|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 777/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số hiệu:
|
777/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Thưởng
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 777/QĐ-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 11
tháng 03 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP
ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ
trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC
ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được
ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 95/TB-BTC ngày 09/01/2024 của
Bộ Tài chính về việc xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ GDĐT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo các phụ lục, phụ biểu
đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc Bộ GDĐT
(công khai số liệu quyết toán của đơn vị theo quy định);
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng
|
THUYẾT MINH
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC
ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng
hợp quyết toán năm (Thông tư số 137/2017/TT-BTC
ngày 25/12/2017);
Căn cứ Thông báo số 95/TB-BTC ngày 09/01/2024 của Bộ
Tài chính về việc xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai thuyết minh quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2022 như sau (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm
tròn số):
1. Thu phí, lệ phí
- Tổng số thu trong năm: 2.306.500.000 đồng;
- Số phải nộp ngân sách nhà nước: 922.600.000 đồng;
- Số được khấu trừ/để lại: 1.383.900.000 đồng.
2. Quyết toán chi ngân sách
2.1. Số liệu quyết toán vốn trong nước
(1) Kinh phí năm 2021 chuyển sang:
|
382.326.086.926 đồng.
|
(2) Dự toán được giao trong năm:
|
4.632.113.000.000 đồng.
|
(3) Kinh phí được sử dụng trong năm:
|
5.014.439.086.926 đồng.
|
(4) Tổng số kinh phí quyết toán:
|
4.581.991.263.146 đồng.
|
(5) Kinh phí giảm trong năm:
|
118.399.062.005 đồng.
|
(6) Kinh phí chuyển năm sau:
|
314.048.761.775 đồng.
|
* Thuyết minh số liệu quyết toán chi ngân sách
nhà nước (nguồn ngân sách trong nước)
(1) Kinh phí năm 2021 chuyển sang:
|
382.326.086.926 đồng;
|
(Theo Thông báo số 932/TB-BTC ngày 29/12/2022 của
Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách năm 2021 của Bộ GD&ĐT).
(2) Dự toán được giao trong năm:
|
4.632.113.000.000 đồng;
|
Trong đó:
|
|
2.1. Dự toán kinh phí giao đầu năm:
|
4.600.140.000.000 đồng;
|
(Quyết định số 1942/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ
Tài chính về giao dự toán thu, chi NSNN năm 2021).
2.2. Dự toán kinh phí bổ sung trong năm:
|
31.973.000.000 đồng;
|
(1. Quyết định số 627/QĐ-TTg
ngày 20/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung kinh phí thực hiện Chương trình
phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần,
trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí là 1.000.000.000 đồng; 2. Quyết định số
1205/QĐ-BTC ngày 21/6/2022 của Bộ Tài chính giao dự toán kinh phí thực hiện CTMTQG
Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 của Bộ GD&ĐT: 7.600.000.000 đồng;
3. Quyết định số 1210/QĐ-BTC ngày 21/6/2022 của Bộ Tài chính giao dự toán kinh
phí thực hiện CTMTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021-2025 của Bộ GD&ĐT: 20.373.000.000 đồng; 4. Quyết
định số 1762/QĐ-BTC ngày 6/9/2022 của Bộ Tài chính giao dự toán kinh phí thực
hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025: 3.000.000.000 đồng).
(3) Kinh phí giảm trong năm:
|
118.399.062.005 đồng.
|
Trong đó:
3.1. Kinh phí đã nộp NSNN là 427.496.520 đồng.
3.2. Kinh phí còn phải nộp NSNN do thu hồi về NSNN
các khoản chi sai quy định: 20.793.276.535 đồng.
3.3. Dự toán kinh phí chi không thường xuyên hủy do
hết nhiệm vụ chi theo quy định (kinh phí chế độ chính sách của HSSV thừa tại
1 số đơn vị do năm học và năm tài chính lệch nhau dự toán không chính xác được,
kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đào tạo ngoài nước không thể triển khai do thực
tế không tuyển đủ được theo chỉ tiêu được giao, một số nhiệm vụ đã dự kiến
nhưng thực tế triển khai phát sinh các yếu tố ảnh hưởng tới khối lượng, tiến độ
thực hiện như kinh phí thẩm định SGK....) là 97.028.368.376 đồng.
(4) Kinh phí chuyển năm sau:
|
314.048.761.775 đồng.
|
Trong đó:
4.1. Kinh phí thường xuyên tự chủ:
|
21.388.641.827 đồng;
|
4.2. Kinh phí không thường xuyên, không tự chủ:
|
292.660.119.948 đồng./.
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
CHƯƠNG: 022
|
|
QUYẾT
TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 777/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2024 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số liệu
quyết toán được duyệt
|
Tổng số liệu
báo cáo quyết toán
|
Chênh lệch (*)
|
Trường ĐH Giao
thông vận tải
|
Trường ĐH Kinh
tế TP. HCM
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
-
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
4.581.991
|
4.581.991
|
-
|
57.842
|
5.386
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
1.741.947
|
1.741.947
|
-
|
50.000
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
2.840.044
|
2.840.044
|
-
|
7.842
|
5.386
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
4.210.456
|
4.210.456
|
-
|
53.752
|
3.211
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
1.602.583
|
1.602.583
|
-
|
50.000
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
2.607.873
|
2.607.873
|
|
3.752
|
3.211
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
3.699
|
3.699
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
3.699
|
3.699
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
3.513
|
3.513
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
3.513
|
3.513
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
120.347
|
120.347
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
101.003
|
101.003
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
19.344
|
19.344
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
6.197
|
6.197
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
6.197
|
6.197
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
762
|
762
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
762
|
762
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
237.018
|
237.018
|
-
|
4.090
|
2.175
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
38.361
|
38.361
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
198.657
|
198.657
|
-
|
4.090
|
2.175
|
Ghi chú: (*) Quyết toán vốn nước ngoài và kinh phí
đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia đang được
Bộ Tài chính thẩm định.
STT
|
Nội dung
|
Trường CĐSP TW
TP. Hồ Chí Minh
|
Viện Nghiên cứu
CC về Toán
|
BQL Dự án XD
Trường ĐH Việt Đức
|
Trường CĐSP TW
Nha trang
|
Trường DB ĐH DT
TW Nha trang
|
Trường ĐH Nha
trang
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
54.024
|
27.209
|
-
|
33.745
|
15.021
|
24.783
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
17.000
|
18.426
|
-
|
12.500
|
11.895
|
19.000
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
37.024
|
8.782
|
-
|
21.245
|
3.127
|
5.783
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
53.899
|
7.917
|
-
|
33.538
|
15.021
|
21.471
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
17.000
|
-
|
-
|
12.500
|
11.895
|
19.000
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
36.899
|
7.917
|
-
|
21.038
|
3.127
|
2.471
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
199
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
199
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
125
|
19.291
|
-
|
208
|
-
|
3.113
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
18.426
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
125
|
865
|
-
|
208
|
-
|
3.113
|
STT
|
Nội dung
|
Trường ĐH Mở Hà
Nội
|
Trường CĐSP
Trung ương
|
BQL DA THCSKKN 2
|
Trường ĐH Luật
TP. Hồ Chí Minh
|
Trường ĐH Mở
TP. Hồ Chí Minh
|
Trường ĐH Xây dựng
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
4.207
|
111.578
|
6.457
|
1.024
|
3.446
|
57.879
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
39.000
|
-
|
-
|
-
|
50.000
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
4.207
|
72.578
|
6.457
|
1.024
|
3.446
|
7.879
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
3.302
|
111.354
|
6.457
|
855
|
1.090
|
51.556
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
39.000
|
-
|
-
|
-
|
50.000
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
3.302
|
72.354
|
6.457
|
855
|
1.090
|
1.556
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
905
|
224
|
-
|
169
|
2.356
|
6.323
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
905
|
224
|
-
|
169
|
2.356
|
6.323
|
STT
|
Nội dung
|
Văn phòng HĐ
QGGD và PTNL
|
Tr.tâm Cung ứng
nguồn nhân lực
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
BQL các Dự án Bộ
GDĐT
|
Trường ĐH Vinh
|
Trường ĐHSP NT
Trung ương
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
1.367
|
4.277
|
66.323
|
251.824
|
192.155
|
62.800
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
805
|
1.500
|
35.500
|
-
|
80.000
|
30.500
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
562
|
2.777
|
30.823
|
251.824
|
112.155
|
32.300
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
562
|
4.277
|
64.739
|
251.824
|
187.700
|
62.211
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
1.500
|
35.500
|
-
|
80.000
|
30.500
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
562
|
2.777
|
29.239
|
251.824
|
107.700
|
31.711
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
805
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
805
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
483
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
483
|
-
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
-
|
1.584
|
-
|
3.971
|
589
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
|
1.584
|
-
|
3.971
|
589
|
STT
|
Nội dung
|
Trường PT VC Việt
Bắc
|
Chương trình
PTGD Trung học GĐ 2
|
Trường ĐH Việt
Đức
|
Cục Quản lý Chất
lượng
|
Trường ĐH Hà Nội
|
Trường DB ĐH
Dân tộc Trung ương
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
59.705
|
31.492
|
67.629
|
49.218
|
9.253
|
28.863
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
29.500
|
-
|
55.000
|
5.747
|
-
|
16.000
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
30.205
|
31.492
|
12.629
|
43.471
|
9.253
|
12.863
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
59.705
|
31.492
|
66.641
|
43.146
|
7.912
|
28.863
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
29.500
|
-
|
55.000
|
-
|
-
|
16.000
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
30.205
|
31.492
|
11.641
|
43.146
|
7.912
|
12.863
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
-
|
-
|
6.072
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
5.747
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
325
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
-
|
988
|
-
|
1.342
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
988
|
-
|
1.342
|
-
|
STT
|
Nội dung
|
Hội đồng Giáo
sư nhà nước
|
Trường ĐH Bách
khoa HN
|
BQL DA ETEP
|
Trường ĐH KTQD
|
Báo Giáo dục và
Thời đại
|
Trường ĐHSP KT
Hưng Yên
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
7.145
|
23.218
|
5.222
|
8.192
|
12.998
|
36.848
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
1.584
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31.000
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
5.561
|
23.218
|
5.222
|
8.192
|
12.998
|
5.848
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
5.561
|
8.363
|
5.222
|
4.650
|
9.373
|
36.134
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
31.000
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
5.561
|
8.363
|
5.222
|
4.650
|
9.373
|
5.134
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
1.584
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
1.584
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.625
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
|
-
|
-
|
3.625
|
-
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
14.855
|
-
|
3.542
|
-
|
714
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
14.855
|
-
|
3.542
|
-
|
714
|
STT
|
Nội dung
|
Trường Hữu nghị
T78
|
ĐH Thái Nguyên
|
BQL Đề án Ngoại
ngữ quốc gia
|
BQL Dự án RGEP
|
Văn phòng
CTKHGD
|
Thanh tra Bộ
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
48.120
|
384.129
|
11.277
|
-
|
42.004
|
13.406
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
24.000
|
199.418
|
-
|
-
|
703
|
8.620
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
24.120
|
184.711
|
11.277
|
-
|
41.302
|
4.786
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
48.120
|
373.719
|
11.277
|
-
|
-
|
2.488
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
24.000
|
199.418
|
-
|
-
|
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
24.120
|
174.301
|
11.277
|
-
|
|
2.488
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.917
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.620
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.297
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
1.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
1.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
9.110
|
-
|
-
|
42.004
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
703
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
9.110
|
-
|
-
|
41.302
|
-
|
STT
|
Nội dung
|
Trường CBQLGD
TP. Hồ Chí Minh
|
Văn phòng Bộ
|
Trường ĐH Cần
Thơ
|
Trường ĐH Đồng
Tháp
|
ĐH Huế
|
Trường ĐH Mỏ -
Địa chất
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
10.343
|
239.057
|
50.822
|
86.640
|
303.898
|
50.166
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
10.000
|
71.076
|
-
|
43.018
|
139.686
|
40.000
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
343
|
167.982
|
50.822
|
43.622
|
164.213
|
10.166
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
10.218
|
138.208
|
43.458
|
83.383
|
288.289
|
41.365
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
10.000
|
4.109
|
-
|
43.018
|
137.346
|
40.000
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
218
|
134.099
|
43.458
|
40.364
|
150.944
|
1.365
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
400
|
-
|
200
|
1.200
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
400
|
-
|
200
|
1.200
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
3.513
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
3.513
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
78.647
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
66.967
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
11.680
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
301
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
301
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
-
|
762
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
762
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
126
|
17.227
|
7.364
|
3.057
|
14.409
|
8.800
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.340
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
126
|
17.227
|
7.364
|
3.057
|
12.069
|
8.800
|
STT
|
Nội dung
|
Trường ĐH Quy
Nhơn
|
Trường ĐH SP Hà
Nội 2
|
Trường ĐHSP TP.
Hồ Chí Minh
|
Trường ĐH
SPTDTT Hà Nội
|
Trường ĐH Tây
Nguyên
|
Trường ĐH
Thương Mại
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
118.564
|
167.298
|
207.367
|
39.701
|
71.642
|
7.937
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
49.000
|
47.000
|
84.000
|
19.527
|
40.000
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
69.564
|
120.298
|
123.367
|
20.174
|
31.642
|
7.937
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
114.909
|
163.443
|
202.951
|
39.152
|
70.313
|
6.345
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
49.000
|
47.000
|
84.000
|
19.527
|
40.000
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
65.909
|
116.443
|
118.951
|
19.625
|
30.313
|
6.345
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
3.655
|
3.855
|
4.316
|
549
|
1.328
|
1.592
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
3.655
|
3.855
|
4.316
|
549
|
1.328
|
1.592
|
STT
|
Nội dung
|
Trung tâm SEMEO
Cell
|
Trung tâm SEMEO
Reatrac
|
Trường ĐH My
thuật CN
|
Trường DB ĐH
TP. Hồ Chí Minh
|
Trường ĐH Ngoại
thương
|
Trường ĐHSP Hà
Nội
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
1.513
|
9.747
|
13.659
|
13.634
|
6.216
|
314.317
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
1.513
|
-
|
11.500
|
10.000
|
-
|
95.000
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
9.747
|
2.159
|
3.634
|
6.216
|
219.317
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
1.513
|
9.747
|
13.095
|
13.634
|
3.822
|
306.067
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
1.513
|
-
|
11.500
|
10.000
|
-
|
95.000
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
9.747
|
1.595
|
3.634
|
3.822
|
211.067
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
200
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
200
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
687
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
687
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
-
|
-
|
564
|
-
|
2.194
|
7.363
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
564
|
-
|
2.194
|
7.363
|
STT
|
Nội dung
|
ĐH Đà Nẵng
|
Cục Hợp tác Quốc
tế
|
Cục Nhà giáo và
CBQLGD
|
Cục CNTT
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
Trường ĐH Nông
lâm TP. Hồ Chí Minh
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
240.695
|
429.877
|
13.205
|
30.201
|
61.778
|
70.758
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
97.700
|
11.138
|
5.349
|
3.821
|
37.000
|
60.000
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
142.995
|
418.739
|
7.856
|
26.381
|
24.778
|
10.758
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
230.678
|
421.544
|
7.592
|
21.827
|
58.925
|
69.184
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
97.700
|
3.027
|
-
|
-
|
37.000
|
60.000
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
132.978
|
418.517
|
7.592
|
21.827
|
21.925
|
9.184
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
8.333
|
5.614
|
8.375
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
8.111
|
5.349
|
3.821
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
222
|
265
|
4.554
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
10.016
|
-
|
-
|
-
|
2.852
|
1.574
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
10.016
|
-
|
-
|
-
|
2.852
|
1.574
|
STT
|
Nội dung
|
Trường ĐHSPKT
TP.Hồ Chí Minh
|
Viện KHGD Việt
Nam
|
Trường Hữu nghị
80
|
Trường Dự bị ĐH
Sầm Sơn
|
Trường ĐH Kiên
Giang
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
7.322
|
25.590
|
40.260
|
27.002
|
22.812
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
16.892
|
25.300
|
20.500
|
20.730
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
7.322
|
8.698
|
14.960
|
6.502
|
2.081
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
4.051
|
2.000
|
40.260
|
27.002
|
21.503
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
-
|
25.300
|
20.500
|
20.730
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
4.051
|
2.000
|
14.960
|
6.502
|
773
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
3.271
|
22.590
|
-
|
-
|
1.309
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
16.892
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
3.271
|
5.698
|
-
|
-
|
1.309
|
STT
|
Nội dung
|
Học Viện QLGD
|
Tạp Chí GD
|
BQL DA SAHEP
|
Trường ĐHSP
TDTT TP. HCM
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
|
32.444
|
2.182
|
4.170
|
41.108
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
22.000
|
1.000
|
-
|
21.500
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
10.444
|
1.182
|
4.170
|
19.608
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
32.118
|
1.182
|
4.170
|
41.108
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
22.000
|
1.000
|
-
|
21.500
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
10.118
|
182
|
4.170
|
19.608
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chi Quản lý NN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi đảm bảo xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Chi sự nghiệp KHCN
|
325
|
1.000
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí không thường xuyên
|
325
|
1.000
|
-
|
|
Quyết định 777/QĐ-BGDĐT năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 777/QĐ-BGDĐT ngày 11/03/2024 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
624
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|