|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
68/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hồ Đức Phớc
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ
AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 68/2011/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 14
tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2012
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật NSNN số 01/2002/QH11 ngày
16/12/2002; các Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003, số 73/2003/NĐ-CP ngày
23/6/2003 của Chính phủ; Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ
tướng Chính phủ, Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính v/v giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011; Thông tư số 188/2010/TT-BTC
ngày 22/11/2010 của Bộ Tài chính quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và phân
chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, Thông tư số 198/2010/TT-BTC
ngày 08/12/2010 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung Mục lục NSNN;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày
09/12/2011 của HĐND tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 3 về việc phê chuẩn dự toán thu
NSNN trên địa bàn, chi NSNN địa phương và phương án phân bổ NSNN năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày
14/12/2011 của UBND tỉnh v/v ban hành Quy định về phân công, phân cấp và quản
lý điều hành ngân sách năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các
cấp ngân sách năm 2012 (có bảng phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám
đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Nghệ An có trách nhiệm hướng dẫn
các khoản thu 100% và các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các
cấp ngân sách.
Trong quá trình thực hiện ứng dụng hệ thống thông tin
quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với
Kho bạc nhà nước tỉnh tham mưu trình UBND tỉnh điều chỉnh tỷ lệ điều tiết cho
phù hợp Tabmis theo nguyên tắc đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách
như đã quy định tại Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh
về việc phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi NSNN địa phương, phương án
phân bổ NSNN năm 2012 và Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND
tỉnh về việc ban hành Quy định về phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân
sách năm 2012.
Điều 3. Quyết
định này được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2012, các văn bản quy định về
tỷ lệ điều tiết trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục
trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc nhà nước Nghệ An; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hồ Đức Phớc
|
Biểu số: 1
QUY
ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của
UBND tỉnh) Đơn vị tính: %
TT
|
Đơn vị
|
Các khoản phân chia
giữa NS tỉnh, NS huyện và NS xã
|
Thu từ DNNN, (không
kể các đơn vị hạch toán toàn ngành), Cty CP
|
Thu từ DN có vốn đầu
tư nước ngoài
|
Thuế thu nhập cá
nhân do VP Cục thuế thu
|
Thuế tài nguyên,
tiền thuê đất
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
Thuế thu nhập cá
nhân (trừ thuế TNCN do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu)
|
Lệ phí trước bạ
(không kể trước bạ
nhà đất)
|
Lệ phí trước bạ nhà đất;
Thuế sử dụng đất phi NN; Môn bài cá thể NQD
|
Tiền sử dụng đất
|
Thuế GTGT, TNDN, thu
khác của CTN-DV-NQD thuộc doanh nghiệp (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh
trực tiếp thu)
|
Thuế GTGT, thu khác
của CTN-DV-NQD thuộc hộ cá thể (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp
thu)
|
Thuế TTĐB của
CTN-DV- NQD (trừ các đ/v do Cục thuế thu)
|
Thu cân đối NS xã
|
NS tỉnh
|
NS tỉnh
|
NS tỉnh
|
NS tỉnh
|
NS tỉnh
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
NS huyện
|
NS xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8.1
|
8.2
|
8.3
|
9.1
|
9.2
|
9.3
|
10.1
|
10.2
|
10.3
|
11.1
|
11.2
|
11.3
|
12.1
|
12.2
|
12.3
|
13.1
|
13.2
|
13.3
|
14
|
15
|
1
|
T.P Vinh
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
55
|
5
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
50
|
50
|
0
|
0
|
50
|
50
|
100
|
100
|
2
|
Hưng Nguyên
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Nam Đàn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Nghi Lộc
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Diễn Châu
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Quỳnh Lưu
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Yên Thành
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Đô Lương
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Thanh Chương
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Anh Sơn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Tân Kỳ
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Nghĩa Đàn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Quỳ Hợp
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Quỳ Châu
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Quế Phong
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Con Cuông
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Tương Dương
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Kỳ Sơn
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
19
|
TX Cửa Lò
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
20
|
80
|
0
|
0
|
50
|
50
|
100
|
100
|
20
|
TX Thái Hoà
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
40
|
50
|
10
|
40
|
60
|
0
|
0
|
30
|
70
|
100
|
0
|
0
|
20
|
80
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
100
|
Ghi chú:
- Cty CP chỉ tính các DNNN đã chuyển đổi sang hình thức
Cty CP;
- Thu cân đối ngân sách xã bao gồm các khoản thu của xã:
Thu sự nghiệp; Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản; Thu khác ngân sách
xã;
- Các khoản phân chia 100% thực hiện theo Cơ chế phân
công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2012 của UBND tỉnh và Hướng
dẫn của Sở Tài chính - KBNN tỉnh;
- Các khoản thu CTN-DV NQD do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu
điều tiết về ngân sách tỉnh 100%;
- Năm 2012 do ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân
sách và Kho bạc (Tabmis). Vì vậy tiền sử dụng đất các huyện, thành phố, thị xã điều
tiết về ngân sách tỉnh 100% sau đó cấp lại cho các cấp ngân sách theo biểu số
2.
Biểu số: 2
TỶ
LỆ PHÂN CHIA TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Ban hành kèm them
Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: %
TT
|
Đơn vị
|
Tỷ lệ % các cấp NS
hưởng
|
Ngân sách tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
1
|
TP. Vinh
|
|
|
|
-
|
Tiền đất Đại lộ Lê Nin
|
80
|
10
|
10
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khác
|
30
|
40
|
30
|
2
|
Hưng Nguyên
|
|
|
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
3
|
Nam Đàn
|
|
|
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khác
|
30
|
40
|
30
|
4
|
Nghi Lộc
|
|
|
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
5
|
Diễn Châu
|
|
|
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
6
|
Quỳnh Lưu
|
|
|
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khu quy hoạch thị xã Hoàng Mai
|
30
|
40
|
30
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
7
|
Yên Thành
|
|
|
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
8
|
Đô Lương
|
|
|
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
9
|
Thanh Chương
|
|
|
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
10
|
Anh Sơn
|
|
|
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
11
|
Tân Kỳ
|
|
|
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
12
|
Nghĩa Đàn
|
|
|
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
13
|
Quỳ Hợp
|
|
|
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
14
|
Quỳ Châu
|
|
|
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
15
|
Quế Phong
|
|
|
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
16
|
Con Cuông
|
|
|
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
17
|
Tương Dương
|
|
|
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
18
|
Kỳ Sơn
|
|
|
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khác
|
40
|
30
|
30
|
19
|
Thị xã Cửa Lò
|
|
|
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khác
|
30
|
55
|
15
|
20
|
Thị xã Thái Hoà
|
|
|
|
-
|
Tiền đất khu đô thị
|
70
|
20
|
10
|
-
|
Khác
|
30
|
40
|
30
|
Quyết định 68/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2012 do tỉnh Nghệ An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 68/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2012 do tỉnh Nghệ An ban hành
3.937
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|