“4. Máy móc, thiết bị chuyên dùng do các tổ chức,
cá nhân trong và nước ngoài hiến, biếu, tặng cho, đóng góp, viện trợ, tài trợ
và hình thức chuyển giao quyền sở hữu khác cho Nhà nước thì không thuộc đối tượng
áp dụng tại Quyết định này”.
c) Thay thế Phụ lục 04 kèm theo khoản 4.
(Kèm theo Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III)”.
“b) Trường hợp do yêu cầu phục vụ công tác cần thiết
phải mua sắm máy móc, thiết bị ngoài tiêu chuẩn, định mức quy định tại Điều 4
Quyết định này; cơ quan, tổ chức, đơn vị gửi đề nghị bằng văn bản đến Sở Tài
chính để tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sau khi có
ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh. Đối với
máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc các chương trình, dự án, đề án đã được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt; các cơ quan, tổ chức, đơn vị lập các thủ mua sắm
tài sản theo quy định hiện hành; đồng thời, báo cáo Sở Tài chính để tổng hợp
trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy
móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định”.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban,
ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc;
Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12
năm 2023.
STT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
A
|
CÁC SỞ, NGÀNH, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
|
|
|
I
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
1
|
Trung tâm
Văn hóa Nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
1.1
|
Bàn điều khiển
âm thanh
|
Cái
|
2
|
1.2
|
Bàn điều khiển
ánh sáng
|
Cái
|
2
|
1.3
|
Bộ khuếch đại
tín hiệu ánh sáng
|
Cái
|
2
|
1.4
|
Chân treo loa
tay quay cơ động linh hoạt
|
Cái
|
4
|
1.5
|
Công suất cho
đèn par chiếu mặt
|
Cái
|
2
|
1.6
|
Đèn sân khấu
chuyên dụng
|
Cái
|
48
|
1.7
|
Đèn kỹ xảo
sân khấu
|
Cái
|
16
|
1.8
|
Giá treo loa
line array
|
Cái
|
4
|
1.9
|
Loa kiểm âm
cho sân khấu
|
Cái
|
12
|
1.10
|
Loa line
array liền công suất
|
Cái
|
44
|
1.11
|
Loa siêu trầm
liền công suất
|
Cái
|
16
|
1.12
|
Micro không
dây cầm tay
|
Cái
|
20
|
1.13
|
Micro không
dây
|
Cái
|
8
|
1.14
|
Phân tần RCF
|
Cái
|
2
|
1.15
|
Bộ kết nối 01
tín hiệu âm thanh
|
Bộ
|
2
|
1.16
|
Bộ 02 lá sóng
& bộ chia cho micro không dây
|
Bộ
|
2
|
1.17
|
Máy tính điều
khiển ATAS
|
Cái
|
2
|
1.18
|
Đèn
Pholoskala 1200
|
Cái
|
4
|
1.19
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
1.20
|
Cymbal
|
Cái
|
4
|
1.21
|
Đàn ghita
thùng
|
Cái
|
2
|
1.22
|
Đàn ghita điện
|
Cái
|
2
|
1.23
|
Đàn ghita
bass
|
Cái
|
2
|
1.24
|
Loa đeo vai
|
Cái
|
2
|
1.25
|
Đàn Organ
chuyên nghiệp
|
Cái
|
4
|
1.26
|
Bộ cồng
chiêng
|
Bộ
|
4
|
1.27
|
Đàn Trưng
|
Cái
|
6
|
1.28
|
Trống da trâu
|
Bộ
|
1
|
1.29
|
Trống Jazz
|
Bộ
|
2
|
1.30
|
Khung Truss
|
Bộ
|
2
|
1.31
|
Micxer âm
thanh
|
Cái
|
1
|
1.32
|
Micro chuyên
dụng
|
Cái
|
6
|
1.33
|
Micxer ánh
sáng
|
Cái
|
1
|
1.34
|
Đèn Beam 350w
|
Cái
|
12
|
1.35
|
Đèn led ánh
sáng vàng (2 in 1, 3200k)
|
Cái
|
24
|
1.36
|
Mixer X32 compact
|
Cái
|
1
|
1.37
|
Loa Coustics
|
Bộ
|
1
|
1.38
|
Loa Sub
|
Cái
|
2
|
1.39
|
Micro trống
|
Bộ
|
2
|
1.40
|
Máy phát điện
|
Cái
|
2
|
1.41
|
Màn hình Led
|
m2
|
50
|
1.42
|
Sàn sân khấu
lắp ráp
|
m2
|
200
|
1.43
|
Đàn K'rong
Put
|
Cái
|
2
|
1.44
|
Đàn Đinh Pá
|
Cái
|
2
|
1.45
|
Bộ phá tiếng
đàn guita
|
Bộ
|
1
|
1.46
|
Thiết bị
phòng thu (Micro, Soundcard, máy tính)
|
Bộ
|
1
|
2
|
Trung tâm
phát hành Phim và Chiếu bóng tỉnh
|
|
|
2.1
|
Bộ máy chiếu
phim
|
Bộ
|
4
|
2.2
|
Máy ảnh
chuyên dùng
|
Cái
|
3
|
2.3
|
Máy dựng phim
|
Cái
|
1
|
2.4
|
Bộ âm thanh
ngoài trời
|
Bộ
|
3
|
2.5
|
Máy chiếu
phim
|
Cái
|
4
|
2.6
|
Đầu phát
|
Cái
|
3
|
2.7
|
Máy quay phim
|
Cái
|
3
|
2.8
|
Màn hình điều
khiển duyệt phim
|
Cái
|
1
|
2.9
|
Bộ máy chiếu
phim Rạp
|
Bộ
|
1
|
2.10
|
Thiết bị bay
không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
1
|
2.11
|
Màn hình Led ngoài
trời (phục vụ thực hiện các chương trình, đợt phim, tuần phim ở cơ sở)
|
m2
|
30
|
3
|
Bảo tàng
|
|
|
3.1
|
Máy chụp ảnh
chuyên dụng
|
Cái
|
1
|
3.2
|
Tủ chống ẩm
(bảo quản phim ảnh)
|
Cái
|
1
|
3.3
|
Máy soát vé tự
động
|
Cái
|
1
|
3.4
|
Sàn sân khấu
lắp ghép di động
|
m2
|
40
|
3.5
|
Giàn âm thanh
phục vụ lễ ngoài trời
|
Bộ
|
1
|
3.6
|
Máy chụp ảnh
chuyên dụng, chân máy ảnh
|
Bộ
|
3
|
3.7
|
Máy scan tư
liệu, hiện vật
|
Cái
|
3
|
3.8
|
Tủ chống ẩm
|
Cái
|
5
|
3.9
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
12
|
3.10
|
Máy quay
phim, chân máy quay, balo
|
Bộ
|
2
|
3.11
|
Màn hình cảm ứng
truy cập thông tin trưng bày
|
Cái
|
15
|
3.12
|
Máy dựng phim
|
Bộ
|
1
|
3.13
|
Máy chiếu
phim (phục vụ tham quan học tập tại Bảo tàng và các Di tích)
|
Bộ
|
3
|
3.14
|
Màn hình led
(10m2)
|
Cái
|
4
|
3.15
|
Hệ thống thiết
bị chiếu sáng, âm thanh trưng bày
|
Bộ
|
4
|
3.16
|
Thiết bị âm
thanh Hội trường
|
Bộ
|
3
|
3.17
|
Máy bán vé điện
tử
|
Bộ
|
3
|
4
|
Thư viện
Lâm Đồng
|
4.1
|
Phần mềm quản
lý thư viện
|
Cái
|
1
|
4.2
|
Máy scan sách
tự động
|
Cái
|
1
|
4.3
|
Máy scan sách
chuyên dùng (dành cho các loại tài liệu dễ bị rách, gãy)
|
Cái
|
1
|
4.4
|
Máy quét (Scan
Báo - Tạp chí)
|
Cái
|
1
|
4.5
|
Trạm mượn trả
sách tự động
|
Cái
|
1
|
4.6
|
Màn hình tra
cứu dữ liệu thư viện tương tác
|
Cái
|
1
|
4.7
|
Cổng an ninh
thư viện + Phần mềm
|
Cái
|
1
|
4.8
|
Trạm thủ thư
|
Cái
|
1
|
4.9
|
Máy khử từ
|
Cái
|
1
|
4.10
|
Máy nạp từ
|
Cái
|
1
|
4.11
|
Màn hình led tương
tác phục vụ giới thiệu, tuyên truyền
|
Cái
|
1
|
4.12
|
Tủ lưu trữ và
trả sách từ xa
|
Cái
|
1
|
4.12
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
4.13
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
8
|
5
|
Trung tâm
Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
|
|
|
5.1
|
Giáp Điện Tử
KPNP - Môn Taekwondo
|
Cái
|
4
|
5.2
|
Máy bắn Cầu
|
Bộ
|
1
|
5.3
|
Thảm bóng bàn
|
Bộ
|
1
|
5.4
|
Bàn bóng bàn
|
Bộ
|
4
|
5.5
|
Sàn đài tập
luyện và thi đấu Võ cổ truyền, Kickboxing
|
Bộ
|
2
|
5.6
|
Thảm tập luyện
và thi đấu Võ cổ truyền (quyền thuật)
|
Bộ
|
2
|
5.7
|
Hình nộm lật
đật silicon (tập đối kháng)
|
Bộ
|
2
|
5.8
|
Bao cát da bò
(hiệu Twins)
|
Cái
|
2
|
5.9
|
Dàn tập cử tạ
|
Bộ
|
4
|
5.10
|
Thảm cầu lông
|
bộ
|
3
|
5.11
|
Máy tập Móc
đùi sau
|
Cái
|
1
|
5.12
|
Máy tập cơ
vai, ngực
|
Cái
|
1
|
5.13
|
Máy đá đùi
sau
|
Cái
|
1
|
5.14
|
Máy tập lưng
eo
|
Cái
|
1
|
5.15
|
Ép đùi trong
đùi ngoài
|
Cái
|
1
|
5.16
|
Máy đẩy ngực
|
Cái
|
1
|
5.17
|
Máy tập kéo
xô
|
Cái
|
1
|
5.18
|
Máy đẩy ngực
trước
|
Cái
|
1
|
5.19
|
Máy đạp đùi
45 độ
|
Cái
|
1
|
5.20
|
Ghế đẩy ngực
dưới
|
Cái
|
1
|
5.21
|
Ghế đẩy ngực
trên
|
Cái
|
1
|
5.22
|
Ghế đẩy ngực
phẳng
|
Cái
|
1
|
5.23
|
Giàn Gánh tạ
|
Cái
|
1
|
5.24
|
Xô đôi 2 khối
|
Cái
|
1
|
5.25
|
Xe đạp trên
không
|
Cái
|
1
|
5.26
|
Xe đạp ngồi
|
Cái
|
1
|
5.27
|
Máy chạy bộ
điện
|
Cái
|
1
|
II
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
1
|
Văn phòng
đăng ký đất đai tỉnh
|
|
|
1.1
|
Máy định vị
GPS
|
Cái
|
3
|
1.2
|
Máy định vị
GPS RTK
|
Cái
|
4
|
1.3
|
Máy đo đạc bản
đồ
|
Cái
|
4
|
1.4
|
Máy GPS cầm
tay
|
Cái
|
6
|
1.5
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
4
|
1.6
|
Thiết bị chuyển
mạch lớp trung tâm
|
Cái
|
3
|
1.7
|
Thiết bị chuyển
mạch lớp phân phối
|
Cái
|
4
|
1.8
|
Thiết bị chuyển
mạch lớp truy cập
|
Cái
|
8
|
1.9
|
Hệ thống lưu
trữ
|
Cái
|
2
|
1.10
|
Lưu điện máy
chủ
|
Cái
|
2
|
2
|
Các Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (tính cho 01 Chi nhánh)
|
|
|
2.1
|
Máy GPS cầm
tay
|
Cái
|
2
|
2.2
|
Máy định vị vệ
tinh GPS
|
Cái
|
3
|
2.3
|
Máy định vị
GPS RTK
|
Cái
|
2
|
2.4
|
Máy toàn đo đạc
điện tử
|
Cái
|
2
|
2.5
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
2
|
2.6
|
Hệ thống lưu
trữ
|
Cái
|
1
|
2.7
|
Lưu điện máy
chủ
|
Cái
|
1
|
3
|
Trung tâm Kỹ
thuật tài nguyên môi trường và Phát triển quỹ đất tỉnh
|
|
|
3.1
|
Máy định vị
GPS
|
Cái
|
9
|
3.2
|
Máy định vị
GPS RTK
|
Cái
|
12
|
3.3
|
Máy toàn đạc
điện tử
|
Cái
|
10
|
3.4
|
Máy GPS cầm
tay
|
Cái
|
13
|
3.5
|
Phần mềm bản
đồ
|
Bộ
|
1
|
3.6
|
Hệ thống lưu
trữ
|
Cái
|
1
|
3.7
|
Lưu điện máy chủ
|
Cái
|
1
|
3.8
|
Máy đo đạc bản
đồ
|
Cái
|
4
|
5
|
Trung tâm
Quan trắc tài nguyên môi trường tỉnh
|
|
|
5.1
|
Bể điều nhiệt
|
Cái
|
1
|
5.2
|
Bể siêu âm
|
Cái
|
1
|
5.3
|
Bình hút ẩm
|
Cái
|
4
|
5.4
|
Bộ cất Cyanua
|
Bộ
|
1
|
5.5
|
Bộ cất phenol
|
Bộ
|
1
|
5.6
|
Bộ cất quay
chân không
|
Bộ
|
1
|
5.7
|
Bộ chiết
Soxhlet
|
Bộ
|
1
|
5.8
|
Bộ đếm khuẩn
lạc
|
Bộ
|
1
|
5.9
|
Bộ đo độ sa lắng
6 vị trí (Jartest)
|
Bộ
|
1
|
5.10
|
Bộ dụng cụ
làm phân tích vi sinh
|
Bộ
|
1
|
5.11
|
Bộ dụng cụ lấy
mẫu chất thải rắn
|
Bộ
|
2
|
5.12
|
Bộ dụng cụ,
thiết bị lấy mẫu đất bằng tay
|
Bộ
|
2
|
5.13
|
Bộ khoan lấy mẫu
chất thải rắn hiện trường
|
Bộ
|
2
|
5.14
|
Bộ khoan lấy
mẫu đất
|
Bộ
|
2
|
5.15
|
Bộ lấy mẫu thủy
sinh (động vật nổi, thực vật nổi, động vật đáy)
|
Bộ
|
2
|
5.16
|
Bộ
Micro-pipette
|
Bộ
|
1
|
5.17
|
Bộ ổn nhiệt
|
Bộ
|
1
|
5.18
|
Bộ phá mẫu và
chưng cất đạm
|
Bộ
|
1
|
5.19
|
Bộ phân tích
TSS
|
Bộ
|
1
|
5.20
|
Bộ vô cơ hóa
mẫu bằng nguyên lý vi sóng
|
Bộ
|
1
|
5.21
|
Bơm chân
không
|
Cái
|
2
|
5.22
|
Bơm lấy mẫu
khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ
|
Cái
|
5
|
5.23
|
Cân kỹ thuật
|
Cái
|
3
|
5.24
|
Cân phân tích
4 số lẻ
|
Cái
|
1
|
5.25
|
Cân phân tích
5 số lẻ
|
Cái
|
1
|
5.26
|
Disenor
|
Cái
|
1
|
5.27
|
Hệ thống xử
lý khí thải chung cho các tủ hút
|
Hệ thống
|
1
|
5.28
|
Hệ thống xử
lý nước thải sau khi phân tích
|
Hệ thống
|
1
|
5.29
|
Kính hiển vi
soi nổi
|
Cái
|
1
|
5.30
|
Lò nung
|
Cái
|
1
|
5.31
|
Máy ảnh đi hiện
trường
|
Cái
|
4
|
5.32
|
Máy bơm nước
tăng áp
|
Cái
|
2
|
5.33
|
Máy cất nước
2 lần
|
Cái
|
2
|
5.34
|
Máy định vị vệ
tinh (GPS)
|
Cái
|
4
|
5.35
|
Máy đo các
thông số khí tượng cầm tay
|
Cái
|
2
|
5.36
|
Máy đo DO để
bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5)
|
Cái
|
1
|
5.37
|
Máy đo độ ồn
tích phân
|
Cái
|
2
|
5.38
|
Máy đo độ
rung tích phân
|
Cái
|
2
|
5.39
|
Máy đo nhiệt
độ, độ dẫn, độ muối và TDS
|
Cái
|
2
|
5.40
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
5
|
5.41
|
Máy khuấy từ
gia nhiệt
|
Cái
|
2
|
5.42
|
Máy lắc đứng
và ngang
|
Cái
|
2
|
5.43
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
1
|
5.44
|
Máy nghiền mẫu
khô
|
Cái
|
1
|
5.45
|
Máy pH để bàn
|
Cái
|
1
|
5.46
|
Thiết bị ký sắc
khí và hệ thống phụ trợ
|
Cái
|
1
|
5.47
|
Máy TDS/EC để
bàn
|
Cái
|
1
|
5.48
|
Nồi hấp tiệt
trùng
|
Cái
|
1
|
5.49
|
Pipét tự động
|
Cái
|
8
|
5.50
|
Thiết bị đo độ
ẩm đất
|
Cái
|
2
|
5.51
|
Thiết bị đo độ
dẫn điện (EC),
|
Cái
|
2
|
5.52
|
Thiết bị đo độ
đục (NTU) hiện trường
|
Cái
|
2
|
5.53
|
Thiết bị đo
lưu tốc dòng chảy (kênh hở)
|
Cái
|
2
|
5.54
|
Thiết bị đo
nhanh khí thải ống khói
|
Cái
|
2
|
5.55
|
Thiết bị đo
nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói
|
Cái
|
2
|
5.56
|
Thiết bị đo
nhiệt độ, pH hiện trường
|
Cái
|
2
|
5.57
|
Thiết bị đo ôxy
hòa tan (DO) hiện trường
|
Cái
|
2
|
5.58
|
Thiết bị đo tổng
chất rắn hòa tan (TDS) hiện trường
|
Cái
|
2
|
5.59
|
Thiết bị lấy
mẫu bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) kèm bộ cắt bụi
PM10 (PM2.5, PM1.0)
|
Cái
|
2
|
5.60
|
Thiết bị lấy
mẫu bụi TSP (lưu lượng lớn 500-2000 lít/phút)
|
Cái
|
3
|
5.61
|
Thiết bị lấy
mẫu bùn trầm tích tầng sâu (kiểu gầu Van Veen), tời cầm tay
|
Cái
|
2
|
5.62
|
Thiết bị lấy
mẫu bùn trầm tích thông thường (kiểu gầu Ekman)
|
Cái
|
2
|
5.63
|
Thiết bị lấy
mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic
|
Cái
|
2
|
5.64
|
Thiết bị lấy mẫu
nước thải tự động
|
Cái
|
2
|
5.65
|
Thiết bị lấy
mẫu nước theo tầng kiểu Van Dorn hoặc Kammerer
|
Cái
|
4
|
5.66
|
Thiết bị lọc
nước siêu sạch
|
Cái
|
1
|
5.67
|
Thiết bị phân
tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí …)
|
Cái
|
1
|
5.68
|
Thiết bị phân
tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mầu đồng bộ)
|
Cái
|
1
|
5.69
|
Thiết bị phân
tích hàm lượng dầu trong nước tự động
|
Cái
|
1
|
5.70
|
Thiết bị phân
tích quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS)
|
Cái
|
2
|
5.71
|
Tủ ấm
|
Cái
|
7
|
5.72
|
Tủ bảo quản mẫu
|
Cái
|
4
|
5.73
|
Tủ cấy vi sinh
- Class II
|
Cái
|
1
|
5.74
|
Tủ hút chân
không
|
Cái
|
1
|
5.75
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
6
|
5.76
|
Tủ hút phòng
thí nghiệm chịu dung môi hữu cơ
|
Cái
|
1
|
5.77
|
Tủ hút phòng
thí nghiệm chịu hóa chất axit
|
Cái
|
1
|
5.78
|
Tủ lạnh
chuyên dụng
|
Cái
|
7
|
5.79
|
Tủ lạnh sâu
|
Cái
|
2
|
5.80
|
Tủ sấy loại
nhỏ
|
Cái
|
1
|
5.81
|
Tủ sấy loại
to
|
Cái
|
1
|
5.82
|
Hệ thống thiết
bị quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Cái
|
1
|
5.83
|
Máy sắc khí
ion
|
Cái
|
1
|
5.84
|
Hệ thống thiết
bị trạm quan trắc online
|
HT
|
1
|
III
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
1
|
Trung tâm Bảo
trợ xã hội tỉnh
|
|
|
1.1
|
Máy Laser điều
trị
|
Cái
|
1
|
1.2
|
Máy vi sóng
xung và liên tục
|
Cái
|
1
|
1.3
|
Máy điều trị
từ trường cục bộ
|
Cái
|
1
|
1.4
|
Máy điện trị
liệu đa năng
|
Cái
|
1
|
1.5
|
Máy điều trị
điện và siêu âm kết hợp
|
Cái
|
1
|
1.6
|
Máy kéo dãn cột
sống cổ, lưng
|
Cái
|
1
|
1.7
|
Thiết bị luyện
tập tay vai ngoài trời
|
Cái
|
1
|
1.8
|
Máy tập đi bộ
đôi trên không ngoài trời
|
Cái
|
1
|
1.9
|
Máy tập đi bộ
lắc tay
|
Cái
|
1
|
1.10
|
Ghế tập lưng
bụng
|
Cái
|
1
|
1.11
|
Máy tập lưng
eo
|
Cái
|
1
|
1.12
|
Máy tập chèo
thuyền
|
Cái
|
1
|
1.13
|
Máy đạp xe
ngoài trời
|
Cái
|
1
|
1.14
|
Giàn treo đa
năng tập cho người khuyết tật vận động
|
Cái
|
1
|
1.15
|
Giường tập bệnh
(200x65x70cm)
|
Cái
|
1
|
1.16
|
Xe lăn vệ
sinh inox tay - chân rời
|
Cái
|
1
|
1.17
|
Ghế vệ sinh
inox không bánh xe
|
Cái
|
1
|
1.18
|
Ghế vệ sinh
inox có bánh xe
|
Cái
|
1
|
1.19
|
Đèn hồng ngoại
|
Cái
|
1
|
1.20
|
Tủ nấu cơm điện
công nghiệp 24 khay
|
Cái
|
1
|
1.21
|
Nồi nấu cháo/
phở/ canh điện 200 lít
|
Cái
|
1
|
1.22
|
Nồi nấu cháo/
phở/ canh 50 lít
|
Cái
|
1
|
1.23
|
Tủ mát công
nghiệp
|
Cái
|
1
|
1.24
|
Tủ đông công
nghiệp
|
Cái
|
1
|
1.25
|
Máy rửa bát
công nghiệp
|
Cái
|
1
|
1.26
|
Nồi cơm điện
công nghiệp 12 khay
|
cái
|
1
|
1.27
|
Bộ trò chơi
liên hoàn
|
Bộ
|
1
|
1.28
|
Máy giặt công
nghiệp
|
cái
|
1
|
2
|
Trường Cao
đẳng Đà Lạt
|
|
|
2.1
|
Thiết bị thực
hành nhà hàng, khách sạn
|
Bộ
|
2
|
2.2
|
Thiết bị thí
nghiệm điện công nghiệp
|
Bộ
|
2
|
2.3
|
Thiết bị thí
nghiệm điện tử, công nghệ thông tin
|
Bộ
|
1
|
2.4
|
Thiết bị dạy
nghề cơ khí và cơ khí ô tô
|
Bộ
|
2
|
2.5
|
Thiết bị giám
sát, mô phỏng trong đào tạo lái xe
|
Bộ
|
1
|
2.6
|
Máy vi tính để
bàn, xách tay hoặc thiết bị tương đương phục vụ giảng dạy
|
Cái/phòng máy
|
160
|
2.7
|
Thiết bị dạy
nghề công nghệ sinh học
|
Bộ
|
1
|
2.8
|
Thiết bị thí
nghiệm điện tử
|
Bộ
|
1
|
2.9
|
Thiết bị thực
hành bếp
|
Bộ
|
1
|
2.10
|
Thiết bị thực
hành buồng phòng
|
Bộ
|
1
|
2.11
|
Khoa Ngoại
ngữ
|
|
|
2.11.1
|
Màn hình
tương tác 86"
|
Cái
|
3
|
2.11.2
|
Loa Soundmax
AK800
|
Cái
|
6
|
2.11.3
|
Bộ micro
không dây NotronSound U-6369
|
Bộ
|
3
|
2.11.4
|
Bộ khung
|
Bộ
|
3
|
2.12
|
Khoa Cơ
khí động lực học
|
|
|
2.12.1
|
Hộp số ngang
|
Cái
|
6
|
2.12.2
|
Hộp số dọc
|
Cái
|
6
|
2.12.3
|
Hộp số tự động
|
Cái
|
6
|
2.12.4
|
Tủ đồ nghề (tủ
dụng cụ)
|
Cái
|
9
|
2.12.5
|
Máy chuẩn đoán
GSCAN 3
|
Cái
|
2
|
2.12.6
|
Mô hình hệ thống
treo độc lập
|
Cái
|
2
|
2.12.7
|
Mô hình hệ thống
lái trợ lực thủy lực
|
Cái
|
3
|
2.12.8
|
Hệ thống
phanh trợ lực chân không
|
Cái
|
6
|
2.12.9
|
Bàn thực hành
tháo lắp
|
Cái
|
17
|
2.13
|
Trang thiết
bị các lớp
|
|
|
2.13.1
|
Bảng trượt
|
Cái
|
43
|
2.13.2
|
Màn hình
tương tác 86"
|
Cái
|
43
|
2.13.3
|
Bộ khung
|
Cái
|
43
|
2.14
|
Khoa Sư phạm
|
|
|
2.14.1
|
Đàn Organ
YAMAHA PSR-EW425
|
Cái
|
1
|
2.14.2
|
Loa Bluetooth
(Loại kéo)
|
Cái
|
1
|
2.14.3
|
Smart Tivi 75
in
|
Cái
|
1
|
2.14.4
|
Phần mềm
Eduboot
|
Cái
|
6
|
2.14.5
|
Phần mềm Kidsmart
(loại 7 đĩa)
|
Bộ
|
6
|
2.14.6
|
Màn hình
tương tác 86"
|
Cái
|
2
|
2.14.7
|
Bộ khung
|
Bộ
|
2
|
2.14.8
|
Micro trợ giảng
đeo tai không dây
|
Cái
|
6
|
2.15
|
Hệ thống
camera khuôn viên trường
|
|
|
2.15.1
|
Camera
KX-CDA2093ZN
|
Cái
|
77
|
2.15.2
|
Camera
KX-CDA5092ZN
|
Cái
|
1
|
2.15.3
|
Camera
KX-DDAi4329ZPN3
|
Cái
|
1
|
2.15.4
|
Đầu ghi IP
128 kênh
|
Cái
|
1
|
2.15.5
|
HDD 10TB
|
Cái
|
6
|
2.15.6
|
Switch Ruijie
Reyee RG-ES110D-P 8-Port 100Mbps + 2 Uplink Port 1000Mbps
|
Cái
|
18
|
2.15.7
|
Switch
1000mps 16port
|
Cái
|
1
|
2.15.8
|
Converter
quang 2 core
|
Cái
|
9
|
2.15.9
|
Tivi 55 inch
Samsung LH55BEAHLGKXXV
|
Cái
|
1
|
3
|
Trung tâm
Dịch vụ việc làm tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
3.1
|
Máy chụp hình
|
Cái
|
1
|
3.2
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
4
|
Cơ sở Cai
nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
4.1
|
Bộ dụng cụ tập
vật lý trị liệu
|
Bộ
|
2
|
4.2
|
Dụng cụ tập
thể hình
|
Bộ
|
1
|
4.3
|
Hệ thống
camera, an ninh
|
Bộ
|
2
|
4.4
|
Hệ thống lọc
nước nóng dùng để uống
|
Bộ
|
3
|
4.5
|
Hệ thống thiết
bị, âm thanh, sân khấu
|
Bộ
|
1
|
4.6
|
Hệ thống thu
phát thanh
|
Bộ
|
1
|
4.7
|
Bộ dụng cụ dạy
nghề cơ khí
|
Bộ
|
1
|
4.8
|
Máy chụp ảnh
chuyên dụng
|
Cái
|
1
|
4.9
|
Máy CT
|
cái
|
1
|
4.10
|
Máy đo điện
tim
|
cái
|
1
|
4.11
|
Máy giặt công
nghiệp
|
Cái
|
2
|
4.12
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
2
|
4.13
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
4.14
|
Máy rửa bát
công nghiệp
|
Cái
|
2
|
4.15
|
Máy siêu âm
|
cái
|
1
|
4.16
|
Máy xét nghiệm
|
cái
|
1
|
4.17
|
Máy X Quang
|
cái
|
1
|
4.18
|
Tủ đông công
nghiệp
|
Cái
|
2
|
4.19
|
Tủ hấp cơm
công nghiệp
|
Cái
|
2
|
4.20
|
Tủ lạnh công
suất lớn
|
Cái
|
2
|
4.21
|
Tủ mát công
nghiệp
|
Cái
|
2
|
IV
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
1
|
Trung tâm
Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Lâm Đồng (tính cho 01 dây chuyền kiểm định)
|
|
|
1.1
|
Thiết bị phân
tích khí xả và đo độ khói động cơ
|
Bộ
|
2
|
1.2
|
Thiết bị kiểm
tra phanh
|
Bộ
|
1
|
1.3
|
Thiết bị đo
trượt ngang của bánh xe
|
Bộ
|
1
|
1.4
|
Thiết bị kiểm
tra đèn chiếu sáng trước
|
Bộ
|
1
|
1.5
|
Thiết bị rung
lắc (hỗ trợ kiểm tra gầm)
|
Bộ
|
1
|
1.6
|
Thiết bị đo độ
ồn
|
Bộ
|
1
|
1.7
|
Thiết bị nâng
xe
|
Bộ
|
1
|
2
|
Thanh tra
Sở
|
|
|
2.1
|
Cân kiểm tra
trọng tải
|
Cái
|
6
|
V
|
Sở Nội vụ
|
|
|
1
|
Ban Tôn
giáo
|
|
|
1.1
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
1
|
1.2
|
Máy hủy tài
liệu
|
Cái
|
1
|
VI
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
1
|
Trung tâm Ứng
dụng khoa học và công nghệ
|
|
|
1.1
|
Máy sấy lạnh
chân không
|
Cái
|
1
|
1.2
|
Máy đóng gói
tự động
|
Cái
|
1
|
1.3
|
Thiết bị lọc
rượu
|
Cái
|
1
|
1.4
|
Tủ an toàn
sinh học cấp 2
|
Cái
|
1
|
1.5
|
Thiết bị tiệt
trùng que cấy
|
Bộ
|
2
|
1.6
|
Nồi hấp tiệt
trùng hiển thị số (Automatic)
|
Cái
|
2
|
1.7
|
Nồi lên men
|
Cái
|
1
|
1.8
|
Bàn thí nghiệm
có bồn rửa dụng cụ
|
Cái
|
2
|
1.9
|
Tủ cấy
|
Cái
|
1
|
1.10
|
Kệ để sản phẩm
nuôi cấy đèn led
|
Cái
|
1
|
1.11
|
Kính hiển vi
soi nổi đỉnh sinh trưởng cây
|
Cái
|
1
|
1.12
|
Kính lúp lớn
để bàn soi nhiễm cây giống
|
Cái
|
1
|
1.13
|
Cân kỹ thuật
1,2kg
|
Cái
|
1
|
1.14
|
Cân phân tích
220g
|
Cái
|
1
|
1.15
|
Máy đo pH để
bàn
|
Cái
|
1
|
1.16
|
Máy đo pH cầm
tay
|
Cái
|
1
|
1.17
|
Máy luân nhiệt
(PCR) có chức năng Gradient
|
Cái
|
1
|
1.18
|
Máy đồng hoá
để bàn
|
Cái
|
1
|
1.19
|
Máy li tâm hiển
thị số
|
Cái
|
1
|
1.20
|
Tủ thao tác
PCR
|
Cái
|
1
|
1.21
|
Bộ điện di
DNA và buồng chuyển Gel
|
Cái
|
1
|
1.22
|
Bộ nguồn điện
di
|
Cái
|
1
|
1.23
|
Bể ủ nhiệt
khô
|
Cái
|
1
|
1.24
|
Máy chụp ảnh
GEL
|
Cái
|
1
|
1.25
|
Bình nitơ lỏng
|
Bình
|
1
|
1.26
|
Bể rửa siêu
âm thông minh
|
Cái
|
1
|
1.27
|
Micropipette
|
Cái
|
1
|
1.28
|
Bộ Test mồi bệnh
cây
|
Bộ
|
1
|
1.29
|
Máy sao dược liệu
|
Cái
|
1
|
1.30
|
Máy nghiền dược
liệu làm trà túi lọc
|
Cái
|
1
|
1.31
|
Máy chiết rót
rượu
|
Cái
|
1
|
1.32
|
Lò hấp phôi nấm
tự động (Mẫu thiết kế 2020)
|
Cái
|
1
|
1.33
|
Máy đóng bịch
nấm
|
Cái
|
1
|
1.34
|
Máy trộn
nguyên liệu
|
Cái
|
1
|
1.35
|
Băng tải tích
hợp lồng sàng
|
Cái
|
1
|
1.36
|
Băng tải
|
Cái
|
1
|
1.37
|
Máy sàng mùn
cưa kiêm phá bịch thải
|
Cái
|
1
|
2
|
Trung tâm
Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
|
2.1
|
Quang phổ hấp
thụ nguyên tử (AAS)
|
Cái
|
1
|
2.2
|
Hệ thống sắc
ký khí khối phổ (GC-MS)
|
Cái
|
1
|
2.3
|
Hệ thống
quang phổ UV-VIS
|
Cái
|
2
|
2.4
|
Sắc ký lỏng
cao áp (HPLC)
|
Cái
|
1
|
2.5
|
Cân phân tích
CPA224S
|
Cái
|
2
|
2.6
|
Lò Nung
NABERTHERM
|
Cái
|
1
|
2.7
|
Máy phá mẫu
và cất mẫu Nito
|
Cái
|
1
|
2.8
|
Tủ sấy Binner
|
Cái
|
6
|
2.9
|
Máy bơm phòng
cháy chữa cháy
|
Cái
|
1
|
2.10
|
Nồi hấp
|
Cái
|
1
|
2.11
|
Tủ an toàn
sinh học
|
Cái
|
1
|
2.12
|
Máy nén bê
tông ADR 2000
|
Cái
|
1
|
2.13
|
Máy nén thủy
lực 15 tấn
|
Cái
|
1
|
2.14
|
Máy kéo uốn
thép
|
Cái
|
1
|
2.15
|
Súng bắn bê
tông
|
Cái
|
1
|
2.16
|
Lực kế kéo
|
Cái
|
1
|
2.17
|
Chuẩn đo lường
lưu động kiểm định taximet
|
Bộ
|
1
|
2.18
|
Chuẩn đo lường
cố định kiểm định taximet
|
Bộ
|
1
|
2.19
|
Chuẩn dung
tích kiểm định cột đo xăng dầu
(Dung tích
danh định: 2 -20L)
|
Bộ
|
2
|
2.20
|
Bình định mức
(Dung tích danh định: 250-2000 L)
|
Bộ
|
1
|
2.21
|
Chuẩn dùng để
kiểm định phương tiện đo điện tim
|
Bộ
|
1
|
2.22
|
Chuẩn dùng để
kiểm định phương tiện đo điện não
|
Bộ
|
1
|
2.23
|
Áp kế chuẩn
|
Cái
|
9
|
2.24
|
Áp kế Pít
tông
|
Cái
|
2
|
2.25
|
Huyết áp kế
Pít tông
|
Cái
|
1
|
2.26
|
Thiết bị kiểm
định huyết áp kế
|
Bộ
|
1
|
2.27
|
Nhiệt ẩm kế
|
Cái
|
2
|
2.28
|
Thiết bị đo
nhiệt độ, độ ẩm tự ghi
|
Bộ
|
1
|
2.29
|
Thiết bị kiểm
tra vàng bằng phương pháp huỳnh quang tia X và bộ mẫu chuẩn vàng bạc
|
Bộ
|
1
|
2.30
|
Thiết bị kiểm
định độ ẩm hạt nông sản
|
Bộ
|
1
|
2.31
|
Thiết bị hiểu
chuẩn nhiệt ẩm kế
|
Bộ
|
1
|
2.32
|
Thiết bị kiểm
định máy đo hàm lượng cồn trong hơi thở
|
Bộ
|
1
|
2.33
|
Thiết bị kiểm
định đồng hồ đo nước lạnh
|
Bộ
|
2
|
2.34
|
Thiết bị kiểm
định đồng hồ đo điện 1 pha
|
Bộ
|
1
|
2.35
|
Thiết bị kiểm
định đồng hồ đo điện 3 pha
|
Bộ
|
1
|
2.36
|
Cân chuẩn
|
Cái
|
4
|
2.37
|
Bộ quả cân
(1kg-10kg)
|
Bộ
|
1
|
2.38
|
Bộ quả cân F1
(1mg-500mg)
|
Bộ
|
1
|
2.39
|
Bộ quả cân F1
(1g-500g)
|
Bộ
|
1
|
2.40
|
Bộ quả cân F2
(200g-10kg)
|
Bộ
|
1
|
2.41
|
Bộ quả cân E2
(1g-500g)
|
Bộ
|
1
|
2.42
|
Bộ quả cân E2
(1mg-500mg)
|
Bộ
|
1
|
2.43
|
Bộ quả cân M1
(20kg/quả x 1000 quả)
|
Bộ
|
1
|
2.44
|
Cân bàn 160
kg
|
Cái
|
1
|
2.45
|
Cân điện tử
60kg
|
Cái
|
1
|
2.46
|
Cân điện tử
6100g
|
Cái
|
1
|
2.47
|
Thước cặp đồng
hồ
|
Cái
|
1
|
2.48
|
Thước cuộn
|
Cái
|
1
|
2.49
|
Hệ thống sắc
ký khí ghép khối phổ 3 tứ cực (GC/MS/MS)
|
Bộ
|
1
|
2.50
|
Hệ thống sắc
ký lỏng ghép khối phổ 3 tứ cực (LC/MS/MS)
|
Bộ
|
1
|
2.51
|
Hệ thống
quang phổ phát xạ nguyên tử khối phổ (ICP-MS)
|
Bộ
|
1
|
2.52
|
Hệ thống sắc
ký ion (IC)
|
Bộ
|
1
|
2.53
|
Bộ thổi khí
Nito 24 và 48 vị trí
|
Bộ
|
1
|
2.54
|
Bộ chiết pha
rắn SPE 20 vị trí
|
Bộ
|
1
|
2.55
|
Máy phá mẫu
vi sóng
|
Máy
|
1
|
2.56
|
Máy lọc nước
siêu sạch
|
Máy
|
1
|
2.57
|
Tủ ủ CO2 kỵ
khí
|
Cái
|
1
|
2.58
|
Máy xay mẫu
|
Máy
|
1
|
2.59
|
Máy ly tâm lạnh
|
Máy
|
1
|
2.60
|
Máy sinh khí
Hydrogen
|
Máy
|
1
|
2.61
|
Tủ lạnh lưu
trữ mẫu và chất chuẩn
|
Cái
|
1
|
3
|
Thanh tra
Sở
|
|
|
3.1
|
Thiết bị xách
tay đo và phân tích hàm lượng lưu huỳnh và 12 kim loại nặng trong xăng dầu bằng
công nghệ HDXRF
|
Bộ
|
1
|
3.2
|
Bình lấy mẫu xăng
dầu 500ml
|
Bình
|
1
|
4
|
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
|
4.1
|
Thiết bị kiểm
tra hàng đóng gói sẵn
|
Bộ
|
1
|
4.2
|
Bộ bình chuẩn
dung tích hạng 2 (dung tích danh định: 2l, 5l, 10l, 20l, 50l)
|
Bộ
|
1
|
4.3
|
Bộ ống đong (dung
tích danh định: 50ml, 100ml, 250ml, 500ml, 1.000ml)
|
Bộ
|
1
|
4.4
|
Thiết bị kiểm
tra nhanh công tơ điện 1 pha
|
Bộ
|
1
|
4.5
|
Thiết bị kiểm
tra nhanh công tơ điện 3 pha
|
Bộ
|
1
|
4.6
|
Thiết bị kiểm
tra nhanh đồng hồ đo nước lạnh
|
Bộ
|
1
|
4.7
|
Thiết bị kiểm
tra an toàn điện
|
Bộ
|
1
|
4.8
|
Bộ quả cân đến
F1 (1mg-500mg)
|
Bộ
|
1
|
4.9
|
Bộ quả cân đến
F1 (1g-1.000g)
|
Bộ
|
1
|
4.10
|
Máy kiểm tra
mác thép
|
Cái
|
1
|
VII
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
|
|
1
|
Hệ thống trụ
antenna
|
Cái
|
1
|
2
|
Bàn đặt thiết
bị điều khiển
|
Bộ
|
2
|
3
|
Bản giao tiếp
tín hiệu vào ra phim trường
|
Bộ
|
2
|
4
|
Bàn Swicher
SD/HD
|
Bộ
|
5
|
5
|
Bàn trộn âm
thanh kỹ thuật số
|
Bộ
|
2
|
6
|
Bộ 1x7 SDI
Dustribution Amplifier
|
Bộ
|
1
|
7
|
Bộ 3G/HD/SD
Dual 1x4/Single 1x8 Distribution Amplifier
|
Bộ
|
5
|
8
|
Bộ 3G/HD/SD Dual
1x4 SDI Distribution Amplifier with optical inputs & output
|
Bộ
|
4
|
9
|
Bộ 3G/SD/HD
Frame Sync + Embedded Audio Processing + Ext AES
|
Bộ
|
2
|
10
|
Bộ chân cho
Camera bộ phận dựng hình
|
Bộ
|
4
|
11
|
Bộ chân cho
Camera trường quay
|
Bộ
|
7
|
12
|
Bộ chia tín
hiệu Time Code 1x6
|
Bộ
|
1
|
13
|
Bộ chuyển đổi
SDI qua HDMI, hỗ trợ Auduio Output
|
Bộ
|
10
|
14
|
Bộ điều khiển
ống kính
|
Bộ
|
7
|
15
|
Bộ điều khiển
zoom và focus
|
Bộ
|
4
|
16
|
Bộ Down
converter
|
Bộ
|
2
|
17
|
Bộ Dual 1x4
Wide Band Analog Video/Sync Distribution Amplifier
|
Bộ
|
2
|
18
|
Bộ ghép và chuyển
đổi tín hiệu hình tiếng từ Video Composite và Audio Analog qua SDI với âm
thanh nhúng (ADC & Mux)
|
Bộ
|
2
|
19
|
Bộ ghi &
Streaming trực tiếp + thẻ nhớ lưu chương trình
|
Bộ
|
1
|
20
|
Bộ ghi hình
chuẩn HD, có khả năng hỗ trợ 4K
|
Bộ
|
2
|
21
|
Bộ ghi phát
tín hiệu
|
Bộ
|
1
|
22
|
Bộ GPS Master
Clock/Time Code Generator, kèm theo:
|
Bộ
|
1
|
23
|
Bộ HD/SD SDI
and AES Test Signal Generator
|
Bộ
|
2
|
24
|
Bộ kết nối
tín hiệu qua đường điện thoại (Telephone Hybrid)
|
Bộ
|
2
|
25
|
Bộ khuếch đại
audio analog
|
Bộ
|
6
|
26
|
Bộ khuyếch đại
phân chia tín hiệu Analog Sterao 1x4/Mono 1x8
|
Bộ
|
1
|
27
|
Bộ khuyếch đại
phân chia tín hiệu Video Analog Dual 1x4
|
Bộ
|
1
|
28
|
Bộ khuyếch đại
phân chia tín hiệu Video SD/HD-SDI loại Dual 1x4, hỗ trợ Fiber I/O,
|
Bộ
|
4
|
29
|
Bộ máy biên tập
& kiểm duyệt chương trình
|
Bộ
|
10
|
30
|
Bộ máy CG chạy
chữ đồ họa chuẩn HD
|
Bộ
|
2
|
31
|
Bộ máy dựng
hình phi tuyến chuẩn HD, giao tiếp hệ thống MAM
|
Bộ
|
14
|
32
|
Bộ máy dựng
hình phi tuyến chuẩn HD, giao tiếp hệ thống MAM, có phần cứng hỗ trợ In/Out
|
Bộ
|
4
|
33
|
Bộ máy ghi
& transcode tự động 2 kênh chương trình chuẩn HD, giao tiếp hệ thống MAM
|
Bộ
|
3
|
34
|
Bộ máy làm đồ
họa và kỹ xảo 2D/3D
|
Bộ
|
4
|
35
|
Bộ máy lập
chương trình và phát file trực tiếp chuẩn HD
|
Bộ
|
2
|
36
|
Bộ máy lập lịch
và điều khiển chương trình phát
|
Bộ
|
1
|
37
|
Bộ máy lưu động
dùng biên tập, kiểm duyệt và làm chương trình từ xa
|
Bộ
|
2
|
38
|
Bố máy vi
tính dựng phi tuyến chuyên dụng (dựng hình ảnh âm thanh)
|
Bộ
|
15
|
39
|
Bộ micro
không dây cài áo
|
Bộ
|
3
|
40
|
Bộ micro
không dây cầm tay
|
Bộ
|
3
|
41
|
Bộ nguồn dự
phòng cho Bộ chuyển mạch và Panel điều khiển
|
Bộ
|
6
|
42
|
Bộ nguồn dự
phòng cho khung Rack
|
Bộ
|
2
|
43
|
Bộ phát đeo
lưng cho micro cài áo
|
Bộ
|
4
|
44
|
Bộ phát xung
đồng Bộ (dự phòng 1-1)
|
Bộ
|
1
|
45
|
Bộ phát xung
đồng Bộ SD/HD (dự phòng 1+1)
|
Bộ
|
2
|
46
|
Bộ Rack Controller
- LAN connection to Control System
|
Bộ
|
4
|
47
|
Bộ tạo xung đồng
Bộ HD/SD (SPG) dự phòng 1-1
|
Bộ
|
1
|
48
|
Bộ thiết bị
kiểm âm
|
|
|
49
|
Bộ thu cho
các micro ko dây bao gồm anten
|
Bộ
|
4
|
50
|
Bộ thu sóng
|
Bộ
|
1
|
51
|
Bộ truyền tín
hiệu Camera qua 3G/4G chuẩn SD/HD
|
Bộ
|
2
|
52
|
Bộ tự động
chuyển đổi luồng SDI
|
Bộ
|
1
|
53
|
Bộ Video
patchbay 26x2
|
Bộ
|
1
|
54
|
Bộ Waveform
SD/HD
|
Bộ
|
2
|
55
|
Bộ xử lý âm
thanh kỹ thuật số
|
Bộ
|
1
|
56
|
Bộ xử lý Down
converter với Analog & Digital Audio/Video Output
|
Bộ
|
1
|
57
|
Bộ xử lý UP/CROSS/DOWN
Converter với chức năng Frame Sync, hỗ trợ xử lý 2 kênh
|
Bộ
|
2
|
58
|
Camera cho
phóng viên - Full HD 3 x1/2 inch
|
Bộ
|
10
|
59
|
Card khuếch đại
file chia Analog Video/Sync
|
Cái
|
2
|
60
|
Chuyển mạch dự
phòng
|
Bộ
|
1
|
61
|
Chuyển mạch
HD/SD 16x16 cho Video
|
Bộ
|
4
|
62
|
Đầu ghi/phát
Audio bằng thẻ nhớ
|
Bộ
|
1
|
63
|
Distribution
amplifierModule Dual 1x4/Single 1x8 Analog Audio
|
Module
|
1
|
64
|
Đồng hồ hiển
thị GPS loại 12 Inch
|
Bộ
|
4
|
65
|
Hệ thống
anten Dpole
|
Hệ thống
|
1
|
66
|
Hệ thống
Intercom
|
Hệ thống
|
2
|
67
|
Hệ thống liên
lạc
|
Hệ thống
|
1
|
68
|
Hệ thống máy
phát thanh FM
|
Hệ thống
|
1
|
69
|
Hệ thống nhắc
lời & hiển thị cho phim trường
|
Hệ thống
|
2
|
70
|
Hệ thống nhắc
lời phát thanh viên
|
Hệ thống
|
1
|
71
|
Hệ thống tổng
khống chế theo tiêu chuẩn truyền hình HD
|
Hệ thống
|
1
|
72
|
Hệ thống truyền
không dây Wireless/Wi-Fi cho Camera
|
Hệ thống
|
1
|
73
|
Hệ thống tủ
Rack gắn thiết bị
|
Bộ
|
2
|
74
|
Khung Frame gắn
Bộ xử lý Video/Audio, cho phép gắn tối thiểu 14 Bộx/Khung
|
Bộ
|
1
|
75
|
Khung Frame gắn
Card Module xử lý Video/Audio, cho phép gắn tối thiều 10 module
|
Bộ
|
2
|
76
|
Khung nguồn
chứa các Bộ + nguồn
|
Bộ
|
4
|
77
|
Khung Rack gắn
các Bộ xử lý tín hiệu, hỗ trợ gắn tối đa 10 Bộ/khung, kèm theo Bộ nguồn chính
|
Bộ
|
2
|
78
|
Loa kiểm tra
- Studio Speaker Monitor
|
Cặp
|
2
|
79
|
Màn hình hiển
thị 40 inch cho Multiview
|
Cái
|
4
|
80
|
Màn hình hiển
thị cho Multiview
|
|
2
|
81
|
Màn hình kiểm
tra video 32 inch
|
Cái
|
6
|
82
|
Máy phát âm
thanh
|
Cái
|
1
|
83
|
Máy trộn âm
thanh 16 kênh
|
Cái
|
1
|
84
|
Menu cảm ứng
|
Cái
|
1
|
85
|
Micro có dây
loại cầm tay F-720
|
Cái
|
2
|
86
|
Micro có dây
loại cầm tay F-780
|
Cái
|
4
|
87
|
Micro có dây
loại thu xa (shotgun)
|
Cái
|
2
|
88
|
Micro không
dây loại cài nút áo
|
Bộ
|
8
|
89
|
Micro không
dây loại cầm tay và Bộ phát
|
Bộ
|
4
|
90
|
Module
3G/HD/SD 4 Channel Analog Audio Embedder hoặc De-embedder
|
Bộ
|
1
|
91
|
Module
3G/SD/HD Frame Sync, Embedded Audio Processing, HQ UP/CROSS/DOWN Conversion,
Fiber I/O
|
Bộ
|
2
|
92
|
Module chia
3G/HD/SD Dual 1x4 / Single 1x8
|
Bộ
|
4
|
93
|
Module Dual
1x4/Single 1x8 AES Distribution amplifier
|
Bộ
|
1
|
94
|
Module Option
cho kênh vào thứ 2 Bộ Up Converter
|
Bộ
|
1
|
95
|
Module Option
xử lý HQ UP/CROSS/DOWN kênh 2 cho Bộ Up Converter
|
Bộ
|
1
|
96
|
Monitor kiểm
tra tín hiệu HD/SD-SDI
|
Cái
|
4
|
97
|
Nguồn dự
phòng cho khung
|
Cái
|
4
|
98
|
ODF quang 16
port & cáp nhảy
|
Bộ
|
2
|
99
|
Ống kính cho
Camera HD
|
Bộ
|
4
|
100
|
Ống kính góc
rộng cho Camera HD
|
Bộ
|
3
|
101
|
Ống kính HD
loại Zoom 17x
|
Cái
|
1
|
102
|
Option module
thu phát quang (Tx), loại 10km, bước sóng 1550nm
|
Bộ
|
2
|
103
|
Option module
thu phát quang (Tx), loại 80km, bước sóng 1550nm
|
Bộ
|
2
|
104
|
Option module
thu quang (Rx), bước sóng 1260 - 1620nm
|
Bộ
|
2
|
105
|
Option module
thu quang loại độ nhạy cao hỗ trợ 80km, bước sóng 1260 - 1620nm
|
Bộ
|
2
|
106
|
Panel điều
khiển từ xa cho Bộ chuyển mạch 16x16
|
Bộ
|
4
|
VIII
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
Chi cục Kiểm
Lâm
|
|
|
1.1
|
Máy định vị
GPS
|
Cái
|
3
|
1.2
|
Máy đo đạc bản
đồ
|
Cái
|
3
|
1.3
|
Máy định vị
GPS cầm tay
|
Cái
|
30
|
1.4
|
Thiết bị bay
không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
6
|
2
|
Hạt Kiểm
lâm các huyện, thành phố
|
|
|
|
Hạt Kiểm
lâm có diện tích rừng lớn hơn 3.000 ha
|
|
|
2.1
|
Máy định vị
GPS cầm tay
|
Cái
|
10
|
2.2
|
Thiết bị bay
không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
5
|
|
Hạt Kiểm
lâm có diện tích rừng nhỏ hơn 3.000 ha
|
|
|
2.3
|
Máy định vị
GPS cầm tay
|
Cái
|
5
|
2.4
|
Thiết bị bay
không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
2
|
IX
|
Sở Công Thương
|
|
|
1
|
Máy GPS cầm
tay
|
Cái
|
1
|
2
|
Máy đo điện
trở tiếp đất
|
Cái
|
1
|
X
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1
|
Hệ thống chấm
thi trắc nghiệm
|
Bộ
|
4
|
2
|
Máy hủy tài
liệu
|
Cái
|
3
|
XI
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
1
|
Danh mục
thiết bị chuyên dụng dùng chung
|
|
|
1.1
|
Máy quay chuyên
dụng
|
Cái
|
1
|
1.2
|
Máy ảnh
|
Cái
|
1
|
1.3
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
1
|
1.4
|
Ổ cứng sao
lưu tài liệu lưu trữ
|
Cái
|
2
|
2
|
Thiết bị
Trang bị tại Trung tâm giám sát SOC, IOC
|
|
|
2.1
|
Hệ thống lưu
trữ tập trung
|
Bộ
|
2
|
2.2
|
Thiết bị định
tuyến (Router) có xử lý tốc độ băng thông 10 Gigabit trở lên
|
Bộ
|
2
|
2.3
|
Thiết bị chuyển
mạch (switch) từ 32 cổng kết nối từ 10 Gigabit Ethernet trở lên
|
Bộ
|
6
|
2.4
|
Thiết bị cổng
(Gateway) sử dụng cho mạng WAN, Mạng lõi của trung tâm dữ liệu, truy cập
Internet từ 10 GbE trở lên
|
Bộ
|
2
|
2.5
|
Thiết bị quản
lý cổng Gateway tập trung sử dụng cho mạng WAN, Mạng lõi của trung tâm dữ liệu,
truy cập Internet có băng thông kết nối từ 10 GbE trở lên
|
Bộ
|
2
|
2.6
|
Thiết bị tường
lửa (Firewall)/IPS chuyên dùng xử lý băng thông từ 10 GbE firewall
|
Bộ
|
4
|
2.7
|
Thiết bị hoặc
hệ thống IDS cảnh báo phát hiện truy nhập chuyên dùng xử lý băng thông từ 10
Gbps firewall
|
Bộ
|
4
|
2.8
|
Thiết bị hoặc
giải pháp phần mềm quản lý an toàn thông tin mạng tổng thể quy mô từ 10000
nút mạng trở lên
|
Bộ
|
2
|
2.9
|
Thiết bị quản
lý tường lửa (firewall) tập trung cho Trung tâm dữ liệu liệu
|
Bộ
|
2
|
2.10
|
Thiết bị xác
thực (Radius Software)
|
Bộ
|
|
2.11
|
Thiết bị giám
sát thiết bị mạng (Monitoring Device)
|
Bộ
|
2
|
2.12
|
Thiết bị
phòng chống mối nguy hại thường trực APT
|
Bộ
|
4
|
2.13
|
Thiết bị Hệ
thống thoại (tổng đài)
|
Bộ
|
1
|
2.14
|
Thiết bị lưu
điện UPS cho Trung tâm dữ liệu công suất 80KVA trở lên
|
Bộ
|
1
|
3
|
Hệ thống mạng
LAN
|
|
|
3.1
|
Hệ thống lưu
trữ tập trung 150TB trở lên
|
Bộ
|
2
|
3.2
|
Thiết bị tường
lửa lớp mạng
|
Bộ
|
2
|
3.3
|
Bộ định tuyến
(Router)
|
Cái
|
3
|
3.4
|
Hộp phối
quang ODF
|
Cái
|
1
|
3.5
|
Thiết bị chuyển
mạch lõi (Core Switch)
|
Cái
|
2
|
3.6
|
Thiết bị chuyển
mạch L3 (Access Switch L3)
|
Cái
|
2
|
3.7
|
Thiết bị quản
lý Log cho các thiết bị mạng
|
Cái
|
1
|
3.8
|
Thiết bị cân
bằng tải (Global Load Balancing)
|
Cái
|
2
|
3.9
|
Thiết bị chuyển
mạch lưu trữ (SAN Switch)
|
Cái
|
2
|
3.10
|
Thiết bị điều
khiển lưu trữ (Controller)
|
Cái
|
1
|
3.11
|
Thiết bị phân
tích lưu lượng mạng
|
Cái
|
1
|
3.12
|
Camera chuyên
dụng
|
Cái
|
|
3.13
|
Thiết bị lưu
dữ liệu Camera chuyên dụng
|
Cái
|
1
|
3.14
|
Hệ thống dò
quét thông số trong mạng, phân tích lưu lượng mạng
|
Cái
|
2
|
3.15
|
Hệ thống giám
sát điện năng
|
Hệ thống
|
1
|
3.16
|
Hệ thống giám
sát tập trung NOC
|
Hệ thống
|
1
|
3.17
|
Hệ thống kiểm
soát cửa ra vào
|
Hệ thống
|
2
|
3.18
|
Hệ thống KVM,
KVM Switch, màn hình, PDU
|
Hệ thống
|
2
|
4
|
Danh mục
thiết bị chuyên dụng lĩnh vực công nghệ thông tin, điện tử
|
|
|
4.1
|
Thiết bị quản
lý trung tâm cho máy chủ dạng phiến (Classis Blades) cho 20 phiến máy chủ trở
lên
|
Bộ
|
4
|
4.2
|
Thiết bị định
tuyến (Router)
|
|
4
|
4.3
|
Thiết bị chuyển
mạch (switch)
|
Bộ
|
8
|
4.4
|
Thiết bị cổng
(Gateway) sử dụng cho mạng WAN, Mạng lõi của trung tâm dữ liệu, truy cập
Internet
|
Bộ
|
4
|
4.5
|
Thiết bị tường
lửa (Firewall)/IPS
|
Bộ
|
6
|
4.6
|
Thiết bị hoặc
hệ thống IDS cảnh báo phát hiện truy nhập chuyên dùng xử lý băng thông từ 10
Gbps firewall
|
Bộ
|
4
|
4.7
|
Thiết bị chuyển
mạch chuyên dùng cho hệ thống Lưu trữ xử lý băng thông từ 10 Gigabit Ethernet
trở lên
|
Bộ
|
4
|
4.8
|
Thiết bị lưu
trữ SAN cho hạ tầng kỹ thuật tập trung của tỉnh
|
Bộ
|
4
|
4.9
|
Thiết bị chuyển
mạnh (switch) tập trung chuyên dùng cho hội nghị truyền hình trực tuyến
|
Bộ
|
2
|
4.10
|
Thiết bị điều
khiển xử lý lập lịch; thiết bị lưu trữ nội dung cho hội nghị truyền hình trực
tuyến
|
Bộ
|
2
|
4.11
|
Thiết bị xử lý
giải mã, xử lý âm thanh, hình ảnh (HDX) điểm cầu hội nghị truyền hình trực
tuyến tiêu chuẩn hình ảnh full HD trở lên hỗ trợ kết nối 03 cổng HDMI trở lên
|
Bộ
|
2
|
4.12
|
Thiết bị lưu
điện UPS cho Trung tâm dữ liệu công suất 80KVA trở lên
|
Bộ
|
4
|
4.13
|
Thiết bị điều
hòa công nghiệp, chính xác thông minh cho Trung tâm dữ liệu có công suất làm
lạnh 71.8 kW @24 oC, 50% RH trở lên
|
Bộ
|
4
|
5
|
Thanh tra
sở
|
|
|
5.1
|
Máy chụp ảnh
chuyên dùng
|
Cái
|
2
|
5.2
|
Máy quay phim
chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
5.3
|
Máy ghi âm
chuyên dùng
|
Cái
|
2
|
6
|
Trung tâm
quản lý Cổng thông tin điện tử
|
|
|
6.1
|
Hệ thống dò
quét thông số trong mạng, phân tích lưu lượng mạng
|
2
|
|
6.2
|
Hệ thống
camera giám sát.
|
1
|
|
6.3
|
Hệ thống cân
bằng tải ứng dụng và đường truyền
|
2
|
|
6.4
|
Hệ thống cáp
điện động lực
|
2
|
|
6.5
|
Hệ thống cắt
điện khẩn cấp khi có sự cố (EPO)
|
2
|
|
6.6
|
Hệ thống cắt
sét trên đường mạng
|
2
|
|
6.7
|
Hệ thống giám
sát điện năng
|
1
|
|
6.8
|
Hệ thống giám
sát tập trung NOC
|
1
|
|
6.9
|
Hệ thống kiểm
soát cửa ra vào
|
2
|
|
6.10
|
Hệ thống KVM,
KVM Switch, màn hình, PDU
|
2
|
|
6.11
|
Hệ thống lưu
trữ dự phòng di động online và offline
|
2
|
|
6.12
|
Hệ thống ngăn
chặn tấn công DDOS, APT, BEC…
|
2
|
|
6.13
|
Hệ thống phát
hiện rò rỉ chất lỏng
|
2
|
|
6.14
|
Hệ thống sàn
nâng
|
2
|
|
6.15
|
Hệ thống Site
scan: Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng
|
2
|
|
6.16
|
Hệ thống thiết
bị lưu trữ (Controller, Enclosure, Ổ cứng)
|
6
|
|
6.17
|
Hệ thống thiết
bị phát hiện cháy, khói sớm siêu nhạy
|
2
|
|
6.18
|
Hệ thống lưu
trữ tập trung 150TB trở lên ( SAN)
|
2
|
|
6.19
|
Thiết bị chuyển
mạch L2 (Access Switch L2)
|
60
|
|
6.20
|
Thiết bị chuyển
mạch L3 (Access Switch L3)
|
10
|
|
6.21
|
Thiết bị chuyển
mạch lõi (Core Switches)
|
6
|
|
6.22
|
Thiết bị chuyển
mạch lưu trữ (SAN Switch)
|
6
|
|
6.23
|
Thiết bị điều
khiển lưu trữ (Controller)
|
6
|
|
6.24
|
Thiết bị định
tuyến (Router): Static, Dynamic, BGP
|
6
|
|
6.25
|
Thiết bị cảm
biến nhiệt độ, độ ẩm
|
1
|
|
6.26
|
Thiết bị cân
bằng tải (Global Load Balancing)
|
6
|
|
6.27
|
Thiết bị cắt
lọc sét 3 pha 630A
|
2
|
|
6.28
|
Thiết bị giám
sát thiết bị mạng (Monitoring Device)
|
2
|
|
6.29
|
Thiết bị kiểm
soát truy cập và quản lý mật khẩu đặc quyền
|
3
|
|
6.30
|
Thiết bị lưu
dữ liệu Camera chuyên dụng
|
1
|
|
6.31
|
Thiết bị lưu
trữ ngoài (Tape 2 Driver FC)
|
3
|
|
6.32
|
Thiết bị ngăn
chặn các nguy cơ mất ATTT mạng WAN
|
30
|
|
6.33
|
Thiết bị phát
Wifi: 500 người dùng/1 thiết bị trở lên
|
20
|
|
6.34
|
Thiết bị Wifi
Controler
|
2
|
|
6.35
|
Thiết bị
phòng chống mối nguy hại thường trực (APT)
|
4
|
|
6.36
|
Thiết bị
phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS, IDS)
|
6
|
|
6.37
|
Thiết bị
Proxy
|
2
|
|
6.38
|
Thiết bị Proxy
caching, web filtering
|
2
|
|
6.39
|
Thiết bị quản
lý cấu hình tập trung
|
2
|
|
6.40
|
Thiết bị quản
lý Log cho các thiết bị mạng
|
2
|
|
6.41
|
Thiết bị
trích xuất dữ liệu (TAP)
|
4
|
|
6.42
|
Thiết bị tường
lửa Database
|
4
|
|
6.43
|
Thiết bị tường
lửa lớp mạng
|
6
|
|
6.44
|
Thiết bị tường
lửa ứng dụng WEB
|
4
|
|
6.45
|
Thiết bị xác
thực (Radius Software)
|
2
|
|
6.46
|
Điều hòa
|
8
|
|
6.47
|
Đồng hồ Ampe
kìm: 500 - 800 A; 50 - 100A
|
2
|
|
6.48
|
Máy phát điện
dự phòng 500KVA
|
3
|
|
6.49
|
Máy chuyển mạch
điện tự động ATS 800A
|
3
|
|
6.50
|
Tủ bảo ôn
|
1
|
|
6.51
|
Máy ảnh
chuyên dụng
|
1
|
|
6.52
|
Máy quay phim
chuyên dụng
|
1
|
|
6.53
|
Máy hàn cáp
quang
|
1
|
|
6.54
|
Thiết bị đo
cáp quang
|
1
|
|
7
|
Trung tâm
công nghệ thông tin và truyền thông
|
|
|
7.1
|
Máy đo cáp
quang DTDR
|
cái
|
1
|
7.2
|
Máy đo kiểm
cáp mạng
|
cái
|
1
|
7.3
|
Máy phân tích
phổ
|
cái
|
1
|
7.4
|
Bộ suy hao
|
Bộ
|
1
|
7.5
|
Máy tính phục
vụ đào tạo an toàn thông tin
|
bộ
|
30
|
7.6
|
Thiết bị cân
bằng tải đường truyền
|
bộ
|
1
|
7.7
|
Thiết bị lưu
trữ, sao lưu dữ liệu
|
bộ
|
1
|
7.8
|
Thiết bị định
tuyến băng thông rộng
|
cái
|
1
|
7.9
|
Thiết bị chuyển
mạch
|
cái
|
2
|
7.10
|
Hệ thống Tường
lửa
|
Hệ thống
|
1
|
7.11
|
Bộ lưu điện
UPS online
|
bộ
|
1
|
7.12
|
Thiết bị lưu
trữ chuyên dụng
|
bộ
|
2
|
8
|
Trung tâm
tích hợp dữ liệu và chuyển đổi số
|
|
|
8.1
|
Máy Scan A4 tốc
độ cao
|
Cái
|
2
|
XII
|
Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng
|
|
|
1
|
Ẩm kế, nhiệt
kế
|
Cái
|
2
|
2
|
Bàn làm bột
bó xương
|
Cái
|
2
|
3
|
Bàn mổ
|
Cái
|
2
|
4
|
Bàn mổ đẻ
|
Cái
|
2
|
5
|
Bàn thí nghiệm
|
Cái
|
10
|
6
|
Bàn xét nghiệm
|
Cái
|
5
|
7
|
Bảng tương
tác thông minh
|
Cái
|
2
|
8
|
Bể điều nhiệt
|
Cái
|
1
|
9
|
Bể rửa siêu
âm
|
Cái
|
2
|
10
|
Bế siêu âm
|
Cái
|
1
|
11
|
Bình cấp nước
lọc cho các khoa phòng
|
Cái
|
10
|
12
|
Bình hút ẩm
|
Cái
|
4
|
13
|
Bình ô xi
|
Cái
|
5
|
14
|
Bộ cất hơi
lưu
|
Cái
|
10
|
15
|
Bộ cất quay
chân không
|
Cái
|
1
|
16
|
Bộ chiết
Soxhlet
|
Cái
|
1
|
17
|
Bộ đại phẩu
|
Bộ
|
1
|
18
|
Bộ dẫn lưu
màn phổi
|
Bộ
|
10
|
19
|
Bộ đào tạo thực
hành khâu và dập ghim phẫu thuật
|
Bộ
|
2
|
20
|
Bộ đặt nội
khí quản
|
Bộ
|
10
|
21
|
Bộ đặt nội
khí quản người lóm trẻ em
|
Bộ
|
2
|
22
|
Bộ đếm khuẩn
lạc
|
Cái
|
1
|
23
|
Bộ đo nhãn áp
Maclakov
|
Bộ
|
2
|
24
|
Bộ dụng cụ bộc
lộ tĩnh mạch
|
Bộ
|
2
|
25
|
Bộ dụng cụ cắt
amydal (tại phòng mổ)
|
Bộ
|
1
|
26
|
Bộ dụng cụ cố
định chi
|
Bộ
|
2
|
27
|
Bộ dụng cụ đỡ
đẻ
|
Bộ
|
5
|
28
|
Bộ dụng cụ
khám bệnh
|
Bộ
|
12
|
29
|
Bộ dụng cụ
khám khúc xạ
|
Bộ
|
2
|
30
|
Bộ dụng cụ
khám phụ sản khoa
|
Bộ
|
5
|
31
|
Bộ dụng cụ kiểm
tra huyết thanh
|
Bộ
|
1
|
32
|
Bộ dụng cụ
làm phân tích vi sinh
|
Cái
|
1
|
33
|
Bộ dụng cụ lấy
dị vật mắt
|
Bộ
|
2
|
34
|
Bộ dụng cụ mở
khí quản
|
Bộ
|
6
|
35
|
Bộ dụng cụ mở
miệng trẻ em và người lớn
|
Bộ
|
2
|
36
|
Bộ dụng cụ mổ
quặm
|
Bộ
|
2
|
37
|
Bộ dụng cụ nhỏ
chữa răng
|
Bộ
|
10
|
38
|
Bộ dụng cụ nhổ
răng
|
Bộ
|
7
|
39
|
Bộ dụng cụ niệu
đạo nam và nữ
|
Bộ
|
3
|
40
|
Bộ dụng cụ
pha chế huyết thanh
|
Bộ
|
1
|
41
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật chấn thương chỉnh hình
|
Bộ
|
2
|
42
|
Bộ dụng cụ
phòng thí nghiệm
|
Bộ
|
1
|
43
|
Bộ dụng cụ rửa
dạ dày
|
Bộ
|
1
|
44
|
Bộ dụng cụ thẩm
mỹ
|
Bộ
|
2
|
45
|
Bộ dụng cụ thử
Gỉôcôm
|
Bộ
|
2
|
46
|
Bộ dụng cụ thủy
tinh dược
|
Cái
|
2
|
47
|
Bộ dụng cụ tiểu
phẫu
|
Bộ
|
30
|
48
|
Bộ mô hình
băng bó mỏm cụt
|
Bộ
|
1
|
49
|
Bộ khám ngũ
quan + đèn treo trán
|
Bộ
|
1
|
50
|
Bộ lọc nước
và chất lỏng
|
Cái
|
1
|
51
|
Bộ lọc Seitz
kèm giá và màng lọc
|
Cái
|
1
|
52
|
Bộ
Micro-pipette
|
Cái
|
1
|
53
|
Bộ mở khí quản
|
Bộ
|
4
|
54
|
Bộ ổn nhiệt
|
Cái
|
1
|
55
|
Bộ rửa mắt cấp
cứu
|
Bộ
|
1
|
56
|
Bộ soi thanh
quản
|
Bộ
|
6
|
57
|
Bộ tai nghe
và Micro chuyên dụng
|
Cái
|
57
|
58
|
Bộ tiểu phẫu
|
Bộ
|
10
|
59
|
Bộ xương người
nam
|
Cái
|
4
|
60
|
Bơm chân
không
|
Cái
|
2
|
61
|
Bơm cho bệnh
nhân ăn tự động
|
Cái
|
2
|
62
|
Bơm thức ăn
cho trẻ em
|
Cái
|
4
|
63
|
Bơm thức ăn
đưa qua mũi dạ dày
|
Cái
|
2
|
64
|
Bơm tiêm điện
các loại
|
Cái
|
15
|
65
|
Bơm truyền dịch
|
Cái
|
140
|
66
|
Bục giảng điện
tử thông minh Digital + Hệ thống âm thanh phòng học thông minh
|
Bộ
|
1
|
67
|
Buồng cấy vô
trùng
|
Cái
|
1
|
68
|
Burette tự động
kỹ thuật số 50ml
|
Cái
|
1
|
69
|
Các dụng cụ,
thiết bị phục vụ việc nuôi, cây, soi và phân lập vi khuẩn
|
Cái
|
10
|
70
|
Camera chuyên
dụng cho Hội nghị trực tuyến
|
Cái
|
1
|
71
|
Cân kỹ thuật
|
Cái
|
10
|
72
|
Cân phân tích
|
Cái
|
7
|
73
|
Cân phân tích
4 số lẻ
|
Cái
|
5
|
74
|
Cân phân tích
5 số lẻ
|
Cái
|
3
|
75
|
Đèn clar
|
Cái
|
56
|
76
|
Đèn điều trị
vàng da
|
Cái
|
4
|
77
|
Đèn đọc sắc
ký bản mỏng
|
Cái
|
2
|
78
|
Đèn soi đáy mắt
gián tiếp
|
Cái
|
1
|
79
|
Đèn soi đáy mắt
trực tiếp
|
Cái
|
7
|
80
|
Đèn soi thanh
quản
|
Cái
|
7
|
81
|
Đồ đựng chất
thải Inox
|
Cái
|
1
|
82
|
Doppler tim
thai
|
Cái
|
3
|
83
|
Găng tay cao
su chì
|
Cái
|
2
|
84
|
Ghế tập mạnh
cơ tứ đầu đùi
|
Cái
|
4
|
85
|
Giường bệnh
nhân hồi sức điều khiển điện
|
Cái
|
2
|
86
|
Giường châm cứu,
xoa bóp, bấm huyệt
|
Cái
|
10
|
87
|
Giường tập vật
lý trị liệu bằng điện
|
Cái
|
4
|
88
|
Giường trẻ em
hồi sức cấp cứu
|
Cái
|
3
|
89
|
Giường xoa
bóp
|
Cái
|
4
|
90
|
Hệ thống âm
thanh phòng học thông minh
|
Hệ Thống
|
1
|
91
|
Hệ thống
Camera Tracking
|
Hệ Thống
|
2
|
92
|
Hệ thống điều
khiển lớp học thông minh
|
Hệ Thống
|
1
|
93
|
Hệ thống huấn
luyện kỹ năng thăm khám bụng tổng quát
|
Bộ
|
1
|
94
|
Hệ thống phần
mềm quản lý đào tạo theo chương trình, kế hoạch đào tạo, quản lý dạy/học, quản
lý nguồn lực dạy/học, công tác sinh viên…đáp ứng chương trình đổi mới
|
Bộ
|
1
|
95
|
Hệ thống sắc
thuốc đông y
|
Hệ Thống
|
1
|
96
|
Hệ thống
trang thiết bị điện tử cho phòng học linh hoạt
|
Bộ
|
1
|
97
|
Hệ thống xử
lý khí thải chung cho các tủ hút
|
Hệ Thống
|
1
|
98
|
Khúc xạ kế
|
Cái
|
1
|
99
|
Khung đạp tập
chân có kháng lực
|
Cái
|
4
|
100
|
Khuôn đóng
thuốc đạn
|
Cái
|
6
|
101
|
Kính hiện chụp
ảnh
|
Cái
|
2
|
102
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
32
|
103
|
Kính hiển vi
có chụp ảnh
|
Cái
|
2
|
104
|
Kính hiển vi
đo được kích thước nối máy tính + máy in
|
Cái
|
1
|
105
|
Kính hiển vi
đối pha
|
Cái
|
1
|
106
|
Kính hiển vi
huỳnh quang
|
Cái
|
3
|
107
|
Kính hiển vi
mô tự động
|
Cái
|
1
|
108
|
Kính hiển vi
nền đen
|
Cái
|
1
|
109
|
Kính hiển vi
phân lực
|
Cái
|
2
|
110
|
Kính hiên vi phẫu
thuật TMH
|
Cái
|
2
|
111
|
Kính hiển vi
quang học
|
Cái
|
2
|
112
|
Kính hiển vi
soi nổi
|
Cái
|
1
|
113
|
Kính lúp 2 mắt
|
Cái
|
7
|
114
|
Lò nung
|
Cái
|
3
|
115
|
Lò nung
1200°C, 8 lít
|
Cái
|
1
|
116
|
Lò sưởi điện
|
Cái
|
10
|
117
|
Lò vi sóng
(trong phá mẫu phân tích kim loại nặng)
|
Cái
|
1
|
118
|
Lực kê chân
|
Cái
|
2
|
119
|
Lực kế tay
|
Cái
|
4
|
120
|
Màn hình LED
tương tác
|
Máy
|
4
|
121
|
Máy phun
sương
|
Cái
|
1
|
122
|
Máy bao viên
nhỏ
|
Cái
|
1
|
123
|
Máy bao viên
thuốc
|
Cái
|
2
|
124
|
Máy bơm điện
|
Cái
|
2
|
125
|
Máy cất nước
1 lần
|
Cái
|
2
|
126
|
Máy cất nước
2 lần
|
Cái
|
9
|
127
|
Máy cất nước
50 lít/ giờ
|
Cái
|
1
|
128
|
Máy chuẩn độ
điện thế (kèm điện cực, buret, máy in)
|
Cái
|
1
|
129
|
Máy đếm khuẩn
lạc
|
Cái
|
3
|
130
|
Máy điện châm
|
Cái
|
6
|
131
|
Máy điện tim
(12 kênh, tự động phân tích kết quả)
|
Cái
|
1
|
132
|
Máy điêu trị
bằng dòng giao thoa
|
Cái
|
1
|
133
|
Máy điều trị
bệnh từ trường
|
Cái
|
2
|
134
|
Máy điều trị
tần số thấp
|
Cái
|
2
|
135
|
Máy đo chức
năng hô hấp
|
Cái
|
4
|
136
|
Máy đo điểm
nóng chảy
|
Cái
|
3
|
137
|
Máy đo điện
giải đồ dùng điện cực chọn lọc
|
Cái
|
1
|
138
|
Máy đo độ ẩm
|
Cái
|
3
|
139
|
Máy đo độ bão
hòa Oxy máu
|
Cái
|
5
|
140
|
Máy đo độ hòa
tan thuốc viên có bộ phận hút mẫu
|
Cái
|
2
|
141
|
Máy đo độ pH
|
Cái
|
12
|
142
|
Máy đo độ rã
|
Cái
|
1
|
143
|
Máy đo dung
tích phổi
|
Cái
|
1
|
144
|
Máy đo đường
kính vòng vô khuẩn
|
Cái
|
1
|
145
|
Máy dò huyệt
châm cứu
|
Cái
|
2
|
146
|
Máy đo nhu cầu
oxy hóa sinh COD
|
Cái
|
1
|
147
|
Máy đo nồng độ
bão hòa oxy cầm tay
|
Cái
|
2
|
148
|
Máy đo oxy
hòa tan
|
Cái
|
3
|
149
|
Máy đo quang
phổ UV-Vis 2 chùm tia
|
Cái
|
2
|
150
|
Máy đo thị lực
|
Cái
|
2
|
151
|
Máy đo thính
lực
|
Cái
|
1
|
152
|
Máy đo tim
thai (Dopple]
|
Cái
|
1
|
153
|
Máy đóng viên
nang bán thủ công
|
Cái
|
1
|
154
|
Máy ghi điện
tim
|
Cái
|
2
|
155
|
Máy HbAlC thế
hệ mới
|
Cái
|
1
|
156
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
19
|
157
|
Máy hút chân
không
|
Cái
|
7
|
158
|
Máy hút dịch
trùng trong bệnh viện
|
Cái
|
3
|
159
|
Máy hút điện
+ đạp chân
|
Cái
|
79
|
160
|
Máy hút đờm
dãi
|
Cái
|
6
|
161
|
Máy in màu
|
Cái
|
1
|
162
|
Máy kéo dãn
|
Cái
|
2
|
163
|
Máy khí dung
siêu âm
|
Cái
|
2
|
164
|
Máy khử khuẩn
và sấy khô
|
Cái
|
1
|
165
|
Máy khuấy từ
|
Cái
|
3
|
166
|
Máy khuấy từ
gia nhiệt
|
Cái
|
2
|
167
|
Máy lắc có
cân để lấy máu
|
Cái
|
1
|
168
|
Máy lắc đứng
và ngang
|
Cái
|
2
|
169
|
Máy lắc siêu
âm
|
Cái
|
4
|
170
|
Máy lắc tiểu
cầu
|
Cái
|
1
|
171
|
Máy lắc ủ
|
Cái
|
2
|
172
|
Máy lắc vòng
|
Cái
|
4
|
173
|
Máy lade châm
cứu
|
Cái
|
2
|
174
|
Máy lade điều
trị các loại
|
Cái
|
2
|
175
|
Máy làm viên
hoàn mềm
|
Cái
|
1
|
176
|
Máy lấy cao
răng
|
Cái
|
3
|
177
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
24
|
178
|
Máy nhiệt trị
liệu
|
Cái
|
2
|
179
|
Máy pH để bàn
|
Cái
|
1
|
180
|
Máy pha chê
môi trường nuôi cấy
|
Cái
|
1
|
181
|
Máy phân tích
nước tiểu tự động 10 thông số
|
Cái
|
1
|
182
|
Máy phân tích
sinh hóa bán tự động
|
Cái
|
1
|
183
|
Máy phân tích
sinh hóa tự động hoàn toàn
|
Cái
|
1
|
184
|
Máy quang phổ
hồng ngoại chuyển hóa Pourricr (PTIR)
|
Cái
|
1
|
185
|
Máy quang phổ
tử ngoại khả kiến 2 chùm tia
|
Cái
|
2
|
186
|
Máy Quay
|
Cái
|
2
|
187
|
Máy sấy phun
sương
|
Cái
|
16
|
188
|
Máy tạo oxy
di động
|
Cái
|
7
|
189
|
Máy tập vận động
thụ động liên tục khớp
|
Cái
|
4
|
190
|
Máy thái dược
liệu
|
Cái
|
11
|
191
|
Máy trộn thuốc
bột tự động
|
Cái
|
2
|
192
|
Máy xét nghiệm
Elisa
|
Cái
|
1
|
193
|
Máy xét nghiệm
sinh hóa (đơn giản)
|
Cái
|
1
|
194
|
Máy X-quang
răng
|
Cái
|
5
|
195
|
Mô hình cánh
tay đào tạo tiêm tĩnh mạch đa năng
|
Bộ
|
1
|
196
|
Mô hình cánh tay
đào tạo tiêm trẻ em 5 tuổi
|
Bộ
|
1
|
197
|
Mô hình cánh
tay đào tạo tiêm trẻ sơ sinh
|
Bộ
|
1
|
198
|
Mô hình cánh
tay thực hành đo huyết áp
|
Bộ
|
1
|
199
|
Mô hình cánh
tay thực hành tiêm tĩnh mạch và lấy mẫu máu
|
Bộ
|
1
|
200
|
Mô hình cánh
tay thực hành tiêm truyền đa năng
|
Bộ
|
1
|
201
|
Mô hình chăm
sóc bệnh nhân
|
Bộ
|
1
|
202
|
Mô hình chăm
sóc hồi sinh tim phổi (CPR) người lớn
|
Bộ
|
1
|
203
|
Mô hình chăm
sóc hồi sinh tim phổi (CPR) trẻ em 5 tuổi
|
Bộ
|
1
|
204
|
Mô hình chăm
sóc trẻ em 1 tuổi
|
Bộ
|
1
|
205
|
Mô hình chăm
sóc trẻ em 5 tuổi
|
Bộ
|
1
|
206
|
Mô hình chăm
sóc trẻ sơ sinh nâng cao
|
Bộ
|
1
|
207
|
Mô hình cơ
|
Cái
|
4
|
208
|
Mô hình cơ thể
bán thân + nội tạng
|
Cái
|
4
|
209
|
Mô hình đào tạo
đặt ống xông ăn đường mũi và chăm sóc lỗ mở khí quản
|
Bộ
|
1
|
210
|
Mô hình đào tạo
đường thở người lớn
|
Bộ
|
1
|
211
|
Mô hình đào tạo
đường thở trẻ em 5 tuổi
|
Bộ
|
1
|
212
|
Mô hình đào tạo
đường thở trẻ sơ sinh
|
Bộ
|
1
|
213
|
Mô hình đào tạo
hồi sức trẻ sơ sinh
|
Bộ
|
21
|
214
|
Mô hình đào tạo
hút dịch
|
Bộ
|
1
|
215
|
Mô hình đào tạo
thụt tháo bằng Glycerin và lấy phân ra khỏi cơ thể
|
Bộ
|
1
|
216
|
Mô hình điều
trị vết loét
|
Bộ
|
1
|
217
|
Mô hình giải
phẫu hệ cơ, xương khớp chi dưới
|
Cái
|
4
|
218
|
Mô hình giải
phẫu mũi, miệng hầu
|
Cái
|
4
|
219
|
Mô hình giải
phẫu toàn thân
|
Cái
|
4
|
220
|
Mô hình hồi
sinh tim phổi (CPR) và chăm sóc chấn thương trẻ sơ sinh
|
Bộ
|
1
|
221
|
Mô hình mô phỏng
tiếng tim và phổi người lớn
|
Bộ
|
1
|
222
|
Mô hình mô phỏng
tiếng tim và phổi trẻ em 1 tuổi
|
Bộ
|
1
|
223
|
Mô hình mô phỏng
tiếng tim và phổi trẻ em 5 tuổi
|
Bộ
|
1
|
224
|
Mô hình phát
triển của phôi thai
|
Cái
|
4
|
225
|
Mô hình phát triển
của trứng và bào thai
|
Cái
|
4
|
226
|
Mô hình sản
khoa
|
Bộ
|
1
|
227
|
Mô hình sinh
sản kèm với máy theo dõi sản khoa và máy tính xách tay
|
Bộ
|
4
|
228
|
Mô hình thăm
khám phụ khoa và thăm khám vú
|
Bộ
|
1
|
229
|
Mô hình thăm khám
và hồi sức cấp cứu trẻ em 5 tuổi, có kết nối bộ điều khiển
|
Bộ
|
1
|
230
|
Mô hình thăm
khám và hồi sức cấp cứu trẻ sơ sinh, có kết nối bộ điều khiển
|
Bộ
|
1
|
231
|
Mô hình thông
tiểu nam giới
|
Bộ
|
1
|
232
|
Mô hình thông
tiểu nữ giới
|
Bộ
|
1
|
233
|
Mô hình thực
hành băng bó mỏm cụt
|
Bộ
|
1
|
234
|
Mô hình thực
hành chăm sóc bệnh nhân toàn thân đa năng
|
Bộ
|
1
|
235
|
Mô hình thực
hành chăm sóc các vết loét bàn chân
|
Bộ
|
2
|
236
|
Mô hình thực
hành chăm sóc lỗ mở thông ra da
|
Bộ
|
2
|
237
|
Mô hình thực
hành chăm sóc trẻ sơ sinh gái
|
Bộ
|
1
|
238
|
Mô hình thực
hành chăm sóc trẻ sơ sinh trai
|
Bộ
|
1
|
239
|
Mô hình thực
hành chăm sóc và thay băng cắt chỉ vết thương sau mổ
|
Bộ
|
3
|
240
|
Mô hình thực
hành chăm sóc vết loét
|
Bộ
|
2
|
241
|
Mô hình thực
hành chăm sóc vết loét tỳ đè vùng mông cụt
|
Bộ
|
2
|
242
|
Mô hình thực hành
đặt sonde dạ dày và rửa dạ dày
|
Bộ
|
1
|
243
|
Mô hình thực
hành đi bao cao su nam
|
Bộ
|
1
|
244
|
Mô hình thực
hành đi bao cao su nữ
|
Bộ
|
1
|
245
|
Mô hình thực
hành điều dưỡng chăm sóc trẻ 5 tuổi
|
Bộ
|
1
|
246
|
Mô hình thực
hành điều dưỡng chăm sóc trẻ sơ sinh
|
Bộ
|
1
|
247
|
Mô hình thực
hành hồi sức cấp cứu và chăm sóc bệnh nhân người lớn nữ giới
|
Bộ
|
1
|
248
|
Mô hình thực
hành hút dịch và chăm sóc lỗ mở khí quản
|
Bộ
|
1
|
249
|
Mô hình thực
hành khám thai và xoay thai nhi trong tử cung (ECV)
|
Bộ
|
1
|
250
|
Mô hình thực hành
khâu vết thương phần mềm tay và chân
|
Bộ
|
1
|
251
|
Mô hình thực
hành massage vú
|
Bộ
|
1
|
252
|
Mô hình thực
hành nghe tim phổi người lớn cơ bản
|
Bộ
|
1
|
253
|
Mô hình thực
hành nghe tim phổi trẻ em 1 tuổi cơ bản
|
Bộ
|
1
|
254
|
Mô hình thực hành
nghe tim phổi trẻ em 5 tuổi cơ bản
|
Bộ
|
1
|
255
|
Mô hình thực
hành rạch và khâu cơ bản
|
Bộ
|
1
|
256
|
Mô hình thực
hành sinh nở
|
Bộ
|
5
|
257
|
Mô hình thực
hành thăm khám thai và nghe tim thai
|
Bộ
|
1
|
258
|
Mô hình thực hành
thăm khám tổng quát và hồi sức cấp cứu, chăm sóc bệnh nhân
|
Bộ
|
1
|
259
|
Mô hình thực
hành thông tiểu nam
|
Bộ
|
1
|
260
|
Mô hình thực
hành thông tiểu nữ
|
Bộ
|
1
|
261
|
Mô hình thực
hành tiêm động mạch cổ tay
|
Bộ
|
1
|
262
|
Mô hình thực
hành tiêm mông điện tử
|
Bộ
|
1
|
263
|
Mô hình thực
hành tiêm trong da
|
Bộ
|
1
|
264
|
Mô hình thực
hành tiêm và lấy mẫu máu
|
Bộ
|
1
|
265
|
Mô hình thực
hành xoa bóp tim ngoài lồng ngực và hồi sinh tim phổi người lớn cơ bản
|
Bộ
|
1
|
266
|
Mô hình thực
hành xoa bóp tim ngoài lồng ngực và hồi sinh tim phổi trẻ 1 tuổi
|
Bộ
|
1
|
267
|
Mô hình thụt
tháo và lấy phân ra khỏi hậu môn
|
Bộ
|
1
|
268
|
Mô hình tiêm
bụng
|
Bộ
|
1
|
269
|
Mô hình tiêm
cơ mông
|
Bộ
|
1
|
270
|
Mô hình vết
thương chân
|
Bộ
|
1
|
271
|
Nồi cách thủy
|
Cái
|
13
|
272
|
Phế dung kế
|
Cái
|
1
|
273
|
Pipette tay
các loại
|
Cái
|
19
|
274
|
Pipette tự động
các loại
|
Cái
|
7
|
275
|
Ròng rọc (dụng
cụ tập kéo mạnh tay)
|
Cái
|
4
|
276
|
Thanh song
song tập đi
|
Cái
|
4
|
277
|
Thiết bị kéo
giãn cột sống cổ và thắt lưng
|
Cái
|
4
|
278
|
Thiết bị tập
phục hồi đa chức năng
|
Cái
|
4
|
279
|
Tủ ẩm
|
Cái
|
20
|
280
|
Tủ an toàn
hóa chất
|
Cái
|
1
|
281
|
Tủ an toàn
sinh học
|
Cái
|
2
|
282
|
Tủ cấy vi
sinh - Class II
|
Cái
|
1
|
283
|
Tủ chia ô đựng
thuốc nam, bắc (mỗi tủ 50 ô)
|
Cái
|
7
|
284
|
Tủ đựng thuốc
đông y
|
Cái
|
2
|
285
|
Tủ đựng thuốc
đông y
|
Cái
|
6
|
286
|
Tủ đựng thuốc
và dụng cụ
|
Cái
|
15
|
287
|
Tủ giữ đồ cho
sinh viên
|
Cái
|
10
|
288
|
Tủ hút chân
không
|
Cái
|
3
|
289
|
Tủ hút hóa chất
bằng INOX có bồn rửa
|
Cái
|
2
|
290
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
10
|
291
|
Tủ hút phòng
thí nghiệm chịu dung môi hữu cơ
|
Cái
|
1
|
292
|
Tủ hút phòng
thí nghiệm chịu hóa chất acid
|
Cái
|
1
|
293
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
22
|
294
|
Tủ lạnh bảo
quản máu
|
Cái
|
1
|
295
|
Tủ nuôi cấy
có CO2
|
Cái
|
1
|
296
|
Tủ nuôi cấy
vi sinh
|
Cái
|
4
|
297
|
Tủ nuôi cấy yếm
khí
|
Cái
|
1
|
298
|
Tủ sấy
|
Cái
|
3
|
299
|
Tủ sẩy chân
không
|
Cái
|
1
|
300
|
Tủ sấy lạnh
|
Cái
|
3
|
301
|
Tủ tiệt trùng
2 chỗ
|
Cái
|
1
|
302
|
Valy cấp cứu
chuyên dụng
|
Cái
|
1
|
303
|
Xe đạp gắng sức
|
Cái
|
2
|
304
|
Xe đạp tập trị
liệu chân và tay
|
Cái
|
4
|
305
|
Xe đẩy cáng cấp
cứu bệnh nhân
|
Cái
|
2
|
306
|
Máy monitor
theo dõi bệnh nhân
|
Cái
|
1
|
307
|
Máy
monitoring sản khoa
|
Cái
|
1
|
308
|
Mô hình đỡ đẻ
(Mẹ, em bé, dây rốn, bánh nhau)
|
Bộ
|
2
|
309
|
Mô hình em bé
hồi sức sơ sinh
|
Bộ
|
2
|
310
|
Máy siêu âm
đa tần trị liệu
|
Cái
|
1
|
311
|
Máy điện xung
(nhiều dòng trong một máy)
|
Cái
|
1
|
312
|
Thùng
Paraffin 20 lít
|
Thùng
|
1
|
313
|
Nồi nấu
Paraffin 4,5 lít
|
Cái
|
1
|
314
|
Máy trị liệu
bằng dòng điện
|
Cái
|
1
|
315
|
Máy tạo ion
âm
|
Cái
|
1
|
316
|
Máy điện xung
trị liệu
|
Cái
|
1
|
XIII
|
Ban Quản lý khu du lịch Quốc gia hồ Tuyền Lâm
|
|
|
1
|
Thiết bị bay
không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
1
|
2
|
Thiết bị phục
vụ chữa cháy
|
Cái
|
1
|
XIV
|
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà
|
|
|
1
|
Thiết bị bay không
người lái (Flycam)
|
Bộ
|
2
|
XV
|
Sở Xây dựng
|
|
|
1
|
Máy Scan khổ
A0
|
Cái
|
1
|
B
|
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC CẤP HUYỆN
|
|
|
I
|
Tiêu chuẩn,
định mức chung của 12 huyện, thành phố
|
|
|
1
|
Trung tâm
Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
|
|
1.1
|
Đàn Organ
chuyên nghiệp
|
Cái
|
3
|
1.2
|
Đàn ghita điện
|
Cái
|
2
|
1.3
|
Đàn ghita
bass
|
Cái
|
2
|
1.4
|
Bộ trống
|
Bộ
|
1
|
1.5
|
Máy quay phim
|
Cái
|
1
|
1.6
|
Máy chụp ảnh
chuyên dụng
|
Cái
|
1
|
1.7
|
Dàn đèn sân
khấu
|
Bộ
|
1
|
1.8
|
Màn hình LED
(lưu động)
|
Bộ
|
1
|
1.9
|
Máy phát truyền
hình
|
Cái
|
1
|
1.10
|
Máy phát
thanh FM
|
Cái
|
1
|
1.11
|
Bộ thu truyền
thanh không dây
|
Bộ
|
1
|
1.12
|
Thiết bị truyền
thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM), băng tần từ 54->68MHz
|
Bộ
|
1
|
1.13
|
Bộ mã hóa điều
khiển từ xa công nghệ RDS
|
Bộ
|
1
|
1.14
|
Bộ thu truyền
thanh không dây công nghệ RDS
|
Bộ
|
1
|
1.15
|
Bộ phát sóng
tự động tích hợp 02 máy thu AM/FM chuyên dùng
|
Bộ
|
1
|
1.16
|
Bàn trộn âm
thanh 08 đường
|
Cái
|
1
|
1.17
|
Máy Cassettes
01 hộc băng 01 hộc đĩa và Tuner kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
1.18
|
Microphone
thu âm chuyên dụng
|
Cái
|
1
|
1.19
|
Tai nghe kiểm
âm chuyên dụng
|
Cái
|
1
|
1.20
|
Hệ thống máy
vi tính và phần mềm biên tập chương trình phát thanh
|
Bộ
|
1
|
1.21
|
Hệ thống chống
sét lan truyền đường điện
|
Hệ thống
|
1
|
1.22
|
Trụ anten
|
Bộ
|
1
|
2
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
2.1
|
Máy định vị
GPS
|
Cái
|
2
|
2.2
|
Máy đo đạc bản
đồ
|
Cái
|
2
|
2.3
|
Máy GPS cầm
tay
|
Cái
|
2
|
3
|
Trung tâm
Phát triển quỹ đất
|
|
|
3.1
|
Máy định vị
GPS
|
Cái
|
2
|
3.2
|
Máy đo đạc bản
đồ
|
Cái
|
2
|
3.3
|
Máy GPS cầm
tay
|
Cái
|
2
|
4
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
4.1
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
1
|
II
|
Tiêu chuẩn, định mức bổ sung
|
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng
|
|
|
1.1
|
Trung tâm Văn hoá, thông tin và thể thao
|
|
|
1.1.1
|
Máy bắn tập cầu lông
|
Bộ
|
1
|
1.1.2
|
Máy bắn tập bóng bàn
|
Bộ
|
1
|
1.1.3
|
Dù chịu lực chạy bộ nâng sức bền cho vận động viên
|
Cái
|
5
|
1.1.4
|
Hệ thống dựng hình phi tuyến sản xuất chương trình
phát thanh truyền hình địa phương
|
Bộ
|
1
|
1.1.5
|
Camera chuyên dụng ghi hình chuẩn HD
|
Cái
|
2
|
1.1.6
|
Chân máy ảnh, camera chuyên dụng
|
Cái
|
3
|
1.1.7
|
Mixer sản xuất chương trình phát thanh
|
Cái
|
1
|
1.1.8
|
Máy Scan A4 tốc độ cao
|
Cái
|
1
|
1.2
|
Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn
|
|
|
1.2.1
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái/đơn vị
|
1
|
1.2.2
|
Máy quét QR code
|
Cái/đơn vị
|
2
|
1.2.3
|
Phần mềm đọc QR code và kết nối DVC
|
Phần mềm/ đơn vị
|
2
|
1.2.4
|
Kios bốc số tự động
|
Bộ/đơn vị
|
1
|
1.2.5
|
Máy scan A3 chuyên dùng
|
Cái/đơn vị
|
1
|
1.3
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
1.3.1
|
Máy đọc chip căn cước công dân
|
Cái
|
1
|
1.3.2
|
Máy Scan A4 tốc độ cao
|
Cái
|
1
|
1.4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
1.4.1
|
Máy scan A3 chuyên dụng
|
Cái
|
1
|
1.5
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Năng
|
|
|
1.5.1
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
4
|
1.5.2
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
1
|
1.6
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
1.6.1
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
1
|
1.6.2
|
Máy Scan A4 tốc độ cao
|
Cái
|
1
|
1.7
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
|
|
1.7.1
|
Máy scan A3 chuyên dụng
|
Cái
|
3
|
1.7.2
|
Máy quét QR code
|
Cái
|
12
|
1.7.3
|
Phần mềm đọc QR code và kết nối DVC
|
Phần mềm
|
12
|
1.7.4
|
Kios tra cứu thông tin
|
Bộ
|
2
|
1.7.5
|
Máy trạm cài đặt phần mềm tra cứu thông tin, đọc
thông tin QR code và kết nối Igate
|
Cái
|
1
|
1.7.6
|
Phần mềm tra cứu thông tin
|
Phần mềm
|
1
|
1.7.7
|
Switch mạng
|
Cái
|
1
|
1.7.8
|
Bộ lưu điện online
|
Bộ
|
1
|
1.7.9
|
Bộ điều khiển modul số hoá (Máy trạm)
|
Cái
|
2
|
1.7.10
|
Bộ điều khiển modul nộp hồ sơ trực tuyến (Máy trạm)
|
Cái
|
2
|
1.7.11
|
Kios bốc số tự động
|
Bộ
|
1
|
1.8
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
|
|
1.8.1
|
Máy scan A3 chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
1.9
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Đại Ninh
|
|
|
1.9.1
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
1
|
1.9.2
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
4
|
1.10
|
Hạt Kiểm lâm
|
|
|
1.10.1
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
1
|
1.10.2
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
6
|
1.11
|
Thanh tra huyện
|
|
|
1.11.1
|
Máy Scan A4 tốc độ cao
|
Cái
|
1
|
1.12
|
Phòng Nội vụ
|
|
|
1.12.1
|
Máy Scan A4 tốc độ cao
|
Cái
|
1
|
1.13
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
|
1.13.1
|
Máy Scan A4 tốc độ cao
|
Cái
|
1
|
1.14
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1.14.1
|
Máy Scan A4 tốc độ cao
|
Cái
|
1
|
1.15
|
Phòng Y tế
|
|
|
1.15.1
|
Máy Scan A4 tốc độ cao
|
Cái
|
1
|
1.16
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
1.16.1
|
Máy Scan A4 tốc độ cao
|
Cái
|
1
|
1.17
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công
cộng
|
|
|
1.17.1
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
1
|
2
|
UBND huyện Di Linh
|
|
|
2.1
|
Ban Quản lý rừng Hòa Bắc - Hòa Nam
|
|
|
2.1.1
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
1
|
2.2
|
Ban Quản lý rừng Tân Thượng
|
|
|
2.2.1
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
1
|
2.3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
2.3.1
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
1
|
2.4
|
Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn
|
|
|
2.4.1
|
Bảng đèn led chạy tự động, máy bốc số thứ tự
|
Cái
|
1
|
2.4.2
|
Máy quét QR code
|
Cái/đơn vị
|
2
|
2.4.3
|
Phần mềm đọc QR code và kết nối DVC
|
Phần mềm/ đơn vị
|
1
|
2.4.4
|
Máy Scan A3 chuyên dùng
|
cái/đơn vị
|
1
|
2.4.5
|
Bộ phận 1 cửa UBND huyện
|
|
|
2.4.6
|
Máy Scan A3 chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
2.5
|
Các cơ quan chuyên môn thuộc huyện
|
|
|
2.5.1
|
Máy Scan A3 chuyên dùng
|
cái/đơn vị
|
1
|
2.6
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
2.6.1
|
Máy quét QR code
|
Cái/đơn vị
|
1
|
2.6.2
|
Phần mềm đọc QR code và kết nối DVC
|
Phần mềm/ đơn vị
|
1
|
2.7
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công
cộng
|
|
|
2.7.1
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
1
|
3
|
UBND huyện Cát Tiên
|
|
|
3.1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
|
|
3.1.1
|
Máy Scan A3 chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
3.2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
3.2.1
|
Máy Scan A3 chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
3.3
|
Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn
|
|
|
3.3.1
|
Máy Scan A3 chuyên dùng
|
Cái/đơn vị
|
9
|
3.3.2
|
Máy chụp ảnh
|
Cái/đơn vị
|
9
|
3.3.3
|
Máy đọc mã QRCode trên thẻ CCCD
|
Cái/đơn vị
|
9
|
3.4
|
Các trường Mầm non, Tiểu học, THCS
|
|
|
3.4.1
|
Máy phát điện công xuất lớn
|
Cái/trường
|
30
|
4
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
|
4.1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
|
|
4.1.1
|
Máy Scan A3 chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
4.2
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
|
|
4.2.1
|
Máy Scan A4 tốc độ cao
|
Cái
|
1
|
4.3
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công
cộng
|
|
|
4.3.1
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
2
|
4.4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
4.4.1
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
1
|
4.5
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
4.5.1
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
1
|
4.6
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ SêrêPồk
|
|
|
4.6.1
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
1
|
4.6.2
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
1
|
4.7
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
|
|
4.7.1
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
1
|
4.7.2
|
Máy scan màu A4 tốc độ cao
|
Cái
|
1
|
4.7.3
|
Máy chụp hình +quay phim
|
Cái
|
1
|
4.8
|
Ủy ban nhân dân các xã
|
|
|
4.8.1
|
Máy Scan A4 tốc độ cao
|
Cái/đơn vị
|
1
|
4.8.2
|
Máy chiếu
|
Cái/đơn vị
|
1
|
4.9
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
4.9.1
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
1
|
4.9.2
|
Máy Scan A3 chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
4.10
|
Trung tâm Chính trị
|
|
|
4.10.1
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
1
|
4.11
|
Trung tâm Nông nghiệp
|
|
|
4.11.1
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
1
|
4.12
|
Hạt Kiểm Lâm
|
|
|
4.12.1
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
1
|
5
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
|
5.1
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
|
|
5.1.1
|
Máy Scan A3 chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
5.2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
5.2.1
|
Máy Scan A3 chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
5.3
|
Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn
|
|
|
5.3.1
|
Máy Scan A3 chuyên dùng
|
Cái/đơn vị
|
9
|
5.4
|
UBND các xã, thị trấn
|
|
|
5.4.1
|
Máy đọc mã QRCode trên thẻ CCCD
|
Cái/đơn vị
|
1
|
5.4.2
|
Máy đọc chíp CCCD
|
Cái/đơn vị
|
9
|
5.4.3
|
Phần mềm đọc QR code và kết nối DVC
|
Cái/đơn vị
|
9
|
6
|
UBND huyện Đơn Dương
|
|
|
6.1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
6.1.1
|
Máy đọc mã vạch kèm máy tính bảng và phần mềm kết hợp
|
Bộ
|
5
|
6.1.2
|
Máy hình cảm ứng IR
|
Cái
|
2
|
6.1.3
|
Máy đọc thẻ chíp
|
Cái
|
2
|
6.1.4
|
Máy quét nhận diện khuôn mặt
|
Cái
|
2
|
6.1.5
|
Bộ lưu điện công suất lớn
|
Bộ
|
2
|
7
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
|
|
7.1
|
Văn phòng HĐND và UBND thành phố
|
|
|
7.1.1
|
Thiết bị số hóa thông minh ET18PRO
|
Bộ
|
11
|
7.2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
7.2.1
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
1
|
7.2.2
|
Máy định vị GPS cấu hình cao
|
Cái
|
2
|
7.2.3
|
Máy toàn đạt điện tử (ATK)
|
Cái
|
1
|
7.3
|
Hạt Kiểm lâm
|
|
|
7.3.1
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
3
|
7.3.2
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
4
|
7.4
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao
|
|
|
7.4.1
|
Hệ thống máy vi tính xách tay cấu hình cao có cài đặt
phần mềm chuyên dụng điều khiển âm thanh, ánh sáng
|
Bộ
|
2
|
7.4.2
|
Máy bắn tập cầu lông
|
Bộ
|
1
|
7.4.3
|
Máy bắn tập bóng bàn
|
Bộ
|
1
|
7.4.4
|
Dù chịu lục chạy bộ nâng sức bền cho vận động viên
|
Cái
|
5
|
7.4.5
|
Hệ thống dựng hình phi tuyến sản xuất chương trình
phát thanh truyền hình địa phương
|
Bộ
|
1
|
7.4.6
|
Camera chuyên dụng ghi hình chuẩn HD
|
Cái
|
2
|
7.4.7
|
Mixer sản xuất chương trình phát thanh
|
Cái
|
1
|
7.5
|
Bộ phận 1 cửa UBND thành phố
|
|
|
7.5.1
|
Máy Scan A3 chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
7.6
|
Các cơ quan chuyên môn thuộc thành phố
|
|
|
7.6.1
|
Máy Scan A3 chuyên dùng
|
Cái/đơn vị
|
1
|
7.6.2
|
Máy Scan A4 tốc độ cao
|
Cái/đơn vị
|
1
|
7.7
|
Ủy ban nhân dân các phường, xã
|
|
|
7.7.1
|
Máy Scan A3 chuyên dùng
|
Cái/đơn vị
|
1
|
7.7.2
|
Máy Scan A4 tốc độ cao
|
Cái/đơn vị
|
1
|
8
|
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt
|
|
|
8.1
|
Ủy ban nhân dân các phường, xã
|
|
|
8.1.1
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
1
|
8.1.2
|
Máy đọc mã QR Code trên thẻ CCCD
|
Bộ
|
1
|
8.1.3
|
Kios bốc số tự động
|
Bộ
|
1
|
8.2
|
Ban Quản lý rừng Lâm Viên
|
|
|
8.2.1
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
1
|
8.3
|
Hạt Kiểm Lâm
|
|
|
8.3.1
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
1
|
8.3.2
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
1
|
8.4
|
Trung tâm quản lý đầu tư và khai thác công trình thủy
lợi
|
|
|
8.4.1
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
1
|
8.4.2
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
1
|
8.4.3
|
Máy bơm nước 132KW, H=100-160m, Q=160-220 m3/h
|
Cái
|
2
|
8.4.4
|
Máy bơm nước 132KW, H=170m, Q=125 m3/h
|
Cái
|
2
|
8.5
|
Trung tâm Văn hoá, Thông tin và Thể thao
|
|
|
8.5.1
|
Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số
|
Bộ
|
2
|
8.5.2
|
Máy quay phim, chân máy quay, balo,…
|
Bộ
|
1
|
8.6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
8.6.1
|
Máy Scan A3 chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
8.7
|
Phòng Quản lý đô thị
|
|
|
8.7.1
|
Máy Scan A3 chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
8.8
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
8.8.1
|
Máy Scan A3 chuyên dùng
|
Cái
|
1
|
9
|
Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm
|
|
|
9.1
|
Phòng Văn hóa và Thể thao
|
|
|
9.1.1
|
Máy quay phim, chân máy quay, balo,…
|
Bộ
|
1
|
9.2
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
9.2.1
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
1
|
9.2.2
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
3
|
9.3
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Đambri
|
|
|
9.3.1
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
1
|
9.3.2
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
6
|
9.4
|
Hạt Kiểm lâm
|
|
|
9.4.1
|
Thiết bị bay không người lái (Flycam)
|
Bộ
|
2
|
9.4.2
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
2
|
9.4.3
|
Ống nhòm ban đêm
|
Cái
|
6
|
10
|
Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương
|
|
|
10.1
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
|
10.1.1
|
Máy Scan A4 tốc độ cao
|
Cái
|
2
|
10.2
|
Các cơ quan chuyên môn thuộc huyện
|
|
|
10.2.1
|
Máy Scan A4 tốc độ cao
|
Cái/đơn vị
|
1
|
10.3
|
Ủy ban nhân dân các xã, trị trấn
|
|
|
10.3.1
|
Máy Scan A4 tốc độ cao
|
Cái/đơn vị
|
1
|
11
|
Ủy ban nhân dân huyện Đạ Huoai
|
|
|
11.1
|
Văn phòng
HĐND và UBND huyện
|
|
|
11.1.1
|
Máy Scan A4
chuyên dùng
|
Cái
|
3
|
11.2
|
Ủy ban
nhân dân các xã, thị trấn
|
|
|
11.2.1
|
Máy đọc mã
QRCode trên thẻ CCCD
|
Cái/đơn vị
|
1
|
11.2.2
|
Máy đọc chíp
CCCD
|
Cái/đơn vị
|
1
|
11.2.3
|
Phần mềm đọc
QR code và kết nối DVC
|
Cái/đơn vị
|
1
|
11.2.4
|
Máy Scan A4
chuyên dùng
|
Cái/đơn vị
|
1
|
C
|
PHỤC VỤ ĐỀ ÁN 06/CP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN
2023-2025
|
|
|
I
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
1
|
Máy Scan A3
|
Cái
|
14
|
II
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
1
|
Hệ thống lưu
trữ và backup cơ sở dữ liệu tự động
|
Hệ thống
|
1
|
2
|
Máy Scan A4 tốc
độ cao
|
Cái
|
14
|
III
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
|
|
1
|
Máy Scan A4 tốc
độ cao
|
Cái
|
19
|
IV
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Đà Lạt
|
|
|
1
|
Máy Scan A4 tốc
độ cao
|
Cái
|
59
|
V
|
Ủy ban
nhân dân thành phố Bảo Lộc
|
|
|
1
|
Máy Scan A4 tốc
độ cao
|
Cái
|
42
|
VI
|
Ủy ban
nhân dân huyện Lạc Dương
|
|
|
1
|
Máy Scan A4 tốc
độ cao
|
Cái
|
24
|
VII
|
Ủy ban
nhân dân huyện Đơn Dương
|
|
|
1
|
Máy Scan A4 tốc
độ cao
|
Cái
|
36
|
VIII
|
Ủy ban
nhân dân huyện Đức Trọng
|
|
|
1
|
Máy Scan A4 tốc
độ cao
|
Cái
|
51
|
IX
|
Ủy ban
nhân dân huyện Lâm Hà
|
|
|
1
|
Máy Scan A4 tốc
độ cao
|
Cái
|
54
|
X
|
Ủy ban
nhân dân huyện Đam Rông
|
|
|
1
|
Máy Scan A4 tốc
độ cao
|
Cái
|
30
|
XI
|
Ủy ban
nhân dân huyện Di Linh
|
|
|
1
|
Máy Scan A4 tốc
độ cao
|
Cái
|
63
|
XII
|
Ủy ban
nhân dân huyện Bảo Lâm
|
|
|
1
|
Máy Scan A4 tốc
độ cao
|
Cái
|
48
|
XIII
|
Ủy ban
nhân dân huyện Đạ Huoai
|
|
|
1
|
Máy Scan A4 tốc
độ cao
|
Cái
|
33
|
XIV
|
Ủy ban
nhân dân huyện Đạ Tẻh
|
|
|
1
|
Máy Scan A4 tốc
độ cao
|
Cái
|
33
|
XV
|
Ủy ban
nhân dân huyện Cát Tiên
|
|
|
1
|
Máy Scan A4 tốc
độ cao
|
Cái
|
33
|
D
|
TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH THÔNG MINH (IOC)
|
|
|
1
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Hệ thống/ đơn vị
|
1
|
2
|
Các Sở, ban,
ngành thuộc tỉnh
|
Hệ thống/ đơn vị
|
1
|
Số TT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
A
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
1
|
Cầu trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
2
|
Hệ thống chỉ
đạo tuyến
|
Hệ thống
|
1
|
3
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
4
|
Phần mềm họp
trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa
|
Bản quyền
|
1
|
5
|
Phần mềm đồng
bộ dữ liệu dân số
|
Bản quyền
|
1
|
B
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
|
1
|
Bộ loa tuyên
truyền
|
Bộ
|
2
|
2
|
Cầu trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
3
|
Hệ thống chỉ
đạo tuyến
|
Hệ thống
|
1
|
4
|
Máy chiếu,
màn chiếu
|
Bộ
|
1
|
5
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
6
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
2
|
7
|
Máy quay phim
phục vụ thanh tra An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Cái
|
1
|
8
|
Phần mềm quản
lý An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Gói phần mềm
|
1
|
9
|
Tủ lạnh bảo
quản mẫu thực phẩm
|
Cái
|
1
|
10
|
Phần mềm họp
trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa
|
Gói phần mềm
|
1
|
11
|
Thùng lạnh,
vali
|
Bộ
|
26
|
C
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
I
|
Trang thiết
bị y tế chuyên dùng đặc thù
|
|
|
1
|
Bàn mổ
|
Cái
|
1
|
2
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
1
|
3
|
Dao mổ điện
cao tần
|
Cái
|
1
|
4
|
Đèn mỗ treo
trần
|
Cái
|
1
|
5
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
6
|
Máy điện tim
|
Máy
|
2
|
7
|
Máy siêu âm tổng
quát
|
Máy
|
3
|
8
|
Máy soi cổ tử
cung
|
Máy
|
2
|
9
|
Máy theo dõi
bệnh nhân
|
Máy
|
1
|
10
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
1
|
11
|
Máy X quang kỹ
thuật số chụp tổng quát
|
Máy
|
1
|
12
|
Máy xét nghiệm
miễn dịch các loại
|
Hệ thống
|
4
|
13
|
Máy xét nghiệm
sinh hóa các loại
|
Hệ thống
|
4
|
II
|
Trang thiết
bị y tế chuyên dùng khác
|
|
|
1
|
Phòng Khám
đa khoa và cơ sở điều trị Methadone
|
|
|
1.1
|
Bộ dụng cụ
khám phụ khoa
|
Bộ
|
8
|
1.2
|
Bộ dụng cụ
khám sản khoa
|
Bộ
|
3
|
1.3
|
Bộ đo huyết
áp
|
Bộ
|
10
|
1.4
|
Bộ giá đỡ bơm
định liều
|
Cái
|
3
|
1.5
|
Bộ khám ngũ
quan
|
Bộ
|
2
|
1.6
|
Bộ mổ đục thuỷ
tinh thể
|
Bộ
|
1
|
1.7
|
Bộ mổ mộng mắt
|
Bộ
|
1
|
1.8
|
Bộ tiểu phẫu
|
Bộ
|
4
|
1.9
|
Bơm định liều
Methadone
|
Cái
|
3
|
1.10
|
Đèn soi bóng
đồng tử
|
Cái
|
1
|
1.11
|
Đèn soi đáy mắt
dùng điện
|
Cái
|
1
|
1.12
|
Giường khám
phụ khoa
|
Cái
|
2
|
1.13
|
Giường khám sản
khoa
|
Cái
|
2
|
1.14
|
Lò đốt chất
thải rắn
|
Bộ
|
1
|
1.15
|
Lò hấp dụng cụ
(lò vi sóng)
|
Cái
|
1
|
1.16
|
Lưu lượng đỉnh
kế
|
Cái
|
1
|
1.17
|
Máy chăm sóc
da
|
Máy
|
1
|
1.18
|
Máy đo chức
năng hô hấp
|
Máy
|
3
|
1.19
|
Máy đo khúc xạ
tự động
|
Máy
|
1
|
1.20
|
Máy đo thính
lực
|
Máy
|
3
|
1.21
|
Máy đốt điện
|
Máy
|
1
|
1.22
|
Máy giác mạc
kế tự động
|
Máy
|
1
|
1.23
|
Máy hút khói
|
Máy
|
1
|
1.24
|
Máy Laser CO2
điều trị
|
Máy
|
1
|
1.25
|
Máy laser CO2
Phẫu thuật
|
Máy
|
1
|
1.26
|
Máy lưu huyết
não
|
Máy
|
1
|
1.27
|
Máy mài tròng
kính tự động
|
Máy
|
1
|
1.28
|
Máy rửa dụng
cụ siêu âm
|
Cái
|
1
|
1.29
|
Máy rửa tay
phòng mổ mắt
|
Cái
|
1
|
1.30
|
Máy soi da
|
Máy
|
1
|
1.31
|
Máy thở khí
dung
|
Máy
|
1
|
1.32
|
Máy xông hơi
|
Máy
|
1
|
1.33
|
Mô hình hồi sức
cấp cứu
|
Bộ
|
2
|
1.34
|
Siêu âm đầu
dò thẳng
|
Máy
|
1
|
1.35
|
Sinh hiển vi
khám mắt
|
Cái
|
2
|
1.36
|
Sinh hiển vi
phẫu thuật mắt
|
Cái
|
1
|
1.37
|
Thiết bị LED
trị liệu đa bước sóng UL-700
|
Bộ
|
1
|
1.38
|
Xe tiêm các
loại
|
Cái
|
2
|
2
|
Khoa phòng
chống bệnh truyền nhiễm
|
|
|
2.1
|
Bộ dụng cụ điều
tra côn trùng
|
Bộ
|
16
|
2.2
|
Máy phun đeo
vai
|
Cái
|
26
|
2.3
|
Máy phun hóa
chất
|
Cái
|
4
|
2.4
|
Máy phun mù
nóng
|
Cái
|
7
|
2.5
|
Máy điện tim
12 kênh
|
Cái
|
1
|
2.6
|
Máy đo thính
lực
|
Cái
|
1
|
2.7
|
Thiết bị đo
thân nhiệt từ xa
|
Cái
|
1
|
3
|
Khoa phòng
chống bệnh không lây nhiễm
|
|
|
3.1
|
Hộp kính các
loại
|
Bộ
|
1
|
3.2
|
Gọng thử kính
|
Bộ
|
1
|
3.3
|
Tủ đựng thuốc
cấp cứu
|
Cái
|
1
|
4
|
Sức khỏe
môi trường - Y tế trường học - Bệnh nghề nghiệp
|
|
|
4.1
|
Bộ thiết bị đo
nhiệt độ, độ ẩm cầm tay
|
Bộ
|
2
|
4.2
|
Bình hút ẩm
|
Cái
|
2
|
4.3
|
Bộ dụng cụ
khám răng
|
Bộ
|
27
|
4.4
|
Bộ khám ngũ
quan
|
Bộ
|
1
|
4.5
|
Bộ lấy mẫu bụi
hô hấp
|
Cái
|
5
|
4.6
|
Bộ lấy mẫu bụi
toàn phần
|
Cái
|
5
|
4.7
|
Bồn rửa các
loại
|
Cái
|
1
|
4.8
|
Bơm lấy mẫu
khí lưu lượng thấp
|
Máy
|
2
|
4.9
|
Các loại thước
đo chuyên dụng về Ecgonomi
|
Cái
|
2
|
4.10
|
Cân phân tích
6 số lẻ
|
Cái
|
2
|
4.11
|
Cây lấy cao
răng siêu âm
|
Cái
|
4
|
4.12
|
Cây lấy dị vật
|
Cái
|
1
|
4.13
|
Cây trám
|
Cái
|
16
|
4.14
|
Đèn khám Clar
|
Cái
|
1
|
4.15
|
Đèn trám
halogen
|
Cái
|
2
|
4.16
|
Đế cắm mũi
khoan
|
Cái
|
1
|
4.17
|
Đồng hồ bắt mạch,
bấm thời gian thao tác
|
Cái
|
5
|
4.18
|
Ghế máy nha
khoa
|
Cái
|
1
|
4.19
|
Ghế xoay nha
sĩ
|
Cái
|
1
|
4.20
|
Hộp đựng gòn
tròn lớn
|
Cái
|
1
|
4.21
|
Hộp đựng gòn
tròn nhỏ
|
Cái
|
1
|
4.22
|
Huyết áp các
loại
|
Cái
|
1
|
4.23
|
Kẹp gắp Xương
cá
|
Cái
|
1
|
4.24
|
Kìm nhổ răng các
loại
|
Cái
|
40
|
4.25
|
Kính hiển vi
huỳnh quang
|
Cái
|
1
|
4.26
|
Khay các loại
4 ô
|
Cái
|
27
|
4.27
|
Loa tai các
loại
|
Cái
|
3
|
4.28
|
Máy bức xạ
nhiệt
|
Máy
|
2
|
4.29
|
Máy cạo vôi
siêu âm
|
Cái
|
1
|
4.30
|
Máy đo bức xạ
tử ngoại
|
Máy
|
1
|
4.31
|
Máy đo CO
|
Máy
|
2
|
4.32
|
Máy đo CO2
|
Máy
|
2
|
4.33
|
Máy đo cường
độ ánh sáng
|
Máy
|
2
|
4.34
|
Máy đo chức
năng hô hấp
|
Cái
|
1
|
4.35
|
Máy đo điện từ
trường
|
Máy
|
2
|
4.36
|
Máy đo độ ồn
cá nhân
|
Cái
|
5
|
4.37
|
Máy đo H2S
|
Máy
|
2
|
4.38
|
Máy đo hơi
khí độc đa chỉ tiêu
|
Cái
|
2
|
4.39
|
Máy đo huyết
áp có kèm đo nhịp tim
|
Cái
|
5
|
4.40
|
Máy đo lực
bóp tay
|
Máy
|
2
|
4.41
|
Máy đo lực cơ
|
Cái
|
2
|
4.42
|
Máy đo lực
kéo thân
|
Máy
|
2
|
4.43
|
Máy đo nồng độ
bụi các loại
|
Máy
|
2
|
4.44
|
Máy đo nồng độ
bụi toàn phần và bụi hô hấp tại hiện trường
|
Máy
|
2
|
4.45
|
Máy đo nồng độ
khí NOx
|
Máy
|
1
|
4.46
|
Máy đo NH3
|
Máy
|
2
|
4.47
|
Máy đo nhiệt
độ cá nhân đeo trên người
|
Cái
|
2
|
4.48
|
Máy đo O2
|
Máy
|
2
|
4.49
|
Máy đo phóng
xạ
|
Máy
|
2
|
4.50
|
Máy đo rung
theo dải tần (Đo rung cục bộ và toàn thân)
|
Máy
|
2
|
4.51
|
Máy đo SO2
|
Máy
|
2
|
4.52
|
Máy đo tiếng ồn
|
Máy
|
3
|
4.53
|
Máy đo tốc độ
chuyển động không khí (tốc độ gió)
|
Máy
|
2
|
4.54
|
Máy đo tốc độ
lắng má
|
Máy
|
1
|
4.55
|
Máy đo thính
lực
|
Cái
|
2
|
4.56
|
Máy giặt
Speed Queen USA(TP)
|
Máy
|
1
|
4.57
|
Máy hủy kim
tiêm
|
Cái
|
1
|
4.58
|
Máy lấy mẫu bụi
bông
|
Cái
|
1
|
4.59
|
Máy nén khí
|
Cái
|
1
|
4.60
|
Máy quang phổ
hồng ngoại chuyển furier (FTIR)
|
Cái
|
1
|
4.61
|
Máy quang phổ
phát xạ nguyên tử ICP
|
Cái
|
1
|
4.62
|
Máy rửa dụng
cụ siêu âm
|
Cái
|
1
|
4.63
|
Máy theo dõi
nhiệt độ, độ ẩm cố định
|
Cái
|
3
|
4.64
|
Máy X - Quang
nha
|
Cái
|
1
|
4.65
|
Nạy khuỷu
|
Cái
|
6
|
4.66
|
Nạy thẳng
|
Cái
|
10
|
4.67
|
Nồi hấp (
Autoclave)
|
Cái
|
1
|
4.68
|
Nhíp
|
Cái
|
1
|
4.69
|
Ống chích sắt
|
Cái
|
4
|
4.70
|
Ống nghe
|
Cái
|
1
|
4.71
|
Panh khám mũi
|
Cái
|
10
|
4.72
|
Panh gắp dị vật
|
Cái
|
1
|
4.73
|
Phần mềm test
trí nhớ, chú ý, thời gian phản xạ, test thần kinh tâm thần
|
Phần mềm/loại
|
1
|
4.74
|
Tay khoan
highspeed
|
Cái
|
1
|
4.75
|
Tay khoan
Lowspeed NSK
|
Cái
|
1
|
4.76
|
Tủ bảo quản
máy móc quan trắc
|
Cái
|
1
|
4.77
|
Tủ cất giữ
hóa chất, trang dụng cụ thí nghiệm
|
Cái
|
2
|
4.78
|
Tủ đựng dụng
cụ tia cực tím
|
Cái
|
1
|
4.79
|
Tủ nhôm đựng
thuốc
|
Cái
|
1
|
4.80
|
Tủ treo tường
|
Cái
|
1
|
5
|
Khoa sức
khỏe sinh sản
|
|
|
5.1
|
Máy soi cổ tử
cung
|
Bộ
|
2
|
5.2
|
Máy rửa tay
|
Cái
|
1
|
5.3
|
Xe tiêm các
loại
|
Cái
|
3
|
6
|
Khoa kiểm
dịch y tế quốc tế
|
|
|
6.1
|
Bảng điện tử
chạy chữ
|
Cái
|
2
|
6.2
|
Bảng truyền
thông điện tử
|
Cái
|
2
|
6.3
|
Cáng bệnh
nhân
|
Cái
|
2
|
6.4
|
Đèn cực tím
|
Cái
|
4
|
6.5
|
Giường bệnh
|
Chiếc
|
2
|
6.6
|
Hệ thống máy
đo nhiệt độ cơ thể từ xa bằng Camera ảnh nhiệt hồng ngoại
|
Bộ
|
5
|
6.7
|
Huyết áp kế
người lớn
|
Cái
|
1
|
6.8
|
Huyết áp kế
trẻ em
|
Cái
|
1
|
6.9
|
Khay các loại
mổ chuột (KT 0,5x0,3m)
|
Cái
|
2
|
6.10
|
Loa cầm tay
|
Cái
|
2
|
6.11
|
Màn hình truyền
thông
|
Cái
|
3
|
6.12
|
Máy bộ đàm
|
Bộ
|
4
|
6.13
|
Máy đo thân
nhiệt cầm tay
|
Cái
|
5
|
6.14
|
Máy phun hóa
chất khử khuẩn đeo vai
|
Cái
|
5
|
6.15
|
Máy quét
|
Cái
|
4
|
6.16
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
4
|
6.17
|
Nhiệt kế thủy
ngân y học
|
Cái
|
5
|
6.18
|
Ti vi truyền
thông
|
Cái
|
1
|
7
|
Khoa xét
nghiệm - chẩn đoán hình ảnh - thăm dò chức năng
|
|
|
7.1
|
Bể rửa siêu
âm
|
Cái
|
2
|
7.2
|
Bếp cách thủy
|
Cái
|
2
|
7.3
|
Bếp hồng ngoại
|
Cái
|
2
|
7.4
|
Bình ủ kỵ khí
|
Cái
|
1
|
7.5
|
Bóng đèn
Catod rỗng kim loại các loại
|
Cái
|
2
|
7.6
|
Bộ lọc vi
sinh 3 chỗ
|
Bộ
|
2
|
7.7
|
Bộ lưu điện
|
bộ
|
2
|
7.8
|
Bộ quả cân
|
Bộ
|
4
|
7.9
|
Bộ quang phổ
kế đo tại hiện trường
|
Bộ
|
2
|
7.10
|
Bộ rửa mắt khẩn
cấp
|
Bộ
|
2
|
7.11
|
Bộ sắc kí bản
mỏng thủy tinh
|
bộ
|
2
|
7.12
|
Bơm định liều
+ Giá đỡ
|
Bộ
|
1
|
7.13
|
Cân kỹ thuật
|
Cái
|
1
|
7.14
|
Cân phân tích
các loại
|
Cái
|
6
|
7.15
|
Đầu dò huỳnh
quang (Sử dụng cho máy sắc ký lỏng cao áp HPLC)
|
Cái
|
2
|
7.16
|
Hệ thống cất
đạm
|
Cái
|
1
|
7.17
|
Hệ thống điện
di và bộ nguồn
|
hệ thống
|
2
|
7.18
|
Hệ thống
ELISA
|
Hệ thống
|
4
|
7.19
|
Hệ thống ghi
và phân tích gel sau điện di
|
hệ thống
|
1
|
7.20
|
Hệ thống máy sinh
học phân tử
|
Hệ thống
|
2
|
7.21
|
Hệ thống sắc
kí khí các loại
|
Hệ thống
|
2
|
7.22
|
Hệ thống sắc
ký Ion
|
Cái
|
1
|
7.23
|
Hệ thống sắc
ký lỏng cao áp (HPLC)
|
Hệ thống
|
2
|
7.24
|
Hộp bảo quản
sinh phẩm và enzyme
|
Cái
|
1
|
7.25
|
Hộp kênh màu
CY3 bước sóng 542-569 nm
|
Cái
|
1
|
7.26
|
Hộp kênh màu
CY5 bước sóng 635-665 nm
|
Cái
|
2
|
7.27
|
Hốt phá mẫu
có hệ thống thoát nước (lắp nước ra vào làm lạnh khi phá mẫu)
|
Hệ thống
|
1
|
7.28
|
Kinh hiển vi
các loại
|
Cái
|
13
|
7.29
|
Lò nung
|
Cái
|
2
|
7.30
|
Máy bao gói
|
Cái
|
1
|
7.31
|
Máy cất nước
01 lần
|
Cái
|
1
|
7.32
|
Máy cất nước
2 lần
|
Cái
|
2
|
7.33
|
Máy chẩn đoán
bệnh lao bằng kỹ thuật GeneXpert
|
Cái
|
2
|
7.34
|
Máy chiết
tách acid nucleic
|
Cái
|
1
|
7.35
|
Máy chuẩn độ
điện thế tự động
|
Cái
|
1
|
7.36
|
Máy dập mẫu
vi sinh
|
Cái
|
2
|
7.37
|
Máy đếm khuẩn
lạc
|
Cái
|
2
|
7.38
|
Máy điều hoà
nhiệt độ
|
Cái
|
5
|
7.39
|
Máy đo điện
giải đồ
|
Cái
|
1
|
7.40
|
Máy đo độ dẫn
điện
|
Cái
|
2
|
7.41
|
Máy đo độ PH
để bàn
|
Cái
|
3
|
7.42
|
Máy đo loãng
xương
|
Cái
|
1
|
7.43
|
Máy đo nhu cầu
oxy hóa học (COD)
|
Cái
|
1
|
7.44
|
Máy đo nhu cầu
oxy sinh học (BOD)
|
Cái
|
1
|
7.45
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
3
|
7.46
|
Máy huyết học
|
Cái
|
3
|
7.47
|
Máy khuấy từ
có gia nhiệt
|
Cái
|
2
|
7.48
|
Máy làm đá cục
|
Cái
|
1
|
7.49
|
Máy làm đá vẩy
|
Cái
|
1
|
7.50
|
Máy lắc các
loại
|
Cái
|
6
|
7.51
|
Máy lấy mẫu
không khí
|
Cái
|
2
|
7.52
|
Máy ly tâm
các loại
|
Cái
|
14
|
7.53
|
Máy ly tâm
Spindown ống PCR 0.2ml
|
Cái
|
2
|
7.54
|
Máy nghiền mẫu
|
Cái
|
1
|
7.55
|
Máy phân tích
nước tiểu
|
Cái
|
2
|
7.56
|
Máy quang phổ
hấp thụ nguyên tử
|
Cái
|
1
|
7.57
|
Máy quang phổ
tử ngoại khả kiến (UV-Vis)
|
Cái
|
2
|
7.58
|
Máy Sấy Speed
Queen USA2 tầng
|
Cái
|
1
|
7.59
|
Máy tách chiết
tự động
|
Cái
|
1
|
7.60
|
Máy tạo oxymat
3
|
Cái
|
1
|
7.61
|
Máy ủ nhiệt
|
Cái
|
2
|
7.62
|
Máy Vortex
|
Cái
|
5
|
7.63
|
Máy xét nghiệm
CD4 xách tay
|
cái
|
1
|
7.64
|
Máy xét nghiệm
đường huyết HbA1c
|
Bộ
|
2
|
7.65
|
Máy xét nghiệm
ký sinh trùng
|
Bộ
|
1
|
7.66
|
Máy xét nghiệm
sinh hoá tự động
|
Hệ thống
|
1
|
7.67
|
Máy X-quang vú
(Mamography)
|
Máy
|
1
|
7.68
|
Micropipette
(1 bộ gồm 06 cái)
|
Bộ
|
4
|
7.69
|
Micropipette
đơn các loại
|
Cái
|
19
|
7.70
|
Nồi hấp các
loại (hấp ướt, hấp vô trùng,…)
|
Cái
|
8
|
7.71
|
Siêu âm
A-A300AP
|
Cái
|
1
|
7.72
|
Tủ an toàn
sinh học cấp 2
|
Cái
|
5
|
7.73
|
Tủ ấm
|
Cái
|
8
|
7.74
|
Tủ ấm CO2
|
Cái
|
2
|
7.75
|
Tủ ấm lạnh
|
Cái
|
2
|
7.76
|
Tủ âm sâu
(-70 độ C)
|
Cái
|
2
|
7.77
|
Tủ âm sâu
(-86 độ C)
|
Cái
|
1
|
7.78
|
Tủ cấy vi
sinh
|
Cái
|
2
|
7.79
|
Tủ đông
|
Cái
|
1
|
7.80
|
Tủ hóa chất
|
Cái
|
3
|
7.81
|
Tủ hút dung
môi hữu cơ
|
Cái
|
2
|
7.82
|
Tủ hút hơi
acid
|
Cái
|
1
|
7.83
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
16
|
7.84
|
Tủ lạnh âm 20
độ
|
Cái
|
2
|
7.85
|
Tủ mát
|
cái
|
2
|
7.86
|
Tủ sấy đối
lưu cưỡng bức
|
Cái
|
2
|
7.87
|
Tủ sấy khô
|
cái
|
11
|
7.88
|
Tủ thao tác
|
Cái
|
2
|
7.89
|
Thiết bị LED
trị liệu đa bước sóng
|
Cái
|
1
|
8
|
Dây chuyền
lạnh bảo quản vắc xin
|
|
|
8.1
|
Chỉ thị đông
băng điện tử
|
Cái
|
15
|
8.2
|
Hòm lạnh bảo
quản vắc xin
|
Cái
|
3
|
8.3
|
Phích vắc xin
|
Cái
|
2
|
8.4
|
Tủ âm sâu
(-86 độ C)
|
Cái
|
2
|
8.5
|
Tủ bảo quản vắc
xin (-20 độ C)
|
Cái
|
2
|
8.6
|
Tủ bảo quản vắc
xin (2-8 độ C)
|
Cái
|
12
|
8.7
|
Tủ đông băng
bình tích lạnh
|
Cái
|
3
|
8.8
|
Thiết bị theo
dõi nhiệt độ tự động (Fridge-tag2)
|
Cái
|
15
|
9
|
Khoa Truyền
thông - GDSK
|
|
|
9.1
|
Âm li, loa di
động
|
Bộ
|
2
|
9.2
|
Bộ dàn đèn
chiếu sáng
|
Bộ
|
1
|
9.3
|
Đầu DVD
|
Cái
|
2
|
9.4
|
Hệ thống dựng
hình phi tuyến
|
Hệ thống
|
1
|
9.5
|
Màn hình HW3
|
Cái
|
1
|
9.6
|
Máy ảnh
|
Cái
|
3
|
9.7
|
Máy quay phim
|
Cái
|
3
|
9.8
|
Ti vi
|
Cái
|
6
|
10
|
Khoa Ký
sinh trùng - côn trùng
|
|
|
10.1
|
Bộ điều tra
côn trùng
|
Bộ
|
3
|
10.2
|
Kính hiển vi
02 mắt
|
Cái
|
1
|
10.3
|
Lồng bắt muỗi
|
Cái
|
31
|
10.4
|
Máy bắt muỗi
cầm tay
|
Cái
|
10
|
10.5
|
Máy phun hóa
chất
|
Cái
|
10
|
11
|
Công nghệ
thông tin
|
|
|
11.1
|
Camera nhận
diện khuôn mặt
|
Cái
|
4
|
11.2
|
Cầu trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
11.3
|
Hệ thống chỉ
đạo tuyến
|
Hệ thống
|
1
|
11.4
|
Hệ thống quản
lý xét nghiệm (LIS/LIMS )
|
Gói phần mềm
|
1
|
11.5
|
Hệ thống
thông tin quản lý Hồ sơ sức khỏe diện tử
|
Gói phần mềm
|
1
|
11.6
|
Hệ thống
thông tin quản lý trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
Gói phần mềm
|
1
|
11.7
|
Kios cận lâm
sàng
|
Bộ
|
4
|
11.8
|
Kios đăng ký
khám chữa bệnh
|
Bộ
|
4
|
11.9
|
Máy chủ
|
Cái
|
2
|
11.10
|
Máy quét
Barcode
|
Máy
|
4
|
11.11
|
Máy quét sinh
trắc học - Khuôn mặt
|
Máy
|
4
|
11.12
|
Máy quét sinh
trắc học - Mống mắt
|
Máy
|
4
|
11.13
|
Máy quét sinh
trắc học - Vân tay
|
Máy
|
4
|
11.14
|
Phần mềm báo
cáo thông minh
|
Gói phần mềm
|
1
|
11.15
|
Phần mềm
chuyên dụng đọc dữ liệu thẻ căn cước công dân gắn chíp
|
Phần mềm
|
4
|
11.16
|
Phần mềm Kế
toán
|
Gói phần mềm
|
1
|
11.17
|
Phần mềm quản
lý nhân sự
|
Gói phần mềm
|
1
|
11.18
|
Thiết bị đọc
và xác thực thông tin trên căn cước công dân gắn chíp
|
Máy
|
4
|
11.19
|
Phần mềm họp
trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa
|
Bản quyền
|
1
|
D
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm
|
|
|
I
|
Trang thiết
bị chuyên môn
|
|
|
1
|
Bể lắc, rửa
siêu âm
|
Hệ thống
|
3
|
2
|
Bình ủ kỵ khí
|
cái
|
2
|
3
|
Bộ chấm sắc
ký bản mỏng
|
Bộ
|
2
|
4
|
Bộ định lượng
nước
|
Hệ thống
|
2
|
5
|
Bộ ghi nhiệt
độ và áp suất (Data Logger)
|
Cái
|
2
|
6
|
Bộ thiết bị
kiểm tra thực phẩm
|
Hệ thống
|
1
|
7
|
Bộ xác định
hàm lượng nước
|
Hệ thống
|
2
|
8
|
Bộ xác định
tinh dầu
|
Hệ thống
|
1
|
9
|
Bơm hút chân
không
|
Cái
|
3
|
10
|
Bơm rửa cột
HPLC
|
Cái
|
1
|
11
|
Buồng cấy vi
sinh
|
Máy
|
1
|
12
|
Buồng cấy vô
khuẩn
|
Hệ thống
|
1
|
13
|
Cân kỹ thuật
(Precision Balances)
|
Cái
|
1
|
14
|
Cân phân tích
(Analytical Balances)
|
Máy
|
6
|
15
|
Cốc hòa tan
các loại
|
Cái
|
24
|
16
|
Cột sắc ký lỏng
C18 dùng cho máy HPLC
|
Cái
|
4
|
17
|
Cột sắc ký lỏng
C8 dùng cho máy HPLC
|
Cái
|
4
|
18
|
Đèn soi sắc
ký
|
Máy
|
1
|
19
|
Điện cực các
loại dùng cho máy chuẩn độ điện thế, Karlfischer, pH…
|
Cái
|
16
|
20
|
Hệ thống
phòng cháy, chữa cháy
|
Hệ thống
|
1
|
21
|
Hệ thống Sắc
ký lớp mỏng hiệu năng cao (HPTLC)
|
Hệ thống
|
1
|
22
|
Hệ thống xử
lý khí thải
|
Máy
|
1
|
23
|
Kính hiển vi
|
Hệ thống
|
3
|
24
|
Lò nung
|
Hệ thống
|
1
|
25
|
Máy cất nước
|
Hệ thống
|
3
|
26
|
Máy cô quay
chân không
|
Máy/Cái
|
2
|
27
|
Máy chuẩn độ
điện thế
|
Máy
|
2
|
28
|
Máy đếm lạc
khuẩn (Colony counter)
|
Máy
|
1
|
29
|
Máy đo điểm
nóng chảy
|
Hệ thống
|
1
|
30
|
Máy đo độ hòa
tan
|
Hệ thống
|
3
|
31
|
Máy đo độ nhớt
|
Máy
|
1
|
32
|
Máy đo độ tan
rã
|
Máy
|
1
|
33
|
Máy đo đường
kính vòng vô khuẩn
|
Máy
|
1
|
34
|
Máy đo PH
|
Máy
|
3
|
35
|
Máy đo tỷ trọng
|
Máy
|
1
|
36
|
Máy Hút ẩm
|
Máy
|
4
|
37
|
Máy kiểm tra
độ trong
|
Máy
|
1
|
38
|
Máy khuấy từ
|
Máy
|
2
|
39
|
Máy lắc tròn
|
Máy
|
2
|
40
|
Máy ly tâm điện
tử
|
Máy
|
2
|
41
|
Máy phân cực
kế tự động
|
Máy
|
1
|
42
|
Máy quang phổ
hấp phụ nguyên tử
|
Máy
|
1
|
43
|
Máy quang phổ
hồng ngoại
|
Máy
|
1
|
44
|
Máy quang phổ
huỳnh quang
|
Máy
|
1
|
45
|
Máy quang phổ
tử ngoại khả kiến UV - VIS
|
Máy
|
2
|
46
|
Máy sắc ký lỏng
hiệu năng cao (HPLC)
|
Hệ thống
|
2
|
47
|
Micropipette
các cỡ
|
Cái
|
22
|
48
|
Nồi cách thủy
|
Hệ thống
|
2
|
49
|
Nồi hấp tiệt
trùng
|
Hệ thống
|
2
|
50
|
Quả cân chuẩn
các cỡ
|
Cái
|
11
|
51
|
Sắc ký lỏng
hiệu năng cao ghép khối phổ (LC/MS).
|
Hệ thống
|
1
|
52
|
Tủ an toàn
sinh học cấp 2
|
Hệ thống
|
2
|
53
|
Tủ ấm
|
Hệ thống
|
5
|
54
|
Tủ chuyên
dùng bảo quản kính hiển vi
|
Bộ
|
1
|
55
|
Tủ chuyên
dùng đựng hóa chất các loại
|
Bộ
|
2
|
56
|
Tủ đựng dụng
cụ vô trùng
|
Hệ thống
|
1
|
57
|
Tủ hút hơi độc
|
Máy
|
4
|
58
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
06
|
59
|
Tủ lạnh âm
sâu
|
Cái
|
01
|
60
|
Tủ sấy các loại
|
Máy
|
5
|
61
|
Thiết bị
phòng sạch Pasbox
|
Máy/Cái
|
5
|
II
|
Trang thiết
bị công nghệ thông tin, phần mềm
|
|
|
1
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
1
|
2
|
Cầu trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
3
|
Hệ thống chỉ
đạo tuyến
|
Hệ thống
|
1
|
4
|
Máy chủ
|
Cái
|
1
|
5
|
Phần mềm Kế
toán
|
Gói phần mềm
|
1
|
6
|
Phần mềm quản
lý nghiệp vụ kiểm nghiệm Dược phẩm, Mỹ Phẩm
|
Gói phần mềm
|
1
|
7
|
Phần mềm quản
lý nhân sự
|
Gói phần mềm
|
1
|
8
|
Phần mềm họp trực
tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa
|
Bản quyền
|
1
|
E
|
Trung tâm Pháp Y
|
|
|
I
|
Trang thiết
bị y tế chuyên dùng
|
|
|
1
|
Bàn để dụng cụ
khám bệnh
|
Cái
|
2
|
2
|
Bàn hơ giãn
tiêu bản
|
Cái
|
1
|
3
|
Bàn khám bệnh
|
Cái
|
1
|
4
|
Bàn khám sản
khoa + Đèn khám
|
Bộ
|
1
|
5
|
Bộ bể nhuộm thủ
công (12 bể)
|
Bộ
|
1
|
6
|
Bộ dụng cụ
giám định hài cốt
|
Bộ
|
1
|
7
|
Bộ dụng cụ
khám mắt
|
Bộ
|
1
|
8
|
Bộ dụng cụ
khám Răng Hàm Mặt
|
Bộ
|
1
|
9
|
Bộ dụng cụ
khám Tai Mũi Họng
|
Bộ
|
1
|
10
|
Bộ dụng cụ
khám tổng quát gồm:
Máy đo huyết áp,
nhiệt kế, thước dây, cân nặng có thước đo chiều cao
|
Bộ
|
1
|
11
|
Bộ dụng cụ
khám thần kinh
|
Bộ
|
1
|
12
|
Bộ dụng cụ
khám xâm hại tình dục
|
Bộ
|
1
|
13
|
Bộ dụng cụ mổ
tử thi
|
Bộ
|
2
|
14
|
Cưa điện
|
Máy
|
2
|
15
|
Đèn cò
|
Cái
|
2
|
16
|
Đèn đọc phim
X-Quang
|
Cái
|
2
|
17
|
Hệ thống âm thanh
hội trường
|
hệ thống
|
1
|
18
|
Kính hiển vi
2 đầu thị kính có tích hợp máy chụp ảnh KTS và máy vi tính
|
Máy
|
1
|
19
|
Máy cắt tiêu
bản
|
Cái
|
2
|
20
|
Máy chiếu và
màn chiếu
|
bộ
|
1
|
21
|
Máy điện cơ
|
Cái
|
1
|
22
|
Máy điện não
|
Cái
|
1
|
23
|
Máy điện tim
|
Cái
|
1
|
24
|
Máy đo khí độc
cầm tay
|
Cái
|
1
|
25
|
Máy đúc bệnh
phẩm
|
Cái
|
1
|
26
|
Máy giặt
|
Cái
|
2
|
27
|
Máy hấp dụng
cụ khám thông thường
|
Cái
|
1
|
28
|
Máy hấp dụng
cụ mổ tử thi
|
Cái
|
1
|
29
|
Máy in đen trắng
|
cái
|
6
|
30
|
Máy in màu
|
cái
|
2
|
31
|
Máy li tâm
|
Cái
|
1
|
32
|
Máy phát điện
1,5kVA
|
cái
|
1
|
33
|
Máy siêu âm
|
Cái
|
1
|
34
|
Máy vi tính
|
bộ
|
6
|
35
|
Máy vi tính
xách tay
|
cái
|
2
|
36
|
Máy xét nghiệm
sinh hoá bán tự động
|
cái
|
1
|
37
|
Máy X-Quang
|
Cái
|
1
|
38
|
Nồi cách thủy
|
Cái
|
1
|
39
|
Tủ + hộp đựng
tiêu bản
|
Cái
|
1
|
40
|
Tủ ấm
|
Cái
|
1
|
41
|
Tủ ấm, sấy
khô các loại
|
Máy
|
1
|
42
|
Tủ đựng dung môi,
hóa chất
|
Cái
|
1
|
43
|
Tủ đựng hồ sơ
|
cái
|
3
|
44
|
Tủ hốt
|
Cái
|
1
|
45
|
Tủ hút xử lý
mẫu
|
Cái
|
2
|
46
|
Tủ lạnh
|
Tủ
|
2
|
47
|
Tủ lạnh lưu
giữ bệnh phẩm
|
Cái
|
2
|
48
|
Tủ lạnh lưu
giữ xác 2 ngăn
|
Cái
|
1
|
49
|
Tủ sấy
|
Cái
|
1
|
50
|
Xe đẩy - băng
ca
|
Cái
|
2
|
II
|
Máy móc, thiết
bị chuyên dùng dùng chung
|
|
|
1
|
Hệ thống chỉ
đạo tuyến
|
Hệ thống
|
1
|
2
|
Máy ảnh kỹ
thuật số
|
Máy
|
2
|
3
|
Máy quay phim
kỹ thuật số
|
Máy
|
2
|
4
|
Phần mềm quản
lý nghiệp vụ Pháp Y
|
Gói phần mềm
|
1
|
5
|
Ti vi LCD
|
Cái
|
1
|
6
|
Phần mềm họp trực
tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa
|
Gói phần mềm
|
1
|
F
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh và Bệnh viện II Lâm Đồng
|
|
|
I
|
Trang thiết
bị chuyên dùng đặc thù
|
|
|
1
|
Bàn mổ
|
Cái
|
13
|
2
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
544
|
3
|
Dao mổ điện
cao tần
|
Cái
|
15
|
4
|
Dao mổ siêu âm/
Dao hàn mạch/ Dao hàn mô
|
Cái
|
15
|
5
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
10
|
6
|
Đèn mổ treo
trần
|
Bộ
|
13
|
7
|
Hệ thống CT
Scanner < 64 lát cắt/vòng quay
|
Hệ thống
|
3
|
8
|
Hệ thống CT
Scanner ≥256 lát cắt/vòng quay
|
Hệ thống
|
1
|
9
|
Hệ thống chụp
cắt lớp điện toán 64 lát cắt, tái tạo 128 lát cắt
|
Hệ thống
|
1
|
10
|
Hệ thống chụp
cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla
|
Hệ thống
|
2
|
11
|
Hệ thống chụp
mạch số hóa xóa nền (DSA)
|
Hệ thống
|
2
|
12
|
Hệ thống nội
soi khí quản, phế quản
|
Hệ thống
|
2
|
13
|
Hệ thống nội
soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
3
|
14
|
Hệ thống nội
soi tiết niệu
|
Hệ thống
|
1
|
15
|
Hệ thống nội
soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
4
|
16
|
Hệ thống phẫu
thuật nội soi
|
Hệ thống
|
8
|
17
|
Máy chạy thận
nhân tạo
|
Cái
|
70
|
18
|
Máy điện não
|
Cái
|
2
|
19
|
Máy điện tim
|
Cái
|
25
|
20
|
Máy gây mê / Máy
gây mê, kèm thở
|
Cái
|
15
|
21
|
Máy phá rung
tim
|
Cái
|
16
|
22
|
Máy siêu âm
chuyên tim mạch
|
Cái
|
4
|
23
|
Máy siêu âm tổng
quát
|
Cái
|
13
|
24
|
Máy soi cổ tử
cung
|
Cái
|
2
|
25
|
Máy tim phổi
nhân tạo
|
Cái
|
2
|
26
|
Máy theo dõi
bệnh nhân
|
Cái
|
204
|
27
|
Máy theo dõi sản
khoa 2 chức năng
|
Cái
|
16
|
28
|
Máy thở
|
Cái
|
110
|
29
|
Máy truyền dịch
|
Cái
|
544
|
30
|
Máy X quang C
Arm
|
Cái
|
3
|
31
|
Máy X quang
di động
|
Cái
|
5
|
32
|
Máy X quang kỹ
thuật số chụp tổng quát
|
Cái
|
5
|
33
|
Máy xét nghiệm
miễn dịch các loại
|
Cái
|
5
|
34
|
Máy xét nghiệm
sinh hóa các loại
|
Cái
|
3
|
35
|
Thiết bị xạ
trị
|
Cái
|
2
|
II
|
Trang thiết
bị chuyên dùng khác
|
|
|
1
|
Khoa Khám
bệnh cấp cứu
|
|
|
1.1
|
Máy ION đồ
|
Cái
|
1
|
2
|
Khoa Hồi sức
Tích cực Chống độc
|
|
|
2.1
|
Cân giường bệnh
|
Cái
|
1
|
2.2
|
Giường đa
năng có cân
|
Cái
|
10
|
2.3
|
Hệ thống hạ
thân nhiệt bề mặt
|
Cái
|
1
|
2.4
|
Máy bơm nuôi
ăn dạ dày
|
Cái
|
3
|
2.5
|
Máy bơm tiêm
giảm đau tự động ngắt quãng
|
Cái
|
5
|
2.6
|
Máy đo áp lực
nội sọ
|
Cái
|
3
|
2.7
|
Máy đo huyết
động không xâm lấn
|
Cái
|
1
|
2.8
|
Máy đo kiểm
soát áp lực bóng chẹn ống nội khí quản
|
Cái
|
5
|
2.9
|
Máy đo oxy
trong máu tại mô
|
Cái
|
1
|
2.10
|
Máy ép tim tự
động
|
Cái
|
3
|
2.11
|
Máy hạ thân
nhiệt chỉ huy
|
Cái
|
1
|
2.12
|
Máy khí máu
|
Cái
|
3
|
2.13
|
Máy lọc máu
liên tục
|
Cái
|
5
|
2.14
|
Máy lọc và khử
khuẩn không khí
|
Cái
|
9
|
2.15
|
Máy tạo nhịp
tim ngoài cơ thể
|
Cái
|
1
|
2.16
|
Máy theo dõi
hỗ trợ ECMO
|
Cái
|
1
|
2.17
|
Máy thở MRI
|
Cái
|
5
|
2.18
|
Máy thở tích
hợp công cụ thông khí bảo vệ phổi kèm khí dung
|
Cái
|
1
|
2.19
|
Máy nội soi
não úng thủy
|
Máy
|
1
|
3
|
Khoa Ngoại
tổng hợp
|
|
|
3.1
|
Bộ nội soi
bàng quang
|
Bộ
|
1
|
3.2
|
Bộ nội soi phổi
|
Bộ
|
1
|
3.3
|
Bộ soi ổ bụng
|
Bộ
|
1
|
3.4
|
Bộ soi trực
tràng
|
Bộ
|
1
|
3.5
|
Máy nội soi
tán sỏi niệu
|
Cái
|
2
|
3.6
|
Máy tán sỏi
ngoài cơ thể sử dụng tia Xquang
|
Cái
|
1
|
4
|
Đơn vị can
thiệp tim mạch
|
|
|
4.1
|
Hệ thống
LASER nội tĩnh mạch
|
Hệ thống
|
1
|
4.2
|
Hệ thống lập
bản đồ tim 3D
|
Hệ thống
|
1
|
4.3
|
Hệ thống thăm
dò điện sinh lí tim và triệt đốt RL nhịp bằng năng lượng sóng radio
|
Hệ thống
|
1
|
4.4
|
Máy đặt bóng
đối xung động mạch chủ
|
Cái
|
1
|
4.5
|
Máy đo dự trữ
lưu lượng động mạch vạch vành
|
Cái
|
1
|
4.6
|
Máy đo sơ vữa
động mạch
|
Cái
|
1
|
4.7
|
Máy tạo nhịp
ngoài
|
Cái
|
1
|
4.8
|
Máy tạo nhịp
tim tạm thời
|
Cái
|
2
|
4.9
|
Siêu âm nội mạch
(IVUS)
|
Cái
|
1
|
5
|
Khoa Phẫu
thuật gây mê - Hồi sức
|
|
|
5.1
|
Bàn để dụng cụ
|
Cái
|
16
|
5.2
|
Bộ dụng cụ cắt
đốt siêu âm
|
Bộ
|
2
|
5.3
|
Bộ dụng cụ cắt
đốt u xơ tiền liệt tuyến lưỡng cực
|
Bộ
|
2
|
5.4
|
Bộ dụng cụ cắt
sụn chêm
|
Bộ
|
2
|
5.5
|
Bộ dụng cụ cố
định xương hàm
|
Bộ
|
5
|
5.6
|
Bộ dụng cụ
đóng đinh nội tủy
|
Bộ
|
3
|
5.7
|
Bộ dụng cụ đốt
nội soi cắt đốt u tuyến tiền liệt
|
Bộ
|
3
|
5.8
|
Bộ dụng cụ
Implant
|
Bộ
|
2
|
5.9
|
Bộ dụng cụ mổ
Amydal
|
Bộ
|
2
|
5.10
|
Bộ dụng cụ mổ
hở cho nhi
|
Bộ
|
2
|
5.11
|
Bộ dụng cụ nội
soi bàng quang
|
Bộ
|
2
|
5.12
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật bụng
|
Bộ
|
5
|
5.13
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật cột sống
|
Bộ
|
2
|
5.14
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật chỉnh hình
|
Bộ
|
4
|
5.15
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật dùng cho phẫu thuật tim hở và phẫu thuật mạch vành
|
Bộ
|
3
|
5.16
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật đại phẫu
|
Bộ
|
25
|
5.17
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật hàm mặt
|
Bộ
|
3
|
5.18
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật loại lớn
|
Bộ
|
20
|
5.19
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật loại nhỏ
|
Bộ
|
9
|
5.20
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật loại trung
|
Bộ
|
12
|
5.21
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật lồng ngực
|
Bộ
|
2
|
5.22
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật lồng ngực
|
Bộ
|
8
|
5.23
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật nội soi
|
Bộ
|
8
|
5.24
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật nội soi Johnson
|
Cái
|
4
|
5.25
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật nội soi ổ bụng cho ngoại tổng quát
|
Bộ
|
4
|
5.26
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật nội soi ổ bụng cho sản phụ khoa
|
Bộ
|
2
|
5.27
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật nội soi ổ bụng trẻ em
|
Bộ
|
2
|
5.28
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật nhi khoa
|
Bộ
|
3
|
5.29
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật ruột thừa
|
Bộ
|
2
|
5.30
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật sản phụ khoa
|
Bộ
|
8
|
5.31
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật sọ não
|
Bộ
|
3
|
5.32
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật tim mạch
|
Bộ
|
1
|
5.33
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật thận, tiết niệu
|
Bộ
|
3
|
5.34
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật xương
|
Bộ
|
8
|
5.35
|
Bộ dụng cụ soi
treo thanh quản và vi phẫu thanh quản người lớn, trẻ em
|
Bộ
|
1
|
5.36
|
Bộ dụng cụ tiểu
phẫu
|
Bộ
|
48
|
5.37
|
Bộ dụng cụ
tháo lắp nẹp vis
|
Bộ
|
2
|
5.38
|
Bộ dụng cụ vi
phẫu mắt
|
Bộ
|
10
|
5.39
|
Bộ dụng cụ vi
phẫu thuật mạch máu
|
Bộ
|
4
|
5.40
|
Bộ dụng cụ vi
phẫu thuật tai
|
Bộ
|
4
|
5.41
|
Bộ dụng cụ vi
phẫu thuật thần kinh
|
Bộ
|
4
|
5.42
|
Bộ dụng cụ
vít rỗng 4.5-7.3
|
Bộ
|
8
|
5.43
|
Bộ đại phẫu bụng
|
Bộ
|
3
|
5.44
|
Bộ đại phẫu
ngực
|
Bộ
|
3
|
5.45
|
Bộ đại phẫu
thần kinh
|
Bộ
|
3
|
5.46
|
Bộ kẹp kéo vi
phẫu thuật tai mũi họng
|
Bộ
|
3
|
5.47
|
Bộ khám tai
mũi họng mắt
|
Cái
|
3
|
5.48
|
Bộ khoan mài
cột sống
|
Bộ
|
2
|
5.49
|
Bộ khung đỡ đầu
mổ cột sống
|
Bộ
|
3
|
5.50
|
Bộ mổ trung
phẫu
|
Bộ
|
13
|
5.51
|
Bộ nội soi buồng
tử cung
|
Bộ
|
1
|
5.52
|
Bộ nội soi cắt
đốt dạ dày tá tràng
|
Bộ
|
3
|
5.53
|
Bộ nội soi gắp
dị vật ánh sáng lạnh
|
Bộ
|
3
|
5.54
|
Bộ nội soi khí
quản sợi mềm
|
Bộ
|
3
|
5.55
|
Bộ nội soi tụy
mật ngược dòng (ERCP)
|
Bộ
|
3
|
5.56
|
Bộ ngâm Optic
nội soi
|
Bộ
|
5
|
5.57
|
Bộ phẫu thuật
cắt đoạn chi
|
Bộ
|
4
|
5.58
|
Bộ phẫu thuật
nội soi mũi xoang
|
Bộ
|
1
|
5.59
|
Bộ phẫu thuật
nội soi nhi
|
Bộ
|
3
|
5.60
|
Bộ phẫu thuật
sọ não trẻ em
|
Bộ
|
4
|
5.61
|
Bộ phẫu thuật
tiết niệu
|
Bộ
|
4
|
5.62
|
Bộ phẫu thuật
thần kinh trẻ em
|
Bộ
|
4
|
5.63
|
Bộ phẫu thuật
vi mạch máu
|
Bộ
|
4
|
5.64
|
Bộ phẫu thuật
vi phẫu bàn tay
|
Bộ
|
4
|
5.65
|
Bộ phụ tùng
cho máy nội soi
|
Bộ
|
3
|
5.66
|
Bộ soi bàng
quang sợi mềm + máy in
|
Bộ
|
4
|
5.67
|
Bộ soi đại
tràng có cắt đốt ống mềm
|
Bộ
|
4
|
5.68
|
Bộ soi treo
thanh quản ánh sáng lạnh
|
Bộ
|
1
|
5.69
|
Bộ soi treo
thanh quản và ống soi thanh quản có chứa ống nội soi
|
Bộ
|
1
|
5.70
|
Bộ số dụng cụ
mổ cột sống thần kinh
|
Bộ
|
4
|
5.71
|
Bộ thiết bị trong
điều trị hiếm muộn vô sinh
|
Bộ
|
2
|
5.72
|
Bộ vi phẫu
tai
|
Bộ
|
1
|
5.73
|
Bộ vi phẫu
thuật trong chấn thương chỉnh hình
|
Bộ
|
2
|
5.74
|
Bơm tưới hút
phẫu thuật nội soi khớp
|
Cái
|
1
|
5.75
|
Dàn mổ cắt đốt
nội soi niệu
|
Hệ thống
|
1
|
5.76
|
Dao mổ Plasma
|
Cái
|
3
|
5.77
|
Dụng cụ đỡ đẻ,
cắt may và khám
|
Bộ
|
5
|
5.78
|
Dụng cụ mổ u
tuyến yên
|
Bộ
|
2
|
5.79
|
Hệ thống bào
xương
|
Hệ thống
|
1
|
5.80
|
Hệ thống
khoan, cắt nạo tai mũi họng chuyên dụng
|
Hệ thống
|
1
|
5.81
|
Hệ thống lọc
nước dùng trong phẫu thuật
|
Hệ thống
|
2
|
5.82
|
Hệ thống Máy chụp
Xquang 2d/3d di động và bàn mổ chuyên dụng
|
Hệ thống
|
2
|
5.83
|
Hệ thống máy
truyền máu hoàn hồi
|
Hệ thống
|
1
|
5.84
|
Hệ thống phẫu
thuật nội soi cột sống
|
Hệ thống
|
1
|
5.85
|
Hệ thống phẫu
thuật nội soi khớp
|
Hệ thống
|
1
|
5.86
|
Hệ thống phẫu
thuật nội soi khớp
|
Hệ thống
|
1
|
5.87
|
Hệ thống phẫu
thuật nội soi thần kinh
|
Hệ thống
|
1
|
5.88
|
Hệ thống sưởi
ấm bệnh nhân trong và sau mổ người lớn và trẻ em
|
Hệ thống
|
5
|
5.89
|
Hệ thống tay
treo trần cho Máy gây mê
|
Hệ thống
|
13
|
5.90
|
Kéo nội soi
thần kinh ống mềm
|
Cái
|
2
|
5.91
|
Kính hiển vi
phẫu thuật sọ não, cột sống
|
Cái
|
1
|
5.92
|
Kính hiển vi
phẫu thuật thần kinh
|
Cái
|
1
|
5.93
|
Kính hiển vi
phẫu thuật thần kinh, cột sống
|
Cái
|
1
|
5.94
|
Kính lúp phẫu
thuật
|
Cái
|
4
|
5.95
|
Kính vi phẫu
cho chấn thương
|
Cái
|
1
|
5.96
|
Màn hình chuyên
dụng phẫu thuật nội soi
|
Cái
|
5
|
5.97
|
Máy bào khớp
|
Cái
|
1
|
5.98
|
Máy bào và cắt
đốt ổ khớp bằng sóng Radio
|
Cái
|
1
|
5.99
|
Máy bơm dịch ổ
khớp
|
Cái
|
2
|
5.100
|
Máy cắt đốt
Diode Larser
|
Cái
|
1
|
5.101
|
Máy cắt đốt U
bằng sóng Micro
|
Cái
|
1
|
5.102
|
Máy cắt hút siêu
âm trong mổ u não
|
|
|
5.103
|
Máy cưa xương
tốc độ cao
|
Cái
|
|
5.104
|
Máy dò và
theo dõi thần kinh trong mổ
|
Cái
|
2
|
5.105
|
Máy đo độ
giãn cơ
|
Máy
|
2
|
5.106
|
Máy đốt cầm
máu Argon Plasma
|
Cái
|
1
|
5.107
|
Máy đốt lạnh
|
Cái
|
2
|
5.108
|
Máy garo hơi
|
Cái
|
4
|
5.109
|
Máy hấp dụng
cụ phẫu thuật tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ plasma
|
Cái
|
1
|
5.110
|
Máy hút khói
|
Cái
|
3
|
5.111
|
Máy kích
thích dò thần kinh
|
Cái
|
2
|
5.112
|
Máy khoan cưa
xương đa năng
|
Cái
|
2
|
5.113
|
Máy khoan
xương các loại
|
Cái
|
8
|
5.114
|
Máy khoan
xương nha khoa
|
Cái
|
1
|
5.115
|
Máy khoan
xương sọ
|
Cái
|
3
|
5.116
|
Máy khoan
xương tai
|
Cái
|
2
|
5.117
|
Máy khoan, cắt,
mài cao tốc
|
Cái
|
2
|
5.118
|
Máy làm ấm
máu và dịch truyền
|
Cái
|
7
|
5.119
|
Máy Laser cắt
u sơ tuyến tiền liệt
|
Cái
|
1
|
5.120
|
Máy nội soi lấy
sỏi mật trong gan Storz
|
Máy
|
2
|
5.121
|
Máy phẫu thuật
bằng tia nước
|
Cái
|
4
|
5.122
|
Máy phun tiệt
khuẩn phòng mỗ
|
Cái
|
2
|
5.123
|
Máy siêu âm
chuyên dụng dùng cho gây tê
|
Máy
|
1
|
5.124
|
Máy siêu lọc
và khử khuẩn không khí
|
Cái
|
4
|
5.125
|
Máy tháo lồng
bằng hơi
|
Hệ thống
|
2
|
5.126
|
Máy theo dõi
độ mê sâu
|
Cái
|
1
|
5.127
|
Máy theo dõi
khí mê
|
Cái
|
4
|
5.128
|
Thiết bị nối
ruột tự động
|
Cái
|
3
|
5.129
|
Thùng/ Khay hấp
dụng cụ chuyên dụng
|
Cái
|
4
|
6
|
Khoa Nội
tiết niệu - Lọc máu
|
|
|
6.1
|
Ghế chạy thận
|
Cái
|
70
|
6.2
|
Hệ thống xử
lý RO chạy thận
|
Hệ thống
|
3
|
6.3
|
Máy đo Clorin
|
Cái
|
2
|
6.4
|
Máy đo độ cứng
|
Cái
|
2
|
6.5
|
Máy đo độ dẫn
|
Cái
|
1
|
6.6
|
Máy lọc màng
bụng tự động
|
Cái
|
3
|
6.7
|
Máy RO Mini
|
Cái
|
2
|
6.8
|
Máy rửa quả lọc
thận
|
Cái
|
5
|
7
|
Khoa Dinh
dưỡng
|
|
|
7.1
|
Máy rửa chén
|
Cái
|
2
|
7.2
|
Máy sấy chén
|
Cái
|
2
|
7.3
|
Tủ đông
|
Cái
|
2
|
8
|
Khoa Nhi
|
|
|
8.1
|
Bộ hồi sức sơ
sinh ống chữ T
|
Bộ
|
2
|
8.2
|
Chăn điều trị
vàng da
|
Cái
|
2
|
8.3
|
Đèn chiếu trị
liệu vàng da
|
Cái
|
15
|
8.4
|
Đèn soi tĩnh
mạch
|
Cái
|
4
|
8.5
|
Giường sưởi ấm
sơ sinh
|
Cái
|
10
|
8.6
|
Hệ thống hồi
sức sơ sinh kèm giường sưởi
|
Hệ thống
|
2
|
8.7
|
Lồng ấp có cân
tích hợp và servo oxygen
|
Cái
|
2
|
8.8
|
Lồng ấp trẻ
sơ sinh
|
Cái
|
10
|
8.9
|
Lồng ấp vận
chuyển
|
Cái
|
2
|
8.10
|
Máy đo độ bức
xạ đèn chiếu vàng da
|
Cái
|
2
|
8.11
|
Máy sàng lọc
thính lực
|
Cái
|
3
|
8.12
|
Máy theo dõi
chức năng não
|
Cái
|
2
|
8.13
|
Giường (nôi)
trẻ sơ sinh
|
Cái
|
8
|
9
|
Khoa Xét
nghiệm
|
|
|
9.1
|
Bàn ép huyết
tương
|
Cái
|
8
|
9.2
|
Bể điều nhiệt
|
Cái
|
3
|
9.3
|
Bình chứa
nito lỏng
|
Cái
|
2
|
9.4
|
Buồng thao
tác cách ly
|
Cái
|
2
|
9.5
|
Cân điện tử
các loại
|
Cái
|
5
|
9.6
|
Cân thăng bằng
ly tâm
|
Cái
|
4
|
9.7
|
Ghế lấy máu
|
Cái
|
10
|
9.8
|
Hệ thống chiết
tách tế bào gốc tự động
|
Hệ thống
|
1
|
9.9
|
Hệ thống chuyển
mẫu xét nghiệm
|
Hệ thống
|
1
|
9.10
|
Hệ thống định
danh vi khuẩn /kháng sinh đồ tự động
|
Hệ thống
|
1
|
9.11
|
Hệ thống giải
trình tự gen
|
Hệ thống
|
1
|
9,12
|
Hệ thống hạ
nhiệt độ chậm
|
Hệ thống
|
2
|
9.13
|
Hệ thống kết nối
thông tin phòng xét nghiệm
|
Hệ thống
|
1
|
9.14
|
Hệ thống làm
tinh khiết nước
|
Hệ thống
|
1
|
9.15
|
Hệ thống Máy
sinh học phân tử PCR
|
Hệ thống
|
3
|
9.16
|
Hệ thống sàng
lọc máu bằng kỹ thuật sinh học phân tử
|
Hệ thống
|
2
|
9.17
|
Kềm vuốt dâu
túi máu
|
Cái
|
7
|
9.18
|
Kính hiển vi
3 mắt có gắn camera
|
Máy
|
1
|
9.19
|
Kính hiển vi
huỳnh quan
|
Máy
|
1
|
9.20
|
Kính hiển vi
huỳnh quang
|
Cái
|
2
|
9.21
|
Kính hiển vi
quang học
|
Cái
|
2
|
9.22
|
Máy cấy máu tự
động
|
Máy
|
1
|
9.23
|
Máy chiết
tách DNA /RNA tự động
|
Máy
|
2
|
9.24
|
Máy chiếu tia
UV túi máu
|
Máy
|
2
|
9.25
|
Máy đếm bách
phân bạch cầu
|
Máy
|
3
|
9.26
|
Máy đếm khuẩn
lạc
|
Máy
|
1
|
9.27
|
Máy đếm tế
bào máu
|
Máy
|
1
|
9.28
|
Máy điện di
huyết sắc tố
|
Máy
|
1
|
9.29
|
Máy điều chế
hóa chất
|
Máy
|
1
|
9.30
|
Máy định danh
nhóm máu tự động
|
Máy
|
1
|
9.31
|
Máy định danh
vi khuẩn kháng sinh đồ tự động
|
Máy
|
1
|
9.32
|
Máy đo cường
độ ánh sáng
|
Máy
|
2
|
9.33
|
Máy đo độ
ngưng tập tiểu cầu
|
Máy
|
1
|
9.34
|
Máy đo độ pH
|
Máy
|
2
|
9.35
|
Máy đo kết
dính tiểu cầu
|
Máy
|
3
|
9.36
|
Máy đo tia UV
|
Máy
|
1
|
9.37
|
Máy đổ môi
trường tự động
|
Máy
|
2
|
9.38
|
Máy hạ nhiệt
độ chậm
|
Máy
|
2
|
9.39
|
Máy hàn dây
túi máu
|
Máy
|
5
|
9.40
|
Máy hàn dây
túi máu cầm tay
|
Máy
|
4
|
9.41
|
Máy huyết học
|
Máy
|
5
|
9.42
|
Máy in và dán
barcode mẫu
|
Máy
|
2
|
9.43
|
Máy kéo lam /
nhuộm tiêu bản tự động
|
Máy
|
1
|
9.44
|
Máy lắc cân
túi máu
|
Máy
|
10
|
9.45
|
Máy lắc ống
máu
|
Máy
|
2
|
9.46
|
Máy lắc tiểu
cầu
|
Máy
|
2
|
9.47
|
Máy lắc
Vortex
|
Máy
|
3
|
9.48
|
Máy lắc, trộn
hóa chất bệnh phẩm
|
Máy
|
1
|
9.49
|
Máy li tâm lạnh
|
Cái
|
2
|
9.50
|
Máy li tâm
Spindowm
|
Máy
|
3
|
9.51
|
Máy ly tâm
các loại
|
Máy
|
12
|
9.52
|
Máy ly tâm lạnh
túi máu
|
Máy
|
3
|
9.53
|
Máy nuôi cấy
|
Máy
|
2
|
9.54
|
Máy nhuộm
gram/ tiêu bản tự động
|
Máy
|
2
|
9.55
|
Máy phân tích
đo đàn hồi cục máu
|
Máy
|
1
|
9.56
|
Máy phân tích
đông máu tự động
|
Máy
|
2
|
9.57
|
Máy phân tích
huyết học
|
Máy
|
5
|
9.58
|
Máy phân tích
tế bào dòng CD4
|
Máy
|
1
|
9.59
|
Máy phân tích
tế bào dòng chảy
|
Máy
|
1
|
9.60
|
Máy quay
Hematocrcit
|
Máy
|
1
|
9.61
|
Máy rã đông/Nồi
cách thủy 37⁰ C
|
Máy
|
2
|
9.62
|
Máy rã đông
huyết tương
|
Máy
|
3
|
9.63
|
Máy rã đông tế
bào
|
Máy
|
1
|
9.64
|
Máy rửa dụng
cụ bằng sóng siêu âm
|
Máy
|
2
|
9.65
|
Máy sàng lọc máu
bằng kỹ thuật sinh học phân tử
|
Máy
|
1
|
9.66
|
Máy tách các
thành phần máu
|
Máy
|
1
|
9.67
|
Máy tách tiểu
cầu tự động
|
Máy
|
2
|
9.68
|
Máy tiệt
trùng khuyên cấy đa năng
|
Máy
|
8
|
9.69
|
Máy tiệt
trùng khuyến cấy đa năng
|
Máy
|
1
|
9.70
|
Máy thu gom
các thành phần máu
|
Máy
|
1
|
9.71
|
Máy trình tự
tế bào máu
|
Máy
|
1
|
9.72
|
Máy ủ nhiệt
khô
|
Máy
|
3
|
9.73
|
Máy xét nghiệm
dị ứng (dị nguyên)
|
Máy
|
2
|
9.74
|
Máy xét nghiệm
đường huyết HbA1C
|
Máy
|
2
|
9.75
|
Máy xét nghiệm
HP (Helicobacter pylori) qua hơi thở
|
Máy
|
3
|
9.76
|
Máy xét nghiệm
kháng thể bất thường
|
Máy
|
2
|
9.77
|
Máy xét nghiệm
máu lắng tự động
|
Máy
|
2
|
9.78
|
Máy xét nghiệm
nước tiểu
|
Máy
|
4
|
9.79
|
Máy xét nghiệm
nước tiểu và soi cặn lắng
|
Máy
|
1
|
9.80
|
Máy xét nghiệm
sinh học phân tử tự động (Máy Gene Xpert 10 Màu)
|
Máy
|
1
|
9.81
|
Nồi chừng cách
|
Cái
|
4
|
9.82
|
Pipett 8 kênh
|
Bộ
|
7
|
9.83
|
Pipett đơn
kênh
|
Bộ
|
30
|
9.84
|
Tủ an toàn
sinh học cấp I
|
Cái
|
3
|
9.85
|
Tủ an toàn
sinh học cấp II
|
Cái
|
6
|
9.86
|
Tủ an toàn
sinh học cấp III
|
Cái
|
1
|
9.87
|
Tủ ấm CO2
|
Cái
|
3
|
9.88
|
Tủ bảo quản
tiểu cầu
|
Cái
|
2
|
9.89
|
Tủ cấy
|
Cái
|
2
|
9.90
|
Tủ lạnh âm
sâu
|
Cái
|
7
|
9.91
|
Tủ lạnh trữ
máu
|
Cái
|
5
|
9.92
|
Tủ PCR/PCR
Cabinet
|
Cái
|
2
|
9.93
|
Tủ pha chế
hóa chất/ Tủ hút khí độc
|
Cái
|
2
|
9.94
|
Tủ thao tác
IVF
|
Cái
|
1
|
9.95
|
Tủ thao tác
PCR
|
Cái
|
2
|
9.96
|
Thẩm thấu kế
tự động
|
Cái
|
2
|
9.97
|
Thiết bị đo
tia UV
|
Cái
|
2
|
9.98
|
Thùng vận
chuyển bảo quản túi máu
|
Cái
|
3
|
9.99
|
Thùng vận
chuyển bệnh phẩm
|
Cái
|
3
|
9.100
|
Vòi rửa mắt
khẩn cấp
|
Cái
|
5
|
9.101
|
Xét nghiệm
sàng lọc trước sinh/sơ sinh
|
Hệ thống
|
1
|
10
|
Khoa Chẩn
đoán hình ảnh
|
|
|
10.1
|
Bơm tiêm cản
quang
|
Máy/Cái
|
7
|
10.2
|
Hệ thống cộng
hưởng từ MRI 0,35 T
|
Hệ thống
|
1
|
10.3
|
Hệ thống xử
lý ảnh
|
Hệ thống
|
3
|
10.4
|
Máy đo loãng
xương toàn thân bằng tia Xquang
|
Cái
|
1
|
10.5
|
Máy đọc, xử
lý phim X-quang
|
Cái
|
3
|
10.6
|
Máy in phim
X-quang
|
Cái
|
9
|
10.7
|
Máy siêu âm cầm
tay
|
Cái
|
2
|
10.8
|
Máy siêu âm
đàn hồi mô
|
Cái
|
2
|
10.9
|
Máy siêu âm
lòng mạch
|
Cái
|
2
|
10.10
|
Máy Xquang
KTS xách tay
|
Cái
|
1
|
10.11
|
Máy X-quang
răng
|
Cái
|
2
|
10.12
|
Máy X-quang
vú (Mamography)
|
Cái
|
1
|
11
|
Khoa Thăm
dò chức năng
|
|
|
11.1
|
Bàn thủ thuật
niệu động học
|
Cái
|
1
|
11.2
|
Hệ thống đánh
giá mức độ toàn vẹn niêm mạc thực quản
|
Hệ thống
|
1
|
11.3
|
Hệ thống đánh
giá và đo áp lực hậu môn-trực tràng
|
Hệ thống
|
1
|
11.4
|
Hệ thống đo
áp lực và nhu động phân giải cao đường tiêu hóa HMR
|
Hệ thống
|
1
|
11.5
|
Hệ thống niệu
động học
|
Hệ thống
|
1
|
11.6
|
Hệ thống nội
soi siêu âm
|
Hệ thống
|
1
|
11.7
|
Máy điện tim
≥ 6 kênh
|
Cái
|
7
|
11.8
|
Máy đo biến
thiên diện tích cơ thể
|
Cái
|
1
|
11.9
|
Máy đo cung
lượng tim
|
Cái
|
1
|
11.10
|
Máy đo điện
cơ
|
Cái
|
1
|
11.11
|
Máy đo độ an
thần giãn cơ NMT-KXL
|
Cái
|
1
|
11.12
|
Máy đo tuần
hoàn não
|
Cái
|
1
|
11.13
|
Máy nội soi
bàn quan niệu quản
|
Cái
|
1
|
11.14
|
Máy quét bàng
quan
|
Cái
|
1
|
11.15
|
Máy theo dõi
tình trạng hô hấp theo công nghệ EIT
|
Cái
|
1
|
11.16
|
Máy rửa ống nội
soi
|
Cái
|
2
|
12
|
Khoa Giải
phẫu bệnh
|
|
|
12.1
|
Bể duỗi lam
|
Cái
|
1
|
12.2
|
Hệ thống nhuộm
hóa mô miễn dịch
|
Hệ thống
|
1
|
12.3
|
Kính hiển vi
chụp ảnh
|
Cái
|
1
|
12.4
|
Kính hiển vi
mô tự động
|
Cái
|
1
|
12.5
|
Kính hiến vi
quang học
|
Cái
|
1
|
12.6
|
Máy cắt lát
vi thể
|
Cái
|
2
|
12.7
|
Máy cắt lát
vi thể đông lạnh
|
Cái
|
1
|
12.8
|
Máy chọc hút
tế bào
|
Cái
|
1
|
12.9
|
Máy dán lam tự
động
|
Cái
|
1
|
12.10
|
Máy đúc khối
mẫu
|
Cái
|
1
|
12.11
|
Máy đun
parafin
|
Cái
|
1
|
12.12
|
Máy ly tâm tế
bào
|
Cái
|
1
|
12.13
|
Máy nhuộm lam
|
Cái
|
1
|
12.14
|
Máy quét tiêu
bản
|
Máy
|
1
|
12.15
|
Máy sấy lam
|
Cái
|
1
|
12.16
|
Máy sinh thiết
lạnh
|
Máy/Cái
|
1
|
12.17
|
Máy tầm soát tế
bào ung thư cổ tử cung
|
Cái
|
1
|
12.18
|
Máy vùi mô
|
Máy/Cái
|
1
|
12.19
|
Máy xử ký mô
chân không
|
Máy
|
1
|
12.20
|
Máy xử lý mô
tự động
|
Cái
|
1
|
12.21
|
Súng sinh thiết
tự động
|
Cái
|
1
|
12.22
|
Tủ bảo quản
lam
|
Cái
|
5
|
12.23
|
Tủ lưu trữ, bảo
quản lam và khối nến
|
Cái
|
3
|
12.24
|
Thiết bị làm ấm
lam
|
Máy
|
1
|
12.25
|
Trạm làm việc
giải phẫu bệnh
|
Cái
|
1
|
13
|
Khoa Chấn
thương chỉnh hình
|
|
|
13.1
|
Bàn kéo nắn
xương
|
Cái
|
1
|
13.2
|
Máy cắt bột
|
Cái
|
4
|
13.3
|
Giường điều
trị bỏng
|
Cái
|
2
|
14
|
Khoa Ngoại
thần kinh
|
|
|
14.1
|
Bộ khung cố định
đầu và bộ khung vén não vi phẫu
|
Bộ
|
1
|
14.2
|
Hệ thống định
vị dùng trong phẫu thuật thần kinh cột sống
|
Hệ thống
|
1
|
14.3
|
Hệ thống theo
dõi sinh lý thần kinh đa phương thức trong phẫu thuật
|
Hệ thống
|
1
|
15
|
Khoa Lao -
Bệnh phổi
|
|
|
15.1
|
Máy đo chức
năng hô hấp
|
Cái
|
2
|
15.2
|
Máy đo dung
tích phổi
|
Cái
|
1
|
16
|
Khoa Răng
- Hàm - Mặt
|
|
|
16.1
|
Bộ dụng cụ cắm
ghép
|
Bộ
|
1
|
16.2
|
Bộ dụng cụ chỉnh
nha
|
Bộ
|
1
|
16.3
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật đầu cổ
|
Bộ
|
4
|
16.4
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật kết hợp xương
|
Bộ
|
3
|
16.5
|
Dụng cụ phòng
khám răng hàm mặt
|
Bộ
|
2
|
16.6
|
Đèn quang
trùng hợp
|
Cái
|
2
|
16.7
|
Đèn tẩy trắng
răng Plasma
|
Cái
|
2
|
16.8
|
Ghế nha các
loại
|
Cái
|
8
|
16.9
|
Máy cạo vôi
|
Cái
|
2
|
16.10
|
Máy cắm ghép
implant
|
Cái
|
1
|
16.11
|
Máy chụp CT
conebeam
|
Cái
|
1
|
16.12
|
Máy đánh
Amalgam
|
Cái
|
1
|
16.13
|
Máy điều trị
tủy răng
|
Cái
|
1
|
16.14
|
Máy định vi
chóp (đo chiều dài ống tủy)
|
Cái
|
2
|
16.15
|
Máy định vị
chóp răng
|
Cái
|
1
|
16.16
|
Máy đo chiều
dài tủy răng
|
Cái
|
2
|
16.17
|
Máy nén hơi
|
Cái
|
5
|
16.18
|
Máy nội nha
|
Cái
|
2
|
17
|
Khoa Tai -
Mũi - Họng
|
|
|
17.1
|
Bàn khám tai mũi
họng
|
Cái
|
2
|
17.2
|
Bộ dụng cụ cắt
Amidan
|
Bộ
|
5
|
17.3
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật nội soi mũi xoang
|
Bộ
|
2
|
17.4
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật soi thanh quan
|
Bộ
|
2
|
17.5
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật tai
|
Bộ
|
2
|
17.6
|
Buồng đo
thính lực (Kèm Cabin)
|
Cái
|
1
|
17.7
|
Kính hiển vi phẫu
thuật tai mũi họng
|
Cái
|
1
|
17.8
|
Máy bào mô
Micro Debrider chuyên tai mũi họng
|
Cái
|
1
|
17.9
|
Máy đo điện
thính giác thân não
|
Cái
|
1
|
17.10
|
Máy đo nhĩ lượng
|
Cái
|
1
|
17.11
|
Máy đo thính
lực có ghi trẻ em
|
Cái
|
1
|
17.12
|
Máy Peak Plasma
Blade để cắt đốt VA và amidan
|
Cái
|
1
|
17.13
|
Máy cắt, đốt
phẫu thuật chuyên khoa Tai Mũi Họng
|
Cái
|
1
|
18
|
Khoa Mắt
|
|
|
18.1
|
Bảng đo thị lực
điện tử
|
Cái
|
2
|
18.2
|
Bộ dụng cụ
Glocom
|
Bộ
|
2
|
18.3
|
Bộ dụng cụ
khoét
|
Bộ
|
1
|
18.4
|
Bộ dụng cụ mổ
mộng
|
Bộ
|
2
|
18.5
|
Bộ dụng cụ mổ
quặm
|
Bộ
|
2
|
18.6
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật Lác
|
Bộ
|
1
|
18.7
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật mắt PhaCo
|
Bộ
|
2
|
18.8
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật thủy tinh thể
|
Bộ
|
2
|
18.9
|
Bộ dụng cụ tiểu
phẫu
|
Bộ
|
2
|
18.10
|
Bộ dụng cụ
thông lệ đạo
|
Bộ
|
2
|
18.11
|
Bộ đo nhãn áp
|
Bộ
|
1
|
18.12
|
Bộ thử kính
kèm gọng
|
Bộ
|
2
|
18.13
|
Dụng cụ phòng
khám mắt
|
Bộ
|
2
|
18.14
|
Đèn khám khúc
xạ
|
Cái
|
2
|
18.15
|
Đèn khám mắt
gián tiếp
|
Cái
|
2
|
18.16
|
Hệ thống Máy
phẫu thuật Phaco
|
Hệ thống
|
2
|
18.17
|
Kính hiển vi
phẫu thuật mắt
|
Cái
|
1
|
18.18
|
Máy chiếu thử
thị lực tự động
|
Cái
|
1
|
18.19
|
Máy chụp cắt
lớp mắt võng mạc (OCT)
|
Hệ thống
|
1
|
18.20
|
Máy chụp huỳnh
quang đáy mắt
|
Cái
|
1
|
18.21
|
Máy đo giác mạc
kế
|
Cái
|
1
|
18.22
|
Máy đo khúc xạ
giác mạc
|
Cái
|
1
|
18.23
|
Máy đo khúc xạ
và bán kính độ cong giác mạc tự động và phụ kiện
|
Máy
|
1
|
18.24
|
Máy đo nhãn
áp không tiếp xúc
|
Cái
|
1
|
18.25
|
Máy laser Yag
|
Cái
|
1
|
18.26
|
Máy sàn lọc
thị lực
|
Máy
|
2
|
18.27
|
Máy sàng lọc
thị lực
|
Cái
|
2
|
18.28
|
Máy siêu âm mắt
|
Cái
|
2
|
18.29
|
Sinh hiển vi
khám mắt
|
Cái
|
3
|
18.30
|
Sinh hiển vi
phẫu thuật mắt
|
Cái
|
1
|
19
|
Khoa Vật lí
trị liệu
|
|
|
19.1
|
Bàn tập phục
hồi chức năng
|
Cái
|
2
|
19.2
|
Bồn thủy trị
liệu kết hợp điện trị liệu
|
Cái
|
1
|
19.3
|
Ghế massage
|
Cái
|
3
|
19.4
|
Ghế tập trị
liệu
|
Cái
|
2
|
19.5
|
Giường tập phục
hồi chức năng
|
Cái
|
2
|
19.6
|
Hệ thống kéo
dãn cột sống
|
Hệ thống
|
7
|
19.7
|
Hệ thống nhiệt
trị liệu vi sóng
|
Hệ thống
|
1
|
19.8
|
Hệ thống phục
hồi chức năng thực tế ảo cảm biến từ 3D EVO
|
Hệ thống
|
1
|
19.9
|
Hệ thống
robot tập phục hồi chức năng chi
|
Hệ thống
|
1
|
19.10
|
Hệ thống
robot tập tập dáng đi
|
Hệ thống
|
2
|
19.11
|
Hệ thống tập nhận
thức và phản xạ thần kinh
|
Hệ thống
|
1
|
19.12
|
Hệ thống tập
thăng bằng
|
Hệ thống
|
1
|
19.13
|
Laser nội
tĩnh mạch
|
Hệ thống
|
1
|
19.14
|
Máy điện trị
liệu khử electron
|
Máy
|
1
|
19.15
|
Máy điện xung
|
Cái
|
2
|
19.16
|
Máy điều trị
áp lạnh bằng khí Nitơ lỏng
|
Máy
|
1
|
19.17
|
Máy điều trị
bằng dòng giao thoa
|
Cái
|
1
|
19.18
|
Máy điều trị
bằng sóng cao tầng( Vi sóng)
|
Cái
|
2
|
19.19
|
Máy điều trị
bằng từ trường
|
Cái
|
2
|
19.20
|
Máy điều trị
giảm áp lực cột sống
|
Máy
|
2
|
19.21
|
Máy điều trị
nhiệt nóng lạnh
|
Máy
|
1
|
19.22
|
Máy điều trị
oxy cao áp
|
Cái
|
1
|
19.23
|
Máy điều trị
và kích thích phát âm
|
Cái
|
1
|
19.24
|
Máy điều trị
xung kích
|
Cái
|
2
|
19.25
|
Máy kích
thích điện
|
Cái
|
2
|
19.26
|
Máy kích
thích điện 1 chiều xuyên sọ
|
Hệ thống
|
1
|
19.27
|
Máy kích
thích điện tần số thấp điện cực dạng bao cuốn
|
Máy
|
1
|
19.28
|
Máy kích
thích liền xương
|
Cái
|
3
|
19.29
|
Máy kích
thích thần kinh cơ
|
Cái
|
1
|
19.30
|
Máy laser
công suất cao với chế độ quét tự động
|
Máy
|
1
|
19.31
|
Máy laser điều
trị
|
Cái
|
2
|
19.32
|
Máy laser điều
trị
|
Máy
|
2
|
19.33
|
Máy nén ép trị
liệu
|
Cái
|
3
|
19.34
|
Máy nhiệt, từ,
rung trị liệu
|
Cái
|
2
|
19.35
|
Máy tập cơ
toàn thân
|
Máy
|
1
|
19.36
|
Máy tập nuốt
|
Cái
|
2
|
19.37
|
Máy tập phục
hồi chức năng đa khớp
|
Máy
|
1
|
19.38
|
Máy từ trường
siêu dẫn
|
Máy
|
1
|
19.39
|
Máy thủy liệu
điều trị
|
Cái
|
1
|
19.40
|
Máy trị liệu
sóng ngắn
|
Cái
|
2
|
19.41
|
Máy xoa bóp áp
lực hơi
|
Cái
|
5
|
19.42
|
Siêu âm điều
trị
|
Cái
|
3
|
19.43
|
Thiết bị tập
phục hồi chức năng
|
Cái
|
2
|
19.44
|
Thiết bị tập
phục hồi chức năng cho khớp vai
|
Hệ thống
|
1
|
19.45
|
Thiết bị tập
thụ động chi
|
Máy
|
3
|
19.46
|
Thiết bị trị
liệu cột sống
|
Máy
|
1
|
19.47
|
Thiết bị trị liệu
cho hông và đầu gối
|
Máy
|
1
|
19.48
|
Thùng túi
Parafin
|
Cái
|
1
|
19.49
|
Xe đạp phục hồi
chức năng
|
Xe
|
3
|
19.50
|
Xe đạp tập vật
lý trị liệu
|
Xe
|
5
|
19.51
|
Xe đạp tập vật
lý trị liệu có đo nhịp tim
|
Xe
|
2
|
20
|
Khoa Y học
Cổ truyền
|
|
|
20.1
|
Máy dò huyệt
châm cứu
|
Cái
|
2
|
20.2
|
Máy điện châm
|
Cái
|
20
|
20.3
|
Máy điện châm
không kim
|
Cái
|
6
|
20.4
|
Máy điện châm
có đầu dò tìm huyệt
|
Máy
|
3
|
20.5
|
Máy điện châm
Laser Diode đa kênh
|
Máy
|
2
|
21
|
Khoa Sản
|
|
|
21.1
|
Bàn đón bé sơ
sinh
|
Cái
|
5
|
21.2
|
Bàn khám phụ
khoa
|
Cái
|
4
|
21.3
|
Bàn sanh
|
Cái
|
12
|
21.4
|
Bàn tắm bé sơ
sinh
|
Cái
|
5
|
21.5
|
Bộ hồi sức sơ
sinh
|
Cái
|
5
|
21.6
|
Bộ hồi sức trẻ
ngạt sau sinh
|
Bộ
|
1
|
21.7
|
Doppler tim
thai cầm tay
|
Cái
|
3
|
21.8
|
Dụng cụ phòng
khám sản
|
Bộ
|
2
|
21.9
|
Ghế khám
chuyên dùng sản phụ khoa
|
Cái
|
2
|
21.10
|
Giường khám sản,
phụ khoa
|
Cái
|
5
|
21.11
|
Giường sinh
|
Cái
|
12
|
21.12
|
Hệ rửa tay nước
vô khuẩn
|
Hệ thống
|
2
|
21.13
|
Kính hiển vi
soi ngược
|
Cái
|
1
|
21.14
|
Máy áp lạnh ổ
tử cung
|
Máy
|
1
|
21.15
|
Máy đo sàng lọc
thính sơ sinh
|
Máy
|
2
|
21.16
|
Máy đốt lạnh
cổ tử cung
|
Cái
|
2
|
21.17
|
Máy hút điều trị
tắc sữa sản khoa
|
Máy
|
2
|
21.18
|
Máy in mã vạch
sản khoa
|
Máy
|
5
|
21.19
|
Máy rã đông
tinh trùng
|
Máy
|
1
|
21.20
|
Tủ thao tác
vô trùng
|
Cái
|
1
|
21.21
|
Thiết bị đếm
tinh trùng
|
Cái
|
2
|
21.22
|
Thiết bị lưu
giữ, bảo quản tinh trùng
|
Máy
|
2
|
21.23
|
Thiết bị nội soi
và can thiệp buồng tử cung
|
Máy
|
1
|
22
|
Khoa Y học
hạt nhân
|
|
|
22.1
|
Bảng chắn
phóng xạ L
|
Cái
|
10
|
22.2
|
Box Flexi có
lọc phóng xạ
|
Cái
|
3
|
22.3
|
Bộ xử lý nhiễm
bẩn phóng xạ
|
Bộ
|
3
|
22.4
|
Dụng cụ chắn
chì cho xylanh hoặc lọ chứa thuốc phóng xạ
|
Cái
|
3
|
22.5
|
Dụng cụ gắp
phóng xạ
|
Cái
|
5
|
22.6
|
Máy cảnh báo
nhiệt độ, độ ẩm
|
Cái
|
10
|
22.7
|
Máy đo biên độ
một kênh
|
Cái
|
1
|
22.8
|
Máy đo độ hấp
thụ tuyến giáp
|
Cái
|
1
|
22.9
|
Máy đo kiểm
soát bức xạ khu vực
|
Cái
|
2
|
22.10
|
Máy đo phóng
xạ
|
Cái
|
5
|
22.11
|
Mắt kính chì
|
Cái
|
7
|
22.12
|
Tủ đựng chất
phóng xạ
|
Cái
|
3
|
22.13
|
Tủ hút, tách
chiết phóng xạ
|
Cái
|
3
|
22.14
|
Thùng đựng
rác thải phóng xạ
|
Cái
|
8
|
23
|
Khoa Ung
Bướu
|
|
|
23.1
|
Bộ cách ly dược
phẩm
|
Bộ
|
1
|
23.2
|
Bộ cố định ngực
nằm sấp trong điều trị ung thư vú bảo tồn
|
Bộ
|
1
|
23.3
|
Bộ định vị bệnh
nhân
|
Bộ
|
1
|
23.4
|
Bộ phantom hiệu
chuẩn chất lượng liều CT
|
Bộ
|
1
|
23.5
|
Bộ phantom hiệu
chuẩn mật độ điện tử
|
Bộ
|
1
|
23.6
|
Bộ phantom hỗ
trợ đảm bảo chất lượng cơ khí và hình ảnh
|
Bộ
|
1
|
23.7
|
Buồng ion hóa
|
Cái
|
1
|
23.8
|
Hệ thống hỗ
trợ điều trị ung thư bàng quang
|
Hệ thống
|
1
|
23.9
|
Hệ thống kiểm
tra và đảm bảo chất lượng kế hoạch điều trị ( MapCheck3 )
|
Hệ thống
|
1
|
23.10
|
Hệ thống lập
kế hoạch điều trị.
|
Hệ thống
|
1
|
23.11
|
Hệ thống
PECT/CT
|
Hệ thống
|
1
|
23.12
|
Hộp chuyển mẫu/Hộp
trung chuyển mẫu phòng sạch
|
Cái
|
4
|
23.13
|
Máy đo áp suất
khí quyển, độ ẩm, nhiệt độ
|
Cái
|
1
|
23.14
|
Máy đo chuẩn
liều phóng xạ
|
Cái
|
1
|
23.15
|
Máy đo liều
CT
|
Cái
|
1
|
23.16
|
Máy đo liều
tia xạ điều trị
|
Cái
|
1
|
23.17
|
Máy đo liều xạ
trị
|
Cái
|
1
|
23.18
|
Mô hình mô phỏng
và đánh giá cho hình y tế và xạ trị
|
Cái
|
1
|
23.19
|
Tấm mở rộng
bàn CT
|
Cái
|
1
|
23.20
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
1
|
23.21
|
Tủ pha chế
hóa chất
|
Cái
|
2
|
23.22
|
Thiết bị đo
lường, kiểm tra, hiệu chuẩn hàng ngày (Daily QA)
|
Cái
|
1
|
24
|
Khoa Da liễu
|
|
|
24.1
|
Bộ dụng cụ thẩm
mỹ
|
Bộ
|
1
|
24.2
|
Máy chiếu
sáng sinh học
|
Máy
|
1
|
24.3
|
Máy điện di
|
Cái
|
1
|
24.4
|
Máy Larser
Yag
|
Cái
|
1
|
24.5
|
Máy Laser CO2
|
Cái
|
2
|
24.6
|
Máy laser
phát xung liên tục
|
Cái
|
1
|
24.7
|
Máy lăn kim
|
Cái
|
1
|
24.8
|
Máy Mesoderm
|
Cái
|
1
|
24.9
|
Máy nâng cơ
|
Máy
|
1
|
24.10
|
Máy soi da
|
Cái
|
1
|
24.11
|
Máy tẩy tế
bào chết
|
Máy
|
2
|
24.12
|
Máy trẻ hóa
da
|
Máy
|
1
|
24.13
|
Máy trị mụn
|
Máy
|
1
|
24.14
|
Máy triệt
lông
|
Máy
|
1
|
24.15
|
Máy xóa nám,
tàn nhang, đồi mồi da
|
Máy
|
2
|
24.16
|
Thiết bị chăm
sóc da
|
Cái
|
1
|
24.17
|
Thiết bị chuẩn
đoán da bệnh da liễu
|
Cái
|
1
|
24.18
|
Thiết bị
Larser điều trị các bệnh về da
|
Cái
|
1
|
25
|
Kiểm soát
nhiễm khuẩn
|
|
|
25.1
|
Hệ thống tự động
khử khuẩn bậc cao-Sấy khô-Hấp Plasma lạnh-Đóng Gói vô khuẩn
|
Hệ thống
|
1
|
25.2
|
Lò hấp ướt
các loại
|
Cái
|
14
|
25.3
|
Máy cắt, ép
bao tiệt khuẩn
|
Cái
|
2
|
25.4
|
Máy đánh đồ vải
dính máu nhiều
|
Cái
|
1
|
25.5
|
Máy ép rác
|
Máy
|
1
|
25.6
|
Máy giặt công
nghiệp
|
Cái
|
5
|
25.7
|
Máy giặt dân
dụng
|
Cái
|
2
|
25.8
|
Máy hàn in tự
động
|
Cái
|
2
|
25.9
|
Máy hàn túi
|
Cái
|
2
|
25.10
|
Máy hấp tiệt
khuẩn nhiệt độ cao
|
Cái
|
1
|
25.11
|
Máy hấp tiệt
trùng 2 cửa
|
Cái
|
3
|
25.12
|
Máy hấp tiệt
trùng chân không
|
Máy
|
2
|
25.13
|
Máy phun khử
khuẩn môi trường không khí
|
Cái
|
1
|
25.14
|
Máy rửa dụng
cụ đa năng kết hợp siêu âm-phun xoáy dòng áp lực-khử khuẩn bậc cao
|
Cái
|
1
|
25.15
|
Máy rửa dụng
cụ kim loại
|
Cái
|
1
|
25.16
|
Máy rửa khử
khuẩn dụng cụ nội soi
|
Cái
|
2
|
25.17
|
Máy rửa siêu
âm tự động xoáy áp lực- Hydrogen Tan Máu
|
Cái
|
1
|
25.18
|
Máy sấy đồ vải
|
Cái
|
5
|
25.19
|
Máy sấy nhiệt
độ thấp -Khử khuẩn OZONE
|
Cái
|
1
|
25.20
|
Máy tiệt
trùng nhiệt độ thấp ≥ 150 lít
|
Cái
|
1
|
25.21
|
Máy tự động rửa
thô xoáy áp lực khử khuẩn bậc cao
|
Máy
|
2
|
25.22
|
Máy tự động sấy
khô nhiệt độ thấp
|
Máy
|
2
|
25.23
|
Tủ bảo quản dụng
cụ nội soi
|
Cái
|
8
|
25.24
|
Tủ hấp tiệt
trùng dụng cụ bằng UV-OZONE
|
Cái
|
2
|
25.25
|
Thiết bị xử
lí chất thải rắn
|
Máy
|
1
|
26
|
Thiết bị
có sử dụng ở nhiều khoa
|
|
|
26.1
|
Áo chì
|
Cái
|
25
|
26.2
|
Băng ca cấp cứu
|
Hệ thống
|
5
|
26.3
|
Băng ca điện
|
Cái
|
15
|
26.4
|
Bộ hút dịch,
đờm dùng Hệ thống khí trung tâm
|
Bộ
|
300
|
26.5
|
Bồn ngâm rửa
dụng cụ
|
Cái
|
3
|
26.6
|
Bồn oxy lỏng
|
Cái
|
3
|
26.7
|
Bơm cho bệnh
nhân ăn tự động
|
Cái
|
30
|
26.8
|
Cáng vận chuyển
bệnh nhân điều khiển tay quay
|
Cái
|
5
|
26.9
|
Cân đo chỉ số
cơ thể
|
Cái
|
10
|
26.10
|
Đèn tiểu phẫu
|
Cái
|
10
|
26.11
|
Đèn thủ thuật
|
Cái
|
20
|
26.12
|
Điều hòa các
loại
|
Cái
|
64
|
26.13
|
Găng tay chì
|
Đôi
|
25
|
26.14
|
Giường điện
đa năng
|
Cái
|
200
|
26.15
|
Hệ thống báo
gọi điều dưỡng
|
Hệ thống
|
40
|
26.16
|
Hệ thống khí
phòng áp lực âm
|
Hệ thống
|
6
|
26.17
|
Hệ thống khí
sạch áp lực dương
|
Hệ thống
|
15
|
26.18
|
Hệ thống khí
y tế trung tâm
|
Hệ thống
|
2
|
26.19
|
Hệ thống
monitor trung tâm
|
Hệ thống
|
3
|
26.20
|
Hệ thống nước
rửa tay vô khuẩn
|
Cái
|
50
|
26.21
|
Hệ thống quản
lí dữ liệu điện tim trung tâm
|
Hệ thống
|
1
|
26.22
|
Hệ thống rửa
tay tiệt trùng
|
Cái
|
10
|
26.23
|
Holter điện
tim
|
Cái
|
2
|
26.24
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
10
|
26.25
|
Máy đặt nội
khí quản qua video
|
Cái
|
6
|
26.26
|
Máy điện tim
gắng sức
|
Cái
|
2
|
26.27
|
Máy đo huyết
áp điện tử
|
Cái
|
15
|
26.28
|
Máy đo huyết
áp tự động để bàn
|
Cái
|
5
|
26.29
|
Máy đo liều
phóng xạ cầm tay
|
Cái
|
2
|
26.30
|
Máy đo nồng độ
bảo hòa oxy trong máu
|
Cái
|
41
|
26.31
|
Máy hạ thân
nhiệt
|
Cái
|
3
|
26.32
|
Máy hấp nhanh
tiệt trùng
|
Cái
|
4
|
26.33
|
Máy hút dịch
|
Cái
|
64
|
26.34
|
Máy hút dịch
liên tục áp lực thấp
|
Cái
|
10
|
26.35
|
Máy hút khí
trung tâm
|
Cái
|
5
|
26.36
|
Máy khí dung
siêu âm
|
Cái
|
20
|
26.37
|
Máy khí dung
thường
|
Cái
|
25
|
26.38
|
Máy lắc, rung
các loại
|
Cái
|
8
|
26.39
|
Máy nén khí
trung tâm
|
Cái
|
5
|
26.40
|
Máy phát tia
Plasma lạnh
|
Cái
|
2
|
26.41
|
Máy phun
sương khử khuẩn
|
Cái
|
4
|
26.42
|
Máy rửa, sấy
dụng cụ các loại
|
Cái
|
4
|
26.43
|
Máy tạo oxy
|
Cái
|
10
|
26.44
|
Máy thở HFNC
(Máy thở dòng cao)
|
Cái
|
60
|
26.45
|
Máy trị lành
vết thương áp lực âm Nisus
|
Cái
|
3
|
26.46
|
Máy trợ thở
|
Cái
|
5
|
26.47
|
Tủ an toàn
sinh học cấp III
|
Cái
|
3
|
26.48
|
Tủ ấm, sấy
khô các loại
|
Cái
|
12
|
26.49
|
Tủ làm ấm dịch
truyền
|
Cái
|
40
|
26.50
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
70
|
26.51
|
Tủ mát
|
Cái
|
35
|
26.52
|
Xe đẩy đồ vải
|
Cái
|
20
|
26.53
|
Xe đẩy, lưu
trữ dụng cụ cấp cứu
|
Cái
|
29
|
26.54
|
Xe lăn điện
|
Cái
|
20
|
26.55
|
Yếm chì
|
Cái
|
25
|
27
|
Phòng Hành
chính Quản trị
|
|
|
27.1
|
Ghế truyền
hóa chất
|
Cái
|
10
|
27.2
|
Giường bệnh
nhân
|
Cái
|
1100
|
27.3
|
Giường cơ đa
năng
|
Cái
|
150
|
27.4
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
2
|
27.5
|
Máy khử khuẩn
tiền, hồ sơ
|
Cái
|
3
|
27.6
|
Thiết bị lưu
giữ tử thi
|
Cái
|
2
|
27.8
|
Xe điện vận
chuyển bệnh nhân
|
Cái
|
6
|
28
|
Thiết bị
CNTT, Phần mềm
|
|
|
28.1
|
Camera nhận
diện khuôn mặt
|
Cái
|
4
|
28.2
|
Cầu trực tuyến
|
Bộ
|
3
|
28.3
|
Hệ thống lấy
số tự động
|
Hệ thống
|
8
|
28.4
|
Hệ thống lưu
trữ (SAN)
|
Hệ thống
|
1
|
28.5
|
Hệ thống lưu
trữ và truyền hình ảnh (PACS)
|
Gói phần mềm
|
1
|
28.6
|
Hệ thống
Phòng hội chẩn từ xa
|
Hệ thống
|
2
|
28.7
|
Hệ thống quản
lý xét nghiệm (LIS/LIMS )
|
Gói phần mềm
|
1
|
28.8
|
Hệ thống
thông tin quản lý Hồ sơ bệnh án điện tử (EMR)
|
Gói phần mềm
|
1
|
28.9
|
Hệ thống
thông tin quản lý Hồ sơ sức khỏe diện tử
|
Gói phần mềm
|
1
|
28.10
|
Hệ thống
thông tin quản lý trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
Gói phần mềm
|
1
|
28.11
|
Hệ thống
thông tin và quản lý Chẩn đoán hình ảnh (RIS)
|
Gói phần mềm
|
1
|
28.12
|
Kios cận lâm
sàng
|
Bộ
|
4
|
28.13
|
Kios đăng ký
khám chữa bệnh
|
Bộ
|
4
|
28.14
|
Máy chủ
|
Cái
|
5
|
28.15
|
Máy quét
Barcode
|
Máy
|
4
|
28.16
|
Máy quét sinh
trắc học - Khuôn mặt
|
Máy
|
4
|
28.17
|
Máy quét sinh
trắc học - Mống mắt
|
Máy
|
4
|
28.18
|
Máy quét sinh
trắc học - Vân tay
|
Máy
|
4
|
28.19
|
Phần mềm
chuyên dụng đọc dữ liệu thẻ căn cước công dân gắn chíp
|
Phần mềm
|
4
|
28.20
|
Phần mềm đồng
bộ dữ liệu Hồ sơ sức khỏe điện tử
|
Gói phần mềm
|
1
|
28.21
|
Phần mềm kế
toán Misa (hạch toán kế toán, báo cáo quyết toán,...)
|
Gói phần mềm
|
1
|
28.22
|
Phần mềm quản
lý Khám chữa bệnh, thanh toán Bảo hiểm y tế (HIS)
|
Gói phần mềm
|
1
|
28.23
|
Phần mềm Quản
lý tài chính - kế toán, tài sản
|
Gói phần mềm
|
1
|
28.24
|
Phần mềm quản
lý Tổ chức cán bộ
|
Gói phần mềm
|
1
|
28.25
|
Phần mềm quản
lý thiết bị y tế
|
Gói phần mềm
|
1
|
28.26
|
Phần mềm tổng
hợp
|
Gói phần mềm
|
1
|
28.27
|
Thiết bị đọc
và xác thực thông tin trên căn cước công dân gắn chíp
|
Máy
|
4
|
28.28
|
Phần mềm họp
trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa
|
Gói phần mềm
|
3
|
29
|
Phòng Vật
tư - Thiết bị Y tế
|
|
|
29.1
|
Bộ sửa chữa
cơ điện
|
Bộ
|
1
|
29.2
|
Bộ sửa chữa
điện tử
|
Bộ
|
1
|
29.3
|
Bộ thiết bị
kiểm tra Máy thở
|
Bộ
|
1
|
29.4
|
Bộ thiết bị
kiểm tra Máy thở và Máy gây mê
|
Bộ
|
1
|
29.5
|
Thiết bị kiểm
lồng ẩm trẻ sơ sinh
|
Cái
|
1
|
29.6
|
Thiết bị kiểm
tra an toàn bức xạ
|
Cái
|
1
|
29.7
|
Thiết bị kiểm
tra áp lực
|
Cái
|
1
|
29.8
|
Thiết bị kiểm
tra dao mổ điện
|
Cái
|
1
|
29.9
|
Thiết bị kiểm
tra Máy Shock tim và tạo nhịp tim ngoài
|
Cái
|
1
|
29.10
|
Thiết bị kiểm
tra Máy truyền dịch
|
Cái
|
1
|
29.11
|
Thiết bị kiểm
tra Máy X-Quang chẩn đoán y tế
|
Cái
|
1
|
29.12
|
Thiết bị mô
phỏng tín hiệu sinh tồn
|
Cái
|
1
|
29.13
|
Thiết bị phân
tích an toàn điện
|
Cái
|
1
|
29.14
|
Thiết bị phân
tích lưu lượng khí
|
Cái
|
1
|
30
|
Phòng Điều
Dưỡng
|
|
|
30.1
|
Mô hình đa
năng
|
Bộ
|
1
|
30.2
|
Mô hình đào tạo
kĩ năng điều dưỡng cơ bản và nâng cao
|
Bộ
|
1
|
30.3
|
Mô hình đào tạo
kĩ năng điều dưỡng và hồi sức cấp cứu
|
Bộ
|
2
|
31
|
Khoa Dược
|
|
|
31.1
|
Thiết bị bảo
quản hóa chất
|
Cái
|
2
|
31.2
|
Thiết bị bảo
quản vắc xin
|
Cái
|
5
|
31.3
|
Thùng bảo quản,
di chuyển vắc xin
|
Cái
|
5
|
G
|
Bệnh viện YHCT Phạm Ngọc Thạch và YHCT Bảo Lộc
|
|
|
I
|
Trang thiết
bị chuyên dùng đặc thù
|
|
|
1
|
Bàn mổ
|
Cái
|
2
|
2
|
Bơm tiêm điện
|
Máy
|
10
|
3
|
Dao mổ điện
cao tần
|
Cái
|
1
|
4
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
4
|
5
|
Đèn mổ treo
trần
|
Bộ
|
2
|
6
|
Hệ thống nội
soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
7
|
Hệ thống nội
soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
2
|
8
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
9
|
Máy điện tim
|
Máy
|
3
|
10
|
Máy gây mê
|
Máy
|
2
|
11
|
Máy phá rung
tim
|
Máy
|
2
|
12
|
Máy siêu âm
chuyên tim mạch
|
Cái
|
1
|
13
|
Máy siêu âm tổng
quát
|
Máy
|
2
|
14
|
Máy siêu âm tổng
quát Doppler màu
|
Cái
|
1
|
15
|
Máy soi cổ tử
cung
|
Máy
|
1
|
16
|
Máy theo dõi
bệnh nhân
|
Máy
|
10
|
17
|
Máy thở
|
Máy
|
2
|
18
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
10
|
19
|
Máy xét nghiệm
miễn dịch các loại
|
Hệ thống
|
1
|
20
|
Máy xét nghiệm
sinh hóa các loại
|
Hệ thống
|
2
|
21
|
Máy xét nghiệm
sinh hóa tự động
|
Cái
|
1
|
22
|
Máy X-quang kỹ
thuật số chụp tổng quát
|
Máy
|
1
|
II
|
Trang thiết
bị chuyên dùng khác
|
|
|
1
|
Khoa Khám
|
|
|
1.1
|
Bộ dụng cụ
khám Tai Mũi Họng
|
Bộ
|
1
|
1.2
|
Bộ dụng cụ
nha khoa
|
Bộ
|
1
|
1.3
|
Ghế máy nha +
máy nén
|
Bộ
|
1
|
1.4
|
Máy đo chiều
dài ống tủy
|
Máy
|
1
|
1.5
|
Máy đo diện
cơ 4 kênh
|
Máy
|
1
|
1.6
|
Máy đo nhãn
áp
|
Máy
|
1
|
1.7
|
Máy X quang
nha
|
Máy
|
1
|
1.8
|
Nồi hấp tiệt
trùng
|
Cái
|
3
|
1.9
|
Optic soi tai
mũi họng (Ống soi tai mũi họng)
|
Bộ
|
1
|
1.10
|
Sinh hiển vi
khám mắt
|
Máy
|
1
|
2
|
Khoa Hồi sức
|
|
|
2.1
|
Máy phá rung
và tạo nhịp tim
|
Máy
|
1
|
2.1
|
Nồi hấp tiệt
trùng
|
Cái
|
1
|
3
|
Khoa Nội
|
|
|
3.1
|
Máy laser nội
mạch
|
Máy
|
2
|
4
|
Khoa Phụ
|
|
|
4.1
|
Máy hấp dụng
cụ các loại
|
Máy
|
1
|
4.2
|
Thiết bị khử
mùi Laser CO2
|
Máy
|
1
|
4.3
|
Máy Laser CO2
siêu xung
|
Máy
|
1
|
4.4
|
Máy Laser
Hene
|
Máy
|
1
|
5
|
Khoa Ngoại
|
|
|
5.1
|
Bộ dụng cụ cắt
trĩ
|
Bộ
|
2
|
5.2
|
Máy điều trị
tổng hợp bệnh trĩ HCPT
|
Máy
|
1
|
5.3
|
Máy Laser
|
Máy
|
2
|
5.4
|
Thiết bị khử
mùi Laser CO2
|
Máy
|
1
|
6
|
Khoa Vật
lý trị liệu - Phục hồi chức năng
|
|
|
6.1
|
Bàn tập chi
trên và chi dưới
|
Cái
|
2
|
6.2
|
Bộ dụng cụ tập
đa năng
|
Bộ
|
1
|
6.3
|
Bồn đun
parafin trị liệu
|
Cái
|
4
|
6.4
|
Bồn nấu
parafin
|
Cái
|
2
|
6.5
|
Bồn thủy trị
liệu toàn thân
|
Hệ thống
|
10
|
6.6
|
Cầu thang tập
đi
|
Cái
|
1
|
6.7
|
Dụng cụ kéo
dãn gót chân
|
Bộ
|
2
|
6.8
|
Ghế tập cơ
đùi người khuyết tật
|
Cái
|
4
|
6.9
|
Giường xiên
quay lớn (Bàn nghiêng quay)
|
Cái
|
2
|
6.10
|
Lồng tập phục
hồi chức năng toàn thân di động
|
Cái
|
1
|
6.11
|
Máy điện trị
liệu
|
Hệ thống
|
1
|
6.12
|
Máy điều trị
bằng ion
|
Máy
|
5
|
6.13
|
Máy điều trị
bằng sóng giao thoa
|
Máy
|
2
|
6.14
|
Máy điều trị
bằng sóng xung kích
|
Máy
|
3
|
6.15
|
Máy điều trị
bằng từ trường
|
Máy
|
2
|
6.16
|
Máy điều trị
kết hợp đa chức năng
|
Máy
|
1
|
6.17
|
Máy điều trị
lạnh
|
Máy
|
1
|
6.18
|
Máy điều trị
sóng ngắn
|
Máy
|
4
|
6.19
|
Máy điều trị
và kích thích phát âm
|
Máy
|
1
|
6.20
|
Máy điều trị
vi sóng
|
Máy
|
2
|
6.21
|
Máy kéo dãn cột
sống
|
Máy
|
4
|
6.22
|
Máy kéo dãn cột
sống cổ lưng 2 mô tơ
|
Máy
|
1
|
6.23
|
Máy kích
thích liền xương bằng sóng siêu âm
|
Máy
|
1
|
6.24
|
Máy kích
thích thần kinh cơ
|
Máy
|
4
|
6.25
|
Máy Laser
|
Máy
|
1
|
6.26
|
Máy Laser bán
dẫn điều trị
|
Máy
|
2
|
6.27
|
Máy nén ép trị
liệu
|
Máy
|
6
|
6.28
|
Máy siêu âm
điều trị
|
Máy
|
4
|
6.29
|
Máy trị liệu
bằng sóng siêu âm
|
Máy
|
1
|
6.30
|
Xe đạp tập vật
lý trị liệu
|
Xe
|
5
|
6.31
|
Xe đạp tập vật
lý trị liệu có đo nhịp tim
|
Xe
|
2
|
7
|
Khoa Châm
cứu
|
|
|
7.1
|
Máy laser
|
Máy
|
1
|
8
|
Thiết bị
dùng chung cho nhiều khoa
|
|
|
8.1
|
Bàn thủ thuật
|
Máy
|
6
|
8.2
|
Băng ca
|
Cái
|
5
|
8.3
|
Bể cách thủy
|
cái
|
1
|
8.4
|
Bể điều nhiệt
|
Cái
|
1
|
8.5
|
Bếp nung
Nabetherm 30-3000°C
|
Bộ
|
2
|
8.6
|
Bình xịt cao
thuốc
|
Cái
|
5
|
8.7
|
Bộ chưng cất
tinh dầu
|
Bộ
|
1
|
8.8
|
Bộ dụng cụ mổ
mộng
|
Bộ
|
2
|
8.9
|
Bộ dụng cụ mổ
quặm
|
Bộ
|
2
|
8.10
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật gắp dị vật Tai Mũi Họng
|
Bộ
|
2
|
8.11
|
Bộ dụng cụ tiểu
phẫu
|
Bộ
|
5
|
8.12
|
Bộ kính thử
thị lực
|
Bộ
|
2
|
8.13
|
Bộ phẫu thuật
răng miệng
|
Bộ
|
2
|
8.14
|
Bộ rây các cỡ
hạt
|
Bộ
|
1
|
8.15
|
Bộ Soxhlet
các loại
|
Bộ
|
2
|
8.16
|
Bơm định liều
Methadone
|
Cái
|
2
|
8.17
|
Cân bàn có
thước đo chiều cao
|
Cái
|
10
|
8.18
|
Cân phân tích
4 số
|
Cái
|
1
|
8.19
|
Cân phân tích
điện tử các loại
|
Cái
|
2
|
8.20
|
Dụng cụ định
lượng tinh dầu
|
Bộ
|
2
|
8.21
|
Dụng cụ sơ chế,
chế biến thuốc cổ truyền
|
Bộ
|
2
|
8.22
|
Đèn hồng ngoại
|
Cái
|
250
|
8.23
|
Đèn soi bóng
đồng tử
|
Cái
|
2
|
8.24
|
Đèn soi đáy mắt
|
Cái
|
2
|
8.25
|
Đèn soi sắc
ký lớp mỏng
|
Cái
|
1
|
8.26
|
Đèn tử ngoại
|
Cái
|
2
|
8.27
|
Đèn thủ thuật
|
Cái
|
10
|
8.28
|
Đèn UV soi bản
sắc ký lớp mỏng
|
Cái
|
2
|
8.29
|
Giá đỡ bơm định
liều Methadone
|
Cái
|
2
|
8.30
|
Giường bệnh
nhân
|
Cái
|
300
|
8.31
|
Giường bệnh
nhân điều khiển bằng điện
|
Cái
|
10
|
8.32
|
Giường đa
năng
|
Cái
|
10
|
8.33
|
Giường mát xa
điều trị bằng điện
|
Cái
|
10
|
8.34
|
Giường xoa
bóp, bấm huyệt
|
Cái
|
30
|
8.35
|
Giường xông
thuốc
|
Cái
|
8
|
8.36
|
Giường y tế
đa năng 3 tay quay
|
Cái
|
30
|
8.37
|
Hệ cô quay
chân không
|
Hệ thống
|
1
|
8.38
|
Hệ thống Báo
cháy
|
Hệ thống
|
6
|
8.39
|
Hệ thống báo
gọi y tá, điều dưỡng
|
Hệ thống
|
10
|
8.40
|
Hệ thống
chưng cất tinh dầu các loại
|
Hệ thống
|
2
|
8.41
|
Hệ thống lọc
hút chân không
|
Hệ thống
|
2
|
8.42
|
Hệ thống lọc
môi trường
|
Hệ thống
|
2
|
8.43
|
Hệ thống lồng
tập PHCN đa năng
|
Hệ thống
|
2
|
8.44
|
Hệ thống rửa
tay tự động
|
Hệ thống
|
4
|
8.45
|
Hệ thống sấy
thuốc bằng năng lượng mặt trời
|
Hệ thống
|
1
|
8.46
|
Hệ thống sinh
hàn
|
Hệ thống
|
2
|
8.47
|
Hệ thống
Soxlet
|
Hệ thống
|
2
|
8.48
|
Hệ thống tập
thăng bằng
|
Hệ thống
|
2
|
8.49
|
Hệ thống xử
lý nước
|
Hệ thống
|
2
|
8.50
|
Holter điện
tim
|
Cái
|
2
|
8.51
|
Holter huyết
áp
|
Cái
|
2
|
8.52
|
Kính hiển vi
kết nối camera
|
Cái
|
1
|
8.53
|
Lò nung phòng
thì nghiệm
|
Cái
|
1
|
8.54
|
Máy chăm sóc
da các loại
|
Cái
|
5
|
8.55
|
Máy chiếu
công suất cao
|
Cái
|
2
|
8.56
|
Máy chiếu thử
thị lực
|
Cái
|
2
|
8.57
|
Máy dán miệng
túi ni lông liên tục
|
Cái
|
2
|
8.58
|
Máy đánh giá
mức độ ô nhiễm trong nhà
|
Cái
|
2
|
8.59
|
Máy điện châm
không dùng kim
|
Cái
|
6
|
8.60
|
Máy điều trị
điện xung kết hợp siêu âm, giác hút chân không
|
Cái
|
2
|
8.61
|
Máy điều trị
giác hút chân không
|
Cái
|
5
|
8.62
|
Máy điều trị
giảm áp lực cột sống lưng cổ
|
Cái
|
2
|
8.63
|
Máy điều trị
suy tĩnh mạch bằng laser
|
Cái
|
2
|
8.64
|
Máy điều trị
viêm khớp
|
Cái
|
2
|
8.65
|
Máy điều trị
xung kích cho liệt dương
|
Cái
|
2
|
8.66
|
Máy đo độ ẩm
|
Cái
|
2
|
8.67
|
Máy đo độ rã
|
Cái
|
1
|
8.68
|
Máy đo độ rã
thuốc
|
Cái
|
2
|
8.69
|
Máy đo Huyết
áp điện tử
|
Cái
|
5
|
8.70
|
Máy đo khí
máu động mạch
|
Cái
|
2
|
8.71
|
Máy đo khúc xạ
mắt
|
Cái
|
2
|
8.72
|
Máy đo pH
|
Cái
|
2
|
8.73
|
Máy đo pH để
bàn
|
Cái
|
1
|
8.74
|
Máy đo tỷ trọng
|
Cái
|
2
|
8.75
|
Máy đóng gói
viên hoàn
|
Cái
|
2
|
8.76
|
Máy ép tim tự
động
|
Cái
|
1
|
8.77
|
Máy gia nhiệt
(Bếp gia nhiệt)
|
Cái
|
1
|
8.78
|
Máy hút dịch
|
Cái
|
10
|
8.79
|
Máy in và dán
Barcode tự động
|
Cái
|
2
|
8.80
|
Máy kích
thích liền xương bằng siêu âm
|
Cái
|
2
|
8.81
|
Máy khí dung
|
Cái
|
6
|
8.82
|
Máy khuấy từ
có gia nhiệt
|
Cái
|
1
|
8.83
|
Máy khuấy từ
gia nhiệt và làm lạnh
|
Cái
|
2
|
8.84
|
Máy khử khuẩn
không khí
|
Cái
|
1
|
8.85
|
Máy làm viên
hoàn mềm
|
Cái
|
2
|
8.86
|
Máy laser châm
cứu 12 kênh
|
Cái
|
1
|
8.87
|
Máy laser YAG
công suất cao (dùng trong VLTL)
|
Cái
|
1
|
8.88
|
Máy lắc siêu
âm
|
Cái
|
2
|
8.89
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
1
|
8.90
|
Máy phát điện
300KVA
|
Cái
|
1
|
8.91
|
Máy phát điện
dự phòng
|
Cái
|
2
|
8.92
|
Máy phục hồi
chức năng chi dưới
|
Cái
|
2
|
8.93
|
Máy phục hồi
chức năng chi trên
|
Cái
|
2
|
8.94
|
Máy phục hồi
chức năng chủ động, thụ động tại giường
|
Cái
|
2
|
8.95
|
Máy quang phổ
|
Cái
|
1
|
8.96
|
Máy tạo oxy
|
Cái
|
10
|
8.97
|
Máy tập đi bộ
|
Cái
|
2
|
8.98
|
Máy tập đứng
và giữ thăng bằng với phần mềm luyện tập
|
Cái
|
2
|
8.99
|
Máy tiệt
trùng nhiệt các loại
|
Cái
|
2
|
8.100
|
Máy từ trường
siêu dẫn kết hợp laser điều trị
|
Cái
|
3
|
8.101
|
Máy từ trường
siêu dẫn trị liệu
|
Cái
|
2
|
8.102
|
Máy từ trường
trị liệu toàn thân
|
Cái
|
2
|
8.103
|
Máy trị liệu
bằng nhiệt nóng lạnh
|
Cái
|
4
|
8.104
|
Máy xông thuốc
các loại
|
Cái
|
10
|
8.105
|
Nhiệt ẩm kế tự
ghi điện tử
|
Cái
|
1
|
8.106
|
Robot phục hồi
chức năng sau đột quỵ
|
Cái
|
3
|
8.107
|
Robot tập phục
hồi chức năng công nghệ cao
|
Cái
|
3
|
8.108
|
Tủ an toàn
sinh học
|
Cái
|
1
|
8.109
|
Tủ hấp dụng cụ
tia cực tim (UV)
|
Cái
|
10
|
8.110
|
Tủ lạnh trữ mẫu
|
Cái
|
5
|
8.111
|
Thang tường
|
Cái
|
2
|
8.112
|
Thiết bị tập
vận động thụ động các khớp
|
Cái
|
4
|
8.113
|
Vòi rửa mắt
khẩn cấp
|
Cái
|
2
|
8.114
|
Xà đơn nhiều
tầng
|
Cái
|
2
|
9
|
Khoa Dược
|
|
|
9.1
|
Hệ thống cất
nước
|
Hệ thống
|
1
|
9.2
|
Hệ thống chiết
xuất dược liệu
|
Hệ thống
|
1
|
9.3
|
Hệ thống thiết
bị kiểm nghiệm dược liệu
|
Hệ thống
|
1
|
9.4
|
Lò sấy thuốc
(máy sao thuốc )
|
Cái
|
1
|
9.5
|
Máy bao viên
|
Máy
|
2
|
9.6
|
Máy đo độ ẩm
|
Máy
|
1
|
9.7
|
Máy đóng gói
hút chân không
|
Máy
|
2
|
9.8
|
Máy đóng gói
thuốc
|
Máy
|
7
|
9.9
|
Máy hút ẩm
|
Máy
|
10
|
9.10
|
Máy nghiền dược
liệu
|
Máy
|
4
|
9.11
|
Máy phiến dược
liệu
|
Máy
|
4
|
9.12
|
Máy rửa dược
liệu
|
Máy
|
2
|
9.13
|
Máy sao thuốc
|
Máy
|
2
|
9.14
|
Máy sắc thuốc
Hàn Quốc
|
Máy
|
20
|
9.15
|
Nồi hấp tiệt
trùng cỡ lớn
|
Cái
|
1
|
9.16
|
Tủ sấy dược
liệu
|
Cái
|
7
|
10
|
Khoa Cận
lâm sàng
|
|
|
10.1
|
Kính hiển vi
|
Máy
|
2
|
10.2
|
Máy cất nước
Hamilton
|
Máy
|
1
|
10.3
|
Máy đo điện
giải đồ
|
Máy
|
1
|
10.4
|
Máy đo độ
đông máu
|
Máy
|
2
|
10.5
|
Máy đo HbA1C
|
Máy
|
1
|
10.6
|
Máy đo loãng
xương
|
Máy
|
1
|
10.7
|
Máy đo tốc độ
lắng máu
|
Máy
|
1
|
10.8
|
Máy in phim X
- Quang tự động
|
Máy
|
1
|
10.9
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
1
|
10.10
|
Máy xét nghiệm
huyết học
|
Máy
|
2
|
10.11
|
Máy xét nghiệm
nước tiểu
|
Máy
|
1
|
10.12
|
Tủ ấm
|
Cái
|
1
|
10.13
|
Tủ bảo quản
hóa chất
|
Cái
|
2
|
11
|
Phòng Điều
dưỡng
|
|
|
11.1
|
Máy giặt công
nghiệp
|
Máy
|
2
|
11.2
|
Máy giặt dân
dụng
|
Máy
|
2
|
11.3
|
Máy sấy đồ vải
|
Máy
|
2
|
11.4
|
Máy phun dung
dịch khử khuẩn
|
Máy
|
1
|
12
|
Phòng Tổ
chức - Hành chính
|
|
|
12.1
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
1
|
13
|
Thiết bị
CNTT, Phần mềm
|
|
|
13.1
|
Hệ thống lấy
số tự động
|
Hệ thống
|
1
|
13.2
|
Hệ thống lưu
trữ SAN
|
Hệ thống
|
1
|
13.3
|
Hệ thống
Phòng hội chẩn từ xa
|
Hệ thống
|
1
|
13.4
|
Máy chủ
|
Cái
|
2
|
13.5
|
Hệ thống quản
lý Hồ sức khoẻ điện tử
|
Gói
|
1
|
13.6
|
Hệ thống
thông tin Quản lý bệnh viện có tích hợp liên thông đơn thuốc điện tử
|
Gói
|
1
|
13.7
|
Hệ thống
thông tin Quản lý chẩn đoán hình ảnh y khoa RIS/PACS
|
Gói
|
1
|
13.8
|
Hệ thống
thông tin quản lý xét nghiệm LIS
|
Gói
|
1
|
13.9
|
Hệ thống
thông tin triển khai và quản lý Bệnh án điện tử
|
Gói
|
1
|
13.10
|
Phần mềm họp
trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa
|
Gói
|
1
|
13.11
|
Phần mềm kế
toán
|
Gói
|
1
|
13.12
|
Phần mềm quản
lý dược
|
Gói
|
1
|
13.13
|
Phần mềm quản
lý nhân sự
|
Gói
|
1
|
13.14
|
Phần mềm theo
dõi tài sản
|
Gói
|
1
|
H
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
I
|
Trang thiết
bị chuyên dùng đặc thù
|
|
|
1
|
Máy x quang kỹ
thuật số chụp tổng quát
|
Máy
|
1
|
2
|
Máy siêu âm tổng
quát
|
Máy
|
1
|
3
|
Máy xét nghiệm
sinh hóa các loại
|
Hệ thống
|
1
|
4
|
Máy điện tim
|
Máy
|
2
|
II
|
Trang thiết
bị chuyên dùng khác
|
|
|
1
|
Khoa Xét
nghiệm
|
|
|
1.1
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
2
|
1.2
|
Máy đốt khử
trùng ống nghiệm
|
Cái
|
2
|
1.3
|
Máy ion đồ
|
Cái
|
1
|
1.4
|
Máy ly tâm
các loại
|
Cái
|
2
|
1.5
|
Máy phân tích
huyết học
|
Cái
|
2
|
1.6
|
Máy sinh hóa
tự động
|
Cái
|
1
|
1.7
|
Máy xét nghiệm
đường huyết HbA1C
|
Cái
|
2
|
1.8
|
Máy xét nghiệm
nước tiểu
|
Cái
|
2
|
1.9
|
Nồi hấp ướt
|
Cái
|
1
|
1.10
|
Nồi hấp ướt
|
Cái
|
1
|
1.11
|
Tủ an toàn
sinh học cấp II
|
Cái
|
1
|
1.12
|
Tủ lạnh đựng
hóa chất
|
Cái
|
2
|
1.13
|
Vòi rửa mắt
khẩn cấp
|
Cái
|
2
|
2
|
Khoa Chẩn
đoán hình ảnh
|
|
|
2.1
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
2
|
2.2
|
Máy đo loãng
xương
|
Máy
|
1
|
2.3
|
Máy X - Quang
cao tần
|
Máy
|
1
|
2.4
|
Nồi hấp ướt
|
Cái
|
1
|
3
|
Khoa Thăm
dò Chức năng
|
|
|
3.1
|
Hệ thống xử
lý phim X-ĐR Static BT & WS
|
Hệ thống
|
1
|
3.2
|
Máy điện tim
|
Máy
|
2
|
3.3
|
Máy đo điện
cơ
|
Máy
|
1
|
3.4
|
Máy đo độ
loãng xương
|
Cái
|
1
|
3.5
|
Máy đo tuần
hoàn não
|
Máy
|
1
|
3.6
|
Máy siêu âm
màu tổng quát
|
Máy
|
1
|
3.7
|
Monitor theo
dõi bệnh nhân 5 thông số
|
Máy
|
2
|
4
|
Khoa Y học
cổ truyền
|
|
|
4.1
|
Giường bệnh
|
Cái
|
20
|
4.2
|
Laser nội
tĩnh mạch
|
Máy
|
1
|
4.3
|
Máy điện châm
|
Máy
|
10
|
4.4
|
Máy điện châm
không kim
|
Máy
|
2
|
4.5
|
Máy điện phân
dẫn thuốc
|
Máy
|
2
|
4.6
|
Máy điện xung
|
Máy
|
3
|
4.7
|
Máy điện xung
đa kênh có giác hút
|
Máy
|
1
|
4.8
|
Máy kéo dãn cột
sống
|
Máy
|
1
|
4.9
|
Máy kích thích
liền xương
|
Máy
|
1
|
4.10
|
Máy paraphin
|
Máy
|
1
|
4.11
|
Máy sóng xung
kích điều trị
|
Máy
|
1
|
4.12
|
Máy trị liệu
sóng ngắn
|
Máy
|
1
|
4.13
|
Máy vi sóng
|
Máy
|
1
|
4.14
|
Máy xoa bóp
áp lực hơi
|
Máy
|
1
|
4.15
|
Siêu âm điều
trị
|
Máy
|
2
|
4.16
|
Tủ sấy
Paraphin
|
Cái
|
1
|
4.17
|
Thùng đun paraphin
|
Cái
|
1
|
4.18
|
Thùng xông
thuốc Y học cổ truyền
|
Cái
|
10
|
5
|
Khoa Nội
|
|
|
5.1
|
Đèn tử ngoại
|
Máy
|
1
|
5.2
|
Giường bệnh
|
Cái
|
60
|
5.3
|
Hệ thống máy
tập khớp chi dưới
|
Hệ thống
|
1
|
5.4
|
Laser chiếu
ngoài
|
Máy
|
1
|
5.5
|
Laser nội
tĩnh mạch
|
Máy
|
3
|
5.6
|
Máy điện châm
|
Máy
|
8
|
5.7
|
Máy điện châm
không kim
|
Máy
|
2
|
5.8
|
Máy điện phân
dẫn thuốc
|
Máy
|
2
|
5.9
|
Máy điện từ
trường
|
Máy
|
1
|
5.10
|
Máy điện xung
|
Máy
|
7
|
5.11
|
Máy kéo dãn cột
sống
|
Máy
|
2
|
5.12
|
Máy kích
thích liền xương
|
Máy
|
1
|
5.13
|
Máy sóng xung
kích điều trị
|
Máy
|
1
|
5.14
|
Máy tạo Oxy
|
Cái
|
1
|
5.15
|
Máy trị liệu
sóng ngắn
|
Máy
|
3
|
5.16
|
Máy vi sóng
|
Máy
|
1
|
5.17
|
Máy xoa bóp
áp lực hơi
|
Máy
|
2
|
5.18
|
Paraphin
|
Máy
|
1
|
5.19
|
Siêu âm điều
trị
|
Máy
|
5
|
5.20
|
Tủ sấy
Paraphin
|
Cái
|
1
|
5.21
|
Thùng đun
paraphin
|
Cái
|
1
|
5.22
|
Thủy trị liệu
|
Máy
|
1
|
6
|
Khoa Vật lý
trị liệu
|
|
|
6.1
|
Cưa bột hơi
|
Cái
|
1
|
6.2
|
Dụng cụ bàn
gia công (Bàn gỗ, kìm, kéo, cưa, búa ...)
|
Cái
|
1
|
6.3
|
Đèn tử ngoại
|
Máy
|
1
|
6.4
|
Giường bệnh
|
Cái
|
60
|
6.5
|
Hệ thống máy
tập khớp chi dưới
|
Hệ thống
|
1
|
6.6
|
Hệ thống máy
tập khớp chi trên
|
Hệ thống
|
1
|
6.7
|
Laser chiếu
ngoài
|
Máy
|
1
|
6.8
|
Laser nội
tĩnh mạch
|
Máy
|
3
|
6.9
|
Lò hấp nhựa
|
Cái
|
1
|
6.10
|
Máy bơm truyền
dịch tự động
|
Cái
|
1
|
6.11
|
Máy điện châm
|
Máy
|
6
|
6.12
|
Máy điện châm
không kim
|
Máy
|
2
|
6.13
|
Máy điện phân
dẫn thuốc
|
Máy
|
2
|
6.14
|
Máy điện phân
điều trị 2 kênh và siêu âm kết hợp
|
Máy
|
2
|
6.15
|
Máy điện từ
trường
|
Máy
|
1
|
6.16
|
Máy điện trị
liệu đa năng kết hợp với giác hút chân không
|
Máy
|
5
|
6.17
|
Máy điện xung
|
Máy
|
7
|
6.18
|
Máy kéo dãn cột
sống
|
Máy
|
3
|
6.19
|
Máy kích
thích liền xương
|
Máy
|
1
|
6.20
|
Máy mài và hút
bụi mài
|
Cái
|
2
|
6.21
|
Máy may công
nghiệp
|
Cái
|
1
|
6.22
|
Máy nén khí
|
Cái
|
1
|
6.23
|
Máy sóng xung
kích điều trị
|
Máy
|
2
|
6.24
|
Máy tạo Oxy
|
Cái
|
1
|
6.25
|
Máy thổi nhiệt
|
Cái
|
2
|
6.26
|
Máy trị liệu
sóng ngắn
|
Máy
|
2
|
6.27
|
Máy vi sóng
|
Máy
|
2
|
6.28
|
Máy xoa bóp
áp lực hơi
|
Máy
|
3
|
6.29
|
Paraphin
|
Máy
|
2
|
6.30
|
Siêu âm điều
trị
|
Máy
|
4
|
6.31
|
Tủ sấy
Paraphin
|
Cái
|
1
|
6.32
|
Thanh song
song
|
Cái
|
2
|
6.33
|
Thiết bị hút
chân không
|
Đầu hút
|
4
|
6.34
|
Thùng đun
paraphin
|
Cái
|
1
|
6.35
|
Thủy trị liệu
|
Máy
|
1
|
7
|
Khoa Nhi
|
|
|
7.1
|
Đèn tử ngoại
|
Cái
|
1
|
7.2
|
Giường bệnh
|
Cái
|
60
|
7.3
|
Máy điện châm
không kim
|
Cái
|
2
|
7.4
|
Máy điện xung
|
Máy
|
2
|
7.5
|
Máy điều trị
kích thích phát âm
|
Cái
|
2
|
7.6
|
Máy sóng xung
kích điều trị
|
Cái
|
1
|
7.7
|
Máy thủy liệu
điều trị
|
Máy
|
1
|
7.8
|
Siêu âm điều
trị
|
Máy
|
1
|
8
|
Khoa Dược
|
|
|
8.1
|
Máy Hút ẩm
|
Máy
|
2
|
8.2
|
Máy đóng gói
thuốc tự động
|
Máy
|
2
|
8.3
|
Máy sắc thuốc
|
Máy
|
8
|
9
|
Phòng Điều
dưỡng
|
|
|
9.1
|
Máy giặt công
nghiệp
|
Máy
|
2
|
9.2
|
Máy giặt dân
dụng
|
Máy
|
3
|
9.3
|
Máy sấy đồ vải
|
Máy
|
2
|
9.4
|
Máy chà sàn
công nghiệp
|
Cái
|
1
|
9.5
|
Máy hút bụi
công nghiệp
|
Cái
|
2
|
9.6
|
Máy phun dung
dịch khử khuẩn
|
Máy
|
1
|
10
|
Khoa Khám
bệnh cấp cứu - Cận lâm sàng - Dược
|
|
|
10.1
|
Cáng đẩy có
bánh xe
|
Cái
|
2
|
10.2
|
Giường bệnh
|
Cái
|
2
|
10.3
|
Hệ thống oxy
trung tâm
|
Hệ thống
|
1
|
10.4
|
Xe lăn
|
Cái
|
2
|
11
|
Thiết bị
CNTT, Phần mềm
|
|
|
11.1
|
Bộ định tuyến
(Modem, router, Switch)
|
Máy
|
7
|
11.2
|
Bộ giải mã
tín hiệu mạng (Converter)
|
Máy
|
14
|
11.3
|
Bộ tích điện
(UPS)
|
Máy
|
7
|
11.4
|
Camera nhận
diện khuôn mặt
|
Cái
|
2
|
11.5
|
Cầu trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
11.6
|
Hệ thống
camera giám sát
|
Hệ thống
|
1
|
11.7
|
Hệ thống lấy
số tự động
|
Hệ thống
|
1
|
11.8
|
Hệ thống lưu
trữ (SAN)
|
Hệ thống
|
1
|
11.9
|
Hệ thống lưu
trữ và truyền hình ảnh (PACS)
|
Gói phần mềm
|
1
|
11.10
|
Hệ thống
Phòng hội chẩn từ xa
|
Hệ thống
|
1
|
11.11
|
Hệ thống quản
lý xét nghiệm (LIS/LIMS )
|
Gói phần mềm
|
1
|
11.12
|
Hệ thống
thông tin quản lý Hồ sơ sức khỏe diện tử
|
Gói phần mềm
|
1
|
11.13
|
Hệ thống
thông tin quản lý trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
Gói phần mềm
|
1
|
11.14
|
Hệ thống
thông tin và quản lý Chẩn đoán hình ảnh (RIS)
|
Gói phần mềm
|
1
|
11.15
|
Kios cận lâm
sàng
|
Bộ
|
2
|
11.16
|
Kios đăng ký
khám chữa bệnh
|
Bộ
|
2
|
11.17
|
Máy chủ
|
Máy
|
2
|
11.18
|
Máy in
|
Máy
|
26
|
11.19
|
Máy quét
Barcode
|
Máy
|
2
|
11.20
|
Máy quét sinh
trắc học - Khuôn mặt
|
Máy
|
2
|
11.21
|
Máy quét sinh
trắc học - Mống mắt
|
Máy
|
2
|
11.22
|
Máy quét sinh
trắc học - Vân tay
|
Máy
|
2
|
11.23
|
Máy vi tính
|
Máy
|
48
|
11.24
|
Máy vi tính
xách tay
|
Máy
|
5
|
11.25
|
Phần mềm
chuyên dụng đọc dữ liệu thẻ căn cước công dân gắn chíp
|
Phần mềm
|
2
|
11.26
|
Phần mềm đồng
bộ dữ liệu Hồ sơ sức khỏe điện tử
|
Gói phần mềm
|
1
|
11.27
|
Phần mềm Kế
toán
|
Gói phần mềm
|
1
|
11.28
|
Phần mềm quản
lý Khám chữa bệnh, thanh toán Bảo hiểm y tế (HIS)
|
Gói phần mềm
|
1
|
11.29
|
Phần mềm quản
lý nhân sự
|
Gói phần mềm
|
1
|
11.30
|
Thiết bị đọc
và xác thực thông tin trên căn cước công dân gắn chíp
|
Máy
|
2
|
11.31
|
Phần mềm họp
trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa
|
Gói phần mềm
|
1
|
I
|
Bệnh viện Nhi Lâm Đồng
|
|
|
I
|
Trang thiết
bị chuyên dùng đặc thù
|
|
|
1.1
|
Bàn mổ
|
Cái
|
10
|
1.2
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
323
|
1.3
|
Dao mổ điện
cao tần
|
Cái
|
9
|
1.4
|
Dao mổ siêu
âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô
|
Cái
|
10
|
1.5
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
28
|
1.6
|
Đèn mổ treo
trần
|
Bộ
|
10
|
1.7
|
Hệ thống CT
Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay
|
Hệ thống
|
1
|
1.8
|
Hệ thống chụp
cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla
|
Hệ thống
|
2
|
1.9
|
Hệ thống nội
soi khí quản, phế quản
|
Hệ thống
|
2
|
1.10
|
Hệ thống nội
soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
2
|
1.11
|
Hệ thống nội
soi tiết niệu
|
Hệ thống
|
2
|
1.12
|
Hệ thống nội
soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)
|
Hệ thống
|
3
|
1.13
|
Hệ thống phẫu
thuật nội soi
|
Hệ thống
|
6
|
1.14
|
Máy điện não
|
Máy
|
2
|
1.15
|
Máy điện tim
|
Máy
|
7
|
1.16
|
Máy gây mê
|
Máy
|
11
|
1.17
|
Máy phá rung
tim
|
Máy
|
16
|
1.18
|
Máy siêu âm
chuyên tim mạch
|
Máy
|
2
|
1.19
|
Máy siêu âm tổng
quát
|
Máy
|
13
|
1.20
|
Máy soi cổ tử
cung
|
Máy
|
3
|
1.21
|
Máy thận nhân
tạo
|
Máy
|
6
|
1.22
|
Máy theo dõi
bệnh nhân
|
Máy
|
95
|
1.23
|
Máy theo dõi
sản khoa các loại
|
Máy
|
23
|
1.24
|
Máy thở
|
Máy
|
81
|
1.25
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
323
|
1.26
|
Máy X - Quang
C Arm
|
Máy
|
1
|
1.27
|
Máy X - Quang
di động
|
Máy
|
5
|
1.28
|
Máy X - Quang
Kỹ thuật số tổng quát
|
Máy
|
3
|
1.29
|
Máy xét nghiệm
miễn dịch các loại
|
Hệ thống
|
4
|
1.30
|
Máy xét nghiệm
sinh hóa các loại
|
Hệ thống
|
3
|
II
|
Trang thiết
bị chuyên dùng khác
|
|
|
1
|
Khoa Khám bệnh Cấp cứu
|
|
1.1
|
Bộ va ly cấp
cứu
|
Bộ
|
2
|
1.2
|
Bộ dụng cụ
khám bệnh (chuyên dụng cho nhi khoa)
|
Bộ
|
10
|
2
|
Khoa Hồi sức tích cực - Chống độc
|
|
2.1
|
Bơm tiêm gây
mê theo nồng độ đích TCI
|
Cái
|
2
|
2.2
|
Bơm tiêm giảm
đau PCA
|
Cái
|
2
|
2.3
|
Giường Bệnh
nhân đa năng
|
Cái
|
8
|
2.4
|
Giường sơ
sinh
|
Giường
|
5
|
2.5
|
Hệ thống
monitor trung tâm
|
Hệ thống
|
3
|
2.6
|
Lồng ấp sơ
sinh
|
Cái
|
8
|
2.7
|
Máy đo cung
lượng tim
|
Máy
|
1
|
2.8
|
Máy đo huyết
áp xâm lấn
|
Máy
|
1
|
2.9
|
Máy lọc máu
liên tục
|
Máy
|
4
|
2.10
|
Pendant treo
trần
|
Cái
|
8
|
3
|
Khoa Nội - Nhiễm
|
|
3.1
|
Dụng cụ tập vật
lý trị liệu
|
Bộ
|
1
|
3.2
|
Giường kéo cột
sống
|
Giường
|
1
|
3.3
|
Máy Điện trường
điều trị
|
Máy
|
1
|
3.4
|
Máy laser điều
trị
|
Máy
|
1
|
3.5
|
Máy xung điện
điều trị
|
Máy
|
1
|
4
|
Khoa Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt
|
|
4.1
|
Bộ dụng cụ cắt
Amydal
|
Bộ
|
13
|
4.2
|
Bộ dụng cụ
chích chắp lẹo
|
Bộ
|
5
|
4.3
|
Bộ dụng cụ
khám chuyên khoa Tai mũi họng
|
Bộ
|
2
|
4.4
|
Bộ dụng cụ
khám răng hàm mặt
|
Bộ
|
1
|
4.5
|
Bộ dụng cụ mổ
quặm, mộng mắt
|
Bộ
|
1
|
4.6
|
Bộ dụng cụ nhổ
răng trẻ em
|
Bộ
|
3
|
4.7
|
Bộ dụng cụ Phẫu
thuật nội soi Tai mũi họng
|
Bộ
|
2
|
4.8
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật nội soi đầu, cổ, xoang
|
Bộ
|
2
|
4.9
|
Bộ dụng cụ
trám răng
|
Bộ
|
1
|
4.10
|
Bộ đo sắc
giác
|
Bộ
|
1
|
4.11
|
Bộ kính thử
thị lực+ gọng kính
|
Bộ
|
2
|
4.12
|
Bộ Kính Volk
(20D+28D+90D)
|
Bộ
|
2
|
4.13
|
Bộ khám điều trị
nội soi Tai mũi họng + ghế
|
Bộ
|
1
|
4.14
|
Bộ khám điều
trị răng hàm mặt + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm
|
Bộ
|
1
|
4.15
|
Bộ khám, điều
trị tai mũi họng + Ghế
|
Bộ
|
1
|
4.16
|
Đèn Clar
|
Cái
|
2
|
4.17
|
Đèn quang
trùng hợp
|
Cái
|
1
|
4.18
|
Đèn soi bóng
đồng tử các loại
|
Cái
|
2
|
4.19
|
Đèn soi đáy mắt
các loại
|
Cái
|
4
|
4.20
|
Đèn soi Tai
mũi họng
|
Cái
|
3
|
4.21
|
Đèn trám thẩm
mỹ
|
Cái
|
1
|
4.22
|
Ghế răng (1
ghế điều trị + 1 ghế nha sỹ)
|
Ghế
|
2
|
4.23
|
Kính lúp 2 mắt
|
Cái
|
1
|
4.24
|
Máy cạo vôi
răng bằng siêu âm
|
Máy
|
1
|
4.25
|
Máy cắt đốt tai
mũi họng Amydal Coblator
|
Máy
|
1
|
4.26
|
Máy chiếu thử
thị lực
|
Máy
|
1
|
4.27
|
Máy đo chiều
dài ống tủy
|
Máy
|
1
|
4.28
|
Máy đo chức
năng hô hấp
|
Máy
|
1
|
4.29
|
Máy đo độ lác
|
Máy
|
1
|
4.30
|
Máy đo nhãn
áp không tiếp xúc
|
Máy
|
1
|
4.31
|
Máy đo thị lực
|
Máy
|
1
|
4.32
|
Máy đo tròng kính
tự động
|
Máy
|
1
|
4.33
|
Máy khoan
răng
|
Cái
|
1
|
4.34
|
Máy khúc xạ kế
tự động
|
Máy
|
2
|
4.35
|
Máy siêu âm
A/B
|
Máy
|
1
|
4.36
|
Máy trộn
amalgame
|
Máy
|
1
|
4.37
|
Sinh hiển vi
khám mắt
|
Bộ
|
1
|
4.38
|
Thước đo PD
(khoảng cách đồng tử)
|
Cái
|
2
|
4.39
|
Thước kính
Parent
|
Cái
|
2
|
5
|
Khoa Ngoại - Phẫu thuật - Gây mê hồi sức
|
|
5.1
|
Bàn kéo nắn
bó bột
|
Cái
|
1
|
5.2
|
Băng ca (có
bánh xe)
|
Cái
|
7
|
5.3
|
Bộ đặt Nội
khí quản ánh sáng lạnh
|
Bộ
|
8
|
5.4
|
Cưa cắt bột
điện
|
Cái
|
1
|
5.5
|
Giường hồi sức
cấp cứu
|
Giường
|
7
|
5.6
|
Hệ thống kéo
tạ gãy xương đùi
|
Hệ thống
|
1
|
5.7
|
Kính hiển vi
phẫu thuật mắt
|
Cái
|
1
|
5.8
|
Kính hiển vi
phẫu thuật thần kinh
|
Cái
|
1
|
5.9
|
Máy bào da
|
Cái
|
1
|
5.10
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
3
|
5.11
|
Máy khoan
xương
|
Cái
|
1
|
5.12
|
Máy khoan
xương sọ
|
Cái
|
1
|
5.13
|
Máy làm ấm dịch
chuyền
|
Máy
|
1
|
5.14
|
Máy phun dung
dịch khử khuẩn
|
Máy
|
5
|
5.15
|
Máy sưởi ấm
phẫu thuật
|
Máy
|
4
|
5.16
|
Máy tháo lồng
|
Máy
|
2
|
5.17
|
Tổ hợp điều
nhiệt AHU,ODU cho phòng mổ
|
Hệ thống
|
2
|
5.18
|
Tủ thuốc
phòng mổ
|
Cái
|
7
|
6
|
Khoa Cận lâm sàng
|
|
6.1
|
Bàn ép huyết
tương
|
Cái
|
1
|
6.2
|
Bể ổn nhiệt
|
Cái
|
1
|
6.3
|
Bể rửa dụng cụ
siêu âm, ≥ 12 lít
|
Cái
|
1
|
6.4
|
Cân phân tích
0,1 mg tải trọng từ 160 đến 210g
|
Cái
|
1
|
6.5
|
Cân phân tích
4 số
|
Cái
|
1
|
6.6
|
Đầu đọc film
X-quang Kỹ thuật số
|
Cái
|
1
|
6.7
|
Ghế lấy máu
|
Cái
|
2
|
6.8
|
Hệ thống máy
xác định nhóm máu tự động
|
Máy
|
1
|
6.9
|
Hệ thống
Realtime PCR
|
Máy
|
2
|
6.10
|
Kìm vuốt dây
túi máu
|
Cái
|
2
|
6.11
|
Kính hiển vi
hai mắt
|
Cái
|
3
|
6.12
|
Kính hiển vi
huỳnh quang có gắn camera
|
Cái
|
1
|
6.13
|
Máy cấy máu tự
động
|
Hệ thống
|
1
|
6.14
|
Máy chụp
X-quang răng toàn cảnh
|
Hệ thống
|
1
|
6.15
|
Máy điện di Hemoglobin
|
Cái
|
2
|
6.16
|
Máy định danh
vi khuẩn và làm kháng sinh đồ tự động
|
Hệ thống
|
1
|
6.17
|
Máy đo điện
cơ
|
Cái
|
1
|
6.18
|
Máy đo đông
máu tự động (CA)
|
Máy
|
2
|
6.19
|
Máy đo loãng
xương toàn thân bằng tia X
|
Cái
|
1
|
6.20
|
Máy hàn dây
túi máu
|
Máy
|
1
|
6.21
|
Máy huyết học
tự động 20 thông số
|
Máy
|
1
|
6.22
|
Máy huyết học
tự động 26 thông số
|
Máy
|
1
|
6.23
|
Máy lắc máu tự
động kèm cân
|
Máy
|
2
|
6.24
|
Máy lắc và bảo
quản tiểu cầu
|
Máy
|
2
|
6.25
|
Máy ly tâm đa
năng ≥ 4000vòng/phút (8 chỗ)
|
Máy
|
1
|
6.26
|
Máy ly tâm đa
năng ≥ 6000 vòng/phút (≥24 chỗ)
|
Máy
|
1
|
6.27
|
Máy ly tâm
Hct
|
Máy
|
1
|
6.28
|
Máy ly tâm lạnh
≥ 16 chỗ, ống 50ml
|
Máy
|
1
|
6.29
|
Máy ly tâm lạnh
túi máu (4 túi)
|
Máy
|
1
|
6.30
|
Máy ly tâm lạnh,
96 ống, ≥ 6000 vòng/phút
|
Máy
|
2
|
6.31
|
Máy phân tích
miễn dịch tự động
|
Máy
|
1
|
6.32
|
Máy phân tích
nước tiểu tự động có soi cặn lắng
|
Máy
|
1
|
6.33
|
Máy phân tích
TB máu ngoại vi bằng hệ thống tự động (kéo nhuộm tiêu bản tự động)
|
Máy
|
1
|
6.34
|
Máy tách chiết
ngân hàng máu
|
Máy
|
1
|
6.35
|
Máy tiệt
trùng que cấy
|
Máy
|
1
|
6.36
|
Máy xét nghiệm
điện giải
|
Máy
|
2
|
6.37
|
Máy X-quang
cao tần
|
Hệ thống
|
1
|
6.38
|
Máy X-quang
răng (chóp)
|
Hệ thống
|
1
|
6.39
|
Micropipette
+ giá để pipette
|
Bộ
|
13
|
6.40
|
PH Kế
|
Cái
|
1
|
6.41
|
Tấm chắn chì
di động (phục vụ X-quang tại giường)
|
Tấm
|
3
|
6.42
|
Tủ an toàn
sinh học cấp 2
|
Cái
|
2
|
6.43
|
Tủ ấm các loại
|
Cái
|
7
|
6.44
|
Tủ ấm CO2,
≥ 180 lít
|
Cái
|
2
|
6.45
|
Tủ âm sâu
-86ºC
|
Cái
|
1
|
6.46
|
Tủ lạnh bảo
quản hóa chất
|
Cái
|
3
|
6.47
|
Tủ lạnh bảo
quản sinh phẩm
|
Cái
|
1
|
6.48
|
Tủ lạnh bảo
quản Vaccin
|
Cái
|
3
|
6.49
|
Tủ lạnh
chuyên dụng trữ máu
|
Cái
|
1
|
6.50
|
Tủ thao tác
PCR
|
Cái
|
1
|
7
|
Kiểm soát
nhiễm khuẩn
|
|
|
7.1
|
Dao cắt túi
tiệt trùng
|
Bộ
|
1
|
7.2
|
Hệ thống xử
lý rác thải y tế
|
Hệ thống
|
1
|
7.3
|
Máy bơm định
lượng hoạt chất
|
Cái
|
2
|
7.4
|
Máy giặt + vắt
|
Cái
|
4
|
7.5
|
Máy hấp tiệt
trùng hai cửa
|
Máy
|
3
|
7.6
|
Máy là đồ vải
loại ép
|
Cái
|
1
|
7.7
|
Máy phun
sương khử khuẩn
|
Máy
|
3
|
7.8
|
Máy rửa dụng
cụ bằng sóng siêu âm
|
Máy
|
2
|
7.9
|
Máy rửa và khử
khuẩn dụng cụ loại hai cửa
|
Máy
|
2
|
7.10
|
Máy sấy đồ vải
|
Cái
|
4
|
7.11
|
Máy ủ chỉ thị
sinh học
|
Cái
|
1
|
7.12
|
Máy vệ sinh
công nghiệp
|
Cái
|
2
|
7.13
|
Tủ bảo quản ống
nội soi
|
Cái
|
1
|
7.14
|
Tủ sấy dụng cụ
các loại
|
Cái
|
2
|
7.15
|
Thiết bị điều
chế dung dịch tiệt khuẩn
|
Máy
|
1
|
8
|
Thiết bị
có sử dụng ở nhiều khoa
|
|
|
8.1
|
Băng ca (có
bánh xe, móc treo bình oxy)
|
Cái
|
20
|
8.2
|
Bộ dụng cụ đặt
nội khí quản
|
Bộ
|
15
|
8.3
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật
|
Bộ
|
27
|
8.4
|
Bộ dụng cụ tiểu
phẫu
|
Bộ
|
19
|
8.5
|
Bộ đặt NKQ có
Camera
|
Bộ
|
1
|
8.6
|
Bộ đèn đặt nội
khí quản khó
|
Bộ
|
17
|
8.7
|
Bộ mở khí quản
|
Bộ
|
7
|
8.8
|
Bồn rửa tay
PTV
|
Cái
|
5
|
8.9
|
Đèn chiếu
vàng da
|
Cái
|
8
|
8.10
|
Đèn soi tĩnh
mạch
|
Cái
|
6
|
8.11
|
Đèn sưởi (Warmer)
|
Cái
|
13
|
8.12
|
Giường cấp cứu
đa năng
|
Giường
|
32
|
8.13
|
Giường sưởi ấm
sơ sinh
|
Cái
|
22
|
8.14
|
Hệ thống báo
động
|
Hệ thống
|
1
|
8.15
|
Hệ thống báo
gọi điều dưỡng
|
Hệ thống
|
20
|
8.16
|
Hệ thống bồn
oxy lỏng
|
Hệ thống
|
1
|
8.17
|
Hệ thống khí
sạch áp lực âm
|
Hệ thống
|
3
|
8.18
|
Hệ thống khí
sạch áp lực dương
|
Hệ thống
|
10
|
8.19
|
Hệ thống khí
y tế trung tâm
|
Hệ thống
|
1
|
8.20
|
Hệ thống lọc
nước RO
|
Hệ thống
|
4
|
8.21
|
Hệ thống nước
rửa quả lọc thận (RO)
|
Hệ thống
|
1
|
8.22
|
Hệ thống Xét
nghiệm RT-PCR Covid-19
|
Hệ thống
|
1
|
8.23
|
Hệ thống xử lý
nước cho khoa KSNK
|
Hệ thống
|
1
|
8.24
|
Máy cắt và
hàn túi tự động
|
Máy
|
1
|
8.25
|
Máy đo độ bão
hòa Oxy động mạch (SPO2) cầm tay
|
Máy
|
10
|
8.26
|
Máy đo độ bão
hòa oxy động mạch (SPO2) để bàn
|
Máy
|
33
|
8.27
|
Máy đo
hematocrit
|
Máy
|
3
|
8.28
|
Máy đo khí
máu
|
Máy
|
3
|
8.29
|
Máy đo thân
nhiệt và sát khuẩn tự động
|
Máy
|
1
|
8.30
|
Máy ép bao tiệt
trùng tự động
|
Máy
|
1
|
8.31
|
Máy hút dịch
|
Máy
|
30
|
8.32
|
Máy hút dịch,
đờm dùng hệ thống khí trung tâm
|
Máy
|
34
|
8.33
|
Máy hút phẫu
thuật
|
Máy
|
6
|
8.34
|
Máy khí dung
siêu âm
|
Máy
|
13
|
8.35
|
Máy làm ấm túi
máu (Blood warmer)
|
Máy
|
3
|
8.36
|
Máy làm sạch
và khử khuẩn bề mặt bằng hơi nước
|
Máy
|
3
|
8.37
|
Máy lọc và khử
khuẩn không khí
|
Máy
|
8
|
8.38
|
Máy phân tích
huyết học tự đông 19 thông số
|
Máy
|
1
|
8.39
|
Máy tạo Oxy
|
Máy
|
13
|
8.40
|
Máy tiệt
trùng nhiệt độ thấp
|
Máy
|
2
|
8.41
|
Máy thở Oxy
dòng cao có tích hợp đo SpO2 (Máy HFNC)
|
Máy
|
10
|
8.42
|
Mô hình hướng
dẫn thực hành kỹ năng điều dưỡng hồi sức cấp cứu
|
Bộ
|
2
|
8.43
|
Nồi hấp dụng
cụ
|
Bộ
|
6
|
8.44
|
Tủ dụng cụ
|
Cái
|
23
|
8.45
|
Tủ dụng cụ
phòng mổ
|
Cái
|
7
|
8.46
|
Tủ lạnh bảo
quản thuốc
|
Cái
|
8
|
8.47
|
Tủ sấy dụng cụ
|
Cái
|
8
|
8.48
|
Tủ thuốc
phòng mổ
|
Cái
|
15
|
8.49
|
Thiết bị Truyền
thông- Giáo dục sức khỏe
|
Hệ thống
|
1
|
8.50
|
Xe đẩy dụng cụ
cấp cứu
|
Cái
|
6
|
9
|
Phòng Tổ
chức - Hành chính
|
|
|
9.1
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
1
|
9.2
|
Máy phát điện
|
Máy
|
2
|
9.3
|
Hệ thống phòng
cháy chữa cháy
|
Hệ thống
|
2
|
9.4
|
Hệ thống âm
thanh hội trường
|
Hệ thống
|
1
|
9.5
|
Máy chiếu và
màn chiếu
|
Bộ
|
2
|
10
|
Thiết bị
CNTT, Phần mềm
|
|
|
10.1
|
Camera nhận
diện khuôn mặt
|
Cái
|
2
|
10.2
|
Cầu trực tuyến
|
Bộ
|
3
|
10.3
|
Hệ thống
camera giám sát
|
Hệ thống
|
1
|
10.4
|
Hệ thống chẩn
đoán từ xa (TeleMedicine)
|
Hệ thống
|
1
|
10.5
|
Hệ thống lấy
số tự động
|
Hệ thống
|
2
|
10.6
|
Hệ thống lưu
trữ (SAN)
|
Hệ thống
|
1
|
10.7
|
Hệ thống lưu
trữ và truyền hình ảnh (PACS)
|
Gói phần mềm
|
1
|
10.8
|
Hệ thống
Phòng hội chẩn từ xa
|
Hệ thống
|
2
|
10.9
|
Hệ thống quản
lý xét nghiệm (LIS/LIMS )
|
Gói phần mềm
|
1
|
10.10
|
Hệ thống
thông tin quản lý Hồ sơ bệnh án điện tử (EMR)
|
Gói phần mềm
|
1
|
10.11
|
Hệ thống
thông tin quản lý Hồ sơ sức khỏe diện tử
|
Gói phần mềm
|
1
|
10.12
|
Hệ thống thông
tin quản lý trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
Gói phần mềm
|
1
|
10.13
|
Hệ thống
thông tin và quản lý Chẩn đoán hình ảnh (RIS)
|
Gói phần mềm
|
1
|
10.14
|
Kios cận lâm
sàng
|
Bộ
|
2
|
10.15
|
Kios đăng ký
khám chữa bệnh
|
Bộ
|
2
|
10.16
|
Máy chủ
|
Cái
|
2
|
10.17
|
Máy quét
Barcode
|
Máy
|
2
|
10.18
|
Máy quét sinh
trắc học - Khuôn mặt
|
Máy
|
2
|
10.19
|
Máy quét sinh
trắc học - Mống mắt
|
Máy
|
2
|
10.20
|
Máy quét sinh
trắc học - Vân tay
|
Máy
|
2
|
10.21
|
Máy tính có cấu
hình cụ thể: - Ram tối thiểu 8G, - Ổ cứng cài hệ điều hành sử dụng ổ cứng SSD,
- Chip xử lý tối thiểu 4 nhân 8 luồng, Tần số cơ sở từ 3.0 GHz,
|
Bộ
|
30
|
10.22
|
Máy tính xách
tay (Laptop)
|
Máy
|
5
|
10.23
|
Phần mềm
chuyên dụng đọc dữ liệu thẻ căn cước công dân gắn chíp
|
Phần mềm
|
2
|
10.24
|
Phần mềm đồng
bộ dữ liệu Hồ sơ sức khỏe điện tử
|
Gói phần mềm
|
1
|
10.25
|
Phần mềm Kế
toán
|
Gói phần mềm
|
1
|
10.26
|
Phần mềm quản
lý KCB, thanh toán BHYT (HIS)
|
Gói phần mềm
|
1
|
10.27
|
Phần mềm quản
lý nhân sự
|
Gói phần mềm
|
1
|
10.28
|
Thiết bị đọc
và xác thực thông tin trên căn cước công dân gắn chíp
|
Máy
|
2
|
10.29
|
Phần mềm họp
trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa
|
Bản quyền
|
3
|
11
|
Phụ - Sản
|
|
|
11.1
|
Bàn khám
chuyên dùng sản khoa (điện)
|
Cái
|
2
|
11.2
|
Bàn sanh điện
|
Cái
|
6
|
11.3
|
Bể rửa dụng cụ
siêu âm, ≥ 12 lít
|
Cái
|
1
|
11.4
|
Bếp gia nhiệt
hiển thị số
|
Máy
|
1
|
11.5
|
Bộ cắt chỉ
|
Bộ
|
20
|
11.6
|
Bộ chọc dò
|
Bộ
|
10
|
11.7
|
Bộ dụng cụ cắt
tử cung
|
Bộ
|
10
|
11.8
|
Bộ dụng cụ mổ
lấy thai
|
Bộ
|
20
|
11.9
|
Bộ đặt vòng
|
Bộ
|
20
|
11.10
|
Bộ đỡ đẻ
|
Bộ
|
30
|
11.11
|
Bộ kiểm tra
sau sanh
|
Bộ
|
10
|
11.12
|
Bộ nạo thai
|
Bộ
|
3
|
11.13
|
Bộ sinh khí
nitơ
|
Bộ
|
1
|
11.14
|
Bồn tắm bé
|
Cái
|
3
|
11.15
|
Bơm chân
không chống chịu hóa học và bộ khay hút chân không cho tấm vi phiến 96 well
|
Cái
|
1
|
11.16
|
Hệ thống máy
đọc (BOB'S Luminex)
|
Hệ thống
|
1
|
11.17
|
Hệ thống sàng
lọc sơ sinh hoàn toàn tự động, công suất cao
|
Hệ thống
|
1
|
11.18
|
Kính hiển vi
soi ngược
|
Cái
|
1
|
11.19
|
Máy áp lạnh cổ
tử cung
|
Máy
|
1
|
11.20
|
Máy Auto
Delfia
|
Máy
|
1
|
11.21
|
Máy chụp X
quang nhũ ảnh kỹ thuật số
|
Máy
|
1
|
11.22
|
Máy Doppler
tim thai
|
Máy
|
13
|
11.23
|
Máy điều trị
són tiểu và hội chứng dãn âm đạo
|
Máy
|
1
|
11.24
|
Máy đo niệu động
học
|
Máy
|
1
|
11.25
|
Máy Laser điều
trị rạn da và sẹo eCO2-Fractional
|
Máy
|
1
|
11.26
|
Máy ly tâm đa
năng ≥ 6000 vòng/phút (≥24 chỗ)
|
Máy
|
1
|
11.27
|
Máy PCR sạch
(Proflex PCR)
|
Máy
|
1
|
11.28
|
Máy sắc ký lỏng
khơi phổ đầu dò ba tử cực
|
Máy
|
1
|
11.29
|
Máy Spindown
|
Máy
|
1
|
11.30
|
Máy ủ nhiệt
khô
|
Máy
|
1
|
11.31
|
Máy Vortex
|
Máy
|
2
|
12
|
Hỗ trợ
sinh sản
|
|
|
12.1
|
Máy ly tâm đa
năng ≥ 4000 vòng/phút (≥8 chỗ)
|
Máy
|
2
|
12.2
|
Máy lắc
(vortex)
|
Máy
|
2
|
12.3
|
Kính hiển vi
hai mắt
|
Cái
|
2
|
12.4
|
Máy đếm bách
phân
|
Máy
|
1
|
12.5
|
Pipette tự động
|
Cái
|
2
|
12.6
|
Máy đo gốc
oxy hóa ROS (Reactive oxygen species)
|
Máy
|
1
|
12.7
|
Máy đo phân mảnh
DNA (DNA Fragmentation)
|
Máy
|
1
|
12.8
|
Máy siêu âm
Doppler
|
Máy
|
1
|
12.9
|
Máy chọc hút
noãn
|
Máy
|
1
|
12.10
|
Bàn khám phụ
khoa điều khiển tự động
|
Cái
|
1
|
12.11
|
Máy lọc khí
di động
|
Máy
|
3
|
12.12
|
Bàn giữ ấm
|
Cái
|
1
|
12.13
|
IVF
Workstation (bao gồm tủ thao tác, kính hiển vi soi nổi, bệ ổn nhiệt, màn hình
hiển thị)
|
Hệ thống
|
1
|
12.14
|
Tủ cấy CO2
|
Cái
|
2
|
12.15
|
Tủ cấy
Benchtop
|
Cái
|
1
|
12.16
|
Tủ cấy theo dõi
phôi thời gian thực (timelapse)
|
Cái
|
1
|
12.17
|
Bộ kính thao
tác: Kính hiển vi đảo ngược, Bộ vi thao tác, Bệ ổn nhiệt
|
Bộ
|
1
|
12.18
|
Bộ hỗ trợ
phôi thoát màng bằng laser
|
Bộ
|
1
|
12.19
|
IVF chamber
|
Cái
|
1
|
12.20
|
Máy gia nhiệt
khô dùng cho ống nghiệm (IVF tube warmer)
|
Máy
|
2
|
12.21
|
Máy đo CO2,
O2
|
Máy
|
1
|
12.22
|
Bình chứa
nitơ lỏng
|
Cái
|
3
|
12.23
|
Bình trữ mẫu
|
Cái
|
2
|
12.24
|
Hệ thống cung
cấp khí N2/O2, CO2 (Hệ thống khí y tế trung tâm)
|
Hệ thống
|
1
|
12.25
|
Phòng sạch
(phòng thủ thuật, labo IVF)
|
Hệ thống
|
1
|
12.26
|
Buồng thổi khí
(Air Shower)
|
Hệ thống
|
1
|
J
|
Trung tâm Y tế các huyện, thành phố
|
|
|
I
|
Trang thiết
bị chuyên dùng đặc thù
|
|
|
1
|
Bàn mổ
|
Cái
|
4
|
2
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
20
|
3
|
Dao mổ điện
cao tần
|
Cái
|
4
|
4
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
5
|
5
|
Đèn mổ treo
trần
|
Bộ
|
4
|
6
|
Hệ thống CT
Scanner < 64 lát cắt/vòng quay
|
Hệ thống
|
1
|
7
|
Hệ thống nội
soi khí quản, phế quản
|
Hệ thống
|
1
|
8
|
Hệ thống nội
soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
2
|
9
|
Hệ thống nội
soi tiết niệu
|
Hệ thống
|
1
|
10
|
Hệ thống nội
soi tiêu hóa
|
Hệ thống
|
1
|
11
|
Hệ thống phẫu
thuật nội soi
|
Hệ thống
|
1
|
12
|
Máy điện não
|
Máy
|
2
|
13
|
Máy điện tim
|
Máy
|
13
|
14
|
Máy gây mê /
Máy gây mê, kèm thở
|
Máy
|
4
|
15
|
Máy phá rung
tim
|
Máy
|
3
|
16
|
Máy siêu âm
chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
17
|
Máy siêu âm tổng
quát
|
Máy
|
6
|
18
|
Máy soi cổ tử
cung
|
Máy
|
2
|
19
|
Máy thận nhân
tạo
|
Máy
|
15
|
20
|
Máy theo dõi
bệnh nhân
|
Máy
|
20
|
21
|
Máy theo dõi
sản khoa
|
Máy
|
5
|
22
|
Máy thở
|
Máy
|
15
|
23
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
20
|
24
|
Máy X quang C
Arm
|
Máy
|
1
|
25
|
Máy X quang
di động
|
Máy
|
1
|
26
|
Máy X quang kỹ
thuật số chụp tổng quát
|
Máy
|
2
|
27
|
Máy xét nghiệm
miễn dịch các loại
|
Hệ thống
|
2
|
28
|
Máy xét nghiệm
sinh hóa các loại
|
Hệ thống
|
3
|
II
|
Trang thiết
bị chuyên dùng khác
|
|
|
1
|
Khoa Khám
bệnh
|
|
|
1.1
|
Bộ dụng cụ
khám bệnh
|
Bộ
|
10
|
1.2
|
Đèn clar
|
Cái
|
4
|
2
|
Răng Hàm Mặt
|
|
|
2.1
|
Bộ dụng cụ
khám răng đơn giản
|
Bộ
|
3
|
2.2
|
Bộ dụng cụ khám
tai mũi họng
|
Bộ
|
3
|
2.3
|
Bộ dụng cụ nhổ
răng người lớn
|
Bộ
|
3
|
2.4
|
Bộ dụng cụ nhổ
răng trẻ em
|
Bộ
|
3
|
2.5
|
Đèn quang
trùng hợp
|
Cái
|
2
|
2.6
|
Ghế nha các
loại
|
Máy
|
2
|
2.7
|
Máy cạo vôi
|
Máy
|
2
|
2.8
|
Máy đánh
Amalgam
|
Máy
|
1
|
2.9
|
Máy
Micromotor
|
Máy
|
1
|
2.10
|
Máy nén hơi
|
Máy
|
2
|
2.11
|
Nồi hấp các
loại
|
Cái
|
1
|
2.12
|
Máy trám răng
|
Cái
|
2
|
2.13
|
Bộ dụng cụ
khám răng đơn giản
|
Bộ
|
4
|
3
|
Tai Mũi họng
|
|
|
3.1
|
Bộ khám điều
trị tai mũi họng
|
Bộ
|
2
|
3.2
|
Đèn clar
|
Cái
|
2
|
3.3
|
Máy đo thính
lực
|
Cái
|
1
|
3.4
|
Ống nội soi
thanh quản
|
Cái
|
2
|
3.5
|
Ống nội soi
xoang
|
Cái
|
2
|
4
|
Mắt
|
|
|
4.1
|
Bộ đo nhãn áp
|
Bộ
|
1
|
4.2
|
Bộ dụng cụ
khám khúc xạ
|
Bộ
|
1
|
4.3
|
Bộ dụng cụ
khám mắt
|
Bộ
|
2
|
4.4
|
Bộ dụng cụ lấy
dị vật mắt
|
Bộ
|
2
|
4.5
|
Bộ dụng cụ mổ
Mộng
|
Bộ
|
2
|
4.6
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật mắt
|
Bộ
|
2
|
4.7
|
Bộ dụng cụ
thông lệ đạo
|
Bộ
|
2
|
4.8
|
Bộ dụng cụ
chích chắp lẹo
|
Bộ
|
2
|
4.9
|
Bộ mổ quặm
|
Bộ
|
2
|
4.10
|
Bộ thử mù màu
|
Bộ
|
1
|
4.11
|
Đèn soi đáy mắt
|
Cái
|
1
|
4.12
|
Hộp thử kính
|
Hộp
|
2
|
4.13
|
Kính hiển vi
phẫu thuật mắt
|
Máy
|
1
|
4.14
|
Máy đo khúc xạ
giác mạc
|
Máy
|
1
|
4.15
|
Máy đo thị lực
|
Máy
|
1
|
4.16
|
Sinh hiển vi
khám mắt
|
Máy
|
1
|
4.17
|
Sinh hiển vi
phẫu thuật mắt
|
Máy
|
1
|
5
|
Khoa Cấp cứu
- Hồi sức Tích cực Chống độc
|
|
|
5.1
|
Bình phong
chì
|
Cái
|
1
|
5.2
|
Bộ dụng cụ mở
khí quản
|
Bộ
|
2
|
5.3
|
Bộ dụng cụ mở
miệng trẻ em và người lớn
|
Bộ
|
2
|
5.4
|
Cân giường bệnh
|
Cái
|
1
|
5.5
|
Đèn Clar
|
Cái
|
3
|
5.6
|
Giường đa
năng có cân
|
cái
|
3
|
5.7
|
Hệ thống dàn
Oxy 6 bình
|
Ht
|
1
|
5.8
|
Máy phân tích
khí máu
|
Máy
|
1
|
5.9
|
Máy khử mùi,
làm sạch không khí
|
Cái
|
2
|
5.10
|
Máy súc rửa dạ
dày hệ thống kín
|
Máy
|
1
|
5.11
|
Máy nén khí
|
Cái
|
3
|
6
|
Khoa Ngoại
- Liên chuyên khoa - Phòng mổ
|
|
|
6.1
|
Bàn để dụng cụ
phòng mổ
|
Cái
|
4
|
6.2
|
Bàn nắn bó bột
|
Cái
|
2
|
6.3
|
Bộ đại phẫu
|
Bộ
|
2
|
6.4
|
Bộ dụng cụ cắt
búi trĩ
|
Bộ
|
2
|
6.5
|
Bộ dụng cụ cắt
Amydal + VA
|
Bộ
|
2
|
6.6
|
Máy cắt
Amydal Coblator
|
Máy
|
1
|
6.7
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật chấn thương chỉnh hình
|
Cái
|
2
|
6.8
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật nội soi
|
Bộ
|
2
|
6.9
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật ruột thừa
|
Bộ
|
2
|
6.10
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật sản phụ khoa
|
Bộ
|
5
|
6.11
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật tiêu hóa
|
Cái
|
2
|
6.12
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật xương
|
Bộ
|
2
|
6.13
|
Bộ dụng cụ vi
phẫu
|
Bộ
|
1
|
6.14
|
Bộ nội soi
bàng quang
|
Bộ
|
1
|
6.15
|
Bộ nội soi phổi
|
Bộ
|
1
|
6.16
|
Bộ soi ổ bụng
|
Bộ
|
2
|
6.17
|
Bộ soi thanh
quản
|
Bộ
|
1
|
6.18
|
Bộ soi trực
tràng
|
Bộ
|
2
|
6.19
|
Bộ trung phẫu
|
Bộ
|
2
|
6.20
|
Giường đón bé
sơ sinh
|
Cái
|
1
|
6.21
|
Hệ thống lọc nước
dùng trong phẫu thuật
|
Hệ thống
|
1
|
6.22
|
Hệ thống tay
treo trần cho máy gây mê
|
Hệ thống
|
4
|
6.23
|
Hẹ thống rửa
tay phẫu thuật viên
|
Hệ thống
|
2
|
6.24
|
Kìm bấm xương
ốc vít
|
Cái
|
1
|
6.25
|
Máy cưa bột
|
Cái
|
2
|
6.26
|
Máy tiệt khuẩn
nhiệt độ thấp công nghệ plasma
|
Máy
|
1
|
6.27
|
Máy khoan
xương các loại
|
Cái
|
2
|
6.28
|
Máy khoan
xương tai
|
Máy
|
1
|
6.29
|
Máy làm ấm
máu và dịch truyền
|
Máy
|
2
|
6.30
|
Máy nén khí
|
Cái
|
4
|
6.31
|
Máy nội soi
tán sỏi niệu
|
Máy
|
1
|
6.32
|
Máy phun tiệt
khuẩn phòng mổ
|
Máy
|
4
|
6.33
|
Thiết bị hút
hơi khí độc
|
Cái
|
1
|
6.34
|
Tủ đựng dụng
cụ vô trùng
|
Cái
|
1
|
6.35
|
Tủ đựng thiết
bị nội soi
|
Cái
|
1
|
6.36
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật nội soi ổ bụng
|
Bộ
|
2
|
6.37
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật nội soi sản phụ khoa
|
Bộ
|
2
|
6.38
|
Kẹp đốt cầm
máu lưỡng cực
|
Cái
|
2
|
6.39
|
Kẹp giữ clip
mạch máu
|
Cái
|
2
|
6.40
|
Kẹp giữ kim
KOH
|
Cái
|
2
|
6.41
|
Máy dò thần
kinh
|
Cái
|
1
|
6.42
|
Ống mở khí quản
|
cái
|
5
|
6.43
|
Ống soi quang
học Hoppkins II, góc 0 độ
|
cái
|
2
|
6.44
|
Ống soi quang
học Hoppkins II, góc nghiêng 30 độ
|
cái
|
2
|
6.45
|
Ruột kéo cắt
mô các loại, các cỡ
|
cái
|
2
|
6.46
|
Ruột kẹp đốt lưỡng
cực
|
Cái
|
12
|
6.47
|
Ruột kẹp phẫu
tích các loại, các cỡ
|
cái
|
12
|
6.48
|
Tay cầm nhựa
các loại
|
cái
|
10
|
6.49
|
Trocar kim loại
các loại, các cỡ
|
cái
|
8
|
6.50
|
Trocar nhựa
vòng xoắn
|
Cái
|
13
|
7
|
Khoa phụ sản
|
|
|
7.1
|
Bàn đẻ
|
Cái
|
4
|
7.2
|
Bàn đón bé sơ
sinh
|
Cái
|
2
|
7.3
|
Bàn khám phụ
khoa
|
Cái
|
3
|
7.4
|
Bàn sưởi em
bé sơ sinh
|
Cái
|
2
|
7.5
|
Bộ dụng cụ cắt
tử cung
|
Bộ
|
2
|
7.6
|
Bộ dụng cụ đỡ
đẻ
|
Bộ
|
20
|
7.7
|
Bồn tắm trẻ
sơ sinh
|
Cái
|
4
|
7.8
|
Bộ dụng cụ
khám phụ sản khoa
|
Bộ
|
15
|
7.9
|
Bộ dụng cụ mổ
lấy thai
|
Bộ
|
3
|
7.10
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật sản phụ khoa
|
Bộ
|
1
|
7.11
|
Bộ dụng cụ
triệt sản nam
|
Bộ
|
2
|
7.12
|
Bộ dụng cụ
triệt sản nữ
|
Bộ
|
2
|
7.13
|
Bộ giác hút
thai dùng trong y tế
|
Bộ
|
2
|
7.14
|
Bộ nạo sinh
thiết lòng tử cung
|
Bộ
|
2
|
7.15
|
Bộ soi cổ tử
cung
|
Bộ
|
1
|
7.16
|
Bộ soi ối
|
Bộ
|
2
|
7.17
|
Bộ tiểu phẫu
|
Bộ
|
2
|
7.18
|
Máy Doppler
tim thai
|
Máy
|
2
|
7.19
|
Dụng cụ tháo
vòng tránh thai
|
Cái
|
3
|
7.20
|
Kìm sinh thiết
cổ tử cung
|
Cái
|
2
|
7.21
|
Máy hút sản
khoa
|
Cái
|
2
|
7.22
|
Máy đốt điện
cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
7.23
|
Đèn gù
|
Cái
|
5
|
8
|
Y học Cổ
truyền
|
|
|
8.1
|
Giường châm cứu,
xoa bóp, bấm huyệt
|
Cái
|
20
|
8.2
|
Hệ thống sắc
thuốc đông y
|
Hệ thống
|
1
|
8.3
|
Máy điện châm
|
Máy
|
20
|
8.4
|
Máy điều trị
sóng ngắn
|
Cái
|
2
|
8.5
|
Máy laser
châm cứu
|
Cái
|
5
|
8.6
|
Máy nghiền dược
liệu
|
Cái
|
1
|
9
|
Khoa Vật
lí trị liệu
|
|
|
9.1
|
Bàn đứng xếp
|
Cái
|
1
|
9.2
|
Bàn tập các
loại
|
Cái
|
1
|
9.3
|
Bộ hoạt động
trị liệu
|
Cái
|
1
|
9.4
|
Bộ kéo cổ đơn
|
Bộ
|
1
|
9.5
|
Bồn ngâm chân
mát xa
|
Cái
|
2
|
9.6
|
Dụng cụ tập
khớp vai
|
Cái
|
1
|
9.7
|
Ghế đa năng
|
Cái
|
1
|
9.8
|
Ghế quay
|
Cái
|
1
|
9.9
|
Ghế tập cơ
đùi cơ động
|
Cái
|
2
|
9.10
|
Giàn treo các
loại
|
Cái
|
1
|
9.11
|
Giường kéo cột
sống, cổ chạy điện
|
Cái
|
2
|
9.12
|
Giường vật lý
trị liệu
|
Cái
|
5
|
9.13
|
Khung kéo
ròng rọc
|
Cái
|
1
|
9.14
|
Máy điện xung
|
Máy
|
1
|
9.15
|
Máy điều trị
dòng giao thoa
|
Cái
|
2
|
9.16
|
Máy điều trị
oxy cao áp
|
Máy
|
1
|
9.17
|
Máy điều trị
sóng ngắn
|
Cái
|
1
|
9.18
|
Máy điều trị
xung kích
|
Máy
|
2
|
9.19
|
Máy kích
thích điện
|
Máy
|
2
|
9.20
|
Máy laser điều
trị
|
Máy
|
2
|
9.21
|
Máy massage
|
Máy
|
3
|
9.22
|
Máy nén ép trị
liệu
|
Máy
|
3
|
9.23
|
Máy thủy liệu
điều trị
|
Máy
|
1
|
9.24
|
Máy siêu âm
điều trị
|
Máy
|
2
|
9.25
|
Thang tập
|
Cái
|
2
|
9.26
|
Thanh song song
|
Cái
|
1
|
9.27
|
Thùng nấu
Parafin
|
Máy
|
1
|
9.28
|
Tủ thuốc đông
y
|
Cái
|
3
|
9.29
|
Xe bại não
|
Cái
|
1
|
9.30
|
Xe đạp có lực
|
Cái
|
2
|
9.31
|
Xe đẩy thuốc
|
Cái
|
3
|
9.32
|
Xe lăn tay
|
Cái
|
3
|
9.33
|
Xe mũi tên
|
Cái
|
1
|
9.34
|
Máy điều trị
đa năng
|
Cái
|
2
|
9.35
|
Ghế trượt tập
khớp gối thụ động
|
Cái
|
2
|
9.36
|
Máy trị liệu
bằng sóng siêu âm
|
Cái
|
1
|
9.37
|
Máy trị liệu
xoa bóp tuần hoàn khí
|
Cái
|
1
|
9.38
|
Dụng cụ tập
khớp gối
|
Cái
|
2
|
10
|
Khoa Nhi
|
|
10.1
|
Đèn điều trị
liệu vàng da
|
Cái
|
10
|
10.2
|
Giường sưởi ấm
sơ sinh
|
Cái
|
4
|
10.3
|
Lồng ấp trẻ sơ
sinh
|
Cái
|
4
|
10.4
|
Máy nén khí
|
Máy
|
2
|
11
|
Khoa Xét
nghiệm
|
|
|
11.1
|
Bể điều nhiệt
|
Cái
|
1
|
11.2
|
Cân phân tích
|
Cái
|
1
|
11.3
|
Hệ thống làm
tinh khiết nước
|
HT
|
1
|
11.4
|
Kềm vuốt dâu
túi máu
|
Cái
|
2
|
11.5
|
Máy đếm khuẩn
lạc
|
Cái
|
1
|
11.6
|
Máy định danh
nhóm máu tự động
|
Máy
|
1
|
11.7
|
Máy định danh
vi khuẩn kháng sinh đồ tự động
|
Máy
|
1
|
11.8
|
Máy đo điện
giải
|
Cái
|
2
|
11.9
|
Máy đo độ cồn
|
Cái
|
1
|
11.10
|
Máy đo độ
đông máu bán tự động
|
cái
|
1
|
11.11
|
Máy đo đường
huyết
|
Cái
|
2
|
11.12
|
Máy đo kết
dính tiểu cầu
|
Máy
|
1
|
11.13
|
Máy hàn dây túi
máu
|
Máy
|
1
|
11.14
|
Máy in và dán
barcode mẫu
|
cái
|
1
|
11.15
|
Máy lắc, rung
các loại
|
Máy
|
3
|
11.16
|
Máy ly tâm
các loại
|
Máy
|
7
|
11.17
|
Máy phân tích
đông máu tự động
|
Máy
|
2
|
11.18
|
Máy phân tích
huyết học
|
Máy
|
3
|
11.19
|
Máy quay Hct
|
Máy
|
1
|
11.20
|
Máy ủ nhiệt
khô
|
Máy
|
1
|
11.21
|
Máy xét nghiệm
đường huyết HbA1C
|
Máy
|
2
|
11.22
|
Máy xét nghiệm
H.pylori qua hơi thở
|
Máy
|
1
|
11.23
|
Máy xét nghiệm
nước tiểu
|
Máy
|
7
|
11.24
|
Nồi hấp tiệt
trùng
|
Cái
|
2
|
11.25
|
Tủ an toàn
sinh học cấp II
|
Máy
|
3
|
11.26
|
Tủ ấm CO2
|
Máy
|
1
|
11.27
|
Tủ ấm
|
cái
|
2
|
11.28
|
Tủ lạnh âm
sâu
|
Cái
|
2
|
11.29
|
Vòi rửa mắt
khẩn cấp
|
Cái
|
2
|
11.30
|
Xét nghiệm
sàng lọc trước sinh/sơ sinh
|
Hệ thống
|
1
|
11.31
|
Hệ thống xét
nghiệm Real-Time PCR
|
cái
|
1
|
11.32
|
Máy tách chiết
DNA/PNA tự động
|
cái
|
1
|
11.33
|
Tủ thao tác
PCR
|
cái
|
2
|
11.34
|
Tủ đá
|
cái
|
1
|
11.35
|
Máy cấy máu tự
động
|
Hệ thống
|
1
|
11.36
|
Máy xét nghiệm
máu lắng tự động
|
cái
|
1
|
11.37
|
Bộ micropipet
|
Bộ
|
2
|
11.38
|
Micropipet điện
tử
|
cái
|
1
|
11.39
|
Tủ lạnh trữ
máu
|
cái
|
1
|
12
|
Khoa Chẩn
đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng
|
|
|
12.1
|
Bộ dụng cụ nội
soi dạ dày
|
Bộ
|
2
|
12.2
|
Bộ dụng cụ nội
soi thực quản
|
Bộ
|
2
|
12.3
|
Bộ dụng cụ nội
soi tiết niệu
|
Bộ
|
2
|
12.4
|
Bộ dụng cụ nội
soi khí, phế quản
|
Bộ
|
2
|
12.5
|
Bộ dụng cụ nội
soi tai mũi họng
|
Bộ
|
2
|
12.6
|
Máy đo chức
năng hô hấp
|
Máy
|
1
|
12.7
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
12.8
|
Máy đo lưu
huyết não
|
Máy
|
1
|
12.9
|
Bơm tiêm cản
quang
|
Máy
|
2
|
12.10
|
Hệ thống xử
lý ảnh
|
Hệ thống
|
2
|
12.11
|
Máy đọc, xử
lý phim X-quang
|
Máy
|
2
|
12.12
|
Máy in phim
X-quang
|
Máy
|
2
|
12.13
|
Máy rửa phim
tự động
|
Máy
|
2
|
12.14
|
Máy X quang
cao tần
|
Máy
|
1
|
12.15
|
Máy X-quang
nha
|
Máy
|
1
|
12.16
|
Máy X-quang
vú (Mamography)
|
Máy
|
1
|
12.17
|
Máy đo loãng
xương
|
Máy
|
1
|
12.18
|
Tấm cảm biến
kỹ thuật số DR
|
Cái
|
5
|
12.19
|
Bộ dụng cụ nội
soi đại tràng
|
Cái
|
2
|
13
|
Kiểm soát
Nhiễm khuẩn
|
|
|
13.1
|
Máy đánh đồ vải
|
Cái
|
1
|
13.2
|
Nồi hấp các
loại
|
Máy
|
2
|
13.3
|
Máy cắt, ép bao
tiệt khuẩn
|
Máy
|
1
|
13.4
|
Máy giặt công
nghiệp
|
Máy
|
2
|
13.5
|
Máy giặt dân
dụng
|
Máy
|
3
|
13.6
|
Máy hấp tiệt
trùng các loại
|
Máy
|
2
|
13.7
|
Máy khử khuẩn
buồng bệnh
|
Cái
|
15
|
13.8
|
Máy khử khuẩn
và sấy khô
|
Cái
|
2
|
13.9
|
Máy rửa khử
khuẩn dụng cụ
|
Máy
|
1
|
13.10
|
Máy sấy các loại
|
Máy
|
2
|
13.11
|
Máy tiệt
trùng nhiệt độ thấp
|
Máy
|
1
|
13.12
|
Nồi hấp thải
|
Cái
|
1
|
13.13
|
Tủ hấp tiệt
trùng dụng cụ bằng UV-OZONE
|
Cái
|
1
|
13.14
|
Xe đẩy đồ vải
|
Cái
|
9
|
13.15
|
Xe đựng rác
|
Cái
|
5
|
13.16
|
Xe gom rác
|
Cái
|
2
|
14
|
Thiết bị
có sử dụng ở nhiều khoa
|
|
|
14.1
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
10
|
14.2
|
Bộ dụng cụ tiểu
phẫu
|
Bộ
|
12
|
14.3
|
Bộ đặt nội
khí quản
|
Bộ
|
14
|
14.4
|
Bơm cho bệnh
nhân ăn tự động
|
Máy
|
2
|
14.5
|
Đèn soi tĩnh
mạch
|
Máy
|
5
|
14.6
|
Giường bệnh
các loại
|
Cái
|
234
|
14.7
|
Giường điện
đa năng
|
Cái
|
15
|
14.8
|
Hệ thống âm thanh
(hội trường giao ban)
|
Hệ thống
|
1
|
14.9
|
Hệ thống báo
giường, gọi y tá
|
Bộ
|
10
|
14.10
|
Hệ thống khí
sạch áp lực dương
|
Hệ thống
|
2
|
14.11
|
Hệ thống khí
y tế trung tâm
|
HT
|
2
|
14.12
|
Hệ thống
monitor trung tâm
|
HT
|
2
|
14.13
|
Hệ thống rửa
tay tiệt trùng
|
Máy
|
2
|
14.14
|
Hệ thống lọc
nước RO
|
Hệ thống
|
2
|
14.15
|
Kệ hồ sơ, bệnh
án
|
Cái
|
50
|
14.16
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
5
|
14.17
|
Máy chiếu
|
Máy
|
2
|
14.18
|
Máy đặt nội
khí quản qua video
|
Máy
|
2
|
14.19
|
Máy điện tim
01-6 kênh
|
Máy
|
11
|
14.20
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
26
|
14.21
|
Máy đo nồng độ
bảo hòa oxy trong máu
|
Máy
|
18
|
14.22
|
Máy hút áp lực
âm
|
Máy
|
3
|
14.23
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
15
|
14.24
|
Máy hút dịch
|
Máy
|
21
|
14.25
|
Máy lọc nước
nóng lạnh
|
Cái
|
14
|
14.26
|
Máy phát điện
|
Cái
|
2
|
14.27
|
Máy rửa, sấy
dụng cụ các loại
|
Máy
|
2
|
14.28
|
Máy tạo oxy
|
Máy
|
25
|
14.29
|
Máy khí dung
siêu âm
|
Máy
|
15
|
14.30
|
Tủ ấm, sấy
khô các loại
|
Máy
|
7
|
14.31
|
Tủ làm ấm dịch
truyền
|
Cái
|
2
|
14.32
|
Tủ lạnh các
loại
|
Tủ
|
23
|
14.33
|
Tủ mát
|
Tủ
|
2
|
14.34
|
Tủ sấy tiệt
trùng các loại
|
Cái
|
7
|
14.35
|
Xe đẩy bệnh
nhân nằm
|
Cái
|
14
|
14.36
|
Xe đẩy thuốc,dụng
cụ
|
Cái
|
43
|
14.37
|
Xe lăn
|
Cái
|
12
|
14.38
|
Bộ khám ngũ
quan+ đèn treo trán
|
Bộ
|
2
|
14.39
|
Bộ dụng cụ mở
khí quản
|
Bộ
|
3
|
14.40
|
Máy đo huyết
áp tự động
|
Cái
|
25
|
14.41
|
Hệ thống hút
trung tâm
|
HT
|
2
|
14.42
|
Hệ thống khí
nén trung tâm
|
HT
|
2
|
14.43
|
Máy lau sàn
|
Cái
|
20
|
14.44
|
Tủ bảo quản vắc
xin
|
cái
|
4
|
14.45
|
Máy đo đường
huyết
|
Cái
|
5
|
15
|
Khoa truyền
nhiễm
|
|
|
15.1
|
Máy đóng gói
dụng cụ
|
Cái
|
1
|
15.2
|
Máy lọc và khử
khuẩn không khí
|
Cái
|
2
|
15.3
|
Hệ thống khí
sạch (phòng áp lực âm)
|
HT
|
1
|
15.4
|
Hộp trung
chuyển mẫu
|
HT
|
2
|
15.5
|
Đèn đọc X-quang
từ 2 cửa trở lên
|
cái
|
3
|
15.6
|
Đèn khám bệnh
|
cái
|
3
|
15.7
|
Đèn tiểu phẫu
|
cái
|
2
|
16
|
Trang thiết
bị công nghệ thông tin, phần mềm
|
|
|
16.1
|
Camera an
ninh
|
Cái
|
64
|
16.2
|
Camera nhận
diện khuôn mặt
|
Cái
|
4
|
16.3
|
Cầu trực tuyến
|
Bộ
|
3
|
16.4
|
Đầu ghi hình Camera
an ninh
|
Cái
|
1
|
16.5
|
Hệ thống chẩn
đoán từ xa (TeleMedicine)
|
Hệ thống
|
1
|
16.6
|
Hệ thống lấy
số tự động
|
Hệ thống
|
1
|
16.7
|
Hệ thống lưu
trữ (SAN)
|
Hệ thống
|
1
|
16.8
|
Hệ thống lưu
trữ và truyền hình ảnh (PACS)
|
Gói phần mềm
|
1
|
16.9
|
Hệ thống Phòng
hội chẩn từ xa
|
Hệ thống
|
2
|
16.10
|
Hệ thống quản
lý xét nghiệm (LIS/LIMS )
|
Gói phần mềm
|
1
|
16.11
|
Hệ thống
thông tin quản lý Hồ sơ bệnh án điện tử (EMR)
|
Gói phần mềm
|
1
|
16.12
|
Hệ thống
thông tin quản lý Hồ sơ sức khỏe diện tử
|
Gói phần mềm
|
1
|
16.13
|
Hệ thống
thông tin quản lý trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
Gói phần mềm
|
1
|
16.14
|
Hệ thống
thông tin và quản lý Chẩn đoán hình ảnh (RIS)
|
Gói phần mềm
|
1
|
16.15
|
Kios cận lâm
sàng
|
Bộ
|
4
|
16.16
|
Kios đăng ký
khám chữa bệnh
|
Bộ
|
4
|
16.17
|
Máy chủ
|
Cái
|
5
|
16.18
|
Máy chụp ảnh
|
cái
|
1
|
16.19
|
Máy in màu
|
Cái
|
4
|
16.20
|
Máy in trắng
đen
|
Cái
|
70
|
16.21
|
Máy quét
Barcode
|
Máy
|
4
|
16.22
|
Máy quét mã vạch
|
Cái
|
20
|
16.23
|
Máy quét sinh
trắc học - Khuôn mặt
|
Máy
|
4
|
16.24
|
Máy quét sinh
trắc học - Mống mắt
|
Máy
|
4
|
16.25
|
Máy quét sinh
trắc học - Vân tay
|
Máy
|
4
|
16.26
|
Máy tính cá
nhân ( Laptop)
|
Cái
|
5
|
16.27
|
Máy vi tính cấu
hình cao
|
Cái
|
90
|
16.28
|
Phần mềm
chuyên dụng đọc dữ liệu thẻ căn cước công dân gắn chíp
|
Phần mềm
|
4
|
16.29
|
Phần mềm đồng
bộ dữ liệu Hồ sơ sức khỏe điện tử
|
Gói phần mềm
|
1
|
16.30
|
Phần mềm Kế
toán
|
Gói phần mềm
|
1
|
16.31
|
Phần mềm liên
thông giấy khám sức khỏe lái xe điện tử.
|
Gói phần mềm
|
1
|
16.32
|
Phần mềm quản
lý KCB, thanh toán BHYT (HIS)
|
Gói phần mềm
|
1
|
16.33
|
Phần mềm quản
lý nhân sự
|
Gói phần mềm
|
1
|
16.34
|
Phần mềm Quản
lý tài chính - kế toán, tài sản
|
Gói phần mềm
|
1
|
16.35
|
Phần mềm tổng
hợp
|
Gói phần mềm
|
1
|
16.36
|
Thiết bị chuyển
mạch lõi trung tâm (Core Switch)
|
Cái
|
1
|
16.37
|
Thiết bị chữ
ký số điện tử.
|
Cái
|
1
|
16.38
|
Thiết bị đọc và
xác thực thông tin trên căn cước công dân gắn chíp
|
Máy
|
4
|
16.39
|
Thiết bị tường
lửa giám sát mạng (Firewall)
|
Cái
|
1
|
16.40
|
Phần mềm họp
trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa
|
Bản quyền
|
3
|
17
|
Hệ dự
phòng
|
|
|
17.1
|
Máy phun thuốc
|
Cái
|
15
|
17.2
|
Bình phun hóa
chất
|
Cái
|
6
|
17.3
|
Ghế khám răng
lưu động
|
Cái
|
1
|
17.4
|
Nồi hấp tiệt
trùng
|
Cái
|
1
|
17.5
|
Loa phát
thanh cầm tay
|
Cái
|
4
|
17.6
|
Hệ thống truyền
thông (loa, âm ly, tivi, đầu DVD…)
|
Hệ thống
|
2
|
17.7
|
Tủ bảo quản vắc
xin
|
Cái
|
4
|
17.8
|
Tủ đông băng bình
tích lạnh
|
Cái
|
2
|
17.9
|
Thùng đựng
vaccin
|
Cái
|
4
|
18
|
Đơn nguyên
thận nhân tạo
|
|
|
18.1
|
Ghế chạy thận
|
Cái
|
15
|
18.2
|
Hệ thống xử
lý RO chạy thận
|
Cái
|
1
|
18.3
|
Máy đo Clorin
|
Cái
|
1
|
18.4
|
Máy đo độ cứng
|
Cái
|
1
|
18.5
|
Máy đo độ dẫn
|
Cái
|
1
|
18.6
|
Máy lọc màng bụng
tự động
|
Cái
|
1
|
18.7
|
Máy RO Mini
|
Cái
|
1
|
18.8
|
Máy rửa quả lọc
thận
|
Cái
|
1
|
K
|
Phòng khám đa khoa khu vực, nhà hộ sinh, khu điều trị
phong Di Linh
|
|
|
I
|
Trang thiết
bị chuyên dùng đặc thù
|
|
|
1
|
Máy X-quang kỹ
thuật số chụp tổng quát
|
Máy
|
1
|
2
|
Máy X-quang di
động
|
Máy
|
1
|
3
|
Máy siêu âm
chuyên tim mạch
|
Máy
|
1
|
4
|
Máy siêu âm tổng
quát
|
Máy
|
1
|
5
|
Máy xét nghiệm
sinh hóa các loại
|
Hệ thống
|
1
|
6
|
Máy xét nghiệm
miễn dịch các loại
|
Hệ thống
|
1
|
7
|
Máy thận nhân
tạo
|
Máy
|
15
|
8
|
Máy gây mê
|
Máy
|
1
|
9
|
Máy theo dõi
bệnh nhân
|
Máy
|
1
|
10
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
2
|
11
|
Máy truyền dịch
|
Máy
|
2
|
12
|
Đèn mổ di động
|
Bộ
|
1
|
13
|
Máy điện tim
|
Máy
|
4
|
14
|
Máy phá rung
tim
|
Máy
|
1
|
15
|
Đèn mổ treo
trần
|
Cái
|
1
|
16
|
Bàn mổ
|
Cái
|
2
|
17
|
Máy điện não
|
Máy
|
1
|
18
|
Máy đo lưu
huyết não
|
Máy
|
1
|
19
|
Hệ thống nội
soi tiêu hóa
|
Hệ thống
|
1
|
20
|
Hệ thống nội
soi khí quản, phế quản
|
Hệ thống
|
1
|
21
|
Hệ thống nội
soi tai mũi họng
|
Hệ thống
|
1
|
22
|
Hệ thống nội
soi tiết niệu
|
Hệ thống
|
1
|
23
|
Máy soi cổ tử
cung
|
Máy
|
1
|
24
|
Máy theo dõi
sản khoa
|
Máy
|
2
|
II
|
Trang thiết
bị chuyên dùng khác
|
|
|
1
|
Bàn chỉnh
hình, bó bột
|
Cái
|
1
|
2
|
Bàn đẻ
|
Cái
|
2
|
3
|
Bàn đón bé sơ
sinh
|
Cái
|
1
|
4
|
Bàn khám bệnh
|
Cái
|
2
|
5
|
Bàn khám phụ
khoa
|
Cái
|
1
|
6
|
Bàn sưởi em
bé sơ sinh
|
Cái
|
2
|
7
|
Bàn tập các
loại
|
Cái
|
1
|
8
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
1
|
9
|
Bình nước
nóng lạnh
|
Cái
|
2
|
10
|
Bình phun hóa
chất
|
Cái
|
2
|
11
|
Bộ dụng cụ đỡ
đẻ
|
Bộ
|
2
|
12
|
Bộ dụng cụ
khám bệnh
|
Bộ
|
2
|
13
|
Bộ dụng cụ
khám điều trị mắt
|
Bộ
|
1
|
14
|
Bộ dụng cụ
khám phụ sản khoa
|
Bộ
|
5
|
15
|
Bộ dụng cụ
khám tai mũi họng
|
Bộ
|
3
|
16
|
Bộ dụng cụ lấy
chắp mắt
|
Bộ
|
1
|
17
|
Bộ dụng cụ lấy
dị vật mắt
|
Bộ
|
1
|
18
|
Bộ dụng cụ
nha chu
|
Bộ
|
3
|
19
|
Bộ dụng cụ nhổ
răng đơn giản
|
Bộ
|
2
|
20
|
Bộ dụng cụ nhổ
răng người lớn
|
Bộ
|
2
|
21
|
Bộ dụng cụ nhổ
răng trẻ em
|
Bộ
|
2
|
22
|
Bộ dụng cụ phẫu
thuật chấn thương chỉnh hình
|
Bộ
|
1
|
23
|
Bộ dụng cụ tiểu
phẫu
|
Bộ
|
7
|
24
|
Bộ dụng cụ
thông lệ đạo
|
Bộ
|
2
|
25
|
Bộ đặt nội
khí quản người lớn
|
Bộ
|
1
|
26
|
Bộ đặt nội
khí quản trẻ em
|
Bộ
|
1
|
27
|
Bộ ghế khám
và điều trị tai mũi họng
|
Cái
|
1
|
28
|
Bộ giác hút
thai dùng trong y tế
|
Bộ
|
1
|
29
|
Bộ hoạt động
trị liệu
|
Bộ
|
1
|
30
|
Bộ kéo cổ đơn
|
Bộ
|
1
|
31
|
Bộ khám điều
trị tai mũi họng
|
Bộ
|
2
|
32
|
Bộ khám ngũ
quan
|
Bộ
|
2
|
33
|
Bộ mổ quặm
|
Bộ
|
2
|
34
|
Bộ nạo sinh
thiết lòng tử cung
|
Bộ
|
2
|
35
|
Bộ nong nạo
và hút thai
|
Bộ
|
10
|
36
|
Bộ soi cổ tử
cung
|
Bộ
|
1
|
37
|
Bộ soi ối
|
Bộ
|
2
|
38
|
Bộ thử mù màu
|
Bộ
|
1
|
39
|
Bộ triệt sản
nam
|
Bộ
|
16
|
40
|
Bộ triệt sản
nữ
|
Bộ
|
10
|
41
|
Bồn ngâm chân
mát xa
|
Cái
|
2
|
42
|
Bồn rửa tay
tiệt trùng
|
Cái
|
1
|
43
|
Bồn tắm trẻ
sơ sinh
|
Cái
|
2
|
44
|
Camera nhận
diện khuôn mặt
|
Cái
|
1
|
45
|
Cân phân tích
|
Cái
|
2
|
46
|
Cân sức khoẻ
có thước đo
|
Cái
|
2
|
47
|
Cân y tế đa
chức năng
|
Cái
|
1
|
48
|
Dụng cụ đặt,
tháo vòng tránh thai
|
Cái
|
2
|
49
|
Đầu đọc mã vạch
|
Cái
|
8
|
50
|
Đèn bàn khám
bệnh
|
Cái
|
2
|
51
|
Đèn clar
|
Cái
|
2
|
52
|
Đèn gù
|
Cái
|
2
|
53
|
Đèn quang
trùng hợp
|
Cái
|
1
|
54
|
Đèn soi đáy mắt
|
Cái
|
1
|
55
|
Ghế bại não
|
Cái
|
1
|
56
|
Ghế đa năng
|
Cái
|
1
|
57
|
Ghế khám răng
lưu động
|
Cái
|
4
|
58
|
Ghế răng
|
Cái
|
1
|
59
|
Ghế tập cơ
đùi cơ động
|
Cái
|
2
|
60
|
Giá để tiếp
nhận vật chưa hấp và đã hấp
|
Cái
|
2
|
61
|
Giường bệnh
các loại
|
Cái
|
15
|
62
|
Giường cấp cứu
|
Cái
|
2
|
63
|
Giường châm cứu,
xoa bóp, bấm huyệt
|
Cái
|
10
|
64
|
Giường kéo cột
sống
|
Hệ thống
|
2
|
65
|
Giường ủ ấm
trẻ sơ sinh
|
Cái
|
1
|
66
|
Giường vật lý
trị liệu
|
Cái
|
1
|
67
|
Hệ thống khí
y tế trung tâm
|
Hệ thống
|
1
|
68
|
Hệ thống làm
tinh khiết nước
|
Hệ thống
|
1
|
69
|
Hệ thống lấy
số tự động
|
Hệ thống
|
1
|
70
|
Hệ thống
monitor (màn hình) hướng dẫn bệnh nhân
|
Hệ thống
|
1
|
71
|
Hệ thống nước
RO
|
Hệ thống
|
2
|
72
|
Hệ thống truyền
thông (loa, âm ly, tivi, đầu DVD…)
|
Hệ thống
|
1
|
73
|
Hộp thử kính
|
Hộp
|
2
|
74
|
Huyết áp điện
tử
|
Cái
|
6
|
75
|
Huyết áp tự động
|
Cái
|
1
|
76
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
2
|
77
|
Kính hiển vi
phẫu thuật mắt
|
Máy
|
1
|
78
|
Kios cận lâm
sàng
|
Bộ
|
1
|
79
|
Kios đăng ký khám
chữa bệnh
|
Bộ
|
1
|
80
|
Khung kéo
ròng rọc
|
Cái
|
1
|
81
|
Lò sưởi điện
|
Cái
|
1
|
82
|
Máy cạo vôi
|
Máy
|
2
|
83
|
Máy cạo vôi
răng
|
Máy
|
1
|
84
|
Máy cưa bột
|
Cái
|
1
|
85
|
Máy chiếu
|
Cái
|
1
|
86
|
Máy chụp ảnh
|
cái
|
1
|
87
|
Máy dò huyệt
châm cứu
|
Cái
|
2
|
88
|
Máy Doppler
tim thai
|
Cái
|
1
|
89
|
Máy điện châm
|
Cái
|
10
|
90
|
Máy điện xung
|
Máy
|
1
|
91
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
1
|
92
|
Máy điều trị
dòng giao thoa
|
Cái
|
2
|
93
|
Máy điều trị
oxy cao áp
|
Máy
|
1
|
94
|
Máy điều trị
sóng ngắn
|
Cái
|
1
|
95
|
Máy điều trị
xung kích
|
Máy
|
2
|
96
|
Máy định danh
nhóm máu tự động
|
Máy
|
1
|
97
|
Máy đo clo dư
|
Máy
|
1
|
98
|
Máy đo clorin
|
Máy
|
1
|
99
|
Máy đo chức
năng hô hấp
|
Máy
|
1
|
100
|
Máy đo điện
giải
|
Cái
|
1
|
101
|
Máy đo độ ẩm
|
Máy
|
1
|
102
|
Máy đo độ cồn
|
Cái
|
1
|
103
|
Máy đo độ cứng
|
Máy
|
1
|
104
|
Máy đo độ
rung
|
Máy
|
1
|
105
|
Máy đo kết
dính tiểu cầu
|
Máy
|
1
|
106
|
Máy đo khúc xạ
giác mạc
|
Máy
|
1
|
107
|
Máy đo loãng
xương
|
Máy
|
1
|
108
|
Máy đo nồng độ
bão hòa ôxy trong máu các loại
|
Cái
|
1
|
109
|
Máy đo nhiệt
độ, độ ẩm
|
Máy
|
1
|
110
|
Máy đo pH cầm
tay
|
Máy
|
1
|
111
|
Máy đo tiếng ồn
|
Máy
|
1
|
112
|
Máy đo tốc độ
gió
|
Máy
|
1
|
113
|
Máy đo thị lực
|
Máy
|
1
|
114
|
Máy đọc, xử
lý phim X-quang
|
Máy
|
2
|
115
|
Máy đốt điện
cao tần
|
Máy
|
1
|
116
|
Máy đốt điện
cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
117
|
Máy đốt lạnh
cổ tử cung
|
Máy
|
1
|
118
|
Máy ghế nha
khoa
|
Cái
|
1
|
119
|
Máy giặt các
loại
|
Cái
|
2
|
120
|
Máy hấp tiệt
trùng các loại
|
Máy
|
2
|
121
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
1
|
122
|
Máy hút dịch
|
Cái
|
3
|
123
|
Máy hút sản
khoa
|
Cái
|
1
|
124
|
Máy hủy bơm
kim tiêm
|
Cái
|
2
|
125
|
Máy in phim
X-quang
|
Máy
|
2
|
126
|
Máy in trắng
đen
|
Cái
|
4
|
127
|
Máy khí dung
|
cái
|
4
|
128
|
Máy LASER CO2
|
Máy
|
1
|
129
|
Máy laser
châm cứu
|
Cái
|
1
|
130
|
Máy laser điều
trị
|
Máy
|
2
|
131
|
Máy lau sàn
|
cái
|
2
|
132
|
Máy lắc
|
Máy
|
1
|
133
|
Máy lắc, rung
các loại
|
Máy
|
1
|
134
|
Máy lọc nước
nóng lạnh
|
Cái
|
2
|
135
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
1
|
136
|
Máy phát điện
dự phòng
|
Cái
|
1
|
137
|
Máy phun thuốc
|
Cái
|
1
|
138
|
Máy quang phổ
tử ngoại UV-VIS
|
Máy
|
1
|
139
|
Máy quay Hct
|
Máy
|
1
|
140
|
Máy quét
Barcode
|
Máy
|
1
|
141
|
Máy quét mã vạch
|
Cái
|
2
|
142
|
Máy quét sinh
trắc học - Khuôn mặt
|
Máy
|
1
|
143
|
Máy quét sinh
trắc học - Mống mắt
|
Máy
|
1
|
144
|
Máy quét sinh
trắc học - Vân tay
|
Máy
|
1
|
145
|
Máy rửa dạ
dày hệ thống kín
|
Bộ
|
1
|
146
|
Máy rửa khử
khuẩn dụng cụ
|
Máy
|
1
|
147
|
Máy rửa phim
X- quang các loại
|
Cái
|
1
|
148
|
Máy sấy đồ vải
|
Cái
|
1
|
149
|
Máy siêu âm
điều trị
|
Máy
|
2
|
150
|
Máy tạo oxy
di động
|
Cái
|
2
|
151
|
Máy tiệt
trùng nhiệt độ thấp
|
Máy
|
1
|
152
|
Máy thổi cát
nha khoa
|
Máy
|
1
|
153
|
Máy thủy liệu
điều trị
|
Máy
|
1
|
154
|
Máy vi tính cấu
hình cao
|
Cái
|
4
|
155
|
Máy xét nghiệm
đường huyết HbA1C
|
Máy
|
1
|
156
|
Máy xét nghiệm
H.pylori qua hơi thở
|
Máy
|
1
|
157
|
Máy xét nghiệm
huyết học
|
Cái
|
1
|
158
|
Máy xét nghiệm
nước tiểu
|
Cái
|
1
|
159
|
Máy X-quang
cao tần 300-500mA
|
HT
|
1
|
160
|
Máy X-quang
nha
|
Máy
|
1
|
161
|
Motor răng giả
|
Cái
|
1
|
162
|
Nồi hấp tiệt
trùng
|
Cái
|
1
|
163
|
Nồi hấp ướt
các loại
|
Cái
|
2
|
164
|
Phần mềm
chuyên dụng đọc dữ liệu thẻ căn cước công dân gắn chíp
|
Phần mềm
|
1
|
165
|
Phần mềm HSSK
toàn dân
|
Hệ thống
|
1
|
166
|
Phần mềm KCB
HISOne tại TYT,PK
|
Hệ thống
|
1
|
167
|
Tủ an toàn
sinh học
|
Máy
|
1
|
168
|
Tủ ấm
|
Cái
|
1
|
169
|
Tủ ấm CO2
|
Cái
|
1
|
170
|
Tủ ấm, sấy
khô các loại
|
Cái
|
2
|
171
|
Tủ bảo quản vắc
xin
|
Cái
|
2
|
172
|
Tủ đá
|
Cái
|
1
|
173
|
Tủ đông băng
bình tích lạnh
|
Cái
|
1
|
174
|
Tủ hấp tiệt trùng
dụng cụ bằng UV-OZONE
|
Cái
|
1
|
175
|
Tủ lạnh âm
sâu
|
Cái
|
1
|
176
|
Tủ lạnh các cỡ
|
Cái
|
2
|
177
|
Tủ lưu mẫu thực
phẩm
|
Cái
|
1
|
178
|
Tủ mát
|
Tủ
|
2
|
179
|
Tủ nuối cấy
vi sinh
|
Cái
|
1
|
180
|
Tủ sấy khô
|
Cái
|
2
|
181
|
Thiết bị đọc và
xác thực thông tin trên căn cước công dân gắn chíp
|
Máy
|
1
|
182
|
Thiết bị lấy
mẫu bụi
|
Bộ
|
1
|
183
|
Thùng lạnh chứa
vắc xin
|
Cái
|
3
|
184
|
Vòi rửa mắt
khẩn cấp
|
Cái
|
2
|
185
|
Xe đẩy đồ vải
|
Cái
|
2
|
186
|
Xe đẩy thuốc,
dụng cụ
|
Cái
|
4
|
187
|
Xe gom rác
|
Cái
|
1
|
188
|
Xe lăn
|
Cái
|
2
|
L
|
Trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
|
|
I
|
Trang thiết
bị chuyên dùng đặc thù
|
|
|
1
|
Máy siêu âm tổng
quát
|
Máy
|
1
|
2
|
Máy điện tim
|
Máy
|
1
|
II
|
Trang thiết
bị chuyên dùng khác
|
|
|
1
|
Bàn đẻ
|
Cái
|
1
|
2
|
Bàn đón bé sơ
sinh
|
Cái
|
1
|
3
|
Bàn khám bệnh
|
Cái
|
2
|
4
|
Bàn khám phụ khoa
|
Cái
|
1
|
5
|
Bàn tiểu phẫu
|
Cái
|
2
|
6
|
Bình nước
nóng lạnh
|
Cái
|
1
|
7
|
Bình oxy + xe
đẩy
|
bộ
|
1
|
8
|
Bình phun hóa
chất
|
Cái
|
2
|
9
|
Bộ dụng cụ bấm
huyệt
|
bộ
|
5
|
10
|
Bộ dụng cụ đỡ
đẻ
|
Bộ
|
2
|
11
|
Bộ dụng cụ
khám bệnh
|
Bộ
|
2
|
12
|
Bộ dụng cụ
khám phụ sản khoa
|
Bộ
|
2
|
13
|
Bộ dụng cụ lấy
dị vật mắt
|
Bộ
|
1
|
14
|
Bộ dụng cụ nhổ
răng đơn giản
|
Bộ
|
2
|
15
|
Bộ dụng cụ nhổ
răng người lớn
|
Bộ
|
2
|
16
|
Bộ dụng cụ nhổ
răng trẻ em
|
Bộ
|
2
|
17
|
Bộ dụng cụ tiểu
phẫu
|
Bộ
|
2
|
18
|
Bộ đặt nội
khí quản người lớn
|
Bộ
|
1
|
19
|
Bộ đặt nội
khí quản trẻ em
|
Bộ
|
1
|
20
|
Bộ mổ khí quản
người lớn
|
Bộ
|
1
|
21
|
Bộ mổ khí quản
trẻ em
|
Bộ
|
1
|
22
|
Bộ tăng âm cố
định
|
Bộ
|
1
|
23
|
Bộ tăng âm di
động
|
Bộ
|
1
|
24
|
Camera nhận
diện khuôn mặt
|
Cái
|
1
|
25
|
Cân các loại
|
Cái
|
10
|
26
|
Dụng cụ đặt,
tháo vòng tránh thai
|
bộ
|
2
|
27
|
Đèn bàn khám
bệnh
|
Cái
|
2
|
28
|
Đèn gù hồng
ngoại
|
cái
|
2
|
29
|
Ghế răng
|
Cái
|
1
|
30
|
Giá để tiếp
nhận vật chưa hấp và đã hấp
|
Cái
|
1
|
31
|
Giường bệnh
các loại
|
cái
|
10
|
32
|
Giường châm cứu,
xoa bóp, bấm huyệt
|
Cái
|
5
|
33
|
Hệ thống làm
tinh khiết nước
|
HT
|
1
|
34
|
Hệ thống truyền
thông (loa, âm ly, tivi, đầu DVD…)
|
Hệ thống
|
1
|
35
|
Huyết áp điện
tử
|
Cái
|
2
|
36
|
Huyết áp tự động
|
Cái
|
2
|
37
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
2
|
38
|
Kios cận lâm
sàng
|
Bộ
|
1
|
39
|
Kios đăng ký
khám chữa bệnh
|
Bộ
|
1
|
40
|
Lò sưởi điện
|
Cái
|
1
|
41
|
Máy cứu ngãi
|
cái
|
2
|
42
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
1
|
43
|
Máy dò huyệt
châm cứu
|
Cái
|
2
|
44
|
Máy Doppler
tim thai
|
Cái
|
1
|
45
|
Máy điện châm
|
Cái
|
10
|
46
|
Máy điều hòa
|
Cái
|
1
|
47
|
Máy đo đường
huyết
|
cái
|
2
|
48
|
Máy đo SPO2
|
Cái
|
2
|
49
|
Máy giặt
|
Cái
|
1
|
50
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
2
|
51
|
Máy hút dịch
|
Cái
|
2
|
52
|
Máy hủy bơm
kim tiêm
|
Cái
|
2
|
53
|
Máy in trắng
đen
|
Cái
|
3
|
54
|
Máy khí dung
|
cái
|
2
|
55
|
Máy lau sàn
|
Cái
|
2
|
56
|
Máy lọc nước
nóng lạnh
|
Cái
|
2
|
57
|
Máy phát điện
|
Cái
|
1
|
58
|
Máy quét
Barcode
|
Máy
|
1
|
59
|
Máy quét mã vạch
|
Cái
|
2
|
60
|
Máy quét sinh
trắc học - Khuôn mặt
|
Máy
|
1
|
61
|
Máy quét sinh
trắc học - Mống mắt
|
Máy
|
1
|
62
|
Máy quét sinh
trắc học - Vân tay
|
Máy
|
1
|
63
|
Máy rửa dạ
dày hệ thống kín
|
Bộ
|
1
|
64
|
Máy sấy đồ vải
|
Cái
|
1
|
65
|
Máy sấy tiệt
trùng dụng cụ y tế
|
cái
|
1
|
66
|
Máy tạo oxy
di động
|
Cái
|
1
|
67
|
Máy vi tính cấu
hình cao
|
Cái
|
3
|
68
|
Máy xét nghiệm
nước tiểu tự động
|
Cái
|
1
|
69
|
Nồi hấp tiệt
trùng
|
Cái
|
2
|
70
|
Phần mềm
chuyên dụng đọc dữ liệu thẻ căn cước công dân gắn chíp
|
Phần mềm
|
1
|
71
|
Phần mềm HSSK
toàn dân
|
Hệ thống
|
1
|
72
|
Phần mềm KCB
HISOne tại TYT,PK
|
Hệ thống
|
1
|
73
|
Tủ đá
|
Cái
|
1
|
74
|
Tủ đựng thuốc
y học cổ truyền
|
Cái
|
1
|
75
|
Tủ lạnh các cỡ
|
Cái
|
2
|
76
|
Tủ sấy
|
Cái
|
2
|
77
|
Tủ Vaccin
chuyên dụng
|
Cái
|
1
|
78
|
Túi chườm ấm
|
cái
|
2
|
79
|
Thiết bị đọc
và xác thực thông tin trên căn cước công dân gắn chíp
|
Máy
|
1
|
80
|
Thùng lạnh chứa
vắc xin
|
Cái
|
2
|
81
|
Xe đẩy Bệnh
nhân nằm
|
Cái
|
1
|
82
|
Xe đẩy dụng cụ
|
Cái
|
4
|
83
|
Xe đẩy đồ vải
|
Cái
|
2
|
84
|
Xe đựng rác
|
Cái
|
2
|
85
|
Xe gom rác
|
Cái
|
1
|
86
|
Xe lăn
|
Cái
|
1
|
M
|
Sở Y tế
|
|
|
1
|
Bộ điều khiển
hiển thị hình ảnh màn hình ghép
|
Bộ
|
1
|
2
|
Cầu trực tuyến
|
Bộ
|
1
|
3
|
Cơ sở dữ liệu
Hồ sơ sức khỏe điện tử
|
Gói phần mềm
|
1
|
4
|
Cơ sở dữ liệu
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Gói phần mềm
|
1
|
5
|
Cơ sở dữ liệu
tập trung ngành y tế (Kho dữ liệu y tế)
|
Gói phần mềm
|
1
|
6
|
Ghế văn phòng
cho phòng điều hành thông minh
|
Cái
|
2
|
7
|
Hệ thống chỉ
đạo tuyến
|
Hệ thống
|
1
|
8
|
Hệ thống lưu
trữ (SAN)
|
Hệ thống
|
1
|
9
|
Hệ thống lưu
trữ dữ liệu khám chữa bệnh ngành y tế
|
Gói phần mềm
|
1
|
10
|
Hệ thống
thông tin quản lý Hồ sơ sức khỏe diện tử
|
Gói phần mềm
|
1
|
11
|
Kênh truyền
internet riêng tối thiểu 100mbps trong nước, 20mbps quốc tế
|
Kênh
|
1
|
12
|
Màn hình ghép
55inch cho phòng điều hành thông minh
|
Cái
|
9
|
13
|
Máy chủ
|
Cái
|
4
|
14
|
Máy vi tính cấu
hình cao cho phòng điều hành thông minh
|
Bộ
|
2
|
15
|
Mic cổ ngỗng
cho phòng điều hành thông minh
|
Cái
|
2
|
16
|
Phần mềm báo
cáo thông minh (IOC)
|
Bản quyền
|
1
|
17
|
Phần mềm Kế
toán
|
Gói phần mềm
|
1
|
18
|
Phần mềm quản
lý nhân sự
|
Gói phần mềm
|
1
|
19
|
Tủ Rack 42U
|
Cái
|
3
|
20
|
Thiết bị chuyển
mạch lõi Trung tâm (Core Switch)
|
Cái
|
1
|
21
|
Thiết bị chuyển
mạch mạng 24 cổng cho phòng điều hành thông minh
|
Cái
|
1
|
22
|
Thiết bị phát
wifi
|
Cái
|
7
|
23
|
Phần mềm họp
trực tuyến và tư vấn khám chữa bệnh từ xa
|
Bản quyền
|
1
|