UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 65/1999/QĐ-UB
|
Hà Nội, ngày 07 tháng 8 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN
PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH TRONG HỆ THỐNG Y TẾ NHÀ NƯỚC THUỘC THÀNH PHỐ
HÀ NỘI QUẢN LÝ
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
- Căn cứ Luật tổ
chức HĐND và UBND;
- Căn cứ Nghị định
số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
- Căn cứ Thông tư
số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ: Y tế -Tài chính -Lao động TBXH -Ban Vật
giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 95/CP của Chính phủ;
- Xét đề nghị của
Liên Sở; Y tế -Tài chính -Vật giá tại tờ trình số 1098 TT /LS-YT-TCVG ngày
15/6/1999 về việc điều chỉnh giá thu một phần viện phí ở các cơ sở khám chữa
bệnh thuộc Thành phố Hà Nội quản lý.
QUYẾT ĐỊNH
Điều I: Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định điều chỉnh
mức thu một phần viện phí ở các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế Hà Nội
thuộc Thành phố Hà Nội quản lý.
Điều II: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết
số 4533/QĐ-UB ngày 22/12/1995 của UBND Thành phố.
Điều III: Chánh văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc
Sở Tài chính -Vật giá, Chủ tịch UBND các Quận, huyện, Giám đốc các Bệnh viện,
Trung tâm y tế các Quận huyện, Trung tâm chuyên khoa Thành phố, Giám đốc BHYT
Hà Nội và Thủ trưởng các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này. /.
|
T/M UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lưu Minh Trị
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Ban hành kèm theo quyết định số 65/1999/QĐ-UB ngày 07 tháng 8 năm 1999)
I. Nguyên tắc điều
chỉnh mức thu một phần viện phí
1- Xét theo địa dư:
Diễn biến kinh tế xã hội của từng địa phương (Sóc Sơn).
2- Mức giá điều chỉnh:
Điều chỉnh tối đa bằng mức thu đã được quy định tại thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995
của Liên bộ Y tế -Tài chính -Lao động TBXH -Ban vật giá Chính phủ.
II. Đối tượng điều
chỉnh
1- Các chuyên khoa đầu
ngành, kỹ thuật mũi nhọn:
+ Bệnh viện XanhPôn:
Các khoa; ngoại; nhi; xét nghiệm; pháp y.
+ Bênh viện Hai Bà Trưng:
các khoa; nội; khối u; chẩn đoán hình ảnh.
+ Bệnh viện Đống Đa:
các khoa: Truyền nhiễm, Nội soi.
+ Bệnh viện Việt Nam
Cu ba: Các khác: Tai mũi họng, Răng hàm mặt.
+ Bệnh viện Phụ sản: Khoa
Sản
+ Bệnh viện Y học cổ truyền:
khoa Đông y
+ Các trung tâm: Trung
tâm Da liễu, TT mắt, TT chống Lao.
2- Các khoa không là chuyên
khoa đầu ngành, kỹ thuật mũi nhọn điều trị có hiệu quả cho nhiều bệnh nhân nặng:
+ Khoa : HSCC ngoại, HSCC
nhi (bệnh viện Xanh pôn)
+ Khoa HSCC Bệnh viện
Hai Bà Trung
3- Các bệnh viện và
một số khoa khám chữa bệnh đã được đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết
bị:
+ Bệnh viện Phụ sản, Bệnh
viện Việt Nam Cuba
+ Trung tâm Mắt
+ Khoa tăng cường
Ngoại bệnh viện Xanh Pôn
Khoa : Nội, HSCC bệnh viện
Hai Bà Trung
III. Mức giá điều
chỉnh
+ Nằm trong khung giá quy
định tại thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế -Tài chính -Lao
động TBXH -Ban vật giá Chính phủ (có khung giá chi tiết kèm theo).
1- Phần A. Khung giá khám
bệnh và kiểm tra sức khoẻ: Mức thu không thay đổi.
2- Phần B.
2.1-B1 : Khung giá một
ngày giường bệnh:
- Điều chỉnh mức thu bằng
100% mức giá đã được quy định tại thông tư 14/TTLB, đối với:
+ Các bệnh viện Thành phố
(được tính theo khung giá bệnh viện hạng 1)= 15.000d/ngày giường.
+ Các trung tâm y tế Quận,
Huyện (được tính theo khung giá bệnh viện hạng 2) = 10.000đ/ngày giường.
+ Riêng Trung tâm y tế
Huyện Sóc Sơn vẫn giữ nguyên mức giá cũ = 7.000đ/ngày giường.
2.2-B2 : Bảng giá tối
đa cho một ngày điều trị nội trú:
a) Điều chỉnh mức thu bằng
100% mức giá trần đã được quy định tại thông tư 14/TTLB (được tính theo khung
giá bệnh viện hạng 1) đối với:
+ Bệnh viện Xanh Pôn
+ Các chuyên khoa đầu ngành,
kỹ thuật mũi nhọn.
b) Điều chỉnh mức thu bằng
90% mức giá đã được quy định tại thông tư 14/TTLB (được tính theo khung giá bệnh
viện hạng 1) đối với:
+ Các khoa còn lại của
các bệnh viện Thành phố (là các khoa không nằm trong diện điều chỉnh đã nêu ở điểm
“a” mục 2.2-B2).
3- Phần C
Điều chỉnh mức thu
bằng 100% mức giá trần đã được quy định tại thông tư 14/TTLB, đối với:
+ C1: Các thủ thuật, tiểu
thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ.
+ C2 : Các phẫu thuật,
thủ thuật theo các chuyên khoa
+ C3 : Các xét nghiệm thăm
dò chức năng
+ C4 : Chẩn đoán bằng hình
ảnh.
KHUNG GIÁ MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Ban hành kèm theo quyết định số 65/1999/QĐ-UB ngày 07
tháng 8 năm 1999 của UBND Thành phố Hà Nội)
Khung giá này bao
gồm các phần sau:
Phần A: Khung giá
khám bệnh và kiểm tra sức khỏe:
Phần B:
- B1 : Khung giá
một ngày giường bệnh
- B2 : Khung giá
tối đa cho một ngày điều trị nội trú.
Phần C: Khung giá
các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm.
C1 : Các thủ thuật,
tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ.
C2 : Các phẫu
thuật, thủ thuật theo chuyên khoa:
C2.1. Ngoại khoa
C2.2. Sản -Phụ khoa
C2.3. Mắt
C2.4
Tai-Mũi-Họng
C2.5. Răng
-Hàm-Mặt
C3. Cacd
xét nghiệm thăm dò chức năng:
C3.1. Xét
nghiệm máu
C3.2 Xét
nghiệm nước tiểu
C3.3 Xét
nghiệm phân
C3.4 Xét
nghiệm các chất dịch khác của cơ thể
C3.5 Xét
nghiệm giải phẫu bệnh lý
C3.6 Một số
thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt
C3.7 Thăm
dò bằng đồng vị phóng xạ
C4. Chẩn
đoán bằng hình ảnh:
C4.1 Siêu
âm
C4.2
X.quang
C4.2.1 Soi,
chiếu X quang
C4.2.2 Chụp
X quang các chi
C4.2.3 Chụp
X quang vùng đầu
C4.2.4 Chụp
X quang cột sống
C4.2.5 Chụp
X quang vùng ngực
C4.2.6 Chụp
X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá, mật
C4.2.7 Một
số kỹ thuật chụp X quang với chất cản quang.
Phần A
Khung giá
khám bệnh và kiểm tra sức khoẻ
Đơn vị: Đồng
TT
|
Nội dung
|
BV hạng 1
|
BV hạng 2
|
BV hạng 3
|
BV hạng 4
|
1
|
Khám lâm sàng chung
Khám chuyên khoa
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
2
|
Khám bệnh theo yêu
cầu riêng (chọn thầy thuốc)
|
20.000
|
15.000
|
12.000
|
9.000
|
3
|
Khám, cấp giấy chứng
thương, giám định y khoá (không kể xét nghiệm X.quang)
|
25.000
|
22.000
|
15.000
|
|
4
|
Khám sức khoẻ toàn
diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm Xquang
|
37.000
|
32.000
|
26.000
|
|
Ghi chú:
- Khám giám
định y khoa xếp vào khung mức thu BV hạng 1.
- Mức thu
khám bệnh của Trung tâm mắt, trung tâm Da liễu, TT Chống lao xếp vào khung mức
thu BV hạng 2.
- Các dịch
vụ khám và thực hiện các kỹ thuật dịch vụ KHHGĐ tạm thời không thu tiền.
- Trẻ em
dưới 6 tháng tuổi khám và điều trị trái tuyến tại các cơ sở y tế thuộc Hà Nội
cũng được miễn trừ (trừ trường hợp phục vụ theo nhu cầu của gia đình).
Phần B
B1-
Khung giá một ngày giường bệnh
Đơn vị: 1000 đồng
TT
|
Loại giường theo chuyên khoa
|
BV hạng 1
|
BV hạng 2
|
BV hạng 3
|
BV hạng 4
|
1
|
Ngày giường bệnh hồi
sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ
|
15
|
10
|
7
|
4
|
2
|
Ngày giường bệnh nội
khoa:
Loại 1:
Các khoa: truyền
nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thần
học, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị khoa ngoại sau mổ kể từ ngày thứ
11 trở đi.
|
9
|
7
|
5
|
3
|
|
Loại 2:
Các khoa: cơ-xương
-khớp, da liễu, dị ứng, TMH, THM, ngoại, phụ sản không mổ, mắt.
Loại 3:
Các khoa: đông y,
phục hồi chức năng
|
7
5
|
5
3
|
4
2
|
2
1,5
|
3
|
Ngày giường bệnh
ngoại khoa, bỏng.
|
|
|
|
|
|
Loại 1:
Sau các phẫu thuật
loại đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70%
|
17
|
13
|
10
|
6
|
|
Loại 2:
Sau phẫu thuật loại
1, bỏng độ 304 từ 25%-70%.
|
12
|
8
|
7
|
5
|
|
Loại 3:
Sau các phẫu thuật
loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%
|
8
|
7
|
6
|
4
|
|
Loại 4:
Sau các phẫu thuật
loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%.
|
7
|
5
|
4
|
2
|
Ghi chú:
- Các bệnh
viện tuyến Thành phố được xếp vào khung mức thu bệnh viện hàng 1.
- Các bệnh
viện, cơ sở khám chữa bệnh tuyến quận, huyện xếp vào khung mức thu bệnh viện
hạng 2.
- Đối với
TTYT Sóc Sơn xếp vào khung giá hạng 3.
B2. Bảng
giá tối đa cho một ngày điều trị nội trú.
Đơn vị: Đồng
TT
|
Ngày điều trị
|
Giá một ngày điều trị
|
BV hạng 1
|
BV hạng 2
|
BV hạng 3
|
BV hạng 4
|
1
|
Một ngày điều trị
hồi sức cấp cứu
|
120.000
|
86.000
|
30.000
|
20.000
|
2
|
Một ngày điều trị
nội khoa
|
|
|
|
|
2.1
|
Các bệnh về máu, ung
thư
|
50.000
|
50.000
|
|
|
2.2
|
Nhi, truyền nhiễm,
hô hấp tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp tâm thần, thần kinh,
da liễu và những bệnh không về ngoại, phụ sản, mắt, RHM, TMH
|
40.000
|
40.000
|
20.000
|
10.000
|
2.3
|
Đông y, phục hồi
chức năng
|
30.000
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
3
|
Một ngày điều trị
ngoại khoa, bỏng
|
|
|
|
|
3.1
|
Sau các phẫu thuật
loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%
|
60.000
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
3.2
|
Sau các phẫu thuật
loại 2, bỏng độ 2 trên 30%
|
70.000
|
60.000
|
40.000
|
25.000
|
3.3
|
Sau các phẫu thuật
loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25%-70%
|
90.000
|
80.000
|
60.000
|
|
3.4
|
Sau các phẫu thuật
đặc biệt bỏng độ 3-4 trên 70%
|
120.000
|
100.000
|
|
|
Ghi chú:
- Bệnh viện
Xanh Phôn, các chuyên khoa đầu ngành, kỹ thuật mũi nhọn xếp vào mức thu của
bệnh viện hàng 1 (được áp dụng tối đa bằng 100% của bảng giá).
- Các bệnh
viện, cơ sở khám chữa bệnh của TTYT các quận, huyện xếp vào mức thu BV hạng 3
của bảng giá.
Phần C
Giá các
dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm.
C1: Các
thủ thuật nội soi, điều trị bằng tia xạ, y học dân tộc và phục hồi chức năng.
Đơn vị: đồng
TT
|
Các thủ thuật
|
Khung giá Liên bộ quy định
|
Giá đang áp dụng (giá TP quy định)
|
Giá điều chỉnh
|
1
|
Đo huyết
áp
|
|
1.000
|
1.000
|
2
|
Tiêm bắp các thuốc
thông thường
|
|
2.000
|
2.000
|
3
|
Tiêm bắp thuốc KS
thuốc có chất dầu
|
|
3.000
|
3.000
|
4
|
Tiêm tĩnh
mạch
|
|
4.000
|
4.000
|
5
|
Chọc dò
tuỷ sống
|
|
7.000
|
7.000
|
6
|
Rửa dạ dày
|
|
10.000
|
10.000
|
7
|
Truyền
dịch các loại
|
|
15.000
|
15.000
|
8
|
Thông đái
|
2.000-6.000
|
4.000
|
6.000
|
9
|
Tháo thụt
phân
|
2.000-6.000
|
4.000
|
6.000
|
10
|
Chọc hút
hạch
|
3.500-10.500
|
7.000
|
10.500
|
11
|
Chọc hút
tuyến giáp
|
4.000-12.000
|
8.500
|
12.000
|
12
|
Chọc dò mạng bụng
phổi
|
3.500-10.500
|
7.000
|
10.500
|
13
|
Chọc rửa mạng phổi,
hút khí màng phối
|
15.000-45.000
|
30.000
|
45.000
|
14
|
Rửa bàng
quang
|
7.000-21.000
|
15.000
|
21.000
|
15
|
Nong niệu đạo, đặt
Sonde niệu đạo
|
5.000-15.000
|
10.000
|
15.000
|
16
|
Bóc móng, ngâm tẩm
đốt sùi mào gà
|
5.000-15.000
|
10.000
|
15.000
|
17
|
Chạy thận nhân tạo
(1 lần)
|
150.000-300.000
|
200.000
|
300.000
|
18
|
Thẩm phân phúc mạc
(1 lần)
|
150.000-300.000
|
200.000
|
300.000
|
19
|
Sinh
thiết da
|
5.000-15.000
|
10.000
|
15.000
|
20
|
Sinh
thiết hạch, cơ
|
5.000-15.000
|
10.000
|
15.000
|
21
|
Sinh
thiết tuỷ xương
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
22
|
Sinh
thiết ruột
|
10.000-30.000
|
22.000
|
30.000
|
23
|
Sinh thiết màng
phổi, màng hoạt dịch
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
24
|
Sinh thiết tiền liệt
tuyến qua soi bàng quang
|
15.000-45.000
|
21.000
|
45.000
|
25
|
Soi ổ bụng
|
|
15.000
|
15.000
|
26
|
Soi ổ
bụng + sinh thiết
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
27
|
Soi dạ dày
|
|
15.000
|
15.000
|
28
|
Soi dạ dày +
sinh thiết
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
29
|
Soi đại
tràng
|
|
20.000
|
20.000
|
30
|
Soi đại
tràng +sinh thiết
|
15.000-45.000
|
31.000
|
45.000
|
31
|
Soi trực
tràng
|
|
15.000
|
15.000
|
32
|
Soi trực
tràng + sinh thiết
|
15.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
33
|
Soi bàng
quang
|
|
25.000
|
25.000
|
34
|
Soi bàng
quang + sinh thiết
|
25.000-60.000
|
42.000
|
60.000
|
35
|
Soi bàng quang + tán
sỏi, lấy dị tật
|
25.000-75.000
|
52.000
|
75.000
|
36
|
Soi thực
quản
|
|
20.000
|
20.000
|
37
|
Soi thực
quản, nong hay sinh thiết
|
15.000-45.000
|
31.000
|
45.000
|
38
|
Soi phê
quản
|
|
30.000
|
30.000
|
39
|
Soi phế quản, lấy dị
vật hay sinh thiết
|
25.000-75.000
|
53.000
|
75.000
|
40
|
Điều trị tia xạ
Cobal và Rx (một lần không thu qua 30 lần trong đợt điều trị)
|
5.000-15.000
|
10.500
|
15.000
|
41
|
Châm cứu
|
1.000-5.000
|
3.500
|
5.000
|
42
|
Thuỷ châm (không kể
tiền thuốc)
|
1.500-10.000
|
7.000
|
10.000
|
43
|
Chôn chỉ
|
4.000-15.000
|
10.000
|
15.000
|
44
|
Xoa bóp bấm huyệt,
kéo nắn cột sống, khớp
|
6.000-15.000
|
10.500
|
15.000
|
45
|
Chạy sóng ngắn (một
lần)
|
|
4.000
|
4.000
|
46
|
Chạy điện
phân
|
|
3.000
|
3.000
|
47
|
Chạy tia
hồng ngoại
|
|
2.000
|
2.000
|
48
|
Chạy điện
từ trường
|
|
3.000
|
3.000
|
49
|
Chiếu
Laser
|
|
3.000
|
3.000
|
50
|
Chạy khí
dung
|
|
15.000
|
15.000
|
C2: Các phẫu thuật
thủ thuật chuyên khoa
C2.1: Ngoại khoa
Đơn vị: Đồng
TT
|
Các thủ thuật
|
Khung giá Liên bộ quy định
|
Giá đang áp dụng (giá TP quy định)
|
Giá điều chỉnh
|
1
|
Thay băng /cắt chỉ
/tháo bột
|
3.000-10.000
|
7.000
|
10.000
|
2
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông dài <5cm
|
|
8.000
|
15.000
|
3
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông dài >10cm
|
10.000-25.000
|
17.000
|
40.000
|
4
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông dài >10cm
|
15.000-40.000
|
17.000
|
40.000
|
5
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu dài <5cm
|
|
15.000
|
15.000
|
6
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu dài <10cm
|
20.000-40.000
|
25.000
|
40.000
|
7
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu dài >10cm
|
|
|
|
8
|
Trích rạch nhọt apxe
nhỏ dẫn lưu
|
|
|
|
9
|
Tháo lồng
ruột bằng hơi hay barite
|
|
|
|
10
|
Cắt
polipe trực tràng
|
25.000-50.000
|
35.000
|
50.000
|
11
|
Cắt
Phimosis
|
25.000-50.000
|
35.000
|
50.000
|
12
|
Cắt các búi trĩ hậu
môn (các Ô)
|
20.000-50.000
|
35.000
|
50.000
|
13
|
Nắn chật khớp khuỷu,
khớp xương đòn
|
20.000-40.000
|
25.000
|
40.000
|
14
|
Nắn chật
khớp vai
|
25.000-50.000
|
35.000
|
50.000
|
15
|
Nắn chật khớp khuỷu
/cổ chân / gối
|
15.000-40.000
|
28.000
|
40.000
|
16
|
Nắn chật
khớp háng
|
30.000-70.000
|
52.000
|
75.000
|
17
|
Nắn bó bột xương đùi
/chậu/cột sống
|
40.000-80.000
|
56.000
|
80.000
|
18
|
Nắn bó bột xương
cẵng chân
|
25.000-50.000
|
35.000
|
50.000
|
19
|
Nắn bó bột xương
cánh tay
|
25.000-50.000
|
35.000
|
50.000
|
20
|
Nắn bó bột xương
cẳng tay
|
25.000-50.000
|
35.000
|
50.000
|
21
|
Nắn bó bột xương bàn
chân, bàn tay
|
20.000-40.000
|
28.000
|
40.000
|
22
|
Nắn bó chật khớp
háng bẩm sinh
|
30.000-60.000
|
42.000
|
60.000
|
23
|
Nắn có gây mô, bó
bột bàn chân ngửa vẹo vào, bàn chân bẹt, tật gối cong, lõm trong ngoài (không
kể chụp X quàn
|
25.000-50.000
|
35.000
|
50.000
|
24
|
Cắt bỏ những u nhỏ,
cyst, sẹo của da và tổ chức dưới da
|
15.000-45.000
|
32.000
|
45.000
|
C2.2.
Sản -phụ khoa
Đơn vị: đồng
TT
|
Các thủ thuật
|
Khung giá Liên bộ quy định
|
Giá đang áp dụng (giá TP quy định)
|
Giá điều chỉnh
|
1
|
Hút điều hoà kinh
nguyệt
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
2
|
Nạo sót rau / nạo
buồng tử cung (XNGPB)
|
20.000- 40.000
|
28.000
|
40.000
|
3
|
Đẻ thường
|
50.000- 150.000
|
105.000
|
150.000
|
4
|
Đẻ khó
|
78.000- 180.000
|
126.000
|
180.000
|
5
|
Soi tử
cung
|
3.000- 6.000
|
4.000
|
6.000
|
6
|
Soi ối
|
3.000- 6.000
|
4.000
|
6.000
|
7
|
Bơm hơi, bơm thuốc
vòi trứng (không kể tiền thuốc)
|
5.000- 10.000
|
7.000
|
10.000
|
8
|
Đốt điện cổ tử cung
|
10.000- 20.000
|
14.000
|
20.000
|
9
|
áp lạnh cổ tử cung
|
10.000- 20.000
|
14.000
|
20.000
|
10
|
Thụ tinh nhân tạo
IAM IAD (không kể tính chất)
|
15.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
11
|
Trích áp
xe vú
|
25.000- 50.000
|
35.000
|
50.000
|
12
|
Cắt bỏ polype cổ tử
cung âm hộ, âm đạo.
|
25.000- 50.000
|
35.000
|
50.000
|
13
|
Cắt màng ngăn âm
đạo, tách màng trinh
|
|
15.000
|
15.000
|
14
|
Trích nang nước âm
đạo. tách dính âm hộ
|
|
15.000
|
15.000
|
15
|
Cắt lọc vết thương
nông, khâu thành âm đạo
|
|
35.000
|
35.000
|
16
|
Trích
rạch dẫn lưu Bertholin
|
|
12.000
|
12.000
|
17
|
Nạo sảy
thai
|
|
35.000
|
35.000
|
C2.3. Mắt
Đơn vị: đồng
TT
|
Các thủ thuật
|
Khung giá Liên bộ quy định
|
Giá đang áp dụng (giá TP quy định)
|
Giá điều chỉnh
|
1
|
Bơm rửa lệ đạo /đốt
lông siêu.
|
|
3.000
|
3.000
|
2
|
Thử thị lực đơn giản
|
2.000- 5.000
|
3.500
|
5.000
|
3
|
Đo nhãn
áp
|
2.000- 4.000
|
3.000
|
4.000
|
4
|
Đo Javel
|
2.000- 5.000
|
3.500
|
5.000
|
5
|
Thử kinh
loạn thị
|
2.000- 5.000
|
3.500
|
5.000
|
6
|
Soi đáy
mắt
|
5.000- 10.000
|
7.000
|
10.000
|
7
|
Tiêm hậu nhãn cầu
một mắt
|
5.000- 10.000
|
7.000
|
10.000
|
8
|
Tiêm dưới kết mạc
một mắt
|
5.000- 10.000
|
7.000
|
10.000
|
9
|
Đo thị trường, ám
điểm
|
2.000- 5.000
|
3.500
|
5.000
|
10
|
Thử
nghiệm nhãn áp
|
|
6.000
|
6.000
|
11
|
Thông lệ đạo một mắt
|
5.000- 10.000
|
7.000
|
10.000
|
12
|
Lấy dị vật kết mạc
một mắt
|
5.000- 10.000
|
7.000
|
10.000
|
13
|
Lấy dị vật kết mạc
sâu nông một mắt
|
10.000- 20.000
|
14.000
|
20.000
|
14
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu một mắt
|
20.000- 40.000
|
28.000
|
40.000
|
15
|
Mổ mộng đơn một mắt
|
20.000- 40.000
|
28.000
|
40.000
|
16
|
Mổ mộng kép một mắt
|
25.000- 60.000
|
42.000
|
60.000
|
17
|
Khâu da mi, kết mạc
bị rách
|
20.000- 50.000
|
35.000
|
50.000
|
18
|
Chích
chắp /lẹo
|
10.000- 20.000
|
14.000
|
20.000
|
19
|
Mổ quặm
một mi
|
15.000- 25.000
|
17.000
|
25.000
|
20
|
Mổ quặm
hai mi
|
20.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
21
|
Mổ quặm
ba mi
|
25.000- 40.000
|
28.000
|
40.000
|
22
|
Mổ quặm
bốn mi
|
30.000- 50.000
|
35.000
|
50.000
|
23
|
Lấy sạn vôi / nặn bờ
mi (2 mi)
|
|
5.000
|
5.000
|
24
|
Đo nhãn áp 3 ngày
liền, rửa cùng đồ
|
|
3.000
|
3.000
|
25
|
Thay bằng
mắt
|
|
2.000
|
2.000
|
C2.4.
Tai- mũi- họng
Đơn vị: đồng
TT
|
Các thủ thuật
|
Khung giá Liên bộ quy định
|
Giá đang áp dụng (giá TP quy định)
|
Giá điều chỉnh
|
1
|
Trích rạch áp xe
Amiđan
|
15.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
2
|
Trích rạch áp xe
thành sau họng
|
20.000- 40.000
|
28.000
|
40.000
|
3
|
Cắt amiđan
|
20.000- 40.000
|
28.000
|
40.000
|
4
|
Chọc rửa xoang hàm
(một lần)
|
5.000- 15.000
|
10.500
|
15.000
|
5
|
Chọc thông xoang
chán, xoang bướm
|
10.000- 20.000
|
14.000
|
20.000
|
6
|
Lấy dị
vật trong tai
|
10.000- 20.000
|
14.000
|
20.000
|
7
|
Lấy dị vật trong mũi
không gây mê
|
10.000- 20.000
|
14.000
|
20.000
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi
có gây mê
|
20.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
9
|
Lấy dị vật thực quản
đơn giản
|
25.000- 50.000
|
35.000
|
50.000
|
10
|
Lấy dị
vật thanh quản
|
30.000- 60.000
|
42.000
|
60.000
|
11
|
Đốt điện cuống họng,
cắt cuốn mũi
|
15.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
12
|
Cắt
pôlupe mũi
|
20.000- 40.000
|
28.000
|
40.000
|
13
|
Mổ cắt u bã đậu cùng
đầu, mặt cổ
|
20.000- 40.000
|
28.000
|
40.000
|
14
|
Làm thuốc tai (không
kể tiền thuốc)
|
|
|
|
15
|
Thông vòi
nhĩ
|
|
10.000
|
10.000
|
16
|
Trích
màng nhĩ
|
|
10.000
|
10.000
|
17
|
Đốt họng hạt (một
lần)
|
|
7.000
|
7.000
|
C2.5.
Răng - hàm- mặt
Đơn vị: đồng
TT
|
Các thủ thuật
|
Khung giá Liên bộ quy định
|
Giá đang áp dụng (giá TP quy định)
|
Giá điều chỉnh
|
1
|
Nhổ răng sữa / chân
răng sữa
|
1.500- 3.000
|
2.000
|
3.000
|
2
|
Nhổ răng
vĩnh viễn lung lay
|
2.000- 4.000
|
3.000
|
4.000
|
3
|
Nhổ răng vĩnh viễn
khó nhiều chân
|
4.000- 8.000
|
6.000
|
8.000
|
4
|
Cắt lợi chùm răng số
8
|
10.000- 20.000
|
14.000
|
20.000
|
5
|
Nhổ răng số 8 bình
thường
|
10.000- 20.000
|
14.000
|
20.000
|
6
|
Nhổ răng số 8 có
biến chứng khít hang
|
15.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
7
|
Nhổ răng số 8 mọc
ngầm có mổ xương
|
20.000- 40.000
|
28.000
|
40.000
|
8
|
Cắt cuống
chân răng
|
10.000- 20.000
|
14.000
|
20.000
|
9
|
Bấm gai xương ổ răng
|
10.000- 20.000
|
14.000
|
20.000
|
10
|
Lấy cao răng và đánh
bóng 1 vùng / 1 hàm
|
10.000- 20.000
|
14.000
|
20.000
|
11
|
Lấy cao răng và đánh
bóng 2 hàm
|
15.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
12
|
Nạo túi lợi điều trụ
viêm quanh răng 1 hàm
|
10.000- 20.000
|
14.000
|
20.000
|
13
|
Nạo túi lợi điều trị
viêm quanh răng 2 hàm
|
15.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
14
|
Trích áp xe viêm
quanh răng
|
10.000- 20.000
|
14.000
|
20.000
|
15
|
Cắt lợi điều trị
quanh răng 1 vùng / 1 hàm
|
20.000- 40.000
|
28.000
|
40.000
|
16
|
Rửa chấm thuốc điều
trị viêm loét niêm mạc
Chữa răng sâu ngà
tuỷ răng hồi phục
|
10.000- 20.000
|
14.000
|
20.000
|
17
|
Hàn xi
măng
|
5.000- 50.000
|
14.000
|
50.000
|
18
|
Hàn
Amalagame
|
7.000- 25.000
|
21.000
|
25.000
|
19
|
Nhựa hoá
trùng hợp
|
15.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
20
|
Nhựa quang trùng hợp
Chữa răng viêm tuỷ
không hồi phục
|
20.000- 40.000
|
28.000
|
40.000
|
21
|
Hàn xi
măng
|
8.000- 20.000
|
14.000
|
20.000
|
22
|
Hàn
Amalagame
|
10.000- 30.000
|
17.000
|
30.000
|
23
|
Nhựa hoá
trùng hợp
|
20.000- 40.000
|
21.000
|
40.000
|
24
|
Nhựa quang trùng hợp
Chữa răng viêm tuỷ
chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân
|
30.000- 60.000
|
28.000
|
60.000
|
25
|
Hàn xi
măng
|
12.000- 25.000
|
17.000
|
25.000
|
26
|
Hàn
Amalagame
|
15.000- 40.000
|
28.000
|
40.000
|
27
|
Nhựa hoá
trùng hợp
|
30.000- 50.000
|
35.000
|
50.000
|
28
|
Nhựa hoá trùng hợp
Răng giả tháo lắp
|
40.000- 70.000
|
50.000
|
70.000
|
29
|
Một răng
|
30.000- 60.000
|
42.000
|
60.000
|
30
|
Hai răng
|
45.000- 80.000
|
56.000
|
80.000
|
31
|
Ba răng
|
60.000- 100.000
|
70.000
|
100.000
|
32
|
Bốn răng
|
75.000- 110.000
|
77.000
|
110.000
|
33
|
Năm răng
|
90.000- 120.000
|
105.000
|
120.000
|
34
|
Sáu răng
|
100.000- 130.000
|
115.000
|
130.000
|
35
|
Bảy răng
|
110.000- 130.000
|
125.000
|
140.000
|
36
|
Tám răng
|
120.000- 150.000
|
125.000
|
140.000
|
37
|
Chín đến
12 răng
|
135.000- 180.000
|
158.000
|
180.000
|
38
|
Từ 13 răng đến 1 hàm
toàn bộ
|
150.000- 250.000
|
200.000
|
250.000
|
39
|
Cả hai hàm
Răng giả cố định
|
300.000- 600.000
|
450.000
|
600.000
|
40
|
Răng chốt
đơn giản
|
30.000- 60.000
|
42.000
|
60.000
|
41
|
Răng chốt
đúc
|
40.000- 80.000
|
56.000
|
80.000
|
42
|
Mũ chụp
nhựa
|
30.000- 60.000
|
42.000
|
60.000
|
43
|
Mũ chụp
kim loại
|
40.000- 100.000
|
70.000
|
100.000
|
44
|
Mũ vàng (vàng của
bệnh nhân)
|
50.000- 150.000
|
105.000
|
150.000
|
45
|
Cầu răng mỗi thành
phần
|
40.000- 80.000
|
56.000
|
80.000
|
46
|
Cầu răng vàng (vàng
của bệnh nhân)
|
50.000- 150.000
|
105.000
|
150.000
|
47
|
Điều chỉnh cắn khít
răng
|
8.000- 20.000
|
14.000
|
20.000
|
48
|
Tháo cắt
cầu răng
|
7.000- 20.000
|
14.000
|
20.000
|
49
|
Hàm khung kim loại
Sửa lại hàm cũ
|
300.000- 600.000
|
420.000
|
600.000
|
50
|
Vá hàm gẫy
|
15.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
51
|
Đệm hàm
toàn bộ
|
30.000- 60.000
|
42.000
|
60.000
|
52
|
Gắn thêm
một răng
|
15.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
53
|
Thêm một
móc
|
8.000- 15.000
|
15.500
|
15.000
|
54
|
Gắn thêm 1 răng bị
sứt
|
1.000- 5.000
|
3.500
|
5.000
|
55
|
Thay nền
hàm trên
|
60.000- 90.000
|
63.000
|
90.000
|
56
|
Thay nền hàm dưới
Các phẫu thuật hàm
mặt
|
50.000- 70.000
|
48.000
|
70.000
|
57
|
Vết thương phần mềm
nông < 5cm
|
15.000- 40.000
|
28.000
|
40.000
|
58
|
Vết thương phần mềm
nông > 5cm
|
20.000- 50.000
|
35.000
|
50.000
|
59
|
Vết thương phần mềm
sâu < 5cm
|
25.000- 50.000
|
35.000
|
50.000
|
60
|
Vết thương phần mềm
sâu > 5cm
|
30.000- 70.000
|
49.000
|
70.000
|
61
|
Các dịch vụ tạo hình
thẩm mỹ thu một lần
|
|
|
|
C3. Xét nghiệm và
thăm dò chức năng
C3.1. Xét nghiệm máu
Đơn vị: đồng
TT
|
Các thủ thuật
|
Khung giá Liên bộ quy định
|
Giá đang áp dụng (giá TP quy định)
|
Giá điều chỉnh
|
1
|
Huyết đồ
|
3.000- 9.000
|
6.000
|
9.000
|
2
|
Định
lượng Hemoglobin
|
2.000- 6.000
|
4.000
|
6.000
|
3
|
Công thức
máu
|
3.000- 9.000
|
6.000
|
9.000
|
4
|
Hồng cầu
lưới
|
4.000- 12.000
|
8.000
|
12.000
|
5
|
Hemartcit
|
2.000- 6.000
|
4.000
|
6.000
|
6
|
Máu lắng
|
2.000- 6.000
|
4.000
|
6.000
|
7
|
Thử nghiệm sức bền
hồng cầu
|
4.000- 12.000
|
8.000
|
12.000
|
8
|
Số lượng
tiểu cầu
|
2.000- 6.000
|
4.000
|
6.000
|
9
|
Test ngưng kết tố
tiểu cầu
|
5.000- 15.000
|
10.000
|
15.000
|
10
|
Test
ngưng dính tiểu cầu
|
5.000- 15.000
|
10.000
|
15.000
|
11
|
Định nhóm
máu ABO
|
2.000- 6.000
|
4.000
|
6.000
|
12
|
Rh.D
|
5.000- 15.000
|
10.000
|
15.000
|
13
|
RH dưới
nhóm
|
10.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
14
|
Nhóm bạch
cầu
|
10.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
15
|
Nghiệm
pháp Coombs
|
3.000- 10.000
|
7.000
|
10.000
|
16
|
Tìm tế
bào Hargraves
|
5.000- 15.000
|
10.000
|
15.000
|
17
|
Thời gian
máu chảy
|
1.000- 3.000
|
2.000
|
3.000
|
18
|
Thời gian
máu đông (Milian/Lee White)
|
1.000- 3.000
|
2.000
|
3.000
|
19
|
Co cục máu
|
2.000- 6.000
|
4.000
|
6.000
|
20
|
Thời gian
Quick
|
2.000- 6.000
|
4.000
|
6.000
|
21
|
Thời gian
Howel
|
2.000- 6.000
|
4.000
|
6.000
|
22
|
T.E.G
|
10.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
23
|
Định
lượng Fibrinogen
|
10.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
24
|
Định
lượng Prothrombin
|
10.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
25
|
Tiêu thụ
Prothrombin
|
10.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
26
|
Yếu tố VIII /yếu tố
IX
|
10.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
27
|
Các thể
Barr
|
10.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
28
|
Nhiễm sắc
thể đồ
|
20.000- 60.000
|
42.000
|
60.000
|
29
|
Tuỷ đồ
|
10.000- 30.000
|
21.000
|
30.000
|
30
|
Hạch đồ
|
5.000-15.000
|
10.000
|
15.000
|
31
|
Hoá học tế bào (Một
phương pháp)
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
32
|
Xác định
cồn trong máu
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
33
|
Các định
BACTURATE trong máu
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
34
|
Điện giải đồ (Na, K,
Ca, Cl)
|
4.000-12.000
|
8.000
|
12.000
|
35
|
Định
lượng Albumine, Creatine Glucose, Globulin, Phospho, Protein-TP, ure...
|
4.000-12.000
|
8.000
|
12.000
|
36
|
PH máu, PO2, PCO2
thông số thăng bằng kiểm toán
|
5.000-15.000
|
10.000
|
15.000
|
37
|
Định lượng sắt huyết
thanh /Mg huyết thanh
|
2.000-6.000
|
4.000
|
6.000
|
38
|
Các xét nghiệm về
chức năng gan: (Bilirbin TP/trực tiếp giáp, các men Phosphataza kiềm,
tranzaminase...)
|
5.000-15.000
|
10.000
|
15.000
|
39
|
Định
lượng Thyroxin
|
6.000-18.000
|
12.600
|
18.000
|
40
|
Định lượng
Tryglycerides /Photpholipit/lipit toàn phần / Cholesteriol toàn phần HDL
cholesterol /LDL cholesterol
|
5.000-15.000
|
10.000
|
15.000
|
41
|
Xác định các yếu tố
vi lượng (đồng kẽm)
|
15.000
|
31.000
|
45.000
|
42
|
Tím ký
sinh trung sốt rét trong máu
|
2.000-6.000
|
4.000
|
6.000
|
43
|
Cấy máu +
kháng sinh đồ
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
44
|
Xét
nghiệm HBs Ag
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
45
|
Xét
nghiệm HIV -Eliza test
|
15.000-50.000
|
35.000
|
50.000
|
46
|
Định
lượng bổ thể trong huyết thanh
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
47
|
Phản ứng
cổ thể trong huyết thanh
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
48
|
Các phản ứng lên bông
|
5.000-15.000
|
10.000
|
15.000
|
49
|
Test
Rose-Waller
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
50
|
Các phản ứng cố định
bổ thể chẩn đoán
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
51
|
Các phản ứng lên
bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL)
|
8.000-24.000
|
21.000
|
30.000
|
52
|
Test kháng thể huỳnh
quang chẩn đoán Syhilis điện di huyết thanh /plasma (Protein, lipoprotein,
hemoglobine bất thường...)
|
|
21.000
|
30.000
|
C3.2.
Xét nghiệm nước tiểu
Đơn vị: đồng
TT
|
Các thủ thuật
|
Khung giá Liên bộ quy định
|
Giá đang áp dụng (giá TP quy định)
|
Giá điều chỉnh
|
1
|
Xác định nồng độ cồn
trong nước tiểu
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
2
|
Định
lượng Aldosteron
|
15.000-45.000
|
31.000
|
45.000
|
3
|
Định
lượng Bacbiturate
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
4
|
Định
lượng Catecholamin
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
5
|
Các test
xác định Ca, Na, K, Cl...
|
2.000-6.000
|
4.000
|
.000
|
6
|
Protein/đường
niệu
|
1.000-3.000
|
2.000
|
3.000
|
7
|
Tế bào,
cặn ADDIS
|
2.000-6000
|
4.000
|
6.000
|
8
|
ure/a xit
uric/Creatinin/Amilaza
|
2.000-6.000
|
4.000
|
6.000
|
9
|
Xentonic/Sắc
tố mật /muối mật /urobilinogen
|
2.000-6.000
|
4.000
|
6.000
|
10
|
Điện di
protein niệu
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
11
|
Xác định
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén:
- Phương pháp hoá
học miễn dịch
- Phương
pháp tiêm ĐV
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
12
|
Định
lượng Gonadotrophin rau thai
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
13
|
Định
lượng Hydrocotiscosteroid
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
14
|
Định
lượng Oestogen
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
15
|
Định
lượng Pregnanediol, Pregnanetrito
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
16
|
Định
lượng Porophyren
|
5.000-15.000
|
10.500
|
15.000
|
17
|
Porphyrin
: Định tính
|
5.000-15.000
|
10.500
|
15.000
|
18
|
Định
lượng chì/asen/thuỷ nhân
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
19
|
Xác định tế bào trụ
và tinh thể khác
|
1.000-3.000
|
2.0000
|
3.000
|
20
|
Xác định tỷ trọng
nước tiểu /PH
|
1.500-4.500
|
3.000
|
4.500
|
21
|
Soi tươi tìm
vi khuẩn
|
3.000-9.000
|
6.000
|
9.000
|
22
|
Nuôi cấy
phân lập
|
5.000-15.000
|
10.500
|
15.0000
|
23
|
Tiêm
truyền động vật
|
10.000-30.000
|
20.000
|
30.000
|
24
|
Kháng
sinh đồ
|
5.000-15.000
|
10.500
|
15.000
|
C3.3.
xét nghiệm phân
Đơn vị: đồng
TT
|
Các thủ thuật
|
Khung giá Liên bộ quy định
|
Giá đang áp dụng (giá TP quy định)
|
Giá điều chỉnh
|
1
|
Tìm
Bilirubin
|
2.000-6.000
|
4.000
|
6.000
|
2
|
Xác định
Ca, Phospho
|
2.000-6.000
|
4.000
|
6.000
|
3
|
Xác định
các men:Amilase, Trypsin, Muxináe
|
3.000-9.000
|
6.000
|
9.000
|
4
|
Xác định
mỡ trong phân
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
5
|
Xác định
máu trong phân
|
2.000-6.000
|
4.000
|
6.000
|
6
|
urobilen,
urobilinogen: định tính
|
2.000-6.000
|
4.000
|
6.000
|
7
|
Soi tươi
|
3.000-9.000
|
6.000
|
9.000
|
8
|
Soi tìm KST hay
trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú
|
4.000-12.000
|
8.000
|
12.000
|
9
|
Nuôi cấy
phân lập
|
5.000-15.000
|
10.500
|
15.000
|
10
|
Kháng
sinh đồ
|
5.000-15.000
|
10.500
|
15.000
|
C3.4. Xét nghiệm
các chất dịch của thể
(Rỉ viêm, đườm, mủ,
nước ối, dịch não tuỷ, màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp,
âm đạo)
TT
|
Các thủ thuật
|
Khung giá Liên bộ quy định
|
Giá đang áp dụng (giá TP quy định)
|
Giá điều chỉnh
|
1
|
Soi tươi
|
3.000-9.000
|
6.000
|
9.000
|
2
|
Soi co nhuộm
tiêu bản
|
4.000-12.000
|
8.000
|
12.000
|
3
|
Nuôi cấy
|
5.000-15.000
|
10.500
|
15.000
|
4
|
Tiêm truyền động vật
để chẩn đoán
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
5
|
Kháng
sinh đồ
|
5.000-15.000
|
10.500
|
15.000
|
6
|
Xét nghiệm tế bào:
- Đếm tế bào
- Nuôi cấy làm nhiễm
sắc thể đồ
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
7
|
Xét nghiệm hoá học
định lượng 1 chất: Protein, đường, Clorua...
Phản ứng
thuộc tím, phản ứng Pandy...
|
2.000-6.000
|
4.000
|
6.000
|
C3.5. Xét nghiệm
giải phẫu bệnh lý
TT
|
Các thủ thuật
|
Khung giá Liên bộ quy định
|
Giá đang áp dụng (giá TP quy định)
|
Giá điều chỉnh
|
1
|
Xử lý và đọc các
tiêu bản sinh thiết
|
3.000-9.000
|
6.000
|
9.000
|
2
|
Xét
nghiệm độc chất
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
C3.6. Một số thăm
dò chức năng
TT
|
Các thủ thuật
|
Khung giá Liên bộ quy định
|
Giá đang áp dụng (giá TP quy định)
|
Giá điều chỉnh
|
1
|
Điện tâm
đồ
|
5.000-12.000
|
8.000
|
12.000
|
2
|
Điện não
đồ
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
3
|
Lưu huyết
não
|
20.000-50.000
|
35.000
|
50.000
|
4
|
Chức năng
hô hấp
|
5.000-15.000
|
10.500
|
15.000
|
5
|
Đo chuyển hoá cơ bản
|
5.000-15.000
|
10.500
|
15.000
|
6
|
Thủ nghiệm ngấm
Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
7
|
Thư nghiệm dung nạp
cabonhydrate (Glucoza, frucora Lactaza)
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
8
|
Nghiệm
pháp đồ congo
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
9
|
Test
thanh thải Creatine
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
10
|
Test
thanh thải ure
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
11
|
Test dung
nạp Tolbutamit
|
12.000-35.000
|
24.500
|
35.000
|
12
|
Test dung
nạp Glucagon
|
12.000-35.000
|
24.500
|
35.000
|
13
|
Test
thanh thải Phenolsulfophtaleine
|
15.000-45.000
|
31.500
|
45.000
|
C3.7. Các thăm dò
bằng đồng vị phóng xạ
TT
|
Các thủ thuật
|
Khung giá Liên bộ quy định
|
Giá đang áp dụng (giá TP quy định)
|
Giá điều chỉnh
|
1
|
Đời sống
hồng cầu
|
15.000-45.000
|
31.000
|
45.000
|
2
|
Độ tập
trung I 131 tuyến giáp
|
20.000-60.000
|
42.000
|
60.000
|
3
|
Điều trị
basadow bằng I 131
|
20.000-50.000
|
35.000
|
50.000
|
4
|
Thử nghiệm miễn dịch
Hormon bằng phương pháp phóng xạ
|
15.000-45.000
|
31.000
|
45.000
|
5
|
Ghi hình
não
|
30.000-90.000
|
63.000
|
90.000
|
6
|
Ghi hình
tuyến giáp
|
20.000-60.000
|
42.000
|
60.000
|
7
|
Ghi hình
phổi
|
30.000-90.000
|
63.000
|
90.000
|
8
|
Ghi hình
thận
|
25.000-75.000
|
52.000
|
75.000
|
9
|
Ghi hình
gan
|
30.000-90.000
|
63.000
|
90.000
|
10
|
Ghi hình
lách
|
20.000-60.000
|
42.000
|
60.000
|
11
|
Ghi hình
tuỷ sống
|
20.000-60.000
|
42.000
|
60.000
|
12
|
Ghi hình
cận giáp
|
30.000-90.000
|
63.000
|
90.000
|
13
|
Ghi hình
tim
|
40.000-120.000
|
84.000
|
120.000
|
14
|
Ghi hình
xương sọ
|
25.000-75.000
|
52.500
|
75.000
|
15
|
Ghi hình
xương chậu
|
30.000-90.000
|
63.000
|
90.000
|
16
|
Ghi hình
tuỵ
|
40.000-120.000
|
84.000
|
120.000
|
C4. Chẩn đoán bằng
hình ảnh
TT
|
Các thủ thuật
|
Khung giá Liên bộ quy định
|
Giá đang áp dụng (giá TP quy định)
|
Giá điều chỉnh
|
1
|
C4.1:
Chẩn đoán siêu âm
- Siêu âm
- Siêu âm mầu
C4.2 :
Chiếu, chụp X.quang
C4.2.1 :
Soi, chiếu X
quang
C4.2.2
Chụp X quang
các chi
|
10.000-20.000
20.000-80.000
2.000-4.000
|
14.000
56.000
3.000
|
20.000
80.000
4.000
|
1
|
Các đốt ngón tay
ngón chân
|
5.000-10.000
|
7.000
|
10.000
|
2
|
Bàn tay /cổ tay
/cẳng tay khuỷ tay, cánh tay
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
3
|
Bàn cổ tay /1/2 dưới
cẳng tay, 1/2 trên cẳng tay – khuỷu tay
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
4
|
Khuỷu tay
-cánh tay
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
5
|
Bàn chân, cổ chân,
1/2 dưới cẳng chân
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
6
|
1/2 trên cẳng chân
-gối/ khớp gối /đùi
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
7
|
Khớp vai, kể cả
xương đồn và xương bả vai
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
8
|
Khớp háng
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
9
|
Khung chậu
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
|
C4.2-3. Chụp X.quang
vùng đầu
|
|
|
|
10
|
Xương sọ (vòm sọ)
thằng /nghiêng
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
11
|
Các xoang
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
12
|
Xương
chũm, mỏm châm
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
13
|
Xương đá các tư thế
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
14
|
Các xương mặt (hốc
mắt, xoang hàm, trán)
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
15
|
Các khớp thái dương
hàm
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
16
|
Chụp ổ
răng
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
|
C4.2-4: Chụp X.quang
cột sống:
|
|
|
|
17
|
Các đốt
sống cổ
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
18
|
Các đốt
sống ngực
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
19
|
Cột sống thắt lưng
cùng
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
20
|
Cột sống
cùng cụt
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
21
|
Chụp 2
đoạn liên tục
|
10.000-40.000
|
28.000
|
40.000
|
22
|
Chụp 3
đoạn trở lên
|
25.000-50.000
|
35.000
|
50.000
|
23
|
Nghiên cứu tuổi
xương cổ tay, đầu gối
|
15.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
|
C4.2-5. Chụp X.quang
vùng ngực
|
|
|
|
24
|
Phổi thẳng
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
25
|
Phổi
nghiền
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
26
|
Chụp thực quản có
uống barite hàng loạt
|
15.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
27
|
Xương ức,
xương sườn
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
|
C4.2-6. Chụp X.quang
hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mất
|
|
|
|
28
|
Thận bình
thường
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
29
|
Thận có chẩn bị *UIV)
|
10.000-40.000
|
28.000
|
40.000
|
30
|
Thận niệu quản ngược
dòng
|
10.000-40.000
|
28.000
|
40.000
|
31
|
Bụng bình
thường
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
32
|
Có bơm hơi màng bụng
|
15.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
33
|
Thực quản (có hoặc
không uống barite)
|
15.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
34
|
Dạ dày tá tràng có
chất cản quang
|
10.000-40.000
|
28.000
|
40.000
|
35
|
Chụp
khung đại tràng
|
10.000-40.000
|
28.000
|
40.000
|
36
|
Chụp túi
mật
|
10.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
|
C4.2-7: Một số kỹ
thuật chụp X.quang với chất cản quang:
|
|
|
|
37
|
Chụp động
mạch não
|
10.000-40.000
|
28.000
|
40.000
|
38
|
Chụp não thất (bơm
hơi)
|
10.000-40.000
|
28.000
|
40.000
|
39
|
Tử cung
–vòi trứng
|
15.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
40
|
Phế quản
|
15.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
41
|
Tuỷ sống
|
15.000-30.000
|
21.000
|
30.000
|
42
|
Chụp vòm
mũi hòng
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
43
|
Chụp ống
tai trong
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
44
|
Chụp họng
thanh quản
|
10.000-20.000
|
14.000
|
20.000
|
45
|
Chụp cát lớp thanh
quản /phổi
|
10.000-40.000
|
28.000
|
40.000
|
46
|
Cụp CT
Scanner
|
300.000-1.000.000
|
700.000
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|