|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 664/QĐ-UBND 2020 diện tích rừng trong lưu vực Lào Cai
Số hiệu:
|
664/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 664/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 17 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC, ĐƠN GIÁ VÀ ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC THANH
TOÁN TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng tỉnh tại Tờ trình số 03/TTr-QBVR ngày 06/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt diện tích rừng trong lưu vực cung ứng
dịch vụ môi trường rừng, đơn giá và đối tượng được chi trả tiền dịch vụ môi trường
rừng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
1. Tổng diện tích đất có rừng của 19
lưu vực chính cung ứng dịch vụ môi trường rừng đủ điều kiện được chi trả tiền dịch
vụ môi trường rừng: 229.085,78 ha, trong đó phân theo đối tượng chủ quản lý:
- Chủ rừng là tổ chức: 136.485,17 ha;
- UBND cấp xã: 49.732,53 ha;
- Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn: 42.868,08 ha.
(Có
biểu 01 kèm theo)
2. Đơn giá bình quân chi trả tiền dịch
vụ môi trường rừng cho các chủ rừng theo từng lưu vực chính:
(Có
biểu 02 kèm theo)
3. Tổng số tiền dịch vụ môi trường rừng
chi trả cho các chủ rừng nằm trong lưu vực chính: 120.306 triệu đồng.
(Có
biểu 03, 04 kèm theo)
Điều 2. Giao Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh chủ trì
phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ngành liên quan;
UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, tổ chức thanh toán đảm bảo chính
xác, đúng đối tượng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Các thành viên Hội đồng
Quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Bưu điện tỉnh Lào Cai; Vườn quốc
gia Hoàng Liên; Công ty TNHH một thành viên lâm nghiệp: Bảo Yên, Văn Bàn; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm các huyện, thị,
thành phố; Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển năng lượng Phúc Khánh; Ban quản
lý khu du lịch sinh thái Hàm Rồng; Trung đoàn 254; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn được hưởng tiền dịch vụ môi trường rừng và Thủ trưởng các đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- CT, PCT2;
- Quỹ Bảo vệ và PTR Việt Nam;
- Quỹ Bảo vệ và PTR tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- CVP, PCVP2;
- BBT Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH1,3, TNMT, NLN1,2,3.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
Biểu 01
BIỂU TỔNG HỢP DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU
VỰC CỦA CÁC CHỦ RỪNG ĐƯỢC THANH TOÁN TIỀN DVMT NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 664/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của
UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên
lưu vực
|
Tổng
diện tích đất có rừng
|
Chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
UBND
cấp xã
|
Chủ
rừng là tổ chức
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng
cộng
|
229.085,78
|
42.868,08
|
49.732,53
|
136.485,17
|
1
|
Ngòi Phát (gồm các tiểu lưu vực: Tà
Lơi 1, 2, 3; Nậm Hô; Nậm Pung; Pờ Hồ; Mường Hum)
|
26.615,86
|
4.105,75
|
6.142,23
|
16.367,88
|
2
|
Vạn Hồ (gồm các tiểu lưu vực: Ngòi
Xan 1, 2; Trung Hồ; Sùng Vui; Can Hồ)
|
7.062,68
|
1.019,25
|
1.936,60
|
4.106,83
|
3
|
Cốc San Hạ (gồm các tiểu lưu vực: Cốc
San; Chu Linh, nhà máy nước Cốc San)
|
6.063,29
|
510,10
|
1.544,14
|
4.009,05
|
4
|
Ngòi Đường 2 (gồm tiểu lưu vực Ngòi
đường 1)
|
2.721,40
|
26,85
|
629,78
|
2.064,77
|
5
|
Tà Thàng (gồm các tiểu lưu vực: Séo
Choong Hô, Lao Chải, Sử Pán 1, 2, Nậm Củn, Nậm Cang 1A, 1B, 2, Nậm Tóng, Nậm
Sài )
|
33.142,42
|
2.318,10
|
4.827,22
|
25.997,10
|
6
|
Suối Chăn 2 (gồm các tiểu lưu vực:
Suối Chăn 1; Nậm Khóa 1,2,3; Nậm Mu; Nậm Xây Luông 1,2,3,4,5; Tu Trên; Suối
Chút 1, 2; Nậm Xây Nọi; Minh Lương; Nậm Khắt; Lán Bò; Hỏm Dưới)
|
48.734,93
|
6.545,36
|
9.053,38
|
33.136,19
|
7
|
Phú Mậu 3 (gồm các tiểu lưu vực:
Phú Mậu 1,2)
|
2.272,06
|
0,00
|
62,82
|
2.209,24
|
8
|
Nậm Tha 6 (gồm các tiểu lưu vực: Nậm
Tha 3, 4, 5)
|
3.370,10
|
0,00
|
0,00
|
3.370,10
|
9
|
Thác Bà (gồm các tiểu lưu vực: Bắc
Cuông; Bắc Hà; Bắc Nà; Cốc Đàm; Nậm Khánh; Nậm Lúc; Nậm Phàng; Thải Giàng Phố;
Vĩnh Hà; Pa ke; Bảo Nhai, chi nhánh cấp nước huyện Bảo Yên)
|
84.917,62
|
26.762,79
|
20.884,22
|
37.270,61
|
10
|
Tà Lạt
|
3.261,46
|
663,03
|
1.422,61
|
1.175,82
|
11
|
Suối Trát
|
1.628,45
|
0,00
|
106,97
|
1.521,48
|
12
|
Nậm Nhùn (Nậm Nhùn 1,2)
|
2.013,05
|
239,34
|
0,00
|
1.773,71
|
13
|
Phố Cũ 2
|
2.019,44
|
95,81
|
1.396,35
|
527,28
|
14
|
Nhà máy giấy suối Bảo Hà
|
1.146,73
|
170,62
|
976,11
|
0,00
|
15
|
Công ty nước sạch, đập lấy nước Sao
Đỏ
|
329,28
|
7,92
|
106,23
|
215,13
|
16
|
Công ty nước sạch, điểm hút nước suối
Ngòi Lu
|
1.350,91
|
363,18
|
410,44
|
577,29
|
17
|
Công ty nước sạch, đập lấy nước Bản
Qua
|
1.394,87
|
35,81
|
122,12
|
1.236,94
|
18
|
Công ty nước sạch, đập lấy nước suối
Nậm Đen
|
407,44
|
0,00
|
51,05
|
356,39
|
19
|
Công ty Khoáng sản 3
|
633,79
|
4,17
|
60,26
|
569,36
|
Biểu 02
BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CHI TRẢ TIỀN
DVMTR THEO LƯU VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 664/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT
|
Tên lưu vực
|
Tổng số tiền DVMTR tính đơn giá năm 2019 (đồng)
|
Trong đó
|
Diện tích có rừng trong lưu vực đủ điều kiện chi trả
(ha)
|
Đơn giá lưu vực (đồng/ha)
|
Thành tiền (đồng)
|
Tiền DVMTR năm 2019
|
Tiền DVMTR năm 2019 điều tiết từ lưu vực thủy điện
Ngòi Phát, Vạn Hồ, Cốc San Hạ, Tà Thàng (đồng)
|
Kinh phí dự phòng (đồng)
|
Tiền DVMTR năm 2011, 2012, 2018 còn dư; điều tiết từ
khu vực chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR; lãi tiền gửi năm 2019
(đồng)
|
1
|
2
|
3=4+5+6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=3/8
|
10=8*9
|
|
Tổng
|
120.306.003.550
|
80.250.200.939
|
23.420.186.562
|
6.491.717.916
|
10.143.898.133
|
229.085,78
|
|
120.306.003.550
|
1
|
Ngòi Phát
|
15.969.516.000
|
15.969.516.000
|
|
|
|
26.615,86
|
600.000
|
15.969.516.000
|
2
|
Vạn Hồ
|
4.237.608.000
|
4.237.608.000
|
|
|
|
7.062,68
|
600.000
|
4.237.608.000
|
3
|
Cốc San Hạ
|
3.637.974.000
|
3.637.974.000
|
|
|
|
6.063,29
|
600.000
|
3.637.974.000
|
4
|
Ngòi đường
2
|
1.632.839.999
|
1.632.839.999
|
|
|
|
2.721,40
|
600.000
|
1.632.840.000
|
5
|
Tà Thàng
|
19.885.452.000
|
19.885.452.000
|
|
|
|
33.142,42
|
600.000
|
19.885.452.000
|
6
|
Suối Chăn 2
|
24.269.806.718
|
12.609.723.243
|
7.707.071.976
|
2.404.774.058
|
1.548.237.441
|
48.734,93
|
498.000
|
24.269.995.140
|
7
|
Phú Mậu 3
|
1.122.799.349
|
578.863.032
|
359.303.568
|
110.395.461
|
74.237.288
|
2.272,06
|
494.000
|
1.122.397.640
|
8
|
Nậm Tha 6
|
2.022.060.000
|
1.833.861.254
|
|
188.198.746
|
|
3.370,10
|
600.000
|
2.022.060.000
|
9
|
Thác Bà
|
40.760.457.600
|
18.233.648.189
|
13.428.872.427
|
3.477.354.567
|
5.620.582.417
|
84.917,62
|
480.000
|
40.760.457.600
|
10
|
Tà Lạt
|
1.506.794.520
|
270.228.249
|
515.767.285
|
51.535.459
|
669.263.527
|
3.261,46
|
462.000
|
1.506.794.520
|
11
|
Suối Trát
|
781.655.999
|
201.157.924
|
257.523.083
|
38.362.999
|
284.611.993
|
1.628,45
|
480.000
|
781.656.000
|
12
|
Nậm Nhùn
|
1.129.107.768
|
948.263.608
|
|
180.844.160
|
|
2.013,05
|
561.000
|
1.129.321.050
|
13
|
Phố Cũ 2
|
928.942.400
|
144.739.654
|
319.354.242
|
27.603.422
|
437.245.082
|
2.019,44
|
460.000
|
928.942.400
|
14
|
Nhà máy giấy
suối Bảo Hà
|
527.495.801
|
1.726.666
|
181.343.883
|
329.293
|
344.095.959
|
1.146,73
|
460.000
|
527.495.800
|
15
|
Công ty nước
sạch, đập lấy nước Sao Đỏ
|
151.468.799
|
18.306.250
|
52.072.339
|
3.491.200
|
77.599.010
|
329,28
|
460.000
|
151.468.800
|
16
|
Công ty nước
sạch, điểm hút nước suối Ngòi Lu
|
621.418.599
|
7.951.762
|
213.632.907
|
1.516.487
|
398.317.443
|
1.350,91
|
460.000
|
621.418.600
|
17
|
Công ty nước
sạch, đập lấy nước Bản Qua
|
641.640.198
|
18.520.589
|
220.584.741
|
3.532.077
|
399.002.791
|
1.394,87
|
460.000
|
641.640.200
|
18
|
Công ty nước
sạch, đập lấy nước suối Nậm Đen
|
187.422.400
|
19.011.522
|
64.432.561
|
3.625.703
|
100.352.614
|
407,44
|
460.000
|
187.422.400
|
19
|
Công ty
Khoáng Sản 3
|
291.543.400
|
808.998
|
100.227.550
|
154.284
|
190.352.568
|
633,79
|
460.000
|
291.543.400
|
Biểu 03
BIỂU CHI TIẾT KINH PHÍ CHI TRẢ TIỀN
DVMTR CHO CÁC CHỦ RỪNG PHÂN THEO LƯU VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 664/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT
|
Danh
sách các đơn vị
|
Tổng
diện tích rừng trong lưu vực đủ điều kiện chi trả (ha)
|
Đơn
giá lưu vực (đồng)
|
Tổng
số tiền chi trả tiền DVMTR (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=(3)*(4)
|
|
Tổng
cộng
|
229.085,78
|
|
120.306.003.550
|
I
|
Huyện Bắc Hà
|
26.678,95
|
|
12.805.896.000
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
10.312,81
|
|
4.950.148.800
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
10.312,81
|
480.000
|
4.950.148.800
|
2
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn bản
|
8.847,23
|
|
4.246.670.400
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
8.847,23
|
480.000
|
4.246.670.400
|
3
|
UBND cấp xã
|
7.518,91
|
|
3.609.076.800
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
7.518,91
|
480.000
|
3.609.076.800
|
II
|
Huyện Mường Khương
|
11.876,96
|
|
5.635.648.920
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
4.412,32
|
|
2.092.446.240
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
3.021,37
|
480.000
|
1.450.257.600
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
1.175,82
|
462.000
|
543.228.840
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước Sao Đỏ
|
215,13
|
460.000
|
98.959.800
|
2
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
2.639,90
|
|
1.255.059.060
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
1.968,95
|
480.000
|
945.096.000
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước Sao Đỏ
|
7,92
|
460.000
|
3.643.200
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
663,03
|
462.000
|
306.319.860
|
3
|
UBND cấp xã
|
4.824,74
|
|
2.288.143.620
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
3.295,90
|
480.000
|
1.582.032.000
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước Sao Đỏ
|
106,23
|
460.000
|
48.865.800
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
1.422,61
|
462.000
|
657.245.820
|
III
|
Huyện Si Ma Cai
|
9.142,17
|
|
4.388.241.600
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
5.283,88
|
|
2.536.262.400
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
5.283,88
|
480.000
|
2.536.262.400
|
2
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
2.304,05
|
|
1.105.944.000
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
2.304,05
|
480.000
|
1.105.944.000
|
3
|
UBND cấp xã
|
1.554,24
|
|
746.035.200
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
1.554,24
|
480.000
|
746.035.200
|
IV
|
Huyện Bảo Thắng
|
7.476,77
|
|
3.724.888.450
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
4.192,27
|
|
2.148.703.710
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
621,73
|
480.000
|
298.430.400
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Trát
|
1.434,01
|
480.000
|
688.324.800
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, điểm hút
nước suối Ngòi Lu
|
362,82
|
460.000
|
166.897.200
|
|
Lưu vực thủy điện Nậm Nhùn 1,2
|
1.773,71
|
561.000
|
995.051.310
|
2
|
Trung đoàn 254
|
214,47
|
|
98.656.200
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, điểm hút
nước suối Ngòi Lu
|
214,47
|
460.000
|
98.656.200
|
3
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
1.404,65
|
|
686.354.940
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, điểm hút
nước suối Ngòi Lu
|
363,18
|
460.000
|
167.062.800
|
|
Lưu vực thủy điện Nậm Nhùn 1,2
|
239,34
|
561.000
|
134.269.740
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
802,13
|
480.000
|
385.022.400
|
4
|
UBND cấp xã
|
1.665,38
|
|
791.173.600
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
1.147,97
|
480.000
|
551.025.600
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Trát
|
106,97
|
480.000
|
51.345.600
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, điểm hút
nước suối Ngòi Lu
|
410,44
|
460.000
|
188.802.400
|
V
|
Huyện Bảo Yên
|
39.385,18
|
|
18.881.951.800
|
1
|
Cty TNHH MTV Lâm Nghiệp huyện Bảo
Yên
|
8.670,08
|
|
4.161.638.400
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
8.670,08
|
480.000
|
4.161.638.400
|
2
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
9.360,74
|
|
4.493.155.200
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
9.360,74
|
480.000
|
4.493.155.200
|
3
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
13.011,05
|
|
6.241.891.600
|
|
Lưu vực nhà máy giấy suối Bảo Hà
|
170,62
|
460.000
|
78.485.200
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
12.840,43
|
480.000
|
6.163.406.400
|
4
|
UBND cấp xã
|
8.343,31
|
|
3.985.266.600
|
|
Lưu vực nhà máy giấy suối Bảo Hà
|
976,11
|
460.000
|
449.010.600
|
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
7.367,20
|
480.000
|
3.536.256.000
|
VI
|
Huyện Bát Xát
|
32.972,63
|
|
19.305.654.400
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
5.695,45
|
|
3.170.279.200
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
2.141,20
|
600.000
|
1.284.720.000
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước Bản Qua
|
1.236,94
|
460.000
|
568.992.400
|
|
Lưu vực thủy điện Phố Cũ 2
|
527,28
|
460.000
|
242.548.800
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
1.668,16
|
600.000
|
1.000.896.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
121,87
|
600.000
|
73.122.000
|
2
|
Ban Quản lý khu Bảo tồn thiên
nhiên
|
13.493,04
|
|
8.095.824.000
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
13.493,04
|
600.000
|
8.095.824.000
|
3
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
4.387,09
|
|
2.613.907.000
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
3.754,30
|
600.000
|
2.252.580.000
|
|
Lưu vực thủy điện Phố Cũ 2
|
95,24
|
460.000
|
43.810.400
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước Bản Qua
|
35,81
|
460.000
|
16.472.600
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
303,21
|
600.000
|
181.926.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
198,53
|
600.000
|
119.118.000
|
4
|
UBND cấp xã
|
9.397,05
|
|
5.425.644.200
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước Bản Qua
|
122,12
|
460.000
|
56.175.200
|
|
Lưu vực thủy điện Phố Cũ 2
|
1.396,35
|
460.000
|
642.321.000
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
6.130,50
|
600.000
|
3.678.300.000
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
1.266,24
|
600.000
|
759.744.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
481,84
|
600.000
|
289.104.000
|
VII
|
Thành phố Lào Cai
|
3.355,19
|
|
1.924.383.400
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
2.634,13
|
|
1.500.767.600
|
|
Lưu vực công ty Khoáng Sản 3
|
569,36
|
460.000
|
261.905.600
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Đường 1,2
|
2.064,77
|
600.000
|
1.238.862.000
|
2
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
31,02
|
|
18.028.200
|
|
Lưu vực công ty Khoáng Sản 3
|
4,17
|
460.000
|
1.918.200
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Đường 1,2
|
26,85
|
600.000
|
16.110.000
|
3
|
UBND cấp xã
|
690,04
|
|
405.587.600
|
|
Lưu vực công ty Khoáng Sản 3
|
60,26
|
460.000
|
27.719.600
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Đường 1,2
|
629,78
|
600.000
|
377.868.000
|
VIII
|
Huyện Sa Pa
|
43.413,40
|
|
26.037.463.800
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
14.463,02
|
|
8.667.315.600
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
733,64
|
600.000
|
440.184.000
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
2.438,67
|
600.000
|
1.463.202.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
3.871,77
|
600.000
|
2.323.062.000
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
7.331,47
|
600.000
|
4.398.882.000
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Trát
|
87,47
|
480.000
|
41.985.600
|
2
|
Vườn quốc gia Hoàng Liên
|
18.638,74
|
|
11.183.244.000
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
18.638,74
|
600.000
|
11.183.244.000
|
3
|
Ban Quản lý khu du lịch sinh
thái Hàm Rồng
|
42,30
|
|
25.380.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
15,41
|
600.000
|
9.246.000
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
26,89
|
600.000
|
16.134.000
|
4
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
3.697,73
|
|
2.218.558.200
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
351,45
|
600.000
|
210.870.000
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
716,04
|
600.000
|
429.624.000
|
|
Lưu vực thủy điện Phố Cũ 2
|
0,57
|
460.000
|
262.200
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
311,57
|
600.000
|
186.942.000
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
2.318,10
|
600.000
|
1.390.860.000
|
5
|
UBND cấp xã
|
6.571,61
|
|
3.942.966.000
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
11,73
|
600.000
|
7.038.000
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn Hồ
|
670,36
|
600.000
|
402.216.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San Hạ
|
1.062,30
|
600.000
|
637.380.000
|
|
Lưu vực thủy điện Tà Thàng
|
4.827,22
|
600.000
|
2.896.332.000
|
IX
|
Huyện Văn Bàn
|
54.784,53
|
|
27.601.875.180
|
1
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
9.498,51
|
|
4.761.683.160
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
9.190,42
|
498.000
|
4.576.829.160
|
|
Lưu vực thủy điện Nậm Tha 6
|
308,09
|
600.000
|
184.854.000
|
2
|
Cty TNHH MTV Lâm nghiệp huyện
Văn Bàn
|
4.351,40
|
|
2.145.618.100
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước suối Nậm Đen
|
356,39
|
460.000
|
163.939.400
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
2.035,94
|
498.000
|
1.013.898.120
|
|
Lưu vực thủy điện Phú Mậu 3
|
1.959,07
|
494.000
|
967.780.580
|
3
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Hoàng
Liên Văn Bàn
|
22.153,65
|
|
11.031.542.420
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
21.909,83
|
498.000
|
10.911.095.340
|
|
Lưu vực thủy điện Phú Mậu 3
|
243,82
|
494.000
|
120.447.080
|
4
|
Công ty CP ĐTXD và PT NL Phúc
Khánh
|
3.068,36
|
|
1.840.342.900
|
|
Lưu vực thủy điện Phú Mậu 3
|
6,35
|
494.000
|
3.136.900
|
|
Lưu vực thủy điện Nậm Tha 6
|
3.062,01
|
600.000
|
1.837.206.000
|
5
|
Hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn
|
6.545,36
|
|
3.259.589.280
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
6.545,36
|
498.000
|
3.259.589.280
|
6
|
UBND cấp xã
|
9.167,25
|
|
4.563.099.320
|
|
Lưu vực công ty nước sạch, đập lấy
nước suối Nậm Đen
|
51,05
|
460.000
|
23.483.000
|
|
Lưu vực thủy điện Phú Mậu 3
|
62,82
|
494.000
|
31.033.080
|
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
9.053,38
|
498.000
|
4.508.583.240
|
Biểu 04
BIỂU CHI TIẾT KINH PHÍ CHI TRẢ TIỀN
DVMTR CHO UBND CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số: 664/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT
|
Danh
sách các đơn vị
|
Tổng
diện tích rừng trong lưu vực đủ điều kiện chi trả (ha)
|
Đơn
giá lưu vực (đồng)
|
Tổng
số tiền chi trả DVMTR (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3*4
|
|
Tổng
cộng
|
49.732,53
|
|
25.756.992.940
|
I
|
Huyện Bắc Hà
|
7.518,91
|
|
3.609.076.800
|
1
|
UBND xã Bản Cái
|
410,53
|
480.000
|
197.054.400
|
2
|
UBND xã Bản Liền
|
856,61
|
480.000
|
411.172.800
|
3
|
UBND xã Bản Phố
|
109,68
|
480.000
|
52.646.400
|
4
|
UBND xã Bảo Nhai
|
571,24
|
480.000
|
274.195.200
|
5
|
UBND xã Cốc Lầu
|
195,74
|
480.000
|
93.955.200
|
6
|
UBND xã Cốc Ly
|
404,79
|
480.000
|
194.299.200
|
7
|
UBND xã Hoàng Thu Phố
|
283,29
|
480.000
|
135.979.200
|
8
|
UBND xã Lùng Cải
|
273,11
|
480.000
|
131.092.800
|
9
|
UBND xã Lùng Phình
|
480,36
|
480.000
|
230.572.800
|
10
|
UBND xã Na Hối
|
276,50
|
480.000
|
132.720.000
|
11
|
UBND xã Nậm Mòn
|
769,00
|
480.000
|
369.120.000
|
12
|
UBND xã Nậm Đét
|
377,93
|
480.000
|
181.406.400
|
13
|
UBND xã Nậm Khánh
|
200,80
|
480.000
|
96.384.000
|
14
|
UBND xã Nậm Lúc
|
470,79
|
480.000
|
225.979.200
|
15
|
UBND xã Tả Củ Tỷ
|
575,61
|
480.000
|
276.292.800
|
16
|
UBND xã Tả Van Chư
|
166,72
|
480.000
|
80.025.600
|
17
|
UBND xã Thải Giàng Phố
|
910,39
|
480.000
|
436.987.200
|
18
|
UBND xã Tả Chải
|
159,83
|
480.000
|
76.718.400
|
19
|
UBND TT Bắc Hà
|
25,99
|
480.000
|
12.475.200
|
II
|
Huyện Mường Khương
|
4.824,74
|
|
2.288.143.620
|
20
|
UBND xã Bản Lầu
|
116,10
|
462.000
|
53.638.200
|
21
|
UBND xã Bản Xen
|
234,50
|
462.000
|
108.339.000
|
22
|
UBND xã Cao Sơn
|
277,94
|
|
131.753.580
|
+
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
92,09
|
462.000
|
42.545.580
|
+
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
185,85
|
480.000
|
89.208.000
|
23
|
UBND xã Dìn Chin
|
385,15
|
480.000
|
184.872.000
|
24
|
UBND xã La Pán
Tẩn
|
399,77
|
480.000
|
189.943.800
|
+
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
108,10
|
462.000
|
49.942.200
|
+
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
291,67
|
480.000
|
140.001.600
|
25
|
UBND xã Lùng Khấu Nhin
|
388,20
|
|
185.420.880
|
+
|
Lưu vực thủy điện Tà Lạt
|
50,84
|
462.000
|
23.488.080
|
+
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
337,36
|
480.000
|
161.932.800
|
26
|
UBND xã Lùng Vai
|
811,66
|
462.000
|
374.986.920
|
27
|
UBND xã Nấm Lư
|
197,65
|
480.000
|
94.872.000
|
28
|
UBND xã Pha Long
|
405,98
|
480.000
|
194.870.400
|
29
|
UBND xã Thanh Bình
|
9,32
|
462.000
|
4.305.840
|
30
|
UBND xã Tung Chung Phố
|
160,50
|
480.000
|
77.040.000
|
31
|
UBND xã Tả Gia Khâu
|
626,25
|
480.000
|
300.600.000
|
32
|
UBND xã Tả Ngải Chồ
|
223,34
|
480.000
|
107.203.200
|
33
|
UBND xã Tả Thàng
|
482,15
|
480.000
|
231.432.000
|
34
|
UBND TT. Mường Khương
|
106,23
|
460.000
|
48.865.800
|
III
|
Huyện Si Ma Cai
|
1.554,24
|
|
746.035.200
|
35
|
UBND xã Bản Mế
|
221,31
|
480.000
|
106.228.800
|
36
|
UBND xã Quan Hồ Thẩn
|
66,65
|
480.000
|
31.992.000
|
37
|
UBND xã Cán Cấu
|
133,18
|
480.000
|
63.926.400
|
38
|
UBND xã Lùng Thẩn
|
210,92
|
480.000
|
101.241.600
|
39
|
UBND xã Nàn Sán
|
176,00
|
480.000
|
84.480.000
|
40
|
UBND xã Nàn Sín
|
103,50
|
480.000
|
49.680.000
|
41
|
UBND xã Sán Chải
|
243,21
|
480.000
|
116.740.800
|
42
|
UBND TT. Si Ma Cai
|
28,55
|
480.000
|
13.704.000
|
43
|
UBND xã Sín Chéng
|
92,00
|
480.000
|
44.160.000
|
44
|
UBND xã Thào Chư Phìn
|
278,92
|
480.000
|
133.881.600
|
IV
|
Huyện Bảo Thắng
|
1.665,38
|
|
791.173.600
|
45
|
UBND thị trấn Tằng Loỏng
|
106,97
|
480.000
|
51.345.600
|
46
|
UBND xã Xuân Quang
|
1.006,96
|
|
475.407.800
|
+
|
Lưu vực thủy điện Thác Bà
|
610,31
|
480.000
|
292.948.800
|
+
|
Lưu vực nước sạch Ngòi Lu
|
396,65
|
460.000
|
182.459.000
|
47
|
UBND xã Phong Niên
|
537,66
|
480.000
|
258.076.800
|
48
|
UBND TT. Phố Lu
|
13,79
|
460.000
|
6.343.400
|
V
|
Huyện Văn Bàn
|
9.167,25
|
|
4.563.099.320
|
49
|
UBND xã Hòa Mạc
|
393,82
|
498.000
|
196.122.360
|
50
|
UBND xã Dương Quỳ
|
2.024,92
|
498.000
|
1.008.410.160
|
51
|
UBND xã Thẩm Dương
|
925,27
|
498.000
|
460.784.460
|
52
|
UBND xã Nậm Xé
|
252,99
|
498.000
|
125.989.020
|
53
|
UBND xã Minh Lương
|
253,83
|
498.000
|
126.407.340
|
54
|
UBND xã Nậm Chầy
|
2.825,46
|
498.000
|
1.407.079.080
|
55
|
UBND xã Dần Thàng
|
949,58
|
498.000
|
472.890.840
|
56
|
UBND xã Nậm Xây
|
590,66
|
498.000
|
294.148.680
|
57
|
UBND xã Liêm Phú
|
62,82
|
494.000
|
31.033.080
|
58
|
UBND xã Nậm Dạng
|
295,05
|
498.000
|
146.934.900
|
59
|
UBND xã Nậm Mả
|
132,81
|
498.000
|
66.139.380
|
60
|
UBND xã Khánh Yên Thượng
|
273,99
|
|
134.507.120
|
+
|
Lưu vực Công ty nước sạch, đập lấy
nước suối Nậm Đen
|
51,05
|
460.000
|
23.483.000
|
+
|
Lưu vực thủy điện Suối Chăn 2
|
222,94
|
498.000
|
111.024.120
|
61
|
UBND xã Làng Giàng
|
186,05
|
498.000
|
92.652.900
|
VI
|
Huyện Bảo Yên
|
8.343,31
|
|
3.985.266.600
|
62
|
UBND xã Điện Quan
|
1053,10
|
480.000
|
505.488.000
|
63
|
UBND xã Minh Tân
|
475,05
|
480.000
|
228.024.000
|
64
|
UBND xã Thượng Hà
|
940,57
|
480.000
|
451.473.600
|
65
|
UBND xã Tân Dương
|
301,46
|
480.000
|
144.700.800
|
66
|
UBND xã Lương Sơn
|
368,40
|
480.000
|
176.832.000
|
67
|
UBND TT Phố Ràng
|
113,26
|
480.000
|
54.364.800
|
68
|
UBND xã Xuân Thượng
|
694,19
|
480.000
|
333.211.200
|
69
|
UBND xã Yên Sơn
|
232,02
|
480.000
|
111.369.600
|
70
|
UBND xã Xuân Hòa
|
523,73
|
480.000
|
251.390.400
|
71
|
UBND xã Vĩnh Yên
|
979,58
|
480.000
|
470.198.400
|
72
|
UBND xã Nghĩa Đô
|
593,10
|
480.000
|
284.688.000
|
73
|
UBND xã Tân Tiến
|
704,75
|
480.000
|
338.280.000
|
74
|
UBND xã Phúc Khánh
|
212,10
|
480.000
|
101.808.000
|
75
|
UBND xã Việt Tiến
|
175,89
|
480.000
|
84.427.200
|
76
|
UBND xã Bảo Hà
|
976,11
|
460.000
|
449.010.600
|
VII
|
Huyện Bát Xát
|
9.397,05
|
|
5.425.644.200
|
77
|
UBND xã Nậm Pung
|
1.349,78
|
600.000
|
809.868.000
|
78
|
UBND xã Dền Thàng
|
483,15
|
600.000
|
289.890.000
|
79
|
UBND xã Mường Vi
|
775,65
|
|
362.497.000
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
40,70
|
600.000
|
24.420.000
|
|
Lưu vực thủy điện Phố cũ 2
|
734,95
|
460.000
|
338.077.000
|
80
|
UBND xã Y Tý
|
23,61
|
600.000
|
14.166.000
|
81
|
UBND xã Bản Xèo
|
296,09
|
|
177.315.200
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
293,67
|
600.000
|
176.202.000
|
|
Lưu vực thủy điện Phố cũ 2
|
2,42
|
460.000
|
1.113.200
|
82
|
UBND xã Mường Hum
|
772,30
|
600.000
|
463.380.000
|
83
|
UBND xã Dền Sáng
|
360,86
|
600.000
|
216.516.000
|
84
|
UBND xã Sàng Ma Sáo
|
929,37
|
600.000
|
557.622.000
|
85
|
UBND xã Phìn
Ngan
|
1.260,26
|
600.000
|
756.156.000
|
86
|
UBND xã Trung Lèng Hồ
|
1.390,66
|
600.000
|
834.396.000
|
87
|
UBND xã Tòng Sành
|
480,37
|
600.000
|
288.222.000
|
88
|
UBND xã Pa Cheo
|
1.090,54
|
|
570.581.600
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi Phát
|
486,40
|
600.000
|
291.840.000
|
|
Lưu vực thủy điện Phố cũ 2
|
598,16
|
460.000
|
275.153.600
|
|
Luu vực thủy điện Vạn Hồ
|
5,98
|
600.000
|
3.588.000
|
89
|
UBND xã Cốc San
|
1,47
|
600.000
|
882.000
|
90
|
UBND xã Bản Qua
|
122,12
|
460.000
|
56.175.200
|
91
|
UBND xã Bản Vược
|
60,82
|
460.000
|
27.977.200
|
VIII
|
Thị xã Sa Pa
|
6.571,61
|
|
3.942.966.000
|
92
|
UBND phường Ô Quý Hồ
|
525,99
|
600.000
|
315.594.000
|
93
|
UBND phường Cầu Mây
|
121,07
|
600.000
|
72.642.000
|
94
|
UBND phường Hàm Rồng
|
70,83
|
600.000
|
42.498.000
|
95
|
UBND phường Phan Si Phăng
|
239,62
|
|
143.772.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San hạ
|
124,15
|
600.000
|
74.490.000
|
|
Lưu vực thủy điện Tà thàng
|
115,47
|
600.000
|
69.282.000
|
96
|
UBND phường Sa Pả
|
181,03
|
600.000
|
108.618.000
|
97
|
UBND phường Sa Pa
|
123,40
|
|
74.040.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San hạ
|
71,58
|
600.000
|
42.948.000
|
|
Lưu vực thủy điện Tà thàng
|
51,82
|
600.000
|
31.092.000
|
98
|
UBND xã Bản Hồ
|
278,87
|
600.000
|
167.292.000
|
99
|
UBND xã Hoàng Liên
|
715,13
|
600.000
|
429.078.000
|
100
|
UBND xã Liên Minh
|
1.428,76
|
600.000
|
857.256.000
|
101
|
UBND xã Mường Bo
|
495,36
|
600.000
|
297.216.000
|
102
|
UBND xã Mường Hoa
|
185,54
|
|
111.324.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San hạ
|
5,90
|
600.000
|
3.540.000
|
|
Lưu vực thủy điện Tà thàng
|
179,64
|
600.000
|
107.784.000
|
103
|
UBND xã Ngũ Chỉ Sơn
|
624,81
|
|
374.886.000
|
|
Lưu vực thủy điện Ngòi phát
|
11,73
|
600.000
|
7.038.000
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn hồ
|
613,08
|
600.000
|
367.848.000
|
104
|
UBND xã Tả Phìn
|
442,78
|
|
265.668.000
|
|
Lưu vực thủy điện Cốc San hạ
|
385,50
|
600.000
|
231.300.000
|
|
Lưu vực thủy điện Vạn hồ
|
57,28
|
600.000
|
34.368.000
|
105
|
UBND xã Tả Van
|
533,41
|
600.000
|
320.046.000
|
106
|
UBND xã Thanh Bình
|
381,75
|
600.000
|
229.050.000
|
107
|
UBND xã Trung Chải
|
223,31
|
600.000
|
133.986.000
|
IX
|
Thành phố Lào Cai
|
690,04
|
|
405.587.600
|
108
|
UBND xã Hợp Thành
|
60,26
|
460.000
|
27.719.600
|
109
|
UBND xã Tả Phời
|
629,78
|
600.000
|
377.868.000
|
Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt diện tích rừng trong lưu vực, đơn giá và đối tượng được thanh toán tiền tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 664/QĐ-UBND ngày 17/03/2020 về phê duyệt diện tích rừng trong lưu vực, đơn giá và đối tượng được thanh toán tiền tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2019 do tỉnh Lào Cai ban hành
1.049
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|