|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 825/QĐ-UBND 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách Kon Tum 2021
Số hiệu:
|
825/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 825/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 20
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA
TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp
thứ 4 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách
tỉnh năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Văn bản số 5278/STC-QLNS ngày 16 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm
2021 của tỉnh Kon Tum (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực XII;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP UBND tỉnh, PCVPKTTH;
+ Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT, KTTH.NTS
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825 /QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
7,758,365
|
10,427,451
|
134.4
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được
hưởng theo phân cấp
|
3,046,300
|
3,031,305
|
99.5
|
-
|
Thu NSĐP được hưởng 100%
|
1,994,100
|
1,813,189
|
90.9
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
1,052,200
|
1,218,116
|
115.8
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
4,712,065
|
4,588,050
|
97.4
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
3,270,925
|
3,270,925
|
100.0
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1,441,140
|
1,317,125
|
91.4
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
45,091
|
-
|
4
|
Thu kết dư năm trước
|
|
52,954
|
-
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
2,591,891
|
-
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
98,322
|
|
7
|
Vay của ngân sách địa phương
|
|
19,838
|
|
8
|
Thu huy động, đóng góp
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7,842,265
|
10,351,563
|
132.0
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP (bao
gồm bội chi NSĐP)
|
6,401,125
|
6,127,441
|
95.7
|
I.1
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
6,317,225
|
6,108,163
|
96.7
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
902,220
|
1,257,560
|
139.4
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4,457,168
|
4,776,893
|
107.2
|
3
|
Chi trả nợ gốc, lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
2,000
|
9,501
|
475.0
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1,000
|
1,000
|
100.0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
126,345
|
-
|
-
|
6
|
Chi nguồn giao tăng thu so dự
toán Trung ương giao
|
789,492
|
51,310
|
6.5
|
7
|
Chi từ nguồn viện trợ thuộc
nguồn thu NSĐP
|
39,000
|
-
|
-
|
8
|
Chi cho vay từ nguồn vốn
trong nước
|
-
|
11,900
|
-
|
I.2
|
Chi từ nguồn bội chi NSĐP
|
83,900
|
19,278
|
23.0
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1,441,140
|
1,589,411
|
110.3
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
-
|
43,796
|
-
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1,441,140
|
1,545,614
|
107.2
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
-
|
2,204,822
|
-
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
-
|
429,889
|
-
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP
|
|
|
-
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
7,100
|
7,643
|
107.6
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
91,000
|
19,838
|
21.8
|
E
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
130,487
|
60,033
|
46.0
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825 /QĐ-UBND ngày 20/12/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
3,500,000
|
3,046,300
|
6,323,729
|
5,741,079
|
180.7%
|
188.5%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
3,500,000
|
3,046,300
|
3,659,046
|
3,076,395
|
104.5%
|
101.0%
|
I
|
Thu nội địa
|
3,253,200
|
3,046,300
|
3,305,633
|
3,031,304
|
101.6%
|
99.5%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do
trung ương quản lý (1)
|
729,000
|
729,000
|
734,621
|
734,621
|
100.8%
|
100.8%
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
312,000
|
312,000
|
277,100
|
277,100
|
88.8%
|
88.8%
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
12,000
|
12,000
|
12,903
|
12,903
|
107.5%
|
107.5%
|
1.3
|
Thuế tài nguyên
|
405,000
|
405,000
|
444,618
|
444,618
|
109.8%
|
109.8%
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý (2)
|
30,000
|
30,000
|
49,820
|
49,820
|
166.1%
|
166.1%
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
20,100
|
20,100
|
38,595
|
38,595
|
192.0%
|
192.0%
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8,800
|
8,800
|
9,957
|
9,957
|
113.1%
|
113.1%
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
1,100
|
1,100
|
1,268
|
1,268
|
115.3%
|
115.3%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài (3)
|
4,000
|
4,000
|
4,826
|
4,826
|
120.7%
|
120.7%
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2,000
|
2,000
|
2,572
|
2,572
|
128.6%
|
128.6%
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2,000
|
2,000
|
2,254
|
2,254
|
112.7%
|
112.7%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh (4)
|
670,000
|
670,000
|
979,944
|
979,944
|
146.3%
|
146.3%
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
495,400
|
495,400
|
713,629
|
713,629
|
144.1%
|
144.1%
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
29,600
|
29,600
|
42,553
|
42,553
|
143.8%
|
143.8%
|
4.3
|
Thuế TTĐB hàng nội địa
|
3,300
|
3,300
|
2,723
|
2,723
|
82.5%
|
82.5%
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
141,700
|
141,700
|
221,040
|
221,040
|
156.0%
|
156.0%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
87,000
|
87,000
|
115,804
|
115,804
|
133.1%
|
133.1%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
255,000
|
94,900
|
270,508
|
100,645
|
106.1%
|
106.1%
|
-
|
Trong đó: - Thuế BVMT thu
từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
94,900
|
94,900
|
26
|
26
|
0.0%
|
0.0%
|
-
|
- Thuế BVMT thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
160,100
|
|
|
|
0.0%
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
74,000
|
74,000
|
110,260
|
110,260
|
149.0%
|
149.0%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
57,800
|
46,000
|
63,098
|
47,443
|
109.2%
|
103.1%
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
11,800
|
|
16,021
|
366
|
135.8%
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
|
|
25,041
|
25,041
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
|
0
|
10,484
|
10,484
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
11,552
|
11,552
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
20
|
20
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
3,600
|
3,600
|
3,734
|
3,734
|
103.7%
|
103.7%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
20,000
|
20,000
|
88,703
|
88,703
|
443.5%
|
443.5%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
300,000
|
300,000
|
390,538
|
390,538
|
130.2%
|
130.2%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
244
|
244
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
90,000
|
90,000
|
99,006
|
99,006
|
110.0%
|
110.0%
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế)
|
|
0
|
|
0
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
30,000
|
16,000
|
100,795
|
36,924
|
336.0%
|
230.8%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
54,900
|
33,900
|
58,376
|
33,436
|
106.3%
|
98.6%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản khác
|
500
|
500
|
1,594
|
1,594
|
318.8%
|
318.8%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
(5)
|
2,000
|
2,000
|
4,060
|
4,060
|
203.0%
|
203.0%
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà
nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước (5)
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân
hàng Nhà nước (5)
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Tăng thu từ các dự án khai
thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án,
nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
|
806,400
|
806,400
|
229,681
|
229,681
|
28.5%
|
28.5%
|
22
|
Thu viện trợ thuộc nguồn
thu ngân sách địa phương
|
39,000
|
39,000
|
|
|
0.0%
|
0.0%
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
246,800
|
0
|
302,945
|
0
|
122.7%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
3,800
|
|
4,624
|
|
121.7%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
2,347
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
3
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
243,000
|
|
295,596
|
|
121.6%
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
376
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ, các khoản
huy động, đóng góp
|
|
|
5,377
|
|
|
|
V
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
45,091
|
45,091
|
|
|
B
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
19,838
|
19,838
|
|
|
1
|
Địa phương vay từ nguồn cho
vay lại của Chính phủ
|
|
|
19,838
|
19,838
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
52,954
|
52,954
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
2,591,891
|
2,591,891
|
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7,842,265
|
4,509,987
|
3,332,278
|
10,351,563
|
5,542,790
|
4,808,773
|
132.0
|
122.9
|
144.3
|
A
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)
|
6,401,125
|
3,132,417
|
3,268,708
|
6,127,441
|
2,364,471
|
3,762,969
|
95.7
|
75.5
|
115.1
|
A.1
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6,317,225
|
3,048,517
|
3,268,708
|
6,108,164
|
2,345,194
|
3,762,969
|
96.7
|
76.9
|
115.1
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
902,220
|
513,733
|
388,487
|
1,257,560
|
563,652
|
693,909
|
139.4
|
109.7
|
178.6
|
1
|
Chi
đầu tư cho các dự án
|
902,220
|
513,733
|
388,487
|
1,240,118
|
554,056
|
686,062
|
137.5
|
107.8
|
176.6
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
121,011
|
41,847
|
79,164
|
177,792
|
46,781
|
131,010
|
146.9
|
111.8
|
165.5
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
27,508
|
27,508
|
|
17,647
|
17,647
|
|
64.1
|
64.1
|
-
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
296,116
|
115,220
|
180,896
|
500,637
|
173,359
|
327,278
|
169.1
|
150.5
|
180.9
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
90,000
|
80,290
|
9,710
|
95,335
|
95,335
|
|
105.9
|
118.7
|
-
|
2
|
Chi
đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật
|
3,884
|
3,884
|
|
9,596
|
9,596
|
|
247.1
|
247.1
|
-
|
3
|
Chi
đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
7,846
|
|
7,846
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4,457,168
|
1,636,507
|
2,820,661
|
4,776,893
|
1,707,832
|
3,069,061
|
107.2
|
104.4
|
108.8
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1,973,977
|
385,819
|
1,588,158
|
2,097,483
|
408,469
|
1,689,014
|
106.3
|
105.9
|
106.4
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
16,442
|
14,942
|
1,500
|
8,846
|
7,465
|
1,381
|
53.8
|
50.0
|
92.1
|
III
|
Chi trả nợ gốc, lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
2,000
|
2,000
|
|
9,501
|
9,501
|
|
475.0
|
475.0
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
100.0
|
100.0
|
-
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
126,345
|
66,785
|
59,560
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương
giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng
trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm
vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
|
789,492
|
789,492
|
|
51,310
|
51,310
|
|
6.5
|
6.5
|
-
|
VII
|
Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP
|
39,000
|
39,000
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước
|
|
|
|
11,900
|
11,900
|
|
|
|
|
A.2
|
Chi từ nguồn bội chi NSĐP
|
83,900
|
83,900
|
|
19,278
|
19,278
|
|
23.0
|
23.0
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1,441,140
|
1,377,570
|
63,570
|
1,589,411
|
1,519,876
|
69,535
|
110.3
|
110.3
|
109.4
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
43,796
|
37,059
|
6,738
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chương
trình MTQG NTM
|
|
|
|
7,096
|
488
|
6,608
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
36,701
|
36,571
|
130
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1,441,140
|
1,377,570
|
63,570
|
1,545,614
|
1,482,817
|
62,797
|
107.2
|
107.6
|
98.8
|
II.1
|
Bổ sung vốn đầu tư
|
1,234,788
|
1,234,788
|
|
1,352,598
|
1,352,598
|
|
109.5
|
109.5
|
-
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
386,030
|
386,030
|
|
370,724
|
370,724
|
|
96.0
|
96.0
|
-
|
1.1
|
Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước
|
|
|
|
199,807
|
199,807
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chương
trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
|
|
|
195,986
|
195,986
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014 -2020
|
|
|
|
3,821
|
3,821
|
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Thực hiện theo tiến độ GTGC
|
386,030
|
386,030
|
|
170,918
|
170,918
|
|
44.3
|
44.3
|
-
|
-
|
Chương
trình mở rộng quy mô nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
35,904
|
35,904
|
|
22,280
|
22,280
|
|
62.1
|
62.1
|
-
|
-
|
Dự
án Sửa chữa và nâng cao an toán đập
|
46,980
|
46,980
|
|
38,693
|
38,693
|
|
82.4
|
82.4
|
-
|
-
|
Dự
án phát triển khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 675A
|
224,000
|
224,000
|
|
83,489
|
83,489
|
|
37.3
|
37.3
|
-
|
-
|
Dự
án chuyển đổi nông nghiệp bền vững trên địa bàn tỉnh Kon Tum (VnSat) giai đoạn
2015- 2020
|
79,146
|
79,146
|
|
26,456
|
26,456
|
|
33.4
|
33.4
|
-
|
2.
|
Vay lại nguồn vốn nước ngoài để thực hiện dự án ODA
|
|
|
|
10,254
|
10,254
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dự
án Sửa chữa và nâng cao an toán đập
|
|
|
|
1,227
|
1,227
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dự
án phát triển khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 675A
|
|
|
|
8,571
|
8,571
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chương
trình mở rộng quy mô nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
|
|
|
456
|
456
|
|
-
|
-
|
-
|
3.
|
Vốn trong nước
|
848,758
|
848,758
|
|
971,619
|
971,619
|
|
114.5
|
114.5
|
-
|
3.1
|
Bổ sung các chương trình mục tiêu
|
848,758
|
848,758
|
|
892,691
|
892,691
|
|
105.2
|
105.2
|
-
|
-
|
Ngành,
lĩnh vực giao thông
|
476,376
|
476,376
|
|
294,180
|
294,180
|
|
61.8
|
61.8
|
-
|
-
|
Ngành,
lĩnh vực cấp nước, thoát nước
|
99,426
|
99,426
|
|
92,598
|
92,598
|
|
93.1
|
93.1
|
-
|
-
|
Ngành,
lĩnh vực công nghiệp
|
7,611
|
7,611
|
|
7,646
|
7,646
|
|
100.5
|
100.5
|
-
|
-
|
Ngành,
lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
110,900
|
110,900
|
|
26,410
|
26,410
|
|
23.8
|
23.8
|
-
|
-
|
Ngành,
lĩnh vực Quốc phòng
|
126,533
|
126,533
|
|
106,284
|
106,284
|
|
84.0
|
84.0
|
-
|
-
|
Ngành,
lĩnh vực Giáo dục
|
700
|
700
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ngành,
lĩnh vực Y tế
|
27,212
|
27,212
|
|
3,169
|
3,169
|
|
11.6
|
11.6
|
-
|
-
|
Hỗ
trợ đồng bào miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg
|
|
|
|
83,093
|
83,093
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hỗ
trợ đồng bào miền núi theo Quyết định số 2086/QĐ-TTg
|
|
|
|
801
|
801
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nguồn
dự phòng ngân sách Trung ương 2019 - các dự án cấp bách
|
|
|
|
21,749
|
21,749
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nguồn
dự phòng ngân sách Trung ương 2020 - các dự án cấp khẩn cấp
|
|
|
|
146,211
|
146,211
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dự
phòng ngân sách Trung ương 2020
|
|
|
|
99,999
|
99,999
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Viện
trợ không hoàn lại của chính phủ Ai Len
|
|
|
|
10,551
|
10,551
|
|
-
|
-
|
-
|
3.2
|
Vốn Trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
78,929
|
78,929
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TPCP
- Ngành giao thông
|
|
|
|
78,929
|
78,929
|
|
-
|
-
|
-
|
|
TPCP
- Ngành Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
II.2
|
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp
|
206,352
|
142,782
|
63,570
|
193,016
|
130,219
|
62,797
|
93.5
|
91.2
|
98.8
|
I
|
Vốn ngoài nước
|
18,680
|
18,680
|
|
7,820
|
7,820
|
|
41.9
|
41.9
|
-
|
-
|
Dự
án phát triển trẻ em toàn diện tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2021 (Ban Quản lý
Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh)
|
11,500
|
11,500
|
|
5,377
|
5,377
|
|
46.8
|
46.8
|
-
|
-
|
Dự
án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu ghi chi
theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.
|
4,683
|
4,683
|
|
2,443
|
2,443
|
|
52.2
|
52.2
|
-
|
-
|
Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết
quả, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự
toán được giao.
|
1,829
|
1,829
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nguồn
vốn vay còn lại chưa phân bổ
|
668
|
668
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Vốn trong nước
|
187,672
|
124,102
|
63,570
|
185,196
|
122,400
|
62,797
|
98.7
|
98.6
|
98.8
|
1
|
Hỗ
trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
|
23,602
|
2,479
|
21,123
|
23,412
|
2,479
|
20,933
|
99.2
|
100.0
|
99.1
|
2
|
Hỗ
trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
17,849
|
|
17,849
|
17,849
|
|
17,849
|
100.0
|
-
|
100.0
|
3
|
Hỗ
trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên
mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít
người
|
3,167
|
654
|
2,513
|
3,154
|
654
|
2,500
|
99.6
|
100.0
|
99.5
|
3.1
|
Kinh
phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ- CP quy định chính sách phát triển
giáo dục mầm non
|
1,355
|
|
1,355
|
1,355
|
|
1,355
|
100.0
|
-
|
100.0
|
3.2
|
Chính
sách ưu tiên với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít người theo Nghị định
57/2017/NĐ-CP
|
1,812
|
654
|
1,158
|
1,799
|
654
|
1,145
|
99.3
|
100.0
|
98.9
|
4
|
Học
bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh
khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ
nghèo, hộ cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng,
trung cấp
|
7,714
|
6,637
|
1,077
|
7,714
|
6,637
|
1,077
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
4.1
|
Học
bổng học sinh dân tộc nội trú
|
3,868
|
3,868
|
|
3,868
|
3,868
|
|
100.0
|
100.0
|
-
|
4.2
|
Học
bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật TTLT 42
|
1,077
|
|
1,077
|
1,077
|
|
1,077
|
100.0
|
-
|
100.0
|
4.3
|
Chính
sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
2,769
|
2,769
|
|
2,769
|
2,769
|
|
100.0
|
100.0
|
-
|
5
|
Hỗ
trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu
hôn nhân cận huyết
|
1,484
|
1,484
|
|
496
|
496
|
|
33.4
|
33.4
|
-
|
5.1
|
Hỗ
trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
|
1,288
|
1,288
|
|
300
|
300
|
|
23.3
|
23.3
|
-
|
5.2
|
Kinh
phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết thống
|
196
|
196
|
|
196
|
196
|
|
100.0
|
100.0
|
-
|
6
|
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK,
người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn
|
29,575
|
29,575
|
|
29,575
|
29,575
|
|
100.0
|
100.0
|
-
|
7
|
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
6,381
|
6,381
|
|
6,381
|
6,381
|
|
100.0
|
100.0
|
-
|
8
|
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng
|
4,155
|
2,156
|
1,999
|
4,071
|
2,152
|
1,919
|
98.0
|
99.8
|
96.0
|
-
|
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung
phong
|
1,020
|
|
1,020
|
1,015
|
|
1,015
|
99.5
|
-
|
99.5
|
-
|
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội
|
1,110
|
131
|
979
|
1,031
|
127
|
904
|
92.9
|
96.8
|
92.4
|
-
|
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực
tiếp về BHXH tỉnh)
|
726
|
726
|
|
726
|
726
|
|
100.0
|
100.0
|
-
|
-
|
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cận nghèo (Cấp KP trực tiếp về
BHXH tỉnh)
|
1,299
|
1,299
|
|
1,299
|
1,299
|
|
100.0
|
100.0
|
-
|
9
|
Hỗ
trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ
nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số
nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc
thiểu số
|
28,593
|
11,109
|
17,484
|
28,830
|
11,821
|
17,010
|
100.8
|
106.4
|
97.3
|
9.1
|
Hỗ
trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136
|
10,777
|
940
|
9,837
|
10,737
|
900
|
9,837
|
99.6
|
95.7
|
100.0
|
9.2
|
Hỗ
trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
6,815
|
|
6,815
|
6,400
|
|
6,400
|
93.9
|
-
|
93.9
|
9.3
|
Hỗ
trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1,261
|
429
|
832
|
1,232
|
459
|
773
|
|
|
|
9.4
|
Hỗ
trợ tổ chức đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
9,740
|
9,740
|
|
10,462
|
10,462
|
|
|
|
|
10
|
Hỗ
trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
5,711
|
5,144
|
567
|
5,747
|
5,144
|
603
|
|
|
|
11
|
Bổ
sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
9,580
|
8,622
|
958
|
9,030
|
8,125
|
905
|
|
|
|
12
|
Kinh
phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
44,194
|
44,194
|
|
43,769
|
43,769
|
|
|
|
|
13
|
Hỗ
trợ Liên hiệp Phụ nữ
|
167
|
167
|
|
167
|
167
|
|
|
|
|
14
|
Hỗ
trợ thực hiện một số Đề án, Dự án Khoa học và công nghệ
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Kinh
phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
2,204,822
|
1,326,875
|
877,947
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
429,889
|
331,568
|
98,322
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6,517,057
|
7,549,861
|
115.8
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2,007,071
|
2,007,071
|
100.0
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC
|
4,509,986
|
3,884,347
|
86.1
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1,748,521
|
1,952,820
|
111.7
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1,748,521
|
1,943,224
|
111.1
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
41,847
|
46,781
|
111.8
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
27,508
|
17,647
|
64.1
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
70,854
|
76,840
|
108.4
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
3,619
|
7,564
|
209.0
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
1,200
|
1,934
|
161.2
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
16,698
|
2,809
|
16.8
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
9,945
|
9,828
|
98.8
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1,399,597
|
1,590,367
|
113.6
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
49,365
|
56,658
|
114.8
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
1,354
|
1,354
|
100.0
|
1.11
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
-
|
9,596
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1,779,289
|
1,838,539
|
103.3
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
395,589
|
426,326
|
107.8
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
15,442
|
7,465
|
48.3
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
527,157
|
574,150
|
108.9
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
42,130
|
32,063
|
76.1
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
16,918
|
17,009
|
100.5
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
13,216
|
9,172
|
69.4
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
5,658
|
4,748
|
83.9
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
248,333
|
316,499
|
127.4
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
342,545
|
324,866
|
94.8
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
61,593
|
25,149
|
40.8
|
11
|
Chi thường xuyên khác
|
30,297
|
5,144
|
17.0
|
III
|
Chi trả nợ gốc, lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay (2)
|
2,000
|
9,501
|
475.0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính (2)
|
1,000
|
1,000
|
100.0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
66,785
|
-
|
-
|
VI
|
Chi từ nguồn bội chi NSĐP
|
83,900
|
19,278
|
23.0
|
VII
|
Chi từ nguồn thu các dự án
khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của
các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn
thu thực tế)
|
789,492
|
51,310
|
6.5
|
VIII
|
Chi từ nguồn viện trợ thuộc
nguồn thu NSĐP
|
39,000
|
-
|
-
|
IX
|
Chi cho vay từ nguồn vốn
trong nước
|
-
|
11,900
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
1,326,875
|
-
|
D
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
-
|
331,568
|
-
|
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI, GỐC VAY
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH, CHI DỰ PHÒNG, CHI BSMT
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI, GỐC VAY
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH, CHI
BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM
SAU
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1=2+..+6
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+..+14
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=15+16
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19=9/1
|
20=10/2
|
21=11/3
|
22=14/6
|
|
TỔNG SỐ
|
4,869,531
|
2,621,913
|
1,779,289
|
2,000
|
466,329
|
-
|
-
|
-
|
6,076,280
|
1,986,837
|
1,838,051
|
9,501
|
546,390
|
37,059
|
36,571
|
488
|
1,326,875
|
331,568
|
124.8
|
75.8
|
103.3
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
4,327,874
|
2,621,913
|
1,705,961
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,861,947
|
1,986,837
|
1,838,051
|
-
|
-
|
37,059
|
36,571
|
488
|
-
|
-
|
89.2
|
75.8
|
107.7
|
|
I.1
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHỐI TỈNH
|
3,942,688
|
2,236,727
|
1,705,961
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,481,286
|
1,642,747
|
1,838,051
|
-
|
-
|
488
|
-
|
488
|
-
|
-
|
88.3
|
73.4
|
107.7
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở
NN và PT nông thôn và các đơn vị trực thuộc
|
166,290
|
250
|
166,040
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
146,126
|
1,194
|
144,445
|
-
|
-
|
488
|
-
|
488
|
-
|
-
|
87.9
|
477.5
|
87.0
|
|
2
|
Sở
GTVT và các đơn vị trực thuộc
|
77,715
|
816
|
76,899
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90,576
|
752
|
89,824
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
116.5
|
92.1
|
116.8
|
|
3
|
Sở
Xây dựng và các đơn vị trực thuộc
|
5,803
|
-
|
5,803
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,418
|
-
|
5,418
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93.4
|
|
93.4
|
|
4
|
Sở
Tài nguyên MT và các ĐV trực thuộc
|
30,712
|
19
|
30,693
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83,430
|
1,701
|
81,729
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
271.7
|
|
266.3
|
|
5
|
Sở
Công Thương và các ĐV trực thuộc
|
16,833
|
7,611
|
9,222
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,992
|
12,054
|
8,938
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
124.7
|
158.4
|
96.9
|
|
6
|
Ngành
giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục
|
397,188
|
41,446
|
355,742
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
430,501
|
44,776
|
385,725
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
108.4
|
108.0
|
108.4
|
|
7
|
Ngành
Y tế
|
343,481
|
30,963
|
312,518
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
355,197
|
21,207
|
333,990
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103.4
|
68.5
|
106.9
|
|
8
|
Sở
Văn hoá Thể thao và Du lịch
|
66,367
|
20,298
|
46,069
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40,985
|
3,523
|
37,462
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61.8
|
17.4
|
81.3
|
|
9
|
Sở
LĐ TB-XH và các đơn vị trực thuộc
|
213,246
|
1,354
|
211,892
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,973
|
1,354
|
21,619
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.8
|
|
10.2
|
|
10
|
Sở
Tư pháp và các đơn vị trực thuộc
|
9,285
|
-
|
9,285
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,878
|
-
|
7,878
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84.9
|
|
84.9
|
|
11
|
VP
Tỉnh Uỷ và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Uỷ
|
106,853
|
40,650
|
66,203
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
67,884
|
3,469
|
64,416
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
63.5
|
|
97.3
|
|
12
|
Sở
Kh. học và CN và các ĐV trực thuộc
|
32,352
|
12,500
|
19,852
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29,425
|
17,647
|
11,779
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91.0
|
141.2
|
59.3
|
|
13
|
Tỉnh
đoàn và các đơn vị trực thuộc
|
14,280
|
2,950
|
11,330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,644
|
2,824
|
10,820
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95.5
|
|
95.5
|
|
14
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
12,784
|
-
|
12,784
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,017
|
-
|
12,017
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94.0
|
|
94.0
|
|
15
|
Ban
QL Khu Kinh tế
|
169,536
|
154,641
|
14,895
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
257,672
|
244,666
|
13,007
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
152.0
|
158.2
|
87.3
|
|
16
|
Sở
Nội vụ
|
15,365
|
50
|
15,315
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,000
|
-
|
22,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
143.2
|
|
143.7
|
|
17
|
Đài
phát thanh - Truyền hình
|
18,163
|
1,200
|
16,963
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,943
|
1,934
|
17,009
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
104.3
|
161.2
|
100.3
|
|
18
|
Ban
Dân tộc
|
6,540
|
-
|
6,540
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90,205
|
84,143
|
6,061
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,379.3
|
|
92.7
|
|
19
|
Sở
Ngọai vụ
|
8,351
|
-
|
8,351
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,176
|
-
|
7,176
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
85.9
|
|
85.9
|
|
20
|
Thanh
tra tỉnh
|
7,272
|
-
|
7,272
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,656
|
-
|
7,656
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105.3
|
|
105.3
|
|
21
|
VP
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
14,115
|
-
|
14,115
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,333
|
114
|
15,219
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
108.6
|
|
107.8
|
|
22
|
Ban
bảo vệ sức khỏe cán bộ
|
4,814
|
-
|
4,814
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,474
|
-
|
4,474
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92.9
|
|
92.9
|
|
23
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
317,719
|
305,530
|
12,189
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
121,327
|
110,821
|
10,507
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38.2
|
36.3
|
86.2
|
|
24
|
Sở
Tài chính
|
9,876
|
-
|
9,876
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,321
|
2,489
|
10,832
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
134.9
|
|
109.7
|
|
25
|
VP
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
29,340
|
250
|
29,090
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27,409
|
982
|
26,428
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93.4
|
392.6
|
90.8
|
|
26
|
Hội
Cựu chiến binh
|
2,581
|
-
|
2,581
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,374
|
-
|
2,374
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92.0
|
|
92.0
|
|
27
|
Hội
Nông dân
|
4,505
|
-
|
4,505
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,865
|
-
|
4,865
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
108.0
|
|
108.0
|
|
28
|
Ủy
ban mặt trận tổ quốc
|
7,723
|
-
|
7,723
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,151
|
-
|
8,151
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105.5
|
|
105.5
|
|
29
|
Hội
liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
6,532
|
-
|
6,532
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,452
|
-
|
6,452
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98.8
|
|
98.8
|
|
30
|
Trường
cao đẳng cộng đồng
|
37,006
|
301
|
36,705
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38,634
|
95
|
38,539
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
104.4
|
|
105.0
|
|
31
|
Hội
người cao tuổi
|
685
|
-
|
685
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
562
|
-
|
562
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
82.0
|
|
82.0
|
|
32
|
Hội
nạn nhân ảnh hưởng chất độc da cam dioxin
|
436
|
-
|
436
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
438
|
-
|
438
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100.5
|
|
100.5
|
|
33
|
Hội
người tàn tật và trẻ em mồ côi
|
526
|
-
|
526
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
466
|
-
|
466
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
88.6
|
|
88.6
|
|
34
|
Hội
khuyến học
|
345
|
-
|
345
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
377
|
-
|
377
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
109.3
|
|
109.3
|
|
35
|
Ban
liên lạc tù chính trị
|
90
|
-
|
90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
81
|
-
|
81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90.0
|
|
90.0
|
|
36
|
Hội
nhà báo
|
898
|
-
|
898
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
639
|
-
|
639
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71.2
|
|
71.2
|
|
37
|
Hội
liên hiệp KH và kỹ thuật và các Hội thành viên
|
1,745
|
-
|
1,745
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,716
|
-
|
1,716
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98.3
|
|
98.3
|
|
38
|
Hội
Cựu Thanh niên xung phong
|
322
|
-
|
322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
299
|
-
|
299
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92.9
|
|
92.9
|
|
39
|
Hội
Văn học Nghệ thuật
|
1,291
|
-
|
1,291
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,020
|
-
|
1,020
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
79.0
|
|
79.0
|
|
40
|
Hội
HN Việt Nam - lào, VN - Campuchia
|
118
|
-
|
118
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
236
|
-
|
236
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
199.9
|
|
199.9
|
|
41
|
Hội
liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài
|
43
|
-
|
43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.2
|
|
0.2
|
|
42
|
Hội
Luật gia
|
383
|
-
|
383
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
356
|
-
|
356
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93.0
|
|
93.0
|
|
43
|
Hội
chữ thập đỏ
|
2,003
|
-
|
2,003
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,819
|
-
|
1,819
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90.8
|
|
90.8
|
|
44
|
Liên
minh các Hợp tác xã
|
1,789
|
-
|
1,789
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,873
|
-
|
1,873
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
104.7
|
|
104.7
|
|
45
|
Hỗ
trợ ĐV TƯ kết nghĩa xã NQ 04
|
208
|
-
|
208
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
46
|
Kinh
phí trực phục vụ Tết nguyên đán
|
120
|
-
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
47
|
KP
hoạt động BCĐ thi hành án dân sự tỉnh
|
20
|
-
|
20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
48
|
Hội
bảo vệ người tiêu dùng
|
34
|
-
|
34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
-
|
16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45.6
|
|
45.6
|
|
49
|
Đoàn
Luật sư tỉnh
|
65
|
-
|
65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64
|
-
|
64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
50
|
Ban
Quản lý Dự án phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh
|
13,000
|
-
|
13,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,844
|
-
|
6,844
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52.6
|
|
52.6
|
|
51
|
Công
đoàn viên chức tỉnh
|
120
|
-
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
52
|
Liên
đoàn lao động tỉnh
|
120
|
-
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
53
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
26,502
|
26,502
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,686
|
30,686
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
115.8
|
|
|
54
|
Ban
quản lý các dự án 98
|
554,952
|
554,952
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
509,546
|
509,546
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
91.8
|
|
|
55
|
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi tỉnh
|
60,935
|
55,791
|
5,144
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80,562
|
46,180
|
34,382
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
82.8
|
|
|
56
|
Ban
quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
10,650
|
400
|
10,250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
400
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
57
|
Ban
quản lý dự án bảo vệ và Quản lý tổng hợp các hệ sinh thái rừng
|
2,514
|
2,514
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,684
|
2,684
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
58
|
Trường
Chính trị tỉnh Kon Tum
|
6,593
|
100
|
6,493
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,314
|
33
|
7,281
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
59
|
Ban
quản lý dự án chuyển đổi NN bền vững tỉnh Kon Tum
|
91,183
|
91,183
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37,683
|
37,683
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
41.3
|
|
|
60
|
BQL
Khu bảo tồn Thiên nhiên Ngọc Linh
|
50
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
61
|
Bệnh
viện Y dược Cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum
|
13,624
|
13,624
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,181
|
25,181
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
62
|
Trung
tâm nước sinh hoạt và VS MT nông thôn
|
19,304
|
19,304
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,901
|
14,901
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
63
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng các CT nông nghiệp và PTNT
|
30,650
|
30,650
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
230,229
|
230,229
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
751.2
|
|
|
64
|
Trung
tâm Phát triển Quỹ đất
|
50
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,062
|
6,062
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
12,144.9
|
|
|
65
|
Chi
cục Kiểm lâm tỉnh
|
326
|
326
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
326
|
326
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
100.0
|
|
|
66
|
Các
tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS theo QĐ 42
|
9,740
|
-
|
9,740
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,178
|
-
|
19,178
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
67
|
Ngân
hàng chính sách xã hội tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
68
|
Quỹ
bảo trì đường bộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
69
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
37,981
|
-
|
37,981
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
246,561
|
-
|
246,561
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
70
|
Ban
ATGT tỉnh
|
958
|
-
|
958
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
71
|
Các
nguồn tập trung ngân sách tỉnh chưa phân bổ đầu năm (phân bổ khi có nhiệm vụ
phát sinh)
|
1,656
|
-
|
1,656
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
72
|
Các
đơn vị khác
|
820,252
|
820,252
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52,388
|
51,601
|
787
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
I.2
|
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (Quyết toán tại ngân sách tỉnh, không bao gồm vốn
đầu tư phân cấp NSH)
|
385,185
|
385,185
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
380,660
|
344,089
|
-
|
-
|
-
|
36,571
|
36,571
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
UBND
huyện Đăk Hà
|
5,679
|
5,679
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,332
|
6,332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
111.5
|
|
|
2
|
UBND
huyện Đăk Tô
|
5,950
|
5,950
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,745
|
18,745
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
315.0
|
|
|
3
|
UBND
huyện Tu Mơ Rông
|
50,795
|
50,795
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73,704
|
61,931
|
-
|
-
|
-
|
11,773
|
11,773
|
-
|
-
|
-
|
|
121.9
|
|
|
4
|
UBND
huyện Sa Thầy
|
122,783
|
122,783
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117,971
|
117,971
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
96.1
|
|
|
5
|
UBND
huyện Ngọc Hồi
|
48,400
|
48,400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,896
|
9,896
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
20.4
|
|
|
6
|
UBND
huyện Đăk Glei
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
7
|
UBND
huyện Ia H'Drai
|
74,852
|
74,852
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71,370
|
70,068
|
-
|
-
|
-
|
1,302
|
1,302
|
-
|
-
|
-
|
|
93.6
|
|
|
8
|
UBND
huyện Kon Rẫy
|
58,814
|
58,814
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37,110
|
37,110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
63.1
|
|
|
9
|
UBND
huyện Kon PLông
|
16,912
|
16,912
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23,496
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23,496
|
23,496
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
10
|
UBND
thành phố Kon Tum
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,037
|
22,037
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4,407.4
|
|
|
11
|
Các
Chủ đầu tư khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
II
|
CHI KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH
|
73,328
|
-
|
73,328
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
III
|
CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY; CHI CHO
VAY TỪ NGUỒN VỐN TRONG NƯỚC
|
2,000
|
-
|
-
|
2,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,501
|
-
|
-
|
9,501
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
475.0
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1,000
|
-
|
-
|
-
|
1,000
|
-
|
-
|
-
|
1,000
|
-
|
-
|
-
|
1,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
V
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
66,785
|
-
|
-
|
-
|
66,785
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
VI
|
CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ THUỘC NGUỒN THU NSĐP
|
39,000
|
-
|
-
|
-
|
39,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHO VAY TỪ NGUỒN VỐN TRONG NƯỚC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,900
|
-
|
-
|
-
|
11,900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
VIII
|
CHI BỔ SUNG MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
359,544
|
-
|
-
|
-
|
359,544
|
-
|
-
|
-
|
533,490
|
-
|
-
|
-
|
533,490
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
IX
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,326,875
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,326,875
|
-
|
|
|
|
|
X
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
331,568
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
331,568
|
|
|
|
|
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/ 4
|
17=11/5
|
18=12/ 6
|
|
TỔNG SỐ
|
2,366,615
|
2,007,071
|
359,544
|
135,800
|
223,744
|
-
|
2,540,561
|
2,007,071
|
533,490
|
196,352
|
332,694
|
4,443
|
107.3
|
100.0
|
148.4
|
144.6
|
148.7
|
|
1
|
Thành
phố Kon Tum
|
330,102
|
248,524
|
81,578
|
54,700
|
26,878
|
|
363,861
|
248,524
|
115,337
|
63,633
|
50,012
|
1,692
|
110.2
|
100.0
|
141.4
|
116.3
|
186.1
|
|
2
|
Huyện
Đăk Hà
|
314,014
|
264,071
|
49,943
|
17,400
|
32,543
|
|
338,191
|
264,071
|
74,120
|
35,657
|
37,829
|
635
|
107.7
|
100.0
|
148.4
|
204.9
|
116.2
|
|
3
|
Huyện
Đăk Tô
|
206,850
|
178,435
|
28,415
|
9,300
|
19,115
|
|
212,649
|
178,435
|
34,214
|
25,795
|
8,102
|
317
|
102.8
|
100.0
|
120.4
|
277.4
|
42.4
|
|
4
|
Huyện
Ngọc Hồi
|
213,459
|
200,214
|
13,245
|
5,000
|
8,245
|
|
236,750
|
200,214
|
36,536
|
15,000
|
20,795
|
741
|
110.9
|
100.0
|
275.8
|
300.0
|
252.2
|
|
5
|
Huyện
Đăk Glei
|
315,997
|
273,997
|
42,000
|
9,700
|
32,300
|
|
339,892
|
273,997
|
65,895
|
11,200
|
54,483
|
212
|
107.6
|
100.0
|
156.9
|
115.5
|
168.7
|
|
6
|
Huyện
Sa Thầy
|
243,852
|
210,681
|
33,171
|
4,100
|
29,071
|
|
258,119
|
210,681
|
47,438
|
5,100
|
42,021
|
317
|
105.9
|
100.0
|
143.0
|
124.4
|
144.5
|
|
7
|
Huyện
Ia H'Drai
|
86,799
|
60,611
|
26,188
|
12,000
|
14,188
|
|
92,176
|
60,611
|
31,565
|
11,900
|
19,665
|
|
106.2
|
100.0
|
120.5
|
99.2
|
138.6
|
|
8
|
Huyện
Kon Rẫy
|
187,686
|
162,303
|
25,383
|
5,100
|
20,283
|
|
198,236
|
162,303
|
35,933
|
7,779
|
27,837
|
317
|
105.6
|
100.0
|
141.6
|
152.5
|
137.2
|
|
9
|
Huyện
Kon Plong
|
202,938
|
177,593
|
25,345
|
3,800
|
21,545
|
|
219,086
|
177,593
|
41,493
|
4,989
|
36,292
|
212
|
108.0
|
100.0
|
163.7
|
131.3
|
168.4
|
|
10
|
Huyện
Tu Mơ Rông
|
264,919
|
230,642
|
34,277
|
14,700
|
19,577
|
|
281,601
|
230,642
|
50,959
|
15,300
|
35,659
|
|
106.3
|
100.0
|
148.7
|
104.1
|
182.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
|
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5=8+15
|
6=11+18
|
7=8+11
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=15+18
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21=4/1
|
22=5/2
|
23=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
9,378
|
|
9,378
|
43,796
|
39,005
|
4,791
|
36,701
|
36,701
|
36,701
|
|
|
|
|
7,096
|
2,305
|
2,305
|
|
4,791
|
4,791
|
|
467%
|
|
51%
|
I
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
4,935
|
|
4,935
|
37,059
|
36,571
|
488
|
36,571
|
36,571
|
36,571
|
|
|
|
|
488
|
|
|
|
488
|
488
|
|
751%
|
|
10%
|
1
|
Văn
phòng Điều phối NTM tỉnh
|
500
|
|
500
|
488
|
|
488
|
|
|
|
|
|
|
|
488
|
|
|
|
488
|
488
|
|
98%
|
|
98%
|
2
|
Huyện
Tu mơ rông
|
|
|
|
11,773
|
11,773
|
|
11,773
|
11,773
|
11,773
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện
Kon Plong
|
|
|
|
23,496
|
23,496
|
|
23,496
|
23,496
|
23,496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
Ia H'Drai
|
|
|
|
1,302
|
1,302
|
|
1,302
|
1,302
|
1,302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các
chủ đầu tư khác (1)
|
4,435
|
|
4,435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện
|
4,443
|
-
|
4,443
|
6,738
|
2,435
|
4,303
|
130
|
130
|
130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,608
|
2,305
|
2,305
|
-
|
4,303
|
4,303
|
-
|
152%
|
|
97%
|
1
|
TP
Kon Tum
|
1,692
|
|
1,692
|
1,956
|
350
|
1,606
|
|
|
|
|
|
|
|
1,956
|
350
|
350
|
|
1,606
|
1,606
|
|
116%
|
|
95%
|
2
|
Huyện
Đăk Hà
|
635
|
|
635
|
802
|
214
|
588
|
|
|
|
|
|
|
|
802
|
214
|
214
|
|
588
|
588
|
|
126%
|
|
93%
|
3
|
Huyện
Đăk Tô
|
317
|
|
317
|
377
|
60
|
317
|
8
|
8
|
8
|
|
|
|
|
370
|
53
|
53
|
|
317
|
317
|
|
119%
|
|
100%
|
4
|
Huyện
Ngọc Hồi
|
741
|
|
741
|
886
|
145
|
741
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
884
|
143
|
143
|
|
741
|
741
|
|
120%
|
|
100%
|
5
|
Huyện
Tu mơ rông
|
|
|
|
106
|
106
|
|
83
|
83
|
83
|
|
|
|
|
24
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện
Đăk Glei
|
212
|
|
212
|
241
|
29
|
212
|
18
|
18
|
18
|
|
|
|
|
223
|
11
|
11
|
|
212
|
212
|
|
114%
|
|
100%
|
7
|
Huyện
Sa Thầy
|
317
|
|
317
|
686
|
370
|
316
|
19
|
19
|
19
|
|
|
|
|
667
|
351
|
351
|
|
316
|
316
|
|
216%
|
|
100%
|
8
|
Huyện
Kon Rẫy
|
317
|
|
317
|
317
|
|
317
|
|
|
|
|
|
|
|
317
|
|
|
|
317
|
317
|
|
100%
|
|
100%
|
9
|
Huyện
Kon Plong
|
212
|
|
212
|
1,367
|
1,160
|
207
|
|
|
|
|
|
|
|
1,367
|
1,160
|
1,160
|
|
207
|
207
|
|
645%
|
|
98%
|
10
|
Huyện
Ia H'Drai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Nguồn Trung ương bổ
sung vào thời điểm cuối năm 2021, chưa phân bổ được phép chuyển nguồn sang 2022
phân bổ theo quy định
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum
499
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|