|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 758/QĐ-BTTTT 2022 tiêu chuẩn máy móc chuyên dùng tại Cục Bưu điện trung ương
Số hiệu:
|
758/QĐ-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Phạm Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
758/QĐ-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG TẠI CỤC BƯU ĐIỆN TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Xét đề nghị của Cục Bưu điện trung
ương tại Phiếu trình số 222/PTr-CBĐTW ngày 10/3/2021 về việc phê duyệt đề xuất xây dựng tiêu chuẩn, định mức
máy móc, thiết bị chuyên dùng của Cục Bưu điện Trung ương và Công văn số 73/CBĐTW-TCKT ngày 19/01/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung đề xuất tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Cục;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi áp dụng:
1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng của Cục Bưu điện trung ương (Chi tiết tại các Phụ
lục kèm theo).
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại khoản 1 Điều này không bao gồm:
- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường
xuyên và chi đầu tư trực thuộc Cục (nếu có). Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp
công lập ban hành và áp dụng tại đơn vị theo quy định tại điểm b
khoản 2 Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng
Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị văn phòng phổ biến và máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của
Cục. Đơn vị thực hiện theo quy định tại các Điều 5, 6, 7 Quyết định
số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này được sử dụng
làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê,
khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
2. Số lượng máy móc, thiết bị chuyên
dùng quy định tại Quyết định này là mức tối đa. Người có thẩm quyền quyết định
đầu tư, mua sắm căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng
và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng đề quyết định số lượng và giá mua
theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, không làm lãng
phí, thất thoát tiền, ngân sách và tài sản công.
3. Khi phát sinh những nhiệm vụ đột
xuất được cấp có thẩm quyền giao, đơn vị có trách nhiệm ưu
tiên sử dụng máy móc, thiết bị sẵn có của đơn vị để thực hiện nhiệm vụ được
giao để đảm bảo sử dụng tài sản công tiết kiệm và hiệu quả. Trường hợp máy móc,
thiết bị sẵn có không thể đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ đột xuất được giao
thì đơn vị có trách nhiệm trình cấp có thẩm quyền quyết định
phê duyệt: Mua sắm, thuê, nhận điều chuyển... tài sản công để hoàn thành nhiệm
vụ đột xuất được giao.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Cục Bưu điện trung ương có trách
nhiệm:
a) Rà soát những máy móc, thiết bị hiện
có của đơn vị để đảm bảo thực hiện theo đúng định mức quy định tại Quyết định
này; báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông thực hiện các thủ tục thanh lý hoặc
điều chuyển máy móc, thiết bị chuyên dùng hiện có vượt định mức.
b) Căn cứ dự toán Ngân sách nhà nước
được giao hàng năm, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định việc trang bị
bổ sung hoặc thay thế những máy móc, thiết bị chuyên dùng đã đủ điều kiện thanh
lý để đảm bảo đúng tiêu chuẩn, định mức được duyệt.
c) Quản lý và sử dụng máy móc, thiết
bị chuyên dùng đúng mục đích được giao, đầu tư, mua sắm và đảm bảo tiết kiệm,
hiệu quả theo đúng quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản
pháp luật có liên quan.
d) Trong quá trình triển khai thực hiện,
khi phát sinh nhu cầu cần điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức quy định tại
khoản 1 Điều 1 - Quyết định này, thủ trưởng đơn vị căn cứ quy định hiện hành và
chức năng, nhiệm vụ được giao xây dựng thuyết minh điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn,
định mức của đơn vị và báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, quyết định.
2. Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách
nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc
thực hiện tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại
Quyết định.
b) Tổng hợp ý kiến đề xuất của đơn vị,
báo cáo Bộ trưởng xem xét điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính; Cục trưởng Cục Bưu điện trung ương và Thủ trưởng các đơn vị liên quan có
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Phạm Anh Tuấn;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ TTTT;
- Cục BĐTW;
- Lưu: VT, KHTC(15b).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Anh Tuấn
|
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Đơn vị: CỤC BƯU ĐIỆN TRUNG ƯƠNG
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
PHỤ LỤC 01: MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số: 758/QĐ-BTTTT ngày 25/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông)
STT
|
Danh
mục
|
Yêu
cầu về tính năng, cấu hình kỹ thuật cơ bản
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức trang bị tối đa
|
Đơn
vị sử dụng
|
Mục
đích sử dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Cấu hình tối thiểu: Core I7, ổ cứng
SSD 256 GB, Ram 8GB, màn hình 21 inches.
Hệ điều hành bản quyền
Phần mềm Office bản quyền gia hạn
hàng năm
|
Bộ
|
56
|
Bưu điện CP16
- Bộ phận giao dịch 02 máy (02 người/ca)
- Bộ phận khai thác 16 máy (16 người/ca)
- Bộ phận vận chuyển: 13 máy (13 đường
thư)
- Bộ phận Kiểm soát: 05 máy/5 kiểm
soát viên
- Bộ phận quản lý phương tiện VC:
01 máy
- 4 Văn phòng:
08 máy (2 máy/VP)
Bưu điện T26
- Bộ phận khai thác: 02 máy
- Bộ phận vận chuyển : 01 máy
- Bộ phận kiểm soát: 01 máy
Bưu điện T78
- Bộ phận khai thác: 03 máy
- Bộ phận vận chuyển: 03 máy
- Bộ phận kiểm soát: 01 máy
|
Phục vụ bộ phận giao dịch, khai
thác, vận chuyển, kiểm soát và quản lý phương tiện vận chuyển dịch vụ bưu
chính
|
2
|
Máy tính bàn/xách tay cho điều hành
mạng lưới
|
Cấu hình tối thiểu: Core I7, ổ cứng
SSD IT, Ram 8GB, màn hình 15 inches
|
Bộ
|
7
|
Bưu điện CP16:
'Bộ phận quản lý, điều hành: 3 người
Bưu điện T78:
'Bộ phận quản lý, điều hành: 2 người
Bưu điện T26:
'Bộ phận quản lý, điều hành: 2 người
|
Sử dụng để quản lý điều hành mạng tại
trung tâm 3 miền
|
3
|
Hệ thống giám sát bưu gửi
|
|
Hệ
thống
|
|
|
|
3.1
|
Thiết bị giám sát
|
- Hệ thống định vị GPS, đọc RFID, sử
dụng các phương thức truyền tin vô tuyến như 3G, 4G
hay NB-IOT. Có khả năng kết nối và truyền thông tin đến hệ thống
máy chủ, phần mềm thông qua giao MQTT, HTTPs.
- Độ chính xác tọa độ vị trí thiết
bị giám sát so với thực tế <10m.
Phần mềm giám sát bản quyền Pin
nuôi thiết bị
|
Thiết
bị
|
34
|
Bưu điện CP16: có trên 12 xe ô tô, 14 xe máy.
Bưu điện T78: có trên 03 xe ô tô, 02 xe máy.
Bưu điện T26: có trên 02 xe ô tô, 01 xe máy.
|
Giám sát đường thư
|
3.2
|
Thiết bị đọc RFID cố định
|
Độ nhạy nhận tối đa: -86 dBm đơn
tĩnh, hỗ trợ Giao thức ISO 18000-63 (EPC Class 1 Gen 2 V2), tần số (Bảng tần
UHF) Đầu đọc toàn cầu: 902 MHz - 928 MHz, 865 MHz - 868 MHz. Công suất đầu ra
0dBm đến + 33.0dBm: PoE +, 24V DC. Cổng giao tiếp: 10/100 BaseT Ethernet
(RJ45); USB (Loại A & B); Nối tiếp (DB9)
|
Thiết
bị
|
105
|
Bưu điện CP16: có 12 xe ô tô (2 chiếc/xe), 14 xe máy và 32 cửa sản khai thác, vận
chuyển, 16 tại 4 Văn phòng.
Bưu điện T78: có 03 xe ô tô (2 chiếc/xe), 02 xe máy và 02 cho khu vực khai thác, 2
tại khu vực vận chuyển
Bưu điện T26: có 02 xe ô tô (2 chiếc/xe), 01 xe máy và 02 tại khai thác và vận
chuyển
|
Thiết bị đọc RFID/Barcode để phục vụ công tác quản lý lưu gửi nhằm
nâng cao chất lượng bưu chính KT1.
|
3.3
|
Thiết bị đọc RFID cầm tay
|
Loại mã vạch: 1D, 2D, chip RFID; Phạm
vi đọc: 6 m. Bộ nhớ khi không sử dụng kết nối bluetooth 500 mã vạch, 40.000 thẻ RFID, kết nối: Bluetooth
|
Chiếc
|
57
|
Bưu điện CP16: 45 chiếc cung cấp cho 45 bưu tá.
Bưu điện T78: 08 chiếc trong đó 06 tuyến đường thư chuyển phát đặc biệt liên tỉnh,
02 tuyến đường thư nội tỉnh
Bưu điện T26: 04 chiếc cho 03 tuyến đường thư chuyển phát đặc biệt liên tỉnh, 01
tuyến đường thư nội tỉnh
|
Thiết bị đọc RFID/Barcode để phục vụ
công tác quản lý bưu gửi nhằm nâng cao chất lượng bưu chính KT1.
|
3.4
|
Anten thu tín hiệu RFTD
|
Anten dùng cho khu vực cần độ phủ rộng,
đọc được số lượng thẻ RFID lớn tại một thời điểm. Có thiết kế anten kép với 2
cổng RF giúp tăng phạm vi, tốc độ cũng như sự chính xác. Băng tần số: 900-928 MHz, Hệ số khuếch đại: 2
anten 6dBi
|
Thiết
bị
|
230
|
Bưu điện CP16: lắp trên 12 ô tô, 14 xe máy, 80 tại OIK, 16 tại 4 VP
Bưu điện T78: 3 ô tô, 2 xe máy, 60 tại bưu cục
Bưu điện T26: 2 ô tô, 1 xe máy, 40 tại bưu cục
|
Anten RFID chuyển đổi tín hiệu của
đầu đọc RFID để thực hiện thu phát sóng với các thẻ RFID
|
3.5
|
GSM/SMS Modem Receiver
|
Băng tần kép 900 / 1800MHZ, giao diện
RS232 tiêu chuẩn
|
Chiếc
|
2
|
|
2 chiếc sử dụng cho 2 máy chủ ứng dụng
|
3.6
|
Máy chủ ứng dụng, database
|
Bộ Vi xử lí Intel® Xeon® Silver
4210R Processor 13.75 Cache hoặc tương đương; 2.40 GHz; RAM 32GB RDIMM
3200MTs. Dung lượng ổ cứng 1.2TB 10K RPM SAS 12Gbps 512n 2.5” Hot-plug Hard
Drive
|
Chiếc
|
4
|
|
Hệ thống gồm 2 máy chủ cài đặt hệ
thống phần mềm giám sát bưu gửi và 2 máy chủ cài đặt CSDL (bao gồm chức năng
quản lí và giám sát xe qua GPS)
|
3.7
|
Máy tính lưu dữ liệu RFID đồng bộ về
máy chủ
|
Bộ vi xử lí Core i5 trở lên, bộ nhớ
tối thiểu 16GB DDR4, ổ cứng: 512G SSD
|
Chiếc
|
7
|
|
Mỗi Trung tâm khai thác hay Bưu cục
số được trang bị 1 máy chủ để sao và lưu trữ dữ liệu bưu phẩm trong bưu cục
- CP16: 5. T78: 1,T26: 1
|
3.8
|
Phần mềm hệ thống kiểm soát bưu gửi
dùng RFID
|
- Bản quyền Microsoft Windows
Server Standard WinSvrSTDCore 2019 SNGL OLP 2Lic NL CoreLic
- Bản quyền phần mềm thương mọi
giám sát vị trí dùng GPS bao gồm: Bản đồ số chuyên dụng (Dùng riêng, không cần
kết nối ra internet, tỉ lệ 1:100000); Bản quyền phần mềm giám sát vị trí sử dụng
GPS
- Bản quyền phần mềm giám sát hàng
hóa sử dụng RFID
|
Hệ
thống
|
1
|
|
|
4
|
Camera hành trình
|
- Ghi hình Ultra HD (4K)
- Góc quay rộng 170 độ
- Hỗ trợ thẻ nhớ lớn đến 128 GB
|
Bộ
|
17
|
Lắp đặt trên các xe ô tô chuyên
dùng phục vụ hoạt động bưu chính
|
Gắn trên các xe ô tô
|
5
|
Máy chủ ứng dụng và cơ sở dữ liệu
|
- CPU tối thiểu 3.0GHz, 24 cores vật
lý
- RAM tối thiểu 32 GB
- Máy chủ có card mạng 10Gbps
- Ổ cứng SSD
- Hệ điều hành bản quyền
- Phần mềm ứng dụng và cơ sở dữ liệu
có bản quyền
|
Bộ
|
4
|
Bưu điện CP16: 02 bộ
Bưu điện T78: 01 bộ
Bưu điện T26: 01 bộ
|
Lưu trữ CSDL phần mềm bưu chính
KT1, dự phòng 1+1.
|
6
|
Máy tính giám sát chuyên dùng
|
- Core I7, ổ cứng SSD 256 GB, Ram
8GB, màn hình 21 inch.
- Hệ điều hành bản quyền
|
Bộ
|
8
|
Bưu điện CP16: 04 chiếc
Bưu điện T78: 02 chiếc
Bưu điện T26: 02 chiếc
|
Giám sát chất lượng mạng lưới: Giám
sát phương tiện; Giám sát bưu gửi: Giám sát chất lượng mạng lưới
|
7
|
Màn hình hiển thị thông tin giám
sát
|
Màn hình 65 inch trở lên, có thể hoạt
động 24/24h
|
Bộ
|
8
|
8
|
Máy in các loại
|
|
|
|
Bưu điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện
T26 tại Đà Nẵng; Bưu điện T78 tại TP Hồ Chí Minh
|
|
8.1
|
Máy in A3
|
Máy in Laser, khổ giấy A3, A4, A5, độ
phân giải 1200x1200 dpi, tốc độ 35 trang/ phút, in mạng, in hai mặt
|
Chiếc
|
3
|
Sử dụng để in các báo cáo, ấn phẩm
nghiệp vụ bưu chính tại bộ phận khai thác, giao dịch, vận chuyển, kiểm soát
và bộ phận quản lý phương tiện vận chuyển
|
8 2
|
Máy in A4
|
Cấu hình tối thiểu: Máy in Laser,
khổ giấy A4, A5, in 2 mặt giấy, độ phân giải 1200x1200 dpi, kết nối mạng, tốc
độ 50 trang/ phút
|
Chiếc
|
20
|
In các ấn phẩm từ phần mềm
|
8.3
|
Máy Fax, scan, in đa năng
|
Cấu hình tối thiểu: Mực in laser, khổ
A4, A5, kết nối mạng, có chức năng Fax, scan, in 2 mặt
|
Chiếc
|
3
|
Sử dụng để trả lời khiếu nại, điều
hành mạng lưới.
|
8.4
|
Máy in mã vạch
|
Cấu hình tối thiểu: In barcode, in
RFID
Khổ in tối đa: 168mm
Tốc độ in tối đa: 8 - 12 inch/s
Hỗ trợ màn hình hiển thị LCD màu
|
Chiếc
|
8
|
Sử dụng in mã vạch, thẻ và nhãn cổ
túi.
|
9
|
Thiết bị máy móc khai thác khác
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Máy soi
|
Cấu hình tối thiểu: độ phân giải
hình ảnh cao
Xử lý hình ảnh thời gian thực 24
bit
Xuyên thép tới 31 mm
Tốc độ băng tải ở tần số chính 50
Hz / 60 Hz - tiêu chuẩn: 0,2 / 0,24 [m / s]
Khối lượng chịu tải tối đa tải băng
tải - 160 kg (352 lbs)
|
Chiếc
|
7
|
Bưu điện CP16: 05 điểm giao dịch
Bưu điện T78: 01 điểm giao dịch
Bưu điện T26: 01 điểm giao dịch
|
Soi kiểm an ninh các bưu gửi qua dịch
vụ BC KT1 của CBĐTW.
|
9.2
|
Cân điện tử
|
Mức cân tối đa 100kg. Đơn vị kg,
Ib, g. oz, cổng kết nối dữ liệu, có đồng hồ hiển thị
|
Chiếc
|
12
|
Bưu điện CP16: 08 chiếc
Bưu điện T78: 02 chiếc
Bưu điện T26: 02 chiếc
|
Sử dụng để cân tài liệu nhỏ và kiện
tài liệu tại các trung tâm vùng.
|
9.3
|
Máy buộc kiện
|
Kích cỡ kiện nhỏ nhất: 100x30mm
(WxH); độ dày dây: 5, 6, 9,12,15mm/0.45- 0,7mm, lực căng
392N, độ ồn thấp
|
Chiếc
|
4
|
Bưu điện CP16: 02 chiếc
Bưu điện T78: 01 chiếc
Bưu điện T26: 01 chiếc
|
Buộc bưu kiện
|
9.4
|
Máy hủy tài liệu
|
Kiểu hủy: Hủy Siêu Vụn (Micro cut)
Kích thước hủy: 2x10mm
Công suất hủy: 3.0m/min
Mô tả khác: Led hiển thị bảng điều
khiển.
Tự khởi động.
Ngừng khi kẹt giấy.
Chức năng trả giấy ngược.
Có bánh xe di chuyển dễ dàng.
Số tờ hủy/ lần: 15 tờ
|
Chiếc
|
3
|
Bưu điện CP16: 01 chiếc
Bưu điện T78: 01 chiếc
Bưu điện T26: 01 chiếc
|
Hủy các giấy tờ tài liệu để đảm bảo
an toàn.
|
9.5
|
Điều hòa
|
Công nghệ Inverter, loại thiết kế
phụ thuộc vào thiết kế phòng làm việc, công suất tối thiểu 48.000BTU
|
Bộ
|
24
|
Các phòng khai thác thuộc Bưu điện
CP16; Bưu điện T78; Bưu điện T26
|
Đảm bảo nhiệt độ phòng khai thác mạng
bưu chính KT1.
|
9.6
|
Hệ thống Smart UPS
|
- Điện áp đầu ra 220V
- Công suất tối thiểu 16 kVA, tần số
đầu ra 60 Hz, có thể nâng cấp mở rộng lên 32 kVA.
- Cung cấp nguồn nuôi cho thiết bị
tối thiểu 4 tiếng khi xây ra sự cố
- Bộ nguồn hỗ trợ tính năng tự bảo
vệ chống chập mạch và chống quá tải
- Accu ở dạng modul
|
Hệ
thống
|
8
|
Bưu điện CP16: 06 chiếc
Bưu điện T78: 01 chiếc
Bưu điện T26: 01 chiếc
|
Đảm bảo dữ liệu tạm thời trong trường
hợp mất điện.
|
9.7
|
Thiết bị báo
phát cầm lay
|
Màn hình tối thiểu 5 inches, kết nối
3G/4G/LTE; Wifi, Bluetooth, RAM: 4GB, CPU: Tối thiểu Qualcomm Snapdragon™ 660
octa-core, 2.2 GHz, Battery: >=4150 mAh. Tương thích với các thiết bị RFID
cầm tay. Có phụ kiện chống va đập, phụ kiện đeo, pin và bộ xạc dự phòng chính
hãng kèm theo
|
Chiếc
|
57
|
Bưu điện CP16: 45 chiếc
Bưu điện T78: 08 chiếc
Bưu điện T26: 04 chiếc
|
Sử dụng để báo phát bưu gửi và
giao, ký nhận công văn với khách hàng
|
9.8
|
Điện thoại vệ
tinh
|
Điện thoại vệ tinh sử dụng tính
năng cơ bản: nghe, gọi, ghi cuộc gọi, sms và sms định vị, tích hợp phần cứng
định vị vệ tinh toàn cầu: GPS, Beidou và Glonass giúp kết nối linh hoạt hơn.
|
Chiếc
|
17
|
Bưu điện CP16: 8 tuyến đường thư đường bộ
Bưu điện T78: 06 tuyến đường thư chuyển phát đặc biệt liên tỉnh
Bưu điện T26: 03 tuyến đường thư chuyển phát đặc biệt liên tỉnh
|
Phục vụ triển khai đường thư tại
vùng sâu, vùng xa
|
9.9
|
Vali chuyển phát bưu gửi
|
Chống cháy, có khóa bảo mật, chống
va đập, chống nước
|
Chiếc
|
31
|
Bưu điện CP16: KT1A liên tỉnh: 8 tuyến đường bộ, 2 tuyến đường bay, Vận chuyển bưu
gửi nội tỉnh: 12 đường thư
Bưu điện T78: 06 tuyến đường bộ
Bưu điện T26: 03 tuyến đường bộ
|
Sử dụng để chuyển phát bưu gửi, 1
chiếc/đường thư
|
9.10
|
Thiết bị chia chọn tự động
|
Các thông số kỹ thuật đáp ứng nhu cầu
sử dụng
|
Hệ
thống
|
1
|
Bưu điện CP16 tại Hà Nội
|
Chia chọn tự động công văn tài liệu
dạng bì thư, kiện.
|
9.11
|
Máy khử khuẩn
|
Các thông số kỹ thuật đáp ứng nhu cầu
sử dụng
|
Chiếc
|
8
|
Bưu điện CP16: 06 máy
Bưu điện T78: 01 máy
Bưu điện T26: 01 máy
|
Đảm bảo an toàn bưu gửi.
|
9.12
|
Bộ công cụ hỗ trợ cho bưu tá
|
Dùi cui điện
|
Bộ
|
56
|
|
Hỗ trợ bảo đảm an toàn bưu gửi
|
10
|
Bàn, ghế, tủ chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Tủ két chống cháy đựng bưu gửi mật
|
|
Chiếc
|
9
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội;
Bưu
điện T26: tại Đà Nẵng;
Bưu
điện T78 tại TP Hồ Chí Minh
|
Bảo vệ tài liệu, bưu gửi.
|
10.2
|
Tủ đựng bưu gửi, túi thư tồn
|
Các thông số kỹ thuật đáp ứng nhu cầu
sử dụng
|
Chiếc
|
13
|
Tủ đựng bưu gửi, túi thư tồn, chưa
khai thác để qua đêm.
|
10.3
|
Bàn ghế khai thác bưu gửi
|
Bộ
|
67
|
Bàn để máy tính khai thác bưu gửi
và sử dụng để chia chọn công văn
|
10.4
|
Bàn, ghế chờ cho khách đến giao dịch
|
Bộ
|
3
|
Bàn ghế chờ cho khách đến giao dịch
|
10.5
|
Quầy giao dịch
|
Hệ
thống
|
7
|
Quầy giao nhận công văn, tài liệu
|
10.6
|
Ô chia thư
|
Hệ
thống
|
8
|
Chia công văn đến các điểm phát
|
11
|
Xe máy chuyên dùng KT1
|
Xe máy ga, 125cc, nắp đổ xăng không
ở dưới yên, có thùng chống cháy, có khóa bảo vệ để chứa công văn
|
Chiếc
|
17
|
Bưu điện CP16: 14 chiếc
Bưu điện T78: có 02 chiếc
Bưu điện T26: có 01 chiếc
|
Phục vụ công tác vận chuyển công
văn, tài liệu
|
12
|
Băng chuyền tự động
|
Băng chuyền tự động cân, đóng dấu
bưu gửi...
|
Hệ
thống
|
6
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội;
Bưu
điện T26: tại Đà Nẵng;
Bưu
điện T78 tại TP Hồ Chí Minh
|
Hiện đại hóa các công đoạn khai
thác bưu chính KT1
4 Văn phòng: 4 hệ thống
Khai thác trung tâm: 2
|
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Đơn vị: CỤC BƯU ĐIỆN TRUNG ƯƠNG
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
PHỤ LỤC 02: MÁY MÓC, THIẾT BỊ ĐIỆN BÁO
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-BTTTT ngày …/…/…… của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT
|
Danh
mục
|
Yêu
cầu về tính năng, cấu hình kỹ thuật cơ bản
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức trang bị tối đa
|
Đơn
vị sử dụng
|
Mục
đích sử dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
II
|
ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ ĐIỆN
BÁO
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thiết bị VTSN tại trạm
phát của đài trung tâm , bao gồm các thành phần cơ bản: máy thu phát VTSN,
thiết bị giao tiếp, nguồn cấp, khuếch đại công suất, thiết bị trộn tín hiệu,
phụ trợ kết nối
|
ALE, cấu hình điều khiển xa thu
riêng phát riêng, công nghệ số, SDR, mã hóa dữ liệu, công nghệ băng rộng, bộ
khuếch đại công suất tối thiểu 400W; Bộ trộn tín hiệu: 2 tín hiệu vào, 8 đầu
ra.
Tần số hoạt động từ 2 đến 30MHz
|
Hệ
thống
|
36
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện T26: tại Đà Nẵng; Bưu điện T78 tại TP Hồ Chí
Minh
|
Bảo đảm liên lạc các đài trong toàn
mạng đồng thời (dự phòng 1+1)
|
2
|
Hệ thống thiết bị VTSN tại Trạm thu
của đài trung tâm, bao gồm các thành phần cơ bản: máy thu phát VTSN, thiết bị
điều khiển, thiết bị giao tiếp, nguồn cấp, modem, thiết bị trộn tín hiệu, phụ
trợ kết nối.
|
ALE, cấu hình điều khiển xa thu
riêng phát riêng, công nghệ số, SDR, mã hóa dữ liệu, công nghệ băng rộng.
Bộ trộn tín hiệu: 2 tín hiệu vào, 8
đầu ra.
|
Hệ
thống
|
36
|
Bảo đảm liên lạc các đài trong toàn
mạng đồng thời (dự phòng 1 + 1)
|
3
|
Hệ thống thiết bị VTSN tại Trạm kiểm
soát của đài trung tâm, bao gồm các thành phần cơ bản: máy thu phát VTSN, thiết
bị giao tiếp, nguồn cấp, bộ trộn tín hiệu, phụ trợ kết nối.
|
Có thể thu thập, phân tích phổ tín
hiệu tại dải tần HF, có thể giám sát tự động hoặc thủ công.
Bộ trộn tín hiệu: 2 tín hiệu vào, 8
đầu ra
|
Hệ
thống
|
18
|
Bảo đảm kiểm soát tần số, kiểm soát
chất lượng các phiên liên lục tại các đài trên toàn mạng đồng thời
|
4
|
Hệ thống thiết bị VTSN tại Trạm dự
phòng của đài trung tâm, bao gồm các thành phần cơ bản: máy thu phát VTSN,
thiết bị giao tiếp, thiết bị điều khiển, nguồn cấp, khuếch đại công suất,
modem, thiết bị trộn tín hiệu, phụ trợ kết nối.
|
ALE, công nghệ số, SDR, mã hóa dữ
liệu, công nghệ băng rộng, bộ khuếch đại công suất tối thiểu 400W.
Cho phép điều khiển xa.
Bộ trộn tín hiệu: 2 tín hiệu vào, 8
đầu ra
|
Hệ
thống
|
18
|
Bảo đảm liên lạc
với các đài trên toàn mạng đồng thời
|
5
|
Hệ thống thiết bị VTSN tại đài tỉnh
thành phố, huyện đảo, bao gồm các thành phần cơ bản: máy thu phát VTSN, thiết
bị giao tiếp, nguồn cấp, khuếch đại công suất, modem, thiết bị trộn tín hiệu,
phụ trợ kết nối.
|
ALE, công nghệ số, SDR, mã hóa dữ
liệu, công nghệ băng rộng, bộ khuếch đại công suất tối thiểu 400W
Bộ trộn tín hiệu: 2 tín hiệu vào, 8
đầu ra
|
Hệ
thống
|
218
|
Toàn
mạng tại các đài tỉnh/thành phố, huyện đảo
|
- Hoạt động chính: 198 hệ thống.
- Dự phòng: 20 hệ thống
|
6
|
Máy tính, thiết bị mạng cho vận
hành khai thác, sửa chữa của các đài
|
|
|
|
Bưu điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện
T26: tại Đà Nẵng; Bưu điện T78 tại TP Hồ Chí Minh
|
Phục vụ công tác quản lý, vận hành
thiết bị VTSN, giám sát mạng, xử lý văn bản mật tại các trung tâm, các đài.
|
6.1
|
Máy tính chuyên dùng khai thác, vận
hành thiết bị điện báo
|
Core i7, Ram 8G, ổ cứng SSD 512Gb,
Hỗ trợ cổng COM, màn hình 21.5 inch LED trở lên, DVD-RW SATA, phụ kiện, có thể
chạy các phần mềm chuyên dụng của Mạng điện báo Hệ đặc biệt.
Hệ điều hành bản quyền
Phần mềm office bản quyền gia hạn
hàng năm
|
Bộ
|
279
|
Bưu điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện
T26: tại Đà Nẵng; Bưu điện T78 tại TP Hồ Chí Minh
|
- 108 máy vận hành thiết bị VTSN của
các đài trung tâm (mỗi thiết bị VTSN cần 1 máy).
- 132 máy tính vận hành thiết bị
VTSN của các đài tỉnh, huyện đảo (mỗi đài 2 máy tính)
- 9 máy cho 3 đài trung tâm (mỗi
đài 3 máy) để sửa chữa thiết bị, bảo dưỡng mạng.
- 15 máy cho 3 đài trung tâm (mỗi
đài 5 máy) để quản lý, giám sát mạng.
- 15 máy tính xử lý văn bản mật tại
các đài trung tâm (CP16, T26, T78) 5 bộ tại: trạm thu, trạm dự phòng, trạm
phút, trạm kiểm soát, bộ phận quản lý.
|
6.2
|
Máy tính xách tay chuyên dùng
|
- Máy tính Laptop, cấu hình: CPU
Corei7, Ram 16G, ổ cứng SSD 1TB, màn hình 13” đến 14”. Cài hệ điều hành bản
quyền
Phần mềm Office bản quyền gia hạn
hàng năm
|
Bộ
|
7
|
Bưu điện CP16: 03 Bộ
Bưu điện T78: 02
Bưu điện T26: 02 Bộ
(Mỗi máy phục vụ cho 1 đoàn công
tác)
|
Phục vụ kiểm tra, xử lý sự cố, ứng
cứu thông tin các đài tỉnh và thành phố
|
6.3
|
Máy chủ lưu trữ dữ liệu
|
- CPU tối thiểu 3.0GHz, 24 cores vật
lý
- RAM tối thiểu 32 GB
- Máy chủ có card mạng 10Gbps
- Ổ cứng SSD
- Hệ điều hành bản quyền
|
Bộ
|
6
|
Mỗi đài trung tâm (CP16, T26, T78)
02 bộ (1 chính và 1 dự phòng)
|
Lưu trữ dữ liệu
|
6.4
|
Máy chủ quản lý, kiểm soát mạng
VTSN
|
- CPU tối thiểu 3.0GHz, 12 cores vật
lý
- RAM tối thiểu 32 GB
- Máy chủ có card mạng 10Gbps
- Hệ điều hành bản quyền
- Phần mềm quản lý, giám sát mạng
VTSN
|
Bộ
|
6
|
Mỗi đài trung tâm (CP16, T26, T78)
02 bộ
|
Quản lý, kiểm soát mạng VTSN
|
6.5
|
Máy chủ bảo đảm an toàn thông tin
|
- CPU tối thiểu 3.0GHz. 12 cores vật
lý
- RAM tối thiểu 32 GB
- Máy chủ có card mạng 10Gbps
- Hệ điều hành bản quyền
|
Bộ
|
6
|
Mỗi đài trung tâm (CP16, T26, T78)
02 hộ có chức năng giám sát an toàn thông tin
|
Bảo đảm an toàn thông tin
|
6.6
|
Màn hình giám sát
|
Màn hình 65” trở lên, có thể hoạt động
24/24h, bao gồm hệ thống khung giá, phụ trợ kèm theo
|
Bộ
|
15
|
Bưu điện CP16: 09 bộ
Bưu điện T78: 03 bộ
Bưu điện T26: 03 bộ
|
Tại trung tâm điều hành, kiểm soát
của đài trưởng mạng, đài trung tâm.
|
6.7
|
Tường lửa thế hệ mới (NGFW)
|
- Phát hiện và ngăn chặn các nguy
cơ mất an toàn thông tin.
- Chặn, lọc theo tên miền, IP,
Website.
- Phòng chống xâm nhập trái phép
(IPS).
- Kiểm soát ứng dụng (Application
Control).
- Hỗ trợ quản trị tập trung
|
Hệ
thống
|
3
|
Mỗi dài trung tâm (CP16, T26, T78)
01 bộ
|
Phát hiện và ngăn chặn các nguy cơ
mất an toàn thông tin.
|
6.8
|
Thiết bị chuyển mạch Switch Layer 2
|
- Số cổng tối thiểu: 24 cổng
10/100/1000 Ethernet Ports.
- Số cổng SFP: tối thiểu 2 cổng SFP
|
Thiết
bị
|
156
|
Tại các vị trí đài, trạm tỉnh/thành
phố, huyện đảo; Có 78 vị trí đài, trạm, mỗi vị trí 2 bộ
|
|
7
|
Máy in, fax, scan, hủy tài liệu,
lồng gấp phong bì
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Máy in đa chức năng
|
Cấu hình tối thiểu: Máy in mạng, khổ
giấy tối thiểu A4, A5, in hai mặt tự động. Hỗ trợ scan, fax, photo
|
Bộ
|
81
|
Tại
các vị trí đài, trạm tỉnh/thành phố, huyện đảo: 15 bộ cho các đài trung tâm
(mỗi đài 5 bộ). 66 bộ cho các đài địa phương
|
Phục vụ công tác quản lý, khai thác
mạng tại các đài, các trạm thu, trạm phát, trạm kiểm soát, bộ phận quản lý
|
7.2
|
Máy hủy tài liệu tại các đài trung
tâm
|
Kiểu hủy: Hủy Siêu Vụn (Micro cut)
|
Chiếc
|
12
|
Mỗi đài trung tâm có 4 chiếc
|
7.3
|
Máy lồng gấp phong bì tại trạm thu
của đài trung tâm
|
Tốc độ: Lên tới 1.000 phong bì/1 giờ
|
Chiếc
|
3
|
Mỗi dài trung tâm có 1 chiếc
|
7.4
|
Máy photocopy chuyên dùng
|
Chức năng chuẩn: Copy, In mạng,
Scan màu, Duplex, DADF
|
Cái
|
3
|
Mỗi đài trung tâm có 1 máy
|
In sao công điện (phục vụ lưu thoát
điện văn) cho các đài trung tâm
|
7.5
|
Máy in phong bì
|
Tốc độ: Lên tới 14.000 thư/giờ. (3
dòng, không mã vạch, đen trắng)
|
Cái
|
3
|
Mỗi đài trung tâm có 1 máy
|
In phong bì chuyên dụng (phục vụ
lưu thoát điện văn) cho các đài trung tâm
|
8
|
Thiết bị đo kiểm đài trung tâm
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Máy hiển thị sóng oscilloscope
|
- Độ rộng băng tần: ≥ 200 MHz
- Số kênh: ≥ 4 kênh
- Tốc độ lấy mẫu tối đa: ≥ 2,5
Gsample/s
|
Bộ
|
3
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện T26: tại Đà Nẵng; Bưu điện T78 tại TP Hồ Chí
Minh
|
Phục vụ công tác do kiểm thiết bị,
đánh giá chất lượng mạng lưới
|
8.2
|
Máy đo kiểm tần số
|
- Dải tần làm việc: Tối thiểu 100
Khz - 1 GHz
- Chức năng: Đo chu kỳ tín hiệu, đo
độ rộng tín hiệu, so sánh chu kỳ, tần số, thời gian giữa hai nguồn tín hiệu,
số pha giữa các nguồn tín hiệu
- Số kênh: ≥ 2 kênh
|
Bộ
|
3
|
8.3
|
Máy phân tích phổ để bàn
|
- Dải tần số làm việc: hỗ trợ 100
kHz - 3 GHz
- Có tiền khuếch đại, có chức năng
phân tích lỗi cáp, có chức năng phân tích nhiễu.
- Có phần mềm phân tích, đánh giá
kèm theo.
- Bao gồm anten hướng tính cầm tay
|
Bộ
|
3
|
8.4
|
Máy phân tích phổ cầm tay
|
- Dài tần số làm việc: hỗ trợ 100
kHz - 3 GHz
- Có tiền khuếch đại, có chức năng
phân tích lỗi cáp, có chức năng phân tích nhiễu.
- Có phần mềm phân tích, đánh giá
kèm theo.
- Bao gồm anten hướng tính cầm tay
|
Bộ
|
3
|
8.5
|
Máy phát tần số chuẩn
|
- Dải tần số: Tối thiểu 9 kHz đến
1,1 GHz
- Độ phân giải tần số: ≤ 0.001 Hz
- Chế độ điều chế tương tự: Điều
biên AM, điều tần FM, điều pha
|
Bộ
|
3
|
8.6
|
Máy đo, phân tích tín hiệu vô tuyến
tổng hợp
|
Hoạt động trong phạm vi 100 kHz đến
3 GHz. Có các tính năng:
- Phân tích tổng hợp tín hiệu dải tần
từ
- Phân tích điều chế và giải điều
chế tín hiệu tương tự.
- Phát tín hiệu thoại, tín hiệu đa
tần.
- Đánh giá chất lượng tín hiệu âm tần.
- Phân tích phổ tín hiệu số FFT.
- Đo công băng thông chiếm giữ,
công suất kênh liền kề.
- Phân tích tín hiệu số.
- Đo dao động tín hiệu, phân tích
tín hiệu miền tần số.
- Phân tích dạng sóng tín hiệu.
|
Bộ
|
3
|
8.7
|
Máy phân tích cáp và anten cầm tay
|
Hỗ trợ các chức năng: đo tiêu chuẩn
đo lường phản xạ, đo khoảng cách đến lỗi, đo tổn thất tín hiệu trên cáp
|
Bộ
|
3
|
8.8
|
Máy phát tín hiệu vô tuyến chuẩn
|
Thiết bị phát tín hiệu chuẩn vector
có độ chính xác cao, các dạng điều chế tương tự và số chuẩn.
|
Bộ
|
3
|
8.9
|
Bộ nguồn đa năng
|
Thiết bị cung cấp nguồn phục vụ cho
kiểm tra, hiệu chuẩn thiết bị với giao diện điều khiển qua máy tính USB
|
Bộ
|
3
|
8.10
|
Máy tháo, hàn linh kiện
|
Thiết bị chuyên dụng dành cho quy
trình sản xuất prototypes và linh kiện điện tử, cho phép việc xử lý linh kiện
SMĐ trở nên dễ dàng. Hệ thống mô đun có thể được định dạng cho mọi mục đích sử
dụng.Thiết bị có chức năng thực hiện toàn trình bắt đầu bằng việc pha chế kem
hàn hoặc phết keo để gắn kết các phần linh kiện khác nhau. Nung nóng mạch
theo nhiệt độ yêu cầu (kết hợp hoặc option)
|
Bộ
|
3
|
8.11
|
Thiết bị đo công suất 200w
|
- Dải tần làm việc: tối thiểu làm
việc được ở dải tần HF (2-30Mhz)
- Chức năng đo: Đo công suất máy
phát, công suất bộ khuếch đại. Đo được công suất trung bình không phân biệt
phương thức điều chế tín hiệu
- Công suất: Đo được với loại công
suất 200W
|
Bộ
|
72
|
Tại
các vị trí đài, trạm tỉnh/thành phố, huyện đảo; Mỗi đài
trung tâm 2 bộ, 66 đài tỉnh thành phố huyện đào 66 bộ
|
8.12
|
Thiết bị đo công suất 1000W
|
- Dải tần làm việc: tối thiểu làm
việc được ở dải tần HF (2-30Mhz)
- Chức năng đo: Do công suất máy
phát, công suất bộ khuếch đại. Đo được công suất trung bình không phân biệt
phương thức điều chế tín hiệu
- Công suất: Đo được với loại công
suất 1000W
|
Bộ
|
6
|
Mỗi đài trung tâm (CP16, T26, T78) 02 bộ
|
9
|
Thiết bị kết nối đa mạng tại trạm
thu của đài trung tâm và tại trung tâm điều hành
|
Cho phép kết nối giữa các thiết bị
với nhau, bao gồm HP, VHP, UHF, PSTN,...
|
Bộ
|
8
|
Bưu
điện CP16: 04 Bộ
Bưu
điện T78: 02 bộ
Bưu
điện T26: 02 Bộ
|
10
|
Thiết bị máy móc khác
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Thiết bị mật mã
|
Thiết bị này do Ban Cơ yếu Chính phủ
cung cấp, phải đáp ứng được yêu cầu kết nối đến các thiết bị điện bảo
|
Bộ
|
617
|
Tại
các vị trí đài, trạm tỉnh/thành phố, huyện đảo
|
Bảo mật dữ liệu
|
10.2
|
Thiết bị chuyển đổi tín hiệu - VoIP
Gateway Routers
|
Số cổng FXS hoặc FXO: Tối thiểu 02
cổng.
Số cổng Ethernet: Tối thiểu 02 cổng
10/100 Full Duplex (RJ45).
Mã hóa thoại; G.711, G.726, G.723
Báo hiệu: H.323
Nguồn hoạt động: 220VAC hoặc 12VDC
|
Bộ
|
12
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội
|
Chuyển đổi tín hiệu điều khiển qua
đôi cáp đồng sang IP và ngược lại (sử dụng cho hệ thống máy thu phát có
điều khiển xa, Trạm thu rỗng, Trạm phát riêng)
|
10.3
|
Thiết bị chuyển đổi tín hiệu RF to
fiber
|
Dải tần làm việc:
0,5MHz đến 3000MHz
Suy hao: 0,5 dB
VSWR vào/ra: 1.7:1
Trở kháng vào/ra: 50 Ohm
Dùng với sợi quang đơn mode hoặc đa
mode
Bước sóng: 1310mm hoặc 1550mm
Nhiệt độ hoạt động: -20 đến 700C
Nguồn điện hoạt động: 5-12VDC hoặc
220VAC
|
Bộ
|
24
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện T26: tại Đà Nẵng; Bưu điện T78 tại TP Hồ Chí
Minh
|
Chuyển đổi tín hiệu từ anten thu
sang tín hiệu quang và ngược lại, cấp tín hiệu thu RF giữa 2 địa điểm mà chuyển
qua cáp đồng trục không đáp ứng dược
|
11
|
Hệ thống anten
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Anten thu phát
|
Dải tần số hoạt động : từ 3MHz tới
12 MHz
- Công suất phát xạ : ≥ 125W
- Trở kháng sóng : 50 Ω
- Hệ số sóng đứng : nhỏ hơn 2.5:1
- Độ dài antten: trong khoảng 22-
34m
|
Bộ
|
326
|
Tại
các vị trí đài, trạm tỉnh/thành phố, huyện đảo
|
Mỗi hệ thống thu phát VTSN có 1
anten kèm theo
|
11.2
|
Cột anten
|
Bao gồm các thành phần: Cột kim loại,
dây co, tăng đơ, khóa cáp,.... Chiều cao và thiết kế cột theo thực tế địa
hình tại các địa điểm lắp đặt
|
Cột
|
652
|
Cột được sử dụng để treo anten. Mỗi
anten cần 2 cột
|
12
|
Thiết bị trên xe ô tô thông tin
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Thiết bị trên xe ô tô thông tin cơ
động
|
|
|
|
|
|
12.1.1
|
Hệ thống thiết bị vô tuyến sóng ngắn
gắn trên xe
|
Dải tần số làm việc: 2 - 30 Mhz
- Biến tần làm việc: USB/LSB (J3E),
AM(H3E),CW(J1A)
- ALE, MIL-STD-810F.
Bao gồm anten (loại anten gắn xe,
anten
|
Hệ
thống
|
4
|
Bưu điện CP16: 02 Hệ thống
Bưu điện T78: 01 Hệ thống
Bưu điện T26: 01 Hệ thống
|
Khai thác VTSN
|
12.1.2
|
Hệ thống thiết bị vô tuyến sóng ngắn
di động
|
Hệ
thống
|
4
|
Có thể sử dụng khi phục vụ thông tin
bên trong hoặc di chuyển ra bên ngoài xe
|
12.1.3
|
Hệ thống truyền dẫn vệ tinh
|
- Băng tần làm việc (thu/phát): Đáp
ứng 1 trong các băng tần L, C, Ku, Ka.
- Dịch vụ: Thoại, Data,
- Giao tiếp: Lan (RJ45),
- Cấp nguồn: 12VDC; 24VDC hoặc
220VAC.
- Hệ thống Antenna: Phù hợp dải tần
làm việc và phù hợp kích thước của xe.
|
Hệ
thống
|
16
|
Bưu điện CP16: 08 Hệ thống
Bưu điện T78: 04 Hệ thống
Bưu điện T26: 04 Hệ thống
|
Hệ thống truyền dẫn kết nối vệ tinh
Inmarsat. VSAT-IP,... để cung cấp các dịch vụ cơ bản, gia tăng truyền dẫn qua
hạ tầng vệ tinh. Bao gồm loại tự bám, loại cố định, xách tay
|
12.1.4
|
Điện thoại vệ tinh (xách tay)
|
- Băng tần làm việc (thu/phát): Đáp
ứng 1 trong các băng tần L, C, Ku, Ka (hỗ trợ dual Mode, dual SIM).
- Dịch vụ: Thoại
- Khả năng triển khai: di động
|
Chiếc
|
20
|
Bưu điện CP16: 10 Hệ thống
Bưu điện T78: 05 Hệ thống
Bưu điện T26: 05 Hệ thống
|
Sử dụng dịch vụ vệ tinh như
Vinaphone-S, Inmarsat. VSAT-IP,... để cung cấp các dịch vụ cơ bản, gia tăng
truyền dẫn qua hạ tầng vệ tinh.
|
12.1.5
|
Hệ thống thiết bị bộ đàm tương tự
|
- Chế độ làm việc: Hỗ trợ analog
- Dải tần số làm việc: VHF/UHF
- Hỗ trợ tiêu chuẩn MIL-STD 810 C,
D, E, F, G
|
Hệ
thống
|
4
|
Bưu điện CP16: 02 Hệ thống
Bưu điện T78: 01 Hệ thống
Bưu điện T26: 01 Hệ thống
|
Phục vụ liên lạc trên xe và kết nối
thông tin đến các mạng khác. Bao gồm máy bộ đàm gắn trên xe và các máy bộ đàm
cầm tay
|
12.1.6
|
Hệ thống thiết bị bộ đàm số
|
- Chế độ làm việc: Digital
- Dải tần số làm việc: VHF/UHF
- Cho phép theo dõi, quản lý các cuộc
gọi của các máy bộ đàm.
- Có các cơ chế bảo mật, xác thực đầu
cuối.
|
Hệ
thống
|
4
|
Hệ thống mạng bộ đàm công nghệ số đặt
trên các xe thông tin. Các máy bộ đàm trên xe có thể liên lạc được với nhau
và liên lạc được với các máy bộ đàm trên xe khác. Bao gồm trạm gốc trên xe và
các máy bộ đàm cầm tay
|
12.1.7
|
Hệ thống kết nối đa mạng
|
Cho phép kết nối giữa các thiết bị
với nhau, bao gồm HF, VHF, UHF, PSTN, vệ tinh
|
Hệ
thống
|
4
|
Kết nối các mạng thông tin với nhau
|
12.1.8
|
Hệ thống thiết bị mạng điện thoại
di động
|
- Dải tần làm việc: Hỗ trợ
1800/2600MHZ
- Hỗ trợ kết nối, điều khiển qua IP
- Có khả năng kết nối, sử dụng dịch
vụ của các hệ thống mạng di động đang hoạt động tại Việt Nam
- Thiết kế nhỏ gọn, phù hợp trên xe
thông tin
|
Hệ
thống
|
4
|
Hệ thống thiết bị mạng di động triển
khai trên các xe thông tin. Bao gồm trạm gốc trên xe và các thiết bị đầu cuối
|
12.1.9
|
Hệ thống thiết bị truyền hình hội
nghị
|
- Hỗ trợ chuẩn hình ảnh tối thiểu
HD720p
- Tích hợp đầy đủ camera, âm thanh,
màn hình hiển thị
- Hỗ trợ kết nối IP
- Hỗ trợ kết nối giao thức H.323
- Tương thích hệ thống truyền hình
hội nghị của Cục BDTW
|
Hệ
thống
|
4
|
Sử dụng cho dịch vụ truyền hình hội
nghị trên xe thông tin chuyên dùng. Bao gồm thiết bị truyền hình hội nghị, loa,
micro, màn hình.
|
12.1.10
|
Hệ thống camera giám sát
|
- Hỗ trợ chuẩn hình ảnh tối thiểu HD720p
- Có hệ thống quản lý, giám sát tập
trung
- Cho phép truy cập, theo dõi hình ảnh
từ xa qua IP
|
Hệ
thống
|
4
|
Bao gồm camera giám sát trên xe thông
tin chuyên dùng, camera gắn trên người các cá nhân, camera gắn trên thiết bị
bay điều khiển từ xa.
|
12.1.11
|
Hệ thống thiết bị giám sát tín hiệu
vô tuyến
|
- Dải tần làm việc: Hỗ trợ HF/ VHF/
UHF
- Cho phép lưu lại các dữ liệu tự động
hoặc thủ công
- Phân tích, đánh giá được chất lượng
tín hiệu vô tuyến
|
Hệ
thống
|
4
|
Thiết bị này cho phép thu thập,
phân tích, đánh giá tín hiệu vô tuyến xung quanh khu vực xe thông tin chuyên
dùng.
|
12.1.12
|
Thiết bị viba
|
Tần số: Hoạt động trong khoảng
1.8-5Ghz
Tốc độ truyền dữ liệu tối đa 100M lần/s
|
Hệ
thống
|
4
|
Thiết bị này cho phép truyền thông
tin viba giữa các trạm với tốc độ cao
|
12.1.13
|
Thiết bị mật mã trên xe thông tin
|
Sử dụng các thiết bị mật mã của Ban
Cơ yếu Chính phủ
|
Bộ
|
84
|
Bưu điện CP16: 42 bộ
Bưu điện T78: 21 bộ
Bưu điện T26: 21 bộ
|
Hệ thống thiết bị mật mã sử dụng với
mục đích bảo mật dữ liệu
|
12.1.14
|
Máy tính chuyên dùng
|
Có khả năng chịu được va đập, cấu
hình tối thiểu Core I5, SSD512, Ram 8G
Hệ điều hành bản quyền
Phần mềm Office bản quyền gia hạn
hàng năm
|
Bộ
|
12
|
Bưu điện CP16: 6 bộ
Bưu điện T78: 3 bộ
Bưu điện T26: 3 bộ
|
Vận hành thiết bị thông tin
|
12.1.15
|
Máy in
|
Máy in Laser, khổ giấy A4, A5, in 2
mặt giấy, độ phân giải đáp ứng 1200x1200 dpi
|
Chiếc
|
4
|
Bưu điện CP16:02 chiếc (thiết bị, gói)
Bưu điện T78: 01 chiếc (thiết bị, gói)
Bưu điện T26: 01 chiếc (thiết bị, gói)
|
In tài liệu, văn bản
|
12.1.16
|
Thiết bị định tuyến Router
|
Hỗ trợ định tuyến: Static routing,
OSPFv2, BGP, VRF, IPv4, NAT, VPN
|
Thiết
bị
|
4
|
Định tuyến giữa các mạng viễn thông
(IP) với nhau trên xe
|
12.1.17
|
Thiết bị chuyển mạch Switch Layer 2
|
- Số cổng tối thiểu: 24 cổng
10/100/1000 Ethernet Ports.
- Số cổng SFP tối thiểu 2 cổng SFP
|
Thiết
bị
|
4
|
Kết nối tập chung các thiết bị IP
|
12.1.18
|
Máy phát điện
|
Tần số 50Hz, Công suất liên tục
3KW, Điện áp ra 230V, Dòng điện ra 14,3A, Điện áp DC (V/A) 12/8,3, màn hình
hiển thị LED, bình nhiên liệu 14L, thời gian chạy liên tục 50% tải 21h, bảo vệ
dầu bôi trơn thấp, bảo vệ quá tải, bảo vệ dòng rò tắt máy, bảo vệ tần số
cao/thấp tắt máy
|
Thiết
bị
|
4
|
Cung cấp nguồn điện cho thiết bị
trên xe thông tin
|
12.1.19
|
Thiết bị phụ trợ trên xe thông tin
|
Wifi, lều, xuồng, xẻng, bộ sơ cứu,
bộ cuốn dây,...Nhỏ, gọn, triển khai nhanh chóng và phù hợp
|
Gói
|
4
|
Lắp đặt trên xe
|
12.2
|
Thiết bị trên xe ô tô thông tin chỉ
huy
|
|
|
|
|
|
12.2.1
|
Hệ thống thiết bị VTSN gắn trên xe
|
Dải tần số làm việc: 2-30 Mhz
- Biên tần làm việc: USB/LSB (J3E),
AM (H3E), CW (JIA)
- ALE, MIL-STD-810F.
Bao gồm anten (loại anten gắn xe, anten
di động), có modem để truyền data (hoặc modem tích hợp trong máy vô tuyến
sóng ngắn)
|
Hệ
thống
|
6
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện T26 tại Đà Nẵng; Bưu điện T78 tại TP Hồ Chí
Minh (theo các xe thông tin chỉ huy)
|
Khai thác VTSN
|
12.2.2
|
Hệ thống thiết bị VTSN di động
|
Hệ
thống
|
3
|
Có thể sử dụng khi phục vụ thông
tin bên trong hoặc di chuyển ra bên ngoài xe
|
12.2.3
|
Hệ thống truyền dẫn vệ tinh
|
- Băng tần làm việc (thu/phát): Đáp
ứng 1 trong các băng tần L, C, Ku, Ka.
- Dịch vụ: Thoại, Data,
- Giao tiếp: Lan (RJ45),
- Cấp nguồn: 12VDC; 24VDC hoặc
220VAC.
- Hệ thống Antenna: Phù hợp dải tần
làm việc và phù hợp kích thước của xe.
|
Hệ
thống
|
15
|
Hệ thống truyền dẫn kết nối vệ tinh
Inmarsat. VSAT-IP,... để cung cấp các dịch vụ cơ bản, gia tăng truyền dẫn qua
hạ tầng vệ tinh. Bao gồm loại tự bám, loại cố định, xách tay
|
12.2.4
|
Hệ thống kết nối đa mạng
|
Cho phép kết nối các thiết bị với
nhau, bao gồm HF, VHF, UHF, vệ tinh,...
|
Hệ
thống
|
6
|
Đây là thiết bị mạng lõi, có vai
trò quan trọng trong việc kết nối các mạng thông tin với nhau
|
12.2.5
|
Điện thoại vệ tinh (xách tay)
|
- Băng tần làm việc (thu/phát): Đáp
ứng 1 trong các băng tần L, C, K, U, Ka (hỗ trợ dual Mode, dual SIM).
- Dịch vụ: Thoại
- Khả năng triển khai: di động
|
Chiếc
|
15
|
Sử dụng dịch vụ vệ tinh Vinaphone,
Inmarsat, VSAT-IP,... để cung cấp các dịch vụ cơ bản, gia tăng truyền dẫn qua hạ tầng vệ tinh
|
12.2.6
|
Hệ thống thiết bị bộ đàm tương tự
|
- Chế độ làm việc: Hỗ trợ analog
- Dải tần số làm việc: VHF/UHF
- Hỗ trợ tiêu chuẩn MIL-STD 810 C,
D, E, F, G
|
Hệ
thống
|
3
|
Phục vụ liên lạc trên xe và kết nối
thông tin đến các mạng khác. Bao gồm máy bộ đàm gắn trên xe và các máy bộ đàm
cầm tay
|
12.2.7
|
Hệ thống bộ đàm số
|
- Chế độ làm việc: Digital
- Dải tần số làm việc: VHP/UHF
- Cho phép theo dõi, quản lý các cuộc
gọi của các máy bộ đàm.
- Có các cơ chế bảo mật, xác thực đầu
cuối.
|
Hệ
thống
|
3
|
Hệ thống mạng bộ đàm công nghệ số đặt
trên các xe thông tin. Các máy bộ đàm trên xe có thể liên lạc được với nhau
và liên lạc được với các máy bộ đàm trên xe khác. Bao gồm thiết bị mạng lỗi,
trạm gốc trên xe và các máy bộ đàm cầm tay
|
12.2.8
|
Hệ thống thiết bị mạng điện thoại
di động
|
- Dải tần làm việc: Hỗ trợ
1800/2600MHZ
- Hỗ trợ kết nối, điều khiển qua IP
- Có khả năng kết nối, sử dụng dịch
vụ của các hệ thống mạng di động đang hoạt động tại Việt Nam
- Thiết kế nhỏ
gọn, phù hợp trên xe thông tin
|
Hệ
thống
|
3
|
Hệ thống thiết bị mạng di động triển
khai trên các xe thông tin. Bao gồm thiết bị mạng lõi, trạm gốc trên xe và
các thiết bị đầu cuối
|
12.2.9
|
Hệ thống thiết bị truyền hình hội
nghị
|
- Hỗ trợ chuẩn hình ảnh tối thiểu
HD720p
- Tích hợp đầy đủ camera, âm thanh,
màn hình hiển thị
- Hỗ trợ kết nối IP
- Hỗ trợ kết nối giao thức H.323
- Tương thích hệ thống truyền hình
hội nghị của Cục BDTW
|
Hệ
thống
|
3
|
Sử dụng cho dịch vụ truyền hình hội
nghị trên xe thông tin chuyên dùng. Bao gồm thiết bị truyền hình hội nghị,
loa, micro, màn hình.
|
12.2.10
|
Màn hình giám sát, điều hành thông
tin
|
- Độ phân giải FullHD
- Tối thiểu 65”
|
Thiết
bị
|
3
|
Theo dõi, giám sát, quản lý mạng
|
12.2.11
|
Hệ thống camera giám sát
|
- Hỗ trợ chuẩn hình ảnh tối thiểu
HD720p
- Có hệ thống quản lý, giám sát tập
trung
- Cho phép truy cập, theo dõi hình ảnh
từ
|
Hệ
thống
|
3
|
Bao gồm camera giám sát trên xe
thông tin chuyên dùng, camera gắn trên người các cá nhân, camera gắn trên thiết
bị bay điều khiển từ xa
|
12.2.12
|
Hệ thống thiết bị giám sát tín hiệu
vô tuyến
|
- Dải tần làm việc: Hỗ trợ HF/ VHF/
UHF
- Cho phép lưu lại các dữ liệu tự động
hoặc thủ công
- Phân tích, đánh giá được chất lượng
tín hiệu vô tuyến
|
Hệ
thống
|
3
|
Thiết bị này cho phép thu thập,
phân tích, đánh giá tín hiệu vô tuyến xung quang khu vực xe thông tin chuyên
dùng
|
12.2.13
|
Tổng đài IP
|
- Tổng đài IP, tương thích với tổng
đài IP hiện tại của Cục BĐTW.
- Dung lượng: tối thiểu cho 10 máy
điện thoại IP
|
Hệ
thống
|
3
|
Đặt trên xe
|
12.2.14
|
Thiết bị viba
|
Tần số; Hoạt động trong khoảng 1.8-
5Ghz
Tốc độ truyền dữ liệu tối đa
100Mbps, tốc độ nhảy tần 1000 lần/s
|
Hệ
thống
|
6
|
Thiết bị này cho phép truyền thông
tin viba giữa các trạm với tốc độ cao
|
12.2.15
|
Thiết bị mật mã trên xe thông tin
|
Sử dụng các thiết bị mật mã của Ban
Cơ yếu Chính phủ
|
Thiết
bị
|
81
|
Hệ thống thiết bị mật mã sử dụng với
mục đích bảo mật dữ liệu
|
12.2.16
|
Máy tính chuyên dùng
|
Có khả năng chịu được va đập, cấu
hình tối thiểu Core I7, SSD256, Ram 8G
Hệ điều hành bản quyền Phần mềm
Office bản quyền gia hạn hàng năm
|
Bộ
|
15
|
Vận hành thiết bị thông tin
|
12.2.17
|
Máy in
|
Máy in Laser, khổ giấy A4, A5, in 2
mặt giấy, độ phân giải đáp ứng 1200x1200 dpi
|
Thiết
bị
|
3
|
In tài liệu, văn bản
|
12.2.18
|
Thiết bị định tuyến Router
|
Hỗ trợ định tuyến: Static routing,
OSPFv2, BGP, VRF, IPv4, NAT, VPN
|
Thiết
bị
|
3
|
Định tuyến giữa các mạng viễn thông
(IP) với nhau trên xe
|
12.2.19
|
Thiết bị chuyển mạch Switch Layer 2
|
- Số cổng tối thiểu: 24 cổng
10/100/1000 Ethernet Ports.
- Số cổng SFP tối thiểu 2 cổng SFP
|
Chiếc
|
3
|
Kết nối tập chung các thiết bị IP
|
12.2.20
|
Máy phát điện
|
Tần số 50Hz, Công suất liên tục 3KW,
Điện áp ra 230V, Dòng điện ra 14,3A, Điện áp DC (V/A) 12/8,3, Màn hình hiển
thị LED, Bình nhiên liệu 14L, Thời gian chạy liên tục 50% tải 21h, Bảo vệ dầu
bôi trơn thấp, bảo vệ quá tải, bảo vệ dòng rò tắt máy, bảo vệ tần số cao/thấp
tắt máy
|
Thiết
bị
|
3
|
Cung cấp nguồn điện cho thiết bị
trên xe thông tin
|
12.2.21
|
Thiết bị phụ trợ
|
Wifi, lều, xuồng, xẻng, bộ sơ cứu,
bộ cuốn dây,...Nhỏ, gọn, triển khai nhanh chóng và phù hợp
|
Gói
|
3
|
Thiết bị phụ trợ của xe thông tin
|
13
|
Hệ thống nguồn
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Hệ thống SmartUPS
|
- Điện áp đầu ra 220V
- Công suất tối thiểu 16 kVA, tần số
đầu ra 60 Hz, có thể nâng cấp mở rộng lên 32 kVA.
- Cung cấp nguồn nuôi cho thiết bị
tối thiểu 4 tiếng khi xảy ra sự cố
- Bộ nguồn hỗ trợ tính năng tự bảo
vệ chống chập mạch và chống quá tải
- Accu ở dạng modul
|
Hệ
thống
|
78
|
Tại
các đài trung tâm và các đài địa phương tỉnh/thành phố
|
Bao gồm: 12 Hệ thống cho các đài
trung tâm, 66 hệ thống cho 66 đài địa phương
|
13.2
|
Máy phát điện
|
Tần số 50Hz, Công suất liên tục 40KW.
Điện áp ra 230V. Dòng điện ra 14,3A, Điện áp DC (V/A) 12/8,3, Màn hình hiển
thị LED4, Bình Nhiên Liệu 14L, Thời gian chạy liên tục 50% tải 21h, Bảo vệ dầu
hôi trơn thấp, bảo vệ quá tải, bảo vệ dòng rò tắt máy, bảo vệ tần số cao/thấp
tắt máy
|
Thiết
bị
|
78
|
Bao gồm: 12 bộ cho các đài trung
tâm, 66 bộ cho 66 đài địa phương
|
13.3
|
Tủ ATS
|
- Công suất tùy thuộc vào công suất
từng trạm
- Hệ thống có ít nhất 2 nguồn đầu
vào
- Tự động chuyển nguồn cấp đầu vào
cho thiết bị khi nguồn chính gặp sự cố
- Cố chế độ chuyển đổi nhân công
|
Tủ
|
12
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện T26 tại Đà Nẵng; Bưu điện T78 tại TP Hồ Chí
Minh
|
Bao gồm: 12 tủ cho các đài trung
tâm
|
13.4
|
Hệ thống Phòng cháy chữa cháy
chuyên dụng cho phòng máy
|
- Áp dụng cho đám cháy lớp A, B và
C
- Tiêu chuẩn thiết kế: NFPA 2001:
Tiêu chuẩn thiết kế cho hệ thống khí sạch, ISO 14520: Gaseous fire -
extinguishing systems.
- Mật độ thiết kế: Đám cháy lớp A:
6.6%, đám cháy lớp B: 8.7%, đám cháy Iớp C: 7% hoặc 7.5% (đám cháy lớp C theo
TCVN).
|
Hệ
thống
|
12
|
Đảm bảo an toàn về cháy nổ cho thiết
bị Viễn thông theo tiêu chuẩn Viễn thông. Bao gồm: 12 hệ thống cho các đài
trung tâm
|
13.5
|
Hệ thống chống sét
|
- Thiết bị cắt, lọc sét sơ cấp và cắt,
lọc sét thứ cấp trên đường nguồn
- Thiết bị cắt, lọc sét trên đường
truyền tín hiệu
- Hệ thống tiếp địa
|
Hệ
thống
|
78
|
Tại
các đài trung tâm và các đài địa phương tỉnh/thành phố
|
Bao gồm: 12 bộ cho các đài trung
tâm, 66 bộ cho 66 đài địa phương (các đài trạm nào cũng cần có cắt lọc sét)
|
13.6
|
Hệ thống kiểm soát vào ra
|
- Hệ thống kiểm soát ra vào luôn tự
động khóa cửa và chỉ những người được cấp quyền mới có thể mở được cửa.
- Có thể cài đặt thời gian cho
phép/hạn chế đối tượng vào cửa/khu vực.
- Kiểm soát thông tin dữ liệu người
và thời gian ra vào được lưu giữ lại trong hệ thống để có thể truy xuất thông
tin bất cứ lúc nào, nếu xảy ra mất mát có thể dựa vào dữ liệu ra vào để truy
cứu trách nhiệm, phát hiện những xâm nhập bất hợp pháp.
|
Hệ
thống
|
1
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện T26 tại Đà Nẵng; Bưu điện T78 tại TP Hồ Chí
Minh
|
Đảm bảo chỉ những
người được cấp phép mới được ra vào khu vực phòng thiết bị các đài trung tâm
|
13.7
|
Hệ thống camera giám sát
|
- Độ phân giải hình ảnh Camera tối
thiểu HD
- Đảm bảo thời lượng ghi hình tối
thiểu 6 tháng
- Phần mềm quản lý chuyên nghiệp
|
Hệ
thống
|
1
|
Theo dõi mọi
diễn biến trong phòng máy, thiết bị các đài trung tâm
|
14
|
Hệ thống điều hòa
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Điều hòa phòng máy
|
Tùy thuộc vào thiết kế phòng máy. Đảm
bảo tính dự phòng 1 + 1
|
Bộ
|
78
|
Tại các
đài trung tâm và các đài địa phương tỉnh/thành phố
|
Đảm bảo nhiệt độ phòng máy
|
14.2
|
Điều hòa phòng làm việc
|
Công nghệ Inverter, loại thiết kế
treo tường/ âm tường/ cây đứng phụ thuộc vào thiết kế phòng làm việc. Công suất
tối thiểu 24.000 BTU
|
Bộ
|
78
|
Đảm bảo nhiệt độ phòng làm việc
|
15
|
Hạng mục: bàn, ghế, tủ... chuyên
dùng
|
|
|
|
|
Phục vụ cho các đài, trạm, trung tâm trong vận hành, khai thác, sửa chữa
|
15.1
|
Bàn ghế vận hành, khai thác, sửa chữa
điện báo
|
Các thông số kỹ thuật đáp ứng nhu cầu
sử dụng
|
Bộ
|
87
|
Tại
các đài trung tâm và các đài địa phương tỉnh/thành phố
|
15.2
|
Hệ thống giả thiết bị, CCDC tại các
trạm của đài trung tâm
|
Chất liệu chống cháy; Các thông số
kỹ thuật đáp ứng nhu cầu sử dụng
|
Hệ
thống
|
6
|
Bưu điện
CP16 tại Hà Nội; Bưu điện T26 tại Đà Nẵng; Bưu điện T78 tại TP Hồ Chí Minh
|
15.3
|
Tủ đựng linh kiện sửa chữa, bảo dưỡng
của các đài trung tâm
|
Chất liệu chống cháy; Các thông số
kỹ thuật đáp ứng nhu cầu sử dụng
|
Tủ
|
3
|
15.4
|
Tủ đựng thiết bị tại các đài tỉnh,
thành phố, huyện đảo
|
Các thông số kỹ thuật đáp ứng nhu cầu
sử dụng
|
Tủ
|
156
|
Tại
các vị trí đài tỉnh/thành phố, huyện đảo
|
15.5
|
Tủ lưu trữ bức điện gốc
|
Các thông số kỹ thuật đáp ứng nhu cầu
sử dụng
|
Chiếc
|
78
|
12
Chiếc cho các đài trung tâm (mỗi đài 4 chiếc).
66
chiếc cho các đài địa phương
|
15.6
|
Bàn ghế, nội thất vận hành, khai
thác tại trung tâm điều hành
|
Chất liệu chống cháy, phù hợp với
không gian của trung tâm điều hành
|
Hệ
thống
|
1
|
Tại
trung tâm điều hành (Đài trưởng mạng CP16)
|
Ghi chú:
- Danh mục máy móc, thiết bị chuyên
dùng nêu trên bao gồm thiết bị phần cứng và hệ thống các phần mềm chuyên dùng,
hệ điều hành dược cài đặt trên thiết bị phần cứng để vận hành hệ thống trang
thiết bị và phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Cục Bưu điện Trung ương.
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Đơn vị: CỤC BƯU ĐIỆN TRUNG ƯƠNG
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
PHỤ LỤC 03: MÁY MÓC, THIẾT BỊ VIỄN THÔNG, TRUYỀN SỐ LIỆU
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-BTTTT ngày …/…/…… của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT
|
Danh
mục
|
Yêu
cầu về tính năng, cấu hình kỹ thuật cơ bản
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức trang bị
|
Đơn
vị sử dụng
|
Mục
đích sử dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
THIẾT BỊ TỔNG ĐÀI VÀ TRUYỀN DẪN
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống tổng đài tại Trung tâm
(Host). Bao gồm Tổng đài, Hệ thống tính cước, Hệ thống quản lý, Hệ thống giám
sát tổng đài.
|
- Hệ thống cấu hình hình dự phòng
1+1 theo cơ chế Active - Standby hoặc Active - Active;
- Đáp ứng dung lượng 5000 thuê bao
trở lên;
- Hỗ trợ các loại đầu cuối: ISDN,
Digital, Analog và IP;
- Hỗ trợ bảo hiệu SS7, báo hiệu
QSIG, SIP
- Có các tính năng của tổng đài
chuyển tiếp
- Có khả năng hỗ trợ OP
- Có khả năng thiết lập các vùng tổng
đài nhỏ bên trong theo yêu cầu thực tế.
- Có khả năng hỗ trợ Soft Phone
- Có khả năng kết nối với tổng đài
của các nhà cung cấp dịch vụ qua trung kế E1 và trung kế SIP.
|
Hệ
thống
|
4
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện T26 tại Đà Nẵng; Bưu điện 178 tại TP Hồ Chí Minh
|
Cung cấp dịch vụ thoại cố định 080
phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước. Cung cấp các dịch vụ thoại anulog, ISDN,
Digital, IP phone.
|
2
|
Hệ thống tổng đài tại trạm vệ tinh
|
- Đáp ứng dung lượng thuê bao từ
500 đến 2500 thuê bao;
- Cho phép kết nối và cung cấp dịch
vụ đến các loại đầu cuối: ISDN, Digital, Analog và IP;
- Kết nối và dược điều khiển từ hệ
thống tổng đài trung tâm (Host)
- Có khả năng hỗ trợ Soft Phone
- Có khả năng hoạt động độc lập khi
mất kết nối về tổng đài trung tâm
- Hỗ trợ phần mềm tính cước, phần mềm
giám sát thuê bao
|
Hệ
thống
|
9
|
Triển khai trạm vệ tinh đến các trạm
RSU, TTHNQG NCC tại Hà Nội. TP.HCM, Đà Nẵng
|
3
|
Hệ thống tổng đài dùng riêng phục vụ
LĐ Đảng, NN. Bao gồm Tổng đài, Hệ thống quản lý, thiết bị đầu cuối
|
- Đáp ứng dung lượng 1300 thuê bao
trở lên;
- Hệ thống cấu hình hình dự phòng
1+1 theo cơ chế Active - Standby hoặc Active - Active;
- Hỗ trợ dự phòng về mặt địa lý
- Hỗ trợ các loại đầu cuối có bảo mật
của Ban Cơ Yếu
- Đáp ứng dự phòng đầy đủ về thiết bị,
card, nguồn
|
Hệ
thống
|
2
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện T26 tại Đà Nẵng; Bưu điện 178 tại TP Hồ Chí
Minh
|
Hệ thống tổng đài dùng riêng phục vụ
LĐ Đảng, NN có sử dụng mã hóa bảo mật Cơ Yếu.
|
4
|
Hệ thống thiết bị truyền dẫn
|
- Hỗ trợ giao diện truyền tải E1,
STM-4, STM-1, GigaEthemet
- Phần mềm quản trị tập trung
- Hỗ trợ đa dịch vụ: TDM, Ethernet,
MPLS...
- Hỗ trợ các kết nối theo các mô
hình như Ring, Multi - ring, Mesh, Dual-homing, star, điểm
- đa điểm...
- Dự phòng 1+1 về thiết bị, card,
module, nguồn,...
- Hỗ trợ các công cụ quản lý hiện đại
như NMS, LCT; bảo mật, xác thực trong quản trị như: Radius, SSH2, SHA-2
|
Hệ
thống
|
18
|
Bưu điện CP16: Cung cấp kênh trung kế cho 02 hệ thống tổng đài host kết nối tới 06
trạm vệ tinh và các trạm lẻ như VPQH V.V..
Bưu điện T78: 4 điểm kết nối vòng Ring gồm Host, RSU1, RSU2, VTN
Tại Đà Nẵng thuê qua VNPT Đà Nẵng.
|
5
|
Server truy nhập băng rộng (BRAS)
|
Hỗ trợ xác thực, cấp phép cho các
khách hàng truy cập sử dụng dịch vụ internet băng rộng.
Thiết bị hỗ trợ PPPOE, hỗ trợ khả
năng định tuyến, cấp phát địa chỉ IP
|
Thiết
bị
|
3
|
Hỗ trợ, cấp phép truy cập sử dụng dịch
vụ internet băng rộng
|
6
|
Thiết bị DSLAM
|
DSLAM mini, hỗ trợ ADSL 2+, hỗ trợ dung lượng 48port/card.
|
Thiết
bị
|
4
|
Sử dụng để kết nối nhiều giao diện
đường dây thuê bao kỹ thuật số (DSL) với kênh truyền thông kỹ thuật số tốc độ
cao ...
|
7
|
Hệ thống thuê bao kéo xa.
Bao gồm 01 thiết bị đầu gần, 01 thiết
bị đầu xa và các Rectifier
|
Hệ thống bao gồm các thiết bị đầu gần
và các thiết bị đầu xa cung cấp dịch vụ 080 cho các điểm không có hạ tầng của
Cục Bưu điện Trung ương:
- Khung giá thiết bị
- Hệ thống card xử lý
- Hệ thống card mở rộng
- Hệ thống card thuê bao
- Bộ nguồn cung cấp điện áp ổn định
cho thiết bị viễn thông
|
Hệ
thống
|
15
|
Cung cấp dịch vụ thoại cho các cơ
quan nằm ngoài phạm vi mạng cấp đồng của Cục BĐTƯ như: Thanh Tra Chính Phủ,
Trụ sở Tiếp dân Hà Đông, nhà riêng LĐ, Ủy ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe TƯ,
Nhà Khách VPQH - Hoàng Cầu, Bảo Hiểm Xã Hội,....
|
8
|
Hệ thống truyền tải cho Tổng đài
dùng riêng bao gồm mạng cáp quang, thiết bị truyền dẫn, thiết bị đầu cuối
quang
|
|
Hệ
thống
|
3
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện T26 tại Đà Nẵng; Bưu điện 178 tại TP Hồ Chí
Minh
|
Cung cấp kênh truyền cho các thuê
bao tổng đài dùng riêng phục vụ LĐ Đảng, Nhà nước, các đồng
chí Lãnh đạo cấp Chiến lược
|
8.1
|
Thiết bị Switch quang tập trung lớp
3
|
- Switch lớp 3, có thể quản lý được, hỗ trợ stack
- Hỗ trợ sẵn tối thiểu 24 cổng và
module SFP 1000 BaseLX/LH
- Hỗ trợ sẵn 2 cổng và module SFP
10G+ trở lên
- Các tính năng: Dot1Q, QoS, hạn chế
băng thông, port security, PortChannel
- Hỗ trợ các giao thức SNMP,
RMON....
|
Chiếc
|
32
|
Thiết bị Switch quang lắp đặt tại
các trạm. Cung cấp kênh truyền cho các thuê bao IP kết nối đến Tổng đài dùng
riêng
|
8.2
|
Thiết bị Switch quang truy nhập lớp
2
|
- Switch lớp 2
- Hỗ trợ sẵn tối thiểu 24 cổng và
module SFP
- Hỗ trợ SFP SM Gi, MM Gi, SFP Gi
Ethenet
- Các tính
năng : Dot1Q, VLAN, QoS, hạn chế băng thông, port security, Portchannd, SNMP,
|
Chiếc
|
140
|
Thiết bị Switch quang lắp đặt tại
khu nhà làm việc của khách hàng là đối tượng cung cấp dịch vụ của Tổng đài
dùng riêng. Cung cấp kênh truyền cho các thuê bao (1200 thuê bao) IP kết nối
đến Tổng đài dùng riêng. Yêu cầu dự phòng 1+1
|
8.3
|
Thiết bị đầu cuối quang cho thuê
bao Tổng đài dùng riêng
|
- Chuẩn: 1000BaseLX (SM Giga),
1000BaseT
- Hỗ trợ quản lý, giám sát
- Đặc điểm: nhỏ gọn
- Hỗ trợ cung cấp nguồn PoE
|
Thiết
bị
|
1.560
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội
|
Thiết bị đầu cuối quang lắp tại đầu
khách hàng cung cấp kết nối cho điện thoại IP bảo mật (1200 thuê bao). Yêu cầu
dự phòng 30%
|
8.4
|
Thiết bị đầu cuối điện thoại IP
Phone
|
- Chuẩn kết nối 1000BaseT
- Tương thích với hệ thống tổng đài
dùng riêng của Cục BĐTƯ
- Tích hợp mã hóa, bảo mật Cơ Yếu
|
Thiết
bị
|
1.560
|
Thiết bị đầu cuối điện thoại IP
Phone lắp tại dầu khách hàng (1200 thuê bao). Yêu cầu dự phòng 30%
|
8.5
|
Mạng cáp quang
|
Cho phép sử dụng cáp quang cung cấp
đến tận mấy người dùng, đảm bảo an toàn thông tin. Cáp quang SM
|
Mạng
lưới
|
3
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện T26 tại Đà Nẵng; Bưu điện 178 tại TP Hồ Chí
Minh
|
Mạng quang cung cấp dịch vụ cho
1200 thuê bao Tổng đài dùng riêng
|
9
|
Hệ thống thiết bị truyền dẫn kết nối
Mặt phẳng lỗi mạng TSLCD
|
Công nghệ truyền dẫn DWDM. Cấu hình
tối thiểu: STM4
|
Hệ
thống
|
3
|
03 hệ thống tại Hà Nội, Đà Nẵng và
TP Hồ Chí Minh
|
10
|
Hệ thống tiếp đất công tác cho thiết
bị viễn thông
|
Đảm bảo điện trở tiếp đất cho thiết
bị viễn thông ≤ 4Ω
|
Hệ
thống
|
12
|
Bảo vệ các công trình viễn thông, tránh nguy hiểm cho con người và hạn chế thiệt hại do
sét gây ra
|
II
|
THIẾT BỊ TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYÊN
DÙNG
|
|
|
|
|
|
11
|
Thiết bị định tuyến mạng lõi Core
Router
|
Hỗ trợ định tuyến BGP, MPLS, OSPF,
IPv6 support, Segment Routing
Hỗ trợ tối thiểu 10 khe cắm
Hỗ trợ kiến trúc dự phòng 1+1 về điều
khiển
Hỗ trợ tối thiểu 13 cổng 10Gb trở
lên
Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hàng năm
|
Thiết
bị
|
12
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện T26 tại Đà Nẵng; Bưu điện 178 tại TP Hồ Chí
Minh
|
Sử dụng thiết bị lõi Router tại mỗi
trung tâm vùng Hà Nội, TP. HCM, Đà Nẵng
|
12
|
Thiết bị định tuyến theo vùng
Aggregate Router
|
Hỗ trợ định tuyến BGP. MPLS, OSPP,
IPv6 support, Segment Routing Hỗ trợ kiến trúc dự phòng
1 + 1 về điều khiển Hỗ trợ tối thiểu 24 cổng 10Gb trở lên Dịch vụ hỗ trợ kỹ
thuật hàng năm
|
Thiết
bị
|
11
|
Để đáp ứng yêu
cầu là hạ tầng số phục vụ Chính phủ điện tử, Chính phủ số.
|
13
|
Thiết bị định tuyến mạng Internet
Gateway
|
Hỗ trợ định tuyến BGP, MPLS, OSPF, IPv6 support, Segment Routing, NAT Hỗ trợ
tối thiểu 08 cổng 10Gb trở lên Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hàng năm
|
Thiết
bị
|
7
|
Sử dụng tại các Trung tâm vùng.
|
14
|
Thiết bị định tuyến vùng quản lý mạng
Mngt Router
|
Hỗ trợ định tuyến BGP, MPLS, OSPF, IPv6 support, Segment Routing Hỗ trợ tối
thiểu 02 cổng 10Gb trở lên Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hàng năm
|
Thiết
bị
|
2
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội
|
Dự phòng 01 cho thiết bị hiện tại
|
15
|
Thiết bị định tuyến tập trung
Router Reflector
|
Hỗ trợ định tuyến BGP, MPLS, OSPF, IPv6 support, Segment Routing
Hỗ trợ tối thiểu 02 cổng 10Gb trở
lên.
Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hàng năm
|
Thiết
bị
|
4
|
Bưu
điện 178 tại TP Hồ Chí Minh
|
04 thiết bị Route Reflector, chạy
theo chế độ Active/Active 1 + 1 tại 2 Trung tâm vùng Hà Nội, TP.HCM.
|
16
|
Thiết bị chuyển mạch mạng lõi Core
Switch
|
Hỗ trợ định tuyến BGP, MPLS, OSPF,
IPv6 support Segment Routing
Hỗ trợ tối thiểu 09 khe cắm
Hỗ trợ tối thiểu 06 cổng 10Gb trở
lên
Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hàng năm
|
Thiết
bị
|
7
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện T26 tại Đà Nẵng; Bưu điện 178 tại TP Hồ Chí
Minh
|
Sử dụng thiết bị Core Switch tại mỗi
trung tâm vùng.
|
17
|
Bộ chuyển mạch - MAN Switch tại
trung tâm
|
Hỗ trợ định tuyến BGP, MPLS, OSPF,
IPv6 support, Segment Routing
Hỗ trợ tối thiểu 04 cổng 10Gb trở
lên
Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hàng năm
|
Bộ
|
30
|
Dự phòng mỗi Trung tâm vùng thêm 01
thiết bị. Hiện tại bao gồm 15 thiết bị Man Switch, bao gồm Trung tâm Hà Nội:
09 thiết bị: TP.HCM: 4 thiết bị; Đà Nẵng: 02 thiết bị
|
18
|
Bộ định tuyến Access Router lắp đặt
tại mỗi tỉnh/thành phố
|
Hỗ trợ định tuyến BGP, MPLS, OSPF,
IPv6 support, Segment Routing
Hỗ trợ tối thiểu 08 cổng 10Gb trở
lên
Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hàng năm
|
Bộ
|
126
|
Dự phòng 1+1 tại các tỉnh/thành phố.
Hiện trạng gồm 63 thiết bị đặt tại 63 tỉnh/ thành phố
|
19
|
Thiết bị chuyển mạch kèm SFP đặt tại
các điểm truy cập
|
Spanning Tree Protocol (STP)
VLAN, Trunk, IPv6 Support. 1GMP
snooping, Quality of Service (QoS)
|
Thiết
bị
|
498
|
Cung cấp lắp đặt tại các điểm mạng
TSLCD cấp I
|
20
|
Module quang
|
Single mode, tốc độ tối thiểu 1Gbps
|
Bộ
|
1.285
|
Tại các
địa phương tỉnh/ thành phố
|
945 modul tại 63 tỉnh; 240 modul tại
phân hệ MAN Switch; 100 modul phân hệ Core
|
21
|
Thiết bị chuyển mạch Switch Layer 3
|
- Số cổng tối thiểu: 48 cổng
10/100/1000 Ethernet và 4 cổng SFP
- Năng lực chuyển mạch tối thiểu :
32 Gbps
- Năng lực xử lý tối thiểu 38.7
mpps
- Hỗ trợ các giao thức định tuyến:
RIP-1, RIP-2, HSRP, static IP routing, RIPng; OSPF, BGP, VLAN
|
Chiếc
|
17
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện 178 tại TP Hồ Chí Minh
|
Lắp tại các Trạm truy nhập, thực hiện
định tuyến router để liên thông với các mạng con khác
|
22
|
Thiết bị chuyển mạch Switch Layer 2
|
- Số cổng tối thiểu: 24 cổng
10/100/1000 Ethernet Ports.
- Số cổng SEP tối thiểu 2 cổng SEP
|
Chiếc
|
13
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội
|
Lắp tại các Trạm truy nhập cho phép
khách hàng kết nối sử dụng dịch vụ
|
23
|
Thiết bị Switch quang
|
- Hỗ trợ kết nối stack dự phòng thiết
bị
- Giao diện tối thiểu sẵn có 24 cổng và module SEP
- Hỗ trợ định tuyến Layer3; Layer 2
- Năng lực: khả năng chuyển mạch tối
thiểu 92 -Gbps
- Số lượng địa chỉ MAC có thể quản
lý: 128000
- Số lượng VLANs: 4096
- Hỗ trợ QinQ
|
Chiếc
|
8
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội
|
Hiện switch kèm SFP sử dụng để lắp đặt, thay thế converter tại các trạm cấu hình dự phòng 1-1 (lắp đặt
cho 4 điểm RSU1,2,3,4)
|
24
|
Thiết bị chuyển mạch Switch CPE
|
Hỗ trợ 2 cổng và module SFP
Hỗ trợ 24 cổng Ethernet Giga
Hỗ trợ các tính năng: hỗ trợ quản
lý, 802.1Q, VLANs
Hỗ trợ các giao thức chuẩn cho quản
lý, giám sát.
|
Chiếc
|
35
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện T78 tại TP Hồ Chí Minh
|
Thiết bị Switch lớp 2, triển khai mạng
nội bộ cho phòng làm việc, nhà riêng các đồng chí Lãnh đạo Đảng, Nhà nước
|
III
|
THIẾT BỊ HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH
|
|
|
|
|
|
25
|
Thiết bị mã hóa và giải mã truyền hình
hội nghị VCS kèm camera độ phân giải tối thiểu full HD, micro đa hướng
|
- Thiết bị mã hóa và giải mã tín hiệu
truyền hình hội nghị
- Bao gồm camera độ phân giải tối
thiểu Full HD đi kèm thiết bị.
- Micro đa hướng
- Hỗ trợ các giao thức kết nối H.323.
SIP, H.239
- Camera hỗ trợ tối thiểu HD
720p30, lên đến độ phân giải 1080P
Hỗ trợ tối thiểu 2 cổng ra HDMI, hỗ
trợ cổng vào HDMI, hỗ trợ tính năng chia sẻ dữ liệu
|
Thiết
bị
|
26
|
Bưu điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện
T26 tại Đà Nẵng; Bưu điện T78 tại TP Hồ Chí Minh (Các thiết bị được lắp cố định
tại các phòng của cơ quan như: UBPCLB TƯ, VPQH, VPTW, VPCP, Cục BĐTƯ...)
|
Phục vụ truyền hình hội nghị cho
các cơ quan Đảng, Nhà nước.
|
26
|
Hệ thống thiết bị lưu động cho phép
triển khai điểm cầu chính phòng họp THHN phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước
|
- Hệ thống cho phép triển khai
phòng họp chính trong các phiên họp THHN phục vụ các cơ
quan Đảng, Nhà nước.
|
Hệ
thống
|
4
|
Bưu điện CP16: 02 hệ thống tại Hà Nội
Bưu điện T78: 01 hệ thống tại TPHCM
Bưu điện T26: 01 hệ thống tại Đà Nẵng
|
Thiết bị lắp đặt phòng họp THHN phục
vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước như: VPCP, VPTW, VPQH, các Bộ, Ban, Ngành.
- Đáp ứng lắp đặt 02 phòng họp chính phục vụ 02 phiên họp đồng thời
|
26.1
|
Tủ rack chuyên dụng lắp đặt thiết bị
THHN
|
- Tủ rack tối thiểu 20u chuyên dụng
- Tủ làm bằng chất liệu hợp kim
nhôm, nhẹ, bền
- Chống va đập chống trong di chuyển,
chống sốc cho thiết bị lắp đặt bên trong
|
Chiếc
|
24
|
Bưu điện CP16: 20 chiếc
Bưu điện T78: 02 chiếc
Bưu điện T26: 02 chiếc
|
Tủ rack lắp đặt các thiết bị như Codec,
thiết bị chuyển mạch âm thanh, hình ảnh trong quá trình triển khai phòng họp.
Triển khai một phòng họp cần 02 tủ.
Đảm bảo phục vụ 02 phiên họp đồng
thời tại Hà Nội và các phiên họp tại TP Hồ Chí Minh, Đà
Nẵng
|
26.2
|
Camera chuyên dụng lắp cố định kèm
chân đứng
|
- Hỗ trợ độ phân giải lên đến 1080p
- Hỗ trợ điều khiển Pan - Tilt -
Zoom
- Hỗ trợ cổng vào/ra kết nối
HDMI/SDI
- Hỗ trợ cân bằng sáng, chỉnh màu,
hỗ trợ Zoom quang lên đến 12x
- Hỗ trợ điều khiển qua RS-232 hoặc
RS- 442 hoặc Bthemet
|
Thiết
bị
|
16
|
Bưu điện CP16: 8 thiết bị
Bưu điện T78: 04 thiết bị
Bưu điện T26: 04 thiết bị
|
Đáp ứng 4 chiếc camera cho một
phiên THHN (1 chiếc quay chủ tọa, 1 chiếc quay phía dưới hội trường, 1 chiếc
quay cạnh tùy theo layout, dự phòng 1). Một số trường hợp theo yêu cầu có thể
tăng lên thành 4 camera hoặc hơn tùy tính chất cuộc họp
|
26.3
|
Máy quay truyền hình chuyên dụng
|
Thiết bị camera truyền hình chuyên
dụng: có khả năng cân bằng sáng. Độ phân giải hình ảnh quay lên đến 4K. Hỗ trợ
kết nối HDMI/SDI
- Hỗ trợ quay các cành ở khoảng
cách xa, ánh sáng yếu
- Độ phân giải hỗ trợ lên đến 4K
- Zoom quang tối thiểu 20X
|
Thiết
bị
|
8
|
Bưu điện CP16: 06 thiết bị
Bưu điện T78: 01 thiết bị
Bưu điện T26: 01 thiết bị
|
- Camera chuyên dụng lắp đặt trong
các phiên họp HNTH phục vụ Lãnh đạo Đảng, NN, yêu cầu cảnh quay với chất lượng
cao
- Đảm bảo phục vụ 02 phiên THHN
cùng một thời điểm tại Hà Nội (mỗi phiên 3 camera) và các phiên họp tại TP Hồ
Chí Minh, Đà Nẵng
|
26.4
|
Bàn điều khiển Camera
|
Tương thích với hệ thống camera chuyên
dụng. Có Joystick điều khiển. Điều khiển được nhiều camera trong 01 phiên họp
|
Thiết
bị
|
5
|
Bưu điện CP16: 02 thiết bị Dự phòng 01 thiết bị.
Bưu điện T78: 01 thiết bị
Bưu điện T26: 01 thiết bị
|
Dùng để điều khiển và cài đặt
camera từ xa. Đáp ứng phục vụ 2 phiên họp đồng thời tại Hà Nội và các phiên họp
tại TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
|
26.5
|
Ma trận hình ảnh
|
Hỗ trợ tối thiểu 20 đầu vào, 20 đầu
ra, hỗ trợ độ phân giải lên đến 1080P, hỗ trợ nhiều giao diện hình ảnh như
HDMI, SDI
|
Thiết
bị
|
5
|
26.6
|
Thiết bị biên tập hình ảnh kèm bản
điều khiển
|
Hỗ trợ nhiều đầu vào, đầu ra, hỗ trợ
độ phân giải lên đến 4k, hỗ trợ nhiều giao diện hình ảnh như SDI, HDMI, hỗ trợ
nhiều hiệu ứng chuyển ảnh
Hỗ trợ chèn hình, đầy chữ
|
Thiết
bị
|
5
|
26.7
|
Thiết bị ghi hình tại phòng họp
|
Tự động ghi hình khi có tín hiệu
hình ảnh tại đầu vào. Hỗ trợ độ phân giải lên đến 1080P. Hỗ trợ nhiều đầu
vào, đầu ra
|
Thiết
bị
|
4
|
Bưu điện CP16: 02 thiết bị
Bưu điện T78: 01 thiết bị
Bưu điện T26: 01 thiết bị
|
Ghi hình tại phòng họp
|
26.8
|
Màn hình giám sát lại phòng điều
khiển
|
Màn hình giám sát chuyên dụng, hỗ
trợ các giao diện vào: SDI và HDMI
|
Thiết
bị
|
4
|
Giám sát tại phòng điều khiển
|
26.9
|
Hệ thống âm ly & loa tích hợp,
micro, bộ thu phát, xử lý âm
|
Hệ thống âm thanh Hội thao bao gồm
tối thiểu 10 micro hội thảo kèm CCU, Ioa và amply cho phép đáp ứng phòng họp
diện tích lên đến 200m2. Hỗ trợ dịch carbin, có đầy đủ thiết bị mixer số, xử
lý âm thanh số, triệt vọng.
|
Hệ
thống
|
4
|
Dùng để phục vụ dự phòng các phiên
THHN lưu động hoặc dự phòng cho phiên họp quan trọng. Phục vụ được 02 phiên đồng
thời
|
26.10
|
Thiết bị mã hoá,
giải mã âm thanh, hình ảnh chuyên dụng (Codec)
|
- Cho phép MCU kết nối sử dụng giao
thức H323 và SIP phục vụ các phiên họp THHN.
- Hỗ trợ tối thiểu 3 cổng video vào
chuẩn HDMI
- Hỗ trợ tối thiểu 2 cổng video ra
chuẩn HDMI
- Hỗ trợ mã hóa, giải mã hình ảnh
video độ phân giải lên đến 1080P
- Tương thích với hệ thống MCU của
Cục BĐTƯ
- Dự phòng 1+1
|
Thiết
bị
|
10
|
Bưu điện CP16: 6 thiết bị
Bưu điện T78: 2 thiết bị
Bưu điện T26: 2 thiết bị
|
- Lắp đặt cho
các phòng họp THHN chính phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước. Một phiên họp
yêu cầu 02 thiết bị.
- Đáp ứng phục vụ 2 phiên họp đồng
thời tại Hà Nội và các phiên họp tại TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
|
26.11
|
Bộ máy chiếu và màn chiếu
|
Kiểu màn chiếu khung di động
Cơ chế điều khiển cơ học, bằng tay
Độ phân giải, Độ sáng. Độ tương phản,
Chất liệu.. Đáp ứng nhu cầu sử dụng
|
Bộ
|
4
|
Bưu điện CP16: 02 bộ tại Hà Nội
Bưu điện T78: 01 bộ tại TPHCM
Bưu điện T26: 01 bộ tại Đà Nẵng
|
Dùng trong các phiên họp HNTH lưu động,
phát sinh theo yêu cầu.
|
26.12
|
Thiết bị tường lửa firewall cho hệ
thống Hội nghị Trực tuyến
|
- Cung cấp khả năng bảo mật cho
VoIP và các giao thức VoIP (SIP/H.323)
- Hỗ trợ loại VPN sau mà không cần thêm
giải pháp, phần cứng hoặc mô-dun bên ngoài, sử dụng các giao thức: IPSec,
SSL, PPTP, L2TP…
- Hỗ trợ tính năng ngăn ngừa xâm nhập,
phòng chống Dos (IPS/DOS)
- Khả năng xử lý luồng dữ liệu, Hỗ
trợ áp dụng số lượng chính sách, Hỗ trợ xử lý luồng dữ liệu đáp ứng nhu cầu sử
dụng
- Gia hạn License update bản cập nhật
hàng năm
|
Thiết
bị
|
2
|
Bưu điện CP16 tại Hà Nội
|
Thiết bị tường lửa thế hệ mới cho
phép đảm bảo an toàn thông tin, chống các nguy cơ tấn công mạng và dịch vụ
cho hệ thống Hội nghị trực tuyến
|
26.13
|
Máy tính xách tay cho điều khiển
MCU, vận hành phòng họp chính phục vụ THHM
|
- Máy tính Laptop, cấu hình tối thiểu
CPU Corei7, Ram 16G, ổ cứng SSD 512M, màn hình 14” trở lên. Cài hệ điều hành
bản quyền, cài phần phần AV bản quyền.
- Cài phần mềm sử dụng có bản quyền.
Bản quyền update hàng năm.
|
Bộ
|
4
|
Cán bộ kỹ thuật điều khiển MCU và vận
hành phòng họp chính trong các phiên THHN
|
Mỗi phiên họp yêu cầu 02 máy cho 02
cán bộ kỹ thuật. Đáp ứng 02 phiên họp đồng thời.
|
26.14
|
Codec họp chuyên dụng
|
- Thực hiện kết nối các phiên họp
HNTH thông qua nền tảng H.323, SIP...
- Mã hóa - giải mã hình ảnh đạt
1080p cho cả nguồn hình camera và trình chiếu
- Độ phân giải hình ảnh. Đầu vào
hình ảnh; Đầu ra hình ảnh... đáp ứng nhu cầu
|
Thiết
bị
|
8
|
Bưu
điện CP16: tại Hà Nội
|
Thiết
bị đáp ứng phục vụ 2 phiên họp đồng thời tại Hà Nội.
|
26.15
|
Codec hỗ trợ họp cloud
|
- Hỗ trợ họp qua các giao thức:
H.323. SIP, Webex
- Hỗ trợ kết nối Cloud.
- Hỗ trợ các cuộc họp điểm - điểm
(Point to Point) qua giao thức SIP. H.323
- Băng thông kết nối phiên họp, Đầu
vào hình ảnh. Hỗ trợ độ phân giải hình ảnh đầu vào. Đầu ra hình ảnh. Hỗ trợ độ
phân giải hình ảnh đầu ra.... đáp ứng nhu cầu sử dụng
|
Thiết
bị
|
8
|
26.16
|
Thiết bị Capture hình ảnh camera và
máy tính
|
- Chuyển đổi hình ảnh từ HDMI, SDI
sang tín hiệu USB cấp cho máy tính
- Đầu ra hình ảnh. Đầu vào hình ảnh
đáp ứng nhu cầu sử dụng
|
Thiết
bị
|
20
|
Cung cấp hình ảnh từ camera vào máy
tính để truyền tới đầu xa.
Phục vụ 02 phiên đồng thời
Mỗi phiên sử dụng 03 máy tính kết hợp
với 03 thiết bị caprule. 04 thiết bị dự phòng trong trường
hợp sử dụng số lượng máy tính nhiều
|
26.17
|
Camera Dome kèm bản điều khiển
|
Quay cận cảnh đại biểu trong các cuộc
họp hội nghị
Camera nhỏ gọn, thực hiện đặt ở các
vị trí hạn chế về không gian.
|
Thiết
bị
|
10
|
Bưu điện CP16: 06 thiết bị đáp ứng
phục vụ 2 phiên họp đồng thời tại Hà Nội. Dự phòng 01 thiết bị.
|
26.18
|
Thiết bị ghép nối, mix hình ảnh
HDMI
|
Hỗ trợ tối thiểu 8 cổng HDMI đầu
vào, 2 cổng HDMI đầu ra
Hỗ trợ tạo hiệu ứng chuyển cảnh, hỗ
trợ Multiview
|
Thiết
bị
|
6
|
Bưu điện CP16: 06 thiết bị đáp ứng
phục vụ 2 phiên hợp đồng thời tại Hà Nội.
|
26.19
|
Thiết bị chuyển đổi các chuẩn tín
hiệu hình ảnh kèm SFP quang
|
Truyền trực tiếp hình ảnh cuộc họp đến
các phòng dự thính (hình ảnh gồm đầu xa, đầu
gần)
|
Thiết
bị
|
20
|
Bưu điện CP16: 10 thiết bị
Bưu điện T78: 5 thiết bị
Bưu điện T26: 5 thiết
|
Đáp ứng
phục vụ 2 phiên họp đồng thời tại Hà Nội và các phiên họp tại TP Hồ Chí Minh,
Đà Nẵng
|
26.20
|
Thiết bị chuyển đổi từ SDI - HDMI
|
Chuyển đổi dạng tín hiệu đầu vào từ
SDI sang HDMI
|
Thiết
bị
|
20
|
26.21
|
Thiết bị chia tín hiệu SDI
|
Chia tín hiệu hình ảnh SDI tới các
thiết bị hiển thị
|
Thiết
bị
|
8
|
Bưu điện CP16: 04 thiết bị
Bưu điện T78: 02 thiết bị
Bưu điện T26: 02 thiết bị
|
26.22
|
Thiết bị chuyển đổi tín hiệu SDI -
Quang, kèm SFP quang
|
Truyền trực tiếp hình ảnh cuộc họp
đến các phòng dự thính (hình ảnh gồm đầu xa, đầu gần)
|
Thiết
bị
|
24
|
Bưu điện CP16: 12 thiết bị
Bưu điện T78: 06 thiết bị
Bưu điện T26: 06 thiết bị
|
26.23
|
Thiết bị Crop hình ảnh
|
Hỗ trợ cổng vào HDMI, độ phân giải
FullHD, đầu ra HDMI độ phân giải FullHD
Có tính năng Crop và xử lý hình ảnh
chuyên nghiệp. Độ trễ thấp
|
Thiết
bị
|
3
|
Bưu điện CP16
|
Bưu điện CP16: 03 thiết bị đáp ứng
phục vụ 2 phiên họp đồng thời tại Hà Nội. Dự phòng 01 thiết bị.
|
26.24
|
Thiết bị Streaming hình ảnh
|
Hỗ trợ đầu vào HDMl, SDl. Hỗ trợ cổng
RJ45 và các tính năng khác đáp ứng nhu cầu sử dụng
|
Thiết
bị
|
4
|
Bưu điện CP16
|
Đáp ứng phục vụ 2 phiên hợp đồng thời
tại Hà Nội.
|
26.25
|
Thiết bị truyền hình ảnh qua cáp
quang
|
Truyền trực tiếp hình ảnh cuộc họp
đến các phòng dự thính (hình ảnh gồm đầu xa, đầu gần)
|
Cặp
|
6
|
Bưu điện CP16
|
Đáp ứng phục vụ 2 phiên họp đồng thời
tại Hà Nội.
|
26.26
|
Thiết bị truyền hình ảnh qua cáp đồng
|
Truyền trực tiếp hình ảnh cuộc họp
đến các phòng dự thính (hình ảnh gồm đầu xa, đầu gần)
|
Cặp
|
6
|
Bưu điện CP16
|
Đáp ứng phục vụ 2 phiên họp đồng thời
tại Hà Nội.
|
26.27
|
Thiết bị scaler độ phân giải tín hiệu
video
|
Thiết bị hỗ trợ các chuẩn đầu vào
HDMI, SDI, hỗ trợ các chuẩn đầu ra HDMI, SDI
Thiết bị cho phép hiệu chỉnh độ
phân giải các tín hiệu video đầu vào thành tín hiệu chuẩn.
|
Thiết
bị
|
8
|
Bưu điện CP16
|
Đáp ứng phục vụ 2 phiên họp đồng thời
tại Hà Nội.
|
26.28
|
Máy tính xách tay kết nối nền tảng
Cloud trong các phiên họp kèm thiết bị USB ghép Video
|
Máy tính phục vụ kết nối trong các
phiên họp sử dụng nền tảng Team, Gogglemeet, Zoom v.v..
|
Thiết
bị
|
6
|
Bưu điện CP16
|
Đáp ứng phục vụ 2 phiên họp đồng thời
tại Hà Nội.
|
27
|
Hệ thống MCU dùng riêng phục vụ
công tác chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo Đảng, Nhà nước từ Trung ương đến Địa
phương trên nền mạng TSLCD
|
- Hỗ trợ kết nối hội nghị trực tuyến
đa điểm chất lượng full HD
- Bao gồm các thiết bị phần cứng,
phần mềm, hệ thống điều khiển, bản quyền cho phép hỗ trợ 750 cổng HDCP
1080p/30fps, hỗ trợ giao thức H323, SIP, IPv4. IPv6, các
chuẩn nén âm thanh,...
- Năng lực lên đến 2000 điểm cầu
- Hệ thống yêu cầu dự phòng 1 + 1 về
thiết bị, card, nguồn.
- Yêu cầu dự phòng về địa lý
|
Hệ
thống
|
2
|
Bưu điện CP16
|
Hệ thống MCU phục vụ các phiên họp
THHN của các cơ quan Đảng, Nhà nước, các Bộ, Ban, Ngành
|
28
|
Hệ thống MCU phục vụ các phiên họp
THHN quốc tế phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước.
|
- Bao gồm các thiết bị phần cứng,
phần mềm, bản quyền cho phép hỗ trợ tối thiểu 500 thiết bị (máy tính, điện
thoại thông minh, thiết bị THHN chuyên dụng) kết nối đồng thời qua môi trường
Internet, độ phân giải lên đến Full HD. Hỗ trợ thiết lập lên đến 50 phòng họp
(room) đồng thời
- Hỗ trợ độ phân giải tối thiểu HD,
hỗ trợ giao thức H323, SIP, IPv4, IPv6. Các chuẩn mã hóa
H264, H264-SVC, các chuẩn nén âm thanh.
- Hệ thống dự phòng 1+1 về thiết bị,
card, nguồn....
|
Hệ
thống
|
1
|
Bưu
điện CP16
|
Hệ thống dành riêng phục vụ các Hội
nghị quốc tế quan trọng theo hình thức trực tuyến do Việt Nam chủ trì.
|
29
|
Hệ thống MCU tích hợp bảo mật Cơ yếu
|
Bao gồm các thiết bị phần cứng, phần
mềm, bản quyền cho phép hỗ trợ tối thiểu 150 cổng HDCP 1080p/30fps, hỗ trợ
giao thức H323, SIP, IPv4, IPv6, các chuẩn nén âm thanh, … Hệ thống yêu cầu
có dự phòng 1+1, dùng riêng để bảo mật.
|
Hệ
thống
|
2
|
Bưu điện CP16
|
Hệ thống MCU phục vụ các phiên họp THHN của các cơ quan Đảng, Nhà nước, các Bộ, Ban, Ngành
có sử dụng bảo mật Cơ Yếu. Không sử dụng chung với hệ thống khác. Dự phòng
1+1
|
30
|
Thiết bị ghi hình Truyền hình hội
nghị chuyên dụng
|
Thiết bị hỗ trợ các chuẩn giao thức
SIP, H323. Có khả năng ghi và lưu trữ nội dung các phiên họp Hội nghị truyền
hình.
|
Thiết
bị
|
1
|
Bưu điện CP16
|
Thiết bị cho phép kết nối với hệ thống
MCU, ghi hình các cuộc họp THHN phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước
|
31
|
Màn hình hiển thị hội nghị truyền
hình
|
Đạt tiêu chuẩn hình ảnh full HD
Tương thích các ngõ giao tiếp HDMI,
VGA, …
- Kích thước 65 Inch
|
Thiết
bị
|
22
|
Bưu điện CP16: 20 thiết bị
Bưu điện T78: 02 thiết bị
|
Một phiên họp yêu cầu lên đến 10
màn hình hiển thị, Hỗ trợ 02 phiên họp đồng thời.
2 thiết bị chuyên dụng phục vụ các
phiên đột xuất của 4 VP tại TPHCM
|
32
|
Hệ thống thiết bị cho Trung tâm điều
hành dịch vụ THHN Cục Bưu điện Trung ương
|
- Có màn hình hiển thị lớn cho phép
hiển thị nhiều nội dung khác nhau, chuẩn đầu vào đa dạng. Có thể điều khiển
hình ảnh hiển thị, số lượng màn hình hiển thị
- Thiết bị THHN cố định bao gồm: hệ
thống codec, 03 camera, hệ thống xử lý hình ảnh
Hệ thống âm thanh hội thảo chuyên dụng
có khả năng khử vọng, chống hồi tiếp, bàn mixer, tối thiểu 10 micro bàn
|
Hệ
thống
|
1
|
Bưu điện CP16
|
Lắp đặt tại
phòng điều hành cung cấp dịch vụ THHN phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước.
- Điều hành dịch vụ trên phạm vi
toàn quốc
- Kiểm thử với các điểm cầu Bộ,
ngành, địa phương.
Hiển thị đầy đủ trạng thái tổng thể
hệ thống THHN của Cục
|
III
|
TRUNG TÂM DỮ LIỆU
|
|
|
|
|
|
33
|
Máy chủ trung tâm dữ liệu IDC
|
Cấu hình tối thiểu:
Bộ xử lý: 2 x CPU 2,4GHz, 12 Core,
30MB cache,
RAM: 128GB RAM
HDD: 800 GB HDD
|
Bộ
|
50
|
Bưu điện CP16: 20 bộ
Bưu điện T78: 10 bộ
|
Bưu điện CP16: 20 máy chủ cho phân hệ NOC, 10 máy chủ cho phân hệ SOC, 10 của HNTH.
Bưu điện T78: 10 máy chủ Backup cho IDC Hà Nội
|
34
|
Thiết bị chuyển mạch Switch DC
|
Cấu hình tối thiểu:
- Số giao diện: 48 ports 1Gbps + 02
cổng 10Gbps
- Hỗ trợ quản lý, định tuyến lớp 2,
VLAN,s ACL
|
Bộ
|
19
|
Bưu điện CP16: 15 bộ
Bưu điện T78: 4 bộ
|
Kết nối mạng cho hệ thống máy chủ,
hiện trạng đang sử dụng 04 switch mạng. Để đảm bảo dự phòng, mở rộng phát triển
hệ thống, triển khai IDC theo mô hình Switch top of rack, mỗi rack bố trí 01
switch mạng.
|
35
|
Hệ thống lưu trữ dữ liệu trên IDC
|
Tối thiểu Drive 50TB
|
Hệ
thống
|
5
|
Bưu điện CP16: 4 HT
Bưu điện T78: 1 HT
|
Hệ thống để đảm bảo dung lượng lưu
trữ trên IDC.
|
36
|
Thiết bị lưu trữ SAN Switch
|
Cấu hình tối thiểu: 24 port, 8Gbps
Fiber channel, thông lượng 192 Gbps, full duplex
|
Chiếc
|
7
|
Bưu điện CP16: 5 chiếc
Bưu điện T78: 2 Chiếc
|
Hệ thống SAN switch tương ứng hệ thống
lưu trữ và dự phòng
|
37
|
Thiết bị tường lửa Firewall DC
|
- Thông lượng NG-Firewall: 5Gbps
- Số phiên đồng thời: 8.000.000
- Số phiên khởi tạo mới/giây:
300.000
- Gia hạn License hàng năm
|
Hệ
thống
|
4
|
Bưu điện CP16: 3 HT
Bưu điện T78: 1 HT
|
Bảo vệ cho hệ thống thiết bị của
Trung tâm dữ liệu
|
IV
|
THIẾT BỊ AN TOÀN BẢO MẬT THUỘC MẠNG
TRUYỀN SỐ LIỆU
|
|
|
|
|
|
38
|
Thiết bị tường lửa VPN cho mạng
core
|
Tính năng tối thiểu: chức năng NAT,
VPN, chặn theo URL
|
Thiết
bị
|
4
|
Bưu điện CP16, Bưu điện T78, Bưu điện T26 mỗi đơn vị 01 thiết bị và
01 dự phòng
|
Bảo vệ mạng TSLCD
|
39
|
Thiết bị tường lửa firewall cho phân hệ Internet
|
Khả năng dịch chuyển địa chỉ tối
thiểu 256000 concurrent NAT or PAT translations
|
Thiết
bị
|
7
|
Bưu điện CP16, Bưu điện T78, Bưu điện T26 mỗi đơn vị 02 thiết bị và 01 dự phòng
|
Bảo vệ phân hệ internet tại 3 trung
tâm vùng
|
40
|
Hệ thống xác thực đa yếu tố (OTP)
|
- Hỗ trợ token cứng/ mềm tối thiểu
200 user
|
Hệ
thống
|
2
|
Bưu điện CP16: 1 HT
Bưu điện T78: 1 HT
|
01 hệ thống xác thực đa nhân tố
(DTP) phục vụ việc truy cập cấu hình thiết bị mạng, máy chủ.
|
41
|
Hệ thống IPS
|
Cấu hình tối thiểu
- Thông lượng: 13Gbps
- Phiên đồng thời cao nhất:
10.000.000
|
Hệ
thống
|
2
|
Chức năng bảo vệ cho trung tâm dữ
liệu IDC.
|
V
|
HỆ THỐNG PHỤC VỤ LÃNH ĐẠO CẤP
CAO
|
|
|
|
|
|
42
|
Hệ thống điện đàm đường dây nóng
VN-TQ
|
- Lắp đặt cố định
- Hoạt động độc lập hoặc theo hội
nghị
- Chuyển đổi kết nối từ handset của
điện thoại sang hệ thống âm thanh ngoài
- Có thể hoạt động khi xảy ra sự cố
nguồn cấp
|
Hệ
thống
|
4
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội
|
Tăng cường đảm bảo chất lượng dịch
vụ và bảo mật thông tin cho đường dây nóng
|
43
|
Thiết bị âm thanh phục vụ các cuộc
điện đàm của LĐ Đảng, NN sử dụng tín hiệu IP
|
Thiết bị điện phục vụ điện đàm của
LĐ Đảng, Nhà nước.
Có hỗ trợ giao tiếp IP
Tích hợp sẵn loa, Mic đa hướng
Hỗ trợ giao thức SIP, H323
|
Thiết
bị
|
4
|
Phục vụ 04 văn phòng
|
44
|
Hệ thống âm thanh đàm thoại, họp trực
tuyến song phương của Lãnh đạo cấp cao với Lãnh đạo các nước trên thế giới (từ
04 Văn phòng) sử dụng phương thức dịch song song
|
- Lắp đặt cố định tại trụ sở 04 Văn
phòng hoặc lưu động
- Hoạt động độc lập hoặc theo hội
nghị
|
Hệ
thống
|
5
|
Phục vụ các cuộc điện đàm, THHN trực
tuyến của 04 đồng chí LĐ Đảng, Nhà nước tại 04 Văn phòng
(VPQH, VPCTN, VPTW, VPCP). Dự phòng 01 bộ
|
44.1
|
Thiết bị mã hóa, giải mã truyền
hình trực tuyến (codec)
|
Độ phân giải hình ảnh, Độ phân giải
trình chiếu, Đầu vào-ra và các cổng kết nối... đáp ứng
nhu cầu sử dụng
|
Thiết
bị
|
10
|
Lắp đặt hệ thống THHN trực tuyến của
04 đồng chí Lãnh đạo Đảng, Nhà nước
|
44.2
|
Camera hội thảo mở rộng chuyên dụng
|
Hỗ trợ H.265
Kèm chân Tripod, Zoom quang học
30x, zoom kỹ thuật số 16x
Độ phân giải, Chế độ ghi hình, Hỗ
trợ mã hóa âm thanh, Cổng kết nối và các tính năng đáp ứng nhu cầu sử dụng
|
Chiếc
|
10
|
Ghi hình cho các hội thảo mở rộng
|
44.3
|
Bàn điều khiển camera
|
Cấu hình kỹ thuật đáp ứng nhu cầu sử
dụng
|
Chiếc
|
5
|
Điều khiển camera
|
44.4
|
Bộ Chuyển đổi tín hiệu SDI - HDMI
|
Chuyển đổi dạng tín hiệu đầu vào từ
HDMl sang SDI
Cấu hình kỹ thuật đáp ứng nhu cầu sử
dụng
|
Chiếc
|
20
|
Chuyển đổi tín hiệu
|
44.5
|
Bộ chuyển đổi tín hiệu HDMI - SDI
|
Chuyển đổi dạng tín hiệu đầu vào từ
SDI sang HDMI
Cấu hình kỹ thuật đáp ứng nhu cầu sử
dụng
|
Chiếc
|
10
|
44.6
|
Bộ trộn hình
|
Trộn và xử lý hình ảnh
Cấu hình kỹ thuật đáp ứng nhu cầu sử
dụng
|
Chiếc
|
10
|
Phục vụ các cuộc điện đàm, THHN trực
tuyến tại 04 Văn phòng
|
44.7
|
Máy tính xách tay (Laptop)
|
CPU: Intel Core i7 10750H hoặc
tương đương
RAM: 16GB
Ổ cứng: 512GB SSD
VGA: NVIDIA RTX2060 6G
Màn hình: 15.6 inch FHD 144Hz
Kèm theo bản quyền bộ điều hành
|
Chiếc
|
10
|
44.8
|
Camera USB chuyên dụng
|
Hỗ trợ tối thiểu 8 đầu vào âm thanh
chất lượng cao
|
Chiếc
|
10
|
44.9
|
Mixer hội thảo
|
Hỗ trợ chuẩn Dante, AKS67
|
Chiếc
|
5
|
44.10
|
Bộ xử lý âm thanh
|
Hỗ trợ chuẩn Dante, AES67
Cấu hình kỹ thuật đáp ứng nhu cầu sử
dụng
|
Chiếc
|
10
|
44.11
|
Bộ điều khiển trung tâm micro hội
nghị
|
Hỗ trợ kết nối ≥ 80 bàn mic đại biểu
Cấu hình kỹ thuật đáp ứng nhu cầu sử
dụng
|
Chiếc
|
10
|
44.12
|
Micro đại biểu cần dài
|
Cấu hình kỹ thuật đáp ứng nhu cầu sử
dụng
|
Chiếc
|
50
|
44.13
|
Micro cổ ngỗng
|
Chiếc
|
10
|
44.14
|
Loa cột tích hợp ampli
|
Chiếc
|
10
|
44.15
|
Dây kết nối Micro 20m
|
bộ
|
10
|
44.16
|
Dày kết nối Micro 5m
|
bộ
|
50
|
44.17
|
Bộ truyền phát tín hiệu hồng ngoại
đa kênh
|
bộ
|
10
|
44.18
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
bộ
|
10
|
44.19
|
Bàn phiên dịch đa kênh kỹ thuật số
|
Chiếc
|
10
|
44.20
|
Cần micro cho bàn phiên dịch
|
Chiếc
|
10
|
44.21
|
Đèn phát hồng ngoại
|
Chiếc
|
10
|
44.22
|
Bộ thu phiên dịch hồng ngoại đa
kênh
|
bộ
|
75
|
44.23
|
Tai nghe đôi cho đại biểu và phiên
dịch
|
Chiếc
|
85
|
44.24
|
Bộ sạc Pin cho bộ thu phiên dịch hồng
ngoại đa kênh
|
bộ
|
5
|
44.25
|
Chân gá bắt tường cho đèn phát hàng
ngoại
|
Chiếc
|
10
|
44.26
|
Cáp quang chuyên dụng 0.5m
|
bộ
|
5
|
44.27
|
Cáp mic nối dài chuyên dụng 05m
|
bộ
|
5
|
44.28
|
Cáp mic nối dài chuyên dụng 10m
|
bộ
|
10
|
44.29
|
Thiết bị phối ghép điện thoại
|
Chiếc
|
10
|
45
|
Server Wifi controller
tập trung phục vụ nhà riêng, phòng làm việc LĐ Đảng, Nhà nước
|
Cho phép điều khiển tập trung các thiết
bị wifi lắp đặt tại nhà riêng, phòng làm việc của các đc LĐ Đảng, NN. Hỗ trợ
điều khiển lên đến 100 AP đồng thời. Dự phòng phần cứng 1+1
Cấu hình kỹ thuật đáp ứng nhu cầu sử
dụng
|
Thiết
bị
|
2
|
Chạy cấu hình đảm bảo an toàn 1 + 1
(Activc/Stanby)
|
46
|
Thiết bị đầu cuối AP
|
Lắp đặt tại nhà riêng, phòng làm việc
các đồng chí LĐ Đảng, NN. Tương thích với thiết bị Controller
Cấu hình kỹ thuật đáp ứng nhu cầu sử
dụng
|
Thiết
bị
|
72
|
Lắp đặt tại nhà riêng của Ủy Viên Bộ
chính trị.
|
VI
|
HỆ THỐNG THIẾT BỊ HẠ TẦNG PHÒNG
MÁY
|
|
|
|
|
|
47
|
Hệ thống Rectifier + ACCU cấp cho
trạm trung tâm
|
- Điện áp đầu vào AC 1 pha hoặc 3
pha
- Đầu ra điện áp 1 chiều 48V
- Thực hiện chức năng Battery
Charger
- Công suất tối thiểu 32 kW
- Có thể nâng cấp mở rộng công suất
thêm tối thiểu 20%
- Có khả năng thay thế nóng các
module chính lưu và module điều khiển.
- Có hệ thống CB phân phối nguồn DC
đầu ra
- Bộ nguồn hỗ trợ tính năng tự bảo
vệ chống chập mạch và chống quá tải
- ACCU Tổng dung lượng 1.300Ah
|
Hệ
thống
|
8
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện T26 tại Đà Nẵng; Bưu điện T78 tại TP Hồ Chí
Minh
|
Hệ thống sử dụng cho các trạm Host
và Trung tâm dữ liệu IDC.
|
48
|
Hệ thống Rectifier + ACCU
|
- Điện áp đầu vào AC 1 pha hoặc 3
pha
- Đầu ra điện áp 1 chiều 48V
- Thực hiện chức năng Battery Charger
- Công suất tối thiểu 16 kw
- Có thể nâng cấp mở rộng công suất
thêm tối thiểu 20%
- Có khả năng thay thế nóng các
module chính lưu và module điều khiển.
- Có hệ thống CB phân phối nguồn DC
đầu ra
- Bộ nguồn hỗ Trợ tính năng tự bảo
vệ chống chập mạch và chống quá tải
- ACCU tổng dung lượng 400Ah.
|
Hệ
thống
|
7
|
Cấp cho các trạm tổng đài vệ tinh
|
49
|
Tủ Rectifier + ACCU
|
- Điện áp đầu vào AC 1 pha
- Đầu ra điện áp 1 chiều 48V
- Thực hiện chức năng Battery
Charger
- Công suất tối thiểu 16 kW
- Có thể nâng cấp mở rộng công suất
thêm tối thiểu 20%
- Có khả năng thay thế nóng các
module chính lưu và module điều khiển.
- Bộ nguồn hỗ trợ tính năng tự bảo
vệ chống chập mạch và chống quá tải
- ACCU tổng dung lượng 200Ah.
|
Hệ
thống
|
15
|
Cấp cho các điểm MAN
|
50
|
Hệ thống Smart UPS cấp cho trung
tâm dữ liệu
|
- Điện áp đầu ra 220V
- Công suất tối thiểu 150 kVA, tần
số đầu ra 60 Hz, có thể nâng cấp mở rộng lên 250 kVA.
- Cung cấp nguồn nuôi cho thiết bị
tối thiểu 4 tiếng khi xảy ra sự cố
- Bộ nguồn hỗ trợ tính năng tự bảo
vệ chống chập mạch và chống quá tải
- Accu ở dạng module D366
- Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hàng năm
|
Hệ
thống
|
6
|
Đảm bảo nguồn điện ổn định cho thiết
bị viễn thông theo tiêu chuẩn Tier 3.
|
51
|
Hệ thống Smart UPS cấp cho trạm
trung tâm
|
- Điện áp đầu ra 220V
- Công suất tối thiểu 16 kVA, tần số
đầu ra 50 Hz, có thể nâng cấp mở rộng lên 48 kVA.
- Cung cấp nguồn nuôi cho thiết bị
tối thiểu 4 tiếng khi xảy ra sự cố
- Bộ nguồn hỗ trợ tính năng tự bảo
vệ chống chập mạch và chống quá tải
- Accu ở dạng module
- Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hàng năm
|
Hệ
thống
|
7
|
Đảm bảo nguồn điện ổn định cho thiết
bị viễn thông theo tiêu chuẩn.
|
52
|
Hệ thống Smart UPS cấp cho trạm vệ
tinh
|
- Điện áp đầu ra 220V
- Công suất tối thiểu 16 kVA, tần số
đầu ra 50 Hz, có thể nâng cấp mở rộng lên 32 kVA.
- Cung cấp nguồn nuôi cho thiết bị
tối thiểu 4 tiếng khi xảy ra sự cố
- Bộ nguồn hỗ trợ tính năng tự bảo
vệ chống chập mạch và chống quá tải
- Accu ở dạng modul
- Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hàng năm
|
Hệ
thống
|
6
|
Đảm bảo nguồn điện ổn định cho thiết
bị viễn thông theo tiêu chuẩn Tier 2.
|
53
|
Hệ thống Tủ phân phối nguồn
|
- Hệ thống có ít nhất 2 nguồn đầu
vào
- Có hệ thống attomat phối nguồn
tùy thuộc vào công suất của trạm và tải đầu ra
- Có thể chuyển đổi nguồn vào nhân
công tùy thuộc vào người vận hành khai thác
- Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hàng năm
|
Hệ
thống
|
13
|
Tủ sử dụng để phối nguồn trước khi
cấp cho thiết bị.
|
54
|
Máy phát điện
|
Tần số 50Hz, Công suất liên tục 10-
300KVA, Điện áp ra 220V, Thời gian chạy liên tục 50% tải, Bảo vệ dầu bôi trơn
thấp, bảo vệ quá tải, bảo vệ dòng rò tắt máy, bảo vệ tần số cao/thắp tắt máy
|
Thiết
bị
|
12
|
Cung cấp nguồn khi hệ thống bị ngắt
điện lưới chỉnh.
|
55
|
Tủ ATS
|
- Công suất tùy thuộc vào công suất
từng trạm
- Hệ thống có ít nhất 2 nguồn đầu
vào
- Tự động chuyển nguồn cấp đầu vào
cho thiết bị khi nguồn chính gặp sự cố
- Có chế độ chuyển đổi nhân công
|
Tủ
|
12
|
Tự động chuyển nguồn đầu vào điện
lưới và máy nổ.
|
56
|
Hệ thống chống sét tại các trạm viễn
thông
|
- Thiết bị cắt, lọc sét sơ cấp và cắt,
lọc sét thứ cấp trên đường nguồn
- Thiết bị cắt, lọc sét trên đường
truyền tín hiệu
- Hệ thống tiếp địa
|
Hệ
thống
|
13
|
Đảm bảo an toàn về chống sét cho
các thiết bị viễn thông.
|
57
|
Hệ thống Phòng cháy chữa cháy chuyên
dụng cho phòng máy
|
- Áp dụng cho đám cháy lớp A, B và
C
- Đáp ứng tiêu chuẩn thiết kế :
NFPA 2001: Tiêu chuẩn thiết kế cho hệ thống khí sạch, ISO 14520
- Mật độ thiết kế: Đám cháy lớp A:
6.6%, đám cháy lớp B: 8.7%, đám cháy lớp C: 7% hoặc 7.5% (đám cháy lớp C theo
TCVN).
- Tính chất: Khí không màu, không
mùi, không ăn mòn, không dẫn điện
- Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hàng năm
|
Hệ
thống
|
13
|
Đảm bảo an toàn về phòng, chống
cháy nổ cho thiết bị viễn thông.
|
58
|
Hệ thống điều hòa chính xác
|
- Khả năng kiểm soát và tự động điều
chỉnh nhiệt độ và độ ẩm
- Hiệu quả làm lạnh: >85% hoặc lớn
hơn.
- Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hàng năm.
|
Hệ
thống
|
13
|
Đảm bảo nhiệt độ làm việc cho thiết
bị viễn thông theo tiêu chuẩn Tier 2, Tier 3.
|
59
|
Thiết bị giám sát môi trường phòng
máy
|
- Giám sát các thông số về môi trường
như nhiệt độ, độ ẩm, phát hiện chất lỏng rò rỉ
- Khả năng điều khiển và giám sát
điều hòa chính xác, UPS
- Thu thập thông tin về các lỗi xảy
ra và cảnh báo người sử dụng thông qua email, SMS theo mức độ (thông thường,
khẩn cấp...):
- Có khả năng truy vấn dữ liệu lịch
sử và dữ liệu truy cập
- Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hàng năm
|
Thiết
bị
|
13
|
Giúp các thiết bị Viễn thông hoạt động
ổn định, kiểm soát rủi ro trong phòng máy tốt hơn.
|
60
|
Hệ thống kiểm soát vào ra
|
- Hệ thống kiểm soát ra vào luôn tự
động khóa cửa và chỉ những người được cấp quyền mới có thể mở được cửa.
- Có thể cài đặt thời gian cho
phép/hạn chế đối tượng vào cửa/khu vực.
- Kiểm soát thông tin dữ liệu người
và thời gian ra vào được lưu giữ lại trong hệ thống để có thể truy xuất thông
tin bất cứ lúc nào, nếu xảy ra mất mát có thể dựa vào dữ liệu ra vào để truy
cứu trách nhiệm, phát hiện những xâm nhập bất hợp pháp.
|
Hệ
thống
|
3
|
Theo dõi những người được cấp phép
vào ra và mọi diễn biến trong các phòng máy thiết bị viễn thông.
|
61
|
Hệ thống camera giám sát
|
- Độ phân giải hình ảnh Camera tối
thiểu HD
- Đầu ghi đảm bảo thời lượng ghi
hình tối thiểu 6 tháng
- Số lượng camera đảm bảo quan sát
được tất cả các khu vực phòng máy.
- Phần mềm quản lý chuyên nghiệp
|
Hệ
thống
|
3
|
VII
|
HỆ THỐNG THIẾT BỊ MÁY ĐO
|
|
|
|
|
|
62
|
Máy đo chất lượng cáp quang
|
- Có tính năng VFL, chuẩn connector
SC, FC, LC
- Hỗ trợ Multimode, Singlemode
- Dung lượng Pin: trên 12h
|
Chiếc
|
6
|
Bưu điện
CP16 tại Hà Nội; Bưu điện T26 tại Đà Nẵng; Bưu điện T78 tại TP Hồ Chí Minh
|
Sử dụng đo chất lượng cáp quang.
|
63
|
Máy đo công suất quang
|
- Hỗ trợ đo dải bước sóng hoạt động:
800- 1700nm
- Dải do: -70- +26dBm
- Hỗ trợ connector: SC và FC
|
Cặp
|
5
|
Sử dụng đo công suất cáp quang
|
64
|
Máy đo luồng E1
|
- Phân tích hiệu năng, đo kiểm chất
lượng tín hiệu luồng E1, STM-1, STM-4, STM-16.
- Phân tích giao thức báo hiệu SS7,
ISDN.
- Giả lập cuộc gọi ISDN
Đo kiểm mạng ATM, IP Ethernet
10Gbps,
|
Chiếc
|
4
|
Sử dụng do chất lượng E1
|
65
|
Máy phân tích báo hiệu tổng đài
|
- Hỗ trợ phân tích, đo kiểm các
giao thức báo hiệu SS7, ISDN, R2-MFC, SIP
|
Chiếc
|
3
|
Phân tích, đo kiểm hệ thống báo hiệu
để tối ưu hệ thống và khi đưa hệ thống vào hoạt động trên mạng lưới (hỗ trợ
các giao thức báo hiệu SS7, ISDN, R2-MFC, SIP).
|
66
|
Máy đo dây đất
|
Đo, kiểm tra điện trở đất sử dụng
các phương pháp đo 2 dây, 3 dây, 4 dây. Đo dòng rò. Đo đất theo kiểu kẹp cảm ứng
ART.
|
Chiếc
|
5
|
|
67
|
Máy đo ắc quy
|
- Đo kiểm tra chất lượng điện áp, độ
dẫn điện các tổ accu.
- Thiết lập sẵn
250 thông số giá trị tham chiếu của các hãng accu
- Tự động cảnh báo chất lượng bình
accu khi điện áp thấp, độ dẫn điện kém hoặc accu lỗi, hỏng.
|
Chiếc
|
5
|
|
68
|
Máy hàn cáp quang
|
- Hỗ trợ hàn sợi quang Multi mode
và single mode
- Phù hợp cho các chuẩn sợi quang mới
nhất SM (ITU-T G.652), DS (ITU-T G.653), NZDS (ITU-T
G.655) . MM (ITU-T G.651) và ITU-TG.657 fibers.
Thiết kế chống shock, bụi bẩn, môi
trường Pin dung lượng tối thiểu 4500mAh
|
Chiếc
|
7
|
Xử lý các sự cố cáp quang, đảm bảo
hạ tầng cáp quang cho mạng tổng đài dùng riêng.
|
69
|
Máy đo cáp đồng và ADSL
|
- Tự động đo kiểm, phân tích tín hiệu
cáp đồng, ADSL, ADSL2, ADSL2+, SHDSL, DSLAM, do vòng lặp.
- Do xác định điểm lỗi đứt, chập. Do,
phân tích mật độ nhiều phổ lên đến 6MHz.
|
Bộ
|
10
|
|
70
|
Máy đo chất lượng thoại
|
Hỗ trợ đo kiểm chất lượng dịch vụ
điện thoại analog, digital, ISDN, VoIP.
Cho phép phân tích, theo dõi và thu
thập số liệu thống kê về các cuộc gọi.
|
Bộ
|
4
|
|
71
|
Máy đo IP trên các giao diện
Internet
|
Hỗ trợ các giao diện Ethernet
(10/100/1000Basc-T).
Hỗ trợ do tốc độ từ 10Mbps-10Gbps
Hỗ trợ các tính năng test: đo, đo
đa luồng, capture, ping....
Hỗ trợ nhiều giao thức: ARP, ICMP,
OSPF, BGP, MPLS,...
|
Bộ
|
4
|
|
72
|
Máy đo wifi
|
- Đo các kênh Wifi băng tần 2.4GHz và 5GHz
- Kiểm tra cường độ, độ nhiễu của
tín hiệu Wifi
|
Bộ
|
3
|
Kiểm tra tín hiệu Wifi trước khi lắp
đặt và trong quá trình hoạt động để có phương án điều chỉnh.
|
73
|
Máy đo cáp mạng, hỗ trợ đo cáp
CAT5. CAT6, CAT7
|
Sử dụng đo kiểm chất lượng cáp đồng
CAT5, CAT6, CAT7 trong quá trình triển khai dịch vụ
|
Bộ
|
3
|
Sử dụng do kiểm chất lượng cáp
trong quá trình triển khai dịch vụ.
|
VIII
|
THIẾT BỊ KHÁC
|
|
|
|
|
|
74
|
Thiết bị ODF tập trung
|
Hệ thống ODF tập trung SmartNet dung
lượng 800 connector gồm đầy đủ phụ kiện
|
Bộ
|
13
|
Bưu
điện CP16 tại Hà Nội; Bưu điện T26 tại Đà Nẵng; Bưu điện T78 tại TP Hồ Chí
Minh
|
Tủ phân phối
|
75
|
Thiết bị MDF tập trung
|
Hỗ trợ tối thiểu 1200 khe cáp, bao
gồm cả cầu chì bảo vệ
|
Bộ
|
20
|
|
76
|
Tủ lắp đặt thiết bị viễn thông
|
Tủ rack chuẩn 19inch. Độ dày vỏ tủ
tối thiểu 1,5mm, đầy đủ giá đỡ cố định, giá đỡ di động, bộ nguồn chuẩn viễn
thông, quạt thông gió, có bánh xe.
|
Tủ
|
146
|
|
77
|
Vali đựng thiết bị chuyên dụng
|
Vali có độ bền cao, bên trong có vật
liệu chống sốc bảo vệ thiết bị trong quá trình vận chuyển
|
Chiếc
|
15
|
Vận chuyển thiết bị hội nghị truyền
hình đi lắp đặt tại các điểm cầu.
|
78
|
Máy tính để bàn
|
+ Công nghệ CPU: Core I7 trở lên
+ Tốc độ CPU : 3,6 GHz
+ RAM : 8GB
+ Ổ cứng: 1TB
+ Màn hình: 24 inch
Hệ điều hành bản quyền
Phần mềm Office bản quyền gia hạn
hàng năm
|
Bộ
|
88
|
Máy tính cho bộ phận khai thác tổng
đài Host, khai thác truyền dẫn, cho điện thoại viên, giám sát mạng
|
79
|
Máy tính chuyên dùng - laptop
|
Cấu hình tối thiểu:
CPU 2.6GHz, Core I7, RAM 8G, SSD
500GB, màn hình 13ich, HDMI
Hệ điều hành bản quyền
Phần mềm Office bản quyền gia hạn
hàng năm
|
Bộ
|
25
|
Máy tính cho bộ phận quản lý, xử lý
sự cố, vận hành hệ thống trung tâm điều hành THHN
|
80
|
Hệ thống Cross-connect, Patch Panel
đồng
|
Tối thiểu 48 port cho mỗi phiến
|
Hệ
thống
|
10
|
Điểm đấu nối truyền dẫn tập trung
giữa các phòng trong IDC
|
81
|
Hộ thống Cross-connect, Patch Panel
quang
|
Hỗ trợ chuẩn Single Mode và Multi
Mode, tối thiểu 24 port cho mỗi phiến
|
Hệ
thống
|
12
|
|
82
|
Bàn khai thác, vận hành
|
- Kích thước cho 01 bàn tối thiểu
1200x700x750 mm. Chân sắt
- Chất liệu chống cháy
|
Cái
|
88
|
Máy tính cho khai thác, vận hành
|
Ghi chú:
- Danh mục máy móc, thiết bị chuyên
dùng nêu trên bao gồm thiết bị phần cứng và hệ thống các phần mềm chuyên dùng,
hệ điều hành được cài đặt trên thiết
bị phần cứng để vận hành hệ thống trang thiết bị và phục vụ nhiệm vụ đặc thù của
Cục Bưu điện Trung ương.
Bộ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Đơn vị: CỤC BƯU ĐIỆN TRUNG ƯƠNG
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
PHỤ LỤC 04: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; MÁY MÓC, THIẾT BỊ
AN TOÀN THÔNG TIN VÀ HỆ THỐNG HỌP TRỰC TUYẾN CHO CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-BTTTT ngày …/…/…… của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT
|
Danh
mục
|
Yêu
cầu về tính năng, cấu hình kỹ thuật cơ bản
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức trang bị tối đa
|
Đơn
vị sử dụng
|
Mục
đích sử dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
HỆ THỐNG CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống máy chủ
|
|
|
|
Cục
Bưu điện Trung ương
|
|
1.1
|
Thiết bị phần cứng
|
CPU: 2x12 cores 2.5 GHz
RAM: 128GB
SSD: 1TB
Card NICs: 4 cổng 1Gbps
|
Bộ
|
2
|
01 Máy chủ triển khai phân vùng
Front End; 01 máy chủ triển khai cho phân vùng Back-end
|
1.2
|
Hệ thống phần mềm Cổng thông tin điện
tử và phần mềm ứng dụng
|
- Hệ thống phần mềm hỗ trợ giao diện
WEB
- Cho phép xác thực tải khoản, đồng
bộ với email
- Cho phép quản trị, đăng tin, duyệt
bài
- Cho phép liên kết, tích hợp với hệ
thống xử lý văn bản điện tử
- Dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hàng năm
|
Hệ
thống
|
1
|
Hệ thống phần mềm quản lý, vận hành
các tính năng và dịch vụ của cổng thông tin điện tử
|
II
|
HỆ THỐNG THIẾT BỊ AN TOÀN THÔNG
TIN
|
Danh mục chi tiết theo Quyết định của
Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt chủ trương đầu tư và dự án đầu tư
|
|
|
|
Các hệ thống kỹ thuật bảo đảm năng
lực, ATTT mạng TSLCD phục vụ phát triển Chính phủ điện tử
|
III
|
HỆ THỐNG HỌP TRỰC TUYẾN CHO CƠ
QUAN NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
Phục vụ các phiên họp trực tuyến
cho cơ quan Nhà nước
|
Ghi chú:
- Danh mục máy móc, thiết bị chuyên
dùng nêu trên bao gồm thiết bị phần cứng và hệ thống các phần mềm chuyên dùng,
hệ điều hành được cài đặt trên thiết bị phần cứng để vận hành hệ thống trang
thiết bị và phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Cục Bưu điện Trung ương.
Quyết định 758/QĐ-BTTTT năm 2022 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Cục Bưu điện trung ương do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 758/QĐ-BTTTT ngày 25/04/2022 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Cục Bưu điện trung ương do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
5.590
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|