|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
915/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm S
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 915/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 16 tháng 05 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY
DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, THI HỌC SINH GIỎI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng
4 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức
chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm,
tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Theo đề nghị của Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo
và Tài chính tại Tờ trình số 670/TTr-SGDĐT-STC ngày 15 tháng 5 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu
trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Đối tượng, thời gian áp dụng:
1. Đối tượng áp dụng:
a) Các mức chi quy định tại Điều 1 được áp dụng cho việc xây dựng ngân hàng
câu trắc nghiệm; tổ
chức các
kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh, thi tuyển chọn học sinh giỏi vào đội
tuyển dự thi học sinh giỏi cấp quốc gia; thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ
túc trung học phổ thông; thi tuyển sinh
vào lớp 10 trung học phổ thông.
b) Đối với các kỳ thi tốt nghiệp nghề phổ
thông, các hội thi chuyên đề, thi chuyên môn khác, các cơ sở giáo dục và đào
tạo vận dụng các mức chi nêu
trên để tự quy định trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn và nguồn kinh phí hoạt
động của đơn vị.
2. Thời gian áp dụng:
a) Thi tốt nghiệp trung học
phổ thông, bổ túc trung học phổ thông: Áp dụng từ năm học 2012 - 2013.
b) Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông, thi học sinh giỏi cấp
huyện, cấp tỉnh và thi tuyển chọn học sinh giỏi vào đội tuyển dự thi học sinh
giỏi cấp quốc gia: Áp dụng từ năm học 2013 - 2014.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện:
Kinh phí thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng được đảm bảo từ nguồn thu lệ phí tuyển sinh vào lớp 10 trung
học phổ thông và nguồn kinh phí ngân sách đã giao cho Sở Giáo dục và Đào tạo,
Phòng Giáo dục và Đào tạo và các cơ sở giáo dục hàng năm theo phân cấp hiện
hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm
2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu
trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ
thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Giao cho Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính hướng dẫn và tổ chức thực hiện.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính;
Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Lưu: VT, VX1, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
PHỤ LỤC
MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG
CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, THI HỌC SINH GIỎI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Thi học sinh giỏi cấp huyện
|
Thi học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Thi tuyển chọn học sinh
giỏi vào đội tuyển dự bị học sinh cấp quốc gia
|
Thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT
|
Thi tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn
thảo câu trắc nghiệm
|
Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước
|
1.2
|
Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập
|
câu
|
60
|
70
|
70
|
70
|
|
|
1.3
|
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm
|
câu
|
50
|
60
|
60
|
60
|
|
|
1.4
|
Tổ chức thi thử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm
|
người/ngày
|
120.000
|
140.000
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc
|
đề
|
510.000
|
580.000
|
730.000
|
730.000
|
730.000
|
(phản biện và đáp án)
|
|
- Chi xây dựng các mã đề thi
|
đề
|
120.000
|
140.000
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
người/ngày
|
150.000
|
180.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
|
|
+ Phó trưởng ban
|
người/ngày
|
120.000
|
140.000
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
người/ngày
|
80.000
|
80.000
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
- Chi phí đi tại, ở của Ban tổ chức
|
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí
|
|
- Chi phụ cấp cho hội đồng coi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
người/ngày
|
140.000
|
160.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
+ Phó chủ tịch
|
người/ngày
|
100.000
|
120.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
người/ngày
|
70.000
|
80.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
+ Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ
|
người/ngày
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
1.5
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
người/ngày
|
200.000
|
280.000
|
280.000
|
280.000
|
|
Theo phương thức hợp đồng
|
1.6
|
Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm
|
người/ngày
|
120.000
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
|
|
2
|
Ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thi tuyển sinh, thi tốt nghiệp
|
đề
|
|
|
|
460.000
|
460.000
|
|
|
- Thi học sinh giỏi
|
đề (theo phân môn)
|
570.000
|
650.000
|
815.000
|
|
|
|
2.2
|
Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thi tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm
|
người/ngày
|
|
|
|
300.000
|
|
|
|
+ Thi tự luận
|
người/ngày
|
|
|
|
500.000
|
|
|
|
- Thi học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thi trắc
nghiệm
|
người/ngày
|
520.000
|
600.000
|
750.000
|
|
|
|
|
+ Thi tự luận, thực hành
|
người/ngày
|
520.000
|
600.000
|
750.000
|
|
|
|
|
- Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật
liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm
|
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
2.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
người/ngày
|
240.000
|
280.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
|
|
- Phó chủ tịch thường trực
|
người/ngày
|
220.000
|
250.000
|
315.000
|
315.000
|
315.000
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
người/ngày
|
190.000
|
220.000
|
280.000
|
280.000
|
280.000
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
người/ngày
|
160.000
|
180.000
|
230.000
|
230.000
|
230.000
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, kỹ thuật viên,
nhân viên phục vụ
|
người/ngày
|
80.000
|
90.000
|
115.000
|
115.000
|
115.000
|
|
|
- Tiền ăn cho những người trong Hội đồng ra đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài
|
người/ngày
|
70.000
|
80.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
2.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
người/ngày
|
|
|
|
|
300.000
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
người/ngày
|
|
|
|
|
260.000
|
|
|
- Ủy
viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
người/ngày
|
|
|
|
|
210.000
|
|
|
- Bảo vệ
vòng ngoài, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ
|
người/ngày
|
|
|
|
|
115.000
|
|
|
- Tiền ăn cho những người trong Hội đồng in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài
|
người/ngày
|
|
|
|
|
100.000
|
|
3
|
Tổ chức coi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
người/ngày
|
180.000
|
210.000
|
265.000
|
265.000
|
265.000
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
người/ngày
|
170.000
|
200.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị
|
người/ngày
|
140.000
|
160.000
|
210.000
|
210.000
|
210.000
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y
tế, nhân viên phục vụ
|
người/ngày
|
70.000
|
80.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
4
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thi tốt
nghiệp
|
bài
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
- Thi học sinh giỏi
|
bài
|
45.000
|
50.000
|
65.000
|
|
|
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ
trưởng, tổ
phó các tổ chấm thi
|
người/đợt
|
160.000
|
180.000
|
230.000
|
230.000
|
230.000
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói)
|
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp
lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong
phạm vi dự toán
được giao
|
4.2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm
|
người/ngày
|
240.000
|
280.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi
|
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng
từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được
giao
|
4.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo phúc
khảo, thẩm định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng
|
người/ngày
|
210.000
|
240.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
người/ngày
|
175.000
|
200.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
người/ngày
|
140.000
|
160.000
|
210.000
|
210.000
|
210.000
|
|
|
- Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ
|
người/ngày
|
80.000
|
90.000
|
115.000
|
115.000
|
115.000
|
|
4.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công
tác cụm trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng
ban
|
người/ngày
|
100.000
|
120.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
|
- Phó trưởng ban
|
người/ngày
|
90.000
|
100.000
|
130.000
|
130.000
|
130.000
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký
|
người/ngày
|
80.000
|
90.000
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
5
|
Phúc khảo, thẩm định bài thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo, thẩm định bài thi tuyển sinh, thi
tốt nghiệp
|
người/ngày
|
|
|
|
160.000
|
160.000
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi
|
người/ngày
|
170.000
|
200.000
|
250.000
|
|
|
|
6
|
Các nhiệm vụ khác có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm
tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng
đoàn thanh tra
|
người/ngày
|
210.000
|
240.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm
|
|
- Đoàn viên thanh tra
|
người/ngày
|
140.000
|
160.000
|
210.000
|
210.000
|
210.000
|
|
- Thanh tra viên độc lập
|
người/ngày
|
170.000
|
200.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
6.2
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban chỉ đạo/Ban tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban, Phó trưởng ban
|
người/ngày
|
100.000
|
120.000
|
140.000
|
140.000
|
160.000
|
|
|
+ Ủy
viên
|
người/ngày
|
60.000
|
80.000
|
100.000
|
100.000
|
120.000
|
|
6.3
|
Chi phụ cấp trực đêm
|
người/ngày
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
6.4
|
Các khoản chi phục vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nước uống cho các Hội đồng ra đề thi, in sao đề thi, coi thi, chấm thi
|
người/ngày
|
2.000
|
|
|
- Trang trí
|
Hội đồng thi
|
Tối đa không quá 200.000
|
|
|
- Văn phòng phẩm
|
phòng thi
|
Tối đa không quá 50.000
|
|
|
- Kiểm tra hồ sơ thi
|
phòng thi
|
25.000
|
|
|
- Lập danh sách, bảng ghi điểm
|
phòng thi
|
40.000
|
|
|
- Vệ sinh phòng thi
|
phòng thi
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 915/QĐ-UBND ngày 16/05/2013 quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
6.185
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|