Số TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi
ngân sách nhà nước năm 2017
|
Tổng số
|
Quản lý
hành chính
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Sự nghiệp bảo vệ môi
trường
|
SN giáo dục
và đào tạo dạy nghề
|
Sự nghiệp y
tế
|
Sự nghiệp khoa học
|
SN văn hóa
thông tin
|
SN thể dục
thể thao
|
SN phát
thanh truyền hình
|
Sự nghiệp xã hội
|
Quốc phòng an ninh
|
Chi khác ngân sách
|
Nhiệm vụ
khác
|
|
TỔNG SỐ
|
2.313.869
|
454.722
|
296.334
|
18.584
|
436.298
|
507.172
|
18.870
|
44.932
|
17.361
|
26.541
|
47.683
|
57.526
|
11.562
|
376.284
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
các đơn vị trực thuộc
|
190.874
|
69.574
|
120.210
|
450
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trung tâm khuyến nông
|
2.960
|
|
2.820
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi cục thủy sản
|
2.295
|
1.619
|
676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi
|
3.322
|
|
3.222
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
6.455
|
2.224
|
4.131
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Trung tâm giống cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Chi cục chăn nuôi thú y
|
7.711
|
2.564
|
5.047
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Trung tâm quy hoạch thiết kế NLN
& PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Trung tâm nước sinh hoạt & VSMT
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Trạm Tấu
|
3.124
|
|
3.124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Mù Cang Chải
|
3.035
|
|
3.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT
|
6.591
|
6.591
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Chi cục lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
2.013
|
2.013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
sản & thủy sản
|
2.467
|
2.367
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15
|
Chi cục kiểm lâm
|
48.191
|
46.686
|
955
|
450
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16
|
Chi bảo vệ rừng tự nhiên sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17
|
Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18
|
Chi thực hiện công tác phòng, chống
dịch bệnh ban đầu cho gia súc, gia cầm
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.19
|
Chi các nhiệm vụ hỗ trợ phát triển sản
xuất nông lâm nghiệp phát sinh theo các chính sách của tỉnh
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
Hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa
|
24.650
|
|
24.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.21
|
Khen thưởng cho các xã có thành tích
đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.22
|
Tiền lương biên chế điều chuyển, sắp
xếp lại tổ chức
|
2.950
|
2.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.23
|
Chi cấp bù do miễn thu thủy lợi phí
|
50.850
|
|
50.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.24
|
Chi cục thủy lợi
|
12.959
|
2.559
|
10.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng chi cục
|
2.559
|
2.559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi
đầu mối
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo phòng chống bão lũ tỉnh
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Tài nguyên MT và
các đơn vị trực thuộc
|
24.096
|
7.189
|
9.123
|
7.784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trung tâm phát triển Quỹ đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên &
môi trường
|
2.452
|
|
2.452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Trung tâm công nghệ thông tin tài
nguyên & MT
|
1.204
|
|
1.204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
1.108
|
1.108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Chi cục quản lý đất đai
|
1.299
|
1.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Trung tâm quan trắc tài nguyên và
môi trường
|
784
|
|
|
784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Văn phòng đăng ký đất đai và phát
triển quỹ đất
|
4.767
|
|
4.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Bổ sung vốn Quỹ bảo vệ môi trường từ
20% thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
5.800
|
|
|
5.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6.683
|
4.783
|
700
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4.783
|
4.783
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo ứng phó với biến đổi
khí hậu
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xác định tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
VP UBND tỉnh và các
đơn vị trực thuộc
|
23.389
|
18.279
|
272
|
|
|
|
|
3.123
|
|
|
1.716
|
|
|
|
3.1
|
Văn phòng UBND Tỉnh
|
18.551
|
18.279
|
272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Cổng thông tin điện tử tỉnh Yên Bái
|
3.123
|
|
|
|
|
|
|
3.123
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Nhà nghỉ điều dưỡng cán bộ
|
1.716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.716
|
|
|
|
4
|
Sở Công thương và
các đơn vị trực thuộc
|
29.848
|
21.041
|
8.807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Trung tâm khuyến công tư vấn đầu tư
công nghiệp
|
1.941
|
|
1.941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chi cục quản lý Thị trường
|
14.061
|
14.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Trung tâm xúc tiến thương mại
|
866
|
|
866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Chương trình sử dụng năng lượng tiết
kiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Chi khuyến công địa phương
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Chi công tác xúc tiến thương mại của
tỉnh
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Văn phòng Sở Công thương
|
6.979
|
6.979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tư pháp và các
đơn vị trực thuộc
|
12.515
|
7.226
|
5.189
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
997
|
|
997
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Trung tâm trợ giúp Pháp lý nhà nước
|
3.125
|
|
3.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Phòng công chứng Số 1
|
647
|
|
647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Phòng công chứng Số 2
|
349
|
|
349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật của tỉnh
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
5.896
|
5.726
|
70
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở xây dựng và các đơn vị trực thuộc
|
8.182
|
7.255
|
797
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trung tâm kiến trúc quy hoạch
|
797
|
|
797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thanh tra xây dựng
|
1.987
|
1.987
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
5.399
|
5.269
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa học và các đơn vị trực thuộc
|
24.426
|
5.556
|
|
|
|
|
18.870
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trung tâm thông tin và ứng dụng tiến
bộ KH&CN
|
1.481
|
|
|
|
|
|
1.481
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1.191
|
1.191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Chi thực hiện Đề án áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2000
|
1.050
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
19.608
|
3.316
|
|
|
|
|
16.292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở khoa học và Công nghệ
|
3.316
|
3.316
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp nghiên cứu khoa học
|
16.292
|
|
|
|
|
|
16.292
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
1.097
|
|
|
|
|
|
1.097
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
BQL khu công nghiệp
và các đơn
vị trực thuộc
|
3.763
|
2.299
|
1.463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Công ty PT&KD hạ tầng các khu
công nghiệp
|
988
|
|
988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Trung tâm tư vấn đầu tư và dịch vụ
công nghiệp
|
476
|
|
476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Văn phòng Ban quản lý các khu công
nghiệp
|
2.299
|
2.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Văn hóa
TT&DL và các đơn vị trực thuộc
|
58.500
|
6.589
|
|
|
|
|
|
34.550
|
17.361
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Thư viện tỉnh
|
5.491
|
|
|
|
|
|
|
5.491
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Trung tâm Văn hóa Thông
tin
|
6.173
|
|
|
|
|
|
|
6.173
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Bảo tàng tỉnh
|
3.291
|
|
|
|
|
|
|
3.291
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Đoàn Nghệ thuật
|
6.224
|
|
|
|
|
|
|
6.224
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Trung tâm Phát hành phim
chiếu bóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Trung tâm phát hành sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7
|
Trung tâm thông tin xúc
tiến du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8
|
Ban quản lý di tích và
Danh thắng
|
2.971
|
|
|
|
|
|
|
2.971
|
|
|
|
|
|
|
9.9
|
Trường trung cấp thể dục
thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể
dục thể thao
|
15.311
|
|
|
|
|
|
|
|
15.311
|
|
|
|
|
|
9.12
|
Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn của tỉnh
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
9.13
|
Chi hoạt động xúc tiến, phát triển
du lịch của tỉnh
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
9.14
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
12.039
|
6.589
|
|
|
|
|
|
3.400
|
2.050
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và
Du lịch
|
6.589
|
6.589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp thể dục thể
thao
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ đội bóng đá tỉnh
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ 5 liên đoàn thể thao
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
- Chế độ tiền thưởng đối với VĐV,
HLV thể thao
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp văn hóa
|
550
|
|
|
|
|
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp phát triển gia đình
|
250
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý du lịch
|
450
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo xây dựng đời sống văn
hóa
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bảo tồn văn hóa dân tộc
|
550
|
|
|
|
|
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bắn pháo hoa tết Nguyên Đán
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đài phát thanh truyền
hình
|
24.541
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.541
|
|
|
|
|
10.1
|
Chi hoạt động thường xuyên
|
23.541
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.541
|
|
|
|
|
10.2
|
Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị
truyền hình
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục và các đơn vị trực thuộc
|
301.505
|
7.754
|
|
|
293.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú
THPT Miền Tây
|
12.119
|
|
|
|
12.119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 1.2
|
TT hỗ trợ PT giáo dục hòa nhập trẻ
khuyết tật
|
5.082
|
|
|
|