|
+
|
Xã Tam
Chung (Cộng đồng)
|
6.757,46
|
5.685,77
|
16
|
89.642
|
89.642
|
|
+
|
Xã Trung Lý
(Cộng đồng)
|
8.725,89
|
7.234,64
|
16
|
114.061
|
114.061
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
+
|
Thị trấn Mường
Lát (Cộng đồng)
|
3.547,20
|
2.951,57
|
16
|
46.534
|
46.534
|
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
57.287,69
|
43.430,54
|
|
684.726
|
684.726
|
|
+
|
Xã Hiền
Chung (Cộng đồng)
|
2.487,51
|
1.894,82
|
16
|
29.874
|
29.874
|
|
+
|
Xã Hiền Kiệt
(Cộng đồng)
|
4.631,43
|
3.560,08
|
16
|
56.128
|
56.128
|
|
+
|
Xã Nam Động
(Cộng đồng)
|
7.785,01
|
6.129,65
|
16
|
96.640
|
96.640
|
|
+
|
Xã Nam Tiến
(Cộng đồng)
|
4.098,57
|
3.135,14
|
16
|
49.429
|
49.429
|
|
+
|
Xã Nam Xuân
(Cộng đồng)
|
3.342,24
|
2.459,49
|
16
|
38.776
|
38.776
|
|
+
|
Xã Phú Lệ
(Cộng đồng)
|
1.658,02
|
1.207,93
|
16
|
19.044
|
19.044
|
|
+
|
Xã Phú
Nghiêm (Cộng đồng)
|
3.245,97
|
2.426,11
|
16
|
38.250
|
38.250
|
|
+
|
Xã Phú Sơn
(Cộng đồng)
|
2.245,89
|
1.581,97
|
16
|
24.941
|
24.941
|
|
+
|
Xã Phú
Thanh (Cộng đồng)
|
2.060,57
|
1.545,30
|
16
|
24.363
|
24.363
|
|
+
|
Xã Phú Xuân
(Cộng đồng)
|
4.545,72
|
3.289,26
|
16
|
51.859
|
51.859
|
|
+
|
Xã Thành
Sơn (Cộng đồng)
|
3.931,29
|
3.031,60
|
16
|
47.796
|
47.796
|
|
+
|
Xã Thiên Phủ
(Cộng đồng)
|
4.296,52
|
3.337,16
|
16
|
52.614
|
52.614
|
|
+
|
Thị trấn Hồi
Xuân (Cộng đồng)
|
5.123,70
|
3.815,07
|
16
|
60.148
|
60.148
|
|
+
|
Xã Trung
Sơn (Cộng đồng)
|
5.461,82
|
4.231,40
|
16
|
66.712
|
66.712
|
|
+
|
Xã Trung
Thành (Cộng đồng)
|
2.373,43
|
1.785,56
|
16
|
28.151
|
28.151
|
|
-
|
Huyện Quan
Sơn
|
56.740,39
|
42.122,38
|
|
664.102
|
664.102
|
|
+
|
Thị trấn
Sơn Lư (Cộng đồng)
|
3.483,90
|
2.702,68
|
16
|
42.610
|
42.610
|
|
+
|
Xã Sơn Hà
(Cộng đồng)
|
2.391,17
|
1.774,69
|
16
|
27.980
|
27.980
|
|
+
|
Xã Tam Lư
|
4.616,95
|
3.492,96
|
|
55.070
|
55.070
|
|
|
UBND xã
|
516,11
|
390,46
|
16
|
6.156
|
6.156
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
|
Cộng đồng
|
4.100,84
|
3.102,50
|
16
|
48.914
|
48.914
|
|
+
|
Xã Tam
Thanh (Cộng đồng)
|
4.677,63
|
3.635,25
|
16
|
57.313
|
57.313
|
|
+
|
Xã Trung Hạ
(Cộng đồng)
|
2.517,12
|
1.718,88
|
16
|
27.100
|
27.100
|
|
+
|
Xã Trung
Thượng (Cộng đồng)
|
3.759,36
|
2.402,13
|
16
|
37.872
|
37.872
|
|
+
|
Xã Trung Tiến
(Cộng đồng)
|
2.879,43
|
1.777,43
|
16
|
28.023
|
28.023
|
|
+
|
Xã Trung
Xuân (Cộng đồng)
|
4.619,12
|
2.989,18
|
16
|
47.127
|
47.127
|
|
+
|
Xã Mường
Mìn (Cộng đồng)
|
5.858,85
|
4.375,64
|
16
|
68.986
|
68.986
|
|
+
|
Xã Na Mèo
(Cộng đồng)
|
4.652,43
|
3.731,39
|
16
|
58.829
|
58.829
|
|
+
|
Xã Sơn Điện
(Cộng đồng)
|
6.338,63
|
4.633,70
|
16
|
73.055
|
73.055
|
|
+
|
Xã Sơn Thủy
(Cộng đồng)
|
10.945,80
|
8.888,45
|
16
|
140.135
|
140.135
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
527,61
|
428,48
|
|
6.755
|
6.755
|
|
+
|
Xã Bát Mọt
|
527,61
|
428,48
|
|
6.755
|
6.755
|
|
|
Cộng đồng
|
242,44
|
196,89
|
16
|
3.104
|
3.104
|
|
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
285,17
|
231,59
|
16
|
3.651
|
3.651
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
1.041,55
|
753,01
|
|
11.872
|
11.872
|
|
+
|
Xã Lâm Phú
(Cộng đồng)
|
1.041,55
|
753,01
|
16
|
11.872
|
11.872
|
|
-
|
Huyện Bá
Thước
|
25.315,93
|
18.497,97
|
|
291.639
|
291.639
|
|
+
|
Xã Ban Công
(Cộng đồng)
|
2.940,24
|
2.098,99
|
16
|
33.093
|
33.093
|
|
+
|
Xã Kỳ Tân
(Cộng đồng)
|
2.063,45
|
1.453,75
|
16
|
22.920
|
22.920
|
|
+
|
Xã Thành
Sơn (Cộng đồng)
|
1.039,65
|
837,95
|
16
|
13.211
|
13.211
|
|
+
|
Xã Thiết Kế
(Cộng đồng)
|
2.302,59
|
1.635,73
|
16
|
25.789
|
25.789
|
|
+
|
Xã Ái Thượng
(Cộng đồng)
|
1.043,46
|
728,59
|
16
|
11.487
|
11.487
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
+
|
Xã Điền Lư
(Cộng đồng)
|
184,57
|
125,71
|
16
|
1.982
|
1.982
|
|
+
|
Xã Điền
Quang (Cộng đồng)
|
130,62
|
95,66
|
16
|
1.508
|
1.508
|
|
+
|
Xã Cổ Lũng
(Cộng đồng)
|
953,27
|
690,08
|
16
|
10.880
|
10.880
|
|
+
|
Xã Hạ Trung
(Cộng đồng)
|
2.695,81
|
2.020,45
|
16
|
31.854
|
31.854
|
|
+
|
Xã Lương Nội
(Cộng đồng)
|
1.374,92
|
1.081,36
|
16
|
17.049
|
17.049
|
|
+
|
Xã Lương
Ngoại (Cộng đồng)
|
815,20
|
648,20
|
16
|
10.220
|
10.220
|
|
+
|
Xã Lũng Cao
(Cộng đồng)
|
927,72
|
705,63
|
16
|
11.125
|
11.125
|
|
+
|
Xã Lũng
Niêm (Cộng đồng)
|
1.139,54
|
844,15
|
16
|
13.309
|
13.309
|
|
+
|
Xã Thành
Lâm (Cộng đồng)
|
756,99
|
526,65
|
16
|
8.303
|
8.303
|
|
+
|
Xã Thiết Ống
(Cộng đồng)
|
4.547,87
|
3.238,17
|
16
|
51.053
|
51.053
|
|
+
|
Thị trấn
Cành Nàng (Cộng đồng)
|
1.137,14
|
845,11
|
16
|
13.324
|
13.324
|
|
+
|
Xã Văn Nho
(Cộng đồng)
|
1.262,89
|
921,79
|
16
|
14.533
|
14.533
|
|
2.6
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
287.877,88
|
226.940,69
|
|
1.308.364
|
1.308.364
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
91.528,61
|
77.821,48
|
|
448.658
|
448.658
|
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
25.001,41
|
22.078,29
|
|
127.286
|
127.286
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tam Chung
|
1.068,84
|
947,94
|
6
|
5.465
|
5.465
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tén Tằn
|
3.910,40
|
3.421,20
|
6
|
19.724
|
19.724
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Quang Chiểu
|
5.805,58
|
5.077,40
|
6
|
29.272
|
29.272
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Pù Nhi
|
2.559,59
|
2.271,80
|
6
|
13.097
|
13.097
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Trung Lý
|
1.125,32
|
988,63
|
6
|
5.700
|
5.700
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Mường Lát
|
3.223,18
|
2.840,74
|
6
|
16.378
|
16.378
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
7.308,50
|
6.530,58
|
6
|
37.650
|
37.650
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
26.389,40
|
22.377,67
|
|
129.012
|
129.012
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Hiền Kiệt
|
841,41
|
695,69
|
6
|
4.011
|
4.011
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
20.077,29
|
17.061,55
|
6
|
98.364
|
98.364
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
4.832,09
|
4.060,86
|
6
|
23.412
|
23.412
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa)
|
638,61
|
559,57
|
6
|
3.226
|
3.226
|
|
-
|
Huyện Quan
Sơn
|
24.871,49
|
20.350,67
|
|
117.326
|
117.326
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Na Mèo
|
4.258,64
|
3.745,25
|
6
|
21.592
|
21.592
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Mường Mìn
|
2.674,00
|
2.228,76
|
6
|
12.849
|
12.849
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Tam Thanh
|
5.466,88
|
4.247,10
|
6
|
24.485
|
24.485
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Quan Sơn
|
12.471,97
|
10.129,56
|
6
|
58.399
|
58.399
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
1.207,33
|
1.009,08
|
|
5.818
|
5.818
|
|
+
|
Đồn Biên
phòng Bát Mọt
|
1.207,33
|
1.009,08
|
6
|
5.818
|
5.818
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
107,93
|
90,21
|
|
520
|
520
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Quan Sơn
|
107,93
|
90,21
|
6
|
520
|
520
|
|
-
|
Huyện Bá
Thước
|
13.730,88
|
11.765,45
|
|
67.830
|
67.830
|
|
+
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
12.006,08
|
10.423,32
|
6
|
60.093
|
60.093
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Thạch Thành
|
740,17
|
587,65
|
6
|
3.388
|
3.388
|
|
+
|
Công ty Lâm
nghiệp Cẩm Ngọc
|
984,63
|
754,48
|
6
|
4.350
|
4.350
|
|
-
|
Huyện Cẩm
Thủy
|
220,17
|
150,11
|
|
865
|
865
|
|
+
|
Công ty Lâm
nghiệp Cẩm Ngọc
|
220,17
|
150,11
|
6
|
865
|
865
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
196.349,27
|
149.119,21
|
|
859.706
|
859.706
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
-
|
Huyện Mường
Lát
|
37.930,67
|
31.253,98
|
|
180.186
|
180.186
|
|
+
|
Xã Mường
Chanh (Cộng đồng)
|
2.410,49
|
1.970,28
|
6
|
11.359
|
11.359
|
|
+
|
Xã Mường Lý
(Cộng đồng)
|
6.983,68
|
5.744,78
|
6
|
33.120
|
33.120
|
|
+
|
Xã Nhi Sơn
(Cộng đồng)
|
1.688,86
|
1.317,20
|
6
|
7.594
|
7.594
|
|
+
|
Xã Pù Nhi
(Cộng đồng)
|
2.652,99
|
2.190,34
|
6
|
12.628
|
12.628
|
|
+
|
Xã Quang
Chiểu (Cộng đồng)
|
5.164,10
|
4.159,40
|
6
|
23.980
|
23.980
|
|
+
|
Xã Tam Chung
(Cộng đồng)
|
6.757,46
|
5.685,77
|
6
|
32.780
|
32.780
|
|
+
|
Xã Trung Lý
(Cộng đồng)
|
8.725,89
|
7.234,64
|
6
|
41.709
|
41.709
|
|
+
|
Thị trấn Mường
Lát (Cộng đồng)
|
3.547,20
|
2.951,57
|
6
|
17.016
|
17.016
|
|
-
|
Huyện Quan
Hóa
|
57.287,69
|
43.430,54
|
|
250.387
|
250.387
|
|
+
|
Xã Hiền
Chung (Cộng đồng)
|
2.487,51
|
1.894,82
|
6
|
10.924
|
10.924
|
|
+
|
Xã Hiền Kiệt
(Cộng đồng)
|
4.631,43
|
3.560,08
|
6
|
20.525
|
20.525
|
|
+
|
Xã Nam Động
(Cộng đồng)
|
7.785,01
|
6.129,65
|
6
|
35.339
|
35.339
|
|
+
|
Xã Nam Tiến
(Cộng đồng)
|
4.098,57
|
3.135,14
|
6
|
18.075
|
18.075
|
|
+
|
Xã Nam Xuân
(Cộng đồng)
|
3.342,24
|
2.459,49
|
6
|
14.180
|
14.180
|
|
+
|
Xã Phú Lệ
(Cộng đồng)
|
1.658,02
|
1.207,93
|
6
|
6.964
|
6.964
|
|
+
|
Xã Phú
Nghiêm (Cộng đồng)
|
3.245,97
|
2.426,11
|
6
|
13.987
|
13.987
|
|
+
|
Xã Phú Sơn
(Cộng đồng)
|
2.245,89
|
1.581,97
|
6
|
9.120
|
9.120
|
|
+
|
Xã Phú
Thanh (Cộng đồng)
|
2.060,57
|
1.545,30
|
6
|
8.909
|
8.909
|
|
+
|
Xã Phú Xuân
(Cộng đồng)
|
4.545,72
|
3.289,26
|
6
|
18.963
|
18.963
|
|
+
|
Xã Thành
Sơn (Cộng đồng)
|
3.931,29
|
3.031,60
|
6
|
17.478
|
17.478
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
+
|
Xã Thiên Phủ
(Cộng đồng)
|
4.296,52
|
3.337,16
|
6
|
19.239
|
19.239
|
|
+
|
Thị trấn Hồi
Xuân (Cộng đồng)
|
5.123,70
|
3.815,07
|
6
|
21.995
|
21.995
|
|
+
|
Xã Trung
Sơn (Cộng đồng)
|
5.461,82
|
4.231,40
|
6
|
24.395
|
24.395
|
|
+
|
Xã Trung
Thành (Cộng đồng)
|
2.373,43
|
1.785,56
|
6
|
10.294
|
10.294
|
|
-
|
Huyện Quan
Sơn
|
56.740,39
|
42.122,38
|
|
242.845
|
242.845
|
|
+
|
Thị trấn
Sơn Lư (Cộng đồng)
|
3.483,90
|
2.702,68
|
6
|
15.582
|
15.582
|
|
+
|
Xã Sơn Hà
(Cộng đồng)
|
2.391,17
|
1.774,69
|
6
|
10.231
|
10.231
|
|
+
|
Xã Tam Lư
|
4.616,95
|
3.492,96
|
|
20.138
|
20.138
|
|
|
UBND xã
|
516,11
|
390,46
|
6
|
2.251
|
2.251
|
|
|
Cộng đồng
|
4.100,84
|
3.102,50
|
6
|
17.887
|
17.887
|
|
+
|
Xã Tam
Thanh (Cộng đồng)
|
4.677,63
|
3.635,25
|
6
|
20.958
|
20.958
|
|
+
|
Xã Trung Hạ
(Cộng đồng)
|
2.517,12
|
1.718,88
|
6
|
9.910
|
9.910
|
|
+
|
Xã Trung
Thượng (Cộng đồng)
|
3.759,36
|
2.402,13
|
6
|
13.849
|
13.849
|
|
+
|
Xã Trung Tiến
(Cộng đồng)
|
2.879,43
|
1.777,43
|
6
|
10.247
|
10.247
|
|
+
|
Xã Trung
Xuân (Cộng đồng)
|
4.619,12
|
2.989,18
|
6
|
17.233
|
17.233
|
|
+
|
Xã Mường
Mìn (Cộng đồng)
|
5.858,85
|
4.375,64
|
6
|
25.227
|
25.227
|
|
+
|
Xã Na Mèo
(Cộng đồng)
|
4.652,43
|
3.731,39
|
6
|
21.512
|
21.512
|
|
+
|
Xã Sơn Điện
(Cộng đồng)
|
6.338,63
|
4.633,70
|
6
|
26.714
|
26.714
|
|
+
|
Xã Sơn Thủy
(Cộng đồng)
|
10.945,80
|
8.888,45
|
6
|
51.244
|
51.244
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
527,61
|
428,48
|
|
2.470
|
2.470
|
|
+
|
Xã Bát Mọt
|
527,61
|
428,48
|
|
2.470
|
2.470
|
|
|
Cộng đồng
|
242,44
|
196,89
|
6
|
1.135
|
1.135
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
285,17
|
231,59
|
6
|
1.335
|
1.335
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
1.041,55
|
753,01
|
|
4.341
|
4.341
|
|
+
|
Xã Lâm Phú
(Cộng đồng)
|
1.041,55
|
753,01
|
6
|
4.341
|
4.341
|
|
-
|
Huyện Bá
Thước
|
37.453,61
|
27.307,74
|
|
157.435
|
157.435
|
|
+
|
Xã Ban Công
(Cộng đồng)
|
2.940,24
|
2.098,99
|
6
|
12.101
|
12.101
|
|
+
|
Xã Kỳ Tân
(Cộng đồng)
|
2.063,45
|
1.453,75
|
6
|
8.381
|
8.381
|
|
+
|
Xã Thành
Sơn (Cộng đồng)
|
1.039,65
|
837,95
|
6
|
4.831
|
4.831
|
|
+
|
Xã Thiết Kế
(Cộng đồng)
|
2.302,59
|
1.635,73
|
6
|
9.430
|
9.430
|
|
+
|
Xã Ái Thượng
(Cộng đồng)
|
1.089,07
|
759,74
|
6
|
4.380
|
4.380
|
|
+
|
Xã Điền Lư
(Cộng đồng)
|
404,74
|
272,49
|
6
|
1.571
|
1.571
|
|
+
|
Xã Điền
Quang (Cộng đồng)
|
1.323,25
|
941,14
|
6
|
5.426
|
5.426
|
|
+
|
Xã Cổ Lũng
(Cộng đồng)
|
953,27
|
690,08
|
6
|
3.978
|
3.978
|
|
+
|
Xã Hạ Trung
(Cộng đồng)
|
2.695,81
|
2.020,45
|
6
|
11.648
|
11.648
|
|
+
|
Xã Lương Nội
(Cộng đồng)
|
4.005,63
|
3.104,90
|
6
|
17.900
|
17.900
|
|
+
|
Xã Lương
Ngoại (Cộng đồng)
|
1.501,68
|
1.110,40
|
6
|
6.402
|
6.402
|
|
+
|
Xã Lũng Cao
(Cộng đồng)
|
927,72
|
705,63
|
6
|
4.068
|
4.068
|
|
+
|
Xã Lũng
Niêm (Cộng đồng)
|
1.139,54
|
844,15
|
6
|
4.867
|
4.867
|
|
+
|
Xã Thành
Lâm (Cộng đồng)
|
756,99
|
526,65
|
6
|
3.036
|
3.036
|
|
+
|
Xã Thiết Ống
(Cộng đồng)
|
4.659,22
|
3.320,05
|
6
|
19.141
|
19.141
|
|
+
|
Thị trấn
Cành Nàng (Cộng đồng)
|
1.137,14
|
845,11
|
6
|
4.872
|
4.872
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
+
|
Xã Văn Nho
(Cộng đồng)
|
1.262,89
|
921,79
|
6
|
5.314
|
5.314
|
|
+
|
Xã Điền Hạ
(Cộng đồng)
|
2.307,09
|
1.743,43
|
6
|
10.051
|
10.051
|
|
+
|
Xã Điền Thượng
(Cộng đồng)
|
1.883,79
|
1.333,32
|
6
|
7.687
|
7.687
|
|
+
|
Xã Điền
Trung (Cộng đồng)
|
1.204,93
|
827,07
|
6
|
4.768
|
4.768
|
|
+
|
Xã Lương
Trung (Cộng đồng)
|
1.854,92
|
1.314,92
|
6
|
7.581
|
7.581
|
|
-
|
Huyện Cẩm
Thủy
|
5.108,25
|
3.625,40
|
|
20.901
|
20.901
|
|
+
|
Xã Cẩm
Lương (Cộng đồng)
|
516,47
|
380,55
|
6
|
2.194
|
2.194
|
|
+
|
Xã Cẩm Liên
(Cộng đồng)
|
1.517,26
|
1.046,37
|
6
|
6.033
|
6.033
|
|
+
|
Xã Cẩm Quý
(Cộng đồng)
|
100,25
|
69,73
|
6
|
402
|
402
|
|
+
|
Xã Cẩm
Thành (Cộng đồng)
|
1.702,98
|
1.239,11
|
6
|
7.144
|
7.144
|
|
+
|
Xã Cẩm Thạch
(Cộng đồng)
|
1.271,29
|
889,64
|
6
|
5.129
|
5.129
|
|
-
|
Huyện Thạch
Thành
|
259,50
|
197,68
|
|
1.140
|
1.140
|
|
+
|
Xã Thạch
Lâm (Cộng đồng)
|
259,50
|
197,68
|
6
|
1.140
|
1.140
|
|
3.
|
Lưu vực thủy
điện sông Mực
|
17.983,35
|
14.579,04
|
|
199.950
|
199.950
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
13.857,43
|
11.592,89
|
|
158.995
|
158.995
|
|
-
|
Huyện Như
Xuân
|
5.463,48
|
4.424,94
|
|
60.688
|
60.688
|
|
+
|
Vườn Quốc
gia Bến En
|
5.463,48
|
4.424,94
|
14
|
60.688
|
60.688
|
|
-
|
Huyện Như
Thanh
|
8.393,95
|
7.167,95
|
|
98.308
|
98.308
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Như Thanh
|
4.556,43
|
3.759,77
|
14
|
51.565
|
51.565
|
|
+
|
Vườn Quốc
gia Bến En
|
3.837,52
|
3.408,18
|
14
|
46.743
|
46.743
|
|
Chi
tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
4.125,92
|
2.986,15
|
|
40.955
|
40.955
|
|
-
|
Huyện Như
Xuân
|
2.645,44
|
1.823,46
|
|
25.009
|
25.009
|
|
+
|
Xã Bình
Lương (Cộng đồng)
|
456,23
|
304,55
|
14
|
4.177
|
4.177
|
|
+
|
Xã Tân Bình
(Cộng đồng)
|
903,53
|
602,97
|
14
|
8.270
|
8.270
|
|
+
|
Thị trấn
Yên Cát (Cộng đồng)
|
154,71
|
103,91
|
14
|
1.425
|
1.425
|
|
+
|
Xã Xuân
Bình (Cộng đồng)
|
443,66
|
317,01
|
14
|
4.348
|
4.348
|
|
+
|
Xã Xuân Hòa
(Cộng đồng)
|
687,31
|
495,02
|
14
|
6.789
|
6.789
|
|
-
|
Huyện Như
Thanh
|
1.480,48
|
1.162,69
|
|
15.946
|
15.946
|
|
+
|
Xã Xuân
Thái
|
1.480,48
|
1.162,69
|
|
15.946
|
15.946
|
|
|
UBND xã
|
1.480,48
|
1.162,69
|
14
|
15.946
|
15.946
|
|
4.
|
Lưu vực thủy
điện Trí Nang
|
3.517,06
|
2.735,58
|
|
416.784
|
416.784
|
|
*
|
Chủ rừng tổ
chức
|
3.246,53
|
2.545,32
|
|
387.797
|
387.797
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
2.900,35
|
2.259,16
|
|
344.198
|
344.198
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Lang Chánh
|
2.900,35
|
2.259,16
|
152
|
344.198
|
344.198
|
|
-
|
Huyện Thường
Xuân
|
346,18
|
286,16
|
|
43.598
|
43.598
|
|
+
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Thường Xuân
|
346,18
|
286,16
|
152
|
43.598
|
43.598
|
|
*
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý
|
270,53
|
190,26
|
|
28.987
|
28.987
|
|
-
|
Huyện Lang
Chánh
|
270,53
|
190,26
|
|
28.987
|
28.987
|
|
+
|
Xã Trí Năng
(Cộng đồng)
|
270,53
|
190,26
|
152
|
28.987
|
28.987
|
|
II
|
SỐ TIỀN
CHƯA CHI TRẢ CỦA CÁC NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG (chồng lấn, không xác định chủ rừng,
chủ rừng chưa nhận tiền)
|
|
|
|
698.249
|
698.249
|
|
|
1
|
Số tiền 85%
của chủ rừng trên phần diện tích rừng chồng lấn chưa chi trả
|
|
|
|
382.442
|
382.442
|
|
|
2
|
Số tiền 85%
của chủ rừng nhưng không xác định được đối tượng chi (diện tích rừng lớn
hơn so với sổ đỏ)
|
|
|
|
51.185
|
51.185
|
|
|
3
|
Số tiền 85%
chưa chi trả cho các chủ rừng các năm trước (đã thông báo nhưng chưa chi trả)
|
|
|
|
264.622
|
264.622
|
|
|
III
|
HỖ TRỢ CÔNG
TÁC BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN RỪNG, CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
|
|
|
3.012.159
|
|
3.012.159
|
|
1
|
Hỗ trợ lực
lượng Kiểm lâm thực hiện Quy chế phối hợp trong thực hiện chính sách Chi trả
dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh, theo quy định tại Nghị định
156/2018/NĐ-CP
|
|
|
|
1.100.000
|
|
1.100.000
|
Chi
cục Kiểm lâm xây dựng dự toán chi tiết gửi Ban quản lý Quỹ tổng hợp, trình Chủ
tịch UBND tỉnh phê duyệt để thực hiện
|
2
|
Hỗ trợ cây
giống phục vụ trồng cây phân tán, cây cảnh quan, phát triển du lịch sinh thái
tại các địa phương (huyện Bá Thước, Quan Hóa; Khu Bảo tồn thiên nhiên: Pù Hu,
Pù Luông; Vườn Quốc gia Bến En) trong lưu vực chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
|
|
|
1.545.831
|
|
1.545.831
|
Ban
quản lý Quỹ Bảo vệ phát triển rừng xây dựng dự toán chi tiết trình Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt để thực hiện.
|
3
|
Tuyên truyền,
phổ biến chính sách, nâng cao năng lực thực thi chính sách chi trả dịch vụ
môi trường rừng tại các địa phương, đơn vị
|
|
|
|
366.328
|
|
366.328
|
Chi
tiết tại Phụ biểu số 02.3b
|
-
|
Biên tập, sản
xuất và phát sóng phóng sự truyền hình tuyên truyền về chính sách chi trả dịch
vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
136.328
|
|
136.328
|
-
|
Biên tập và
đăng tin bài tuyên truyền chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên Báo
(6 bài)
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
-
|
Biên tập,
in ấn, cấp phát sản phẩm truyền thông về chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
|
|
|
200.000
|
|
200.000
|
Ghi chú: Hệ số K thành
phần được xác định cụ thể cho từng đối tượng theo quy định tại khoản 2 mục II
phụ lục VII Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
Phụ biểu số 02.3a:
CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI
TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023 CHO BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
THEO ĐỐI TƯỢNG THỤ HƯỞNG
(Kèm
theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng.
TT
|
Bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng
|
Diện tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng (ha)
|
Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha)
|
Số lượng (hộ)
|
Số tiền chi trả (đồng)
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
400.224,82
|
314.076,20
|
|
22.930.135
|
|
I
|
Chủ rừng tổ
chức (chi
tiết tổ chức)
|
146.394,38
|
122.393,15
|
|
10.918.030
|
|
1
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
24.268,65
|
20.207,75
|
|
4.292.450
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
24.268,65
|
20.207,75
|
|
133.930
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
24.245,40
|
20.193,80
|
|
417.417
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
23.259,76
|
19.457,37
|
|
3.198.147
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Dốc Cáy
|
6.101,45
|
5.203,58
|
|
542.957
|
|
2
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Thường Xuân
|
10.407,53
|
7.999,20
|
|
1.164.364
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
10.061,35
|
7.713,04
|
|
51.119
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
7.418,69
|
5.732,37
|
|
118.491
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
4.670,92
|
3.600,83
|
|
591.857
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Dốc Cáy
|
4.465,79
|
3.443,44
|
|
359.299
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trí Nang
|
346,18
|
286,16
|
|
43.598
|
|
3
|
Đồn Biên
phòng Bát Mọt
|
1.907,09
|
1.606,61
|
|
237.819
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
699,76
|
597,53
|
|
3.960
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
699,76
|
597,53
|
|
12.351
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
699,76
|
597,53
|
|
98.214
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Dốc Cáy
|
699,76
|
597,53
|
|
62.348
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.207,33
|
1.009,08
|
|
5.818
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.207,33
|
1.009,08
|
|
15.909
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
1.207,33
|
1.009,08
|
|
11.600
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
1.207,33
|
1.009,08
|
|
27.619
|
|
4
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Như Thanh
|
7.288,48
|
5.674,91
|
|
64.258
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
2.732,05
|
1.915,14
|
|
12.693
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Sông Mực
|
4.556,43
|
3.759,77
|
|
51.565
|
|
5
|
Đồn Biên
phòng Tam Chung
|
1.068,84
|
947,94
|
|
115.893
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.068,84
|
947,94
|
|
5.465
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.068,84
|
947,94
|
|
14.945
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
1.068,84
|
947,94
|
|
10.897
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
1.068,84
|
947,94
|
|
9.308
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
1.068,84
|
947,94
|
|
75.278
|
|
6
|
Đồn Biên
phòng Tén Tằn
|
3.910,40
|
3.421,20
|
|
418.269
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
3.910,40
|
3.421,20
|
|
19.724
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
3.910,40
|
3.421,20
|
|
53.939
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
3.910,40
|
3.421,20
|
|
39.328
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
3.910,40
|
3.421,20
|
|
33.595
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
3.910,40
|
3.421,20
|
|
271.683
|
|
7
|
Đồn Biên
phòng Quang Chiểu
|
5.805,58
|
5.077,40
|
|
620.753
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
5.805,58
|
5.077,40
|
|
29.272
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
5.805,58
|
5.077,40
|
|
80.050
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
5.805,58
|
5.077,40
|
|
58.367
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
5.805,58
|
5.077,40
|
|
49.858
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
5.805,58
|
5.077,40
|
|
403.205
|
|
8
|
Đồn Biên
phòng Pù Nhi
|
2.559,59
|
2.271,80
|
|
277.746
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.559,59
|
2.271,80
|
|
13.097
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.559,59
|
2.271,80
|
|
35.817
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.559,59
|
2.271,80
|
|
26.115
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
2.559,59
|
2.271,80
|
|
22.308
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
2.559,59
|
2.271,80
|
|
180.408
|
|
9
|
Đồn Biên
phòng Trung Lý
|
1.125,32
|
988,63
|
|
120.868
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.125,32
|
988,63
|
|
5.700
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.125,32
|
988,63
|
|
15.587
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
1.125,32
|
988,63
|
|
11.365
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
1.125,32
|
988,63
|
|
9.708
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
1.125,32
|
988,63
|
|
78.509
|
|
10
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Mường Lát
|
3.223,18
|
2.840,74
|
|
347.303
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
3.223,18
|
2.840,74
|
|
16.378
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
3.223,18
|
2.840,74
|
|
44.787
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
3.223,18
|
2.840,74
|
|
32.655
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
3.223,18
|
2.840,74
|
|
27.895
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
3.223,18
|
2.840,74
|
|
225.588
|
|
11
|
Ban quản lý
Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
27.385,79
|
23.592,13
|
|
1.439.851
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
27.385,79
|
23.592,13
|
|
136.014
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
27.385,79
|
23.592,13
|
|
371.954
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
27.385,79
|
23.592,13
|
|
271.201
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
8.787,65
|
7.811,07
|
|
76.702
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
8.266,27
|
7.353,83
|
|
583.980
|
|
12
|
Đồn Biên
phòng Hiền Kiệt
|
841,41
|
695,69
|
|
29.384
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
841,41
|
695,69
|
|
4.011
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
841,41
|
695,69
|
|
10.968
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
841,41
|
695,69
|
|
7.997
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
85,48
|
71,81
|
|
705
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
85,48
|
71,81
|
|
5.703
|
|
13
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Quan Sơn
|
12.579,90
|
10.219,77
|
|
483.522
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
12.579,90
|
10.219,77
|
|
58.919
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
12.579,90
|
10.219,77
|
|
161.125
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
12.579,90
|
10.219,77
|
|
117.480
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
6.857,92
|
5.334,14
|
|
145.998
|
|
14
|
Đồn Biên
phòng Tam Thanh
|
5.466,88
|
4.247,10
|
|
256.512
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
5.466,88
|
4.247,10
|
|
24.485
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
5.466,88
|
4.247,10
|
|
66.960
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
5.466,88
|
4.247,10
|
|
48.822
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
5.466,88
|
4.247,10
|
|
116.245
|
|
15
|
Ban quản lý
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
16.838,17
|
14.484,18
|
|
361.858
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
16.838,17
|
14.484,18
|
|
83.505
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
16.838,17
|
14.484,18
|
|
228.358
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
5.092,69
|
4.349,18
|
|
49.996
|
|
16
|
Ban quản lý
Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan
Hóa)
|
638,61
|
559,57
|
|
18.481
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
638,61
|
559,57
|
|
3.226
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
638,61
|
559,57
|
|
8.822
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
638,61
|
559,57
|
|
6.432
|
|
17
|
Đồn Biên
phòng Na Mèo
|
4.258,64
|
3.745,25
|
|
123.693
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.258,64
|
3.745,25
|
|
21.592
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.258,64
|
3.745,25
|
|
59.048
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
4.258,64
|
3.745,25
|
|
43.053
|
|
18
|
Đồn Biên
phòng Mường Mìn
|
2.674,00
|
2.228,76
|
|
73.608
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.674,00
|
2.228,76
|
|
12.849
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.674,00
|
2.228,76
|
|
35.139
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.674,00
|
2.228,76
|
|
25.620
|
|
19
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Thạch Thành
|
740,17
|
587,65
|
|
12.653
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
740,17
|
587,65
|
|
3.388
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
740,17
|
587,65
|
|
9.265
|
|
20
|
Công ty Lâm
nghiệp Cẩm Ngọc
|
1.204,80
|
904,59
|
|
7.115
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.204,80
|
904,59
|
|
5.215
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
179,72
|
120,52
|
|
1.900
|
|
21
|
Vườn Quốc
gia Bến En
|
9.301,00
|
7.833,12
|
|
107.430
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Sông Mực
|
9.301,00
|
7.833,12
|
|
107.430
|
|
22
|
Ban quản lý
rừng phòng hộ Lang Chánh
|
2.900,35
|
2.259,16
|
|
344.198
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trí Nang
|
2.900,35
|
2.259,16
|
|
344.198
|
|
II
|
Chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân, Cộng đồng dân cư
|
249.631,38
|
188.554,82
|
|
11.826.753
|
|
1
|
Huyện Thường
Xuân
|
41.420,45
|
31.148,77
|
2.294
|
3.848.028
|
|
1.1
|
Xã Bát Mọt
|
10.305,49
|
8.270,04
|
493
|
2.347.043
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
3.587,65
|
2.879,65
|
8
|
806.010
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
3.345,21
|
2.682,76
|
|
17.780
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
3.345,21
|
2.682,76
|
|
55.454
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
3.345,21
|
2.682,76
|
|
440.957
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Dốc Cáy
|
3.345,21
|
2.682,76
|
|
279.927
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
242,44
|
196,89
|
|
1.135
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
242,44
|
196,89
|
|
3.104
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
242,44
|
196,89
|
|
2.263
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
242,44
|
196,89
|
|
5.389
|
|
b.
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
6.717,84
|
5.390,39
|
485
|
1.541.033
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
6.432,67
|
5.158,80
|
|
34.191
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
6.432,67
|
5.158,80
|
|
106.635
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
6.432,67
|
5.158,80
|
|
847.936
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Dốc Cáy
|
6.432,67
|
5.158,80
|
|
538.284
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
285,17
|
231,59
|
|
1.335
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
285,17
|
231,59
|
|
3.651
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
285,17
|
231,59
|
|
2.662
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
285,17
|
231,59
|
|
6.339
|
|
1.2
|
Xã Yên Nhân
|
4.725,39
|
3.441,45
|
1.628
|
1.018.697
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
291,85
|
212,55
|
6
|
62.916
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
291,85
|
212,55
|
|
1.409
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
291,85
|
212,55
|
|
4.394
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
291,85
|
212,55
|
|
34.936
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Dốc Cáy
|
291,85
|
212,55
|
|
22.178
|
|
b.
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
4.433,54
|
3.228,90
|
1.622
|
955.780
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
4.433,54
|
3.228,90
|
|
21.400
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
4.433,54
|
3.228,90
|
|
66.743
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
4.433,54
|
3.228,90
|
|
530.724
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Dốc Cáy
|
4.433,54
|
3.228,90
|
|
336.913
|
|
1.3
|
Xã Vạn Xuân
|
2.432,79
|
1.773,70
|
74
|
80.995
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
2.177,89
|
1.575,51
|
10
|
43.009
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
2.177,89
|
1.575,51
|
|
10.442
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
2.177,89
|
1.575,51
|
|
32.567
|
|
b.
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
254,90
|
198,19
|
64
|
37.986
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
254,90
|
198,19
|
|
1.314
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
254,90
|
198,19
|
|
4.097
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
254,90
|
198,19
|
|
32.576
|
|
1.4
|
Thị trấn
Thường Xuân
|
1.398,90
|
991,59
|
38
|
40.284
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
1.289,01
|
908,48
|
5
|
24.355
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
1.289,01
|
908,48
|
|
6.021
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
1.256,34
|
886,94
|
|
18.334
|
|
b.
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
109,89
|
83,11
|
33
|
15.929
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
109,89
|
83,11
|
|
551
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
109,89
|
83,11
|
|
1.718
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
109,89
|
83,11
|
|
13.661
|
|
1.5
|
Xã Luận Khê
|
2.476,21
|
1.854,36
|
9
|
13.840
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
2.476,21
|
1.854,36
|
9
|
13.840
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
2.476,21
|
1.854,36
|
|
12.290
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
101,13
|
74,99
|
|
1.550
|
|
1.6
|
Xã Xuân Cao
|
957,00
|
662,58
|
9
|
6.656
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
957,00
|
662,58
|
9
|
6.656
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
957,00
|
662,58
|
|
4.391
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
153,44
|
109,58
|
|
2.265
|
|
1.7
|
Xã Xuân
Chinh
|
5.790,73
|
4.479,51
|
6
|
122.282
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
5.790,73
|
4.479,51
|
6
|
122.282
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
5.790,73
|
4.479,51
|
|
29.689
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
5.790,73
|
4.479,51
|
|
92.594
|
|
1.8
|
Xã Xuân Lộc
|
933,19
|
677,37
|
5
|
18.491
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
933,19
|
677,37
|
5
|
18.491
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
933,19
|
677,37
|
|
4.489
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
933,19
|
677,37
|
|
14.002
|
|
1.9
|
Xã Xuân Lẹ
|
8.755,15
|
6.579,17
|
8
|
179.599
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
8.755,15
|
6.579,17
|
8
|
179.599
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
8.755,15
|
6.579,17
|
|
43.604
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
8.755,15
|
6.579,17
|
|
135.995
|
|
1.10
|
Xã Xuân Thắng
|
939,08
|
623,02
|
6
|
8.238
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
939,08
|
623,02
|
6
|
8.238
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
939,08
|
623,02
|
|
4.129
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
299,32
|
198,77
|
|
4.109
|
|
1.11
|
Xã Luận
Thành
|
1.071,63
|
709,43
|
7
|
4.702
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
1.071,63
|
709,43
|
7
|
4.702
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
1.071,63
|
709,43
|
|
4.702
|
|
1.12
|
Xã Tân
Thành
|
1.529,33
|
1.016,88
|
9
|
6.740
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
1.529,33
|
1.016,88
|
9
|
6.740
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
1.529,33
|
1.016,88
|
|
6.740
|
|
1.13
|
Xã Thọ
Thanh
|
84,35
|
55,68
|
1
|
369
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
84,35
|
55,68
|
1
|
369
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
84,35
|
55,68
|
|
369
|
|
1.14
|
Xã Xuân
Dương
|
21,21
|
13,99
|
1
|
93
|
|
a.
|
Cộng đồng
dân cư
|
21,21
|
13,99
|
1
|
93
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
21,21
|
13,99
|
|
93
|
|
2
|
Huyện Như
Xuân (Cộng
đồng dân cư)
|
9.479,59
|
6.753,18
|
41
|
67.395
|
|
2.1
|
Xã Thanh
Sơn
|
1.186,08
|
946,34
|
4
|
15.986
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
1.186,08
|
946,34
|
|
6.272
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
577,57
|
469,95
|
|
9.714
|
|
2.2
|
Xã Cát Tân
|
563,29
|
375,73
|
4
|
2.490
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
563,29
|
375,73
|
|
2.490
|
|
2.3
|
Xã Cát Vân
|
1.185,58
|
862,39
|
5
|
5.716
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
1.185,58
|
862,39
|
|
5.716
|
|
2.4
|
Xã Thanh
Xuân
|
1.565,92
|
1.189,03
|
5
|
7.880
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
1.565,92
|
1.189,03
|
|
7.880
|
|
2.5
|
Xã Thượng
Ninh
|
1.704,17
|
1.132,67
|
7
|
7.507
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
1.704,17
|
1.132,67
|
|
7.507
|
|
2.6
|
Thị trấn
Yên Cát
|
783,82
|
527,47
|
4
|
4.232
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
629,11
|
423,56
|
|
2.807
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Sông Mực
|
154,71
|
103,91
|
|
1.425
|
|
2.7
|
Xã Bình
Lương
|
456,23
|
304,55
|
4
|
4.177
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Sông Mực
|
456,23
|
304,55
|
|
4.177
|
|
2.8
|
Xã Tân Bình
|
903,53
|
602,97
|
5
|
8.270
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Sông Mực
|
903,53
|
602,97
|
|
8.270
|
|
2.9
|
Xã Xuân
Bình
|
443,66
|
317,01
|
2
|
4.348
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Sông Mực
|
443,66
|
317,01
|
|
4.348
|
|
2.10
|
Xã Xuân Hòa
|
687,31
|
495,02
|
1
|
6.789
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Sông Mực
|
687,31
|
495,02
|
|
6.789
|
|
3
|
Huyện Như
Thanh (Cộng
đồng dân cư)
|
1.316,63
|
900,10
|
8
|
5.966
|
|
3.1
|
Xã Cán Khê
|
1.316,63
|
900,10
|
8
|
5.966
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
1.316,63
|
900,10
|
|
5.966
|
|
4
|
Huyện Triệu
Sơn (Cộng
đồng dân cư)
|
686,33
|
501,21
|
5
|
3.322
|
|
4.1
|
Xã Bình Sơn
|
686,33
|
501,21
|
5
|
3.322
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
686,33
|
501,21
|
|
3.322
|
|
5
|
Huyện Thọ
Xuân (Cộng
đồng dân cư)
|
1.152,30
|
761,03
|
4
|
5.044
|
|
5.1
|
Xã Xuân Phú
|
1.152,30
|
761,03
|
4
|
5.044
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
1.152,30
|
761,03
|
|
5.044
|
|
6
|
Huyện Mường
Lát (Cộng
đồng dân cư)
|
37.930,67
|
31.253,98
|
84
|
3.821.048
|
|
6.1
|
Xã Mường
Chanh
|
2.410,49
|
1.970,28
|
8
|
240.882
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.410,49
|
1.970,28
|
|
11.359
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.410,49
|
1.970,28
|
|
31.063
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.410,49
|
1.970,28
|
|
22.649
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
2.410,49
|
1.970,28
|
|
19.347
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
2.410,49
|
1.970,28
|
|
156.463
|
|
6.2
|
Xã Mường Lý
|
6.983,68
|
5.744,78
|
15
|
702.345
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
6.983,68
|
5.744,78
|
|
33.120
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
6.983,68
|
5.744,78
|
|
90.572
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
6.983,68
|
5.744,78
|
|
66.039
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
6.983,68
|
5.744,78
|
|
56.412
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
6.983,68
|
5.744,78
|
|
456.203
|
|
6.3
|
Xã Nhi Sơn
|
1.688,86
|
1.317,20
|
6
|
161.038
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.688,86
|
1.317,20
|
|
7.594
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.688,86
|
1.317,20
|
|
20.767
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
1.688,86
|
1.317,20
|
|
15.142
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
1.688,86
|
1.317,20
|
|
12.934
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
1.688,86
|
1.317,20
|
|
104.601
|
|
6.4
|
Xã Pù Nhi
|
2.652,99
|
2.190,34
|
11
|
267.787
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.652,99
|
2.190,34
|
|
12.628
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.652,99
|
2.190,34
|
|
34.533
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.652,99
|
2.190,34
|
|
25.179
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
2.652,99
|
2.190,34
|
|
21.508
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
2.652,99
|
2.190,34
|
|
173.939
|
|
6.5
|
Xã Quang
Chiểu
|
5.164,10
|
4.159,40
|
13
|
508.520
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
5.164,10
|
4.159,40
|
|
23.980
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
5.164,10
|
4.159,40
|
|
65.577
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
5.164,10
|
4.159,40
|
|
47.814
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
5.164,10
|
4.159,40
|
|
40.844
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
5.164,10
|
4.159,40
|
|
330.305
|
|
6.6
|
Xã Tam
Chung
|
6.757,46
|
5.685,77
|
8
|
695.131
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
6.757,46
|
5.685,77
|
|
32.780
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
6.757,46
|
5.685,77
|
|
89.642
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
6.757,46
|
5.685,77
|
|
65.360
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
6.757,46
|
5.685,77
|
|
55.832
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
6.757,46
|
5.685,77
|
|
451.517
|
|
6.7
|
Xã Trung Lý
|
8.725,89
|
7.234,64
|
15
|
884.492
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
8.725,89
|
7.234,64
|
|
41.709
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
8.725,89
|
7.234,64
|
|
114.061
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
8.725,89
|
7.234,64
|
|
83.165
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
8.725,89
|
7.234,64
|
|
71.041
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
8.725,89
|
7.234,64
|
|
574.515
|
|
6.8
|
Thị trấn Mường
Lát
|
3.547,20
|
2.951,57
|
8
|
360.853
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
3.547,20
|
2.951,57
|
|
17.016
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
3.547,20
|
2.951,57
|
|
46.534
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
3.547,20
|
2.951,57
|
|
33.929
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
3.547,20
|
2.951,57
|
|
28.983
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
3.547,20
|
2.951,57
|
|
234.389
|
|
7
|
Huyện Quan
Hóa (Cộng
đồng dân cư)
|
57.287,69
|
43.430,54
|
107
|
1.632.759
|
|
7.1
|
Xã Hiền Kiệt
|
4.631,43
|
3.560,08
|
7
|
127.001
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.631,43
|
3.560,08
|
|
20.525
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.631,43
|
3.560,08
|
|
56.128
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
4.631,43
|
3.560,08
|
|
40.925
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
134,31
|
105,61
|
|
1.037
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
134,31
|
105,61
|
|
8.387
|
|
7.2
|
Xã Trung
Sơn
|
5.461,82
|
4.231,40
|
7
|
317.779
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
5.461,82
|
4.231,40
|
|
24.395
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
5.461,82
|
4.231,40
|
|
66.712
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
5.461,82
|
4.231,40
|
|
48.642
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
5.459,70
|
4.229,67
|
|
41.534
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Sơn
|
2.246,95
|
1.718,84
|
|
136.496
|
|
7.3
|
Xã Thành
Sơn
|
3.931,29
|
3.031,60
|
8
|
103.336
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
3.931,29
|
3.031,60
|
|
17.478
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
3.931,29
|
3.031,60
|
|
47.796
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
3.931,29
|
3.031,60
|
|
34.849
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
430,08
|
327,16
|
|
3.213
|
|
7.4
|
Xã Trung
Thành
|
2.373,43
|
1.785,56
|
8
|
62.614
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.373,43
|
1.785,56
|
|
10.294
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.373,43
|
1.785,56
|
|
28.151
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.373,43
|
1.785,56
|
|
20.526
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Thành Sơn
|
491,40
|
371,00
|
|
3.643
|
|
7.5
|
Xã Nam Động
|
7.785,01
|
6.129,65
|
6
|
206.947
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
7.785,01
|
6.129,65
|
|
35.339
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
7.785,01
|
6.129,65
|
|
96.640
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
7.785,01
|
6.129,65
|
|
70.463
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
211,81
|
164,62
|
|
4.506
|
|
7.6
|
Xã Nam Tiến
|
4.098,57
|
3.135,14
|
9
|
104.345
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.098,57
|
3.135,14
|
|
18.075
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.098,57
|
3.135,14
|
|
49.429
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
4.098,57
|
3.135,14
|
|
36.040
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
42,15
|
29,28
|
|
801
|
|
7.7
|
Xã Hiền
Chung
|
2.487,51
|
1.894,82
|
6
|
62.580
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.487,51
|
1.894,82
|
|
10.924
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.487,51
|
1.894,82
|
|
29.874
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.487,51
|
1.894,82
|
|
21.782
|
|
7.8
|
Xã Nam Xuân
|
3.342,24
|
2.459,49
|
4
|
81.229
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
3.342,24
|
2.459,49
|
|
14.180
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
3.342,24
|
2.459,49
|
|
38.776
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
3.342,24
|
2.459,49
|
|
28.273
|
|
7.9
|
Xã Phú Lệ
|
1.658,02
|
1.207,93
|
4
|
39.894
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.658,02
|
1.207,93
|
|
6.964
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.658,02
|
1.207,93
|
|
19.044
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
1.658,02
|
1.207,93
|
|
13.886
|
|
7.10
|
Xã Phú
Nghiêm
|
3.245,97
|
2.426,11
|
6
|
78.904
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
3.245,97
|
2.426,11
|
|
13.987
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
3.245,97
|
2.426,11
|
|
38.250
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
3.107,90
|
2.319,77
|
|
26.667
|
|
7.11
|
Xã Phú Sơn
|
2.245,89
|
1.581,97
|
5
|
52.247
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.245,89
|
1.581,97
|
|
9.120
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.245,89
|
1.581,97
|
|
24.941
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.245,89
|
1.581,97
|
|
18.185
|
|
7.12
|
Xã Phú
Thanh
|
2.060,57
|
1.545,30
|
6
|
51.036
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.060,57
|
1.545,30
|
|
8.909
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.060,57
|
1.545,30
|
|
24.363
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.060,57
|
1.545,30
|
|
17.764
|
|
7.13
|
Xã Phú Xuân
|
4.545,72
|
3.289,26
|
11
|
108.633
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.545,72
|
3.289,26
|
|
18.963
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.545,72
|
3.289,26
|
|
51.859
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
4.545,72
|
3.289,26
|
|
37.811
|
|
7.14
|
Xã Thiên Phủ
|
4.296,52
|
3.337,16
|
7
|
110.215
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.296,52
|
3.337,16
|
|
19.239
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.296,52
|
3.337,16
|
|
52.614
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
4.296,52
|
3.337,16
|
|
38.362
|
|
7.15
|
TT Hồi Xuân
|
5.123,70
|
3.815,07
|
13
|
125.999
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
5.123,70
|
3.815,07
|
|
21.995
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
5.123,70
|
3.815,07
|
|
60.148
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
5.123,70
|
3.815,07
|
|
43.856
|
|
8
|
Huyện Quan
Sơn (Cộng
đồng dân cư)
|
56.224,28
|
41.731,92
|
91
|
1.891.346
|
-
|
8.1
|
Thị trấn
Sơn Lư
|
3.483,90
|
2.702,68
|
10
|
163.234
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
3.483,90
|
2.702,68
|
|
15.582
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
3.483,90
|
2.702,68
|
|
42.610
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
3.483,90
|
2.702,68
|
|
31.068
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
3.483,90
|
2.702,68
|
|
73.974
|
|
8.2
|
Xã Sơn Hà
|
2.391,17
|
1.774,69
|
6
|
107.186
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.391,17
|
1.774,69
|
|
10.231
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.391,17
|
1.774,69
|
|
27.980
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.391,17
|
1.774,69
|
|
20.401
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
2.391,17
|
1.774,69
|
|
48.574
|
|
8.3
|
Xã Tam Lư
|
4.100,84
|
3.102,50
|
6
|
187.382
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.100,84
|
3.102,50
|
|
17.887
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.100,84
|
3.102,50
|
|
48.914
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
4.100,84
|
3.102,50
|
|
35.664
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
4.100,84
|
3.102,50
|
|
84.917
|
|
8.4
|
Xã Tam
Thanh
|
4.677,63
|
3.635,25
|
8
|
219.559
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.677,63
|
3.635,25
|
|
20.958
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.677,63
|
3.635,25
|
|
57.313
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
4.677,63
|
3.635,25
|
|
41.789
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
4.677,63
|
3.635,25
|
|
99.498
|
|
8.5
|
Xã Trung Hạ
|
2.517,12
|
1.718,88
|
7
|
100.071
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.517,12
|
1.718,88
|
|
9.910
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.517,12
|
1.718,88
|
|
27.100
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.517,12
|
1.718,88
|
|
19.759
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
2.517,12
|
1.718,88
|
|
43.302
|
|
8.6
|
Xã Trung
Thượng
|
3.759,36
|
2.402,13
|
6
|
145.082
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
3.759,36
|
2.402,13
|
|
13.849
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
3.759,36
|
2.402,13
|
|
37.872
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
3.759,36
|
2.402,13
|
|
27.613
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
3.759,36
|
2.402,13
|
|
65.747
|
|
8.7
|
Xã Trung Tiến
|
2.879,43
|
1.777,43
|
7
|
106.691
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.879,43
|
1.777,43
|
|
10.247
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.879,43
|
1.777,43
|
|
28.023
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
2.879,43
|
1.777,43
|
|
20.432
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
2.499,84
|
1.753,30
|
|
47.989
|
|
8.8
|
Xã Trung
Xuân
|
4.619,12
|
2.989,18
|
6
|
147.802
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.619,12
|
2.989,18
|
|
17.233
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.619,12
|
2.989,18
|
|
47.127
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
4.619,12
|
2.989,18
|
|
34.362
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
2.530,85
|
1.793,17
|
|
49.080
|
|
8.9
|
Xã Mường
Mìn
|
5.858,85
|
4.375,64
|
5
|
144.513
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
5.858,85
|
4.375,64
|
|
25.227
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
5.858,85
|
4.375,64
|
|
68.986
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
5.858,85
|
4.375,64
|
|
50.300
|
|
8.10
|
Xã Na Mèo
|
4.652,43
|
3.731,39
|
9
|
123.235
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.652,43
|
3.731,39
|
|
21.512
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.652,43
|
3.731,39
|
|
58.829
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
4.652,43
|
3.731,39
|
|
42.894
|
|
8.11
|
Xã Sơn Điện
|
6.338,63
|
4.633,70
|
10
|
153.036
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
6.338,63
|
4.633,70
|
|
26.714
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
6.338,63
|
4.633,70
|
|
73.055
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
6.338,63
|
4.633,70
|
|
53.266
|
|
8.12
|
Xã Sơn Thủy
|
10.945,80
|
8.888,45
|
11
|
293.556
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
10.945,80
|
8.888,45
|
|
51.244
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
10.945,80
|
8.888,45
|
|
140.135
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
10.945,80
|
8.888,45
|
|
102.176
|
|
9
|
Huyện Bá
Thước (Cộng đồng
dân cư)
|
37.453,61
|
27.307,74
|
168
|
455.337
|
|
9.1
|
Xã Ban Công
|
2.940,24
|
2.098,99
|
7
|
45.352
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.940,24
|
2.098,99
|
|
12.101
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.940,24
|
2.098,99
|
|
33.093
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
18,56
|
13,78
|
|
158
|
|
9.2
|
Xã Kỳ Tân
|
2.063,45
|
1.453,75
|
6
|
31.482
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.063,45
|
1.453,75
|
|
8.381
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.063,45
|
1.453,75
|
|
22.920
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
21,78
|
15,72
|
|
181
|
|
9.3
|
Xã Thành
Sơn
|
1.039,65
|
837,95
|
6
|
22.118
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.039,65
|
837,95
|
|
4.831
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.039,65
|
837,95
|
|
13.211
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
439,53
|
354,53
|
|
4.075
|
|
9.4
|
Xã Thiết Kế
|
2.302,59
|
1.635,73
|
5
|
37.068
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.302,59
|
1.635,73
|
|
9.430
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.302,59
|
1.635,73
|
|
25.789
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
231,84
|
160,80
|
|
1.848
|
|
9.5
|
Xã Ái Thượng
|
1.089,07
|
759,74
|
10
|
15.867
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.089,07
|
759,74
|
|
4.380
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.043,46
|
728,59
|
|
11.487
|
|
9.6
|
Xã Điền Lư
|
404,74
|
272,49
|
6
|
3.553
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
404,74
|
272,49
|
|
1.571
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
184,57
|
125,71
|
|
1.982
|
|
9.7
|
Xã Điền
Quang
|
1.323,25
|
941,14
|
8
|
6.934
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.323,25
|
941,14
|
|
5.426
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
130,62
|
95,66
|
|
1.508
|
|
9.8
|
Xã Cổ Lũng
|
953,27
|
690,08
|
9
|
14.858
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
953,27
|
690,08
|
|
3.978
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
953,27
|
690,08
|
|
10.880
|
|
9.9
|
Xã Hạ Trung
|
2.695,81
|
2.020,45
|
7
|
43.503
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.695,81
|
2.020,45
|
|
11.648
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
2.695,81
|
2.020,45
|
|
31.854
|
|
9.10
|
Xã Lương Nội
|
4.005,63
|
3.104,90
|
9
|
34.949
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.005,63
|
3.104,90
|
|
17.900
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.374,92
|
1.081,36
|
|
17.049
|
|
9.11
|
Xã Lương
Ngoại
|
1.501,68
|
1.110,40
|
7
|
16.621
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.501,68
|
1.110,40
|
|
6.402
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
815,20
|
648,20
|
|
10.220
|
|
9.12
|
Xã Lũng Cao
|
927,72
|
705,63
|
7
|
15.193
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
927,72
|
705,63
|
|
4.068
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
927,72
|
705,63
|
|
11.125
|
|
9.13
|
Xã Lũng
Niêm
|
1.139,54
|
844,15
|
6
|
18.176
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.139,54
|
844,15
|
|
4.867
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.139,54
|
844,15
|
|
13.309
|
|
9.14
|
Xã Thành
Lâm
|
756,99
|
526,65
|
6
|
11.339
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
756,99
|
526,65
|
|
3.036
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
756,99
|
526,65
|
|
8.303
|
|
9.15
|
Xã Thiết Ống
|
4.659,22
|
3.320,05
|
16
|
70.194
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
4.659,22
|
3.320,05
|
|
19.141
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
4.547,87
|
3.238,17
|
|
51.053
|
|
9.16
|
Thị trấn Cành
Nàng
|
1.137,14
|
845,11
|
13
|
18.196
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.137,14
|
845,11
|
|
4.872
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.137,14
|
845,11
|
|
13.324
|
|
9.17
|
Xã Văn Nho
|
1.262,89
|
921,79
|
7
|
19.847
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.262,89
|
921,79
|
|
5.314
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.262,89
|
921,79
|
|
14.533
|
|
9.18
|
Xã Điền Hạ
|
2.307,09
|
1.743,43
|
8
|
10.051
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
2.307,09
|
1.743,43
|
|
10.051
|
|
9.19
|
Xã Điền Thượng
|
1.883,79
|
1.333,32
|
5
|
7.687
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.883,79
|
1.333,32
|
|
7.687
|
|
9.20
|
Xã Điền
Trung
|
1.204,93
|
827,07
|
10
|
4.768
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.204,93
|
827,07
|
|
4.768
|
|
9.21
|
Xã Lương
Trung
|
1.854,92
|
1.314,92
|
10
|
7.581
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.854,92
|
1.314,92
|
|
7.581
|
|
10
|
Huyện Cẩm
Thủy (Cộng
đồng dân cư)
|
5.108,25
|
3.625,40
|
23
|
20.901
|
|
10.1
|
Xã Cẩm
Lương
|
516,47
|
380,55
|
3
|
2.194
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
516,47
|
380,55
|
|
2.194
|
|
10.2
|
Xã Cẩm Liên
|
1.517,26
|
1.046,37
|
5
|
6.033
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.517,26
|
1.046,37
|
|
6.033
|
|
10.3
|
Xã Cẩm Quý
|
100,25
|
69,73
|
1
|
402
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
100,25
|
69,73
|
|
402
|
|
10.4
|
Xã Cẩm
Thành
|
1.702,98
|
1.239,11
|
7
|
7.144
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.702,98
|
1.239,11
|
|
7.144
|
|
10.5
|
Xã Cẩm Thạch
|
1.271,29
|
889,64
|
7
|
5.129
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.271,29
|
889,64
|
|
5.129
|
|
11
|
Huyện Thạch
Thành (Cộng
đồng dân cư)
|
259,50
|
197,68
|
1
|
1.140
|
|
11.1
|
Xã Thạch
Lâm
|
259,50
|
197,68
|
1
|
1.140
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
259,50
|
197,68
|
|
1.140
|
|
12
|
Huyện Lang
Chánh
(Cộng
đồng dân cư)
|
1.312,08
|
943,27
|
4
|
74.467
|
|
12.1
|
Xã Lâm Phú
|
1.041,55
|
753,01
|
3
|
45.480
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
1.041,55
|
753,01
|
|
4.341
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
1.041,55
|
753,01
|
|
11.872
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
1.041,55
|
753,01
|
|
8.656
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
1.041,55
|
753,01
|
|
20.610
|
|
12.2
|
Xã Trí Nang
|
270,53
|
190,26
|
1
|
28.987
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trí Nang
|
270,53
|
190,26
|
|
28.987
|
|
III
|
Ủy ban nhân
dân xã (chi
tiết từng UBND xã)
|
4.199,06
|
3.128,23
|
|
185.353
|
|
1
|
Huyện Thường
Xuân
|
2.202,47
|
1.575,08
|
|
145.824
|
|
1.1
|
Xã Vạn Xuân
|
865,70
|
631,16
|
|
29.656
|
|
*
|
UBND xã tạm
quản lý
|
865,70
|
631,16
|
|
29.656
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
865,70
|
631,16
|
|
4.183
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
865,70
|
631,16
|
|
13.046
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
97,24
|
75,60
|
|
12.426
|
|
1.2
|
Xã Lương
Sơn
|
565,17
|
409,71
|
|
111.798
|
|
*
|
UBND xã tạm
quản lý
|
565,17
|
409,71
|
|
111.798
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
565,17
|
409,71
|
|
2.715
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
565,17
|
409,71
|
|
8.469
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cửa Đạt
|
527,53
|
382,30
|
|
62.837
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Dốc Cáy
|
499,73
|
362,04
|
|
37.776
|
|
1.3
|
Xã Xuân Cao
|
771,60
|
534,21
|
|
4.370
|
|
*
|
UBND xã tạm
quản lý
|
771,60
|
534,21
|
|
4.370
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bái Thượng
|
771,60
|
534,21
|
|
3.541
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Xuân Minh
|
56,19
|
40,13
|
|
830
|
|
2
|
Huyện Như
Thanh
|
1.480,48
|
1.162,69
|
|
15.946
|
|
2.1
|
Xã Xuân
Thái
|
1.480,48
|
1.162,69
|
|
15.946
|
|
*
|
Hộ gia đình
ủy quyền cho UBND xã
|
1.480,48
|
1.162,69
|
|
15.946
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Sông Mực
|
1.480,48
|
1.162,69
|
|
15.946
|
|
3
|
Huyện Quan
Sơn
|
516,11
|
390,46
|
|
23.583
|
|
3.1
|
Xã Tam Lư
|
516,11
|
390,46
|
|
23.583
|
|
*
|
UBND xã tạm
quản lý
|
516,11
|
390,46
|
|
23.583
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Cẩm Thủy 1
|
516,11
|
390,46
|
|
2.251
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 2
|
516,11
|
390,46
|
|
6.156
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Bá Thước 1
|
516,11
|
390,46
|
|
4.488
|
|
-
|
Lưu vực thủy
điện Trung Xuân
|
516,11
|
390,46
|
|
10.687
|
|
Ghi chú: Hệ số K
thành phần được xác định cụ thể cho từng đối tượng theo quy định tại khoản 2 mục
II phụ lục VII Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
Phụ biểu số 02.3b:
DỰ TOÁN TUYÊN TRUYỀN
CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Căn cứ Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Căn cứ Quyết
định số 4286/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá sản xuất
chương trình Phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
Đơn
vị tính: Nghìn đồng.
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Giá trị trước thuế
|
Thuế giá trị gia tăng (10%)
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
340.132
|
26.196
|
366.328
|
Ban
quản lý Quỹ Bảo vệ phát triển rừng xây dựng dự toán chi tiết trình Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt để thực hiện.
|
A
|
Biên tập, sản
xuất và phát sóng phóng sự truyền hình tuyên truyền về chính sách chi trả dịch
vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
128.314
|
8.014
|
136.328
|
1
|
Biên tập, sản
xuất và phát sóng phóng sự thời lượng 15 phút (số lượng: 01 phóng sự)
|
|
|
|
84.494
|
5.624
|
90.118
|
2
|
Biên tập, sản
xuất bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút (số lượng: 02 bản tin)
|
|
|
|
43.820
|
2.390
|
46.210
|
B
|
Biên tập và
đăng tin bài tuyên truyền chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên Báo
|
Bài
|
6
|
5.000
|
30.000
|
|
30.000
|
C
|
Biên tập,
in ấn, cấp phát sản phẩm truyền thông về chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
|
|
|
181.818
|
18.182
|
200.000
|
Phụ biểu số 02.4:
DỰ TOÁN
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ MÁY QUẢN LÝ QUỸ BẢO VỆ,
PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng.
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
I
|
TỔNG THU
|
4.247.157
|
|
-
|
Từ nguồn thu dịch vụ môi trường rừng
năm 2023 (Bao gồm lãi tiền gửi bổ sung chi hoạt động quản lý)
|
3.396.647
|
|
-
|
Từ kinh phí quản lý năm 2022 chưa sử
dụng chuyển sang năm 2023
|
850.509
|
|
II
|
CHI QUẢN LÝ
|
4.247.157
|
|
1
|
Chi thường xuyên
|
2.891.918
|
|
1.1
|
Chi lương và các
khoản phụ cấp cho bộ máy quản lý Quỹ
|
1.848.465
|
Ban quản lý
Quỹ thực hiện theo chế độ tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo
quy định
|
-
|
Chi phụ cấp kiêm nhiệm Hội đồng quản
lý và Ban kiểm soát Quỹ
|
114.000
|
-
|
Chi lương, phụ cấp, các khoản đóng
góp theo lương theo quy định cho cán bộ Ban quản lý Quỹ
|
1.654.465
|
-
|
Dự phòng biến động về lương và các
khoản đóng góp
|
80.000
|
1.2
|
Chi quản lý hành
chính
|
450.000
|
1.3
|
Chi chuyên môn,
nghiệp vụ
|
421.300
|
Theo quy định
của pháp luật hiện hành
|
a
|
Kiểm tra, giám sát
chi trả dịch vụ môi trường rừng tại các huyện trên địa bàn tỉnh
|
221.300
|
a.1
|
Kiểm tra, giám sát
của Ban Kiểm soát Quỹ
|
64.500
|
a.2
|
Kiểm tra, giám sát
của Ban quản lý Quỹ
|
93.600
|
a.3
|
Giám sát Bưu điện tỉnh
Thanh Hóa về công tác chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022
|
63.200
|
b
|
Chi phí dịch vụ
thanh toán, ủy thác cho Bưu điện
|
200.000
|
1.4
|
Sửa chữa cơ sở hạ tầng
(phòng họp)
|
100.000
|
1.5
|
Chi khác
|
72.153
|
2
|
Chi không thường
xuyên
|
1.355.239
|
|
2.1
|
Nghiệm thu, rà soát
diện tích, chủ rừng và thống nhất diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường
rừng năm 2022 cho các chủ rừng là tổ chức và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng,
UBND xã tại các xã trên địa bàn tỉnh.
|
302.736
|
|
a
|
Rà soát, kiểm tra
biến động về chủ rừng, diện tích, trạng thái rừng làm cơ sở xác định diện
tích cung ứng và diện tích được chi trả quy đổi theo hệ số K cho các chủ rừng
năm 2022 (93 xã)
|
165.600
|
Nghị quyết
64/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
*
|
Chi phí rà soát
bình quân cho 01 đợt
|
27.600
|
-
|
Tiền phụ cấp lưu trú
|
9.600
|
-
|
Tiền ngủ
|
12.000
|
-
|
Khoán xăng xe
|
6.000
|
b
|
Tổ chức hội nghị
nghiệm thu, thống nhất kết quả xác định diện tích chi trả dịch vụ môi trường
rừng năm 2022 cho chủ rừng (08 hội nghị/12 huyện)
|
137.136
|
Nghị quyết
64/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
*
|
Chi phí
bình quân cho 01 Hội nghị
|
17.142
|
-
|
Hỗ trợ kinh
phí phục vụ hội trường, âm thanh, ánh sáng
|
1.500
|
-
|
Giải khát
giữa giờ
|
1.600
|
-
|
Chi phụ cấp
lưu trú cho đại biểu tham dự hội nghị
|
8.000
|
-
|
Tiền phụ cấp
lưu trú cho cán bộ Quỹ
|
2.400
|
-
|
Tiền ngủ
cho cán bộ Quỹ
|
2.400
|
-
|
Xăng xe ô
tô cơ quan
|
1.242
|
2.2
|
Tập huấn
nghiệp vụ về việc thu, quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
của các chủ rừng tại các huyện trên địa bàn tỉnh (Dự kiến: 08 cuộc/12 huyện)
|
149.736
|
Nghị
quyết 64/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
*
|
Chi phí
bình quân cho 01 cuộc Tập huấn
|
18.717
|
-
|
Hỗ trợ kinh
phí phục vụ hội trường, âm thanh, ánh sáng
|
1.500
|
-
|
Văn phòng
phẩm
|
600
|
-
|
In tài liệu
đóng quyển
|
800
|
-
|
Giải khát
giữa giờ
|
1.600
|
-
|
Chi phụ cấp
lưu trú cho đại biểu tham dự hội nghị
|
8.000
|
-
|
Tiền phụ cấp
lưu trú cho cán bộ Quỹ
|
2.400
|
-
|
Tiền ngủ
cho cán bộ Quỹ
|
2.400
|
-
|
Xăng xe ô
tô cơ quan
|
1.417
|
2.3
|
Tổ chức
tham quan học tập kinh nghiệm về chi trả dịch vụ môi trường rừng tại các tỉnh
bạn
|
150.000
|
Theo
quy định của pháp luật hiện hành
|
2.4
|
Xác định
ranh giới lưu vực và lập hồ sơ chi trả dịch vụ môi trường rừng đến từng chủ rừng
(hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng,…) tại lưu vực nhà máy thủy điện Bản Mồng
|
692.767
|
Chi
tiết Phụ biểu số 02.4a
|
2.5
|
Chi dịch vụ
kiểm toán
|
60.000
|
Theo
quy định của pháp luật hiện hành
|
Phụ biểu số 02.4a:
DỰ TOÁN
XÁC ĐỊNH RANH GIỚI LƯU VỰC VÀ LẬP HỒ
SƠ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG ĐẾN TỪNG CHỦ RỪNG TẠI LƯU VỰC NHÀ MÁY THỦY
ĐIỆN BẢN MỒNG
(Kèm
theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Căn cứ Nghị
định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Căn cứ Quyết
định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Định
mức lao động trong công tác điều tra quy hoạch rừng;
- Căn cứ Quyết
định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT về định mức kinh tế kỹ
thuật giao khoán rừng, cho thuê rừng.
Đơn
vị tính: Nghìn đồng.
TT
|
Nội dung công việc, khoản mục chi phí
(Quy
mô 100.000 ha)
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Định mức
|
Công
|
Hệ số lương theo công việc
|
Đơn giá (Theo lương tối thiểu 1.490.000 đồng)
|
Thành tiền
|
Căn cứ xây dựng dự toán
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
2.611,3
|
|
|
692.767
|
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
69,2
|
|
|
17.461
|
|
-
|
Thu thập
tài liệu, bản đồ có liên quan
|
Công
trình
|
1
|
15
|
15,0
|
3,33
|
226
|
3.383
|
Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 và
Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
Xây dựng đề
cương kỹ thuật và dự toán kinh phí
|
Công
trình
|
1
|
8,8
|
8,8
|
5,42
|
367
|
3.230
|
-
|
Thiết kế kỹ
thuật
|
Công
trình
|
1
|
10
|
10,0
|
5,42
|
367
|
3.671
|
-
|
Phóng, in bản
đồ ngoại nghiệp (tỷ lệ 1/25.000)
|
Công/ha
|
30.000
|
0,00125
|
0,4
|
2,41
|
163
|
65
|
-
|
Tập huấn thống
nhất biện pháp kỹ thuật
|
Công/người/
năm
|
5
|
5
|
25,0
|
3,00
|
203
|
5.080
|
-
|
Chuẩn bị vật
tư, đời sống
|
Công
trình
|
1
|
10
|
10,0
|
3,00
|
203
|
2.032
|
2
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
1.426,7
|
|
|
378.413
|
|
-
|
Sơ thám và
làm các thủ tục với địa phương
|
xã
|
15
|
20
|
300,0
|
4,65
|
315
|
94.480
|
Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 và
Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
Họp dân phổ
biến kế hoạch rà soát chi trả dịch vụ môi trường rừng (lần 1)
|
thôn
|
40
|
2
|
80,0
|
4,65
|
315
|
25.195
|
Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
-
|
Di chuyển
quân trong lưu vực (5 người)
|
công/km
|
20
|
0,2
|
20,0
|
3,99
|
270
|
5.405
|
Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
Điều tra,
thu thập các yếu tố tự nhiên, dân sinh kinh tế tại địa phương
|
Huyện
|
2
|
22
|
44,0
|
3,06
|
207
|
9.119
|
-
|
Rà soát xác
định ranh giới Lưu vực
|
Ha
|
30.000
|
0,02
|
600,0
|
3,00
|
203
|
121.909
|
Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
-
|
Rà soát,
xác định ranh giới các hộ gia đình trong lưu vực
|
Hộ
|
250
|
0,2
|
50,0
|
3,00
|
203
|
10.159
|
-
|
Họp dân
thông qua kết quả rà soát chi trả dịch vụ môi trường rừng (lần 2)
|
Thôn
|
40
|
2
|
80,0
|
4,65
|
315
|
25.195
|
-
|
Hoàn chỉnh
số liệu, bản đồ ngoại nghiệp
|
Ha
|
30.000
|
0,005
|
150,0
|
5,42
|
367
|
55.062
|
Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 và
Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
Kiểm tra
ngoại nghiệp
|
Công
|
1.324
|
7%
|
92,7
|
4,65
|
315
|
29.188
|
-
|
Chuyển quân
và rút quân ngoại nghiệp
|
Người/công
trình
|
5
|
2
|
10,0
|
3,99
|
270
|
2.702
|
3
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
694,3
|
|
|
176.441
|
|
-
|
Tính diện
tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Ha
|
30.000
|
0,001
|
30,0
|
2,41
|
163
|
4.897
|
Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
-
|
Nhập số liệu
vào máy tính
|
Biểu
|
20
|
0,05
|
1,0
|
3,99
|
270
|
270
|
Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
Tính toán
thống kê các loại biểu
|
Biểu
|
20
|
0,1
|
2,0
|
3,66
|
248
|
496
|
Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 và
Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
Tính toán
phân tích số liệu
|
Công
trình
|
1
|
22
|
22,0
|
4,65
|
315
|
6.929
|
-
|
Viết báo
cáo thuyết minh kết quả rà soát
|
Báo
cáo
|
1
|
40
|
40,0
|
4,65
|
315
|
12.597
|
-
|
Số hoá và
biên tập bản đồ thành quả (tỷ lệ 1/5.000)
|
Mảnh
|
20
|
25
|
500,0
|
3,63
|
246
|
122.925
|
-
|
Kiểm tra nội
nghiệp
|
Công
|
595
|
15%
|
89,3
|
4,32
|
293
|
26.113
|
-
|
In ấn, bàn
giao tài liệu thành quả
|
Công
trình
|
1
|
10
|
10,0
|
3,27
|
221
|
2.215
|
Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
Phục vụ (1/15*(Ngoại
nghiệp + Nội nghiệp)
|
Công
|
2.121
|
1/15
|
141,4
|
4,03
|
273
|
38.593
|
Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 và
Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
5
|
Quản lý (12% số
công (nội + ngoại nghiệp + chuẩn bị + phục vụ)
|
Công
|
2.332
|
12%
|
279,8
|
4,32
|
293
|
81.859
|
Ghi chú: Ban quản lý
Quỹ Bảo vệ phát triển rừng xây dựng KHLCNT theo quy định trình cấp thẩm quyền
thẩm định, phê duyệt, làm cơ sở để thực hiện theo quy định.
Phụ lục số 04:
DANH SÁCH
Các đơn vị sử dụng dịch
vụ môi trường rừng thực hiện ký kết hợp đồng và tạm dừng ký kết hợp đồng ủy
thác chi trả dịch vụ môi trường rừng
(Kèm
theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp;
- Căn cứ Quyết định số
2521/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh sách
các cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước phải chi trả tiền dịch vụ môi
trường rừng theo Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
TT
|
Tên Nhà máy
|
Tên đơn vị quản lý, khai thác
|
Công suất
(m3/ng.đêm)
|
Năm hoạt động
|
Địa chỉ nhà máy
|
Phương án giá nước sạch được cấp có thẩm quyền thẩm định,
phê duyệt
(đồng/m3)
|
Ghi chú
|
I
|
Rà soát, bổ
sung các đơn vị sử dụng dịch vụ môi trường rừng mới để đàm phán ký kết hợp đồng
|
1
|
Nhà máy cấp
nước Ngư Lộc
|
|
260.000
m3
|
2006
|
Xã
Ngư Lộc, huyện Hậu Lộc
|
8.000
|
|
2
|
Nhà máy nước
sạch Hoằng Hóa
|
|
14.400
m3/năm
|
2021
|
Xã
Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa
|
10.264
|
|
3
|
Công ty Cổ
phần Dịch vụ nước sạch Triệu Sơn (Nhà máy nước thị trấn Nưa)
|
Công
ty Cổ phần Dịch vụ nước sạch Triệu Sơn
|
200.000
m3/năm
|
03/2021
|
Thị
trấn Nưa, huyện Triệu Sơn
|
9.900
|
|
4
|
Nhà máy sản
xuất và cung cấp nước sạch tại xã Thọ Ngọc, Triệu Sơn
|
1.825.000
m3/năm
|
2022
|
Xã
Thọ Ngọc, huyện Triệu Sơn
|
|
|
5
|
Nhà máy nước
sạch Minh Thọ
|
|
2100
m3/năm
|
2011
|
Thị
trấn Nông Cống
|
|
|
6
|
Nhà máy nước
sạch khu vực Kiểu
|
Công
ty Cổ phần Môi trường sinh vật cảnh và rau má xứ Thanh
|
3.650.000
m3/năm
|
2023
|
Xã
Yên Phong, huyện Yên Định
|
|
|
7
|
Nhà máy nước
sạch Bắc Nga Sơn
|
Công
ty TNHH Đầu tư xây dựng VN1
|
3.650.000
m3/năm
|
2023
|
Xã
Nga Thiện, huyện Nga Sơn
|
|
|
8
|
Nhà máy nước
sạch Nam Nga Sơn tại xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn
|
Công
ty Cổ phần Xây dựng và tự động hóa Đức Anh
|
3.577.000
m3/năm
|
2023
|
Xã
Nga Thắng, huyện Nga Sơn
|
|
|
9
|
Nhà máy nước
sạch xã Thiệu Hợp
|
Công
ty TNHH Đầu tư XD tổng hợp Hoàng Tiến
|
6500
|
2023
|
Xã
Thiệu Hợp, huyện Thiệu Hóa
|
7.470
|
|
10
|
Nhà máy nước
sạch sông Chu
|
Công
ty Cổ phần Cấp nước Sông Chu
|
9500
|
2023
|
Xã
Thiệu Phúc, huyện Thiệu Hóa
|
7.400
|
|
II
|
Danh sách
các đơn vị không còn sử dụng dịch vụ môi trường rừng theo Quyết định số
2521/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
Xưởng sản
xuất tấm lợp fibroximang - Công ty Cổ phần Lilama 5
|
Xưởng
sản xuất tấm lợp fibroximang - Công ty Cổ phần Lilama 5
|
|
|
Khu
9, Ba Đình, TP Thanh Hóa
|
|
|
2
|
Công ty Cổ
phần Cromit Nam Việt
|
Công
ty Cổ phần Cromit Nam Việt
|
|
|
Xã
Vân Sơn, huyện Triệu Sơn
|
|
|
3
|
Công ty Cổ
phần Phân lân nung chảy Văn Điển
|
Công
ty Cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển
|
|
|
Hồ
Cánh Chim, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn
|
|
|
4
|
Công ty Cổ
phần Giấy và bao bì Bỉm Sơn
|
Công
ty Cổ phần Giấy và bao bì Bỉm Sơn
|
|
|
Xã
Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn
|
|
|
Quyết định 999/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 và Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 999/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 và Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng ngày 27/03/2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
2.106
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|