|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
69/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Minh Sanh
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 69/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2012
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12
năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11
năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2012;
Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11
năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm 2012;
Căn cứ Công văn số 7356/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 10
năm 2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 1792/CT-TTg
ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ Ngân
sách nhà nước và Trái phiếu Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V về phương hướng nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và
Giám đốc Sở Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2012 cho các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các
đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang, các hội, đoàn thể trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Căn cứ nhiệm vụ và
chỉ tiêu kế hoạch được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 trực
tiếp tổ chức thực hiện, đồng thời giao cho các đơn vị trực thuộc thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy
ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Cục trưởng
Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại
Điều 1 căn cứ quyết định thực hiện; đồng thời theo dõi, đánh giá tình hình thực
hiện kế hoạch và báo cáo, đề xuất với Ủy ban nhân dân Tỉnh các biện pháp để
điều hành thực hiện nhiệm vụ kế hoạch năm 2012./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND Tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH Tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và các Ủy viên UBND Tỉnh;
- UB Mặt trận tổ quốc Việt Nam Tỉnh và các Đoàn thể cấp Tỉnh;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Đài PTTH Tỉnh;
- Trung tâm Công báo Tỉnh;
- Như điều 4;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Trần Minh Sanh
|
KẾ HOẠCH NĂM 2012
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của UBND
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch 2012
|
Ghi chú
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
|
|
|
|
- Nhà trẻ
|
|
|
|
|
+ Số cháu đi nhà trẻ
|
Cháu
|
8.173
|
|
|
+ Tỷ lệ so với nhóm tuổi
|
%
|
22
|
|
|
- Mẫu giáo
|
|
|
|
|
+ Số cháu đi mẫu giáo
|
Cháu
|
40.210
|
|
|
+ Tỷ lệ so với nhóm tuổi
|
%
|
82
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
- Số học sinh phổ thông
|
Học sinh
|
195.772
|
|
|
+ Tiểu học
|
nt
|
91.156
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
nt
|
63.887
|
|
|
+ Trung học phổ thông
|
nt
|
40.729
|
|
|
Trong đó: Số học sinh THPT trong độ tuổi học tại
các TTGDTX
|
Học sinh
|
3.721
|
|
3
|
Số học sinh trên vạn dân
|
Học sinh
|
1.847
|
|
4
|
Số trường học
|
|
|
|
|
+ Mầm non
|
Trường
|
135
|
|
|
+ Phổ thông
|
Trường
|
257
|
|
5
|
Số lớp học
|
|
|
|
|
+ Mầm non
|
Lớp
|
1.670
|
|
|
+ Phổ thông
|
Lớp
|
5.902
|
|
6
|
Số phòng học
|
|
|
|
|
+ Mầm non
|
Phòng
|
1.440
|
|
|
+ Phổ thông
|
Phòng
|
5.613
|
|
7
|
Tỷ lệ học sinh phổ thông tốt nghiệp:
|
|
|
|
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học
|
%
|
99,5
|
|
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình THCS
|
%
|
98,0
|
|
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình THPT-GDTX
|
%
|
96,0
|
|
8
|
Số huyện/quận/thị xã/ thành phố đạt chuẩn phổ cập
giáo dục tiểu học, trung học cơ sở
|
Huyện
|
8
|
|
9
|
Tỷ lệ huyện/quận/thị xã/ thành phố đạt chuẩn phổ
cập giáo dục tiểu học, trung học cơ sở
|
%
|
100
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2012
CHỈ TIÊU NGÀNH GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÂN THEO CÁC HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 69/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của UBND
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Toàn tỉnh
|
Chia ra
|
Vũng Tàu
|
Bà Rịa
|
Tân Thành
|
Châu Đức
|
Long Điền
|
Đất Đỏ
|
Xuyên Mộc
|
Côn Đảo
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1. Giáo dục mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số cháu đi nhà trẻ
|
Cháu
|
8.173
|
2.900
|
845
|
715
|
960
|
1.030
|
503
|
1.000
|
220
|
- Tỷ lệ huy động số cháu đi nhà trẻ so với nhóm tuổi
|
%
|
22,0
|
20,0
|
29,0
|
17,0
|
21,0
|
20,0
|
37,0
|
22,0
|
79,0
|
- Số cháu đi mẫu giáo
|
Cháu
|
40.210
|
11.513
|
4.155
|
6.055
|
5.546
|
4.500
|
2.235
|
5.876
|
330
|
- Tỷ lệ huy động số cháu đi mẫu giáo so với nhóm tuổi
|
%
|
82,0
|
71,0
|
98,0
|
92,0
|
84,0
|
77,0
|
87,0
|
85,0
|
100
|
2. Giáo dục phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh phổ thông đầu năm học
|
Học sinh
|
195.772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
Học sinh
|
91.156
|
25.211
|
8.400
|
12.099
|
13.250
|
12.590
|
5.699
|
13.450
|
457
|
+ Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
63.887
|
16.088
|
5.799
|
7.935
|
11.390
|
8.415
|
3.660
|
10.335
|
265
|
+ Phổ thông trung học
|
Học sinh
|
40.729
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo sẽ tính toán cụ thể và giao kế hoạch năm 2012 cho các huyện, thị xã, thành
phố trong quý I/2012
|
Trong đó: Số học sinh phổ thông học tại các trường
PTTH
|
Học sinh
|
37.008
|
Số học sinh phổ thông trong độ tuổi học tại
các TTGDTX
|
Học sinh
|
3.721
|
KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị: Ngành Giáo Dục và Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh BR-VT)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
KH 2012
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó BTGPMB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
703.239
|
76.450
|
|
A
|
Sở Giáo dục và Đào tạo làm chủ đầu tư
|
|
56.089
|
0
|
|
|
TTKL DA đã hoàn thành
|
|
|
|
|
1
|
Trường cao đẳng cộng đồng
|
Sở GD và ĐT
|
3.000
|
|
|
2
|
Cải tạo mở rộng trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm thị
xã Bà Rịa
|
Sở GD và ĐT
|
2.000
|
|
|
3
|
Cải tạo mở rộng trường THPT Trần Văn Quan huyện Long
Điền
|
Sở GD và ĐT
|
2.000
|
|
|
4
|
Mở rộng trường Khiếm thị hữu nghị Tân Thành
|
Sở GD và ĐT
|
1.789
|
|
|
|
DA chuyển tiếp
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp trường THPT Xuyên Mộc
|
Sở GD và ĐT
|
10.000
|
|
|
|
DA khởi công mới
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa TT GDTX và hướng nghiệp Vũng Tàu
|
Sở GD và ĐT
|
3.000
|
|
|
2
|
Sửa chữa trường THPT Nguyễn Huệ TP. Vũng Tàu
|
Sở GD và ĐT
|
3.000
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng trường THPT Ngô Quyền
|
Sở GD và ĐT
|
8.000
|
|
|
4
|
Cải tạo nâng cấp Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh
BR-VT
|
Sở GD và ĐT
|
8.000
|
|
|
5
|
XD các phòng chức năng trường THPT Long Hải-Phước
Tỉnh
|
Sở GD và DT
|
5.000
|
|
|
6
|
Nâng cấp mở rộng trường THPT Hòa Hội
|
Sở GD và DT
|
10.000
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp Trung tâm giáo dục thường xuyên
tỉnh BR-VT
|
Sở GD và ĐT
|
50
|
|
|
2
|
Trường THPT Liên phường: Phường 10 - Phường 11 và
Phường 12 tại Tp Vũng tàu
|
Sở GD và ĐT
|
50
|
|
|
3
|
Nâng cấp cải tạo trường THPT Châu Thành thị xã Bà
Rịa
|
Sở GD và ĐT
|
50
|
|
|
4
|
Nhà công vụ giáo viên trường THPT Bưng Riềng
|
Sở GD và ĐT
|
50
|
|
|
5
|
XD bể bơi tại 6 trường THPT trên địa bàn các huyện,
thị
|
Sở GD và ĐT
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Công trình thuộc ngành do các đơn vị khác làm chủ
đầu tư
|
|
647.150
|
76.450
|
|
1
|
Trường Chuyên Lê Quý Đôn TP Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
40.000
|
|
|
2
|
Trường Trung học y tế
|
Sở Y tế
|
15.000
|
|
|
3
|
Xây dựng mới thư viện, sơn lại mặt tiền dãy phòng
học lý thuyết và trang bị máy phát điện trường Cao đẳng cộng đồng
|
Trường Cao đẳng cộng
đồng
|
2.000
|
|
|
4
|
Trường tiểu học Trần Quang Diệu xã Cù Bị
|
UBND H.Châu Đức
|
4.000
|
|
|
5
|
Trường tiểu học Phan Chu Trinh xã Cù Bị
|
UBND H.Châu Đức
|
4.000
|
|
|
6
|
Trường tiểu học Lê Hồng Phong xã Kim Long
|
UBND H.Châu Đức
|
10.000
|
|
|
7
|
Trường THCS xã Bàu Chinh
|
UBND H.Châu Đức
|
8.000
|
|
|
8
|
Trường mầm non xã Bàu Chinh
|
UBND H.Châu Đức
|
8.000
|
|
|
9
|
Trường mầm non khu vực Bình Giã-Bình Trung huyện Châu
Đức (mầm non xã Bình Giã)
|
UBND H.Châu Đức
|
9.000
|
|
|
10
|
XD nhà công vụ giáo viên trường THPT Trần Phú, THPT
Ngô Quyền, THPT Nguyễn Văn Cừ huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
7.000
|
|
|
11
|
Trường mầm non khu vực Đất Đỏ - Phước Long Thọ
|
UBND H. Đất Đỏ
|
5.000
|
|
|
12
|
Trường THCS xã Phước thạnh
|
UBND H. Đất Đỏ
|
5.000
|
|
|
13
|
XD nhà công vụ giáo viên huyện Đất Đỏ
|
UBND H. Đất Đỏ
|
6.000
|
|
|
14
|
Trường mẫu giáo Phước Tỉnh
|
UBND H. Long Điền
|
4.600
|
|
|
15
|
Trường THCS Phú Mỹ
|
UBND H.Tân Thành
|
2.000
|
|
|
16
|
Trường THCS Xã Tân Hòa
|
UBND H.Tân Thành
|
6.000
|
|
|
17
|
Trường THCS Mỹ Xuân cơ sở 2
|
UBND H.Tân Thành
|
6.000
|
|
|
18
|
XD nhà công vụ giáo viên trường THPT Hắc Dịch huyện
Tân Thành
|
UBND H.Tân Thành
|
5.000
|
|
|
19
|
Trường THPT liên xã Bông Trang-Bưng Riềng-Bình
Châu
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
9.000
|
|
|
20
|
Trường mẫu giáo xã Tân Lâm
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
2.000
|
|
|
21
|
Trường mầm non Bình Châu
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
1.000
|
|
|
22
|
Trường THCS xã Phước Tân giai đoạn 2
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
6.000
|
|
|
23
|
Trường tiểu học Hòa Hưng
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
2.000
|
|
|
24
|
Giai đoạn 3 trường tiểu học Huỳnh Minh Thạnh
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
3.000
|
|
|
25
|
Trường THCS Kim Dinh
|
UBND TX Bà Rịa
|
4.000
|
|
|
26
|
Trường tiểu học Trần Văn Quan TX Bà Rịa
|
UBND TX Bà Rịa
|
3.000
|
|
|
27
|
Trường THCS Long Toàn
|
UBND TX Bà Rịa
|
3.000
|
|
|
28
|
Trường tiểu học Phan Bội Châu TX Bà Rịa
|
UBND TX Bà Rịa
|
5.000
|
|
|
29
|
Trường THCS Gò Cát
|
UBND TX Bà Rịa
|
6.000
|
|
|
30
|
Thiết bị trường cao đẳng cộng đồng
|
Trường Cao đẳng cộng
đồng
|
15.000
|
|
|
31
|
XD trường Chính trị tỉnh
|
Trường Chính trị Tỉnh
|
10.000
|
|
|
32
|
Trường Trung cấp nghề GTVT giai đoạn 2
|
Trường Trung cấp nghề
GTVT
|
1.000
|
|
|
33
|
Trường tiểu học Phước Hải 3
|
UBND H.Đất Đỏ
|
10.000
|
|
|
34
|
Trường THPT liên xã Phước Tỉnh - Phước Hưng
|
UBND H. Long Điền
|
8.000
|
|
|
35
|
Trường tiểu học bán trú Phước Hưng 3
|
UBND H. Long Điền
|
8.000
|
|
|
36
|
Trường tiểu học Phước Tỉnh 1
|
UBND H. Long Điền
|
8.000
|
|
|
37
|
XD nhà công vụ giáo viên khu vực Long Hải-Phước Tỉnh
|
UBND H. Long điền
|
5.000
|
|
|
38
|
Trường tiểu học bán trú Long Hải
|
UBND H. Long Điền
|
10.000
|
|
|
39
|
Trường THCS xã Tân Phước
|
UBND H. Tân Thành
|
10.000
|
|
|
40
|
Trường tiểu học bán trú xã Mỹ Xuân
|
UBND H. Tân Thành
|
5.000
|
|
|
41
|
Trường mầm non xã Sông Xoài
|
UBND H. Tân Thành
|
10.000
|
|
|
42
|
Trường mầm non xã Châu Pha
|
UBND H. Tân Thành
|
10.000
|
|
|
43
|
Trường tiểu học Châu Pha B
|
UBND H. Tân Thành
|
10.000
|
|
|
44
|
Trường tiểu học Bưng Kè B
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
11.000
|
|
|
45
|
Nâng cấp trường tiểu học Phước Bửu (khối hiệu bộ,
khối bộ môn, bán trú)
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
12.000
|
|
|
46
|
Trường tiểu học Hòa Hội
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
7.000
|
|
|
47
|
XD nhà công vụ giáo viên trường THPT Hòa Bình huyện
Xuyên Mộc
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
1.000
|
|
|
48
|
Trường tiểu học Gò Cát xã Phước Thuận
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
15.000
|
|
|
49
|
Trường THCS phường 12 TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
8.000
|
|
|
50
|
Trường THPT Đinh Tiên Hoàng TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng tàu
|
5.000
|
|
|
51
|
Trường THCS phường 5 TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
8.000
|
|
|
52
|
Trường tiểu học Long Sơn (thay cho trường tiểu học
Bến Điệp thôn 3 Long Sơn)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
8.000
|
|
|
53
|
Trường tiểu học Bùi Thị Xuân TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
6.000
|
|
|
54
|
Trường mầm non Kim Dinh Thị xã Bà Rịa
|
UBND TX Bà Rịa
|
7.000
|
|
|
55
|
Trường tiểu học bán trú Nguyễn Bá Ngọc
|
UBND TX Bà Rịa
|
8.000
|
|
|
56
|
Trường THCS Phước Tân
|
UBND TX Bà Rịa
|
7.000
|
|
|
57
|
Trường tiểu học bán trú Long Hương
|
UBND TX Bà Rịa
|
8.000
|
|
|
58
|
Trường tiểu học Điện Biên TX Bà Rịa
|
UBND TX Bà Rịa
|
7.000
|
|
|
59
|
Khu bán trú trường tiểu học Trần Văn Thượng xã Long
Phước TXBR
|
UBND TX Bà Rịa
|
6.000
|
|
|
60
|
Đầu tư hoàn chỉnh cơ sở vật chất Trường cao đẳng nghề
tỉnh BR-VT
|
Trường Cao đẳng nghề
tỉnh BR-VT
|
20.000
|
|
|
61
|
Trường mầm non Nghĩa Thành
|
UBND H.Châu Đức
|
6.000
|
|
|
62
|
Trường THCS Lý Thường Kiệt
|
UBND H.Châu Đức
|
11.000
|
6.700
|
|
63
|
Trường mầm non xã Xà Bang
|
UBND H.Châu Đức
|
10.000
|
5.400
|
|
64
|
Trường mầm non Phước Hải 3
|
UBND H.Đất Đỏ
|
9.000
|
2.150
|
|
65
|
Trường THCS Long Hải 2
|
UBND H. Long Điền
|
8.000
|
7.800
|
Thực hiện BTGPMB
|
66
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Long Điền
|
UBND H. Long Điền
|
5.000
|
3.000
|
|
67
|
Trường mầm non Long Điền 3
|
UBND H. Long Điền
|
5.000
|
|
|
68
|
Trường mầm non xã Mỹ Xuân
|
UBND H. Tân Thành
|
10.000
|
|
|
69
|
Trường mầm non xã Tân Hòa
|
UBND H. Tân Thành
|
10.000
|
|
|
70
|
Trường mầm non xã Tân Phước
|
UBND H. Tân Thành
|
10.000
|
|
|
71
|
Trường mẫu giáo huyện Xuyên Mộc
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
15.000
|
2.200
|
|
72
|
Giai đoạn 2 trường THCS Xuyên Mộc
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
9.000
|
|
|
73
|
Mở rộng trường THPT Phước Bửu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
5.000
|
4.700
|
|
74
|
Trường mẫu giáo xã Long Sơn
|
UBND TP Vũng Tàu
|
9.000
|
|
|
75
|
Trường tiểu học Bến Nôm phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
11.000
|
10.500
|
Thực hiện BTGPMB
|
76
|
Trường mầm non Phước Cơ
|
UBND TP Vũng Tàu
|
5.000
|
|
|
77
|
Trường THCS Hàn Thuyên (thay cho trường THCS phường
9)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
15.000
|
8.800
|
|
78
|
Trường tiểu học phường 2 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
15.000
|
6.200
|
|
79
|
Trường tiểu học phường 12 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
12.000
|
11.500
|
|
80
|
Khu bán trú và 12 phòng học trường tiểu học Kim
Dinh
|
UBND TX Bà Rịa
|
5.000
|
4.800
|
Thực hiện BTGPMB
|
81
|
Trường mầm non Phước Nguyên
|
UBND TX Bà Rịa
|
5.000
|
2.700
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
1
|
XD cụm ký túc xá sinh viên tại Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
50
|
|
|
2
|
XD cụm ký túc xá sinh viên tại Bà Rịa
|
Sở Xây dựng
|
50
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng hoàn chỉnh trường Cao đẳng Cộng đồng
tỉnh BR-VT
|
Trường Cao đẳng cộng
đồng
|
50
|
|
|
4
|
Trường THCS Xà Bang
|
UBND H.Châu Đức
|
100
|
|
|
5
|
Trường THCS Cao Bá Quát
|
UBND H.Châu Đức
|
50
|
|
|
6
|
Trường mầm non xã Bình Trung huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu ĐứC
|
50
|
|
|
7
|
Trường mầm non xã Đá Bạc huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
50
|
|
|
8
|
Trường trung học phổ thông Chu Văn An huyện Châu Đức
(xã Cù Bị)
|
UBND H.Châu Đức
|
50
|
|
|
9
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
50
|
|
|
10
|
Trường mầm non xã Bình Ba
|
UBND H.Châu Đức
|
50
|
|
|
11
|
Trường THCS Côn Đảo
|
UBND H. Côn Đảo
|
50
|
|
|
12
|
Khu bán trú trường tiểu học Cao Văn Ngọc
|
UBND H. Côn Đảo
|
50
|
|
|
13
|
Khu luyện tập thể dục thể thao trường THPT Võ Thị
Sáu
|
UBND H. Côn Đảo
|
50
|
|
|
14
|
Trường THPT thị trấn Long Hải
|
UBND H. Long Điền
|
50
|
|
|
15
|
Trường tiểu học bán trú Phước Tỉnh
|
UBND H. Long Điền
|
50
|
|
|
16
|
Trường tiểu học xã Hắc Dịch
|
UBND H. Tân Thành
|
50
|
|
|
17
|
Trường tiểu học xã Tóc Tiên
|
UBND H. Tân Thành
|
50
|
|
|
18
|
Trường mầm non xã Tân Hải
|
UBND H. Tân Thành
|
50
|
|
|
19
|
Trường mầm non xã Phú Mỹ
|
UBND H. Tân Thành
|
50
|
|
|
20
|
Trường mầm non xã Tóc Tiên
|
UBND H. Tân Thành
|
50
|
|
|
21
|
Trường tiểu học Văn Lang xã Tân Hòa
|
UBND H. Tân Thành
|
50
|
|
|
22
|
Trường tiểu học Lê Thị Hồng Gấm xã Phước Hòa
|
UBND H. Tân Thành
|
50
|
|
|
23
|
Trường mầm non xã Hắc Dịch
|
UBND H. Tân Thành
|
50
|
|
|
24
|
Trường tiểu học Phước Tân xã Phước Tân
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
25
|
Giai đoạn 2 trường THCS Bông Trang
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
26
|
Mở rộng trường THPT Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
27
|
Trường THCS Bàu Lâm
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
28
|
Trường mầm non Hướng Dương xã Phước Thuận
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
29
|
Trường mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
30
|
Trường mầm non Bình Châu 2 xã Bình Châu
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
31
|
Trường tiểu học Hồ Tràm
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
32
|
Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên Mộc
|
UBND H. Xuyên Mộc
|
50
|
|
|
33
|
Trường THCS phường 8
|
UBND TP Vũng Tàu
|
50
|
|
|
34
|
Trường THCS phường 11
|
UBND TP Vũng Tàu
|
50
|
|
|
35
|
Trường tiểu học Nguyễn Văn Linh TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
50
|
|
|
36
|
Trường mầm non Phường 2
|
UBND TP Vũng Tàu
|
50
|
|
|
37
|
Trường mầm non Phường Thắng Tam
|
UBND TP Vũng Tàu
|
50
|
|
|
38
|
Trường mầm non Phường 6
|
UBND TP Vũng Tàu
|
50
|
|
|
39
|
Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa
|
UBND TP Vũng Tàu
|
50
|
|
|
40
|
Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
50
|
|
|
41
|
Trường mầm non Hàng Điều Phường 11
|
UBND TP Vũng Tàu
|
50
|
|
|
42
|
Trường mầm non Phường 12
|
UBND TP Vũng Tàu
|
50
|
|
|
43
|
Trường mầm non Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
50
|
|
|
44
|
Trường THCS Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
50
|
|
|
45
|
Mở rộng trường tiểu học bán trú Hạ Long TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
50
|
|
|
46
|
Trường mầm non phường 3 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
50
|
|
|
47
|
Trường mầm non phường 9 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
50
|
|
|
48
|
Mở rộng trường tiểu học Nguyễn Thái Học TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
50
|
|
|
49
|
Trường mầm non Phước Hiệp
|
UBND TX Bà Rịa
|
50
|
|
|
50
|
Trường mầm non Long Xuyên xã Hòa Long
|
UBND TX Bà Rịa
|
50
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2012
VỐN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu)
Đơn vị: tỷ đồng
TT
|
Tên dự án đầu tư
|
Nhà đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Thời gian thực hiện
|
Vốn đầu tư đăng
ký
|
Vốn thực hiện đến
cuối năm 2011
|
KH năm 2012
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ: 07 DỰ ÁN
|
|
|
4,41
|
|
134,3
|
12,1
|
43
|
|
|
Chưa xây dựng
|
|
|
4,41
|
|
134,3
|
12,1
|
43
|
|
1
|
Trường mầm non tư thục Hoàng Anh
|
Công ty CP Giáo dục mầm non Hoàng Anh
|
phường 9, TPVT
|
0,12
|
2010-2912
|
10,0
|
0,7
|
5
|
Đang lập thủ tục đất đai
|
2
|
Trường mầm non tư thục Sao Mai
|
Công ty TNHH Sao Mai Xanh
|
Long Sơn
|
1,24
|
|
14,8
|
0,7
|
1
|
|
3
|
Trường mầm non tư thục Nụ Hồng
|
Nguyễn Thị Minh Phương
|
Tân Thành
|
1,03
|
2008-2012
|
32,0
|
5,0
|
10
|
Đang chuẩn bị khởi công XD
|
4
|
Trường mầm non tư thục Phú Mỹ
|
Công ty TNHH SX TM XD Sao Việt
|
Tân Thành
|
0,65
|
2010-2012
|
18,0
|
2,2
|
9
|
|
5
|
Trường mầm non Hoa Sen
|
Cty TNHH Trung Kiên
|
Tân Thành
|
0,07
|
2010-2012
|
17,8
|
0,5
|
0
|
Đang làm thủ tục đất đai
|
6
|
Trường mầm non Chelsea
|
Cty TNHH TM DV Chensi
|
Tân Thành
|
0,7
|
2012
|
22,9
|
0,5
|
10
|
Đã có QĐ Thuê đất
|
7
|
Trường mầm non tư thục Phước Hưng
|
Công ty TNHH SX TM Xây dựng Sao Việt
|
xã Phước Hưng, H.Long
Điền
|
0,604
|
2011-2012
|
18,8
|
2,5
|
8
|
Đã có QĐ thu hồi đất
|
KẾ HOẠCH NĂM 2012
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI DỰ KIẾN CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐẦU TƯ NGÀNH GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu)
Stt
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô (ha)
|
Tổng vốn đầu tư
(triệu USD)
|
Hình thức đầu tư
|
Đối tác tham
gia
|
Ghi chú
|
|
Tổng số: 01 dự
án
|
|
12
|
20
|
|
|
|
1
|
Khu phức hợp giáo dục, dịch vụ và nghỉ dưỡng
Pegasus
|
Bà Rịa
|
12
|
20
|
100% vốn NN
|
Singapore
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2012
DANH MỤC NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG
NGHỆ SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của UBND
tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên chương trình,
đề tài, dự án
|
Cơ quan chủ trì,
phối hợp
|
Mục tiêu và nội
dung chính
|
Thời gian
|
Kinh phí
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Tổng số
|
Thực hiện năm
2011
|
Kế hoạch 2012
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Đánh giá hiệu quả hoạt động và giải pháp nâng cao
chất lượng hoạt động của đội ngũ y tế thôn ấp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Trường Trung học y
tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Đánh giá hiệu quả hoạt động của đội ngũ y tế thôn
ấp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và đưa ra một số giải pháp, xây dựng mô hình nâng cao
chất lượng hoạt động của đội ngũ y tế thôn ấp tỉnh
|
2011
|
2013
|
180
|
150
|
30
|
|
Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2011 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 69/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
3.753
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|