|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 809/QĐ-BGTVT năm 2024 về khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu:
|
809/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 809/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 07 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẦU, BẾN, PHAO NEO TẠI CẢNG
BIỂN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt
Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 19
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số
12/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng
biển Việt Nam. Các mức giá quy định tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị
gia tăng.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với
tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến việc
cung cấp và sử dụng dịch vụ cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam.
Điều 3.
Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo
1. Khung giá sử dụng cầu, bến,
phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động
vận tải nội địa
TT
|
Loại dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Khung giá dịch vụ
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
I
|
Đối với tàu thuyền
|
1
|
Tàu thuyền neo buộc tại cầu,
bến
|
Đồng/GT/giờ
|
13,50
|
15,00
|
2
|
Tàu thuyền neo buộc tại phao
neo
|
Đồng/GT/giờ
|
9,00
|
10,00
|
3
|
Tàu thuyền nhận được lệnh rời
cảng mà vẫn chiếm cầu, bến
|
Đồng/GT/giờ
|
13,50
|
15,00
|
4
|
Tàu thuyền nhận được lệnh rời
cảng mà vẫn chiếm phao neo
|
Đồng/GT/giờ
|
9,00
|
10,00
|
5
|
Tàu thuyền cập mạn với tàu
thuyền khác ở cầu, phao neo
|
Đồng/GT/giờ
|
6,75
|
7,50
|
6
|
Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ
dầu khí neo, buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí có làm hàng hoặc nhận dầu, nước;
giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 2.000.000 đồng/tàu
|
Đồng/m-giờ
|
4.500
|
6.750
|
7
|
Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ
dầu khí neo, buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí không làm hàng hoặc không nhận
dầu, nước hoặc phục vụ mục đích khác; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là
2.250.000đồng/tàu
|
Đồng/m-giờ
|
3.300
|
7.980
|
8
|
Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ
dầu khí cập mạn với các tàu thuyền khác cập tại bến cảng dịch vụ dầu khí; giá
tối thiểu cho một lượt đỗ áp mạn là 600.000 đồng/tàu
|
Đồng/m-giờ
|
1.500
|
1.840
|
9
|
Tàu thuyền chở khách thông
qua cầu, bến, phao neo từ 04 chuyến/tháng/khu vực hàng hải, từ chuyến thứ 4
trở đi áp dụng mức
|
9.1
|
Neo buộc tại cầu, bến
|
Đồng/GT/giờ
|
6,75
|
7,50
|
9.2
|
Neo buộc tại phao
|
Đồng/GT/giờ
|
4,50
|
5,00
|
II
|
Hàng hóa thông qua cầu, bến,
phao neo
|
1
|
Hàng hóa qua cảng chuyên dùng
phục vụ dầu khí
|
Đồng/tấn
|
18.500
|
20.250
|
2. Khung giá sử dụng cầu, bến,
phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động
vận tải quốc tế
STT
|
Loại dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Khung giá dịch vụ
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
I
|
Đối với tàu thuyền
|
|
|
1
|
Tàu thuyền neo buộc tại cầu,
bến
|
USD/GT/giờ
|
0,0028
|
0,0031
|
2
|
Tàu thuyền neo buộc tại phao
neo
|
USD/GT/giờ
|
0,0012
|
0,0013
|
3
|
Tàu thuyền nhận được lệnh rời
cảng mà vẫn chiếm cầu, bến
|
USD/GT/giờ
|
0,0054
|
0,0060
|
4
|
Tàu thuyền nhận được lệnh rời
cảng mà vẫn chiếm phao neo
|
USD/GT/giờ
|
0,0018
|
0,0020
|
5
|
Tàu thuyền cập mạn với tàu
thuyền khác ở cầu, phao neo
|
USD/GT/giờ
|
0,0014
|
0,0015
|
6
|
Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ
dầu khí neo buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí mà có làm hàng hoặc nhận dầu, nước;
giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 90 USD/tàu
|
USD/m-giờ
|
0,27
|
0,30
|
7
|
Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ
dầu khí neo buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí mà không làm hàng hoặc không nhận
dầu, nước hoặc phục vụ mục đích khác; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là
100 USD/tàu
|
USD/m-giờ
|
0,15
|
0,354
|
8
|
Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ
dầu khí cập mạn với các tàu thuyền khác cập tại bến cảng dịch vụ dầu khí; giá
tối thiểu cho một lượt cập mạn là 25 USD/tàu
|
USD/m-giờ
|
0,074
|
0,081
|
9
|
Tàu thuyền chở khách thông
qua cầu, bến, phao neo từ 04 chuyến/tháng/khu vực hàng hải, từ chuyến thứ 4
trở đi áp dụng mức:
|
9.1
|
Neo buộc tại cầu, bến
|
USD/GT/giờ
|
0,0014
|
0,0015
|
9.2
|
Neo buộc tại phao
|
USD/GT/giờ
|
0,00054
|
0,00064
|
II
|
Đối với hàng hóa, hành khách
thông qua cầu, bến, phao neo
|
1
|
Làm hàng tại cầu cảng
|
USD/tấn
|
0,16
|
0,18
|
2
|
Làm hàng tại phao
|
USD/tấn
|
0,08
|
0,09
|
3
|
Hàng hóa là phương tiện vận tải
thông qua cầu, bến, phao neo
|
|
|
|
3.1
|
Xe bảo ôn, xe xích, gầu ngoạm,
xe lăn đường, xe nâng hàng
|
USD/chiếc
|
2,43
|
2,70
|
3.2
|
Xe ô tô 15 chỗ ngồi trở xuống,
xe có trọng tải 2,5 tấn trở xuống
|
USD/chiếc
|
0,81
|
0,90
|
3.3
|
Các loại ô tô khác
|
USD/chiếc
|
1,62
|
1,80
|
4
|
Hàng hóa là hàng lỏng (gas lỏng,
xăng dầu, nhựa đường lỏng…)
|
USD/tấn
|
0,81
|
0,90
|
5
|
Hàng hóa qua cảng chuyên dùng
phục vụ dầu khí
|
USD/tấn
|
0,81
|
0,90
|
6
|
Hành khách trên tàu khách du
lịch quốc tế hoạt động tại các cảng biển ở Việt Nam thông qua cầu, bến cảng,
phao neo tại cảng biển khai thác dịch vụ làm hàng hóa kết hợp đón tàu khách
du lịch
|
6.1
|
Lượt vào
|
USD/người
|
2,50
|
3,50
|
6.2
|
Lượt rời
|
USD/người
|
2,50
|
3,50
|
6.3
|
Trường hợp tàu thuyền đậu tại
khu vực neo đậu được phép sử dụng phương tiện vận tải thủy khác để đưa đón
khách vào tham quan du lịch tại đất liền hoặc các đảo và ngược lại
|
USD/người
|
2,50
|
3,50
|
7
|
Hành khách trên tàu khách du
lịch quốc tế hoạt động tại các cảng biển ở Việt Nam thông qua cầu, bến cảng
hành khách chuyên dụng
|
7.1
|
Lượt vào
|
USD/người
|
2,50
|
5,0
|
7.2
|
Lượt rời
|
USD/người
|
2,50
|
5,0
|
Điều 4. Hiệu
lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh
tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ
quan, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Văn hóa Thể thao và Du lịch;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, VTải.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Sang
|
Quyết định 809/QĐ-BGTVT năm 2024 về khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
MINISTRY OF
TRANSPORT OF VIETNAM
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
|
No. 809/QD-BGTVT
|
Hanoi, July 01,
2024
|
DECISION On promulgation of charge bracket for use of
wharves, docks and mooring buoys at Vietnamese seaports THE MINISTER OF TRANSPORT Pursuant to the Vietnam Maritime Code
dated June 14, 2005; Pursuant to the Law on Prices dated June 19,
2023; Pursuant to Decree No. 56/2022/ND-CP dated
August 24, 2022 of the Government of Vietnam on functions, tasks, powers and
organizational structure of the Ministry of Transport of Vietnam; Pursuant to Circular No. 12/2024/TT-BGTVT dated
May 15, 2024 of the Minister of Transport on mechanisms and policies for
management of service charges at Vietnamese seaports; At the request of the Director of the Department
of Transport and Director of Vietnam Maritime Administration. ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Article 1. The charge
bracket for use of wharves, docks and mooring buoys at Vietnamese seaports is
promulgated together with this Decision. The charges specified herein are
inclusive of value added tax. Article 2. Regulated entities This Decision is applicable to Vietnamese and
foreign entities related to the provision and use of wharves, docks and mooring
buoys at Vietnamese seaports. Article 3. Charge bracket for use of wharves,
docks and mooring buoys 1. The charge bracket for use of wharves, docks and
mooring buoys levied on domestic vessels, cargoes and passengers No. Service Unit Service charge
bracket ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Maximum charge I Vessel 1 Vessel mooring at a wharf VND/GT/hour 13,50 15,00 2 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. VND/GT/hour 9,00 10,00 3 Vessel occupying a wharf or dock against an order
of exit VND/GT/hour 13,50 15,00 4 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. VND/GT/hour 9,00 10,00 5 Vessel approaching alongside another vessel at a
wharf or mooring buoy VND/GT/hour 6,75 7,50 6 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. VND/m-hour 4.500 6.750 7 Oil vessel that moors at a petroleum port and is
not in the process of cargo handling or intake of oil and water or serves
another purpose; minimum charge for docking is VND 2.250.000 per vessel per
time VND/m-hour 3.300 7.980 8 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. VND/m-hour 1.500 1.840 9 Regarding the vessel carrying passengers into and
out of 1 maritime zone through a wharf, dock or mooring buoy at least 04
times per month, the pilotage service charges below shall apply from its 4th
trip: 9.1 Mooring at a wharf or dock VND/GT/hour 6,75 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 9.2 Secured to a mooring buoy VND/GT/hour 4,50 5,00 II Commodities being carried through a wharf, dock
or mooring buoy 1 Commodities being carried through a petroleum
port ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 18.500 20.250 2. Charge bracket for use of wharves, docks and
mooring buoys levied on international vessels, cargoes and passengers No Service Unit Service charge
bracket Minimum charge Maximum charge ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Vessel 1 Vessel mooring at a wharf USD/GT/hour 0,0028 0,0031 2 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. USD/GT/hour 0,0012 0,0013 3 Vessel occupying a wharf or dock against an order
of exit USD/GT/hour 0,0054 0,0060 4 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. USD/GT/hour 0,0018 0,0020 5 Vessel approaching alongside another vessel at a
wharf or mooring buoy USD/GT/hour 0,0014 0,0015 6 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. USD/m-hour 0,27 0,30 7 Oil vessel that moors at a petroleum port and is
not in the process of cargo handling or intake of oil and water or serves
another purpose; minimum charge for docking is USD 100 per vessel per time USD/m-hour 0,15 0,354 8 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. USD/m-hour 0,074 0,081 9 Regarding the vessel carrying passengers into and
out of 1 maritime zone through a wharf, dock or mooring buoy at least 04
times per month, the pilotage service charges below shall apply from its 4th
trip: 9.1 Mooring at a wharf or dock USD/GT/hour 0,0014 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 9.2 Secured to a mooring buoy USD/GT/hour 0,00054 0,00064 II Commodities and passengers proceeding through a
wharf, dock or mooring buoy 1 Cargo handling at a wharf ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,16 0,18 2 Cargo handling at a buoy USD/tonne 0,08 0,09 3 Vehicles proceeding as commodities through a
wharf, dock or mooring buoy ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 3.1 Refrigerator truck, tracked vehicle, grab bucket
vehicle, road roller, fork lift USD/vehicle 2,43 2,70 3.2 Automobile with 15 seats or less, vehicle whose
payload is 2,5 tonnes and downwards ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,81 0,90 3.3 Other automobiles USD/vehicle 1,62 1,80 4 Commodities in liquid form (liquefied gas,
petroleum, liquid asphalt, etc.) ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 0,81 0,90 5 Commodities being carried through a petroleum
port USD/tonne 0,81 0,90 6 Passengers on board the international passenger
vessel operating at Vietnamese seaports through a wharf, dock or mooring buoy
at seaports providing cargo handling and passenger vessel pickup services ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Entry USD/person 2,50 3,50 6.2 Exit USD/person 2,50 3,50 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. Vessel that moors at a mooring area where another
watercraft is allowed to be used to carry passengers to mainland or islands
and vice versa USD/person 2,50 3,50 7 Passengers on board the international passenger
vessel operating at Vietnamese seaports through a dedicated passenger wharf
or dock 7.1 Entry USD/person ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. 5,0 7.2 Exit USD/person 2,50 5,0 Article 4. Entry into force and organization of
implementation 1. This Decision comes into force from July 01,
2024. 2. Chief of the Office of the Ministry, Chief
inspector of the Ministry, General Directors of General Departments, General
Director of the Vietnam Maritime Administration, heads of agencies, enterprises
and individuals concerned are responsible for the implementation of this
Decision./. ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh. PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Xuan Sang
Quyết định 809/QĐ-BGTVT ngày 01/07/2024 về khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
999
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|