|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 81/QĐ-UBND 2013 công khai số liệu dự toán ngân sách Quận 1 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
81/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận 1
|
|
Người ký:
|
Trần Vĩnh Tuyến
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN QUẬN 1
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 81/QĐ-UBND
|
Quận 1, ngày 31 tháng 01 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 11 nồm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công
khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân
sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ
bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có
nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ khoản
đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số
03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc
hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với
các cấp ngân sách nhà nước và chế
độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Quyết định số 80/2010/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về cơ
chế quản lý, điều hành ngân sách đối với Ủy ban nhân dân
huyện, quận, phường thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện,
quận, phường;
Căn cứ Quyết định số 3331/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân quận về giao chỉ tiêu dự toán
thu chi ngân sách nhà nước năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 (theo
các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng Phòng Tài
chính- Kế hoạch, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện quyết
định này./.
Nơi nhận:
- UBND Thành
phố;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng Quận ủy;
- Các phòng, ban thuộc UBND quận;
- Viện kiểm sát nhân dân quận;
- Tòa án nhân dân quận;
- Các cơ quan đoàn thể quận;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT. NSTC (TCKH) PM. 35b
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
|
Mẫu
số 21/CKTC-NSH
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số:
81/QĐ-UBND ngày 31
tháng 01 năm 2013
của
Ủy ban nhân dân quận 1)
Đơn vị tính:
ngàn đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
I
|
Tổng thu NSNN trên
địa bàn quận (Theo phân cấp)
|
4.517.027.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
4.481.700.000
|
2
|
Thu từ xuất nhập khẩu, nhập khẩu
|
0
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
4
|
Các khoản thu để lại đơn vị
chi quản lý qua NSNN (ghi thu)
|
35.327.000
|
II
|
Thu ngân sách quận (bao gồm
ngân sách cấp quận, ngân sách phường)
|
594.816.000
|
1
|
Thu ngân sách quận hưởng theo phân cấp
|
453.280.000
|
|
Các khoản thu ngân
sách quận hưởng 100%
|
114.700.000
|
|
Các khoản thu phân chia ngân sách quận
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
338.580.000
|
2
|
Thu bổ sung ngân sách cấp trên
|
72.070.000
|
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
72.070.000
|
|
Bổ sung có mục tiêu
|
0
|
3
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
chuyển sang
|
34.139.000
|
5
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
NSNN (ghi thu)
|
35.327.000
|
III
|
Chi ngân sách quận
(bao gồm NS cấp quận, NS phường)
|
594.816.000
|
1
|
Chi đầu tư phát triển (Đầu tư XDCB)
|
0
|
2
|
Chi thường xuyên
|
559.489.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
228.316.000
|
|
- Chi sự nghiệp y tế
|
23.037.000
|
|
- Dự phòng ngân sách
|
10.610.000
|
3
|
Chi từ nguồn thu được để lại đơn vị
chi quản lý qua NSNN(ghi chi)
|
35.327.000
|
Ghi chú: Dự toán chi
ngân sách chưa bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản.
Mẫu
số 22/CKTC-NSH
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH CỦA CÁC PHƯỜNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số:
81/QĐ-UBND ngày 31
tháng 01 năm 2013
của
Ủy ban nhân dân quận 1)
Đơn vị tính:
ngàn đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
cấp quận
|
549.139.000
|
1
|
Thu ngân sách cấp quận hưởng theo phân cấp
|
408.190.000
|
|
- Các khoản thu
ngân sách cấp quận hưởng
100%
|
34.410.000
|
|
- Các khoản thu
phân chia phân ngân sách cấp quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
373.780.000
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách thành phố
|
72.070.000
|
|
- Bổ sung cân đối ngân
sách
|
72.070.000
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
0
|
3
|
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp
ngân sách (NS
phường
nộp lên NS cấp quận)
|
6.272.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
chuyển sang
|
27.280.000
|
5
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản
lý qua NSNN (ghi thu)
|
35.327.000
|
II
|
Chi ngân sách cấp
quận
|
549.139.000
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
quận theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách phường)
|
488.516.000
|
2
|
Chi bổ sung ngân sách phường
|
25.296.000
|
|
- Bổ sung cân đối ngân sách
|
25.296.000
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
0
|
3
|
Chi từ nguồn thu để lại đơn vị
chi quản lý qua NSNN (ghi chi)
|
35.327.000
|
B
|
NGÂN SÁCH PHƯỜNG
|
|
1
|
Nguồn thu ngân sách
phường
|
77.245.000
|
1
|
Thu ngân sách phường hưởng theo phân
cấp
|
45.090.000
|
|
- Các khoản thu
ngân sách cấp quận hưởng 100%
|
36.290.000
|
|
- Các khoản thu
phân chia
phân
ngân sách phường hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
8.800.000
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp quận
|
25.296.000
|
|
- Bổ sung cân đối ngân sách
|
25.296.000
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
0
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách
năm trước chuyển sang
|
6.859.000
|
II
|
Chi ngân sách Phường
|
77.245.000
|
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách phường
được phân cấp
|
70.973.000
|
|
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách (Chi nộp
lên NS cấp quận)
|
6.272.000
|
Mẫu
số 23/CKTC-NSH
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số:
81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN ( Theo phân cấp)
|
4.517.027.000
|
A
|
Tổng các khoản thu
cân đối ngân sách nhà nước
|
4.481.700.000
|
I
|
Thu từ sản xuất
kinh doanh trong nước
|
4.481.700.000
|
1
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
3.115.000.000
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
1.020.300.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
2.057.700.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
5.000.000
|
|
- Thuế môn bài
|
26.000.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
0
|
|
- Thu khác về thuế
|
6.000.000
|
2
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
833.100.000
|
3
|
Lệ phí trước bạ
|
275.000.000
|
|
Trong đó: Lệ phí
trước bạ nhà, đất
|
44.000.000
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
37.000.000
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
15.000.000
|
6
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
196.600.000
|
|
- Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
15.700 000
|
|
- Thu tiền thuê đất
|
176.900.000
|
|
- Thu tiền sử dụng
đất
|
4.000.000
|
7
|
Thu khác ngân sách
|
10.000.000
|
8
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản
tại Xã
|
0
|
II
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
0
|
B
|
Các khoản thu được để lại đơn
vị chi quản lý qua NSNN
|
35.327.000
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN (NS cấp
quận và NS phường)
|
594.816.000
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách quận
|
559.489.000
|
1
|
Các khoản thụ hưởng 100%
|
114.700.000
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm
(%)
|
338.580.000
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách thành phố
|
72.070.000
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
5
|
Thu chuyển nguồn ngân sách
năm trước chuyển sang
|
34.139.000
|
B
|
Các khoản thu được
để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
|
35.327.000
|
Mẫu
số 24/CKTC-NSH
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số:
81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)
Đơn vị tính:
ngàn đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
Trong đó
|
NS cấp quận
|
NS phường
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH QUẬN
|
594.816.000
|
523.843.000
|
70.973.000
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách
quận
|
559.489.000
|
488.516.000
|
70.973.000
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
0
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi khoa học, công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
559.489.000
|
488.516.000
|
70.973.000
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
1
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
228.316.000
|
227.255.000
|
1.061.000
|
|
Trong đó: giáo dục
|
225.502.000
|
224.441.000
|
1.061.000
|
2
|
Chi khoa học, công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Dự phòng
|
10.610.000
|
10.610.000
|
0
|
III
|
Chi chuyển nguồn ngân
sách sang năm sau
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Các khoản chi từ
nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý
qua ngân sách Nhà
nước (ghi chi)
|
35.327.000
|
35.327.000
|
0
|
Ghi chú: Dự toán chi
ngân sách chưa bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản.
Mẫu
số 25/CKTC-NSH
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số:
81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)
Đơn vị tính:
ngàn đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP
QUẬN
|
549.139.000
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
0
|
2
|
…
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
488.516.000
|
1
|
Chi quốc phòng
|
2.500.000
|
2
|
Chi an ninh
|
5.500.000
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
227.255.000
|
|
Trong đó: Sự nghiệp
giáo dục
|
224.441.000
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
22.937.000
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa-nghệ thuật
|
1.800.000
|
6
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
3.736.000
|
7
|
Chi đảm bảo xã hội
|
35.489.000
|
8
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
116.559.000
|
9
|
Chi quản lý hành chính
|
54.644.000
|
|
- Chi quản lý nhà
nước
|
46.474.000
|
|
Trong đó: Kinh phí thi đua, khen
thưởng
|
1.733.000
|
|
Chi hỗ trợ khối nội chính
|
1.201.000
|
|
Chi trợ cấp thôi việc tinh giản biên
chế
|
500.000
|
|
- Chi cơ quan
đoàn thể
|
8.170.000
|
10
|
Chi khác ngân sách
|
7.486.000
|
11
|
Dự phòng
|
10.610.000
|
12
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau
|
0
|
III
|
Chi bổ sung ngân sách phường
|
25.296.000
|
IV
|
Các khoản chi từ nguồn
thu để lại đơn vị chi quản lý
qua
ngân
sách nhà nước (ghi chi)
|
35.327.000
|
Mẫu
số 26/CKTC-NSH
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC CẤP QUẬN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số:
81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT
|
Các cơ quan đơn vị
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
(theo từng lĩnh vực)
|
Chi Chương
trình mục tiêu Quốc gia
Dân số Kế hoạch hóa và gia đình
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng
|
Gồm
|
Giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
Chi Giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
Chi sự nghiệp
y tế
|
Chi sự nghiệp
văn hóa
thông tin
|
Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
|
Chi sự nghiệp
đảm bảo xã hội
|
Chi quản lý
hành chính Đảng, Đoàn thể
|
Chi quốc
phòng an ninh
|
Chi khác ngân
sách
|
|
TỔNG SỐ
|
0
|
0
|
334.938.000
|
1.112.000
|
227.235.000
|
21.634.000
|
1.690.000
|
2.342.000
|
30.158.000
|
52.463.000
|
8.000.000
|
1.000.000
|
678.000
|
I
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc quận
|
0
|
0
|
324.886.000
|
1.112.000
|
227.235.000
|
21.634.000
|
1.690.000
|
2.342.000
|
30.158.000
|
50.450.000
|
0
|
1.000.000
|
678.000
|
1
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân quận
|
0
|
0
|
62.736.000
|
100.000
|
3.257.000
|
0
|
773.000
|
0
|
28.948.000
|
28.658.000
|
0
|
1.000.000
|
678.000
|
|
Văn phòng UBND quận
|
0
|
0
|
7.613.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.613.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Phòng Tư pháp
|
0
|
0
|
1.815.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.815.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
0
|
0
|
2.449.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.449.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Phòng Quản lý Đô thị
|
0
|
0
|
2.662.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.662.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Phòng Kinh tế
|
0
|
0
|
1.115.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.115.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Phòng Giáo dục và đào tạo
|
0
|
0
|
4.738.000
|
0
|
2.715.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.023.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Phòng Y tế
|
0
|
0
|
1.038.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.038.000
|
0
|
0
|
678.000
|
|
Phòng Lao động-TBXH
|
0
|
0
|
31.104.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28.948.000
|
2.156.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Phòng Văn hóa và
thông tin
|
0
|
0
|
2.157.000
|
0
|
0
|
0
|
773.000
|
0
|
0
|
1.384.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Phòng Tài nguyên Môi trường
|
0
|
0
|
2.123.000
|
100.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.023.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Phòng Nội vụ
|
0
|
0
|
3.659.000
|
0
|
542.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.117.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Thanh tra nhà nước
|
0
|
0
|
1.263.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.263.000
|
0
|
0
|
0
|
|
Chi khác của Ủy ban nhân
dân quận
|
0
|
0
|
1.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
1.000.000
|
0
|
2
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
0
|
0
|
1.012.000
|
1.012.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Trường mầm non Cô
Giang
|
0
|
0
|
3.660.000
|
0
|
3.660.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Trường mầm non Hoa Lư
|
0
|
0
|
3.240.000
|
0
|
3.240.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Trường mầm non Hoa Quỳnh
|
0
|
0
|
3.802.000
|
0
|
3.802.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Trường mầm non Hoa Lan
|
0
|
0
|
3.700.000
|
0
|
3.700.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Trường mầm non Nguyễn Cư Trinh
|
0
|
0
|
3.020.000
|
0
|
3.020.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Trường mầm non Nguyễn Thái Bình
|
0
|
0
|
4.045.000
|
0
|
4.045.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Trường mầm non Lê Thị Riêng
|
0
|
0
|
3.040.000
|
0
|
3.040.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Trường mầm non Phạm Ngũ Lão
|
0
|
0
|
3.360.000
|
0
|
3.360.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Trường mầm non Tân Định
|
0
|
0
|
3.023.000
|
0
|
3.023.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Trường mầm non Tuổi thơ
|
0
|
0
|
3.080.000
|
0
|
3.080.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
Trường mầm non Tuổi Hồng
|
0
|
0
|
2.510.000
|
0
|
2.510.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Trường mầm non 20/10
|
0
|
0
|
2.060.000
|
0
|
2.060.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Trường mầm non 30/4
|
0
|
0
|
2.640.000
|
0
|
2.640.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Trường mầm non Bến Thành
|
0
|
0
|
3.650.000
|
0
|
3.650.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Trường mầm non Bé ngoan
|
0
|
0
|
3.610.000
|
0
|
3.610.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Trường tiểu học Phan Văn Trị
|
0
|
0
|
4.720.000
|
0
|
4.720.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19
|
Trường tiểu học Chương
Dương
|
0
|
0
|
4.090.000
|
0
|
4.090.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Trường tiểu học Hòa
Bình
|
0
|
0
|
6.520.000
|
0
|
6.520.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Trường tiểu học Kết Đoàn
|
0
|
0
|
6.966.000
|
0
|
6.966.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Trường tiểu học Khai
Minh
|
0
|
0
|
5.350.000
|
0
|
5.350.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
0
|
0
|
6.480.000
|
0
|
6.480.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
Trường tiểu học Nguyễn
Huệ
|
0
|
0
|
4.900.000
|
0
|
4.900.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25
|
Trường tiểu học Nguyễn Thái Bình
|
0
|
0
|
4.600.000
|
0
|
4.600.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26
|
Trường tiểu học Nguyễn
Thái Học
|
0
|
0
|
5.704.000
|
0
|
5.704.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng
|
0
|
0
|
6.660.000
|
0
|
6.660.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
Trường tiểu học Trần
Hưng Đạo
|
0
|
0
|
7.460.000
|
0
|
7.460.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29
|
Trường tiểu học Trần Khánh Dư
|
0
|
0
|
3.720.000
|
0
|
3.720.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
Trường tiểu học Trần
Quang Khải
|
0
|
0
|
2.690.000
|
0
|
2.690.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31
|
Trường tiểu học Lê Ngọc Hân
|
0
|
0
|
4.160.000
|
0
|
4.160.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
52
|
Trường tiểu học Đuốc Sống
|
0
|
0
|
5.600.000
|
0
|
5.600.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33
|
Trường tiểu học Lương Thế Vinh
|
0
|
0
|
3.670.000
|
0
|
3.670.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34
|
Trường chuyên biệt tương lai
|
0
|
0
|
1.720.000
|
0
|
1.720.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55
|
Trường THCS Đức Trí
|
0
|
0
|
6.500.000
|
0
|
6.500.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
36
|
Trường THCS Minh Đức
|
0
|
0
|
10.080.000
|
0
|
10.080.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37
|
Trường THCS Trần Văn Ơn
|
0
|
0
|
11.590.000
|
0
|
11.590.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
38
|
Trường THCS Võ Trường Toản
|
0
|
0
|
9.350.000
|
0
|
9.350.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
39
|
Trường THCS Chu Văn An
|
0
|
0
|
6.870.000
|
0
|
6.870.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40
|
trường THCS Văn Lang
|
0
|
0
|
4.570.000
|
0
|
4.570.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
0
|
0
|
6.210.000
|
0
|
6.210.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42
|
Trường THCS Đồng Khởi
|
0
|
0
|
6.740.000
|
0
|
6.740.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43
|
Trường THCS Huỳnh Khương Ninh
|
0
|
0
|
2.000.000
|
0
|
2.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
44
|
Trường PTTH Lương Thế Vinh
|
0
|
0
|
6.790.000
|
0
|
6.790.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
45
|
Trung tâm KTTH hướng nghiệp dạy nghề
|
|
0
|
1.110.000
|
0
|
1.110.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46
|
Trường bồi dưỡng nghiệp vụ giáo dục
|
0
|
0
|
1.200.000
|
0
|
1.200.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
*
|
Kinh phí chờ phân bổ cho các
trường
|
|
|
10.735.000
|
0
|
10.735.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Kinh phí miễn giảm học phí (Nghị định
49/CP)
|
|
0
|
300.000
|
0
|
300.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Kinh phí dạy học
sinh khuyết tật hòa nhập
cộng đồng theo QĐ
69/QĐ-UBND
|
0
|
0
|
289.000
|
|
289.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Ăn trưa trẻ em 5 tuổi theo QĐ 239/QĐ-TTg
|
|
|
165.000
|
|
165.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án tăng cường
anh văn MN 5 tuổi
|
|
|
9.981.000
|
|
9.981.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Dự phòng sự nghiệp giáo dục và 10%
tiết kiệm theo Quyết
định 1792/QĐ-TTg
|
0
|
0
|
4.531.000
|
|
4.531.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
47
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
|
0
|
0
|
2.252.000
|
0
|
2.252.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48
|
Bệnh viện
|
0
|
0
|
7.553.000
|
0
|
0
|
7.553.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
49
|
Trung tâm y tế dự phòng
|
0
|
0
|
14.081.000
|
0
|
0
|
14.081.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
Nhà thiếu Nhi
|
0
|
0
|
917.000
|
0
|
0
|
0
|
917.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
51
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
0
|
0
|
2.342.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.342.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
52
|
Trường vừa học, vừa làm 15/5
|
0
|
0
|
1.210.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.210.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
53
|
Thanh tra xây dựng
|
0
|
0
|
14.838.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.838.000
|
0
|
0
|
0
|
54
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc
|
0
|
0
|
2.375.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.375 000
|
0
|
0
|
0
|
|
Tr đó: - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
0
|
0
|
2.189.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.189.000
|
|
|
|
|
- Ban đại diện Hội
người cao tuổi
|
0
|
0
|
186.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
186.000
|
0
|
0
|
0
|
55
|
Đoàn thanh niên cộng sản TPHCM
|
0
|
0
|
1.796.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.796.000
|
0
|
0
|
0
|
56
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
0
|
0
|
1.562.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.562.000
|
0
|
0
|
0
|
57
|
Hội cựu chiến binh
|
0
|
0
|
1.221.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.221.000
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi hỗ trợ các tổ chức
xã hội và xã hội nghề nghiệp
|
0
|
0
|
870.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
831.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
0
|
0
|
870.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
831.000
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Các đơn vị khác
|
0
|
0
|
9.182.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.182.000
|
8.000.000
|
0
|
0
|
1
|
Ban chỉ huy quân sự quận
|
0
|
0
|
2.500.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.500.000
|
0
|
0
|
2
|
Công an quận (an ninh trật tự xã hội)
|
0
|
0
|
3.000.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.000.000
|
0
|
0
|
*
|
Quốc phòng-An ninh trật tự xã hội
khác
|
0
|
0
|
2.500.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.500.000
|
0
|
0
|
3
|
Viện Kiểm sát nhân dân Quận 1
|
0
|
0
|
324.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
324.000
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Tòa án nhân dân Quân 1
|
0
|
0
|
444.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
444.000
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi Cục thi hành án Quận
|
0
|
0
|
312.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
312.000
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi Cục Thống kê Quận 1
|
0
|
0
|
102.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
102.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 28/CKTC-NSH
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM
VỤ KHÁC DO CẤP QUẬN THỰC HIỆN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số:
81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính:
ngàn đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm
2012
|
Chia ra
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
I
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
678.000
|
0
|
678.000
|
1
|
Chương trình xóa đói, giảm
nghèo và việc làm
|
0
|
0
|
0
|
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh
môi trường
nông
thôn
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chương trình dân số và Kế hoạch hóa
gia đình
|
678.000
|
0
|
678.000
|
4
|
Chương trình thanh toán một số bệnh
xã hội,
dịch
bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chương trình văn hóa
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chương trình giáo dục và đào tạo
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chương trình phòng, chống tội phạm
|
0
|
0
|
0
|
…
|
…
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chương trình 135
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha
rừng
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Một số mục tiêu,
nhiệm vụ khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 29/CKTC-NSH
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ, CẤP QUẬN, CẤP PHƯỜNG
ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH (NĂM
2011-2015)
(Kèm theo Quyết định
số: 81/QĐ-UBND ngày 31
tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
theo các sắc thuế (theo phân cấp của Thành phố)
|
Tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia nguồn thu cấp thành phố được hưởng
|
Tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia nguồn thu cấp quận được hưởng
|
Tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia nguồn thu cấp phường được hưởng
|
|
Các khoản thu ngân
sách cấp quận hoặc ngân sách cấp phường hưởng 100%
|
|
|
|
1
|
Thuế môn bài (trừ môn bài thu từ cá
nhân, hộ kinh doanh)
|
100%
|
|
|
Trong đó: Thuế môn
bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
|
100%
|
2
|
Thuế tài nguyên (không kể thuế tài
nguyên thu từ
hoạt
động dầu khí)
|
|
100%
|
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
100%
|
4
|
Các khoản thu phí, lệ phí, phần
nộp NS theo quy
định
của pháp luật
thuộc cấp quận hoặc phường tổ chức thu (không kể phí xăng dầu và LP trước bạ)
|
|
100%
|
100%
|
5
|
Thu sự nghiệp, phần nộp ngân sách
theo quy định của pháp luật thuộc đơn vị quận, phường quản lý
|
|
100%
|
100%
|
6
|
Thu khác ngoài quốc doanh do Chi cục
thuế thu
|
|
100%
|
|
7
|
thu viện trợ không hoàn tại do tổ chức,
cá nhân
nước
ngoài trực tiếp cho quận hoặc phường
|
|
100%
|
100%
|
8
|
Đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá
nhân trong và
ngoài
nước cho cấp quận hoặc phường
theo quy
định của pháp luật
|
|
100%
|
100%
|
9
|
Đóng góp xây dựng công trình kết cấu hạ tầng và các khoản theo quy định
của pháp luật cho cấp quận hoặc phường
|
|
100%
|
100%
|
10
|
Các khoản thu vi phạm hành chính thuộc
thẩm quyền của UBND
Quận hoặc UBND Phường quyết định xử phạt
|
|
100%
|
100%
|
11
|
Các khoản thu khác của ngân
sách cấp quận hoặc ngân sách phường theo quy định của pháp luật
|
|
100%
|
100%
|
12
|
Thu kết dư ngân sách của cấp quận hoặc
phường
|
|
100%
|
100%
|
13
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
|
100%
|
100%
|
|
Các khoản thu phân
chia các cấp ngân sách được hưởng theo tỷ lệ phần
trăm (%)
|
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc
doanh (Chi cục thuế thu )
|
12%
|
11%
|
|
2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc
doanh
(Chi
cục thuế thu )
|
12%
|
11%
|
|
|
Các khoản phân chia
tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường
|
|
|
|
1
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
|
80%
|
20%
|
Mẫu
số 30/CKTC-NSH
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH (NĂM
2011-2015)
(Kèm theo Quyết định số:
81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)
Đơn vị tính:
%
Số thứ tự
|
Tên Phường
|
Chi tiết
các khoản thu (theo phân cấp của Thành phố)
|
Các khoản
phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường
|
Các khoản thu điều
tiết cho ngân sách phường 100%
|
Lệ phí trước
bạ nhà đất
|
Thuế môn
bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thu
phí, lệ phí, thu khác thuộc ngân sách phường
|
1
|
UBND Phường Tân Định
|
20
|
100
|
2
|
UBND Phường Đa Kao
|
20
|
100
|
3
|
UBND Phường Bến Nghé
|
20
|
100
|
4
|
UBND Phường Bến Thành
|
20
|
100
|
5
|
UBND Phường Nguyễn Thái Bình
|
20
|
100
|
6
|
UBND Phường Phạm Ngũ Lão
|
20
|
100
|
7
|
UBND Phường Cầu Ông Lãnh
|
20
|
100
|
8
|
UBND Phường Cô Giang
|
20
|
100
|
9
|
UBND Phương Nguyễn Cư Trinh
|
20
|
100
|
10
|
UBND Phường Cầu Kho
|
20
|
100
|
Mẫu
số 31/CKTC-NSH
DỰ
TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số:
81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quân 1)
Đơn vị: ngàn đồng
Số thứ tự
|
Tên Phường
|
Tổng thu
ngân sách Nhà nước trên địa phường (Số thu được phân cấp)
|
Tổng chi
cân đối ngân sách phường
|
Bổ sung từ
ngân sách cấp quận cho ngân sách phường
|
Chi hoàn trả
giữa các cấp ngân sách (NS
phường nộp lên NS cấp quận)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân
đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
TỔNG CỘNG
|
51.949.000
|
70.973.000
|
25.296.000
|
25.296.000
|
0
|
6.272.000
|
1
|
UBND Phường Tân Định
|
5.751.000
|
7.848.000
|
2.097.000
|
2.097.000
|
0
|
0
|
2
|
UBND Phường Đa Kao
|
6.541.000
|
7.335.000
|
794.000
|
794.000
|
0
|
0
|
3
|
UBND Phường Bến Nghé
|
11.551.000
|
7.3 89.000
|
0
|
0
|
0
|
4.162.000
|
4
|
UBND Phường Bến Thành
|
8.981.000
|
6.871.000
|
0
|
0
|
0
|
2.110.000
|
5
|
UBND Phường Ng Thái Bình
|
4.795.000
|
6.645.000
|
1.850.000
|
1.850.000
|
0
|
0
|
6
|
UBND Phường Phạm Ngũ Lão
|
4.171.000
|
7.162.000
|
2.991.000
|
2.991.000
|
0
|
0
|
7
|
UBND Phường Cầu Ông Lãnh
|
1.642.000
|
5.916.000
|
4.274.000
|
4.274.000
|
0
|
|
8
|
UBND Phường Cô Giang
|
2.334.000
|
6.889.000
|
4.555.000
|
4.555.000
|
0
|
0
|
9
|
UBND Phường Nguyễn Cư Trinh
|
3.941.000
|
7.939.000
|
3.998.000
|
3.998.000
|
0
|
0
|
10
|
UBND Phường Cầu Kho
|
2.242.000
|
6.979.000
|
4.737.000
|
4.737.000
|
0
|
0
|
Quyết định 81/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 81/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách ngày 31/01/2013 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
18.801
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|