|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
767/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Võ Phiên
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 767/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
03 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày
21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023
của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công
văn số 3554/STC-QLGCS ngày 18/10/2024, ý kiến thống nhất của các thành viên
UBND tỉnh và kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 1531-TB/TU
ngày 22/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn,
định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa
phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (trừ xe ô tô chuyên
dùng trong lĩnh vực y tế và xe ô tô chuyên dùng tại đơn vị sự nghiệp công lập tự
đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư).
1. Đối tượng, chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên
dùng theo Phụ lục I đính kèm.
2. Mức giá mua xe ô tô chuyên dùng theo Phụ lục II
đính kèm.
Điều 2. Căn cứ quy định
tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại Điều 1 Quyết định này, các
cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương chịu trách nhiệm:
1. Quản lý, sử dụng xe ô tô theo đúng tiêu chuẩn, định
mức được phê duyệt và xử lý xe ô tô dôi dư, xe ô tô đủ điều kiện thanh lý (nếu
có) theo đúng quy định, đảm bảo tính thiết thực, hiệu quả và tiết kiệm.
2. Bố trí, sắp xếp đội ngũ lái xe khi xử lý xe ô tô
dôi dư (nếu có) theo quy định của pháp luật về lao động; hạch toán và công khai
chi phí sử dụng xe ô tô, chi phí khoán kinh phí sử dụng xe ô tô, thuê dịch vụ
xe ô tô phục vụ công tác theo quy định của pháp luật.
3. Cập nhật dữ liệu về xe ô tô vào Cơ sở dữ liệu quốc
gia về tài sản công theo quy định.
4. Đối với các đơn vị được phê duyệt tiêu chuẩn, định
mức xe ô tô trên 16 chỗ ngồi tại Điều 1 Quyết định này hiện đang sử dụng xe ô
tô 16 chỗ ngồi nhưng chưa đủ điều kiện xử lý hoặc còn giá trị sử dụng thì tiếp
tục sử dụng đến khi được xử lý theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày
26/10/2020 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi;
Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương tại Điều 1 và Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, HCQT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Phiên
|
PHỤ LỤC I
ĐỐI TƯỢNG, CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Đối tượng sử dụng
|
Chủng loại xe
|
Số lượng xe tối
đa (Xe)
|
Mục đích sử dụng
|
I
|
Khối các cơ quan nhà nước
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
01
|
Phục vụ đưa đón
cán bộ lão thành cách mạng, đối tượng chính sách
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
01
|
Phục vụ thực hiện
hoạt động giám sát, khảo sát tại các địa phương
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
01
|
Phục vụ đưa đón
Đoàn
|
4
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
01
|
Phục vụ đoàn giám
sát và chở đại biểu đi tiếp xúc cử tri
|
5
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh
|
Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng
|
01
|
Phục vụ thông
tin và truyền thông về hoạt động trợ giúp pháp lý
|
6
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
Xe ô tô tải
|
01
|
Phục vụ công
tác thẩm định Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu và chở tài liệu lưu trữ
|
7
|
Sở Tài chính
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
01
|
Phục vụ thẩm định
giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh
|
8
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công
|
Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng
|
01
|
Phục vụ người
có công
|
9
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
9.1
|
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh
|
Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng
|
01
|
Phát thanh, tuyên
truyền lưu động
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
01
|
Phục vụ lưu diễn
|
9.2
|
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
01
|
Phục vụ vận động
viên
|
10
|
Sở Giao thông vận tải
|
Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng
|
02
|
Phục vụ công tác tuần
tra lưu động và giải tỏa khắc phục sự cố giao thông
|
Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng
|
03
|
Phục vụ công tác
tuần tra, kiểm soát công trình giao thông và trật tự an toàn giao thông; giải
tỏa khắc phục sự cố giao thông
|
Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng
|
01
|
Phục vụ công tác
kiểm tra cân tải trọng
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ Khoa học công
nghệ
|
Xe ô tô gắn biển
hiệu nhận biết
|
01
|
Phục vụ công tác
kiểm định, đo lường (vận chuyển chuẩn đo lường dung tích và các máy móc, thiết
bị)
|
Xe ô tô tải
|
01
|
Phục vụ công
tác chuyển giao ứng dụng khoa học và công nghệ
|
Xe có kết cấu đặc
biệt
|
01
|
Phục vụ công
tác kiểm định, đo lường (Chuyên cẩu và vận chuyển quả cân chuẩn phục vụ kiểm
định cân ô tô)
|
12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
|
|
|
|
12.1
|
Văn phòng Sở
|
Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng
|
01
|
Dùng hộ đê,
phòng chống lụt bão
|
12.2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Xe ô tô gan thiết
bị chuyên dùng
|
01
|
Phục vụ phòng
chống dịch
|
13
|
Ban Chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh
|
Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng
|
01
|
Phục vụ công tác
chỉ đạo, chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
01
|
Phục vụ chở đề, bài
thi tốt nghiệp, tuyển sinh
|
15
|
Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
|
|
|
|
15.1
|
Văn phòng BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng
Ngãi
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
04
|
Đưa đón cán bộ
làm việc tại KKT Dung Quất
|
15.2
|
Trung tâm Kỹ thuật Quan trắc môi trường
|
Xe ô tô trên 16
chỗ ngồi
|
01
|
Đưa đón cán bộ
làm việc tại KKT Dung Quất
|
Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng
|
01
|
Phục vụ công
tác đo đạc
|
II
|
Khối các đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
|
1
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
Xe ô tô có kết cấu
đặc biệt, xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng
|
01
|
Truyền hình trực
tiếp bắn tín hiệu vệ tinh
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi
|
01
|
Gắn thiết bị phát
thanh trực tiếp
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi
|
01
|
Chở diễn viên ca
nhạc, văn nghệ
|
Xe ô tô có kết cấu
đặc biệt, xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng
|
01
|
Truyền hình lưu động
(trực tiếp)
|
Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng
|
01
|
Truyền hình lưu động
01 camera
|
2
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi
|
01
|
Chở giáo viên,
sinh viên đi thực tế
|
3
|
Trường ĐH Phạm Văn Đồng
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi
|
01
|
Chở giáo viên,
sinh viên đi thực tế
|
III
|
Hội có tính chất đặc thù
|
|
01
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
Xe ô tô gắn biển
hiệu nhận biết
|
01
|
Phục vụ công tác bảo
trợ xã hội
|
IV
|
UBND cấp huyện
|
Thành phố Quảng
Ngãi
|
Xe ô tô tải, xe
ô tô gắn thiết bị chuyên dùng
|
02
|
Phục vụ công tác
quản lý trật tự đô thị cấp huyện
|
Các huyện, thị
xã còn lại
|
01 xe/đơn vị
|
Các huyện, thị
xã, thành phố
|
Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng
|
01 xe/đơn vị
|
Phát thanh, tuyên
truyền lưu động
|
Xe ô tô tải
|
01 xe/xã, phường
thuộc thành phố, thị xã và 01 xe/thị trấn thuộc huyện
|
Phục vụ công tác
quản lý trật tự đô thị cấp xã (Việc sử dụng xe phải phù hợp giữa yêu cầu thực
tế với việc quản lý và vận hành phương tiện "biên chế vận hành")
|
Xe ô tô tải, xe
ô tô có kết cấu đặc biệt
|
Trang bị theo
nhu cầu cấp thiết để phục vụ công tác vệ sinh môi trường (tối đa không quá 04
xe/đơn vị)
|
Vận chuyển, ép rác
(trong trường hợp không thuê dịch vụ)
|
PHỤ LỤC II
MỨC GIÁ MUA XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Chủng loại
|
Mức giá tối đa
(đồng/xe)
|
Ghi chú
|
I
|
Xe ô tô tải
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải dưới 750 kg
|
261.000.000
|
Giá mua xe ô tô
này là giá mua đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật,
sau khi trừ đi các khoản chiết khấu, giảm giá (nếu có); chưa bao gồm: lệ phí
trước bạ; lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông; phí bảo hiểm; lệ
phí cấp giấy chứng nhân kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với
xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng
xe. Trường hợp xe ô tô được miễn các loại thuế (nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt,
giá trị gia tăng) thì phải tính đủ số thuế được miễn này vào giá mua xe để
xác định tiêu chuẩn, định mức.
|
2
|
Xe ô tô tải từ 750kg đến dưới 1 tấn
|
295.000.000
|
3
|
Xe ô tô tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn
|
315.000.000
|
4
|
Xe ô tô tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn
|
381.000.000
|
5
|
Xe ô tô tải từ 1,5 tấn đến dưới 2 tấn
|
419.000.000
|
6
|
Xe ô tô tải từ 2 tấn đến dưới 2,5 tấn
|
467.000.000
|
7
|
Xe ô tô tải từ 2,5 tấn đến dưới 3 tấn
|
536.000.000
|
8
|
Xe ô tô tải từ 3 tấn đến dưới 3,5 tấn
|
637.000.000
|
9
|
Xe ô tô tải từ 3,5 tấn đến dưới 4 tấn
|
670.000.000
|
10
|
Xe ô tô tải từ 4 tấn đến dưới 4,5 tấn
|
692.000.000
|
11
|
Xe ô tô tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn
|
718.000.000
|
12
|
Xe ô tô tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn
|
810.000.000
|
13
|
Xe ô tô tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn
|
856.000.000
|
14
|
Xe ô tô tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn
|
920.000.000
|
15
|
Xe ô tô tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn
|
1.028.000.000
|
II
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi
|
|
1
|
Xe ô tô trên 16 chỗ đến dưới 24 chỗ
|
1.250.000.000
|
2
|
Xe ô tô từ 24 chỗ đến dưới 30 chỗ
|
1.500.000.000
|
3
|
Xe ô tô từ 30 chỗ đến dưới 35 chỗ
|
1.750.000.000
|
4
|
Xe ô tô từ 35 chỗ đến dưới 40 chỗ
|
1.850.000.000
|
5
|
Xe ô tô từ 40 chỗ đến dưới 45 chỗ
|
1.900.000.000
|
6
|
Xe ô tô từ 45 chỗ đến dưới 50 chỗ
|
2.300.000.000
|
7
|
Xe ô tô từ 50 đến dưới 60 chỗ
|
2.700.000.000
|
8
|
Xe từ 60 chỗ trở lên
|
3.200.000.000
|
III
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt, Xe ô tô gắn thiết
bị chuyên dùng, xe ô tô gắn biển hiệu nhận biết
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe chở tiền, vàng
bạc, đá quý; xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu, xe thu gom, ép rác, xe
chở rác, chất thải...); Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (thiết bị
chuyên dùng được gắn cố định với xe) hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận
biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe
phát thanh truyền hình lưu động, xe thanh tra giao thông, xe phục vụ tang lễ;
xe giám sát hải quan; xe đào tạo, tập lái, sát hạch xe ô tô, xe hộ tống tiền,...)
|
Theo giá thị trường
|
Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2024 về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 767/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1.131
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|