|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 670/QĐ-UBND 2022 công khai dự toán ngân sách địa phương Tuyên Quang 2023
Số hiệu:
|
670/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 670/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 08 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 TRÌNH HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối
với các cấp ngân sách;
Căn cứ Tờ trình số 138/TTr-UBND
ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà
nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh
năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 543/TTr-STC ngày 07/12/2022 về việc công khai số liệu dự
toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu
dự toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
khóa XIX, kỳ họp thứ 5. Số liệu công khai dự toán theo các biểu đính kèm Quyết
định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Cục trưởng Cục
Thuế Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính; (Báo
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh;
- TAND, VKSND tỉnh;
- Các tổ chức chính trị xã hội;
- UBND các huyện, TP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tin học Công báo;
- Lưu VT (Huy TC)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Biểu
số 33/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
2022
|
ƯỚC TH NĂM 2022
|
DỰ TOÁN NĂM
2023
|
SO SÁNH (1)
(%)
|
|
|
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU
NSĐP
|
10.912.941
|
13.133.074
|
13.362.870
|
102%
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
2.416.000
|
2.488.273
|
2.902.400
|
117%
|
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.102.184
|
1.135.155
|
1.608.700
|
142%
|
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
1.313.816
|
1.353.118
|
1.293.700
|
96%
|
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
8.496.941
|
8.496.941
|
10.460.470
|
123%
|
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
5.634.301
|
5.634.301
|
5.680.384
|
101%
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.862.640
|
2.862.640
|
4.780.086
|
167%
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
#REF!
|
160.567
|
0
|
0%
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
|
0
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.933.140
|
12.485.569
|
13.362.370
|
122%
|
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8.065.820
|
8.634.069
|
8.577.864
|
106%
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.187.497
|
1.839.989
|
1.478.911
|
125%
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.566.840
|
6.537.891
|
6.925.336
|
105%
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
662
|
561
|
632
|
96%
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
100%
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
155.258
|
155.258
|
167.298
|
108%
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
0
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.867.321
|
3.851.500
|
4.784.506
|
167%
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
1.296.586
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.867.321
|
3.851.500
|
3.487.920
|
122%
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP
|
20.200
|
2.121
|
500
|
2%
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
CỦA NSĐP
|
5.900
|
5.900
|
5.900
|
100%
|
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
5.900
|
5.900
|
5.447
|
92%
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
500
|
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
26.100
|
8.021
|
5.447
|
21%
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
20.200
|
2.121
|
|
0%
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
5.900
|
5.900
|
5.447
|
92%
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự
toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so
sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
Biểu
số 34/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
2022
|
ƯỚC TH NĂM 2022
|
DỰ TOÁN NĂM
2023
|
SO SÁNH (1)
(%)
|
|
|
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.305.082
|
6.759.018
|
8.562.193
|
126,7%
|
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
1.264.994
|
1.064.685
|
1.489.858
|
139,9%
|
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
5.040.088
|
5.032.216
|
7.072.335
|
140,5%
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
2.214.459
|
2.214.459
|
2.334.107
|
105,4%
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.825.629
|
2.817.757
|
4.738.228
|
168,2%
|
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
79.098
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
55.885
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
527.134
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
6.325.282
|
7.009.319
|
8.561.692
|
135,4%
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
3.456.853
|
3.458.703
|
3.388.135
|
98,0%
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
3.419.842
|
3.419.842
|
3.346.277
|
97,8%
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
37.011
|
38.861
|
41.858
|
113,1%
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
21.100
|
2.121
|
500
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
4.607.859
|
6.374.056
|
4.800.677
|
75,3%
|
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
|
1.151.006
|
1.423.588
|
1.412.542
|
99,2%
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.456.853
|
3.458.703
|
3.388.135
|
98,0%
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.419.842
|
3.419.842
|
3.346.277
|
97,8%
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
37.011
|
38.861
|
41.858
|
107,7%
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
104.682
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
1.452.687
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
|
4.607.859
|
6.374.056
|
4.800.677
|
104,2%
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán
năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi, so sánh dự
toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
Biểu
số 35/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
STT
|
NỘI DUNG
|
ƯỚC THỰC HIỆN
NĂM 2022
|
DỰ TOÁN NĂM
2023
|
SO SÁNH (%)
|
|
|
TỔNG THU
NSNN
|
THU
NSNN
|
TỔNG THU
NSNN
|
THU
NSNN
|
TỔNG THU
NSNN
|
THU
NSNN
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
2.742.000
|
2.488.273
|
3.200.450
|
2.902.400
|
116,7%
|
116,6%
|
|
I
|
Thu nội địa
|
2.700.000
|
2.488.273
|
3.160.000
|
2.902.400
|
117,0%
|
116,6%
|
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
|
325.160
|
325.160
|
350.000
|
350.000
|
107,6%
|
107,6%
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
65.550
|
65.550
|
70.000
|
70.000
|
106,8%
|
106,8%
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
30.000
|
30.000
|
40.000
|
40.000
|
133,3%
|
133,3%
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
745.500
|
745.500
|
820.000
|
820.000
|
110,0%
|
110,0%
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
115.600
|
115.600
|
130.000
|
130.000
|
112,5%
|
112,5%
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
262.000
|
125.760
|
400.000
|
240.000
|
152,7%
|
190,8%
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
145.000
|
145.000
|
170.000
|
170.000
|
117,2%
|
117,2%
|
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
77.690
|
62.425
|
86.000
|
73.000
|
110,7%
|
116,9%
|
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
15.265
|
|
13.000
|
|
85,2%
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
62.425
|
62.425
|
73.000
|
73.000
|
116,9%
|
116,9%
|
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.090
|
3.090
|
3.500
|
3.500
|
113,3%
|
113,3%
|
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
165.000
|
165.000
|
258.000
|
258.000
|
156,4%
|
156,4%
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
583.000
|
583.000
|
634.000
|
634.000
|
108,7%
|
108,7%
|
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
21.000
|
21.000
|
22.000
|
22.000
|
104,8%
|
104,8%
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
75.263
|
52.041
|
70.000
|
43.400
|
93,0%
|
83,4%
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
80.000
|
43.000
|
100.000
|
42.000
|
125,0%
|
97,7%
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
100,0%
|
100,0%
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nhà nước
|
2.147
|
2.147
|
2.500
|
2.500
|
116,4%
|
116,4%
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
42.000
|
|
40.450
|
|
96,3%
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 36/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.362.370
|
8.561.693
|
4.800.677
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.577.865
|
3.819.046
|
4.758.819
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.483.398
|
967.585
|
515.813
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.116.771
|
600.958
|
515.813
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
538.663
|
60.350
|
478.313
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
22.000
|
22.000
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
362.140
|
362.140
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.925.336
|
2.741.020
|
4.184.316
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.023.687
|
948.989
|
2.074.699
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
17.467
|
16.067
|
1.400
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
632
|
632
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
167.298
|
108.608
|
58.690
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
4.784.506
|
4.742.647
|
41.858
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1296586
|
1.296.586
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
3.487.920
|
3.446.061
|
41.858
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu
số 37/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.907.969
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
3.346.277
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
8.561.692
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.084.922
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.084.922
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.361.843
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
948.989
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
16.067
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
570.075
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
58.192
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
36.093
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
12.308
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
247.346
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
548.579
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
124.819
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
632
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
108.608
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
Biểu
số 38/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
VAY
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG SỔ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
TỔNG SỐ
|
8.561.692
|
4.361.998
|
2.792.668
|
632
|
1.200
|
108.608
|
|
1.296.586
|
722.924
|
573.662
|
|
I
|
CÁC ĐƠN VỊ DỰ
TOÁN KHỐI TỈNH
|
1.495.801
|
|
1.495.801
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
156.353
|
|
156.353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
34.913
|
|
34.913
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
39.236
|
|
39.236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
35.747
|
|
35.747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Trung tâm hội nghị
tỉnh
|
3.489
|
|
3.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban dân tộc tỉnh
Tuyên Quang
|
4.502
|
|
4.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
9.228
|
|
9.228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Văn phòng sở
|
7.868
|
|
7.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Trung tâm ứng dụng
tiến bộ khoa học và công nghệ
|
1.360
|
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
18.430
|
|
18.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Văn phòng sở
|
12.258
|
|
12.258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Trung tâm kỹ thuật
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Trung tâm Quan trắc
tài nguyên và MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
6.172
|
|
6.172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
103.441
|
|
103.441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Văn phòng Sở
|
10.254
|
|
10.254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
|
5.982
|
|
5.982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3.181
|
|
3.181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Chi cục Thủy lợi
|
2.962
|
|
2.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
2.894
|
|
2.894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Chi cục Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
3.740
|
|
3.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Chi cục Kiểm lâm
|
61.605
|
|
61.605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.1
|
Văn phòng Chi cục
Kiểm Lâm
|
10.030
|
|
10.030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.2
|
Hạt Kiểm lâm Thành
phố
|
2.032
|
|
2.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.3
|
Hạt Kiểm lâm Sơn
Dương
|
6.528
|
|
6.528
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.4
|
Hạt Kiểm lâm Yên
Sơn
|
6.192
|
|
6.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.5
|
Hạt Kiểm lâm Hàm
Yên
|
4.306
|
|
4.306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.6
|
Hạt Kiểm lâm rừng đặc
dụng Cham Chu
|
4.534
|
|
4.534
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.7
|
Hạt Kiểm lâm Chiêm
Hóa
|
5.981
|
|
5.981
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.8
|
Hạt Kiểm lâm Na
Hang
|
13.521
|
|
13.521
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.9
|
Hạt Kiểm lâm Lâm
Bình
|
6.106
|
|
6.106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.10
|
Đội Kiểm lâm cơ động
và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
2.375
|
|
2.375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.8
|
Trung tâm Khuyến
nông
|
6.903
|
|
6.903
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.9
|
Trung tâm Điều tra
Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.10
|
Trung tâm nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn
|
1.719
|
|
1.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.11
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Na Hang
|
1.980
|
|
1.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.12
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Lâm Bình
|
2.221
|
|
2.221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.13
|
Trung tâm Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
BQL Dự án tăng
cường QLTNTN bền vững (SNRM2)
|
761
|
|
761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
18.432
|
|
18.432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Văn Phòng sở
|
13.790
|
|
13.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Thanh tra Sở Giao
thông vận tải
|
4.642
|
|
4.642
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Bến xe khách Thành
phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Trung tâm Đăng kiểm
phương tiện giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Văn phòng Ban AT
giao thông
|
14.631
|
|
14.631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
8.615
|
|
8.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Văn Phòng sở
|
7.727
|
|
7.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
Thanh tra sở Xây dựng
|
888
|
|
888
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Trung tâm Giám định
chất lượng xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
65.369
|
|
65.369
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Văn Phòng sở
|
20.190
|
|
20.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Thư viện tỉnh
|
4.056
|
|
4.056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
2.988
|
|
2.988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Bảo tàng tỉnh
|
7.496
|
|
7.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Đoàn Nghệ thuật dân
tộc
|
7.775
|
|
7.775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Trung tâm Huấn luyện
và Thi đấu thể dục thể thao
|
12.432
|
|
12.432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7
|
Trung tâm Phát hành
phim và Chiếu bóng
|
4.427
|
|
4.427
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8
|
BQL Quảng trường
Nguyễn Tất Thành
|
6.005
|
|
6.005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Công
Thương
|
15.719
|
|
15.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Văn Phòng sở
|
13.165
|
|
13.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2
|
Trung tâm Khuyến
công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
2.554
|
|
2.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Tư Pháp
|
14.173
|
|
14.173
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Văn Phòng sở
|
10.646
|
|
10.646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2
|
Phòng Công chứng số
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước
|
3.527
|
|
3.527
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.4
|
Trung tâm dịch vụ đấu
giá tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Lao động
TBXH
|
31.026
|
|
31.026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Văn Phòng sở
|
15.751
|
|
15.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
1.815
|
|
1.815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3
|
Trung tâm
công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
7.630
|
|
7.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.4
|
Cơ sở cai
nghiện ma túy tỉnh
|
5.830
|
|
5.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Y tế
|
182.979
|
|
182.979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Văn phòng Sở
|
9.351
|
|
9.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2
|
Chi cục Dân số và Kế
hoạch hóa gia đình
|
3.101
|
|
3.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.3
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
2.294
|
|
2.294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.4
|
Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
17.043
|
|
17.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.5
|
Trung tâm Truyền
thông giáo dục sức khoẻ
|
4.361
|
|
4.361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
thuốc, mỹ phẩm, dược phẩm
|
8.277
|
|
8.277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.7
|
Trung tâm Giám định
y khoa
|
830
|
|
830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.8
|
Trung tâm Pháp
y
|
1.523
|
|
1.523
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.9
|
Trung tâm y tế
thành phố
|
10.986
|
|
10.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.10
|
Trung tâm y tế huyện
Yên Sơn
|
24.105
|
|
24.105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.11
|
Trung tâm y tế huyện
Sơn Dương
|
24.431
|
|
24.431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.12
|
Trung tâm y tế huyện
Na Hang
|
18.684
|
|
18.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.13
|
Trung tâm y tế huyện
Hàm Yên
|
14.285
|
|
14.285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.14
|
Trung tâm y tế huyện
Lâm Bình
|
14.870
|
|
14.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.15
|
Trung tâm y tế huyện
Chiêm Hóa
|
19.995
|
|
19.995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.16
|
Bệnh viện đa khoa
khu vực Yên Hoa
|
5.443
|
|
5.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.17
|
Bệnh viện đa khoa
khu vực ATK Yên Sơn
|
2.048
|
|
2.048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.18
|
Bệnh viện đa khoa
khu vực Kim Xuyên
|
1.352
|
|
1.352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Thông tin
và truyền thông
|
47.976
|
|
47.976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Văn Phòng sở
|
46.110
|
|
46.110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Trung tâm công nghệ
TT và Truyền thông
|
1.866
|
|
1.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
BQL các
khu công nghiệp
|
3.491
|
|
3.491
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
BQL các khu công
nghiệp
|
2.632
|
|
2.632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2
|
Trung tâm phát triển
hạ tầng khu công nghiệp
|
859
|
|
859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
17.163
|
|
17.163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
17.163
|
|
17.163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Tài
chính
|
30.271
|
|
30.271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Thanh tra
tỉnh
|
11.425
|
|
11.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Ngoại vụ
|
8.250
|
|
8.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Nội vụ
|
27.230
|
|
27.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Văn phòng sở
|
16.320
|
|
16.320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2
|
Ban thi đua khen
thưởng
|
8.634
|
|
8.634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3
|
Trung tâm lưu trữ lịch
sử
|
2.276
|
|
2.276
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
397.289
|
|
397.289
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.1
|
Văn phòng sở
|
98.630
|
|
98.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.2
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh
|
4.935
|
|
4.935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.3
|
Trường PTDTNT ATK
Sơn Dương
|
15.298
|
|
15.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.4
|
Trường THPT Đầm Hồng
|
8.672
|
|
8.672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.5
|
Trường THPT Minh
Quang
|
10.708
|
|
10.708
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.6
|
Trường THPT Kim
Bình
|
8.101
|
|
8.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.7
|
Trường THPT Hà Lang
|
9.901
|
|
9.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.8
|
Trường THPT Hòa Phú
|
4.187
|
|
4.187
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.9
|
Trường THPT Phù Lưu
|
8.938
|
|
8.938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.10
|
Trường THPT Kháng
Nhật
|
7.637
|
|
7.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.11
|
Trường THPT Kim
Xuyên
|
8.005
|
|
8.005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.12
|
Trường THPT Sơn
Dương
|
10.239
|
|
10.239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.13
|
Trường THPT Sơn Nam
|
11.200
|
|
11.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.14
|
Trường THPT Tân
Trào
|
7.683
|
|
7.683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.15
|
Trường THPT Nguyễn Văn
Huyên
|
8.389
|
|
8.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.16
|
Trường PTDTNT THCS
và THPT Chiêm Hóa
|
12.693
|
|
12.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.17
|
Trường PTDTNT THCS
và THPT Hàm Yên
|
13.569
|
|
13.569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.18
|
Trường PTDTNT THCS
và THPT Na Hang
|
14.770
|
|
14.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.19
|
Trường THPT Đông Thọ
|
6.208
|
|
6.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.20
|
Trường THPT ATK Tân
Trào
|
7.920
|
|
7.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.21
|
Trường THPT Lâm
Bình
|
5.977
|
|
5.977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.22
|
Trường THCS và THPT
Thượng Lâm
|
5.346
|
|
5.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.23
|
Trường THPT Na Hang
|
5.967
|
|
5.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.24
|
Trường THPT Yên Hoa
|
11.029
|
|
11.029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.25
|
Trường THPT Chiêm
Hóa
|
10.768
|
|
10.768
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.26
|
Trường THPT Hàm Yên
|
12.149
|
|
12.149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.27
|
Trường THPT Thái
Hoà
|
11.308
|
|
11.308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.28
|
Trường THPT Xuân
huy
|
8.011
|
|
8.011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.29
|
Trường THPT Tháng
10
|
7.151
|
|
7.151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.30
|
Trường THPT Trung
sơn
|
9.942
|
|
9.942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.31
|
Trường THPT Xuân
vân
|
8.051
|
|
8.051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.32
|
Trường THPT Ỷ La
|
6.469
|
|
6.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.33
|
Trường THPT Sông Lô
|
6.335
|
|
6.335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.33
|
Trường PTDTNT THCS
và THPT Lâm Bình
|
11.103
|
|
11.103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
|
9.341
|
|
9.341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
BCH Hội
Nông dân tỉnh
|
12.312
|
|
12.312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1
|
Văn phòng Hội
nông dân tỉnh
|
10.958
|
|
10.958
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.2
|
Trung tâm Hỗ trợ
nông dân
|
1.354
|
|
1.354
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
|
8.290
|
|
8.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.1
|
Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
|
8.034
|
|
8.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.2
|
Tổng đội thanh niên
xung phong
|
256
|
|
256
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ban chấp hành
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
4.675
|
|
4.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Cựu
chiến binh
|
3.996
|
|
3.996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
17.956
|
|
17.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trung tâm Dạy
nghề - Sát hạch lái xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đoạn Quản lý và Sửa
chữa đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trung tâm xúc tiến
đầu tư tỉnh
|
8.019
|
|
8.019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
BQL các
khu du lịch tỉnh TQ
|
4.158
|
|
4.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Ban di dân tái định
cư thủy điện Tuyên Quang
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trung tâm
Văn hóa-Thể thao Thanh thiếu nhi
|
4.241
|
|
4.241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường Phổ thông
Dân tộc nội trú THPT tỉnh
|
21.435
|
|
21.435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường Trung học
phổ thông Chuyên
|
19.444
|
|
19.444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường Đại học
Tân Trào
|
30.339
|
|
30.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.1
|
Trường Đại học Tân
Trào
|
30.339
|
|
30.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường Cao đẳng
nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
|
29.941
|
|
29.941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Bệnh viện Đa
khoa tỉnh Tuyên Quang
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Bệnh viện Y dược
cổ truyền
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Bệnh viện Suối
khoáng Mỹ Lâm
|
3.608
|
|
3.608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Bệnh viện Phổi
|
6.366
|
|
6.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Bệnh viện phục hồi
chức năng Hương Sen
|
3.184
|
|
3.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Đài phát thanh
truyền hình tỉnh
|
36.093
|
|
36.093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI,
CÁC ĐƠN VỊ
|
32.344
|
|
32.344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội Văn học nghệ
thuật tỉnh
|
4.317
|
|
4.317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội chữ thập đỏ
tỉnh
|
5.626
|
|
5.626
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Đông Y tỉnh
|
511
|
|
511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
3.141
|
|
3.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Liên minh Hợp
tác xã tỉnh
|
1.591
|
|
1.591
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Liên hiệp các hội
khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang
|
1.318
|
|
1.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang
|
584
|
|
584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi
|
971
|
|
971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Cựu TN xung
phong
|
174
|
|
174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Liên hiệp
thanh niên
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội làm vườn
|
458
|
|
458
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Câu Lạc bộ Tân
Trào
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội cựu giáo chức
|
148
|
|
148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hội Khuyến học
|
221
|
|
221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hội luật gia
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hội nạn nhân C độc
mầu da cam /Dioxin
|
287
|
|
287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đội cấp cứu chữ
thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang
|
180
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đoàn Luật sư
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Lào
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Thái
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Pháp
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hội Bảo trợ người
khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Chi nhánh Công
ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Chi nhánh Công
ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang Cơ sở 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban điều phối
các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang
|
11.217
|
|
11.217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Ban quản lý DA Đầu
tư xây dựng các công trình GT tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội nông nghiệp
hữu cơ tỉnh Tuyên Quang
|
480
|
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CÁC ĐƠN VỊ TRUNG
ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN
|
118.178
|
|
118.178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
83.499
|
|
83.499
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công an tỉnh
|
33.596
|
|
33.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi cục Thông kê
tỉnh
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Toà án ND tỉnh
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Viện Kiểm sát
nhân dân
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Liên đoàn lao động
tỉnh
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cục Thi hành án
Dân sự
|
125
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cục Quản lý thị
trường
|
158
|
|
158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI THỰC
HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
1.146.345
|
|
1.146.345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đề tài khoa
học (theo đơn vị chủ trì)
|
10.290
|
|
10.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp Na Hang (Đề tài chọn lọc, nhân giống và trồng mới giống mận bản địa
trên địa bàn xã Hồng Thái, huyện Na Hang)
|
109
|
|
109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp Na Hang (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học công
nghệ phát triển sản xuất giống lê nâu bản địa tại huyện Na Hang)
|
158
|
|
158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
UBND huyện Na Hang
(Đề tài xây dựng và phát triển thương hiệu mật ong Sơn Phú huyện Na Hang)
|
201
|
|
201
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp huyện Yên Sơn (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các tiến bộ KHKT nhằm
nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm na dai, tạo sản phẩm OCCOP trên địa
bàn xã Lực Hành huyện Yên Sơn)
|
215
|
|
215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
UBND huyện Na Hang
(Đề tài Nghiên cứu xác định thành phần chính của một số cây thảo mộc để làm
men sản xuất rượu ngô tại huyện Na Hang)
|
571
|
|
571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Công ty CP Chè núi
Kia Tăng (Nghiên cứu xây dựng mô hình chuỗi liên kết từ sản xuất nguyên liệu
đến chế biến, tiêu thụ sản phẩm chè đạt tiêu chuẩn hữu cơ đối với một số giống
chè mới tại xã Hồng Thái, huyện Na Hang
|
333
|
|
333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
UBND huyện Chiêm
Hóa (bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống dân tộc Pà Thẻn gắn với
phát triển du lịch xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang)
|
401
|
|
401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Công ty TNHH thảo
dược Tuệ Tâm (Đề tài nghiên cứu phát triển nguồn dược liệu và tạo sản phẩm hỗ
trợ điều trị bệnh viêm đường hô hấp từ cây cát sâm trồng tại tỉnh Tuyên
Quang)
|
253
|
|
253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Công ty Cổ phần
Tuyên Quang Xanh (Dự án ứng dụng tiến bộ KHCN nhân giống và trồng một số cây
tạo cảnh quan môi trường phục vụ phát triển du lịch trên địa bàn huyện Lâm
Bình, Na Hang và Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang)
|
163
|
|
163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Kinh phí chưa phân
bổ năm 2022
|
7.886
|
|
7.886
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chính sách an
sinh xã hội, chính sách theo quy định
|
697.428
|
|
697.428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
BHXH tỉnh: Kinh phí
mua BHYT, BHXH theo quy định
|
378.635
|
|
378.635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Ban quản lý các
công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang: Kinh phí cấp bù thủy lợi phí
|
51.367
|
|
51.367
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Ngân hàng chính
sách xã hội: Nguồn vốn ủy thác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Kinh phi thực
hiện các chính sách giáo dục
|
81.569
|
|
81.569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Bổ sung kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông; nhiệm vụ theo quy định
|
57.804
|
|
57.804
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Kinh phi thực
hiện các chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định
|
98.957
|
|
98.957
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Chương trình MT vốn
sự nghiệp (vốn nước ngoài)
|
1.020
|
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Vốn chuẩn bị động
viên
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
vừa và nhỏ
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Kinh phí thực hiện
chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
11.575
|
|
11.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ trong năm
|
438.627
|
|
438.627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kinh phí thực hiện
đo đạc bản đồ địa chính,... từ số thu tiền sử dụng đất huyện, thành phố điều
tiết về ngân sách tỉnh
|
60.350
|
|
60.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Nguồn tăng thu dự
toán ĐP so với dự toán BTC
|
125.900
|
|
125.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện CCTL
|
88.130
|
|
88.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung dự phòng,
thực hiện chi đầu tư, chế độ an sinh xã hội , nhiệm vụ phát sinh theo quy định
trên cơ sở tiến độ thực hiện dự toán
|
37.770
|
|
37.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Kinh phí trả gốc dự
án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”
|
4.487
|
|
4.487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đối ứng vốn sự nghiệp
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
4.340
|
|
4.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Đối ứng vốn sự nghiệp
Chương trình MTQG dân tộc thiểu số và miền núi
|
19.352
|
|
19.352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Kinh phí thực hiện
các Đề án, chương trình, các chính sách đặc thù do tỉnh ban hành và các nhiệm
vụ phát sinh
|
51.527
|
|
51.527
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Kinh phí thực hiện
xây dựng nông thôn mới và đối ứng vốn sự nghiệp CTMT quốc gia NTM
|
17.860
|
|
17.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Nguồn tiết kiệm
chi, nguồn thu sự nghiệp để thực hiện CCTL và thực hiện các nhiệm vụ trong
năm
|
154.812
|
|
154.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
Kinh phí chưa phân
bổ năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TRẢ NỢ LÃI
CÁC KHOẢN VAY DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
632
|
|
|
632
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
108.608
|
|
|
|
|
108.608
|
|
|
|
|
|
VIII
|
CHI CTMTQG
|
1.296.586
|
|
|
|
|
|
|
1.296.586
|
722.924
|
573.662
|
|
IX
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
|
4.361.998
|
4.361.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 39/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
|
TỔNG SỐ
|
939.602
|
59.104
|
5.000
|
54.869
|
32.300
|
18.000
|
5.000
|
1.000
|
623.426
|
470.096
|
71.974
|
69.485
|
3.000
|
1
|
Ban điều phối
các dự án vốn nước ngoài tỉnh
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
11.500
|
1.500
|
|
|
|
2
|
BQL dự án
ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
29.726
|
|
|
|
|
|
|
|
29.726
|
|
29.726
|
|
|
3
|
BQL Dự án
ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
27.285
|
8.571
|
|
14.529
|
|
|
|
|
|
|
|
4.185
|
|
4
|
BQL dự án
ĐTXD các công trình giao thông
|
321.861
|
|
|
|
|
|
|
|
321.861
|
321.861
|
|
|
|
5
|
Bảo tàng tỉnh
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Báo Tuyên
Quang
|
14.000
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh viện Y
dược cổ truyền Tuyên Quang
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
29.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Công an tỉnh
|
39.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang
|
18.000
|
|
|
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Công
Thương
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
12
|
Sở Giáo dục
và đào tạo
|
7.770
|
5.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
13
|
Sở Giao thông
Vận tải
|
83.000
|
|
|
|
|
|
|
|
83.000
|
83.000
|
|
|
|
14
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
11.500
|
|
|
|
|
|
|
|
11.500
|
|
|
|
|
15
|
Sở Lao Động -
Thương Binh và Xã hội
|
8.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
16
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
37.248
|
|
|
|
|
|
|
|
37.248
|
|
37.248
|
|
|
17
|
Sở Tài chính
|
37.441
|
32.706
|
|
|
|
|
|
|
4.735
|
4.735
|
|
|
|
18
|
Sở Thông tin
và truyền thông
|
6.300
|
|
|
|
6.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Xây dựng
|
17.515
|
|
|
|
|
|
|
|
17.515
|
|
|
|
|
21
|
Trung tâm nước
sạch và VSMT; Sở giáo dục và đào tạo
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|
22
|
Trường Đại học
Tân Trào
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
25
|
UBND huyện
Lâm Bình
|
21.056
|
556
|
|
|
|
|
5.000
|
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
500
|
|
26
|
UBND huyện Na
Hang
|
27.742
|
|
|
|
|
|
|
|
27.742
|
10.000
|
|
|
|
27
|
UBND huyện
Chiêm Hóa
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
28
|
UBND huyện
Hàm Yên
|
58.340
|
|
|
26.340
|
|
|
|
|
31.000
|
31.000
|
|
1.000
|
|
29
|
UBND huyện
Yên Sơn
|
46.801
|
7.501
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
1.000
|
|
28.300
|
|
30
|
UBND huyện
Sơn Dương
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
2.000
|
|
31
|
UBND thành phố
Tuyên Quang
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
4.000
|
|
3.000
|
|
32
|
Văn phòng huyện
ủy Chiêm Hóa
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
33
|
UBND huyện
Yên Sơn
|
90.021
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
19.021
|
19.021
|
|
63.000
|
|
34
|
UBND huyện
Sơn Dương
|
36.200
|
|
|
|
|
|
|
|
15.200
|
15.200
|
|
21.000
|
|
35
|
UBND thành phố
Tuyên Quang
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
6.000
|
|
36
|
Văn phòng huyện
ủy Chiêm Hóa
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
Ghi chú: Chưa bao gồm số chưa có kế
hoạch phân bổ
Biểu
số 40/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.793.868
|
948.989
|
16.067
|
570.275
|
42.108
|
36.093
|
16.084
|
12.308
|
283.124
|
14.920
|
268.204
|
548.809
|
124.819
|
I
|
CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN
KHỐI TỈNH
|
1.495.801
|
510.709
|
5.476
|
191.640
|
42.108
|
36.093
|
16.084
|
1.494
|
140.341
|
14.920
|
125.421
|
528.136
|
17.720
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
156.353
|
|
|
|
|
|
|
|
33.844
|
|
33.844
|
122.509
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
34.913
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.913
|
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
39.236
|
|
|
|
|
|
|
|
3.489
|
|
3.489
|
35.747
|
|
3.1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
35.747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.747
|
|
3.2
|
Trung tâm hội nghị
tỉnh
|
3.489
|
|
|
|
|
|
|
|
3.489
|
|
3.489
|
|
|
4
|
Ban dân tộc tỉnh
Tuyên Quang
|
4.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.502
|
|
5
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
9.228
|
|
4.015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.213
|
|
5.1
|
Văn phòng sở
|
7.868
|
|
2.655
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.213
|
|
5.2
|
Trung tâm ứng dụng
tiến bộ khoa học và công nghệ
|
1.360
|
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
18.430
|
|
|
|
|
|
|
1.494
|
9.150
|
|
9.150
|
7.786
|
|
6.1
|
Văn phòng sở
|
12.258
|
|
|
|
|
|
|
1.494
|
2.978
|
|
2.978
|
7.786
|
|
6.2
|
Trung tâm kỹ thuật
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Trung tâm Quan trắc
tài nguyên và MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
6.172
|
|
|
|
|
|
|
|
6.172
|
|
6.172
|
|
|
7
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
103.441
|
|
945
|
|
|
|
|
|
15.921
|
|
15.921
|
86.575
|
|
7.1
|
Văn phòng Sở
|
10.254
|
|
|
|
|
|
|
|
1.473
|
|
1.473
|
8.781
|
|
7.2
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú
y và Thủy sản
|
5.982
|
|
180
|
|
|
|
|
|
2.390
|
|
2.390
|
3.412
|
|
7.3
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3.181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.181
|
|
7.4
|
Chi cục Thủy lợi
|
2.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.962
|
|
7.5
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
2.894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.894
|
|
7.6
|
Chi cục Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
3.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.740
|
|
7.7
|
Chi cục Kiểm lâm
|
61.605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.605
|
|
7.7.1
|
Văn phòng Chi cục
Kiểm Lâm
|
10.030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.030
|
|
7.7.2
|
Hạt Kiểm lâm Thành phố
|
2.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.032
|
|
7.7.3
|
Hạt Kiểm lâm Sơn
Dương
|
6.528
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.528
|
|
7.7.4
|
Hạt Kiểm lâm Yên
Sơn
|
6.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.192
|
|
7.7.5
|
Hạt Kiểm lâm Hàm
Yên
|
4.306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.306
|
|
7.7.6
|
Hạt Kiểm lâm rừng đặc
dụng Cham Chu
|
4.534
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.534
|
|
7.7.7
|
Hạt Kiểm lâm Chiêm
Hóa
|
5.981
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.981
|
|
7.7.8
|
Hạt Kiểm lâm Na
Hang
|
13.521
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.521
|
|
7.7.9
|
Hạt Kiểm lâm Lâm
Bình
|
6.106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.106
|
|
7.7.10
|
Đội Kiểm lâm cơ động
và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
2.375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.375
|
|
7.8
|
Trung tâm Khuyến
nông
|
6.903
|
|
173
|
|
|
|
|
|
6.730
|
|
6.730
|
|
|
7.9
|
Trung tâm Điều tra
Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.10
|
Trung tâm nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn
|
1.719
|
|
|
|
|
|
|
|
1.719
|
|
1.719
|
|
|
7.11
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Na Hang
|
1.980
|
|
592
|
|
|
|
|
|
1.388
|
|
1.388
|
|
|
7.12
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Lâm Bình
|
2.221
|
|
|
|
|
|
|
|
2.221
|
|
2.221
|
|
|
7.13
|
Trung tâm Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
BQL Dự án tăng
cường QLTNTN bền vững (SNRM2)
|
761
|
|
|
|
|
|
|
|
761
|
|
761
|
|
|
9
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
18.432
|
|
|
|
|
|
|
|
1.251
|
1.028
|
223
|
17.181
|
|
9.1
|
Văn Phòng sở
|
13.790
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
|
223
|
13.567
|
|
9.2
|
Thanh tra Sở Giao
thông vận tải
|
4.642
|
|
|
|
|
|
|
|
1.028
|
1.028
|
|
3.614
|
|
9.3
|
Bến xe khách Thành
phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Trung tâm Đăng kiểm
phương tiện giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Văn phòng Ban AT
giao thông
|
14.631
|
|
|
|
|
|
|
|
13.892
|
13.892
|
|
739
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
8.615
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
|
2.200
|
6.415
|
|
11.1
|
Văn Phòng sở
|
7.727
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200
|
|
2.200
|
5.527
|
|
11.2
|
Thanh tra sở Xây dựng
|
888
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
888
|
|
11.3
|
Trung tâm Giám định
chất lượng xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
65.369
|
|
|
|
37.867
|
|
16.084
|
|
|
|
|
11.418
|
|
12.1
|
Văn Phòng sở
|
20.190
|
|
|
|
5.120
|
|
3.652
|
|
|
|
|
11.418
|
|
12.2
|
Thư viện tỉnh
|
4.056
|
|
|
|
4.056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
2.988
|
|
|
|
2.988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Bảo tàng tỉnh
|
7.496
|
|
|
|
7.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Đoàn Nghệ thuật dân
tộc
|
7.775
|
|
|
|
7.775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Trung tâm Huấn luyện
và Thi đấu thể dục thể thao
|
12.432
|
|
|
|
|
|
12.432
|
|
|
|
|
|
|
12.7
|
Trung tâm Phát hành
phim và Chiếu bóng
|
4.427
|
|
|
|
4.427
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8
|
BQL Quảng trường
Nguyễn Tất Thành
|
6.005
|
|
|
|
6.005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Công
Thương
|
15.719
|
|
|
|
|
|
|
|
2.554
|
|
2.554
|
13.165
|
|
13.1
|
Văn Phòng sở
|
13.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.165
|
|
13.2
|
Trung tâm Khuyến
công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
2.554
|
|
|
|
|
|
|
|
2.554
|
|
2.554
|
|
|
14
|
Sở Tư Pháp
|
14.173
|
687
|
|
|
|
|
|
|
3.527
|
|
3.527
|
9.959
|
|
14.1
|
Văn Phòng sở
|
10.646
|
687
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.959
|
|
14.2
|
Phòng Công chứng số
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước
|
3.527
|
|
|
|
|
|
|
|
3.527
|
|
3.527
|
|
|
14.4
|
Trung tâm dịch vụ đấu
giá tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Lao động
TBXH
|
31.026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.306
|
17.720
|
15.1
|
Văn Phòng sở
|
15.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.306
|
2.445
|
15.2
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
1.815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.815
|
15.3
|
Trung tâm
công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
7.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.630
|
15.4
|
Cơ sở cai nghiện
ma túy tỉnh
|
5.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.830
|
16
|
Sở Y tế
|
182.979
|
|
|
168.482
|
|
|
|
|
|
|
|
14.497
|
|
16.1
|
Văn phòng Sở
|
9.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.351
|
|
16.2
|
Chi cục Dân số và Kế
hoạch hóa gia đình
|
3.101
|
|
|
179
|
|
|
|
|
|
|
|
2.922
|
|
16.3
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
2.294
|
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
2.224
|
|
16.4
|
Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
17.043
|
|
|
17.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.5
|
Trung tâm Truyền
thông giáo dục sức khoẻ
|
4.361
|
|
|
4.361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
thuốc, mỹ phẩm, dược phẩm
|
8.277
|
|
|
8.277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.7
|
Trung tâm Giám định
y khoa
|
830
|
|
|
830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.8
|
Trung tâm
Pháp y
|
1.523
|
|
|
1.523
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.9
|
Trung tâm y tế
thành phố
|
10.986
|
|
|
10.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.10
|
Trung tâm y tế huyện
Yên Sơn
|
24.105
|
|
|
24.105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.11
|
Trung tâm y tế huyện
Sơn Dương
|
24.431
|
|
|
24.431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.12
|
Trung tâm y tế huyện
Na Hang
|
18.684
|
|
|
18.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.13
|
Trung tâm y tế huyện
Hàm Yên
|
14.285
|
|
|
14.285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.14
|
Trung tâm y tế huyện
Lâm Bình
|
14.870
|
|
|
14.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.15
|
Trung tâm y tế huyện
Chiêm Hóa
|
19.995
|
|
|
19.995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.16
|
Bệnh viện đa khoa
khu vực Yên Hoa
|
5.443
|
|
|
5.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.17
|
Bệnh viện đa khoa
khu vực ATK Yên Sơn
|
2.048
|
|
|
2.048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.18
|
Bệnh viện đa khoa
khu vực Kim Xuyên
|
1.352
|
|
|
1.352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Thông
tin và truyền thông
|
47.976
|
|
|
|
|
|
|
|
35.054
|
|
35.054
|
12.922
|
|
17.1
|
Văn Phòng sở
|
46.110
|
|
|
|
|
|
|
|
33.188
|
|
33.188
|
12.922
|
|
17.2
|
Trung tâm công nghệ
TT và Truyền thông
|
1.866
|
|
|
|
|
|
|
|
1.866
|
|
1.866
|
|
|
18
|
BQL các
khu công nghiệp
|
3.491
|
|
|
|
|
|
|
|
859
|
|
859
|
2.632
|
|
18.1
|
BQL các khu
công nghiệp
|
2.632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.632
|
|
18.2
|
Trung tâm phát triển
hạ tầng khu công nghiệp
|
859
|
|
|
|
|
|
|
|
859
|
|
859
|
|
|
19
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
17.163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.163
|
|
|
Văn phòng sở
|
17.163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.163
|
|
20
|
Sở Tài
chính
|
30.271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.271
|
|
21
|
Thanh tra
tỉnh
|
11.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.425
|
|
22
|
Sở Ngoại vụ
|
8.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.250
|
|
23
|
Sở Nội vụ
|
27.230
|
870
|
|
|
|
|
|
|
2.808
|
|
2.808
|
17.552
|
|
23.1
|
Văn phòng sở
|
16.320
|
870
|
|
|
|
|
|
|
532
|
|
532
|
14.918
|
|
23.2
|
Ban thi đua khen
thưởng
|
8.634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.634
|
|
23.3
|
Trung tâm lưu trữ lịch
sử
|
2.276
|
|
|
|
|
|
|
|
2.276
|
|
2.276
|
|
|
24
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
397.289
|
390.299
|
254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.736
|
|
24.1
|
Văn phòng sở
|
98.630
|
91.640
|
254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.736
|
|
24.2
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh
|
4.935
|
4.935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.3
|
Trường PTDTNT ATK
Sơn Dương
|
15.298
|
15.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.4
|
Trường THPT Đầm Hồng
|
8.672
|
8.672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.5
|
Trường THPT Minh
Quang
|
10.708
|
10.708
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.6
|
Trường THPT Kim
Bình
|
8.101
|
8.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.7
|
Trường THPT Hà Lang
|
9.901
|
9.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.8
|
Trường THPT Hòa Phú
|
4.187
|
4.187
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.9
|
Trường THPT Phù Lưu
|
8.938
|
8.938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.10
|
Trường THPT Kháng
Nhật
|
7.637
|
7.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.11
|
Trường THPT Kim
Xuyên
|
8.005
|
8.005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.12
|
Trường THPT Sơn
Dương
|
10.239
|
10.239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.13
|
Trường THPT Sơn Nam
|
11.200
|
11.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.14
|
Trường THPT Tân
Trào
|
7.683
|
7.683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.15
|
Trường THPT Nguyễn
Văn Huyên
|
8.389
|
8.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.16
|
Trường PTDTNT THCS
và THPT Chiêm Hóa
|
12.693
|
12.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.17
|
Trường PTDTNT THCS
và THPT Hàm Yên
|
13.569
|
13.569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.18
|
Trường PTDTNT THCS
và THPT Na Hang
|
14.770
|
14.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.19
|
Trường THPT Đông Thọ
|
6.208
|
6.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.20
|
Trường THPT ATK Tân
Trào
|
7.920
|
7.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.21
|
Trường THPT Lâm
Bình
|
5.977
|
5.977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.22
|
Trường THCS và THPT
Thượng Lâm
|
5.346
|
5.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.23
|
Trường THPT Na Hang
|
5.967
|
5.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.24
|
Trường THPT Yên Hoa
|
11.029
|
11.029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.25
|
Trường THPT Chiêm
Hóa
|
10.768
|
10.768
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.26
|
Trường THPT Hàm Yên
|
12.149
|
12.149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.27
|
Trường THPT Thái
Hoà
|
11.308
|
11.308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.28
|
Trường THPT Xuân
huy
|
8.011
|
8.011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.29
|
Trường THPT Tháng
10
|
7.151
|
7.151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.30
|
Trường THPT Trung
sơn
|
9.942
|
9.942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.31
|
Trường THPT Xuân
vân
|
8.051
|
8.051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.32
|
Trường THPT Ỷ La
|
6.469
|
6.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.33
|
Trường THPT Sông Lô
|
6.335
|
6.335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.33
|
Trường PTDTNT THCS
và THPT Lâm Bình
|
11.103
|
11.103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
|
9.341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.341
|
|
26
|
BCH Hội
Nông dân tỉnh
|
12.312
|
|
|
|
|
|
|
|
1.354
|
|
1.354
|
10.958
|
|
26.1
|
Văn phòng Hội
nông dân tỉnh
|
10.958
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.958
|
|
26.2
|
Trung tâm Hỗ trợ
nông dân
|
1.354
|
|
|
|
|
|
|
|
1.354
|
|
1.354
|
|
|
27
|
Đoàn TNCS
Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
|
8.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.290
|
|
27.1
|
Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
|
8.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.034
|
|
27.2
|
Tổng đội thanh niên
xung phong
|
256
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
256
|
|
28
|
Ban chấp
hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
4.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.675
|
|
29
|
Hội Cựu
chiến binh
|
3.996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.996
|
|
30
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
17.956
|
17.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trung tâm Dạy
nghề - Sát hạch lái xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đoạn Quản lý và
Sửa chữa đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trung tâm xúc tiến
đầu tư tỉnh
|
8.019
|
|
|
|
|
|
|
|
8.019
|
|
8.019
|
|
|
34
|
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
BQL các
khu du lịch tỉnh TQ
|
4.158
|
|
|
|
|
|
|
|
4.158
|
|
4.158
|
|
|
37
|
Ban di dân tái định
cư thủy điện Tuyên Quang
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
38
|
Trung tâm
Văn hóa-Thể thao Thanh thiếu nhi
|
4.241
|
|
|
|
4.241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường Phổ thông
Dân tộc nội trú THPT tỉnh
|
21.435
|
21.435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường Trung học
phổ thông Chuyên
|
19.444
|
19.444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường Đại học
Tân Trào
|
30.339
|
30.077
|
262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.1
|
Trường Đại học Tân
Trào
|
30.339
|
30.077
|
262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường Cao đẳng
nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
|
29.941
|
29.941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Bệnh viện Đa
khoa tỉnh Tuyên Quang
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Bệnh viện Y dược
cổ truyền
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Bệnh viện Suối
khoáng Mỹ Lâm
|
3.608
|
|
|
3.608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Bệnh viện Phổi
|
6.366
|
|
|
6.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Bệnh viện phục hồi
chức năng Hương Sen
|
3.184
|
|
|
3.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Đài phát thanh
truyền hình tỉnh
|
36.093
|
|
|
|
|
36.093
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI,
CÁC ĐƠN VỊ
|
32.344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội Văn học nghệ
thuật tỉnh
|
4.317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội chữ thập đỏ
tỉnh
|
5.626
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Đông Y tỉnh
|
511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
3.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Liên minh Hợp
tác xã tỉnh
|
1.591
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Liên hiệp các hội
khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang
|
1.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang
|
584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi
|
971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Cựu TN xung
phong
|
174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Liên hiệp
thanh niên
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội làm vườn
|
458
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Câu Lạc bộ Tân
Trào
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội cựu giáo chức
|
148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hội Khuyến học
|
221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hội luật gia
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hội nạn nhân C độc
mầu da cam /Dioxin
|
287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đội cấp cứu chữ
thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đoàn Luật sư
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Lào
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Thái
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hội Hữu nghị Việt
Nam - Pháp
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hội Bảo trợ người
khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Chi nhánh Công
ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Chi nhánh Công
ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang Cơ sở 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban điều phối
các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang
|
11.217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Ban quản lý DA Đầu
tư xây dựng các công trình GT tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội nông nghiệp
hữu cơ tỉnh Tuyên Quang
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CÁC ĐƠN VỊ TRUNG
ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN
|
118.178
|
2.049
|
301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
83.499
|
1.599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công an tỉnh
|
33.596
|
450
|
301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi cục Thông kê
tỉnh
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Toà án ND tỉnh
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Viện Kiểm sát
nhân dân
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Liên đoàn lao động
tỉnh
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cục Thi hành án
Dân sự
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cục Quản lý thị
trường
|
158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI THỰC
HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
1.147.545
|
436.231
|
10.290
|
378.635
|
|
|
|
10.814
|
142.783
|
|
142.783
|
20.673
|
107.099
|
1
|
Các đề tài khoa
học (theo đơn vị chủ trì)
|
10.290
|
|
10.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp Na Hang (Đề tài chọn lọc, nhân giống và trồng mới giống mận bản địa
trên địa bàn xã Hồng Thái, huyện Na Hang)
|
109
|
|
109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp Na Hang (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học công
nghệ phát triển sản xuất giống lê nâu bản địa tại huyện Na Hang)
|
158
|
|
158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
UBND huyện Na Hang
(Đề tài xây dựng và phát triển thương hiệu mật ong Sơn Phú huyện Na Hang)
|
201
|
|
201
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Trung tâm dịch vụ
nông nghiệp huyện Yên Sơn (Đề tài nghiên cứu ứng dụng các tiến bộ KHKT nhằm
nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm na dai, tạo sản phẩm OCCOP trên địa
bàn xã Lực Hành huyện Yên Sơn)
|
215
|
|
215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
UBND huyện Na Hang
(Đề tài Nghiên cứu xác định thành phần chính của một số cây thảo mộc để làm
men sản xuất rượu ngô tại huyện Na Hang)
|
571
|
|
571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Công ty CP Chè núi
Kia Tăng (Nghiên cứu xây dựng mô hình chuỗi liên kết từ sản xuất nguyên liệu
đến chế biến, tiêu thụ sản phẩm chè đạt tiêu chuẩn hữu cơ đối với một số giống
chè mới tại xã Hồng Thái, huyện Na Hang
|
333
|
|
333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
UBND huyện Chiêm
Hóa (bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống dân tộc Pà Thẻn gắn với
phát triển du lịch xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang)
|
401
|
|
401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Công ty TNHH thảo
dược Tuệ Tâm (Đề tài nghiên cứu phát triển nguồn dược liệu và tạo sản phẩm hỗ
trợ điều trị bệnh viêm đường hô hấp từ cây cát sâm trồng tại tỉnh Tuyên
Quang)
|
253
|
|
253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Công ty Cổ phần
Tuyên Quang Xanh (Dự án ứng dụng tiến bộ KHCN nhân giống và trồng một số cây
tạo cảnh quan môi trường phục vụ phát triển du lịch trên địa bàn huyện Lâm
Bình, Na Hang và Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang)
|
163
|
|
163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Kinh phí chưa phân
bổ năm 2022
|
7.886
|
|
7.886
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chính sách an sinh
xã hội, chính sách theo quy định
|
697.428
|
95.577
|
|
378.635
|
|
|
|
|
64.746
|
|
64.746
|
10.350
|
107.099
|
2.1
|
BHXH tỉnh: Kinh phí
mua BHYT, BHXH theo quy định
|
378.635
|
|
|
378.635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Ban quản lý các
công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang: Kinh phí cấp bù thủy lợi phí
|
51.367
|
|
|
|
|
|
|
|
51.367
|
|
51.367
|
|
|
2.3
|
Ngân hàng chính
sách xã hội: Nguồn vốn ủy thác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Kinh phi thực
hiện các chính sách giáo dục
|
81.569
|
81.569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Bổ sung kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông; nhiệm vụ theo quy định
|
57.804
|
|
|
|
|
|
|
|
304
|
|
304
|
10.350
|
22.150
|
2.6
|
Kinh phi thực
hiện các chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định
|
98.957
|
14.008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.949
|
2.7
|
Chương trình MT vốn
sự nghiệp (vốn nước ngoài)
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Vốn chuẩn bị động
viên
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
vừa và nhỏ
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
2.10
|
Kinh phí thực hiện
chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
11.575
|
|
|
|
|
|
|
|
11.575
|
|
11.575
|
|
|
3
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ trong năm
|
439.827
|
340.654
|
|
|
|
|
|
10.814
|
78.037
|
|
78.037
|
10.323
|
|
3.1
|
Kinh phí thực hiện
đo đạc bản đồ địa chính,... từ số thu tiền sử dụng đất huyện, thành phố điều
tiết về ngân sách tỉnh
|
60.350
|
|
|
|
|
|
|
|
60.350
|
|
60.350
|
|
|
3.2
|
Nguồn tăng thu dự
toán ĐP so với dự toán BTC
|
125.900
|
125.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện CCTL
|
88.130
|
88.130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung dự phòng,
thực hiện chi đầu tư, chế độ an sinh xã hội , nhiệm vụ phát sinh theo quy định
trên cơ sở tiến độ thực hiện dự toán
|
37.770
|
37.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Trích quỹ dự trữ
tài chính
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
3.4
|
Kinh phí trả gốc và
lãi vay dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”
|
4.487
|
|
|
|
|
|
|
|
4.487
|
|
4.487
|
|
|
3.5
|
Đối ứng vốn sự nghiệp
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
4.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.340
|
|
3.6
|
Đối ứng vốn sự nghiệp
Chương trình MTQG dân tộc thiểu số và miền núi
|
19.352
|
19.352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Kinh phí thực hiện
các Đề án, chương trình, các chính sách đặc thù do tỉnh ban hành và các nhiệm
vụ phát sinh
|
51.527
|
22.730
|
|
|
|
|
|
10.814
|
12.000
|
|
12.000
|
5.983
|
|
3.8
|
Kinh phí thực hiện
xây dựng nông thôn mới và đối ứng vốn sự nghiệp CTMT quốc gia NTM
|
17.860
|
17.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
Nguồn tiết kiệm
chi, nguồn thu sự nghiệp để thực hiện CCTL và thực hiện các nhiệm vụ trong
năm
|
154.812
|
154.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 42/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia
(theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)
|
|
TỔNG SỐ
|
1.625.000
|
1.412.542
|
898.596
|
714.730
|
3.346.277
|
|
|
4.758.819
|
1
|
Huyện Lâm Bình
|
24.000
|
20.510
|
14.050
|
8.300
|
319.200
|
|
|
339.710
|
2
|
Huyện Na Hang
|
48.000
|
42.350
|
35.910
|
8.200
|
355.079
|
|
|
397.429
|
3
|
Huyện Chiêm Hóa
|
100.000
|
87.555
|
64.175
|
31.400
|
623.618
|
|
|
711.173
|
4
|
Huyện Hàm Yên
|
155.000
|
134.007
|
97.301
|
51.530
|
590.283
|
|
|
724.290
|
5
|
Huyện Yên Sơn
|
188.000
|
166.750
|
113.710
|
99.200
|
719.679
|
|
|
886.429
|
6
|
Huyện Sơn Dương
|
300.000
|
247.280
|
119.000
|
171.900
|
683.577
|
|
|
930.857
|
7
|
TP Tuyên Quang
|
810.000
|
714.090
|
454.450
|
344.200
|
54.842
|
|
|
768.932
|
Biểu
số 43/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
TỔNG SỐ
|
41.858
|
|
41.858
|
|
1
|
Huyện Lâm Bình
|
5.797
|
|
5.797
|
|
2
|
Huyện Na Hang
|
3.383
|
|
3.383
|
|
3
|
Huyện Chiêm Hóa
|
5.786
|
|
5.786
|
|
4
|
Huyện Hàm Yên
|
6.998
|
|
6.998
|
|
5
|
Huyện Yên Sơn
|
6.219
|
|
6.219
|
|
6
|
Huyện Sơn Dương
|
7.701
|
|
7.701
|
|
7
|
TP Tuyên Quang
|
5.974
|
|
5.974
|
|
Biểu
số 44/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
Nông thôn mới
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12+1 9
|
3=8+15+2 2
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
18=19+22
|
19=20=21
|
20
|
21
|
22=23+24
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
1.296.586
|
722.924
|
573.662
|
843.030
|
455.995
|
455.995
|
|
387.035
|
387.035
|
|
257.108
|
112.449
|
112.449
|
|
144.659
|
144.659
|
|
196.448
|
154.480
|
154.480
|
|
41.968
|
41.968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 45/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến
31/12/2021
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2021
|
Kế hoạch vốn năm 2022
|
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Nguồn NSĐP và nguồn thu sự nghiệp và các nguồn khác
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Nguồn NSĐP và nguồn thu sự nghiệp và các nguồn khác
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Nguồn NSĐP và nguồn thu sự nghiệp và các nguồn khác
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Nguồn NSĐP và nguồn thu sự nghiệp và các nguồn khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
8.440.144,9
|
-
|
-
|
8.440.144,9
|
4.553.315,1
|
-
|
-
|
4.553.315,1
|
4.827.616,0
|
-
|
-
|
4.827.616,0
|
939.602,0
|
-
|
-
|
939.602,0
|
A
|
NGÀNH KINH TẾ
|
|
|
|
|
6.686.968,0
|
-
|
-
|
6.686.968,0
|
3.437.850,4
|
-
|
-
|
3.437.850,4
|
3.712.151,3
|
-
|
-
|
3.712.151,3
|
622.211,1
|
-
|
-
|
622.211,1
|
I
|
HỖ TRỢ KIÊN CỐ
HÓA KÊNH MƯƠNG (THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 09/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2020 CỦA HĐND TỈNH)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
121.000,0
|
|
|
121.000,0
|
30.000,0
|
|
|
30.000,0
|
II
|
ĐỀ ÁN BÊ TÔNG
HÓA ĐƯỜNG GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN 2021-2025
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
219.410,4
|
|
|
219.410,4
|
63.000,0
|
-
|
-
|
63.000,0
|
|
Cầu trên đường GTNT
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
131.000,0
|
|
|
131.000,0
|
63.000,0
|
|
|
63.000,0
|
III
|
CT DỰ KIẾN HOÀN
THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2022
|
|
|
|
|
781.777,4
|
-
|
-
|
781.777,4
|
593.953,6
|
-
|
-
|
593.953,6
|
593.044,1
|
-
|
-
|
593.044,1
|
25.909,5
|
-
|
-
|
25.909,5
|
|
Khắc phục khẩn cấp
tình trạng sạt lở bờ sông Lô thuộc địa bàn phường Nông Tiến, thành phố Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
14.909,5
|
|
|
14.909,5
|
14.909,5
|
|
|
14.909,5
|
14.000,0
|
|
|
14.000,0
|
909,5
|
|
|
909,5
|
|
Đường Kiên Đài
-Khuôn Miềng, huyện Chiêm Hóa (Đoạn từ Trụ sở UBND xã Kiên Đài đến đầu cầu
Khuôn Miềng - thôn Nà Pó)
|
|
|
2018-2022
|
|
81.079,1
|
|
|
81.079,1
|
61.834,3
|
|
|
61.834,3
|
61.834,3
|
|
|
61.834,3
|
1.510,7
|
|
|
1.510,7
|
|
Dự án phát triển
lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
2016-2020
|
|
65.338,0
|
|
|
65.338,0
|
45.000,0
|
|
|
45.000,0
|
45.000,0
|
|
|
45.000,0
|
7.247,5
|
|
|
7.247,5
|
|
Đường vào Ủy ban
nhân dân xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương
|
|
|
2021-2022
|
|
14.000,0
|
|
|
14.000,0
|
12.369,4
|
|
|
12.369,4
|
12.369,4
|
|
|
12.369,4
|
1.000,0
|
|
|
1.000,0
|
|
Đường vào Ủy ban
nhân dân xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
|
|
2021-2022
|
|
13.000,0
|
|
|
13.000,0
|
11.500,0
|
|
|
11.500,0
|
11.500,0
|
|
|
11.500,0
|
1.000,0
|
|
|
1.000,0
|
|
Dự án xây dựng
7,5Km đường điện, 01 TBA đi thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
|
|
2020-2021
|
|
13.357,4
|
|
|
13.357,4
|
12.350,0
|
|
|
12.350,0
|
12.350,0
|
|
|
12.350,0
|
741,8
|
|
|
741,8
|
|
Dự án đầu tư ứng dụng
Công nghệ thông tin tỉnh tuyên quang tiến tới cuộc cách mạng 4.0, giai đoạn
2021 - 2022.
|
|
|
2021-2023
|
|
9.076,3
|
|
|
9.076,3
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
1.300,0
|
|
|
1.300,0
|
|
Quy hoạch tỉnh
Tuyên Quang thời kỳ 2021-2020 tầm nhìn đến năm 2050
|
|
|
2020-2021
|
|
48.872,7
|
|
|
48.872,7
|
29.660,3
|
|
|
29.660,3
|
29.660,3
|
|
|
29.660,3
|
6.000,0
|
|
|
6.000,0
|
|
Hệ thống chiếu sáng
công trình - Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến
QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên
Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài
|
|
|
|
|
17.111,0
|
|
|
17.111,0
|
12.055,0
|
|
|
12.055,0
|
12.055,0
|
|
|
12.055,0
|
4.000,0
|
|
|
4.000,0
|
|
Dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
|
|
|
|
|
251.660,0
|
|
|
251.660,0
|
214.103,4
|
|
|
214.103,4
|
214.103,4
|
|
|
214.103,4
|
600,0
|
|
|
600,0
|
|
Chương trình Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (Vốn WB)
|
|
|
|
|
253.373,4
|
|
|
253.373,4
|
173.171,7
|
|
|
173.171,7
|
173.171,7
|
|
|
173.171,7
|
1.600,0
|
|
|
1.600,0
|
IV
|
HOÀN TRẢ VỐN ỨNG
TRƯỚC KẾ HOẠCH NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
51.874,4
|
-
|
-
|
51.874,4
|
45.109,0
|
-
|
-
|
45.109,0
|
45.109,0
|
-
|
-
|
45.109,0
|
13.359,0
|
-
|
-
|
13.359,0
|
|
Công trình thủy lợi
Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
|
|
|
|
36.924,4
|
|
|
36.924,4
|
31.109,0
|
|
|
31.109,0
|
31.109,0
|
|
|
31.109,0
|
8.359,0
|
|
|
8.359,0
|
|
Khắc phục khẩn cấp
tình trạng sạt lở bờ sông Lô thuộc địa bàn phường Nông Tiến, thành phố Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
14.950,0
|
|
|
14.950,0
|
14.000,0
|
|
|
14.000,0
|
14.000,0
|
|
|
14.000,0
|
5.000,0
|
|
|
5.000,0
|
V
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN
TIẾP
|
|
|
|
|
5.853.316,2
|
-
|
-
|
5.853.316,2
|
2.798.787,8
|
-
|
-
|
2.798.787,8
|
2.733.587,8
|
-
|
-
|
2.733.587,8
|
429.442,6
|
-
|
-
|
429.442,6
|
|
Xây dựng hạ tầng
khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng cấp tuyến
đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện Tuyên
Quang, huyện Na Hang.
|
|
|
2021-2023
|
|
44.980,0
|
|
|
44.980,0
|
30.168,2
|
|
|
30.168,2
|
30.168,2
|
|
|
30.168,2
|
5.000,0
|
|
|
5.000,0
|
|
Xây dựng cầu Trắng
2 qua sông phó đáy, đi khu di tích quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
2021-2023
|
|
44.900,0
|
|
|
44.900,0
|
15.245,0
|
|
|
15.245,0
|
15.245,0
|
|
|
15.245,0
|
10.000,0
|
|
|
10.000,0
|
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
|
|
2021-2024
|
|
3.712.970,0
|
|
|
3.712.970,0
|
2.025.000,0
|
|
|
2.025.000,0
|
2.025.000,0
|
|
|
2.025.000,0
|
310.350,0
|
|
|
310.350,0
|
|
Cải tạo, sửa chữa
tuyến đường ĐH.04 đoạn từ Quốc lộ 279 đến Trung tâm xã Hồng Thái, huyện Na
Hang
|
|
|
2021-2023
|
|
43.950,0
|
|
|
43.950,0
|
21.000,0
|
|
|
21.000,0
|
21.000,0
|
|
|
21.000,0
|
10.000,0
|
|
|
10.000,0
|
|
Sửa chữa, nâng cấp
tuyến đường từ Khu di tích Bộ Tài chính thôn Đồng Tâm nối với đường ĐH,06
(Vinh Quang - Bình Nhân) tại Km4+100, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
2022-2023
|
|
19.137,7
|
|
|
19.137,7
|
10.000,0
|
|
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
|
10.000,0
|
4.735,0
|
|
|
4.735,0
|
|
Công trình thủy lợi
Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
|
|
2020-2022
|
|
36.924,4
|
|
|
36.924,4
|
31.109,0
|
|
|
31.109,0
|
31.109,0
|
|
|
31.109,0
|
3.272,6
|
|
|
3.272,6
|
|
Khắc phục khẩn cấp
tình trạng sạt lở bờ sông Lô khu vực bến Đất thuộc địa bàn phường Hưng Thành,
phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
|
|
|
2022-2023
|
|
14.800,0
|
|
|
14.800,0
|
9.215,0
|
|
|
9.215,0
|
9.215,0
|
|
|
9.215,0
|
5.585,0
|
|
|
5.585,0
|
|
Dự án Kè bờ suối Nặm
Chang bảo vệ khu trung tâm hành chính huyện Lâm Bình (Năm 2023 bố trí vốn để
thanh toán khối lượng hoàn GĐ 3)
|
|
|
|
|
150.132,0
|
|
|
150.132,0
|
94.254,9
|
|
|
94.254,9
|
94.254,9
|
|
|
94.254,9
|
5.000,0
|
|
|
5.000,0
|
|
Dự án Chương trình
phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
2019-2023
|
|
413.916,7
|
|
|
413.916,7
|
121.833,0
|
|
|
121.833,0
|
121.833,0
|
|
|
121.833,0
|
10.000,0
|
|
|
10.000,0
|
|
Lập Quy hoạch chung
đô thị mới trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
18.056,0
|
|
|
18.056,0
|
8.000,0
|
|
|
8.000,0
|
8.000,0
|
|
|
8.000,0
|
13.500,0
|
|
|
13.500,0
|
|
Quy hoạch xây dựng
vùng liên huyện Na Hang - Lâm Bình
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2.000,0
|
|
|
2.000,0
|
|
Dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020
|
|
|
|
|
950.096,6
|
|
|
950.096,6
|
234.258,4
|
|
|
234.258,4
|
234.258,4
|
|
|
234.258,4
|
10.000,0
|
|
|
10.000,0
|
|
Dự án di dân khẩn cấp
ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn
Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn
|
|
|
|
|
83.239,0
|
|
|
83.239,0
|
42.420,0
|
|
|
42.420,0
|
42.420,0
|
|
|
42.420,0
|
10.000,0
|
|
|
10.000,0
|
|
Dự án đầu tư di dân
khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh,
Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
88.000,0
|
|
|
88.000,0
|
45.000,0
|
|
|
45.000,0
|
45.000,0
|
|
|
45.000,0
|
5.000,0
|
|
|
5.000,0
|
|
Dự án di dân khẩn cấp
tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
54.213,8
|
|
|
54.213,8
|
34.084,5
|
|
|
34.084,5
|
34.084,5
|
|
|
34.084,5
|
3.000,0
|
|
|
3.000,0
|
|
Dự án Khẩn cấp di
dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã
Thanh Tương, huyện Na Hang
|
|
|
|
|
80.000,0
|
|
|
80.000,0
|
12.000,0
|
|
|
12.000,0
|
12.000,0
|
|
|
12.000,0
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
|
Xây dựng đường giao
thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn
Hà, huyện Lâm Bình
|
|
|
2021-2024
|
|
98.000,0
|
|
|
98.000,0
|
65.200,0
|
|
|
65.200,0
|
-
|
|
|
|
10.000,0
|
|
|
10.000,0
|
|
Dự án đầu tư xây dựng
Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm
huyện Lâm Bình.
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.000,0
|
|
|
5.000,0
|
VI
|
CÔNG TRÌNH KHỞI
CÔNG MỚI NĂM 2023
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51.000,0
|
-
|
-
|
51.000,0
|
|
Sửa chữa, mở rộng mặt
đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km184+510 -
Km201+250 (ngã ba Năng Khả giao với QL279, huyện Na Hang đến
chân đèo Ái Âu huyện Lâm Bình)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
20.000,0
|
|
|
20.000,0
|
|
Dự án nâng cấp, cải
tạo đường tỉnh lộ 189, đoạn từ xã Tân Thành - xã
Phù Lưu, huyện Hàm Yên (khoảng 11km)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8.000,0
|
|
|
8.000,0
|
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.02 từ xã Đức Ninh - Hùng Đức, huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10.000,0
|
|
|
10.000,0
|
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.05 từ xã Thái Sơn - Thành Long - Bằng
Cốc - Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10.000,0
|
|
|
10.000,0
|
|
Đường Yên Phú đi
Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3.000,0
|
|
|
3.000,0
|
VII
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.500,0
|
-
|
-
|
9.500,0
|
|
Dự án cầu qua Sông
Lô Gâm và đường dẫn cầu từ trung tâm thị trấn Yên Sơn đi xã Tân Long nối với
Quốc lộ 2C (giai đoạn 1, 2021-2025 đầu tư xây dựng đường dẫn cầu dài 6 Km)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.000,0
|
|
|
1.000,0
|
|
Xây dựng cầu và tuyến
đường từ ngã 3 Tân Phúc thị trấn Sơn Dương đi qua các thôn: Tân Hòa, Phúc Hòa
và Phúc ứng, tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương đến tổ dân phố Làng Cả
thị trấn Sơn Dương đấu nối với đường ĐT.185
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.000,0
|
|
|
1.000,0
|
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang (Quốc lộ 2 đoạn tránh thành phố
Tuyên Quang) đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, phường Mỹ Lâm, TPTQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500,0
|
|
|
1.500,0
|
|
VỐN NSĐP ĐỐI ỨNG
GPMB - DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 4, XỬ LÝ SẠT LỞ CẤP BÁCH SÔNG, SUỐI TỈNH TUYÊN
QUANG THUỘC DỰ ÁN XỬ LÝ SẠT LỞ CẤP BÁCH SÔNG, SUỐI MỘT SỐ TỈNH MNPB
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
6.000,0
|
|
|
6.000,0
|
B
|
NGÀNH QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
443.014,5
|
-
|
-
|
443.014,5
|
255.900,0
|
-
|
-
|
255.900,0
|
255.900,0
|
-
|
-
|
255.900,0
|
79.485,0
|
-
|
-
|
79.485,0
|
I
|
CT DỰ KIẾN HOÀN
THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2022
|
|
|
|
|
44.735,2
|
-
|
-
|
44.735,2
|
39.550,0
|
-
|
-
|
39.550,0
|
39.550,0
|
-
|
-
|
39.550,0
|
3.185,0
|
-
|
-
|
3.185,0
|
|
Trụ sở UBND xã Phù
Lưu, huyện Hàm Yên
|
|
|
2020-2021
|
|
4.735,2
|
|
|
4.735,2
|
4.550,0
|
|
|
4.550,0
|
4.550,0
|
|
|
4.550,0
|
185,0
|
|
|
185,0
|
|
Trụ sở UBND xã Vĩnh
Lợi, huyện Sơn Dương
|
|
|
2021-2023
|
|
10.000,0
|
|
|
10.000,0
|
9.000,0
|
|
|
9.000,0
|
9.000,0
|
|
|
9.000,0
|
500,0
|
|
|
500,0
|
|
Trụ sở UBND xã
Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
|
|
2021-2023
|
|
10.000,0
|
|
|
10.000,0
|
8.000,0
|
|
|
8.000,0
|
8.000,0
|
|
|
8.000,0
|
1.500,0
|
|
|
1.500,0
|
|
Trụ sở UBND xã Bạch
Xa, huyên Hàm Yên
|
|
|
2021-2023
|
|
10.000,0
|
|
|
10.000,0
|
9.000,0
|
|
|
9.000,0
|
9.000,0
|
|
|
9.000,0
|
500,0
|
|
|
500,0
|
|
Trụ sở UBND xã
Thành Long, huyện Hàm Yên
|
|
|
2021-2023
|
|
10.000,0
|
|
|
10.000,0
|
9.000,0
|
|
|
9.000,0
|
9.000,0
|
|
|
9.000,0
|
500,0
|
|
|
500,0
|
II
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN
TIẾP
|
|
|
|
|
393.279,3
|
-
|
-
|
393.279,3
|
216.300,0
|
-
|
-
|
216.300,0
|
216.300,0
|
-
|
-
|
216.300,0
|
74.300,0
|
-
|
-
|
74.300,0
|
|
Trụ sở UBND xã Đội
Bình, huyện Yên Sơn
|
|
|
2021-2023
|
|
11.620,3
|
|
|
11.620,3
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
3.000,0
|
|
|
3.000,0
|
|
Trụ sở UBND xã Tứ
Quận, huyện Yên Sơn
|
|
|
2021-2023
|
|
14.998,0
|
|
|
14.998,0
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
3.000,0
|
|
|
3.000,0
|
|
Trụ sở UBND xã Tân
Tiến, huyện Yên Sơn
|
|
|
2021-2023
|
|
12.768,6
|
|
|
12.768,6
|
8.500,0
|
|
|
8.500,0
|
8.500,0
|
|
|
8.500,0
|
1.500,0
|
|
|
1.500,0
|
|
Trụ sở UBND xã Quý
Quân, huyện Yên Sơn
|
|
|
2021-2023
|
|
14.997,0
|
|
|
14.997,0
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
3.000,0
|
|
|
3.000,0
|
|
Trụ sở UBND xã Công
Đa, huyện Yên Sơn
|
|
|
2021-2023
|
|
11.771,1
|
|
|
11.771,1
|
8.000,0
|
|
|
8.000,0
|
8.000,0
|
|
|
8.000,0
|
2.000,0
|
|
|
2.000,0
|
|
Trụ sở UBND xã Chân
Sơn, huyện Yên Sơn
|
|
|
2021-2023
|
|
12.649,7
|
|
|
12.649,7
|
7.500,0
|
|
|
7.500,0
|
7.500,0
|
|
|
7.500,0
|
2.500,0
|
|
|
2.500,0
|
|
Trụ sở UBND xã Đạo
Viện, huyện Yên Sơn
|
|
|
2021-2023
|
|
12.717,6
|
|
|
12.717,6
|
8.600,0
|
|
|
8.600,0
|
8.600,0
|
|
|
8.600,0
|
1.400,0
|
|
|
1.400,0
|
|
Trụ sở UBND xã
Trung Sơn, huyện Yên Sơn
|
|
|
2021-2023
|
|
12.719,6
|
|
|
12.719,6
|
9.100,0
|
|
|
9.100,0
|
9.100,0
|
|
|
9.100,0
|
900,0
|
|
|
900,0
|
|
Trụ sở UBND xã Kiến
Thiết, huyện Yên Sơn
|
|
|
2021-2023
|
|
13.349,7
|
|
|
13.349,7
|
9.000,0
|
|
|
9.000,0
|
9.000,0
|
|
|
9.000,0
|
1.000,0
|
|
|
1.000,0
|
|
Trụ sở UBND xã Nhữ
Khê, huyện Yên Sơn
|
|
|
2021-2023
|
|
12.617,5
|
|
|
12.617,5
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
3.000,0
|
|
|
3.000,0
|
|
Trụ sở UBND xã Lực
Hành, huyện Yên Sơn
|
|
|
2021-2023
|
|
13.149,6
|
|
|
13.149,6
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
3.000,0
|
|
|
3.000,0
|
|
Trụ sở UBND xã Lang
Quán, huyện Yên Sơn
|
|
|
2021-2023
|
|
14.684,2
|
|
|
14.684,2
|
9.000,0
|
|
|
9.000,0
|
9.000,0
|
|
|
9.000,0
|
1.000,0
|
|
|
1.000,0
|
|
Trụ sở UBND xã Tân
Long, huyện Yên Sơn
|
|
|
2021-2023
|
|
12.344,4
|
|
|
12.344,4
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
3.000,0
|
|
|
3.000,0
|
|
Trụ sở UBND xã Tri
Phú, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
2021-2023
|
|
13.356,6
|
|
|
13.356,6
|
8.000,0
|
|
|
8.000,0
|
8.000,0
|
|
|
8.000,0
|
2.000,0
|
|
|
2.000,0
|
|
Trụ sở UBND xã Yên
Lập, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
2021-2023
|
|
13.316,1
|
|
|
13.316,1
|
8.000,0
|
|
|
8.000,0
|
8.000,0
|
|
|
8.000,0
|
2.000,0
|
|
|
2.000,0
|
|
Trụ sở UBND xã Vinh
Quang, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
2021-2023
|
|
13.378,7
|
|
|
13.378,7
|
8.000,0
|
|
|
8.000,0
|
8.000,0
|
|
|
8.000,0
|
2.000,0
|
|
|
2.000,0
|
|
Trụ sở UBND xã Tân
Thịnh, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
2021-2023
|
|
14.900,0
|
|
|
14.900,0
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
3.000,0
|
|
|
3.000,0
|
|
Trụ sở UBND xã Phúc
Sơn, huyện Lâm Bình
|
|
|
2021-2023
|
|
13.664,8
|
|
|
13.664,8
|
9.500,0
|
|
|
9.500,0
|
9.500,0
|
|
|
9.500,0
|
500,0
|
|
|
500,0
|
|
Trụ sở UBND thị trấn
Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
2021-2023
|
|
14.900,0
|
|
|
14.900,0
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
3.000,0
|
|
|
3.000,0
|
|
Trụ sở UBND Bình
Nhân, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
2021-2023
|
|
13.371,4
|
|
|
13.371,4
|
8.000,0
|
|
|
8.000,0
|
8.000,0
|
|
|
8.000,0
|
2.000,0
|
|
|
2.000,0
|
|
Trụ sở UBND Phường
Mỹ Lâm, TP. Tuyên Quang
|
|
|
2021-2023
|
|
21.755,0
|
|
|
21.755,0
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
7.000,0
|
|
|
7.000,0
|
3.000,0
|
|
|
3.000,0
|
|
Xây dựng trụ sở Ban
Tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
2021-2023
|
|
18.356,2
|
|
|
18.356,2
|
12.000,0
|
|
|
12.000,0
|
12.000,0
|
|
|
12.000,0
|
4.500,0
|
|
|
4.500,0
|
|
Trụ sở làm việc của
Huyện ủy và khối dân, huyện Chiêm Hóa
|
|
|
2021-2023
|
|
50.981,0
|
|
|
50.981,0
|
24.100,0
|
|
|
24.100,0
|
24.100,0
|
|
|
24.100,0
|
10.000,0
|
|
|
10.000,0
|
|
Xây dựng Nhà làm việc
của Báo Tuyên Quang
|
|
|
2021-2023
|
|
34.912,0
|
|
|
34.912,0
|
16.000,0
|
|
|
16.000,0
|
16.000,0
|
|
|
16.000,0
|
14.000,0
|
|
|
14.000,0
|
III
|
CÔNG TRÌNH KHỞI
CÔNG MỚI NĂM 2023
|
|
|
|
|
5.000,0
|
-
|
-
|
5.000,0
|
50,0
|
-
|
-
|
50,0
|
50,0
|
-
|
-
|
50,0
|
2.000,0
|
-
|
-
|
2.000,0
|
|
Sửa chữa, cải tạo
nhà làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
2023
|
|
5.000,0
|
|
|
5.000,0
|
50,0
|
|
|
50,0
|
50,0
|
|
|
50,0
|
2.000,0
|
|
|
2.000,0
|
C
|
NGÀNH Y TẾ
|
|
|
|
|
122.952,8
|
-
|
-
|
122.952,8
|
72.342,5
|
-
|
-
|
72.342,5
|
72.342,5
|
-
|
-
|
72.342,5
|
28.529,0
|
-
|
-
|
28.529,0
|
I
|
CT DỰ KIẾN HOÀN
THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2022
|
|
|
|
|
8.699,8
|
-
|
-
|
8.699,8
|
8.342,5
|
-
|
-
|
8.342,5
|
8.342,5
|
-
|
-
|
8.342,5
|
1.029,0
|
-
|
-
|
1.029,0
|
|
Xây dựng Trạm Y tế
xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
|
|
|
2020-2021
|
|
2.264,3
|
|
|
2.264,3
|
2.320,1
|
|
|
2.320,1
|
2.320,1
|
|
|
2.320,1
|
216,0
|
|
|
216,0
|
|
Trạm Y tế xã Phú Thịnh,
huyện Yên Sơn
|
|
|
2020-2021
|
|
2.900,8
|
|
|
2.900,8
|
3.050,0
|
|
|
3.050,0
|
3.050,0
|
|
|
3.050,0
|
251,0
|
|
|
251,0
|
|
Xây dựng Trạm Y tế
xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
|
|
2020-2021
|
|
3.534,7
|
|
|
3.534,7
|
2.972,4
|
|
|
2.972,4
|
2.972,4
|
|
|
2.972,4
|
562,0
|
|
|
562,0
|
II
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN
TIẾP
|
|
|
|
|
96.253,0
|
-
|
-
|
96.253,0
|
63.800,0
|
-
|
-
|
63.800,0
|
63.800,0
|
-
|
-
|
63.800,0
|
23.500,0
|
-
|
-
|
23.500,0
|
|
Nâng cấp, mở rộng Bệnh
viện Y, Dược cổ truyền Tuyên Quang
|
|
|
|
|
72.453,0
|
|
|
72.453,0
|
55.300,0
|
|
|
55.300,0
|
55.300,0
|
|
|
55.300,0
|
14.000,0
|
|
|
14.000,0
|
|
Sửa chữa, cải tạo
nhà điều trị 3 tầng, Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc
Trung tâm y tế huyện Na Hang
|
|
|
|
|
10.300,0
|
|
|
10.300,0
|
3.500,0
|
|
|
3.500,0
|
3.500,0
|
|
|
3.500,0
|
4.000,0
|
|
|
4.000,0
|
|
Cải tạo, sửa chữa Bệnh
viện Đa khoa Kim Xuyên, huyện Sơn Dương
|
|
|
2022-2023
|
|
13.500,0
|
|
|
13.500,0
|
5.000,0
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
5.000,0
|
5.500,0
|
|
|
5.500,0
|
III
|
CÔNG TRÌNH KHỞI
CÔNG MỚI NĂM 2023
|
|
|
|
|
18.000,0
|
-
|
-
|
18.000,0
|
200,0
|
-
|
-
|
200,0
|
200,0
|
-
|
-
|
200,0
|
4.000,0
|
-
|
-
|
4.000,0
|
|
Bệnh viện phục hồi
chức năng Hương Sen, tỉnh Tuyên Quang (địa điểm mới)
|
|
|
2023-2024
|
|
18.000,0
|
|
|
18.000,0
|
200,0
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
200,0
|
4.000,0
|
|
|
4.000,0
|
D
|
NGÀNH GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
274.960,5
|
-
|
-
|
274.960,5
|
199.379,5
|
-
|
-
|
199.379,5
|
199.379,5
|
-
|
-
|
199.379,5
|
63.104,2
|
-
|
-
|
63.104,2
|
I
|
CT DỰ KIẾN HOÀN
THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2022
|
|
|
|
|
133.944,5
|
-
|
-
|
133.944,5
|
155.496,1
|
-
|
-
|
155.496,1
|
155.496,1
|
-
|
-
|
155.496,1
|
5.127,2
|
-
|
-
|
5.127,2
|
|
Trường THPT Lâm
Bình, huyện Lâm Bình
|
|
|
2017-2019
|
|
26.785,6
|
|
|
26.785,6
|
26.427,6
|
|
|
26.427,6
|
26.427,6
|
|
|
26.427,6
|
358,0
|
|
|
358,0
|
|
Xây công trình Trường
PTDTNT ATK Sơn Dương - giai đoạn 2
|
|
|
2020-2022
|
|
7.785,3
|
|
|
7.785,3
|
7.572,1
|
|
|
7.572,1
|
7.572,1
|
|
|
7.572,1
|
213,2
|
|
|
213,2
|
|
San nền; Hạ tầng kỹ
thuật; Trung tâm học liệu và thông tin thư viện Trường Đại học Tân Trào
|
|
|
2016-2020
|
|
78.808,0
|
|
|
78.808,0
|
73.246,3
|
|
|
73.246,3
|
73.246,3
|
|
|
73.246,3
|
4.000,0
|
|
|
4.000,0
|
|
Xây dựng trường phổ
thông Dân tộc nội trú THCS, huyện Lâm Bình
|
|
|
2016-2020
|
|
20.565,7
|
|
|
20.565,7
|
48.250,2
|
|
|
48.250,2
|
48.250,2
|
|
|
48.250,2
|
556,0
|
|
|
556,0
|
II
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN
TIẾP
|
|
|
|
|
123.016,0
|
-
|
-
|
123.016,0
|
43.633,4
|
-
|
-
|
43.633,4
|
43.633,4
|
-
|
-
|
43.633,4
|
53.977,0
|
-
|
-
|
53.977,0
|
|
Xây dựng nhà lớp học
02 tầng; nhà bán trú; phòng học chức năng và các hạng mục phụ trợ trường PTDT
bán trú THCS Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
|
|
2021-2023
|
|
22.000,0
|
|
|
22.000,0
|
13.383,4
|
|
|
13.383,4
|
13.383,4
|
|
|
13.383,4
|
7.501,0
|
|
|
7.501,0
|
|
Xây dựng và sửa chữa
Trường THPT Trung Sơn, huyện Yên Sơn.
|
|
|
2021-2023
|
|
13.492,3
|
|
|
13.492,3
|
5.400,0
|
|
|
5.400,0
|
5.400,0
|
|
|
5.400,0
|
5.770,0
|
|
|
5.770,0
|
|
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
18.000,0
|
|
|
18.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000,0
|
|
|
8.000,0
|
|
Cải tạo, nâng cấp
Trường Tiểu học và THCS Lê Văn Hiến tại xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
|
|
2021-2024
|
|
69.523,7
|
|
|
69.523,7
|
24.850,0
|
|
|
24.850,0
|
24.850,0
|
|
|
24.850,0
|
32.706,0
|
|
|
32.706,0
|
III
|
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG
MỚI NĂM 2023
|
|
|
|
|
18.000,0
|
-
|
-
|
18.000,0
|
250,0
|
-
|
-
|
250,0
|
250,0
|
-
|
-
|
250,0
|
4.000,0
|
-
|
-
|
4.000,0
|
|
Cải tạo, nâng cấp
trường chính trị tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
2021-2024
|
|
18.000,0
|
|
|
18.000,0
|
250,0
|
|
|
250,0
|
250,0
|
|
|
250,0
|
4.000,0
|
|
|
4.000,0
|
E
|
NGÀNH VĂN HÓA,
THÔNG TIN VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
719.009,1
|
-
|
-
|
719.009,1
|
475.200,0
|
-
|
-
|
475.200,0
|
475.200,0
|
-
|
-
|
475.200,0
|
51.514,7
|
-
|
-
|
51.514,7
|
I
|
CT DỰ KIẾN HOÀN
THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2022
|
|
|
|
|
330.490,7
|
-
|
-
|
330.490,7
|
309.557,2
|
-
|
-
|
309.557,2
|
309.557,2
|
-
|
-
|
309.557,2
|
8.014,7
|
-
|
-
|
8.014,7
|
|
Quảng trường, Cụm
tượng đài Bác Hồ với Nhân dân các dân tộc tỉnh Tuyên Quang; Tr. đó Giai đoạn
I: Quảng trường Nguyễn Tất thành
|
|
|
2012-2016
|
|
276.771,9
|
|
|
276.771,9
|
275.757,2
|
|
|
275.757,2
|
275.757,2
|
|
|
275.757,2
|
1.014,7
|
|
|
1.014,7
|
|
Bảo vệ, bảo quản và
phát huy giá trị bảo vật quốc gia Bia Bảo Ninh Sùng Phúc, xã Yên Nguyên, huyện
Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
2021-2022
|
|
3.269,2
|
|
|
3.269,2
|
1.200,0
|
|
|
1.200,0
|
1.200,0
|
|
|
1.200,0
|
2.000,0
|
|
|
2.000,0
|
|
Tu bổ, nâng cấp
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
2019-2022
|
|
50.449,6
|
|
|
50.449,6
|
32.600,0
|
|
|
32.600,0
|
32.600,0
|
|
|
32.600,0
|
5.000,0
|
|
|
5.000,0
|
II
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN
TIẾP
|
|
|
|
|
388.518,4
|
-
|
-
|
388.518,4
|
163.900,6
|
-
|
-
|
163.900,6
|
163.900,6
|
-
|
-
|
163.900,6
|
28.000,0
|
-
|
-
|
28.000,0
|
|
Dự án bảo quản, tu
bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào,
tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025
|
|
|
2020-2024
|
|
180.769,4
|
|
|
180.769,4
|
86.700,0
|
|
|
86.700,0
|
86.700,0
|
|
|
86.700,0
|
5.000,0
|
|
|
5.000,0
|
|
Dự án Nhà làm việc,
trung tâm kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên
Quang
|
|
|
2020-2024
|
|
87.148,9
|
|
|
87.148,9
|
51.400,0
|
|
|
51.400,0
|
51.400,0
|
|
|
51.400,0
|
18.000,0
|
|
|
18.000,0
|
|
Đề án ứng dụng và
phát triển công nghệ thông tin nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động cho hệ thống
chính trị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2020-2025; trong đó:
|
|
|
2021-2025
|
|
120.600,0
|
|
|
120.600,0
|
25.800,6
|
|
|
25.800,6
|
25.800,6
|
|
|
25.800,6
|
5.000,0
|
|
|
5.000,0
|
III
|
CÔNG TRÌNH KHỞI
CÔNG MỚI NĂM 2023
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.742,2
|
-
|
-
|
1.742,2
|
1.742,2
|
-
|
-
|
1.742,2
|
15.500,0
|
-
|
-
|
15.500,0
|
|
Mở rộng Quảng trường
Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2); Năm 2023 bố trí vốn để
lập quy hoạch mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành (giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.009,1
|
|
|
1.009,1
|
1.009,1
|
|
|
1.009,1
|
1.000,0
|
|
|
1.000,0
|
|
Xây dựng Trung tâm điều
dưỡng người có công tỉnh Tuyên Quang (Năm 2023, bố trí vốn đầu tư để thực hiện
công tác bồi thường, GPMB)
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3.000,0
|
|
|
3.000,0
|
|
Dự án Hệ thống phần
mềm: quản lý kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội;
quản lý các dự án đầu tư; quản lý hộ kinh doanh, trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500,0
|
|
|
5.500,0
|
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng
tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000,0
|
|
|
5.000,0
|
|
Dự án Phát triển cơ
sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc
các tỉnh Miền núi, Trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
733,1
|
|
|
733,1
|
733,1
|
|
|
733,1
|
1.000,0
|
|
|
1.000,0
|
F
|
NGÀNH AN NINH -
QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
193.240,1
|
-
|
-
|
193.240,1
|
112.642,8
|
-
|
-
|
112.642,8
|
112.642,8
|
-
|
-
|
112.642,8
|
68.418,0
|
-
|
-
|
68.418,0
|
I
|
CT DỰ KIẾN HOÀN
THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2022
|
|
|
|
0,00
|
49.184,3
|
-
|
-
|
49.184,3
|
46.142,8
|
-
|
-
|
46.142,8
|
46.142,8
|
-
|
-
|
46.142,8
|
2.460,0
|
-
|
-
|
2.460,0
|
|
Công trình A04 của
tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
2016-2018
|
|
49.184,3
|
|
|
49.184,3
|
46.142,8
|
|
|
46.142,8
|
46.142,8
|
|
|
46.142,8
|
2.460,0
|
|
|
2.460,0
|
II
|
CÔNG TRÌNH CHUYỂN
TIẾP
|
|
|
|
|
144.055,8
|
-
|
-
|
144.055,8
|
66.500,0
|
-
|
-
|
66.500,0
|
66.500,0
|
-
|
-
|
66.500,0
|
36.958,0
|
-
|
-
|
36.958,0
|
|
Dự án Khu di tích
xưởng Quân khí H52 (thôn Nà Tông, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên
Quang)
|
|
|
2022-2024
|
|
8.263,0
|
|
|
8.263,0
|
4.000,0
|
|
|
4.000,0
|
4.000,0
|
|
|
4.000,0
|
3.958,0
|
|
|
3.958,0
|
|
Đầu tư xây dựng Nhà
công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
|
2021-2023
|
|
39.509,0
|
|
|
39.509,0
|
22.500,0
|
|
|
22.500,0
|
22.500,0
|
|
|
22.500,0
|
13.000,0
|
|
|
13.000,0
|
|
Đầu tư xây dựng Cơ sở
làm việc phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ, tại địa điểm
mới
|
|
|
2021-2024
|
|
96.283,8
|
|
|
96.283,8
|
40.000,0
|
|
|
40.000,0
|
40.000,0
|
|
|
40.000,0
|
20.000,0
|
|
|
20.000,0
|
III
|
CÔNG TRÌNH KHỞI
CÔNG MỚI NĂM 2023
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.000,0
|
|
|
29.000,0
|
|
Xây dựng căn cứ chiến
đấu giả định trong diễn tập KVPT tỉnh Tuyên
Quang năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000,0
|
|
|
10.000,0
|
|
Xây dựng 09 Trụ sở
làm việc Công an 09 xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000,0
|
|
|
19.000,0
|
G
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
26.340,0
|
|
|
26.340,0
|
Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 5
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 670/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 5
316
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|