Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 913/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành: 15/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 913/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 15 tháng 4 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI ÁP DỤNG TRONG CÁC MÔ HÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung, mức hỗ trợ và trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, đơn vị đặt hàng thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức hỗ trợ và trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 82/TTr-SNN&PTNT ngày 28/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các định mức kinh tế, kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, chi tiết theo các phụ lục I, II, III, IV đính kèm.

Điều 2. Đối với các đối tượng cây trồng và vật nuôi chưa được quy định tại Quyết định này, Chủ tịch UBND cấp huyện căn cứ vào đặc tính kỹ thuật của từng loại và điều kiện thực tiễn nuôi, trồng tại địa phương quyết định định mức kinh tế, kỹ thuật phù hợp để áp dụng; báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT theo dõi, tổng hợp và tham mưu UBND tỉnh bổ sung (nếu cần thiết).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, đoàn thể cấp tỉnh; Chánh Văn phòng: Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh, Điều phối Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS và miền núi tỉnh, Chương trình giảm nghèo tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\minh tam b\Nam 2024\Quyet dinh\04 12 ban hanh Định mức kinh tế, kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (1).doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

PHỤ LỤC I.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, NẤM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Phần I

ĐỊNH MỨC VỀ GIỐNG VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức yêu cầu

Ghi chú

I. Cây lương thực (tính trên 1 ha)

1. Lúa thuần (lúa tẻ, lúa nếp)

- Giống

Kg

50-70

Sạ hàng: 50 kg, sạ lan: 70 kg

- Urê

Kg

180

- Lân

Kg

400

- Kali Clorua

Kg

100

- NPK (16-16-8)

Kg

120

2. Lúa lai

- Giống

Kg

24-50

Đối với sạ hàng: 24 kg, sạ lan: 50 kg

- Urê

Kg

220

- Lân

Kg

400

- Kali Clorua

Kg

100

- NPK (16-16-8)

Kg

160

3. Cây bắp (ngô)

- Giống

Kg

30

- Urê

Kg

300

- Lân

Kg

400

- Kali clorua

Kg

200

- Vôi bột

Kg

500

4. Cây sắn

- Giống

Hom

10.000

- Urê

Kg

200

- Lân

Kg

500

- Kali Clorua

Kg

200

5. Cây khoai lang

- Giống

Hom

40.000

Chiều dài hom tối thiểu 30cm

- Vôi bột

Kg

400

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

- Lân super

Kg

300

- Urê

Kg

200

- Kali clorua

Kg

250

6. Khoai môn (môn hương, môn sáp)

- Giống

Kg

1.400

Củ giống có ít nhất 01 mầm ngủ

Củ

4.000

- Lân

Kg

500

- Kali Clorua

Kg

240

- NPK (16-16-8)

Kg

160

- Phân hữu cơ vi sinh/Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

- Vôi nông nghiệp

Kg

500

7. Sản xuất lúa hữu cơ

7.1. Giống, vật tư

- Giống

Kg

50-70

Sạ hàng: 50 kg, sạ lan: 70 kg

Từ cấp xác nhận trở lên, sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

TCCS

+ Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

+ Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học

Đồng

600.000

Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN

7.2. Máy móc, thiết bị

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

- Máy làm đất

- Khâu gieo cấy

+ Máy sạ hàng (công cụ)

+ Máy trộn đất

+ Máy gieo hạt (công cụ)

+ Máy cấy

- Máy rạch hàng cầm tay (công cụ)

II. Đậu và cây có hạt các loại (tính trên 1 ha)

1. Cây lạc (đậu phụng)

- Giống (lạc vỏ)

Kg

180-220

Giống hạt nhỏ mức thấp, giống hạt lớn mức cao

- Urê

Kg

80

- Lân

Kg

600

- Kali clorua

Kg

180

- Vôi bột

Kg

500

2. Cây đậu nành, đậu cove lùn

- Giống

Kg

60

- Urê

Kg

80

- Lân

Kg

400

- Kali clorua

Kg

100

- Vôi bột

Kg

500

3. Cây đậu xanh, đậu đỏ, đậu đen, đậu đũa

- Giống

Kg

20

- Urê

Kg

80

- Lân

Kg

400

- Kali clorua

Kg

100

4. Cây mè (vừng)

- Giống

Kg

04

- Urê

Kg

100

- Lân

Kg

400

- Kali clorua

Kg

100

- Vôi bột

Kg

300

III. Rau các loại (tính trên 1 ha)

1. Cây dưa gang

- Hạt giống

Kg

0,5

- Urê

Kg

100

- Lân

Kg

200

- Kali Clorua

Kg

150

- NPK (16-16-8)

Kg

150

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

- Vôi bột

Kg

500

2. Cây dưa leo

- Giống

Kg

0,8

- Urê

Kg

200

- Lân

Kg

300

- Kali Clorua

Kg

150

- NPK (16-16-8)

Kg

200

- Vôi bột

Kg

400

3. Cây bí đao, bí đỏ, bầu, mướp

- Giống

Kg

1,0

- Urê

Kg

250

- Lân

Kg

400

- Kali Clorua

Kg

250

- NPK (16-16-8)

Kg

250

- Vôi bột

Kg

400

4. Cây khổ qua

- Giống

Kg

1,5

- Urê

Kg

200

- Lân

Kg

300

- Kali Clorua

Kg

150

- NPK (16-16-8)

Kg

300

- Vôi bột

Kg

400

5. Cây bí ngồi (ngòi)

- Giống

Kg

2,5

- Urê

Kg

200

- Lân

Kg

400

- Kali Clorua

Kg

150

- NPK (16-16-8)

Kg

300

- Vôi bột

Kg

400

6. Cây su su

- Giống

Quả

3.000

- Vôi bột

Kg

500

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

- Lân super

Kg

400

- Kali clorua

Kg

250

- Urê

Kg

250

- NPK (16-16-8)

Kg

200

7. Cây ớt, cà chua, cà ( trắng, tím…)

- Giống

Kg

0,2

- Urê

Kg

200

- Lân super

Kg

500

- Kali Clorua

Kg

300

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1000

- Vôi bột

Kg

500

8. Cây đậu bắp

- Giống

Kg

5

- Vôi

Kg

500

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

- Lân super

Kg

300

- Urê

Kg

150

- Kali clorua

Kg

250

- NPK (16-16-8)

Kg

350

9. Kiệu, nén, hành (hành lấy củ các loại)

- Giống

Kg

1.200 - 1.400

Hành: 1.200 kg/ha

Nén, kiệu: 1.400 kg/ha

- Urê

Kg

200

- Lân

Kg

400

- Kali Clorua

Kg

150

- NPK (16-16-8)

Kg

300

- Vôi bột

Kg

400

10. Cây măng tây xanh

- Giống

Cây

20.000

Đối với hạt giống: 0,5 kg/ha

+ Giống trồng mới

Cây

18.000

+ Giống trồng dặm

Cây

2.000

- Vật tư làm giàn

+ Cọc cây (cao 1,5 m)

Cây

1.200

+ Sợi dây cước PE

Kg

160

+ Dây buộc (cước PE)

Kg

30

- Phân bón

+ Urê

Kg

400

+ Lân

Kg

1.000

+ Kali Clorua

Kg

500

+ NPK (16-16-8)

Kg

200

+ Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

+ Vôi bột

Kg

500

11. Rau muống, mồng tơi, cải ăn lá

- Hạt giống

Kg

+ Hạt giống rau muống

Kg

50

+ Hạt giống mồng tơi

Kg

20

+ Hạt giống cải

Kg

06

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

- NPK (16-16-8)

Kg

150

12. Rau lủi

- Giống

Hom

300.000

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2.000

- NPK (16-16-8)

Kg

400

13. Cây Rau sen Đại Bình

- Giống

Kg

30.800

Khoảng cách: 50cm x 70cm

+ Trồng mới

Cây

28.000

+ Trồng dặm

Cây

2.800

- Phân bón

+ Urê

Kg

400

+ Lân

Kg

600

+ Kali Clorua

Kg

160

14. Cây dưa hường (dưa hồng...)

- Hạt giống

Kg

01

- Urê

Kg

100

- Lân

Kg

200

- Kali Clorua

Kg

100

- NPK: 16-16-8

Kg

200

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.000

- Vôi nông nghiệp

Kg

500

15. Rau ăn củ (su hào, cà rốt, cải củ)

- Hạt giống:

+ Cà rốt

Kg

02

Cải củ ăn rau mầm (cải rễ): Giống: 400 kg/ha, không sử dụng phân bón

+ Cải củ

+ Su hào

Kg

2,5

- Urê

Kg

100

- Lân

Kg

400

- Kali Clorua

Kg

200

- NPK: 16-16-8

Kg

100

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

- Vôi nông nghiệp

Kg

500

16. Rau ăn lá có thân ngầm (rau má, diếp cá, rau đắng, rau răm, ngót Nhật)

- Giống

+ Hạt

Kg

3

+ Hom

Kg

800

Có từ 03 đốt và chiều dài 4cm trở lên

- Urê

Kg

150

- Lân

Kg

150

- Kali Clorua

Kg

100

- NPK: 16-16-8

Kg

150

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

- Vôi nông nghiệp

Kg

500

17. Cải bắp

- Hạt giống

Kg

0,5

- Urê

Kg

150

- Lân

Kg

200

- Kali Clorua

Kg

100

- NPK: 16-16-8

Kg

100

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

- Vôi nông nghiệp

Kg

500

18. Tỏi

- Giống

Kg

700

Trọng lượng củ từ 12 gam trở lên và có 08-12 tép xếp quanh tạo thành củ; không sử dụng các tép nằm giữa củ để trồng

- Urê

Kg

100

- Lân

Kg

400

- Kali Clorua

Kg

300

- NPK: 16-16-8

Kg

200

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

3.000

- Vôi nông nghiệp

Kg

500

19. Rau đay, rau ngót (bồ ngót), tía tô

- Giống

+ Rau đay

Kg

02

+ Rau ngót

Kg

05

+ Tía tô

Kg

02

- Urê

Kg

100

- Lân

Kg

200

- Kali Clorua

Kg

150

- NPK: 16-16-8

Kg

200

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

- Vôi nông nghiệp

Kg

500

20. Rau gia vị: rau ngò, rau húng quế (rau quế trắng, rau quế tím), ngò gai (ngò tàu), hành (ăn lá)

- Giống

+ Rau ngò

Kg

10

+ Rau quế (trắng, tím...)

Kg

06

+ Ngò gai (ngò tàu)

Kg

09

+ Hành (ăn lá) các loại:

Hạt

Kg

03

Củ

Kg

900

- Urê

Kg

150

- Lân

Kg

200

- Kali Clorua

Kg

100

- NPK (16-16-8)

Kg

120

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

- Vôi nông nghiệp

Kg

500

21. Chùm ngây

- Giống

+ Trồng mới

Cây

1.670

+ Trồng dặm

Cây

167

- Urê

Kg

120

- Lân

Kg

100

- Kali Clorua

Kg

80

- NPK: 16-16-8

Kg

170

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

- Vôi nông nghiệp

Kg

500

22. Sản xuất hữu cơ rau ăn quả: cà chua, dưa leo, khổ qua, bí xanh, các loại đậu

- Giống

Theo định mức sản xuất thông thường

- Phân bón:

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

2.000

+ Phân bón lá hữu cơ

Lít

05

+ Phân bón gốc hữu cơ

Kg

400

+ Vôi nông nghiệp

Kg

500

- Chế phẩm sinh học và vật tư khác:

+ Trichoderma

Kg

30

+ Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

08

+ Bẫy Feromon

Chiếc

30

23. Sản xuất hữu cơ các loại rau rau ăn lá

- Giống

Theo định mức sản xuất thông thường

- Phân bón:

+ Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

+ Phân bón lá hữu cơ

Lít

03

+ Phân bón gốc hữu cơ

Kg

250

+ Vôi nông nghiệp

Kg

300

- Chế phẩm sinh học và vật tư khác:

+ Trichoderma

Kg

30

+ Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

05

+ Bẫy Feromon

Chiếc

20

IV. Cây ăn quả (tính trên 1 ha)

1. Cây dưa hấu

- Giống

Kg

0,5

- Urê

Kg

200

- Lân

Kg

600

- Kali Clorua

Kg

200

- NPK (16-16-8)

Kg

200

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg

2000

- Vôi bột

Kg

600

2. Cây chuối

- Giống

Cây

1.820-2.200

Nhóm giống có dạng thân thấp (Chuối lùn, chuối Tiêu Hồng, chuối tiêu…): mật độ 2000 cây/ha; nhóm giống có dạng thân cao lớn (Chuối nai/mốc, chuối sứ…), mật độ 1650 cây/ha

+ Giống trồng mới

Cây

1650-2.000

+ Giống trồng dặm

Cây

170-200

- Urê

Kg/năm

600

- Lân

Kg/năm

1.800

- Kali clorua

Kg/năm

500

- Phân vi sinh

Kg/năm

2000

- Vôi bột

Kg/năm

900

3. Cây đu đủ

- Giống

Cây

2.200

+ Giống trồng mới

Cây

2.000

+ Giống trồng dặm

Cây

200

- Urê

Kg/năm

600

- Lân

Kg/năm

1.800

- Kali clorua

Kg/năm

500

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2000

- Vôi bột

Kg/năm

1000

4. Cây thanh long

- Hom giống

Hom

4.400

+ Giống trồng mới

Hom

4.000

+ Giống trồng dặm

Hom

400

- Urê

Kg/năm

400

- Lân

Kg/năm

500

- Kali clorua

Kg/năm

100

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2000

- Vôi bột

Kg/năm

500

5. Cây chanh

- Giống

Cây

550

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Cây

500

+ Giống trồng dặm

Cây

50

- Urê

Kg/năm

63

- Lân

Kg/năm

126

- Kali clorua

Kg /năm

63

- Vôi bột

Kg/năm

400

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.500

6. Cây bưởi

- Giống

Cây

314

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Cây

285

+ Giống trồng dặm

Cây

29

- Lân

Kg/năm

500

- Kali clorua

Kg/năm

200

- Vôi bột

Kg/năm

600

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

7. Cây cam quýt

- Giống

Cây

550

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Cây

500

+ Giống trồng dặm

Cây

50

- Urê

Kg/năm

150

- Lân

Kg/năm

500

- Kali clorua

Kg/năm

150

- Vôi bột

Kg/năm

600

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.500

8. Cây măng cụt

- Giống

Cây

165

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-07 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Cây

150

+ Giống trồng dặm

Cây

15

- Urê

Kg/năm

0

- Lân

Kg/năm

75

- Kali clorua

Kg/năm

75

- NPK: 20-20-15

Kg/năm

75

- Phân vi sinh

Kg/năm

750

- Vôi bột

Kg/năm

75

9. Cây sầu riêng

- Giống

Cây

220

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau

+ Giống trồng mới

Cây

200

+ Giống trồng dặm

Cây

20

trồng đến trước khi cho quả( 01-06 năm đầu)

- Urê

Kg/năm

0

- Lân

Kg/năm

100

- Kali clorua

Kg/năm

100

- NPK: 20-20-15

Kg/năm

100

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1000

- Vôi bột

Kg/năm

100

10. Cây mận

- Giống

Cây

440

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả

+ Giống trồng mới

Cây

400

+ Giống trồng dặm

Cây

40

- Urê

Kg/năm

200

- Lân

Kg/năm

500

- Kali clorua

Kg/năm

200

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2000

- Vôi bột

Kg/năm

600

11. Cây nhãn, vải

- Giống

Cây

220

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả

+ Giống trồng mới

Cây

200

+ Giống trồng dặm

Cây

20

- Urê

Kg/năm

100

- Lân

Kg/năm

500

- Kali clorua

Kg/năm

120

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1000

- Vôi bột

Kg/năm

600

12. Cây ổi

- Giống

Cây

660

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả ( 01-03 năm đầu)

+ Giống trồng mới

600

+ Giống trồng dặm

60

- Urê

Kg/năm

180

- Lân

Kg/năm

500

- Kali clorua

Kg/năm

180

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1200

- Vôi bột

Kg/năm

600

13. Cây bơ

- Giống

Cây

330

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả ( 01-04 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Cây

300

+ Giống trồng dặm

Cây

30

- Urê

Kg/năm

75

- Lân

Kg/năm

200

- Kali clorua

Kg/năm

60

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

600

- Vôi bột

Kg/năm

500

14. Cây vú sữa

- Giống

Cây

220

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Cây

200

+ Giống trồng dặm

Cây

20

- Urê

Kg/năm

100

- Lân

Kg/năm

80

- Kali clorua

Kg/năm

100

- Vôi bột

Kg/năm

200

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

15. Cây na

- Giống na

Cây

1.100

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước cho quả (01-03 năm đâu)

+ Giống trồng mới

Cây

1.000

+ Giống trồng dặm

Cây

100

- Phân lân

Kg/năm

500

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

5.000

- Phân Urê

Kg/năm

400

- Kali Clorua

Kg/năm

300

- Vôi bột

Kg/năm

500

16. Cây bòn bon, dâu đất

- Giống

Cây

330

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-06 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Cây

300

+ Giống trồng dặm

Cây

30

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.500

- Vôi bột

Kg/năm

300

- Lân

Kg/năm

150

- NPK (16-16-8)

Kg/năm

150

17. Cây xoài, cây mít

- Giống

Cây

440

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-04 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Cây

400

+ Giống trồng dặm

Cây

40

- Urê

Kg/năm

200

- Lân

Kg/năm

150

- Kali clorua

Kg/năm

200

- Vôi bột

Kg/năm

400

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.000

18. Cây chôm chôm

- Giống

Cây

220

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-04 năm đầu).

+ Giống trồng mới

Cây

200

+ Giống trồng dặm

Cây

20

- Urê

Kg/năm

150

- Lân

Kg/năm

300

- Kali Clorua

Kg/năm

100

- Vôi bột

Kg/năm

300

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.000

19. Cây dừa

- Giống

Cây

314

+ Giống trồng mới

Cây

285

+ Giống trồng dặm

Cây

29

- Urê

Kg/năm

150

- Lân

Kg/năm

500

- Kali clorua

Kg/năm

300

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

500

- Vôi bột

Kg/năm

500

20. Cây chanh dây

- Giống

Cây

550

+ Giống trồng mới

Cây

500

+ Giống trồng dặm

Cây

50

- Urê

Kg/năm

750

- Lân

Kg/năm

1000

- Kali clorua

Kg/năm

1000

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

500

- Vôi bột

Kg/năm

250

V. Cây công nghiệp (tính trên 1 ha)

1. Cây mía

- Giống

Hom

38.500

+ Giống trồng mới

Hom

35.000

+ Giống trồng dặm

Hom

3.500

- Urê

Kg

400

- Lân

Kg

600

- Kali clorua

Kg

400

- Vôi bột

Kg

600

2. Cây hồ tiêu

- Giống

Bầu

5.280

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả (01-03 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Bầu

4.800

+ Giống trồng dặm

Bầu

480

- Choái sống

Cây

1.600

- Urê

Kg/năm

300

- Lân

Kg/năm

500

- Kali Clorua

Kg/năm

200

- Phân vi sinh

Kg/năm

1600

- Vôi bột

Kg/năm

1600

- NPK 16:16:8 (N</=16%)

Kg/năm

800

3. Cây cao su

- Giống

Cây

610

Bón cho 3 năm đầu

+ Giống trồng mới

Cây

555

+ Giống trồng dặm

Cây

55

- NPK (16-16-8)

Kg

666

+ Năm thứ nhất (0,4 kg/cây)

Kg

222

+ Năm thứ hai (0,8 kg/cây)

Kg

444

4. Cây chè

Bón cho 3 năm đầu

- Giống

Cây

13.750

+ Giống trồng mới

Cây

12.500

+ Giống trồng dặm

Cây

1.250

- Phân vi sinh

Kg/năm

1.000

- Lân

Kg/năm

500

- Phân Ure

Kg/năm

100

- Phân Kali

Kg/năm

60

5. Cây cau

- Giống

Cây

1.540

Định mức phân bón áp dụng ở thời kỳ kiến thiết cơ bản (03 năm đầu)

+ Giống trồng mới

Cây

1.400

+ Giống trồng dặm

Cây

140

- NPK (16-16-8)

Kg/năm

280

6. Cây ca cao

- Năm thứ nhất

+ Giống trồng mới

Cây

1.000

+ Giống trồng dặm

Cây

50

+ Cây che bóng

Cây

200

+ Urê

Kg

500

+ Lân Supe

Kg

700

+ Kali Clorua

Kg

300

+ Vôi bột

Kg

1000

+ Thuốc trừ mối

Kg

4

+ Thuốc BVTV

Kg

4

- Năm thứ hai

+ Urê

Kg

500

+ Lân Supe

Kg

700

+ Kali Clorua

Kg

300

+ Thuốc BVTV

Kg

4

- Năm thứ ba

+ Urê

Kg

600

+ Lân Supe

Kg

1000

+ Kali Clorua

Kg

400

+ Thuốc BVTV

Kg

6

VI. Cây dược liệu (Tính trên 1 ha)

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất 1000 cây giống Sâm Ngọc Linh 01 năm tuổi (Sửa đổi bổ sung Định mức dựa theo Công văn 7110/UBND-KTN ngày 08/10/2021 của tỉnh Quảng Nam)

1.1. Áp dụng gieo ươm trên luống (Tỉ lệ xuất vườn đạt 62,5%)

a. Vật tư

- Hạt giống

Hạt

1.600

- Giá thể gieo ươm

Kg

486

- Gỗ keo

M3

0,22

- Phân bón hữu cơ vi sinh

Kg

1,6

- Phân bón hữu cơ qua lá

Kg

0,1

- Chế phẩm sinh học

Kg

1,4

- Lá cỏ tranh tủ mặt luống sau gieo

Kg

15,4

b. Nhân công

- Vận chuyển gỗ keo

Đồng/m3

175.738

- Định dạng luống gieo

0,16

- Xử lý giá thể và cho giá thể vào luống gieo

Công

2,8

- Gieo hạt vào luống

Công

0,26

- Chăm sóc, theo dõi (06 tháng)

Công

4,5

+ Tưới nước

Công

1,03

+ Tưới thúc

Công

0,52

+ Chăm sóc cây giống trong vườn (làm cỏ, xử lý bệnh,...)

Công

2,95

1.2. Áp dụng gieo ươm trong khay (Tỉ lệ xuất vườn đạt 62,5%)

a. Vật tư

- Hạt giống

Hạt

1.600

- Giá thể gieo ươm

Kg

292

- Khay trồng (40cm x 60 cm x 11cm)

Khay

16

- Phân bón hữu cơ vi sinh

Kg

1,6

- Phân bón hữu cơ qua lá

Kg

0,1

- Chế phẩm sinh học

Kg

0,84

- Lá cỏ tranh tủ mặt khay sau gieo

Kg

9,6

b. Nhân công

- Xử lý giá thể và cho giá thể vào khay gieo

Công

1,69

- Gieo hạt vào khay

Công

0,26

- Chăm sóc, theo dõi (06 tháng)

Công

4,5

+ Tưới nước

Công

1,03

+ Tưới thúc

Công

0,52

+ Chăm sóc cây giống trong vườn (làm cỏ, xử lý bệnh...)

Công

2,95

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất 1.000 cây giống Sâm Ngọc Linh 02 năm tuổi (Áp dụng dựa theo Công văn 7110/UBND-KTN ngày 08/10/2021 của tỉnh Quảng Nam)

2.1. Áp dụng sản xuất cây trên luống (Tỉ lệ xuất vườn đạt 84,7%)

a. Vật tư

- Cây giống 01 năm tuổi

Cây

1.180

- Giá thể trồng

Kg

895,6

- Gỗ keo

M3

0,34

- Phân bón hữu cơ vi sinh

Kg

1,6

- Phân bón hữu cơ qua lá

Kg

0,1

- Chế phẩm sinh học

Kg

2,59

- Lá cỏ tranh tủ mặt luống sau trồng

Kg

28,4

b. Nhân công

- Vận chuyển gỗ keo

Đồng/m3

175.738

- Định dạng luống

Công

0,3

- Xử lý giá thể và cho giá thể vào luống trồng

Công

5,2

- Nhổ và trồng cây vào luống

Công

7,08

- Chăm sóc, theo dõi (09 tháng)

Công

8

+ Tưới nước

Công

1,82

+ Tưới thúc

Công

0,93

+ Chăm sóc cây giống trong vườn (làm cỏ, xử lý bệnh,...)

Công

5,25

2.2. Áp dụng sản xuất cây trong khay (Tỉ lệ xuất vườn đạt 84,7%)

a. Vật tư

- Cây giống 01 năm tuổi

Cây

1.180

- Giá thể trồng

Kg

892,5

- Khay trồng (40cm x 60 cm x 11cm)

Khay

49

- Phân bón hữu cơ vi sinh

Kg

1,6

- Phân bón hữu cơ qua lá

Kg

0,1

- Chế phẩm sinh học

Kg

2,56

- Lá cỏ tranh tủ mặt khay sau cấy

Kg

28,3

b. Nhân công

- Xử lý giá thể và cho giá thể vào khay trồng

Công

5,15

- Nhổ và trồng cây vào khay

Công

7,08

- Chăm sóc, theo dõi (09 tháng)

Công

8

+ Tưới nước

Công

1,82

+ Tưới thúc

Công

0,93

+ Chăm sóc cây giống trong vườn (làm cỏ, xử lý bệnh,...)

Công

5,25

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng và chăm sóc 01 ha cây Sâm Ng ọc Linh (sửa đổi bổ sung Định mức dựa theo quyết định 1174 ngày 24/4/2019 c ủa tỉnh Quảng Nam)

3.1. Trồng mới

a. Nguyên vật liệu

- Cây giống (01 năm hoặc 02 năm tuổi)

Cây

20.000

- Gỗ keo

M3

34

b. Nhân công

- Phát dọn thực bì (25%)

Công

51

- Đào hố trồng

Công

134

- Vận chuyển cây con, trồng

Công

192

- Lấp hố trồng

Công

53

- Thu gom lá cây khô tủ gốc sau trồng

Công

20

- Trồng dặm (10%)

Công

27

- Vận chuyển gỗ keo

Đồng/m3

175.738

- Định dạng luống trồng

Công

52

3.2. Chăm sóc sau trồng

3.2.1. Chăm sóc năm thứ 1 (sau khi trồng)

a. Nguyên vật liệu

- Cây giống (10%)

Cây

2.000

b. Nhân công

- Phát dọn dây leo, bụi rậm

Công

4,6

- Làm cỏ

Công

43

- Trồng dặm (10%)

Công

27

- Thu gom lá cây khô tủ gốc sau trồng dặm

Công

2

3.2.2. Chăm sóc sau năm thứ 02 trở về sau (chăm sóc định kỳ hằng năm)

- Phát dọn dây leo, bụi rậm

Công

4,6

- Làm cỏ

Công

43

- Thu gom lá cây khô tủ mặt luống

Công

20

3.2.3.Thay thế, định dạng lại luống trồng (thực hiện 3 năm 1 lần, kể từ lần định dạng trước liền kề)

Thay thế gỗ keo bị hư hỏng trước đây đã định dạng luống.

a. Vật tư

- Gỗ keo

M3

34

b. Nhân công

- Vận chuyển gỗ keo

Đồng/m3

175.738

- Định dạng luống trồng

Công

52

4. Cây sa nhân

- Giống

Cây

2.750

Trồng xen dưới tán rừng phục hồi, rừng trồng mới chưa khép tán …

+ Giống trồng mới

Cây

2.500

+ Giống trồng dặm

Cây

250

- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm)

Kg/năm

500

5. Cây ba kích

5.1. Trồng thuần

- Giống

Cây

11.000

+ Giống trồng mới

Cây

10.000

+ Giống trồng dặm

Cây

1.000

- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm)

Kg/năm

1.500

5.2. Trồng dưới tán

- Giống

Cây

7.150

+ Giống trồng mới

Cây

6.500

+ Giống trồng dặm

Cây

650

- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm)

Kg/năm

1.000

6. Cây Đảng sâm

6.1. Trồng thuần

- Giống

Cây

11.000

+ Giống trồng mới

Cây

10.000

+ Giống trồng dặm

Cây

1.000

- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm)

Kg/năm

1.500

6.2. Trồng dưới tán

- Giống

Cây

7.150

+ Giống trồng mới

Cây

6.500

+ Giống trồng dặm

Cây

650

- Phân hữu cơ vi sinh (cho 3 năm)

Kg/năm

1.000

- Giống Đảng Sâm (trồng bằng củ)

Củ

11.000

+ Giống trồng mới

Củ

10.000

+ Giống trồng dặm

Củ

1.000

7. Cây đinh lăng

- Giống

Cây

22.000

+ Giống trồng mới

Cây

20.000

+ Giống trồng dặm

Cây

2000

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

3.000

8. Sâm bố chính

- Giống

Cây

55.000

+ Giống trồng mới

Cây

50.000

+ Giống trồng dặm

Cây

5.000

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.500

9. Cây đan sâm

- Giống

Cây

110.000

+ Giống trồng mới

Cây

100.000

+ Giống trồng dặm

Cây

10.000

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

3.000

10. Khổ qua rừng, giảo cổ lam

- Giống

Cây

22.000

(hoặc 2 kg hạt/ha)

+ Giống trồng mới

Cây

20.000

+ Giống trồng dặm

Cây

2.000

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

3.000

11. Cây cát sâm

- Giống

Cây

5.500

+ Giống trồng mới

Cây

5.000

+ Giống trồng dặm

Cây

500

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

3.000

12. Cây ngũ vị tử

- Giống

Cây

5.500

+ Giống trồng mới

Cây

5.000

+ Giống trồng dặm

Cây

500

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

3.000

13. Cây hà thủ ô đỏ

- Giống

Cây

22.000

+ Giống trồng mới

Cây

20.000

+ Giống trồng dặm

Cây

2.000

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

14. Cây nghệ vàng, nghệ đỏ

- Giống Nghệ vàng

Kg

2.200

+ Giống trồng mới

Kg

2.000

+ Giống trồng dặm

Kg

200

- Giống Nghệ đỏ

Kg

1.760

+ Giống trồng mới

Kg

1.600

+ Giống trồng dặm

Kg

160

- Lân

Kg/năm

400

- Kali clorua

Kg/năm

160

- NPK (16-16-8)

Kg/năm

200

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

- Vôi bột

Kg/năm

500

15. Cây gừng

- Giống

Kg

2.200

+ Giống trồng mới

Kg

2.000

+ Giống trồng dặm

Kg

200

- Urê

Kg/năm

100

- Lân

Kg/năm

400

- Kali Clorua

Kg/năm

100

- NPK (16-16-8)

Kg/năm

200

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

- Vôi bột

Kg/năm

500

16. Cây lan kim tuyến

- Giống

Cây

132.000

Trồng cục bộ dưới tán rừng, trồng 3 cây/khóm.

+ Giống trồng mới

Cây

120.000

+ Giống trồng dặm

Cây

12.000

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

17. Cây đương quy

- Giống

Cây

44.000

+ Giống trồng mới

Cây

40.000

+ Giống trồng dặm

Cây

4.000

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.000

18. Cây táo mèo

- Giống

Cây

2.200

+ Giống trồng mới

Cây

2.000

+ Giống trồng dặm

Cây

200

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

19. Cây cà Gai leo

- Giống

Cây

55.000

+ Giống trồng mới

Cây

50.000

+ Giống trồng dặm

Cây

5.000

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

3.000

20. Cây sả Chanh

- Giống

Cây

11.000

+ Giống trồng mới

Cây

10.000

+ Giống trồng dặm

Cây

1.000

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

21. Cây hoài sơn

- Giống

Cây

2.750

+ Giống trồng mới

Cây

2.500

+ Giống trồng dặm

Cây

250

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

22. Cây Kim tiền thảo

- Giống

Cây

66.000

+ Giống trồng mới

Cây

60.000

+ Giống trồng dặm

Cây

6.000

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.000

23. Cây mật nhân

- Giống

Cây

2.200

+ Giống trồng mới

Cây

2.000

+ Giống trồng dặm

Cây

200

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.500

24. Cây bảy lá một hoa

- Giống

Cây

11.000

+ Giống trồng mới

Cây

10.000

+ Giống trồng dặm

Cây

1.000

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.000

25. Cây bồ bồ

- Giống

Cây

110.000

+ Giống trồng mới

Cây

100.000

+ Giống trồng dặm

Cây

10.000

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

3.000

26. Cây chè Dây

- Giống

Cây

7.150

+ Giống trồng mới

Cây

6.500

+ Giống trồng dặm

Cây

650

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.000

27. Cây gấc

- Giống

Cây

440

Vật tư phân bón áp dụng trong thời kỳ sau trồng đến trước khi cho quả ( 01-03 năm đầu).

+ Giống trồng mới

Cây

400

+ Giống trồng dặm

Cây

40

- Phân Ure

Kg/năm

120

- Phân lân

Kg/năm

200

- Phân Kali Clorua

Kg/năm

80

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.000

- Vôi nông nghiệp

Kg/năm

500

- Vôi

Kg/năm

500

28. Cây Sacha Inchi (Sachi)

- Giống

Cây

3.300

(Giống hạt 5-6 kg/ha)

+ Giống trồng mới

Cây

3.000

+ Giống trồng dặm

Cây

300

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

3.000

- Lân

Kg/năm

500

- Vôi

Kg/năm

500

- Phân N-P-K (16-16-8)

Kg/năm

300

29. Cây sen

- Giống

Cây

1.650

+ Giống trồng mới

Cây

1.500

+ Giống trồng dặm

Cây

150

- Lân

Kg/năm

600

- Urea

Kg/năm

300

- NPK (16-16-8)

Kg/năm

400

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

1.000

30. Cây nhàu

- Giống

Cây

+ Giống trồng mới

Cây

950

+ Giống trồng dặm

Cây

50

- Lân

Kg/năm

120

- Urea

Kg/năm

120

- NPK (16-16-8)

Kg/năm

120

- Kali

Kg/năm

120

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2

- Vôi

Kg/năm

500

31. Atiso đỏ

- Cây giống

Cây

25.000

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

18.000

Bón lót

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg

10.000

Bón thúc

32. Cây Thổ phục linh (Ka cun)

- Giống

Cây

11.000

+ Giống trồng mới

Cây

10.000

+ Giống trồng dặm

Cây

1.000

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.000

VII. Hoa, cây cảnh (tính trên 1 ha)

1. Nhóm hoa cúc các loại (hoàng oanh, họa mi, pico, thạch thảo)

- Giống

Cây

440.000

+ Trồng mới

Cây

400.000

+ Trồng dặm

Cây

40.000

- Urê

Kg/năm

300

- Lân

Kg/năm

1.000

- Kali

Kg/năm

250

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg/năm

3.000

- Vôi nông nghiệp

Kg/năm

800

2. Hoa nhài

- Giống

Hom

11.000

+ Trồng mới

Hom

10.000

+ Trồng dặm

Hom

1.000

- Urê

Kg/năm

100

- Lân

Kg/năm

500

- Kali

Kg/năm

500

- NPK: 16-16-8

Kg/năm

200

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg/năm

1.000

3. Quật đất

- Giống

Cây

4.950

Vật tư phân bón áp dụng trong 3 năm đầu

+ Trồng mới

Cây

4.500

+ Trồng dặm

Cây

450

- Kali

Kg/năm

450

- NPK: 16-16-8

Kg/năm

1.500

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg/năm

4.500

- Vôi nông nghiệp

Kg/năm

1.000

4. Cây Mai

- Giống

Cây

2.750

Vật tư phân bón áp dụng trong 3 năm đầu

+ Trồng mới

Cây

2.500

+ Trồng dặm

Cây

250

- Urê

Kg/năm

80

- Lân

Kg/năm

120

- NPK: 16-16-8

Kg/năm

140

- Phân hữu cơ vi sinh/Phân hữu cơ sinh học

Kg/năm

2.000

- Vôi nông nghiệp

Kg/năm

1.000

VIII. Cây khác (Tính trên 1 ha)

1. Trồng cỏ chăn nuôi

- Giống cỏ

+ Giống cỏ hom

Tấn

3,5

+ Giống cỏ hạt

Kg

12

- Phân Urê

Kg/năm

500

- Phân lân

Kg/năm

400

- Phân Kali Clorua

Kg/năm

200

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.500

2. Cây dâu tằm

- Giống

Cây

42.000

+ Giống trồng mới

Cây

40.000

+ Giống trồng dặm

Cây

2000

- Đạm Urea

Kg/năm

300

- Kali

Kg/năm

250

- Phân lân

Kg/năm

500

- Vôi

Kg/năm

500

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg/năm

2.500

3. Cây tre lấy măng (mạnh tông, điền trúc, tre xanh)

- Giống

Cây

550

Vật tư phân bón áp dụng trong 3 năm đầu

+ Trồng mới

Cây

500

+ Trồng dặm

Cây

50

- NPK: 16-16-8

Kg/năm

150

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg/năm

1.500

4. Cây cói

- Giống

Tấn

11

+ Trồng mới

Tấn

10

+ Trồng dặm

Tấn

01

- Urê

Kg/năm

500

- NPK: 16-16-8

Kg/năm

500

- Phân hữu cơ vi sinh/ Phân hữu cơ sinh học

Kg/năm

1.500

IX. Các loại nấm (tính trên 1 tấn nguyên liệu)

1. Nấm bào ngư (nấm sò)

- Giống

+ Đối với giống bằng hạt

Kg

45

+ Đối với giống bằng que

Kg

35

- Nguyên liệu

+ Túi P.E

Kg

10-12

- Nguyên liệu rơm rạ: 10 kg;

- Nguyên liệu mùn cưa: 12 kg.

+ Cổ nút

Kg

5

+ Nắp đậy

Kg

4

+ Cám gạo

Kg

50

+ Bột bắp (ngô)

Kg

50

+ Bột nhẹ

Kg

12

CaCO3

+ Vôi

Kg

15

Chỉ áp dụng đối với nguyên liệu rơm

+ Bông nút

Kg

12

2. Nấm Rơm

- Giống

+ Đối với giống bằng hạt

Kg

40

+ Đối với giống bằng trấu, rơm

Kg

80

- Túi P.E

Kg

12

- Vôi

Kg

15

3. Nấm mộc nhĩ

Nguyên liệu mùn cưa

- Giống

+ Đối với giống bằng hạt

Kg

45

+ Đối với giống bằng que

Kg

35

- Túi P.E

Kg

14

- Cám gạo

Kg

50

- Bột bắp (ngô)

Kg

50

- Bột nhẹ

Kg

12

CaCO3

- Nút bông, chun

Kg

8

4. Nấm Linh chi

- Giống

+ Đối với giống bằng hạt

Kg

45

+ Đối với giống bằng que

Kg

35

- Nguyên liệu

- Túi P.E

Kg

12

- Cổ nút

Kg

5

- Bông nút

Kg

5

- Nắp đậy

Kg

4

- Cám gạo

Kg

50

- Bột bắp (ngô)

Kg

50

- Bột nhẹ

Kg

12

CaCO3

- Đường

Kg

10

- Cồn 900

Lit

2

*Ghi chú: Đối với lượng phân bón trong định mức, có thể sử dụng loại phân khác để thay thế với tỷ lệ quy đổi N: P2O5: K2O tương ứng.

Phần II.

ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức yêu cầu

Ghi chú

1. Mô hình trồng cây hằng năm

1.1. Mô hình trồng cây hằng năm có thời gian sinh trưởng dưới 6 tháng

- Thời gian triển khai

Tháng

04

- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ

Ngày

01

- Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/01 lần

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

01 ngày/01 lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/01 lần

- Thời gian theo dõi mô hình

Tháng

04

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

01 người/01ha

1.2. Mô hình trồng cây hằng năm có TGST trên 6 tháng và không quá 01 năm

- Thời gian triển khai

Tháng

09

- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ

Ngày

01

- Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/01 lần

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

01 ngày/01 lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/01 lần

- Thời gian theo dõi mô hình

Tháng

09

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

01 người/01 ha

2. Mô hình trồng cây lâu năm

- Thời gian triển khai

Năm

03

- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ

Ngày

01

- Tập huấn kỹ thuật

Lần

03

1 ngày cho 1 lần tập huấn

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

1 ngày/1 lần

- Tổng kết

Lần

01

- Thời gian theo dõi mô hình

Tháng

27

9 tháng/năm

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình có quy mô từ 5-10 ha

3. Mô hình trồng cây dược liệu

- Thời gian triển khai

Năm

03

- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ

Ngày

01

- Tập huấn kỹ thuật

Lần

03

1 ngày/lần

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

1 ngày/1 lần

- Tổng kết

Lần

01

1 ngày/1 lần

- Thời gian theo dõi mô hình

Tháng

27

9 tháng/năm

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình có quy mô từ 1-5 ha

4. Mô hình IPM theo quy mô thôn trên cây lúa

- Thời gian triển khai

Tháng

04

- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ

Ngày

02

- Họp triển khai xây dựng kế hoạch

Ngày

01

- Tập huấn nông dân

Lần/vụ

05

- Điều tra hệ sinh thái đồng ruộng hằng tuần (5 nông dân)

Lần/vụ

12

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

- Tổng kết

Lần

1

- Thời gian theo dõi mô hình

Tháng

04

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

- Mô hình ở miền núi quy mô từ 5 ha đến dưới 10 ha;

- Mô hình đồng bằng quy mô từ trên 30 ha đến dưới 50 ha.

5. Mô hình IPM theo quy mô thôn trên cây trồng khác (lạc, ngô, đậu các loại…)

- Thời gian triển khai

Tháng

04

- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ

Ngày

02

- Họp triển khai xây dựng kế hoạch thực hiện

Ngày

01

- Tập huấn nông dân (toàn lớp)

Lần/vụ

05

- Điều tra hệ sinh thái đồng ruộng (nhóm nông dân nòng cốt)

Lần/vụ

12

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

- Tổng kết

Lần

01

- Thời gian theo dõi mô hình

Tháng

04

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

- Mô hình ở miền núi quy mô từ 2 ha đến dưới 5 ha;

- Mô hình đồng bằng quy mô từ trên 5 ha đến dưới 10 ha.

6. Mô hình SRI

- Thời gian triển khai

Tháng

04

- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ

Ngày

02

- Họp triển khai xây dựng kế hoạch thực hiện

Ngày

01

- Tập huấn nông dân

Lần/vụ

08

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

- Tổng kết

Lần

01

- Thời gian theo dõi mô hình

Tháng

04

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

- Mô hình ở miền núi quy mô từ 2 ha đến dưới 5 ha;

- Mô hình ở đồng bằng quy mô từ 10 ha đến dưới 20 ha.

* Ghi chú:

Cây hằng năm là loại cây được gieo trồng, cho thu hoạch và kết thúc chu kỳ sản xuất trong thời gian không quá 01 năm, kể cả cây hằng năm lưu gốc.

Cây trồng lâu năm là loại cây được gieo trồng một lần, sinh trưởng trong nhiều năm và cho thu hoạch một hoặc nhiều lần.

* Giải thích từ ngữ :

IPM - Integrated Pest Management, là Quản lý dịch hại tổng hợp. Theo nhóm chuyên gia của tổ chức nông lương thế giới (FAO), “Quản lý dịch hại tổng hợp” là một hệ thống quản lý dịch hại mà trong khung cảnh cụ thể của môi trường và những biến động quần thể của các loài gây hại, sử dụng tất cả các kỹ thuật và biện pháp thích hợp có thể được, nhằm duy trì mật độ của các loài gây hại ở dưới mức gây ra những thiệt hại kinh tế.

SRI - System of Rice Intensification, là hệ thống canh tác lúa cải tiến, tên gọi đầy đủ là hệ thống thâm canh tổng hợp trong sản xuất lúa, là phương pháp canh tác lúa sinh thái, mang lại hiệu quả và năng suất cao, giảm phát thải khí nhà kính dựa trên những tác động kỹ thuật nhằm giảm chi phí đầu vào như giống, phân bón, thuốc trừ sâu, tiết kiệm nước tưới. Những kỹ thuật tác động bao gồm: Mạ non; cấy một dảnh, cấy thưa; phòng trừ cỏ dại kịp thời; quản lý nước và thông khí định kỳ; bổ sung phân hữu cơ.

PHỤ LỤC II.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI - THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Phần I

ĐỊNH MỨC VỀ GIỐNG VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức yêu cầu

Ghi chú

I. Chăn nuôi trâu

1. Trâu đực giống: Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng

Kg/con

≥ 240

≥ 24 tháng tuổi

- Bổ sung thức ăn tinh (hàm lượng đạm thô 13%- 14%)

Kg/con

720-900

Bổ sung từ 2,0-2,5 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 12 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh tụ huyết trùng

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục

Liều/con/năm

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

150

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

- Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trại chăn nuôi)

Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN

+ Máy băm cỏ

Chiếc

01

+ Máy trộn thức ăn

Chiếc

01

2. Trâu cái sinh sản: Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng

Kg/con

≥ 220

≥ 24 tháng tuổi

- Bổ sung thức ăn tinh (hàm lượng đạm thô 13%- 14%)

Kg/con

360-450

Bổ sung từ 2,0-2,5 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 06 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh tụ huyết trùng

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục

Liều/con/năm

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

150

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

- Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trại chăn nuôi)

Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN

+ Máy băm cỏ

Chiếc

01

+ Máy trộn thức ăn

Chiếc

01

3. Trâu thịt: Giống trâu nội hoặc trâu lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng

Kg/con

≥ 120

≥12 tháng tuổi

- Bổ sung thức ăn tinh (hàm lượng đạm thô 13%- 14%)

Kg/con

300-375

Bổ sung từ 2,0-2,5 kg/con/ngày cho giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 05 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh tụ huyết trùng

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục

Liều/con/năm

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

150

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

- Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trại chăn nuôi)

Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN

+ Máy băm cỏ

Chiếc

01

+ Máy trộn thức ăn

Chiếc

01

II. Chăn nuôi bò

1. Bò đực giống: Giống bò lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng

Kg/con

≥ 180

≥ 12 tháng tuổi

- Bổ sung thức ăn tinh (hàm lượng đạm thô 13%- 14%)

Kg/con

270-360

Bổ sung từ 1,5-2,0 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 06 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh tụ huyết trùng

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục

Liều/con/năm

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

150

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

- Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trại chăn nuôi)

Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN

+ Máy băm cỏ

Chiếc

01

+ Máy trộn thức ăn

Chiếc

01

2. Bò cái sinh sản: Giống bò nội hoặc bò lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng

+ Đối với bò nội

Kg/con

≥ 120

≥ 09 tháng tuổi

+ Đối với bò lai

Kg/con

≥ 150

≥ 12 tháng tuổi

- Bổ sung thức ăn tinh (hàm lượng đạm thô 13%- 14%)

Kg/con

450-600

Bổ sung từ 1,5-2,0 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 10 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh tụ huyết trùng

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục

Liều/con/năm

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

150

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

- Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trại chăn nuôi)

Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN

+ Máy băm cỏ

Chiếc

01

+ Máy trộn thức ăn

Chiếc

01

3. Bò thịt: Giống bò lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng

+ Đối với bò nội

Kg/con

≥ 120

≥ 09 tháng tuổi

+ Đối với bò lai

Kg/con

≥ 150

≥ 12 tháng tuổi

- Bổ sung thức ăn tinh (hàm lượng đạm thô 13%- 14%)

Kg/con

225-300

Bổ sung từ 1,5-2,0 kg/con/ngày (hỗ trợ 5 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh tụ huyết trùng

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh Viêm da nổi cục

Liều/con/năm

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

150

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

- Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trại chăn nuôi)

Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN

+ Máy băm cỏ

Chiếc

01

+ Máy trộn thức ăn

Chiếc

01

III. Chăn nuôi lợn

1. Lợn đực giống: Các giống lợn nội, lợn lai, lợn ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng:

+ Đối với lợn nội

Kg/con

≥ 25

≥ 03 tháng tuổi

+ Đối với lợn ngoại, lợn lai

Kg/con

≥ 50

≥ 03 tháng tuổi

- Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng đạm ≥ 13%)

+ Đối với lợn nội

Kg/con

90-108

Bổ sung 1,5-1,8 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 02 tháng)

+ Đối với lợn ngoại, lai

Kg/con

312-336

Bổ sung từ 2,6-2,8 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 04 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh dịch tả lợn cổ điển

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh tụ huyết trùng

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh tai xanh

Liều/con/năm

02

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

40

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

2. Lợn nái sinh sản: Các giống lợn nội, lợn lai, lợn ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng:

+ Đối với lợn nội

Kg/con

≥ 15

≥ 03 tháng tuổi

+ Đối với lợn ngoại, lợn lai

Kg/con

≥ 40

≥ 03 tháng tuổi

- Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng đạm ≥ 13%)

+ Đối với lợn nội

Kg/con

90-108

Bổ sung từ 1,5-1,8 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 02 tháng)

+ Đối với lợn ngoại, lai

Kg/con

312-336

Bổ sung từ 2,6-2,8 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 04 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh dịch tả lợn cổ điển

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh tụ huyết trùng

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh tai xanh

Liều/con/năm

02

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

40

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

40

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

3. Lợn thịt: Các giống lợn nội, lợn lai, lợn ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng:

+ Đối với lợn nội

Kg/con

≥ 10

≥ 02 tháng tuổi

+ Đối với lợn ngoại, lợn lai

Kg/con

≥ 20

≥ 02 tháng tuổi

- Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng đạm ≥ 14%)

+ Đối với lợn nội

kg/con

180-216

Bổ sung từ 1,5-1,8 kg/con/ngày cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 04 tháng)

+ Đối với lợn ngoại, lai

kg/con

312-336

Bổ sung từ 2,6-2,8 kg/con/ngày cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 04 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

Liều/con/năm

01

+ Phòng bệnh dịch tả lợn cổ điển

Liều/con/năm

01

+ Phòng bệnh tụ huyết trùng

Liều/con/năm

01

+ Phòng bệnh tai xanh

Liều/con/năm

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

40

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

20

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

02

IV. Chăn nuôi dê

1. Dê sinh sản: Các giống dê nội, dê lai, dê ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng

+ Đối với dê nội

Kg/con

≥ 08

≥ 03 tháng tuổi

+ Đối với dê ngoại, dê lai

Kg/con

≥ 14

≥ 03 tháng tuổi

- Bổ sung thức ăn tinh (hàm lượng đạm ≥ 14%)

Kg/con

42-126

Bổ sung từ 0,2-0,6 kg/con/ngày, thời gian hỗ trợ 7 tháng

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh lở mồm long móng

Liều/con/năm

01

+ Phòng bệnh tụ huyết trùng

Liều/con/năm

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

20

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Thuốc tẩy ký sinh trùng

Liều/con

01

2. Dê lấy thịt: Các giống dê nội, dê lai, dê ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng

+ Đối với dê nội

Kg/con

≥ 08

≥ 03 tháng tuổi

+ Đối với dê ngoại, dê lai

Kg/con

≥ 14

≥ 03 tháng tuổi

- Bổ sung thức ăn tinh (hàm lượng đạm ≥ 14%)

Kg/con

30-90

Bổ sung từ 0,2-0,6 kg/con/ngày, thời gian hỗ trợ 5 tháng

V. Chăn nuôi gia cầm

1. Gà sinh sản: Các giống gà nội, gà lai, gà ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Tuổi con giống

Ngày

1-30

- Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng đạm 15-21%)

Kg/con

5,0

Bổ sung cho giai đoạn hậu bị đối với gà ác, gà tre

12,3

Bổ sung cho giai đoạn hậu bị đối với các giống gà còn lại

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao)

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh Niu cát xơn

Liều/con/năm

02

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Định mức máy móc, thiết bị

+ Máy ấp trứng gia cầm

Cái

01

+ Máy nở

Cái

01

+ Máy phun sát trùng

Cái

01

+ Máy phát điện

Cái

01

2. Gà thịt: Các giống gà nội, gà lai, gà ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Tuổi con giống

Ngày

1-30

- Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng đạm 17-22%)

Kg/con

4,8

Bổ sung cho giai đoạn nuôi thịt đối với gà ác, gà tre

6,0

Bổ sung cho giai đoạn nuôi thịt đối với các giống gà còn lại

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao)

Liều/con

01

+ Phòng bệnh Niu cát xơn

Liều/con

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

- Chế phẩm sinh học

Kg/con

0,05

Được phép sản xuất kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Định mức máy móc, thiết bị

+ Hệ thống làm mát chuồng

Hệ thống

01

Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

+ Hệ thống máng ăn

Hệ thống

01

+ Hệ thống máng uống

Hệ thống

01

+ Máy phát điện

Cái

01

3. Vịt sinh sản: Các giống vịt nội, vịt lai, vịt ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Tuổi con giống

Ngày

1-30

- Thức ăn hỗn hợp (hàm lượng đạm 14-22%)

Bổ sung cho giai đoạn hậu bị

+ Giai đoạn 0-8 tuần tuổi

Kg/con

3,5

+ Giai đoạn 9-18 tuần tuổi

Kg/con

16,0

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao)

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh dịch tả

Liều/con/năm

02

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

4. Vịt thịt: Các giống vịt nội, vịt lai, vịt ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Tuổi con giống

Ngày

1-30

- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 18-22%)

Kg/con

Bổ sung cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 3 tháng)

+ Cho vịt hướng thịt

Kg/con

8,6

Giai đoạn 01-28 ngày tuổi

Kg/con

1,6

Giai đoạn 29 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg/con

7,0

+ Cho vịt kiêm dụng

Kg/con

5,4

Giai đoạn 01-28 ngày tuổi

Kg/con

1,0

Giai đoạn 29 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg/con

4,4

+ Cho vịt biển

Kg/con

7,0

Giai đoạn 1-28 ngày tuổi

Kg/con

1,2

Giai đoạn 29 ngày tuổi - xuất chuồng

Kg/con

5,8

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao)

Liều/con

01

+ Phòng bệnh dịch tả

Liều/con

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

5. Ngỗng sinh sản: Các giống ngỗng nội, ngỗng lai, ngỗng ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Tuổi con giống

Ngày

01-30

- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 16-18%)

Kg/con

28

Bổ sung cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 7 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao)

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh dịch tả

Liều/con/năm

02

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

6. Ngỗng thịt: Các giống ngỗng nội, ngỗng lai, ngỗng ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Tuổi con giống

Ngày

1-30

- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 18-20%)

Kg/con

06

Bổ sung cho cả giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 2,5 tháng)

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao)

Liều/con

01

+ Phòng bệnh dịch tả

Liều/con

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

7. Chăn nuôi chim bồ câu sinh sản: Các giống bồ câu nội, bồ câu lai, bồ câu ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Tuổi con giống

Ngày

≥ 90

- Thức ăn hỗn hợp hợp giai đoạn 3-6 tháng tuổi (hàm lượng đạm 15-16%)

Kg/con

10,8

Bổ sung cho giai đoạn hậu bị

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao)

Liều/con/năm

02

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

02

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

8. Chăn nuôi chim cút sinh sản: Các giống cút được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Tuổi con giống

Ngày

01-21

- Thức ăn hỗn hợp hợp giai đoạn 1-43 ngày tuổi (Hàm lượng đạm 20-23%)

Kg/con

0,7

Bổ sung cho giai đoạn hậu bị

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao)

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh Niu cát xơn

Liều/con/năm

02

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

01

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

9. Chăn nuôi ngan sinh sản: Các giống ngan được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Tuổi con giống

Ngày

1-30

-Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm 14-22%)

Bổ sung cho giai đoạn hậu bị

+ Cho ngan nội

Kg/con

23,7-25,2

Giai đoạn 1-8 tuần tuổi

Kg/con

4,7-5,2

Giai đoạn 9-26 tuần tuổi

Kg/con

19-20

+ Cho ngan ngoại, lai

Kg/con

25,5-27

Giai đoạn 1-8 tuần tuổi

Kg/con

5,5-6

Giai đoạn 9-26 tuần tuổi

Kg/con

20-21

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao)

Liều/con/năm

02

+ Phòng bệnh dịch tả

Liều/con/năm

02

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

2,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

10. Chăn nuôi ngan thịt: Các giống ngan được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Tuổi con giống

Ngày

01-30

+ Thức ăn hỗn hợp

Kg/con

9,4

Giai đoạn 01-28 ngày tuổi (hàm lượng 20-22%)

Kg/con

1,4

Giai đoạn 29 ngày - xuất chuồng (hàm lượng 17-18%)

Kg/con

8,0

- Vắc xin:

+ Phòng bệnh cúm gia cầm (thể độc lực cao)

Liều/con

01

+ Phòng bệnh dịch tả

Liều/con

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

0,5

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

11. Định mức máy móc thiết bị chăn nuôi Ngan, Vịt, Cút, Bồ câu sinh sản

- Máy ấp trứng gia cầm

Cái

01

- Máy nở

Cái

01

- Máy phát điện

Cái

01

- Máy phun thuốc sát trùng

Cái

01

- Hóa chất sát trùng

Lít/cơ sở

20

Dung dịch pha loãng theo quy định

VI. Vật nuôi khác

1. Thỏ sinh sản: Các giống thỏ nội, thỏ lai, thỏ ngoại được công nhận tiến bộ khoa học hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng:

+ Thỏ đực giống:

Đối với thỏ nội

Kg/con

≥ 1,5

≥ 03 tháng tuổi

Đối với thỏ ngoại, thỏ lai

Kg/con

≥ 2,1

≥ 03 tháng tuổi

+ Thỏ cái giống:

Đối với thỏ nội

Kg/con

≥ 1,5

≥ 03 tháng tuổi

Đối với thỏ ngoại, thỏ lai

Kg/con

≥ 2,1

≥ 03 tháng tuổi

- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm thô ≥ 15%)

+ Đối với thỏ nội

Kg/con

4,8

Bổ sung trung bình 0,04 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 04 tháng)

+ Đối với thỏ ngoại, thỏ lai

Kg/con

7,2

Bổ sung trung bình 0,06 kg/con/ngày cho giai đoạn hậu bị (hỗ trợ 04 tháng)

- Vắc xin phòng bệnh bại huyết

Liều/con/năm

02

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

20

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

2. Thỏ lấy thịt: Các giống thỏ nội, thỏ lai, thỏ ngoại được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

- Khối lượng con giống:

+ Đối với thỏ nội

Kg/con

≥ 1,5

≥ 03 tháng tuổi

+ Đối với thỏ ngoại, thỏ lai

Kg/con

≥ 2,1

≥ 03 tháng tuổi

- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng đạm thô ≥ 15%)

+ Đối với thỏ nội

Kg/con

3,6

Bổ sung trung bình 0,04 kg/con/ngày cho giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 3 tháng)

+ Đối với thỏ ngoại, thỏ lai

Kg/con

5,4

Bổ sung 0,06 kg/con/ngày cho giai đoạn nuôi thịt (hỗ trợ 03 tháng

- Vắc xin phòng bệnh bại huyết

Liều/con

01

- Hóa chất tiêu độc, khử trùng

Lít/con

10

Đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định

3. Nuôi tằm hai giai đoạn: Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

3.1. Nuôi tằm con tập trung (từ trứng tới tuổi 3)

Định mức cho 01 cơ sở tương ứng 100 m2 nhà nuôi

- Trứng tằm: 1 trong 2 loại

+ Trứng hộp

Hộp/ha dâu

40

+ Trứng vòng

Vòng/ha dâu

120

- Thuốc sát trùng nhà tằm và dụng cụ

Lít

04

- Thuốc xử lý mình tằm

Kg

06

3.2. Nuôi tằm lớn (từ tuổi 4 đến khi kết thúc thu hoạch kén)

Định mức cho 01 cơ sở tương ứng 160 m2 nhà nuôi

- Tằm con

Giống tuổi 4 tương ứng 40 hộp hoặc 120 vòng trứng giai đoạn tằm con.

- Thuốc sát trùng nhà tằm và dụng cụ

Lít

04

- Thuốc xử lý mình tằm

Kg

06

4. Nuôi ong: Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật

4.1. Đối với ong ngoại

- Đường

Kg/đàn

30

- Phấn hoa

Kg/đàn

0,3

- Tầng chân

Cái/đàn

10

- Máng cho ong ăn

Cái/đàn

01

4.2. Đối với ong nội

- Đường

Kg/đàn

18

- Phấn hoa

Kg/đàn

0,2

- Tầng chân

Cái/đàn

04

- Máng cho ong ăn

Cái/đàn

01

5. Nuôi rồng đất

- Khối lượng con giống

Gam/con

≥ 28

≥ 04 tháng tuổi

- Thức ăn

Kg/con

2,5

- Loại thức ăn: Giun đất, các loại côn trùng…

- Bổ sung 07 gam/con/ngày trong vòng 01 năm kể từ ngày nhập về nuôi.

6. Nuôi trùn quế

Định mức tính cho 1 m2

- Khối lượng con giống

Gam/con

≥ 0,05

- Sinh khối trùn

Kg

10-12

Tỷ lệ trùn tinh có trong sinh khối 8-10%.

- Thức ăn (phân gia súc, gia cầm)

Kg

1-1,5

VII. Định mức đệm lót sinh học

1. Trong chăn nuôi trâu, bò

- Chế phẩm sinh học (được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng, lưu hành theo quy định của pháp luật)

Kg/con

0,75

- Nguyên liệu làm đệm lót (trấu, mùn cưa…)

Kg/con

900

2. Trong chăn nuôi gà, vịt, ngan

Chế phẩm sinh học (được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng, lưu hành theo quy định của pháp luật)

Kg/con

0,05

Phần II

ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức yêu cầu

Ghi chú

1. Mô hình chăn nuôi trâu/bò

1.1. Mô hình chăn nuôi trâu/bò sinh sản

- Thời gian triển khai

Tháng

18

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình từ 10 - 80 con

1.2. Mô hình chăn nuôi trâu/bò thịt

- Thời gian triển khai

Tháng

05

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

01

01 ngày/lần

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

05

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình triển khai từ 3 đến 10 hộ

2. Mô hình chăn nuôi lợn

2.1. Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản

- Thời gian triển khai

Tháng

18

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình từ 20 - 100 con; riêng lợn địa phương ở 9 huyện miền núi, mô hình từ 20 - 50 con

2.2. Mô hình chăn nuôi lợn thịt

- Thời gian triển khai

Tháng

05 - 08

08 tháng đối với mô hình lợn đen địa phương miền núi; 05 tháng đối với các giống lợn còn lại

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

05-08

08 tháng đối với mô hình lợn đen địa phương miền núi; 05 tháng đối với các giống lợn còn lại

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình từ 30 - 200 con; riêng lợn đen nuôi ở 9 huyện miền núi, mô hình từ 50 - 100 con

3. Mô hình chăn nuôi dê

3.1. Mô hình chăn nuôi dê sinh sản

- Thời gian triển khai

Tháng

12

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

12

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình từ 30 - 320 con

3.2. Mô hình chăn nuôi dê thịt

- Thời gian triển khai

Tháng

05

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

01

01 ngày/lần

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

05

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình từ 80 - 320 con

4. Mô hình chăn nuôi gà

4.1. Mô hình chăn nuôi gà sinh sản

- Thời gian triển khai

Tháng

18

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình từ 1.000 đến 5.000 con

4.2. Mô hình chăn nuôi gà thịt

- Thời gian triển khai

Tháng

05

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

05

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình từ 2.000 đến 5.000 con

5. Mô hình chăn nuôi vịt, ngan

5.1. Mô hình chăn nuôi vịt, ngan sinh sản

- Thời gian triển khai

Tháng

18

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình từ 1.000 đến 4.000 con

5.2. Mô hình chăn nuôi vịt, ngan thịt

- Thời gian triển khai

Tháng

03

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

03

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình từ 2.000 đến 5.000 con

6. Mô hình chăn nuôi thỏ

6.1. Mô hình chăn nuôi thỏ sinh sản

- Thời gian triển khai

Tháng

12

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

12

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình từ 100 đến 500 con

6.2. Mô hình chăn nuôi thỏ thịt

- Thời gian triển khai

Tháng

05

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

05

- Số cán bộ theo dõi mô hình

người

01

Mô hình từ 300 đến 1.000 con

7. Mô hình chăn nuôi chim cút sinh sản

- Thời gian triển khai

Tháng

18

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình từ 5.000 đến 10.000 con

8. Mô hình nuôi ngỗng

8.1. Nuôi ngỗng sinh sản

- Thời gian triển khai

Tháng

18

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

- Sơ kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình từ 300 đến 1.000 con

8.2. Nuôi ngỗng thịt

- Thời gian triển khai

Tháng

03

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

03

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình từ 1.000 đến 2.000 con

9. Mô hình nuôi chim bồ câu sinh sản

- Thời gian triển khai

Tháng

18

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

- Sơ kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình từ 500 đến 1.000 con

10. Mô hình nuôi ong

- Thời gian triển khai

Tháng

12

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

- Sơ kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

12

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình từ 100 đến 200 đàn

11. Mô hình nuôi tằm

- Thời gian triển khai

Tháng

06

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

01

01 ngày/lần

- Sơ kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

06

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình triển khai từ 3 đến 10 hộ

12. Mô hình nuôi rồng đất

- Thời gian triển khai

Tháng

18

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

- Sơ kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

18

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình triển khai từ 3 đến 10 hộ

13. Mô hình nuôi trùn quế

- Thời gian triển khai

Tháng

03

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

01

01 ngày/lần

- Sơ kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

- Thời gian chỉ đạo mô hình

Tháng

03

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình triển khai từ 3 đến 10 hộ

PHỤ LỤC III.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Phần I

ĐỊNH MỨC VỀ GIỐNG VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU (TÍNH TRÊN 1 HA)

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức yêu cầu

Ghi chú

1. Các loại Keo: Tai tượng, lá tràm, Keo lai vô tính

- Giống

Cây

1.222-2.750

+ Giống trồng mới

Cây

1.111-2500

+ Giống trồng dặm

Cây

10% so với thiết kế

- NPK (16-16-8)

Kg

400

+ Năm thứ nhất

Kg

200

+ Năm thứ hai

Kg

200

2. Cây Sao đen

- Giống

Cây

1.466

+ Giống trồng mới

Cây

1.333

+ Giống trồng dặm

Cây

133

- NPK (16-16-8)

Kg

266

+ Năm thứ nhất (0,1 kg/cây)

Kg

133

+ Năm thứ hai (0,1 kg/cây)

Kg

133

3. Cây Bời lời đỏ

- Giống

Cây

2.200-2.750

+ Giống trồng mới

Cây

2000-2.500

+ Giống trồng dặm

Cây

200-250

- NPK (16-16-8)

Kg/hố

0,1-0,5

4. Cây Lát hoa

- Giống

Cây

1.222-1.466

+ Giống trồng mới

Cây

1.111-1.333

+ Giống trồng dặm

Cây

111-133

- NPK (16-16-8)

Kg/hố

0,1-0,5

5. Cây Sưa đỏ

- Giống

Cây

1.832

+ Giống trồng mới

Cây

1.666

+ Giống trồng dặm

Cây

166

- NPK (16-16-8)

Kg

332

+ Năm thứ nhất (0,1 kg/cây)

Kg

166

+ Năm thứ hai (0,1 kg/cây)

Kg

166

6. Cây Dó trầm

- Giống

Cây

1.832

+ Giống trồng mới

Cây

1.666

+ Giống trồng dặm

Cây

166

- NPK (16-16-8)

Kg

332

+ Năm thứ nhất (0,1 kg/cây)

Kg

166

+ Năm thứ hai (0,1 kg/cây)

Kg

166

7. Cây Giổi xanh

- Giống

Cây

1.222-1.466

+ Giống trồng mới

Cây

1.111-1.333

+ Giống trồng dặm

Cây

111-133

- NPK (16-16-8)

Kg/hố

0,1-0,5

8. Cây Lim xanh

- Giống

Cây

1.222-1.466

+ Giống trồng mới

Cây

1.111-1.333

+ Giống trồng dặm

Cây

111-133

- NPK (16-16-8)

Kg/hố

0,1-0,5

9. Cây Gáo vàng

- Giống

Cây

1.815

+ Giống trồng mới

Cây

1.650

+ Giống trồng dặm

Cây

165

- NPK (16-16-8)

Kg

330

+ Năm thứ nhất (0,1 kg/cây)

Kg

165

+ Năm thứ hai (0,1 kg/cây)

Kg

165

10. Cây Huỷnh

- Giống

Cây

1.222-1.466

+ Giống trồng mới

Cây

1.111-1.333

+ Giống trồng dặm

Cây

111-133

- NPK (16-16-8)

Kg/hố

0,1-0,5

11. Cây Xoan ta

- Giống

Cây

1.222-1.466

+ Giống trồng mới

Cây

1.111-1.333

+ Giống trồng dặm

Cây

111-133

- NPK (16-16-8)

Kg/hố

0,1-0,5

12. Cây Xoan đào

- Giống

Cây

913-1.210

+ Giống trồng mới

Cây

830-1.100

+ Giống trồng dặm

Cây

83-110

- Phân bón

Kg

+ Năm trồng: NPK (16-16-8) (0,2 kg/cây)

Kg

166-220

+ Chăm sóc (năm 1, 2, 3): N, P2O5

Kg

58-77

13. Cây Thông

- Giống

Cây

1.650-3.300

+ Giống trồng mới

Cây

1.500-3.000

+ Giống trồng dặm

Cây

150-300

- NPK (16-16-8) hoặc Supe lân hoặc phân chuồng hoai

Kg/cây

NPK (16-16-8) với liều lượng từ 0,1-0,5 kg/hố hoặc bón phân Supe lân với liều lượng từ 0,1-0,2kg/hố, nơi có điều kiện bón thêm 0,2 kg phân vi sinh hoặc từ 1,0-3,0 kg phân chuồng hoai/hố.

14. Cây Mây nước

- Giống

Cây

1.650

+ Giống trồng mới

Cây

1.500

+ Giống trồng dặm

Cây

150

- NPK (16-16-8)

Kg

450

+ Năm thứ nhất (0,15 kg/cây)

Kg

225

+ Năm thứ hai (0,15 kg/cây)

Kg

225

15. Cây Quế Trà My

- Giống

Cây

1.100-7.260

Tùy theo mật độ từ 1.000-6.600 cây/ha

+ Giống trồng mới

Cây

1.000-6.600

+ Giống trồng dặm

Cây

100-660

- NPK (5-10-3) hoặc phân hữu cơ vi sinh

Kg/cây

NPK với liều lượng từ 0,1-0,3kg/hố hoặc phân hữu cơ vi sinh với lượng phân 0,5kg/cây

16. Cây Gõ (Gụ)

- Giống

Cây

1.222-1.466

+ Giống trồng mới

Cây

1.111-1.333

+ Giống trồng dặm

Cây

111-133

- NPK (16-16-8)

Kg/hố

0,1-0,5

17. Cây muồng đen

- Giống

Cây

1.222-1.834

+ Giống trồng mới

Cây

1.111-1.667

+ Giống trồng dặm

Cây

111-167

- NPK (16-16-8)

Kg/hố

0,1-0,5

18. Cây Kiền kiền

- Giống

1.222-1.466

+ Giống trồng mới

Cây

1.111-1.333

+ Giống trồng dặm

Cây

111-133

- NPK (16-16-8)

Kg/hố

0,1-0,5

19. Cây Dầu rái

- Giống

Cây

1.222-1.466

+ Giống trồng mới

Cây

1.111-1.333

+ Giống trồng dặm

Cây

111-133

- NPK (16-16-8)

Kg/hố

0,1-0,5

20. Cây Ươi

- Giống

Cây

1.222-1.466

+ Giống trồng mới

Cây

1.111-1.333

+ Giống trồng dặm

Cây

111-133

- NPK (16-16-8)

Kg/hố

0,1-0,5

21. Cây Chò nâu

- Giống

Cây

1.222-1.466

+ Giống trồng mới

Cây

1.111-1.333

+ Giống trồng dặm

Cây

111-133

- NPK (16-16-8)

Kg/hố

0,1-0,5

22. Cây Giẻ cau

- Giống

Cây

1.222-1.466

+ Giống trồng mới

Cây

1.111-1.333

+ Giống trồng dặm

Cây

111-133

- NPK (16-16-8)

Kg/hố

0,1

23. Cây Trám trắng

- Giống

Cây

1.222-1.466

+ Giống trồng mới

Cây

1.111-1.333

+ Giống trồng dặm

Cây

111-133

- NPK (16-16-8)

kg/hố

0,1-0,5

24. Cây Sấu

- Giống

Cây

1.222-1.466

+ Giống trồng mới

Cây

1.111-1.333

+ Giống trồng dặm

Cây

111-133

- NPK (16-16-8)

Kg/hố

0,1-0,5

25. Cây Mây nước

- Giống

Cây

1.650

+ Giống trồng mới

Cây

1.500

+ Giống trồng dặm

Cây

150

- NPK (10-10-5)

Kg/hố

0,15

26. Cây Trai Nam bộ

- Giống

Cây

1.222-1.466

+ Giống trồng mới

Cây

1.111-1.333

+ Giống trồng dặm

Cây

111-133

- NPK (16-16-8)

Kg/hố

0,5

- Phân chuồng hoại

Kg/hố

2

27. Cây Đước

- Giống

Cây

3.630-5.500

+ Giống trồng mới

Cây

3.300-5.000

+ Giống trồng dặm

Cây

330-500

- Cắm cọc giữ cây (dài: 1,2-1,5 m; ĐK: 2-3 cm)

Cọc/cây

1

28. Cây Bần trắng

- Giống

Cây

2.750-4.840

+ Giống trồng mới

Cây

2.500-4.400

+ Giống trồng dặm

Cây

250-440

Cọc: Tre, Cừ, Tràm (dài: 0,7 - 1,0 m; ĐK: 1 -3 cm)

Cọc/cây

1-3

29. Cây Dừa nước

- Giống

Cây

1.210-2.200

+ Giống trồng mới

Cây

1.100-2.000

+ Giống trồng dặm

Cây

110-200

Cọc: Tre, Gỗ (dài: 1,0 -1,5 m; ĐK: 2 -3 cm)

Cọc/cây

01

30. Cây Mấm trắng; Mấm biển

- Giống

Cây

3.630-5.500

+ Giống trồng mới

Cây

3.300-5.000

+ Giống trồng dặm

Cây

330-500

Cọc: Tre, Gỗ (dài: 0,7 -1,0 m; ĐK: 2 -3 cm)

Cọc/cây

01-3

31. Cây bồ kết

- Giống

Cây

1.466-3.666

+ Giống trồng mới

Cây

1.333-3.333

+ Giống trồng dặm

Cây

133-333

- NPK và vi sinh (tỷ lệ 1:1)

Gam/hố

60

32. Cây Tràm gió

- Giống

Cây

4.888-11.000

+ Giống trồng mới

Cây

4.444-10.000

+ Giống trồng dặm

Cây

444-1000

- Bón phân

+ Đất phèn: DAP, NPK và lân (tỷ lệ 1:1:6)

Gam/cây

30

+ Đất bồi tụ cát, lầy, ven sông hồ: NPK (5:10:3 hoặc tương đương)

Gam/hố

100-200

+ Đất đồi gò hay đất cát không ngập nước: NPK hoặc vi sinh

Kg/hố

NPK 0,05-0,1 kg/hố hoặc phân vi sinh: 0,5 kg/hố.

33. Cây Bạch đàn

- Giống

Cây

1.221-1.826

+ Giống trồng mới

Cây

1.110-1.660

+ Giống trồng dặm

Cây

111-166

- NPK và vi sinh

+ Phân vi sinh

Gam/hố

300

+ NPK

Gam/hố

200

34. Trồng cây Mắc ca theo phương thức trồng xen

34.1. Định mức giống, vật tư

- Giống trồng mới

Cây

110

Cây ghép ≥6 tháng tuổi, Hvn chồi ghép đã hóa gỗ ≥20cn, Hvn cây ghép ≥50cm, Dgốc ≥1cm

- Giống trồng dặm

Cây

11

- Phân bón NPK

Kg

Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó

+ Trồng mới

Kg

55

TCCS

+ Chăm sóc năm 2

Kg

22

+ Chăm sóc năm 3

Kg

22

- Phân hữu cơ vi sinh

Kg

+ Chăm sóc năm 2

Kg

220

+ Chăm sóc năm 3

Kg

220

- Vôi bột

Kg

+ Trồng mới

Kg

333

+ Chăm sóc năm 2

Kg

11

+ Chăm sóc năm 3

Kg

11

34.2. Định mức lao động

- Lao động phổ thông

Công

- Phù hợp với quy trình kỹ thuật;

- Nông dân đối ứng.

- Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

- Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô 3-6 ha/cán bộ;

- Năm 1: 8 tháng;

- Năm 2: 7 tháng;

- Năm 3: 5 tháng.

34.3. Định mức máy móc, thiết bị

Làm đất bằng cơ giới

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án;

Độ dốc ≤150

34.4. Định mức triển khai

- Tập huấn xây dựng mô hình

+ Số lần

Lần

- Theo quy trình kỹ thuật

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

+ Thời gian

Ngày

01

- Hội nghị sơ kết, tổng kết

+ Hội nghị sơ kết

1 ngày

+ Hội nghị tổng kết

1-2 ngày

35. Cây Lim xẹt

- Giống

Cây

1.222-1.466

+Giống trồng mới

Cây

1.111-1.333

+ Giống trồng dặm

Cây

111-133

- NPK

Kg/hố

0,1-0,5

36. Cây Dầu đọt tím

- Giống

913-1.466

+ Giống trồng mới

Cây

830-1.333

+ Giống trồng dặm

Cây

83-133

- NPK (16-16-8)

Kg/hố

0,1

38. Cây Giổi ăn hạt

- Giống

Cây

Đối với trồng rừng phòng hộ trồng xen theo hàng hoặc xen cây giữa 02 loài cây, 50% Giổi và 50 % cây trồng chính.

+ Trồng rừng phòng hộ

Cây

1.222-1.466

Giống trồng mới

Cây

1.111-1.333

Giống trồng dặm

Cây

111-133

+Trồng rừng sản xuất

Cây

550

Giống trồng mới

Cây

500

Giống trồng dặm

Cây

50

- NPK (16-16-8)

Kg/hố

0,1-0,5

Phần II

ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức yêu cầu

Ghi chú

- Thời gian triển khai

Năm

03

- Khảo sát chọn điểm, chọn hộ

Ngày

01

- Tập huấn kỹ thuật

Lần

03

1 ngày/1 lần tập huấn

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

1 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01

1 ngày/lần

- Thời gian theo dõi chỉ đạo mô hình

Tháng

19

+ Năm 1

Tháng

09

+ Năm 2

Tháng

06

+ Năm 3

Tháng

04

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

01

Mô hình có quy mô từ 5-30 ha

PHỤ LỤC IV.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Phần I

ĐỊNH MỨC VỀ GIỐNG VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức yêu cầu

Ghi chú

I. Nuôi trong ao

Tính cho 1 ha mặt nước nuôi

1. Nuôi cá rô phi, cá điêu hồng trong ao

- Con giống

1.000 con

30-40

Kích cỡ ≥ 5cm/con

- Thức ăn

FCR

20-25

Hàm lượng Protein ≥ 24%

- Thời gian nuôi

Tháng

06-07

2. Nuôi cá trắm cỏ kết hợp với các loài cá khác (tỷ lệ cá Trắm cỏ > 50%)

- Con giống

1.000 con

25

Trắm, Trôi, Mè cỡ ≥ 12cm/con;Rô phi, Chép cỡ ≥ 4cm/con

- Thức ăn

FCR

≤1.2

Hàm lượng Protein ≥ 24%

-- Thời gian nuôi

Tháng

11-12

3. Nuôi cá rô phi, điêu hồng chính kết hợp các loài cá khác (tỷ lệ cá rô phi > 50%)

- Con giống

1.000 con

30

Trắm, Trôi, Mè, cỡ ≥12cm/con; Rô phi, Chép cỡ ≥ 4 cm/con

- Thức ăn

FCR

≤1.5

Hàm lượng Protein ≥ 24%

- Thời gian nuôi

Tháng

07-08

4. Cá lóc nuôi trong ao

- Con giống

1.000 con

60-70

Kích cỡ ≥ 6 cm/con

- Thức ăn

FCR

≤1.4

Hàm lượng Protein ≥ 35%

- Thời gian nuôi

Tháng

06-08

5. Cá bống tượng trong ao

- Con giống

1.000 con

20

Kích cỡ ≥10 cm/con

- Thức ăn tươi sống

FCR

≤8.0

Cá Tạp

- Thời gian nuôi

Tháng

09-10

6. Cá mú nuôi đơn trong ao

- Con giống

1.000 con

09-11

Kích cỡ ≥ 4 cm/con

- Thức ăn

FCR

≤2.0

Hàm lượng Protein ≥ 40%

- Thời gian nuôi

Tháng

11-12

7. Cá mú (chính) nuôi kết hợp với các loài cá khác (Tỷ lệ cá mú 50%)

- Con giống

1.000 con

4-5

Kích cỡ cá mú ≥ 4 cm/con

- Thức ăn

FCR

≤2.0

Hàm lượng Protein ≥ 40%

- Thời gian nuôi

Tháng

11-12

8. Cá hồng nuôi đơn

- Con giống

1.000 con

10-12

Kích cỡ ≥ 5 cm/con

- Thức ăn

FCR

≤1.5

Hàm lượng Protein ≥ 35%

- Thời gian nuôi

Tháng

8-9

9. Cá hồng (chính) nuôi kết hợp với các cá khác (Tỷ lệ cá hồng 50%)

- Con giống

1.000 con

5-6

Kích cỡ cá hồng ≥ 5 cm/con

- Thức ăn công

FCR

≤2.0

Hàm lượng Protein ≥ 40%

- Thời gian nuôi

Tháng

09-10

10. Cá chim vây vàng

- Con giống

1.000 con

30

Kích cỡ ≥ 4 cm/con

- Thức ăn

FCR

≤2.3

Hàm lượng Protein ≥ 35%

- Thời gian nuôi

Tháng

09-10

11. Cá chẽm

- Con giống

1.000 con

15

Kích cỡ ≥ 5 cm/con

- Thức ăn

FCR

≤1.5

Hàm lượng Protein ≥ 38%

- Thời gian nuôi

Tháng

10

12. Cá đối mục, cá măng

- Con giống

1.000 con

20

Kích cỡ ≥ 5 cm/con

- Thức ăn

FCR

≤2.0

Hàm lượng Protein ≥ 35%

- Thời gian nuôi

Tháng

07-08

13. Cá đối mục (cá măng) nuôi kết hợp trong ao với tôm, các loài cá khác

- Con giống

1.000 con

10

Kích cỡ cá đối ≥ 6cm/con

- Thức ăn

FCR

≤2.0

Hàm lượng Protein ≥ 30%

- Thời gian nuôi

Tháng

07-08

14. Cá dìa

- Con giống

1000 con

20

Kích cỡ ≥ 4 cm/con

- Thức ăn

FCR

≤2.0

Hàm lượng Protein ≥ 35%

- Thời gian nuôi

Tháng

07-08

15. Tôm thẻ chân trắng nuôi ao lót bạt

- Con giống

1.000 con

1.500-2.000

Kích cỡ ≥ Post 12

- Thức ăn

FCR

1.2

Hàm lượng Protein ≥ 35%

- Thời gian nuôi

Tháng

3,5-04

16. Tôm thẻ chân trắng nuôi ao đất thâm canh

- Con giống

1.000 con

800-1.200

Kích cỡ ≥ Post 12

- Thức ăn

FCR

≤1.3

Hàm lượng Protein ≥ 35%

- Thời gian nuôi

Tháng

3,5-04

17. Tôm sú nuôi ao đất thâm canh

- Con giống

1.000 con

200-300

Kích cỡ ≥ Post 15

- Thức ăn

FCR

≤1.5

Hàm lượng Protein ≥ 38 %

- Thời gian nuôi

Tháng

4,5-05

18. Tôm sú (chính) nuôi ao đất kết hợp với các đối tượng khác (cua, cá, rong, nhuyễn thể,…)

- Con giống

1.000 con

100-120

Kích cỡ ≥ Post 15

- Thức ăn

FCR

≤1.7

Hàm lượng Protein ≥ 35 %

- Thời gian nuôi

Tháng

4,5-05

Tính cho tôm sú

19. Cua xanh nuôi đơn

- Con giống

+ Kích cỡ ≥ 3 cm/con

1.000 con

10-15

+ Cua bột

1.000 con

20-30

Kích cỡ < 3 cm/con

- Thức ăn tươi sống

FCR

≤5.0

Cá tạp

- Thời gian nuôi

Tháng

06

20. Cua xanh (chính) nuôi kết hợp với các đối tượng khác (cá, tôm, rong, nhuyễn thể)

- Cua giống

1.000 con

04-05

Kích cỡ cua xanh ≥ 3 cm/con

- Cua bột

1.000 con

10-15

Kích cỡ < 3 cm/con

+ Thức ăn tươi sống

FCR

≤5.0

Cá tạp

+ Thời gian nuôi tính cho cua

Tháng

06

21. Ốc hương nuôi trong ao

- Con giống

1.000 con

700-800

Kích cỡ ≥ 0,5cm/con

- Thức ăn tươi sống

FCR

≤5.0

Cá tạp

- Thời gian nuôi

Tháng

07-08

22. Ốc bươu đen nuôi ao

- Con giống

1.000 con

250-350

Kích cỡ giống: ≥ 2g/con

- Thức ăn

FCR

≤1.5

- Cám gạo: 01-02 tấn;

- Rau xanh, bèo các loại: 10-13 tấn

- Thời gian nuôi

Tháng

05-06

Đạt 30-40 g/con

23. Sò huyết nuôi ao

- Con giống

1.000 con

600-900

Kích cỡ giống: 0,5-1,0 g/con

- Thời gian nuôi

Tháng

07-10

Đạt 14-18 g/con

24. Tôm càng xanh nuôi ao

- Con giống

1.000 con

200-400

Kích cỡ giống: 1,2-1,5 cm/con

- Thức ăn

FCR

≤2.5

Hàm lượng Protein > 35%

- Thời gian nuôi

Tháng

06-07

Đạt 35-65 g/con

25. Nghêu nuôi bãi triều

Tính cho 1 ha bãi triều

- Con giống

1.000 con

1.300-1.500

Kích cỡ ≥ 1 cm/con

- Thời gian nuôi

Tháng

08

26. Nuôi lươn trong ao

- Con giống: Kích cỡ 15 - 20 gam/con

1.000 con

120-150

- Thức ăn

FCR

≤4.0

Hàm lượng Protein ≥ 24%

- Thời gian nuôi

Tháng

08 - 10

27. Cá trắm đen

- Con giống

1.000 con

8-10

Kích cỡ ≥ 200gr/con

- Thức ăn

FCR

≤1.3

Hàm lượng Protein ≥28%

- Thời gian nuôi

Tháng

12

28. Cá rô đồng

- Con giống

1.000 con

400-500

Kích cỡ ≥5,1cm/con

- Thức ăn

FCR

≤2.0

Hàm lượng Protein ≥28%

- Thời gian nuôi

Tháng

06-08

29. Cá Lăng nha

- Con giống

1.000 con

3-5

Cỡ giống 200-300gr/con

- Thức ăn

FCR

≤1.7

Hàm lượng Protein ≥28%

- Thời gian nuôi

Tháng

12

30. Cá trê

- Con giống

1.000 con

150-200

Kích cỡ ≥ 5cm/con

- Thức ăn

FCR

≤1.8

Hàm lượng Protein ≥24%

- Thời gian nuôi

Tháng

05-06

31. Cá nâu biển

Con giống

1.000 con

20

Thức ăn

FCR

≤3.0

Hàm lượng Protein ≥35%

Thời gian nuôi

Tháng

07-08

32. Rong

Giống

Tấn/ha

≤2,5 tấn

Kích cỡ ≥ 30cm/gốc

Thức ăn

Tự nhiên

Thời gian nuôi

Tháng

03

33. Trai nước ngọt lấy ngọc

Con giống

1.000 con

25

Cớ giống ≥ 300gr/con

Thức ăn

Thức ăn tự nhiên

Thời gian nuôi

Tháng

24

34. Nuôi cá chạch lấu

Con giống

1000 con

60-80

Kích cỡ ≥8cm/con

Thức ăn tươi sống

FCR

≤2.5

Cá tạp

Thời gian nuôi

Tháng

10-11

35. Cá ngạnh sông (cá chốt)

Con giống

1000 con

600-800

Kích cỡ ≥4cm/con

Thức ăn

FCR

≤2.0

Hàm lượng Protein ≥ 35%

Thời gian nuôi

Tháng

10-11

36. Cá diếc

Con giống

1000 con

30-40

Kích cỡ ≥4cm/con

Thức ăn

FCR

≤1.5

Hàm lượng Protein ≥ 24%

Thời gian nuôi

Tháng

60-07

37. Định mức các sản phẩm xử lý và cải tạo môi trường nước ao nuôi và ao nước thải các mô hình nuôi trồng thủy sản trong ao

- Các loại vôi nông nghiệp (CaO, CaCO3)

Tấn

03-04

Tùy theo độ pH đất và pH nước

- Các loại men vi sinh xử lý nước ao nuôi (dòng Bacillus sp.)

Kg

06-10

Tùy theo mùa và mật độ nuôi

II. Nuôi lồng

Tính cho 01 m3 nước lồng nuôi

1. Cá rô phi, cá điêu hồng

- Con giống

Con/m3

100

Kích cỡ ≥ 6cm/con

- Thức ăn

FCR

≤1.8

Hàm lượng Protein ≥ 24%

- Thời gian nuôi

Tháng

06-07

2. Cá trắm cỏ

- Con giống

Con/m3

20-30

Kích cỡ ≥ 12cm/con

- Thức ăn

FCR

≤1.5

Hàm lượng Protein ≥ 24%

- Thời gian nuôi

Tháng

10

3. Cá lóc

- Con giống

Con/m3

40-50

Kích cỡ ≥ 5 cm/con

- Thức ăn công nghiệp

FCR

≤1.3

Hàm lượng Protein ≥ 35%

- Thời gian nuôi

Tháng

06

4. Cá lăng nha

- Con giống

Con/m3

30-35

Kích cỡ ≥ 8 cm/con

- Thức ăn

FCR

≤2.0

Hàm lượng Protein ≥ 28 %

- Thời gian nuôi

Tháng

10-11

5. Cá thác lác cườm

- Con giống

Con/m3

40-50

Kích cỡ ≥ 8 cm/con

- Thức ăn

FCR

≤2.0

Hàm lượng Protein ≥ 30 %

- Thời gian nuôi

Tháng

08-10

6. Cá tra

- Con giống

Con/m3

40-50

Kích cỡ ≥ 8 cm/con

- Thức ăn

FCR

≤1.7

Hàm lượng Protein ≥ 28%

- Thời gian nuôi

Tháng

06

7. Cá chình

Con giống

Con/m3

8-10

Kích cỡ ≥ 50g /con

Thức ăn tươi sống

FCR

≤10.0

Cá tạp

Thời gian nuôi

Tháng

24

8. Cá mú

- Con giống

Con/m3

30-40

Kích cỡ ≥ 5cm/con

- Thức ăn

FCR

≤2.2

Hàm lượng Protein ≥ 30%

- Thời gian nuôi

Tháng

12

9. Cá bớp (giò)

- Con giống

Con/m3

06-08

Kích cỡ ≥10 cm/con

- Thức ăn

FCR

12.0

Cá tạp

- Thời gian nuôi

Tháng

08-09

10. Cá chẽm

- Con giống

Con/m3

25

Kích cỡ ≥ 5 cm/con

- Thức ăn

FCR

1.5

Hàm lượng Protein ≥ 35%

- Thời gian nuôi

Tháng

08-09

11. Cá hồng

- Con giống

Con/m3

25

Kích cỡ ≥ 5 cm/con

- Thức ăn

FCR

≤1.5

Hàm lượng Protein ≥ 35%

- Thời gian nuôi

Tháng

10

12. Cá chim vây vàng

- Con giống

Con/m3

30-40

Kích cỡ ≥ 4 cm/con

- Thức ăn

FCR

≤2.3

Hàm lượng Protein ≥ 35%

- Thời gian nuôi

Tháng

06

13. Cá dìa

- Con giống

Con/m3

40-45

Kích cỡ ≥ 5 cm/con

- Thức ăn

FCR

≤3.0

Hàm lượng Protein ≥ 35%

- Thời gian nuôi

Tháng

05 - 06

14. Ốc hương nuôi trong lồng

- Con giống

Con/m3

300

Kích cỡ ≥ 0,5cm/con

- Thức ăn tươi sống

FCR

≤7.0

Cá tạp

- Thời gian nuôi

Tháng

06

15. Nuôi ếch trong lồng

- Con giống

Con/m3

80

Kích cỡ ≥ 20 gam/con

- Thức ăn

FCR

≤1.8

Hàm lượng Protein ≥ 30%

- Thời gian nuôi

Tháng

05

16. Cá trắm đen

- Con giống

Con/m3

10-15

Kích cỡ ≥ 600gr/con

- Thức ăn

FCR

≤2.0

Hàm lượng Protein ≥35%

- Thời gian nuôi

Tháng

12

17. Cá nâu biển

- Con giống

Con/m3

40-45

Kích cỡ ≥ 5 cm/con

- Thức ăn

FCR

≤2.0

Hàm lượng Protein ≥35%

- Thời gian nuôi

Tháng

06-07

18. Nuôi cá Chiên

- Con giống

Con/m3

18-20

Kích cỡ ≥100g/con

- Thức ăn

FCR

≤4.0

Cá tạp và phối trộn

- Thời gian nuôi

Tháng

11-12

19. Cá diếc

- Con giống

1000 con

80-90

Kích cỡ ≥4cm/con

- Thức ăn

FCR

1.5

Hàm lượng Protein ≥ 24%

- Thời gian nuôi

Tháng

06-07

III. Nuôi trong bể, khay

Tính cho 1 m2 bể nuôi, khay nuôi, giàn nuôi

1. Nuôi ba ba trong bể xi măng

- Con giống

Con/m2

6

Kích cỡ ≥ 5 cm/con

- Thức ăn tươi sống

FCR

≤10

Cá tạp

- Thời gian nuôi

Tháng

12

2. Nuôi ếch trong bể xi măng

- Con giống

Con/m2

60

Kích cỡ ≥ 20 gam/con

- Thức ăn

FCR

≤1.8

Hàm lượng Protein ≥ 24%

- Thời gian nuôi

Tháng

05-06

3. Hàu đơn nuôi khay, giàn

- Con giống

Con

300-400

Kích cỡ ≥ 2 cm/con

- Thời gian nuôi

Tháng

10

4. Nuôi lươn trong bể

- Con giống: Kích cỡ 15 - 20 gam/con

Con/m2

50 - 60

- Thức ăn công nghiệp

FCR

≤4.0

Hàm lượng Protein ≥ 24%

- Thời gian nuôi

Tháng

08-10

5. Cá chình nuôi trong bể xi măng

- Con giống, kích cỡ ≥ 100g/con

Con/m2

13-15

- Thức ăn tươi sống

FCR

≤10.0

Cá tạp

- Thời gian nuôi

Tháng

24

6. Cá lóc nuôi bể xi măng

- Con giống

Con/m2

70-80

Kích cỡ ≥ 6 cm/con

- Thức ăn công nghiệp

FCR

≤1.3

Hàm lượng Protein ≥ 35%

- Thời gian nuôi

Tháng

06-07

Phần II

ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức yêu cầu

Ghi chú

1. Các mô hình nuôi cá và thủy sản khác (trừ các mô hình nuôi tôm nước lợ/mặn)

- Thời gian triển khai

Tháng

Không quá 12 tháng

Tương ứng với thời gian nuôi cho mỗi loại hình nuôi.

- Riêng đối với trai nước ngọt lấy ngọc thời gian thực hiện 24 tháng.

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01 ngày/lần

- Thời gian theo dõi mô hình

Tháng

Không quá 09 tháng

Kể từ khi thả giống đến khi mô hình kết thúc.

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

- Nuôi lồng: 01 người theo dõi tối thiểu 5 - 10 lồng (60m3/lồng);

- Nuôi ao vùng triều: 01 người theo dõi tối thiểu 5.000m2;

- Riêng nuôi thủy sản 9 huyện miền núi: 01 người theo dõi tối thiểu 02 thôn, bản.

2. Các mô hình nuôi tôm nước lợ/mặn

- Thời gian triển khai

Tháng

< 5 tháng

Tương ứng với 01 vụ nuôi

- Họp triển khai kế hoạch thực hiện

Lần

01

01 ngày/lần

- Khảo sát chọn địa điểm

Lần

01

01 ngày/lần

- Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

- Sơ kết/hội thảo/tham quan mô hình

Lần

01

01 ngày/lần

- Tổng kết

Lần

01 ngày/lần

- Thời gian theo dõi mô hình

Tháng

Không quá 05 tháng

Kể từ khi thả giống đến khi mô hình kết thúc.

- Số cán bộ theo dõi mô hình

Người

Nuôi ao vùng triều: 01 người theo dõi tối thiểu 5.000 m2

Phần III.

ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ

Tên thiết bị, máy móc

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I. Nuôi ao

- Bơm nước

Cái

Không quá 02 bộ/mô hình

Phù hợp quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình.

- Hệ thống sục oxy

Bộ

Không quá 05 bộ/mô hình

- Hệ thống quạt nước

Bộ

Không quá 16 bộ/mô hình

- Dụng cụ: xô, chậu, vợt, lưới….

Bộ

Không quá 02 bộ/mô hình

II. Nuôi lồng/bè

- Bơm, xịt nước

Bộ

Không quá 02 bộ/mô hình

Phù hợp quy trình kỹ thuật, quy mô mô hình.

- Dụng cụ: xô chậu, vợt…

Bộ

Không quá 02 bộ/mô hình

- Lưới, khung lồng

Bộ

Tùy thuộc vào quy mô mô hình

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 913/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 định mức kinh tế, kỹ thuật cây trồng, vật nuôi áp dụng trong các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


131

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.100.234
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!