Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 70/QĐ-UBND 2020 tiêu chuẩn sử dụng thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Giáo dục tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
70/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Ninh
Người ký:
Nguyễn Văn Phong
Ngày ban hành:
04/03/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 70/QĐ-UBND
Bắc Ninh, ngày 04
tháng 3 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (CÔNG LẬP) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày
31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư
16/2019/TT-BGDĐT ngày 01/10/2019 của Bộ Giáo dục và đào tạo về việc hướng dẫn
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo
dục và đào tạo;
Căn cứ công văn số 18/TT HĐND ngày 25/02/2020 của
Thường trực HĐND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và đào tạo tại Tờ
trình số 25/TTr-SGDĐT ngày 08/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này về tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng), đủ tiêu chuẩn
tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định
tại các cơ quan tổ chức, đơn vị thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp
dụng: Quyết định này áp dụng đối với các đơn vị, gồm: Sở Giáo dục và đào tạo,
phòng Giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo công lập trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2.
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng:
1. Đối với thiết bị có trong danh
mục thiết bị dạy học do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành: Căn cứ quy mô học
sinh, số lớp và các quy định trong danh mục thiết bị dạy học do Bộ Giáo dục
và đào tạo ban hành để xác định số lượng, đảm bảo đủ thiết bị phục vụ cho
hoạt động dạy và học và chăm sóc trẻ trong các cơ sở giáo dục công lập.
2. Ngoài danh mục thiết bị dạy học
do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành, các cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo trang bị
theo tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng được quy định
chi tiết tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Trường hợp phát sinh nhu cầu
trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của cơ
quan, tổ chức, đơn vị ngoài quy định tại Khoản 1, 2 điều này, giao Sở Giáo dục
và đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính rà soát, tổng hợp báo cáo UBND
tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ vào hoạt động cụ
thể của mỗi cơ quan, đơn vị sự nghiệp thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo, thực
hiện dự toán ngân sách được duyệt hàng năm và tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Khoản 1, 2 điều 2 Quyết định này; thẩm
quyền quyết định mua sắm theo quy định tại Nghị quyết số 112/2018/NQ-HĐND ngày
17/04/2018 của HĐND tỉnh ban hành quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý.
2. Trong quá trình thực hiện nếu
có vấn đề phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị sự nghiệp, phản ánh
kịp thời về Sở Giáo dục và đào tạo để phối hợp giải quyết theo thẩm quyền, báo
cáo UBND tỉnh những nội dung vượt quá thẩm quyền.
Sở Giáo dục và đào tạo theo chức năng phối hợp với
các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện đảm bảo các quy định hiện
hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng
UBND tỉnh ; Tài chính ; Kế hoạch và đầu tư; Sở Giáo dục
và đào tạo; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh và các
ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ GDĐT (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Báo Bắc Ninh, đài PTTH tỉnh;
- VP UBND tỉnh: KTTH, PVPVX, CVP;
- Lưu: VT, KGVX.
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phong
PHỤ LỤC 1
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO PHÒNG SAO IN ĐỀ
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND
ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT
Tên máy móc thiết bị chuyên dùng
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
I
Văn phòng Sở
Giáo dục và Đào tạo
Phòng sao in
đề
1
Máy tính để bàn
bộ
5
2
Máy photocopy
chuyên dùng
chiếc
1
3
Máy in nhanh
chiếc
1
4
Ti vi (trang bị
các phòng nghỉ)
chiếc
6
5
Hệ thống Camera
giám sát
Hệ thống
1
6
Máy in bằng
chiếc
3
II
Phòng giáo dục
và đào tạo
Phòng sao in
đề
1
Máy tính để bàn
bộ
3
2
Máy photocopy
chuyên dùng
chiếc
1
3
Máy in b ằ ng
chiếc
1
PHỤ LỤC 2
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRƯỜNG MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT
Tên máy móc thiết bị chuyên dùng
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
1
Máy tính đ ể bàn + k ế t n ố i với màn hình ti
vi
bộ/lớp
1
2
Bộ âm thanh (2
loa + âm ly + 2micro)
bộ/trường
1
3
Đàn organ
chiếc
4
4
Hệ thống lọc nước
sạch
Hệ thống
1
5
Thiết bị phục vụ
ăn bán trú
Trường
5.1
Máy phát điện
máy
1
5.2
Tủ lạnh
chiếc
2
5.3
Bộ bếp ga công
nghiệp
chiếc
2
5.4
Cây nước ấm
chiếc
1
PHỤ LỤC 3
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT
Tên máy móc thiết bị chuyên dùng
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
I
Phòng học
ngoại ngữ (Trang bị 1 phòng cho lớp 40 học sinh và đối với trường trên 16 lớp
trang bị 2 phòng)
1
Máy tính
Gồm:
1.1
Máy tính để bàn
Bộ
1
1.2
Màn hình thứ 2
cho giáo viên
Bộ
1
2
Thiết bị
phòng học ngoại ngữ chuyên dụng
Gồm:
2.1
Máy chiếu
chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + màn chiếu + ph ụ ki ệ n)
Bộ
1
2.2
Hệ thống thiết
bị điều khiển của giáo viên + Loa dành cho giáo viên
Bộ
1
2.3
Hệ thống cung cấp
nguồn điện cho toàn bộ hệ thống
Bộ
1
2.4
Bộ đọc và ghi bài
giảng của giáo viên kỹ thuật số
Chiếc
1
II
Phòng học
Tin học (Trang bị 1 phòng cho lớp 40 học sinh và đối v ớ i trường
trên 16 l ớ p trang bị 2 phòng )
1 phòng gồm:
1
Máy vi tính để
bàn dùng cho học sinh
chiếc
20
2
Máy chiếu thẳng
+ màn chiếu
bộ
1
III
Hệ thống âm
thanh
Trường
1
Loa liền công
suất
Thùng
8
2
Bàn Mixer
Chiếc
1
3
Bộ âm thanh học
đường (gồm 1 micro c ó dây và 01 micro không dây+ phụ kiện)
Bộ
4
4
Hệ thống giá để
loa và kệ để mixer
Bộ
4
IV
Hệ thống lọc
nước
hệ thống
1
V
Hệ thống
Camera giám sát bể b ơ i (Gồm:
Camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...)
hệ thống
1
VI
Hệ thống âm
thanh bể bơi (Gồm: Loa, âm ly,
micro, phụ kiện...)
hệ thống
1
PHỤ LỤC 4
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRƯỜNG THCS
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT
Tên máy móc thiết bị chuyên dùng
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
I
Phòng học
thông minh
phòng/lớp
Gồm:
1
Bảng tương tác
thông minh dùng cho giáo viên kèm ph ầ n mềm t ạ o bài giảng tương tác + Loa Soundbar
Chiếc
1
2
Bảng trượt bao
gồm khung treo màn hình tương tác
Chiếc
1
3
Máy chiếu cự ly
gần dùng cho giáo viên
Chiếc
1
5
Máy chiếu vật
thể dùng cho giáo viên
Chiếc
1
6
Máy tính cho
giáo viên kèm hệ điều hành bản quyền
Chiếc
1
7
Hệ thống âm
thanh
Gồm:
7.1
Loa
Chiếc
2
7.2
Amplifier
Chiếc
1
7.3
Bộ thu phát
không dây
Bộ
2
7.4
Micro không dây
cầm tay + Micro cài áo và bộ thu phát
Chiếc
1
II
Phòng học
ngoại ngữ (Trang bị 1 phòng cho l ớ p 40 học sinh và đối với trường trên 16 l ớ p trang
bị 2 phòng)
1
Máy tính
1.1
Máy tính để bàn
Bộ
1
1.2
Màn hình thứ 2
cho giáo viên
Bộ
1
2
Thiết bị
phòng học ngoại ngữ chuyên dụng
Gồm:
2.1
Máy chiếu
chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + màn chiếu + ph ụ kiện)
Bộ
1
2.2
Hệ thống thiết
bị điều khiển của giáo viên + Loa dành cho giáo viên
Bộ
1
2.3
Hệ thống cung cấp
nguồn điện cho toàn bộ hệ thống
Bộ
1
2.4
Bộ đọc và ghi
bài giảng của giáo viên kỹ thuật số
Chiếc
1
III
Phòng học
Tin học (Trang bị 1 phòng cho lớp 40 học sinh và đối với trường trên 16 l ớ p trang
bị 2 phòng)
1
Máy vi tính để
bàn dùng cho học sinh
chiếc
25
2
Máy chiếu thẳng
+ màn chiếu
bộ
1
IV
Phòng thư viện
Phòng/trường
1
Máy chủ ứng dụng
Bộ
1
2
Bộ license hệ
điều hành cho máy chủ + 5 CAL
License
1
3
Hệ quản trị cơ
sở dữ liệu + 5 UsrCAL
License
1
4
UPS cho máy chủ
(3K)
Chiếc
1
5
Máy trạm cho bộ
phận nghiệp vụ và tra cứu thông tin
Bộ
6
6
Máy in nhiệt
Chiếc
1
7
Hệ thống âm
thanh, gồm
Loa 30W
Chiếc
2
Ampli
Chiếc
1
Micro cầm tay
không dây UHF
Chiếc
1
Bộ thu không
dây UHF
Chiếc
1
8
Thiết bị
Wireless Access Point
Chiếc
1
9
Thiết bị chuyển
mạch 24 cổng
Chiếc
1
10
Máy in
Chiếc
1
11
Máy đa chức
năng (in, photo, scanner)
Chiếc
1
V
Hệ thống âm
thanh
Trường
Gồm
1
Loa liền công
suất
Thùng
8
2
Bàn Mixer
Chiếc
1
3
Bộ âm thanh học
đường (gồm 1 micro có dây và 01 micro không dây + ph ụ ki ệ n)
Bộ
4
4
Hệ thống giá để
loa và kệ để mixer
Bộ
4
VI
Hệ thống lọc
nước
hệ thống
1
VII
Thiết bị
phòng thí nghiệm, thực hành
Phòng/trường
1
Môn Vật Lý
1.1
Thiết bị thực
hành
1.1.1
Thiết bị
dùng chung
-
Thiết bị biến đổi
điện áp thấp
Chiếc
4
-
Bộ 12 gia trọng
có móc
Bộ
1
-
Thiết bị ghi và
xử lý dữ liệu
Chiếc
4
1.1.2
Bộ thí nghiệm lực
hấp dẫn và định luật Húc
Bộ
1
1.1.3
Bộ thí nghiệm
đòn bẩy
Bộ
1
1.1.4
Bộ thí nghiệm
nhiệt học biểu diễn
1
1.1.5
Bộ thí nghiệm
Quang hình b iểu diễn
1
1.1.6
Bộ thí nghiệm
âm học
Bộ
4
1.1.7
Bộ thí nghiệm
thực hành Cơ học
Bộ
4
1.1.8
Bộ thí nghiệm
thực hành Nhiệt học
Bộ
4
1.1.9
Bộ thí nghiệm
thực hành điện học
Bộ
4
1.1.10
Thiết bị dùng
chung cho Bộ thí nghiệm thực hành điện
1
1.1.11
Bộ thí nghiệm
thực hành Quang học
Bộ
4
1.2
Thiết bị trợ
giảng phòng thí nghiệm (Ampli + Loa + Micro + ph ụ kiện)
Bộ
1
1.3
Thiết bị hỗ
trợ giảng dạy
1.3.1
Bộ âm thanh học
đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện)
Bộ
1
1.3.2
Laptop
Chiếc
1
1.3.3
Máy chiếu + màn
chiếu + giá treo + cáp
Chiếc
1
1.4
Thiết bị
bàn, ghế
Thiết bị cơ
bản
1.4.1
Modul bồn rửa
Chiếc
2
1.5
Thiết bị chuẩn
bị thí nghiệm
1.5.1
Modu l bồn rửa
Chiếc
1
2
Môn Hóa Học
2.1
Thiết b ị th ự c hành
Dụng cụ dùng
chung
2.1.1
Bình cầu
Bộ
1
2.1.2
Bộ chậu thí
nghiệm
Bộ
1
2.1.3
Bộ chất chỉ thị
axit- bazơ
Bộ
2
2.1.4
Bộ dụng cụ dùng
chung cho các bài điện phân
Bộ
1
2.1.5
Bộ dụng cụ đo
lường PTN
Bộ
1
2.1.6
Bộ dụng cụ đo
thể tích các loại
Bộ
2
2.1.7
Bộ dụng cụ gia
nhiệt trong PTN
Bộ
2
2.1.8
Bộ dụng cụ kim
loại
Bộ
1
2.1.9
Bộ dụng cụ tinh
chế
Bộ
1
2.1.10
Bộ dụng cụ điều
chế khí từ chất lỏng và chất rắn
Bộ
2
2.1.11
Bộ giá, kẹp ống
nghiệm
Bộ
2
2.1.12
Bộ giá thí nghiệm
Bộ
5
2.1.13
Bộ lọ đựng hóa
chất
Bộ
2
2.1.14
Bộ mô hình phân
tử
Bộ
1
2.1.15
Bộ ống dẫn
Bộ
1
2.1.16
Bộ ống nghiệm các loại
Bộ
5
2.1.17
Bộ pipet
Bộ
1
2.1.18
Máy đo pH
Bộ
4
2.1.19
Trang phục bảo hộ PTN
Bộ
2
2.1.20
Tủ sấy dụng cụ,
hóa chất
Chiếc
1
2.2
Bài thí nghiệm
thực hành
2.2.1
Bộ thí nghiệm
chưng cất
Bộ
4
2.2.2
Bài thí nghiệm
điện phân dung dịch muối ăn
Bộ
2
2.2.3
Bài thí nghiệm
điện phân nước
Bộ
2
3.3
Thiết bị hỗ
trợ giảng dạy
3.3.1
Bộ âm thanh học
đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa + phụ kiện)
Bộ
1
3.3.2
Laptop
Chiếc
1
3.3.3
Máy chiếu + màn
chiếu + giá treo + cáp
Chiếc
1
3.4
Thiết bị
bàn, ghế
Thiết bị cơ
bản
3.4.1
Bàn trung tâm
(để giữa phòng): 32 Trò
Chiếc
16
3.4.2
Modul bồn rửa
Chiếc
6
3.5
Thiết bị chuẩn
b ị thí nghi ệ m
3.5.1
Modul bồn rửa
Chiếc
1
3.6
Thiết bị phụ
trợ
3.6.1
Tủ đựng hóa chất
có lọc hấp thu
Chiếc
1
3.6.2
Tủ hút khí độc
Chiếc
1
3
Môn Sinh Học
3.1
Thiết b ị th ự c hành
Mô hình
3.1.1
Mô hình cấu tạo
t ế bào
thực vật
Bộ
4
3.1.2
Mô hình cấu tạo mô ở Lá
Bộ
1
3.1.3
Mô hình cấu tạo
chóp Rễ
Bộ
1
3.1.4
Mô hình cấu tạo
hoa thực vật hai lá mầm (hoa Táo)
Bộ
1
3.1.5
Mô hình c ấ u tạo tế bào động vật
Bộ
2
3.1.6
Mô hình Bộ xương người
Bộ
2
3.1.7
Mô hình cấu tạo
Tai người
Bộ
2
3.1.8
Mô hình chức
năng phổi người
Bộ
2
3.1.9
Mô hình quá
trình nguyên phân
Bộ
1
3.1.10
Mô hình quá
trình giảm phân
Bộ
1
3.2
K ính hiển vi
3.2.1
Kính hiển vi kỹ
thuật số với màn hình hiển thị LCD
Chiếc
15
3.2.2
Kính hiển vi 2
mắt độ phóng đại 1000 lần
Chiếc
15
3.3
Bộ thí nghiệm
về sự thoát hơi nước và quang hợp ở thực vật
Bộ
2
3.4
Bộ dụng cụ
đo chỉ tiêu sinh lý người
Phế dung kế
Chiếc
2
3.5
Bộ giá thí
nghiệm
Bộ
3
3.6
Bộ đồ làm tiêu bản
thực vật
Bộ
4
3.7
Cân điện tử,
200g, 0.01 g
Chiếc
2
3.8
Dụng cụ ép
khô mẫu thực vật
Bộ
2
3.9
Tủ s ấ y
Chiếc
1
3.10
Tủ lạnh, 180
lít
Chiếc
1
3.11
V ợ t thu
sinh vật th ủy sinh
Bộ
2
3.12
V ợ t bắt
côn trùng
Bộ
2
3.13
Chuông th ủy tinh,
180 x 300 mm
Chiếc
2
3.14
Thiết bị hỗ
trợ giảng dạy
3.14.1
Bộ âm thanh học
đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dây + loa+ ph ụ ki ệ n)
Bộ
1
3.14.2
Laptop
Chiếc
1
3.14.3
Máy chiếu +màn
chiếu + giá treo + cáp
Chiếc
1
3.15
Thiết bị
bàn, ghế
Các thiết bị
cơ bản
3.15.1
Bàn trung tâm
(để giữa phòng): 32 Trò
Chiếc
16
3.15.3
Modul bồn rửa
Chiếc
6
3.16
Thiết bị chuẩn
bị thí nghiệm
3.16.1
Modul bồn rửa
Chiếc
1
3.17
Thiết bị phụ
trợ
3.17.1
Tủ đựng hóa chất
có lọc hấp thu
Chiếc
1
3.17.2
Tủ bảo quản
kính hiển vi
Chiếc
1
VIII
Hệ thống
Camera giám sát bể bơi (Gồm:
Camera, đầu ghi hình, màn hình quan sát, phụ kiện...)
hệ thống
1
IX
Hệ thống âm
thanh bể bơi (Gồm: Loa, âm ly,
micro, phụ kiện...)
hệ thống
1
PHỤ LỤC 5
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRƯỜNG THPT
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT
Tên máy móc thiết bị chuyên dùng
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
I
Phòng học
thông minh
phòng/lớp
Gồm:
Gồm
1
Bảng tương tác
thông minh dùng cho giáo viên kèm phần mềm t ạ o bài giảng tương tác + Loa Soundbar
Chiếc
1
2
Bảng trượt bao
gồm khung treo màn hình tương tác
Chiếc
1
3
Máy chiếu cự ly
gần dùng cho giáo viên
Chiếc
1
5
Máy chiếu vật
thể dùng cho giáo viên
Chiếc
1
6
Máy tính cho
giáo viên kèm hệ điều hành bản quyền
Chiếc
1
7
Hệ thống âm
thanh
Gồm:
7.1
Loa
Chiếc
2
7.2
Amplifier
Chiếc
1
7.3
Bộ thu phát
không dây
Bộ
2
7.4
Micro không dây
cầm tay + Micro cài áo và bộ thu phát
Chiếc
1
II
Phòng học
ngoại ngữ (trang bị 1 phòng cho lớp 40 học sinh và đối v ớ i trường
trên 16 lớp trang b ị 2 phòng )
1
Máy tính
Gồm:
1.1
Máy tính để bàn
Bộ
1
1.2
Màn hình thứ 2
cho giáo viên
Bộ
1
2
Thiết bị
phòng học ngoại ngữ chuyên dụng
Gồm:
2.1
Máy chiếu
chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + mà n chiếu + ph ụ kiện)
Bộ
1
2.2
Hệ thống thiết
bị điều khiển của giáo viên + Loa dành cho giáo viên
Bộ
1
2.3
Hệ thống cung cấp
nguồn điện cho toàn bộ hệ thống
Bộ
1
2.4
Bộ đọc và ghi
bài giảng của giáo viên kỹ thuật số
Chiếc
1
III
Phòng học
Tin học (trang bị 1 phòng cho lớp 40 học sinh và đối v ớ i trường
trên 16 lớp trang b ị 2 phòng )
1
Máy vi tính để
bàn dùng cho học sinh
chiếc
25
2
Máy chiếu thẳng
+ màn chiếu
bộ
1
IV
P hòng thư viện
Phòng/trường
1
M áy chủ ứng dụng
Bộ
1
2
Bộ license hệ điều hành
cho máy chủ + 5 CAL
License
1
3
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
+ 5 UsrCAL
License
1
4
UPS cho máy chủ (3K)
Chiếc
1
5
Máy trạm cho b ộ ph ậ n nghiệp vụ và
tra cứu thông tin
Bộ
6
6
Máy in nhiệt
Chiếc
1
7
Hệ thống âm
thanh (gồm: 01 Ampli + 2Loa 30W + 01 Micro cầm tay không dây UHF + B ộ thu không dây
UHF
bộ
1
8
Thiết bị
Wireless Access Point
Chiếc
1
9
Thiết bị chuyển
mạch 24 cổng
Chiếc
1
10
Máy in
Chiếc
1
11
Máy đa chức
năng (in, photo, scanner)
Chiếc
1
V
Hệ thống âm
thanh
Trường
Gồm:
1
Loa liền công
suất
Thùng
8
2
Bàn Mixer
Chiếc
1
3
Micro có dây
kèm chân micro
Bộ
2
4
Bộ âm thanh học
đường (gồm micro có dây và micro không dây + ph ụ ki ệ n)
Bộ
4
5
Hệ thống giá để
loa và kệ để mixer
Bộ
4
VI
Hệ thống lọc
nước
hệ thống
1
VII
Thiết bị
phòng thí nghiệm, thực hành
1
Môn Vật Lý
1.1
Thiết bị
dùng chung
1.1.1
Thiết bị ghi dữ
liệu V- log4
Chiếc
6
1.1.2
Nguồn điện,
2... 12V/3A, AC/DC
Chiếc
6
1.1.3
Máy phát tín hiệu,
0.001 Hz - 100 kHz
Chiếc
6
1.1.4
Dao động ký, kỹ
thuật số, 2 kênh, 30 MHz
Chiếc
1
1.2
Bài thí nghi ệ m
1.2.1
Bài thí nghiệm
xác định gia tốc rơi tự do.
Bài
6
1.2.2
Bài thí nghiệm
xác định hệ số ma sát
Bài
6
1.2.3
Bộ thí nghiệm tổng
h ợ p
lực
Bộ
2
1.2.4
Bộ thiết bị khảo
sát các định luật chất khí
Bộ
2
1.2.5
Bài thí nghiệm
khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn và đ ặ c tính khuếch đ ạ i của tranzito.
Bài
2
1.2.6
Bộ thí nghiệm
Quang hình học.
Bộ
2
1.2.7
Bài thí nghiệm
thực hành xác định tiêu cự của thấu kính phân kỳ và bước sóng ánh sáng
Bài
6
1.2.8
Bài thí nghiệm
khảo sát sóng dừng
Bài
6
1.2.9
Bộ thí nghi ệ m sóng nước biểu diễn
Bộ
1
1.2.10
Bài thí nghiệm
xác định tốc độ truyền âm
Bài
6
1.2.11
Bộ thí nghiệm
điện học 3
Bộ
6
1.3
Thiết bị hỗ
trợ giảng dạy
1.3.1
Bộ âm thanh học đường (gồm Ampli + micro có dây và micro không dây +
loa + phụ kiện)
Bộ
1
1.3.2
Laptop
Chiếc
1
1.3.3
Máy chiếu + màn
chiếu + giá treo + cáp
Chiếc
1
1.4
Thiết bị
bàn, ghế
Thiết bị cơ
bản
1.4.1
Modul bồn rửa
Chiếc
2
1.5
Thiết bị chuẩn
bị thí nghiệm
1.5.1
Modul bồn rửa
Chiếc
1
2
Môn Hóa Học
2.1
Thiết bị thí
nghiệm thực hành
2.1.1
Bài thí nghiệm
điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn
Bộ
4
2.1.2
Bộ dụng cụ đo
lường PTN
Bộ
2
2.1.3
Bộ dụng cụ đo
thể tích các loại
Bộ
2
2.1.4
Bộ dụng cụ kim
loại, gồm:
Bộ
1
2.1.5
Bộ dụng cụ tinh
chế
Bộ
1
2.1.6
Bộ giá, kẹp ố ng nghiệm
Bộ
2
2.1.7
Bộ giá thí nghiệm
Bộ
5
2.1.8
Bộ lọ đựng hóa
chất
Bộ
2
2.1.9
Bộ mô hình phân
tử kết hợp
Bộ
1
2.1.10
Bộ thí nghiệm
chưng cất
Bộ
4
2.1.11
Bộ thí nghiệm
điều chế khí đa năng
Bộ
4
2.1.12
Bộ thí nghiệm
điều chế khí từ chất lỏng và chất rắn
Bộ
4
2.1.13
Bộ thiết bị thí
nghiệm điện hóa
Bộ
4
2.1.14
Bộ thiết bị nhiệt
Bộ
1
2.1.15
Bộ thí nghiệm
chuẩn độ
Bộ
1
2.1.16
Máy đo pH kỹ
thuật số
Bộ
4
2.1.17
Máy li tâm
Bộ
2
2.1.18
Ống nghiệm các
loại
Bộ
1
2.1.19
Tủ sấy chân
không
Chiếc
1
2.1.20
Valy dụng cụ
thí nghiệm hóa học
Bộ
2
2.2
Thiết bị hỗ
trợ giảng dạy
2.2.1
Bộ âm thanh học
đường (gồm: Ampli + micro có dây và micro không dâ y + loa + phụ kiện)
Bộ
1
2.2.2
Laptop
Chiếc
1
2.2.3
Máy chiếu +màn
chiếu + giá treo+ cáp
Chiếc
1
2.3
Thiết bị
bàn, ghế
Thiết bị cơ
bản
2.3.1
Bàn trung tâm
(để giữa phòng): 32 Trò
Chiếc
16
2.3.2
Modul bồn rửa
Chiếc
6
2.4
Thiết bị chuẩn
bị thí nghiệm
2.4.1
Modul bồn rửa
Chiếc
1
2.5
Thiết bị phụ trợ
2.5.1
Tủ đựng hóa chất có lọc
hấp thu
Chiếc
1
2.5.2
Tủ hút khí độc
Chiếc
1
3
Môn Sinh học
3.1
Thiết bị
dùng chung
3.1.1
Mô hình
Mô hình Hệ cơ
quan ở người
Bộ
2
Mô hình cấu tạo
của Động mạch và Tĩnh mạch
Bộ
2
Mô hình cấu tạo
Hệ sinh dục nữ
Bộ
2
Mô hình cấu tạo
Hệ sinh dục nam
Bộ
2
Mô hình sự phát
triển của Bào thai ở người
Bộ
2
3.1.2
Kính hiển vi
Kính hiển vi kỹ
thuật số với màn hình hiển thị LCD
Chiếc
6
Kính hiển vi kỹ
thuật số ghép nối máy tính độ phóng đại 1000 l ầ n
Chiếc
10
3.1.3
Bộ tiêu bản
dùng cho khối THPT (40 tiêu bản)
Bộ
2
3.1.4
Bộ thí nghiệm
hô hấp ở thực vật
Bộ
3
3.1.5
Bộ thí nghiệm
trồng cây trong dung dịch
Bộ
2
3.1.6
Cân điện tử,
200g, 0.01 g
Chiếc
1
3.1.7
Máy đo pH cầm
tay
Bộ
2
3.1.8
Tủ s ấ y
Chiếc
1
3.1.9
Tủ lạnh, 180
lít
Chiếc
1
3.1.10
Máy cất nước 1
lần, 4h/lít
Chiếc
1
3.1.11
Bộ dụng cụ lọc hút dịch chiết
Bộ
1
3.2
Thiết bị hỗ
trợ giảng dạy
3.2.1
Bộ âm thanh học đường (gồm: Ampli + micro có dây và
micro không dây + loa + ph ụ ki ệ n)
Bộ
1
3.2.2
Laptop
Chiếc
1
3.2.3
M áy chi ế u +màn chiếu + giá treo + cáp
Chiếc
1
3.3
Thiết bị
bàn, ghế
Các thiết bị
cơ bản
3.3.1
Bàn trung tâm
(để giữa phòng): 32 Trò
Chiếc
16
3.3.2
M odul bồn rửa
Chiếc
6
3.4
Thiết bị chuẩn
bị thí nghiệm
3.4.1
Modul bồn rửa
Chiếc
1
3.5
Thiết bị phụ
trợ
3.5.1
Tủ đựng hóa chất
có lọc hấp thu
Chiếc
1
3.5.2
Tủ bảo quản
kính hiển vi
Chiếc
1
VIII
H ệ thống Cam e ra giám sát bể bơi (Gồm: Cam e ra, đầu ghi hì nh, màn hình quan sát, phụ kiện...)
Hệ thống
1
IX
Hệ thống âm
thanh bể bơi (Gồm: Loa, âm ly,
micro, phụ k iện...)
Hệ thống
1
PHỤ LỤC 6
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC
SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC TRUNG TÂM GDTX,
GDNN-GDTX
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày
04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT
Tên máy móc thiết bị chuyên dùng
Đ ơ n vị tính
Số lượng tối đa
I
Phòng học
ngoại ngữ
1
Máy tính
Gồm:
1.1
Máy tính để bàn
Bộ
1
1.2
Màn hình thứ 2
cho giáo viên
Bộ
1
2
Thiết bị
phòng học ngoại ngữ chuyên dụng
Gồm:
2.1
Máy chiếu
chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + mà n chiếu + ph ụ ki ệ n)
Bộ
1
2.2
Hệ thống thi ế t bị đi ề u khi ể n của giáo viên
+ Loa dành cho giáo viên
Bộ
1
2.3
Hệ thống cung cấp
nguồn điện cho toàn bộ hệ thống
Bộ
1
2.4
Bộ đọc và ghi
bài giảng của giáo viên kỹ thuật số
Chiếc
1
II
Phòng học
Tin học
1
Máy vi tính để
bàn dùng cho học sinh
chiếc
25
2
Máy chiếu thẳng
+ màn chiếu
bộ
1
V
Hệ thống âm
thanh
Trường
Gồm
1
Loa liền công
suất
Thùng
8
2
Bàn Mixer
Chiếc
1
3
Bộ âm thanh học
đường (gồm 1 micro có dây và 01 micro không dâ y + ph ụ kiện)
Bộ
4
4
Hệ thống giá để
loa và kệ để mixer
Bộ
4
PHỤ LỤC 7
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
(Kèm theo Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT
Tên máy móc thiết bị
chuyên dùng
Đơn vị tính
Số lượng tối đa
I
Thiết bị phục
vụ công tác thi - tuyển sinh - đánh giá - ki ể m định chất lượng
phòng/tr ư ờng
1
Máy Photocopy
Chiếc
1
2
Máy Scan 2 mặt
Chiếc
1
3
Máy tính để bàn
Bộ
3
4
Điều hòa nhiệt
độ
Cái
3
6
Máy chấm thi trắc
nghiệm
Cái
1
7
Máy in bằng
cái
2
II
Phòng thư viện
+ Thư viện điện tử
phòng/trường
1
Máy chủ ứng dụng
Bộ
1
2
Bộ license hệ
điều hành cho máy chủ + 35 CAL
License
1
4
UPS cho máy chủ
Chiếc
1
5
Máy trạm cho bộ
phận nghiệp vụ và tra cứu thông tin
Bộ
5
6
Bàn ghế thư viện
7
Máy in nhiệt
Chiếc
1
8
Ampli
Chiếc
1
9
Micro cầm tay
không dây UHF
Chiếc
1
10
Thiết bị chuyển
mạch 24 cổng
Chiếc
1
11
Máy đa chức
năng (in, photo, scanner)
Chiếc
1
12
Máy nạp và khử
từ sách
Bộ
1
13
Ti vi thông
minh
Chiếc
1
14
Điều hòa nhiệt
độ
Chiếc
3
III
Phòng học
ngoại ngữ (03 phòng)
1
Máy tính
Gồm:
1.1
Máy tính để bàn
Bộ
1
1.2
Màn hình thứ 2
cho giáo viên
Bộ
1
2
Thiết bị
phòng học ngoại ngữ chuyên dụng
Gồm:
2.1
Máy chiếu
chuyên dùng cho phòng ngoại ngữ (máy chiếu + màn chiếu + ph ụ ki ệ n)
Bộ
1
2.2
Hệ thống thiết
bị điều khiển của giáo viên + Loa dành cho giáo viên
Bộ
1
2.3
Hệ thống cung cấp
nguồn điện cho toàn bộ hệ thống
Bộ
1
2.4
Bộ đọc và ghi
bài giảng của giáo viên kỹ thuật số
Chiếc
1
3
Điều hòa nhi ệ t độ
Chiếc
3
IV
Phòng tin học
(03 phòng)
1
Máy chủ giáo
viên
Bộ
1
2
Máy tính học
viên
Bộ
40
3
Bộ license hệ điều hành cho máy chủ + máy học viên
License
41
4
UPS cho máy chủ
(10K)
Chiếc
1
5
Ti vi thông
minh
Chiếc
1
6
Ổn áp
Chiếc
1
7
H ệ thống trợ giảng (1 Ampli+ 1 loa)
Bộ
1
8
Micro cầm tay
không dây UHF + Bộ thu k hông dây UHF
Chiếc
1
9
Thiết bị chuyển
mạch 24 cổng
Chiếc
2
10
Đ iều hòa nhiệt độ
Chiếc
3
V
Phòng họp trực
tuyến (01 phòng)
1
Bàn, ghế hội họp
bộ
12
2
Tủ đựng đồ
chiếc
2
3
Máy vi tính để
bàn (gồm cả bàn máy vi tính, lưu điện)
bộ
1
4
Hệ thống ánh
sáng
5
Máy điều hòa
chiếc
3
6
Máy chiếu đa
năng + màn chiếu
bộ
1
7
Tivi thông minh
chiếc
4
8
Hệ thống âm
thanh
bộ
1
VI
Phòng hội thảo
(02 phòng)
1
Bàn, ghế hội họp
bộ
12
2
Tủ đựng đồ
chiếc
2
3
Máy vi tính để
bàn (gồm cả bàn máy vi tính, lưu điện)
bộ
1
5
Máy điều hòa
chiếc
3
6
Máy chiếu đa
năng + màn chiếu
bộ
1
7
Hệ th ố ng âm thanh
chiếc
1
VII
Phòng Y tế
trường học (01 phòng)
1
Máy vi tính để
bàn (gồm cả bàn máy vi tính, lưu điện)
bộ
1
2
Điều hòa
chiếc
1
VIII
Các phòng học
lý thuyết
Phòng/lớp
1
M á y điều hòa
chiếc
2 - 3
2
Máy chiếu đa
năng + màn chiếu
bộ
1
3
Tivi thông minh
chiếc
1
4
Máy vi tính
bộ
1
5
Bảng thông minh
chiếc
1
6
Hệ thống âm
thanh: Loa, amplyfer; Bộ thu phát không dây; Micro không dây cầm tay, m i c r o cài ngực
bộ
1
7
Máy chiếu vật
thể
chiếc
1
IX
Trang thiết
bị tại Hội trường đa năng (01 phòng)
2
Máy điều hòa
cây
chiếc
8
3
Máy chiếu đa năng
+ màn chiếu trên 500 ich
bộ
1
4
Hệ thống âm thanh biểu
diễn
bộ
1
5
Hệ thống ánh
sáng sân khấu
bộ
1
X
Hệ thống âm
thanh
1
Loa liền công
suất
Thùng
6
2
Bàn Mixer
Chiếc
1
3
Micro không dây
Bộ
2
4
Thiết bị loa di
động không dây cá nhân (2 loại)
bộ
2
MA-100SU
chiếc
1
MA-101
chiếc
1
Micro có dây
Chiếc
1
5
Hệ thống giá để
loa và kệ để mixer
Bộ
1
6
Máy phát điện dự
phòng
chiếc
1
XI
Thiết bị dụng
cụ giảng dạy môn  m nhạc
1
Phòng đàn
Organ (01 phòng)
chiếc
40
2
Phòng múa
(01 phòng)
2.1
Âm thanh, loa
đài
bộ
1
2.2
Micro không dây
chiếc
2
2.3
Máy chiếu + Màn
hình
cái
1
3
Phòng thanh
nhạc (01 phòng)
3.1
Đ àn Piano
chiếc
4
XII
Thiết bị, d ụ ng cụ giảng
dạy môn giáo dục quốc phòng an ninh. (03 máy)
1
Máy bắn tập
MBT- 03
Chiếc
1
XIII
Thiết bị mầm
non (10 phòng)
1
Thiết bị
trong nhà
1.1
Ti vi
Cái
1
1.2
Đ àn Organ
Bộ
1
2
Thiết bị đồ
chơi ngoài trời (01 bộ)
M ẫ u giáo:
2.1
Bập bênh đòn
chiếc
4
2.2
Bập bênh đ ế cong A
chiếc
2
2.3
Xích đu treo
bộ
2
2.4
Cầu trượt đơn
bộ
1
2.5
Cầu trượt đôi
bộ
1
2.6
Bộ vận động đa
năng (Thang leo - C ầu trượt - Ố ng chui)
bộ
1
2.7
Nhà bóng
bộ
1
2.8
Xe đạp chân
chiếc
4
2.9
Ô tô đạp chân
chiếc
4
3
Thiết bị
trong nhà mầm non (10 phòng)
1
Máy tính
Bộ
1
3
Điều hòa
Chiếc
2
Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 70/QĐ-UBND ngày 04/03/2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (công lập) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
2.603
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng