Số TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi
ngân sách nhà nước năm 2017
|
Tổng số
|
Quản lý
hành chính
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Sự nghiệp bảo vệ môi
trường
|
SN giáo dục
và đào tạo dạy nghề
|
Sự nghiệp y
tế
|
Sự nghiệp khoa học
|
SN văn hóa
thông tin
|
SN thể dục
thể thao
|
SN phát
thanh truyền hình
|
Sự nghiệp xã hội
|
Quốc phòng an ninh
|
Chi khác ngân sách
|
Nhiệm vụ
khác
|
|
TỔNG SỐ
|
2.313.869
|
454.722
|
296.334
|
18.584
|
436.298
|
507.172
|
18.870
|
44.932
|
17.361
|
26.541
|
47.683
|
57.526
|
11.562
|
376.284
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
các đơn vị trực thuộc
|
190.874
|
69.574
|
120.210
|
450
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trung tâm khuyến nông
|
2.960
|
|
2.820
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi cục thủy sản
|
2.295
|
1.619
|
676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi
|
3.322
|
|
3.222
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
6.455
|
2.224
|
4.131
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Trung tâm giống cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Chi cục chăn nuôi thú y
|
7.711
|
2.564
|
5.047
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Trung tâm quy hoạch thiết kế NLN
& PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Trung tâm nước sinh hoạt & VSMT
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Trạm Tấu
|
3.124
|
|
3.124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Mù Cang Chải
|
3.035
|
|
3.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT
|
6.591
|
6.591
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Chi cục lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Chi cục phát triển nông thôn
|
2.013
|
2.013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
sản & thủy sản
|
2.467
|
2.367
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15
|
Chi cục kiểm lâm
|
48.191
|
46.686
|
955
|
450
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16
|
Chi bảo vệ rừng tự nhiên sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17
|
Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18
|
Chi thực hiện công tác phòng, chống
dịch bệnh ban đầu cho gia súc, gia cầm
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.19
|
Chi các nhiệm vụ hỗ trợ phát triển sản
xuất nông lâm nghiệp phát sinh theo các chính sách của tỉnh
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
Hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa
|
24.650
|
|
24.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.21
|
Khen thưởng cho các xã có thành tích
đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.22
|
Tiền lương biên chế điều chuyển, sắp
xếp lại tổ chức
|
2.950
|
2.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.23
|
Chi cấp bù do miễn thu thủy lợi phí
|
50.850
|
|
50.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.24
|
Chi cục thủy lợi
|
12.959
|
2.559
|
10.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng chi cục
|
2.559
|
2.559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi
đầu mối
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo phòng chống bão lũ tỉnh
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Tài nguyên MT và
các đơn vị trực thuộc
|
24.096
|
7.189
|
9.123
|
7.784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trung tâm phát triển Quỹ đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên &
môi trường
|
2.452
|
|
2.452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Trung tâm công nghệ thông tin tài
nguyên & MT
|
1.204
|
|
1.204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
1.108
|
1.108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Chi cục quản lý đất đai
|
1.299
|
1.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Trung tâm quan trắc tài nguyên và
môi trường
|
784
|
|
|
784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Văn phòng đăng ký đất đai và phát
triển quỹ đất
|
4.767
|
|
4.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Bổ sung vốn Quỹ bảo vệ môi trường từ
20% thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
5.800
|
|
|
5.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6.683
|
4.783
|
700
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4.783
|
4.783
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo ứng phó với biến đổi
khí hậu
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xác định tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
VP UBND tỉnh và các
đơn vị trực thuộc
|
23.389
|
18.279
|
272
|
|
|
|
|
3.123
|
|
|
1.716
|
|
|
|
3.1
|
Văn phòng UBND Tỉnh
|
18.551
|
18.279
|
272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Cổng thông tin điện tử tỉnh Yên Bái
|
3.123
|
|
|
|
|
|
|
3.123
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Nhà nghỉ điều dưỡng cán bộ
|
1.716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.716
|
|
|
|
4
|
Sở Công thương và
các đơn vị trực thuộc
|
29.848
|
21.041
|
8.807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Trung tâm khuyến công tư vấn đầu tư
công nghiệp
|
1.941
|
|
1.941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chi cục quản lý Thị trường
|
14.061
|
14.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Trung tâm xúc tiến thương mại
|
866
|
|
866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Chương trình sử dụng năng lượng tiết
kiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Chi khuyến công địa phương
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Chi công tác xúc tiến thương mại của
tỉnh
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Văn phòng Sở Công thương
|
6.979
|
6.979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tư pháp và các
đơn vị trực thuộc
|
12.515
|
7.226
|
5.189
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
997
|
|
997
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Trung tâm trợ giúp Pháp lý nhà nước
|
3.125
|
|
3.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Phòng công chứng Số 1
|
647
|
|
647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Phòng công chứng Số 2
|
349
|
|
349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật của tỉnh
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
5.896
|
5.726
|
70
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở xây dựng và các đơn vị trực thuộc
|
8.182
|
7.255
|
797
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trung tâm kiến trúc quy hoạch
|
797
|
|
797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thanh tra xây dựng
|
1.987
|
1.987
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
5.399
|
5.269
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa học và các đơn vị trực thuộc
|
24.426
|
5.556
|
|
|
|
|
18.870
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trung tâm thông tin và ứng dụng tiến
bộ KH&CN
|
1.481
|
|
|
|
|
|
1.481
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1.191
|
1.191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Chi thực hiện Đề án áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2000
|
1.050
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
19.608
|
3.316
|
|
|
|
|
16.292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở khoa học và Công nghệ
|
3.316
|
3.316
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp nghiên cứu khoa học
|
16.292
|
|
|
|
|
|
16.292
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
1.097
|
|
|
|
|
|
1.097
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
BQL khu công nghiệp
và các đơn
vị trực thuộc
|
3.763
|
2.299
|
1.463
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Công ty PT&KD hạ tầng các khu
công nghiệp
|
988
|
|
988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Trung tâm tư vấn đầu tư và dịch vụ
công nghiệp
|
476
|
|
476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Văn phòng Ban quản lý các khu công
nghiệp
|
2.299
|
2.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Văn hóa
TT&DL và các đơn vị trực thuộc
|
58.500
|
6.589
|
|
|
|
|
|
34.550
|
17.361
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Thư viện tỉnh
|
5.491
|
|
|
|
|
|
|
5.491
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Trung tâm Văn hóa Thông
tin
|
6.173
|
|
|
|
|
|
|
6.173
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Bảo tàng tỉnh
|
3.291
|
|
|
|
|
|
|
3.291
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Đoàn Nghệ thuật
|
6.224
|
|
|
|
|
|
|
6.224
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Trung tâm Phát hành phim
chiếu bóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Trung tâm phát hành sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7
|
Trung tâm thông tin xúc
tiến du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8
|
Ban quản lý di tích và
Danh thắng
|
2.971
|
|
|
|
|
|
|
2.971
|
|
|
|
|
|
|
9.9
|
Trường trung cấp thể dục
thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể
dục thể thao
|
15.311
|
|
|
|
|
|
|
|
15.311
|
|
|
|
|
|
9.12
|
Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn của tỉnh
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
9.13
|
Chi hoạt động xúc tiến, phát triển
du lịch của tỉnh
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
9.14
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
12.039
|
6.589
|
|
|
|
|
|
3.400
|
2.050
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và
Du lịch
|
6.589
|
6.589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp thể dục thể
thao
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ đội bóng đá tỉnh
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ 5 liên đoàn thể thao
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
- Chế độ tiền thưởng đối với VĐV,
HLV thể thao
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp văn hóa
|
550
|
|
|
|
|
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp phát triển gia đình
|
250
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý du lịch
|
450
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo xây dựng đời sống văn
hóa
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bảo tồn văn hóa dân tộc
|
550
|
|
|
|
|
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bắn pháo hoa tết Nguyên Đán
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đài phát thanh truyền
hình
|
24.541
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.541
|
|
|
|
|
10.1
|
Chi hoạt động thường xuyên
|
23.541
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.541
|
|
|
|
|
10.2
|
Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị
truyền hình
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục và các đơn vị trực thuộc
|
301.505
|
7.754
|
|
|
293.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú
THPT Miền Tây
|
12.119
|
|
|
|
12.119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 1.2
|
TT hỗ trợ PT giáo dục hòa nhập trẻ
khuyết tật
|
5.082
|
|
|
|
5.082
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú
THPT tỉnh
|
11.972
|
|
|
|
11.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành
|
10.364
|
|
|
|
10.364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5
|
Trường THPT Lý Thường Kiệt
|
8.051
|
|
|
|
8.051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
9.380
|
|
|
|
9.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.7
|
Trường PTTH Hoàng Quốc Việt
|
6.585
|
|
|
|
6.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.8
|
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.9
|
Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật
và du lịch
|
8.771
|
|
|
|
8.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.10
|
Trường trung cấp kinh tế - kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.11
|
Trường Cao đẳng nghề (sau khi cơ cấu, tổ chức
lại)
|
26.307
|
|
|
|
26.307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.12
|
Trường cao đẳng Y tế
|
6.071
|
|
|
|
6.071
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.13
|
Trường cao đẳng sư phạm
|
12.503
|
|
|
|
12.503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.14
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
6.388
|
|
|
|
6.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.15
|
Trung tâm tin học ngoại ngữ
|
1.822
|
|
|
|
1.822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.16
|
Trường mầm non thực hành
|
3.282
|
|
|
|
3.282
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.17
|
Trường tiểu học Nguyễn
Trãi
|
6.712
|
|
|
|
6.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.18
|
Trường TCHS Quang Trung
|
4.802
|
|
|
|
4.802
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.19
|
Chế độ đối với học sinh;
kinh phí biên chế tuyển mới theo chỉ tiêu được giao, tiết kiệm 10% chi thường
xuyên để cải cách tiền lương và chi các nhiệm vụ, chính sách giáo dục đào
tạo, dạy nghề theo quy định
|
111.439
|
|
|
|
111.439
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.20
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
49.854
|
7.754
|
|
|
42.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở giáo dục và
Đào tạo
|
7.754
|
7.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp
ngành
|
|
|
|
|
11.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sách thiết bị trường
học
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác phổ
cập giáo dục
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện chế độ đối với học
sinh cử tuyển
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án dạy và học ngoại ngữ giai đoạn
2013-2020
|
3.200
|
|
|
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án khen thưởng giáo viên, học
sinh xuất sắc
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả
trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non ở vùng ĐBKK
|
5.400
|
|
|
|
5.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Y tế và các đơn
vị trực thuộc
|
513.582
|
8.410
|
|
|
|
505.172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
17.077
|
|
|
|
|
17.077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3
|
Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm,
TP
|
3.543
|
|
|
|
|
3.543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Trung tâm Pháp y
|
1.425
|
|
|
|
|
1.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8
|
Bệnh viện đa khoa Tỉnh
|
36.762
|
|
|
|
|
36.762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.9
|
Bệnh viện sản nhi
|
11.473
|
|
|
|
|
11.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.10
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
5.581
|
|
|
|
|
5.581
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.11
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ
|
12.820
|
|
|
|
|
12.820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.12
|
Trung tâm giám định Y khoa
|
1.026
|
|
|
|
|
1.026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.13
|
Bệnh viện tâm thần
|
6.512
|
|
|
|
|
6.512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.14
|
Bệnh viện Nội tiết
|
2.350
|
|
|
|
|
2.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.15
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
4.413
|
|
|
|
|
4.413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.16
|
Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình
|
1.676
|
|
|
|
|
1.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.17
|
Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1.392
|
1.392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.18
|
Chi hoạt động hợp tác với Bệnh viện
Bạch Mai
|
700
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.19
|
Hỗ trợ Bệnh viện đa khoa tỉnh; chi
các chính sách nhiệm vụ y tế từ nguồn tiền lương đã kết cấu trong giá dịch vụ
khám chữa bệnh và các nhiệm vụ y tế khác
|
82.222
|
|
|
|
|
82.222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.20
|
Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia
đình nghèo; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH
khó khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn
|
242.877
|
|
|
|
|
242.877
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.21
|
Đóng BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
64.916
|
|
|
|
|
64.916
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.22
|
Hỗ trợ đóng BHYT cho học sinh, sinh
viên
|
7.708
|
|
|
|
|
7.708
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.23
|
Sở Y tế
|
9.111
|
5.341
|
|
|
|
3.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Y tế
|
5.341
|
5.341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp y tế
|
2.270
|
|
|
|
|
2.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phòng chống dịch sốt xuất huyết
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nâng cấp trang thiết bị y tế
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án chuẩn quốc gia về y tế xã của
tỉnh
|
300
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí hoạt động các Ban Chỉ đạo
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Lao động TBXH và
các đơn
vị trực thuộc
|
53.541
|
8.361
|
|
|
25.312
|
|
|
|
|
|
19.868
|
|
|
|
13.1
|
Ban quản lý Nghĩa trang trung tâm
|
558
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
558
|
|
|
|
13.2
|
Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ
xã hội
|
4.566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.566
|
|
|
|
13.3
|
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội
|
2.440
|
2.440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Trung tâm chữa bệnh, giáo dục,
lao động, xã hội
|
7.011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.011
|
|
|
|
13.5
|
Trường Trung cấp nghề dân tộc nội
trú Nghĩa Lộ
|
9.404
|
|
|
|
9.404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.6
|
Trường Trung cấp nghề Lục Yên
|
5.745
|
|
|
|
5.745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.7
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
963
|
|
|
|
963
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.8
|
Trung tâm điều dưỡng người có công
|
854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
854
|
|
|
|
13.9
|
Đề án đào tạo nghề cho lao động là
người khuyết tật
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.10
|
Sở Lao đông thương binh & Xã hội
|
16.999
|
5.920
|
|
|
4.200
|
|
|
|
|
|
6.879
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở lao động TB & XH
|
5.920
|
5.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo tuần lễ vệ sinh an toàn
lao động
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Chi các hoạt động phục vụ người có
công
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
- Chi các hoạt động bảo trợ xã hội
|
675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
675
|
|
|
|
|
- Đề án về giảm nghèo của tỉnh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
- Chi phục vụ công tác tiền lương,
lao động, việc làm
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý BHXH, BHYT,
BHTN
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
- Chương trình quốc gia bình đẳng giới
(NSTW)
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
- Đề án phát triển nghề công tác xã
hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
- Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ
em
|
154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo nghề cho lao động nông
thôn
|
4.200
|
|
|
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị
tim bẩm sinh theo Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
- Dự án ứng dụng công nghệ thông tin
trong công tác quản lý hồ sơ người có công với cách mạng
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
- Kinh phí rà soát, xác định hộ
nghèo, cận nghèo
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
- Hội nghị biểu dương phong trào đền
ơn đáp nghĩa
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
- Chế độ đối với cựu chiến binh theo
Nghị định 150
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
14
|
Sở Nội vụ và các đơn vị
trực thuộc
|
26.415
|
13.663
|
1.966
|
|
3.785
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
14.1
|
Sở Nội vụ
|
11.786
|
8.001
|
|
|
3.785
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Nội vụ
|
6.501
|
6.501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện cơ chế 01 cửa tại
các xã
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo bồi dưỡng cán bộ công
chức
|
3.785
|
|
|
|
3.785
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2
|
Ban thi đua khen thưởng
|
1.552
|
1.552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3
|
Ban Tôn giáo
|
1.818
|
1.818
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.4
|
Trung tâm lưu trữ lịch sử
|
1.966
|
|
1.966
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5
|
Chi cục văn thư lưu trữ tỉnh
|
792
|
792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.6
|
Kinh phí công tác thi đua, khen thưởng
của tỉnh
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
14.7
|
Kinh phí xử lý tài liệu lưu trữ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Ngoại vụ và các đơn vị trực thuộc
|
4.506
|
3.418
|
1.089
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Văn phòng Sở Ngoại vụ
|
3.418
|
3.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2
|
Trung tâm dịch vụ đối
ngoại
|
1.089
|
|
1.089
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Thông tin & TT và
các đơn vị trực thuộc
|
11.381
|
5.122
|
|
|
|
|
|
4.259
|
|
2.000
|
|
|
|
|
16.1
|
Trung tâm công nghệ thông
tin truyền thông
|
2.259
|
|
|
|
|
|
|
2.259
|
|
|
|
|
|
|
16.2
|
Trung tâm cổng thông tin
điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.3
|
Văn phòng Sở Thông tin và
truyền thông
|
5.122
|
5.122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.4
|
Chi sửa chữa nâng cấp đài
truyền thanh cơ sở
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
16.5
|
Chi sự nghiệp công nghệ thông tin của
tỉnh
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở giao thông vận tải
và các đơn vị trực thuộc
|
50.346
|
10.346
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Thanh tra giao thông
|
3.714
|
3.714
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Văn phòng Sở giao thông Vận tải
|
4.588
|
4.588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
Duy tu, sửa chữa giao thông đường bộ
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Ban chỉ đạo an toàn giao
thông tỉnh
|
2.045
|
2.045
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư và các đơn vị trực thuộc
|
21.964
|
8.719
|
13.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8.719
|
8.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2
|
Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp tư vấn
& XTĐT
|
1.244
|
|
1.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.3
|
Chi thực hiện các hoạt động hợp tác
đầu tư với các tỉnh trong và ngoài nước của tỉnh
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.4
|
Chi hoạt động xúc tiến đầu tư của tỉnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Tỉnh đoàn thanh
niên và các đơn vị trực thuộc
|
8.106
|
7.330
|
677
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Nhà thiếu nhi
|
1.903
|
1.903
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.2
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi
|
488
|
|
488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.3
|
Trung tâm giới thiệu việc làm thanh
niên
|
188
|
|
188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.4
|
Văn phòng Tỉnh đoàn thanh niên
|
5.527
|
5.427
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Liên minh HTX và
các đơn
vị trực thuộc
|
2.801
|
2.176
|
625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Văn phòng Liên minh các HTX
|
2.176
|
2.176
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.2
|
Trung tâm tư vấn hỗ trợ thành viên
|
625
|
|
625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh và các đơn vị trực thuộc
|
43.602
|
|
|
|
2.857
|
|
|
|
|
|
|
40.745
|
|
|
|
- Chi công tác quốc
phòng thường xuyên
|
6.889
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.889
|
|
|
|
- Chi chỉ đạo thực
hiện nhiệm vụ diễn tập
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
- Kinh phí thực
hiện Pháp lệnh dự bị động viên
|
10.396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.396
|
|
|
|
- Chi công tác giáo
dục quốc phòng
|
2.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.162
|
|
|
|
- Đề án tổ chức xây
dựng lực lượng Quân báo Trinh sát
|
1.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.240
|
|
|
|
- Hội thi thể thao
quốc phòng toàn dân
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
- Thực hiện các
nhiệm vụ quốc phòng theo Công văn 1598/BQP-BTC của Bộ Quốc phòng, Bộ Tài
chính
|
3.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.580
|
|
|
|
- Đào tạo cán bộ
quân sự Ban chỉ huy quân sự cấp xã
|
2.857
|
|
|
|
2.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động của
Đảng ủy quân sự tỉnh
|
283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
283
|
|
|
|
- Hỗ
trợ sửa
chữa, nâng cấp
trường quân sự
tỉnh
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
- Chi mua trang phục
cho dân quân tự vệ
|
9.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.340
|
|
|
|
- Thực hiện nhiệm
vụ khác của dân quân tự vệ
|
855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
855
|
|
|
|
- Chi công tác diễn tập cấp tỉnh, cấp
huyện
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
22
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
12.655
|
12.655
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ban dân tộc
|
6.081
|
6.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Ban dân tộc
|
5.081
|
5.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ người dân thuộc hộ nghèo ở
vùng khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ trực tiếp cho người dân
thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua báo cho người có uy tín
trong đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Thanh tra Tỉnh
|
8.495
|
8.395
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động thường xuyên
|
8.495
|
8.395
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án tăng cường công tác phổ biến
giáo dục pháp luật về khiếu nại tố cáo ở xã phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường Chính trị tỉnh
|
11.769
|
|
|
|
11.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Tài chính
|
33.428
|
14.628
|
18.300
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động thường xuyên Văn phòng Sở
Tài chính
|
9.628
|
9.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo, tập huấn nghiệp vụ
cán bộ tài chính
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện nhiệm vụ, dự án quy
hoạch của tỉnh theo Thông tư 24/2008/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung Quỹ phát triển đất từ
thu tiền thuê đất
|
4.800
|
|
4.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất
ngành tài chính
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị tỉnh
|
824
|
824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
,
|
28
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc tỉnh
|
5.363
|
5.163
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội liên hiệp phụ nữ
tỉnh
|
5.193
|
4.993
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội người cao tuổi
tỉnh
|
666
|
666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội nông dân tỉnh
|
4.145
|
3.945
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội Cựu chiến binh
tỉnh
|
2.642
|
2.542
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội chữ Thập đỏ
|
2.313
|
2.313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội Liên hiệp Văn
học nghệ thuật
|
2.687
|
2.687
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội đông Y
|
1.276
|
1.276
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Nhà báo
|
1.945
|
1.945
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Liên hiệp các hội
khoa học kỹ thuật tỉnh
|
2.004
|
2.004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội khuyến học
|
719
|
719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội cựu thanh niên
xung phong
|
382
|
382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội người mù
|
598
|
598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội nạn nhân chất độc
da cam/dioxin
|
252
|
252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội khác hoạt động
trong phạm vi địa phương
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Luật gia
|
273
|
273
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Các dự án đầu tư
phát triển giáo dục; y tế; bảo vệ môi trường; an ninh từ nguồn vốn sự nghiệp
của tỉnh
|
345.000
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295.000
|
45
|
Đề án, nhiệm vụ
khác của tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
109.532
|
|
43.000
|
|
43.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.978
|
46
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
- Hỗ trợ hoạt động Hội thẩm nhân dân
cấp tỉnh theo Pháp lệnh về thẩm phán và Hội thẩm tòa án nhân dân
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
- Hỗ trợ xét xử lưu động gắn với
tuyên truyền giáo dục pháp luật theo văn bản 16588/CVLT-BTC-TANDTC ngày 28/11/2012
của Bộ tài chính, Tòa án nhân dân tối cao
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
47
|
Cục Thi hành án dân
sự tỉnh (Kinh
phí Ban Chỉ đao thi hành án dân sự cấp tỉnh theo Thông tư liên tịch số
14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 11/7/2011)
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
48
|
Văn phòng CĐĐP Chương
trình nông thôn mới
|
450
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Chi hoạt động Quỹ
phát triển đất tỉnh
|
573
|
|
573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Công an tỉnh
|
12.131
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
11.781
|
|
|
|
- Chi hoạt động an ninh thường xuyên
|
6.018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.018
|
|
|
|
- Kinh phí mua trang phục cho công
an xã
|
4.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.730
|
|
|
|
- Mua trang phục bảo vệ dân phố
|
733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
733
|
|
|
|
- Chi hoạt động cảnh sát môi trường
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ hoạt động của Đảng ủy công an tỉnh
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
51
|
Khối đảng tỉnh (phần ngân sách cấp)
|
127.645
|
127.645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi hỗ trợ các địa phương, đơn vị thực hiện
các chế độ chính sách mới và thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân
sách cấp tỉnh
|
175.993
|
33.476
|
31.000
|
10.000
|
3.000
|
2.000
|
|
3.000
|
|
|
19.099
|
5.000
|
11.112
|
58.306
|
|
- Chi thực hiện nhiệm vụ đẩy mạnh việc học
tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh ở cấp tỉnh theo Thông tư số
38/2012/TT-BTC của Bộ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện Pháp lệnh công an xã
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
- Chi tăng biên chế, giường bệnh của tỉnh
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
- Đào tạo cán bộ, công chức cấp xã theo Đề
án 11-ĐA/TU ngày 19/6/2013 của Tỉnh ủy
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng kế hoạch kinh tế - xã hội
hàng năm
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi duy tu, sửa chữa giao thông miền núi
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xử lý rác
thải, khắc phục ô nhiễm môi trường
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Phòng
Tài chính Kế hoạch
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW bổ
sung)
|
5.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.380
|
|
- Kinh phí chế độ trợ cấp xã hội;
công tác đảm bảo xã hội; tiết kiệm 10% chi thường xuyên và chi thực hiện các
chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh
|
76.710
|
21.476
|
15.000
|
|
|
2.000
|
|
3.000
|
|
|
19.099
|
|
|
16.126
|
|
- Chi xây dựng giá đất, kiểm kê đất
đai hàng năm
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua sắm, sửa chữa ô tô và máy
móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc...
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
- Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
hợp tác xã (NSTW)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khác của ngân sách cấp tỉnh
theo định mức
|
11.112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.112
|
|
|
- Trả phí tạm ứng Kho bạc nhà nước
và phí ủy thác cho vay vốn qua Ngân hàng Chính sách xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ứng dụng công nghệ cao cho
các trường THPT và phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án mua sắm trang thiết bị và nâng cao
năng lực quản lý giáo dục tại các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bảo đảm trật tự an toàn giao
thông, hoạt động chống buôn lậu; kinh phí trang trải cho hoạt động thu phí, lệ phí; chi
từ nguồn thu qua công tác thanh tra
|
11.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.800
|