|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
67/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Võ Phiên
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
67/2024/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
05 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày
21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng
12 năm 2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc,
cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 32/2021/TT-BYT ngày 31 tháng
12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Hướng dẫn thiết kế cơ bản Trạm y tế
xã, phường, thị trấn;
Trên cơ sở Công văn số 165/HĐND-VHXH ngày 26
tháng 9 năm 2024 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
1777/TTr-SYT ngày 03 tháng 10 năm 2024 và Công văn số 4596/SYT-KHTC ngày 03
tháng 12 năm 2024; ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số
172/BC-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024 và ý kiến thống nhất của Thành viên Ủy ban
nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp thuộc
lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 12 năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các đơn vị sự nghiệp thuộc
lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, đơn vị cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Y tế;
- Vụ Pháp chế - Bộ Y tế;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy và các Ban đảng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- VPUB: PCVP, các P.Ch/môn;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTTHbao480.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Phiên
|
QUY ĐỊNH
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và
đối tượng áp dụng
Quy định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
diện tích chuyên dùng của đơn vị sự nghiệp thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác có liên quan và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của đơn vị sự nghiệp thuộc lĩnh vực y tế
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
a) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên
dùng Trạm y tế cơ sở (cấp xã)
TT
|
Các phòng
(không gian chức năng)
|
Diện tích
(m²)
|
Chú thích
|
I
|
Khối chức năng chung
|
|
|
1
|
Không gian đón tiếp (không gian đa năng)
|
80
|
|
2
|
Quầy đón tiếp + Quầy thuốc
|
9
|
|
3
|
Hành chính-giao ban
|
24
|
|
4
|
Trực
|
9
|
|
5
|
Kho thuốc
|
9
|
|
6
|
Lấy mẫu xét nghiệm
|
6
|
|
7
|
Sơ cứu, cấp cứu
|
12
|
|
8
|
Tiêm
|
12
|
|
9
|
Rửa, tiệt trùng
|
6
|
|
II
|
Khối chức năng cho bệnh nhân thường
|
|
|
10
|
Khám bệnh
|
12
|
|
11
|
Y dược học cổ truyền
|
15
|
Bao gồm cả khám và
điều trị
|
12
|
Tập phục hồi chức năng, không gian đợi
|
30
|
|
13
|
Lưu bệnh nhân thường
|
12
|
|
III
|
Khối chức năng cho sản, phụ khoa
|
|
|
14
|
Đẻ (sanh)/Thủ thuật KHHGĐ
|
14
|
|
15
|
Khám phụ khoa
|
12
|
|
16
|
Lưu sản phụ
|
12
|
|
IV
|
Phụ trợ
|
|
|
17
|
Kho chung
|
5
|
|
18
|
Khu vệ sinh cho nhân viên
|
5
|
|
19
|
Khu vệ sinh cho bệnh nhân
|
5
|
|
b) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng
Phòng khám đa khoa khu vực
Diện tích chuyên dùng các phòng trong khu khám và
điều trị ngoại trú.
Loại phòng
|
Diện tích
(m²/phòng)
|
Quy mô nhỏ từ 6
giường đến 10 giường
|
Quy mô lớn từ 11
giường đến 15 giường
|
1. Khám - điều trị nội khoa
|
18 m²/chỗ x 1 chỗ
khám
|
18 m²/chỗ x 2 chỗ
khám
|
2. Khám - điều trị ngoại khoa
|
12 m²/chỗ x 1 chỗ
khám
|
12 m²/chỗ x 2 chỗ
khám
|
3. Phòng thủ thuật
|
từ 18 m²/phòng đến
24 m²/phòng
|
4. Khám - điều trị nhi khoa
|
12 m²/chỗ x 1 chỗ
khám
|
12 m²/chỗ x 2 chỗ
khám
|
5. Khám thai - sản
|
15 m²/chỗ x 1 chỗ
khám
|
15 m²/chỗ x 1 chỗ
khám
|
6. Khám các bệnh phụ khoa
|
15 m²/chỗ x 1 chỗ
khám
|
15 m²/chỗ x 1 chỗ
khám
|
7. Khám - điều trị Răng - Hàm - Mặt, Tai - Mũi -
Họng và Mắt
|
8 m²/chỗ x 3 chỗ khám
- 1 ghế răng hàm mặt
- 1 ghế tai mũi họng
- 1 ghế mắt
|
8 m²/chỗ x 3 đến 4 chỗ khám
- 2 ghế răng hàm mặt
- 1 ghế tai mũi họng
- 1 ghế mắt
|
8. Khám chữa bệnh theo phương pháp Y học cổ truyền
|
18 m²/chỗ x 1 chỗ
khám
|
18 m²/chỗ x 1 chỗ
khám
|
9. Quản lý - điều trị, theo dõi bệnh xã hội
|
9 m²/bàn làm việc
|
9 m²/bàn làm việc
|
10. Xét nghiệm
|
15 m²/3 bàn xét
nghiệm
|
15 m²/3 bàn xét
nghiệm
|
11. Chẩn đoán hình ảnh
|
|
|
- Phòng máya)
|
20 m²/máy
|
20 m²/máy
|
- Phòng điều khiển
|
6 m²/phòng
|
6 m²/phòng
|
- Phòng rửa phim
|
18 m²/phòng
|
18 m²/phòng
|
- Siêu âm
|
9 m²/máy x 01 máy
|
9 m²/máy x 02 máy
|
- Phòng phụ trợ
|
|
9 m²/phòng
|
12. Thăm dò chức năng
|
|
|
- Nội soi dạ dày
|
|
24 m²/phòng x 01
phòng
|
- Điện tim
|
18 m²/phòng X 01
phòng
|
24 m²/phòng x 01
phòng
|
Chú thích:a) Nếu máy Xquang có bản
thiết kế phòng chụp Xquang của nhà sản xuất kèm theo, kích thước phòng tối
thiểu phải không nhỏ hơn kích thước quy định bởi nhà sản xuất và không nhỏ
hơn tiêu chuẩn diện tích nêu trên.
|
Diện tích chuyên dùng các phòng trong khu điều trị.
Loại phòng
|
Diện tích
(m²/phòng)
|
1. Cấp cứu
|
24 m²/chỗ cấp cứu
|
2. Tiểu phẫu
|
15 m²/bàn tiểu phẫu
|
3. Phòng đẻ a)
|
15 m²/bàn đỡ đẻ
|
4. Dịch vụ Kế hoạch hóa gia đình
|
15 m²/bàn thủ thuật
|
Chú thích:a) Bao gồm: 01 bàn đỡ
đẻ và 01 bàn đón trẻ sơ sinh, 01 bàn để dụng cụ và lavabô.
|
Diện tích chuyên dùng các phòng tạm lưu bệnh nhân.
Loại phòng
|
Diện tích
(m²/phòng)
|
Quy mô nhỏ từ 6
giường đến 10 giường
|
Quy mô lớn từ 11
giường đến 15 giường
|
1. Bệnh nhân thông thường a)
|
6 m²/giường x 02 đến
04 giường
|
6 m²/giường x 05 đến
09 giường
|
2. Bệnh nhân truyền nhiễm b)
|
6 m²/giường x 01 đến
02 giường
|
6 m²/giường x 02
giường
|
3. Bệnh nhân cấp cứu b)
|
6 m²/giường x 01 đến
02 giường
|
6 m²/giường x 02
giường
|
4. Sản phụ c)
|
15 m²/02 giường
|
Chú thích
a) Phòng bệnh nhân nam/nữ riêng biệt;
b) Phòng bệnh nhân truyền nhiễm và bệnh
nhân cấp cứu trong Phòng khám đa khoa khu vực quy mô nhỏ nếu chỉ bố trí 01
giường lưu thì diện tích của phòng không nhỏ hơn 18 m²;
c) Bao gồm cả diện tích khu vệ sinh
riêng với diện tích 3 m² đến 4 m².
|
Diện tích chuyên dùng các phòng trong khu Hành
chính - Hậu cần kỹ thuật.
Loại phòng
|
Diện tích
(m²/phòng)
|
Quy mô nhỏ từ 6
giường đến 10 giường
|
Quy mô lớn từ 11
giường đến 15 giường
|
1. Sảnh đợi, đón tiếp
|
từ 18 đến 24
|
2. Tuyên truyền, tư vấn
|
từ 18 đến 24
|
3. Giao ban
|
từ 18 đến 24
|
4. Hành chính, y vụ
|
từ 15 đến 18
|
5. Trưởng phòng khám
|
18
|
6. Trực nhân viên
|
12
|
15
|
7. Dược và thiết bị
|
12
|
15
|
8. Rửa tiệt trùng, sấy hấp dụng cụ
|
12
|
12
|
c) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên
dùng Trung tâm Y tế cấp huyện
Diện tích chuyên dùng Khám bệnh đa khoa và điều trị
ngoại trú
Tên khoa, phòng
|
Diện tích (m²/phòng)
|
Quy mô nhỏ từ 50
giường đến 150 giường
|
Quy mô lớn từ 150 giường
đến 250 giường
|
A. Khối tiếp đón
|
1. Phát số, không nhỏ hơn
|
18 m²/khu
|
2. Thủ tục - thanh toán, không nhỏ hơn
|
24 m²/khu
|
3. Khu vệ sinh (nam/nữ riêng biệt)
|
18 m²/khu x 02 khu
|
4. Chỗ đợi, chờ khám
|
từ 1,00 m² đến 1,20
m² cho một chỗ đợi của người lớn; từ 1,50 m² đến 1,80 m² cho một chỗ đợi cho
trẻ em; số chỗ đợi được tính từ 15% đến 20% số lần khám trong ngày
|
B. Khối Khám - điều trị ngoại trú
|
1. Khám nội
|
|
- Phòng khám
|
từ 9 m²/chỗ đến 12
m²/chỗ
|
- Phòng sơ cứu (từ 01 giường đến 02 giường)
|
từ 15 m²/phòng đến
18 m²/phòng
|
2. Thần kinh
|
từ 12 m²/chỗ đến
15 m²/chỗ
|
3. Da liễu
|
|
- Phòng khám
|
từ 12 m²/chỗ đến
15 m²/chỗ
|
- Phòng điều trị
|
từ 9 m²/ chỗ đến
12 m²/chỗ
|
4. Đông y
|
|
- Phòng khám
|
12 m²/chỗ
|
- Phòng châm cứu
|
12 m²/chỗ
|
5. Khám ngoại
|
|
- Phòng khám
|
từ 9 m²/chỗ đến 12
m²/chỗ
|
- Thủ thuật ngoại
|
từ 24 m²/chỗ đến
30 m²/chỗ
|
- Chuẩn bị dụng cụ
|
từ 9 m²/chỗ đến 12
m²/chỗ
|
6. Khám nhi
|
|
- Phòng khám nhi thường
|
từ 9 m²/chỗ đến 12
m²/chỗ
|
- Phòng khám bệnh nhi truyền nhiễm
|
Dùng chung phòng
khám của khoa Truyền nhiễm
|
7. Bệnh truyền nhiễm
|
từ 12 m²/chỗ đến
15 m²/chỗ
|
8. Phụ, Sản
|
|
- Phòng khám sản khoa
|
từ 15 m²/chỗ đến
18 m²/chỗ
|
- Phòng khám phụ khoa
|
từ 15 m²/chỗ đến
18 m²/chỗ
|
9. Răng Hàm Mặt
|
|
- Phòng khám (01 ghế)
|
từ 12 m²/chỗ đến
15 m²/chỗ
|
- Phòng tiểu phẫu
|
từ 12 m²/chỗ đến
15 m²/chỗ
|
- Phòng chỉnh hình
|
từ 9 m²/chỗ đến 12
m²/chỗ
|
- Rửa hấp sấy dụng cụ
|
từ 4 m²/chỗ đến 6
m²/chỗ
|
10. Tai Mũi Họng
|
|
- Phòng khám
|
từ 12 m²/chỗ đến
15 m²/chỗ
|
- Phòng điều trị
|
từ 15 m²/chỗ đến
18 m²/chỗ
|
11. Mắt
|
|
- Phòng khám (phần sáng)
|
từ 15 m²/chỗ đến
18 m²/chỗ
|
- Phòng khám (phần tối)
|
từ 12 m²/chỗ đến
18 m²/chỗ
|
- Phòng điều trị
|
từ 18 m²/chỗ đến
24 m²/chỗ
|
C. Bộ phận nghiệp vụ
|
1. Phòng phát thuốc, kho thuốc
|
từ 15 m²/phòng đến
18 m²/phòng
|
2. Chỗ bán thuốc
|
từ 15 m²/phòng đến
18 m²/phòng
|
3. Phòng chẩn đoán, xét nghiệm nhanh
|
|
- Chỗ đợi
|
từ 1,00 m² đến 1,20
m² cho một chỗ đợi của người lớn; từ 1,50 m² đến 1,80 m² cho một chỗ đợi cho
trẻ em; số chỗ đợi được tính từ 15% đến 20% số lần khám trong ngày
|
- Chỗ lấy bệnh phẩm
|
từ 12 m²/khu đến
15 m²/khu
|
- Phòng xét nghiệm
|
từ 24 m²/phòng đến
36 m²/phòng
|
- Phòng Xquang
|
từ 24 m²/phòng đến
36 m²/phòng
|
- Phòng siêu âm
|
từ 24 m²/phòng đến
36 m²/phòng
|
- Phòng bác sỹ Xquang và lưu hồ sơ
|
từ 12 m²/phòng đến
15 m²/phòng
|
4. Phòng lưu hồ sơ của phòng khám
|
từ 18 m²/phòng đến
24 m²/phòng
|
5. Kho sạch
|
từ 18 m²/phòng đến
21 m²/phòng
|
6. Phòng quản lý trang thiết bị
|
từ 15 m²/phòng đến
18 m²/phòng
|
7. Kho chứa hóa chất
|
từ 12 m²/phòng đến
15 m²/phòng
|
8. Kho bẩn
|
từ 12 m²/phòng đến
15 m²/phòng
|
D. Bộ phận tiếp
nhận
|
1. Phòng thay gửi quần áo
|
từ 6 m²/phòng đến
9 m²/phòng
|
2. Phòng tiếp nhận
|
từ 9 m²/phòng đến
12 m²/phòng
|
3. Kho quần áo, đồ dùng:
|
|
- Đồ sạch của bệnh nhân
|
từ 12 m²/phòng đến
15 m²/phòng
|
- Đồ gửi của bệnh nhân
|
từ 12 m²/phòng đến
15 m²/phòng
|
E. Bộ phận hành
chính
|
1. Phòng trưởng khoa
|
18 m²/phòng
|
2. Phòng sinh hoạt
|
từ 18 m²/phòng đến
24 m²/phòng
|
3. Thay quần áo nhân viên
|
từ 9 m²/phòng đến
12 m²/phòng
|
4. Vệ sinh
|
từ 18 m²/khu đến
24 m²/khu
|
d) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên
dùng Bệnh viện Đa khoa khu vực (Bệnh viện tuyến tỉnh hay Bệnh viện liên huyện)
quy mô từ 500 giường trở xuống
Diện tích chuyên dùng cho Bệnh viện Đa khoa khu vực
Tên khoa, phòng
|
Diện tích
(m²/phòng)
|
Quy mô nhỏ từ 250
giường đến 350 giường
|
Quy mô lớn từ 350
giường đến 500 giường
|
A. Khối tiếp
đón
|
1. Phát số, không nhỏ hơn
|
30 m²
|
24 m²
|
2. Thủ tục - thanh toán, không nhỏ hơn
|
36 m²
|
24 m²
|
3. Khu vệ sinh (nam/nữ riêng biệt)
|
24 m² x 02 khu
|
18 m² x 02 khu
|
4. Chỗ đợi, chờ khám
|
từ 1,00 m² đến
1,20 m² cho một chổ đợi của người lớn; từ 1,50 m² đến 1,80 m² cho một chổ đợi
cho trẻ em; số chỗ đợi được tính từ 15% đến 20% số lần khám trong ngày
|
B. Khối Khám -
điều trị ngoại trú
|
1. Khám nội
|
|
- Phòng khám
|
từ 9 m²/chỗ đến 12
m²/chỗ
|
- Phòng sơ cứu (từ 01 giường đến 02 giường)
|
từ 15 m²/phòng đến
18 m²/phòng
|
2. Thần kinh
|
từ 12 m²/chỗ đến
15 m²/chỗ
|
3. Da liễu
|
|
- Phòng khám
|
từ 12 m²/chỗ đến
15 m²/chỗ
|
- Phòng điều trị
|
từ 9 m²/chỗ đến 12
m²/chỗ
|
4. Đông y
|
|
- Phòng khám
|
12 m²/chỗ
|
- Phòng châm cứu
|
12 m²/chỗ
|
5. Khám ngoại
|
|
- Phòng khám
|
từ 9 m²/chỗ đến 12
m²/chỗ
|
- Thủ thuật ngoại
|
từ 24 m²/chỗ đến
30 m²/chỗ
|
- Chuẩn bị dụng cụ
|
từ 9 m²/chỗ đến 12
m²/chỗ
|
6. Khám nhi
|
|
- Phòng khám nhi thường
|
từ 9 m²/chỗ đến 12
m²/chỗ
|
- Phòng khám bệnh nhi truyền nhiễm
|
Dùng chung phòng
khám của khoa Truyền nhiễm
|
7. Bệnh truyền nhiễm
|
từ 12 m²/chỗ đến
15 m²/chỗ
|
8. Phụ, Sản
|
|
- Phòng khám sản khoa
|
từ 15 m²/chỗ đến
18 m²/chỗ
|
- Phòng khám phụ khoa
|
từ 15 m²/chỗ đến
18 m²/chỗ
|
9. Răng Hàm Mặt
|
|
- Phòng khám (01 ghế)
|
từ 12 m²/chỗ đến
15 m²/chỗ
|
- Phòng tiểu phẫu
|
từ 12 m²/chỗ đến
15 m²/chỗ
|
- Phòng chỉnh hình
|
từ 9 m²/chỗ đến 12
m²/chỗ
|
- Xưởng răng giả
|
từ 24 m²/chỗ đến 30
m²/chỗ
|
- Rửa hấp sấy dụng cụ
|
từ 4 m²/chỗ đến 6
m²/chỗ
|
10. Tai Mũi Họng
|
|
- Phòng khám
|
từ 12 m²/chỗ đến
15 m²/chỗ
|
- Phòng điều trị
|
từ 15 m²/chỗ đến
18 m²/chỗ
|
11. Mắt
|
|
- Phòng khám (phần sáng)
|
từ 15 m²/chỗ đến
18 m²/chỗ
|
- Phòng khám (phần tối)
|
từ 12 m²/chỗ đến
18 m²/chỗ
|
- Phòng điều trị
|
từ 18 m²/chỗ đến
24 m²/chỗ
|
C. Bộ phận nghiệp
vụ
|
1. Phòng phát thuốc, kho thuốc
|
từ 15 m²/phòng đến
18 m²/phòng
|
2. Chỗ bán thuốc
|
từ 15 m²/phòng đến
18 m²/phòng
|
3. Phòng chẩn đoán, xét nghiệm nhanh
|
|
- Chỗ đợi
|
từ 1,00 m² đến
1,20 m² cho một chổ đợi của người lớn; từ 1,50 m² đến 1,80 m² cho một chổ đợi
cho trẻ em; số chỗ đợi được tính từ 15% đến 20% số lần
|
|
khám trong ngày
|
- Chỗ lấy bệnh phẩm
|
từ 12 m²/khu đến
15 m²/khu
|
- Phòng xét nghiệm
|
từ 24 m²/phòng đến
36 m²/phòng
|
- Phòng Xquang
|
từ 24 m²/phòng đến
36 m²/phòng
|
- Phòng siêu âm
|
từ 24 m²/phòng đến
36 m²/phòng
|
- Phòng bác sỹ Xquang và lưu hồ sơ
|
từ 12 m²/phòng đến
15 m²/phòng
|
4. Phòng lưu hồ sơ của phòng khám
|
từ 18 m²/phòng đến
24 m²/phòng
|
5. Kho sạch
|
từ 18 m²/phòng đến
21 m²/phòng
|
6. Phòng quản lý trang thiết bị
|
từ 15 m²/phòng đến
18 m²/phòng
|
7. Kho chứa hóa chất
|
từ 12 m²/phòng đến
15 m²/phòng
|
8. Kho bẩn
|
từ 12 m²/phòng đến
15 m²/phòng
|
D. Bộ phận tiếp
nhận
|
1. Phòng thay gửi quần áo
|
từ 6 m²/phòng đến
9 m²/phòng
|
2. Phòng tiếp nhận
|
từ 9 m²/phòng đến
12 m²/phòng
|
3. Kho quần áo, đồ dùng:
|
|
- Đồ sạch của bệnh nhân
|
từ 12 m²/phòng đến
15 m²/phòng
|
- Đồ gửi của bệnh nhân
|
từ 12 m²/phòng đến
15 m²/phòng
|
E. Bộ phận hành
chính
|
1. Phòng trưởng khoa
|
18 m²/phòng
|
2. Phòng sinh hoạt
|
từ 18 m²/phòng đến
24 m²/phòng
|
3. Thay quần áo nhân viên
|
từ 9 m²/phòng đến
12 m²/phòng
|
4. Vệ sinh (nam/nữ riêng biệt)
|
từ 18 m²/khu đến
24 m²/khu x 02 khu
|
đ) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên
dùng Bệnh viện Đa khoa tuyến tỉnh quy mô trên 500 giường
Diện tích các phòng trong Khoa Khám bệnh đa khoa và
điều trị ngoại trú
Tên khoa, phòng
|
Diện tích (m²/phòng)
|
A. Khối tiếp
đón
|
1. Phát số, không nhỏ hơn
|
48 m²
|
2. Thủ tục - thanh toán, Không nhỏ hơn
|
36 m²
|
3. Khu vệ sinh (nam/nữ riêng biệt)
|
24 m² x 02 khu
|
4. Chỗ đợi, chờ khám
|
từ 1,00 m² đến
1,20 m² cho một chổ đợi của người lớn; từ 1,50 m² đến 1,80 m² cho một chổ đợi
cho trẻ em; số chỗ đợi được tính từ 15% đến 20% số lần khám trong ngày
|
B. Khối Khám -
điều trị ngoại trú
|
1. Khám nội
|
|
- Phòng khám
|
từ 9 m²/chỗ đến 12
m²/chỗ
|
- Phòng sơ cứu (từ 01 giường đến 02 giường)
|
từ 15 m²/phòng đến
18 m²/phòng
|
2. Thần kinh
|
từ 12 m²/chỗ đến
15 m²/chỗ
|
3. Da liễu
|
|
- Phòng khám
|
từ 12 m²/chỗ đến
15 m²/chỗ
|
- Phòng điều trị
|
từ 9 m²/ chỗ đến
12 m²/chỗ
|
4. Đông y
|
|
- Phòng khám
|
12 m²/ chỗ
|
- Phòng châm cứu
|
12 m²/ chỗ
|
5. Khám ngoại
|
|
- Phòng khám
|
từ 9 m²/chỗ đến 12
m²/chỗ
|
- Thủ thuật ngoại
|
từ 24 m²/chỗ đến
30 m²/chỗ
|
- Chuẩn bị dụng cụ
|
từ 9 m²/chỗ đến 12
m²/chỗ
|
6. Khám nhi
|
|
- Phòng khám nhi thường
|
từ 9 m²/chỗ đến 12
m²/chỗ
|
- Phòng khám bệnh nhi truyền nhiễm
|
Dùng chung phòng
khám của khoa Truyền nhiễm
|
7. Bệnh truyền nhiễm
|
từ 12 m²/chỗ đến
15 m²/chỗ
|
8. Phụ, Sản
|
|
- Phòng khám sản khoa
|
từ 15 m²/chỗ đến
18 m²/chỗ
|
- Phòng khám phụ khoa
|
từ 15 m²/chỗ đến
18 m²/chỗ
|
9. Răng - Hàm - Mặt
|
|
- Phòng khám (01 ghế)
|
từ 12 m²/chỗ đến
15 m²/chỗ
|
- Phòng tiểu phẫu
|
từ 12 m²/chỗ đến
15 m²/chỗ
|
- Phòng chỉnh hình
|
từ 9 m²/chỗ đến 12
m²/chỗ
|
- Xưởng răng giả
|
từ 24 m²/chỗ đến
30 m²/chỗ
|
- Rửa hấp sấy dụng cụ
|
từ 4 m²/chỗ đến 6
m²/chỗ
|
10. Tai - Mũi - Họng
|
|
- Phòng khám
|
từ 12 m²/chỗ đến
15 m²/chỗ
|
- Phòng điều trị
|
từ 15 m²/chỗ đến
18 m²/chỗ
|
11. Mắt
|
|
- Phòng khám (phần sáng)
|
từ 15 m²/chỗ đến
18 m²/chỗ
|
- Phòng khám (phần tối)
|
từ 12 m²/chỗ đến
18 m²/chỗ
|
- Phòng điều trị
|
từ 18 m²/chỗ đến
24 m²/chỗ
|
C. Bộ phận nghiệp
vụ
|
1. Phòng phát thuốc, kho thuốc
|
từ 15 m²/phòng đến
18 m²/phòng
|
2. Chỗ bán thuốc
|
từ 15 m²/phòng đến
18 m²/phòng
|
3. Phòng chẩn đoán, xét nghiệm nhanh
|
|
- Chỗ đợi
|
từ 1,00 m² đến 1,20
m² cho một chổ đợi của người lớn; từ 1,50 m² đến 1,80 m² cho một
chổ đợi cho trẻ em; số chỗ đợi được tính từ 15% đến 20% số lần khám trong
ngày
|
- Chỗ lấy bệnh phẩm
|
từ 12 m²/khu đến
m²/khu
|
- Phòng xét nghiệm
|
từ 24 m²/phòng đến
36 m²/phòng
|
- Phòng X quang
|
từ 24 m²/phòng đến
36 m²/phòng
|
- Phòng siêu âm
|
từ 24 m²/phòng đến
36 m²/phòng
|
- Phòng bác sỹ Xquang và lưu hồ sơ
|
từ 12 m²/phòng đến
15 m²/phòng
|
4. Phòng lưu hồ sơ của phòng khám
|
từ 18 m²/phòng đến
24 m²/phòng
|
5. Kho sạch
|
từ 18 m²/phòng đến
21 m²/phòng
|
6. Phòng quản lý trang thiết bị
|
từ 15 m²/phòng đến
18 m²/phòng
|
7. Kho chứa hóa chất
|
từ 12 m²/phòng đến
15 m²/phòng
|
8. Kho bẩn
|
từ 12 m²/phòng đến
15 m²/phòng
|
D. Bộ phận tiếp
nhận
|
1. Phòng thay gửi quần áo
|
từ 6 m²/phòng đến
9 m²/phòng
|
2. Phòng tiếp nhận
|
từ 9 m²/phòng đến
12 m²/phòng
|
3. Kho quần áo, đồ dùng:
|
|
- Đồ sạch của bệnh nhân
|
từ 12 m²/phòng đến
15 m²/phòng
|
- Đồ gửi của bệnh nhân
|
từ 12 m²/phòng đến
15 m²/phòng
|
E. Bộ phận hành
chính
|
1. Phòng trưởng khoa
|
18 m²/phòng
|
2. Phòng sinh hoạt
|
từ 18 m²/phòng đến
24 m²/phòng
|
3. Thay quần áo nhân viên
|
từ 9 m²/phòng đến
12 m²/phòng
|
4. Vệ sinh (nam/nữ riêng biệt)
|
từ 18 m²/khu đến
24 m²/khu x 02 khu
|
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân và
Giám đốc Sở Y tế căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng
công trình sự nghiệp thuộc lĩnh y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi tại Quy định
này làm căn cứ để lập kế hoạch khi nâng cấp, mở rộng, cải tạo đầu tư xây dựng,
thuê cơ sở hoạt động sự nghiệp làm việc và có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện quản
lý, sử dụng theo đúng Quy định này và các quy định của pháp luật có liên
quan./.
Quyết định 67/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 67/2024/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
24
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|