|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
88/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 88/2024/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 20 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
ÁP DỤNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18
tháng 6 năm 2020;
Căn
cứ Bộ luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Bộ luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn
cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định
giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng
ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn
cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn
cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi
phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số: 126/TTr- SGTVT ngày
04/12/2024, Văn bản số: 3078/SGTVT-VT ngày 17/12/2024; đề nghị của Sở Tư pháp tại
Văn bản số: 609/BC-STP ngày 27/11/2024 và ý kiến thống nhất của các Thành viên
Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Chương I
QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm
vi điều chỉnh: Định mức này là định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với hoạt
động vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Đối
tượng áp dụng: Định mức này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức,
cá nhân liên quan đến hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh
Bình Định.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
1. Xe
buýt là xe có sức chứa từ 08 chỗ trở lên (không kể chỗ của người lái xe), được
thiết kế theo quy chuẩn do Bộ Giao thông vận tải quy định, được phân loại như
sau:
a) Xe
buýt lớn là xe buýt có sức chứa từ 61 hành khách trở lên.
b) Xe
buýt trung bình là xe buýt có sức chứa từ 41 hành khách đến 60 hành khách.
c) Xe
buýt nhỏ là xe buýt có sức chứa đến 40 hành khách.
2. Bảo
dưỡng định kỳ là công việc dự phòng được tiến hành bắt buộc sau một chu kỳ vận
hành nhất định trong quá trình khai thác xe ô tô, theo nội dung công việc quy định
nhằm duy trì trạng thái kỹ thuật tốt của xe ô tô. Bảo dưỡng định kỳ được chia
thành hai cấp: bảo dưỡng định kỳ cấp 1 và bảo dưỡng định kỳ cấp 2.
3.
Chu kỳ bảo dưỡng được tính bằng quãng đường xe chạy hoặc thời gian khai thác giữa
hai lần bảo dưỡng kỹ thuật kế tiếp, cùng cấp nhau, tùy theo định ngạch nào đến
trước.
4. Sửa
chữa là những hoạt động hoặc những biện pháp kỹ thuật nhằm khôi phục khả năng
hoạt động bình thường của xe ô tô bằng cách phục hồi hoặc thay thế các chi tiết,
hệ thống, tổng thành đã bị hư hỏng hoặc có dấu hiệu dẫn đến hư hỏng. Sửa chữa
được chia làm hai loại:
a) Loại
1: Sửa chữa thường xuyên: là sửa chữa các chi tiết không phải là chi tiết cơ bản
trong tổng thành, hệ thống nhằm loại trừ hoặc khắc phục các hư hỏng sai lệch đã
xảy ra trong quá trình sử dụng xe ô tô.
b) Loại
2: Sửa chữa lớn: bao gồm sửa chữa lớn tổng thành và sửa chữa lớn xe ô tô.
- Sửa
chữa lớn tổng thành là sửa chữa phục hồi các chi tiết cơ bản, chi tiết chính của
tổng thành đó.
- Sửa
chữa lớn xe ô tô là sửa chữa, phục hồi từ 5 tổng thành trở lên hoặc sửa chữa đồng
thời động cơ và khung xe.
5. Định
ngạch sửa chữa lớn: là quy định về quãng đường xe chạy (km) giữa các lần sửa chữa
lớn.
6. Định
ngạch sử dụng lốp: là quy định về quãng đường xe chạy (km) của một đời lốp.
7. Định
ngạch sử dụng bình điện: là quy định về thời gian hoặc quãng đường xe chạy (km)
của một đời bình điện.
8. Định
ngạch sử dụng dầu bôi trơn: là quy định về quãng đường xe chạy (km) giữa các lần
thay thế dầu bôi trơn.
Điều 3. Nội dung định mức
Định
mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
trên địa bàn tỉnh Bình Định bao gồm các thành phần sau:
1. Định
mức lao động: Là số ngày công lao động (giờ lao động) của công nhân lái xe,
nhân viên bán vé thực hiện công tác vận tải hành khách bằng xe buýt trong ngày,
tháng, năm; số giờ công của công nhân trực tiếp cần thiết để thực hiện và hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác bảo dưỡng, sửa chữa xe buýt.
2. Định
mức tiêu hao vật tư: là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp cần thiết
để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc bảo dưỡng, sửa chữa xe buýt.
3. Định
mức tiêu hao nhiên liệu: là lượng nhiên liệu chính trực tiếp cần thiết để vận
hành một cự ly xác định của xe buýt.
Điều 4. Hướng dẫn áp dụng
1. Định
mức kinh tế - kỹ thuật là cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước quản lý đối với
hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Định
mức kinh tế - kỹ thuật được áp dụng cho xe buýt nhập khẩu, xe lắp ráp tại Việt
Nam lắp động cơ nhập khẩu của nước ngoài.
Chương II
ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT
Điều 5. Định mức khấu hao phương tiện
Đơn vị tính: % năm
Loại xe
|
Định mức khấu hao phương tiện
|
Xe
buýt lớn
|
10
|
Xe
buýt trung bình
|
10
|
Xe
buýt nhỏ
|
10
|
Điều 6. Định mức lao động, tiền lương (lái xe, nhân viên phục
vụ)
1. Định
mức lao động của lái xe và nhân viên phục vụ.
TT
|
Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Xe buýt
lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt
nhỏ
|
1
|
Thời
gian làm việc một ca xe
|
Giờ
|
8
|
8
|
8
|
2
|
Số
ngày làm việc trong tháng
|
Ngày
|
24
|
24
|
24
|
3
|
Số
ngày làm việc trong năm
|
Ngày
|
288
|
288
|
288
|
4
|
Hệ
số ngày làm việc
|
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
5
|
Vận
tốc xe chạy bình quân
|
Km/h
|
35-50
|
35-50
|
35-50
|
6
|
Hệ
số ca xe bình quân/ngày
|
Ca xe/ngày
|
1,8-2,1
|
1,8-2,1
|
1,8-2,1
|
7
|
Hành
trình bình quân 1 ca xe
|
Km/ca
|
100-250
|
100-250
|
100-250
|
8
|
Số
lao động lái xe
|
Người/ca
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Số
lao động nhân viên phục vụ
|
Người/ca
|
1
|
1
|
1
|
2. Định
mức tiền lương của lái xe, nhân viên phục vụ:
TT
|
Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Xe buýt
lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt
nhỏ
|
1
|
Bậc
lương lái xe (bậc)
|
Bậc
|
3/4
|
3/4
|
3/4
|
2
|
Hệ
số lương lái xe
|
|
3,64
|
3,44
|
3,44
|
3
|
Bậc
lương nhân viên bán vé (bậc)
|
Bậc
|
5/7
|
4/7
|
4/7
|
4
|
Hệ số
lương nhân viên bán vé
|
|
3,01
|
2,55
|
2,55
|
5
|
Hệ
số điều chỉnh tăng thêm tiền lương
|
|
0,2
(Khi cấp có thẩm quyền ban hành sửa đổi hệ
số này thì áp dụng theo quy định mới)
|
Tiền lương
của công nhân lái xe, nhân viên bán vé = Hệ số lương * Mức lương cơ sở * (1 + Hệ
số điều chỉnh tăng thêm tiền lương)
Điều 7. Định mức tiêu thụ nhiên liệu (dầu diesel):
Loại xe
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Xe
buýt lớn
|
Lít/100 km
|
30,6
|
Xe
buýt trung bình
|
Lít/100 km
|
27
|
Xe
buýt nhỏ
|
Lít/100 km
|
18,6
|
Đối với
các tuyến xe buýt có hành trình đi qua các đoạn đường được xếp loại 4, định mức
tiêu hao nhiên liệu tăng thêm 10% đối với số kilomet đường được xếp loại 4 theo
quy định của cấp có thẩm quyền. Khi có thay đổi thì thực hiện theo văn bản thay
thế, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với quy định hiện hành. Danh mục các tuyến xe
buýt có điều chỉnh mức nhiên liệu được quy định chi tiết tại Phục lục I kèm
theo Quyết định này.
Điều 8. Định mức bảo dưỡng, sửa chữa
1. Bảo
dưỡng định kỳ cấp 1, cấp 2, sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn
a) Đối
với các loại xe buýt, chu kỳ bảo dưỡng định kỳ cấp 1 là 4.000 km, bảo dưỡng định
kỳ cấp 2 là 12.000 km.
b)
Các định mức, định ngạch và nội dung, bảo dưỡng định kỳ cấp 1, cấp 2, sửa chữa
thường xuyên, sửa chữa lớn được quy định chi tiết tại Phụ lục II kèm
theo Quyết định này.
2. Định
ngạch sử dụng lốp
Loại xe
|
Lốp ngoại (km)
|
Lốp nội (km)
|
Xe
buýt lớn
|
60.000
|
47.500
|
Xe
buýt trung bình
|
57.500
|
45.000
|
Xe
buýt nhỏ
|
52.500
|
40.000
|
Ghi
chú:
- Lốp
ngoại là những loại lốp nhập khẩu có chất lượng theo tiêu chuẩn của các nước
phát triển.
-
Lốp nội là những loại lốp được sản xuất trong nước.
3. Định
ngạch sử dụng bình điện
Loại xe
|
Định ngạch sử dụng
|
Tháng
|
1.000 km
|
Xe
buýt lớn
|
18
|
100
|
Xe buýt
trung bình
|
18
|
90
|
Xe
buýt nhỏ
|
18
|
80
|
Ghi
chú: Định ngạch trên quy định cho bình
điện được sản xuất trong nước và ưu tiên điều kiện nào đến trước.
4. Định
ngạch sử dụng dầu bôi trơn
Đơn vị tính: 1.000 km
TT
|
Loại xe
|
Dầu máy
|
Dầu cầu
|
Dầu hộp số
|
Dầu côn
|
Dầu phanh
|
Dầu trợ lực
|
Nước làm
mát
|
1
|
Xe
buýt lớn
|
8
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
74
|
2
|
Xe
buýt trung bình
|
8
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
74
|
3
|
Xe
buýt nhỏ
|
8
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
74
|
Ghi
chú:
-
Số lượng dầu bôi trơn sử dụng theo hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.
- Dầu
máy, dầu cầu, dầu hộp số: Phụ cấp 3 ÷ 5% trong quá trình bảo dưỡng định kỳ chu
kỳ 4.000 km.
Điều 9. Định mức quản lý, vận hành
1.
Chi phí cho hoạt động quản lý, điều hành (chi phí quản lý chung) bằng 6,5% tổng
chi phí trực tiếp. Chi phí quản lý chung gồm các khoản chi phí sau:
a)
Lương Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán và Bộ phận quản lý, theo dõi các điều kiện
về an toàn giao thông;
b)
Các khoản trích theo lương Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán và Bộ phận quản lý,
theo dõi các điều kiện về an toàn giao thông;
c) Tiền
ăn ca của Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán và Bộ phận quản lý, theo dõi các điều
kiện về an toàn giao thông;
d) Bảo
hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới theo quy định;
đ)
Phí bảo trì đường bộ theo quy định;
e)
Các khoản chi khác phục vụ doanh nghiệp theo quy định.
2.
Chi phí quản lý, vận hành áp dụng khoa học công nghệ (thiết bị giám sát hành
trình, trang thiết bị và phần mềm kiểm soát, camera lắp trên phương tiện…) bao gồm
chi phí bảo dưỡng duy trì hệ thống khoa học công nghệ và trường hợp thiết bị hư
hỏng phải đầu tư thay thế. Khoản chi phí được tính bằng 0,7% chi phí trực tiếp.
Chương III
ĐỊNH MỨC MỘT
SỐ CHỈ TIÊU KHÁC ÁP DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT
Điều 10. Định mức lao động và tiền lương cho quản lý và bộ
phận khác
TT
|
Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
|
Định mức (người)
|
Mức lương (triệu đồng/tháng)
|
Ghi chú
|
1
|
Giám
đốc
|
1
|
26 triệu đồng
|
|
2
|
Phó
Giám đốc
|
2
|
23 triệu đồng
|
|
3
|
Kế
toán trưởng
|
1
|
21 triệu đồng
|
|
4
|
Nhân
viên giám sát
|
9
|
2,37 x Mức lương cơ sở
|
|
5
|
Nhân
viên quản lý, nhân viên kỹ thuật
|
5
|
2,96 x Mức lương cơ sở
|
|
6
|
Bảo
vệ
|
3
|
1,99 x Mức lương cơ sở
|
|
Hệ
số điều chỉnh tăng thêm tiền lương: 0,2 đối với các đối tượng là nhân viên giám
sát, nhân viên quản lý, nhân viên kỹ thuật và bảo vệ (khi cấp có thẩm quyền
ban hành sửa đổi hệ số này thì áp dụng theo quy định mới).
|
Điều 11. Định mức chi phí khác
1. Đối
với tài sản là nhà chờ, bãi đỗ xe buýt, bến xe buýt thực hiện thời gian trích
khấu hao theo khung quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài
sản cố định.
2. Định
mức chi phí huy động phương tiện được tính trên cơ sở số kilomet xe buýt di
chuyển thực tế từ bãi đỗ xe buýt đến điểm đầu của tuyến để thực hiện hành trình
và ngược lại. Danh mục các tuyến xe buýt có yếu tố huy động phương tiện được
quy định chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
3. Lợi
nhuận định mức bằng 5% chi phí trực tiếp.
Chương IV
ĐIỀU KHOẢN
THI HÀNH
Điều 12. Điều khoản thi hành
1.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
2.
Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc điều chỉnh định mức, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật áp dụng trong vận tải
hành khách bằng xe ô tô buýt của Xí nghiệp vận tải khách công cộng Quy Nhơn thuộc
Hợp tác xã vận tải Bình Minh; Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung định mức kinh tế kỹ
thuật, định mức chi phí áp dụng đối với dịch vụ công ích vận tải khách công cộng
bằng xe Buýt trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 89/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng
12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung một số nội dung vào điểm a
khoản 2 Điều 1 của Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh định mức, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật áp dụng
trong vận tải hành khách bằng xe ô tô buýt của Xí nghiệp vận tải khách công cộng
Quy Nhơn thuộc Hợp tác xã vận tải Bình Minh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành.
Điều 13. Trách nhiệm thi hành
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC TUYẾN XE BUÝT CÓ
ĐIỀU CHỈNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU
(Kèm theo Quyết định số 88/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tuyến
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Đoạn đường xếp loại 4
|
Chiều
dài (km)
|
1
|
T6B
|
Cầu 16 (Ngã ba Vườn Xoài)
|
Suối Mơ
|
Ngã
3 vườn xoài - ĐT.637 - Thôn Tiến Thuận - Thôn Định Xuân - Thôn Định Quang -
Thôn Định Thái- Ngã ba Hồ Định Bình - Thị Trấn Vĩnh Thạnh (giáp xã Vĩnh Hảo)
|
20
|
2
|
T8
|
Ngân hàng Đầu tư (Siêu thị)
|
Thị Trấn Vân Canh
|
Ngã
ba Diêu Trì - Quốc lộ 19C- Hạt kiểm lâm Tuy phước - Phước Thành - Canh Vinh -
Canh Hiển - Thị Trấn Vân Canh
|
21
|
3
|
T13
|
Bệnh viện Bồng Sơn
|
Thị Trấn An Lão
|
ĐT
629 - N3 Mỹ Thành - Ân Hảo - Xuân Phong - Thị trấn An Lão và ngược lại
|
31,2
|
4
|
T21
|
Quy Nhơn
|
Nhơn Hải
|
Bùng
binh Nhơn Hội - Xã Nhơn Hải và ngược lại
|
7,4
|
Ghi
chú: Các tuyến phát sinh sẽ được xác định số km cụ thể thực tế trên các tuyến mở
mới hay tuyến phục hồi./.
PHỤ LỤC II
CÁC ĐỊNH MỨC, ĐỊNH NGẠCH VÀ NỘI
DUNG, BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CẤP 1, CẤP 2, SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN, SỬA CHỮA
LỚN
(Kèm theo Quyết định số 88/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh)
1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CẤP 1
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động (giờ công)
|
Xe buýt
lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt
nhỏ
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Chuẩn
bị hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức
sản xuất.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
2
|
Rửa
xe (trong, ngoài, gầm xe), rửa cánh tản nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh.
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
3
|
3
|
Đưa
xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
3
|
4
|
Kiểm
tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh,
côn, ống dẫn khí.
|
1,0
|
1,0
|
0,3
|
4
|
5
|
Kiểm
tra, siết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần
máy.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
6
|
Tháo
bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay lọc (nếu cần), lắp lại.
|
0,5
|
0,5
|
0,4
|
5
|
7
|
Kiểm
tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây cu roa
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
8
|
Kiểm
tra, siết chặt rô tuyn hệ thống lái.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
9
|
Kiểm
tra vặn chặt quang nhíp, các đăng.
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
3
|
10
|
Kiểm
tra siết chặt bu lông, giá bắt hộp số.
|
0,5
|
0,5
|
0,2
|
4
|
11
|
Kiểm
tra hệ thống ly hợp, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các
thông số kỹ thuật.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
4
|
12
|
Kiểm
tra, điều chỉnh độ nhạy chân ga.
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
3
|
13
|
Kiểm
tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu
phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Bổ sung, thay thế dầu khi đến định ngạch.
|
1,0
|
1,0
|
0,8
|
4
|
14
|
Xả
bẩn trong bình chứa hơi.
|
0,5
|
0,5
|
|
3
|
15
|
Kiểm
tra sự làm việc và điều chỉnh phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật
tiêu chuẩn.
|
1,0
|
0,6
|
0,6
|
4
|
16
|
Kiểm
tra mức điện tích trong ắc quy, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm
tra đèn còi.
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
4
|
17
|
Kiểm
tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp.
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
3
|
18
|
Kiểm
tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện,
hoặc bằng hơi.
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
4
|
19
|
Kiểm
tra sự hoạt động bình thường của hệ thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm
mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô. Kiểm tra,
vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các
quạt dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai,
puly ly hợp từ máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều
chỉnh, thay thế nếu cần thiết. Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt
ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.
|
3,0
|
2,5
|
0,8
|
4
|
20
|
Bơm
mỡ vào các vú mỡ.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
21
|
Vệ
sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
4
|
|
Cộng
|
18
|
17
|
11,5
|
|
2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CẤP 1
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Xe buýt
lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu
rửa
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Mỡ
bơm
|
kg
|
1
|
1
|
0,5
|
3
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Ghi
chú: Ruột bầu lọc dầu và dầu máy được thay cùng nhau trong bảo dưỡng cưỡng bức
cấp 1
3. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CẤP 2
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động (giờ công)
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
Cấp bậc
công việc
|
1
|
Chuẩn
bị tác nghiệp (hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc
và tổ chức sản xuất).
|
1,0
|
1,0
|
0,8
|
3
|
2
|
Rửa
xe (trong, ngoài, gầm xe) và các cụm tổng thành xe.
|
3,0
|
2,5
|
2,0
|
3
|
3
|
Kiểm
tra toàn bộ tình trạng kỹ thuật xe.
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
5
|
4
|
Kê
kích tháo 2 lốp phía trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt,
má phanh, cạo sạch tăm bua, thay mỡ mới, lắp hoàn chỉnh.
|
10,5
|
7,5
|
5,3
|
4
|
5
|
Kê
kích tháo 2 lốp phía sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má
phanh, cạo sạch tăm bua, thay mỡ mới, lắp hoàn chỉnh.
|
11,0
|
8,0
|
5,8
|
4
|
6
|
Kiểm
tra điều chỉnh khe hở nhiệt xu páp.
|
3,0
|
2,5
|
2,0
|
5
|
7
|
Tháo
rửa sạch, thay bầu lọc dầu bôi trơn động cơ, bầu lọc khí (thay ruột lọc theo
định ngạch), lắp hoàn chỉnh.
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
3
|
8
|
Xả
cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
9
|
Kiểm
tra siết chặt két nước, thay nước làm mát, kiểm tra, điều chỉnh độ căng dây
cu roa.
|
3,0
|
2,5
|
1,8
|
3
|
10
|
Kiểm
tra, điều chỉnh ly hợp: xả khí, điều chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp,
điều chỉnh cần đẩy ly hợp.
|
4,0
|
3,0
|
2,0
|
4
|
11
|
Kiểm
tra, siết chặt các mặt bích các đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định
ngạch hoặc hỏng.
|
1,5
|
1,5
|
0,8
|
3
|
12
|
Siết
chặt ốc giảm xóc, vặn chặt quang nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.
|
3,0
|
2,5
|
1,7
|
3
|
13
|
Kiểm
tra điều chỉnh độ rơ vành tay lái, độ chụm bánh trước, độ rơ đòn kéo ngang, dọc,
siết chặt, kiểm tra dầu hệ thống lái (nếu thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định
ngạch.
|
1,5
|
1,5
|
1,2
|
5
|
14
|
Thay
dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, siết chặt các ốc hộp số. Thay dầu cầu
sau, hoặc bổ sung.
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
4
|
15
|
Kiểm
tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn...),
xả cặn bẩn trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra
mức dầu phanh, xả khí. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch.
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
5
|
16
|
Kiểm
tra mức dung dịch ắc quy, đổ thêm nước cất, nạp điện (nếu cần), rửa sạch mặt ắc
quy, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu chụp, bôi mỡ, lắp chặt.
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
4
|
17
|
Tháo
bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, làm sạch cổ góp, kiểm tra chổi than,
thay thế khi đến định ngạch.
|
6,0
|
5,0
|
4,0
|
4
|
18
|
Kiểm
tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: đồng hồ, đèn, còi, gạt
nước, hệ thống điện cửa hơi...
|
4,0
|
3,0
|
2,0
|
4
|
19
|
Kiểm
tra, siết chặt chân máy, tra dầu các khớp cửa; kiểm tra hệ thống đóng mở cửa;
kiểm tra, siết chặt các chân ghế; bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề...
|
2,5
|
1,5
|
1,3
|
4
|
20
|
Kiểm
tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo
quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống
liên quan.
|
3,0
|
2,0
|
1,5
|
4
|
21
|
Kiểm
tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống điều hòa: công tắc nguồn,
công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo
trên bảng táp lô... Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống.
Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp
ráp các cụm chi tiết, bộ phận. Tháo, kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn
nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các
chi tiết bộ phận. Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các khớp
nối, vệ sinh các đường ống. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén
khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ của máy nén khí, kiểm tra sự thiếu
hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu.
Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ
thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
4
|
22
|
Bơm
mỡ vào tất cả các vú mỡ.
|
1,0
|
1,0
|
0,5
|
3
|
23
|
Đi
thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo
dưỡng.
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
5
|
24
|
Vệ
sinh xe, bàn giao xe.
|
1,0
|
0,8
|
0,5
|
4
|
|
Cộng
|
75
|
60
|
45,2
|
|
4. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ CHO BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CẤP 2
4.1.
Định mức vật tư phụ cho bảo dưỡng định kỳ cấp 2
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Xe buýt
lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu
rửa
|
lít
|
4
|
4
|
3
|
2
|
Xăng
rửa
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Dầu
(xăng) chạy thử
|
lít
|
3
|
3
|
2
|
4
|
Mỡ
bơm
|
kg
|
1
|
1
|
0,5
|
5
|
Mỡ
bi
|
kg
|
4
|
4
|
2
|
6
|
Băng
dính cách điện
|
cuộn
|
1
|
1
|
0,5
|
7
|
Giẻ
lau
|
kg
|
3
|
3
|
2
|
8
|
Giấy
ráp
|
tờ
|
2
|
2
|
1
|
Ghi
chú: Mỡ bi moay ơ, máy phát, máy đề: Mỡ
đặc chủng theo hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.
4.2.
Định ngạch sử dụng vật tư chính cho bảo dưỡng định kỳ cấp 2
TT
|
Loại xe
|
Lọc gió
(1000 km)
|
Lọc dầu (1000 km)
|
Lọc nhiên
liệu tinh (1000 km)
|
Lọc nhiên
liệu thô (1000 km)
|
Lọc tách ẩm Khí nén (1000 km)
|
Dây đai (1000 km)
|
1
|
Xe
buýt lớn
|
24
|
10
|
12
|
24
|
48
|
36
|
2
|
Xe
buýt trung bình
|
24
|
10
|
12
|
24
|
48
|
36
|
3
|
Xe
buýt nhỏ
|
24
|
10
|
12
|
24
|
48
|
36
|
Ghi
chú:
-
Vật tư chính trong bảo dưỡng định kỳ: là vật tư bắt buộc phải thay trong bảo dưỡng
định kỳ cấp 2.
-
Lọc dầu máy được thay cùng với dầu máy trong các lần bảo dưỡng cấp bắt buộc.
5. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động (giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt
lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
|
|
A.
Phần động cơ
|
|
|
|
|
1
|
Tháo,
lắp két nước
|
8
|
8
|
7
|
4
|
2
|
Tháo,
lắp cánh quạt
|
2
|
2
|
2
|
4
|
3
|
Tháo,
lắp bơm nước
|
6
|
6
|
5
|
4
|
4
|
Thay
1 vòi phun
|
1
|
1
|
1
|
4
|
5
|
Thay
bơm cao áp và điều chỉnh
|
8
|
8
|
7
|
4
|
6
|
Thay
gioăng nắp máy
|
2
|
2
|
1.5
|
4
|
7
|
Thay
dây đai dẫn động các loại
|
1
|
1
|
1
|
4
|
8
|
Tháo,
lắp nắp máy
|
12
|
12
|
8
|
4
|
9
|
Điều
chỉnh xu páp
|
4
|
4
|
3
|
4
|
10
|
Thay
piston, xéc măng 1 máy (từ máy số 2 tính thêm 6 h/máy)
|
24
|
24
|
18
|
4
|
11
|
Thay
một sơ mi xy lanh (từ máy số 2 tính thêm 4 h)
|
28
|
28
|
22
|
4
|
12
|
Thay
ống nước dưới
|
1
|
1
|
1
|
4
|
13
|
Tháo,
lắp các te
|
5
|
5
|
4
|
4
|
14
|
Tháo,
lắp các phin lọc
|
|
|
|
|
-
|
Lọc
nhiên liệu diesel
|
2
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Lọc
dầu bôi trơn
|
1
|
1
|
1
|
4
|
15
|
Thay
đồng hồ các loại
|
1
|
1
|
1
|
4
|
16
|
Tháo,
lắp bầu lọc gió
|
1
|
1
|
1
|
4
|
17
|
Thay
1 ống hơi, ống dầu
|
1
|
1
|
1
|
4
|
18
|
Tháo,
lắp thùng nhiên liệu
|
5
|
5
|
2,5
|
4
|
19
|
Tháo,
lắp máy nén khí
|
6
|
6
|
5
|
4
|
20
|
Thay
phớt đầu trục cơ
|
16
|
16
|
14
|
4
|
21
|
Thay
phớt đuôi trục cơ
|
32
|
32
|
28
|
4
|
22
|
Thay
phớt bơm cao áp
|
11
|
10
|
8
|
4
|
23
|
Xử
lý lọt khí vào ống nhiên liệu
|
16
|
16
|
14
|
4
|
24
|
Thay
bu lông chân máy 1 chiếc
|
1
|
1
|
1
|
4
|
25
|
Thay
gioăng phin lọc dầu máy
|
2
|
2
|
2
|
4
|
26
|
Tháo,
sửa chữa puly căng đai
|
1
|
1
|
1
|
4
|
|
B.
Phần gầm
|
|
|
|
|
1
|
Tháo,
lắp lốp 1 bên
|
1
|
1
|
1
|
4
|
2
|
Thay
bu lông tắc kê 1 chiếc
|
1
|
1
|
0,5
|
4
|
3
|
Thay
tang trống phanh
|
7
|
7
|
5
|
4
|
4
|
Tháo
lắp moay ơ 1 cụm
|
8
|
8
|
6
|
4
|
5
|
Thay
bi moay ơ trong, ngoài
|
8
|
8
|
7
|
4
|
6
|
Thay
má phanh trước 1 bên
|
8
|
8
|
7
|
4
|
7
|
Thay
má phanh sau 1 bên
|
9
|
9
|
6
|
4
|
8
|
Tháo,
lắp, sửa chữa tổng phanh chính
|
12
|
12
|
12
|
4
|
9
|
Tháo,
lắp, sửa chữa tổng phanh tay
|
12
|
12
|
10
|
4
|
10
|
Chữa
cụm van phanh tay
|
08
|
08
|
7
|
4
|
11
|
Sửa
chữa rô tuyn 1 bên
|
12
|
12
|
12
|
4
|
12
|
Sửa
chữa đòn kéo dọc
|
5
|
5
|
5
|
4
|
13
|
Sửa
chữa đòn quay ngang
|
4
|
4
|
4
|
4
|
14
|
Tháo,
lắp, sửa chữa cơ cấu lái
|
40
|
40
|
35
|
4
|
15
|
Thay
nhíp gãy
|
10
|
10
|
8
|
4
|
16
|
Thay
1 quang nhíp
|
4
|
4
|
3
|
4
|
17
|
Thay
1 bộ nhíp trước
|
8
|
5
|
5
|
4
|
18
|
Thay
1 bộ nhíp sau
|
12
|
7,5
|
7,5
|
4
|
19
|
Thay
bạc chốt nhíp 01 cái
|
2
|
2
|
2
|
4
|
20
|
Thay
1 giảm chấn
|
1
|
1
|
1
|
4
|
21
|
Tháo
lắp ly hợp
|
26
|
26
|
22
|
4
|
22
|
Tháo
lắp, thay vành răng bánh đà
|
36
|
36
|
30
|
4
|
23
|
Sửa
chữa bộ gài số
|
8
|
8
|
6
|
4
|
24
|
Thay
phớt đuôi hộp số
|
4
|
4
|
4
|
4
|
25
|
Thay
1 bu lông sát xi
|
1
|
1
|
1
|
4
|
26
|
Tháo,
lắp các đăng, thay bi
|
3
|
3
|
3
|
4
|
27
|
Thay
phớt trục bánh răng quả dứa
|
2
|
2
|
2
|
4
|
28
|
Tháo
lắp, sửa chữa bánh răng quả dứa
|
32
|
32
|
28
|
4
|
|
C.
Phần điện
|
|
|
|
|
1
|
Sửa
chữa đường dây bình điện
|
2
|
2
|
2
|
4
|
2
|
Sửa
chữa đường dây phía trước
|
3
|
3
|
2,5
|
4
|
3
|
Sửa
chữa đường dây phía sau
|
3
|
3
|
2,5
|
4
|
4
|
Sửa
chữa đường dây còi
|
1
|
1
|
1
|
4
|
5
|
Sửa
chữa đường dây máy đề
|
2
|
2
|
2
|
4
|
6
|
Sửa
chữa đường dây rơ le
|
1
|
1
|
1
|
4
|
7
|
Sửa
chữa công tắc đề
|
1
|
1
|
1
|
4
|
8
|
Sửa
chữa công tắc pha cốt
|
4
|
4
|
4
|
4
|
9
|
Sửa
chữa công tắc còi
|
1
|
1
|
1
|
4
|
10
|
Sửa
chữa công tắc xi nhan
|
2
|
2
|
2
|
4
|
11
|
Thay
máy đề (máy khởi động)
|
3
|
3
|
3
|
4
|
12
|
Thay
rơ le
|
1
|
1
|
1
|
4
|
13
|
Thay
2 bình điện
|
2
|
2
|
2
|
4
|
14
|
Thay
dây đai dẫn động máy phát
|
1
|
1
|
1
|
4
|
15
|
Thay
cáp máy đề
|
2
|
2
|
2
|
4
|
16
|
Thay
đèn pha, cốt
|
1
|
1
|
1
|
4
|
17
|
Thay
công tắc cắt mát
|
1
|
1
|
1
|
4
|
18
|
Thay
1 đồng hồ
|
1
|
1
|
1
|
4
|
19
|
Làm
lại toàn bộ hệ thống dây điện
|
6
|
6
|
5
|
4
|
20
|
Thay
công tắc đề
|
3
|
3
|
3
|
4
|
21
|
Hàn
rô to đề
|
|
|
|
4
|
|
Dưới
10 mối
|
3
|
3
|
3
|
4
|
|
Trên
10 mối
|
5
|
5
|
5
|
4
|
22
|
Tháo,
lắp, sửa chữa rơ le máy đề
|
9
|
9
|
9
|
4
|
23
|
Tháo,
lắp, sửa chữa máy đề
|
19
|
19
|
19
|
4
|
24
|
Hệ
thống đèn táp lô
|
6
|
6
|
6
|
4
|
25
|
Đèn
trần
|
2
|
2
|
2
|
4
|
26
|
Cụm
công tắc tổng hợp
|
12
|
12
|
12
|
4
|
27
|
Tháo,
lắp, sửa chữa ổ khóa điện
|
4
|
4
|
4
|
4
|
6. ĐỊNH NGẠCH SỬA CHỮA LỚN
Loại xe
|
Định ngạch sửa chữa lớn lần đầu (1.000 km)
|
Máy
|
Gầm + truyền lực
|
Điện
|
Điều hòa
|
Thân vỏ, khung xe
|
Xe
buýt lớn
|
250
|
250
|
250
|
250
|
300
|
Xe
buýt trung bình
|
230
|
230
|
230
|
230
|
300
|
Xe
buýt nhỏ
|
200
|
200
|
200
|
200
|
300
|
Ghi
chú:
- Định
ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.
-
Định ngạch sửa chữa lớn điều hòa áp dụng cho chủng loại điều hòa chính hãng, có
xuất xứ từ Nhật Bản, Hàn Quốc.
7. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN
7.1.
Định mức phần máy
a) Định
mức lao động sửa chữa lớn phần máy:
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động (giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn, trung bình
|
Xe buýt
nhỏ
|
|
1
|
Làm
các thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn.
|
3,0
|
3,0
|
4
|
2
|
Công
tác chuẩn bị: chuẩn bị các hồ sơ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa,
lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư, phụ tùng,... và các giấy
tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang thiết bị,
đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Rửa toàn bộ phần máy, gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô phần máy.
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng,
tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.
|
34,0
|
28,0
|
4
|
3
|
Tháo
toàn bộ phần máy ra khỏi xe
|
16,1
|
10,3
|
3
|
4
|
Cấu,
rút máy đưa về nơi sửa chữa
|
1,7
|
1,4
|
3
|
5
|
Tháo,
thông rửa két nước và két làm mát khí nạp
|
13,6
|
11,2
|
4
|
6
|
Tháo
rời các chi tiết phần máy bao gồm:
|
34,0
|
22,4
|
|
-
|
Tháo
bưởng côn, bánh đà
|
|
|
4
|
-
|
Tháo
bộ ly hợp khỏi thân (block) máy
|
|
|
4
|
-
|
Tháo
nắp dàn cò , cần đẩy xu páp
|
|
|
3
|
-
|
Tháo
bơm cao áp, kim phun
|
|
|
3
|
-
|
Tháo
ống hút, ống xả
|
|
|
3
|
-
|
Tháo
bơm nước, đường nước mặt máy, sườn máy
|
|
|
3
|
-
|
Tháo
bơm hơi, hoặc bơm chân không
|
|
|
3
|
-
|
Tháo
nắp quy lát
|
|
|
5
|
-
|
Tháo
chân máy
|
|
|
3
|
-
|
Tháo
các te, thanh truyền, pít tông
|
|
|
5
|
-
|
Tháo
bàn ép, lá côn
|
|
|
4
|
-
|
Tháo
thớt giữa (áp dụng xe có thớt giữa)
|
|
|
5
|
-
|
Tháo
ống xy lanh
|
|
|
5
|
-
|
Tháo
trục cam, con đội
|
|
|
5
|
-
|
Tháo
bơm dầu, gối đỡ trục khuỷu
|
|
|
4
|
-
|
Tháo
xu páp
|
|
|
4
|
-
|
Tháo
bơm trợ lực lái
|
|
|
4
|
-
|
Tháo
lọc dầu, lọc khí, két làm mát dầu
|
|
|
4
|
7
|
Cạo
rửa các chi tiết máy
|
34,0
|
22,4
|
3
|
8
|
Kiểm
tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa
chi tiết
|
20,4
|
14,0
|
6
|
9
|
Sửa
chữa các chi tiết và lắp tổng thành
|
166,1
|
125,0
|
|
-
|
Kiểm
tra cạo rà bạc biên, bạc Palie
|
20,4
|
14,0
|
5
|
-
|
Kiểm
tra thông rửa đường dầu
|
8,0
|
6,0
|
4
|
-
|
Kiểm
tra đo đạc các thông số kỹ thuật cụm pít tông, thanh truyền, xéc măng
|
6,8
|
5,6
|
5
|
-
|
Rà
xu páp
|
20,4
|
14
|
3
|
-
|
Lắp
xu páp vào mặt quy lát
|
6,8
|
5,6
|
4
|
-
|
Lắp
sơ mi vào thân máy
|
|
|
|
|
+
Xi lanh ướt hoặc xi lanh khô thả lỏng
|
6,8
|
5,6
|
5
|
|
+
Xi lanh khô ép chặt và doa
|
20,4
|
16,8
|
5
|
-
|
Lắp
xéc măng vào pít tông
|
3,4
|
2,8
|
5
|
-
|
Lắp
pít tông vào thanh truyền
|
3,4
|
2,8
|
5
|
-
|
Kiểm
tra, lắp trục khuỷu, lắp pít tông, thanh truyền vào máy
|
13,6
|
11,2
|
6
|
-
|
Lắp
bơm dầu
|
0,85
|
0,7
|
5
|
-
|
Lắp
trục cam, con đội, bánh răng, đầu máy, đuôi máy
|
13,6
|
8,4
|
5
|
-
|
Lắp
vành răng bánh đà
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp
mặt quy lát, giàn cò, thớt giữa
|
11,9
|
7
|
4
|
-
|
Lắp
các te, van áp lực dầu
|
3,4
|
2,8
|
4
|
-
|
Lắp
két làm mát dầu
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp
cụm bầu lọc dầu
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp
các loại cảm biến vào thân máy
|
0,85
|
0,7
|
4
|
-
|
Lắp
bơm nước
|
0,85
|
0,7
|
4
|
-
|
Lắp
bơm trợ lực lái
|
0,85
|
0,7
|
4
|
-
|
Lắp
bơm hơi hoặc bơm chân không
|
1,7
|
1,4
|
5
|
-
|
Lắp
bánh đà, puly đầu trục
|
3,4
|
2,8
|
4
|
-
|
Lắp
hoàn chỉnh bộ ly hợp, giảm chấn
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp,
chỉnh xu páp
|
3,4
|
2,8
|
4
|
-
|
Lắp
ống hút, ống xả
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp
bơm cao áp, kim phun
|
6,8
|
5,6
|
4
|
10
|
Lắp
máy lên xe hoàn chỉnh
|
32,2
|
20,5
|
4
|
11
|
Đổ
các loại dầu, nước làm mát
|
1,5
|
1,0
|
3
|
12
|
Rà
máy, điều chỉnh, vệ sinh xe
|
11,6
|
11,2
|
4
|
13
|
Hoàn
chỉnh, đi thử, bàn giao
|
6,8
|
5,6
|
5
|
|
Cộng
|
375
|
276
|
|
b) Định
mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần máy:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt
lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt
nhỏ
|
1
|
Dầu
rửa chi tiết
|
Lít
|
8
|
8
|
8
|
2
|
Xăng
rửa chi tiết
|
Lít
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Nhiên
liệu nổ rà, chạy thử, nghiệm thu
|
Lít
|
40
|
40
|
30
|
4
|
Keo
làm kín (keo dán sắt)
|
Hộp
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Bột
rà xu páp
|
Kg
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
6
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
5
|
5
|
5
|
7
|
Giấy
ráp
|
Tờ
|
5
|
5
|
3
|
8
|
Bìa
amiang làm kín (loại to)
|
M2
|
1.2
|
1
|
1
|
9
|
Đá
cắt (phục vụ súc rửa các te dầu)
|
Viên
|
3
|
3
|
3
|
10
|
Dung
dịch làm mát (pha vào nước)
|
Lít
|
2
|
2
|
2
|
7.2.
Định mức phần gầm:
a) Định
mức lao động sửa chữa lớn phần gầm:
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động (giờ công)
|
Cấp bậc
công việc
|
Xe buýt lớn, trung bình
|
Xe buýt
nhỏ
|
|
1
|
Làm
thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn
|
3,0
|
3,0
|
4
|
2
|
Công
tác chuẩn bị: chuẩn bị các hồ sơ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa,
lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng... và các giấy
tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang thiết bị, đồ
nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay. Rửa toàn
bộ phần gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng
kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa
chữa lớn.
|
51,0
|
36,0
|
4
|
3
|
Đưa
xe vào vị trí sửa chữa, kê kích toàn bộ xe, tháo toàn bộ hệ thống lốp và các
cụm tổng thành chi tiết liên quan.
|
8,45
|
6,6
|
4
|
4
|
Tháo
các cụm tổng thành khỏi xe và lắp sau sửa chữa.
|
91,3
|
52,2
|
|
-
|
Tháo,
lắp trục các đăng
|
1,7
|
1,2
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp toàn bộ hệ thống hộp số
|
21,2
|
10,4
|
5
|
-
|
Tháo,
lắp các bánh xe
|
3,4
|
1,8
|
3
|
-
|
Tháo,
lắp moay ơ
|
13,6
|
7,2
|
3
|
-
|
Tháo,
lắp dầm cầu sau
|
18,4
|
10,0
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp dầm cầu trước
|
17,0
|
9,6
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp hệ thống phanh, tổng phanh, cụm phanh tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước,
sau
|
6,0
|
4,0
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp cụm ly hợp, dẫn động và trợ lực
|
2,0
|
2,0
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp hệ thống lái, trợ lực lái
|
8,0
|
6,0
|
4
|
5
|
Kiểm
tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa
chữa chi tiết
|
40,8
|
24
|
6
|
6
|
Sửa
chữa, thay thế các chi tiết trục các đăng
|
6,8
|
6,0
|
4
|
-
|
Thay
bi chữ thập các đăng
|
5,1
|
3,6
|
4
|
-
|
Thay
bộ gối đỡ trung gian
|
1,7
|
2,4
|
4
|
7
|
Sửa
chữa, thay thế các chi tiết hộp số
|
40,8
|
21,6
|
5
|
8
|
Sửa
chữa cụm ly hợp, dẫn động và trợ lực (Thay cúp pen tổng côn; thay cúp pen trợ
lực côn ly hợp; thay bàn ép côn, lá côn, bi T, càng cua; sửa chữa hệ thống dẫn
động và trợ lực)
|
17,5
|
12,8
|
4
|
9
|
Sửa
chữa cụm truyền lực chính
|
40,8
|
21,6
|
4
|
10
|
Sửa
chữa các cụm moay ơ và các chi tiết liên quan
|
47,6
|
26,4
|
4
|
-
|
Thay
vòng bi moay ơ
|
3,4
|
2,4
|
4
|
-
|
Sửa
chữa ổ ren, thay bu lông tắc kê
|
13,6
|
9,6
|
4
|
-
|
Thay
cao su cúp pen phanh
|
|
2,4
|
4
|
-
|
Thay
xy lanh phanh bánh xe, bầu phanh
|
6,8
|
4,8
|
4
|
-
|
Thay
bạc trục quả đào
|
13,6
|
|
4
|
-
|
Thay
cần tăng phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
-
|
Sửa
chữa, thay mâm phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
-
|
Thay
má phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
11
|
Sửa
chữa, thay thế hệ thống lái và trợ lực lái
|
67,4
|
42,6
|
|
-
|
Thay
bộ bạc, ắc trụ tay lái (ắc phi nhê)
|
13,6
|
9,6
|
4
|
-
|
Thay
rô tuyn đòn kéo ngang
|
2,55
|
1,8
|
4
|
-
|
Thay
rô tuyn đòn kéo dọc
|
6,8
|
2,4
|
4
|
-
|
Thay
đòn quay trung gian
|
3,4
|
|
4
|
-
|
Thay
bộ gioăng phớt hộp cơ cấu lái, điều chỉnh ăn khớp cơ cấu lái
|
10,45
|
8,4
|
5
|
-
|
Thay
bơm trợ lực lái
|
3,4
|
3,6
|
5
|
-
|
Thay
tuy ô trợ lực lái
|
10,2
|
4,8
|
4
|
-
|
Thay
ổ bi chữ thập trục tay lái
|
3,4
|
2,4
|
5
|
-
|
Thay
ổ bi và sửa chữa giá đỡ trục tay lái
|
13,6
|
9,6
|
5
|
12
|
Sửa
chữa nhíp, giảm chấn
|
44,2
|
28,8
|
4
|
-
|
Thay
lá nhíp số 1, số 2, bạc ắc nhíp
|
10,2
|
7,2
|
4
|
-
|
Thay
bộ nhíp (trừ nhíp số 1, số 2)
|
34
|
21,6
|
4
|
13
|
Sửa
chữa, thay thế dẫn động phanh
|
27,8
|
19,8
|
|
-
|
Thay
tuy ô phanh
|
6,8
|
4,8
|
4
|
-
|
Thay
tổng phanh hoặc cúp pen tổng phanh
|
5,1
|
3,6
|
5
|
-
|
Thay
bầu trợ lực phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
-
|
Thay
bộ chia dòng phanh
|
3,4
|
2,4
|
5
|
-
|
Thay
rơ le hoặc van hơi các loại
|
5,1
|
3,6
|
5
|
-
|
Sửa
chữa thay thế cụm phanh tay
|
4,0
|
3,0
|
4
|
14
|
Đổ
dầu
|
1,4
|
1,4
|
|
15
|
Kiểm
tra toàn bộ độ đảo, độ méo, độ mòn không đồng đều của hệ thống lốp, cân bằng động
hệ thống vành bánh xe, lắp toàn bộ hệ thống lốp (thay lốp nếu đến định ngạch),
hạ kích.Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử, bàn giao
|
23,2
|
19,2
|
4
|
|
Cộng
|
512,0
|
322,0
|
|
b) Định
mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần gầm:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt
lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt
nhỏ
|
1
|
Dầu
rửa chi tiết
|
lít
|
30
|
30
|
20
|
2
|
Xăng
rửa chi tiết
|
lít
|
10
|
10
|
5
|
3
|
Nhiên
liệu nổ rà, chạy thử, nghiệm thu
|
lít
|
10
|
10
|
10
|
4
|
Keo
làm kín (keo dán sắt)
|
hộp
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Giẻ
lau
|
kg
|
5
|
5
|
5
|
6
|
Giấy
ráp
|
tờ
|
5
|
5
|
3
|
7
|
Mỡ
moay ơ
|
kg
|
7
|
7
|
5
|
8
|
Mỡ
bơm
|
kg
|
1
|
1
|
0.5
|
7.3.
Định mức phần điện
a) Định
mức lao động sửa chữa lớn phần điện:
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động (giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn, trung bình
|
Xe buýt
nhỏ
|
|
1
|
Làm
thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn
|
3
|
3
|
4
|
2
|
Rửa
toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Chuẩn
bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu
sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng...
và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang
thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm
tay. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng,
tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.
|
24
|
20
|
4
|
4
|
Đưa
xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi
xe.
|
131
|
118
|
|
-
|
Tháo,
lắp máy phát
|
1,5
|
2
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp máy đề
|
1,5
|
2
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp các cụm đèn trước
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp các cụm đèn sau
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp đèn nóc
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp các đèn trong xe
|
24
|
16
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp loa, radio, micro
|
3
|
3
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp khoang táp lô
|
3
|
3
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp bộ sấy kính, sưởi
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp bộ gạt mưa
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp hệ thống quạt thông gió
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp hệ thống đóng mở cửa
|
2
|
1
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp bó dây đầu xe, bảng cầu chì
|
4
|
4
|
5
|
-
|
Tháo,
lắp bó dây trần xe (tính cả tháo ốp trần, ốp sườn)
|
20
|
15
|
5
|
-
|
Tháo,
lắp bó dây sát xi
|
24
|
24
|
5
|
-
|
Tháo,
lắp bó dây đuôi xe
|
12
|
12
|
5
|
-
|
Tháo,
lắp bó dây khoang động cơ
|
16
|
16
|
5
|
-
|
Tháo,
lắp hệ thống điều khiển rơ le, cầu chì, ắc quy
|
8
|
8
|
4
|
5
|
Sửa
chữa máy phát điện
|
6
|
6
|
4
|
-
|
Thay
bộ chổi than
|
1
|
1
|
4
|
-
|
Thay
vòng bi
|
1
|
1
|
4
|
-
|
Thay
đi ốt
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Sửa
chữa cổ góp
|
1
|
1
|
4
|
-
|
Đo
kiểm rôt to, stato, các đi ốt, tiết chế
|
1
|
1
|
4
|
6
|
Sửa
chữa máy đề
|
6
|
6
|
4
|
-
|
Thay
bộ chổi than
|
1,5
|
1,5
|
4
|
-
|
Thay
vòng bi hoặc bạc
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Thay
bộ côn, giảm tốc
|
1,5
|
1,5
|
4
|
-
|
Đo
kiểm rô to, stato, rơ le đề
|
1
|
1
|
4
|
7
|
Sửa
chữa bó dây đầu xe, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
8
|
Sửa
chữa bó dây trần xe, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
9
|
Sửa
chữa bó dây sát xi, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
10
|
Sửa
chữa bó dây đuôi xe, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
11
|
Sửa
chữa bó dây khoang động cơ, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
12
|
Kiểm
tra hoàn thiện, bàn giao
|
6
|
6
|
5
|
|
Cộng
|
270
|
243
|
|
b) Định
mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần điện:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt
lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt
nhỏ
|
1
|
Băng
dính điện
|
Quận
|
4
|
4
|
2
|
2
|
Xăng
rửa chi tiết
|
Lít
|
2
|
2
|
1
|
3
|
Nhiên
liệu chạy thử, nghiệm thu
|
Lít
|
15
|
15
|
15
|
4
|
Dây
điện
|
M
|
10
|
10
|
6
|
5
|
Dây
thít to, nhỏ
|
Cái
|
50
|
50
|
30
|
6
|
Giấy
ráp
|
Tờ
|
5
|
5
|
2
|
7
|
Chất
tẩy rửa (RP7)
|
Hộp
|
2
|
2
|
1
|
8
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
2
|
2
|
1
|
7.4.
Định mức phần điều hòa
a) Định
mức lao động sửa chữa lớn phần điều hòa:
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động (giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn, trung bình
|
Xe buýt
nhỏ
|
|
1
|
Làm
thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn
|
3
|
3
|
4
|
2
|
Rửa
toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Chuẩn
bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu
sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng...
và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang
thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm
tay. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng,
tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.
|
18
|
18
|
4
|
4
|
Đưa
xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi
xe.
|
89,7
|
78,3
|
|
-
|
Thu
hồi ga
|
1,2
|
1,2
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp quạt dàn nóng, dàn lạnh
|
2,4
|
3,6
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp dàn nóng
|
3,6
|
3,6
|
5
|
-
|
Tháo,
lắp dàn lạnh
|
4,8
|
4,8
|
5
|
-
|
Tháo,
lắp hệ thống đường ống, bình chứa, lọc
|
19,2
|
14,4
|
5
|
-
|
Tháo,
lắp vệ sinh cửa chia gió
|
12
|
9,6
|
4
|
-
|
Tháo,
lắp máy nén
|
2,4
|
4,8
|
5
|
-
|
Tháo,
lắp bảng điện điều khiển
|
3,5
|
3,5
|
5
|
-
|
Tháo,
lắp công tắc điều khiển
|
1,2
|
1,2
|
5
|
-
|
Tháo,
lắp hệ thống dây điện
|
14,4
|
9,6
|
5
|
-
|
Tháo,
lắp toàn bộ hệ thống trần xe
|
25
|
22
|
4
|
5
|
Sửa
chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh
|
7,2
|
4,8
|
5
|
6
|
Kiểm
tra, súc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt dàn nóng, thay thế
|
19,2
|
19,2
|
5
|
7
|
Kiểm
tra, súc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt dàn lạnh, thay thế
|
19,2
|
19,2
|
5
|
8
|
Kiểm
tra, sửa chữa, thay thế máy nén
|
21,6
|
21,6
|
5
|
-
|
Sửa
chữa, thay thế cụm ly hợp từ
|
2,4
|
2,4
|
5
|
|
+
Tháo, lắp cụm ly hợp từ
|
1,2
|
1,2
|
5
|
|
+
Thay vòng bi ly hợp từ, lá thép
|
0,6
|
0,6
|
5
|
|
+
Thay cuộn dây ly hợp
|
0,6
|
0,6
|
5
|
-
|
Thay
pít tông, xy lanh, trục khuỷu, vòng bi, phớt...
|
19,2
|
19,2
|
5
|
9
|
Sửa
chữa, thay thế cụm puly trung gian
|
2,4
|
2,4
|
4
|
10
|
Sửa
chữa giá đỡ máy nén
|
2,4
|
2,4
|
4
|
11
|
Kiểm
tra sửa chữa, thay thế hệ thống điều khiển
|
9,6
|
7,2
|
5
|
12
|
Kiểm
tra, xử lý độ kín hệ thống
|
9,6
|
9,6
|
5
|
13
|
Đổ
dầu máy nén, hút chân không, nạp ga
|
9,6
|
7,2
|
5
|
14
|
Hoàn
thiện, đo kiểm, chạy thử, bàn giao
|
4
|
4
|
5
|
|
Cộng
|
220
|
201
|
|
b) Định
mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần điều hòa:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt
lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt
nhỏ
|
1
|
Băng
dính điện
|
Cuộn
|
3
|
3
|
2
|
2
|
Dây
thít to, nhỏ
|
Cái
|
30
|
30
|
15
|
3
|
Chất
tẩy rửa (RP7)
|
Hộp
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Dây
điện
|
M
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
2
|
2
|
1
|
6
|
Nhiên
liệu kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu
|
Lít
|
15
|
15
|
15
|
7.5.
Định mức lao động sửa chữa lớn phần khung xương, vỏ và nội thất
TT
|
Nội dung công việc
|
Giờ công (giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt
lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt
nhỏ
|
|
1
|
Tháo
dỡ toàn bộ kính, tôn vỏ, ghế đệm, cửa xe, bậc lên xuống, chắn bùn xe
|
80
|
80
|
70
|
4
|
2
|
Sửa
chữa phục hồi các khung cửa vỏ xe
|
540
|
540
|
430
|
5
|
3
|
Sửa
chữa phục hồi phần tôn vỏ, bậc lên xuống, chắn bùn xe.
|
568
|
568
|
460
|
5
|
4
|
Sửa
chữa phục hồi các ghế, đệm, tựa, lắp ráp hoàn chỉnh lên xe
|
400
|
400
|
320
|
5
|
5
|
Sửa
chữa phục hồi các dầm, xà, sàn xe, lớp bọc lót thành trong xe
|
480
|
480
|
390
|
5
|
6
|
Sửa
chữa phục hồi, cửa lên xuống, các khung cửa kính, cửa thông gió
|
140
|
140
|
115
|
5
|
7
|
Lắp
ráp hoàn chỉnh
|
110
|
110
|
90
|
5
|
8
|
Làm
sạch bề mặt tôn vỏ xe, ma tít, sơn lót toàn phần trong và ngoài vỏ xe, sơn
bóng toàn bộ xe, kẻ các chữ trong và ngoài xe
|
390
|
390
|
310
|
5
|
|
Cộng
|
2.708
|
2.708
|
2.185
|
|
Ghi
chú: Các vật tư, phụ tùng chính của hệ
thống khung xương, vỏ và nội thất tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng đề giải
quyết.
7.6.
Định mức vật tư phần sơn
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt
nhỏ
|
1
|
Sơn
chống gỉ
|
Lít
|
18
|
18
|
13
|
2
|
Sơn
ghi lót
|
Lít
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Sơn
màu
|
Lít
|
14
|
14
|
11
|
4
|
Sơn
gầm xe ô tô
|
Lít
|
8
|
8
|
6
|
5
|
Đông
cứng lót
|
Lít
|
6,5
|
6,5
|
6
|
6
|
Dung
môi pha sơn
|
Lít
|
17
|
5
|
3
|
7
|
Mỡ
bơm
|
Kg
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Giấy
ráp các loại
|
Tờ
|
40
|
40
|
35
|
9
|
Đông
cứng mầu
|
Lít
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Bả keo
hai thành phần
|
Kg
|
42
|
40
|
35
|
11
|
Vải
giáp nga để mài
|
Mét
|
5
|
4
|
4
|
12
|
Băng
dính
|
Cuộn
|
20
|
18
|
15
|
13
|
Giấy
báo
|
Kg
|
4
|
4
|
3
|
14
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
8
|
6
|
4
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC TUYẾN XE BUÝT CÓ
HUY ĐỘNG PHƯƠNG TIỆN
(Kèm theo Quyết định số 88/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tuyến
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Hành trình huy động (từ bến đỗ đến điểm đầu/điểm cuối của tuyến)
|
Cự ly huy động trong ngày (km)
|
Ghi chú
|
1
|
T1
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
Suối Mơ
|
Từ
bến Nhơn Phú đến bến Chợ Lớn: 6,5 km; Từ điểm cuối Suối Mơ về bến Bùi Thị
Xuân: 3,5 km
|
10km/xe
|
|
2
|
T2
|
Chợ Lớn
|
Xã Phước Mỹ, TP. Quy Nhơn
|
Từ
bến Nhơn Phú đến bến Chợ Lớn: 6,5km; Từ điểm cuối xã Phước Mỹ về bến Bùi Thị
Xuân: 6,5 km
|
13km/xe
|
|
3
|
T14
|
Chợ Lớn
|
Khu vực 1 (P. Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn)
|
Từ
bến Nhơn Phú đến điểm cuối KV1, P. Ghềnh Ráng: 17,5 km
|
35km/xe
|
|
4
|
T15
|
Chợ Lớn
|
Khu vực 2 (P. Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn)
|
+
Xe 1: 14 km (từ bến Nhơn Phú đến KV2, P. Ghềnh Ráng)
+ Xe
2: 06 km (từ bến Nhơn Phú đến Đại học FPT)
|
40km/xe
|
|
5
|
T8
|
Ngân hàng Đầu tư (Siêu thị)
|
Thị trấn Vân Canh
|
+
Xe 1: 13 km (Từ bến Nhơn Phú đến bến Siêu thị và ngược lại: 13 km) (Điểm đầu,
cuối: bến Siêu thị)
+
Xe 2: 6,5 km (Từ bến Nhơn phú đến bến Siêu thị: 6,5 km), (Điểm đầu: bến Siêu
thị, điểm cuối: Thị trấn Vân Canh)
+
Xe 3: 6,5 km (Từ Siêu thị về bến Nhơn Phú: 6,5 km), (Điểm đầu: Thị trấn Vân
Canh, điểm cuối: bến Siêu thị)
|
26km/xe
|
|
Quyết định 88/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 88/2024/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Định
33
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|