|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 71/QĐ-UBND 2022 công khai dự toán ngân sách Hóc Môn Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
71/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Hóc Môn
|
|
Người ký:
|
Dương Hồng Thắng
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN HÓC MÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 71/QĐ-UBND
|
Hóc Môn, ngày 12 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÓC MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về
giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước
năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 233/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hóc Môn về việc phê chuẩn
dự toán thu - chi, phân bổ ngân sách huyện năm
2022;
Căn cứ Quyết định số 4111/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn về
việc giao chỉ tiêu thu ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 4112/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn về việc phân bổ dự
toán thu, chi ngân sách huyện năm 2022;
Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế
hoạch tại Tờ trình số 48/TTr-TCKH ngày 10 tháng 01 năm 2022 về việc công bố
công khai dự toán ngân sách năm 2022 của huyện Hóc Môn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu
dự toán ngân sách năm 2022 của huyện Hóc Môn (theo
các biểu kèm theo Quyết định).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân huyện, Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban nhân dân thành phố;
- Sở Tài chính thành phố;
- TT. Huyện ủy, TT. HĐND huyện;
- UBND huyện: CT, các PCT;
- Văn phòng Huyện ủy;
- VP HĐND-UBND huyện: CVP; P.CVP/Qtrị;
- Các cơ quan đoàn thể huyện;
- UBND các xã, thị trấn;
- Lưu: VT; P.TCKH (Cúc Phương).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Dương Hồng Thắng
|
Biểu số 81/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định
số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN
|
1.575.036
|
I
|
Thu ngân sách huyện được hưởng
theo phân cấp
|
150.319
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
55.336
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
94.983
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
1.198.175
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
1.196.675
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.500
|
III
|
Thu kết dư
|
177.555
|
IV
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
48.987
|
B
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
1.575.036
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
1.575.036
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
177.555
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1.367.173
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
30.308
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
-
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
-
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
Biểu số 81/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định
số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN
|
1.575.036
|
I
|
Thu ngân sách huyện được hưởng
theo phân cấp
|
150.319
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
55.336
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
94.983
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
1.198.175
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
1.196.675
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.500
|
III
|
Thu kết dư
|
177.555
|
IV
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
48.987
|
B
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
1.575.036
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
1.575.036
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
177.555
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1.367.173
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
30.308
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
-
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
-
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
Biểu số 83/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định
số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS huyện
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.109.300
|
150.319
|
I
|
Thu nội địa
|
1.109.300
|
150.319
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương
quản lý
|
-
|
-
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương
quản lý
|
5.100
|
-
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
5.400
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
467.500
|
94.983
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
332.300
|
69.783
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
120.000
|
25.200
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
15.200
|
-
|
|
- Thuế tài nguyên
|
-
|
-
|
5
|
Thuế thu nhập đối với người có thu
nhập cao
|
146.000
|
-
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
6.000
|
-
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
140.000
|
22.400
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
65.000
|
22.506
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2.300
|
2.300
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
17.000
|
-
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
220.000
|
-
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
-
|
-
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
-
|
-
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
-
|
-
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
35.000
|
8.130
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
-
|
-
|
II
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
Biểu số 84/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP VÀ
CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định
số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách huyện
|
Dự
toán
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách xã
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
1.740.550
|
1.535.704
|
204.846
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
1.740.550
|
1.535.704
|
204.846
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
177.555
|
177.555
|
-
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
177.555
|
177.555
|
-
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.526.318
|
1.325.183
|
201.135
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
696.814
|
696.814
|
-
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
36.677
|
32.966
|
3.711
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Dạy nghề lao động nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chương trình DS KHHGĐ
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
-
|
-
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 85/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định
số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
|
1.535.704
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH XÃ
|
165.514
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO
LĨNH VỰC
|
1.370.190
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
177.555
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
-
|
|
Trong đó:
|
-
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
400
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
-
|
1.4
|
Chi văn hóa
thông tin
|
-
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
-
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
132.155
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
45.000
|
1.10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
-
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.159.669
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
696.814
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
63.039
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
8.906
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
2.470
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
2.970
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
70.797
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
136.591
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
75.089
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
88.599
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
32.966
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
Biểu số 86/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định
số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI
THƯỜNG XUYÊN
|
CHI
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
CHI
TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
CHI
CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG SỐ
|
CHI
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI
THƯỜNG XUYÊN
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.367.753
|
177.555
|
1.146.252
|
32.966
|
10.980
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
1.158.293
|
177.555
|
980.738
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Văn phòng HĐND và UBND
|
9.925
|
-
|
9.925
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Phòng Tư pháp
|
1.695
|
-
|
1.695
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
4.165
|
-
|
4.165
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Phòng Quản lý đô thị
|
5.596
|
-
|
5.596
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đội quản lý trật tự đô thị
|
9.005
|
-
|
9.005
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Phòng Kinh tế
|
3.643
|
-
|
3.643
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo
|
4.713
|
-
|
4.713
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Phòng Y tế
|
2.790
|
-
|
2.790
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Phòng Lao động TB&XH
|
108.704
|
-
|
108.704
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Phòng Văn hóa thông tin
|
1.856
|
-
|
1.856
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
8.964
|
-
|
8.964
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Phòng Nội vụ
|
7.265
|
-
|
7.265
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Thanh tra huyện
|
1.969
|
-
|
1.969
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Ban Quản lý đầu tư khu vực huyện
Hóc Môn
|
283.764
|
167.749
|
116.015
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam
huyện
|
3.363
|
-
|
3.363
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
BCH Đoàn thanh niên
|
2.967
|
-
|
2.967
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
1.975
|
-
|
1.975
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Hội nông dân
|
1.596
|
-
|
1.596
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Hội cựu chiến binh
|
1.178
|
-
|
1.178
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Trung tâm Y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Trung tâm Văn hóa huyện
|
4.562
|
-
|
4.562
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Ban QL Khu TNLS Ngã Ba Giồng
|
5.789
|
-
|
5.789
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
Đài Truyền thanh
|
2.397
|
-
|
2.397
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Nhà Thiếu nhi
|
1.575
|
-
|
1.575
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Trung tâm Thể dục thể thao huyện
|
2.880
|
-
|
2.880
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Trung tâm BD chính trị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Trường MN Tân Hiệp
|
5.402
|
-
|
5.402
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Trường MN 2/9
|
8.278
|
-
|
8.278
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
Trường MN 19/8
|
7.982
|
-
|
7.982
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
Trường MG Bé Ngoan 1
|
4.875
|
-
|
4.875
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29
|
Trường MN Bé Ngoan 3
|
8.418
|
-
|
8.418
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
Trường MN Bông Sen 1
|
4.161
|
-
|
4.161
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
Trường MG Sơn Ca 3
|
5.010
|
-
|
5.010
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32
|
Trường MN Nhị Xuân
|
6.102
|
-
|
6.102
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33
|
Trường MN Bé Ngoan
|
6.925
|
-
|
6.925
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
Trường MN Sơn Ca
|
7.302
|
-
|
7.302
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35
|
Trường MN Bà Điểm
|
6.293
|
-
|
6.293
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36
|
Trường MN Bông Sen
|
7.754
|
-
|
7.754
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37
|
Trường MN Hướng Dương
|
10.013
|
-
|
10.013
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38
|
Trường MN Tân Xuân
|
9.494
|
-
|
9.494
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39
|
Trường MN 23/11
|
7.984
|
-
|
7.984
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
Trường MN Xuân Thới Đông
|
7.255
|
-
|
7.255
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41
|
Trường MN Tân Hòa
|
6.461
|
-
|
6.461
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42
|
Trường MN Xuân Thới Thượng
|
6.057
|
-
|
6.057
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43
|
Trường MN Mỹ Hòa
|
3.477
|
-
|
3.477
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44
|
Trường TH Nguyễn An Ninh
|
13.676
|
-
|
13.676
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45
|
Trường TH Thới Tam
|
12.407
|
-
|
12.407
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46
|
Trường TH Tam Đông
|
10.475
|
-
|
10.475
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47
|
Trường TH Tam Đông 2
|
13.265
|
-
|
13.265
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48
|
Trường TH Mỹ Huề
|
7.771
|
-
|
7.771
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49
|
Trường TH Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
6.913
|
-
|
6.913
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
Trường TH Mỹ Hòa
|
8.741
|
-
|
8.741
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51
|
Trường TH Ấp
Đình
|
7.761
|
-
|
7.761
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52
|
Trường TH Tân Hiệp
|
5.796
|
-
|
5.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53
|
Trường TH Cầu
Xáng
|
5.547
|
-
|
5.547
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54
|
Trường TH Tây Bắc Lân
|
16.970
|
-
|
16.970
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55
|
Trường TH Lý Chính Thắng 2
|
10.670
|
-
|
10.670
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56
|
Trường TH Nhị Tân
|
4.597
|
-
|
4.597
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57
|
Trường TH Ngã Ba Giồng
|
12.603
|
-
|
12.603
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58
|
Trường TH Hoàng Hoa Thám
|
17.704
|
-
|
17.704
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59
|
Trường TH Thới
Thạnh
|
6.345
|
-
|
6.345
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60
|
Trường TH Dương Công Khi
|
15.588
|
-
|
15.588
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61
|
Trường TH Võ Văn Thặng
|
9.853
|
-
|
9.853
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
62
|
Trường TH Bùi Văn Ngữ
|
14.977
|
-
|
14.977
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
63
|
Trường TH Trương Văn Ngài
|
10.443
|
-
|
10.443
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64
|
Trường TH Nhị Xuân
|
6.219
|
-
|
6.219
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65
|
Trường TH Trần Văn Mười
|
11.968
|
-
|
11.968
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66
|
Trường TH Xuân Thới Thượng
|
14.596
|
-
|
14.596
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
67
|
Trường TH Tân Xuân
|
10.890
|
-
|
10.890
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68
|
Trường TH Trần Văn Danh
|
13.750
|
-
|
13.750
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
69
|
Trường TH Nguyễn Thị Nuôi
|
10.497
|
-
|
10.497
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70
|
Trường THCS Nguyễn An Khương
|
13.603
|
-
|
13.603
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71
|
Trường THCS Thị Trấn
|
5.311
|
-
|
5.311
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
72
|
Trường THCS Tam Đông 1
|
12.662
|
-
|
12.662
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73
|
Trường THCS Lý Chính Thắng 1
|
13.264
|
-
|
13.264
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74
|
Trường THCS Trung Mỹ Tây 1
|
15.809
|
-
|
15.809
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75
|
Trường THCS Đông Thạnh
|
20.339
|
-
|
20.339
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76
|
Trường THCS Nguyễn Hồng Đào
|
15.896
|
-
|
15.896
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
77
|
Trường THCS Đặng Công Bình
|
8.982
|
-
|
8.982
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78
|
Trường THCS Đỗ Văn Dậy
|
10.092
|
-
|
10.092
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
79
|
Trường THCS Phan Công Hớn
|
16.316
|
-
|
16.316
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80
|
Trường THCS Tân Xuân
|
14.669
|
-
|
14.669
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
81
|
Trường THCS Tô Ký
|
16.047
|
-
|
16.047
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
82
|
Trường THCS Xuân Thới Thượng
|
17.539
|
-
|
17.539
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83
|
Trường THCS Nguyễn Văn Bứa
|
6.295
|
-
|
6.295
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84
|
Trường THCS Đặng Thúc Vịnh
|
3.727
|
-
|
3.727
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
85
|
Trường THCS Bùi Văn Thủ
|
1.823
|
-
|
1.823
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86
|
Trường BDGD
|
1.859
|
-
|
1.859
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
87
|
TT. GDNN-GDTX
|
6.235
|
-
|
6.235
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
88
|
BCH quân sự huyện
|
3.000
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
89
|
Công an huyện
|
3.000
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
89
|
Bệnh viện đa khoa khu vực HM
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90
|
Chi cục Thi hành án
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91
|
Tòa án
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92
|
Viện kiểm sát
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93
|
Chi cục Thống kê
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90
|
Bảo hiểm xã hội huyện Hóc Môn
|
49.020
|
-
|
49.020
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91
|
Đội Quản lý thị trường số 18
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97
|
Hội Đông y
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93
|
Hội Luật gia
|
67
|
-
|
67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam dioxin
|
131
|
-
|
131
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
72
|
-
|
72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96
|
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ
mồ côi
|
130
|
-
|
130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97
|
Hội Khuyến học
|
180
|
-
|
180
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98
|
UBND xã Tân Thới Nhì
|
5.624
|
5.624
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99
|
UBND xã Tân Hiệp
|
1.620
|
1.620
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
UBND xã Đông Thạnh
|
1.814
|
1.814
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101
|
UBND xã Tân Xuân
|
199
|
199
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
102
|
UBND xã Thị trấn Hóc Môn
|
249
|
249
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103
|
UBND xã Xuân Thới Sơn
|
300
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
32.966
|
-
|
-
|
32.966
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN
LƯƠNG
|
10.980
|
-
|
-
|
-
|
10.980
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN
SÁCH XÃ
|
165.514
|
-
|
165.514
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH
NĂM SAU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 87/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định
số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và TTAT XH
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, Đảng, ĐT
|
Chi đảm bảo xã hội
|
Chi khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
|
Tổng số
|
177.555
|
-
|
-
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
132.155
|
63.436
|
68.719
|
45.000
|
-
|
-
|
1
|
Ban QLĐT
XDCT
|
167.749
|
-
|
-
|
400
|
|
|
|
|
|
|
122.349
|
53.835
|
68.514
|
45.000
|
-
|
|
2
|
UBND xã Tân
Thới Nhì
|
5.624
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.624
|
5.624
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
UBND xã Tân
Hiệp
|
1.620
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.620
|
1.415
|
205
|
-
|
-
|
|
4
|
UBND xã
Đông Thạnh
|
1.814
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.814
|
1.814
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
UBND xã Tân
Xuân
|
199
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
199
|
199
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
UBND xã Thị
trấn Hóc Môn
|
249
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
249
|
249
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
UBND xã
Xuân Thới Sơn
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 88/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định
số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và TTATXH
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học công nghệ
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, Đảng, ĐT
|
Chi đảm bảo xã hội
|
Chi khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
|
Tổng số
|
980.738
|
3.000
|
3.000
|
616.000
|
-
|
63.039
|
8.725
|
2-397
|
2.880
|
48.924
|
77.701
|
32.000
|
836
|
66.352
|
88.599
|
120
|
1
|
Văn phòng
HĐND và UBND
|
9.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
9.795
|
|
|
2
|
Phòng Tư
pháp
|
1.695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.695
|
|
|
3
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
4.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.165
|
|
|
4
|
Phòng Quản
lý đô thị
|
5.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
4.096
|
|
|
5
|
Đội quản lý
trật tự đô thị
|
9.005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.005
|
|
|
6
|
Phòng Kinh
tế
|
3.643
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.247
|
|
836
|
2.396
|
|
|
7
|
Phòng Giáo
dục - Đào tạo
|
4.713
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.013
|
|
|
8
|
Phòng Y tế
|
2.790
|
|
|
|
|
999
|
|
|
|
|
|
|
|
1.791
|
|
|
9
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
108.704
|
|
|
4.000
|
|
13.372
|
|
|
|
|
|
|
|
3.085
|
88.247
|
|
10
|
Phòng Văn
hóa thông tin
|
1.856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.856
|
|
|
11
|
Phòng Tài
nguyên - Môi trường
|
8.964
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.100
|
433
|
|
|
4.411
|
|
20
|
12
|
Phòng Nội vụ
|
7.265
|
|
|
1.567
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.698
|
|
|
13
|
Thanh tra huyện
|
1.969
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.969
|
|
|
14
|
Ban Quản lý
đầu tư khu vực huyện Hóc Môn
|
116.015
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
44.824
|
71.191
|
32.000
|
|
|
|
|
15
|
Ủy ban mặt trận tổ
quốc
|
3.363
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.363
|
|
|
16
|
BCH Đoàn
thanh niên
|
2.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.967
|
|
|
17
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
1.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.975
|
|
|
18
|
Hội nông
dân
|
1.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.596
|
|
|
19
|
Hội cựu chiến
binh
|
1.178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.178
|
|
|
20
|
Trung tâm Y
tế
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trung tâm
Văn hóa
|
4.562
|
|
|
|
|
|
4.562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Ban QL Khu
TNLS Ngã Ba Giồng
|
5.789
|
|
|
|
|
|
2.588
|
|
|
|
3.201
|
|
|
|
|
|
22
|
Đài Truyền
thanh
|
2.397
|
|
|
|
|
|
|
2.397
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Nhà Thiếu
nhi
|
1.575
|
|
|
|
|
|
1.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trung tâm Thể
dục thể thao
|
2.880
|
|
|
|
|
|
|
|
2.880
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trung tâm
BD chính trị
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường MN
Tân Hiệp
|
5.402
|
|
|
5.402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Trường MN
2/9
|
8.278
|
|
|
8.278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường MN
19/8
|
7.982
|
|
|
7.982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường MG
Bé Ngoan 1
|
4.875
|
|
|
4.875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường MN
Bé Ngoan 3
|
8.418
|
|
|
8.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường MN
Bông Sen 1
|
4.161
|
|
|
4.161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường MG Sơn
Ca 3
|
5.010
|
|
|
5.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường MN
Nhị Xuân
|
6.102
|
|
|
6.102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường MN
Bé Ngoan
|
6.925
|
|
|
6.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường MN
Sơn Ca
|
7.302
|
|
|
7.302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường MN Bà
Điểm
|
6.293
|
|
|
6.293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường MN
Bông Sen
|
7.754
|
|
|
7.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trường MN
Hướng Dương
|
10.013
|
|
|
10.013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trường MN
Tân Xuân
|
9.494
|
|
|
9.494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường MN 23/11
|
7.984
|
|
|
7.984
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường MN
Xuân Thới Đông
|
7.255
|
|
|
7.255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường MN
Tân Hòa
|
6.461
|
|
|
6.461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường MN
Xuân Thới Thượng
|
6.057
|
|
|
6.057
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trường MN Mỹ
Hòa
|
3.477
|
|
|
3.477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trường TH
Nguyễn An Ninh
|
13.676
|
|
|
13.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường TH
Thới Tam
|
12.407
|
|
|
12.407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trường TH
Tam Đông
|
10.475
|
|
|
10.475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường TH
Tam Đông 2
|
13.265
|
|
|
13.265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Trường TH Mỹ
Huề
|
7.771
|
|
|
7.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường TH
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
6.913
|
|
|
6.913
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trường TH Mỹ
Hòa
|
8.741
|
|
|
8.741
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trường TH Ấp
Đình
|
7.761
|
|
|
7.761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Trường TH
Tân Hiệp
|
5.796
|
|
|
5.796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Trường TH Cầu Xáng
|
5.547
|
|
|
5.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trường TH
Tây Bắc Lân
|
16.970
|
|
|
16.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Trường TH
Lý Chính Thắng 2
|
10.670
|
|
|
10.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Trường TH
Nhị Tân
|
4.597
|
|
|
4.597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Trường TH
Ngã Ba Giồng
|
12.603
|
|
|
12.603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Trường TH
Hoàng Hoa Thám
|
17.704
|
|
|
17.704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Trường TH
Thới Thạnh
|
6.345
|
|
|
6.345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Trường TH
Dương Công Khi
|
15.588
|
|
|
15.588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Trường TH
Võ Văn Thặng
|
9.853
|
|
|
9.853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Trường TH Bùi
Văn Ngữ
|
14.977
|
|
|
14.977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Trường TH
Trương văn Ngài
|
10.443
|
|
|
10.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Trường TH
Nhị Xuân
|
6.219
|
|
|
6.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Trường TH
Trần Văn Mười
|
11.968
|
|
|
11.968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Trường TH
Xuân Thới Thượng
|
14.596
|
|
|
14.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Trường TH Tân Xuân
|
10.890
|
|
|
10.890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Trường TH
Trần Văn Danh
|
13.750
|
|
|
13.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Trường TH
Nguyễn Thị Nuôi
|
10.497
|
|
|
10.497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Trường THCS
Nguyên An Khương
|
13.603
|
|
|
13.603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Trường THCS
Thị Trấn
|
5.311
|
|
|
5.311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Trường THCS
Tam Đông 1
|
12.662
|
|
|
12.662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Trường THCS
Lý Chính Thắng 1
|
13.264
|
|
|
13.264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Trường THCS
Trung Mỹ Tây 1
|
15.809
|
|
|
15.809
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Trường THCS
Đông Thạnh
|
20.339
|
|
|
20.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Trường THCS
Nguyễn Hồng Đào
|
15.896
|
|
|
15.896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Trường THCS
Đặng Công Bỉnh
|
8.982
|
|
|
8.982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Trường THCS
Đỗ Văn Dậy
|
10.092
|
|
|
10.092
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Trường THCS
Phan Công Hớn
|
16.316
|
|
|
16.316
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Trường THCS
Tân Xuân
|
14.669
|
|
|
14.669
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Trường THCS
Tô Ký
|
16.047
|
|
|
16.047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Trường THCS
Đặng Thúc Vịnh
|
17.539
|
|
|
17.539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Trường THCS
Bùi Văn Thủ
|
6.295
|
|
|
6.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Trường THCS
Xuân Thới Thượng
|
3.727
|
|
|
3.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Bứa
|
1.823
|
|
|
1.823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Trường BDGD
|
1.859
|
|
|
1.859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
TT.
GDNN-GDTX
|
6.235
|
|
|
6.235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
BCH quân sự
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Công an huyện
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Bệnh viện
đa khoa khu vực HM
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
91
|
Chi cục Thi
hành án
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Tòa án
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Viện kiểm
sát
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Chi cục Thống
kê
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Bảo hiểm xã
hội huyện
|
49.020
|
|
|
|
|
48.668
|
|
|
|
|
|
|
|
|
352
|
|
91
|
Đội Quản lý
thị trường số 18
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
92
|
Hội chữ thập
đỏ
|
717
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
717
|
|
|
93
|
Hội Đông y
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
93
|
Hội Luật
gia
|
67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
|
|
94
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam dioxin
|
131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131
|
|
|
95
|
Hội Cựu thanh
niên xung phong
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
|
|
96
|
Hội Bảo trợ
người khuyết tật và trẻ mồ côi
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
|
|
97
|
Hội Khuyến
học
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 89/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định
số 71/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
ngân sách xã được hưởng phân cấp
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện
|
Thu
bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi cân đối ngân sách xã
|
Tổng
số
|
Thu
ngân sách xã hưởng 100%
|
Thu
ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia
|
|
TỔNG SỐ
|
34.250
|
27.530
|
6.625
|
20.905
|
134.506
|
232
|
11.802
|
189.246
|
1
|
UBND thị trấn Hóc Môn
|
1.315
|
1.164
|
250
|
914
|
10.467
|
-
|
916
|
13.378
|
2
|
UBND xã Tân Xuân
|
2.097
|
1.732
|
565
|
1.167
|
9.906
|
-
|
1.026
|
13.644
|
3
|
UBND xã Tân Hiệp
|
3.557
|
2.702
|
335
|
2.367
|
10.489
|
-
|
1.049
|
15.540
|
4
|
UBND xã Tân Thới
Nhì
|
2.573
|
2.006
|
395
|
1.611
|
11.483
|
-
|
1.081
|
15.683
|
5
|
UBND xã Bà Điểm
|
3.784
|
3.183
|
957
|
2.226
|
13.479
|
-
|
1.048
|
19.233
|
6
|
UBND xã Trung Chánh
|
1.840
|
1.492
|
310
|
1.182
|
10.869
|
232
|
617
|
14.226
|
7
|
UBND xã Thới Tam Thôn
|
3.844
|
3.025
|
640
|
2.385
|
14.166
|
-
|
1.077
|
20.515
|
8
|
UBND xã Đông Thạnh
|
3.410
|
2.703
|
715
|
1.988
|
12.171
|
-
|
1.092
|
17.557
|
9
|
UBND xã Nhị Bình
|
1.333
|
1.026
|
145
|
881
|
10.032
|
-
|
1.013
|
13.021
|
10
|
UBND xã Xuân Thới Đông
|
2.702
|
2.315
|
760
|
1.555
|
10.580
|
-
|
859
|
14.863
|
11
|
UBND xã Xuân Thới Sơn
|
3.084
|
2.432
|
465
|
1.967
|
10.274
|
-
|
1.017
|
14.747
|
12
|
UBND xã Xuân Thới Thượng
|
4.708
|
3.750
|
1.088
|
2.662
|
10.589
|
-
|
1.009
|
16.839
|
Biểu
số 90/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày
12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
TỔNG SỐ
|
15.176
|
-
|
15.176
|
-
|
1
|
UBND thị trấn Hóc Môn
|
831
|
-
|
831
|
-
|
2
|
UBND xã Tân Xuân
|
980
|
-
|
980
|
-
|
3
|
UBND xã Tân Hiệp
|
1.300
|
-
|
1.300
|
-
|
4
|
UBND xã Tân Thới Nhì
|
1.114
|
-
|
1.114
|
-
|
5
|
UBND xã Bà Điểm
|
1.523
|
-
|
1.523
|
-
|
6
|
UBND xã Trung Chánh
|
1.017
|
-
|
1.017
|
-
|
7
|
UBND xã Thới Tam Thôn
|
2.247
|
-
|
2.247
|
-
|
8
|
UBND xã Đông Thạnh
|
1.591
|
-
|
1.591
|
-
|
9
|
UBND xã Nhị Bình
|
950
|
-
|
950
|
-
|
10
|
UBND xã Xuân Thới Đông
|
1.110
|
-
|
1.110
|
-
|
11
|
UBND xã Xuân Thới Sơn
|
1.024
|
-
|
1.024
|
-
|
12
|
UBND xã Xuân Thới Thượng
|
1.491
|
-
|
1.491
|
-
|
Biểu số 91/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày
12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia dạy nghề lao động nông
thôn
|
Chương trình mục tiêu quốc gia y tế - dân số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
|
TỔNG SỐ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Ngân
sách cấp huyện
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Ngân
sách xã
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 92/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 71/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 01 năm
2022 của Ủy ban nhân dân huyện)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KCHT
|
Quyết định đầu tư
|
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi
công đến 31/12/2021
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2021
|
Kế hoạch vốn năm 2022
|
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Ngoài nước
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngoài nước
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Tổng số
|
Ngoài nước
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngoài nước
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Tổng cộng
|
|
|
|
386.633
|
-
|
-
|
386.633
|
120.956
|
-
|
-
|
120.956
|
105.099
|
-
|
-
|
105.099
|
177.555
|
-
|
-
|
177.555
|
A - Sự
nghiệp giáo dục- đào tạo và dạy nghề
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B - Sự
nghiệp Kinh tế
|
|
|
|
|
298.311
|
-
|
-
|
298.311
|
82.634
|
-
|
-
|
82.634
|
67.614
|
-
|
-
|
67.614
|
132.155
|
-
|
-
|
132.155
|
a- Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
5.078
|
-
|
-
|
5.078
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
1.703
|
-
|
-
|
1.703
|
549
|
-
|
-
|
549
|
1. UBND
xã Xuân Thới
Sơn làm chủ đầu tư
|
|
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
1.703
|
-
|
-
|
1.703
|
300
|
-
|
-
|
300
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường
XTS 23A (đường vào trường
|
XTS
|
Dài 210m, BTNN
6m- HTTN-vỉa hè 1mx2
|
2019-2020
|
3332/huyện 08/08/19
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
1.703
|
|
|
1.703
|
300
|
|
|
300
|
1. UBND
xã Thị trấn Hóc Môn làm chủ đầu
tư
|
|
|
2.078
|
-
|
-
|
2.078
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
249
|
-
|
-
|
249
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường KP 3-02
|
TTHM
|
Dài 208m, 5,5m + 0,62m x 2, BTNN +
|
2014-2017
|
2.078
|
|
|
2.078
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
249
|
|
|
249
|
b - Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
c - Dự
án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
228.169
|
-
|
-
|
228.169
|
16.439
|
-
|
-
|
16.439
|
16.439
|
-
|
-
|
16.439
|
120.454
|
-
|
-
|
120.454
|
1. Ban
Quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Hóc Môn
làm chủ đầu tư
|
228.169
|
-
|
-
|
228.169
|
16.439
|
-
|
-
|
16.439
|
16.439
|
-
|
-
|
16.439
|
120.454
|
-
|
-
|
120.454
|
1
|
Công viên
du lịch sinh thái xã Xuân Thới Sơn
|
XTS
|
Các hạng mục chính: khu tiếp đón, khu ngắm cảnh,
khu dịch vụ du lịch, khu hội quán, khu quảng trường mặt nước, khu cầu dạo trên hồ, khu
sinh hoạt cộng đồng, khu dã ngoại, bãi xe, các khu vực phụ...
|
2021-2023
|
3434/QĐ-UBND 15.10.2021
|
70.000
|
|
|
70.000
|
1.186
|
|
|
1.186
|
1.186
|
|
|
1.186
|
65.110
|
|
|
65.110
|
2
|
Công viên xã Tân Hiệp
|
TH
|
Xây dựng khu đất thành công viên, mảng xanh
|
2021-2022
|
3092/QĐ-UBND 03/9/2021
|
2.450
|
|
|
2.450
|
1.238
|
|
|
1.238
|
1.238
|
|
|
1.238
|
205
|
|
|
205
|
3
|
Nâng cấp bờ
bao Rạch Ông Bầu
|
ĐT
|
L=500m; B = 2,0m
Mặt bờ bao rải cấp phối đá dăm.
|
2021-2022
|
1482/QĐ-UBND ngày
|
3.798
|
|
|
3.798
|
2.100
|
|
|
2.100
|
2.100
|
|
|
2.100
|
1.698
|
|
|
1.698
|
4
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước đoạn cuối tuyến Xuân Thới Thượng 27; Xuân Thới Thượng 22
|
XTT
|
XTT 27: L = 180m x 6m; XTT 22: L = 140m x 6m;
Xây dựng mới hệ thống thoát nước đoạn giữa tuyến; tái lập mặt
đường theo hiện trạng
|
2021-2022
|
QĐ số 1615/QĐ-UBND 04/5/2021
|
1.910
|
|
|
1.910
|
1.476
|
|
|
1.476
|
1.476
|
|
|
1.476
|
185
|
|
|
185
|
5
|
Mảng xanh hầm chữ T
|
XTĐ
|
Khoảng 2.000m2
|
2021-2022
|
3326/QĐ-UBND 27/9/2021
|
2.931
|
|
|
2.931
|
1.022
|
|
|
1.022
|
1.022
|
|
|
1.022
|
331
|
|
|
331
|
6
|
Xây dựng đường
vào trường Tiểu học Tân Thới Nhì
|
TTN
|
Xây dựng khoảng 225m đường giao thông với lộ giới theo quy hoạch
được duyệt (12m); xây dựng tuyến cống thoát nước mưa, cây xanh, chiếu sáng dọc đường.
|
2021-2022
|
2969/QĐ-UBND 12/8/2021
|
8.500
|
|
|
8.500
|
3.376
|
|
|
3.376
|
3.376
|
|
|
3.376
|
4.835
|
|
|
4.835
|
7
|
Chống ngập
trung tâm huyện (khu vực bệnh viện Hóc Môn)
|
TTHM
|
Đầu tư hệ thống thoát nước
|
2021-2022
|
2801/QĐ-UBND 14/7/2021
|
2.780
|
|
|
2.780
|
893
|
|
|
893
|
893
|
|
|
893
|
190
|
|
|
190
|
8
|
Xây dựng cầu
Nhị Tân
|
TTN
|
Xây dựng mới cầu Nhị Tân qua kênh An Hạ
|
2021-2022
|
2971/QĐ-UBND 12/8/2021
|
2.300
|
|
|
2.300
|
968
|
|
|
968
|
968
|
|
|
968
|
1.000
|
|
|
1.000
|
9
|
Xây dựng đường
Tân Hiệp 9 (từ đường Huỳnh Thị Mài đến đường Đỗ Văn Dậy)
|
TH
|
L=1000m x 16m
|
2021-2023
|
3877/QĐ-UBND 01.12.2021
|
59.000
|
|
|
59.000
|
770
|
|
|
770
|
770
|
|
|
770
|
46.000
|
|
|
46.000
|
10
|
Nâng cấp, mở
rộng đường KP8-15 và xây mới tuyến đường KP8- 15 nối dài
|
TTHM
|
L=376,74m x 12m Xây dựng mới đường giao thông, cống bản, hệ thống
thoát nước, cây xanh chiếu sáng
|
2021-2025
|
68.500
|
|
|
68.500
|
355
|
|
|
355
|
355
|
|
|
355
|
500
|
|
|
500
|
|
11
|
Công trình
đường XTS 10B
|
XTS
|
L=200m x (7-10)m, xây dựng mới mặt đường bằng BTNN
|
2021-2023
|
2197/QĐ-UBND 01/6/2021
|
6.000
|
|
|
6.000
|
3.055
|
|
|
3.055
|
3.055
|
|
|
3.055
|
400
|
|
|
400
|
d. Công trình
thuộc vốn ngân sách thành phố phân cấp còn tồn tại kết dư ngân sách
|
65.064
|
-
|
-
|
65.064
|
63.195
|
-
|
-
|
63.195
|
49.472
|
-
|
-
|
49.472
|
11.152
|
-
|
-
|
11.152
|
1. Công trình
nông thôn mới (giai đoạn 2011-2015)
|
|
64.065
|
-
|
-
|
64.065
|
62.196
|
-
|
-
|
62.196
|
48.672
|
-
|
-
|
48.672
|
10.953
|
-
|
-
|
10.953
|
1.1 -
BQL XD NTM xã Tân Thới Nhì
làm chủ đầu tư
|
|
|
15.411
|
-
|
-
|
15.411
|
13.542
|
-
|
-
|
13.542
|
9.010
|
-
|
-
|
9.010
|
5.624
|
-
|
-
|
5.624
|
1
|
Đường Tân Thới Nhì
29
|
TTN
|
đường láng nhựa 6m, lề…
|
2015
|
QĐ 3175/huyện 11.7.2020
|
6.771
|
|
|
6.771
|
6.771
|
|
|
6.771
|
3.912
|
|
|
3.912
|
2.567
|
|
|
2.567
|
2
|
Đường Tân
Thới Nhì 33-34-35
|
TTN
|
Dài 1076m, rộng 7,2m. Mặt đường láng nhựa 6m, lề 0,6mx2,
hệ thống thoát nước.
|
2015-2016
|
QĐ 2677/huyện 08.6.2020
|
8.640
|
|
|
8.640
|
6.771
|
|
|
6.771
|
5.098
|
|
|
5.098
|
3.057
|
|
|
3.057
|
1.2 - BQL XD NTM
xã Tân Hiệp làm chủ đầu tư
|
|
|
5.207
|
-
|
-
|
5.207
|
5.207
|
-
|
-
|
5.207
|
3.790
|
-
|
-
|
3.790
|
1.415
|
-
|
-
|
1.415
|
1
|
Kênh Đường
Đò
|
TH
|
5m; Lề đá dăm: 1,5m x 2)
|
2014
|
QĐ 2902/huyện 31.03.14
|
5.207
|
|
|
5.207
|
5.207
|
|
|
5.207
|
3.790
|
|
|
3.790
|
1.415
|
|
|
1.415
|
1.3 - BQL XD NTM
xã Đông Thạnh làm chủ đầu tư
|
|
|
28.464
|
-
|
-
|
28.464
|
28.464
|
-
|
-
|
28.464
|
25.395
|
-
|
-
|
25.395
|
1.814
|
-
|
-
|
1.814
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng đường ĐT 6-1
|
ĐT
|
Mặt đường láng nhựa 5m + Vỉa hè 1.5m x 2 +
HTTN
|
2015-2016
|
QĐ 1149/huyện 11.02.15
|
6.093
|
|
|
6.093
|
6.093
|
|
|
6.093
|
5.100
|
|
|
5.100
|
802
|
|
|
802
|
2
|
Rạch rỗng
Trâm (Bờ phía xã ĐT)
|
ĐT
|
Đắp đất dài L = 2000m (01 bên), Bm=2.0m, cao trình
+2,2m, m=1.5, lưu thông >1m.
|
2014-2016
|
QĐ 2941/huyện 02.04.14
|
11.182
|
|
|
11.182
|
11.182
|
|
|
11.182
|
10.176
|
|
|
10.176
|
80
|
|
|
80
|
3
|
Rạch Bà May
(ĐCL)
|
ĐT
|
Đắp đất dài L = 1300m (02 bên), Bm=2.0m, cao trình +2,2m,
m=1.5, lưu thông >1m.
|
2014
|
QĐ 2871/huyện 26.03.14
|
7.524
|
|
|
7.524
|
7.524
|
|
|
7.524
|
6.920
|
|
|
6.920
|
490
|
|
|
490
|
4
|
Rạch Cầu Dừa
(xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn)
|
ĐT
|
Đáp đất dài L = 1,300m (01 bên), Bm=2.0m, cao trình
+2,2m, m=1.5, lưu thông >1m.
|
2015-2016
|
QĐ 1832/huyện 06.04.15
|
3.665
|
|
|
3.665
|
3.665
|
|
|
3.665
|
3.199
|
|
|
3.199
|
442
|
|
|
442
|
1.4 - Ban Quản
lý đầu tư xây dựng công trình làm chủ đầu tư
|
|
|
14.983
|
-
|
-
|
14.983
|
14.983
|
-
|
-
|
14.983
|
10.477
|
-
|
-
|
10.477
|
2.100
|
-
|
-
|
2.100
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng tuyến Ấp Đông 3-5
|
TTT
|
1415, 32md, 6mr+1,5mx2, láng nhựa, HTTN
|
2015
|
QĐ 7358/huyện 14.10.14
|
14.983
|
|
|
14.983
|
14.983
|
|
|
14.983
|
10.477
|
|
|
10.477
|
2.100
|
|
|
2.100
|
2. Công trình
khen thưởng NTM
|
|
|
|
999
|
-
|
-
|
999
|
999
|
-
|
-
|
999
|
800
|
-
|
-
|
800
|
199
|
-
|
-
|
199
|
2.1 - BQL XD NTM
xã Tân Xuân làm chủ đầu tư
|
|
|
999
|
-
|
-
|
999
|
999
|
-
|
-
|
999
|
800
|
-
|
-
|
800
|
199
|
-
|
-
|
199
|
1
|
Bê tông hóa
05 tuyến đường giao thông xã Tân Xuân
|
TX
|
|
2016
|
87/QĐ-UB xã ngày 10.04.2018
|
999
|
|
|
999
|
999
|
|
|
999
|
800
|
|
|
800
|
199
|
|
|
199
|
C - Giáo dục - đào
tạo - dạy nghề
|
8.322
|
-
|
-
|
8.322
|
8.322
|
-
|
-
|
8.322
|
7.485
|
-
|
-
|
7.485
|
400
|
-
|
-
|
400
|
1- Ban Quản lý đầu
tư xây dựng công trình làm chủ đầu tư
|
|
|
8.322
|
-
|
-
|
8.322
|
8.322
|
-
|
-
|
8.322
|
7.485
|
-
|
-
|
7.485
|
400
|
-
|
-
|
400
|
a - Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
8.322
|
-
|
-
|
8.322
|
8.322
|
-
|
-
|
8.322
|
7.485
|
-
|
-
|
7.485
|
400
|
-
|
-
|
400
|
1
|
SCNC Trung
tâm BDCT huyện HM
|
TTT
|
SCNC diện tích 4520m2
|
2017-2018
|
8.322
|
-
|
-
|
8.322
|
8.322
|
-
|
-
|
8.322
|
7.485
|
-
|
-
|
7.485
|
400
|
-
|
-
|
400
|
D - Hoạt
động của cơ quan quản lý Nhà nước, Đảng,
Đoàn thể
|
80.000
|
-
|
-
|
80.000
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
45.000
|
-
|
-
|
45.000
|
I -Ban
Quản lý đầu tư xây dựng khu vực huyện Hóc Môn làm chủ đầu
tư
|
80.000
|
-
|
-
|
80.000
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
45.000
|
-
|
-
|
45.000
|
a- Dự án
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
80.000
|
-
|
-
|
80.000
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
45.000
|
-
|
-
|
45.000
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo Trụ sở Huyện ủy - Ủy ban nhân dân huyện
|
TTHM
|
Diện tích khu đất: 5.589,4m2 (diện tích trong phạm vi
lộ giới 569m2, diện tích phù hợp 5.020,4m2. Dự kiến số tầng: tối đa 08-10 tầng (khối
nhà Hội trường hiện hữu: cải tạo nội thất và
sơn sửa cho phù hợp với kiến trúc mới)
|
2021-2022
|
3038/QĐ-UBND 24/8/2021
|
80.000
|
|
|
80.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
45.000
|
|
|
45.000
|
Quyết định 71/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 71/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách ngày 12/01/2022 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
3.063
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|