|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
74/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Lương Trọng Quỳnh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
74/2024/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KỸ THUẬT GIỐNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN KÊ
KHAI GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng
12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về
giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30
tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật
nuôi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 257/TTr-SNN ngày 27 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kềm theo
Quyết định này đặc điểm kinh tế kỹ thuật giống phục vụ sản xuất nông nghiệp thực
hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Giống cây hồng nông nghiệp gồm 12 giống.
2. Giống vật nuôi gồm 16 giống.
3. Giống Thủy sản gồm 08 giống.
4. Giống cây trồng lâm nghiệp gồm 10 giống.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV kèm theo
Quyết định này).
Điều 2. Đặc điểm kinh tế kỹ
thuật giống phục vụ sản xuất nông nghiệp quy định tại Điều 1 áp dụng đối với
các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh
doanh giống phục vụ sản xuất nông nghiệp phải thực hiện kê khai giá trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 01 năm 2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Các Bộ: NNPTNT, TC, KHĐT, KHCN;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ, tổ chức CT-XH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh Lạng Sơn;
- Báo Lạng Sơn;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh, các Phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(PVĐ).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
|
PHỤ LỤC I
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KỸ THUẬT GIỐNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG
NGHIỆP THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
Giống cây trồng Nông nghiệp
(Kèm theo Quyết định số: 74/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
TT
|
Tên giống
|
Đặc điểm kinh tế
- kỹ thuật
|
1
|
Hạt giống lúa thuần
(Giống xác nhận)
|
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;
- Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt,
không lớn hơn: 0,3;
- Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg, không lớn hơn:
10;
- Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13,5.
|
2
|
Hạt giống lúa lai
|
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 98%
- Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10
- Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt,
không lớn hơn: 0,3
- Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 13
|
3
|
Hạt giống ngô lai
(Hạt lai F1)
|
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;
- Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 85. Đối
với ngô ngọt, tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 11,5.
|
4
|
Hạt giống cải bắp,
su hào
|
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 98;
- Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn: 10;
- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9.
|
5
|
Hạt giống đậu các
loại (Đậu Hà Lan, Cove, đậu đũa, đậu đen, đậu đỏ, đậu trắng,...) (Giống xác
nhận)
|
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;
- Hạt khác giống có thể phân biệt được, số hạt/kg,
không lớn hơn: 20;
- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 12.
|
6
|
Hạt giống Cà chua
và các loại rau thuộc họ cà
|
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;
- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 80;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9.
|
7
|
Hạt giống Ớt
|
- Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn: 99;
- Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn: 75;
- Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn: 9.
|
8
|
Cây giống hồng
|
Chỉ tiêu
|
Loại I
|
Loại II
|
Chiều cao cây tính từ mặt bầu hoặc mặt bầu đất
(cm)
|
> 60
|
50-60
|
Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu hoặc mặt bầu
đất 10 cm (cm)
|
1-1,2
|
0,8- 1
|
Đường kính cành gép (đo trên vết ghép 2 cm)
(cm)
|
0,8 -1
|
0,6 - 0,8
|
Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép (cm)
|
> 45
|
30-45
|
Túi bầu
|
Đường kính x chiều
cao (12 x 25 cm), hoặc có thể trồng trực tiếp trên đất (khoảng cách 25x30
cm) để xuất vườn dưới dạng rễ trần.
|
Tuổi xuất vườn
|
Từ 18 - 22 tháng
(thời gian từ gieo đến ghép 2 -14, ghép đến khi xuất vườn 6-8 tháng)
|
Cây giống phải có sức tiếp hợp tốt, cành ghép
và gốc ghép phát triển đều nhau và tách bỏ hoàn toàn dây ghép, có bộ rễ
phát triển tốt, phân nhánh từ cấp 3 trở lên, có nhiều rễ tơ. Đối với cây trồng
trực tiếp trên đất, khi xuất vườn cây hoàn toàn rụng lá tự nhiên
|
|
9
|
Cây giống cam,
quýt, bưởi
|
Chỉ tiêu
|
Loại I
|
Loại II
|
Cam
|
Quýt
|
Bưởi
|
Cam
|
Quýt
|
Bưởi
|
Chiều cao cây tính từ mặt bầu (cm)
|
> 60
|
> 60
|
> 60
|
50 - 60
|
50 - 60
|
50 - 60
|
Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép đến ngọn
cành dài nhất (cm)
|
> 40
|
> 40
|
> 40
|
30-40
|
30-40
|
30-40
|
Đường kính gốc ghép đo cách mặt bầu 10 cm (cm)
|
> 0,8
|
> 0,8
|
> 0,8
|
0,6-0,8
|
0,6-0,8
|
0,6-0,8
|
Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm (cm)
|
> 0,7
|
> 0,7
|
> 0,7
|
0,5-0,6
|
0,5-0,6
|
0,5-0,6
|
Số cành cấp I
|
2-3
|
2-3
|
2-3
|
1-3
|
1-3
|
1-3
|
|
10
|
Cây giống Na Lạng
Sơn
|
- Vỏ không bị thương tổn đến phần gỗ, vết ghép đã
liền và tiếp hợp tố; - Bộ rễ phát triển tốt, có nhiều rễ tơ, rễ cọc không
cong vẹo, thân thẳng và vững chắc, cây giống sinh trưởng khoẻ mạnh xanh tốt,
không mang các loại dịch hại, bầu ươm còn chắc chắn, nguyên vẹn;
- Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép đến ngọn
cành dài nhất (cm): ≥30;
- Đường kính gốc ghép đo trên cách mặt bầu 10 cm
(cm): ≥0,8.
|
11
|
Cây giống Mít dai
Hữu Lũng
|
- Cây sinh trưởng khỏe, lá xanh đậm, có từ 1 đến
3 cành cấp 1, không sâu bệnh;
- Chiều cao cây tính từ mặt bầu (cm): > 50;
- Chiều dài cành ghép tính từ vết ghép đến ngọn
cành dài nhất (cm): ≥20;
- Đường kính gốc ghép đo trên cách mặt bầu 10 cm
(cm): ≥0,8;
- Đường kính cành ghép đo trên vết ghép 2 cm
(cm): ≥0,3;
- Số lá thật: ≥3.
|
12
|
Cây giống Đào
|
Cây giống được ươm trong túi bầu nilon, chiều cao
30 - 50 cm, đường kính gốc 1-2 cm, sinh trưởng tốt; không sâu bệnh, dập nát
và vỡ bầu.
|
PHỤ LỤC II
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KỸ THUẬT GIỐNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG
NGHIỆP THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
Giống vật nuôi
(Kèm theo Quyết định số: 74/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Gia cầm giống
1.1. Gà 6 ngón
Số TT
|
Tiêu chuẩn
|
Đơn vị tính
|
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
|
I.
|
Gà bố mẹ hậu bị
|
|
|
1
|
Thời gian nuôi hậu bị
|
tuần
|
20-21
|
2
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
95-98
|
3
|
Khối lượng cơ thể khi hết thời gian hậu bị:
- Gà trống:
|
kg
|
1,5
|
- Gà mái:
|
kg
|
1,2
|
II.
|
Gà sinh sản (con mái)
|
|
|
1
|
Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên
|
tuần
|
16-20
|
2
|
Sản lượng trứng/mái/năm
|
quả
|
100-200
|
3
|
Khối lượng trứng trung bình
|
gam/quả
|
40-45
|
4
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn đưa vào ấp
|
%
|
88
|
5
|
Tỷ lệ ấp nở trung bình
|
%
|
90
|
6
|
Tỷ lệ chết, loại/tháng
|
%
|
2,0
|
7
|
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng
|
kg
|
2,5-3,0
|
8
|
Số con trung bình/mái/năm
|
con
|
70-80
|
III.
|
Gà thương phẩm (nuôi thịt)
|
|
|
1
|
Thời gian nuôi
|
ngày
|
150
|
2
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
97-98
|
3
|
Khối lượng sơ sinh
|
gram
|
35
|
4
|
Khối lượng 30 ngày tuổi
|
gram
|
120-150
|
5
|
Khối lượng trung bình khi bán
|
kg
|
1,2-2
|
6
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng lượng
|
kg
|
2,5-3,0
|
1.2. Gà Ri hoa mơ
Số TT
|
Tiêu chuẩn
|
Đơn vị tính
|
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
|
I
|
Gà bố mẹ hậu bị
|
|
|
1
|
Thời gian nuôi hậu bị
|
tuần
|
20-21
|
2
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
95-98
|
3
|
Khối lượng cơ thể khi hết thời gian hậu bị:
- Gà trống:
|
kg
|
1,5
|
- Gà mái:
|
kg
|
1,2
|
II
|
Gà sinh sản (con mái)
|
|
|
1
|
Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên
|
tuần
|
16-20
|
2
|
Sản lượng trứng/mái/năm
|
quả
|
100-200
|
3
|
Khối lượng trứng trung bình
|
gam/quả
|
40-45
|
4
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn đưa vào ấp
|
%
|
88
|
5
|
Tỷ lệ ấp nở trung bình
|
%
|
90
|
6
|
Tỷ lệ chết. loại/tháng
|
%
|
2,0
|
7
|
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng
|
kg
|
2,5-3,0
|
8
|
Số con trung bình/mái/năm
|
con
|
70-80
|
III
|
Gà thương phẩm (nuôi thịt)
|
|
|
1
|
Thời gian nuôi
|
ngày
|
150
|
2
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
97-98
|
3
|
Khối lượng sơ sinh
|
gram
|
35
|
4
|
Khối lượng 30 ngày tuổi
|
gram
|
130-150
|
5
|
Khối lượng trung bình khi bán
|
kg
|
1,4 - 2,2
|
6
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng lượng
|
kg
|
2,5-3,0
|
1.3. Gà Lương Phượng
Số TT
|
Tiêu chuẩn
|
Đơn vị tính
|
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
|
I
|
Gà bố mẹ hậu bị
|
|
|
1
|
Thời gian nuôi hậu bị
|
tuần
|
20-21
|
2
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
95-98
|
3
|
Khối lượng cơ thể khi hết thời gian hậu bị:
- Gà trống:
|
kg
|
2,5
|
- Gà mái:
|
kg
|
2
|
II
|
Gà sinh sản (con mái)
|
|
|
1
|
Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên
|
tuần
|
24
|
2
|
Sản lượng trứng/mái/năm
|
quả
|
150 - 170
|
3
|
Khối lượng trứng trung bình
|
gam/quả
|
40-45
|
4
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn đưa vào ấp
|
%
|
88
|
5
|
Tỷ lệ ấp nở trung bình
|
%
|
90
|
6
|
Tỷ lệ chết. loại/tháng
|
%
|
2,0
|
7
|
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng
|
kg
|
2,5-3,0
|
8
|
Số con trung bình/mái/năm
|
con
|
120 - 150
|
III
|
Gà thương phẩm (nuôi thịt)
|
|
|
1
|
Thời gian nuôi
|
ngày
|
150
|
2
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
97-98
|
3
|
Khối lượng sơ sinh
|
gram
|
35
|
4
|
Khối lượng 30 ngày tuổi
|
gram
|
300
|
5
|
Khối lượng trung bình khi bán
|
kg
|
1,8 - 2,5
|
6
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng lượng
|
kg
|
2,5-3,0
|
1.4. Vịt đầu xanh
Số TT
|
Tiêu chuẩn
|
Đơn vị tính
|
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
|
I
|
Vịt bố mẹ hậu bị
|
|
|
1
|
Thời gian nuôi hậu bị
|
tuần
|
10 - 15
|
2
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
95-98
|
3
|
Khối lượng cơ thể khi hết thời gian hậu bị:
- Vịt trống:
|
kg
|
2,6
|
- Vịt mái:
|
kg
|
2,0
|
II
|
Vịt sinh sản (con mái)
|
|
|
1
|
Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên
|
tuần
|
20 - 25
|
2
|
Sản lượng trứng/mái/năm
|
quả
|
120 - 180
|
3
|
Khối lượng trứng trung bình
|
gam/quả
|
55 - 65
|
4
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn đưa vào ấp
|
%
|
88
|
5
|
Tỷ lệ ấp nở trung bình
|
%
|
90
|
6
|
Tỷ lệ chết. loại/tháng
|
%
|
2,0
|
7
|
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng
|
kg
|
2,5-3,0
|
8
|
Số con trung bình/mái/năm
|
con
|
100 - 130
|
III
|
Vịt thương phẩm (nuôi thịt)
|
|
|
1
|
Thời gian nuôi
|
ngày
|
90
|
2
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
97-98
|
3
|
Khối lượng sơ sinh
|
gram
|
50
|
4
|
Khối lượng 10 ngày tuổi
|
gram
|
300
|
5
|
Khối lượng trung bình khi bán
|
kg
|
2,8
|
6
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng lượng
|
kg
|
2,8 - 3,2
|
2. Giống trâu, bò
2.1. Bò vàng Việt Nam
TT
|
Tiêu chuẩn
|
ĐVT
|
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
|
I
|
Đối với bò đực, cái hậu bị
|
|
|
1
|
Khối lượng sơ sinh / con
|
Kg
|
11 - 16
|
2
|
Khối lượng 6 tháng tuổi
|
Kg
|
60 - 75
|
3
|
Khối lượng 12 tháng tuổi
|
Kg
|
85 - 95
|
II
|
Đối với bò cái sinh sản
|
|
|
1
|
Tuổi động dục lần đầu
|
Tháng
|
11 - 16
|
2
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
Tháng
|
20 - 25
|
3
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
Kg
|
140 - 150
|
4
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
Tháng
|
30 - 35
|
5
|
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
|
Tháng
|
13
|
6
|
Khối lượng sữa
|
Kg/210 ngày
|
400
|
2.2. Bò lai SINDHI; lai ZEBU
TT
|
Tiêu chuẩn
|
ĐVT
|
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
|
I
|
Đối với bò đực, cái hậu bị
|
|
|
1
|
Khối lượng sơ sinh / con
|
Kg
|
20 - 24
|
2
|
Khối lượng 6 tháng tuổi
|
Kg
|
120 - 150
|
3
|
Khối lượng 12 tháng tuổi
|
Kg
|
180 - 230
|
II
|
Đối với bò cái sinh sản
|
|
|
1
|
Tuổi động dục lần đầu
|
Tháng
|
18
|
2
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
Tháng
|
20 - 25
|
3
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
Kg
|
250 - 280
|
4
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
Tháng
|
30 - 35
|
5
|
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
|
Tháng
|
12 - 14
|
6
|
Khối lượng sữa
|
Kg/310 ngày
|
800 - 1000
|
2.3. Bò đực LAISIND
TT
|
Tiêu chuẩn
|
ĐVT
|
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
|
1
|
Khối lượng sơ sinh / con
|
Kg
|
20 - 22
|
2
|
Khối lượng 6 tháng tuổi
|
Kg
|
130 - 150
|
3
|
Khối lượng 12 tháng tuổi
|
Kg
|
250 - 280
|
4
|
Tuổi động dục lần đầu
|
Tháng
|
15 - 18
|
5
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
Tháng
|
22 - 25
|
6
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
Kg
|
280 - 320
|
2.4. Bò đực BBB (3B)
TT
|
Tiêu chuẩn công
bố
|
ĐVT
|
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
|
1
|
Khối lượng sơ sinh / con
|
Kg
|
20 - 22
|
2
|
Khối lượng 6 tháng tuổi
|
Kg
|
130 - 150
|
3
|
Khối lượng 12 tháng tuổi
|
Kg
|
250 - 280
|
4
|
Tuổi động dục lần đầu
|
Tháng
|
15 - 18
|
5
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
Tháng
|
22 - 25
|
6
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
Kg
|
280 - 320
|
2.5. Bò lai BBB (3B) F1
TT
|
Tiêu chuẩn
|
ĐVT
|
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
|
I
|
Đối với bò đực, cái hậu bị
|
|
|
1
|
Khối lượng sơ sinh / con
|
Kg
|
22 - 28
|
2
|
Khối lượng 6 tháng tuổi
|
Kg
|
150 - 180
|
3
|
Khối lượng 12 tháng tuổi
|
Kg
|
280 - 380
|
II
|
Đối với bò cái sinh sản
|
|
|
1
|
Tuổi động dục lần đầu
|
Tháng
|
12 - 16
|
2
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
Tháng
|
18 - 22
|
3
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
Kg
|
280 - 320
|
4
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
Tháng
|
30 - 35
|
5
|
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
|
Tháng
|
12 - 14
|
6
|
Khối lượng sữa
|
Kg/310 ngày
|
600 - 800
|
2.6. Bò lai BBB (3B) F2
TT
|
Tiêu chuẩn
|
ĐVT
|
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
|
I
|
Đối với bò đực, cái hậu bị
|
|
|
1
|
Khối lượng sơ sinh / con
|
Kg
|
25 - 30
|
2
|
Khối lượng 6 tháng tuổi
|
Kg
|
160 - 190
|
3
|
Khối lượng 12 tháng tuổi
|
Kg
|
300 - 380
|
II
|
Đối với bò cái sinh sản
|
|
|
1
|
Tuổi động dục lần đầu
|
Tháng
|
12 - 16
|
2
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
Tháng
|
18 - 22
|
3
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
Kg
|
280 - 320
|
4
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
Tháng
|
32 - 35
|
5
|
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
|
Tháng
|
12 - 14
|
6
|
Khối lượng sữa
|
Kg/310 ngày
|
600 - 800
|
2.7. Bò Brahman
TT
|
Tiêu chuẩn
|
ĐVT
|
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
|
I
|
Đối với đực, cái hậu bị
|
|
|
1
|
Khối lượng sơ sinh / con
|
Kg
|
≥ 18
|
2
|
Khối lượng 6 tháng tuổi
|
Kg
|
≥ 120
|
3
|
Khối lượng 12 tháng tuổi
|
Kg
|
≥ 200
|
II
|
Đối với cái sinh sản
|
|
|
1
|
Tuổi động dục lần đầu
|
Tháng
|
-
|
2
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
Tháng
|
22-24
|
3
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
Kg
|
270 - 280
|
4
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
Tháng
|
32-34
|
5
|
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
|
Tháng
|
≤ 17
|
6
|
Khối lượng sữa
|
Kg/305 ngày
|
600 - 700
|
2.8. Trâu địa phương Việt Nam
TT
|
Tiêu chuẩn
|
ĐVT
|
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
|
I
|
Đối với Trâu đực, cái hậu bị
|
|
|
1
|
Khối lượng sơ sinh / con
|
Kg
|
25-30
|
2
|
Khối lượng 6 tháng tuổi
|
Kg
|
120 - 150
|
3
|
Khối lượng 12 tháng tuổi
|
Kg
|
180 - 250
|
II
|
Đối với Trâu cái sinh sản
|
|
|
1
|
Tuổi động dục lần đầu
|
Tháng
|
30-35
|
2
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
Tháng
|
35-38
|
3
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
Kg
|
250 - 300
|
4
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
Tháng
|
45-50
|
5
|
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
|
Tháng
|
15- 18
|
6
|
Khối lượng sữa
|
Kg/310 ngày
|
600 - 800
|
2.9. Trâu lai máu ngoại
TT
|
Tiêu chuẩn
|
ĐVT
|
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
|
I
|
Đối với Trâu đực, cái hậu bị
|
|
|
1
|
Khối lượng sơ sinh / con
|
Kg
|
30-32
|
2
|
Khối lượng 6 tháng tuổi
|
Kg
|
140 - 160
|
3
|
Khối lượng 12 tháng tuổi
|
Kg
|
250 - 300
|
II
|
Đối với Trâu cái sinh sản
|
|
|
1
|
Tuổi động dục lần đầu
|
Tháng
|
30-35
|
2
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
Tháng
|
35-38
|
3
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
Kg
|
250 - 320
|
4
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
Tháng
|
45-50
|
5
|
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
|
Tháng
|
15-18
|
6
|
Khối lượng sữa
|
Kg/310 ngày
|
800 - 1200
|
3. Ngựa Việt Nam
TT
|
Tiêu chuẩn
|
ĐVT
|
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
|
I
|
Đối với Ngựa đực, cái hậu bị
|
|
|
1
|
Khối lượng sơ sinh / con
|
Kg
|
≥22
|
2
|
Khối lượng 6 tháng tuổi
|
Kg
|
≥70
|
3
|
Khối lượng 12 tháng tuổi
|
Kg
|
≥ 140
|
II
|
Đối với Ngựa cái sinh sản
|
|
|
1
|
Tuổi động dục lần đầu
|
Tháng
|
-
|
2
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
Tháng
|
30-32
|
3
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
Kg
|
200 - 250
|
4
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
Tháng
|
42-44
|
5
|
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
|
Tháng
|
≤ 20
|
4. Lợn
4.1. Lợn giống nội
Tên giống
|
Đặc điểm kinh tế
- kỹ thuật
|
Lợn Móng Cái
|
Bảng 1 - Đặc điểm ngoại hình lợn Móng Cái
|
1. Lợn đực hậu bị
|
Bảng 2 - Khả năng sinh trường của lợn đực hậu bị
|
2. Lợn đực khai thác tinh
|
Bảng 3 - Năng suất, chất lượng tinh dịch của lợn
đực khai thác tinh
|
3. Lợn đực phối trực tiếp
|
Bảng 4 - Năng suất sinh sản của lợn đực phối trực
tiếp
|
4. Lợn cái hậu bị
|
Bảng 5 - Khả năng sinh trưởng của lợn cái hậu bị
|
5. Lợn nái
|
Bảng 6 - Năng suất sinh sản của lợn nái
|
Bảng 1 - Đặc điểm
ngoại hình lợn Móng Cái (tại thời điểm 8 tháng tuổi)
Chỉ tiêu
|
Đặc điểm đặc
trưng
|
Hình dáng
|
Thân hình cân đối, nhanh nhẹn; đầu to; mặt nhăn; cổ
ngắn, vai nở; tai nhỏ, đứng; mõm bẹ.
Lưng võng; bụng hơi xệ; hông và mông nở; đuôi
dài, gốc đuôi to.
Chân to, vững chắc; móng chân ừòn, khít; đi bằng
ngón chân.
|
Màu sắc lỏng, da
|
Đầu, lưng và mông có lông và dạ màu đen; giữa
trán có 1 điểm màu trắng hình cái nêm. Vai có một dài lông da trắng, kéo dài
xuống toàn bộ phần bụng và 4 chân, tạo cho phần đen ở lưng và hông có hình
yên ngựa. Giữa phần đen và trắng có một đường viền mờ, ở đó có da trắng, lông
đen.
|
Lợn giống để sinh sản
|
+ Đối với lợn đực giống: Dương vật phát triển
bình thường, dịch hoàn cân đối.
+ Đối với lợn cái: Có ≥ 10 vú, các núm vú đều, nổi
rõ, không có vú kẹ, vú lép.
|
Bảng 2 - Khả năng
sinh trưởng của lợn đực hậu bị
Chỉ tiêu
|
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
|
1. Khả năng tăng khối lượng trung bình trong cà
giai đoạn, g/ngày, không nhỏ hơn
|
350
|
2. Tiêu tốn thức ăn trên kilogam tăng khối lượng,
kg, không lớn hơn
|
4,0
|
3. Độ dày mỡ lưng (đo ở vị trí P2), mm, không lớn
hơn
|
25
|
Bảng 3 - Năng suất,
chất lượng tinh dịch của lợn đực khai thác tinh
Chỉ tiêu
|
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
|
1. Thể tích tinh/lần xuất tinh, ml, không nhỏ hơn
|
150
|
2. Hoạt lực tinh trùng, %, không nhỏ hơn
|
70
|
3. Nồng độ tinh trùng, tinh trùng/ml, không nhỏ
hơn
|
200 x108
|
4. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình, %, không lớn hơn
|
15
|
5. Tổng số tinh trùng tiến thẳng/lần xuất tinh,
không nhỏ hơn
|
21 x 109
|
Bảng 4 - Năng suất
sinh sản của lợn đực phối trực tiếp
Chỉ tiêu
|
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
|
1. Tỷ lệ thụ thai, %, không nhỏ hơn
|
85,00
|
2. Số con đẻ ra còn sống/lứa, không nhỏ hơn
|
10,0
|
3. Khối lượng trung bình lợn con sơ sinh, kg,
không nhỏ hơn
|
0,55
|
Bảng 5 - Khả năng
sinh trưởng của lợn cái hậu bị
Chỉ tiêu
|
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
|
1. Khả năng tăng khối lượng, g/ngày, không nhỏ
hơn
|
300
|
2. Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, kg, không
lớn hơn
|
4,0
|
Bảng 6 - Năng suất
sinh sản của lợn nái
Chỉ tiêu
|
Định mức kinh tế
- kỹ thuật
|
1. Tuổi đẻ lứa đầu, ngày, không lớn hơn
|
350
|
2. Số con đẻ ra còn sống/ổ, không nhỏ hơn
|
11,0
|
3. Số con cai sữa/nái/năm, không nhỏ hơn
|
19
|
4. Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh, kg, không nhỏ
hơn
|
5,5
|
4.2. Lợn giống ngoại
Tên giống
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Yorkshire,
Ladrace, Duroc, Pietrain
|
Bảng 6. Yêu cầu về
ngoại hình
Bảng 7. Yêu cầu về
năng suất
|
Bảng 6: Yêu cầu về
ngoại hình
Giống lợn
|
Đặc điểm ngoại
hình
|
1. Yorkshire
|
Toàn thân có da màu trắng, lông có ánh vàng; đầu
to, mặt gãy; tai đứng ngả về phía trước, thân mình hình chữ nhật, lưng phẳng;
chân cao, chắc khỏe
|
2. Landrace
|
Toàn thân có da, lông màu trắng; đầu nhỏ, mõm
dài, tai to rủ về phía trước che lấp mắt; thân minh dạng hình quả lê, lưng vồng
lên; chân cao, chắc khỏe
|
3. Duroc
|
Toàn thân da, lông có màu hung đỏ hoặc nâu thẫm;
đầu nhỏ, mõm đen; tai rủ về phía trước; thân hình vững chắc, mông nở; bốn
móng chân màu đen, chân chắc khỏe
|
4. Pietrain
|
Toàn thân da, lông có những đốm màu xẫm đen và trắng
xen lẫn không đều; đầu to, tai đứng; thân hình vững chắc, trường mình, mông
vai nở, chân chắc khỏe, cân đối
|
Bảng 7: Yêu cầu về
năng suất
TT
|
Chỉ tiêu
|
Giống lợn
|
Yorkshire
|
Land race
|
Duroc
|
Pietrain
|
I
|
Lợn đực hậu bị (từ 30 kg đến 100 kg)
|
1
|
Khả năng tăng khối lượng/ngày, tính bằng gam,
không nhỏ hơn
|
700
|
700
|
730
|
730
|
2
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, tính bằng
kilogam, không lớn hơn
|
2,5
|
2,5
|
2,4
|
2,4
|
3
|
Độ dày mỡ lưng tại điểm P2, tính bằng milimet,
không lớn hơn
|
10,0
|
10,0
|
9,5
|
9,5
|
II
|
Lợn cái hậu bị (từ 30 kg đến 100 kg)
|
1
|
Khả năng tăng khối lượng/ngày, tính bằng gam,
không nhỏ hơn
|
600
|
600
|
620
|
620
|
2
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, tính bằng
kilogam, không lớn hơn
|
2,5
|
2,5
|
2,4
|
2,4
|
3
|
Độ dày mỡ lưng tại điểm P2 tính bằng milimet,
không lớn hơn
|
11,0
|
11,0
|
10,2
|
10,2
|
III
|
Lợn nái sinh sản
|
1
|
Số con sơ sinh sống/ổ, tính bằng con, không nhỏ
hơn
|
10,0
|
10,0
|
9,0
|
8,5
|
2
|
Số con cai sữa/ổ, không nhỏ hơn
|
9,0
|
9,0
|
8,0
|
7,7
|
3
|
Số ngày cai sữa, tính bằng ngày, trong khoảng
|
21 đến 28
|
21 đến 28
|
21 đến 28
|
21 đến 28
|
4
|
Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh, tính bằng kilogam,
không nhỏ hơn
|
13,5
|
13,5
|
12,5
|
12,8
|
5
|
Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa, tính bằng kilogam,
không nhỏ hơn
|
55
|
55
|
50
|
50
|
6
|
Tuổi đẻ lứa đầu, tính bằng ngày, không lớn hơn
|
380
|
380
|
385
|
385
|
7
|
Số lứa đẻ/nái/năm, tính bằng lứa, không nhỏ hơn
|
2,1
|
2,1
|
1,9
|
1,8
|
IV
|
Lợn đực giống phối trực tiếp
|
1
|
Tỷ lệ thụ thai, tính bằng %, không nhỏ hơn
|
80
|
80
|
80
|
80
|
2
|
Bình quân số con sơ sinh sống/ổ, tính bằng con,
không nhỏ hơn
|
10,0
|
10,0
|
9,5
|
9,5
|
3
|
Bình quân khối lượng lợn con lúc sơ sinh, tính bằng
kilogam trên con, không nhỏ hơn
|
1,3
|
1,3
|
1,5
|
1,5
|
V
|
Lợn đực khai thác tinh (TTNT)
|
1
|
Lượng xuất tinh (V), tính bằng mililit, không nhỏ
hơn
|
220
|
220
|
220
|
220
|
2
|
Hoạt lực tinh trùng (A), tính bằng %, không nhỏ
hơn
|
80
|
80
|
80
|
80
|
3
|
Mật độ tinh trùng (C), tính bằng triệu/ml, không
nhỏ hơn
|
250
|
250
|
250
|
270
|
4
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K), tính bằng %, không
lớn hơn
|
15
|
15
|
15
|
15
|
5
|
Tổng số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch
(VAC), tính bằng tỷ, không nhỏ hơn
|
44
|
44
|
44
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KỸ THUẬT GIỐNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG
NGHIỆP THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
Giống thủy sản
(Kèm theo Quyết định số: 74/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
Tên loài
|
Chiều dài, cm
|
Khối lượng, g
|
Tỷ lệ dị hình
(%)
|
1
|
Mè hoa
|
Từ 3,1 đến 15,0
|
Từ 0,5 đến 30,0
|
≤ 1
|
2
|
Trắm cỏ
|
Từ 3,1 đến 15,0
|
Từ 0,7 đến 45,0
|
3
|
Trắm đen
|
Từ 3,6 đến 15,0
|
Từ 0,6 đến 40,0
|
4
|
Trôi Việt
|
Từ 3,1 đến 10,0
|
Từ 0,5 đến 20,0
|
5
|
Trê lai F1
|
Từ 6,1 đến 12,0
|
Từ 5,0 đến 30,0
|
6
|
Chim trắng
|
Từ 2,6 đến 7,0
|
Từ 0,8 đến 12,0
|
7
|
Cá chép
|
Từ 7 đến 10,0
|
Từ 15 đến 20,0
|
8
|
Cá rô phi
|
> 2,5
|
> 1
|
PHỤ LỤC IV
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KỸ THUẬT GIỐNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG
NGHIỆP THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
Giống cây trồng lâm nghiệp
(Kèm theo Quyết định số: 74/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Bạch Đàn lai
Chỉ tiêu
|
Đặc điểm kinh tế
kỹ thuật
|
Nguồn gốc giống
|
Từ cây mầm hoặc cây mô rễ trần được tạo ra từ vật
liệu giống gốc
|
Tuổi cây con
|
2 đến 4 tháng kể từ khi cây được cấy vào bầu
|
Đường kính cổ rễ
|
0,3 cm đến 0,4 cm
|
Chiều cao
|
20 cm đến 35 cm
|
Hình thái chung
|
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe
và không có biểu hiệu bị sâu bệnh, có từ 14 đến 16 lá
|
Bầu cây
|
Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột
bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt
trong của bầu
|
Tình hình sâu bệnh hại
|
Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại
|
2. Keo tai tượng
Chỉ tiêu
|
Đặc điểm kinh tế
kỹ thuật
|
Nguồn gốc
|
Được tạo ra từ hạt giống thu từ nguồn giống được
công nhận
|
Tuổi cây
|
3 đến 5 tháng kể từ khi cây được cấy vào bầu
|
Đường kính cổ rễ
|
0,3 cm đến 0,4 cm
|
Chiều cao
|
25 cm đến 35 cm
|
Hình thái chung
|
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe
và không có biểu hiệu bị sâu bệnh hại
|
Bầu cây
|
Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột
bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt
trong của bầu
|
Tình hình sâu bệnh hại
|
Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại
|
3. Keo lai
Chỉ tiêu
|
Đặc điểm kinh tế
kỹ thuật
|
Nguồn gốc
|
Được tạo ra từ vật ;liệu giống gốc
|
Tuổi cây
|
2 đến 4 tháng
|
Đường kính cổ rễ
|
0,3 cm đến 0,4 cm
|
Chiều cao
|
25 cm đến 35 cm
|
Hình thái chung
|
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe
và không có biểu hiệu bị sâu bệnh hại, cso từ 10 đến 15 lá
|
Bầu cây
|
Kích thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm. Hỗn hợp ruột
bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt
trong của bầu
|
Tình hình sâu bệnh hại
|
Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại
|
4. Hồi
Chỉ tiêu
|
Đặc điểm kinh tế
kỹ thuật
|
Nguồn gốc
|
Lấy từ cây mẹ/cây trội có nguồn gốc rõ ràng
|
Tuổi cây
|
Tối thiểu 18 tháng tuổi
|
Đường kính cổ rễ
|
Tối thiểu 0,5 cm
|
Chiều cao
|
Tối thiểu 40 cm
|
Hình thái chung
|
Cây sinh trưởng, phát triển tốt, khỏe mạnh, lá
xanh, không cụt ngọn, không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại
|
Bầu cây
|
Kích thước bầu từ 9 đến 12 cm, chiều cao từ 12 cm
đến 15 cm, bầu đất có từ 6 đến 8 lỗ ở phía đáy bầu và quanh thành bầu.
|
Tình hình sâu bệnh hại
|
Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại
|
5. Thông đuôi ngựa
Chỉ tiêu
|
Đặc điểm kinh tế
kỹ thuật
|
Nguồn gốc
|
Thu từ nguồn giống được công nhận
|
Tuổi cây
|
Từ 6 đến 9 tháng kể từ khi cây mầm được cấy vào bầu
|
Đường kính cổ rễ
|
Từ 0,3 cm đến 0,4 cm
|
Chiều cao
|
Từ 25 cm đến 30 cm
|
Hình thái chung
|
Cây khỏe, cứng cáp, không cụt ngọn, lá màu xanh
|
Bầu cây
|
Kích thước bầu tối thiểu là 8 cm, chiều cao tối thiểu
là 12 cm; hỗn hợp một bầu thấp hơn miệng bầu tối đa 1 cm, bầu không bị vỡ.
|
Tình hình sâu bệnh hại
|
Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại
|
6. Quế
Chỉ tiêu
|
Đặc điểm kinh tế
kỹ thuật
|
Nguồn gốc
|
Được tạo ra từ nguồn giống được công nhận hoặc từ
cây mẹ được chọn ở các lâm phần hoặc cây phân tán có địa chỉ rõ ràng
|
Tuổi cây
|
Tối thiểu 12 tháng tuổi kể từ khi gieo hạt hoặc cấy
cây vào bầu
|
Đường kính cổ rễ
|
Tối thiểu 0,4 cm
|
Chiều cao
|
Tối thiểu 25 cm
|
Hình thái chung
|
Cây sinh trưởng tốt, khỏe mạnh, lá xanh, không cụt
ngọn và không có biểu hiệu bị sâu bệnh hại
|
Bầu cây
|
Kích thước bầu tối thiểu là 6 cm, chiều cao tối
thiểu là 12 cm; hỗn hợp một bầu thấp hơn miệng bầu 1 cm, bầu không bị vỡ, bẹp.
|
Tình hình sâu bệnh hại
|
Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại
|
7. Lim xanh
Tên chỉ tiêu
|
Đặc điểm kinh tế
kỹ thuật
|
Nguồn giống
|
Hạt giống thu từ nguồn giống được công nhận hoặc
từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng.
|
Tuổi cây con
|
Tối thiểu 16 tháng đến 18 tháng tuổi kể từ khi hạt
đã qua xử lý được cấy vào bầu
|
Đường kính cổ rễ
|
Tối thiểu là 0,7 cm
|
Chiều cao
|
Tối thiểu là 40 cm
|
Hình thái chung
|
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh
không bị vóng lướt
|
Bầu cây
|
Kích thước bầu tối thiểu là 10 cm, chiều cao tối
thiểu là 16 cm. Hỗn hợp một bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ
|
Tình trạng sâu bệnh hại
|
Không có biểu hiện bị sâu bệnh hại
|
8. Trám đen
Chỉ tiêu
|
Đặc điểm kinh tế
kỹ thuật
|
Nguồn gốc giống
|
Hạt giống được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc
từ cây hội được chọn từ các lâm phần hoặc cây phân tán có địa chỉ rõ ràng.
|
Tuổi cây con
|
Từ 10 tháng đến 14 tháng kể từ khi cấy cây con
vào bầu.
|
Đường kính cổ rễ
|
Tối thiểu 0,6 cm.
|
Chiều cao
|
Tối thiểu 70 cm.
|
Hình thái chung
|
Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe mạnh
không bị vóng lướt
|
Bầu cây
|
- Kích thước bầu tối thiểu 10 cm, chiều cao tối
thiểu 16 cm.
- Hình thái: Hỗn hợp ruột bầu thấp hcm mặt bầu 1
cm, không bị vỡ, bẹp bầu.
|
Tình trạng sâu, bệnh hại
|
Không có biểu hiện sâu, bệnh hại
|
9. Cây Macca
Chỉ tiêu
|
Đặc điểm kinh tế
kỹ thuật
|
Hình thái
|
Cây sinh trưởng, phát triển tốt, khỏe mạnh, lá
xanh, không cụt ngọn, không có dấu hiệu của các loại bệnh hại
|
Tuổi cây
|
Từ 6 đến 12 tháng tuổi, tính từ thời điểm ghép
|
Nguồn gốc hơn ghép
|
Lấy từ cây đầu dòng hoặc từ vườn cây đầu dòng
|
Kích thước hơn ghép
|
Đường kính hơn từ 0,7 cm đến 1,0 cm; chiều dài
hơn từ 8 cm đến 16 cm
|
Vị trí vết ghép
|
Chiều cao từ mặt bầu đến vị trí ghép từ 20 cm đến
25 cm; vết ghép đã liền sẹo
|
Chồi ghép
|
Chồi ghép mọc ra từ hơn ghép; thân chồi ghép đã
hóa gỗ và có ít nhất 2 vòng lá.
|
Chiều cao cây
|
Từ 50 cm đến 70 cm tính từ gốc đến ngọn
|
Đường kính gốc (tại vị trí cổ rễ)
|
Từ 1,0 cm đến 1,7 cm
|
Bầu cây
|
Kích thước bầu từ 16 cm đến 19 cm; chiều cao từ
30 đến 35 cm; bầu đất có từ 4 đến 6 lỗ ở phía đáy bầu và quanh thành bầu
|
Tình hình sâu bệnh hại
|
Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại
|
10. Cây dẻ ván ghép ăn quả
Chỉ tiêu
|
Đặc điểm kinh tế
- Kỹ thuật
|
Hình thái
|
Cây ghép rễ trần hoặc có bầu; Cây sinh trưởng, phát
triển tốt, khỏe mạnh, không có dấu hiệu của các loại bệnh hại
|
Tuổi cây
|
Từ 6 đến 12 tháng tuổi, tính từ thời điểm ghép
|
Nguồn gốc hơn ghép
|
Hơn ghép được lấy từ cây đầu dòng được công nhận
|
Kích thước hơn ghép
|
Đường kính hơn từ 0,5 cm đến 0,8 cm; chiều dài
hơn từ 5 cm đến 7 cm
|
Vị trí vết ghép
|
Chiều cao từ mặt bầu đến vị trí ghép từ 15 cm đến
20 cm; vết ghép đã liền sẹo
|
Chiều cao cây
|
Từ 60 cm trở lên
|
Đường kính gốc (tại vị trí cổ rễ)
|
Từ 0,8 cm đến 1,2 cm
|
Đối với cây bầu
|
Kích thước bầu 14x18cm và 20*25cm; bầu đất có từ
4 đến 6 lỗ ở phía đáy bầu và quanh thành bầu
|
Tình hình sâu bệnh hại
|
Không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại
|
Quyết định 74/2024/QĐ-UBND về Đặc điểm kinh tế kỹ thuật giống phục vụ sản xuất nông nghiệp thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 74/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 về Đặc điểm kinh tế kỹ thuật giống phục vụ sản xuất nông nghiệp thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
21
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|