TT
|
Tên công trình (dự án)
|
Địa điểm xây dựng
|
Chủ đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư dự án
|
Kế hoạch 2015
|
số vốn giải ngân đến 30/11/2016
|
Điều chỉnh kế hoạch 2015
|
Số vốn còn dư đề nghị chuyển về cho
huyện Lấp Vò
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng Cộng
|
|
|
|
|
|
278.716
|
125.000
|
57.580
|
125.000,00
|
11.282,089
|
I
|
Huyện Lấp Vò
|
|
|
|
|
|
102.112
|
25.059
|
1.056
|
36.252,241
|
88,848
|
|
Chương trình KCHKM
|
|
|
|
|
|
1.145
|
1.145
|
1.056
|
1.056
|
88,848
|
1
|
Trạm bơm điện Tư Oanh hạng mục: Nhánh rẽ 1P- 12,7kv và trạm biến áp
1P- 50KVA
|
xã Bình Thạnh Trung
|
UBNDH Lấp Vò
|
Nhánh rẽ 1P-12,7kv và trạm biến áp 1P-
50KVA
|
2016-2016
|
381/QĐ-UBND.HC ngày 03/03/2016
|
147
|
147
|
140,732
|
140,732
|
dư 6,268 tr/đ chuyển sang đường ĐH 64
|
2
|
Trạm bơm điện 310 hạng mục: Nhánh rẽ 1P-12,7 KVA và trạm biến áp 1P-
75KVA
|
xã Mỹ An Hưng B
|
UBNDH Lấp Vò
|
Nhánh rẽ 1P-12,7 KVA và trạm biến áp
1P-75KVA
|
2015-2017
|
954/QĐ-UBND.HC ngày 09/04/2015
|
550
|
550
|
507,421
|
507,421
|
dư 42,579tr/đ chuyển sang đường ĐH 64
|
3
|
Trạm bơm điện Kênh trục 3: hạng mục: Nhánh rẽ 3P- 22KV và trạm biến áp
3x1P- 25KVA
|
xã Long Hưng B
|
UBNDH Lấp Vò
|
Nhánh rẽ 3P-22KV và trạm biến áp 3x1P-
25KVA
|
2015-2017
|
957/QĐ-UBND.HC ngày 09/04/2015
|
236
|
236
|
216,465
|
216,465
|
dư 19,535tr/đ chuyển sang đường ĐH 64
|
4
|
Trạm bơm điện tập đoàn 14- 15 hạng mục: Nhánh rẽ 3P- 22KV và Trạm biến
áp 3x1P-25KVA
|
xã Mỹ An Hưng B
|
UBNDH Lấp Vò
|
Nhánh rẽ 3P-22KV và Trạm biến áp 3x1P-
25KVA
|
2015-2017
|
958/QĐ-UBND.HC ngày 09/04/2015
|
212
|
212
|
191,534
|
191,534
|
dư 20,466 tr/đ chuyển sang đường ĐH 64
|
|
Đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
100.967
|
23.914
|
-
|
35.196,089
|
|
5
|
Đường ĐH 69 đoạn từ cống Hùng Cường ( ĐT 849) đến Long Hưng A
|
xã Tân Mỹ - Long Hưng A
|
UBNDH Lấp Vò
|
|
2016-2018
|
2996/QĐ,UBND-HC ngày 29/10/2015 của UBND
huyện Lấp Vò
|
43.732
|
17.200
|
0
|
25.200
|
bổ sung 8 tỷ từ vốn vay 2015 của huyện
Châu Thành không có nhu cầu sử dụng
|
6
|
Đường ĐH 64 đoạn từ ĐT 848 đến cầu Lấp Vò hạng mục hệ thống cầu cống
|
xã Bình Thạnh Trung - Hội An Đông- Mỹ An
Hưng A
|
UBNDH Lấp Vò
|
|
2016-2019
|
2990a/QĐ,UBND-HC ngày 27/10/2015 của UBND
huyện Lấp Vò
|
57.235
|
6.714
|
0
|
9.996,089
|
Bổ sung thêm 3.099,241 tr/đ từ vốn vay
2015 của huyện Châu Thành ; 94 triệu chưa phân bổ năm 2015 và 88,848 triệu từ
vốn kiên cố hóa kênh mương của huyện Lấp Vò còn dư
|
II
|
Huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
|
45.774
|
36.188
|
32.736
|
36.188
|
-
|
|
Chương trình KCHKM
|
|
|
|
|
|
45.774
|
36.188
|
32.736
|
36.188
|
|
1
|
Trạm bơm điện Tây kênh 2/9 (Ngọn Đìa Mác)
|
An Long
|
UBNDH Tam Nông
|
Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV và trạm biến
áp 3P-160KVA
|
05/10/2015 - 14/10/2015
|
620/QĐ- UBND.HC ngày 31/12/2014
|
415
|
401
|
400,704
|
401
|
|
2
|
Trạm bơm điện Tây kênh Lung Bông (HTX Phú Xuân - ĐN Tư Thủy)
|
Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV và trạm biến
áp 3x1P-15KVA và 3x1P- 25KVA
|
05/10/2015 - 29/10/2015
|
497/QĐ-UBND.HC, ngày 09/10/2014
|
810
|
754
|
753,905
|
754
|
|
3
|
Trạm bơm điện kênh Xéo Gáo Đôi (ĐN-HTX Bình Phước)
|
Hòa Bình
|
UBNDH Tam Nông
|
Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV và trạm biến
áp 3P-250KVA
|
05/10/2015 - 08/11/2015
|
496/QĐ- UBND.HC, ngày 09/10/2014
|
1.087
|
1.037
|
1.036,663
|
1.037
|
|
4
|
Trạm bơm điện Tây kênh Phước Xuyên (ĐN-HTX Hòa Lợi)
|
Hòa Bình
|
UBNDH Tam Nông
|
Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV và trạm biến
áp 3x1P-15KVA
|
05/10/2015 - 24/10/2015
|
621/QĐ- UBND.HC ngày 31/12/2014
|
188
|
188
|
187,682
|
188
|
|
5
|
Trạm bơm điện Tây kênh Kháng Chiến (Bá Tòng)
|
Phú Thành B
|
UBNDH Tam Nông
|
Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV và trạm biến
áp 3x1P-50KVA
|
05/10/2015 - 19/10/2015
|
619/QĐ- UBND.HC ngày 31/12/2014
|
357
|
351
|
350,596
|
351
|
|
6
|
Trạm bơm điện bờ Đông kênh Nhà Thương (đường dây trung thế)
|
Phú Cường
|
UBNDH Tam Nông
|
Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV
|
2015-2017
|
340/QĐ- UBND.HC ngày 30/10/2015
|
1.025
|
974
|
253,887
|
974
|
|
7
|
Trạm bơm điện bờ Bắc kênh ranh Tam Nông - Thanh Bình
|
Phú Cường
|
UBNDH Tam Nông
|
Nhánh rẽ trung thế 3P- 22KV và trạm biến
áp 3P-160KVA
|
2015-2017
|
93/QĐ-NN.PTNT ngày 30/10/2015
|
724
|
700
|
-
|
700
|
|
8
|
Trạm bơm điện kênh A3 - số
|
Phú Đức
|
UBNDH
|
Nhánh rẽ trung thế 3P-
|
2015-2017
|
94/QĐ-NN.PTNT
|
806
|
790
|
-
|
790
|
|
|
5 (HTX NN Phú Bình)
|
|
Tam Nông
|
22KV và trạm biến áp 3x1P-25KVA
|
|
ngày 30/10/2015
|
|
|
|
|
|
*
|
ô bao số 24b
|
|
|
|
|
|
18.181
|
13.256
|
13.253
|
13.256
|
|
9
|
Nạo vét kênh tạo nguồn kênh An Bình và kênh ranh Phú Đức - Phú Hiệp kết
hợp đắp bờ bao (xuất phát từ cụm dân Phú Xuân kết thúc tại kênh Lâm Vồ)
|
Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
Đắp bờ bao chiều dài 2.287m
|
04/8/2014 - 24/4/2015
|
252/QĐ-UBND.HC, ngày 23/6/2014
|
1.967
|
1.266
|
1.266,000
|
1.266
|
|
10
|
Nạo vét kênh tạo nguồn kênh Lâm Vồ kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ
kênh ranh PĐ-PH kết thúc tại kênh A3)
|
Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
Đắp bờ bao chiều dài 5.173m
|
04/8/2014 - 24/4/2015
|
250/QĐ-UBND.HC, ngày 23/6/2014
|
3.539
|
3.277
|
3.276,993
|
3.277
|
|
11
|
Nạo vét kênh tạo nguồn kênh A3 kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh
Lâm Vồ kết thúc tại kênh Phú Đức)
|
Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
Đắp bờ bao chiều dài 3.480m
|
04/8/2014 - 24/4/2015
|
251/QĐ-UBND.HC, ngày 23/6/2014
|
2.301
|
1.576
|
1.576,000
|
1.576
|
|
12
|
Nạo vét tạo nguồn tưới, tiêu ô bao số 24b
|
Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
Nạo vét đường nước nội đồng CD 25.456m
|
04/8/2014 - 10/6/2015
|
249/QĐ- UBND.HC, ngày 23/6/2014
|
1.580
|
1.097
|
1.096,109
|
1.097
|
|
13
|
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Hệ thống cống tròn Đông kênh Lâm Vồ
- 06 cái)
|
Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
06 cống tròn Ø100 cm dài 211,7m
|
04/8/2014 - 04/11/2014
|
260/QĐ- UBND.HC, ngày 24/6/2014
|
3.418
|
2.337
|
2.336,201
|
2.337
|
|
|
Đường nước ông trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước Gò Búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước tập đoàn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước tập đoàn 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước tập đoàn 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước Út Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Hệ thống cống tròn Bắc kênh A3 - 04
cái)
|
Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
04 cống tròn Ø100 cm dài 74,8m
|
04/8/2014 - 15/5/2015
|
261/QĐ- UBND.HC, ngày 24/6/2014
|
1.946
|
1.304
|
1.303
|
1.304
|
|
|
Đường nước ông Tùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước 4 Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước hậu tập đoàn 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước 8 Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Hệ thống cống tròn Tây kênh Phú Đức
- 02 cái)
|
Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
02 cống tròn Ø100 cm dài 38m
|
10/7/2014 - 13/4/2015
|
108/QĐ- NN.PTNT, ngày 05/6/2014
|
908
|
635
|
634,986
|
635
|
|
|
Đường nước 5 Giáo (xây mới máng bơm)
|
|
UBNDH Tam Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước 5 Vệ (xây mới máng bơm)
|
|
UBNDH Tam Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Cống tròn Tây kênh Phú Đức - Đường
nước trạm 3)
|
Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
cống tròn Ø100 cm dài 19,9m
|
10/7/2014 - 07/5/2015
|
109/QĐ-NN.PTNT, ngày 05/6/2014
|
757
|
529
|
528,050
|
529
|
|
17
|
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Cống tròn Nam kênh ranh PĐ-PH _ Đường
nước 1.200)
|
Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
Xây máng bơm chiều dài 9,1m
|
10/7/2014 - 13/4/2015
|
110/QĐ-NN.PTNT, ngày 05/6/2014
|
525
|
367
|
367
|
367
|
|
18
|
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Hệ thống tròn Đông kênh Phú Hiệp -
02 cái)
|
Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
02 cống tròn Ø100 cm dài 39,8m
|
11/8/2014 - 07/5/2015
|
262/QĐ- UBND.HC, ngày 26/6/2014
|
1.240
|
868
|
868
|
868
|
|
|
Đường nước 2 Gạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nước Tập đoàn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Ô bao số 34
|
|
|
|
|
|
11.950
|
7.507
|
7.505
|
7.507
|
|
19
|
Nạo vét kênh tạo nguồn kênh Nhà Thương kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ
lộ 844 kết thúc tại kênh ranh Tam Nông - Thanh Bình)
|
Phú Cường
|
UBNDH Tam Nông
|
Đắp bờ bao chiều dài 2.438,8m
|
04/8/2014 - 25/3/2015
|
257/QĐ-UBND.HC, ngày 24/6/2014
|
2.056
|
1.233
|
1.233
|
1.233
|
|
20
|
Nạo vét kênh tạo nguồn kênh ranh Tam Nông -Thanh Bình và kênh ranh
TN-Cao Lãnh kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh Nhà Thương kết thúc tại lộ
844)
|
Phú Cường
|
UBNDH Tam Nông
|
Đắp bờ bao chiều dài 4.562m
|
04/8/2014 - 25/3/2015
|
258/QĐ-UBND.HC, ngày 24/6/2014
|
2.876
|
1.404
|
1.404
|
1.404
|
|
21
|
Nạo vét tạo nguồn tưới, tiêu ô bao số 34
|
Phú Cường
|
UBNDH Tam Nông
|
Nạo vét đường nước nội đồng CD 19.971m
|
04/8/2014 - 30/12/2014
|
259/QĐ- UBND.HC, ngày 24/6/2014
|
1.668
|
1.150
|
1.149,130
|
1.150
|
|
22
|
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Cống hộp Nam kênh Đồng Tiến - kênh
Mười Tải)
|
Phú Cường
|
UBNDH Tam Nông
|
Cống hộp khẩu độ 2x2,5m CD 20,1m
|
11/8/2014 - 18/5/2015
|
265/QĐ-UBND.HC, ngày 26/6/2014
|
1.002
|
701
|
701
|
701
|
|
23
|
Sửa chữa,nâng cấp cống tạo nguồn (Cống hộp Nam kênh Đồng Tiến-kênh
Phèn 2)
|
Phú Cường
|
UBNDH Tam Nông
|
Cống hộp khẩu độ 2x2,5m CD 18,3m
|
11/8/2014 - 26/10/2014
|
266/QĐ- UBND.HC, ngày 26/6/2014
|
1.105
|
751
|
750,646
|
751
|
|
24
|
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Cống hộp Bắc kênh ranh TN-TB - kênh
Mười Xéo)
|
Phú Cường
|
UBNDH Tam Nông
|
Cống hộp khẩu độ 2x2,5m CD 20,7m
|
10/7/2014 - 15/6/2015
|
111/QĐ-NN.PTNT, ngày 05/6/2014
|
860
|
602
|
601,976
|
602
|
|
25
|
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Hệ thống cống tròn Đông kênh Nhà
Thương - 02 cái)
|
Phú Cường
|
UBNDH Tam Nông
|
02 cống tròn Ø100 cm dài 38,6m
|
10/7/2014 - 27/7/2015
|
113/QĐ-NN.PTNT, ngày 05/6/2014
|
897
|
627
|
626,825
|
627
|
|
|
Cống tròn đường nước 1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cống tròn đường nước 1500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Cống tròn Bắc kênh ranh TN-TB - đường
nước Bà Hữu)
|
Phú Cường
|
UBNDH Tam Nông
|
Cống tròn Ø100 cm dài 16m
|
10/7/2014 - 02/7/2015
|
112/QĐ-NN.PTNT, ngày 05/6/2014
|
484
|
338
|
338
|
338
|
|
27
|
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (Hệ thống cống tròn kênh ranh TN-Cao
Lãnh - 02 cái)
|
Phú Cường
|
UBNDH Tam Nông
|
02 cống tròn Ø100 cm dài 39,4m
|
11/8/2014 - 18/5/2015
|
268/QĐ-UBND.HC, ngày 26/6/2014
|
1.002
|
701
|
700,346
|
701
|
|
|
Ô bao số 26
|
|
|
|
|
|
10.230
|
10.230
|
8.995
|
10.230
|
|
28
|
Nạo vét kênh tạo nguồn kênh An Bình kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ
kênh Phú Đức và kết thúc tại kênh Nông Trường)
|
xã Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
CD 2.677m, bề rộng mặt bờ B=5m
|
2015-2017
|
129/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015
|
1.456
|
1.456
|
1.336,994
|
1.456
|
|
29
|
Nạo vét kênh tạo nguồn kênh Nông Trường kết hợp đắp bờ bao (xuất phát
từ kênh An Bình và kết thúc tại ranh Phú Đức - Phú Hiệp)
|
xã Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
CD 4.187m, bề rộng mặt bờ B=5m
|
2015-2017
|
130/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015
|
2.233
|
2.233
|
2.003,752
|
2.233
|
|
30
|
Nạo vét kênh tạo nguồn kênh Phú Đức kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ
kênh An Bình và kết thúc tại ranh Phú Đức - Phú Hiệp)
|
xã Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
CD 2.524m, bề rộng mặt bờ B=5m
|
2015-2017
|
131/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015
|
1.093
|
1.093
|
1.015,069
|
1.093
|
|
31
|
Nạo vét kênh tạo nguồn kênh ranh Phú Đức - Phú Hiệp kết hợp đắp bờ bao
(xuất phát từ kênh Phú Đức
|
xã Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
CD 1.742m, bề rộng mặt bờ B=5m
|
2015-2017
|
132/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015
|
1.093
|
1.093
|
1.013,004
|
1.093
|
|
|
và kết thúc tại kênh Nông Trường)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Thủy lợi nội đồng và hệ thống cống ô bao số 26
|
xã Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
CD 1.742m, bề rộng mặt bờ B=5m
|
2015-2017
|
133/QĐ- UBND.HC ngày 09/9/2015
|
1.494
|
1.494
|
892,546
|
1.494
|
|
33
|
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (cống tròn Đông kênh Phú Đức - đường
nước Dũng Gáo)
|
xã Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
CD 18m, Hệ số mái m=1,5
|
2016-2017
|
124/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015
|
624
|
624
|
590,515
|
624
|
|
34
|
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (cống tròn Đông kênh Phú Đức - đường
nước Cái 2)
|
xã Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
CD 16m, Hệ số mái m=1,5
|
2016-2017
|
125/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015
|
496
|
496
|
492,812
|
496
|
|
35
|
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (cống tròn Đông kênh Phú Đức - đường
nước 5 Một)
|
xã Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
CD 18m, Hệ số mái m=1,5
|
2016-2017
|
126/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015
|
623
|
623
|
589,190
|
623
|
|
36
|
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (cống tròn Bắc kênh An Bình - Trạm
bơm số 3) )
|
xã Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
CD 18m, Hệ số mái m=1,5
|
2016-2017
|
127/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015
|
610
|
610
|
557,510
|
610
|
|
37
|
Sửa chữa, nâng cấp cống tạo nguồn (cống tròn Bắc kênh An Bình - đường
nước 4 Thà)
|
xã Phú Đức
|
UBNDH Tam Nông
|
CD 16m, Hệ số mái m=1,5
|
2016-2017
|
128/QĐ-UBND.HC ngày 09/9/2015
|
508
|
508
|
503,861
|
508
|
|
III
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
23.487
|
14.407
|
1.429
|
3.307,759
|
11.099,241
|
|
Chương trình KCHKM
|
|
|
|
|
|
13.643
|
11.826
|
727
|
726,759
|
|
6
|
Ô bao 11 An Nhơn
|
xã An Nhơn
|
UBNDH Châu Thành
|
|
2015-2017
|
64/QĐ.UBND 20/01/2015
|
7.511
|
6.220
|
381,081
|
381,081
|
|
7
|
Ô bao 6 Tân Phú
|
xã Tân Phú
|
UBNDH Châu Thành
|
|
2014-2016
|
482/UBND-KT 03/3/2014
|
5.039
|
4.626
|
0
|
0
|
|
8
|
Ô bao 17 Tân Phú Trung
|
xã Tân Pú Trung
|
UBNDH Châu Thành
|
|
2015-2017
|
62/QĐ.UBND 20/01/2015
|
1.093
|
980
|
345,678
|
345,678
|
|
|
Đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
9.844
|
2.581
|
703
|
2.581
|
|
10
|
Đường Nhân Lương - Ông Tà (giai đoạn 3)
|
xã An Khánh
|
UBNDH Châu Thành
|
|
2014 - 2016
|
1666/QĐ-UBND ngày 09/10/2013
|
5.910
|
2.005
|
290
|
2.005
|
|
11
|
Đường Cặp kênh Mới
|
xã An Khánh
|
UBNDH
|
|
2015 -
|
1303/QĐ-UBND
|
3.934
|
576
|
413
|
576
|
|
|
|
|
Châu Thành
|
|
2016
|
ngày 11/07/2014
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thành phố Cao lãnh
|
|
|
|
|
|
12.444
|
5.800
|
816
|
5.800
|
0
|
|
Đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
12.444
|
5.800
|
816
|
5.800
|
|
1
|
Khắc phục sạt lở bờ sông Tiền
|
Tịnh Thới
|
UBND TP Cao Lãnh
|
nền rộng 6,5m; mặt đường láng nhựa rộng
3,5m; L=0,82km
|
2015-2016
|
1014/QĐ-UBND, ngày 30/10/2014
|
5.585
|
2.500
|
119,321
|
4.700
|
|
2
|
Đường từ cầu đình Tịnh Mỹ đến bến đò Voi Me (bao gồm cống Khém Sâu
trên tuyến)
|
Tịnh Thới
|
UBND TP Cao Lãnh
|
nền đường rộng 6m; lòng đường láng nhựa rộng
3,5m; L=1,43km
|
2015-2016
|
1014/QĐ-UBND, ngày 30/10/2014
|
5.409
|
2.500
|
0
|
379
|
|
3
|
Đường từ cầu Bằng lăng đến cống Thông Lưu
|
TP Cao Lãnh
|
UBND TP Cao Lãnh
|
L=992m, nền hạ 5m, mặt đường đan BTCT rộng
|
2014-2015
|
95/QĐ-UBND ngày 18/07/2014
|
1.450
|
800
|
697,122
|
721
|
|
V
|
Huyện Lai Vung
|
|
|
|
|
|
33.308
|
13.452
|
8.335
|
13.452
|
0
|
|
Chương trình KCHKM
|
|
|
|
|
|
7.910
|
7.000
|
1.883
|
6.000
|
|
1
|
Cứng hóa đê bao bảo vệ đất trồng lúa tuyến Tân Thuận A-B
|
xã Tân Dương
|
UBND H Lai Vung
|
nền đường rộng 5m trong đó mặt đường rộng
3,5m lề mỗi bên 0,75m
|
2015-2017
|
286/QĐ-UBND-XDCB ngày 26/10/2015
|
7.910
|
7.000
|
1.883
|
6.000
|
|
|
Đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
25.398
|
6.452
|
6.452
|
7.452
|
|
2
|
Đường 30/04
|
xã Hòa Long, Long Thắng
|
UBND H Lai Vung
|
Dài 6470,4m, mặt đường nhựa rộng 5,5m, cầu
bê tông cốt thép khổ rộng 4m
|
2014-2016
|
190/QĐ-UBND-XDCB ngày 18/06/2013
|
25.398
|
6.452
|
6.452
|
7.452
|
|
VI
|
Huyện Cao lãnh
|
|
|
|
|
|
49.000
|
20.000
|
9.789
|
20.000
|
0
|
|
Đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
49.000
|
20.000
|
9.789
|
20.000
|
|
1
|
Đường cặp kênh Hội đồng Tường ( giai đoạn 1)
|
xã Tân Hội Trung, Bình Hàng Tây, Mỹ Long,
Mỹ Hiệp
|
UBND H Cao lãnh
|
Chiều dài 12.000m, bề rộng mặt đường
Bm=5,5m láng nhựa, lề đường mỗi bên 1m, tải trọng thiết kế 8 tấn ( đồng bộ với
hệ thống cầu trên tuyến Hội Đồng Tường
|
2015-2017
|
627/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
49.000
|
20.000
|
9.789
|
20.000
|
|
VII
|
Huyện Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
12.591
|
10.000
|
3.417
|
10.000
|
0
|
|
Đường giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
12.591
|
10.000
|
3.417
|
10.000
|
|
1
|
Đường Ô tô về trung tâm 02 xã Phú Lợi - Tân Mỹ (cầu 02 tháng 9 xã Phú
Lợi đến cầu Tân Mỹ xã Tân Mỹ hạng mục mở rộng nền và mặt đường láng nhựa mặt
đường
|
xã Phú lợi và xã Tân Mỹ
|
UBND Thanh Bình
|
B=5m mặt đường láng nhựa rộng 3,5m
|
2016-2017
|
340/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của Ủy ban
nhân dân huyện Thanh Bình
|
12.591
|
10.000
|
3.417
|
10.000
|
|
VIII
|
Số vốn còn lại chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
94
|
|
94
|
94
|