Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 670/QĐ-UBND 2022 công khai dự toán ngân sách địa phương Tuyên Quang 2023

Số hiệu: 670/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 08/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 670/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 08 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 543/TTr-STC ngày 07/12/2022 về việc công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 5. Số liệu công khai dự toán theo các biểu đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Cục trưởng Cục Thuế Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính; (Báo
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh;
- TAND, VKSND tỉnh;
- Các tổ chức chính trị xã hội;
- UBND các huyện, TP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tin học Công báo;
- Lưu VT (Huy TC)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

Biểu số 33/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2022

ƯỚC TH NĂM 2022

DỰ TOÁN NĂM 2023

SO SÁNH (1)
(%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.912.941

13.133.074

13.362.870

102%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.416.000

2.488.273

2.902.400

117%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.102.184

1.135.155

1.608.700

142%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.313.816

1.353.118

1.293.700

96%

II

Thu bổ sung từ NSTW

8.496.941

8.496.941

10.460.470

123%

1

Thu bổ sung cân đối

5.634.301

5.634.301

5.680.384

101%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.862.640

2.862.640

4.780.086

167%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

IV

Thu kết dư

#REF!

160.567

0

0%

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

B

TỔNG CHI NSĐP

10.933.140

12.485.569

13.362.370

122%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.065.820

8.634.069

8.577.864

106%

1

Chi đầu tư phát triển

1.187.497

1.839.989

1.478.911

125%

2

Chi thường xuyên

6.566.840

6.537.891

6.925.336

105%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

662

561

632

96%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

100%

5

Dự phòng ngân sách

155.258

155.258

167.298

108%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.867.321

3.851.500

4.784.506

167%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.296.586

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.867.321

3.851.500

3.487.920

122%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

20.200

2.121

500

2%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

5.900

5.900

5.900

100%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

5.900

5.900

5.447

92%

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

500

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

26.100

8.021

5.447

21%

1

Vay để bù đắp bội chi

20.200

2.121

0%

2

Vay để trả nợ gốc

5.900

5.900

5.447

92%

Ghi chú:

(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.

Biểu số 34/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2022

ƯỚC TH NĂM 2022

DỰ TOÁN NĂM 2023

SO SÁNH (1)
(%)

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

6.305.082

6.759.018

8.562.193

126,7%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.264.994

1.064.685

1.489.858

139,9%

2

Thu bổ sung từ NSTW

5.040.088

5.032.216

7.072.335

140,5%

-

Thu bổ sung cân đối

2.214.459

2.214.459

2.334.107

105,4%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.825.629

2.817.757

4.738.228

168,2%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

79.098

4

Thu kết dư

55.885

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

527.134

II

Chi ngân sách

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.325.282

7.009.319

8.561.692

135,4%

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.456.853

3.458.703

3.388.135

98,0%

-

Chi bổ sung cân đối

3.419.842

3.419.842

3.346.277

97,8%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

37.011

38.861

41.858

113,1%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

21.100

2.121

500

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

4.607.859

6.374.056

4.800.677

75,3%

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

1.151.006

1.423.588

1.412.542

99,2%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.456.853

3.458.703

3.388.135

98,0%

-

Thu bổ sung cân đối

3.419.842

3.419.842

3.346.277

97,8%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

37.011

38.861

41.858

107,7%

3

Thu kết dư

104.682

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.452.687

II

Chi ngân sách

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

4.607.859

6.374.056

4.800.677

104,2%

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

-

Chi bổ sung cân đối

-

Chi bổ sung có mục tiêu

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Ghi chú:

(1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi, so sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.

Biểu số 35/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

STT

NỘI DUNG

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2022

DỰ TOÁN NĂM 2023

SO SÁNH (%)

TỔNG THU
NSNN

THU
NSNN

TỔNG THU
NSNN

THU
NSNN

TỔNG THU
NSNN

THU
NSNN

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

2.742.000

2.488.273

3.200.450

2.902.400

116,7%

116,6%

I

Thu nội địa

2.700.000

2.488.273

3.160.000

2.902.400

117,0%

116,6%

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

325.160

325.160

350.000

350.000

107,6%

107,6%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

65.550

65.550

70.000

70.000

106,8%

106,8%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

30.000

30.000

40.000

40.000

133,3%

133,3%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

745.500

745.500

820.000

820.000

110,0%

110,0%

5

Thuế thu nhập cá nhân

115.600

115.600

130.000

130.000

112,5%

112,5%

6

Thuế bảo vệ môi trường

262.000

125.760

400.000

240.000

152,7%

190,8%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

7

Lệ phí trước bạ

145.000

145.000

170.000

170.000

117,2%

117,2%

8

Thu phí, lệ phí

77.690

62.425

86.000

73.000

110,7%

116,9%

-

Phí và lệ phí trung ương

15.265

13.000

85,2%

-

Phí và lệ phí địa phương

62.425

62.425

73.000

73.000

116,9%

116,9%

-

Phí và lệ phí huyện

-

Phí và lệ phí xã, phường

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.090

3.090

3.500

3.500

113,3%

113,3%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

165.000

165.000

258.000

258.000

156,4%

156,4%

12

Thu tiền sử dụng đất

583.000

583.000

634.000

634.000

108,7%

108,7%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

21.000

21.000

22.000

22.000

104,8%

104,8%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

75.263

52.041

70.000

43.400

93,0%

83,4%

16

Thu khác ngân sách

80.000

43.000

100.000

42.000

125,0%

97,7%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

4.000

4.000

4.000

4.000

100,0%

100,0%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

2.147

2.147

2.500

2.500

116,4%

116,4%

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

42.000

40.450

96,3%

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

2

Thuế xuất khẩu

3

Thuế nhập khẩu

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

6

Thu khác

IV

Thu viện trợ

Biểu số 36/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.362.370

8.561.693

4.800.677

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.577.865

3.819.046

4.758.819

I

Chi đầu tư phát triển

1.483.398

967.585

515.813

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.116.771

600.958

515.813

Trong đó chia theo lĩnh vực:

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

Chi khoa học và công nghệ

Trong đó chia theo nguồn vốn:

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

538.663

60.350

478.313

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

22.000

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

362.140

362.140

II

Chi thường xuyên

6.925.336

2.741.020

4.184.316

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.023.687

948.989

2.074.699

2

Chi khoa học và công nghệ

17.467

16.067

1.400

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

632

632

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

V

Dự phòng ngân sách

167.298

108.608

58.690

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

4.784.506

4.742.647

41.858

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1296586

1.296.586

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.487.920

3.446.061

41.858

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Biểu số 37/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG CHI NSĐP

11.907.969

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

3.346.277

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

8.561.692

Trong đó:

I

Chi đầu tư phát triển

5.084.922

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.084.922

Trong đó:

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.2

Chi khoa học và công nghệ

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

1.4

Chi văn hóa thông tin

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1.6

Chi thể dục thể thao

1.7

Chi bảo vệ môi trường

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.10

Chi bảo đảm xã hội

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

3.361.843

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

948.989

2

Chi khoa học và công nghệ

16.067

3

Chi y tế, dân số và gia đình

570.075

4

Chi văn hóa thông tin

58.192

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

36.093

6

Chi thể dục thể thao

7

Chi bảo vệ môi trường

12.308

8

Chi các hoạt động kinh tế

247.346

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

548.579

10

Chi bảo đảm xã hội

124.819

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

632

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

V

Dự phòng ngân sách

108.608

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-


Biểu số 38/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỔ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

TỔNG SỐ

8.561.692

4.361.998

2.792.668

632

1.200

108.608

1.296.586

722.924

573.662

I

CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH

1.495.801

1.495.801

1

Văn phòng Tỉnh ủy

156.353

156.353

2

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

34.913

34.913

3

Văn phòng UBND tỉnh

39.236

39.236

3.1

Văn phòng UBND tỉnh

35.747

35.747

3.2

Trung tâm hội nghị tỉnh

3.489

3.489

4

Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang

4.502

4.502

5

Sở Khoa học và Công nghệ

9.228

9.228

5.1

Văn phòng sở

7.868

7.868

5.2

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

1.360

1.360

6

Sở Tài nguyên và MT

18.430

18.430

6.1

Văn phòng sở

12.258

12.258

6.2

Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

6.3

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và MT

6.4

Văn phòng Đăng ký đất đai

6.172

6.172

7

Sở Nông nghiệp và PTNT

103.441

103.441

7.1

Văn phòng Sở

10.254

10.254

7.2

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

5.982

5.982

7.3

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

3.181

3.181

7.4

Chi cục Thủy lợi

2.962

2.962

7.5

Chi cục Phát triển nông thôn

2.894

2.894

7.6

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

3.740

3.740

7.7

Chi cục Kiểm lâm

61.605

61.605

7.7.1

Văn phòng Chi cục Kiểm Lâm

10.030

10.030

7.7.2

Hạt Kiểm lâm Thành phố

2.032

2.032

7.7.3

Hạt Kiểm lâm Sơn Dương

6.528

6.528

7.7.4

Hạt Kiểm lâm Yên Sơn

6.192

6.192

7.7.5

Hạt Kiểm lâm Hàm Yên

4.306

4.306

7.7.6

Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu

4.534

4.534

7.7.7

Hạt Kiểm lâm Chiêm Hóa

5.981

5.981

7.7.8

Hạt Kiểm lâm Na Hang

13.521

13.521

7.7.9

Hạt Kiểm lâm Lâm Bình

6.106

6.106

7.7.10

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng

2.375

2.375

7.8

Trung tâm Khuyến nông

6.903

6.903

7.9

Trung tâm Điều tra Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp

7.10

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

1.719

1.719

7.11

Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang

1.980

1.980

7.12

Ban quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình

2.221

2.221

7.13

Trung tâm Thủy sản

8

BQL Dự án tăng cường QLTNTN bền vững (SNRM2)

761

761

9

Sở Giao thông Vận tải

18.432

18.432

9.1

Văn Phòng sở

13.790

13.790

9.2

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

4.642

4.642

9.3

Bến xe khách Thành phố Tuyên Quang

9.4

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải

10

Văn phòng Ban AT giao thông

14.631

14.631

11

Sở Xây dựng

8.615

8.615

11.1

Văn Phòng sở

7.727

7.727

11.2

Thanh tra sở Xây dựng

888

888

11.3

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

65.369

65.369

12.1

Văn Phòng sở

20.190

20.190

12.2

Thư viện tỉnh

4.056

4.056

12.3

Trung tâm Văn hóa tỉnh

2.988

2.988

12.4

Bảo tàng tỉnh

7.496

7.496

12.5

Đoàn Nghệ thuật dân tộc

7.775

7.775

12.6

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

12.432

12.432

12.7

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng

4.427

4.427

12.8

BQL Quảng trường Nguyễn Tất Thành

6.005

6.005

13

Sở Công Thương

15.719

15.719

13.1

Văn Phòng sở

13.165

13.165

13.2

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

2.554

2.554

14

Sở Tư Pháp

14.173

14.173

14.1

Văn Phòng sở

10.646

10.646

14.2

Phòng Công chứng số 1

14.3

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

3.527

3.527

14.4

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản

15

Sở Lao động TBXH

31.026

31.026

15.1

Văn Phòng sở

15.751

15.751

15.2

Trung tâm Dịch vụ việc làm

1.815

1.815

15.3

Trung tâm công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em

7.630

7.630

15.4

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh

5.830

5.830

16

Sở Y tế

182.979

182.979

16.1

Văn phòng Sở

9.351

9.351

16.2

Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

3.101

3.101

16.3

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

2.294

2.294

16.4

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

17.043

17.043

16.5

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ

4.361

4.361

16.6

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, dược phẩm

8.277

8.277

16.7

Trung tâm Giám định y khoa

830

830

16.8

Trung tâm Pháp y

1.523

1.523

16.9

Trung tâm y tế thành phố

10.986

10.986

16.10

Trung tâm y tế huyện Yên Sơn

24.105

24.105

16.11

Trung tâm y tế huyện Sơn Dương

24.431

24.431

16.12

Trung tâm y tế huyện Na Hang

18.684

18.684

16.13

Trung tâm y tế huyện Hàm Yên

14.285

14.285

16.14

Trung tâm y tế huyện Lâm Bình

14.870

14.870

16.15

Trung tâm y tế huyện Chiêm Hóa

19.995

19.995

16.16

Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa

5.443

5.443

16.17

Bệnh viện đa khoa khu vực ATK Yên Sơn

2.048

2.048

16.18

Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên

1.352

1.352

17

Sở Thông tin và truyền thông

47.976

47.976

17.1

Văn Phòng sở

46.110

46.110

17.2

Trung tâm công nghệ TT và Truyền thông

1.866

1.866

18

BQL các khu công nghiệp

3.491

3.491

18.1

BQL các khu công nghiệp

2.632

2.632

18.2

Trung tâm phát triển hạ tầng khu công nghiệp

859

859

19

Sở Kế hoạch và Đầu tư

17.163

17.163

Văn phòng sở

17.163

17.163

20

Sở Tài chính

30.271

30.271

21

Thanh tra tỉnh

11.425

11.425

22

Sở Ngoại vụ

8.250

8.250

23

Sở Nội vụ

27.230

27.230

23.1

Văn phòng sở

16.320

16.320

23.2

Ban thi đua khen thưởng

8.634

8.634

23.3

Trung tâm lưu trữ lịch sử

2.276

2.276

24

Sở Giáo dục - Đào tạo

397.289

397.289

24.1

Văn phòng sở

98.630

98.630

24.2

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh

4.935

4.935

24.3

Trường PTDTNT ATK Sơn Dương

15.298

15.298

24.4

Trường THPT Đầm Hồng

8.672

8.672

24.5

Trường THPT Minh Quang

10.708

10.708

24.6

Trường THPT Kim Bình

8.101

8.101

24.7

Trường THPT Hà Lang

9.901

9.901

24.8

Trường THPT Hòa Phú

4.187

4.187

24.9

Trường THPT Phù Lưu

8.938

8.938

24.10

Trường THPT Kháng Nhật

7.637

7.637

24.11

Trường THPT Kim Xuyên

8.005

8.005

24.12

Trường THPT Sơn Dương

10.239

10.239

24.13

Trường THPT Sơn Nam

11.200

11.200

24.14

Trường THPT Tân Trào

7.683

7.683

24.15

Trường THPT Nguyễn Văn Huyên

8.389

8.389

24.16

Trường PTDTNT THCS và THPT Chiêm Hóa

12.693

12.693

24.17

Trường PTDTNT THCS và THPT Hàm Yên

13.569

13.569

24.18

Trường PTDTNT THCS và THPT Na Hang

14.770

14.770

24.19

Trường THPT Đông Thọ

6.208

6.208

24.20

Trường THPT ATK Tân Trào

7.920

7.920

24.21

Trường THPT Lâm Bình

5.977

5.977

24.22

Trường THCS và THPT Thượng Lâm

5.346

5.346

24.23

Trường THPT Na Hang

5.967

5.967

24.24

Trường THPT Yên Hoa

11.029

11.029

24.25

Trường THPT Chiêm Hóa

10.768

10.768

24.26

Trường THPT Hàm Yên

12.149

12.149

24.27

Trường THPT Thái Hoà

11.308

11.308

24.28

Trường THPT Xuân huy

8.011

8.011

24.29

Trường THPT Tháng 10

7.151

7.151

24.30

Trường THPT Trung sơn

9.942

9.942

24.31

Trường THPT Xuân vân

8.051

8.051

24.32

Trường THPT Ỷ La

6.469

6.469

24.33

Trường THPT Sông Lô

6.335

6.335

24.33

Trường PTDTNT THCS và THPT Lâm Bình

11.103

11.103

25

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

9.341

9.341

26

BCH Hội Nông dân tỉnh

12.312

12.312

26.1

Văn phòng Hội nông dân tỉnh

10.958

10.958

26.2

Trung tâm Hỗ trợ nông dân

1.354

1.354

27

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang

8.290

8.290

27.1

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang

8.034

8.034

27.2

Tổng đội thanh niên xung phong

256

256

28

Ban chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

4.675

4.675

29

Hội Cựu chiến binh

3.996

3.996

30

Trường Chính trị tỉnh

17.956

17.956

31

Trung tâm Dạy nghề - Sát hạch lái xe

32

Đoạn Quản lý và Sửa chữa đường bộ

33

Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh

8.019

8.019

34

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang

35

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang

36

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang

37

BQL các khu du lịch tỉnh TQ

4.158

4.158

37

Ban di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang

1.500

1.500

38

Trung tâm Văn hóa-Thể thao Thanh thiếu nhi

4.241

4.241

39

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh

21.435

21.435

40

Trường Trung học phổ thông Chuyên

19.444

19.444

41

Trường Đại học Tân Trào

30.339

30.339

41.1

Trường Đại học Tân Trào

30.339

30.339

42

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

29.941

29.941

43

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang

5.000

5.000

44

Bệnh viện Y dược cổ truyền

5.000

5.000

45

Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm

3.608

3.608

46

Bệnh viện Phổi

6.366

6.366

47

Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen

3.184

3.184

48

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

36.093

36.093

II

CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI, CÁC ĐƠN VỊ

32.344

32.344

1

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

4.317

4.317

2

Hội chữ thập đỏ tỉnh

5.626

5.626

3

Hội Đông Y tỉnh

511

511

4

Hội Nhà báo tỉnh

3.141

3.141

5

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

1.591

1.591

6

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang

1.318

1.318

7

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang

584

584

8

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

971

971

9

Hội Cựu TN xung phong

174

174

10

Hội Liên hiệp thanh niên

120

120

11

Hội làm vườn

458

458