|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
670/2006/QD-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Thanh
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
670/2006/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 31 tháng 03 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG KHAI QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2004.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp
ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách
Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà
nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các
quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các
cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài
chính;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2006/NQ-HĐND ngày 19/01/2006
của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 4 về việc phê chuẩn quyết toán
ngân sách Nhà nước năm 2004;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 308/TC-THNS
ngày 22/3/2006 về việc công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2004 dự toán
ngân sách Nhà nước năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán
ngân sách Nhà nước năm 2004 tỉnh Ninh Bình (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể, các đơn vị của tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh và Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Thị Thanh
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2004
(Kèm theo QĐ
số 670/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 của UBND tỉnh NB)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Số quyết toán
|
A
|
Tổng thu NSNN trên Địa bàn
|
678.215
|
1
|
Thu nội địa
|
405.953
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
60.547
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
5
|
Huy động vốn đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
|
85.400
|
6
|
Thu kết dư năm trước
|
15.401
|
7
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
NSNN
|
110.914
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
1.686.436
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
405.151
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
288.720
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ
lệ phần trăm (%)
|
116.431
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.068.894
|
|
- Bổ sung cân đối
|
659.936
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
408.958
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ NS năm trước
|
676
|
4
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
NSNN
|
110.914
|
5
|
Huy động ĐT theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN
|
85.400
|
6
|
Thu kết dư năm trước
|
15.401
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
1.669.070
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
343.997
|
2
|
Chi thường xuyên
|
517.053
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc lẫn lãi) các khoản tiền huy
động theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN
|
15.200
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.100
|
5
|
Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý
qua NSNN
|
110.914
|
6
|
Chi chuyển nguồn NS năm sau
|
101.829
|
7
|
Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
|
200.572
|
8
|
Chi trợ cấp trùng giữa các cấp ngân sách
|
378.405
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2004
(Kèm theo
Quyết định số 670/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 của UBND tỉnh NB)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Số quyết toán
|
A
|
ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
1.065.706
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
226.927
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
100%
|
122.423
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân
sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
104.504
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
690.489
|
|
- Bổ sung cân đối
|
395.709
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
294.780
|
3
|
Huy động vốn đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
|
85.400
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
676
|
5
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
NSNN
|
55.584
|
6
|
Thu kết dư năm trước
|
6.630
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
1.062.713
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân
cấp (không kể bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh)
|
471.235
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
|
292.896
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
235.013
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
57.883
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
98.700
|
4
|
Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
|
199.882
|
B
|
ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách
xã)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
|
620.730
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp:
|
178.224
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
166.297
|
|
- Các khoản thu phân chia phần NSH hưởng theo
tỷ lệ phần trăm (%)
|
11.927
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
292.896
|
|
- Bổ sung cân đối
|
235.013
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
57.883
|
3
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
NSNN
|
55.330
|
4
|
Thu kết dư năm trước
|
8.771
|
5
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
85.509
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
|
606.357
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU
NSNN NĂM 2004
(Kèm theo
Quyết định số 670/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Số quyết toán
|
|
Tổng thu nsnn
trên địa bàn (a+b)
|
678.215
|
A
|
Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
567.301
|
I
|
Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước
|
405.953
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương
|
31.595
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
26.443
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4.694
|
|
- Thuế tài nguyên
|
306
|
|
- Thuế môn bài
|
152
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
17.552
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
14.327
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.051
|
|
- Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp
|
301
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
1.781
|
|
- Thuế môn bài
|
85
|
|
- Thu khác
|
7
|
3
|
Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
177
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
173
|
|
- Thuế môn bài
|
4
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
45.577
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
34.198
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8.258
|
|
- Thuế tài nguyên
|
171
|
|
- Thuế môn bài
|
2.945
|
|
- Thu khác
|
5
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
15.288
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
902
|
7
|
Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
7.330
|
8
|
Thu xổ số kiến thiết
|
5.301
|
9
|
Thu phí xăng dầu
|
17.875
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
11.978
|
11
|
Các khoản thu về nhà, đất:
|
225.850
|
a
|
Thuế nhà đất
|
3.257
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
2.883
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2004
(Kèm theo
Quyết định số 670/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Số quyết toán
|
|
tổng chi ngân sách địa phương
|
1.669.070
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
1.558.156
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
343.997
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
24.518
|
|
- Chi khoa học công nghệ
|
2.034
|
II
|
Chi thường xuyên
|
517.053
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
216.080
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
7.212
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT
theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
|
15.200
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.100
|
V
|
Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
|
200.572
|
VI
|
Chi trợ cấp trùng giữa các cấp ngân sách
|
378.405
|
VII
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
101.829
|
B
|
Các khoản chi được quản lý qua NSNN
|
110.914
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI
NS CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2004
(Kèm theo
Quyết định số 670/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Số quyết toán
|
|
tổng chi ngân
sách cấp tỉnh
|
1.062.713
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
212.895
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
163.115
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác và hỗ trợ DNNN
|
49.780
|
II
|
Chi thường xuyên
|
186.456
|
1
|
Chi quốc phòng
|
5.477
|
2
|
Chi an ninh
|
3.497
|
3
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
40.318
|
4
|
Chi y tế
|
38.163
|
5
|
Chi khoa học công nghệ
|
7.212
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
5.104
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
1.641
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
3.124
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
9.331
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
18.125
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
50.768
|
12
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
1.736
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
1.960
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy
động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN
|
15.200
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.100
|
V
|
Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
|
199.882
|
VI
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
292.896
|
VII
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
98.700
|
VIII
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua
NSNN
|
55.584
|
Quyết định 670/2006/QD-UBND công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2004 do tỉnh Ninh Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 670/2006/QD-UBND ngày 31/03/2006 công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2004 do tỉnh Ninh Bình ban hành
3.352
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|