|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 945/QĐ-UBND 2021 quyết toán ngân sách tỉnh Sóc Trăng 2019
Số hiệu:
|
945/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Lâu
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 945/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 28
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước
đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
29/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa
phương tỉnh Sóc Trăng năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của
tỉnh Sóc Trăng theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính;
Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- Cục Thuế; Cục Thống kê;
- Kho bạc Nhà nước Sóc Trăng;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Sóc Trăng;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Lâu
|
Biểu
số 62/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số
945/QĐ-UBND ngày
28 tháng
4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1)
|
9.846.861
|
15.534.104
|
157,76%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
2.714.961
|
3.783.670
|
139,36%
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.578.661
|
2.006.780
|
127,12%
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
1.136.300
|
1.776.890
|
156,38%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
7.131.900
|
7.853.773
|
110,12%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.236.851
|
5.236.851
|
100,00%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.895.049
|
2.616.922
|
138,09%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
1.765 135
|
|
1
|
Kết dư ngân sách tỉnh:
|
|
1.265.403
|
|
2
|
Kết dư ngân sách huyện
|
|
470.363
|
|
3
|
Kết dư ngân sách xã
|
|
29.369
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
2.131.526
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP (2)
|
9.877.361
|
14.003.042
|
141,77%
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
7.970.680
|
10.451.376
|
131,12%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.783.708
|
3.060.348
|
171,57%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.024.339
|
7.312.442
|
121,38%
|
2
|
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
2.600
|
0
|
0,00%
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00%
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
159.033
|
77.586
|
48,79%
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1.895.049
|
256.537
|
13,54%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
280.311
|
256.537
|
91,52%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.614.738
|
0
|
0,00%
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
3.295.129
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
|
|
*
|
Kết dư ngân sách
năm 2019
|
|
1.541.548
|
|
1
|
Kết dư ngân sách tỉnh
|
|
956.379
|
|
2
|
Kết dư ngân sách huyện
|
|
552.590
|
|
3
|
Kết dư ngân sách xã
|
|
32.579
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
11.632
|
11.632
|
100,00%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
11.632
|
11.632
|
100,00%
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
42.100
|
22.118
|
52,54%
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
30.500
|
22.118
|
72,52%
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
11.600
|
|
0,00%
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Số thu ngân sách địa phương đã loại
trừ số thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện, xã là
5.821.118 triệu đồng và thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 18.537 triệu đồng.
(2) Tổng chi ngân sách địa phương đã
loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ
sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 5.821.118 triệu đồng; loại trừ
số chi nộp ngân sách cấp trên 18.537 triệu đồng./.
Biểu số
63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số
945/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP (*)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
10.950.978
|
9.888.961
|
15.844.668
|
15.556.222
|
144,69%
|
157,31%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
3.000.000
|
2.714.961
|
4.072.116
|
3.783.670
|
135,74%
|
139,36%
|
I
|
Thu nội địa
|
2.950.000
|
2.714.961
|
3.977.607
|
3.775.904
|
134,83%
|
139,08%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản
lý
|
118.000
|
118.000
|
148.919
|
148.919
|
126,20%
|
126,20%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
114.500
|
114.500
|
144.709
|
144.709
|
126,38%
|
126,38%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.500
|
3.500
|
4.210
|
4.210
|
120,29%
|
120,29%
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác của ngành thuế
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
53.000
|
53.000
|
35.002
|
35.002
|
66,04%
|
66,04%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
35.000
|
35.000
|
21.337
|
21.337
|
60,96%
|
60,96%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10.000
|
10.000
|
10.847
|
10.847
|
108,47%
|
108,47%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
8.000
|
8.000
|
2.818
|
2.818
|
35,23%
|
35,23%
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác của ngành thuế
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
1.000
|
1.000
|
1 1.466
|
11.466
|
1146,60%
|
1146,60%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
700
|
700
|
7.694
|
7.694
|
1099,14%
|
1099,14%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
300
|
300
|
3.741
|
3.741
|
1247,00%
|
1247,00%
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
31
|
31
|
|
|
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
875.000
|
875.000
|
1.177.163
|
1.177.010
|
134,53%
|
134,52%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
387.900
|
387.900
|
411.376
|
411.376
|
106,05%
|
106,05%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
70.000
|
70.000
|
163.793
|
163.793
|
233,99%
|
233,99%
|
|
Thuế tài nguyên
|
1.100
|
1.100
|
9.196
|
9.196
|
836,00%
|
836,00%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong
nước
|
416.000
|
416.000
|
592.798
|
592.645
|
142,50%
|
142,46%
|
|
Thuế môn bài
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác
|
|
0
|
|
0
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
295.000
|
295.000
|
339.127
|
339.127
|
114,96%
|
114,96%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
240.000
|
89.300
|
208.093
|
77.41 1
|
86,71%
|
86,69%
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
150.700
|
|
130.682
|
|
86,72%
|
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
sản xuất trong nước
|
89.300
|
89.300
|
77.411
|
77.411
|
86,69%
|
86,69%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
150.000
|
150.000
|
196.046
|
196.046
|
130,70%
|
130,70%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
75.000
|
50.000
|
67.846
|
40.142
|
90,46%
|
80,28%
|
|
- Phí và lệ phí trung ương
|
25.000
|
|
|
|
0,00%
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí huyện
|
50.000
|
50.000
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
|
- Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
3.646
|
3.646
|
121,53%
|
121,53%
|
11
|
Thu từ cho thuê, bán tài sản nhà nước
|
|
|
4.697
|
4.401
|
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
25.000
|
25.000
|
161.275
|
161.275
|
645,10%
|
645,10%
|
13
|
Thu tiền sử dụng đất
|
90.000
|
90.000
|
371.394
|
371.394
|
412,66%
|
412,66%
|
14
|
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
|
14
|
14
|
|
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
900.000
|
900.000
|
1.153.851
|
1.153.851
|
128,21%
|
128,21%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số
kiến thiết theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
|
0
|
|
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
3.150
|
2.543
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
125.000
|
65.661
|
92.524
|
50.263
|
74,02%
|
76,55%
|
18
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản khác
|
|
|
43
|
43
|
|
|
19
|
Thu từ các khoản huy động, đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
|
|
3.351
|
3.351
|
|
|
21
|
Lợi nhuận được chi của Nhà nước và lợi nhuận
sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
50.000
|
|
86.742
|
|
173,48%
|
|
1
|
Số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
50.000
|
|
86.742
|
|
173,48%
|
|
1.1
|
Thuế xuất khẩu
|
8.800
|
|
8.341
|
|
94,78%
|
|
1.2
|
Thuế nhập khẩu
|
41.200
|
|
78.275
|
|
189,99%
|
|
1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu
từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
96
|
|
|
|
1.7
|
Thu khác
|
|
|
30
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Các khoản đóng góp
|
|
|
7.766
|
7.766
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN GIAO
NGÂN SÁCH
|
7.908.878
|
7.131.900
|
7.853.773
|
7.853.773
|
197,94%
|
238,09%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
5.236.851
|
5.236.851
|
5.236.851
|
5.236.851
|
100,00%
|
100,00%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.672.027
|
1.895.049
|
2.616.922
|
2.616.922
|
97,94%
|
138,09%
|
D
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
42.100
|
42.100
|
22.118
|
22.118
|
72,52%
|
72,52%
|
1
|
Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước
(vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước)
|
30.500
|
30.500
|
22.118
|
22.118
|
72,52%
|
72,52%
|
2
|
Vay để trả nợ gốc vay (vay lại từ
nguồn Chính phủ vay ngoài nước)
|
11.600
|
11.600
|
|
|
|
|
E
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
1.765.135
|
1.765.135
|
|
|
G
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
0
|
2.131.526
|
2.131.526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Số thu ngân sách địa
phương chưa bao gồm số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới
5.821.118 triệu đồng và số thu từ cấp dưới nộp lên 18.537 triệu đồng./.
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 945/QĐ-UBND ngày 28/04/2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Sóc Trăng
848
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|