UBND THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 99/QĐ-SXD
|
Cần Thơ, ngày 08
tháng 06 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ - PHẦN BỔ SUNG BAO GỒM:
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ; DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ; THU GOM VẬN CHUYỂN
VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ.
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng
10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao
động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang.
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng
3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14
tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi
phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng
10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố định mức hao phí xác định giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Công văn số 1033/UBND-XDĐT ngày 29 tháng
3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định áp dụng chi phí tiền
lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên
địa bàn thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Công văn số 1080/UBND-XDĐT ngày 30 tháng
3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố định mức, đơn giá dịch
vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Công văn số 1147/SLĐTBXD-LĐTLBHXD ngày 16
tháng 5 năm 2017 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định
chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích đô thị sử dụng vốn ngân
sách nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-SXD ngày 08 tháng 6
năm 2017 của Sở Xây dựng công bố Định mức dự toán Dịch vụ công ích đô thị thành
phố Cần Thơ - Phần bổ sung, bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy
trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
Xét hồ sơ Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị thành
phố Cần Thơ - Phần bổ sung bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì
cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Phân viện
Kinh tế xây dựng miền Nam lập; Báo cáo thẩm tra số 24/2017/BCTT ngày 16 tháng
01 năm 2017 của Viện Chiến lược và Phát triển giao thông vận tải thẩm tra đơn
giá, định mức Dịch vụ công ích thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Sở, Trưởng
phòng Hạ tầng kỹ thuật, Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Đơn giá Dịch vụ công ích đô
thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung, bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô
thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị
làm cơ sở để cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định dự toán chi phí dịch vụ
công ích đô thị và là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định giá dịch vụ
công ích thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng, hoặc giao kế hoạch cho
tổ chức, cá nhân thực hiện các dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố,
gồm các công tác:
- Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị, bao gồm:
Đào hố móng trụ, mương cáp, rảnh tiếp địa; Lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu giao
thông; Quản lý, sửa chữa đèn tín hiệu giao thông.
- Duy trì cây xanh đô thị, bao gồm: Trồng và
bảo dưỡng cây hoa, cây kiểng, cây hàng rào và thảm cỏ; Duy trì thảm cỏ cây
trang trí; Bứng, di dời và dưỡng kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình; Vệ sinh thảm cỏ,
bồn kiểng, chậu kiểng; Vệ sinh hồ nước, bể phun, hố ga, cống rảnh; Duy trì biểu
tượng, tiểu cảnh; Chăm sóc riêng cây còi cọc và mé cây tạo hình.
- Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô
thị. bao gồm: Nhặt, bảo quản xác vô thừa nhận; Chôn, thiêu xác vô thừa nhận;
Nạo vét cống bằng xe chuyên dụng kết hợp cụm tời
Điều 2. Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ
sung công bố kèm theo Quyết định này thay thế Đơn giá Duy trì hệ thống chiếu
sáng công cộng, Duy trì cây xanh và Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn
đô thị (phần bổ sung) trên địa bàn thành phố Cần Thơ công bố theo công văn số
873/SXD-KTXD ngày 06 tháng 10 năm 2009 của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng phòng Hạ tầng kỹ thuật, Trưởng
phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng, Trưởng đơn vị thuộc Sở và các cơ quan, đơn
vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND thành phố (báo cáo);
- Phó Chủ tịch UBND Võ Thị Hồng Ánh (báo cáo);
- Các sở: KHĐT; TC; GTVT;
- Các Ban QLDA ĐTXD thành phố;
- UBND quận, huyện;
- Phòng Quản lý Đô thị các quận;
- Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện;
- Cổng TTĐT Sở Xây dựng;
- BGĐ Sở Xây dựng;
- Lưu: VT, KT&VLXD, HTKT.HH.
|
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Tấn Dược
|
ĐƠN GIÁ
DỊCH
VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
PHẦN BỔ SUNG
Công bố kèm theo Quyết định số 99/QĐ-SXD ngày 08 tháng 6 năm 2017 của Sở
Xây dựng thành phố Cần Thơ
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG
DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định đơn giá
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của
Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích.
- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính
phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng
vũ trang.
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong
giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ
Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng.
- Quyết định số 97/QĐ-SXD ngày 08/6/2017 của Sở Xây
dựng công bố định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - phần
bổ sung bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị;
Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
- Thông báo giá vật liệu xây dựng tháng 4 năm 2016
trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
- Tham khảo giá vật tư, vật liệu chuyên ngành phù hợp
mặt bằng thị trường tại thời điểm xác định đơn giá.
2. Nội dung đơn giá
Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị - phần bổ sung bao gồm
các chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và một số phương tiện để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị.
a) Chi phí vật liệu:
- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật
liệu chính, vật liệu phụ cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối
lượng công tác dịch vụ công ích đô thị. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm
hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc.
- Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo Thông
báo giá vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ tháng 4 năm 2016.
- Đối với những loại vật liệu chưa có trong Thông
báo giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo thị trường tại thời điểm xác định
đơn giá
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật tư,
vật liệu chuyên ngành tại thời điểm tính toán được xác định trên cơ sở mặt bằng
giá thị trường sai khác so với giá vật tư, vật liệu tính toán trong tập đơn giá
thì phải điều chỉnh lại cho phù hợp.
b) Chi phí nhân công:
- Chi phí nhân công trong Đơn giá áp dụng theo Phụ
lục I (đối với các quận), Phụ lục II (đối với các huyện) đính kèm Công văn số
1147/SLĐTBXD-LĐTLBHXD ngày 16/5/2017 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, có
khấu trừ chi phí tiền ăn giữa ca.
- Các khoản chi phí có liên quan như: Tiền ăn giữa
ca, các khoản phí, lệ phí, các khoản chi phí khác,… đã được tính trong khoản mục
chi phí quản lý chung (Thông tư số 06/2008/TT-BXD).
c) Chi phí máy thi công:
- Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các
phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch
vụ công ích đô thị.
- Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao,
chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển
và chi phí khác.
- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị
gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
- Xăng RON 92: 13.845 đồng/lít
- Điêzen 0,05S: 9.145 đồng/lít
- Điện: 1.671 đồng/kwh
3. Kết cấu tập đơn giá
Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị - phần bổ
sung được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 3 phần:
Phần A: Công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị
Phần B: Công tác duy trì cây xanh đô thị
Phần C: Công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất
thải rắn đô thị
4. Hướng dẫn sử dụng
- Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị - phần bổ sung là
cơ sở để lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích; là cơ sở để xác định giá gói
thầu, thương thảo, xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích thực hiện theo
phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện
công tác dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
- Trường hợp công tác dịch vụ công ích đô thị của địa
phương có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập
đơn giá hoặc những loại công tác dịch vụ công ích đô thị chưa được công bố định
mức thì các tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ tiến hành điều chỉnh định mức hoặc
xác lập định mức mới và gửi các định mức này về Sở Xây dựng để tổng hợp trình Ủy
ban nhân dân thành phố công bố áp dụng.
- Việc tính toán từ chi phí vật liệu, nhân công,
máy thành đơn giá chung của toàn bộ công tác thực hiện theo hướng dẫn tại Thông
tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng, khi có quy định mới thì áp
dụng theo quy định mới.
A
- DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Giá chưa có thuế
giá trị gia tăng)
Stt
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Đơn giá
(đồng)
|
1
|
Aptômát 25A
|
cái
|
23.100
|
2
|
Băng dính
|
cuộn
|
7.727
|
3
|
Bóng đèn Led
|
cái
|
40.000
|
4
|
Bóng đèn sợi tóc 100-200W
|
cái
|
4.000
|
5
|
Bàn chải sắt
|
cái
|
4.000
|
6
|
Băng keo PVC
|
m
|
600
|
7
|
Bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
|
bộ
|
4.500.000
|
8
|
Biến thế đổi điện
|
cái
|
50.000
|
9
|
Cát nền
|
m3
|
93.636
|
10
|
Cát vàng ML > 2
|
m3
|
272.727
|
11
|
Chổi sơn
|
cái
|
5.000
|
12
|
Cột đèn tín hiệu giao thông
|
cột
|
2.500.000
|
13
|
Chiết áp 100kOhm
|
cái
|
30.000
|
14
|
Cáp tín hiệu giao thông
|
m
|
13.950
|
15
|
Đinh 5cm
|
kg
|
14.545
|
16
|
Đá 1x2
|
m3
|
372.727
|
17
|
Điện năng
|
kwh
|
1.671
|
18
|
Điêzen 0,05S
|
lít
|
9.145
|
19
|
Dây PVC 1x0,5
|
m
|
1.600
|
20
|
Đui đèn
|
cái
|
3.000
|
21
|
Đèn tín hiệu giao thông
|
bộ
|
500.000
|
22
|
Điện trở (10-15) kOhm
|
cái
|
20.000
|
23
|
Đồng hồ đo đếm điện
|
cái
|
100.000
|
24
|
Dây súp
|
m
|
1.850
|
25
|
Gỗ ván khuôn
|
m3
|
3.636.364
|
26
|
Gạch lát
|
viên
|
1.050
|
27
|
Giắc cắm 30 đầu
|
cái
|
50.000
|
28
|
Khung móng tủ điều khiển giao thông
|
khung
|
500.000
|
29
|
Kính màu
|
cái
|
50.000
|
30
|
Lưới thép
|
m2
|
25.714
|
31
|
Nối ống PVC D49
|
cái
|
7.900
|
32
|
Mobine
|
cái
|
50.000
|
33
|
Nước ngọt
|
lít
|
7
|
34
|
Nhựa thông
|
kg
|
35.000
|
35
|
Ổ cắm
|
cái
|
5.455
|
36
|
Ống PVC D49
|
m
|
21.400
|
37
|
Phích cắm
|
cái
|
5.000
|
38
|
Phản quang đèn tín hiệu giao thông
|
cái
|
40.000
|
39
|
Rắc co PVC D49
|
cái
|
20.000
|
40
|
Sơn màu
|
kg
|
84.545
|
41
|
Thiếc hàn
|
kg
|
30.000
|
42
|
Tủ điều khiển giao thông
|
tủ
|
5.000.000
|
43
|
Tụ điện EPF-16V
|
cái
|
15.000
|
44
|
Vi mạch điều khiển
|
cái
|
100.000
|
45
|
Xi măng PC40
|
kg
|
1.445
|
46
|
Xăng RON 92
|
lít
|
13.845
|
47
|
Xăng pha sơn
|
lít
|
13.845
|
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN
CÔNG
* Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân công trình đô
thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội.
* Đơn giá nhân công áp dụng theo Phụ lục I (đối với
các quận), Phụ lục II (đối với các huyện) đính kèm Công văn số
1147/SLĐTBXD-LĐTLBHXD ngày 16/5/2017 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, có
khấu trừ chi phí tiền ăn giữa ca.
TT
|
Chức danh công việc
|
Bậc lương
|
Hệ số lương (Hcb)
|
Đơn giá (đồng/công)
|
Vùng II
|
Vùng III
|
|
I.6.a Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm I (điều
kiện lao động bình thường):
|
|
1
|
Mộc, nề, sắt, cốp
pha, đào đất, đắp đất; Chiếu sáng đô thị
|
2/7
|
1,83
|
161.814
|
144.781
|
2
|
- nt -
|
3/7
|
2,16
|
190.994
|
170.889
|
3
|
- nt -
|
6/7
|
3,56
|
314.786
|
281.651
|
|
I.6.b Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều
kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
4
|
Vận hành các loại
máy
|
3/7
|
2,31
|
204.257
|
182.757
|
5
|
- nt -
|
4/7
|
2,71
|
239.627
|
214.403
|
|
II.3 Công nhân lái xe:
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1: Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn,
xe khách dưới 20 ghế
|
|
6
|
Công nhân lái xe -
nhóm 1
|
1/4
|
2,18
|
192.762
|
172.472
|
7
|
- nt -
|
2/4
|
2,57
|
227.247
|
203.327
|
8
|
- nt -
|
3/4
|
3,05
|
269.690
|
241.302
|
|
Nhóm 2: Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới
7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế
|
9
|
Công nhân lái xe -
nhóm 2
|
1/4
|
2,35
|
207.794
|
185.921
|
10
|
- nt -
|
2/4
|
2,76
|
244.048
|
218.358
|
11
|
- nt -
|
3/4
|
3,25
|
287.375
|
257.125
|
|
Nhóm 3: Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới
16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế
|
12
|
Công nhân lái xe -
nhóm 3
|
1/4
|
2,51
|
221.942
|
198.580
|
13
|
- nt -
|
2/4
|
2,94
|
259.964
|
232.599
|
14
|
- nt -
|
3/4
|
3,44
|
304.175
|
272.157
|
|
Chuyên viên, kỹ sư:
|
|
|
|
|
14
|
Chuyên viên, kỹ sư
|
4/8
|
3,27
|
289.143
|
258.707
|
15
|
- nt -
|
5/8
|
3,58
|
316.555
|
283.233
|
BẢNG GIÁ CA MÁY
VÀ THIẾT BỊ
STT
|
LOẠI MÁY & THIẾT BỊ
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liêu, năng lượng
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá (1000 đồng)
|
Chi phí nhiên liêu, năng lượng (CNL) (đồng/ca)
|
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca)
|
Giá ca máy (CCM) (đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng II
|
Vùng III
|
|
Ô tô tự đổ - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
5 T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
41 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
346.950
|
393.692
|
244.048
|
218.358
|
1.022.054
|
996.364
|
2
|
7 T
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
488.950
|
441.704
|
244.048
|
218.358
|
1.223.597
|
1.197.907
|
3
|
10 T
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
57 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 3
|
614.100
|
547.328
|
259.964
|
232.599
|
1.482.802
|
1.455.437
|
4
|
12 T
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
65 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 3
|
708.600
|
624.146
|
259.964
|
232.599
|
1.663.570
|
1.636.205
|
|
Cần trục ô tô -
sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
6-6,5T
|
220
|
10
|
4,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
827.700
|
316.874
|
495.169
|
443.046
|
1.515.588
|
1.463.465
|
|
Máy trộn bê tông
- dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
250 lít
|
110
|
20
|
6,5
|
5
|
11 kwh
|
1x3/7
|
26.350
|
19.668
|
204.257
|
182.757
|
299.381
|
277.881
|
|
Máy đầm bê tông,
đầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
1,5kW
|
110
|
20
|
8,8
|
4
|
7 kwh
|
1x3/7
|
6.450
|
12.516
|
204.257
|
182.757
|
236.006
|
214.506
|
|
Máy cắt bê tông
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
12cv (MCD218)
|
100
|
20
|
4,5
|
5
|
8 lít xăng
|
1x4/7
|
38.500
|
114.083
|
239.627
|
214.403
|
459.585
|
434.361
|
|
Xe thang - chiều
dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
9m
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
879.750
|
240.056
|
495.169
|
443.046
|
1.462.711
|
1.410.588
|
10
|
Máy đục bê tông 18-32mm
|
110
|
20
|
8,8
|
4
|
7 kwh
|
1x3/7
|
6.000
|
12.516
|
204.257
|
182.757
|
234.664
|
213.164
|
11
|
Máy đào 32-42
|
260
|
18
|
5,7
|
5
|
30 lít diezel
|
1x4/7
|
450.000
|
288.068
|
239.627
|
214.403
|
993.271
|
968.047
|
I.
CÔNG TÁC ĐÀO HỐ MÓNG CỘT (TRỤ), MƯƠNG CÁP VÀ RÃNH TIẾP ĐỊA
Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật
- Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định
cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc hoặc xăm,
vằm đất, vận chuyển trong phạm vi 30m kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện
…). Trong trường hợp cần phải phát rừng phát tuyến trước khi đào, đắp có điều
kiện tương tự như quy định đối với các công tác phát rừng, khai hoang thì áp dụng
đơn giá riêng.
- Đơn giá đào đất tính cho 1m3 đào đo tại
nơi đào.
- Đơn giá đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại
nơi đắp.
- Đơn giá vận chuyển tính cho 1m3 đất
đào đo tại nơi đào.
- Đào và vận chuyển được tính đơn giá chung bằng
cách cộng các đơn giá tương ứng ( đơn giá vận chuyển đã tính đến hệ số nở rời của
đất ).
- Đắp đất được tính đơn giá riêng với điều kiện có
đất tại chỗ ( hoặc nơi khác đã chuyển đến ) trong phạm vi 30m.
- Đào đất để đắp thì khối lượng đất đào được tính bằng
khối lượng đắp nhân với hệ số tính đổi khối lượng từ đất đào sang đất đắp với từng
loại đất và các yếu tố kỹ thuật cụ thể theo tiêu chuẩn Quy phạm thi công và
nghiệm thu công tác đất TCVN 4447:19
- Đơn giá vận chuyển tiếp bằng thủ công quy định vận
chuyển trong phạm vi 30m.
CS7.01.00 Đào hố móng cột (trụ), rãnh cáp, rãnh
tiếp địa trên nền đất, nền đường nhựa và trên hè phố
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Xác định kích thước và vị trí.
- Chuẩn bị mặt bằng.
- Đào hố móng, rãnh nước, rãnh tiếp địa theo đúng
kích thước và yêu cầu kỹ thuật.
- Đào phá mặt đường nhựa (trên nền đường nhựa).
- Đào phá hè (trên nền hè phố).
- Xúc đất lên phương tiện và vận chuyển trong phạm
vi 10m.
- Vận chuyển đất thừa ra bãi đổ ngoài thành phố.
- Làm hàng rào cảnh giới (trên hè phố).
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Đào hố móng cột (trụ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m:
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.01
|
- Đất cấp I
|
m3
|
|
110.034
|
|
98.451
|
|
CS.7.01.02
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
173.141
|
|
154.916
|
|
CS.7.01.03
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
275.084
|
|
246.128
|
|
CS.7.01.04
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
453.079
|
|
405.387
|
|
|
Rộng ≤ 1m, sâu > 1m:
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.11
|
- Đất cấp I
|
m3
|
|
158.578
|
|
141.885
|
|
CS.7.01.12
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
229.776
|
|
205.589
|
|
CS.7.01.13
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
339.809
|
|
304.040
|
|
CS.7.01.14
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
517.805
|
|
463.299
|
|
|
Rộng > 1m, sâu ≤ 1m:
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.21
|
- Đất cấp I
|
m3
|
|
72.816
|
|
65.151
|
|
CS.7.01.22
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
111.652
|
|
99.899
|
|
CS.7.01.23
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
177.995
|
|
159.259
|
|
CS.7.01.24
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
291.265
|
|
260.606
|
|
|
Rộng > 1m, sâu > 1m:
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.31
|
- Đất cấp I
|
m3
|
|
103.561
|
|
92.660
|
|
CS.7.01.32
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
152.105
|
|
136.094
|
|
CS.7.01.33
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
226.540
|
|
202.693
|
|
CS.7.01.34
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
339.809
|
|
304.040
|
|
|
Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.41
|
- Đất cấp I
|
m3
|
|
98.707
|
|
88.316
|
|
CS.7.01.42
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
139.160
|
|
124.512
|
|
CS.7.01.43
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
194.177
|
|
173.737
|
|
CS.7.01.44
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
307.447
|
|
275.084
|
|
|
Vận chuyển tiếp 10m
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.51
|
- Đất cấp I
|
m3
|
|
4.531
|
|
4.054
|
|
CS.7.01.52
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
4.693
|
|
4.199
|
|
CS.7.01.53
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
5.178
|
|
4.633
|
|
CS.7.01.54
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
5.340
|
|
4.778
|
|
|
Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly ≤ 2km:
|
|
|
|
|
|
Ô tô tự đổ 5 tấn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.61
|
- Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
603.012
|
|
587.855
|
CS.7.01.62
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
|
664.335
|
|
647.637
|
CS.7.01.63
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
|
786.982
|
|
767.200
|
CS.7.01.64
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
|
807.423
|
|
787.128
|
|
Ô tô tự đổ 7 tấn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.71
|
- Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
477.203
|
|
467.184
|
CS.7.01.72
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
|
501.675
|
|
491.142
|
CS.7.01.73
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
|
526.147
|
|
515.100
|
CS.7.01.74
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
|
550.619
|
|
539.058
|
|
Ô tô tự đổ 10 tấn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.81
|
- Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
400.357
|
|
392.968
|
CS.7.01.82
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
|
459.669
|
|
451.185
|
CS.7.01.83
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
|
504.153
|
|
494.849
|
CS.7.01.84
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
|
563.465
|
|
553.066
|
|
Ô tô tự đổ 12 tấn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.01.91
|
- Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
415.893
|
|
409.051
|
CS.7.01.92
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
|
482.435
|
|
474.499
|
CS.7.01.93
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
|
532.342
|
|
523.586
|
CS.7.01.94
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
|
615.521
|
|
605.396
|
|
Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly ≤ 4km:
|
|
|
|
|
|
Ô tô tự đổ 5 tấn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.01
|
- Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
480.365
|
|
468.291
|
CS.7.02.02
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
|
490.586
|
|
478.255
|
CS.7.02.03
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
|
603.012
|
|
587.855
|
CS.7.02.04
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
|
674.556
|
|
657.600
|
|
Ô tô tự đổ 7 tấn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.11
|
- Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
403.787
|
|
395.309
|
CS.7.02.12
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
|
416.023
|
|
407.288
|
CS.7.02.13
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
|
440.495
|
|
431.247
|
CS.7.02.14
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
|
452.731
|
|
443.226
|
|
Ô tô tự đổ 10 tấn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.21
|
- Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
311.388
|
|
305.642
|
CS.7.02.22
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
|
355.872
|
|
349.305
|
CS.7.02.23
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
|
400.357
|
|
392.968
|
CS.7.02.24
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
|
459.669
|
|
451.185
|
|
Ô tô tự đổ 12 tấn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.31
|
- Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
316.078
|
|
310.879
|
CS.7.02.32
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
|
382.621
|
|
376.327
|
CS.7.02.33
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
|
432.528
|
|
425.413
|
CS.7.02.34
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
|
499.071
|
|
490.862
|
|
Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly ≤ 7km:
|
|
|
|
|
|
Ô tô tự đổ 5 tấn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.41
|
- Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
408.822
|
|
398.546
|
CS.7.02.42
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
|
490.586
|
|
478.255
|
CS.7.02.43
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
|
531.468
|
|
518.109
|
CS.7.02.44
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
|
603.012
|
|
587.855
|
|
Ô tô tự đổ 7 tấn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.51
|
- Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
416.023
|
|
407.288
|
CS.7.02.52
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
|
452.731
|
|
443.226
|
CS.7.02.53
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
|
464.967
|
|
455.205
|
CS.7.02.54
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
|
501.675
|
|
491.142
|
|
Ô tô tự đổ 10 tấn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.61
|
- Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
266.904
|
|
261.979
|
CS.7.02.62
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
|
296.560
|
|
291.087
|
CS.7.02.63
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
|
326.216
|
|
320.196
|
CS.7.02.64
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
|
341.044
|
|
334.751
|
|
Ô tô tự đổ 12 tấn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.71
|
- Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
249.536
|
|
245.431
|
CS.7.02.72
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
|
299.443
|
|
294.517
|
CS.7.02.73
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
|
332.714
|
|
327.241
|
CS.7.02.74
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
|
349.350
|
|
343.603
|
|
Vận chuyển tiếp 1000m, cự ly > 7km:
|
|
|
|
|
|
Ô tô tự đổ 5 tấn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.81
|
- Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
367.939
|
|
358.691
|
CS.7.02.82
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
|
439.483
|
|
428.437
|
CS.7.02.83
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
|
480.365
|
|
468.291
|
CS.7.02.84
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
|
511.027
|
|
498.182
|
|
Ô tô tự đổ 7 tấn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.02.91
|
- Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
379.315
|
|
371.351
|
CS.7.02.92
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
|
403.787
|
|
395.309
|
CS.7.02.93
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
|
416.023
|
|
407.288
|
CS.7.02.94
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
|
452.731
|
|
443.226
|
|
Ô tô tự đổ 10 tấn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.01
|
- Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
237.248
|
|
232.870
|
CS.7.03.02
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
|
266.904
|
|
261.979
|
CS.7.03.03
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
|
281.732
|
|
276.533
|
CS.7.03.04
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
|
311.388
|
|
305.642
|
|
Ô tô tự đổ 12 tấn,
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.11
|
- Đất cấp I
|
100m3
|
|
|
232.900
|
|
229.069
|
CS.7.03.12
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
|
266.171
|
|
261.793
|
CS.7.03.13
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
|
299.443
|
|
294.517
|
CS.7.03.14
|
- Đất cấp IV
|
-
|
|
|
332.714
|
|
327.241
|
ĐÀO HỐ MÓNG CỘT,
RÃNH CÁP, RÃNH TIẾP ĐỊA TRÊN NỀN ĐƯỜNG NHỰA
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thi công bằng thủ công,
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố móng cột sâu ≤ 1m trên
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.21
|
- nền đường nhựa bán thâm nhập
|
m3
|
|
291.265
|
|
260.606
|
|
CS.7.03.22
|
- nền đường nhựa bê tông at phan 1 lớp
|
m3
|
|
349.518
|
|
312.727
|
|
CS.7.03.23
|
- nền đường nhựa bê tông at phan 2 lớp
|
m3
|
|
436.898
|
|
390.909
|
|
CS.7.03.24
|
- nền đường nhựa bê tông at phan 3 lớp
|
m3
|
|
582.530
|
|
521.212
|
|
|
Đào hố móng cột sâu > 1m trên
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.31
|
- nền đường nhựa bán thâm nhập
|
m3
|
|
310.683
|
|
277.980
|
|
CS.7.03.32
|
- nền đường nhựa bê tông at phan 1 lớp
|
m3
|
|
372.172
|
|
332.996
|
|
CS.7.03.33
|
- nền đường nhựa bê tông at phan 2 lớp
|
m3
|
|
466.024
|
|
416.969
|
|
CS.7.03.34
|
- nền đường nhựa bê tông at phan 3 lớp
|
m3
|
|
621.366
|
|
555.959
|
|
|
Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa trên
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.41
|
- nền đường nhựa bán thâm nhập
|
m3
|
|
291.265
|
|
260.606
|
|
CS.7.03.42
|
- nền đường nhựa bê tông at phan 1 lớp
|
m3
|
|
349.518
|
|
312.727
|
|
CS.7.03.43
|
- nền đường nhựa bê tông at phan 2 lớp
|
m3
|
|
436.898
|
|
390.909
|
|
CS.7.03.44
|
- nền đường nhựa bê tông at phan 3 lớp
|
m3
|
|
582.530
|
|
521.212
|
|
|
Vận chuyển tiếp 10m,
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.51
|
- Nhựa bán thâm nhập
|
m3
|
|
5.016
|
|
4.488
|
|
CS.7.03.52
|
- Bê tông at phan 1 lớp
|
m3
|
|
5.178
|
|
4.633
|
|
CS.7.03.53
|
- Bê tông at phan 2 lớp
|
m3
|
|
5.663
|
|
5.067
|
|
CS.7.03.54
|
- Bê tông at phan 3 lớp
|
-
|
|
5.987
|
|
5.357
|
|
|
Thi công bằng máy kết hợp thủ công:
|
|
|
|
|
|
Đào hố móng cột trên
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.61
|
- nền đường nhựa bán thâm nhập
|
m3
|
|
97.088
|
97.000
|
86.869
|
90.814
|
CS.7.03.62
|
- nền đường nhựa bê tông at phan 1 lớp
|
-
|
|
116.506
|
143.153
|
104.242
|
134.090
|
CS.7.03.63
|
- nền đường nhựa bê tông at phan 2 lớp
|
-
|
|
145.633
|
191.653
|
130.303
|
179.497
|
CS.7.03.64
|
- nền đường nhựa bê tông at phan 3 lớp
|
-
|
|
184.468
|
240.153
|
165.050
|
224.904
|
|
Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa trên
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.71
|
- nền đường nhựa bán thâm nhập
|
m3
|
|
77.671
|
97.000
|
69.495
|
90.814
|
CS.7.03.72
|
- nền đường nhựa bê tông at phan 1 lớp
|
-
|
|
349.518
|
143.153
|
312.727
|
134.090
|
CS.7.03.73
|
- nền đường nhựa bê tông at phan 2 lớp
|
-
|
|
436.898
|
191.653
|
390.909
|
179.497
|
CS.7.03.74
|
- nền đường nhựa bê tông at phan 3 lớp
|
-
|
|
582.530
|
240.153
|
521.212
|
224.904
|
|
Vận chuyển tiếp 10m
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.81
|
- Nhựa bán thâm nhập
|
m3
|
|
5.016
|
|
4.488
|
|
CS.7.03.82
|
- Bê tông at phan 1 lớp
|
-
|
|
5.178
|
|
4.633
|
|
CS.7.03.83
|
- Bê tông at phan 2 lớp
|
-
|
|
5.663
|
|
5.067
|
|
CS.7.03.84
|
- Bê tông at phan 3 lớp
|
-
|
|
5.987
|
|
5.357
|
|
ĐÀO HỐ MÓNG CỘT,
RÃNH CÁP, RÃNH TIẾP ĐỊA TRÊN HÈ PHỐ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Đào trên hè phố,
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố móng cột,
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.03.91
|
- sâu ≤ 1m
|
m3
|
|
262.139
|
|
234.545
|
|
CS.7.03.92
|
- sâu > 1m
|
-
|
|
291.265
|
|
260.606
|
|
CS.7.03.93
|
Đào rãnh cáp, rãnh tiếp địa
|
-
|
|
262.139
|
|
234.545
|
|
CS.7.03.94
|
Vận chuyển tiếp 10m
|
-
|
|
5.178
|
|
4.633
|
|
Lấp đất, cát hố móng, rãnh cáp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ.
- Vận chuyển đất, cát và lấp đất, cát theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lấp đất hố móng
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.04.01
|
- Đất cấp I
|
m3
|
|
66.344
|
|
59.360
|
|
CS.7.04.02
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
77.671
|
|
69.495
|
|
CS.7.04.03
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
87.380
|
|
78.182
|
|
CS.7.04.04
|
Lấp cát hố móng
|
-
|
114.236
|
72.816
|
|
65.151
|
|
|
Đắp rãnh cáp, rãnh tiếp địa
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.04.11
|
- Đất cấp I
|
m3
|
|
59.871
|
|
53.569
|
|
CS.7.04.12
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
69.580
|
|
62.256
|
|
CS.7.04.13
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
80.907
|
|
72.391
|
|
CS.7.04.14
|
Đắp cát rãnh cáp, rãnh tiếp địa
|
m3
|
114.236
|
64.726
|
|
57.912
|
|
|
Vận chuyển tiếp 10m
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.04.21
|
- Đất cấp I
|
m3
|
|
5.016
|
|
4.488
|
|
CS.7.04.22
|
- Đất cấp II
|
-
|
|
5.178
|
|
4.633
|
|
CS.7.04.23
|
- Đất cấp III
|
-
|
|
5.663
|
|
5.067
|
|
CS.7.04.24
|
- Cát
|
-
|
|
5.016
|
|
4.488
|
|
CS.7.04.30 Lát gạch và rải lưới thép xuống rãnh
cáp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển gạch, lưới thép đến vị trí
trong phạm vi 100m (kể cả cắt lưới thép), lát gạch, rải lưới thép xuống rãnh
sau khi lát gạch.
Đơn vị tính: đồng/1000v;
m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.7.04.31
|
Lát gạch rãnh cáp
|
1000v
|
1.065.750
|
453.079
|
|
405.387
|
|
CS.7.04.32
|
Rải lưới thép rãnh cáp
|
m2
|
25.714
|
24.272
|
|
21.717
|
|
CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG CỘT TẠI CHỖ
CS.7.04.40 Đổ bê tông móng cột tại chỗ
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật liệu, sàng rửa, cân đong vật liệu.
- Lắp dựng ván khuôn.
- Trộn, đổ bê tông,
- Đầm, bảo dưỡng theo yêu cầu kỹ thuật. - Dọn vệ
sinh.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Đổ bê tông móng cột đá 1x2 M150 (đã bao gồm ván
khuôn),
|
|
|
|
|
|
|
Chiều rộng móng
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.04.41
|
- ≤ 250cm
|
m3
|
1.017.775
|
496.584
|
49.446
|
444.311
|
45.490
|
CS.7.04.42
|
- > 250cm
|
-
|
1.017.775
|
458.386
|
49.446
|
410.134
|
45.490
|
|
Trường hợp thi công rải rác, lẻ tẻ có khối lượng
≤ 5m3 bê tông vị trí móng cột cho 1 tuyến, chiều rộng móng
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.04.43
|
- ≤ 250cm
|
m3
|
1.017.775
|
496.584
|
21.005
|
444.311
|
19.091
|
CS.7.04.44
|
- > 250cm
|
-
|
1.017.775
|
458.386
|
21.005
|
410.134
|
19.091
|
II.
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
CS.7.04.50 Lắp đặt tủ điều khiển giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị linh kiện.
- Lắp ráp thiết bị vào tủ, đấu nối cáp, kiểm tra
đóng thử.
- Cắt điện thi công, giám sát an toàn lao động,
giao thông.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.7.04.50
|
Lắp đặt tủ điều khiển giao thông
|
tủ
|
5.000.000
|
381.988
|
175.525
|
341.778
|
169.271
|
CS.7.04.60 Lắp đặt cột đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lĩnh vật tư, dụng cụ.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn thi công.
- Vận chuyển vật tư trong phạm vi 50m,
- Dựng cột, căn chỉnh cố định cột.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt cột đèn tín hiệu giao thông
|
|
|
|
|
CS.7.04.61
|
- Bằng thủ công
|
cột
|
2.500.000
|
286.491
|
|
256.334
|
|
CS.7.04.62
|
- Bằng cơ giới + thủ công
|
-
|
2.500.000
|
95.497
|
227.338
|
85.445
|
219.520
|
CS.7.04.70 Lắp đặt bộ đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị linh kiện.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn thi công.
- Vận chuyển, chuẩn bị dụng cụ,
- Lắp ráp, căn chỉnh cố định đèn.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.7.04.70
|
Lắp đặt bộ đèn tín hiệu
|
bộ
|
500.000
|
143.246
|
146.271
|
128.167
|
141.059
|
CS.7.04.80 Lắp đặt khung móng tủ điều khiển giao
thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lĩnh vật tư, vận chuyển trong phạm vi
50m đến nơi lắp đặt,
- Kiểm tra, xác định vị trí đặt khung móng,
- Tiến hành lắp đặt, căn chỉnh cố định khung móng
theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/khung
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.7.04.80
|
Lắp đặt khung móng tủ điều khiển giao thông
|
khung
|
500.000
|
190.994
|
|
170.889
|
|
III.
QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
CS.7.05.00 Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao
thông
Thành phần công việc:
- Thường xuyên nhận thông tin sửa chữa.
- Kiểm tra đo thông số định kỳ hệ thống đèn.
- Ghi chép hoạt động của mỗi chốt hàng ngày.
- Xử lý sửa chữa nhỏ, sửa ổ cắm, tiếp xúc đầu dây.
Đơn vị tính: đồng/chốt/ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.7.05.00
|
Quản lý đèn tín hiệu giao thông
|
chốt
|
|
76.398
|
|
68.356
|
|
|
Gồm các công việc:
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.05.01
|
Trực thường xuyên
|
chốt
|
|
19.099
|
|
17.089
|
|
CS.7.05.02
|
Kiểm tra đo thông số định kỳ
|
chốt
|
|
14.325
|
|
12.817
|
|
CS.7.05.03
|
Ghi chép sổ nhật ký
|
chốt
|
|
23.874
|
|
21.361
|
|
CS.7.05.04
|
Sửa chữa nhỏ
|
chốt
|
|
19.099
|
|
17.089
|
|
CS.7.05.10 Sửa chữa bộ phận điều khiển tín hiệu
giao thông
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra thông số kỹ thuật nguồn, khối điều
khiển, khối kiểm tra.
- Phát hiện hỏng hóc, lĩnh vật tư, tiến hành sửa chữa.
- Kiểm tra kết quả xử lý, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.7.05.10
|
Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông
|
bộ
|
283.275
|
314.786
|
|
281.651
|
|
CS.7.05.20 Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao
thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh, kiểm tra bộ điều khiển, tháo bỏ bộ điều khiển
cũ.
- Lắp và đấu bộ điều khiển mới.
- Giám sát an toàn, vận hành thử bộ điều khiển.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.7.05.20
|
Thay bộ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
|
bộ
|
4.500.000
|
95.497
|
|
85.445
|
|
CS.7.05.30 Thay thiết bị trong tủ điều khiển đèn
tín hiệu giao thông, tủ đèn chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Kiểm tra đo thông số thiết bị hỏng.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra chất lượng vật tư.
- Cắt điện, thay thiết bị, hoàn thiện.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay thiết bị trong tủ điều khiển đèn tín hiệu
giao thông, tủ đèn chiếu sáng
|
|
|
|
|
|
|
CS.7.05.31
|
Thay aptômát 25A
|
cái
|
23.100
|
23.874
|
|
21.361
|
|
CS.7.05.32
|
Thay giắc cắm 30 đầu
|
-
|
50.000
|
19.099
|
|
17.089
|
|
CS.7.05.33
|
Thay phích cắm
|
-
|
5.000
|
9.550
|
|
8.544
|
|
CS.7.05.34
|
Thay ổ cắm - công tắc
|
-
|
5.455
|
23.874
|
|
21.361
|
|
CS.7.05.35
|
Thay biến thế đổi điện
|
-
|
50.000
|
23.874
|
|
21.361
|
|
CS.7.05.36
|
Thay đồng hồ đo đếm điện
|
-
|
100.000
|
47.749
|
|
42.722
|
|
CS.7.05.37
|
Thay mobine
|
-
|
50.000
|
19.099
|
|
17.089
|
|
CS.7.05.40 Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín
hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo gỉ, sơn 3 lớp, 1 lớp
chống gỉ, 2 lớp sơn nhũ.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.7.05.40
|
Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao
thông
|
tủ
|
49.127
|
143.246
|
|
128.167
|
|
Duy tu, bảo dưỡng cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín
hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện, cạo gỉ, sơn 3 lớp, 1 lớp
chống gỉ, 2 lớp sơn màu.
Đơn vị tính: đồng/cột;
cái
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.7.05.51
|
Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông
|
cột
|
58.965
|
190.994
|
|
170.889
|
|
CS.7.05.52
|
Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông, cột
> 3m
|
cột
|
58.965
|
190.994
|
365.678
|
170.889
|
352.647
|
CS.7.05.53
|
Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao
thông
|
cái
|
49.127
|
47.749
|
365.678
|
42.722
|
352.647
|
CS.7.05.60 Thay bóng đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, thay bóng đèn.
- Lắp ráp hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/20
bóng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.7.05.61
|
Thay bóng đèn tín hiệu giao thông
|
20bóng
|
124.181
|
572.982
|
585.084
|
512.667
|
564.235
|
CS.7.05.62
|
Thay bóng đèn Led
|
-
|
800.000
|
286.491
|
292.542
|
256.334
|
282.118
|
CS.7.05.70 Thay kính màu tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/20
cái
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.7.05.70
|
Thay kính màu tín hiệu giao thông
|
20cái
|
1.000.000
|
381.988
|
585.084
|
341.778
|
564.235
|
CS.7.05.80 Thay phản quang đèn tín hiệu giao
thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính màu, tháo lưỡi trai,
tháo phản quang.
- Lắp phản quang, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/20
cái
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.7.05.80
|
Thay phản quang đèn tín hiệu giao thông
|
20cái
|
800.000
|
381.988
|
585.084
|
341.778
|
564.235
|
CS.7.05.90 Thay dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lĩnh vật tư, tháo dây cũ, luồn cửa cột.
- Lắp dây mới, kiểm tra.
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.7.05.90
|
Thay dây lên đèn
|
cột
|
81.727
|
190.994
|
365.678
|
170.889
|
352.647
|
CS.7.06.00 Sửa chữa chạm chập, sự cố lưới điện hệ
thống đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Kiểm tra phát hiện chạm chập.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng
đèn.
- Xử lý chạm chập, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/chốt
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.7.06.00
|
Xử lý sự cố chạm chập
|
chốt
|
1.166.700
|
381.988
|
363.214
|
341.778
|
350.602
|
Ghi chú: Phần rải thảm bê tông nhựa đường
tính riêng.
B
- DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Giá chưa có thuế
giá trị gia tăng)
Stt
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Đơn giá
(đồng)
|
1
|
A dao
|
kg
|
18.182
|
2
|
Bao bố 100x60cm
|
cái
|
5.455
|
3
|
Bao PE (0,9x0,5)m
|
cái
|
1.000
|
4
|
Cây chống D60
|
cây
|
15.000
|
5
|
Cót ép
|
m
|
2.000
|
6
|
Cây giống
|
cây
|
30.000
|
7
|
Cây chống 8-10cm dài 4m
|
cây
|
15.000
|
8
|
Cọc chống dài bq 2,5m
|
cọc
|
9.091
|
9
|
Cỏ lá tre
|
m2
|
20.000
|
10
|
Cỏ nhung
|
m2
|
30.000
|
11
|
Cây cảnh, kiểng trổ hoa
|
cây
|
5.000
|
12
|
Cây hàng rào
|
cây
|
300
|
13
|
Cây lá màu, kiểng
|
giỏ
|
5.000
|
14
|
Chậu đựng cây 0,6x0,6x0,6
|
chậu
|
60.000
|
15
|
Dây thép buộc, dây kẽm
|
kg
|
13.182
|
16
|
Đinh
|
kg
|
14.545
|
17
|
Điện năng
|
kwh
|
1.671
|
18
|
Điêzen 0,05S
|
lít
|
9.145
|
19
|
Dây nilon
|
kg
|
20.000
|
20
|
Đất mùn đen trộn cát mịn
|
m3
|
93.636
|
21
|
Đất đen
|
m3
|
93.636
|
22
|
Dây dù
|
m
|
1.500
|
23
|
Giẻ lau
|
kg
|
5.000
|
24
|
Hoa giỏ
|
giỏ
|
12.000
|
25
|
Hoa cây cao 30-40cm
|
cây
|
8.500
|
26
|
Nẹp gỗ 0,03x0,05 dài 0,3m
|
cây
|
800
|
27
|
Nước tẩy rửa
|
lọ
|
5.000
|
28
|
Nước máy
|
m3
|
7.091
|
29
|
Phân hữu cơ (phân chuồng hoai)
|
kg
|
4.182
|
30
|
Phân vô cơ
|
kg
|
10.000
|
31
|
Sơn
|
kg
|
84.545
|
32
|
Tro trấu, xơ dừa
|
m3
|
60.000
|
33
|
Thuốc kích thích lá
|
lít
|
90.909
|
34
|
Thuốc dưỡng lá
|
lít
|
90.909
|
35
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
186.364
|
36
|
Vôi bột
|
kg
|
2.273
|
37
|
Xăng RON 92
|
kg
|
18.709
|
38
|
Xăng RON 92
|
lít
|
13.845
|
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN
CÔNG
* Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân công trình đô thị
quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội.
* Đơn giá nhân công áp dụng theo Phụ lục I (đối với
các quận), Phụ lục II (đối với các huyện) đính kèm Công văn số
1147/SLĐTBXD-LĐTLBHXD ngày 16/5/2017 của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, có
khấu trừ chi phí tiền ăn giữa ca.
TT
|
Chức danh công việc
|
Bậc lương
|
Hệ số lương (Hcb)
|
Đơn giá (đồng/công)
|
Vùng II
|
Vùng III
|
|
I.6.a Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm I (điều
kiện lao động bình thường):
|
|
1
|
Quản lý công viên; Bảo quản, phát triển cây xanh
|
2/7
|
1,83
|
161.814
|
144.781
|
2
|
- nt -
|
2,5/7
|
2
|
176.846
|
158.231
|
2
|
- nt -
|
3/7
|
2,16
|
190.994
|
170.889
|
3
|
- nt -
|
3,5/7
|
2,36
|
208.678
|
186.712
|
4
|
- nt -
|
4/7
|
2,55
|
225.479
|
201.744
|
|
I.6.b Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều
kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
5
|
Vận hành các loại máy; bón phân thảm cỏ, cây
xanh; nạo vét cống, múc bùn hố ga
|
3/7
|
2,31
|
204.257
|
182.757
|
6
|
- nt -
|
3,5/7
|
2,51
|
221.942
|
198.580
|
7
|
- nt -
|
4/7
|
2,71
|
239.627
|
214.403
|
|
I.6.c Công trình đô thị - Nhóm III (điều
kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
8
|
Chặt hạ cây trong thành
phố
|
4/7
|
2,92
|
258.195
|
231.017
|
|
II.3 Công nhân lái xe:
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1: Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn,
xe khách dưới 20 ghế
|
|
9
|
Công nhân lái xe -
nhóm 1
|
1/4
|
2,18
|
192.762
|
172.472
|
10
|
- nt -
|
2/4
|
2,57
|
227.247
|
203.327
|
11
|
- nt -
|
3/4
|
3,05
|
269.690
|
241.302
|
|
Nhóm 2: Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới
7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế
|
12
|
Công nhân lái xe -
nhóm 2
|
1/4
|
2,35
|
207.794
|
185.921
|
13
|
- nt -
|
2/4
|
2,76
|
244.048
|
218.358
|
14
|
- nt -
|
3/4
|
3,25
|
287.375
|
257.125
|
|
Nhóm 3: Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới
16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế
|
15
|
Công nhân lái xe -
nhóm 3
|
1/4
|
2,51
|
221.942
|
198.580
|
16
|
- nt -
|
2/4
|
2,94
|
259.964
|
232.599
|
17
|
- nt -
|
3/4
|
3,44
|
304.175
|
272.157
|
BẢNG GIÁ CA MÁY
VÀ THIẾT BỊ
STT
|
LOẠI MÁY & THIẾT BỊ
|
Số ca / năm
|
Định mức khấu hao, s.c, c.p khác / năm
(%/nguyên giá )
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca
|
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
|
Nguyên giá (1000 đồng)
|
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca)
|
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca)
|
Giá ca máy (CCM) (đồng/ca)
|
K. hao
|
S.chữa
|
Chi phí khác
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng II
|
Vùng III
|
|
Ô tô tự đổ - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2,0T
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
15 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
198.000
|
213.905
|
227.247
|
203.327
|
660.475
|
636.555
|
|
Ô tô tưới nước -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
5m3
|
220
|
14
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
433.900
|
220.852
|
287.375
|
257.125
|
961.849
|
931.599
|
3
|
7-8m3
|
220
|
13
|
4,1
|
6
|
26 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
600.300
|
249.659
|
304.175
|
272.157
|
1.148.676
|
1.116.658
|
|
Xe ô tô tải có gắn
cần trục - trọng tải xe:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
5T
|
240
|
17
|
4,6
|
6
|
27 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
661.550
|
259.261
|
495.169
|
443.046
|
1.468.352
|
1.416.229
|
|
Máy bơm nước, động
cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
1,5kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
4 kwh
|
1x3/7
|
3.200
|
7.152
|
204.257
|
182.757
|
216.156
|
194.656
|
|
Máy bơm nước, động
cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
3CV
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6 lít xăng
|
1x4/7
|
8.600
|
22.817
|
239.627
|
214.403
|
280.102
|
254.878
|
|
Máy cưa gỗ cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
1,3kW
|
160
|
30
|
10,5
|
4
|
3 kwh
|
1x3/7
|
7.600
|
5.364
|
204.257
|
182.757
|
230.758
|
209.258
|
|
Xe thang - chiều
dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
12m
|
260
|
14
|
3,7
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
1.195.950
|
278.465
|
495.169
|
443.046
|
1.753.393
|
1.701.270
|
I. TRỒNG VÀ BẢO DƯỡNG CÂY HOA,
CÂY KIỂNG, CÂY HÀNG RÀO VÀ THẢM CỎ
CX4.01.00 Cung cấp và vận chuyển đất đen trồng cỏ,
kiểng
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất đen từ nơi tập trung đến vị trí đổ,
cự ly bình quân 100m.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX4.01.00
|
Cung cấp và vận chuyển đất đen trồng cỏ, kiểng
|
m3
|
93.636
|
48.544
|
|
43.434
|
|
Ghi chú: Chiều dày đất đen (trong các định
mức đã ban hành không có quy định về chiều dày đổ đất đen khi trồng cỏ, kiểng),
căn cứ theo thực tế quản lý và thi công trong thời gian qua thì định mức về chiều
dày đất đen để trồng cỏ kiểng là: Đối với trồng hoa kiểng tối thiểu chiều dày đất
đen phải đạt 20cm, đối với trồng cỏ chiều dày đất đen phải đạt 10cm.
CX4.01.10 Trồng cây kiểng, cây tạo hình, cây trổ
hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định
trong phạm vi 30m.
- Cho phân vào hố. Kích thước hố (đường kính x chiều
sâu)m.
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng.
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đánh vừng giữ nước
tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/1cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây
nilon, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa, kích
thước bầu
|
|
|
|
|
CX4.01.11
|
- (15x15)cm
|
cây
|
13.392
|
4.775
|
|
4.272
|
|
CX4.01.12
|
- (20x20)cm
|
-
|
15.990
|
5.836
|
|
5.222
|
|
CX4.01.13
|
- (30x30)cm
|
-
|
18.289
|
8.665
|
|
7.753
|
|
CX4.01.14
|
- (40x40)cm
|
-
|
26.867
|
12.026
|
|
10.760
|
|
CX4.01.15
|
- (50x50)cm
|
-
|
58.836
|
17.508
|
|
15.665
|
|
CX4.01.16
|
- (60x60)cm
|
-
|
65.223
|
23.167
|
|
20.728
|
|
CX4.01.17
|
- (70x70)cm
|
-
|
72.024
|
31.655
|
|
28.323
|
|
CX4.01.20 Trồng hoa công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định
trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa
điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ,
tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường,
lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Trồng hoa công viên,
|
|
|
|
|
|
CX4.01.21
|
- Loại cây
|
100m2
|
22.097.037
|
583.592
|
|
522.162
|
|
CX4.01.22
|
- Loại giỏ
|
-
|
20.047.037
|
583.592
|
|
522.162
|
|
CX4.01.30 Trồng cây hàng rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định
trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến
địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ,
tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường,
lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX4.01.30
|
Trồng cây hàng rào
|
100m2
|
2.043.491
|
530.538
|
|
474.693
|
|
CX4.01.40 Trồng cây lá màu, bồn kiểng; cải tạo bồn
kiểng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định
trong phạm vi 30m
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến
địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng
tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường,
lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX4.01.40
|
Trồng cây lá màu, bồn kiểng
|
100m2
|
8.847.037
|
884.230
|
|
791.155
|
|
Ghi chú: Cải tạo bồn kiểng (Bồn kiểng,
cây lá màu tùy theo chủng loại để xác định thời gian cải tạo thích hợp):
- Loại cây kiểng, lá màu sinh trưởng khoảng 04
tháng: Gấm thái, Tía tô, Dền lửa, Cẩm Thạch, Hồng Sa Đéc. . .: 04 tháng đến 06 tháng
sẽ cải tạo một lần.
- Loại cây kiểng, lá màu sinh trưởng khoảng 06
tháng: Croton, Tai tượng, Lẻ bạn . . .: 06 đến 12 tháng sẽ cải tạo một lần.
- Loại cây kiểng, lá màu sinh trưởng > 12 tháng:
Trang các loại, Trâm ổi, Lá trắng . . .: > 12 tháng đến < 24 tháng sẽ cải
tạo một lần.
CX4.01.50 Trồng cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định
trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến
địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng,
xong phải dầm dẽ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát
triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều
5cm.
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX4.01.51
|
Trồng cỏ lá tre
|
100m2
|
2.907.037
|
707.384
|
|
632.924
|
|
CX4.01.52
|
Trồng cỏ nhung
|
-
|
3.937.037
|
1.022.170
|
|
914.575
|
|
CX4.01.60 Trồng cây vào chậu
Thành phần công việc:
- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu
kỹ thuật. Dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển
bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đồng/chậu
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Trồng cây vào chậu, kích thước chậu
|
|
|
|
|
|
|
CX4.01.61
|
- (30x30)cm
|
chậu
|
7.843
|
4.067
|
|
3.639
|
|
CX4.01.62
|
- (50x50)cm
|
-
|
17.956
|
6.366
|
|
5.696
|
|
CX4.01.63
|
- (70x70)cm
|
-
|
40.474
|
14.148
|
|
12.658
|
|
CX4.01.64
|
- (80x80)cm
|
-
|
57.593
|
21.222
|
|
18.988
|
|
CX4.01.70 Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang
trí
Thành phần công việc:
- Vận chuyển không làm gãy cây, vỡ chậu cây, xếp chậu
vào nơi trang trí đúng yêu cầu kỹ thuật, cự ly vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/chậu
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí, kích
thước chậu
|
|
|
|
|
|
|
CX4.01.71
|
- > 20cm
|
chậu
|
|
1.618
|
|
1.448
|
|
CX4.01.72
|
- > 30cm
|
-
|
|
2.104
|
|
1.882
|
|
CX4.01.73
|
- > 40cm
|
-
|
|
2.589
|
|
2.316
|
|
CX4.01.74
|
- > 50cm
|
-
|
|
4.207
|
|
3.764
|
|
CX4.01.75
|
- > 60cm
|
-
|
|
6.473
|
|
5.791
|
|
CX4.01.76
|
- > 70cm
|
-
|
|
8.738
|
|
7.818
|
|
CX4.01.77
|
- > 80cm
|
-
|
|
12.945
|
|
11.582
|
|
CX4.01.80 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng,
hàng rào
Thành phần công việc:
- Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày: bồn kiểng, cây
hàng rào phát triển bình thường, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được cắt tỉa
gọn theo quy định. Thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ
xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại.
Đơn vị tính: đồng/100m2/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng,
hàng rào
|
|
|
|
|
|
|
CX4.01.80
|
- Bằng nước giếng bơm xăng
|
100m2/
tháng
|
|
161.814
|
168.061
|
144.781
|
152.927
|
CX4.01.81
|
- Bằng nước giếng bơm điện
|
-
|
|
161.814
|
108.078
|
144.781
|
97.328
|
CX4.01.82
|
- Bằng máy
|
nước
|
-
|
212.730
|
161.814
|
|
144.781
|
|
CX4.01.83
|
- Bằng xe bồn 5m3
|
nước
|
-
|
212.730
|
177.995
|
577.109
|
159.259
|
558.959
|
CX4.01.84
|
- Bằng xe bồn 8m3
|
nước
|
-
|
212.730
|
161.814
|
459.470
|
144.781
|
446.663
|
Ghi chú: Trường hợp sử dụng nước
sông, nước rạch để thực hiện công tác bảo dưỡng thì không tính chi phí vật liệu.
Bảo dưỡng chậu kiểng
Yêu cầu kỹ thuật:
- Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100chậu/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng
|
|
|
|
|
|
|
CX4.01.85
|
- Bằng nước giếng bơm xăng
|
100chậu /tháng
|
|
129.451
|
70.026
|
115.825
|
63.720
|
CX4.01.86
|
- Bằng nước giếng bơm điện
|
-
|
|
129.451
|
86.462
|
115.825
|
77.862
|
CX4.01.87
|
- Bằng nước máy
|
-
|
70.910
|
145.633
|
|
130.303
|
|
CX4.01.88
|
- Bằng nước xe bồn 5m3
|
-
|
70.910
|
161.814
|
577.109
|
144.781
|
558.959
|
CX4.01.89
|
- Bằng nước xe bồn 8m3
|
-
|
70.910
|
145.633
|
459.470
|
130.303
|
446.663
|
Ghi chú: Trường hợp sử dụng nước sông,
nước rạch để thực hiện công tác bảo dưỡng thì không tính chi phí vật liệu.
II. DUY TRÌ THẢM CỎ; CÂY TRANG
TRÍ
(Trồng dặm kiểng tạo hình; dây leo trồng trên hè
phố thành cầu; hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ)
CX4.02.10 Trồng dặm kiểng tạo hình (Tỷ lệ
trồng dặm 10%/năm)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Nhổ bỏ cây bị hư, chết.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định
trong phạm vi 30m,cho phân vào hố.
- Kích thước hố (đường kính x chiều sâu ) m.
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững giữ nước
tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/cây), buộc giữ cọc vào thân cây bằng nilon, tưới
nước 2 lần/ ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: đồng/100cây
trồng dặm/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX4.02.10
|
Trồng dặm kiểng tạo hình (tỷ lệ trồng dặm
10%/năm)
|
100cây/ lần
|
3.000.000
|
1.061.076
|
|
949.386
|
|
CX4.02.20 Duy trì dây leo trồng trên hè phố,
thành cầu
Tưới nước dây leo trên hè phố, thành cầu
Đơn vị tính: đồng/100
gốc/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước dây leo trên hè phố, thành cầu
|
|
|
|
|
|
|
CX4.02.21
|
- Bằng nước xe bồn 5m3
|
100gốc/ năm
|
1.701.840
|
1.294.512
|
3.847.396
|
1.158.248
|
3.726.396
|
CX4.02.22
|
- Bằng nước xe bồn 8m3
|
-
|
1.701.840
|
1.132.698
|
2.871.690
|
1.013.467
|
2.791.645
|
Chăm sóc dây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật
bao gồm: Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh khô héo, cột dây leo theo
dàn; trừ sâu rệp; xịt thuốc dưỡng lá, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh khô
héo, cột dây leo theo dàn: 12 lần/năm.
- Trừ sâu rệp: 3 đợt /năm, 2 lần/đợt.
- Bón phân hữu cơ: 04 lần/năm.
- Xịt thuốc dưỡng lá: 12 lần/năm.
- Thuốc sâu, thuốc dưỡng lá phun vào lúc trời mát.
Đơn vị tính: đồng/100
trụ/năm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX4.02.23
|
Chăm sóc dây leo
|
100 trụ/năm
|
1.705.964
|
3.466.180
|
|
3.101.320
|
|
CX4.02.30 Chăm sóc hoa, kiểng trồng trong chậu
nhựa nhỏ
Hoa kiểng trồng trong chậu có đường kính 10cm,
12cm, 14cm, 16cm gồm các chủng loại kiểng sau: Chuỗi ngọc, dền đỏ, dền xanh, cẩm
thạch, lá màu, hồng tỷ muội, hàm chó … dùng để lắp ghép tạo thành mảng tại dải
phân cách bê tông, tiểu đảo, trên trụ giàn sắt, trồng tại gốc cây đường phố hoặc
trên các thành cầu.
Tưới nước hoa kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ
Thực hiện theo quy trình 480 lần/năm
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước hoa kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
CX4.02.31
|
- Bằng nước giếng bơm xăng
|
100m2/
lần
|
|
9.709
|
16.806
|
8.687
|
15.293
|
CX4.02.32
|
- Bằng nước giếng bơm điện
|
-
|
|
12.945
|
17.292
|
11.582
|
15.572
|
CX4.02.33
|
- Bằng nước xe bồn 5m3
|
-
|
3.546
|
17.800
|
|
15.926
|
|
CX4.02.34
|
- Bằng nước xe bồn 8m3
|
-
|
3.546
|
12.945
|
17.230
|
11.582
|
16.750
|
CX4.02.40 Chăm sóc hoa, kiểng trồng trong các chậu
nhựa nhỏ đk < 20cm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật
bao gồm: Làm cỏ, cắt tỉa, thay bổ sung kiểng chậu, thay đổi kiểu sắp xếp.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Làm cỏ dại và cắt tỉa kiểng theo hình quy định:
12 lần/năm.
- Thay kiểng: 105%/năm (nếu thay hoa là 12 lần/năm/100%)
- Xịt thuốc: 02 lần/đợt và 03 đợt/năm.
- Giàn hoa hoặc bồn hoa kiểng phải luôn tươi tốt,
phủ kín diện tích, đảm bảo yêu cầu thẩm mỹ và mục đích trang trí.
Đơn vị tính: đồng/100m2/năm
(# 3600 chậu đk 16cm/năm)
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX4.02.40
|
Chăm sóc hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ đk
< 20cm
|
100m2/
năm
|
|
2.427.210
|
|
2.171.715
|
|
III. BỨNG DI DỜI VÀ DƯỠNG KIỂNG
TRỔ HOA, KIỂNG TẠO HÌNH
CX4.03.00 Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo
hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi bứng không được bể bầu, phải được vô
chậu, thêm đất và lèn chặt gốc.
Đơn vị tính: đồng/cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX4.03.00
|
Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình
|
cây
|
68.427
|
19.099
|
|
17.089
|
|
Dưỡng kiểng bứng di dời
Kiểng sau khi bứng di dời được vận chuyển về vườn
ươm và dưỡng
CX4.03.10 Tưới nước bảo dưỡng kiểng bứng di dời
Thực hiện theo quy trình 60 lần bằng giếng khoan
Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước bảo dưỡng kiểng bứng di dời
|
|
|
|
|
|
|
CX4.03.11
|
- Bằng nước giếng bơm xăng
|
100chậu /lần
|
|
5.663
|
9.804
|
5.067
|
8.921
|
CX4.03.12
|
- Bằng nước giếng bơm điện
|
-
|
|
8.091
|
10.808
|
7.239
|
9.733
|
CX4.03.20 Chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời
- Thực hiện trong thời gian 02 tháng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động, vận chuyển đến
nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bón phân vô cơ: 01 lần.
- Phun thuốc trừ sâu: 02 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới đất.
- Cây sau thời gian dưỡng 02 tháng phải đảm bảo có
thể trồng lại được.
Đơn vị tính: đồng/100chậu/02
tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX4.03.20
|
Chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời
|
100chậu/ 02 tháng
|
140.250
|
433.273
|
|
387.665
|
|
IV. VỆ SINH THẢM CỎ, BỒN KIỂNG,
ĐƯỜNG, VỈA HÈ, GHẾ ĐÁ, CHẬU KIỂNG
CX4.03.30 Quét rác trong công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động
- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi
quy định
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn.
Đơn vị tính: đồng/1000m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Quét rác trong công viên,
|
|
|
|
|
|
|
CX4.03.31
|
- đường nhựa, đường đan,
|
1000m2
/lần
|
|
29.127
|
|
26.061
|
|
CX4.03.32
|
- đường đất
|
-
|
|
51.780
|
|
46.330
|
|
CX4.03.33
|
- thảm cỏ
|
-
|
|
64.726
|
|
57.912
|
|
CX4.03.34
|
- vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na …)
|
-
|
|
32.363
|
|
28.956
|
|
CX4.03.40 Nhặt rác công viên
Nhặt rác ở công viên: Áp dụng cho công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ gắp rác, thùng hoặc bịch để đựng
rác.
- Nhặt sạch rác (không bao gồm lá cây rớt từ cây
xanh) trên toàn bộ diện tích công viên.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Số lần thực hiện: 365 lần/năm.
- Đảm bảo toàn bộ diện tích công viên luôn sạch sẽ.
Đơn vị tính: đồng/100m2/
ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX4.03.41
|
Nhặt rác công viên
|
100m2/
ngày
|
|
324
|
|
290
|
|
Nhặt rác bồn hoa bồn kiểng trên giải phân cách,
tiểu đảo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
- Nhặt sạch rác trên toàn bộ các bồn hoa, bồn kiểng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Số lần thực hiện: 365 lần/năm.
- Đảm bảo toàn bộ bồn hoa, bồn kiểng trên giải phân
cách, tiểu đảo sạch rác trước 09 giờ.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX4.03.42
|
Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên giải phân cách,
tiểu đảo
|
100m2/
lần
|
|
809
|
|
724
|
|
CX4.03.50 Các công tác khác
Rửa vỉa hè
Thành phần công việc:
- Phun nước quét sạch vỉa hè, làm cỏ lối đi.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX4.03.51
|
Rửa vỉa hè
|
100m2/
lần
|
7.091
|
9.709
|
|
8.687
|
|
Vệ sinh nền đá ốp lát
Thành phần công việc:
- Lau chùi, cọ rửa nền đá ốp lát, đảm bảo bệ vỉa luôn
sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu ốp.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX4.03.52
|
Vệ sinh nền đá ốp lát
|
100m2/
lần
|
7.641
|
24.272
|
|
21.717
|
|
Làm cỏ đường đi trong công viên
Thành phần công việc:
- Làm sạch cỏ trên khu vực đường đan và đường đất.
- Thực hiện 03 lần/năm đối với đường đan và 04 lần/năm
đối với đường đất.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX4.03.53
|
Làm cỏ đường đan
|
100m2/
lần
|
|
64.726
|
|
57.912
|
|
CX4.03.54
|
Làm cỏ đường đất
|
-
|
|
129.451
|
|
115.825
|
|
Vệ sinh ghế đá
Thành phần công việc:
- Rửa và lau sạch ghế đá trong công viên.
- Thực hiện 52 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/10
cái/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX4.03.55
|
Vệ sinh ghế đá
|
10cái /lần
|
|
9.709
|
|
8.687
|
|
Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng
đá rửa)
Thành phần công việc:
- Lau chùi, cọ rửa đảm bảo chậu kiểng, bồn kiểng
luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu.
- Thực hiện 52 lần/năm.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX4.03.56
|
Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng
đá rửa)
|
100m2/
lần
|
7.641
|
25.890
|
|
23.165
|
|
V. VỆ SINH HỒ NƯỚC - BỂ PHUN - HỐ
GA, CỐNG RÃNH
CX4.03.60 Thay nước hồ cảnh
Thành phần công việc:
- Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ,
vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước
mới cho hồ.
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX4.03.61
|
Thay nước hồ cảnh < 1.000m2
|
100m2/
lần
|
432.960
|
80.907
|
336.122
|
72.391
|
305.854
|
CX4.03.62
|
Thay nước hồ cảnh > 1.000m2
|
-
|
724.100
|
80.907
|
504.184
|
72.391
|
458.780
|
Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc
phun
Đơn vị tính: đồng/100m2/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
CX4.03.63
|
Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc
phun
|
100m2/
lần
|
|
48.544
|
|
43.434
|
|
CX4.03.70 Duy trì bể phun và bể không phun
Thành phần công việc:
Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác, thay nước theo
quy định, vận hành hệ thống phun với những bể có hệ thống phun, đảm bảo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/bể/lần
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Nhân công
|
Máy
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Duy trì bể phun,
|
|
|
|
|
|
|
CX4.03.71
|
- < 20m2
|
bể/lần
|
10.000
|
647.256
|
|
579.124
|
|
CX4.03.72
|
- ≥ 20m2
|
-
|
20.000
|
970.884
|
|
868.686
|
|
|
Duy trì bể không phun,
|
|
|
|
|
|
|
CX4.03.73
|
- < 3m2
|
bể/lần
|
1.000
|
97.088
|
|
86.869
|
|
CX4.03.74
|
- < 20m2
|
-
|
10.000
|
485.442
|
|
434.343
|
|
CX4.03.75
|
- ≥ 20m2
|
-
|
20.000
|
776.707
|
|
694.949
|
|
CX4.03.80 Tua vỉa đường, nạo vét cống, múc bùn
các hố ga trong công viên
Thành phần công việc:
- Vét sạch bùn đất đọng trong cống rãnh và các hố
ga trong công viên.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Vùng II
|