Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 722/QĐ-UBND 2020 tiêu chuẩn sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 722/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 26/10/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 722/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 26 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Qun lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng ô tô;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 9 ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi;

Thực hiện kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại văn bản s 1710-KL/TU ngày 31/7/2020; ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại các Công văn: s 148/HĐND-KTNS ngày 07/7/2020 và s240/HĐND-KTNS ngày 19/10/2020; đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại các Công văn: s 2014/STC-QLGCS ngày 26/8/2020 và s 2165/STC-QLGCS ngày 11/9/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

1. Đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh

a) Đối tượng áp dụng:

- Các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư) thuộc phạm vi qun lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

- Không áp dụng xe ô tô chuyên dùng phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước.

b) Phạm vi điều chỉnh:

Xe ô tô thuộc phạm vi điều chỉnh là các loại xe ô tô chuyên dùng được hình thành từ nguồn vốn ngân sách, có nguồn gốc từ ngân sách (kể cả viện trợ, biếu tặng của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước hoặc được xác lập quyền sở hữu nhà nước) theo quy định của pháp luật, cụ thể:

- Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe chở tiền, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu...).

- Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phát thanh truyền hình lưu động, xe thanh tra giao thông, xe phục vụ tang lễ...).

- Xe ô tô tải.

- Xe ô tô bán tải.

- Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi.

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị: (Chi tiết như Phụ lục s 01 kèm theo).

3. Mức giá tối đa mua xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi: (Chi tiết như Phụ lục s02 kèm theo).

4. Xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù: Trường hợp cần thiết phải trang bị, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (sau khi có ý kiến thống nhất của Ban thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh) báo cáo Thủ tướng Chính phủ phê duyệt về đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá tối đa trước khi quyết định áp dụng.

5. Riêng đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư, người đứng đầu đơn vị ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) tại đơn vị.

6. Nguồn kinh phí mua xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi:

- Nguồn kinh phí được cấp có thẩm quyền giao trong dự toán ngân sách Nhà nước hàng năm cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị.

- Nguồn kinh phí từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập và các nguồn kinh phí khác theo quy định.

Điều 2. Căn cứ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng các cơ quan, tổ chức, đơn vị khi có nhu cầu trang bị xe ô tô chuyên dùng phải rà soát, cân nhắc sự cần thiết, phương thức quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trước khi đề nghị trang bị xe ô tô chuyên dùng bảo đảm thiết thực, hiệu quả tránh lãng phí, đúng quy định của pháp luật, báo cáo Sở Tài chính để tham mưu, trình UBND tỉnh xem xét quyết định. Sở Tài chính chịu trách nhiệm theo dõi tổng hợp, xử lý và báo cáo UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 13/03/2015, Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 của UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, Hội, đoàn thể; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT
UBND tnh;
- BTT. UBMTTQVN tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- VPUB: PCVP, QTTV,

các phòng nghiên cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KT.an292

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

(Kèm theo Quyết định số: 722/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh)

STT

Đối tượng sử dụng

Chủng loại xe

Số lượng tối đa (xe)

1

2

3

4

I

KHỐI TỈNH

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

 

4

 

Phục vụ công tác chỉ đạo

Xe bán tải

1

 

Xe phục vụ đưa đón cán bộ lão thành cách mạng

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

 

Xe phục vụ đưa đón đối tượng chính sách

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

 

Xe phục vụ đưa đón cán bộ lão thành cách mạng, đối tượng chính sách (phục vụ Văn phòng)

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

2

Văn phòng HĐND tỉnh

 

2

 

Phục vụ công tác chỉ đạo

Xe bán tải

1

 

Xe phục vụ Đoàn giám sát

Xe trên 16 chngồi

1

3

Văn phòng UBND tỉnh

 

2

 

Phục vụ công tác chỉ đạo

Xe bán tải

1

 

Xe đưa đón Đoàn

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

4

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Tỉnh

 

1

 

Phục vụ đoàn giám sát và chở đại biểu đi tiếp xúc cử tri

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

5

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

4

5.1

Trung tâm điều dưỡng người có công

 

 

 

Đưa đón người có công

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

 

Phục vụ người có công có gắn thiết bị chun dùng

Xe cứu thương

1

5.2

Trung tâm Công tác xã hội tỉnh

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

5.3

Trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng Ngãi (Kcả Trường Trung cấp nghề huyện Đức Phổ)

 

 

 

Chở giáo viên, sinh viên đi thực tế

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

6

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

4

6.1

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh

 

 

 

Xe làm sân khấu biểu diễn của đội Thông tin lưu động

Xe có gắn thiết bị

1

6.2

Đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh

 

 

 

Xe chở diễn viên đi biểu diễn

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

6.3

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh

 

 

 

Xe chở vận động viên đi tập huấn và thi đấu

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

6.3

Trường Năng khiếu TDTT tỉnh

 

 

 

Xe chở giáo viên và học sinh đi tập huấn và thi đấu

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

7

Sở Nội vụ

 

1

 

Trung tâm lưu trữ lịch sử tnh

 

 

 

Xe chở tài liệu lưu trữ

Xe ô tô tải

1

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

1

 

Xe phục vụ chở đề, bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

9

Sở Khoa học và Công nghệ

 

2

9.1

Thanh tra Sở (Văn phòng sở)

 

 

 

Phục vụ công tác thanh tra chuyên ngành, vận chuyển mẫu...

Xe bán tải

1

9.2

Trung tâm Ứng dụng và DVKH Công nghệ

 

 

 

Xe chở thiết bị kiểm định, đo lường chất lượng

Xe bán tải

1

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

17

10.1

Văn phòng Sở

 

 

 

Xe dùng hộ đê, phòng chng lụt bão

Xe ô tô có gắn thiết bị chuyên dùng

1

10.2

Ban Quản lý rừng phòng hộ tỉnh

 

 

 

Xe phục vụ công tác kiểm tra

Xe bán tải

1

10.3

Văn phòng Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

Phục vụ công tác kiểm tra, giám sát

Xe bán tải

3

10.4

Hạt kiểm lâm Bình Sơn

 

 

 

Phục vụ công tác kiểm tra

Xe bán tải

1

10.5

Hạt kiểm lâm Trà Bồng

 

 

 

Phục vụ công tác kiểm tra

Xe bán tải

1

10.6

Hạt kiểm lâm Sơn Hà

 

 

 

Phục vụ công tác kiểm tra

Xe bán tải

1

10.7

Hạt kiểm lâm Ba Tơ

 

 

 

Phục vụ công tác kiểm tra

Xe bán tải

1

10.8

Hạt kiểm lâm Đức Phổ

 

 

 

Phục vụ công tác kiểm tra

Xe bán tải

1

10.9

Hạt kiểm lâm Sơn Tây

 

 

 

Phục vụ công tác kiểm tra

Xe bán tải

1

10.10

Hạt kiểm lâm Minh Long

 

 

 

Phục vụ công tác kiểm tra

Xe bán tải

1

10.11

Hạt kiểm lâm Tư Nghĩa

 

 

 

Phục vụ công tác kiểm tra

Xe bán tải

1

10.12

Hạt kiểm lâm Nghĩa Hành

 

 

 

Phục vụ công tác kiểm tra

Xe bán tải

1

10.13

Hạt kiểm lâm Mộ Đức

 

 

 

Phục vụ công tác kiểm tra

Xe bán tải

1

10.14

Hạt kiểm lâm liên huyện Sơn Tịnh - thành phố

 

 

 

Phục vụ công tác kiểm tra

Xe bán tải

1

10.15

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

 

 

Xe đông lạnh chở vắc xin phòng chống dịch

Xe bán tải, xe ô tô tải

1

11

Sở Giao thông Vận tải

 

6

 

Thanh tra Sở

 

6

 

Phục vụ công tác tuần tra lưu động và giải tỏa khắc phục sự cố giao thông

Xe ô tô có gắn thiết bị chuyên dùng

2

 

Phục vụ công tác tuần tra, kiểm soát công trình giao thông và trật tự an toàn giao thông; giải tỏa khắc phục sự c giao thông

Xe ô tô có gắn thiết bị chuyên dùng

3

 

Phục vụ công tác kiểm tra cân ti trọng

Xe ô tô khác có kết cấu đặc biệt, xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng

1

12

BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

 

6

12.1

Văn phòng BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

 

 

 

Xe đưa đón cán bộ làm việc tại KKT Dung Quất

Xe trên 16 chỗ ngồi

3

12.2

Trung tâm Phát triển quỹ đất Dung Quất

 

 

 

Xe đưa đón cán bộ làm việc tại KKT Dung Quất

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

12.3

Ban QLDA ĐT và XD Khu kinh tế Dung Quất

 

 

 

Xe đưa đón cán bộ làm việc tại Khu đô thị Vạn Tường

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

12.4

Trung tâm Hỗ trợ Kỹ thuật Nông - Lâm nghiệp Dung Quất

 

 

 

Xe phục vụ chăm sóc cây xanh và xe phục vụ công tác quản lý trật tự đô thị

Xe bán tải, xe ô tô tải

1

13

Đài phát thanh và truyền hình tỉnh

 

4

 

Xe truyền hình trực tiếp bắn tín hiệu vệ tinh

Xe ô tô khác có kết cấu đặc biệt, xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng

1

 

Xe gắn thiết bị phát thanh trực tiếp

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

 

Xe ô tô chở diễn viên ca nhạc, văn nghệ

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

 

Xe truyền hình lưu động (trực tiếp)

Xe ô tô khác có kết cấu đặc biệt, xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng

1

14

Liên đoàn Lao động tỉnh

 

1

 

Phục vụ đưa đón các đoàn

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

15

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

 

1

 

Xe chgiáo viên, sinh viên đi thực tế, thực tập

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

16

Trường Chính trị tỉnh

 

1

 

Xe chở giáo viên, sinh viên đi thực tế, thực tập

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

17

Trường Cao Đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm

 

1

 

Xe chở giáo viên, sinh viên đi thực tế, thực tập

Xe trên 16 chỗ ngồi

1

II

KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ

1

UBND các huyện, thị xã, thành phố Quảng Ngãi (Cụ thể: Văn phòng huyện, Văn phòng thị xã, Văn phòng thành phố)

 

 

 

Xe phục vụ công tác chỉ đạo

Xe bán tải

2

2

Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp huyện, thị xã, thành phố

 

 

 

Xe phát thanh, tuyên truyền lưu động

Xe bán tải, xe ô tô gắn thiết bị chun dùng

1

3

Các phòng ban chuyên môn hoặc đơn vị sự nghiệp thuộc cấp huyện, thị xã, thành phố Quảng Ngãi

 

 

3.1

Công tác kiểm tra trật tự đô thị cấp huyện, thị xã (Đội quản lý trật tự đô thị cấp huyện, thị xã hoặc đơn vị khác quản lý)

 

 

 

Xe phục vụ công tác quản lý trật tự đô thị

Xe tải, xe bán tải

1

3.2

Công tác kiểm tra trật tự đô thị thành phố

 

 

 

Xe phục vụ công tác quản lý trật tự đô thị (Việc sử dụng xe phải phù hợp giữa yêu cầu thực tế với việc quản lý và vận hành phương tin biên chế vận hành”)

Xe tải, xe bán tải

1 xe/phường, xã thuộc thành phố

3.3

Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Quảng Ngãi (trong trường hợp không thuê dịch vụ)

 

 

 

Xe ô tô vận chuyển, ép rác

Xe tải, xe gắn thiết bị chuyên dùng

Trang bị theo nhu cầu cấp thiết để phục vụ công tác vệ sinh môi trường của thành phố Quảng Ngãi (tối đa không quá 04 xe)

3.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện đồng bằng, thị xã (trong trường hợp không thuê dịch vụ)

 

 

 

Xe ô tô vận chuyển, ép rác

Xe tải, xe gắn thiết bị chuyên dùng

Trang bị theo nhu cầu cấp thiết để phục vụ công tác vệ sinh môi trường của các huyện đồng bằng, thị xã (tối đa không quá 03 xe)

3.5

Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện Miền núi và huyện Lý Sơn (trong trường hợp không thuê dịch vụ)

 

 

 

Xe ô tô vận chuyển, ép rác

Xe tải, xe gắn thiết bị chuyên dùng

Trang bị theo nhu cầu cấp thiết để phục vụ công tác vệ sinh môi trường của các huyện Miền núi và huyện Lý Sơn (tối đa không quá 2 xe)

 

PHỤ LỤC SỐ 02

(Kèm theo Quyết định số: 722/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh)

STT

Chủng loại

Mức giá tối đa

1

Xe bán tải

720.000.000 đồng.

2

Xe tải thùng dưới 750 kg

246.400.000 đồng.

3

Xe tải thùng dưới 1 tấn

280.000.000 đồng.

4

Xe tải thùng dưới 1,25 tấn

313.600.000 đồng.

5

Xe tải thùng dưới 1,5 tấn

347.200.000 đồng.

6

Xe tải thùng dưới 2 tấn

392.000.000 đồng.

7

Xe tải thùng dưới 2,5 tấn

436.800.000 đồng.

8

Xe tải thùng dưới 3 tấn

481.600.000 đồng.

9

Xe tải thùng dưới 3,5 tấn

537.600.000 đồng.

10

Xe tải thùng dưới 4 tấn

582.400.000 đồng.

11

Xe tải thùng dưới 4,5 tấn

638.400.000 đồng.

12

Xe tải thùng dưới 5,5 tấn

683.200.000 đồng.

13

Xe tải thùng dưới 6,5 tấn

739.200.000 đồng.

14

Xe tải thùng dưới 7,5 tấn

795.200.000 đồng.

15

Xe tải thùng dưới 8,5 tấn

851.200.000 đồng.

16

Xe tải thùng dưới 9,5 tấn

918.400.000 đồng.

17

Xe ô tô trên 16 chỗ (loại dưới 30 chỗ)

920.000.000 đồng.

18

Xe ô tô trên 16 chỗ (loại dưới 35 chỗ)

1.130.000.000 đồng.

19

Xe ô tô trên 16 chỗ (loại dưới 40 chỗ)

1.340.000.000 đồng.

20

Xe ô tô trên 16 chỗ (loại dưới 45 chỗ)

1.560.000.000 đồng.

21

Xe ô tô trên 16 chỗ (loại dưới 50 chỗ)

1.770.000.000 đồng.

22

Xe ô tô cứu thương

1.080.000.000 đồng

23

Xe ô tô khác có kết cấu đặc biệt (xe chở tiền, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu,...); Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phát thanh truyền hình lưu động, xe thanh tra giao thông, xe phục vụ tang lễ,...)

Theo giá thị trường

* Ghi chú: Giá xe ô tô nêu trên chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển s xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 722/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


749

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.164.241
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!