ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 725/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 08 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ TỰ CHỦ TÀI CHÍNH GIAI ĐOẠN 2022 - 2026 CHO ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP KHỐI THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa, đổi bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP
ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự
nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 205/STC-HCSN ngày 20/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại mức độ tự chủ
tài chính cho các đơn vị sự nghiệp công lập khối thành phố giai đoạn 2022 -
2026 gồm 158 đơn vị, trong đó:
1. Đơn vị sự nghiệp công tự chủ chi
thường xuyên và chi đầu tư (nhóm 1): 14 đơn vị;
2. Đơn vị sự nghiệp công tự chủ chi
thường xuyên (nhóm 2): 20 đơn vị;
3. Đơn vị sự nghiệp công tự chủ một
phần chi thường xuyên (nhóm 3): 65 đơn vị, gồm:
a) Mức độ tự đảm bảo từ 70% đến dưới
100% chi thường xuyên: 05 đơn vị;
b) Mức độ tự đảm bảo từ 30% đến dưới
70% chi thường xuyên: 21 đơn vị;
c) Mức độ tự đảm bảo từ 10% đến dưới
30% chi thường xuyên: 39 đơn vị.
4. Đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước
đảm bảo chi thường xuyên (nhóm 4): 59 đơn vị.
(Danh
sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ mức độ tự chủ được phê duyệt,
các đơn vị sự nghiệp công xây dựng Phương án tự chủ, gửi cơ quan chủ quản xem
xét, thẩm tra; gửi cơ quan tài chính xem xét cho ý kiến trước khi trình Ủy ban
nhân dân thành phố xem xét, phê duyệt.
2. Các sở, ngành thành phố:
- Báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố,
trình Hội đồng nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công có sử dụng ngân sách nhà
nước theo phân cấp quản lý và thuộc phạm vi quản lý của sở,
ngành thành phố;
- Trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết
định ban hành, sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật,
định mức chi phí (nếu có) làm cơ sở ban hành đơn giá, giá
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước để làm
cơ sở giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung ứng dịch
vụ sự nghiệp công theo quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP của Chính
phủ; ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng, ngân sách nhà nước; cơ chế giám sát, đánh
giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công;
- Hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện cơ chế tự chủ tài chính của các đơn vị sự
nghiệp công trực thuộc, gửi Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo
Ủy ban nhân dân thành phố và Bộ Tài chính theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám
đốc các sở, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các Ban HĐND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Các Phòng: KSTTHC, TCNS;
- CV: NV2;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Mức tự chủ tài chính
|
Ghi chú
|
Tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư (nhóm 1)
|
Tự đảm bảo
chi thường xuyên (nhóm 2)
|
Tự đảm bảo một phần chi thường xuyên
|
Nhà nước đảm bảo chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Từ 10% đến dưới 30%
|
Từ 30% đến dưới 70%
|
Từ 70% đến dưới 100%
|
A
|
B
|
1 = 2 + 3 + 4 + 8
|
2
|
3
|
4 = 5+6+7
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Bệnh viện Hữu
nghị Việt Tiệp
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
,
|
2
|
Bệnh viện Trẻ
em
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Kiến
An
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
4
5
|
Bệnh viện Phụ sản
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện Mắt
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật thành phố Hải Phòng
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh viện Phổi
Hải Phòng
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
8
|
Bệnh viện Tâm
thần
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
9
|
Bệnh viện Y học
cổ truyền
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
10
|
Bệnh viện Phục
hồi chức năng
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
11
|
Ban Bảo vệ chăm
sóc sức khỏe cán bộ
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
12
|
Trung tâm Da liễu
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
13
|
Trung tâm Cấp cứu
115 Hải Phòng
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
14
|
Trung tâm Giám
định y khoa
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
15
|
Trung tâm Pháp
y
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
16
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
thuốc mỹ phẩm, thực phẩm
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
17
|
Trung tâm Kiểm dịch y tế
quốc tế
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Bệnh viện Đa khoa Thủy
Nguyên
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Bệnh viện Đa khoa
Đôn Lương
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
20
|
Bệnh viện đa khoa huyện
Vĩnh Bảo
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Tự chủ chi thường
xuyên từ năm 2023
|
21
|
Bệnh viện đa khoa huyện
An Lão
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Tự chủ chi thường xuyên từ năm 2023
|
22
|
Bệnh viện đa khoa
Quận Ngô Quyền
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Tự chủ chi thường
xuyên từ năm 2023
|
23
|
Trung tâm Y tế quận Hồng
Bàng
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
24
|
Trung tâm Y tế quận Ngô Quyền
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
25
|
Trung tâm Y tế
quận Kiến An
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
26
|
Trung tâm Y tế
huyện Tiên Lãng
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
27
|
Trung tâm Y tế
huyện Thủy Nguyên
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
28
|
Trung tâm Y tế huyện Kiến Thụy
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
29
|
Trung tâm Y tế
huyện Cát Hải
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
30
|
Trung tâm Y tế quận Dương
Kinh
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
31
|
Trung tâm Y tế quận Hồng
Bàng
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
32
|
Trung tâm Y tế
Quận Lê Chân
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
33
|
Trung tâm Y tế huyện An
Dương
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
34
|
Trung tâm Y tế
quận Đồ Sơn
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
35
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Bảo
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
36
|
Trung tâm Y tế
huyện An Lão
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
37
|
Trung tâm Y tế
quận Hải An
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
38
|
Trung tâm Y tế
Quân dân y Bạch Long Vĩ
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
39
|
Trung tâm Kỹ thuật
dữ liệu Thông tin tài nguyên và môi trường
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
40
|
Trung tâm Quan
trắc môi trường
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
42
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
43
|
Đài khí tượng Thủy văn khu vực
Đông Bắc
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
45
|
Trung tâm Đăng
kiểm xe cơ giới
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trung tâm Quản
lý bảo trì giao thông công cộng và đăng kiểm thủy
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Viện Quy hoạch
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Tự chủ chi thường
xuyên từ năm 2023
|
48
|
Trung tâm Tư vấn
thiết kế xây dựng và Kiểm định chất lượng xây dựng công trình
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường THPT
Chuyên Trần Phú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
50
|
Trường THPT
Thái Phiên
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
51
|
Trường THPT Lê
Quý Đôn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
52
|
Trường THPT Hải
An
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
53
|
Trường THPT Lê
Hồng Phong
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
54
|
Trường THPT Hồng
Bàng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
55
|
Trường THPT Ngô
Quyền
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
56
|
Trường THPT Trần
Nguyên Hãn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
57
|
Trường THPT Lê
Chân
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
58
|
Trường THPT Đồ
Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
59
|
Trường THPT Nội
trú Đồ Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
60
|
Trường THPT Kiến
An
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
61
|
Trường THPT Đồng
Hòa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
62
|
Trường THPT Mạc
Đĩnh Chi
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
63
|
Trường THPT Kiến
Thụy
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
64
|
Trường THPT Thụy
Hương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
65
|
Trường THPT
Nguyễn Đức Cảnh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
66
|
Trường THPT An
Lão
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
67
|
Trường THPT Quốc
Tuấn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
68
|
Trường THPT Trần
Hưng Đạo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
69
|
Trường THPT
Tiên Lãng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
70
|
Trường THPT
Toàn Thắng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
71
|
Trường THPT
Hùng Thắng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
72
|
Trường THPT Nhữ
Văn lan
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
73
|
Trường THPT
Vĩnh Bảo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
74
|
Trường THPT Cộng
Hiền
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
75
|
Trường THPT
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
76
|
Trường THPT Tô
Hiệu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
77
|
Trường THPT
Nguyễn Khuyến
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
78
|
Trường THPT An
Dương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
79
|
Trường THPT
Nguyễn Trãi
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
80
|
Trường THPT Lý
Thường Kiệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
81
|
Trường THPT
Quang Trung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
82
|
Trường THPT Lê Ích Mộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
83
|
Trường THPT Phạm
Ngũ Lão
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
84
|
Trường THPT Bạch
Đằng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
85
|
Trường THPT Thủy
Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
86
|
Trường THPT Cát
Bà
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
87
|
Trường THPT Cát
Hải
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
87
|
Trung tâm Giáo dục
kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp và bồi dưỡng nhà giáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
89
|
Trung tâm Tin học
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
90
|
Trường Khiếm
thính Hải Phòng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
91
|
Trường Nuôi dạy
trẻ Khiếm thị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
92
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên thành phố
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
93
|
Trường Đại học
Hải Phòng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Trung tâm Khuyến nông
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
95
|
Trung tâm Giống
và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
96
|
Vườn quốc gia
Cát Bà
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
97
|
Ban Quản lý cảng
cá bến cá
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
98
|
Đoàn Ca múa Hải
Phòng
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Thực hiện tự chủ chi thường
xuyên từ năm 2023
|
99
|
Đoàn Kịch nói Hải
Phòng
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
100
|
Đoàn Chèo Hải
Phòng
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
101
|
Đoàn Cải lương Hải Phòng
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
102
|
Đoàn Nghệ thuật
Múa rối Hải Phòng
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
103
|
Bảo tàng Hải
Phòng
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
104
|
Thư viện Khoa học
Tổng hợp thành phố Hải Phòng
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
105
|
Trung tâm Văn hóa
thành phố Hải Phòng
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
106
|
Trung tâm Thông
tin, Triển lãm và Điện ảnh
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
107
|
Trung tâm Tổ chức
biểu diễn
nghệ thuật
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Trung tâm Huấn
luyện và thi đấu thể dục thể thao Hải Phòng
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
109
|
Đài Phát thanh
và Truyền hình
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Trung tâm Phát
triển khoa học Công nghệ và đổi mới sáng tạo
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Trung tâm Thông
tin, Thống kê, Khoa học và Công nghệ
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
112
|
Trung tâm Kỹ
thuật Đo lường chất lượng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Tự chủ chi thường
xuyên và chi đầu tư từ năm 2023
|
113
|
Trung tâm Thông
tin - Tin học (Văn phòng UBND TP)
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
114
|
Trung tâm Thông
tin và Truyền thông (Sở Thông tin và Truyền thông)
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Tự chủ chi thường
xuyên từ năm 2023
|
115
|
Trung tâm Hội
nghị và Nhà khách thành phố
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Tự chủ chi thường
xuyên từ năm 2023
|
116
|
Trung tâm Khuyến công và tư
vấn phát triển công nghiệp
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
117
|
Cung Văn hóa Thiếu nhi
thành phố
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
118
|
Cung Văn hóa thể
thao Thanh niên
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
119
|
Trung tâm Huấn
luyện cán bộ và dạy nghề thanh niên
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
120
|
Trung tâm Hoạt
động hè thiếu nhi
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
-
|
121
|
Trung tâm Tư vấn đấu thầu
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
122
|
Trung tâm Thông
tin đối ngoại
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
123
|
Trường Chính trị
Tô Hiệu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
124
|
Cơ sở cai nghiện
ma túy số 2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
125
|
Cơ sở cai nghiện
ma túy Gia Minh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
126
|
Trung tâm Điều
dưỡng người tâm thần
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
127
|
Trung tâm Nuôi
dưỡng bảo trợ Xã hội
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
128
|
Trung tâm Điều
dưỡng người có công
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
129
|
Trường Lao động
xã hội Thanh Xuân
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
130
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
131
|
SOS-Làng Trẻ em
Hải Phòng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
132
|
Làng Nuôi dạy
trẻ mồ côi Hoa Phượng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
133
|
Trung tâm Công
tác xã hội thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
134
|
Trung tâm Kiểm
định kỹ thuật an toàn Hải Phòng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Tự chủ chi thường
xuyên và chi đầu tư từ năm 2023
|
135
|
Quỹ Bảo trợ trẻ
em
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
136
|
Trung tâm Trợ giúp
pháp lý nhà nước
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
137
|
Cung Văn hóa hữu
nghị Việt Tiệp
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
138
|
Nhà Xuất bản
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
139
|
Trường Trung cấp
Nông nghiệp Thủy sản
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
140
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp giao thông vận tải
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
141
|
Trường Trung cấp
Văn hóa nghệ thuật và Du lịch Hải Phòng
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
142
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
143
|
Trường Cao đẳng
y tế
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Trường Cao đẳng công nghiệp
Hải Phòng
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
145
|
Trường Cao đẳng Lao động xã
hội Hải Phòng
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
146
|
Trường Trung cấp
nghề Khu Kinh tế Hải Phòng
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
147
|
Trung tâm Xúc tiến
đầu tư và dịch vụ việc làm Khu Kinh tế Hải Phòng
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
148
|
Báo Hải Phòng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
149
|
Trung tâm Dịch
vụ đấu giá tài sản thành phố Hải Phòng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
Phòng Công chứng
số 1 thành phố Hải Phòng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
151
|
Phòng Công chứng
số 2 thành phố Hải Phòng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
Phòng Công chứng
số 3 thành phố Hải Phòng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
Phòng Công chứng
số 4 thành phố Hải Phòng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
Phòng Công chứng
số 5 thành phố Hải Phòng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
155
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị và khu
kinh tế, khu công nghiệp
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
157
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
158
|
Ban Quản lý dự
án phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
158
|
14
|
20
|
65
|
39
|
21
|
5
|
59
|
|