Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 69/QĐ-UBND 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Hà Giang
Số hiệu:
|
69/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 69/QĐ-UBND
|
Hà Giang,
ngày 10 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối
với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày
11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh Kế hoạch đầu
tư trung hạn vốn Ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn phương án phân bổ vốn đầu
tư công năm 2020 tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
11/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu,
chi ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
11/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công
văn số 26/STC-QLNS ngày 06/01/2020 về việc công khai số liệu quyết toán NSĐP
năm 2018 và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh
Hà Giang (theo các biểu đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị liên quan tổ chức thực hiện quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài chính;
- TTr Tỉnh ủy;
- TTr HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP (KT) UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, TP;
- Lưu VT, CVKTTH(3).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
B
|
4
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
14.184.307
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
2.010.481
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.124.381
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
868.100
|
3
|
Thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
18.000
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
12.112.026
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
8.124.951
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.987.075
|
III
|
Thu từ nguồn vay của
NSĐP (vay
lại Chính phủ thực hiện dự án ODA)
|
61.800
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14.124.307
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân
sách
|
10.119.232
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.310.384
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.551.117
|
3
|
Trả nợ lãi các khoản do địa phương vay
|
1.200
|
4
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
192.764
|
6
|
Tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
62.567
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu
|
3.987.075
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.572.784
|
2
|
Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.414.291
|
III
|
Chi viện trợ, huy động,
đóng góp
|
18.000
|
C
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
60.000
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
60.000
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ
gốc
|
0
|
2
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi
|
60.000
|
|
- Từ nguồn chi ĐT XDCB
|
60.000
|
|
- Tiết kiệm chi thường xuyên
|
|
|
- 50% số giao tăng nhiệm vụ thu
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
61.800
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính
phủ thực hiện dự án ODA)
|
61.800
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
12.905.995
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
725.169
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
12.112.026
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
8.124.951
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.987.075
|
3
|
Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại
Chính phủ thực hiện dự án ODA)
|
61.800
|
4
|
Thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
7.000
|
II
|
Chi ngân sách
|
12.845.995
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
7.237.255
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
5.601.740
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
5.168.863
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
432.877
|
3
|
Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng
góp
|
7.000
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu
NSĐP
|
60.000
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.880.052
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
1.267.312
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.601.740
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.168.863
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
432.877
|
3
|
Thu viện trợ, huy động, đóng góp
|
11.000
|
II
|
Chi ngân sách
|
6.880.052
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
DỰ TOÁN
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
|
TỔNG THU NSNN
|
2.500.000
|
2.010.481
|
I
|
Thu nội địa
|
2.212.000
|
1.992.481
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý
|
144.285
|
144.285
|
|
- Thuế TNDN
|
3.390
|
3.390
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
34.050
|
34.050
|
|
- Thuế GTGT
|
106.845
|
106.845
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
|
12.050
|
12.050
|
|
- Thuế TNDN
|
3.058
|
3.058
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
221
|
221
|
|
- Thuế GTGT
|
8.760
|
8.760
|
|
- Thu khác
|
11
|
11
|
3
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000
|
1.000
|
|
- Thuế GTGT
|
500
|
500
|
|
- Thuế TNDN
|
500
|
500
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
971.147
|
971.147
|
|
- Thuế TNDN
|
162.603
|
162.603
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
309.597
|
309.597
|
|
- Thuế GTGT
|
484.765
|
484.765
|
|
- Thuế TTĐB
|
2.389
|
2.389
|
|
- Thu khác
|
11.793
|
11.793
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
80.000
|
80.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
245.000
|
91.140
|
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
153.860
|
|
|
- Thu từ hàng sản xuất trong nước
|
91.140
|
91.140
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
84.050
|
84.050
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
85.000
|
79.000
|
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản
|
40.861
|
40.861
|
|
- Lệ phí môn bài
|
6.004
|
6.004
|
|
- Phí, lệ phí khác
|
38.135
|
32.135
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi
NN
|
376
|
376
|
10
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
8.461
|
8.461
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
450.000
|
450.000
|
12
|
Lợi nhuận sau thuế
thu nhập
|
800
|
800
|
13
|
Thu từ hoạt động XSKT
|
22.000
|
22.000
|
14
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
56.331
|
23.172
|
|
- TW cấp phép
|
47.370
|
14.211
|
|
- Tỉnh cấp phép
|
8.961
|
8.961
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
51.500
|
25.000
|
|
- Thu phạt vi phạm ATGT
|
10.000
|
|
|
- Phạt vi phạm hành chính do cơ quan
Thuế thực hiện
|
4.500
|
|
|
- Thu biện pháp tài chính
|
37.000
|
25.000
|
II
|
Thu từ hoạt động XNK
|
270.000
|
0
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa NK
|
242.000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
20.000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
8.000
|
|
III
|
Thu viện trợ, huy động,
đóng góp
|
18.000
|
18.000
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH
HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14.124.307
|
7.244.255
|
6.880.052
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.119.232
|
3.683.057
|
6.436.175
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.310.384
|
1.011.828
|
298.556
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
749.770
|
689.770
|
60.000
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
450.000
|
230.850
|
219.150
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
22.000
|
2.594
|
19.406
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ
thu
|
26.814
|
26.814
|
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại
Chính phủ thực hiện các dự án ODA)
|
61.800
|
61.800
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.551.117
|
2.539.673
|
6.011.444
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
4.035.738
|
422.106
|
3.613.632
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
29.961
|
29.191
|
770
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.200
|
1.200
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
192.764
|
66.589
|
126.175
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
62.567
|
62.567
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
3.987.075
|
3.554.198
|
432.877
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
1.572.784
|
1.572.784
|
0
|
1
|
CTMTQG giảm nghèo bền
vững
|
723.284
|
723.284
|
0
|
a
|
Vốn đầu tư
|
557.717
|
557.717
|
|
|
- Chương trình 30a
|
393.863
|
393.863
|
|
|
- Chương trình 135
|
163.854
|
163.854
|
|
b
|
Kinh phí sự nghiệp
|
165.567
|
165.567
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a
|
85.853
|
85.853
|
|
|
- Chương trình 135
|
66.690
|
66.690
|
|
2
|
CTMTQG xây dựng Nông
thôn mới
|
849.500
|
849.500
|
0
|
|
Vốn đầu tư
|
657.000
|
657.000
|
|
|
Kinh phí sự nghiệp
|
192.500
|
192.500
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.414.291
|
1.981.414
|
432.877
|
1
|
Vốn đầu tư
|
1.416.042
|
1.416.042
|
0
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
754.246
|
754.246
|
|
b
|
Vốn đầu tư theo các CTMT
|
661.796
|
661.796
|
|
2
|
Kinh phí sự nghiệp
|
998.249
|
565.372
|
432.877
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
60.990
|
60.990
|
|
a1
|
Vốn vay
|
47.680
|
47.680
|
|
|
- Dự án Giáo dục và Đào tạo nguồn nhân
lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế
|
12.000
|
12.000
|
|
|
- Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng
Mê Kông mở rộng
|
4.900
|
4.900
|
|
|
- Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh
nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả
|
3.800
|
3.800
|
|
|
- Chương trình giảm nghèo dựa trên
phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang
|
26.980
|
26.980
|
|
a2
|
Vốn viện trợ: Chương trình phát triển
các đô thị loại II (các đô thị xanh)
|
13.310
|
13.310
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
937.259
|
504.382
|
432.877
|
b1
|
Các chương trình mục tiêu
|
161.804
|
161.804
|
|
|
- CTMT GD nghề nghiệp - việc làm và
ATLĐ
|
8.270
|
8.270
|
|
|
- CTMT Giáo dục vùng núi, vùng DTTS, vùng
khó khăn
|
75.000
|
75.000
|
|
|
- CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã
hội
|
4.011
|
4.011
|
|
|
- CTMT Y tế - dân số
|
8.275
|
8.275
|
|
|
- CTMT phát triển văn hóa
|
1.308
|
1.308
|
|
|
- CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng
cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
2.640
|
2.640
|
|
|
- CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững
|
58.500
|
58.500
|
|
|
- CTMT tái cơ cấu kinh tế NN và phòng
chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
2.000
|
2.000
|
|
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và
tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
|
|
CTMT công nghệ thông tin
|
1.500
|
1.500
|
|
b
|
Thực hiện các chế độ, chính sách
|
775.455
|
342.578
|
432.877
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án
khoa học và công nghệ
|
2.640
|
2.640
|
|
|
- Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội
Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
|
219
|
219
|
|
|
- Hỗ trợ Hội VHNT
|
485
|
485
|
|
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo
|
95
|
95
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện Đề án giảm thiểu
tình trạng tảo hộ và hôn nhân cận huyết trong đồng bào dân tộc thiểu số theo
QĐ 498/QĐ-TTg
|
315
|
315
|
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
ATGT
|
6.766
|
4.060
|
2.706
|
|
- Chính sách trợ giúp pháp lý
|
994
|
994
|
|
|
- DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản
đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
600
|
600
|
|
|
- Vốn chuẩn bị động viên
|
20.000
|
20.000
|
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
48.296
|
48.296
|
|
|
- Đề án kinh tế xã hội vùng dân tộc rất
ít người
|
2.500
|
2.500
|
|
|
- Thực hiện Quyết định 2085/QĐ-TTg
ngày 31/10/2016 về Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển KT-XH vùng dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2020
|
2.023
|
2.023
|
|
|
- Thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg
ngày 31/10/2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc
thiểu số rất ít người giai đoạn 2016 - 2025
|
28.021
|
28.021
|
|
|
- Thực hiện miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP
|
99.112
|
14.483
|
84.629
|
|
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở
xã, thôn ĐBKK theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
100.501
|
|
100.501
|
|
- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ
em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non
|
33.094
|
|
33.094
|
|
- Chính sách ưu tiên đối với học sinh
mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
|
31.599
|
2.164
|
29.435
|
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
6.263
|
|
6.263
|
|
- Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập
cho người khuyết tật TTLT 42/2013/BGDĐT-BTC
|
6.700
|
|
6.700
|
|
- Chính sách nội trú đối với học sinh,
sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg
|
16.250
|
16.250
|
|
|
- Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp
xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg
|
1.892
|
1.892
|
|
|
- Kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT
cho các đối tượng
|
188.468
|
188.468
|
|
|
- Đề án tăng cường công tác quản lý
khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020 theo Quyết
|
178
|
178
|
|
|
- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ
CSXH theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP
|
45.447
|
|
45.447
|
|
- Chính sách đối với người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
3.859
|
2.104
|
1.755
|
|
- Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động
là người dân tộc thiểu số
|
701
|
701
|
|
|
- Thực hiện chính sách trợ giúp đối với
đối tượng BTXH
|
28.327
|
|
28.327
|
|
- Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng
|
14.840
|
6.090
|
8.750
|
|
- Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán
chi NSĐP (thực hiện chính sách trợ giúp đối với đối tượng BTXH)
|
85.270
|
|
85.270
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN
TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP
|
18.000
|
7.000
|
11.000
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI CÂN
ĐỐI NS CẤP TỈNH
|
3.683.057
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
3.683.057
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.011.828
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
689.770
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
230.850
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
2.594
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ
thu
|
26.814
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại
Chính phủ thực hiện các dự án ODA)
|
61.800
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.539.673
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
422.106
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
29.191
|
3
|
Chi quốc phòng
|
61.118
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
25.805
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
551.797
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
106.410
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
62.035
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
13.710
|
9
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
63.245
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
582.800
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
563.947
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
33.174
|
13
|
Chi thường xuyên khác
(trợ giá xuất bản phẩm + chi khác)
|
24.336
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.200
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.200
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
66.589
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
62.567
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
(Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình
MTQG
|
Trong đó
|
Chi thực hiện
các CTMT, nhiệm vụ
|
Chi viện trợ,
huy động, đóng góp
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường xuyên
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
7.244.255
|
1.011.828
|
2.539.673
|
1.200
|
1.200
|
66.589
|
62.567
|
1.572.784
|
1.214.717
|
358.067
|
1.981.414
|
7.000
|
A
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
1.982.306
|
0
|
1.749.233
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
233.072
|
0
|
A1
|
Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn
vị trực
|
876.956
|
0
|
858.787
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.169
|
0
|
1
|
Sở Nông nghiệp PTNT
|
41.583
|
|
41.583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Y tế
|
59.413
|
|
59.413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
163.404
|
|
158.019
|
|
|
|
|
|
|
|
5.385
|
|
4
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
68.647
|
|
68.647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Ngoại vụ
|
9.163
|
|
8.903
|
|
|
|
|
|
|
|
260
|
|
6
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
8.810
|
|
8.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
11.538
|
|
10.544
|
|
|
|
|
|
|
|
994
|
|
8
|
Sở Công thương
|
16.167
|
|
16.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Khoa học công nghệ
|
27.464
|
|
24.824
|
|
|
|
|
|
|
|
2.640
|
|
10
|
Sở Tài chính
|
11.810
|
|
11.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Giao thông vận tải
|
63.582
|
|
63.176
|
|
|
|
|
|
|
|
406
|
|
12
|
Sở Lao động - TBXH
|
48.027
|
|
39.543
|
|
|
|
|
|
|
|
8.484
|
|
13
|
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch
|
56.862
|
|
56.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
173.434
|
|
173.434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Thông tin truyền thông
|
8.470
|
|
8.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
BQL khu kinh tế
|
12.371
|
|
12.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đài PTTH tỉnh
|
32.035
|
|
32.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Liên minh hợp tác xã
|
2.538
|
|
2.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Chi cục kiểm lâm
|
61.638
|
|
61.638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
Các cơ quan QLHC còn
lại
|
15.949
|
0
|
13.124
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.825
|
0
|
1
|
Sở Xây dựng
|
6.111
|
|
6.111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban Dân tộc
|
7.348
|
|
4.929
|
|
|
|
|
|
|
|
2.419
|
|
3
|
Ban Tôn giáo
|
1.722
|
|
1.722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban an toàn giao thông
|
768
|
|
362
|
|
|
|
|
|
|
|
406
|
|
A3
|
Văn phòng Tỉnh ủy (khối
Đảng)
|
158.811
|
|
158.211
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
A4
|
Tổ chức chính trị -xã
hội
|
25.514
|
0
|
25.295
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
219
|
0
|
1
|
Mặt trận tổ quốc
|
6.530
|
|
6.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
5.470
|
|
5.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
5.299
|
|
5.080
|
|
|
|
|
|
|
|
219
|
|
4
|
Hội nông dân
|
5.583
|
|
5.583
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội cựu chiến binh
|
2.632
|
|
2.632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A5
|
Các tổ chức hội
|
12.538
|
0
|
11.958
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
580
|
0
|
1
|
Hội văn học nghệ thuật
|
2.396
|
|
1.911
|
|
|
|
|
|
|
|
485
|
|
2
|
Hội đông y
|
931
|
|
931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội nhà báo
|
897
|
|
802
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
4
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.975
|
|
1.975
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Làm vườn
|
462
|
|
462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội người cao tuổi
|
375
|
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội cưu thanh niên xung phong
|
539
|
|
539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội người khuyết tật
|
612
|
|
612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội nạn nhân chất độc Da cam ĐIOXIN
|
565
|
|
565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Khuyến học
|
794
|
|
794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Liên hiệp các hội khoa học
|
2.328
|
|
2.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội Luật gia
|
558
|
|
558
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội người mù
|
102
|
|
102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A6
|
Đơn vị sự nghiệp
|
98.378
|
0
|
86.731
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.647
|
0
|
I
|
SN đào tạo và dạy nghề
|
40.976
|
0
|
29.329
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.647
|
0
|
1
|
Trường Chính trị
|
9.307
|
|
9.307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường CĐ kỹ thuật công nghiệp
|
31.668
|
|
20.021
|
|
|
|
|
|
|
|
11.647
|
|
II
|
Sự nghiệp y tế
|
56.085
|
0
|
56.085
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Bệnh viện đa khoa
|
23.424
|
|
23.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Y Dược Cổ truyền
|
10.480
|
|
10.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện lao và bệnh phổi
|
11.971
|
|
11.971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
6.358
|
|
6.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện Mắt
|
3.852
|
|
3.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Trung tâm hoạt động
Thanh thiếu niên
|
1.317
|
|
1.317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A7
|
Quốc phòng, an ninh
|
135.044
|
0
|
124.480
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.564
|
0
|
1
|
Công an tỉnh
|
29.647
|
|
25.805
|
|
|
|
|
|
|
|
3.842
|
|
2
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
73.231
|
|
70.339
|
|
|
|
|
|
|
|
2.892
|
|
3
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
32.166
|
|
28.336
|
|
|
|
|
|
|
|
3.830
|
|
A8
|
Các đơn vị hỗ trợ
khác
|
659.118
|
0
|
470.650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
188.468
|
0
|
1
|
Ngân hàng nhà nước
|
45
|
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cục Thống kê
|
125
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cục Thuế
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cục Hải quan
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
425
|
|
425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
KBNN tỉnh
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
BHXH tỉnh
|
611.363
|
|
422.895
|
|
|
|
|
|
|
|
188.468
|
|
8
|
Viện Kiểm sát nhân dân
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cục thi hành án dân sự
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
480
|
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Quỹ KCB cho người nghèo
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện
các dự án ODA
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN
CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH
|
20.500
|
|
20.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU
TƯ XDCB
|
778.305
|
|
778.305
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
D
|
THỰC HIỆN CÁC CTMTQG,
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
3.642.587
|
1.011.828
|
|
|
|
|
|
1.214.717
|
1.214.717
|
|
1.416.042
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC
KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
690.367
|
|
|
|
|
|
|
358.067
|
|
358.067
|
332.300
|
|
E
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
CHI KHÁC NGÂN SÁCH
|
66.589
|
|
|
|
|
66.589
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
TIỀN LƯƠNG
|
12.134
|
|
12.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
K
|
CHI VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG,
ĐÓNG GÓP
|
62.567
|
|
|
|
|
|
62.567
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI GIÁO DỤC -
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN
SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA
THÔNG TIN
|
CHI PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ
THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG
CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ
HỘI
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
3.849.709
|
54.872
|
6.000
|
30.378
|
8.695
|
0
|
0
|
121.107
|
1.356.175
|
517.687
|
651.378
|
57.515
|
327.713
|
1
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.400
|
|
2
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
6.000
|
15.000
|
3
|
BQL dự án ĐTXD công trình Dân dụng và
Công nghiệp
|
148.929
|
17.833
|
|
|
695
|
|
|
11.208
|
60.978
|
56.000
|
4.978
|
6.190
|
52.025
|
4
|
BQL dự án ĐTXD công trình Giao thông
|
52.734
|
|
|
|
|
|
|
|
52.734
|
52.734
|
|
|
|
5
|
BQL dự án ĐTXD công trình Nông nghiệp và
PTNT
|
164.243
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
122.870
|
|
122.870
|
|
21.373
|
6
|
BQL Khu kinh tế
|
9.198
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
4.198
|
7
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
2.284
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.284
|
|
8
|
Công an tỉnh
|
15.409
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
15.409
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8.136
|
8.136
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
11
|
Sở Văn hóa TT và DL
|
10.335
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
2.335
|
2.335
|
|
|
|
12
|
Sở Y tế
|
22.276
|
|
|
22.276
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
13
|
BQL Dự án cấp thoát nước
|
4.466
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
2.966
|
|
2.966
|
|
|
14
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
43.624
|
|
|
|
|
|
|
|
43.624
|
|
43.624
|
|
|
15
|
Tỉnh đoàn thanh niên CS HCM
|
7.970
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
7.970
|
|
16
|
Trung tâm NSVS MTNT
|
3.873
|
|
|
|
|
|
|
|
3.873
|
|
3.873
|
|
|
17
|
Ban điều phối chương trình giảm nghèo
CPRP
|
2.424
|
|
|
|
|
|
|
|
2.424
|
|
2.424
|
|
|
18
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
10.000
|
|
19
|
UBND huyện Bắc Mê
|
93.592
|
217
|
|
|
|
|
|
|
9.872
|
4.940
|
4.932
|
|
5.847
|
20
|
UBND huyện Bắc Quang
|
128.741
|
1.820
|
|
1.000
|
|
|
|
|
82.328
|
51.484
|
30.844
|
|
15.254
|
21
|
UBND huyện Đồng Văn
|
208.495
|
|
|
|
|
|
|
|
6.094
|
6.094
|
|
6.620
|
27.337
|
22
|
UBND huyện HSP
|
320.442
|
|
|
|
|
|
|
|
90.475
|
88.475
|
2.000
|
704
|
60.071
|
23
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
171.545
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
1.500
|
5.334
|
24
|
UBND huyện Quản Bạ
|
188.307
|
|
|
|
|
|
|
|
44.021
|
38.882
|
5.139
|
2.497
|
20.000
|
25
|
UBND huyện Quang Bình
|
122.179
|
|
|
2.544
|
|
|
|
4.500
|
31.100
|
28.641
|
2.459
|
8.350
|
10.473
|
26
|
UBND Huyện Vị Xuyên
|
224.566
|
|
|
|
|
|
|
|
116.336
|
109.618
|
6.718
|
4.000
|
27.500
|
27
|
UBND Huyện Xín Mần
|
194.025
|
1.000
|
|
2.558
|
|
|
|
3.000
|
5.040
|
2.040
|
3.000
|
|
34.659
|
28
|
UBND huyện Yên Minh
|
151.106
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
0
|
|
|
|
6.000
|
29
|
UBND TP Hà Giang
|
27.809
|
|
|
|
|
|
|
|
20.124
|
5.124
|
15.000
|
|
7.233
|
30
|
Vốn Nước ngoài
|
754.246
|
25.866
|
|
|
|
|
|
78.899
|
649.481
|
61.820
|
400.551
|
|
|
31
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
450.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Phân cấp các huyện, TP theo NQ
200/2015/NQ-HĐND
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng bền vững
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Bố trí vốn cho Quy hoạch
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Dự phòng
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hỗ trợ phát triển HTX theo QĐ 2261 và
QĐ 461 của
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Dự kiến bố trí cho 5 xã dự kiến hoàn
thành NTM năm
|
24.664
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Thanh toán nợ XDCB theo VB số
8836/BKHĐT ngày
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Thu hồi vốn ứng Chương trình mục tiêu
quốc gia
|
113.691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được
Hội đồng nhân dân quyết định tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của
HĐND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo GDĐT
và dạy nghề
|
Chi KHCN
|
Chi quốc phòng
|
| | |