|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 73/QĐ-VKSTC 2021 tiêu chuẩn sử dụng diện tích chuyên dùng ngành Kiểm sát nhân dân
Số hiệu:
|
73/QĐ-VKSTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Duy Giảng
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
VIỆN KIỂM SÁT
NHÂN DÂN
TỐI CAO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 73/QĐ-VKSTC
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG TRỤ
SỞ LÀM VIỆC TRONG NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật tổ chức Viện kiểm sát
nhân dân năm 2014;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6
năm 2017;
Căn cứ
Nghị định số 152/2017/NĐ-CP
ngày 27/12/2017 Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc,
cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Căn cứ Công văn số 15014/BTC-QLCS
ngày 08/12/2020; số 1625/BTC-QLCS ngày 19/02/2021 của Bộ Tài chính về việc thỏa
thuận diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc của ngành Kiểm sát;
Căn cứ Công văn số 10061/BTC-QLCS ngày 21/8/2018 của Bộ Tài chính về việc thỏa thuận diện
tích đặc thù trụ sở làm việc của VKSND tp Hà Nội;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế
hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc
trong ngành Kiểm sát nhân dân (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch
- Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao,
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao 1, 2, 3, Viện trưởng Viện kiểm sát
nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Viện trưởng Viện kiểm sát
nhân dân cấp quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh, thành phố chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Đ/c Viện trưởng VKSTC
(để báo cáo);
- Các đ/c Phó Viện trưởng VKSTC;
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cổng thông tin điện tử VKSTC;
- Lưu: VT, C3 (LĐC, các phòng).
Hùng-100b.
|
KT. VIỆN TRƯỞNG
PHÓ VIỆN TRƯỞNG
Nguyễn Duy Giảng
|
PHỤ LỤC I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH
CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN VKSND TỐI CAO TẠI ĐÀ NẴNG, HỒ
CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 73/VKSTC-C3
ngày 15/7/2021 của VKSND tối cao)
TT
|
Tên
diện tích chuyên dùng
|
Số
lượng phòng/01 đơn vị
|
Diện
tích/1 phòng
|
Tổng
diện tích tối đa
|
1
|
Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố
giác tội phạm
|
3
|
26
|
78
|
2
|
Phòng hỏi cung bị can
|
2
|
28
|
56
|
3
|
Phòng ghi lời khai nhân chứng
|
3
|
30
|
90
|
4
|
Kho vật chứng
|
3
|
40
|
120
|
5
|
Phòng trực nghiệp vụ
|
1
|
30
|
30
|
6
|
Phòng tiếp và làm việc của cán bộ
kiểm sát viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan
bên ngoài
|
3
|
27
|
81
|
7
|
Phòng họp ủy ban kiểm sát và ủy ban
kiểm sát mở rộng
|
1
|
78
|
78
|
8
|
Phòng họp liên ngành giải quyết án
|
1
|
78
|
78
|
9
|
Phòng cơ yếu
|
1
|
30
|
30
|
10
|
Kho chuyên dùng (lưu trữ hồ sơ án
và tra cứu hồ sơ tài liệu)
|
|
|
963
|
11
|
Phòng luật sư nghiên cứu hồ sơ
|
2
|
30
|
60
|
12
|
Hội trường họp
|
|
|
650
|
13
|
Phòng chờ của công dân
|
1
|
26
|
26
|
14
|
Phòng tiếp công dân
|
2
|
26
|
52
|
15
|
Nhà lưu trú công vụ
|
|
|
|
|
Văn
phòng đại diện VKSND tối cao tại Đà Nẵng
|
|
|
500
|
|
Văn
phòng đại diện VKSND tối cao tại Hồ Chí Minh
|
|
|
800
|
Ghi chú: Diện
tích trên là diện tích sử dụng tối đa, được tính theo kích thước thông thủy
PHỤ LỤC II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH
CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC VKSND CẤP CAO
(Kèm theo Quyết định số 73/VKSTC-C3
ngày 15/7/2021 của VKSND tối cao)
TT
|
Tên
diện tích chuyên dùng
|
Số
lượng phòng/01 đơn vị
|
Diện
tích/1 phòng
|
Tổng
diện tích tối đa
|
1
|
Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố
giác tội phạm
|
3
|
26
|
78
|
2
|
Phòng hỏi cung bị can
|
3
|
28
|
84
|
3
|
Phòng ghi lời khai nhân chứng
|
3
|
30
|
90
|
4
|
Kho vật chứng
|
3
|
40
|
120
|
5
|
Phòng trực nghiệp vụ
|
1
|
30
|
30
|
6
|
Phòng tiếp và làm việc của cán bộ
kiểm sát viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan
bên
|
3
|
27
|
81
|
7
|
Phòng họp Ủy ban kiểm sát và Ủy ban
kiểm sát mở rộng
|
1
|
78
|
78
|
8
|
Phòng họp liên ngành giải quyết án
|
1
|
78
|
78
|
9
|
Phòng cơ yếu
|
1
|
30
|
30
|
10
|
Kho chuyên dùng lưu trữ hồ sơ án và
tra cứu hồ sơ tài liệu
|
|
|
|
|
VKSND cấp cao tại Tp Hà Nội, Hồ
Chí Minh
|
|
|
1.875
|
|
VKSND cấp cao tại Đà Nẵng
|
|
|
1.245
|
11
|
Phòng luật sư nghiên cứu hồ sơ
|
3
|
30
|
90
|
12
|
Phòng giao ban và theo dõi phiên
tòa trực tuyến
|
2
|
35
|
70
|
13
|
Phòng điều hành trung tâm, theo dõi
chỉ huy hỏi cung bị can và lưu trữ dữ liệu
|
1
|
39
|
39
|
14
|
Trung tâm thống kê tội phạm liên
ngành
|
1
|
78
|
78
|
15
|
Hội trường họp
|
|
|
|
|
VKSND cấp cao tại Tp Hà Nội, Hồ
Chí Minh
|
|
|
650
|
|
VKSND cấp cao tại Đà Nẵng
|
|
|
450
|
16
|
Phòng chờ của công dân
|
2
|
26
|
52
|
17
|
Phòng hỏi tiếp công dân
|
3
|
26
|
78
|
18
|
Nhà lưu trú công vụ
|
|
|
|
|
VKSND cấp cao tại Tp Hà Nội, Hồ
Chí Minh
|
|
|
800
|
|
VKSND cấp cao tại Đà Nẵng
|
|
|
500
|
Ghi chú:
Diện tích trên là diện tích sử dụng tối đa, được tính theo kích thước thông thủy
PHỤ LỤC III
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH
CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC VKSND CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 73/VKSTC-C3
ngày 15/7/2021 của VKSND tối cao)
TT
|
Tên
diện tích chuyên dùng
|
Số
lượng phòng/01 đơn vị
|
Diện
tích /01 phòng
|
Tổng
diện tích tối đa
|
1
|
Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố
giác tội phạm
|
|
|
|
|
VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh
|
|
|
170
|
|
VKSND cấp tỉnh còn lại
|
2
|
26
|
52
|
2
|
Phòng hỏi cung bị can
|
2
|
28
|
56
|
3
|
Phòng ghi lời khai nhân chứng
|
|
|
|
|
VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh
|
|
|
100
|
|
VKSND cấp tỉnh còn lại
|
2
|
30
|
60
|
4
|
Kho vật chứng
|
2
|
40
|
80
|
5
|
Phòng trực nghiệp vụ
|
1
|
30
|
30
|
6
|
Phòng tiếp và làm việc của cán bộ
kiểm sát viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan
bên
|
2
|
27
|
54
|
7
|
Phòng họp Ủy ban kiểm sát và Ủy ban
kiểm sát mở rộng
|
1
|
52
|
52
|
8
|
Phòng họp liên ngành giải quyết án
|
1
|
78
|
78
|
9
|
Phòng cơ yếu
|
1
|
30
|
30
|
10
|
Kho chuyên dùng lưu trữ hồ sơ án và
tra cứu hồ sơ tài liệu
|
|
|
|
|
VKSND cấp tỉnh loại 1 (trên 80 biên chế)
|
|
|
1.875
|
|
VKSND cấp tỉnh loại 2 (60 - 80 biên chế)
|
|
|
1.245
|
|
VKSND cấp tỉnh loại 3 (dưới 60
biên chế)
|
|
|
963
|
11
|
Phòng luật sư nghiên cứu hồ sơ
|
|
|
|
|
VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh
|
|
|
100
|
|
VKSND cấp tỉnh còn lại
|
2
|
30
|
60
|
12
|
Phòng giao ban và theo dõi phiên
tòa trực tuyến
|
|
|
|
|
VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh
|
|
|
150
|
|
VKSND cấp tỉnh còn lại
|
2
|
35
|
70
|
13
|
Phòng điều hành trung tâm, theo dõi
chỉ huy hỏi cung bị can và lưu trữ dữ liệu
|
1
|
39
|
39
|
14
|
Trung tâm thống kê tội phạm liên
ngành
|
|
|
|
|
VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh
|
1
|
170
|
170
|
|
VKSND cấp tỉnh còn lại
|
1
|
78
|
78
|
15
|
Hội trường họp
|
|
|
|
|
VKSND Tp Hà Nội, Hồ Chí Minh
|
|
|
664
|
|
VKSND cấp tỉnh loại 1 (trên 80 biên chế)
|
|
|
440
|
|
VKSND cấp tỉnh loại 2 (dưới 80 biên chế)
|
|
|
340
|
16
|
Phòng chờ của công dân
|
1
|
26
|
26
|
17
|
Phòng hỏi tiếp công dân
|
2
|
26
|
52
|
18
|
Nhà lưu trú công vụ
|
|
|
500
|
Ghi chú:
Diện tích trên là diện tích sử dụng tối đa, được tính theo kích thước thông thủy
PHỤ LỤC IV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH
CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC VKSND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 73/VKSTC-C3
ngày 15/7/2021 của VKSND tối cao)
TT
|
Tên
diện tích chuyên dùng
|
Số
lượng phòng/01 đơn vị
|
Diện
tích/1 phòng
|
Tổng
diện tích tối đa
|
1
|
Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố
giác tội phạm
|
1
|
26
|
26
|
2
|
Phòng hỏi cung bị can
|
1
|
28
|
28
|
3
|
Phòng ghi lời khai nhân chứng
|
1
|
30
|
30
|
4
|
Kho vật chứng
|
1
|
40
|
40
|
5
|
Phòng trực nghiệp vụ
|
1
|
30
|
30
|
6
|
Phòng tiếp và làm việc của cán bộ
kiểm sát viên với đương sự, người có liên quan đến đương
sự và các cơ quan bên ngoài
|
1
|
27
|
27
|
7
|
Phòng họp liên ngành giải quyết án
|
1
|
39
|
39
|
8
|
Phòng cơ yếu
|
1
|
30
|
30
|
9
|
Kho chuyên dùng lưu trữ hồ sơ án và
tra cứu hồ sơ tài liệu
|
|
|
|
|
VKSND cấp huyện loại 1 (trên 30 biên chế)
|
|
|
500
|
|
VKSND cấp huyện loại 2 (20 - 30
biên chế)
|
|
|
312
|
|
VKSND cấp huyện loại 3 (dưới 20
biên chế)
|
|
|
312
|
10
|
Phòng luật sư nghiên cứu hồ sơ
|
1
|
30
|
30
|
11
|
Phòng giao ban và theo dõi phiên
tòa trực tuyến
|
1
|
35
|
35
|
12
|
Trung tâm thống kê tội phạm liên
ngành
|
1
|
39
|
39
|
13
|
Phòng chờ của công dân
|
1
|
26
|
26
|
14
|
Phòng hỏi tiếp công dân
|
1
|
26
|
26
|
15
|
Nhà lưu trú công vụ
|
|
|
175
|
Ghi chú:
Diện tích trên là diện tích sử dụng tối đa, được tính theo kích thước thông thủy
PHỤ LỤC V
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH
CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC ĐẠI DIỆN CƠ QUAN ĐIỀU TRA VKSND TỐI CAO TẠI MIỀN
NAM VÀ MIỀN TRUNG - TÂY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 73/VKSTC-C3
ngày 15/7/2021 của VKSND tối cao)
TT
|
Tên
diện tích chuyên dùng
|
Số
lượng phòng/01 đơn vị
|
Diện
tích/ 01 phòng
|
Tổng
diện tích tối đa
|
1
|
Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố
giác tội phạm
|
2
|
26
|
52
|
2
|
Phòng hỏi cung bị can
|
3
|
28
|
84
|
3
|
Phòng ghi lời khai nhân chứng
|
2
|
30
|
60
|
4
|
Kho vật chứng
|
3
|
40
|
120
|
5
|
Phòng trực nghiệp vụ
|
1
|
30
|
30
|
6
|
Phòng tiếp và làm việc của cán bộ
điều tra viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan
bên ngoài
|
2
|
27
|
54
|
7
|
Phòng họp giải quyết án
|
1
|
78
|
78
|
8
|
Phòng tạm giam
|
2
|
32
|
64
|
9
|
Phòng cơ yếu
|
1
|
30
|
30
|
10
|
Kho chuyên dùng lưu trữ hồ sơ án và
tra cứu hồ sơ tài liệu
|
|
|
500
|
11
|
Phòng điều hành trung tâm, theo dõi
chỉ huy hỏi cung bị can và lưu trữ dữ liệu
|
1
|
39
|
39
|
12
|
Hội trường họp
|
|
|
340
|
13
|
Phòng chờ của công dân
|
2
|
26
|
52
|
14
|
Phòng hỏi tiếp công dân
|
3
|
26
|
78
|
15
|
Nhà lưu trú công vụ
|
|
|
250
|
Ghi chú:
Diện tích trên là diện tích sử dụng tối đa, được tính theo kích thước thông thủy
PHỤ LỤC VI
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH
CHUYÊN DÙNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC PHÒNG ĐIỀU TRA TỘI PHẠM TẠI CÁC KHU VỰC THUỘC CƠ
QUAN ĐIỀU TRA VKSND TỐI CAO
(Kèm theo Quyết định số 73/VKSTC-C3
ngày 15/7/2021 của VKSND tối cao)
TT
|
Tên
diện tích chuyên dùng
|
Số
lượng phòng/01 đơn vị
|
Diện
tích /01 phòng
|
Tổng
diện tích tối đa
|
1
|
Phòng tiếp nhận, xử lý tin báo tố
giác tội phạm
|
1
|
26
|
26
|
2
|
Phòng hỏi cung bị can
|
2
|
28
|
56
|
3
|
Phòng ghi lời khai nhân chứng
|
1
|
30
|
30
|
4
|
Kho vật chứng
|
2
|
40
|
80
|
5
|
Phòng trực nghiệp vụ
|
1
|
30
|
30
|
6
|
Phòng tiếp và làm việc của cán bộ
điều tra viên với đương sự, người có liên quan đến đương sự và các cơ quan
bên ngoài
|
1
|
27
|
27
|
7
|
Phòng họp giải quyết án
|
1
|
39
|
39
|
8
|
Phòng tạm giam
|
1
|
32
|
32
|
9
|
Phòng cơ yếu
|
1
|
30
|
30
|
10
|
Kho chuyên dùng lưu trữ hồ sơ án và
tra cứu hồ sơ tài liệu
|
|
|
312
|
11
|
Phòng chờ của công dân
|
1
|
26
|
26
|
12
|
Phòng hỏi tiếp công dân
|
1
|
26
|
26
|
13
|
Nhà lưu trú công vụ
|
|
|
150
|
Ghi chú:
Diện tích trên là diện tích sử dụng tối đa, được tính theo kích thước thông thủy
Quyết định 73/QĐ-VKSTC năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc trong ngành Kiểm sát nhân dân do Viện Kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 73/QĐ-VKSTC ngày 15/07/2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trụ sở làm việc trong ngành Kiểm sát nhân dân do Viện Kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
1.674
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|