|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 70/QĐ-UBND 2020 tiêu chuẩn sử dụng thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Giáo dục tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
|
70/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phong
|
Ngày ban hành:
|
04/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 70/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 04
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (CÔNG LẬP) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày
31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư
16/2019/TT-BGDĐT ngày 01/10/2019 của Bộ Giáo dục và đào tạo về việc hướng dẫn
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo
dục và đào tạo;
Căn cứ công văn số 18/TT HĐND ngày 25/02/2020 của
Thường trực HĐND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và đào tạo tại Tờ
trình số 25/TTr-SGDĐT ngày 08/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này về tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng), đủ tiêu chuẩn
tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định
tại các cơ quan tổ chức, đơn vị thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp
dụng: Quyết định này áp dụng đối với các đơn vị, gồm: Sở Giáo dục và đào tạo,
phòng Giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo công lập trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2.
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng:
1. Đối với thiết bị có trong danh
mục thiết bị dạy học do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành: Căn cứ quy mô học
sinh, số lớp và các quy định trong danh mục thiết bị dạy học do Bộ Giáo dục
và đào tạo ban hành để xác định số lượng, đảm bảo đủ thiết bị phục vụ cho
hoạt động dạy và học và chăm sóc trẻ trong các cơ sở giáo dục công lập.
2. Ngoài danh mục thiết bị dạy học
do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành, các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo trang bị
theo tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng được quy định
chi tiết tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Trường hợp phát sinh nhu cầu
trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của cơ
quan, tổ chức, đơn vị ngoài quy định tại Khoản 1, 2 điều này, giao Sở Giáo dục
và đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính rà soát, tổng hợp báo cáo UBND
tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ vào hoạt động cụ
thể của mỗi cơ quan, đơn vị sự nghiệp thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo, thực
hiện dự toán ngân sách được duyệt hàng năm và tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Khoản 1, 2 điều 2 Quyết định này; thẩm
quyền quyết định mua sắm theo quy định tại Nghị quyết số 112/2018/NQ-HĐND ngày
17/04/2018 của HĐND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý.
2. Trong quá trình thực hiện nếu
có vấn đề phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị sự nghiệp, phản ánh
kịp thời về Sở Giáo dục và đào tạo để phối hợp giải quyết theo thẩm quyền, báo
cáo UBND tỉnh những nội dung vượt quá thẩm quyền.
Sở Giáo dục và đào tạo theo chức năng phối hợp với
các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện đảm bảo các quy định hiện
hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng
UBND tỉnh; Tài chính; Kế hoạch và đầu tư; Sở Giáo dục
và đào tạo; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh và các
ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ GDĐT (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Báo Bắc Ninh, đài PTTH tỉnh;
- VP UBND tỉnh: KTTH, PVPVX, CVP;
- Lưu: VT, KGVX.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phong
|
PHỤ LỤC 1
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO PHÒNG SAO IN ĐỀ
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND
ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT
|
Tên máy móc thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
I
|
Văn phòng Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
Phòng sao in
đề
|
|
|
1
|
Máy tính để bàn
|
bộ
|
5
|
2
|
Máy photocopy
chuyên dùng
|
chiếc
|
1
|
3
|
Máy in nhanh
|
chiếc
|
1
|
4
|
Ti vi (trang bị
các phòng nghỉ)
|
chiếc
|
6
|
5
|
Hệ thống Camera
giám sát
|
Hệ thống
|
1
|
6
|
Máy in bằng
|
chiếc
|
3
|
II
|
Phòng giáo dục
và đào tạo
|
|
|
|
Phòng sao in
đề
|
|
|
1
|
Máy tính để bàn
|
bộ
|
3
|
2
|
Máy photocopy
chuyên dùng
|
chiếc
|
1
|
3
|
Máy in bằng
|
chiếc
|
1
|
PHỤ LỤC 2
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRƯỜNG MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT
|
Tên máy móc thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
1
|
Máy tính để bàn + kết nối với màn hình ti
vi
|
bộ/lớp
|
1
|
2
|
Bộ âm thanh (2
loa + âm ly + 2micro)
|
bộ/trường
|
1
|
3
|
Đàn organ
|
chiếc
|
4
|
4
|
Hệ thống lọc nước
sạch
|
Hệ thống
|
1
|
5
|
Thiết bị phục vụ
ăn bán trú
|
Trường
|
|
5.1
|
Máy phát điện
|
máy
|
1
|
5.2
|
Tủ lạnh
|
chiếc
|
2
|
5.3
|
Bộ bếp ga công
nghiệp
|
chiếc
|
2
|
5.4
|
Cây nước ấm
|
chiếc
|
1
|
PHỤ LỤC 3
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT
|
Tên máy móc thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
I
|
Phòng học
ngoại ngữ (Trang bị 1 phòng cho lớp 40 học sinh và đối với trường trên 16 lớp
trang bị 2 phòng)
|
|
|
1
|
Máy tính
|
|
|
|
Gồm:
|
|
|
1.1
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
1
|
1.2
|
Màn hình thứ 2
cho giáo viên
|
Bộ
|
1
|
2
|
Thiết bị
phòng học ngoại ngữ chuyên dụng
|
|
|
Gồm:
|
|
|
2.1
|
Máy chiếu
chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + màn chiếu + phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
2.2
|
Hệ thống thiết
bị điều khiển của giáo viên + Loa dành cho giáo viên
|
Bộ
|
1
|
2.3
|
Hệ thống cung cấp
nguồn điện cho toàn bộ hệ thống
|
Bộ
|
1
|
2.4
|
Bộ đọc và ghi bài
giảng của giáo viên kỹ thuật số
|
Chiếc
|
1
|
II
|
Phòng học
Tin học (Trang bị 1 phòng cho lớp 40 học sinh và đối với trường
trên 16 lớp trang bị 2 phòng )
|
|
|
|
1 phòng gồm:
|
|
|
1
|
Máy vi tính để
bàn dùng cho học sinh
|
chiếc
|
20
|
2
|
Máy chiếu thẳng
+ màn chiếu
|
bộ
|
1
|
III
|
Hệ thống âm
thanh
|
Trường
|
|
1
|
Loa liền công
suất
|
Thùng
|
8
|
2
|
Bàn Mixer
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Bộ âm thanh học
đường (gồm 1 micro có dây và 01 micro không dây+ phụ kiện)
|
Bộ
|
4
|
4
|
Hệ thống giá để
loa và kệ để mixer
|
Bộ
|
4
|
IV
|
Hệ thống lọc
nước
|
hệ thống
|
1
|
V
|
Hệ thống
Camera giám sát bể bơi (Gồm:
Camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...)
|
hệ thống
|
1
|
VI
|
Hệ thống âm
thanh bể bơi (Gồm: Loa, âm ly,
micro, phụ kiện...)
|
hệ thống
|
1
|
PHỤ LỤC 4
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRƯỜNG THCS
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT
|
Tên máy móc thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
I
|
Phòng học
thông minh
|
phòng/lớp
|
|
|
Gồm:
|
|
|
1
|
Bảng tương tác
thông minh dùng cho giáo viên kèm phần mềm tạo bài giảng tương tác + Loa Soundbar
|
Chiếc
|
1
|
2
|
Bảng trượt bao
gồm khung treo màn hình tương tác
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Máy chiếu cự ly
gần dùng cho giáo viên
|
Chiếc
|
1
|
5
|
Máy chiếu vật
thể dùng cho giáo viên
|
Chiếc
|
1
|
6
|
Máy tính cho
giáo viên kèm hệ điều hành bản quyền
|
Chiếc
|
1
|
7
|
Hệ thống âm
thanh
|
|
|
|
Gồm:
|
|
|
7.1
|
Loa
|
Chiếc
|
2
|
7.2
|
Amplifier
|
Chiếc
|
1
|
7.3
|
Bộ thu phát
không dây
|
Bộ
|
2
|
7.4
|
Micro không dây
cầm tay + Micro cài áo và bộ thu phát
|
Chiếc
|
1
|
II
|
Phòng học
ngoại ngữ (Trang bị 1 phòng cho lớp 40 học sinh và đối với trường trên 16 lớp trang
bị 2 phòng)
|
|
|
1
|
Máy tính
|
|
|
1.1
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
1
|
1.2
|
Màn hình thứ 2
cho giáo viên
|
Bộ
|
1
|
2
|
Thiết bị
phòng học ngoại ngữ chuyên dụng
|
|
|
Gồm:
|
|
|
2.1
|
Máy chiếu
chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + màn chiếu + phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
2.2
|
Hệ thống thiết
bị điều khiển của giáo viên + Loa dành cho giáo viên
|
Bộ
|
1
|
2.3
|
Hệ thống cung cấp
nguồn điện cho toàn bộ hệ thống
|
Bộ
|
1
|
2.4
|
Bộ đọc và ghi
bài giảng của giáo viên kỹ thuật số
|
Chiếc
|
1
|
III
|
Phòng học
Tin học (Trang bị 1 phòng cho lớp 40 học sinh và đối với trường trên 16 lớp trang
bị 2 phòng)
|
|
|
1
|
Máy vi tính để
bàn dùng cho học sinh
|
chiếc
|
25
|
2
|
Máy chiếu thẳng
+ màn chiếu
|
bộ
|
1
|
IV
|
Phòng thư viện
|
Phòng/trường
|
|
1
|
Máy chủ ứng dụng
|
Bộ
|
1
|
2
|
Bộ license hệ
điều hành cho máy chủ + 5 CAL
|
License
|
1
|
3
|
Hệ quản trị cơ
sở dữ liệu + 5 UsrCAL
|
License
|
1
|
4
|
UPS cho máy chủ
(3K)
|
Chiếc
|
1
|
5
|
Máy trạm cho bộ
phận nghiệp vụ và tra cứu thông tin
|
Bộ
|
6
|
6
|
Máy in nhiệt
|
Chiếc
|
1
|
7
|
Hệ thống âm
thanh, gồm
|
|
|
|
Loa 30W
|
Chiếc
|
2
|
|
Ampli
|
Chiếc
|
1
|
|
Micro cầm tay
không dây UHF
|
Chiếc
|
1
|
|
Bộ thu không
dây UHF
|
Chiếc
|
1
|
8
|
Thiết bị
Wireless Access Point
|
Chiếc
|
1
|
9
|
Thiết bị chuyển
mạch 24 cổng
|
Chiếc
|
1
|
10
|
Máy in
|
Chiếc
|
1
|
11
|
Máy đa chức
năng (in, photo, scanner)
|
Chiếc
|
1
|
V
|
Hệ thống âm
thanh
|
Trường
|
|
|
Gồm
|
|
|
1
|
Loa liền công
suất
|
Thùng
|
8
|
2
|
Bàn Mixer
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Bộ âm thanh học
đường (gồm 1 micro có dây và 01 micro không dây + phụ kiện)
|
Bộ
|
4
|
4
|
Hệ thống giá để
loa và kệ để mixer
|
Bộ
|
4
|
VI
|
Hệ thống lọc
nước
|
hệ thống
|
1
|
VII
|
Thiết bị
phòng thí nghiệm, thực hành
|
Phòng/trường
|
|
1
|
Môn Vật Lý
|
|
|
1.1
|
Thiết bị thực
hành
|
|
|
1.1.1
|
Thiết bị
dùng chung
|
|
|
-
|
Thiết bị biến đổi
điện áp thấp
|
Chiếc
|
4
|
-
|
Bộ 12 gia trọng
có móc
|
Bộ
|
1
|
-
|
Thiết bị ghi và
xử lý dữ liệu
|
Chiếc
|
4
|
1.1.2
|
Bộ thí nghiệm lực
hấp dẫn và định luật Húc
|
Bộ
|
1
|
1.1.3
|
Bộ thí nghiệm
đòn bẩy
|
Bộ
|
1
|
1.1.4
|
Bộ thí nghiệm
nhiệt học biểu diễn
|
|
1
|
1.1.5
|
Bộ thí nghiệm
Quang hình biểu diễn
|
|
1
|
1.1.6
|
Bộ thí nghiệm
âm học
|
Bộ
|
4
|
1.1.7
|
Bộ thí nghiệm
thực hành Cơ học
|
Bộ
|
4
|
1.1.8
|
Bộ thí nghiệm
thực hành Nhiệt học
|
Bộ
|
4
|
1.1.9
|
Bộ thí nghiệm
thực hành điện học
|
Bộ
|
4
|
1.1.10
|
Thiết bị dùng
chung cho Bộ thí nghiệm thực hành điện
|
|
1
|
1.1.11
|
Bộ thí nghiệm
thực hành Quang học
|
Bộ
|
4
|
1.2
|
Thiết bị trợ
giảng phòng thí nghiệm (Ampli + Loa + Micro + phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
1.3
|
Thiết bị hỗ
trợ giảng dạy
|
|
|
1.3.1
|
Bộ âm thanh học
đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
1.3.2
|
Laptop
|
Chiếc
|
1
|
1.3.3
|
Máy chiếu + màn
chiếu + giá treo + cáp
|
Chiếc
|
1
|
1.4
|
Thiết bị
bàn, ghế
|
|
|
|
Thiết bị cơ
bản
|
|
|
1.4.1
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
2
|
1.5
|
Thiết bị chuẩn
bị thí nghiệm
|
|
|
1.5.1
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
1
|
2
|
Môn Hóa Học
|
|
|
2.1
|
Thiết bị thực hành
|
|
|
|
Dụng cụ dùng
chung
|
|
|
2.1.1
|
Bình cầu
|
Bộ
|
1
|
2.1.2
|
Bộ chậu thí
nghiệm
|
Bộ
|
1
|
2.1.3
|
Bộ chất chỉ thị
axit- bazơ
|
Bộ
|
2
|
2.1.4
|
Bộ dụng cụ dùng
chung cho các bài điện phân
|
Bộ
|
1
|
2.1.5
|
Bộ dụng cụ đo
lường PTN
|
Bộ
|
1
|
2.1.6
|
Bộ dụng cụ đo
thể tích các loại
|
Bộ
|
2
|
2.1.7
|
Bộ dụng cụ gia
nhiệt trong PTN
|
Bộ
|
2
|
2.1.8
|
Bộ dụng cụ kim
loại
|
Bộ
|
1
|
2.1.9
|
Bộ dụng cụ tinh
chế
|
Bộ
|
1
|
2.1.10
|
Bộ dụng cụ điều
chế khí từ chất lỏng và chất rắn
|
Bộ
|
2
|
2.1.11
|
Bộ giá, kẹp ống
nghiệm
|
Bộ
|
2
|
2.1.12
|
Bộ giá thí nghiệm
|
Bộ
|
5
|
2.1.13
|
Bộ lọ đựng hóa
chất
|
Bộ
|
2
|
2.1.14
|
Bộ mô hình phân
tử
|
Bộ
|
1
|
2.1.15
|
Bộ ống dẫn
|
Bộ
|
1
|
2.1.16
|
Bộ ống nghiệm các loại
|
Bộ
|
5
|
2.1.17
|
Bộ pipet
|
Bộ
|
1
|
2.1.18
|
Máy đo pH
|
Bộ
|
4
|
2.1.19
|
Trang phục bảo hộ PTN
|
Bộ
|
2
|
2.1.20
|
Tủ sấy dụng cụ,
hóa chất
|
Chiếc
|
1
|
2.2
|
Bài thí nghiệm
thực hành
|
|
|
2.2.1
|
Bộ thí nghiệm
chưng cất
|
Bộ
|
4
|
2.2.2
|
Bài thí nghiệm
điện phân dung dịch muối ăn
|
Bộ
|
2
|
2.2.3
|
Bài thí nghiệm
điện phân nước
|
Bộ
|
2
|
3.3
|
Thiết bị hỗ
trợ giảng dạy
|
|
|
3.3.1
|
Bộ âm thanh học
đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
3.3.2
|
Laptop
|
Chiếc
|
1
|
3.3.3
|
Máy chiếu + màn
chiếu + giá treo + cáp
|
Chiếc
|
1
|
|
|
|
|
3.4
|
Thiết bị
bàn, ghế
|
|
|
|
Thiết bị cơ
bản
|
|
|
3.4.1
|
Bàn trung tâm
(để giữa phòng): 32 Trò
|
Chiếc
|
16
|
3.4.2
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
6
|
3.5
|
Thiết bị chuẩn
bị thí nghiệm
|
|
|
3.5.1
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
1
|
3.6
|
Thiết bị phụ
trợ
|
|
|
3.6.1
|
Tủ đựng hóa chất
có lọc hấp thu
|
Chiếc
|
1
|
3.6.2
|
Tủ hút khí độc
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Môn Sinh Học
|
|
|
3.1
|
Thiết bị thực hành
|
|
|
|
Mô hình
|
|
|
3.1.1
|
Mô hình cấu tạo
tế bào
thực vật
|
Bộ
|
4
|
3.1.2
|
Mô hình cấu tạo mô ở Lá
|
Bộ
|
1
|
3.1.3
|
Mô hình cấu tạo
chóp Rễ
|
Bộ
|
1
|
3.1.4
|
Mô hình cấu tạo
hoa thực vật hai lá mầm (hoa Táo)
|
Bộ
|
1
|
3.1.5
|
Mô hình cấu tạo tế bào động vật
|
Bộ
|
2
|
3.1.6
|
Mô hình Bộ xương người
|
Bộ
|
2
|
3.1.7
|
Mô hình cấu tạo
Tai người
|
Bộ
|
2
|
3.1.8
|
Mô hình chức
năng phổi người
|
Bộ
|
2
|
3.1.9
|
Mô hình quá
trình nguyên phân
|
Bộ
|
1
|
3.1.10
|
Mô hình quá
trình giảm phân
|
Bộ
|
1
|
3.2
|
Kính hiển vi
|
|
|
3.2.1
|
Kính hiển vi kỹ
thuật số với màn hình hiển thị LCD
|
Chiếc
|
15
|
3.2.2
|
Kính hiển vi 2
mắt độ phóng đại 1000 lần
|
Chiếc
|
15
|
3.3
|
Bộ thí nghiệm
về sự thoát hơi nước và quang hợp ở thực vật
|
Bộ
|
2
|
3.4
|
Bộ dụng cụ
đo chỉ tiêu sinh lý người
|
|
|
|
Phế dung kế
|
Chiếc
|
2
|
3.5
|
Bộ giá thí
nghiệm
|
Bộ
|
3
|
3.6
|
Bộ đồ làm tiêu bản
thực vật
|
Bộ
|
4
|
3.7
|
Cân điện tử,
200g, 0.01 g
|
Chiếc
|
2
|
3.8
|
Dụng cụ ép
khô mẫu thực vật
|
Bộ
|
2
|
3.9
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
1
|
3.10
|
Tủ lạnh, 180
lít
|
Chiếc
|
1
|
3.11
|
Vợt thu
sinh vật thủy sinh
|
Bộ
|
2
|
3.12
|
Vợt bắt
côn trùng
|
Bộ
|
2
|
3.13
|
Chuông thủy tinh,
180 x 300 mm
|
Chiếc
|
2
|
3.14
|
Thiết bị hỗ
trợ giảng dạy
|
|
|
3.14.1
|
Bộ âm thanh học
đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa+ phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
3.14.2
|
Laptop
|
Chiếc
|
1
|
3.14.3
|
Máy chiếu +màn
chiếu + giá treo + cáp
|
Chiếc
|
1
|
3.15
|
Thiết bị
bàn, ghế
|
|
|
|
Các thiết bị
cơ bản
|
|
|
3.15.1
|
Bàn trung tâm
(để giữa phòng): 32 Trò
|
Chiếc
|
16
|
3.15.3
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
6
|
3.16
|
Thiết bị chuẩn
bị thí nghiệm
|
|
|
3.16.1
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
1
|
3.17
|
Thiết bị phụ
trợ
|
|
|
3.17.1
|
Tủ đựng hóa chất
có lọc hấp thu
|
Chiếc
|
1
|
3.17.2
|
Tủ bảo quản
kính hiển vi
|
Chiếc
|
1
|
VIII
|
Hệ thống
Camera giám sát bể bơi (Gồm:
Camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...)
|
hệ thống
|
1
|
IX
|
Hệ thống âm
thanh bể bơi (Gồm: Loa, âm ly,
micro, phụ kiện...)
|
hệ thống
|
1
|
PHỤ LỤC 5
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRƯỜNG THPT
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT
|
Tên máy móc thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
I
|
Phòng học
thông minh
|
phòng/lớp
|
|
|
Gồm:
|
Gồm
|
|
1
|
Bảng tương tác
thông minh dùng cho giáo viên kèm phần mềm tạo bài giảng tương tác + Loa Soundbar
|
Chiếc
|
1
|
2
|
Bảng trượt bao
gồm khung treo màn hình tương tác
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Máy chiếu cự ly
gần dùng cho giáo viên
|
Chiếc
|
1
|
5
|
Máy chiếu vật
thể dùng cho giáo viên
|
Chiếc
|
1
|
6
|
Máy tính cho
giáo viên kèm hệ điều hành bản quyền
|
Chiếc
|
1
|
7
|
Hệ thống âm
thanh
|
|
|
|
Gồm:
|
|
|
7.1
|
Loa
|
Chiếc
|
2
|
7.2
|
Amplifier
|
Chiếc
|
1
|
7.3
|
Bộ thu phát
không dây
|
Bộ
|
2
|
7.4
|
Micro không dây
cầm tay + Micro cài áo và bộ thu phát
|
Chiếc
|
1
|
II
|
Phòng học
ngoại ngữ (trang bị 1 phòng cho lớp 40 học sinh và đối với trường
trên 16 lớp trang bị 2 phòng )
|
|
|
1
|
Máy tính
|
|
|
|
Gồm:
|
|
|
1.1
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
1
|
1.2
|
Màn hình thứ 2
cho giáo viên
|
Bộ
|
1
|
2
|
Thiết bị
phòng học ngoại ngữ chuyên dụng
|
|
|
Gồm:
|
|
|
2.1
|
Máy chiếu
chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + màn chiếu + phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
2.2
|
Hệ thống thiết
bị điều khiển của giáo viên + Loa dành cho giáo viên
|
Bộ
|
1
|
2.3
|
Hệ thống cung cấp
nguồn điện cho toàn bộ hệ thống
|
Bộ
|
1
|
2.4
|
Bộ đọc và ghi
bài giảng của giáo viên kỹ thuật số
|
Chiếc
|
1
|
III
|
Phòng học
Tin học (trang bị 1 phòng cho lớp 40 học sinh và đối với trường
trên 16 lớp trang bị 2 phòng )
|
|
|
1
|
Máy vi tính để
bàn dùng cho học sinh
|
chiếc
|
25
|
2
|
Máy chiếu thẳng
+ màn chiếu
|
bộ
|
1
|
IV
|
Phòng thư viện
|
Phòng/trường
|
|
1
|
Máy chủ ứng dụng
|
Bộ
|
1
|
2
|
Bộ license hệ điều hành
cho máy chủ + 5 CAL
|
License
|
1
|
3
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
+ 5 UsrCAL
|
License
|
1
|
4
|
UPS cho máy chủ (3K)
|
Chiếc
|
1
|
5
|
Máy trạm cho bộ phận nghiệp vụ và
tra cứu thông tin
|
Bộ
|
6
|
6
|
Máy in nhiệt
|
Chiếc
|
1
|
7
|
Hệ thống âm
thanh (gồm: 01 Ampli + 2Loa 30W + 01 Micro cầm tay không dây UHF + Bộ thu không dây
UHF
|
bộ
|
1
|
8
|
Thiết bị
Wireless Access Point
|
Chiếc
|
1
|
9
|
Thiết bị chuyển
mạch 24 cổng
|
Chiếc
|
1
|
10
|
Máy in
|
Chiếc
|
1
|
11
|
Máy đa chức
năng (in, photo, scanner)
|
Chiếc
|
1
|
V
|
Hệ thống âm
thanh
|
Trường
|
|
|
Gồm:
|
|
|
1
|
Loa liền công
suất
|
Thùng
|
8
|
2
|
Bàn Mixer
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Micro có dây
kèm chân micro
|
Bộ
|
2
|
4
|
Bộ âm thanh học
đường (gồm micro có dây và micro không dây + phụ kiện)
|
Bộ
|
4
|
5
|
Hệ thống giá để
loa và kệ để mixer
|
Bộ
|
4
|
VI
|
Hệ thống lọc
nước
|
hệ thống
|
1
|
VII
|
Thiết bị
phòng thí nghiệm, thực hành
|
|
|
1
|
Môn Vật Lý
|
|
|
1.1
|
Thiết bị
dùng chung
|
|
|
1.1.1
|
Thiết bị ghi dữ
liệu V- log4
|
Chiếc
|
6
|
1.1.2
|
Nguồn điện,
2... 12V/3A, AC/DC
|
Chiếc
|
6
|
1.1.3
|
Máy phát tín hiệu,
0.001 Hz - 100 kHz
|
Chiếc
|
6
|
1.1.4
|
Dao động ký, kỹ
thuật số, 2 kênh, 30 MHz
|
Chiếc
|
1
|
1.2
|
Bài thí nghiệm
|
|
|
1.2.1
|
Bài thí nghiệm
xác định gia tốc rơi tự do.
|
Bài
|
6
|
1.2.2
|
Bài thí nghiệm
xác định hệ số ma sát
|
Bài
|
6
|
1.2.3
|
Bộ thí nghiệm tổng
hợp
lực
|
Bộ
|
2
|
1.2.4
|
Bộ thiết bị khảo
sát các định luật chất khí
|
Bộ
|
2
|
1.2.5
|
Bài thí nghiệm
khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito.
|
Bài
|
2
|
1.2.6
|
Bộ thí nghiệm
Quang hình học.
|
Bộ
|
2
|
1.2.7
|
Bài thí nghiệm
thực hành xác định tiêu cự của thấu kính phân kỳ và bước sóng ánh sáng
|
Bài
|
6
|
1.2.8
|
Bài thí nghiệm
khảo sát sóng dừng
|
Bài
|
6
|
1.2.9
|
Bộ thí nghiệm sóng nước biểu diễn
|
Bộ
|
1
|
1.2.10
|
Bài thí nghiệm
xác định tốc độ truyền âm
|
Bài
|
6
|
1.2.11
|
Bộ thí nghiệm
điện học 3
|
Bộ
|
6
|
1.3
|
Thiết bị hỗ
trợ giảng dạy
|
|
|
1.3.1
|
Bộ âm thanh học đường (gồm Ampli + micro có dây và micro không dây +
loa + phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
1.3.2
|
Laptop
|
Chiếc
|
1
|
1.3.3
|
Máy chiếu + màn
chiếu + giá treo + cáp
|
Chiếc
|
1
|
1.4
|
Thiết bị
bàn, ghế
|
|
|
|
Thiết bị cơ
bản
|
|
|
1.4.1
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
2
|
1.5
|
Thiết bị chuẩn
bị thí nghiệm
|
|
|
1.5.1
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
1
|
2
|
Môn Hóa Học
|
|
|
2.1
|
Thiết bị thí
nghiệm thực hành
|
|
|
2.1.1
|
Bài thí nghiệm
điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn
|
Bộ
|
4
|
2.1.2
|
Bộ dụng cụ đo
lường PTN
|
Bộ
|
2
|
2.1.3
|
Bộ dụng cụ đo
thể tích các loại
|
Bộ
|
2
|
2.1.4
|
Bộ dụng cụ kim
loại, gồm:
|
Bộ
|
1
|
2.1.5
|
Bộ dụng cụ tinh
chế
|
Bộ
|
1
|
2.1.6
|
Bộ giá, kẹp ống nghiệm
|
Bộ
|
2
|
2.1.7
|
Bộ giá thí nghiệm
|
Bộ
|
5
|
2.1.8
|
Bộ lọ đựng hóa
chất
|
Bộ
|
2
|
2.1.9
|
Bộ mô hình phân
tử kết hợp
|
Bộ
|
1
|
2.1.10
|
Bộ thí nghiệm
chưng cất
|
Bộ
|
4
|
2.1.11
|
Bộ thí nghiệm
điều chế khí đa năng
|
Bộ
|
4
|
2.1.12
|
Bộ thí nghiệm
điều chế khí từ chất lỏng và chất rắn
|
Bộ
|
4
|
2.1.13
|
Bộ thiết bị thí
nghiệm điện hóa
|
Bộ
|
4
|
2.1.14
|
Bộ thiết bị nhiệt
|
Bộ
|
1
|
2.1.15
|
Bộ thí nghiệm
chuẩn độ
|
Bộ
|
1
|
2.1.16
|
Máy đo pH kỹ
thuật số
|
Bộ
|
4
|
2.1.17
|
Máy li tâm
|
Bộ
|
2
|
2.1.18
|
Ống nghiệm các
loại
|
Bộ
|
1
|
2.1.19
|
Tủ sấy chân
không
|
Chiếc
|
1
|
2.1.20
|
Valy dụng cụ
thí nghiệm hóa học
|
Bộ
|
2
|
2.2
|
Thiết bị hỗ
trợ giảng dạy
|
|
|
2.2.1
|
Bộ âm thanh học
đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
2.2.2
|
Laptop
|
Chiếc
|
1
|
2.2.3
|
Máy chiếu +màn
chiếu + giá treo+ cáp
|
Chiếc
|
1
|
|
|
|
|
2.3
|
Thiết bị
bàn, ghế
|
|
|
|
Thiết bị cơ
bản
|
|
|
2.3.1
|
Bàn trung tâm
(để giữa phòng): 32 Trò
|
Chiếc
|
16
|
2.3.2
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
6
|
2.4
|
Thiết bị chuẩn
bị thí nghiệm
|
|
|
2.4.1
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
1
|
2.5
|
Thiết bị phụ trợ
|
|
|
2.5.1
|
Tủ đựng hóa chất có lọc
hấp thu
|
Chiếc
|
1
|
2.5.2
|
Tủ hút khí độc
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Môn Sinh học
|
|
|
3.1
|
Thiết bị
dùng chung
|
|
|
3.1.1
|
Mô hình
|
|
|
|
Mô hình Hệ cơ
quan ở người
|
Bộ
|
2
|
|
Mô hình cấu tạo
của Động mạch và Tĩnh mạch
|
Bộ
|
2
|
|
Mô hình cấu tạo
Hệ sinh dục nữ
|
Bộ
|
2
|
|
Mô hình cấu tạo
Hệ sinh dục nam
|
Bộ
|
2
|
|
Mô hình sự phát
triển của Bào thai ở người
|
Bộ
|
2
|
3.1.2
|
Kính hiển vi
|
|
|
|
Kính hiển vi kỹ
thuật số với màn hình hiển thị LCD
|
Chiếc
|
6
|
|
Kính hiển vi kỹ
thuật số ghép nối máy tính độ phóng đại 1000 lần
|
Chiếc
|
10
|
3.1.3
|
Bộ tiêu bản
dùng cho khối THPT (40 tiêu bản)
|
Bộ
|
2
|
3.1.4
|
Bộ thí nghiệm
hô hấp ở thực vật
|
Bộ
|
3
|
3.1.5
|
Bộ thí nghiệm
trồng cây trong dung dịch
|
Bộ
|
2
|
3.1.6
|
Cân điện tử,
200g, 0.01 g
|
Chiếc
|
1
|
3.1.7
|
Máy đo pH cầm
tay
|
Bộ
|
2
|
3.1.8
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
1
|
3.1.9
|
Tủ lạnh, 180
lít
|
Chiếc
|
1
|
3.1.10
|
Máy cất nước 1
lần, 4h/lít
|
Chiếc
|
1
|
3.1.11
|
Bộ dụng cụ lọc hút dịch chiết
|
Bộ
|
1
|
3.2
|
Thiết bị hỗ
trợ giảng dạy
|
|
|
3.2.1
|
Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và
micro không dây + loa + phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
3.2.2
|
Laptop
|
Chiếc
|
1
|
3.2.3
|
Máy chiếu +màn chiếu + giá treo + cáp
|
Chiếc
|
1
|
3.3
|
Thiết bị
bàn, ghế
|
|
|
|
Các thiết bị
cơ bản
|
|
|
3.3.1
|
Bàn trung tâm
(để giữa phòng): 32 Trò
|
Chiếc
|
16
|
3.3.2
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
6
|
3.4
|
Thiết bị chuẩn
bị thí nghiệm
|
|
|
3.4.1
|
Modul bồn rửa
|
Chiếc
|
1
|
3.5
|
Thiết bị phụ
trợ
|
|
|
3.5.1
|
Tủ đựng hóa chất
có lọc hấp thu
|
Chiếc
|
1
|
3.5.2
|
Tủ bảo quản
kính hiển vi
|
Chiếc
|
1
|
VIII
|
Hệ thống Camera giám sát bể bơi (Gồm: Camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...)
|
Hệ thống
|
1
|
IX
|
Hệ thống âm
thanh bể bơi (Gồm: Loa, âm ly,
micro, phụ kiện...)
|
Hệ thống
|
1
|
PHỤ LỤC 6
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRUNG TÂM GDTX,
GDNN-GDTX
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày
04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT
|
Tên máy móc thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
I
|
Phòng học
ngoại ngữ
|
|
|
1
|
Máy tính
|
|
|
|
Gồm:
|
|
|
1.1
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
1
|
1.2
|
Màn hình thứ 2
cho giáo viên
|
Bộ
|
1
|
2
|
Thiết bị
phòng học ngoại ngữ chuyên dụng
|
|
|
Gồm:
|
|
|
2.1
|
Máy chiếu
chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + màn chiếu + phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
2.2
|
Hệ thống thiết bị điều khiển của giáo viên
+ Loa dành cho giáo viên
|
Bộ
|
1
|
2.3
|
Hệ thống cung cấp
nguồn điện cho toàn bộ hệ thống
|
Bộ
|
1
|
2.4
|
Bộ đọc và ghi
bài giảng của giáo viên kỹ thuật số
|
Chiếc
|
1
|
II
|
Phòng học
Tin học
|
|
|
1
|
Máy vi tính để
bàn dùng cho học sinh
|
chiếc
|
25
|
2
|
Máy chiếu thẳng
+ màn chiếu
|
bộ
|
1
|
V
|
Hệ thống âm
thanh
|
Trường
|
|
|
Gồm
|
|
|
1
|
Loa liền công
suất
|
Thùng
|
8
|
2
|
Bàn Mixer
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Bộ âm thanh học
đường (gồm 1 micro có dây và 01 micro không dây + phụ kiện)
|
Bộ
|
4
|
4
|
Hệ thống giá để
loa và kệ để mixer
|
Bộ
|
4
|
PHỤ LỤC 7
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT
|
Tên máy móc thiết bị
chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
I
|
Thiết bị phục
vụ công tác thi - tuyển sinh - đánh giá - kiểm định chất lượng
|
phòng/trường
|
|
1
|
Máy Photocopy
|
Chiếc
|
1
|
2
|
Máy Scan 2 mặt
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
3
|
4
|
Điều hòa nhiệt
độ
|
Cái
|
3
|
6
|
Máy chấm thi trắc
nghiệm
|
Cái
|
1
|
7
|
Máy in bằng
|
cái
|
2
|
II
|
Phòng thư viện
+ Thư viện điện tử
|
phòng/trường
|
|
1
|
Máy chủ ứng dụng
|
Bộ
|
1
|
2
|
Bộ license hệ
điều hành cho máy chủ + 35 CAL
|
License
|
1
|
4
|
UPS cho máy chủ
|
Chiếc
|
1
|
5
|
Máy trạm cho bộ
phận nghiệp vụ và tra cứu thông tin
|
Bộ
|
5
|
6
|
Bàn ghế thư viện
|
|
|
7
|
Máy in nhiệt
|
Chiếc
|
1
|
8
|
Ampli
|
Chiếc
|
1
|
9
|
Micro cầm tay
không dây UHF
|
Chiếc
|
1
|
10
|
Thiết bị chuyển
mạch 24 cổng
|
Chiếc
|
1
|
11
|
Máy đa chức
năng (in, photo, scanner)
|
Chiếc
|
1
|
12
|
Máy nạp và khử
từ sách
|
Bộ
|
1
|
13
|
Ti vi thông
minh
|
Chiếc
|
1
|
14
|
Điều hòa nhiệt
độ
|
Chiếc
|
3
|
III
|
Phòng học
ngoại ngữ (03 phòng)
|
|
|
1
|
Máy tính
|
|
|
|
Gồm:
|
|
|
1.1
|
Máy tính để bàn
|
Bộ
|
1
|
1.2
|
Màn hình thứ 2
cho giáo viên
|
Bộ
|
1
|
2
|
Thiết bị
phòng học ngoại ngữ chuyên dụng
|
|
|
|
Gồm:
|
|
|
2.1
|
Máy chiếu
chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + màn chiếu + phụ kiện)
|
Bộ
|
1
|
2.2
|
Hệ thống thiết
bị điều khiển của giáo viên + Loa dành cho giáo viên
|
Bộ
|
1
|
2.3
|
Hệ thống cung cấp
nguồn điện cho toàn bộ hệ thống
|
Bộ
|
1
|
2.4
|
Bộ đọc và ghi
bài giảng của giáo viên kỹ thuật số
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
3
|
IV
|
Phòng tin học
(03 phòng)
|
|
|
1
|
Máy chủ giáo
viên
|
Bộ
|
1
|
2
|
Máy tính học
viên
|
Bộ
|
40
|
3
|
Bộ license hệ điều hành cho máy chủ + máy học viên
|
License
|
41
|
4
|
UPS cho máy chủ
(10K)
|
Chiếc
|
1
|
5
|
Ti vi thông
minh
|
Chiếc
|
1
|
6
|
Ổn áp
|
Chiếc
|
1
|
7
|
Hệ thống trợ giảng (1 Ampli+ 1 loa)
|
Bộ
|
1
|
8
|
Micro cầm tay
không dây UHF + Bộ thu không dây UHF
|
Chiếc
|
1
|
9
|
Thiết bị chuyển
mạch 24 cổng
|
Chiếc
|
2
|
10
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
3
|
V
|
Phòng họp trực
tuyến (01 phòng)
|
|
|
1
|
Bàn, ghế hội họp
|
bộ
|
12
|
2
|
Tủ đựng đồ
|
chiếc
|
2
|
3
|
Máy vi tính để
bàn (gồm cả bàn máy vi tính, lưu điện)
|
bộ
|
1
|
4
|
Hệ thống ánh
sáng
|
|
|
5
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
3
|
6
|
Máy chiếu đa
năng + màn chiếu
|
bộ
|
1
|
7
|
Tivi thông minh
|
chiếc
|
4
|
8
|
Hệ thống âm
thanh
|
bộ
|
1
|
VI
|
Phòng hội thảo
(02 phòng)
|
|
|
1
|
Bàn, ghế hội họp
|
bộ
|
12
|
2
|
Tủ đựng đồ
|
chiếc
|
2
|
3
|
Máy vi tính để
bàn (gồm cả bàn máy vi tính, lưu điện)
|
bộ
|
1
|
5
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
3
|
6
|
Máy chiếu đa
năng + màn chiếu
|
bộ
|
1
|
7
|
Hệ thống âm thanh
|
chiếc
|
1
|
VII
|
Phòng Y tế
trường học (01 phòng)
|
|
|
1
|
Máy vi tính để
bàn (gồm cả bàn máy vi tính, lưu điện)
|
bộ
|
1
|
2
|
Điều hòa
|
chiếc
|
1
|
VIII
|
Các phòng học
lý thuyết
|
Phòng/lớp
|
|
1
|
Máy điều hòa
|
chiếc
|
2 - 3
|
2
|
Máy chiếu đa
năng + màn chiếu
|
bộ
|
1
|
3
|
Tivi thông minh
|
chiếc
|
1
|
4
|
Máy vi tính
|
bộ
|
1
|
5
|
Bảng thông minh
|
chiếc
|
1
|
6
|
Hệ thống âm
thanh: Loa, amplyfer; Bộ thu phát không dây; Micro không dây cầm tay, micro cài ngực
|
bộ
|
1
|
7
|
Máy chiếu vật
thể
|
chiếc
|
1
|
IX
|
Trang thiết
bị tại Hội trường đa năng (01 phòng)
|
|
|
2
|
Máy điều hòa
cây
|
chiếc
|
8
|
3
|
Máy chiếu đa năng
+ màn chiếu trên 500 ich
|
bộ
|
1
|
4
|
Hệ thống âm thanh biểu
diễn
|
bộ
|
1
|
5
|
Hệ thống ánh
sáng sân khấu
|
bộ
|
1
|
X
|
Hệ thống âm
thanh
|
|
|
1
|
Loa liền công
suất
|
Thùng
|
6
|
2
|
Bàn Mixer
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Micro không dây
|
Bộ
|
2
|
4
|
Thiết bị loa di
động không dây cá nhân (2 loại)
|
bộ
|
2
|
|
MA-100SU
|
chiếc
|
1
|
|
MA-101
|
chiếc
|
1
|
|
Micro có dây
|
Chiếc
|
1
|
5
|
Hệ thống giá để
loa và kệ để mixer
|
Bộ
|
1
|
6
|
Máy phát điện dự
phòng
|
chiếc
|
1
|
XI
|
Thiết bị dụng
cụ giảng dạy môn Âm nhạc
|
|
|
1
|
Phòng đàn
Organ (01 phòng)
|
chiếc
|
40
|
2
|
Phòng múa
(01 phòng)
|
|
|
2.1
|
Âm thanh, loa
đài
|
bộ
|
1
|
2.2
|
Micro không dây
|
chiếc
|
2
|
2.3
|
Máy chiếu + Màn
hình
|
cái
|
1
|
3
|
Phòng thanh
nhạc (01 phòng)
|
|
|
3.1
|
Đàn Piano
|
chiếc
|
4
|
XII
|
Thiết bị, dụng cụ giảng
dạy môn giáo dục quốc phòng an ninh. (03 máy)
|
|
|
1
|
Máy bắn tập
MBT- 03
|
Chiếc
|
1
|
XIII
|
Thiết bị mầm
non (10 phòng)
|
|
|
1
|
Thiết bị
trong nhà
|
|
|
1.1
|
Ti vi
|
Cái
|
1
|
1.2
|
Đàn Organ
|
Bộ
|
1
|
2
|
Thiết bị đồ
chơi ngoài trời (01 bộ)
|
|
|
|
Mẫu giáo:
|
|
|
2.1
|
Bập bênh đòn
|
chiếc
|
4
|
2.2
|
Bập bênh đế cong A
|
chiếc
|
2
|
2.3
|
Xích đu treo
|
bộ
|
2
|
2.4
|
Cầu trượt đơn
|
bộ
|
1
|
2.5
|
Cầu trượt đôi
|
bộ
|
1
|
2.6
|
Bộ vận động đa
năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui)
|
bộ
|
1
|
2.7
|
Nhà bóng
|
bộ
|
1
|
2.8
|
Xe đạp chân
|
chiếc
|
4
|
2.9
|
Ô tô đạp chân
|
chiếc
|
4
|
3
|
Thiết bị
trong nhà mầm non (10 phòng)
|
|
|
1
|
Máy tính
|
Bộ
|
1
|
3
|
Điều hòa
|
Chiếc
|
2
|
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 70/QĐ-UBND ngày 04/03/2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
2.441
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|