|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 699/QĐ-UBND 2020 giao dự toán thu chi ngân sách tỉnh Gia Lai năm 2021
Số hiệu:
|
699/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 699/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 17
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-BTC
ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Cân cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC
ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm
2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023;
Căn cứ Nghị quyết số 278/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XI kỳ họp thứ mười
sáu về phân bổ dự
toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 461/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này dự toán thu
ngân sách nhà nước, dự toán chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân
sách cấp tỉnh năm 2021 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2.
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và
Đầu tư căn cứ chức năng, nhiệm vụ của đơn vị để thông báo chi tiết nhiệm vụ
thu, chi ngân sách theo thẩm quyền, hướng dẫn trong quá trình triển khai thực
hiện và tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều hành ngân sách năm 2021 theo
đúng các quy định hiện hành và theo dự toán.
2. Giám đốc
các sở; thủ trưởng các ban, ngành, các cơ quan, đơn vị thuộc
tỉnh; chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo chức năng, nhiệm
vụ và thẩm quyền có trách nhiệm phối hợp triển khai thực hiện để hoàn thành
nhiệm vụ thu, chi ngân sách được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; giám đốc
các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục
Hải quan Gia Lai - Kon Tum; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; thủ trưởng các sở,
ban, ngành thuộc tỉnh; chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VP Chính phủ (b/c);
- Bộ TC, Bộ KHĐT (b/c);
- TT Tỉnh ủy,
TT HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đ/c CVP, các
PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTH.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
Biểu số 1
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
13.621.660
|
12.543.414
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp.
|
4.589.270
|
4.420.440
|
Tăng thu tiền sử dụng đất 122.000
trđ; tăng thu từ xổ số kiến thiết 12,000 trđ; các loại
thuế, phí, thu khác giảm 302.830 trđ.
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.218.670
|
2.292.880
|
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia.
|
2.370.600
|
2.127.560
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
8.937.854
|
8.091.974
|
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách.
|
6.067.170
|
6.067.170
|
Bằng Trung ương bổ sung năm 2020.
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương (1,49)
|
362.547
|
478.072
|
Nguồn 50% tăng thu dự toán Trung ương giao giảm so với năm 2020.
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.508.137
|
1.546.732
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia.
|
897.052
|
|
Trung ương chưa bổ sung kinh
phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2021.
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững.
|
234.462
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
169.740
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
64.722
|
|
|
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới.
|
662.590
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
530.590
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
132.000
|
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu nhiệm vụ.
|
1.611.085
|
1.546.732
|
|
|
Vốn đầu tư
|
851. 689
|
1.084.527
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
759.396
|
462.205
|
Kinh phí thực hiện một số chính
sách Trung ương bổ sung thấp hơn năm 2020.
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
57.104
|
31.000
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang.
|
37.431
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
13.633.160
|
12.593.514
|
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
11.125.023
|
11.046.782
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.144.190
|
2.229.410
|
|
|
1. Chi XDCB tập trung
|
894,690
|
807.310
|
|
|
2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất
|
1.078.000
|
1.200.000
|
|
|
3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết.
|
140.000
|
152.000
|
|
|
4. Chi đầu tư từ vốn chuyển nguồn.
|
|
|
|
|
5. Chi cho Ngân hàng chính sách
(cho vay các đối tượng chính sách)
|
20.000
|
20.000
|
|
|
6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách.
|
11.500
|
50.100
|
Bằng Trung ương giao.
|
2
|
Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết
dư.
|
|
31.000
|
|
3
|
Chi thường xuyên
|
8.412.781
|
8.358.554
|
|
4
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay.
|
600
|
2.100
|
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
|
1.400
|
1.400
|
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
222.270
|
219.934
|
Chiếm 2% trên tổng chi cân đối
(năm 2020 chiếm 2%)
|
7
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương.
|
343.782
|
204.384
|
Tổng nguồn 1.065.687 trđ - tổng
nhu cầu 861.303 trđ = 204.382 trđ, gồm:
50% số giảm chi do sáp nhập thôn, làng 26.214 trđ; 50% từ việc thay đổi cơ chế tự chủ của đơn vị
sự nghiệp; 50% số giảm chi từ việc sáp nhập các đầu mối, cơ quan, đơn vị 4.330 trđ; 50%
số giảm chi do giảm 2 xã 2,270
trđ; 50% tăng thu dự toán thực hiện CCTL dự kiến HĐND tỉnh
giao tăng so với trung ương là 113.820
trđ; 10% tiết kiệm chi thường xuyên từ tăng thu dự toán HĐND tỉnh giao so Trung ương giao 11.382 trđ; Trung ương
giao thừa nguồn CCTL 42.366 trđ.
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.508.137
|
1.546.732
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia.
|
897.052
|
|
Trung ương chưa bổ sung kinh phí thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2021.
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững.
|
234.462
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
169.740
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
64.722
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới.
|
662.590
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
530.590
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
132.000
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ.
|
1.611.085
|
1.546.732
|
|
|
Vốn đầu tư
|
851.689
|
1.084.527
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
759.396
|
462.205
|
Kinh phí thực hiện một số chính
sách Trung ương bổ sung thấp hơn năm 2020.
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
11.500
|
50.100
|
Bằng số Trung ương giao.
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
31.000
|
19.800
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
31.000
|
19.800
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi,
kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
42.500
|
69.900
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi.
|
11.500
|
50.100
|
Bằng số Trung ương giao.
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
31.000
|
19.800
|
Trả nợ gốc vốn vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn năm 2021.
|
Biểu
số 2
BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
12.022.840
|
10.985.154
|
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
theo phân cấp
|
2.990.450
|
2.862.180
|
Tăng thu tiền sử dụng đất 103.000 trđ; tăng thu
từ xổ số kiến thiết 12.000 trđ;
các loại thuế, phí, thu khác giảm 243.270 trđ.
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách TW
|
8.937.854
|
8.091.974
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
6.067.170
|
6.067.170
|
Bằng Trung ương bổ sung năm 2020.
|
|
- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương (1,49)
|
362,547
|
478.072
|
Nguồn 50% tăng thu dự toán Trung ương
giao giảm so với năm 2020.
|
|
- Trung ương bổ sung thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
2.508.137
|
1.546.732
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia
|
897.052
|
|
Trung ương chưa bổ sung kinh phí thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2021.
|
|
Vốn đầu tư
|
700.330
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
196.722
|
|
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
234.462
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
169.740
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
64.722
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây
dựng nông thôn mới
|
662.590
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
530.590
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
132.000
|
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
1,611.085
|
1.546.732
|
|
|
Vốn đầu tư
|
851.689
|
1.084.527
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
759.396
|
462.205
|
Kinh phí thực hiện một số chính sách Trung ương bổ
sung thấp hơn năm 2020
như: Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí; hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã ĐBKK; kinh phí mua thẻ bảo hiểm cho các đối tượng; chưa bổ sung kinh phí thực hiện một
số chương trình mục tiêu,...
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
57.104
|
31.000
|
|
4
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều
8 Luật NSNN
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
37.431
|
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
12.034.340
|
11.035.254
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp
|
6.674.635
|
5.530.430
|
|
a
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.233.190
|
1.151.410
|
|
|
1. Chi XDCB tập
trung
|
614,690
|
379,310
|
Trung ương giao giảm so với năm
2020; phân chia theo tiêu chí mới.
|
|
2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất
|
447.000
|
550.000
|
|
|
3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
140.000
|
152.000
|
|
|
4. Chi đầu tư từ vốn chuyển
nguồn năm trước
|
|
|
|
|
5. Chi cho Ngân hàng chính sách
(cho vay các đối tượng chính sách)
|
20.000
|
20.000
|
|
|
6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách
|
11.500
|
50.100
|
Bằng Trung ương giao.
|
b
|
Chi trả nợ gốc
năm 2020 từ nguồn kết dư
|
|
31.000
|
|
c
|
Chi thường xuyên
|
2.660.043
|
2.632.946
|
|
|
1. Chi sự nghiệp
kinh tế
|
296.223
|
317.075
|
|
|
2. Chi sự nghiệp môi trường
|
31.328
|
29.252
|
|
|
3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
614.615
|
610.724
|
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế
|
850.793
|
839.532
|
|
|
5. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
32.967
|
36.546
|
|
|
6. Chi sự nghiệp
văn hóa - thông tin
|
70.714
|
77.760
|
|
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền
hình
|
22.038
|
22.072
|
|
|
8. Chi sự nghiệp thể dục, thể thao
|
11.166
|
18.446
|
|
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
78.560
|
41.745
|
|
|
10. Chi quản lý hành chính
|
408.265
|
406.871
|
|
|
11. Chi an ninh quốc phòng địa
phương
|
192.347
|
180.620
|
|
|
12. Chi khác
ngân sách
|
51,027
|
52.303
|
|
d
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
600
|
2.100
|
|
e
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.400
|
1.400
|
|
f
|
Dự phòng
|
96.612
|
90.390
|
Dự kiến chiếm 2% trên tổng chi cân đối (năm 2020 chiếm 2,24%)
|
g
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền
lương
|
343.782
|
204.384
|
Tổng nguồn 1.065.687 trđ - tổng nhu cầu 861.303 trđ = 204. 382 trđ, gồm; 50% số giảm chi do sáp nhập
thôn, làng 26.214 trđ; 50% từ việc
thay đổi cơ chế tự chủ của đơn vị
sự nghiệp; 50% số giảm chi từ việc sáp nhập các đầu mối,
cơ quan, đơn vị 4.330 trđ; 50% số giảm chi do giảm 2 xã
2.270 trđ; 50% tăng thu dự toán thực hiện CCTL
dự kiến HĐND tỉnh giao tăng so với trung
ương là 113.820 trđ; 10% tiết kiệm chi thường xuyên từ tăng thu dự toán HĐND tỉnh giao so Trung ương giao 11.382 trđ;
|
h
|
Trung ương bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu
nhiệm vụ
|
2.339.009
|
1.416.800
|
|
|
- Chương trình mục tiêu quốc gia
|
897.052
|
|
Trung ương chưa bổ sung kinh phí thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2021.
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
+ Chương trình
mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
234.462
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
169.740
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
64.722
|
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
662.590
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
530.590
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
132.000
|
|
|
|
- Chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
1.441.957
|
1.416.800
|
|
|
Vốn đầu tư
|
851.689
|
1.084.527
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
590.268
|
332.273
|
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị
xã, thành phố
|
5.359.704
|
5.504.824
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.209.310
|
4.353.147
|
- Tăng chi vốn
ĐT theo tiêu chí mới 148.000 trđ (428.000 - 280.000 trđ);
- Giảm bổ sung cân đối do điều chỉnh nhiệm vụ; sáp nhập thôn tăng 4.163
trđ;
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
675.594
|
585.879
|
- Dự kiến Trung
ương bổ sung mục tiêu nhiệm vụ cho cấp huyện giảm so với
năm 2020 là 39.196 trđ (169.128 - 129.932).
- Dự kiến số
bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2021 giảm 50 với năm 2020 để thực hiện các mục tiêu nhiệm vụ 50.519 trđ (506.466 - 455.920).
|
|
- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL
|
474.800
|
565.798
|
Nguồn 50% tăng thu dự toán thực hiện
CCTL năm 2021 giảm so với năm 2020.
|
III
|
Bội chi ngân sách tỉnh/Bội
thu ngân sách tỉnh
|
11.500
|
50.100
|
Bằng Trung Ương giao.
|
B
|
Ngân sách huyện, thị xã,
thành phố
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
6.958.524
|
7.063.084
|
|
1
|
Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng theo phân cấp
|
1,598.820
|
1.558.260
|
Tăng thu tiền sử dụng đất 19.000
trđ; giảm thu từ thuế, phí, các biện pháp tài chính
59.560 trđ.
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh
|
5.359.704
|
5.504.824
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
4.209.310
|
4.353.147
|
- Tăng chi vốn
ĐT theo tiêu chí mới 148.000 trđ
(428.000 - 280.000 trđ).
- Giảm bổ sung cân đối do điều chỉnh nhiệm vụ; sáp nhập thôn làng
4.163 trđ.
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
675.594
|
585.879
|
- Dự kiến Trung ương bổ sung mục
tiêu nhiệm vụ cho cấp huyện giảm so với năm 2020 là
39.196 trđ (169.128 - 129.932).
- Dự kiến số bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2021 giảm so với
năm 2020 để thực hiện các mục tiêu nhiệm vụ 50.519 trđ
(506,466 - 455.920).
|
|
- Bổ sung nguồn thực hiện CCTL
|
474.800
|
565.798
|
Nguồn 50% tăng thu dự toán thực hiện
CCTL năm 2021 giảm so với năm 2020,
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn KP năm trước
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
6.958.524
|
7.063.084
|
|
a
|
Chi đầu tư phát
triển
|
911.000
|
1.078.000
|
|
|
1. Chi XDCB tập trung
|
280,000
|
428.000
|
- Tăng chi vốn ĐT theo tiêu chí
mới 148.000 trđ (428.000 - 280.000 trđ)
|
|
2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
631.000
|
650.000
|
|
b
|
Chi thường xuyên
|
5.752.737
|
5.725.609
|
|
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
d
|
Dự phòng
|
125.659
|
129.544
|
Bằng 2% tổng chi cân đối
|
e
|
Chi cải sách tiền lương
|
|
|
|
g
|
Trung Ương bổ sung thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia và chương
trình mục tiêu nhiệm vụ
|
169,128
|
129.932
|
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
- Chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
- Chương trình mục tiêu nhiệm vụ
|
169.128
|
129.932
|
|
|
Vốn đầu tư
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
169.128
|
129.932
|
Kinh phí thực hiện một số chính sách Trung ương bổ sung thấp hơn năm 2020.
|
Biểu số 03
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2021
Đơn vị
tính : Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Thực hiện năm 2019
|
NĂM 2020
|
NĂM 2021
|
|
|
|
|
|
% DT 2021 (HĐND) /DT 2021 (BTC)
|
Dự toán BTC giao
|
HĐND tỉnh giao
|
Ước thực hiện năm 2020
|
Dự kiến dự toán BTC giao
|
Dự kiến HĐND tỉnh giao
|
Tăng so với dự toán BTC giao
|
% ƯTH UT 2020 (BTC)
|
% ƯTH DT 2020 (HĐND)
|
%DT 2021/DT 2020 (BTC)
|
% DT 2021/DT 2020 (HĐND)
|
% DT 2021 (HĐND)Ư
TH 2020
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=5/3
|
10=5/4
|
11=6/3
|
12=7/5
|
13=7/5
|
14=7/6
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)
|
4.556.390
|
4.570.000
|
5.200.000
|
4.628.400
|
4.552.300
|
5.047.000
|
494,700
|
101,3%
|
89,0%
|
99,6%
|
97,1%
|
109,0%
|
110,9%
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
4.523.342
|
4.540.000
|
5.170.000
|
4.621.000
|
4.540.100
|
5.034.800
|
494.700
|
101,8%
|
89,4%
|
100,0%
|
97,4%
|
109,0%
|
110,9%
|
|
Thu nội
địa (không kể thu tiền sử
dụng đất, thu XSKT, thu cổ tức và lợi nhuận còn lại)
|
3.543.300
|
3.900.000
|
3.952.000
|
3.500.700
|
3.400.100
|
3.682.800
|
282.700
|
89,8%
|
88,6%
|
87,2%
|
93,2%
|
105,2%
|
108,3%
|
|
Thu do ngành thuế
quản lý
|
4.346.967
|
4.366.000
|
4.978.700
|
4.460.000
|
4.403.100
|
4.819.000
|
415.900
|
102,2%
|
89,6%
|
100,8%
|
96,8%
|
108,0%
|
109,4%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do Trung ương quản lý
|
817.052
|
910.000
|
921.000
|
700,000
|
745.000
|
750.000
|
5.000
|
76,9%
|
76,0%
|
81,9%
|
81,4%
|
107,1%
|
100,7%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
517.045
|
575.000
|
586.000
|
458.000
|
461.000
|
466.000
|
5.000
|
79,7%
|
78,2%
|
80,2%
|
79,5%
|
101,7%
|
101,1%
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
49.003
|
45.000
|
45.000
|
20.000
|
22.000
|
22.000
|
|
44.4%
|
44,4%
|
48,9%
|
48,9%
|
110,0%
|
100,0%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
251.003
|
290.000
|
290.000
|
222.000
|
262.000
|
262.000
|
|
76,6%
|
76,6%
|
90,3%
|
90,3%
|
118,0%
|
100,0%
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương
quản lý
|
40.254
|
41.000
|
41.000
|
42.000
|
43.000
|
43.000
|
|
102,4%
|
102,4%
|
104,9%
|
104,9%
|
102,4%
|
100,0%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
24.945
|
28.500
|
28.500
|
31.000
|
32.500
|
32.500
|
|
108,8%
|
108,8%
|
114,0%
|
114,0%
|
104,8%
|
100,0%
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
13.269
|
10.900
|
10.900
|
8.500
|
9.000
|
9.000
|
|
78,0%
|
78,0%
|
82,6%
|
82,6%
|
105,9%
|
100,0%
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
2.040
|
1.600
|
1.600
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
156,3%
|
156,3%
|
93,8%
|
93,8%
|
60,0%
|
100,0%
|
3
|
Thu từ
khu có vốn đầu tư nước ngoài
|
26.483
|
23.000
|
23.000
|
34.000
|
31.000
|
31.000
|
|
147,8%
|
147,8%
|
134,8%
|
134,8%
|
91,2%
|
100,0%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
5.882
|
6.000
|
6.000
|
2.500
|
3.500
|
3.500
|
|
41,7%
|
41,7%
|
58,3%
|
58,3%
|
140,0%
|
100,0%
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
20.395
|
17.000
|
17.000
|
31.500
|
27.500
|
27.500
|
|
185,3%
|
185,3%
|
161,8%
|
161,8%
|
87,3%
|
100,0%
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
206
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ kinh tế
ngoài quốc doanh
|
1,049.220
|
1.200.000
|
1.223.000
|
1.015.000
|
1.070.000
|
1.085.000
|
15.000
|
84,6%
|
83,0%
|
89,2%
|
88,7%
|
106,9%
|
101,4%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
815.290
|
909.500
|
909.500
|
791.000
|
840.000
|
845.990
|
5.990
|
87,0%
|
87,0%
|
92,4%
|
93,0%
|
107,0%
|
100,7%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
119.904
|
185.000
|
195.500
|
115.000
|
115.000
|
124.000
|
9.000
|
62,2%
|
58,8%
|
62,2%
|
63,4%
|
107,8%
|
107,8%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4.696
|
5.500
|
5.500
|
4.000
|
5.000
|
5.000
|
|
72.7%
|
72,7%
|
90,9%
|
90,9%
|
125,0%
|
100,0%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
109.329
|
100.000
|
112.500
|
105.000
|
110.000
|
110.010
|
10
|
105,0%
|
93,3%
|
110,0%
|
97,8%
|
104,8%
|
100,0%
|
|
- Thu
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước
bạ
|
246.333
|
285.000
|
285.000
|
190.000
|
200.000
|
233.000
|
33.000
|
66,7%
|
66,7%
|
70,2%
|
81,8%
|
122,6%
|
116,5%
|
6
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
1.208
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
7.451
|
8.000
|
8.000
|
7.500
|
8.000
|
8.000
|
|
93,8%
|
93,8%
|
100,0%
|
100,0%
|
106,7%
|
100,0%
|
8
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
259.017
|
310.000
|
310.000
|
262.400
|
240.000
|
250.000
|
10.000
|
84,6%
|
84,6%
|
77,4%
|
80,6%
|
95,3%
|
104,2%
|
9
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
638.775
|
690.000
|
690.000
|
690.000
|
690.000
|
726.000
|
36.000
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
105,2%
|
105,2%
|
105,2%
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
401.135
|
433.300
|
433.300
|
433.300
|
433.320
|
455.930
|
22.610
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
105,2%
|
105,2%
|
105,2%
|
|
- Thu từ hàng
hóa sản xuất trong nước
|
237.641
|
256.700
|
256.700
|
256.700
|
256.680
|
270.070
|
13.390
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0 %
|
105,2%
|
105,2%
|
105,2%
|
10
|
Phí, lệ phí
|
90.941
|
95.000
|
95.000
|
91.000
|
108,100
|
108,100
|
|
95,8%
|
95,8%
|
113,8%
|
113,8%
|
118,8%
|
100,0%
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung
ương thu
|
23.961
|
25.000
|
25.000
|
22.000
|
39.100
|
39.100
|
|
88,0%
|
88,0%
|
156,4%
|
156,4%
|
177,7%
|
100,0%
|
|
- Phí, lệ phí
do cơ quan nhà nước địa phương thu
|
66.980
|
70,000
|
70.000
|
69.000
|
69.000
|
69.000
|
|
98,6%
|
98,6%
|
98,6%
|
98.6%
|
100,0%
|
100,0%
|
|
Trong đó: + Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
7.363
|
5.000
|
5.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
140,0%
|
140,0%
|
140,0%
|
140,0%
|
100,0%
|
100.0%
|
11
|
Tiền sử dụng
đất
|
825.680
|
500.000
|
1.078.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.200.000
|
200.000
|
200,0%
|
92,8%
|
200,0%
|
111,3%
|
120,0%
|
120,0%
|
12
|
Thu tiền thuê
đất, mặt nước
|
93.120
|
82.000
|
82.000
|
214.000
|
84.000
|
164.000
|
80.000
|
261,0%
|
261,0%
|
102,4%
|
200,0%
|
76,6%
|
195,2%
|
13
|
Thu từ bán
tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của
nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu của
nhà nước
|
323
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
186.894
|
181.000
|
199,000
|
186.500
|
150.000
|
228.800
|
78.800
|
103,0%
|
93,7%
|
82,9%
|
115,0%
|
122,7%
|
152,5%
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương
|
67.314
|
70.800
|
82.530
|
102.000
|
72.980
|
90.000
|
17.020
|
144,1%
|
123,6%
|
103,1%
|
109,1%
|
88,2%
|
123,3%
|
|
- Thu khác ngân
sách địa phương
|
119.680
|
110.200
|
116.470
|
84.500
|
77.020
|
138.800
|
61.780
|
76,7%
|
72,6%
|
69,9%
|
119,2%
|
164.3%
|
180,2%
|
17
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
83.570
|
72.000
|
72,000
|
64.500
|
28.000
|
52.900
|
24.900
|
89,6%
|
89,6%
|
38,9%
|
73,5%
|
82,0%
|
188,9%
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp
|
59.016
|
53.000
|
57,000
|
44.000
|
17.000
|
41.900
|
24.900
|
83,0%
|
77,2%
|
32,1%
|
73,5%
|
95.2%
|
246,5%
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp
|
24.554
|
19.000
|
15.000
|
20.500
|
11.000
|
11.000
|
|
107,9%
|
136,7%
|
57,9%
|
73,3%
|
53,7%
|
100,0%
|
18
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi cộng sản
khác
|
2.659
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
3.000
|
3.000
|
|
83,3%
|
83,3%
|
100,0%
|
100,0%
|
120,0%
|
100,0%
|
19
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương
hưởng 100%)
|
229
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)
|
154.133
|
140.000
|
140.000
|
120.000
|
140.000
|
152.000
|
12.000
|
85,7%
|
85,7%
|
100,0%
|
108,6%
|
126,7%
|
108,6%
|
II
|
Thu viện trợ
|
2.227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
30,821
|
30.000
|
30.000
|
7,400
|
12.200
|
12.200
|
|
24,7%
|
24,7%
|
40,7%
|
40,7%
|
164,9%
|
100,0%
|
1
|
Tổng thu NSĐP
được hưởng
|
3.992,548
|
3.973,800
|
4.589.270
|
4.032.900
|
3,982.800
|
4.420.440
|
437.640
|
101,5%
|
87,9%
|
100,2%
|
96,3%
|
109,6%
|
111,0%
|
|
Cáp khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
1.926.460
|
1.624.700
|
2.218.670
|
2.052.300
|
1.938.600
|
2.292.880
|
354.280
|
126,3%
|
92,5%
|
119,3%
|
103,3%
|
111,7%
|
118,3%
|
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
|
2.067.088
|
2.349.100
|
2.370.600
|
1.980.600
|
2.044.200
|
2.127.560
|
83.360
|
84,3%
|
83,5%
|
87,0%
|
89,7%
|
107,4%
|
104,1%
|
2
|
Tổng thu
NSTU được hưởng
|
563.841
|
596.200
|
610.730
|
595.500
|
569.500
|
626.560
|
57.060
|
99,9%
|
97,5%
|
95,5%
|
102,6%
|
105,2%
|
110,0%
|
|
Tổng thu
NSNN
|
4.556.390
|
4.570.000
|
5.200.000
|
4.628.400
|
4.552.300
|
5.047.000
|
494.700
|
101,3%
|
89,0%
|
99,6%
|
97,1%
|
109,0%
|
110,9%
|
Biểu số 04
BIỂU BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHI NSĐP NĂM 2020 VÀ DỰ
TOÁN CHI NĂM 2021
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu chi
|
Năm
2020
|
Dự toán năm 2021
|
So sánh %
|
Dự toán Trung
ương giao
|
Dự toán của địa phương
|
Ước thực hiện cả năm
|
Dự toán Trung ương giao
|
Dự toán của địa phương
|
Tăng, giảm so dư toán Trung ương giao
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi NS huyện
|
UTH2020/
DT2020 (HDND)
|
DT2021
(HĐND)/
DT2020 (HĐND)
|
DT2021 (HĐND)/ UTH2020
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=3/2*100
|
10=5/2*100
|
11=5/3*100
|
Tổng chi
NSDP
|
12.923.154
|
13.633.160
|
14.263.181
|
12.124.874
|
12.593.514
|
437.640
|
5.530.430
|
7.063.084
|
110,37%
|
92,37%
|
88,29%
|
A.Chi
cân đối NSNN
|
10.415.017
|
11.125.023
|
11.446.438
|
10.578.142
|
11.046.782
|
437.640
|
4.113.630
|
6.933.152
|
109,90%
|
99,30%
|
96,51%
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
1.546.190
|
2.144.190
|
2.964.438
|
2.017.410
|
2.229.410
|
212.000
|
1.151.410
|
1.078.000
|
191,73%
|
103,97%
|
75,21 %
|
1. Chi XDCb
tập trung
|
894,690
|
894.690
|
1.812.938
|
827.310
|
807.310
|
-20.000
|
379.310
|
428.000
|
202,63%
|
90,23%
|
44,53%
|
a. Vốn trong nước
|
894,690
|
894.690
|
1,812.938
|
827.310
|
807.310
|
-20.000
|
379.310
|
428.000
|
202,63%
|
90,23%
|
44,53%
|
Tr.đó:
+ Chi Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
500.000
|
1,078.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.200.000
|
200.000
|
550.000
|
650.000
|
200,00%
|
111,32%
|
120,00%
|
3. Chi đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết
|
140,000
|
140.000
|
120.000
|
140.000
|
152.000
|
12.000
|
152,000
|
|
85,71%
|
108,57%
|
126,67%
|
4. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối
tượng chính sách)
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
100,00%
|
100,00%
|
5. Từ vốn đầu tư chuyển nguồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi đầu
tư từ nguồn bội chi ngân sách
|
11.500
|
11.500
|
11.500
|
50.100
|
50.100
|
|
50.100
|
|
100,00%
|
435,65%
|
435,65%
|
II. Chi trả nợ
gốc năm 2020 từ nguồn kết dư
|
|
|
|
|
31.000
|
|
31.000
|
|
|
|
|
III. Chi thường xuyên
|
8.658.756
|
8.412.781
|
8.479.887
|
8.346.671
|
8.358.554
|
11.883
|
2.632.946
|
5.725.608
|
97,93%
|
99,36%
|
98,57%
|
1. Chi an
ninh - quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
180.620
|
|
|
|
|
2. Chi SN
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
3.620.802
|
3.628.052
|
3.628.052
|
3.490.298
|
3.556.881
|
66.583
|
610.724
|
2.946.157
|
100,20%
|
98,04%
|
98,04%
|
3. Chi sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
839.532
|
|
|
|
|
4. Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
27.004
|
39.257
|
39.257
|
26.031
|
42.836
|
16.805
|
36.546
|
6.290
|
145,37%
|
109,12%
|
109,12%
|
5. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
|
|
|
|
|
|
77.760
|
|
|
|
6. Chi sự nghiệp môi trường
|
|
|
|
|
|
|
29.252
|
|
|
|
|
7. Chi sự nghiệp
phát thanh - truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
22.072
|
|
|
|
|
8. Chi sự
nghiệp thể dục - thể thao
|
|
|
|
|
|
|
18,446
|
|
|
|
|
9. Chi đảm bảo xã hội
|
|
|
|
|
|
|
41.745
|
|
|
|
|
10. Chi sự
nghiệp kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
317.075
|
|
|
|
|
11. Chi
quản lý nhà nước, Đảng, Đoản thể
|
|
|
|
|
|
|
406.871
|
|
|
|
|
12. Chi
khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
52.303
|
|
|
|
|
lII.
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
1.400
|
|
100,00%
|
100,00%
|
100,00%
|
IV. Chi CC tiền lương
|
|
343.782
|
|
|
204,384
|
204.384
|
204.384
|
|
|
59,45%
|
|
V. Dự phòng
|
208.071
|
222.270
|
|
210.561
|
219.934
|
9.373
|
90.390
|
129.544
|
|
98,95%
|
|
VI. Chi trả nợ lãi vay
|
600
|
600
|
713
|
2.100
|
2.100
|
|
2.100
|
|
118,83%
|
350,00%
|
294.53%
|
B. Chi các CTMTQG, CT 135, các mục tiêu, nhiệm vụ TU
bổ sung
|
2.508.137
|
2.508.137
|
2.816.743
|
1.546.732
|
1.546.732
|
|
1.416.800
|
129.932
|
112,30%
|
61,67%
|
54,91%
|
+ Vốn đầu tư
|
1.552.019
|
1.552.019
|
1.552.339
|
1.084.527
|
1.084.527
|
|
1.084.527
|
|
100,02%
|
69,88%
|
69,86%
|
+ Vốn sự nghiệp
|
956.118
|
956.118
|
1.264.404
|
462.205
|
462.205
|
|
332.273
|
129.932
|
132.24%
|
48,34%
|
36,56%
|
+ Chương trình mục tiêu
quốc gia
|
897.052
|
897.052
|
911.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu
tư
|
700.130
|
700.330
|
700.330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn sự
nghiệp
|
196.722
|
196.722
|
211.168
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
234.462
|
234.462
|
236.108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
169.740
|
169.740
|
169.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
64.722
|
64.722
|
66.368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
662.190
|
662.590
|
675.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư
|
530.590
|
530.590
|
530.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
132.000
|
132.000
|
145.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chương
trình mục tiêu nhiệm vụ
|
1.611.085
|
1.611.035
|
1.904,845
|
1.546.732
|
1,546.732
|
|
1.416.800
|
129.932
|
118,23%
|
96,01%
|
81,20%
|
Vốn đầu tư
|
851.639
|
851.689
|
852.009
|
1.084.527
|
1.084.527
|
|
1.084.527
|
|
100.04%
|
127.34%
|
127.29%
|
Vốn sự nghiệp
|
759.396
|
719.396
|
1.052.836
|
462.205
|
462.205
|
|
332.273
|
129.932
|
138.64%
|
60.86%
|
43.90%
|
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 699/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành
678
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|