|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
889/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phước Thiện
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 889/QĐ-UBND-HC
|
Đồng
Tháp, ngày 30 tháng 09 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NÔNG
NGHIỆP THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN
2021-2025 CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 726/QĐ-BNN-KN NGÀY 24/02/2022 CỦA
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Quyết định
số 90/QĐ-TTg ngày 18 ngày 01 tháng 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định
số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy
định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định
số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương;
Căn cứ Thông tư
số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa
dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư
số 04/2022/TT-BTC ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất
trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2021 - 2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 3270/SNN-KHTC ngày 22 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức
kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho hoạt động hỗ trợ phát triển nông nghiệp thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững chưa được quy định tại Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ
ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài
chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Đồng Tháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành
Tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- BCSĐ/UBND Tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT/UBND tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Lưu VT, NC/KT(NTB).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phước Thiện
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
726/QĐ-BNN-KN NGÀY 24/02/2022 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND-HC ngày 30 tháng 9 năm 2024 của UBND
tỉnh Đồng Tháp)
1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CHANH
THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP (Quy mô 01 ha; hỗ trợ trong 03 năm)
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
|
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
05ha/vụ/người
|
B. ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
|
TT
|
Tên máy móc,
thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy xới liếp
|
|
1
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự
án
|
|
2
|
Hệ thống tưới
|
|
1
|
|
C. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 1 ha)
|
Thời kỳ
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
Thời kỳ kiến thiết
cơ bản (năm 1+2)
|
Giống trồng mới (tính cả giống trồng dặm).
|
cây
|
655
|
Cây giống ghép, mầm ghép, cành chiết. Giống nằm
trong danh mục được phép kinh doanh tại Việt Nam.
|
Cây giống chỉ hỗ trợ ở năm thứ nhất.
Lượng vật tư sử dụng cho từng năm.
Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu
cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân
bón tương ứng.
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
100
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
|
Phân Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
120
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
|
Vôi bột
|
kg
|
625
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV)
|
1.000 đ
|
1.500
|
|
Thời kỳ kinh doanh
cho trái (năm thứ 3 trở đi)
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
120
|
|
Phân lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
100
|
|
Phân Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
150
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
3.000
|
|
Thuốc BVTV
|
1.000 đ
|
1.500
|
|
D. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI
|
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
02 lần/năm
|
|
Số lần
|
Lần
|
6
|
- Theo quy trình kỹ thuật.
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ
mô hình
|
|
|
Thời gian/lần
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
2
|
|
01 ngày/Hội nghị
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
01 ngày/Hội nghị
|
2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ỚT CAY AN
TOÀN (Quy mô: 01 ha; hỗ trợ trong 01 năm)
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
|
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
6
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
Tính 5 ha/vụ/người
|
B. ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ
|
|
|
|
TT
|
Tên máy móc,
thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Máy xới liếp
|
1
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự
án
|
|
2
|
Nhà lưới (ươm cây con)
|
1
|
|
|
3
|
Hệ thống tưới
|
1
|
|
|
C. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ
|
|
|
|
TT
|
Tên giống, vật
tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống ớt
|
kg
|
0,2-0,3
|
Giống nằm trong danh mục được phép kinh doanh tại
Việt Nam.
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
500
|
Có thể sử dụng phân hỗn hợp
với tỉ lệ tương ứng.
|
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
538
|
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
350
|
|
5
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
2.000
|
|
|
6
|
Thuốc BVTV
|
triệu đồng/ha
|
40
|
|
|
7
|
Vật liệu rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất
|
|
|
Theo quy trình kỹ thuật
|
|
D. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI
|
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu
cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
4
|
- Theo quy trình kỹ thuật.
- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ
mô hình.
|
|
|
Thời gian/lần
|
Ngày
|
1
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
0
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
01 ngày/Hội nghị
|
3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA GIẤY
CHẬU
A. Định mức lao động
|
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
|
Người dân đối ứng.
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn
kỹ thuật
|
Tháng
|
12
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp.
|
Tính 01ha/vụ/người.
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
|
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật
tư
|
Định mức cho 01ha
|
|
|
|
|
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (01 chậu trồng
01 cây)
|
cây
|
50.000
|
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
460
|
Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS)
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
400
|
Có thể sử dụng phân hỗn
hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
480
|
|
5
|
Phân bón lá + Kích
thích sinh trưởng
|
1.000đ
|
5.000
|
TCCS
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
5.000
|
TCCS
|
7
|
Chậu trồng cây (đường
kính x chiều cao): 20cm x 22cm
|
cái
|
50.000
|
|
|
8
|
Giá thể (Phân chuồng
hoai mục + đất + xơ dừa/mùn cưa)
|
kg
|
40.625
|
Tương đương 500m3
|
|
9
|
Lưới đen che nắng 60%
|
m2
|
10.000
|
|
|
10
|
Màng che nilon (diện
tích x1,3)
|
m2
|
13.000
|
|
|
D. Định mức triển
khai
|
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô
hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
- Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
0
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
1/2 ngày/Hội nghị
|
4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KIỂNG LÁ CHẬU
A. Định mức lao động
|
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn
kỹ thuật.
|
Tháng
|
6
|
Trung cấp trở lên,
chuyên môn phù hợp
|
Tính 01ha/vụ/người
|
B. Định mức máy móc,
thiết bị
|
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật
tư
|
Định mức cho 01ha
|
|
|
|
|
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Giống (01 chậu trồng
01 cây)
|
cây
|
80.000
|
|
|
2
|
Đạm nguyên chất (N)
|
kg
|
500
|
TCCS
|
3
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
kg
|
500
|
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5,
K2O tương ứng
|
4
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
kg
|
375
|
|
5
|
Phân bón lá + Kích
thích sinh trưởng.
|
1.000đ
|
5.000
|
TCCS
|
6
|
Thuốc BVTV
|
1.000đ
|
3.000
|
TCCS
|
7
|
Chậu trồng cây (đường
kính x chiều cao): 20cm x 22cm
|
cái
|
80.000
|
|
8
|
Gía thể (Phân chuồng
hoai mục + đất + xơ dừa/mùn cưa)
|
kg
|
65.000
|
Tương đương 500m3
|
9
|
Lưới đen che nắng 60%
|
m2
|
10.000
|
|
10
|
Màng che nilon (diện
tích x1,3)
|
m2
|
13.000
|
|
D. Định mức triển
khai
|
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô
hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
1
|
- Đối tượng: Người nhận
hưởng lợi và tác động từ mô hình.
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội nghị
|
0
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội nghị
|
1
|
|
1/2 ngày/HN
|
Quyết định 889/QĐ-UBND-HC năm 2024 về Định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho hoạt động hỗ trợ phát triển nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 chưa được quy định tại Quyết định 726/QĐ-BNN-KN do tỉnh Đồng Tháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 889/QĐ-UBND-HC ngày 30/09/2024 về Định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho hoạt động hỗ trợ phát triển nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 chưa được quy định tại Quyết định 726/QĐ-BNN-KN do tỉnh Đồng Tháp ban hành
221
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|