Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 98/QĐ-UBND 2017 công khai dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
98/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Tuy
|
Ngày ban hành:
|
10/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 98/QĐ-UBND
|
Kon Tum,
ngày 10 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH KON TUM NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 16/9/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004
của Thủ tướng Chính phủ
về việc ban hành Quy chế
công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán
ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn
ngân sách nhà
nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản
đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quy chế công khai
tài chính đối với các cấp
ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số
70/2014/NQ-HĐND ngày
09/12/2016 của HĐND tỉnh Kon Tum khóa XI, kỳ họp thứ 3
về dự toán thu, chi ngân
sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017;
Xét đề nghị Sở Tài chính tại Công văn
số 244/STC-QLNS ngày 25/01/2017 về việc đề nghị công bố công khai dự
toán ngân sách tỉnh Kon Tum
năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2017
(theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực
hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Viện kiểm sát Nhân dân tỉnh;
- Tòa án Nhân dân tỉnh;
-
Chủ
tịch, các PCTUBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND
tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KT4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức
Tuy
|
BIỂU
MẪU KÈM THEO SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017 TỈNH KON
TUM
1/ Mẫu số 10/CKTC-NSĐP: Cân đối dự toán NSĐP
năm 2017
2/ Mẫu số 11/CKTC-NSĐP: Cân đối dự
toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách của huyện, thành phố năm 2017
3/ Mẫu số 12/CKTC-NSĐP: Dự toán thu
NSNN năm 2017
4/ Mẫu số 13/CKTC-NSĐP: Dự toán chi
NSĐP năm 2017
5/ Mẫu số 14/CKTC-NSĐP: Dự toán chi ngân
sách cấp tỉnh theo từng
lĩnh
vực năm 2017
6/ Mẫu số 15/CKTC-NSĐP: Dự toán chi
ngân sách cấp tỉnh theo từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh năm 2017
7/ Mẫu số 16A/CKTC-NSĐP: Dự toán chi đầu
tư XDCB của ngân sách địa phương năm 2017
8/ Mẫu số 17/CKTC-NSĐP: Dự toán chi
ngân sách cho các dự án, chương trình mục tiêu quốc gia và các mục
tiêu nhiệm vụ khác do địa phương thực hiện năm 2017.
9/ Mẫu số 18/CKTC-NSĐP: Dự toán thu,
chi ngân sách của các huyện, thành phố năm 2017
10/ Mẫu số 19/CKTC-NSĐP: Tỷ lệ % phân
chia các khoản thu cho ngân sách huyện, thành phố năm 2017
11/ Mẫu số 20/CKTC-NSĐP: Tỷ lệ % phân
chia các khoản thu cho ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2017
Mẫu
số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2017
|
|
Phần I: Thu NSNN
|
1.848.000
|
A
|
Tổng số thu NSNN
trên địa bàn
|
1.817.000
|
1
|
Thu nội địa
|
1.727.000
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
90.000
|
B
|
Chi thu, ghi chi quản lý qua ngân sách
|
31.000
|
1
|
Viện phí
|
16.000
|
2
|
Học phí
|
15.000
|
|
Phần II: Thu ngân
sách địa phương
|
5.318.534
|
A
|
Các khoản thu ngân
sách địa phương (I+II)
|
5.287.534
|
I
|
Thu cân đối ngân sách
|
4.604.771
|
-
|
Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp
|
1.604.785
|
-
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
2.999.986
|
II
|
Thu bổ sung mục
tiêu từ ngân sách trung ương
|
682.763
|
1
|
Bổ sung nhiệm vụ đầu tư
|
334.237
|
-
|
Đầu tư thực hiện các Chương trình mục
tiêu từ nguồn vốn ngoài nước
|
171.975
|
-
|
Đầu tư thực hiện Chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ khác từ
nguồn vốn trong
nước
|
162.262
|
2
|
Bổ sung vốn sự nghiệp
|
15.470
|
3
|
Chương trình MTQG
|
333.056
|
B
|
Chi thu, ghi chi quản
lý qua NS theo chế độ
|
31.000
|
1
|
Học phí
|
16.000
|
2
|
Ghi thu viện trợ, huy động đóng góp
|
15.000
|
|
Phần III: Chi ngân
sách địa phương
|
5.318.534
|
A
|
Chi ngân sách địa
phương
|
5.287.534
|
A1
|
Chi cân đối ngân sách
địa phương
|
4.604.771
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
686.220
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.818.591
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
4
|
Dự phòng (đối với dự toán)
|
91.960
|
5
|
Chi nguồn tăng thu số dự toán Trung
ương giao
|
7.000
|
A2
|
Chi nguồn trung ương bổ
sung có mục tiêu
|
682.763
|
B
|
Ghi thu, ghi chi quản
lý qua NS theo chế độ
|
31.000
|
Mẫu
số 11/CKTC-NSĐP
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết
định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
2017
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp
tỉnh
|
2.811.798
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân
cấp
(Các
khoản thu cố định và điều tiết)
|
883.883
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
1.904.205
|
|
- Thu bổ sung cân đối
|
1.221.442
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
682.763
|
3
|
Ghi thu - Ghi chi qua ngân
sách nhà nước
|
23.710
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
2.811.798
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp
|
2.105.325
|
2
|
Chi bổ sung mục
tiêu từ ngân sách Trung ương
|
682.763
|
|
- Bổ sung nhiệm vụ vốn đầu tư
|
334.237
|
|
- Bổ sung vốn sự nghiệp theo mục
tiêu cụ thể
|
15.470
|
|
- Kinh phí thực hiện Chương
trình MTQG
|
333.056
|
3
|
Ghi thu - Ghi chi
qua ngân sách nhà nước
|
23.710
|
|
- Học phí
|
8.710
|
|
- Huy động đóng góp, viện trợ
|
15.000
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ (Bao
gồm: Ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân
sách huyện, thành phố
|
2.724.456
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân
cấp
(Các
khoản thu cố định và điều tiết)
|
720.902
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
1.996.264
|
a
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
1.778.544
|
b
|
Bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp trên
|
217.720
|
3
|
Ghi thu - Ghi chi qua ngân
sách nhà nước
|
7.290
|
II
|
Chi ngân sách huyện,
thành phố
|
2.724.456
|
1
|
Chi cân đối ngân sách
|
720.902
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách cấp
trên
|
1.996.264
|
|
- Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh
|
1.778.544
|
|
- Ngân sách tỉnh bổ sung có mục
tiêu
|
217.720
|
3
|
Ghi thu - Ghi chi
qua ngân sách nhà nước
|
7.290
|
|
- Học phí
|
7.290
|
|
|
|
Mẫu
số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND
tỉnh Kon Tum)
Đvt: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
2017
|
|
PHẦN I: THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
1.848.000
|
A
|
Thu NSNN trên địa bàn (I+II)
|
1.817.000
|
I
|
Thu từ SXKD trong
nước
|
1.727.000
|
**
|
Thu loại trừ
tiền sử dụng đất
|
1.617.000
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung
ương quản lý
|
543.500
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
276.500
|
|
Thuế thu nhập D.N
|
6.000
|
|
Thuế Tài nguyên
|
261.000
|
|
Thu hồi vốn, thu khác
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước địa phương quản lý
|
18.800
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
11.400
|
|
Thuế thu nhập D.N
|
5.200
|
|
Thuế TTĐB hàng nội địa
|
|
|
Thuế Tài nguyên
|
2.200
|
|
Thu hồi vốn, thu khác
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
20.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
10.500
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.500
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
Thu khác
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
543.200
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
452.100
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
23.000
|
|
Thuế TTĐB hàng nội địa
|
1.700
|
|
Thuế tài nguyên
|
66.400
|
|
Thu khác ngoài quốc doanh
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
67.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
400
|
7
|
Thuế SD đất phi nông nghiệp
|
2.600
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
68.500
|
9
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
153.000
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
47.000
|
|
Phí lệ phí do cơ
quan nhà nước trung ương thực hiện thu
|
4.000
|
|
Phí lệ phí do cơ
quan nhà nước địa phương thực hiện thu
|
43.000
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
110.000
|
|
Từ nguồn sử dụng đất
|
40.000
|
|
Từ dự án khai thác quỹ đất
|
70.000
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
17.000
|
13
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
200
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
54.800
|
|
Trong đó thu khác
ngân sách
trung ương
|
21.800
|
15
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
8.000
|
|
Giấy phép do trung
ương cấp
|
450
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
|
3.000
|
17
|
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
|
70.000
|
II
|
Thu thuế XNK và VAT
hàng NK
|
90.000
|
|
Tr.đó: Thuế xuất nhập khẩu
và TTĐB hàng NK
|
8.000
|
B
|
Ghi thu, ghi chi quản lý qua
ngân sách
|
31.000
|
1
|
Học phí
|
16.000
|
2
|
Ghi thu viện trợ, huy động
đóng góp
|
15.000
|
|
PHẦN II: THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
A
|
Các khoản thu ngân sách
địa phương (I+II)
|
5.287.534
|
I
|
Thu cân đối ngân sách
địa
phương
|
4.604.771
|
1
|
Thu cố định và điều tiết
|
1.604.785
|
1.1
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
883.883
|
1.2
|
Ngân sách cấp huyện
|
720.902
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
2.999.986
|
II
|
Thu bổ sung mục tiêu từ ngân
sách Trung ương
|
682.763
|
1
|
Bổ sung nhiệm vụ đầu tư
|
334.237
|
2
|
Bổ sung vốn sự nghiệp
|
15.470
|
3
|
Chương trình MTQG
|
333.056
|
B
|
Ghi thu, ghi chi quản lý qua NS
theo chế độ
|
31.000
|
1
|
Học phí
|
16.000
|
2
|
Ghi thu viện trợ, huy động
đóng góp
|
15.000
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
5.318.534
|
Mẫu
số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết
định số 98/QĐ-UBND ngày
10/2/2017 của UBND
tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
NSĐP 2017
|
A
|
Chi cân đối ngân sách
địa phương
|
4.604.771
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
686.220
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.818.591
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.723.291
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
14.390
|
3
|
Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính
|
1.000
|
4
|
Dự phòng (đối với dự
toán)
|
91.960
|
5
|
Chi nguồn tăng thu so dự toán Trung
ương giao
|
7.000
|
-
|
50 % tăng thu cân đối lương
|
3.500
|
-
|
Chi tăng cường hạ tầng khu kinh tế
cửa khẩu Bờ Y
|
3.500
|
B
|
Chi Trung ương bổ
sung có mục tiêu
|
682.763
|
C
|
Ghi thu - Ghi chi quản
lý qua ngân sách nhà nước
|
31.000
|
|
- Học phí
|
16.000
|
|
- Huy động đóng góp, viện trợ
|
15.000
|
|
Tổng cộng
(A+B+C)
|
5.318.534
|
Mẫu
số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2017
(Kèm
theo Quyết định số
98/QĐ-UBND
ngày 10/2/2017 của
UBND tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
2017
|
A
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
2.788.088
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
373.803
|
1
|
Vốn trong nước
|
278.920
|
2
|
Chi nguồn thu sử dụng đất
|
52.430
|
3
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
42.453
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.463.782
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy
nghề
|
350.318
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học CN
|
14.390
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
3.933
|
4
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
|
5
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
171.116
|
6
|
Chi sự nghiệp y tế
|
479.295
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa
|
30.317
|
9
|
Chi sự nghiệp Thể dục - Thể thao
|
7.825
|
8
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
11.396
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
26.540
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
293.115
|
12
|
Chi an ninh, quốc phòng
|
43.323
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
18.950
|
14
|
Các khoản thường xuyên khác
|
13.264
|
III
|
Chi bổ sung quĩ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
IV
|
Dự phòng
|
42.020
|
V
|
Chi nguồn giao tăng thu so dự
toán trung ương
|
7.000
|
-
|
50% tăng thu cân đối lương
|
3.500
|
-
|
Chi tăng cường hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y
|
3.500
|
VI
|
Chi nhiệm vụ TW bổ
sung có mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể
|
682.763
|
VII
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
217.720
|
B
|
Ghi thu - Ghi chi
quản lý qua ngân sách nhà nước
|
23.710
|
|
- Học phí
|
8.710
|
|
- Huy động đóng góp, viện
trợ
|
15.000
|
|
TỔNG CỘNG (A
+ B)
|
2.811.798
|
Mẫu
số 15/CKTC-NSĐP
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC UBND TỈNH ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN
GIAO NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đvt: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Bao
gồm
|
Chi
dự phòng quỹ dự trữ tài chính, tăng thu so BTC giao
|
Chi
bổ sung có mục tiêu nguồn Trung ương
|
Trong
đó
|
Ghi
Thu - Ghi chi qua NSNN
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Cân
đối NSĐP
|
Trong
đó
|
Chi
sự nghiệp
|
Trong
đó
|
Quản
lý hành chính
|
ANQP
và các khoản chi khác
|
Bổ
sung nhiệm vụ vốn đầu tư
|
CT
MTQG, sự nghiệp
|
Huy
động đóng góp, viện trợ
|
Học
phí
|
Giáo
dục - Đào tạo - DN
|
Khoa
học Công nghệ
|
SN
kinh tế
|
SN
GD-ĐT, DN
|
SN
khác
|
1
|
2
|
3=4+9
+13+16
|
4=5+6
|
5
|
7
|
8
|
9=10
+11+12
|
10
|
10a
|
10b
|
10c
|
11
|
12
|
|
13=14+15
|
14
|
15
|
16=17+18
|
17
|
18
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
2,811,798
|
552,670
|
552,670
|
75,207
|
200
|
1,502,635
|
1,109,786
|
150,797
|
349,410
|
579,579
|
285,465
|
107,381
|
50,020
|
682,763
|
334,237
|
348,526
|
23,710
|
8,710
|
15,000
|
A1
|
ĐƠN VỊ DỰ TOÁN TUYẾN TỈNH
|
2,452,321
|
305,776
|
305,776
|
16,500
|
200
|
1,463,782
|
1,073,890
|
154,822
|
343,149
|
575,919
|
284,111
|
105,781
|
-
|
682,763
|
334,237
|
348,526
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Đơn vị dự toán toàn ngành
|
1,427,572
|
224,665
|
224,665
|
16,500
|
-
|
1,202,667
|
1,014,707
|
139,429
|
321,244
|
554,034
|
187,960
|
-
|
-
|
240
|
-
|
240
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sở NN và PT nông thôn
|
191,828
|
39,493
|
39,493
|
-
|
-
|
152,335
|
90,836
|
90,836
|
-
|
-
|
61,499
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính
|
61,499
|
-
|
-
|
|
|
61,499
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61,499
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Chi sự nghiệp nông nghiệp
|
30,503
|
-
|
-
|
|
|
30,503
|
30,503
|
30,503
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Chi sự nghiệp lâm nghiệp
|
37,574
|
-
|
-
|
|
|
37,574
|
37,574
|
37,574
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
22,759
|
-
|
-
|
|
|
22,759
|
22,759
|
22,759
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Chi ĐTPT
|
39,493
|
39,493
|
39,493
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Sở GTVT và các đơn vị trực thuộc
|
48,104
|
27,581
|
27,581
|
-
|
-
|
20,523
|
16,036
|
16,036
|
-
|
-
|
4,487
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Chi quản lý hành chính
|
4,487
|
-
|
-
|
|
|
4,487
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,487
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Chi ĐTPT
|
27,581
|
27,581
|
27,581
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Chi sự nghiệp giao thông
|
16,038
|
-
|
-
|
|
|
16,036
|
16,036
|
16,036
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc
|
7,378
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,378
|
3,300
|
3,300
|
-
|
-
|
4,078
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Chi quản lý hành chính
|
4,078
|
-
|
-
|
|
|
4,078
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,078
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.2
|
Chi sự nghiệp xây dựng
|
534
|
-
|
-
|
|
|
534
|
534
|
534
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.3
|
Chi công tác Quy hoạch
|
2,766
|
-
|
-
|
|
|
2,766
|
2,766
|
2,766
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Sở Tài nguyên MT và các ĐV trực thuộc
|
21,735
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,735
|
16,333
|
14,282
|
-
|
2,051
|
5,402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.1
|
Chi quản lý hành chính
|
5,402
|
-
|
-
|
|
|
5,402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.2
|
Sự nghiệp địa chính
|
12,852
|
-
|
-
|
|
|
12,852
|
12,852
|
12,852
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2,051
|
-
|
-
|
|
|
2,051
|
2,051
|
-
|
-
|
2,051
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.5
|
Chi quy hoạch
|
1,430
|
-
|
-
|
|
|
1,430
|
1,430
|
1,430
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sở Công Thương và các ĐV trực thuộc
|
11,915
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,915
|
3,045
|
3,045
|
-
|
-
|
8,870
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.1
|
Chi quản lý hành chính
|
8,870
|
-
|
-
|
|
|
8,870
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,870
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.2
|
Sự nghiệp kinh tế
|
2,868
|
-
|
-
|
|
|
2,868
|
2,868
|
2,868
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.3
|
Chi công tác Quy hoạch
|
180
|
-
|
-
|
|
|
180
|
180
|
180
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục
|
322,168
|
8,100
|
8,100
|
7,500
|
-
|
314,068
|
307,596
|
-
|
307,596
|
-
|
6,472
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.1
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
285,947
|
8,100
|
8,100
|
7,500
|
-
|
278,847
|
272,375
|
-
|
272,375
|
-
|
6,472
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi quản lý hành chính
|
6,472
|
-
|
-
|
|
|
6,472
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,472
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi ĐTPT
|
8,100
|
8,100
|
8,100
|
7,500
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
255,712
|
-
|
-
|
|
|
255,712
|
255,712
|
-
|
255,712
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
d
|
Chi sự nghiệp đào tạo - Đào tạo cử tuyển
|
16,663
|
-
|
-
|
|
|
16,663
|
16,663
|
-
|
16,663
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.2
|
Chi BC tăng thêm 2017, đối ứng CTMT, sắp
xếp các trường ĐT, khác
|
35,221
|
-
|
-
|
|
|
35,221
|
35,221
|
-
|
35,221
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Sở Y tế
|
292,834
|
-
|
-
|
-
|
-
|
292,834
|
285,190
|
-
|
2,885
|
283,305
|
6,644
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.1
|
Chi quản lý hành chính
|
6,644
|
-
|
-
|
|
|
6,644
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,644
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.2
|
Sự nghiệp y tế
|
282,305
|
-
|
-
|
|
|
282,305
|
282,305
|
-
|
-
|
282,305
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.3
|
Sự nghiệp đào tạo
|
2,885
|
-
|
-
|
|
|
2,885
|
2,885
|
-
|
2,885
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.4
|
Bổ sung Quỹ khám chữa bệnh
|
1,000
|
-
|
-
|
|
|
1,000
|
1,000
|
-
|
-
|
1,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
33,078
|
500
|
500
|
-
|
-
|
32,578
|
27,603
|
-
|
-
|
27,603
|
4,975
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.1
|
Chi quản lý hành chính VP sở
|
4,975
|
-
|
-
|
|
|
4,975
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,975
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.2
|
Sự nghiệp toàn ngành Sở VH-TTDL
|
27,603
|
-
|
-
|
|
|
27,603
|
27,603
|
-
|
-
|
27,603
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.3
|
Chi ĐTPT
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Sở LĐ TB-XH và các đơn vị trực thuộc
|
215,745
|
50
|
50
|
-
|
-
|
215,695
|
210,419
|
-
|
-
|
210,419
|
5,276
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.1
|
Chi quản lý hành chính
|
5,276
|
-
|
-
|
|
|
5,276
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,276
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.2
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
19,619
|
-
|
-
|
|
|
19,619
|
19,619
|
-
|
-
|
19,619
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.3
|
BHYT người nghèo và TE dưới 6 tuổi
|
190,800
|
-
|
-
|
|
|
190,800
|
190,800
|
-
|
-
|
190,800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.4
|
Chi ĐTPT
|
50
|
50
|
50
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc
|
10,516
|
3,065
|
3,065
|
-
|
-
|
7211
|
2,631
|
-
|
-
|
2,631
|
4,580
|
-
|
-
|
240
|
-
|
240
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi hành chính
|
4,580
|
-
|
-
|
|
|
4,580
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,580
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi sự nghiệp
|
2,871
|
-
|
-
|
|
|
2,631
|
2,631
|
-
|
-
|
2,631
|
-
|
-
|
-
|
240
|
-
|
240
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Chi ĐTPT
|
3,065
|
3,065
|
3,065
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
VP Tỉnh Ủy và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Ủy
|
59,049
|
3,740
|
3,740
|
-
|
-
|
55,309
|
10,568
|
-
|
-
|
10,568
|
44,741
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi quản lý hành chính
|
44,741
|
-
|
-
|
|
|
44,741
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44,741
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi ĐTPT
|
3,740
|
3,740
|
3,740
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Chi báo Đảng, SN khác
|
10,568
|
-
|
-
|
|
|
10,568
|
10,568
|
-
|
-
|
10,568
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Sở Kh.học và CN và các ĐV trực thuộc
|
16,667
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,667
|
12,727
|
-
|
-
|
12,727
|
3,940
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi quản lý hành chính
|
3,940
|
-
|
-
|
|
|
3,940
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,940
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
12,727
|
-
|
-
|
|
|
12,727
|
12,727
|
-
|
-
|
12,727
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Tỉnh đoàn và các đơn vị trực thuộc
|
8,512
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,512
|
3,205
|
-
|
-
|
3,205
|
5,307
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Tỉnh đoàn
|
5,307
|
-
|
-
|
|
|
5,307
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,307
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi sự nghiệp
|
3,205
|
-
|
-
|
|
|
3,205
|
3,205
|
-
|
-
|
3,205
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
7,048
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,048
|
4,189
|
4,189
|
-
|
-
|
2,859
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi quản lý hành chính - Sở TT-TT
|
2,859
|
-
|
-
|
|
|
2,859
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,859
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
3,699
|
-
|
-
|
|
|
3,699
|
3,699
|
3,699
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Chi quy hoạch
|
490
|
-
|
-
|
|
|
490
|
490
|
490
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Ban QL Khu Kinh tế
|
22,612
|
5,333
|
5,333
|
-
|
-
|
17,279
|
6,726
|
5,201
|
-
|
1,525
|
10,553
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi quản lý hành chính
|
10,553
|
-
|
-
|
|
|
10,553
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,553
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Chi ĐTPT
|
5,333
|
5,333
|
5,333
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
3,221
|
-
|
-
|
|
|
3,221
|
3,221
|
3,221
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
1,525
|
-
|
-
|
|
|
1,525
|
1,525
|
-
|
-
|
1,525
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
d
|
Chi công tác Quy hoạch
|
1,980
|
-
|
-
|
|
|
1,980
|
1,980
|
1,980
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Sở Nội vụ
|
21,577
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21,577
|
13,300
|
2,537
|
10,763
|
-
|
8,277
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi quản lý hành chính
|
8,277
|
-
|
-
|
|
|
8,277
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,277
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
2,537
|
-
|
-
|
|
|
2,537
|
2,537
|
2,537
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
10,763
|
-
|
-
|
|
|
10,763
|
10,763
|
-
|
10,763
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Các chủ đầu tư khác
|
136,803
|
136,803
|
136,803
|
9,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Chi ĐTPT
|
136,803
|
136,803
|
136,803
|
9,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
II
|
CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN ĐỘC LẬP
|
932,808
|
80,231
|
80,231
|
-
|
200
|
170,054
|
56,459
|
15,213
|
21,905
|
19,341
|
71,135
|
42,460
|
-
|
682,523
|
334,237
|
348,286
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Ban quản lý dự án cao su nhân dân
|
343
|
-
|
-
|
|
|
343
|
343
|
343
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Vườn quốc gia Chư Mo Ray
|
8,639
|
-
|
-
|
|
|
6,639
|
8,639
|
8,639
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Trường Cao đẳng kinh tế - KT - TH
|
8,398
|
-
|
-
|
|
|
8,398
|
8,398
|
-
|
8,398
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Trường Chính trị
|
6,298
|
-
|
-
|
|
|
6,298
|
6,298
|
-
|
6,298
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Trường Trung cấp nghề
|
7,209
|
-
|
-
|
|
|
7,209
|
7,209
|
-
|
7,209
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đài phát thanh - Truyền hình
|
11,256
|
-
|
-
|
|
|
11,256
|
11,256
|
-
|
-
|
11,256
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ
|
4,025
|
-
|
-
|
|
|
4,025
|
4,025
|
-
|
-
|
4,025
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Ban Dân tộc
|
4,447
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,447
|
1,722
|
1,722
|
-
|
-
|
2,725
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi quản lý hành chính
|
2,725
|
-
|
-
|
|
|
2,725
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,725
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1,722
|
-
|
-
|
|
|
1,722
|
1,722
|
1,722
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Sở Ngoại vụ
|
5,716
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,716
|
1,143
|
1,143
|
-
|
-
|
4,573
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi quản lý hành chính Văn phòng Sở
|
2,053
|
-
|
-
|
|
|
2,053
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,053
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Chi sự nghiệp kinh tế - kinh phí biên giới
|
1,143
|
-
|
-
|
|
|
1,143
|
1,143
|
1,143
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Đoàn ra đoàn vào theo chủ trương UBND tỉnh
|
2,520
|
-
|
-
|
|
|
2,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,520
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Thanh tra nhà nước
|
5,461
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,461
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,461
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Chi theo định mức
|
5,461
|
-
|
-
|
|
|
5,461
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,461
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
11
|
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
10,745
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,745
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,745
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Bộ máy VP HĐND và đoàn ĐBQH
|
5,369
|
-
|
-
|
|
|
5,369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,369
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
b
|
Hoạt động Hội đồng nhân dân
|
5,106
|
-
|
-
|
|
|
5,106
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,106
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
c
|
Hỗ trợ hoạt động Đoàn đại biểu quốc hội
|
270
|
-
|
-
|
|
|
270
|
-
|
-
|
-
|
-
|
270
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
19,630
|
10,000
|
10,000
|
-
|
-
|
9,630
|
3,366
|
3,366
|
-
|
-
|
6,264
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a1
|
Chi quản lý hành chính
|
6,264
|
-
|
-
|
|
|
6,264
|
| | |