(2) Bố trí tạo
nguồn cải cách tiền lương năm 2011 chưa bao gồm số tiết kiệm 10% chi thường
xuyên 442.611 tỷ đồng (khối Thành phố 168.808 triệu đồng; khối quận, huyện
273.803 triệu đồng).
(2) Bố trí tạo
nguồn cải cách tiền lương năm 2011 chưa bao gồm số tiết kiệm 10% chi thường xuyên
442.611 tỷ đồng (khối Thành phố 168.808 triệu đồng; khối quận, huyện 273.803
triệu đồng).
(2) Bố trí tạo
nguồn cải cách tiền lương năm 2011 chưa bao gồm số tiết kiệm 10% chi thường
xuyên 442.611 tỷ đồng (khối Thành phố 168.808 triệu đồng; khối quận, huyện
273.803 triệu đồng).
STT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Năng
lực thiết kế
|
Kinh
phí CBĐT
|
Lũy
kế TT đến hết năm 2010
|
Kế
hoạch 2011
|
Tổng
số
|
Riêng
năm 2010
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
114.069.734
|
24.580.834
|
8.224.410
|
13.225.400
|
A
|
KINH PHÍ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
411.758
|
47.064
|
34.535
|
99.800
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
291.701
|
47.064
|
34.535
|
58.450
|
|
Dự án mới
|
|
|
120.058
|
|
|
41.350
|
|
KHỐI
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
|
|
83.013
|
20.306
|
14.595
|
30.280
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
58.617
|
20.306
|
14.595
|
23.280
|
|
Dự án mới
|
|
|
24.396
|
|
|
7.000
|
I
|
GIAO THÔNG ĐÔ THỊ
|
|
|
66.198
|
15.456
|
10.645
|
23.450
|
1.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
47.448
|
15.456
|
10.645
|
17.650
|
1
|
Dự án XD cải tạo nút giao thông Ô
Chợ Dừa
|
Hà
Nội
|
Cầu
vượt dài 510m rộng 17m, hầm cho người đi bộ
|
1.874
|
400
|
200
|
500
|
2
|
Đầu tư xây dựng nút giao thông
đường đô thị Bắc Thăng Long Vân Trì với tuyến đường sắt Bắc Hồng - Văn Điển
|
Hà
Nội
|
Cầu
vượt dài 500m; đường dẫn 218m; rộng 42m
|
2.527
|
460
|
260
|
500
|
3
|
Xây dựng đường Lĩnh Nam theo quy hoạch
|
Hoàng
Mai
|
3,6km:
1,6km x 22,5m; 2,0km x 40m
|
1.164
|
900
|
100
|
200
|
4
|
Xây dựng 1/2 Cầu Đền Lừ và tuyến
đường 2,5 đoạn phía bắc khu công nghiệp
|
Hoàng
Mai
|
Xây
dựng 1/2 cầu; L = 50m; B = 11,25m; L = 580m; B = 40m
|
621
|
100
|
|
100
|
5
|
Cầu qua sông Nhuệ trên tuyến
đường Dịch Vọng - Phú Mỹ - Cầu Diễn
|
Từ
Liêm
|
Cầu
qua sông + 850m
|
909
|
283
|
50
|
450
|
6
|
Đường Cầu Giấy - Hùng Vương (đoạn
Kim Mã - Trần Phú)
|
Ba
Đình
|
450mx33m
|
300
|
176
|
50
|
100
|
7
|
Xây dựng tuyến đường nối từ đường
Nguyễn Văn Cừ qua đường Nguyễn Sơn tới đường Ngọc Thụy đi khu ĐTM Thạch Bàn
Quận Long Biên
|
Long
Biên
|
2880m
|
620
|
300
|
300
|
100
|
8
|
Hoàn thiện tuyến đường Liễu Giai
- Nguyễn Chí Thanh
|
Ba
Đình
|
100m
(GPMB 07 hộ)
|
56
|
|
|
50
|
9
|
Đường Thanh Nhàn - Minh Khai (Võ
Thị Sáu kéo dài)
|
Hai
Bà Trưng
|
|
330
|
50
|
50
|
200
|
10
|
Xây dựng tuyến đường vào Trường Đại
học Ngoại ngữ
|
Từ
Liêm
|
441,75m
x 17,5m
|
145
|
100
|
100
|
40
|
11
|
Bến xe Sơn Tây
|
Sơn
Tây
|
3,5
ha
|
735
|
300
|
180
|
180
|
12
|
Xây dựng đường Đặng Thai Mai
|
Tây
Hồ
|
|
456
|
300
|
50
|
150
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp đường Xuân Diệu
|
Tây
Hồ
|
1,1km
x 17m
|
783
|
480
|
30
|
300
|
14
|
Xây dựng đường Nguyễn Tam Trinh
|
Hoàng
Mai
|
4km:
Đ1; 1,5km x 55m; D2
|
1.125
|
700
|
200
|
400
|
15
|
Xây dựng đường Nguyễn Hoàng Tôn
(đoạn từ quận ủy Tây Hồ đến đường Phạm Văn Đồng)
|
Tây
Hồ, Từ Liêm
|
2,5kmx40
64m
|
1.580
|
400
|
200
|
800
|
16
|
Cầu Hoàng Thanh
|
|
|
774
|
300
|
300
|
400
|
17
|
Xây dựng tuyến đường Tô Ngọc Vân
theo quy hoạch
|
Tây
Hồ
|
650m
x20,5m
|
185
|
100
|
100
|
80
|
18
|
Xây dựng tuyến đường nối từ đường
Nguyễn Văn Cừ với đê Tả Ngạn Sông Hồng (đoạn 2, đường 40m)
|
Long
Biên
|
|
2.470
|
700
|
200
|
600
|
19
|
Xây dựng đường gom dọc 2 bên
đường Pháp Vân - Cầu Giẽ
|
Phú
Yên
|
C3
|
1.850
|
1.050
|
500
|
800
|
20
|
Xây dựng tuyến đường từ Ngô Gia
Tự đến nút giao đường dẫn lên cầu Vĩnh Tuy (đường 30m)
|
Long
Biên
|
|
520
|
200
|
200
|
200
|
21
|
Xây dựng tuyến đường nối từ Ngọc
Thụy đi khu đô thị mới Thạch Bàn (đoạn từ đường Thạch Bàn đến khu Đô thị mới
Thạch Bàn)
|
Long
Biên
|
|
470
|
200
|
200
|
200
|
22
|
Xây dựng tuyến đường 40m nối từ
đường Nguyễn Văn Cừ đến hết khu tái định cư phường Ngọc Thụy
|
Long
Biên
|
|
930
|
300
|
200
|
200
|
23
|
Xây dựng đoạn tuyến đường từ Nút
Bộ Tư lệnh Thông tin trên đường Cát Linh - La Thành đến đường Tôn Đức Thắng
(thuộc tuyến đường ga Hà Nội - Tôn Đức Thắng - Hào Nam - phố Núi Trúc)
|
Đống
Đa
|
600mx25m
|
535
|
50
|
50
|
200
|
24
|
Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 1A đoạn
Ngọc Hồi - cầu Giẽ (Km189 - Km213+234), huyện Thường Tín và Phú Xuyên
|
Thường
Tín, Phú Xuyên
|
Km189-Km213+234
|
4.460
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
25
|
Đường Tôn Thất Tùng kéo dài (đoạn
từ đường vành đai 2,5 đến đường Vành đai 3)
|
Thanh
Xuân
|
1714m
x 30m
|
940
|
600
|
600
|
300
|
26
|
Mở rộng đường Nguyễn Văn Linh
(đoạn nút giao cầu Chui - cầu Vĩnh)
|
Long
Biên
|
1,7km
x 60m
|
818
|
300
|
300
|
300
|
27
|
Mở rộng đường Nguyễn Văn Linh
(đoạn nút giao cầu Vĩnh Tuy - nút giao cầu Thanh Trì)
|
Long
Biên
|
2,8km
x 60m
|
1.296
|
600
|
600
|
600
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419
qua địa bàn huyện Phúc Thọ
|
Phúc
Thọ
|
|
130
|
100
|
100
|
30
|
29
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419
(Km7+730 đến Km11+ 552), huyện Thạch Thất
|
Thạch
Thất
|
|
1.089
|
200
|
200
|
200
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp đường 419 từ
Km0+600 (ngã ba giao với quốc lộ 32) đến Km4+482
|
Thạch
Thất
|
|
877
|
200
|
200
|
200
|
31
|
Xây dựng tuyến đường nối từ đường
5 kéo dài đến cầu Đuống
|
Long
Biên
|
|
916
|
600
|
300
|
300
|
32
|
Xây dựng đường gom cầu Giẽ - Phú
Yên - Vân Từ (tuyến phía Tây đường sắt)
|
Phú
Xuyên
|
7km
x 12m
|
1.728
|
300
|
300
|
1.000
|
33
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 420
đoạn từ Km0÷00 (nối với Quốc lộ 21A) đến Km5+550 huyện Thạch Thất
|
Thạch
Thất
|
5,55km
|
885
|
300
|
300
|
500
|
34
|
Đường vào Trung tâm giáo dục Quốc
phòng An Ninh - Bộ Tư lệnh Thủ đô
|
Quốc
Oai
|
2,5km
x 9m
|
251
|
100
|
100
|
100
|
35
|
Hoàn thiện tuyến đường nối từ nút
giao hầm Kim Liên đến tuyến đường Kim Liên mới
|
Đống
Đa
|
200m
|
39
|
15
|
15
|
20
|
36
|
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng
tuyến tránh thị xã Sơn Tây đoạn từ nút giao Viện quân y 105 đến nút giao Quốc
lộ 32 (Km 0+00 đến Km 4+980), thị xã Sơn Tây
|
Sơn
Tây
|
5
km x 35m
|
1.200
|
300
|
300
|
200
|
37
|
Xây dựng đường trên tuyến đê Tả
Hồng, hữu Đuống đoạn từ cầu Chương Dương đến đường 5 kéo dài
|
Long
Biên
|
|
1.917
|
300
|
300
|
200
|
38
|
Xây dựng tuyến đường số 5 vào
Trung tâm Khu đô thị mới Tây Hồ Tây
|
Từ
Liêm
|
1247m
x 40m
|
310
|
193
|
60
|
100
|
39
|
Xây dựng đường Bảo tàng dân tộc
học đến đường 32
|
Cầu
Giấy
|
500m
x 50m
|
168
|
49
|
|
100
|
40
|
Cải tạo, nâng cấp đoạn còn lại
của tuyến đường 23B trên địa bàn huyện Mê Linh (từ nghĩa trang Thanh Tước đến
hết địa phận huyện Mê Linh)
|
Mê
Linh
|
900m
x 12m
|
320
|
50
|
50
|
250
|
41
|
Xây dựng cầu Vĩnh Tuy giai đoạn 2
|
Hai
Bà Trưng, Long Biên
|
3,5km
x 19,25 m
|
5.942
|
1.000
|
1.000
|
3.000
|
42
|
Đầu tư xây dựng Đường từ Khu
Trung tâm hành chính huyện Mê Linh đi thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh
|
Mê
Linh
|
1,5km
|
586
|
200
|
200
|
300
|
43
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 422
đoạn từ cầu Sơn Đồng - Cái Quế, Hoài Đức
|
Hoài
Đức
|
3,2
km
|
1.344
|
600
|
600
|
600
|
44
|
Cải tạo, nâng cấp Đường từ ngã tư
Nguyên Khê nối với đường Bệnh viện Đông Anh đi Đền Sài, huyện Đông Anh
|
Đông
Anh
|
3,5
km
|
1.272
|
600
|
600
|
600
|
1.2
|
Dự án mới
|
|
|
18.751
|
|
|
5.800
|
1
|
Xây dựng tuyến đường Thạch Bản từ
đê Sông Hồng đến đường Nguyễn Văn Linh, quận Long Biên
|
Long
Biên
|
2800m;
B = 13,5 - 40m
|
700
|
|
|
200
|
2
|
Chỉnh trang, nâng cấp đường tỉnh
420 đoạn qua trung tâm huyện Thạch Thất (Km 5 + 550-km7 + 428)
|
Thạch
Thất
|
1,878
km
|
720
|
|
|
500
|
3
|
Xây dựng tuyến đường từ cầu
Chương Dương đến cầu Thanh Trì
|
Long
Biên
|
3500m
|
1.885
|
|
|
600
|
4
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường
tỉnh lộ 419 đoạn Km 1+685 đến Km 8+342 (Từ Bệnh viện huyện đến xã Đốc Tín)
|
Huyện
Mỹ Đức
|
Bn=
18.5m, Bm = 17m; L = 6.66 Km
|
900
|
|
|
300
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến phố
Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ phố Tô Hiến Thành đến phố Đại Cồ Việt)
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
Bn=
23m, Bm = 13,5m; L = 580m
|
736
|
|
|
200
|
6
|
Cầu Từ Châu
|
Thanh
Oai
|
3x24m,
rộng 7m
|
200
|
|
|
50
|
7
|
Cầu Hồng Phú
|
Thanh
Oai
|
3x24m,
rộng 7m
|
200
|
|
|
50
|
8
|
Xây dựng tuyến đường từ sông Gạo
đến đê sông Hồng
|
Hoàng
Mai
|
L
= 1.800m; B = 30m
|
1.056
|
|
|
300
|
9
|
Xây dựng tuyến đường từ hồ Đền Lừ
đến đường Tây Kim Ngưu
|
Hoàng
Mai
|
L
= 1.300m; B = 30m
|
637
|
|
|
200
|
10
|
Xây dựng tuyến phố Đội Nhân, quận
Ba Đình
|
Ba
Đình
|
630m
x 17,5m
|
678
|
|
|
100
|
11
|
Xây dựng tuyến đường B = 17,5m
đoạn từ cầu Nhật Tân đến phía Đông cầu Thăng Long
|
Tây
Hồ
|
3km
x 17,5m
|
815
|
|
|
100
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35
đoạn giữa tuyến từ Km4 + 469,12 đến Km12 + 733,55
|
Sóc
Sơn
|
8,2km
|
3.584
|
|
|
1.000
|
13
|
Xây dựng đường vành đai 1 đoạn
Hoàng Cầu - Voi Phục
|
Đống
Đa, Ba Đình
|
2,2km
x 50m
|
2.400
|
|
|
1.500
|
14
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
cầu Mỹ Hóa (cầu Bột Xuyên), vượt sông Đáy - qua địa bàn huyện Mỹ Đức, huyện
Ứng Hòa
|
Mỹ
Đức, Ứng Hòa
|
HL93;
L = 231m
|
1.500
|
|
|
100
|
15
|
Dự án cải tạo hè đường Quốc lộ
32, Km 40+850 đến Km 48+180, qua địa bàn thị xã Sơn Tây
|
Sơn
Tây
|
C3
|
450
|
|
|
100
|
16
|
Dự án xây dựng tuyến đường nối
đường tỉnh 416 với đường tỉnh 414, thị xã Sơn Tây
|
Sơn
Tây
|
C3,
3 Km
|
800
|
|
|
100
|
17
|
Dự án xây dựng hai cầu đi bộ
trong Công viên Thủ Lệ
|
Ba
Đình
|
C3
|
783
|
|
|
100
|
18
|
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng
trên tuyến đường tỉnh 419 đoạn từ km11+552 đến km14+450, huyện Thạch Thất
|
Thạch
Thất
|
|
284
|
|
|
100
|
19
|
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng
trên tuyến đường quốc lộ 21A đoạn từ km12+300 đến km17+200, huyện Thạch Thất
|
Thạch
Thất
|
|
424
|
|
|
200
|
II
|
CẤP THOÁT NƯỚC
|
|
|
5.788
|
2.700
|
2.400
|
2.500
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
5.788
|
2.700
|
2.400
|
2.500
|
1
|
Xây dựng hệ thống cấp nước xã
Liên Mạc, huyện Từ Liêm
|
Từ
Liêm
|
Xây
dựng hệ thống cấp nước
|
931
|
500
|
500
|
400
|
2
|
Xây dựng mạng lưới cấp nước xã
Hải Bối và các khu còn lại xã Kim Chung, Võng La, Đại Mạch, huyện Đông Anh
|
Đông
Anh
|
Xây
dựng hệ thống cấp nước
|
1.717
|
1.000
|
1.000
|
500
|
3
|
Cải tạo và phát triển mạng lưới
cấp nước huyện Thanh Trì (khu vực quy hoạch phát triển phía Đông Quốc lộ 1A
|
Thanh
Trì
|
Khu
vực phía Đông QL1A
|
986
|
600
|
600
|
300
|
4
|
Xây dựng tuyến mương Gia Thụy -
Cầu Bây trên địa bàn quận Long Biên
|
Long
Biên
|
|
1.315
|
300
|
100
|
800
|
5
|
Xây dựng tuyến mương dọc tuyến
đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn trên địa bàn quận Long Biên
|
Long
Biên
|
|
839
|
300
|
200
|
500
|
III
|
CÔNG CỘNG (MÔI TRƯỜNG, HỒ,
CÔNG VIÊN …)
|
|
|
10.827
|
2.000
|
1.400
|
4.280
|
1
|
Mở rộng Khu liên hợp xử lý chất
thải Sóc Sơn (giai đoạn 2)
|
Sóc
Sơn
|
106ha
|
4.600
|
1.500
|
1.000
|
3.000
|
2
|
Cải tạo nâng cấp trung tâm điều
khiển đèn tín hiệu giao thông và thiết bị ngoại vi giai đoạn 2008 - 2010
(giai đoạn I)
|
Hà
Nội
|
Toàn
địa bàn thành phố
|
582
|
500
|
400
|
80
|
III.2
|
Dự án mới
|
|
|
5.645
|
|
|
1.200
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật cảnh quan cây xanh Công viên Hữu
|
Từ
Liêm
|
16
ha
|
5.000
|
|
|
1.000
|
2
|
Cải tạo hệ thống kè và đường dạo
sát kè hồ Thủ Lệ thuộc Vườn thú Hà Nội
|
Cầu
Giấy
|
2152m
|
645
|
|
|
200
|
IV
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
200
|
150
|
150
|
50
|
IV.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
200
|
150
|
150
|
50
|
1
|
Xây dựng trụ sở đội Thanh tra GTVT
huyện: Thanh Oai, Quốc Oai; Đội Thanh tra GTVT cơ động và trạm thông tin vô
tuyến trực thuộc thanh tra Sở GTVT Hà Nội
|
Hà
Đông
|
|
200
|
150
|
150
|
50
|
|
KHỐI
ODA
|
|
|
20.003
|
2.985
|
2.500
|
1.500
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
9.770
|
2.985
|
2.500
|
750
|
1
|
Tuyến đường sắt đô thị TPHN tuyến
2, đoạn Trần Hưng Đạo - Thượng Đình
|
Hà
Nội
|
5,7km
|
9.320
|
2.985
|
2.500
|
500
|
2
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh
ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm - Hợp phần TP Hà Nội
|
Hà
Nội
|
|
450
|
|
|
250
|
II
|
Dự án mới
|
|
|
10.233
|
|
|
750
|
1
|
Thu gom và xử lý nước thải đô thị
tại khu vực quận Hà Đông và thị xã Sơn Tây - Hà Nội
|
Hà
Nội
|
1.550ha
|
8.180
|
|
|
250
|
2
|
Cải thiện vận tải hành khách công
cộng tại Hà Nội
|
Hà
Nội
|
|
146
|
|
|
100
|
3
|
Xây dựng và mở rộng Nghĩa trang
nhân dân thôn Bạch Trữ, xã Tiến Thắng phục vụ di chuyển mồ mã GPMB dự án
đường trục trung tâm đô thị mới Mê Linh
|
Mê
Linh
|
|
507
|
|
|
100
|
4
|
Xây dựng và cải tạo 3 trạm bơm
thoát nước Cổ Nhuế, Đồng Bông 1 và Đồng Bông 2 khu vực phía Tây Hà Nội
|
Hà
Nội
|
|
1.400
|
|
|
300
|
|
KHỐI
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
|
218.376
|
12.433
|
9.300
|
42.570
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
186.125
|
12.433
|
9.300
|
27.420
|
|
Dự án mới
|
|
|
32.253
|
|
|
15.150
|
I
|
VĂN HÓA - TDTT-DL
|
|
|
173.399
|
7.206
|
5.950
|
24.060
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
172.734
|
7.206
|
5.950
|
23.570
|
1
|
Nhà hát Thăng Long
|
Tây
Hồ
|
4-5
ha
|
162.170
|
3.269
|
3.000
|
20.000
|
2
|
Khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn
An
|
Thanh
Trì
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng tượng đài, nhà tưởng
niệm, nhà khách, tiểu cảnh, phù điêu và các công trình kiến trúc khác thuộc
Khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An
|
Thanh
Trì
|
|
2.787
|
100
|
100
|
500
|
2.2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tưởng niệm
danh nhân Chu Văn An
|
Thanh
Trì
|
|
1.874
|
1.200
|
500
|
600
|
3
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích đền Ngọc
Sơn
|
Hoàn
Kiếm
|
|
235
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Đầu tư xây dựng khu thể thao
khuyết tật - Trung tâm đào tạo vận động viên cấp cao Hà Nội
|
Mỹ
Đình - Từ Liêm
|
|
1.590
|
500
|
500
|
500
|
5
|
Xây dựng Cung Văn hóa thể thao
Thanh niên Hà Nội
|
Hai
Bà Trưng
|
|
2.357
|
1.187
|
1.000
|
1.000
|
6
|
Xây dựng Cung Thiếu nhi Hà Nội
|
Cầu
Giấy
|
5
ha
|
1.400
|
700
|
600
|
700
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp Cung Thiếu nhi
|
Hoàn
Kiếm
|
|
250
|
100
|
100
|
150
|
8
|
Xây dựng kiốt phát hành báo Tuổi
trẻ Thủ đô
|
Tây
Hồ
|
|
71
|
50
|
50
|
20
|
1.2.
|
Dự án mới
|
|
|
665
|
|
|
490
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng di tích lưu
niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại phường Vạn Phúc - Q. Hà Đông
|
Hà
Đông
|
|
343
|
|
|
300
|
2
|
Tu bổ di tích Văn Miếu - Quốc Tử
Giám
|
Đống
Đa
|
|
322
|
|
|
190
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
10.839
|
2.127
|
900
|
2.580
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
5.319
|
2.127
|
900
|
1.300
|
1
|
Đầu tư nâng cấp bệnh viện Đức
Giang
|
Long
Biên
|
500
giường
|
1.164
|
900
|
400
|
200
|
2
|
Xây dựng Khoa Nhi Bệnh viện đa
khoa Xanh Pôn
|
Ba
Đình
|
150
giường
|
638
|
100
|
|
200
|
3
|
Nâng cấp Bệnh viện Thanh Nhàn
giai đoạn 2
|
Hai
Bà Trưng
|
500
giường
|
817
|
427
|
|
200
|
4
|
Nâng cấp Bệnh viện Phụ sản - giai
đoạn 2
|
Đống
Đa
|
300
giường
|
700
|
200
|
|
200
|
5
|
Mở rộng và nâng cấp Bệnh viện đa
khoa huyện Ba Vì đạt tiêu chuẩn bệnh viện hạng II
|
Ba
Vì
|
400
giường
|
2.000
|
500
|
500
|
500
|
II.2
|
Dự án mới
|
|
|
5.520
|
|
|
1.280
|
1
|
Xây dựng Bệnh viện đa khoa khu
vực miền núi huyện Ba Vì
|
Ba
Vì
|
100
giường
|
450
|
|
|
200
|
2
|
Nâng cấp BV đa khoa huyện Thường
Tín
|
Thường
Tín
|
180
giường
|
1.400
|
|
|
200
|
3
|
Nâng cấp Bệnh viện Da liễu Hà Nội
|
Đống
Đa
|
50
giường
|
1200
|
|
|
200
|
4
|
Đầu tư trang thiết bị y tế Bệnh
viện Mắt Hà Nội
|
Hai
Bà Trưng
|
Thiết
bị
|
80
|
|
|
80
|
5
|
Xây dựng Bệnh viện Thận Hà Nội
|
Đống
Đa
|
100
giường
|
1200
|
|
|
200
|
6
|
Nâng cấp Bệnh viện Tâm thần Hà
Nội
|
Long
Biên
|
400
giường
|
600
|
|
|
200
|
7
|
Khoa Hồi sức tích cực và chống
độc Bệnh viện Bắc Thăng Long
|
Đông
Anh
|
30
- 40 giường
|
590
|
|
|
200
|
III
|
LAO ĐỘNG - TBXH
|
|
|
8.845
|
1.050
|
950
|
4.780
|
III.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
4.208
|
1.050
|
950
|
1.300
|
1
|
Trung tâm Lưu trú Lộc Hà thuộc Công
an thành phố Hà Nội (giai đoạn I)
|
Đông
Anh
|
200
đối tượng, 60 cán bộ
|
471
|
150
|
50
|
200
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp để chuyển đổi
nhiệm vụ của Nghĩa trang Văn Điển từ năm 2010
|
Thanh
Trì
|
18
ha
|
2.143
|
500
|
500
|
500
|
3
|
Cơ sở hỏa táng Đông Anh
|
Đông
Anh
|
15
ha
|
790
|
100
|
100
|
400
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp tổng thể Trường
Trung cấp nghề Giao thông công chính
|
Từ
Liêm
|
|
804
|
300
|
300
|
200
|
III.2
|
Dự án mới
|
|
|
4.637
|
|
|
3.480
|
1
|
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang
Thanh
|
Mê
Linh
|
1,19
ha
|
240
|
|
|
200
|
2
|
Xây dựng nhà tang lễ thị xã Sơn
Tây
|
Sơn
Tây
|
5000
m2
|
480
|
|
|
400
|
3
|
Xây dựng nhà tang lễ khu vực quận
Hà Đông
|
Hà
Đông
|
3358
m2 đất
|
700
|
|
|
400
|
4
|
Nhà điều hành Ban phục vụ lễ tang
Hà Nội
|
Cầu
Giấy
|
1.980
m2 sàn XD
|
322
|
|
|
300
|
5
|
Xây dựng nhà ở cho đối tượng nữ
nghiện ma túy Trung tâm giáo dục lao động xã hội số II
|
Xã
Yên Bái, Ba Vì
|
300-330
học viên
|
451
|
|
|
400
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm giáo
dục lao động xã hội số V
|
Xã
Xuân Phương, huyện Từ Liêm
|
650
học viên
|
359
|
|
|
300
|
7
|
Tăng cường cơ sở vật chất Khu
điều dưỡng tâm thần
|
Xã
Thụy An, huyện Ba Vì
|
Bổ
sung 150 - 200
|
491
|
|
|
400
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Bảo
trợ xã hội số III
|
Xã
Tây Mỗ, Từ Liêm
|
200
đối tượng
|
416
|
|
|
300
|
9
|
Cải tạo nâng cấp điểm đỗ ôtô Phú
Doãn
|
P.
Hàng Trống, Hoàn Kiếm
|
524
m2 sàn
|
285
|
|
|
200
|
10
|
Mở rộng cải tạo cảnh quan nghĩa
trang Vân Điển
|
Thanh
Trì
|
1,7ha
|
90
|
|
|
80
|
11
|
Cải tạo nâng cấp Trung tâm giáo
dục lao động hướng nghiệp thanh niên Hà Nội
|
Đông
Anh
|
|
803
|
|
|
500
|
IV
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
25.293
|
2.050
|
1.500
|
11.150
|
IV.1.
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
3.864
|
2.050
|
1.300
|
1.250
|
1
|
Trường THPT Ứng Hòa B
|
Ứng
Hòa
|
|
364
|
250
|
100
|
100
|
2
|
Trường THPT Mỹ Đức A
|
Mỹ
Đức
|
45p
|
500
|
400
|
200
|
100
|
3
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú
Ba Vì
|
Ba
Vì
|
Nhà
học 2
|
700
|
400
|
200
|
200
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp Trường cao đẳng
y tế Hà Nội
|
Đống
Đa
|
|
600
|
400
|
400
|
200
|
5
|
Xây dựng Trường Trung cấp nông
nghiệp Hà Nội
|
Mỹ
đình - Từ Liêm
|
|
750
|
200
|
200
|
200
|
6
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên
Đình Xuyên
|
Gia
Lâm
|
20P
|
250
|
100
|
100
|
150
|
7
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên
huyện Chương Mỹ
|
Chương
Mỹ
|
|
200
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Nhà ký túc xá sinh viên Trường
cao đẳng cộng đồng Hà Tây
|
Chương
Mỹ
|
04
tầng, 11.590 m2
|
500
|
200
|
200
|
200
|
IV.2
|
Dự án mới
|
|
|
21.429
|
|
|
9.900
|
1
|
Trường THPT Sơn Tây
|
Sơn
Tây
|
45p
|
1.400
|
|
|
900
|
2
|
Trường THPT Phúc Lợi, Long Biên
|
Long
Biên
|
36p
|
413
|
|
|
200
|
3
|
Trường THPT Đông Mỹ, Thanh Trì
|
Thanh
Trì
|
45p
|
550
|
|
|
200
|
4
|
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi,
Chương Mỹ
|
Chương
Mỹ
|
45p
|
700
|
|
|
300
|
5
|
Trường THPT Phan Huy Chú, Quốc
Oai
|
Quốc
Oai
|
3ha
|
1.300
|
|
|
700
|
6
|
Trường THPT Yên Lãng, Mê Linh
|
Mê
Linh
|
|
200
|
|
|
200
|
7
|
Trường THPT Phú Xuyên B, Phú
Xuyên
|
Phú
Xuyên
|
35p
|
470
|
|
|
200
|
8
|
Trường THPT Chương Mỹ A
|
Chương
Mỹ
|
45p
|
720
|
|
|
300
|
9
|
Trường THPT Vạn Xuân, Hoài Đức
|
Hoài
Đức
|
20p
|
800
|
|
|
400
|
10
|
Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hà
Đông
|
Hà
Đông
|
25p
|
288
|
|
|
200
|
11
|
Trường THPT Trần Đăng Ninh, Ứng
Hòa
|
Ứng
Hòa
|
45p
|
359
|
|
|
200
|
12
|
Trường THPT Kim Liên, Đống Đa
|
Đống
Đa
|
45p
|
1.100
|
|
|
500
|
13
|
Trường THPT Nguyễn Du, Thanh Oai
|
Thanh
Oai
|
43p
|
550
|
|
|
300
|
14
|
Trường THPT Phú Xuyên A
|
Phú
Xuyên
|
35p
|
800
|
|
|
200
|
15
|
Trường THPT Nguyễn Trãi, Thường
Tín
|
Thường
Tín
|
|
722
|
|
|
200
|
16
|
Trường THPT Quang Trung, Hà Đông
|
Hà
Đông
|
45p
|
456
|
|
|
200
|
17
|
Trường THPT Phùng Khắc Khoan,
Thạch Thất
|
Thạch
Thất
|
46p
|
1.442
|
|
|
700
|
18
|
Xây dựng cơ sở 2 Trường Trung cấp
Nghề nấu ăn và Nghiệp vụ khách sạn Hà Nội
|
Phường
Quang Trung - thị xã Sơn Tây
|
750
- 1.000 học sinh
|
1.277
|
|
|
400
|
19
|
Cải tạo nâng cấp Trường trung cấp
nghề cơ khí I Hà Nội
|
Đông
Anh
|
2200
học sinh
|
502
|
|
|
200
|
20
|
Xây dựng Trường trung cấp dạy
nghề chất lượng cao Ứng Hòa, Thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa
|
Ứng
Hòa
|
2000
học sinh/năm
|
1.300
|
|
|
800
|
21
|
Xây dựng mở rộng Trung tâm giáo
dục thường xuyên Đan Phượng
|
Đan
Phượng
|
|
680
|
|
|
300
|
22
|
Đầu tư xây dựng, mở rộng Trường
trung cấp kinh tế tài chính Hà Nội
|
Hà
Đông
|
|
1.200
|
|
|
500
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm kỹ
thuật tổng hợp hướng nghiệp thị xã Sơn Tây
|
Sơn
Tây
|
XD
theo hướng chuẩn QG
|
702
|
|
|
300
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm giáo
dục thường xuyên huyện Mỹ Đức
|
Mỹ
Đức
|
XD
theo hướng chuẩn QG
|
1.010
|
|
|
300
|
25
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm giáo
dục thường xuyên Hai Bà Trưng quận Hai Bà Trưng
|
Hai
Bà Trưng
|
XD
theo hướng chuẩn QG
|
126
|
|
|
100
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm kỹ
thuật tổng hợp hướng nghiệp dạy nghề huyện Thanh Oai
|
Thanh
Oai
|
XD
theo hướng chuẩn QG
|
417
|
|
|
100
|
27
|
Xây dựng Trường trung cấp dạy
nghề chất lượng cao Sơn Tây, thị xã Sơn Tây
|
Sơn
Tây
|
1.500
học sinh/năm
|
1.945
|
|
|
1.000
|
|
KHỐI
CN - TM - DV
|
|
|
1.211
|
|
|
1.200
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án mới
|
|
|
1.211
|
|
|
1.200
|
1
|
Xây dựng đường gom Bắc Thăng Long
- Nội Bài, đoạn qua KCN Quang Minh I
|
Mê
Linh
|
L
= 1.200m; B = 24m
|
503
|
|
|
500
|
2
|
Xây dựng tuyến đường gom Bắc Quốc
lộ 6 (đoạn qua KCN Phú Nghĩa)
|
Chương
Mỹ
|
L
= 1.125m; B = 13,5m
|
708
|
|
|
700
|
|
KHỐI
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
|
|
82.192
|
10.340
|
7.590
|
21.500
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
31.221
|
10.340
|
7.590
|
5.200
|
|
Dự án mới
|
|
|
50.970
|
|
|
16.300
|
I
|
NÔNG LÂM - THỦY SẢN
|
|
|
15.257
|
1.500
|
1.100
|
2.750
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
9.110
|
1.500
|
1.100
|
850
|
1
|
Mở rộng TT cứu hộ động vật hoang
dã Sóc Sơn
|
Sóc
Sơn
|
12ha
|
786
|
600
|
200
|
150
|
2
|
Cắm mốc giới và xác định ranh
giới rừng đất lâm nghiệp ngoài thực địa huyện Sóc Sơn giai đoạn 2009 - 2010
|
Sóc
Sơn
|
|
8.324
|
900
|
900
|
700
|
I.2
|
Dự án mới
|
|
|
6.147
|
|
|
1.900
|
1
|
Xây dựng trụ sở liên cơ quan các
Chi cục và Ban quản lý dự án thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội
|
Mai
Dịch, Cầu Giấy
|
4846m2
|
1.158
|
|
|
600
|
2
|
Xây dựng khu liên cơ trạm thú y
và BVTV huyện Mê Linh
|
Mê
Linh
|
2000m
|
892
|
|
|
200
|
3
|
DA XD vùng sản xuất RAT tập trung
xã Minh Châu huyện Ba Vì
|
Ba
Vì
|
34ha
|
219
|
|
|
200
|
4
|
Xây dựng vùng sản xuất rau an
toàn tập trung tại xã Tráng Việt, huyện Mê Linh
|
Mê
Linh
|
80
|
1.000
|
|
|
400
|
5
|
Xây dựng công trình quản lý và phòng
cháy chữa cháy rừng huyện Sóc Sơn (giai đoạn 2)
|
Sóc
Sơn
|
20Km
|
2.878
|
|
|
500
|
II
|
ĐÊ ĐIỀU
|
|
|
19.249
|
3.590
|
2.240
|
5.050
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
6.478
|
3.590
|
2.240
|
1.350
|
1
|
Xử lý tổng thể khu vực sạt lở khu
vực kè Thanh Am và hai đầu cầu Đuống
|
|
5720m
đê
|
1.665
|
900
|
100
|
300
|
2
|
Xây dựng đường hành lanh đê Tráng
Việt - Văn Khê - H. Mê Linh
|
Mê
Linh
|
3872m
|
558
|
200
|
200
|
200
|
3
|
Chống sạt lở bờ tả, hữu sông
Đuống, thuộc địa bàn quận Long Biên, huyện Gia Lâm và Đông Anh
|
Long
Biên, Gia Lâm, Đông Anh
|
|
2.326
|
1.500
|
1.500
|
450
|
4
|
Chống sạt lở bờ tả sông Hồng,
thuộc địa bàn quận Long Biên, huyện Gia Lâm
|
Long
Biên, Gia Lâm
|
|
989
|
400
|
400
|
200
|
5
|
Đường hành lang các tuyến đê sông
Đuống
|
Tuyến
đê sông Đuống
|
90
ha
|
940
|
590
|
40
|
200
|
II.2
|
Dự án mới
|
|
|
12.771
|
|
|
3.700
|
1
|
Xây dựng đường hành lang chân đê,
chỉnh trang mái đê tuyến đê hữu Đuống đoạn từ Cầu Đuống đến Cầu Phù Đổng quận
Long Biên
|
Long
Biên, Gia Lâm
|
6312m
đường HL
|
2.365
|
|
|
500
|
2
|
Kè bờ sông Vân Đình kết hợp giao
thông thuộc địa bàn thôn Phú Lương xã Quảng Phú Cầu huyện Ứng Hòa
|
Ứng
Hòa
|
966,5
|
400
|
|
|
200
|
3
|
DA kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy
khu vực xóm Cát xã Cao Thành huyện Ứng Hòa
|
Ứng
Hòa
|
1.340m
|
300
|
|
|
150
|
4
|
Kè chống sạt lở bờ sông Đáy khu
vực Trung tâm nuôi dưỡng người tàn tật xã Viên An huyện Ứng Hòa
|
Ứng
Hòa
|
985m
|
606
|
|
|
150
|
5
|
Kè chống sạt lở và cứng hóa mặt
bờ kênh Vân Đình thị trấn Vân Đình huyện Ứng Hòa
|
Ứng
Hòa
|
2.500m
|
700
|
|
|
150
|
6
|
DA Kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy
thôn Phù Lưu Thượng xã Phù Lưu huyện Ứng Hòa
|
Ứng
Hòa
|
1.689m
|
400
|
|
|
150
|
7
|
DA nâng cấp, cải tạo đê tả Đáy
đoạn xã Đồng Tiến và thị trấn Vân Đình huyện Ứng Hòa
|
Ứng
Hòa
|
5.620m
|
778
|
|
|
150
|
8
|
DA tu sửa, kéo dài kè My Dương đê
tả Đáy huyện Thanh Oai
|
Thanh
Oai
|
700m
|
387
|
|
|
150
|
9
|
DA tu sửa, kéo dài kè Xuyên Dương
đê tả Đáy huyện Thanh Oai
|
Thanh
Oai
|
1.100m
|
296
|
|
|
150
|
10
|
Xử lý sạt lở bờ hữu sông Tích,
thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ
|
Chương
Mỹ
|
400m
|
300
|
|
|
150
|
11
|
Tu bổ, nâng cấp đê bao hữu Bùi,
huyện Chương Mỹ
|
Chương
Mỹ
|
19400m
|
1.500
|
|
|
300
|
12
|
Kè chống sạt lở bờ tả hạ lưu đập
Đáy, huyện Đan Phượng
|
Đan
Phượng
|
750m
|
400
|
|
|
150
|
13
|
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy
(đoạn cuối thôn Hà Xá - đầu thôn Trinh Tiết), xã Đại Hưng, huyện Mỹ Đức
|
Mỹ
Đức
|
|
200
|
|
|
100
|
14
|
Cứng hóa mặt đê hữu Đáy từ Chợ
Lai đến thôn Áng Hạ, xã Lê Thanh, huyện Mỹ Đức
|
Mỹ
Đức
|
2.000M
|
440
|
|
|
200
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp sông Tô Lịch
trên địa bàn huyện Thường Tín
|
Thường
Tín
|
8.500m
|
1.077
|
|
|
300
|
16
|
Xử lý sạt lở bờ hữu sông Đáy
thuộc xã Văn Võ và Phú Nam An, huyện Chương Mỹ
|
Chương
Mỹ
|
1.500m
|
519
|
|
|
100
|
17
|
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy,
Vạn Phúc, xã Vạn Kim, huyện Mỹ Đức
|
Mỹ
Đức
|
|
400
|
|
|
100
|
18
|
Kè hộ chân chống sạt lở đoạn xung
yếu đê bao vùng 700, huyện Mỹ Đức
|
Mỹ
Đức
|
|
400
|
|
|
100
|
19
|
Kè mái bờ hữu sông Đáy đoạn từ
chợ thôn Bái Trượng qua cống tiêu An Vọng, xã Hoàng Diệu, huyện Chương Mỹ
|
Chương
Mỹ
|
|
535
|
|
|
100
|
20
|
Xử lý sự cố kè Dương Hà, huyện
Gia Lâm
|
Gia
Lâm
|
1.240m
|
350
|
|
|
200
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống đê bối
ngăn lũ kết hợp làm đường giao thông trên địa bàn xã Vân Phúc - Cẩm Đình,
huyện Phúc Thọ
|
Phúc
Thọ
|
4.500m
|
418
|
|
|
150
|
III
|
THỦY LỢI
|
|
|
45.383
|
5.100
|
4.100
|
13.200
|
III.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
13.330
|
5.100
|
4.100
|
2.500
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo trạm bơm tiêu
Đại Áng, huyện Thanh Trì
|
Thanh
Trì
|
Tiêu
úng 450 ha
|
629
|
200
|
200
|
200
|
2
|
Cải tạo hệ thống kênh tiêu trạm
bơm Cầu Bươu huyện Thanh Trì
|
Thanh
Trì
|
Tiêu
1000 ha
|
820
|
300
|
300
|
400
|
3
|
Lấy nước sông Hồng qua kênh Hồng
Vân phục vụ sản xuất và cải tạo môi trường huyện Thanh Trì
|
Thanh
Trì
|
Tưới
cho 1.700 ha
|
2.852
|
1.000
|
|
200
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp và phát huy
hiệu quả sông Hang, thị xã Sơn Tây
|
Sơn
Tây
|
Tưới
cho 300 ha
|
1.600
|
500
|
500
|
300
|
5
|
Trạm bơm Thạch Nham
|
Thanh
Oai
|
Tưới
500ha, tiêu 800ha
|
621
|
300
|
300
|
300
|
6
|
Xây dựng tuyến mương Thượng
Thanh, hồ điều hòa và trạm bơm Gia Thượng
|
Long
Biên
|
2250m
|
1.806
|
800
|
800
|
500
|
7
|
Xây dựng tuyến mương Việt Hưng- Cầu
Bây, hồ điều hòa và trạm bơm Cự Khối
|
Long
Biên
|
7960m
|
4.602
|
1.700
|
1.700
|
500
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới,
tiêu Hòa Lạc
|
Mỹ
Đức
|
|
400
|
300
|
300
|
100
|
III.2
|
Dự án mới
|
|
|
32.053
|
|
|
10.700
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống trạm bơm
tiêu Đông Mỹ huyện Thanh Trì, TP Hà Nội
|
Thanh
Trì
|
Tiêu
úng 1995ha
|
4.263
|
|
|
1.000
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh
tiêu liên xã kết hợp làm đường giao thông tuyến: Tây Ninh-Ngòi Núc huyện Thạch
Thất
|
Thạch
Thất
|
tiêu
595 ha
|
700
|
|
|
300
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tưới hồ Tân
xã huyện Thạch Thất kết hợp làm đường giao thông nông thôn
|
Thạch
Thất
|
Tưới
692ha
|
523
|
|
|
200
|
4
|
DA cải tạo, nâng cấp bờ kênh Bim
kết hợp giao thông huyện Phú Xuyên
|
Phú
Xuyên
|
9,6km
|
500
|
|
|
150
|
5
|
DA cứng hóa mặt bờ kênh làm đường
giao thông nội đồng kênh tiêu trạm bơm Thần Quy huyện Phú Xuyên
|
Phú
Xuyên
|
3.300m
|
400
|
|
|
100
|
6
|
DA cứng hóa mặt bờ kênh làm đường
giao thông nội đồng kênh tiêu trạm bơm Thái Đa huyện Phú Xuyên
|
Phú
Xuyên
|
4.500m
|
400
|
|
|
100
|
7
|
DA cứng hóa mặt bờ kênh làm đường
giao thông nội đồng kênh tiêu trạm bơm Bài Xuyên huyện Phú Xuyên
|
Phú
Xuyên
|
2.500m
|
250
|
|
|
100
|
8
|
DA cứng hóa mặt bờ kênh làm đường
giao thông nội đồng kênh tiêu trạm bơm Bái Đô huyện Phú Xuyên
|
Phú
Xuyên
|
2.000m
|
200
|
|
|
100
|
9
|
DA cải tạo, nâng cấp bờ hữu sông
Nhuệ kết hợp giao thông huyện Thanh Oai
|
Thanh
Oai
|
13,2km
|
300
|
|
|
100
|
10
|
DA XD TB Triều Đông huyện Thanh
Oai
|
Thanh
Oai
|
1.560ha
|
800
|
|
|
300
|
11
|
DA KCH kênh N1 (kênh A trạm bơm
Vân Đình) và cứng hóa kênh kết hợp phát triển giao thông nội đồng huyện Ứng
Hòa)
|
Ứng
Hòa
|
6.300m
|
360
|
|
|
300
|
12
|
DA XD công trình đảm bảo giao
thông vùng bãi xã Minh Châu huyện Ba Vì
|
Ba
Vì
|
400m
|
836
|
|
|
800
|
13
|
DA cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước
Yên Hồng 1 huyện Ba Vì
|
Ba
Vì
|
150ha
|
218
|
|
|
200
|
14
|
DA xây dựng hệ thống tiêu trạm
bơm tiêu Vĩnh Phúc xã Liệp Tuyết huyện Quốc Oai
|
Quốc
Oai
|
600ha
|
600
|
|
|
300
|
15
|
DA cải tạo, nâng cấp TB dã chiến
Xuân Phù huyện Phúc Thọ
|
Phúc
Thọ
|
900ha
|
800
|
|
|
400
|
16
|
DA cải tạo, nâng cấp hệ thống
kênh tiêu TB tiêu Phú Thụ tại các huyện Phúc Thọ, Thạch Thất và thị xã Sơn
Tây
|
P.Thọ,
T.Thất, S.Tây
|
2270ha
|
1.500
|
|
|
800
|
17
|
XD mới TB tiêu Lại Thượng thay
thế nhiệm vụ TB tiêu Lại Thượng 1 và 2
|
Thạch
Thất
|
675ha
|
675
|
|
|
200
|
18
|
XD mới TB và hoàn chỉnh hệ thống
tiêu Yên Sơn huyện Quốc Oai
|
Quốc
Oai
|
1.450ha
|
1.200
|
|
|
500
|
19
|
Xây dựng trạm bơm Thụy Phú, huyện
Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
|
Phú
Xuyên
|
Tưới
4.068ha phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
1.800
|
|
|
200
|
20
|
Nâng cấp và xây dựng mô hình hiện
đại hóa hệ thống tưới Hạ Dục, huyện Chương Mỹ
|
Chương
Mỹ
|
Tưới
1050ha
|
1300
|
|
|
400
|
21
|
Cứng hóa kênh tưới cấp 2 kết hợp
giao thông, huyện Mỹ Đức
|
Mỹ
Đức
|
14,8km
|
573
|
|
|
150
|
22
|
Bổ sung một số hạng mục công
trình trạm bơm tiêu Hạ Dục 2, huyện Chương Mỹ
|
Chương
Mỹ
|
Tiêu
4.246ha
|
430
|
|
|
100
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu An Vọng,
huyện Chương Mỹ
|
Chương
Mỹ
|
Kè
1.400m
|
495
|
|
|
100
|
24
|
Kiên cố hóa kênh tiêu chính Thập
Cửu - trạm bợ Hạ Dục, huyện Chương Mỹ
|
Chương
Mỹ
|
9.500m
|
2.719
|
|
|
500
|
25
|
Hạ tầng kỹ thuật cải tạo môi
trường suối Yến khu du lịch văn hóa chùa Hương, huyện Mỹ Đức
|
Mỹ
Đức
|
|
500
|
|
|
200
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp đoạn kênh tiêu
ven đô Đáy từ cổng Làng Hạ đến sông Đáy, huyện Chương Mỹ
|
Chương
Mỹ
|
|
350
|
|
|
100
|
27
|
Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới hồ
Văn Sơn, huyện Chương Mỹ
|
Chương
Mỹ
|
|
553
|
|
|
100
|
28
|
Cải tạo, chỉnh trang sông Kim
Ngưu, huyện Thường Tín
|
Thường
Tín
|
|
564
|
|
|
100
|
29
|
Cải tạo, nâng cấp và cứng hóa bờ
kênh kết hợp giao thông kênh tưới Đồi Tràm, kênh tiêu N4b, huyện Mỹ Đức
|
Mỹ
Đức
|
|
300
|
|
|
100
|
30
|
Kiên cố hóa kênh chính hồ chứa
nước Đồng Sương, huyện Chương Mỹ
|
Chương
Mỹ
|
|
200
|
|
|
100
|
31
|
Kiên cố hóa trạm bơm dã chiến tai
xi phông 7B xã Cấn Hữu, huyện Quốc Oai
|
Quốc
Oai
|
Phục
vụ chống hạn vụ Xuân 2010-2011
|
480
|
|
|
100
|
32
|
Nâng cấp chỉnh trang kênh chính
Đan Hoải đoạn qua thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng
|
Đan
Phượng
|
1.100m
kênh chính Đan Hoài đoạn qua thị trấn
|
398
|
|
|
200
|
33
|
Xây dựng trạm bơm Vàn Khê và hệ
thống kênh tiêu ra sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh
|
Mê
Linh
|
|
2.600
|
|
|
1.000
|
34
|
Cải tạo nâng cấp hồ Lụa huyện
Thạch Thất
|
Thạch
Thất
|
Tưới
365ha
|
640
|
|
|
500
|
35
|
Xây dựng trạm bơm tưới Hạ Dục
|
Chương
Mỹ
|
|
1.500
|
|
|
200
|
36
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T5,
huyện Gia Lâm
|
Gia
Lâm
|
|
2.126
|
|
|
500
|
IV
|
CÁC DỰ ÁN KHÁC
|
|
|
2.302
|
150
|
150
|
500
|
IV.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
2.302
|
150
|
150
|
500
|
1
|
Khu bảo tồn thuộc khu IV khu du
lịch văn hóa Sóc Sơn
|
Sóc
Sơn
|
|
2.302
|
150
|
150
|
500
|
IV.2
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
|
|
|
KHỐI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, THÔNG
TIN TRUYỀN THÔNG
|
|
|
5.248
|
500
|
50
|
1.600
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
4.738
|
500
|
50
|
1.100
|
1
|
Ứng dụng CNTT trong điều hành tác
nghiệp của HĐND Thành phố
|
HĐND
TP
|
|
1.300
|
|
|
100
|
2
|
Xây dựng Trung tâm nghiên cứu
chuyển giao công nghệ và giám định
|
Hòa
Lạc
|
|
2.400
|
|
|
500
|
3
|
Xây dựng tuyến đường từ trường
Đại học Mỏ Địa chất vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long
|
Từ
Liêm
|
1000x40
|
580
|
500
|
50
|
50
|
4
|
Xây dựng đường vào KCN Đài Tư -
Sài Đồng A (giai đoạn II)
|
Long
Biên
|
1-2.294,34m;
B = 40
|
458
|
|
|
450
|
|
Dự án mới
|
|
|
510
|
|
|
500
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc
chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Hà Nội
|
Nguyễn
Thái Học, Ba Đình
|
|
400
|
|
|
400
|
2
|
Cải tạo trụ sở làm việc của Trung
tâm công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm
|
Khu
Đền Lừ II - Hoàng Mai
|
|
110
|
|
|
100
|
|
KHỐI AN NINH - QUỐC PHÒNG - TƯ
PHÁP, NỘI CHÍNH
|
|
|
1.716
|
500
|
500
|
1.150
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1.230
|
500
|
500
|
700
|
1
|
Dự án Xây dựng cải tạo Khu điều
dưỡng cán bộ Hà Nội tại Đồ Sơn, Hải Phòng
|
Đồ
Sơn, Hải Phòng
|
|
1.230
|
500
|
500
|
700
|
|
Dự án mới
|
|
|
486
|
|
|
450
|
1
|
Xây dựng nhà cầu và cải tạo chống
thấm Trụ sở HĐND&UBND Thành phố
|
Hoàn
Kiếm - Hà Nội
|
|
486
|
|
|
450
|