|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 859/QĐ-UBND 2015 xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ Bắc Giang
Số hiệu:
|
859/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
19/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 859/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 19 tháng 05 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
vỀ viỆc xẾp loẠI đưỜng đỂ xác đỊnh cưỚc VẬn tẢi đưỜng bỘ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy
định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận
tải tại Tờ trình số 84/TTr-SGTVT ngày 07/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại 18 tuyến đường tỉnh với tổng chiều dài 390,0 km để xác định
cước vận tải đường bộ như sau:
- Đường loại 2:
|
48,0
km;
|
- Đường loại 3:
|
36,0
km;
|
- Đường loại 4:
|
85,2
km;
|
- Đường loại 5:
|
143,9 km;
|
- Đường loại 6:
|
76,9
km.
|
(Có
biểu xếp loại đường chi
tiết kèm theo)
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở
Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, KT, XD;
+ Lưu: VT, GT(2).Nghiệp.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHÂN
LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
(Kèm
theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên đường
|
Địa
danh
|
Đoạn
tính Từ Km đến Km
|
Chiều
dài (km)
|
Đường
loại 2
|
Đường loại 3
|
Đường
loại 4
|
Đường
loại 5
|
Đường
loại 6
|
Ghi
chú
|
Km – Điểm đầu
|
Km
- Điểm cuối
|
1
|
ĐT 242
|
Km0 – Bố Hạ, Yên Thế
|
Km6 - Đèo Cà, Yên Thế
|
Km0
- Km6
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
|
Cấp bậc D2
|
2
|
ĐT248
|
Km0 – Phong Vân, Lục Ngạn
|
Km26 - Xa Lý, Lục Ngạn
|
Km0
- Km26
|
26,00
|
|
|
|
26,00
|
|
Cấp
bậc D2
|
3
|
ĐT288
|
Km0 – Bến Gầm, Việt Yên
|
Km19+500 -Gia Tư, Hiệp Hòa
|
Km0
- Km19+500
|
19,50
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Km0 - Bến Gầm, Việt Yên
|
Km10+500 – Thắng,
Hiệp Hòa
|
Km0
- Km10+500
|
|
|
|
|
|
10,50
|
Cấp
bậc D3
|
|
+
|
Km10+500 – Thắng,
Hiệp Hòa
|
Km19+500 - Gia
Tư, Hiệp Hòa
|
Km10+500
- Km19+500
|
|
|
|
9,00
|
|
|
Cấp
bậc C2
|
4
|
ĐT289
|
Km0 - Chũ, Lục Ngạn
|
Km9+700 - Khuôn Thần, Lục Ngạn
|
Km0
- Km9+700
|
9,70
|
|
|
|
9,70
|
|
Cấp
bậc D2
|
5
|
ĐT290
|
Km0 - Kép Hạ, Lục Ngạn
|
Km15 – Cống Lầu, Lục Ngạn
|
Km0
- Km15
|
15,00
|
|
|
|
15,00
|
|
Cấp
bậc D2
|
6
|
ĐT291
|
Km0 - Yên Định, Sơn Động
|
Km25 - Đồng Rì, Sơn Động
|
Km0
- Km25
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Km0 - Yên
Định, Sơn Động
|
Km18 - Thanh
Sơn, Sơn Động
|
Km0
- Km18
|
|
|
|
|
|
18,00
|
Cấp
bậc D2
|
|
+
|
Km18 - Thanh
Sơn, Sơn Động
|
Km25 – Đồng
Rì, Sơn Động
|
Km18
- Km25
|
|
|
|
7,00
|
|
|
Cấp
bậc C2
|
7
|
ĐT
292
|
Km0 - Kép , Lạng Giang
|
Km19 -TT Cầu Gồ, Yên Thế
|
Km0
- Km 19+00
|
19,00
|
|
|
|
19,00
|
|
Cấp
bậc D2
|
8
|
ĐT293
|
Km0 - Hùng Vương, TP Bắc Giang
|
Km86+400 - Hạ My, Sơn Động
|
Km0-Km86+400
|
86,40
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Km0 - Hùng Vương, TP Bắc Giang
|
Km48 - Mai Sưu, Lục Nam
|
Km0
- Km48
|
|
48,00
|
|
|
|
|
Cấp
bậc B1
|
|
+
|
Km0 - Mai Sưu, Lục Nam
|
Km86+400 - Hạ My, Sơn Động
|
Km
48- Km86+400
|
|
|
|
|
|
38,40
|
Cấp
bậc D3
|
9
|
ĐT294
|
Km0 - Tân Sỏi, Yên Thế
|
Km15 - Cầu Ca, Phúc Sơn, Tân Yên
|
Km0
- Km15
|
15,00
|
|
|
|
15,00
|
|
Cấp
bậc D2
|
10
|
ĐT295
|
Km0 – Đồi Ngô,
Lục Nam
|
Km70+500 - Đông Xuyên, Hiệp Hòa
|
Km0-Km70+500
|
70,50
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Km0 - Đồi Ngô, Lục Nam
|
Km10 - Bảo
Lộc, Lục Nam
|
Km0
- Km10
|
|
|
|
|
|
10,00
|
Cấp
bậc D2
|
|
+
|
Km10 - Bảo Lộc, Lục Nam
|
Km17 -Vôi, Lạng Giang
|
Km10
- Km17
|
|
|
|
7,00
|
|
|
Cấp
bậc D1
|
|
+
|
Km17 -Vôi, Lạng Giang
|
Km32 –Bến Tuần, Lạng Giang
|
Km17
- Km32
|
|
|
|
|
15,00
|
|
Cấp
bậc D2
|
|
+
|
Km32 - Bến Tuần, Lạng Giang
|
Km42+500 - Song Vân, Tân Yên
|
Km32-Km42+500
|
|
|
|
10,50
|
|
|
Cấp
bậc D1
|
|
+
|
Km42+500 -Song Vân, Tân Yên
|
Km53 – Thắng,
Hiệp Hòa
|
Km42+500
- Km53
|
|
|
|
|
10,50
|
|
Cấp
bậc D2
|
|
+
|
Km53 – Thắng,
Hiệp Hòa
|
Km70+500 - Châu Minh, Hiệp Hòa
|
Km53-Km70+500
|
|
|
17,50
|
|
|
|
Cấp
bậc C1
|
11
|
ĐT
295B
|
Km0 - Tân Xuyên, Lạng Giang
|
Km23+300 - Đáp Cầu, Việt Yên
|
Km0
- Km23+300
|
23,30
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Km0 - Tân Xuyên, Lạng Giang
|
Km6 - Quán Thành, TP Bắc Giang
|
Km0
- Km6
|
|
|
|
6,00
|
|
|
Cấp
bậc D1
|
|
+
|
Km6 - Quán Thành, thành phố Bắc
Giang
|
Km11 - Tân Mỹ,
TP Bắc Giang
|
Km6-Km11
|
|
|
5,00
|
|
|
|
Cấp
bậc C1
|
|
+
|
Km11 - Tân Mỹ,
thành phố Bắc Giang
|
Km23+300 – cầu
Thị Cầu, Việt Yên
|
Km11-Km23+300
|
|
|
|
|
12,30
|
|
Cấp
bậc D2
|
12
|
ĐT296
|
Km0 -Thắng, Hiệp Hòa
|
Km9+500 – Cầu
Vát, Hiệp Hòa
|
Km0
- Km9+500
|
9,50
|
|
9,50
|
|
|
|
Cấp
bậc C1
|
13
|
ĐT297
|
Km0 - Lữ Vân, Tân Yên
|
Km8 - Dĩnh, Tân Yên
|
Km0
- Km8
|
8,00
|
|
|
8,00
|
|
|
Cấp
bậc D1
|
14
|
ĐT298
|
Km0 - Liên Sơn, Tân Yên
|
Km18 - Phúc Lâm, Việt Yên
|
Km0
– Km18
|
18,00
|
|
|
18,00
|
|
|
Cấp
bậc D1
|
15
|
ĐT298B
|
Km0 - Khả Lý, Việt Yên
|
Km7 - Chùa Bồ,
Việt Yên
|
Km0
- Km7
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
|
Cấp
bậc D2
|
16
|
ĐT299
|
Km0 - Thái Đào, Lạng Giang
|
Km11+700 - Neo, Yên Dũng
|
Km0
- Km11+700
|
11,70
|
|
|
11,70
|
|
|
Cấp
bậc D1
|
17
|
ĐT
299B
|
Km 0 - Tân An, Yên Dũng
|
Km8,4 - Chùa Vĩnh Nghiêm, Yên Dũng
|
Km0
- Km8,4
|
8,40
|
|
|
|
8,40
|
|
Cấp
bậc D2
|
18
|
ĐT398
|
Km 0 – Đồng
Việt, Yên Dũng
|
Km12 - Nham Sơn, Yên Dũng
|
Km0
– Km12
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Km0 - Đồng Việt, Yên Dũng
|
Km8 - Neo, Yên Dũng
|
Km0
- Km8
|
|
|
|
8,00
|
|
|
Cấp
bậc D1
|
|
+
|
Km8 – Neo, Yên Dũng
|
Km12-Nham Sơn, Yên Dũng
|
Km8
- Km12
|
|
|
4,00
|
|
|
|
Cấp
bậc C1
|
Tổng
|
390,00
|
48,00
|
36,00
|
85,20
|
143,90
|
76,90
|
|
(*) Cấp đường (A, B, C ...), bậc đường(1, 2, 3...) theo
quyết định số 32/2005/BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ trưởng Bộ GTVT
Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2015 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 859/QĐ-UBND ngày 19/05/2015 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
9.709
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|