|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 70/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Bắc Giang 2016
Số hiệu:
|
70/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Ngày ban hành:
|
26/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 70/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 26 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân
sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ
bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước,
các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có
nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà
nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Dự toán và phân bổ dự toán ngân
sách nhà nước năm 2016; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về phân bổ vốn đầu tư công năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm
2016 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT. UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBMT Tổ quốc và các đoàn thể nhân dân cấp tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành trực thuộc Tỉnh ủy;
UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- UBND các huyện, TP.
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TPKT, TH, TTCB, QT;
+ Lưu VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Hà
|
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
A
|
Tổng số thu NSNN trên địa bàn
|
3.600.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu khí)
|
2.981.500
|
2
|
Thuế XK, NK do Hải quan thu
|
600.000
|
3
|
Thu quản lý qua ngân sách nhà nước
|
18.500
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
8.904.088
|
I
|
Thu cân đối ngân sách
|
8.885.588
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
|
2.906.350
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
5.936.987
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.193.015
|
|
- Bổ sung các dự án (vốn đầu tư)
|
456.748
|
|
- CT mục tiêu quốc gia
|
179.677
|
|
- BS để TH điều chỉnh lương tối thiểu 730.000 - 1.150.000đ/th
|
881.686
|
|
- Bổ sung chi TX thực hiện chính sách
|
1.225.861
|
3
|
Thu chuyển nguồn ƯTH 2015 so DT
2015 (Bộ TC giao)
|
42.251
|
II
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
18.500
|
C
|
Chi ngân
sách địa phương
|
8.904.088
|
I
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
8.885.588
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.805.848
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.862.303
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
146.260
|
5
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
vốn SN
|
69.977
|
6
|
Chi chuyển nguồn
|
|
II
|
Chi đầu
tư phát triển quản lý
qua ngân sách
|
18.500
|
|
|
|
CÂN
ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị:
triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN NĂM 2016
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn
thu ngân sách cấp tỉnh
|
7.464.053
|
1
|
Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
1.484.815
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
5.936.987
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.193.015
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
2.743.972
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn ƯTH 2015 so DT 2015 (BTC giao)
|
42.251
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
7.464.053
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh
theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)
|
3.797.775
|
2
|
Bổ sung cho NS huyện, thành phố
|
3.666.278
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.009.676
|
|
- Bổ
sung có mục tiêu
|
1.656.602
|
|
|
|
B
|
Ngân sách huyện, TP (bao gồm NS
cấp huyện và NS xã, phường, thị trấn)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố
|
4.852.270
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1.185.992
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.666.278
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.009.676
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.656.602
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
5
|
Nguồn làm lương
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành phố
|
4.852.270
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS huyện, TP
theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)
|
4.071.416
|
2
|
Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn
|
780.854
|
|
- Bổ sung cân đối
|
399.822
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
381.032
|
|
|
|
C
|
Ngân sách xã, phường, thị trấn
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách xã
|
1.034.897
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
254.043
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
780.854
|
|
- Bổ sung cân đối
|
399.822
|
|
- Bổ
sung có mục tiêu
|
381.032
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
5
|
Nguồn làm lương
|
|
6
|
Thu viện trợ
|
|
II
|
Chi ngân sách xã, phường, thị trấn
|
1.034.897
|
|
|
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán
|
A
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
3.600.000
|
I
|
Thu
nội địa
|
3.000.000
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
395.000
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
138.000
|
3
|
Thu từ DNNN đầu tư nước ngoài
|
400.000
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
584.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
195.000
|
6
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
190.000
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
180.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
72.000
|
9
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
667.500
|
a
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
16.000
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
|
c
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
40.000
|
d
|
Thu tiền sử dụng đất
|
611.500
|
e
|
Thu bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
|
10
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công
sản
|
20.000
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
120.000
|
12
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
20.000
|
13
|
Thu quản lý qua NSNN (Thu xổ số kiến thiết)
|
18.500
|
II
|
Thuế XK, NK do Hải quan thu
|
600.000
|
1
|
Thuế NK, TTĐB hàng nhập khẩu
|
120.000
|
2
|
Thuế GTGT hàng NK
|
480.000
|
B
|
Các
khoản thu được để lại
chi quản Iý qua NSNN
|
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
|
2
|
Các khoản phụ thu
|
|
3
|
Khác
|
|
|
Tổng
thu NSĐP
|
8.904.088
|
1
|
Thu điều tiết
|
2.906.350
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
5.936.987
|
3
|
Thu chuyển nguồn ƯTH năm 2015 so DT
năm 2015 (BTC giao)
|
42.251
|
4
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
18.500
|
|
|
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định
số 70/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ
TOÁN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
|
TRONG
ĐÓ
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
|
Tổng chi Ngân sách địa phương
|
8.904.088
|
3.797.775
|
4.071.416
|
1.034.897
|
A
|
Chi cân đối NSĐP
|
8.885.588
|
3.779.275
|
4.071.416
|
1.034.897
|
I
|
Chi đầu tư phát triển:
|
1.805.848
|
1.291.498
|
406.575
|
107.775
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư lĩnh
vực giáo dục - Đào tạo
|
151.313
|
151.313
|
|
|
2
|
Chi đầu tư lĩnh vực khoa học - công
nghệ
|
19.800
|
19.800
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên:
|
6.862.303
|
2.369.600
|
3.581.892
|
910.811
|
1
|
Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo
|
2.927.733
|
476.425
|
2.451.308
|
-
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
2.819.426
|
381.602
|
2.437.824
|
-
|
-
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
108.307
|
94.823
|
13.484
|
-
|
2
|
Chi SN khoa học c.nghệ
|
21.685
|
20.525
|
1.160
|
-
|
III
|
Chương trình MTQG (vốn SN)
|
69.977
|
69.977
|
|
|
IV
|
Quỹ
dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
146.260
|
47.000
|
82.949
|
16.311
|
B
|
Chi đầu tư phát triển quản
lý qua NSNN từ nguồn thu XSKT
|
18.500
|
18.500
|
|
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định
số 70/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng.
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ
TOÁN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
|
TRONG
ĐÓ
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
|
Tổng chi Ngân sách địa phương
|
8.904.088
|
3.797.775
|
4.071.416
|
1.034.897
|
A
|
Chi
cân đối NSĐP
|
8.885.588
|
3.779.275
|
4.071.416
|
1.034.897
|
I
|
Chi đầu tư phát triển:
|
1.805.848
|
1.291.498
|
406.575
|
107.775
|
1
|
Nguồn TW cân đối
|
547.900
|
547.900
|
|
|
2
|
Nguồn vốn nước ngoài
|
13.000
|
13.000
|
|
|
3
|
Bổ sung có MT (Vốn trong nước)
|
443.748
|
443.748
|
|
|
4
|
Vốn địa phương bố trí
|
80.000
|
80.000
|
|
|
5
|
Chi ĐT từ nguồn thu tiền SD đất
|
611.500
|
97.150
|
406.575
|
107.775
|
|
- Chi đầu tư XDCB, BTGPMB,
|
514.350
|
-
|
406.575
|
107.775
|
|
- Hoàn trả Quỹ đầu tư và Quỹ
phát triển đất
|
97.150
|
97.150
|
|
|
6
|
CTMTQG vốn đầu tư
|
109.700
|
109.700
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên:
|
6.862.303
|
2.369.600
|
3.581.892
|
910.811
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
1.294.086
|
393.744
|
226.910
|
673.432
|
2
|
Chi sự nghiệp văn hóa
|
72.111
|
36.809
|
18.960
|
16.342
|
3
|
Chi sự nghiệp PTTH
|
49.533
|
27.763
|
14.615
|
7.155
|
4
|
Chi sự nghiệp TDTT
|
32.834
|
22.548
|
7.034
|
3.252
|
5
|
Chi Quốc phòng
|
181.341
|
76.280
|
20.969
|
84.092
|
6
|
Chi an ninh
|
28.073
|
18.524
|
4.762
|
4.787
|
7
|
Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo
|
2.927.733
|
476.425
|
2.451.308
|
-
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
2.819.426
|
381.602
|
2.437.824
|
|
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
108.307
|
94.823
|
13.484
|
|
8
|
Chi sự nghiệp y tế
|
623.083
|
601.345
|
21.738
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
396.715
|
115.352
|
196.010
|
85.353
|
10
|
Chi SN khoa học c.nghệ
|
21.685
|
20.525
|
1.160
|
|
11
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
880.124
|
366.951
|
489.201
|
23.972
|
12
|
Chi trợ giá trợ
cước
|
27.389
|
8.692
|
18.697
|
|
13
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
62.538
|
9.307
|
53.231
|
|
14
|
Chi khác ngân sách
|
25.427
|
12.747
|
9.633
|
3.047
|
15
|
Bổ sung vốn điều lệ CTy XSKT
|
1.900
|
1.900
|
|
|
16
|
Trả nợ dự án Cầu
Sơn, Cấm Sơn
|
20.000
|
20.000
|
|
|
17
|
Dự án thực hiện chính sách hỗ trợ
phát triển cơ sở hạ tầng và giảm nghèo bền vững đối
với 36 thôn ĐBKK nhất
|
12.000
|
12.000
|
|
|
18
|
Tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên
|
105.049
|
48.006
|
47.664
|
9.379
|
19
|
KP dồn điền đổi
thửa và cánh đồng mẫu
|
25.000
|
25.000
|
|
|
20
|
Quy hoạch, đề án, dự án, nhiệm vụ mới
|
45.767
|
45.767
|
|
|
21
|
Bổ sung có mục tiêu của NSTW (chưa
phân bổ)
|
29.915
|
29.915
|
|
|
III
|
Chương trình MTQG (vốn SN)
|
69.977
|
69.977
|
|
|
IV
|
Quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
146.260
|
47.000
|
82.949
|
16.311
|
B
|
Chi đầu tư phát triển quản lý qua NSNN từ nguồn
thu XSKT
|
18.500
|
18.500
|
|
|
TỔNG HỢP CHI SỰ NGHIỆP - HÀNH CHÍNH NĂM 2016 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết định
số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng.
STT
|
ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRỪ 10% TK CHI TX TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
ĐV DÀNH 35 - 40% N.THU TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
TK THÊM 10% CHI TX ĐỂ LẠI NS CẤP TỈNH
|
CÒN ĐƯỢC CHI
|
TRONG ĐÓ
|
SN K.TẾ, MT
|
SN GIÁO DỤC
|
SN ĐÀO TẠO
|
SN Y TẾ
|
VĂN HÓA XÃ HỘI
|
K.HỌC CN
|
QUẢN LÝ H. CHÍNH
|
CHI KHÁC
|
TRỢ GIÁ
|
AN NINH, Q.P
|
|
|
1
=(2+3+4+5)
|
2
|
3
|
4
|
5=(6+..+15)
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng số
|
2.559.142
|
53.336
|
136.206
|
48.006
|
2.321.594
|
447.025
|
381.602
|
94.823
|
601.345
|
202.472
|
20.525
|
393.744
|
12.747
|
8.692
|
94.804
|
1
|
Sở Xây dựng
|
17.795
|
680
|
58
|
612
|
16.445
|
10.617
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.828
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
6.230
|
181
|
58
|
163
|
5.828
|
|
|
|
|
|
|
5.828
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
|
11.565
|
499
|
-
|
449
|
10.617
|
10.617
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Công
thương
|
14.516
|
606
|
46
|
545
|
13.319
|
6.629
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.690
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
7.191
|
246
|
34
|
221
|
6.690
|
|
|
|
|
|
|
6.690
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
|
7.325
|
360
|
12
|
324
|
6.629
|
6.629
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Khoa học
công nghệ
|
30.580
|
2.506
|
-
|
2.256
|
25.818
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.525
|
5.293
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
5.580
|
151
|
-
|
136
|
5.293
|
|
|
|
|
|
|
5.293
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
khoa học:
|
25.000
|
2.355
|
|
2.120
|
20.525
|
|
|
|
|
|
20.525
|
|
|
|
|
4
|
Liên hiệp Hội
KHKT
|
3.230
|
116
|
-
|
104
|
3.010
|
|
|
|
|
|
|
3.010
|
|
|
|
5
|
Sở Giao
thông vận tải
|
44.785
|
2.937
|
720
|
2.644
|
38.484
|
29.734
|
-
|
1.573
|
-
|
-
|
-
|
7.177
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
8.081
|
160
|
600
|
144
|
7.177
|
|
|
|
|
|
|
7.177
|
|
|
|
|
Đào tạo
|
1.737
|
23
|
120
|
21
|
1.573
|
|
|
1.573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
(Tr.đó: Quỹ bảo trì đường bộ 27 tỷ đồng:
Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động 3.594 triệu đồng)
|
33.167
|
2.754
|
-
|
2.479
|
27.934
|
27.934
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trích phạt ATGT
của Thanh tra giao thông
|
1.800
|
|
|
-
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
403.298
|
6.137
|
7.083
|
5.523
|
384.555
|
-
|
371.602
|
6.410
|
-
|
-
|
-
|
6.543
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
6.942
|
210
|
-
|
189
|
6.543
|
|
371.602
|
|
|
|
|
6.543
|
|
|
|
|
SN GD
|
388.873
|
5.400
|
7.011
|
4.860
|
371.602
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN đào tạo
|
7.483
|
527
|
72
|
474
|
6.410
|
|
|
6.410
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Y tế
|
556.891
|
8.987
|
120.815
|
8.088
|
419.001
|
-
|
-
|
3.520
|
408.590
|
-
|
-
|
6.891
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
7.549
|
156
|
362
|
140
|
6.891
|
|
|
|
|
|
|
6.891
|
|
|
|
|
SN Đào
tạo
|
5.661
|
200
|
1.761
|
180
|
3.520
|
|
|
3.520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Y tế
(trong đó y tế xã 151.500 trđ)
|
543.681
|
8.631
|
118.692
|
7.768
|
408.590
|
|
|
|
408.590
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tư pháp
|
15.224
|
806
|
240
|
725
|
13.453
|
|
|
|
|
|
|
13.453
|
|
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
13.419
|
352
|
-
|
317
|
12.750
|
|
|
|
|
|
|
12.750
|
|
|
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
36.517
|
2.370
|
350
|
2.133
|
31.664
|
3.733
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.931
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
32.408
|
2.330
|
50
|
2.097
|
27.931
|
|
|
|
|
|
|
27.931
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
(Nhà khách tỉnh)
|
4.109
|
40
|
300
|
36
|
3.733
|
3.733
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở TN môi
trường
|
55.488
|
4.248
|
886
|
3.824
|
46.530
|
39.597
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.933
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
7.637
|
242
|
244
|
218
|
6.933
|
|
|
|
|
|
|
6.933
|
|
|
|
|
SN kinh
tế
|
37.551
|
3.071
|
426
|
2.764
|
31.290
|
31.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN môi trường
|
10.300
|
935
|
216
|
842
|
8.307
|
8.307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Lao động
TB & XH
|
136.119
|
2.816
|
607
|
2.534
|
130.162
|
-
|
-
|
7.286
|
-
|
115.352
|
-
|
7.524
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
7.855
|
166
|
16
|
149
|
7.524
|
|
|
|
|
|
|
7.524
|
|
|
|
|
SN đào tạo
|
8.951
|
576
|
571
|
518
|
7.286
|
|
|
7.286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
ĐBXH
|
119.313
|
2.074
|
20
|
1.867
|
115.352
|
|
|
|
|
115.352
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Văn hóa
TT và Du lịch
|
93.654
|
4.538
|
168
|
4.084
|
84.864
|
-
|
-
|
16.828
|
-
|
59.357
|
-
|
7.464
|
-
|
1.215
|
-
|
|
QLNN
|
8.023
|
272
|
42
|
245
|
7.464
|
|
|
|
|
|
|
7.464
|
|
|
|
|
SN đào tạo
(2 trường)
|
18.339
|
762
|
63
|
686
|
16.828
|
|
|
16.828
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Văn
hóa
|
41.154
|
2.287
|
-
|
2.058
|
36.809
|
|
|
|
|
36.809
|
|
|
|
|
|
|
SN Thể
thao
|
24.638
|
1.067
|
63
|
960
|
22.548
|
|
|
|
|
22.548
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giá
|
1.500
|
150
|
|
135
|
1.215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.215
|
|
14
|
Sở Nội Vụ
|
35.679
|
1.229
|
-
|
1.106
|
33.344
|
-
|
-
|
3.240
|
-
|
-
|
-
|
30.104
|
-
|
|
-
|
|
QLNN
|
31.679
|
829
|
|
746
|
30.104
|
|
|
|
|
|
|
30.104
|
|
|
|
|
Đào tạo
|
4.000
|
400
|
|
360
|
3.240
|
|
|
3.240
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
VP Đoàn ĐBQH và
HĐND tỉnh
|
14.015
|
952
|
|
857
|
12.206
|
|
|
|
|
|
|
12.206
|
|
|
|
16
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
114.839
|
3.093
|
861
|
2.784
|
108.101
|
65.715
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41.819
|
-
|
567
|
-
|
|
QLNN
|
43.362
|
788
|
46
|
709
|
41.819
|
|
|
|
|
|
|
41.819
|
|
|
|
SN kinh tế
|
70.777
|
2.235
|
815
|
2.012
|
65.715
|
65.715
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giá
|
700
|
70
|
|
63
|
567
|
|
|
|
|
|
|
|
|
567
|
|
17
|
Thanh tra tỉnh
|
6.800
|
175
|
|
158
|
6.467
|
|
|
|
|
|
|
6.467
|
|
|
|
18
|
Sở Kế hoạch
& Đầu tư
|
12.996
|
779
|
51
|
702
|
11.464
|
2.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.864
|
|
|
|
QLNN
|
9.984
|
574
|
29
|
517
|
8.864
|
|
|
|
|
|
|
8.864
|
|
|
|
|
TT TV XTĐT PTDN
|
3.012
|
205
|
22
|
185
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đài Phát
thanh truyền hình
|
29.608
|
849
|
232
|
764
|
27.763
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.763
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Sự nghiệp
PTTH
|
25.908
|
849
|
232
|
764
|
24.063
|
|
|
|
|
24.063
|
|
|
|
|
|
|
TTB truyền
hình tiếng DTTS
|
3.700
|
|
|
|
3.700
|
|
|
|
|
3.700
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Thông
tin và truyền thông
|
11.306
|
695
|
20
|
625
|
9.966
|
1.074
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.892
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
10.140
|
657
|
|
591
|
8.892
|
|
|
|
|
|
|
8.892
|
|
|
|
|
Sự nghiệp:
|
1.166
|
38
|
20
|
34
|
1.074
|
1.074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường
chính trị
|
14.351
|
268
|
50
|
241
|
13.792
|
|
|
13.792
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
17.841
|
254
|
|
229
|
17.358
|
|
|
|
|
|
|
17.358
|
|
|
|
23
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
5.714
|
143
|
-
|
129
|
5.442
|
-
|
-
|
805
|
-
|
-
|
-
|
4.637
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
4.909
|
143
|
|
129
|
4.637
|
|
|
|
|
|
|
4.637
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
đào tạo
|
805
|
|
|
|
805
|
|
|
805
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban Dân tộc
|
7.385
|
253
|
|
228
|
6.904
|
|
|
|
|
|
|
6.904
|
|
|
|
25
|
Ủy ban mặt trận
tổ quốc
|
7.612
|
417
|
|
375
|
6.820
|
|
|
|
|
|
|
6.820
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- UB
đoàn kết c.giáo
|
400
|
36
|
|
32
|
332
|
|
|
|
|
|
|
332
|
|
|
|
26
|
Sở Ngoại
vụ
|
5.616
|
446
|
-
|
401
|
4.769
|
211
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.558
|
-
|
-
|
-
|
|
Văn
phòng Sở ngoại vụ
|
5.356
|
420
|
|
378
|
4.558
|
|
|
|
|
|
|
4.558
|
|
|
|
|
Trung tâm
thông tin&dịch vụ đối ngoại
|
260
|
26
|
|
23
|
211
|
211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Tỉnh đoàn
thanh niên
|
11.627
|
745
|
-
|
671
|
10.211
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.211
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
8.271
|
523
|
|
471
|
7.277
|
|
|
|
|
|
|
7.277
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa thiếu nhi
|
3.356
|
222
|
|
200
|
2.934
|
|
|
|
|
|
|
2.934
|
|
|
|
28
|
Hội Nông
dân
|
5.533
|
255
|
|
230
|
5.048
|
|
|
|
|
|
|
5.048
|
|
|
|
29
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
6.825
|
450
|
230
|
405
|
5.740
|
-
|
-
|
2.336
|
-
|
-
|
-
|
3.404
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
3.833
|
226
|
|
203
|
3.404
|
|
|
|
|
|
|
3.404
|
|
|
|
|
Đào tạo
|
500
|
50
|
|
45
|
405
|
|
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường trung cấp
nghề TCMN
|
2.492
|
174
|
230
|
157
|
1.931
|
|
|
1.931
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.382
|
93
|
|
84
|
2.205
|
|
|
|
|
|
|
2.205
|
|
|
|
31
|
Hội Văn học
Nghệ thuật
|
2.580
|
160
|
|
144
|
2.276
|
|
|
|
|
|
|
2.276
|
|
|
|
32
|
Hội Người
mù
|
859
|
20
|
|
18
|
821
|
|
|
|
|
|
|
821
|
|
|
|
33
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
2.189
|
137
|
|
123
|
1.929
|
|
|
|
|
|
|
1.929
|
|
|
|
34
|
Hội
nhà báo
|
1.997
|
115
|
|
104
|
1.778
|
|
|
|
|
|
|
1.778
|
|
|
|
35
|
Hội Luật gia
|
612
|
10
|
|
9
|
593
|
|
|
|
|
|
|
593
|
|
|
|
36
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
91.227
|
2.444
|
1.090
|
2.200
|
85.493
|
-
|
-
|
-
|
5.277
|
-
|
-
|
73.306
|
-
|
6.910
|
-
|
|
QLNN
|
77.515
|
2.194
|
40
|
1.975
|
73.306
|
|
|
|
|
|
|
73.306
|
|
|
|
|
Ban
BVCSSK cán bộ
|
6.802
|
250
|
1.050
|
225
|
5.277
|
|
|
|
5.277
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giá
báo Bắc Giang
|
6.910
|
-
|
|
|
6.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.910
|
|
37
|
Hội làm vườn
|
695
|
20
|
|
18
|
657
|
|
|
|
|
|
|
657
|
|
|
|
38
|
Hội Đông y
|
862
|
30
|
|
27
|
805
|
|
|
|
|
|
|
805
|
|
|
|
39
|
Hội Liên hiệp
thanh niên
|
1.624
|
86
|
|
77
|
1.461
|
|
|
|
|
|
|
1.461
|
|
|
|
40
|
Hội khuyến
học
|
746
|
10
|
|
9
|
727
|
|
|
|
|
|
|
727
|
|
|
|
41
|
Ban AT giao
thông
|
6.948
|
6
|
-
|
5
|
6.937
|
6.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
437
|
-
|
-
|
-
|
|
QLNN
|
448
|
6
|
|
5
|
437
|
|
|
|
|
|
|
437
|
|
|
|
|
KP trích
phạt vi phạm ATGT
|
6.500
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường Cao
đẳng nghề
|
10.235
|
263
|
783
|
237
|
8.952
|
|
|
8.952
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Trường Cao
đẳng Ngô Gia Tự
|
24.914
|
950
|
686
|
855
|
22.423
|
|
|
22.423
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Công an tỉnh
|
18.524
|
|
|
|
18.524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.524
|
|
Trong
đó: KP đảm bảo hoạt động xử phạt VPHC trong lĩnh vực XNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
45
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
76.280
|
|
|
|
76.280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.280
|
46
|
Ban Quản lý DA
khu CN
|
4.785
|
228
|
72
|
206
|
4.279
|
286
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.993
|
-
|
-
|
-
|
|
QLHC
|
4.440
|
213
|
42
|
192
|
3.993
|
|
|
|
|
|
|
3.993
|
|
|
|
|
Các ĐV sự
nghiệp
|
345
|
15
|
30
|
14
|
286
|
286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Trường Cao
đẳng Việt Hàn
|
9.903
|
572
|
1.158
|
515
|
7.658
|
|
|
7.658
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội cựu TN
xung phong
|
975
|
30
|
|
27
|
918
|
|
|
|
|
|
|
918
|
|
|
|
49
|
Đoàn Luật sư
|
300
|
|
|
-
|
300
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
50
|
Hội sinh vật cảnh
|
210
|
|
|
-
|
210
|
|
|
|
|
|
|
210
|
|
|
|
51
|
Hội Nạn
nhân CĐ da cam
|
600
|
10
|
|
9
|
581
|
|
|
|
|
|
|
581
|
|
|
|
52
|
Hội Cựu giáo
chức
|
502
|
8
|
|
7
|
487
|
|
|
|
|
|
|
487
|
|
|
|
53
|
Hội Bảo trợ
người tàn tật
|
421
|
7
|
|
6
|
408
|
|
|
|
|
|
|
408
|
|
|
|
54
|
Hội nước sạch
vệ sinh MT
|
50
|
|
|
-
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
55
|
Ban ĐD Hội người cao tuổi và TT CSPH người cao tuổi
|
1.431
|
15
|
|
14
|
1.402
|
|
|
|
|
|
|
1.402
|
|
|
|
56
|
Hiệp hội
doanh nghiệp
|
500
|
|
|
-
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
57
|
Hội DN vừa
và nhỏ
|
270
|
|
|
-
|
270
|
|
|
|
|
|
|
270
|
|
|
|
58
|
VP điều phối xd
nông thôn mới
|
518
|
10
|
|
9
|
499
|
499
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
59
|
Hội bảo vệ quyền trẻ
em
|
376
|
|
|
|
376
|
|
|
|
|
|
|
376
|
|
|
|
60
|
Hội Doanh
nghiệp trẻ
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
61
|
Hội nữ doanh
nhân
|
50
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
62
|
Hội BV quyền
lợi người TD
|
250
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
63
|
Quỹ đầu tư
phát triển
|
481
|
|
|
|
481
|
481
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Liên hiệp
các TCHN
|
694
|
10
|
|
9
|
675
|
|
|
|
|
|
|
675
|
|
|
|
65
|
Ban QLDA
CCHC
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
66
|
Cục Thống
kê (in niên giám TK, tính toán các chỉ tiêu GTSX, GRDP...và KP điều tra)
|
585
|
|
|
|
585
|
|
|
|
|
|
|
|
585
|
|
|
67
|
KP HN biểu
dương CNVC và DN (Liên đoàn LĐ tỉnh)
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
68
|
KP hoạt động
BCĐ Thi hành án DS tỉnh
|
80
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
69
|
Ngân sách tỉnh
|
301.849
|
-
|
-
|
-
|
301.849
|
272.849
|
10.000
|
-
|
12.000
|
-
|
-
|
1.000
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
Dự kiến
tăng biên chế, phụ cấp
|
13.000
|
|
|
|
13.000
|
|
10.000
|
|
2.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Quỹ Bảo vệ Môi trường
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quỹ hội
nông dân
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quỹ hỗ trợ kinh
tế tập thể
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi hỗ trợ các đv
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
-
|
KP quy
hoạch, đề án, dự án, nhiệm vụ mới,
cải cách hành chính, KP bầu cử...
|
45.767
|
|
|
|
45.767
|
45.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
KP dồn
điền đổi thửa và cánh đồng mẫu
|
25.000
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí
cấp bù thủy lợi phí
|
147.582
|
|
|
|
147.582
|
147.582
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa
|
50.500
|
|
|
|
50.500
|
50.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
NHCS cho
người nghèo vay
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
-
|
Quỹ khám
chữa bệnh người nghèo
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
BHYT hộ
cận nghèo
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Kinh phí
khuyến công
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Kinh phí
xúc tiến thương mại
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
115.720
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Quỹ KCB người
nghèo
|
115.720
|
|
|
|
115.720
|
|
|
|
59.758
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Quỹ KCB TE
dưới 6 tuổi
|
59.758
|
|
|
|
59.758
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Chi khác
|
5.882
|
|
|
|
5.882
|
|
|
|
|
|
|
|
5.882
|
|
|
75
|
Bổ sung vốn điều lệ CT XSKT
|
1.900
|
|
|
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Trả nợ dự
án thủy lợi Việt Nam tiểu dự án Cầu Sơn,
Cấm Sơn
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Hỗ trợ kinh
phí phát triển cơ sở hạ tầng và giảm nghèo bền vững đối với 36 thôn ĐBKK nhất
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
KP mua sắm
tài sản
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
79
|
Kính phí
trung ương BSMT chưa phân bổ
|
29.915
|
|
|
|
29.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định
số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục chương
trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Quyết định đầu tư điều
chỉnh (cuối cùng)
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết
năm 2015
|
Kế hoạch vốn năm 2016
|
Số quyết
định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức
đầu tư
|
Số quyết
định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức
đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn
TW, ODA, tín dụng)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
Tổng số (ngân sách tỉnh)
|
Nguồn cân đối ngân sách tỉnh
|
Bổ sung ngân sách tỉnh
|
Vốn thu từ sử dụng
đất
|
Trong đó
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
5.777.942
|
1.918.020
|
|
1.299.895
|
376.803
|
1.193.716
|
584.841
|
1.251.858
|
1.239.400
|
547.900
|
80.000
|
611.500
|
|
|
I
|
TRẢ NỢ VỐN
VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI PHẦN NGÂN SÁCH TỈNH TRẢ
|
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.776
|
92.776
|
105.056
|
105.056
|
105.056
|
|
|
|
|
II
|
TRẢ NỢ
CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH QUYẾT TOÁN
|
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.800
|
6.800
|
12.623
|
12.623
|
12.623
|
|
|
|
|
III
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ
|
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.400
|
6.400
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
IV
|
HỖ TRỢ CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
48.096
|
24.500
|
|
|
|
56.800
|
56.800
|
73.500
|
73.500
|
73.500
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách tỉnh
hỗ trợ cho các huyện, thành phố theo tiêu chí tính điểm
|
|
Các huyện, TP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.000
|
52.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
Thành phố Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Huyện Sơn Động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
|
|
Huyện Lục Ngạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
8.600
|
8.600
|
8.600
|
|
|
|
|
|
Huyện Lục Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.400
|
5.400
|
8.400
|
8.400
|
8.400
|
|
|
|
|
|
Huyện Yên Thế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.800
|
4.800
|
4.700
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
|
|
Huyện Hiệp Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.800
|
4.800
|
6.800
|
6.800
|
6.800
|
|
|
|
|
|
Huyện Tân Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.800
|
4.800
|
5.800
|
5.800
|
5.800
|
|
|
|
|
|
Huyện Việt
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.400
|
5.400
|
5.300
|
5.300
|
5.300
|
|
|
|
|
|
Huyện Yên
Dũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.400
|
5.400
|
5.200
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
|
|
Huyện Lạng Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.400
|
5.400
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư trụ
sở xã
|
|
Các huyện, TP
|
|
|
|
48.096
|
24.500
|
|
|
|
4.800
|
4.800
|
13.500
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
|
*
|
Hỗ trợ
các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
Các huyện
|
|
|
|
22.800
|
12.000
|
|
|
|
4.800
|
4.800
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
2.1
|
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Lục
Sơn, huyện Lục Nam
|
UBND xã Lục Sơn, huyện Lục Nam
|
Xã Lục Sơn, huyện Lục Nam
|
3 tầng, 750 m2
|
2015-2016
|
6105/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
6.400
|
3.000
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
2.2.
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Tân Liễu, huyện Yên Dũng
|
UBND xã Tân Liễu, huyện Yên Dũng
|
Xã Tân Liễu, huyện Yên Dũng
|
3 tầng, 750 m2
|
2015-2016
|
5078/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
6.000
|
3.000
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
2.3
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Liên Chung, huyện Tân Yên
|
UBND xã Liên Chung, huyện Tân Yên
|
Xã Liên Chung, huyện Tân Yên
|
4 tầng, 700 m2
|
2015-2016
|
4237/QĐ- UBND, 31/10/2014
|
5.900
|
3.000
|
|
|
|
1. 200
|
1.200
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
2.4
|
Trụ sở Đảng
ủy - HĐND - UBND xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa
|
UBND xã Liên
Chung, huyện Tân Yên
|
Xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa
|
3 tầng, 700 m2
|
2015-2016
|
5185/QĐ- UBND, 21/10/2014
|
4.500
|
3.000
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
*
|
Hỗ trợ
trụ sở xã khởi công mới năm 2016
|
|
Các huyện, TP
|
|
|
|
25.296
|
12.500
|
|
|
|
|
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
2.5
|
Trụ sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Bố Hạ, huyện Yên Thế
|
UBND xã Bố Hạ, huyện Yên Thế
|
Xã Bố Hạ, huyện Yên Thế
|
3 tầng, 1,048 m2
|
2016-2017
|
5507/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
4.999
|
2.500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
2.6
|
Trụ sở Đảng
ủy - HĐND - UBND xã Thắng Cương, huyện Yên Dũng
|
ỤBND xã Thắng Cương, huyện Yên Dũng
|
xã Thắng Cương, huyện Yên Dũng
|
3 tầng, 700 m2
|
2016-2017
|
5954/QĐ- UBND, 30/10/2015
|
5.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
2.7
|
Trụ sở Đảng
ủy - HĐND - UBND xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang
|
UBND xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang
|
xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang
|
3 tầng; 600
m2
|
2016-2017
|
60/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
2.850
|
2.500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
2.8
|
Trụ sở Đảng
ủy - HĐND - UBND xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hòa
|
UBND xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hòa
|
xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hòa
|
2 tầng; 630 m2
|
2016-2017
|
6713/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
6.747
|
2.500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
2.9
|
Tru sở Đảng ủy -
HĐND - UBND xã Thanh Luận, huyện Sơn Động
|
UBND xã Thanh Luận, huyện Sơn Động
|
Xã Quế Sơn, huyện Sơn Động
|
2 tầng; 500 m2
|
2016-2017
|
726/QĐ-UBND, 28/3/2014
|
5.200
|
2.500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
V
|
Đầu tư phát triển
KT-XH vùng căn cứ các mạng (ATK)
|
|
Huyện Hiệp Hòa
|
|
2013-2020
|
|
95.666
|
79.259
|
|
|
|
41.800
|
5.000
|
24.300
|
24.300
|
24.300
|
|
|
|
|
*
|
Dự án hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
44.088
|
35.270
|
|
|
|
29.000
|
3.000
|
10.600
|
10.600
|
10.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp đường giao thông xã Hòa Sơn - Thái Sơn
|
UBND huyện Hiệp Hòa
|
xã Hòa Sơn - Xã Thái Sơn
|
Dài 4,3 km, đường GTNT loại A
|
2014-2016
|
1676/QĐ-
UBND, 31/10/2013
|
14.858
|
11.886
|
843/QĐ- UBND
18/5/2015
|
14.858
|
5.858
|
10.000
|
1.000
|
3.680
|
3.680
|
3.680
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo
nâng cấp đường giao thông xã Hùng Sơn - Quang Minh
|
UBND huyện Hiệp Hòa
|
Xã Hùng Sơn, xã Quang Minh
|
Dài 3,8 km, đường GTNT loại A
|
2014-2016
|
1677/QĐ-UBND,
31/10/2013
|
14.736
|
11.789
|
842/QĐ-
UBND, 18/5/2015
|
14.264
|
5.464
|
9.800
|
1.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo
nâng cấp đường giao thông xã Hoàng
Thanh - Hoàng Lương
|
UBND huyện Hiệp Hòa
|
Xã Hoàng Thanh, xã Hoàng Lương
|
Dài 3,8 km, đường GTNT loại A
|
2014-2016
|
1678/QĐ-UBND,
31/10/2013
|
14.494
|
11.595
|
841/QĐ-
UBND, 18/5/2016
|
14.494
|
6.294
|
9.200
|
1.000
|
3.920
|
3.920
|
3.920
|
|
|
|
|
*
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
37.869
|
30.320
|
|
|
|
12.800
|
2.000
|
9.230
|
9.230
|
9.230
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông xã Đồng Tân
|
UBND huyện Hiệp Hòa
|
Xã Đồng Tân,
huyện Hiệp Hòa
|
3,5 km;
cấp V miền núi
|
2015-2017
|
1755/QĐ-UBND,
31/10/2014
|
9.769
|
7.840
|
|
|
|
2.700
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông xã Đại Thành - Hợp Thịnh
|
UBND huyện Hiệp Hòa
|
Xã Đại Thành - Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa
|
5,8 km; cấp V miền núi
|
2015-2017
|
1754/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
14.900
|
11.920
|
|
|
|
5.400
|
500
|
4.230
|
4.230
|
4.230
|
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông xã Hương Lâm - Mai Đình
|
UBND huyện Hiệp Hòa
|
xã Hương Lâm - Mai Đình, huyện Hiệp Hòa
|
3,5 km; cấp V miền núi
|
2015-2017
|
1753/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
13.200
|
10.560
|
|
|
|
4.700
|
500
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
13.709
|
13.709
|
|
|
|
|
|
4.470
|
4.470
|
4.470
|
|
|
|
|
7
|
Cải tạo nâng cấp đường
giao thông các xã Hoàng Vân, Hoàng Thanh, Đồng Tân, huyện Hiệp Hòa
|
UBND huyện Hiệp Hòa
|
Xã Hoàng Vân, Hoàng Thanh, Đồng Tân, huyện Hiệp Hòa
|
7 km; GTNT cấp B, C
|
2016-2018
|
824/QĐ-SGTVT, 30/10/2015
|
13.709
|
13.709
|
|
|
|
|
|
4.470
|
4.470
|
4.470
|
|
|
|
|
VI
|
ĐỐI ỨNG NGÂN
SÁCH TỈNH CHO CÁC DỰ ÁN ODA NHỮNG DỰ ÁN THAM GIA HỢP PHẦN VỚI BỘ CHỦ QUẢN
|
|
|
|
|
|
220.614
|
38.855
|
|
229.895
|
40.536
|
21.353
|
21.353
|
17.758
|
5.300
|
5.300
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nâng cao chất
lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển khí sinh học tỉnh Bắc Giang
(*)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
2009-2015
|
2127/QĐ-UBND, 25/11/2009
|
59.221
|
7.413
|
332/QĐ-BNK-KH, 03/3/2014
|
68.502
|
9.094
|
6.003
|
6.003
|
14.758
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
|
2
|
Dự án phát triển hạ
tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Các huyện: Hiệp Hòa, Lạng Giang, Yên Thế
|
Thiết bị văn phòng; CSHT giao thông thủy lợi
|
2011-2017
|
2881/QĐ-BNN-KH, 13/11/2012
|
161.393
|
31.442
|
2881/QĐ-BNN-KH, 13/11/2012
|
165.393
|
31.442
|
15.350
|
15.350
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
VII
|
HẠ TẦNG CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
333.031
|
59.367
|
|
|
|
26.500
|
8.500
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
333.031
|
59.367
|
|
|
|
26.500
|
8.500
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp hạ tầng kỹ thuật phía Bắc KCN Song Khê - Nội Hoàng (giai đoạn I)
|
Công ty Phát
triển Hạ tầng KCN tỉnh Bắc Giang
|
Huyện Yên Dũng
|
Cải tao 6 tuyến đường nội bộ 2,9
km; hệ thống thoát nước mặt; nước thải
|
2014-2016
|
1750/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
69.562
|
20.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Dự án cấp điện nông
thôn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2013-2020
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng
và công nghiệp tỉnh
|
Gồm: 5 huyện, tỉnh
Bắc Giang
|
Cấp điện cho
86 thôn, bàn thuộc 5 huyện
|
2013-2020
|
964/QĐ-UBND, 04/7/2014
|
265.469
|
39.367
|
|
|
|
21.500
|
3.500
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
VIII
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP
VÀ THỦY SẢN VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
1.979.481
|
207.996
|
|
732.895
|
89.938
|
471.066
|
8.050
|
89.100
|
89.100
|
49.100
|
40.000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hỗ trợ bồi thường
GPMB tu bổ đê điều thường xuyên hàng năm (đê Trung ương)
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2
|
Tu bổ đê điều thường
xuyên hàng năm (đê địa phương)
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh
|
Các huyện, TP
|
|
2016-2020
|
1986/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
100
|
100
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
3
|
Dự án bảo vệ và
phát triển rừng đặc dụng, khu rừng bảo vệ cảnh quan suối Mỡ, huyện Lục Nam
|
Ban Quản lý Khu du lịch sinh thái Suối Mỡ
|
Huyện Lục Nam
|
|
2016-2020
|
|
5.303
|
5.303
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
600
|
|
|
|
|
4
|
Dự án bảo vệ và
phát triển rừng tỉnh Bắc Giang
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tỉnh Bắc Giang
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng
|
2016-2020
|
556/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
89.488
|
10.488
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Đối ứng dự án đầu
tư hỗ trợ đời sống, sản xuất cho hộ tái định cư và cộng đồng dân sở tại của một
số xã có tiếp nhận dân tái định cư thuộc dự án di dân tái định cư Trường bắn
quốc gia khu vực 1
|
Ban QLDA Trường bắn Quốc gia TB1
|
30 xã thuộc 3 huyện SĐông, LNgạn,
LNam
|
365 hộ tái định cư; công trình hạ tầng
GT, TL, giáo dục
|
2014-2015
|
34/QĐ-UBND 10/01/2014; 585/QĐ-UBND 14/5/2014;
1511/QĐ-UBND, 02/10/2014
|
257.856
|
52.915
|
34/QĐ-UBND 10/01/2014; 585/QĐ-UBND 14/5/2014;
1511/QĐ-UBND, 02/10/2014
|
257.856
|
52.915
|
25.950
|
5.950
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
6
|
Hệ thống thủy lợi
sông Sỏi, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
H Yên Thế
|
Tưới 2.806 ha
|
2009-2015
|
984/QĐ-UBND ngày 17/6/09
|
438.016
|
|
242/QĐ-UBND, 17/6/2015
|
475.039
|
37.023
|
438.016
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ xây dựng
nông thôn mới các huyện, thành phố
|
|
Các huyện, TP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
20.000
|
40.000
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013)
|
|
Các DN trên địa bàn toàn tỉnh
|
|
2016-2020
|
|
1.158.818
|
109.290
|
|
|
|
5.000
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ đầu tư dự án
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (các dự án thực hiện theo hình thức
PPP)
|
|
Các huyện, TP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
131.871
|
15.104
|
|
24.231
|
4.244
|
46.816
|
3.126
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
9.1
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt tập trung xã Quang Châu, huyện Việt Yên
|
Công ty TNHH MTV Xây dựng và Cấp nước
Hà Bắc
|
Xã Quang Châu, Việt Yên
|
3000 m3/ng đêm
|
2013-2016
|
1667/QĐ-UBND 30/10/2013
|
58.592,50
|
5.859,00
|
|
|
|
23.368
|
1.400
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
9.2
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt tập trung liên xã Yên Mỹ-TT Vội, huyện Lang Giang
|
Công ty Xây
dựng 767
|
Huyện Lang Giang
|
3000 m3/ng đêm
|
2013-2016
|
1670/QĐ-UBND 30/10/2013
|
58.478,99
|
2.000.00
|
|
|
|
15.980
|
300
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
9.3
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt tập trung thị trấn Cao Thượng, Tân Yên
|
Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Viễn Dương
|
TT Cao Thượng, Tân Yên
|
3000 m3/ng đêm
|
2009-2010
|
1777/QĐ-UBND 13/10/2009
|
14.799,80
|
2.960,00
|
1531/QĐ-UBND 03/10/2014
|
24.231
|
4.244
|
7.468
|
1.426
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
20.000
|
4.285
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
9.4
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt tập trung thị trấn Neo, huyện Yên Dũng
|
Công ty TNHH môi trường công nghệ cao Nam An
|
TT Neo, huyện Yên Dũng
|
3000 m3/ng đêm
|
2015-2020
|
1981/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
20.000
|
4.285
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
IX
|
LĨNH VỰC VĂN
HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH, PTTH
|
|
|
|
|
|
440.641
|
316.631
|
|
|
|
90.938
|
90.938
|
79.000
|
79.000
|
59.000
|
20.000
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
45.249
|
45.249
|
|
|
|
21.000
|
21.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư trang
bị hệ thống xe và thiết bị truyền hình lưu động công nghệ HD
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
Tp. Bắc Giang
|
Mua sắm TTB truyền hình
|
2015-2016
|
1750/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
26.249
|
26.249
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
2
|
Trường TC Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Trường Trung cấp VH, TT&DL tỉnh
|
TP. Bắc Giang
|
Công trình dân dụng cấp III
|
2014-2016
|
1681/QĐ-UBND, 27/10/2014
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
239.010
|
115.000
|
|
|
|
69.738
|
69.738
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
3
|
Dự án Đầu tư xây dựng
dự án bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử chiến thắng Xương Giang (hạng
mục: Xây dựng đền thờ Xương Giang)
|
UBND TP Bắc Giang
|
TP Bắc Giang
|
Hạ tầng kỹ thuật; diện tích 10 ha
|
2015-2019
|
843/QĐ-UBND, 06/6/2013
|
239.010
|
115.000
|
|
|
|
69.738
|
69.738
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
156.382
|
156.382
|
|
|
|
200
|
200
|
41.000
|
41.000
|
41.000
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Nhà thể thao Xương Giang
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Phường Dĩnh
Kế và xã Dĩnh Trì, TP Bắc Giang
|
10 ha, hạ tầng kỹ thuật
|
2016-2019
|
1985/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
123.382
|
123.382
|
|
|
|
100
|
100
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
5
|
Đền thờ danh nhân
văn hóa tiến sĩ Thân Nhân Trung
|
UBND huyện Việt Yên
|
TT Nếnh, huyện
Việt Yên
|
2,5 ha, đền thờ, hạng mục phụ trợ; công trình dân dụng
cấp Il
|
2015-2018
|
1964/QĐ-UBND 29/10/2015
|
33.000
|
33.000
|
|
|
|
100
|
100
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
X
|
CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
|
|
|
|
|
|
11.147
|
11.147
|
|
|
|
7.100
|
7.100
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
11.147
|
11.147
|
|
|
|
7.100
|
7.100
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống tích hợp
giải quyết thủ tục hành chính liên thông từ tỉnh đến xã
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tỉnh BG
|
|
2014- 2015
|
1679/QĐ-UBND, 31/10/2013
|
11.147
|
11.147
|
|
|
|
7.100
|
7.100
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
XI
|
KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ
|
|
|
|
|
|
4.318
|
4.318
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
4.318
|
4.318
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư thiết
bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng trên
địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
TP Bắc Giang
|
Mua sắm một số loại thiết bị phục vụ công
tác QLHN về TCĐLCL
|
2015-2016
|
155/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014
|
4.318
|
4.318
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
XII
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
1344.791
|
449.513
|
|
14.992
|
14.992
|
60.514
|
43.460
|
47.500
|
47.500
|
27.500
|
20.000
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
49.245
|
49.245
|
|
|
|
34.414
|
17.360
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
1
|
Nhà 12 phòng học
Trường THPT Lục Ngạn số 1
|
Trường THPT Lục Ngạn số 1
|
Thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn
|
12 phòng
học và phòng chức năng; ĐT sàn 1.348 m2
|
2014-2016
|
1161/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
9.960
|
9.960
|
|
|
|
6.160
|
6.160
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
2
|
Trường Chuyện Bắc
Giang
|
Trường THPT Chuyên Bắc Giang
|
TP Bắc Giang
|
|
2013-2014
|
1343/QĐ-UBND, 28/9/2012
|
39.285
|
39.285
|
|
|
|
28.254
|
11.200
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
1.263.268
|
367.990
|
|
14.992
|
14.992
|
26.000
|
26.000
|
27.000
|
27.000
|
7.000
|
20.000
|
|
|
|
3
|
Xây nhà 3 tầng (24
phòng học) Trường THPT Việt Yên
|
Tnrờng THPT Việt Yên số 1
|
Thị trấn Bich Động, huyện Việt Yên
|
Khối nhà lớp học 03 tầng, diện tích sàn 2.334m2
|
2015-2017
|
1729/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
14.992
|
14.992
|
1729/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
14.992
|
14.992
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở
vật chất giáo dục mầm non
|
|
|
|
|
|
1.248.276
|
352.998
|
|
|
|
21.000
|
21.000
|
22.000
|
22.000
|
2.000
|
20.000
|
|
|
|
4.1
|
Đề án Xây dựng cơ sở
vật chất giáo dục mầm non giai đoạn 2015-2020
|
|
Các h, tp
|
|
2015-2020
|
|
1.243.298
|
349.020
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
4.2
|
Trường mầm non (khu
trung tâm) thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, hạng mục: Nhà lớp học
2 tầng, 6 phòng
|
UBND thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn
|
TT Chũ,
huyện Lục Ngạn
|
|
2015-2016
|
|
4.978
|
3.978
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
32.278
|
32.278
|
|
|
|
100
|
100
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
|
5
|
Nhà lớp học, nhà đa
năng Trường THPT Bố Hạ, huyện Yên Thế
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Trường THPT Bố Hạ, huyện Yên Thế
|
Công trình dân dụng cấp
III
|
2015-2018
|
203/QĐ-SXD, 30/10/2015
|
8.098
|
8.098
|
|
|
|
100
|
100
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
6
|
Nhà lớp học và các
hạng mục phụ trợ Trường THPT Tân Yên 1
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Trường THTT Tân
Yên 1
|
12 phòng học
|
2016-2018
|
205a/QĐ-SXD, 30/10/2015
|
9.200
|
9.200
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
7
|
Trường mầm non xã
Tiền Phong, huyện Yên Dũng
|
UBND huyện Yên Dũng
|
Xã Tiền Phong, huyện
Yên Dũng
|
|
2016-2017
|
201/QĐ-SXD, 30/10/2015
|
14.980
|
14.980
|
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
XIII
|
Y TẾ, DÂN SỐ, VỆ
SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
|
|
|
|
456.274
|
212.838
|
|
70.216
|
70.216
|
70.874
|
52.874
|
61.000
|
61.000
|
61.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
63.410
|
63.410
|
|
70.216
|
70.216
|
48.574
|
48.574
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp Bệnh
viện Đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang
|
TP BG
|
DT xây dựng 5.836 m2; cải tạo 700 m2
|
2014-2016
|
1255/QĐ-UBND, 13/8/2013
|
63.410
|
63.410
|
1073/QĐ-UBND, 25/7/2014; 433/QĐ-UBND,
20/3/2015
|
70.216
|
70.216
|
48.574
|
48.574
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
117.750
|
14.225
|
|
|
|
22.000
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Đối ứng Bệnh viện Nội
tiết
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP Bắc Giang
|
100 G
|
2014-2016
|
QĐ 1100/QĐ-UBND, 29/7/2014
|
117.750
|
24.225
|
|
|
|
22.000
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
275.114
|
125.203
|
|
|
|
300
|
300
|
41.000
|
41.000
|
41.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Khối điều trị nội
trú, Khoa Quản lý nhiễm khuẩn, Hệ thống khí y tế và các hạng mục phụ trợ - Bệnh
viện Đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang
|
TPBG
|
9 tầng và các hạng mục phụ trợ
|
2016-2018
|
1987/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
250.111
|
100.200
|
|
|
|
200
|
200
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm y tế Việt
Yên
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Huyện Việt Yên
|
Công trình dân dụng cấp III
|
2016-2018
|
205/QĐ-SXD, 30/10/2015
|
11.047
|
11.047
|
|
|
|
100
|
100
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
5
|
Đường vào Bệnh viện
Đa khoa thành phố Bắc Giang và Bệnh viện Nội tiết tỉnh Bắc Giang
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
Xã Tân Mỹ, TP BG
|
|
2016-2018
|
824/QĐ-SGTVT, 30/10/2015
|
13.956
|
13.956
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
XIV
|
LAO ĐỘNG THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
89.983
|
17.983
|
|
|
|
32.700
|
9.300
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
89.983
|
17.983
|
|
|
|
32.700
|
9.300
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
Đối ứng dự án Xây dựng
trung tâm Chăm sóc và Phục hồi chức năng cho người tâm thần - Giai đoạn 1
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
X. Song Mai, TP BG
|
128 đối tượng
|
2014-2017
|
1660/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
89.983
|
17.983
|
|
|
|
32.700
|
9.300
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
XV
|
TÀI NGUYÊN MÔI
TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
106.700
|
15.700
|
|
106.476
|
15.700
|
37.105
|
3.500
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
106.700
|
15.700
|
|
106.476
|
15.700
|
37.105
|
3.500
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khắc phục ô
nhiễm môi trường làng nghề nấu rượu truyền thống xã Vân Hà, huyện Việt Yên
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xã Vân Hà, huyện Việt Yên
|
Xử lý ô nhiễm môi trường
|
2013-2016
|
570/QĐ-UBND, ngày 8/5/2012
|
106.700
|
15.700
|
898/QĐ-UBND, 14/6/2013
|
106.476
|
15.700
|
37.105
|
3.500
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
XVI
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
THEO QUYẾT ĐỊNH 755/QĐ-TTG
|
|
|
|
|
|
15.946
|
13.522
|
|
|
|
5.000
|
6.000
|
5.521
|
5.521
|
5.521
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
8.446
|
7.022
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
1.031
|
1.021
|
1.021
|
|
|
|
|
|
Huyện Sơn Động
|
|
|
|
|
|
3.126
|
2.400
|
|
|
|
1.000
|
2.000
|
399
|
399
|
399
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nước
sinh hoạt tập trung thôn Đồng Hải xã Yên Định
|
UBND xã Yên Định, huyện Sơn Động
|
Xã Yên Định
|
81 hộ
|
2015
|
4944/QĐ-UBND, 15/10/2014
|
1.461
|
1.291
|
|
|
|
5.000
|
1.000
|
290
|
290
|
290
|
|
|
|
|
2
|
Công trình nước
sinh hoạt tập trung thôn Ao Bồng, xã Vĩnh Khương
|
UBND xã Vĩnh Khương, huyện Sơn Động
|
Xã Vĩnh Khương
|
118 hộ
|
2015
|
4945/QĐ-UBND, 15/10/2014
|
1.145
|
1.109
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
109
|
109
|
109
|
|
|
|
|
|
Huyện Lục Ngạn
|
|
|
|
|
|
1.476
|
1.145
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
145
|
145
|
145
|
|
|
|
|
3
|
Công trình nước
sinh hoạt tập trung thôn Vách, xã Phú Nhuận
|
UBND xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn
|
Xã Phú Nhuận
|
51 hộ
|
2015
|
6272/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
1.476
|
1.145
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
145
|
145
|
145
|
|
|
|
|
|
Huyện Lục Nam
|
|
|
|
|
|
2.662
|
2.340
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
340
|
340
|
340
|
|
|
|
|
4
|
Công trình nước
sinh hoạt tập trung thôn Khe Nghề, xã Lục Sơn
|
UBND xã Lục Sơn, huyện Lục Nam
|
Xã Lục Sơn
|
69 hộ
|
2015
|
6103/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
1.287
|
1.219
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
219
|
219
|
219
|
|
|
|
|
5
|
Công trình nước
sinh hoạt tập trung thôn Trại Cao, xã Lục Sơn
|
UBND xã Lục Sơn, huyện Lục Nam
|
Xã Lục Sơn
|
66 hộ
|
2015
|
6104/QĐ-UBND 31/10/2014
|
1.167
|
1.121
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
121
|
121
|
121
|
|
|
|
|
|
Huyện Yên Thế
|
|
|
|
|
|
1.182
|
1.137
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
137
|
137
|
137
|
|
|
|
|
6
|
Công trình nước
sinh hoạt tập trung thôn Trại Hồng, xã Hồng Kỳ
|
UBND xã Hồng Kỳ, Huyện Yên Thế
|
Xã Hồng
Kỳ
|
121 hộ
|
2015
|
4018/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
1.182
|
1.137
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
137
|
137
|
137
|
|
|
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
7.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
Huyện Sơn Động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công trình nước
sinh hoạt tập trung thôn Khả xã Vân Sơn huyện Sơn Động
|
UBND xã Vân Sơn huyện Sơn Động
|
|
155 hộ
|
2016
|
6070/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
1.500
|
1.300
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
900
|
|
|
|
|
8
|
Công trình nước
sinh hoạt tập trung thôn Gà xã Vân Sơn Huyện Sơn Động
|
UBND xã Tân Lập huyện Sơn Động
|
|
113 hộ
|
2016
|
6071/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
1.500
|
1.300
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
Huyện Lục Ngạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Công trình nước
sinh hoạt tập trung thôn Khuôn Vố xã Tân Lập huyện Lục Ngạn
|
UBND xã Tân Lập huyện Lục Ngạn
|
|
57 hộ
|
2016
|
5907/QĐ-UBND 28/10/2015
|
1.500
|
1.300
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
Huyện Yên Thế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Công trình nước
sinh hoạt tập trung bản Chay, xã Cạnh Nậu
|
UBND xã Cạnh Nậu, huyện Yên Thế
|
|
165 hộ
|
2016
|
5502/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
1.500
|
1.300
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
900
|
|
|
|
|
11
|
Công trình nước
sinh hoạt tập trung bản Định, xã Cạnh Nậu
|
UBND xã Cạnh Nậu, huyện Yên Thế
|
|
142 hộ
|
2016
|
5501/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
1.500
|
1.300
|
|
|
|
|
|
900
|
900
|
900
|
|
|
|
|
XVII
|
CÔNG CỘNG, ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
159.548
|
159.548
|
|
129.592
|
129.592
|
53.790
|
53.790
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
159.548
|
159.548
|
|
129.592
|
129.592
|
53.790
|
53.790
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang nhân
dân TP Bắc Giang
|
UBND TP Bắc Giang
|
TP Bắc Giang, huyện Việt Yên
|
16.08 ha
|
2012-2016
|
1537/QĐ-UBND, 23/9/2010
|
159.548
|
159.548
|
440/QĐ-UBND, 16/4/2014
|
129.592
|
129.592
|
53.790
|
53.790
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
XVIII
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
291.174
|
219.974
|
|
15.829
|
15.829
|
89.400
|
89.400
|
61.900
|
61.900
|
61.900
|
|
|
|
|
*
|
Dự án hoàn
thành, bàn giao đưa vào sử dụng năm 2015
|
|
|
|
|
|
12.997
|
12.997
|
|
15.829
|
15.829
|
7.000
|
7.000
|
8.200
|
8.200
|
8.200
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
TP Bắc Giang
|
|
2014-2016
|
1714/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
7.129
|
7.129
|
1368/UBND-XD, 26/5/2015; 2221/UBND-XD, 10/8/2015
|
8.829
|
8.829
|
4.000
|
4.000
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa
Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
TP Bắc Giang
|
|
2015-2016
|
157a/QĐ-SKHĐT, 31/10/2014
|
5.868
|
5.868
|
2757/UBND-XD, 29/9/2015
|
7.000
|
7.000
|
3.000
|
3.000
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
266.754
|
195.554
|
|
|
|
82.000
|
82.000
|
45.900
|
45.900
|
45.900
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở làm
việc các đơn vị sự nghiệp của các sở, ngành
|
Sở Xây dựng
|
TP Bắc Giang
|
12 tầng, DT
sàn 12.355 m2
|
2015-2015
|
1196/QĐ-UBND, 02/8/2013
|
119.205
|
119.205
|
|
|
|
64.600
|
64.600
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc
liên cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Khoa học và Công nghệ
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TP Bắc Giang
|
7 tầng, DT
sàn 6.410 m2
|
2014-2017
|
1730/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
72.549
|
72.549
|
|
|
|
14.600
|
14.600
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc Tòa
án nhân dân tỉnh (Hỗ trợ BTGPMB)
|
Tòa án tỉnh
|
TP Bắc Giang
|
|
|
|
75.000
|
3.800
|
|
|
|
2.800
|
2.800
|
900
|
900
|
900
|
|
|
|
|
*
|
Dự án khởi công
mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
11.423
|
11.423
|
|
|
|
400
|
400
|
7.800
|
7.800
|
7.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Cải tạo trụ sở Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
TP Bắc Giang
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2015-2016
|
198/QĐ-SXD, 28/10/2015
|
5.640
|
5.640
|
|
|
|
300
|
300
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp
trụ sở làm việc Sở Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
TP Bắc Giang
|
Cải tạo,
sửa chữa
|
2015-2016
|
196/QĐ-SXD, 26/10/2015
|
4.767
|
4.767
|
|
|
|
100
|
100
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
8
|
Kè đá, tường rào
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ Hội nông dân - Hội Nông dân tỉnh Bắc Giang
|
Hội Nông dân tỉnh
|
Xã Quế Nham, huyện Tân Yên
|
Kè, tường rào
|
2015-2016
|
206/QĐ-SXD, 30/10/2015
|
1.016
|
1.016
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
800
|
|
|
|
|
XIX
|
QUỐC PHÒNG - AN
NINH
|
|
|
|
|
|
180.532
|
86.829
|
|
|
|
21.300
|
21.300
|
26.100
|
26.100
|
26.100
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
173.544
|
79.841
|
|
|
|
21.200
|
21.200
|
22.100
|
22.100
|
22.100
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Công an tỉnh (hỗ trợ BTGPMB)
|
Công an tỉnh
|
TP Bắc Giang
|
Diện tích 6,947 ha
|
2015-2018
|
302/QĐ-H41-H45, 24/10/2014
|
57.623
|
31.451
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở làm việc Công
an huyện Hiệp Hòa, thuộc Công an tỉnh Bắc Giang (hỗ trợ BTGPMB)
|
Công an tỉnh
|
Huyện Hiệp Hòa
|
Diện tích 2,5 ha
|
2015-2018
|
289/QĐ-H41-H45, 24/10/2014
|
73.652
|
6.121
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
4.100
|
4.100
|
4.100
|
|
|
|
|
3
|
Nhà làm việc, nghỉ
CBCS phòng cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh Bắc Giang
|
Công an tỉnh
|
TP Bắc Giang
|
DT 2.080 m2; cấp III; các
hạng mục phụ trợ và thiết bị
|
2016-2019
|
1679/QĐ-UBND, 10/9/2015
|
42.269
|
42.269
|
|
|
|
9.200
|
9.200
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
6.988
|
6.988
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
4.000
|
1.000
|
4.000
|
|
|
|
|
4
|
Sở Chỉ huy phía trước
hầm Đài A1 và công trình quốc phòng trong Sở chỉ huy cơ bản khu Z25
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Huyện Việt Yên
|
Điện, đài quan sát, trận địa súng, nhà bảo vệ,
kho, tường, rào
|
2015-2017
|
204/QĐ-SXD, 30/10/2015
|
6.988
|
6.988
|
|
|
|
100
|
100
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
C
|
VỐN TỪ NGUỒN THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
611.500
|
611.500
|
|
|
611.500
|
|
|
1
|
Thành phố Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
|
|
250.000
|
|
|
2
|
Huyện Việt Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
|
|
80.000
|
|
|
3
|
Huyện Hiệp Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
4
|
Huyện Yên Dũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
5
|
Huyện Lang Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
6
|
Huyện Tân Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
7
|
Huyện Yên Thế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.500
|
21.500
|
|
|
21.500
|
|
|
8
|
Huyện Lục Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
55.000
|
|
|
9
|
Huyện Lục Ngạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
10
|
Huyện Sơn Động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Điều tiết về
Ngân sách tỉnh tỷ lệ 10% theo NQ của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
611.500
|
611.500
|
|
|
611.500
|
|
|
|
Điều tiết lập Quỹ
phát triển đất và Quỹ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.150
|
97.150
|
|
|
97.150
|
|
|
b
|
Vốn từ nguồn thu
tiền sử dụng đất để lại cho các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
514.350
|
514.350
|
|
|
514.350
|
|
|
|
Thành phố Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189.000
|
189.000
|
|
|
189.000
|
|
|
|
Huyện Việt Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.000
|
72.000
|
|
|
72.000
|
|
|
|
Huyện Hiệp Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.500
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
|
|
Huyện Yên Dũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.000
|
54.000
|
|
|
54.000
|
|
|
|
Huyện Lang Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
|
|
Huyện Tân Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
|
|
Huyện Yên Thế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.350
|
19.350
|
|
|
19.350
|
|
|
|
Huyện Lục Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.500
|
49.500
|
|
|
49.500
|
|
|
|
Huyện Lục Ngạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
|
Huyện Sơn Động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
*
|
Trong đó: Trả nợ
vốn vay tín dụng ưu đãi bằng tiền đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.721
|
|
25.944
|
|
|
|
25.944
|
|
|
|
Thành phố Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.312
|
|
|
|
5.312
|
|
|
|
Huyện Việt Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256
|
|
|
|
256
|
|
|
|
Huyện Hiệp Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456
|
|
|
|
456
|
|
|
|
Huyện Yên Dũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
296
|
|
|
|
296
|
|
|
|
Huyện Lang Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368
|
|
|
|
368
|
|
|
|
Huyện Tân Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.832
|
|
|
|
2.832
|
|
|
|
Huyện Yên Thế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.968
|
|
|
|
1.968
|
|
|
|
Huyện Lục Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
984
|
|
|
|
984
|
|
|
|
Huyện Lục Ngạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.432
|
|
|
|
6.432
|
|
|
|
Huyện Sơn Động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.040
|
|
|
|
7.040
|
|
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
(Kèm
theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ
giao KH năm 2012, 2013
|
Quyết định đầu tư điều
chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết
năm 2015
|
Kế hoạch vốn năm 2016
|
Số quyết
định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức
đầu tư
|
Số quyết
định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức
đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân sách Trung ương
|
NSĐP và các nguồn huy động khác
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (NSTW)
|
Vốn trong nước
|
Trong đó
|
Vốn nước ngoài
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
3.767.484
|
2.771.313
|
|
488.949
|
338.566
|
849.156
|
384.683
|
351.962
|
339.962
|
326.962
|
35.000
|
|
13.000
|
12.000
|
I
|
CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC VÙNG
|
|
|
|
|
|
2.233.373
|
1.476.633
|
|
439.949
|
294.466
|
663.126
|
225.000
|
123.100
|
123.100
|
110.100
|
35.000
|
|
13.000
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
55.483
|
25.000
|
|
55.483
|
25.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
đường vào trung tâm xã Trường Giang (đoạn ngã ba Hố Nước đi ngã ba Trại Mạ),
huyện Lục Nam
|
UBND huyện Lục Nam
|
Huyện Lục Nam
|
Cấp VI miền núi
|
2013-2016
|
1752/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
55.483
|
25.000
|
1752/QĐ- UBND, 31/10/2014
|
55.483
|
25.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
384.466
|
90.000
|
|
384.466
|
269.466
|
135.000
|
25.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
15.000
|
|
|
|
2
|
Đường ô tô đến
trung tâm xã miền núi Cẩm Đản, Chiên Sơn, Quế Sơn, Vân Sơn và Hữu Sản thuộc
vùng ĐBKK huyện Sơn Động)
|
UBND huyện
Sơn Động
|
Huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
cấp VI miền núi
|
2011-2015
|
1433/QĐ-UBND, 11/10/2011
|
384.466
|
90.000
|
1433/QĐ-UBND, 11/10/2011
|
384.466
|
269.466
|
135.000
|
25.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
15.000
|
|
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
1.265.398
|
1.061.633
|
|
|
|
100
|
|
63.100
|
63.100
|
63.100
|
|
|
13.000
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
Đường tỉnh 295 (đoạn Vôi - Bến Tuần và đoạn Ngọc Châu - TT Thắng), tỉnh Bắc
Giang
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
Lạng Giang Tân Yên - Hiệp Hòa
|
21,77 km; cấp III
|
2016-2020
|
1988/QĐ-UBND,
30/10/2015
|
285.000
|
285.000
|
|
|
|
100
|
|
40.100
|
40.100
|
40.100
|
|
|
|
|
4
|
Kho lưu trữ chuyên
dụng tỉnh Bắc Giang
|
Sở Nội vụ
|
TP Bắc Giang
|
Công trình dân dụng cấp III
|
2016-2020
|
1991/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
92.956
|
55.774
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án ODA đưa
vào cân đối trong CT PT KT XH các vùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án Phát triển
các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (GMS) lần 2, vay vốn ADB - Dự
án thành phần tỉnh Bắc Giang
|
UBND TP Bắc Giang
|
TP Bắc Giang
|
Hạ tầng GT; thống thoát nước và VSMT
|
2016-2020
|
1709/QĐ-UBND, 16/9/2015
|
887.442
|
720.859
|
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
13.000
|
|
*
|
Hỗ trợ đầu
tư các dự án cấp bách (Dự án hoàn thành trước 31/12/2015)
|
|
|
|
|
|
528.026
|
300.000
|
|
|
|
528.026
|
200.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
6
|
Xây dựng cầu Đông
Xuyên và đường dẫn lên cầu
|
Sở GTVT
|
H Hiệp Hòa
|
Dài 16,6 km (gồm 1 cầu), đường cấp III đồng bằng
|
2011-2015
|
748/QĐ-UBND, 14/6/2012
|
528.026
|
300.000
|
|
|
|
528.026
|
200.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỦY SẢN BỀN VỮNG
|
|
|
|
|
|
124.575
|
108.000
|
|
|
|
200
|
|
14.490
|
14.490
|
14.490
|
|
|
|
|
*
|
Dự án khởi công
mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
124.575
|
108.000
|
|
|
|
200
|
|
14.490
|
14.490
|
14.490
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng
vùng nuôi trồng thủy sản tập trung xã Lan Mẫu huyện Lục Nam
|
UBND huyện Lục Nam
|
Huyện Lục Nam
|
55 ha
|
2016-2020
|
1992/QĐ-UBND,
30/10/2015
|
64.000
|
56.000
|
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng
vùng nuôi trồng thủy sản tập trung xã Tiến Dũng và xã Đồng Phúc, huyện Yên
Dũng
|
UBND huyện Yên Dũng
|
Huyện Yên Dũng
|
44 ha
|
2016-2020
|
1993/QĐ-UBND, 30/10/20 15
|
60.575
|
52.000
|
|
|
|
200
|
|
5.490
|
5.490
|
5.490
|
|
|
|
|
III
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG
|
|
|
|
|
|
224.584
|
211.496
|
|
|
|
16.700
|
16.500
|
31.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
1.000
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
24.996
|
22.496
|
|
|
|
16.500
|
16.500
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đường lâm nghiệp
tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011-2015
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
H Lục Nam, H Lục Ngạn, H Sơn Động
|
Dài 54 km, đường lâm nghiệp cấp IV
|
2015-2017
|
1584/QĐ-UBND, 14/10/2013
|
24.996
|
22.496
|
|
|
|
16.500
|
16.500
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
199.588
|
189.000
|
|
|
|
200
|
|
28.000
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
1.000
|
2
|
Dự án bảo vệ và
phát triển rừng tỉnh Bắc Giang
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tỉnh Bắc Giang
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng
|
2016-2020
|
556/QĐ-UBND,
30/10/2015
|
89.488
|
79.000
|
|
|
|
100
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.000
|
3
|
Nâng cao năng lực phòng
cháy chữa cháy rừng và xây dựng đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Giang
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
Tỉnh Bắc Giang
|
Năng lực PCCC rừng; phương
tiện TTB, CSVC
|
2016-2020
|
555/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
110.100
|
110.000
|
|
|
|
100
|
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU TÁI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH
ĐỜI SỐNG DÂN CƯ
|
|
|
|
|
|
371.078
|
296.032
|
|
49.000
|
44.100
|
80.316
|
74.269
|
64.000
|
64.000
|
64.000
|
|
|
|
|
IV.1
|
Các dự án về giống
cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
38.280
|
34.452
|
|
|
|
22.866
|
22.866
|
11.500
|
11.500
|
11.500
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
38.280
|
34.452
|
|
|
|
22.866
|
22.866
|
11.500
|
11.500
|
11.500
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp Trung tâm
Giống cây ăn quả, cây lâm nghiệp (giai đoạn 2)
|
Trung tâm Giống cây ăn quả, cây lâm nghiệp
|
H Lạng Giang
|
CSHT diện tích 6,6 ha
|
2013-2015
|
1571/QĐ-UBND, 30/10/2012
|
38.280
|
34.452
|
|
|
|
22.866
|
22.866
|
11.500
|
11.500
|
11.500
|
|
|
|
|
IV.2
|
Các dự án bố trí
sắp xếp dân cư nơi cần thiết
|
|
|
|
|
|
60.000
|
48.000
|
|
|
|
100
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
60.000
|
48.000
|
|
|
|
100
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án sắp xếp và ổn
định dân cư vùng sạt lở xã Thắng Cương, huyện Yên Dũng (giai đoạn 2)
|
|
Huyện Yên Dũng
|
Di chuyển
ổn định 281 hộ
|
2016-2020
|
1994/QĐ-UBND,
30/10/2015
|
60.000
|
48.000
|
|
|
|
100
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
IV.3
|
Chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (NĐ 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013)
|
|
|
|
|
|
48.196
|
4.280
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp năm 2016
|
|
|
|
|
|
48.196
|
4.280
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất
ván phủ Film dùng trong xây dựng và công nghiệp
|
|
Khu công nghiệp Đình Trám, huyện Việt Yên
|
20.000 m3/năm
|
2015-2016
|
20221000205 ngày 06/11/2014
|
30.000
|
2.280
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2
|
Nhà máy chế biến gỗ
xuất khẩu
|
|
Thôn Đầu Cầu, xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang
|
93.000m2/năm
|
2014-2015
|
20121000503 ngày 14/5/2014
|
18.196
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
IV.4
|
Các dự án củng cố,
nâng cấp hệ thống đê sông
|
|
|
|
|
|
224.602
|
209.300
|
|
49.000
|
44.100
|
57.350
|
51.403
|
44.500
|
44.500
|
44.500
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
49.000
|
44.100
|
30/10/2012
|
49.000
|
44.100
|
39.150
|
33.403
|
9.800
|
9.800
|
9.800
|
|
|
|
|
1
|
Dự án kè chống sạt
lở, tu bổ đê Tả cầu Ba Tổng, đoạn km14+800-km15+200 bảo vệ khu dân cư và các
công trình công cộng xã Tư Mại, huyện Yên Dũng
|
UBND huyện Yên Dũng
|
Huyện Yên Dũng
|
1,4 km
|
2013-2015
|
1565/QĐ-UBND, 30/10/2012
|
49.000
|
44.500
|
1565/QĐ-UBND, 30/10/2012
|
49.000
|
44.100
|
39.150
|
33.403
|
9.800
|
9.800
|
9.800
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
90.402
|
80.000
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
24.700
|
24.700
|
24.700
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp đê Tả cầu
Ba Tổng K0-K13+500 và đê Hữu Thương Ba Tổng K0-K14+100 tỉnh Bắc Giang
|
UBND huyện Yên Dũng
|
Huyện Yên Dũng
|
27,6 km
|
2015-2018
|
1734/QĐ-UBND, 30/10/2014
|
90.402
|
80.000
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
24.700
|
24.700
|
24.700
|
|
|
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
85.200
|
85.200
|
|
|
|
200
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
3
|
Dự án nâng cấp đê tả
Lục Nam đoạn từ Quốc lộ 37- Núi Xẻ và tuyến đê Vũ Xá - Đan Hội huyện Lục Nam
|
UBND huyện Lục Nam
|
Huyện Lục Nam
|
15,6 km
và nâng cấp 03 cống dưới đê
|
2016-2020
|
1995/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
85.200
|
85.200
|
|
|
|
200
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
V
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU CẤP ĐIỆN NÔNG THÔN, MIỀN NÚI VÀ HẢI ĐẢO
|
|
|
|
|
|
263.469
|
224.102
|
|
|
|
11.500
|
10.000
|
17.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
2.000
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
263.469
|
224.102
|
|
|
|
11.500
|
10.000
|
17.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
2.000
|
1
|
Dự án cấp điện nông
thôn, tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2013-2020
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và
công nghiệp tỉnh
|
Gồm; 5 huyện, tỉnh Bắc Giang
|
86 thôn, bản thuộc 5 huyện
|
2013-2020
|
964/QĐ-UBND, 04/7/2014
|
263.469
|
224.102
|
|
|
|
11.500
|
10.000
|
17.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
2.000
|
VI
|
CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CỤM CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
61.648
|
50.000
|
|
|
|
100
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
61.648
|
50.000
|
|
|
|
100
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật cụm công nghiệp Đại Lâm, huyện Lạng Giang
|
UBND huyện Lạng Giang
|
Huyện Lạng Giang
|
18,2 ha; hạ tầng kỹ thuật cấp IV
|
2016-2020
|
1997/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
61.648
|
50.000
|
|
|
|
100
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
VII
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN Y TẾ ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
117.750
|
53.525
|
|
|
|
22.300
|
18.000
|
25.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
5.000
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
117.750
|
53.525
|
|
|
|
22.300
|
18.000
|
25.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
5.000
|
1
|
Bệnh viện nội tiết
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và
công nghiệp tỉnh
|
TP Bắc Giang
|
100G
|
2014-2018
|
QĐ 1100/QĐ-UBND, 29/7/2014
|
117.750
|
53.525
|
|
|
|
22.300
|
18.000
|
25.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
5.000
|
VIII
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
89.982
|
72.000
|
|
|
|
32.700
|
24.400
|
19.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
4.000
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
|
|
89.982
|
72.000
|
|
|
|
32.700
|
24.400
|
19.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
4.000
|
1
|
Trung tâm chăm sóc
và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Bắc Giang (giai đoạn 1)
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
TP Bắc Giang
|
DT sàn 5.307 m2 và HMPT
|
2014-2017
|
1660/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
89.982
|
72.000
|
|
|
|
32.700
|
24.400
|
19.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
4.000
|
IX
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU PHÁT TRIỂN VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
31.765
|
30.265
|
|
|
|
9.090
|
7.590
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
31.765
|
30.265
|
|
|
|
9.090
|
7.590
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Tu bổ, tôn tạo
chùa Quang Phúc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
TP Bắc Giang
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2013-2016
|
868/QĐ-UBND 12/6/2013
|
31.765
|
30.265
|
|
|
|
9.090
|
7.590
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
X
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
174.312
|
174.312
|
|
|
|
200
|
|
7.648
|
7.648
|
7.648
|
|
|
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
174.312
|
174.312
|
|
|
|
200
|
|
7.648
|
7.648
|
7.648
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu du lịch
sinh thái Suối Mỡ, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
UBND huyện Lục Nam
|
Huyện Lục Nam
|
Đường GT 9,7km, kè
nạo vét lòng hồ Đền Trung
|
2016-2020
|
1982/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
90.860
|
90.860
|
|
|
|
200
|
|
5.648
|
5.648
|
5.648
|
|
|
|
|
2
|
Đường và hạ tầng vào
khu Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng và Chùa Kem xã Nham Sơn huyện Yên Dũng
|
UBND huyện Yên Dũng
|
Huyện Yên Dũng
|
|
2016-2020
|
1983/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
83.452
|
83.452
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
XI
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU Y TẾ, DÂN SỐ
|
|
|
|
|
|
19.529
|
19.529
|
|
|
|
12.924
|
8.924
|
5.724
|
5.724
|
5.724
|
|
|
|
|
*
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
19.529
|
19.529
|
|
|
|
12.924
|
8.924
|
5.724
|
5.724
|
5.724
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tăng cường
năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Trung tâm Y tế dự phòng
tỉnh
|
TP Bắc Giang
|
Chuẩn hóa phòng kiểm nghiệm
|
2010-2014
|
1334/QĐ-UBND 10/8/2010
|
19.529
|
19.529
|
|
|
|
12.924
|
8.924
|
5.724
|
5.724
|
5.724
|
|
|
|
|
XII
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
55.419
|
55.419
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
*
|
Dự án khởi
công mới năm 2016
|
|
|
|
|
|
55.419
|
55.419
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Trung tâm dịch
vụ việc làm, Sở Lao động, Thương binh và xã hội
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
TP Bắc Giang
|
|
2016-2020
|
1984/QĐ-UBND,
30/10/2015
|
55.419
|
55.419
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng.
STT
|
DANH
MỤC
|
Kế
hoạch năm 2016
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Vốn
ĐTPT
|
Vốn
SN
|
I
|
TỔNG KINH PHÍ
|
179.677
|
109.700
|
69.977
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
|
61.100
|
26.600
|
34.500
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
118.577
|
83.100
|
35.477
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
33.200
|
21.000
|
12.200
|
|
- Chương trình 135
|
83.877
|
62.100
|
21.777
|
|
|
|
|
|
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, TP
NĂM 2016 - TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
SỐ TT
|
HUYỆN, TP
|
SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI
ỔN ĐỊNH VÀ TĂNG 1,5%
|
BỔ SUNG TIỀN LƯƠNG
1.150.000 Đ VÀ CÁC CĐCS MỚI (SAU KHI TRỪ NLL TỪ 50% TĂNG THU DT 2016 SO VỚI
2011; 10% TK CHI TX, THU SỰ NGHIỆP)
|
BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU
|
TỔNG SỐ
|
NS
HUYỆN
|
NS XÃ
|
TỔNG SỐ
|
NS
HUYỆN
|
NS XÃ
|
TỔNG SỐ
|
NS
HUYỆN
|
NS XÃ
|
|
Tổng cộng
|
2.009.676
|
1.609.854
|
359.822
|
1.350.783
|
1.019.078
|
331.705
|
305.819
|
256.492
|
49.327
|
1
|
Bắc Giang
|
45.009
|
36.619
|
8.390
|
29.523
|
10.165
|
19.358
|
22.660
|
20.222
|
2.438
|
2
|
Việt Yên
|
142.582
|
113.371
|
29.211
|
86.270
|
65.745
|
19.525
|
23.971
|
20.656
|
3.315
|
3
|
Hiệp Hòa
|
222.963
|
179.697
|
43.266
|
154.401
|
122.281
|
32.120
|
38.571
|
33.410
|
5.161
|
4
|
Yên Dũng
|
164.886
|
126.023
|
38.863
|
111.013
|
82.975
|
28.038
|
26.224
|
22.526
|
3.698
|
5
|
L. Giang
|
205.046
|
164.075
|
40.971
|
125.533
|
93.772
|
31.761
|
26.926
|
22.458
|
4.468
|
6
|
Tân Yên
|
210.149
|
160.528
|
49.621
|
144.401
|
109.308
|
35.093
|
20.375
|
15.679
|
4.696
|
7
|
Yên Thế
|
168.217
|
131.370
|
36.847
|
129.912
|
98.929
|
30.983
|
18.962
|
14.560
|
4.402
|
8
|
Lục Nam
|
262.482
|
213.181
|
49.301
|
156.846
|
118.443
|
38.403
|
40.992
|
33.623
|
7.369
|
9
|
Lục Ngạn
|
332.485
|
273.280
|
59.205
|
208.051
|
159.855
|
48.196
|
61.884
|
54.445
|
7.439
|
10
|
Sơn Động
|
255.857
|
211.710
|
44.147
|
204.833
|
156.605
|
48.228
|
25.254
|
18.913
|
6.341
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH
HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
SỐ TT
|
HUYỆN, TP
|
TỔNG SỐ
|
BAO GỒM
|
DIỄN TẬP QUÂN SỰ HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
KP BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
TRANG PHỤC CẤP ỦY VÀ TRANG PHỤC
THANH TRA
|
HỖ TRỢ CÁC ĐẠI HỘI
|
KP NÂNG CẤP ĐÔ THỊ, ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN TT THẮNG
|
KINH PHÍ TĂNG BIÊN CHẾ CẤP
HUYỆN, TP
|
KINH PHÍ CHÚC THỌ MỪNG THỌ
|
BỔ SUNG TRỢ GIÁ TRỢ CƯỚC THEO QĐ
102/QĐ- TTG
|
KP NHUẬN BÚT CỦA ĐÀI PTTH HUYỆN, TP (CL GIỮA MỨC MỚI
VÀ MỨC CŨ)
|
HỖ TRỢ KP HOẠT ĐỘNG CỦA CHI HỘI
THUỘC CÁC TỔ
CHỨC CTXH Ở THÔN THUỘC XÃ
ĐBKK
|
KINH PHÍ TĂNG DO PHÂN LOẠI VÀ THAY ĐỔI
XÃ, THÔN
|
KINH PHÍ THÙ LAO ĐỐI
VỚI CÁC ĐOÀN THỂ Ở THÔN, TỔ DÂN
PHỐ
|
KP BAN THANH TRA NHÂN DÂN
(PHẦN THIẾU SO NĂM ĐẦU ỔN
ĐỊNH NS
|
KP HOẠT ĐỘNG ĐẢNG BỘ Cơ SỞ
THEO QĐ 99- QĐ/TW
|
KP GIÁM SÁT ĐẦU TƯ CỘNG ĐỒNG
|
HỖ TRỢ KINH PHÍ TIẾP DÂN
|
HỖ TRỢ TĂNG LƯƠNG THƯỜNG XUYÊN
|
HỖ TRỢ TIỀN ĐIỆN HỘ NGHÈO
VÀ HỘ CHÍNH SÁCH
|
KP TOÀN DÂN ĐOÀN KẾT
XD ĐỜI SỐNG VĂN HÓA KHU DÂN CƯ (PHẦN TĂNG THÊM THEO
TTLT SỐ 144/2014/TTLT)
|
|
Tổng
chi
|
305.819
|
1.400
|
64.340
|
1.439
|
2.000
|
27.500
|
101.017
|
2.979
|
6.342
|
1.388
|
2.064
|
5.083
|
16.501
|
118
|
18.618
|
694
|
916
|
22.920
|
28.913
|
1.587
|
1
|
Bắc Giang
|
22.660
|
-
|
4.799
|
142
|
200
|
7.500
|
6.735
|
308
|
|
218
|
|
150
|
1.070
|
8
|
1.091
|
32
|
|
|
398
|
9
|
2
|
Việt Yên
|
23.971
|
700
|
7.920
|
150
|
200
|
|
7.627
|
361
|
|
130
|
|
644
|
1.105
|
10
|
1.095
|
38
|
|
1.994
|
1.973
|
24
|
3
|
Hiệp Hòa
|
38.571
|
-
|
9.000
|
159
|
200
|
15.000
|
5.757
|
464
|
|
130
|
|
1.495
|
1.565
|
13
|
1.495
|
100
|
|
913
|
1.970
|
310
|
4
|
Yên Dũng
|
26.224
|
-
|
8.364
|
134
|
200
|
|
10.611
|
308
|
37
|
130
|
|
846
|
1.199
|
11
|
1.287
|
42
|
|
1.540
|
1.510
|
5
|
5
|
Lạng Giang
|
26.926
|
-
|
8.772
|
150
|
200
|
|
8.498
|
376
|
155
|
130
|
|
302
|
1.853
|
12
|
1.628
|
49
|
|
2.897
|
1.859
|
45
|
6
|
Tân Yên
|
20.375
|
-
|
5.082
|
142
|
200
|
|
6.096
|
341
|
|
130
|
|
363
|
2.323
|
12
|
1.515
|
48
|
|
2.176
|
1.947
|
|
7
|
Yên Thế
|
18.962
|
-
|
2.989
|
134
|
200
|
|
5.974
|
158
|
267
|
130
|
158
|
279
|
1.385
|
11
|
1.878
|
72
|
300
|
1.834
|
2.941
|
252
|
8
|
Lục Nam
|
40.992
|
-
|
7.637
|
150
|
200
|
|
15.737
|
341
|
1.808
|
130
|
368
|
363
|
2.257
|
14
|
3.526
|
81
|
170
|
2.746
|
5.253
|
211
|
9
|
Lục Ngạn
|
61.884
|
700
|
6.112
|
144
|
200
|
5.000
|
29.877
|
235
|
2.885
|
130
|
758
|
130
|
2.569
|
15
|
2.837
|
123
|
170
|
2.670
|
6.856
|
473
|
10
|
Sơn Động
|
25.254
|
|
3.665
|
134
|
200
|
|
4.105
|
87
|
1.190
|
130
|
780
|
511
|
1.175
|
12
|
2.266
|
109
|
276
|
6.150
|
4.206
|
258
|
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách do tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 70/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách do tỉnh Bắc Giang ban hành
1.579
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|