Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 670/QĐ-UBND 2022 công khai dự toán ngân sách địa phương Tuyên Quang 2023
Số hiệu:
|
670/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 670/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 08 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 TRÌNH HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối
với các cấp ngân sách;
Căn cứ Tờ trình số 138/TTr-UBND
ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà
nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh
năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 543/TTr-STC ngày 07/12/2022 về việc công khai số liệu dự
toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu
dự toán ngân sách địa phương năm 2023 trình Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
khóa XIX, kỳ họp thứ 5. Số liệu công khai dự toán theo các biểu đính kèm Quyết
định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Cục trưởng Cục
Thuế Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính; (Báo
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh;
- TAND, VKSND tỉnh;
- Các tổ chức chính trị xã hội;
- UBND các huyện, TP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tin học Công báo;
- Lưu VT (Huy TC)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Biểu
số 33/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
2022
|
ƯỚC TH NĂM 2022
|
DỰ TOÁN NĂM
2023
|
SO SÁNH (1)
(%)
|
|
|
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU
NSĐP
|
10.912.941
|
13.133.074
|
13.362.870
|
102%
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
2.416.000
|
2.488.273
|
2.902.400
|
117%
|
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.102.184
|
1.135.155
|
1.608.700
|
142%
|
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
1.313.816
|
1.353.118
|
1.293.700
|
96%
|
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
8.496.941
|
8.496.941
|
10.460.470
|
123%
|
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
5.634.301
|
5.634.301
|
5.680.384
|
101%
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.862.640
|
2.862.640
|
4.780.086
|
167%
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
#REF!
|
160.567
|
0
|
0%
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
|
0
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.933.140
|
12.485.569
|
13.362.370
|
122%
|
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8.065.820
|
8.634.069
|
8.577.864
|
106%
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.187.497
|
1.839.989
|
1.478.911
|
125%
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.566.840
|
6.537.891
|
6.925.336
|
105%
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
662
|
561
|
632
|
96%
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
100%
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
155.258
|
155.258
|
167.298
|
108%
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
0
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.867.321
|
3.851.500
|
4.784.506
|
167%
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
1.296.586
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
2.867.321
|
3.851.500
|
3.487.920
|
122%
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP
|
20.200
|
2.121
|
500
|
2%
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
CỦA NSĐP
|
5.900
|
5.900
|
5.900
|
100%
|
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
5.900
|
5.900
|
5.447
|
92%
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
500
|
|
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
26.100
|
8.021
|
5.447
|
21%
|
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
20.200
|
2.121
|
|
0%
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
5.900
|
5.900
|
5.447
|
92%
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự
toán năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so
sánh dự toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
Biểu
số 34/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
2022
|
ƯỚC TH NĂM 2022
|
DỰ TOÁN NĂM
2023
|
SO SÁNH (1)
(%)
|
|
|
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.305.082
|
6.759.018
|
8.562.193
|
126,7%
|
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
1.264.994
|
1.064.685
|
1.489.858
|
139,9%
|
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
5.040.088
|
5.032.216
|
7.072.335
|
140,5%
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
2.214.459
|
2.214.459
|
2.334.107
|
105,4%
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.825.629
|
2.817.757
|
4.738.228
|
168,2%
|
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
79.098
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
55.885
|
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
527.134
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
6.325.282
|
7.009.319
|
8.561.692
|
135,4%
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
3.456.853
|
3.458.703
|
3.388.135
|
98,0%
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
3.419.842
|
3.419.842
|
3.346.277
|
97,8%
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
37.011
|
38.861
|
41.858
|
113,1%
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
21.100
|
2.121
|
500
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
4.607.859
|
6.374.056
|
4.800.677
|
75,3%
|
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
|
1.151.006
|
1.423.588
|
1.412.542
|
99,2%
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.456.853
|
3.458.703
|
3.388.135
|
98,0%
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.419.842
|
3.419.842
|
3.346.277
|
97,8%
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
37.011
|
38.861
|
41.858
|
107,7%
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
104.682
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
1.452.687
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
|
4.607.859
|
6.374.056
|
4.800.677
|
104,2%
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách xã
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán
năm sau với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi, so sánh dự
toán năm sau với dự toán năm hiện hành.
Biểu
số 35/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
STT
|
NỘI DUNG
|
ƯỚC THỰC HIỆN
NĂM 2022
|
DỰ TOÁN NĂM
2023
|
SO SÁNH (%)
|
|
|
TỔNG THU
NSNN
|
THU
NSNN
|
TỔNG THU
NSNN
|
THU
NSNN
|
TỔNG THU
NSNN
|
THU
NSNN
|
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
2.742.000
|
2.488.273
|
3.200.450
|
2.902.400
|
116,7%
|
116,6%
|
|
I
|
Thu nội địa
|
2.700.000
|
2.488.273
|
3.160.000
|
2.902.400
|
117,0%
|
116,6%
|
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
|
325.160
|
325.160
|
350.000
|
350.000
|
107,6%
|
107,6%
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
65.550
|
65.550
|
70.000
|
70.000
|
106,8%
|
106,8%
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
30.000
|
30.000
|
40.000
|
40.000
|
133,3%
|
133,3%
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
745.500
|
745.500
|
820.000
|
820.000
|
110,0%
|
110,0%
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
115.600
|
115.600
|
130.000
|
130.000
|
112,5%
|
112,5%
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
262.000
|
125.760
|
400.000
|
240.000
|
152,7%
|
190,8%
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
145.000
|
145.000
|
170.000
|
170.000
|
117,2%
|
117,2%
|
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
77.690
|
62.425
|
86.000
|
73.000
|
110,7%
|
116,9%
|
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
15.265
|
|
13.000
|
|
85,2%
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
62.425
|
62.425
|
73.000
|
73.000
|
116,9%
|
116,9%
|
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.090
|
3.090
|
3.500
|
3.500
|
113,3%
|
113,3%
|
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
165.000
|
165.000
|
258.000
|
258.000
|
156,4%
|
156,4%
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
583.000
|
583.000
|
634.000
|
634.000
|
108,7%
|
108,7%
|
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
21.000
|
21.000
|
22.000
|
22.000
|
104,8%
|
104,8%
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
75.263
|
52.041
|
70.000
|
43.400
|
93,0%
|
83,4%
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
80.000
|
43.000
|
100.000
|
42.000
|
125,0%
|
97,7%
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
100,0%
|
100,0%
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nhà nước
|
2.147
|
2.147
|
2.500
|
2.500
|
116,4%
|
116,4%
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
42.000
|
|
40.450
|
|
96,3%
|
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 36/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.362.370
|
8.561.693
|
4.800.677
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.577.865
|
3.819.046
|
4.758.819
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.483.398
|
967.585
|
515.813
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.116.771
|
600.958
|
515.813
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
538.663
|
60.350
|
478.313
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
22.000
|
22.000
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
362.140
|
362.140
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.925.336
|
2.741.020
|
4.184.316
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.023.687
|
948.989
|
2.074.699
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
17.467
|
16.067
|
1.400
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
632
|
632
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
167.298
|
108.608
|
58.690
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
4.784.506
|
4.742.647
|
41.858
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1296586
|
1.296.586
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
3.487.920
|
3.446.061
|
41.858
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu
số 37/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.907.969
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
3.346.277
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
8.561.692
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.084.922
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.084.922
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.361.843
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
948.989
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
16.067
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
570.075
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
58.192
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
36.093
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
12.308
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
247.346
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
548.579
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
124.819
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
632
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
108.608
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
Biểu
số 38/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC NĂM 2023
(Dự toán trình Hội
đồng nhân dân)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
VAY
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG SỔ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
TỔNG SỐ
|
8.561.692
|
4.361.998
|
2.792.668
|
632
|
1.200
|
108.608
|
|
1.296.586
|
722.924
|
573.662
|
|
I
|
CÁC ĐƠN VỊ DỰ
TOÁN KHỐI TỈNH
|
1.495.801
|
|
1.495.801
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
156.353
|
|
156.353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
34.913
|
|
34.913
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
39.236
|
|
39.236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
35.747
|
|
35.747
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Trung tâm hội nghị
tỉnh
|
3.489
|
|
3.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban dân tộc tỉnh
Tuyên Quang
|
4.502
|
|
4.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
9.228
|
|
9.228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Văn phòng sở
|
7.868
|
|
7.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Trung tâm ứng dụng
tiến bộ khoa học và công nghệ
|
1.360
|
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
18.430
|
|
18.430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Văn phòng sở
|
12.258
|
|
12.258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Trung tâm kỹ thuật
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Trung tâm Quan trắc
tài nguyên và MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
6.172
|
|
6.172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
103.441
|
|
103.441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Văn phòng Sở
|
10.254
|
|
10.254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
|
5.982
|
|
5.982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3.181
|
|
3.181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Chi cục Thủy lợi
|
2.962
|
|
2.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
2.894
|
|
2.894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Chi cục Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
3.740
|
|
3.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Chi cục Kiểm lâm
|
61.605
|
|
61.605
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.1
|
Văn phòng Chi cục
Kiểm Lâm
|
10.030
|
|
10.030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.2
|
Hạt Kiểm lâm Thành
phố
|
2.032
|
|
2.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.3
|
Hạt Kiểm lâm Sơn
Dương
|
6.528
|
|
6.528
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.4
|
Hạt Kiểm lâm Yên
Sơn
|
6.192
|
|
6.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.5
|
Hạt Kiểm lâm Hàm
Yên
|
4.306
|
|
4.306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.6
|
Hạt Kiểm lâm rừng đặc
dụng Cham Chu
|
4.534
|
|
4.534
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.7
|
Hạt Kiểm lâm Chiêm
Hóa
|
5.981
|
|
5.981
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.8
|
Hạt Kiểm lâm Na
Hang
|
13.521
|
|
13.521
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.9
|
Hạt Kiểm lâm Lâm
Bình
|
6.106
|
|
6.106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7.10
|
Đội Kiểm lâm cơ động
và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
2.375
|
|
2.375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.8
|
Trung tâm Khuyến
nông
|
6.903
|
|
6.903
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.9
|
Trung tâm Điều tra
Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.10
|
Trung tâm nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn
|
1.719
|
|
1.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.11
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Na Hang
|
1.980
|
|
1.980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.12
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Lâm Bình
|
2.221
|
|
2.221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.13
|
Trung tâm Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
BQL Dự án tăng
cường QLTNTN bền vững (SNRM2)
|
761
|
|
761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
18.432
|
|
18.432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Văn Phòng sở
|
13.790
|
|
13.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Thanh tra Sở Giao
thông vận tải
|
4.642
|
|
4.642
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Bến xe khách Thành
phố Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Trung tâm Đăng kiểm
phương tiện giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Văn phòng Ban AT
giao thông
|
14.631
|
|
14.631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Xây dựng
|
8.615
|
|
8.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Văn Phòng sở
|
7.727
|
|
7.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
Thanh tra sở Xây dựng
|
888
|
|
888
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Trung tâm Giám định
chất lượng xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
65.369
|
|
65.369
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Văn Phòng sở
|
20.190
|
|
20.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Thư viện tỉnh
|
4.056
|
|
4.056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
2.988
|
|
2.988
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Bảo tàng tỉnh
|
7.496
|
|
7.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Đoàn Nghệ thuật dân
tộc
|
7.775
|
|
7.775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Trung tâm Huấn luyện
và Thi đấu thể dục thể thao
|
12.432
|
|
12.432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.7
|
Trung tâm Phát hành
phim và Chiếu bóng
|
4.427
|
|
4.427
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8
|
BQL Quảng trường
Nguyễn Tất Thành
|
6.005
|
|
6.005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Công
Thương
|
15.719
|
|
15.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Văn Phòng sở
|
13.165
|
|
13.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2
|
Trung tâm Khuyến
công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
2.554
|
|
2.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Tư Pháp
|
14.173
|
|
14.173
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Văn Phòng sở
|
10.646
|
|
10.646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2
|
Phòng Công chứng số
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước
|
3.527
|
|
3.527
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.4
|
Trung tâm dịch vụ đấu
giá tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Lao động
TBXH
|
31.026
|
|
31.026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Văn Phòng sở
|
15.751
|
|
15.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2
|
Trung tâm Dịch
vụ việc làm
|
1.815
|
|
1.815
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3
|
Trung tâm
công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
7.630
|
|
7.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.4
|
Cơ sở cai
nghiện ma túy tỉnh
|
5.830
|
|
5.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Y tế
|
182.979
|
|
182.979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Văn phòng Sở
|
9.351
|
|
9.351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2
|
Chi cục Dân số và Kế
hoạch hóa gia đình
|
3.101
|
|
3.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.3
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
2.294
|
|
2.294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.4
|
Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
17.043
|
|
17.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.5
|
Trung tâm Truyền
thông giáo dục sức khoẻ
|
4.361
|
|
4.361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
thuốc, mỹ phẩm, dược phẩm
|
8.277
|
|
8.277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.7
|
Trung tâm Giám định
y khoa
|
830
|
|
830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.8
|
Trung tâm Pháp
y
|
1.523
|
|
1.523
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.9
|
Trung tâm y tế
thành phố
|
10.986
|
|
10.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.10
|
Trung tâm y tế huyện
Yên Sơn
|
24.105
|
|
24.105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.11
|
Trung tâm y tế huyện
Sơn Dương
|
24.431
|
|
24.431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.12
|
Trung tâm y tế huyện
Na Hang
|
18.684
|
|
18.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.13
|
Trung tâm y tế huyện
Hàm Yên
|
14.285
|
|
14.285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.14
|
Trung tâm y tế huyện
Lâm Bình
|
14.870
|
|
14.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.15
|
Trung tâm y tế huyện
Chiêm Hóa
|
19.995
|
|
19.995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.16
|
Bệnh viện đa khoa
khu vực Yên Hoa
|
5.443
|
|
5.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.17
|
Bệnh viện đa khoa
khu vực ATK Yên Sơn
|
2.048
|
|
2.048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.18
|
Bệnh viện đa khoa
khu vực Kim Xuyên
|
1.352
|
|
1.352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Thông tin
và truyền thông
|
47.976
|
|
47.976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Văn Phòng sở
|
46.110
|
|
46.110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Trung tâm công nghệ
TT và Truyền thông
|
1.866
|
|
1.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
BQL các
khu công nghiệp
|
3.491
|
|
3.491
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
BQL các khu công
nghiệp
|
2.632
|
|
2.632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2
|
Trung tâm phát triển
hạ tầng khu công nghiệp
|
859
|
|
859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
17.163
|
|
17.163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
17.163
|
|
17.163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Tài
chính
|
30.271
|
|
30.271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Thanh tra
tỉnh
|
11.425
|
|
11.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Ngoại vụ
|
8.250
|
|
8.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Nội vụ
|
27.230
|
|
27.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Văn phòng sở
|
16.320
|
|
16.320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2
|
Ban thi đua khen
thưởng
|
8.634
|
|
8.634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3
|
Trung tâm lưu trữ lịch
sử
|
2.276
|
|
2.276
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
397.289
|
|
397.289
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.1
|
Văn phòng sở
|
98.630
|
|
98.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.2
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh
|
4.935
|
|
4.935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.3
|
Trường PTDTNT ATK
Sơn Dương
|
15.298
|
|
15.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.4
|
Trường THPT Đầm Hồng
|
8.672
|
|
8.672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.5
|
Trường THPT Minh
Quang
|
10.708
|
|
10.708
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.6
|
Trường THPT Kim
Bình
|
8.101
|
|
8.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.7
|
Trường THPT Hà Lang
|
9.901
|
|
9.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.8
|
Trường THPT Hòa Phú
|
4.187
|
|
4.187
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.9
|
Trường THPT Phù Lưu
|
8.938
|
|
8.938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.10
|
Trường THPT Kháng
Nhật
|
7.637
|
|
7.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.11
|
Trường THPT Kim
Xuyên
|
8.005
|
|
8.005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.12
|
Trường THPT Sơn
Dương
|
10.239
|
|
10.239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.13
|
Trường THPT Sơn Nam
|
11.200
|
|
11.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.14
|
Trường THPT Tân
Trào
|
7.683
|
|
7.683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.15
|
Trường THPT Nguyễn Văn
Huyên
|
8.389
|
|
8.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.16
|
Trường PTDTNT THCS
và THPT Chiêm Hóa
|
12.693
|
|
12.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.17
|
Trường PTDTNT THCS
và THPT Hàm Yên
|
13.569
|
|
13.569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.18
|
Trường PTDTNT THCS
và THPT Na Hang
|
14.770
|
|
14.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.19
|
Trường THPT Đông Thọ
|
6.208
|
|
6.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.20
|
Trường THPT ATK Tân
Trào
|
7.920
|
|
7.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.21
|
Trường THPT Lâm
Bình
|
5.977
|
|
5.977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.22
|
Trường THCS và THPT
Thượng Lâm
|
5.346
|
|
5.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.23
|
Trường THPT Na Hang
|
5.967
|
|
5.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.24
|
Trường THPT Yên Hoa
|
11.029
|
|
11.029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.25
|
Trường THPT Chiêm
Hóa
|
10.768
|
|
10.768
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.26
|
Trường THPT Hàm Yên
|
12.149
|
|
12.149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.27
|
Trường THPT Thái
Hoà
|
11.308
|
|
11.308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.28
|
Trường THPT Xuân
huy
|
8.011
|
|
8.011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.29
|
Trường THPT Tháng
10
|
7.151
|
|
7.151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.30
|
Trường THPT Trung
sơn
|
9.942
|
|
9.942
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.31
|
Trường THPT Xuân
vân
|
8.051
|
|
8.051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.32
|
Trường THPT Ỷ La
|
6.469
|
|
6.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.33
|
Trường THPT Sông Lô
|
6.335
|
|
6.335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.33
|
Trường PTDTNT THCS
và THPT Lâm Bình
|
11.103
|
|
11.103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
|
9.341
|
|
9.341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
BCH Hội
Nông dân tỉnh
|
12.312
|
|
12.312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1
|
Văn phòng Hội
nông dân tỉnh
|
10.958
|
|
10.958
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.2
|
Trung tâm Hỗ trợ
nông dân
|
1.354
|
|
1.354
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
|
8.290
|
|
8.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.1
|
Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
|
8.034
|
|
8.034
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.2
|
Tổng đội thanh niên
xung phong
|
256
|
|
256
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ban chấp hành
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
4.675
|
|
4.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Cựu
chiến binh
|
3.996
|
|
3.996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
17.956
|
|
17.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trung tâm Dạy
nghề - Sát hạch lái xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đoạn Quản lý và Sửa
chữa đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trung tâm xúc tiến
đầu tư tỉnh
|
8.019
|
|
8.019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
BQL các
khu du lịch tỉnh TQ
|
4.158
|
|
4.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Ban di dân tái định
cư thủy điện Tuyên Quang
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trung tâm
Văn hóa-Thể thao Thanh thiếu nhi
|
4.241
|
|
4.241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường Phổ thông
Dân tộc nội trú THPT tỉnh
|
21.435
|
|
21.435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường Trung học
phổ thông Chuyên
|
19.444
|
|
19.444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường Đại học
Tân Trào
|
30.339
|
|
30.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.1
|
Trường Đại học Tân
Trào
|
30.339
|
|
30.339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường Cao đẳng
nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
|
29.941
|
|
29.941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Bệnh viện Đa
khoa tỉnh Tuyên Quang
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Bệnh viện Y dược
cổ truyền
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Bệnh viện Suối
khoáng Mỹ Lâm
|
3.608
|
|
3.608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Bệnh viện Phổi
|
6.366
|
|
6.366
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Bệnh viện phục hồi
chức năng Hương Sen
|
3.184
|
|
3.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Đài phát thanh
truyền hình tỉnh
|
36.093
|
|
36.093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI,
CÁC ĐƠN VỊ
|
32.344
|
|
32.344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội Văn học nghệ
thuật tỉnh
|
4.317
|
|
4.317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội chữ thập đỏ
tỉnh
|
5.626
|
|
5.626
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Đông Y tỉnh
|
511
|
|
511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
3.141
|
|
3.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Liên minh Hợp
tác xã tỉnh
|
1.591
|
|
1.591
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Liên hiệp các hội
khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang
|
1.318
|
|
1.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang
|
584
|
|
584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi
|
971
|
|
971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Cựu TN xung
phong
|
174
|
|
174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Liên hiệp
thanh niên
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội làm vườn
|
458
|
|
458
|
|
| | |