TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Kế hoạch 2017
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
|
2.052.260
|
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG
|
|
517.260
|
|
A.1
|
Giao huyện, thành phố bố
trí
|
|
153.750
|
|
1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
39.290
|
|
2
|
Thị xã An Nhơn
|
|
12.240
|
|
3
|
Huyện Tuy Phước
|
|
11.770
|
|
4
|
Huyện Tây Sơn
|
|
10.590
|
|
5
|
Huyện Phù Cát
|
|
12.420
|
|
6
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
12.240
|
|
7
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
13.440
|
|
8
|
Huyện Hoài Ân
|
|
10.130
|
|
9
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
10.570
|
|
10
|
Huyện Vân Canh
|
|
10.250
|
|
11
|
Huyện An Lão
|
|
10.810
|
|
A.2
|
Trả nợ vay ngân sách
|
|
76.150
|
|
A.3
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
10.000
|
|
A.4
|
Bố trí cho công trình
|
|
277.360
|
|
I
|
Ngành, lĩnh vực Giao
thông
|
|
77.219
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
60.312
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐT.632 (Km0+500 - Km7)
|
Phù Mỹ
|
1.500
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường
ĐT.636B (đoạn từ Cầu Vạn đến trường PTTH số 2 Tuy Phước)
|
Tuy Phước
|
130
|
|
3
|
Tuyến đường BTXM từ thôn
Gia Lạc đi thôn Trung Chánh, xã Cát Minh
|
Phù Cát
|
500
|
|
4
|
Đường GTNT xã Hoài Tân (Đường
bê tông GTNT từ nhà Phương đến nhà Lai, xã Hoài Tân)
|
Hoài Nhơn
|
1.600
|
|
5
|
Cầu Bến Trâu
|
Hoài Nhơn
|
510
|
|
6
|
Đường BTXM xã Phước Sơn,
huyện Tuy Phước
|
Tuy Phước
|
2.500
|
|
7
|
Cầu Nhị Hà
|
Vân Canh
|
1.650
|
|
8
|
Đường bê tông giao thông
nông thôn và cầu qua kênh N1
|
Hoài Nhơn
|
1.260
|
|
9
|
Đường Bạch Đằng, thị trấn
Bồng Sơn
|
Hoài Nhơn
|
1.260
|
|
10
|
Đường từ trung tâm xã Ân
Sơn đến Khu định canh định cư Đồng Nhà Mười
|
Hoài Ân
|
934
|
|
11
|
Nâng cấp tuyến đường
ĐT.639 đến Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Hương
|
Hoài Nhơn
|
2.840
|
|
12
|
Kè chống xói lở Gò Mùi, xã
Tây Vinh
|
Tây Sơn
|
1.800
|
|
13
|
Tuyến đường ĐT.639 thuộc địa
phận xã Hoài Hương (đoạn từ cầu Lại Giang đi UBND xã Hoài Hương)
|
Hoài Nhơn
|
2.100
|
|
14
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến
đường ĐT.632 (đoạn Km24+00 - Km33+00)
|
Phù Mỹ
|
3.650
|
|
15
|
Tuyến đường BTXM vào nhà
máy may Phù Cát (Tổng công ty may Nhà Bè), đoạn từ nhà máy may Nhà Bè đến đường
tỉnh lộ ĐT.635 cũ
|
Phù Cát
|
1.100
|
|
16
|
Đường BTXM tuyến từ Quốc lộ
19 đi thôn 4 (thôn KTM Đồng Cẩm)
|
Tây Sơn
|
1.300
|
|
17
|
Đường BTXM liên xã từ xã
Cát Tân, huyện Phù Cát đến xã Bình Thuận huyện Tây Sơn
|
PC, TS
|
620
|
|
18
|
Bê tông GTNT xã Mỹ Hòa
|
Phù Mỹ
|
1.978
|
|
19
|
Tuyến đường từ thôn Kiều
Huyên đến thôn Kiều An, xã Cát Tân
|
Phù Cát
|
380
|
|
20
|
Cầu Lồ Ồ, xã Cát Tường
|
Phù Cát
|
3.000
|
|
21
|
Đường BTXM giao thông nông
thôn xã Cát Tài Tuyến từ đường Cạnh tranh nông nghiệp đến nghĩa địa thôn Thái
Phú
|
Phù Cát
|
1.200
|
|
22
|
Đường từ ngã ba Cát Tiến đến
khu du lịch tâm linh Linh Phong
|
Phù Cát
|
2.500
|
|
23
|
Đường BTXM liên xã Cát Lâm
- Cát Hiệp (Tuyến từ đường ĐT.634 đến giáp đường Tây tỉnh)
|
Phù Cát
|
2.000
|
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Đinh Công - Mỹ Khánh, xã Hoài Mỹ
|
Hoài Nhơn
|
3.000
|
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng đường
vào trang trại nuôi heo công nghiệp công nghệ cao
|
Hoài Ân
|
2.000
|
|
26
|
Đường BTXM tuyến Vạn Lộc
(xã Mỹ Hiệp) đi Trung Thành (xã Mỹ Quang)
|
Phù Mỹ
|
2.500
|
|
27
|
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường
giao thông chính từ Quốc lộ 1A thuộc xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ đi đường phía
Tây tỉnh
|
Phù Mỹ
|
2.500
|
|
28
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
vào Nhà máy may Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
2.500
|
|
29
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
liên xã Nhơn Hạnh (An Nhơn) đi Cát Nhơn (Phù Cát)
|
An Nhơn
|
1.800
|
|
30
|
Đường BTXM liên xã Cát
Trinh - Cát Hiệp
|
Phù Cát
|
1.500
|
|
31
|
Cầu Tân Hòa, xã Cát Tân
|
Phù Cát
|
2.000
|
|
32
|
Tuyến đường liên xã từ
thôn Vĩnh Bình xã Mỹ Phong đến giáp tuyến đường ĐT632 xã Mỹ Lợi
|
Phù Mỹ
|
1.500
|
|
33
|
Đường từ làng M2 đến làng
M3 xã Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh Thạnh
|
1.000
|
|
34
|
Bê tông giao thông nông
thôn xã Hoài Phú
|
Hoài Nhơn
|
1.200
|
|
35
|
Đường BTXM giao thông nông
thôn xã Cát Thắng (tuyến từ cầu Trảy thôn Hưng Trị xã Cát Thắng đi thôn Trung
Bình xã Cát Nhơn)
|
Phù Cát
|
1.500
|
|
36
|
Cầu giao thông nông thôn
tuyến từ ngã ba Chợ Gồm đi Khánh Phước, xã Cát Hanh
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
16.907
|
|
1
|
Cầu bến Bằng Lăng
|
Hoài Ân
|
4.553
|
|
2
|
BTXM tuyến đường từ Thuận
Nhất đến giáp huyện Phù Cát
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
3
|
Cầu tràn Mương Cát thuộc
tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT.635 đến cầu Thầu Đâu xã Cát Nhơn
|
Phù Cát
|
2.500
|
|
4
|
Đường Thanh Niên nối dài
(thị trấn Phù Mỹ) đi xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
2.500
|
|
5
|
Tuyến đường giao thông từ
Cụm công nghiệp Hoài Hảo - Đập Ân, xã Hoài Hảo
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Mộc Bài - Mỹ Thành
|
Hoài Ân
|
2.500
|
|
7
|
BTXM tuyến cầu Phong Thạnh
đến khu di tích lịch sử Núi Chéo
|
Hoài Ân
|
1.854
|
|
8
|
Đường bao ven sông Kôn khu
vực thị trấn Vĩnh Thạnh (từ Suối Cạn - đường ĐT.637)
|
Vĩnh Thạnh
|
1.000
|
|
II
|
Thủy lợi
|
|
93.211
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
78.311
|
|
1
|
Kênh mương nội đồng xã
Vĩnh Hiệp
|
Vĩnh Thạnh
|
570
|
|
2
|
Kè chống xói lở đê sông
Kôn (đoạn thượng, hạ lưu cầu Tuân Lễ)
|
Tuy Phước
|
2.802
|
|
3
|
Kè Canh Thành
|
Vân Canh
|
237
|
|
4
|
Đê sông Cạn (Đoạn thượng
lưu cầu Bờ Mun thôn Đông An, xã Mỹ Chánh)
|
Phù Mỹ
|
700
|
|
5
|
Kè thôn Kinh tế mới xã
Canh Vinh
|
Vân Canh
|
1.294
|
|
6
|
Đê và đập dâng Bộ Tồn
|
Phù Cát
|
2.500
|
|
7
|
Sửa chữa đê Đá Han, xã Cát
Tường
|
Phù Cát
|
650
|
|
8
|
Đê biển Nam hạ lưu đập Nha
Phu
|
Tuy Phước
|
3.000
|
|
9
|
Kiên cố hóa kênh tưới thuộc
hồ chứa nước Hố Giang, xã Hoài Châu
|
Hoài Nhơn
|
2.500
|
|
10
|
Đê đội 5 khu vực Bằng Châu
|
An Nhơn
|
400
|
|
11
|
Đê bao Nhơn Thuận, phường
Nhơn Thành, thị xã An Nhơn
|
An Nhơn
|
1.565
|
|
12
|
Kè chống xói lở Suối Xem,
xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
4.000
|
|
13
|
Kè chống xói lở thôn Công
Thạnh (gđ 2)
|
Hoài Nhơn
|
4.000
|
|
14
|
Hệ thống kênh mương Đồng Đồn
làng M6, xã Bình Tân
|
Tây Sơn
|
3.077
|
|
15
|
Bờ Ngự Thủy thôn Tân Kiều
(đoạn từ bến Đập Bình đến bến đò ông Cảnh), thị xã An Nhơn
|
An Nhơn
|
700
|
|
16
|
Đập dâng Ngã Ba - Cầu Tiến,
xã Hoài Châu Bắc
|
Hoài Nhơn
|
2.000
|
|
17
|
Đê sông Kôn đoạn hạ lưu
tràn 3 xã
|
Tuy Phước
|
4.000
|
|
18
|
Kè Đá Huê, xã Canh Thuận
|
Vân Canh
|
555
|
|
19
|
Kè chống xói lở đê hạ lưu
Cầu Vạn
|
Tuy Phước
|
2.916
|
|
20
|
Đê sông Nghẹo (đoạn bờ tả,
hạ lưu cầu bến Tranh), thị xã An Nhơn
|
An Nhơn
|
2.000
|
|
21
|
Đập dâng Đập Trị
|
Phù Mỹ
|
562
|
|
22
|
Đập dâng Cây Mít
|
Phù Cát
|
3.516
|
|
23
|
Cải tạo hệ thống kênh T
(đoạn từ cầu Cho đến cầu Đá)
|
Phù Mỹ
|
1.846
|
|
24
|
Bê tông kênh mương xã Canh
Vinh
|
Vân Canh
|
894
|
|
25
|
BTXM kênh tưới xã Vĩnh
Quang
|
Vĩnh Thạnh
|
2.848
|
|
26
|
Kiên cố hóa kênh mương đầu
mối đập dâng Lọ Nồi
|
Phù Cát
|
2.500
|
|
27
|
Bê tông kênh mương xã Hoài
Thanh
|
Hoài Nhơn
|
1.369
|
|
28
|
Đê biển hạ lưu đập ngăn mặn
Bạn Dừa (đoạn phía Bắc hạ lưu cầu Trường Úc)
|
Tuy Phước
|
560
|
|
29
|
Đập Bà Lánh, xã Hoài Hảo
|
Hoài Nhơn
|
1.495
|
|
30
|
Đê sông Tân An - Đoạn Phước
Quang, Phước Hiệp
|
Tuy Phước
|
1.500
|
|
31
|
Gia cố đê sông Hà Thanh -
Tuy Phước (đoạn Vũng Lở - đội 3, thị trấn Diêu Trì)
|
Tuy Phước
|
1.746
|
|
32
|
Bảo vệ mái đê suối Cầu Đu,
huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
4.538
|
|
33
|
Kè chống xói lở suối Tà Dợi
xã Vĩnh Quang
|
Vĩnh Thạnh
|
943
|
|
34
|
Dự án Hồ chứa nước Cẩn Hậu
|
Hoài Nhơn
|
190
|
|
35
|
Dự án Sửa chữa, nâng cấp Hồ
chứa nước Ông Lành
|
Vân Canh
|
32
|
|
36
|
Dự án Hồ chứa nước Trong
Thượng
|
An Lão
|
299
|
|
37
|
Kè Suối Mây
|
Vân Canh
|
1.007
|
|
38
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Hóc
Xeo
|
Phù Cát
|
5.000
|
|
39
|
Kè tả ngạn bờ sông cầu Đỏ,
xã Phước Hiệp
|
Tuy Phước
|
1.000
|
|
40
|
Kè đê sông Hà Thanh đoạn từ
nhà ông Thành đến nhà ông Sơn làng Hiệp Giao
|
Vân Canh
|
3.500
|
|
41
|
Đê biển hạ lưu đập Nha Phu
(giai đoạn 2)
|
Tuy Phước
|
3.500
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
14.900
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh mương thị
trấn Diêu Trì
|
Tuy Phước
|
2.000
|
|
2
|
Kênh tiêu úng bàu Chánh Trạch
|
Phù Mỹ
|
2.500
|
|
3
|
Sửa chữa công trình đập
dâng Đập Cát - Hệ thống tưới Thạnh Hòa
|
Tuy Phước
|
1.400
|
|
4
|
Kè soi ông Thức, khu vực
Long Quang, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn
|
An Nhơn
|
2.500
|
|
5
|
Đập dâng đập Mới, huyện
Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
|
6
|
Kè sông Kôn đoạn Trường Cửu
và đoạn kè thôn Đông Lâm, xã Nhơn Lộc
|
An Nhơn
|
2.500
|
|
7
|
Kiên cố hóa kênh mương hồ
chứa nước Diêm Tiêu
|
Phù Mỹ
|
2.000
|
|
8
|
Kè sông Gò Chàm, khu vực
Phò An, P Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
III
|
Cấp nước
|
|
2.000
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
2.000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống
cấp nước sinh hoạt xã Cát Khánh
|
Phù Cát
|
2.000
|
|
IV
|
Khu tái định cư vùng
thiên tai
|
|
3.000
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
3.000
|
|
1
|
Khu tái định cư vùng thiên
tai Nhơn Hải (mở rộng)
|
Quy Nhơn
|
3.000
|
|
V
|
Thương mại
|
|
1.500
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
1.500
|
|
1
|
Chợ Định Bình
|
Vĩnh Thạnh
|
1.500
|
|
VI
|
Ngành Thông tin và truyền
thông
|
|
4.122
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
1.122
|
|
1
|
Nâng cấp, xây dựng hệ thống
mạng tại Trung tâm hạ tầng thông tin Bình Định
|
Quy Nhơn
|
722
|
|
2
|
Đầu tư nâng cấp Hệ thống
Trung tâm tích hợp dữ liệu tại Văn phòng UBND tỉnh năm 2016
|
Quy Nhơn
|
400
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
3.000
|
|
1
|
Đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ
thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định giai đoạn
2016-2020
|
Quy Nhơn
|
3.000
|
|
VII
|
Ngành Lao động Thương
binh và Xã hội
|
|
2.500
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
2.500
|
|
1
|
Đền thờ liệt sỹ huyện Hoài
Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
1.500
|
|
2
|
Sửa chữa Nghĩa trang liệt
sỹ xã Phước Hiệp (thực hiện giai đoạn 1)
|
Tuy Phước
|
300
|
|
3
|
Nghĩa trang liệt sỹ xã
Bình Tân huyện Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
300
|
|
4
|
Nâng cấp nghĩa trang liệt
sỹ xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước
|
Tuy Phước
|
400
|
|
VIII
|
Ngành Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
|
5.636
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
5.636
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa-Thể thao
xã Hoài Thanh
|
Hoài Nhơn
|
466
|
|
2
|
Sửa chữa Trung tâm Huấn
luyện và Thi đấu thể thao tỉnh
|
Quy Nhơn
|
2.500
|
|
3
|
Xây dựng Nhà Văn hóa xã
Phước Hưng
|
Tuy Phước
|
670
|
|
4
|
Xây dựng lại nhà bia tưởng
niệm và một số hạng mục khác của tượng đài liệt sĩ Trung tâm thị xã An Nhơn
|
An Nhơn
|
2.000
|
|
IX
|
Phát thanh - Truyền
hình
|
|
5.137
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
5.137
|
|
1
|
Đầu tư mua sắm, lắp đặt
trang thiết bị nhằm hiện đại hóa Đài Phát thanh và truyền hình Bình Định
|
Quy Nhơn
|
5.137
|
|
X
|
Ngành Khoa học và Công
nghệ
|
|
5.800
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
5.800
|
|
1
|
Dự án: Đầu tư tiềm lực cho
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng giai đoạn 2015 - 2020
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
2
|
Đầu tư tăng cường tiềm lực
về chiều sâu của TT Phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định giai đoạn 2012 - 2014
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
3
|
Dự án Tuyến đường nội bộ
phía Nam ven chân đồi và san lấp mặt bằng XD Nhà suy ngẫm thuộc Trung tâm Quốc
tế khoa học và GD liên ngành
|
TP.Quy Nhơn
|
1.800
|
|
XI
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo
|
|
17.429
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
17.429
|
|
1
|
Trường THCS Nhơn An
|
An Nhơn
|
650
|
|
2
|
Trường mẫu giáo Mỹ Trinh
|
Phù Mỹ
|
1.500
|
|
3
|
Trường tiểu học Nhơn Hội
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
4
|
Sửa chữa Trường Quốc Học,
Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
5
|
Trường mẫu giáo Cát Nhơn
(thôn Liên Trì Đông)
|
Phù Cát
|
124
|
|
6
|
Trường mẫu giáo Ân Tường
Tây; Hạng mục: Nhà lớp học 02 phòng thôn Hà Tây; Nhà lớp học 2 Phòng thôn Phú
Hữu)
|
Hoài Ân
|
800
|
|
7
|
Trường TH Tăng Bạt Hổ
|
Hoài Ân
|
1.000
|
|
8
|
Trường mầm non Ân Tín
|
Hoài Ân
|
1.000
|
|
9
|
Trường Mần non xã Ân Phong
|
Hoài Ân
|
1.000
|
|
10
|
Trường Tiểu học số 2 Cát
Tài (điểm trường Chánh Danh)
|
Phù Cát
|
1.300
|
|
11
|
Trường THCS Tây Phú (nhà lớp
học bộ môn 2 tầng)
|
Tây Sơn
|
1.300
|
|
12
|
Mầm non Vĩnh Thạnh (HM:
Nhà hiệu bộ, nhà ăn, nhà bếp)
|
Vĩnh Thạnh
|
1.500
|
|
13
|
Trường TH số 1 Nhơn Mỹ
(thôn Thiết Tràng)
|
An Nhơn
|
255
|
|
14
|
Trường TH số 1 thị trấn
Vân Canh
|
Vân Canh
|
750
|
|
15
|
Trường THCS Phước Hưng
|
Tuy Phước
|
700
|
|
16
|
Trường TH số 2 thị trấn
Diêu Trì, hạng mục 8 phòng
|
Tuy Phước
|
550
|
|
17
|
Trường THCS Phước Quang
|
Tuy Phước
|
300
|
|
18
|
Trường mầm non Phước Hòa
|
Tuy Phước
|
1.200
|
|
19
|
Trường TH Hoài Hải
|
Hoài Nhơn
|
500
|
|
20
|
Trường Mẫu giáo Hoài Mỹ (2
tầng, 8 phòng)
|
Hoài Nhơn
|
500
|
|
21
|
Trường Mẫu giáo Hoài Sơn
|
Hoài Nhơn
|
500
|
|
22
|
Trường THCS Mỹ Thành
|
Phù Mỹ
|
500
|
|
XII
|
LĨNH VỰC QLNN - ANQP
|
|
49.807
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
29.790
|
|
1
|
Sửa chữa nhà làm việc Hạt
kiểm lâm huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
350
|
|
2
|
Nhà làm việc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Quy Nhơn
|
1.736
|
|
3
|
Trung tâm bồi dưỡng chính
trị Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
1.857
|
|
4
|
Nhà làm việc Khối Dân Vận
- Mặt trận huyện Hoài Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
1.500
|
|
6
|
Trụ sở Viện nghiên cứu
phát triển kinh tế - xã hội
|
Quy Nhơn
|
1.966
|
|
7
|
Văn phòng thường trực tìm
kiếm cứu nạn thuộc Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
Quy Nhơn
|
1.110
|
|
8
|
Trụ sở làm việc HĐND và
UBND xã Tây Phú
|
Tây Sơn
|
1.465
|
|
9
|
Trụ sở làm việc UBND xã
Phước Hòa
|
Tuy Phước
|
2.685
|
|
10
|
Cải tạo nâng cấp Nhà ăn, bếp
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Quy Nhơn
|
2.300
|
|
11
|
Trụ sở UBND xã Phước Thuận
|
Tuy Phước
|
550
|
|
12
|
Trụ sở làm việc UBND xã
Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
3.000
|
|
13
|
Trụ sở làm việc HĐND và
UBND xã Canh Vinh
|
Vân Canh
|
3.000
|
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng Trung
tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
2.903
|
|
15
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở
làm việc Sở Tư pháp
|
Quy Nhơn
|
689
|
|
16
|
Cải tạo,sửa chữa để bố trí
phòng làm việc lãnh đạo UBND tỉnh và phòng họp của UBND tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.548
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật
chất Nhà khách Thanh Bình
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
18
|
Dự án Cải tạo, sửa chữa
nhà làm việc Ban Quản lý dự án các công trình trọng điểm tỉnh
|
TP Quy Nhơn
|
1.131
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
20.017
|
|
1
|
Trụ sở làm việc UBND xã
Hoài Thanh Tây
|
Hoài Nhơn
|
3.000
|
|
2
|
Công trình quốc phòng
|
Quy Nhơn
|
4.000
|
|
3
|
Trạm Biên phòng Cửa khẩu cảng
Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
2.993
|
|
4
|
Nhà làm việc Trung tâm QH
nông nghiệp
|
Quy Nhơn
|
2.534
|
|
5
|
Nhà làm việc thanh tra tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.990
|
|
6
|
Trường Quân sự tỉnh Bình Định
|
Phù Cát
|
4.000
|
|
7
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại
hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bình Định
|
toàn tỉnh
|
1.500
|
|
XIII
|
Trả nợ các công trình
quyết toán
|
|
10.000
|
|
B
|
NGUỒN VỐN CẤP QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT
|
|
1.040.000
|
|
B.1
|
Giao huyện, thành phố bố
trí
|
|
400.000
|
|
1
|
Thành phố Quy Nhơn
|
|
150.000
|
|
2
|
Thị xã An Nhơn
|
|
55.000
|
|
3
|
Huyện Tuy Phước
|
|
50.000
|
|
4
|
Huyện Tây Sơn
|
|
20.000
|
|
5
|
Huyện Phù Cát
|
|
30.000
|
|
6
|
Huyện Phù Mỹ
|
|
35.000
|
|
7
|
Huyện Hoài Nhơn
|
|
50.000
|
|
8
|
Huyện Hoài Ân
|
|
5.000
|
|
9
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
2.000
|
|
10
|
Huyện Vân Canh
|
|
1.000
|
|
11
|
Huyện An Lão
|
|
2.000
|
|
B.2
|
Trả nợ ngân sách
|
|
200.000
|
|
B.3
|
Quỹ phát triển đất
|
|
35.000
|
|
B.4
|
Hỗ trợ đầu tư hợp tác
bên Lào
|
|
1.500
|
|
B.5
|
Bố trí cho công trình
|
|
403.500
|
|
I
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
10.000
|
|
II
|
Đối ứng ODA
|
|
25.000
|
|
III
|
Chi phí thẩm tra quyết
toán vốn đầu tư hoàn thành
|
|
3.000
|
|
IV
|
Hoàn trả NST đã tạm ứng
trả TW thu hồi theo NQ11
|
|
4.000
|
|
V
|
Hỗ trợ đầu tư các công
trình phúc lợi cho tỉnh Hà Tĩnh
|
|
5.000
|
|
VI
|
Bồi thường GPMB các dự
án trên địa bàn tỉnh
|
|
85.000
|
|
VII
|
Ngành Giao thông
|
|
120.430
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
12.430
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường
vào sân bay Phù Cát (đoạn từ cổng đến nhà ga sân bay)
|
Phù Cát
|
1.454
|
|
2
|
Cầu Lạc Điền (Km1+004 tuyến
ĐT.640)
|
Tuy Phước
|
1.476
|
|
3
|
Mua sắm, lắp đặt camera và
cân tải trọng phục vụ công tác quản lý và bảo vệ cầu Thị Nại
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
4
|
Cầu Sở Bắc, xã Cát Tường
|
Phù Cát
|
2.000
|
|
5
|
Đường phía Tây tỉnh Bình Định
(An Nhơn - Hoài Nhơn) HM S/C mặt đường đoạn Km 49 - Km55
|
Hoài Ân
|
2.000
|
|
6
|
Thay thế 22 bó cáp dự ứng
lực ngoài và 12 khe co giãn của cầu Thị Nại
|
Quy Nhơn
|
2.500
|
|
7
|
Nâng cấp tuyến đường
ĐT.630 (đoạn ngã 4 Gò Cau - Dốc Truông Sỏi)
|
Hoài Ân
|
2.000
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
108.000
|
|
1
|
Đường từ xã Vĩnh Thuận
(huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê - tỉnh Gia
Lai)
|
Vĩnh Thạnh
|
2.000
|
|
2
|
Đường GTNT phía Nam xã Cát
Minh, huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
2.000
|
|
3
|
Tuyến đường dọc kênh lại
Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4)
|
Hoài Nhơn
|
2.000
|
|
4
|
Xây dựng tuyến đường
ĐT.630 (đoạn Truông Sỏi Kim Sơn)
|
Hoài Ân
|
2.000
|
|
5
|
Đường phía Tây tỉnh
(ĐT.639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580)
|
VC-QN
|
50.000
|
|
6
|
Đường trục Khu kinh tế nối
dài (gđ 1)
|
KKT Nhơn Hội
|
50.000
|
|
VIII
|
Thủy lợi
|
|
33.697
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
15.693
|
|
1
|
Gia cố kè chống sạt lở đường
đến xã ĐăkMang
|
Hoài Ân
|
414
|
|
2
|
Chống xói lở dọc bờ sông
Kôn (Bờ kè soi Tà Má)
|
Vĩnh Thạnh
|
919
|
|
3
|
Kè chống xói lở thôn Thạnh
Xuân Đông (gđ 2)
|
Hoài Nhơn
|
1.594
|
|
4
|
Kênh mương nội đồng xã
Vĩnh Quang
|
Vĩnh Thạnh
|
600
|
|
5
|
Hệ thống kênh mương cấp nước
nuôi trồng thủy sản xã Phước Thắng, Phước Hòa
|
Tuy Phước
|
2.190
|
|
6
|
Bê tông kênh mương trên địa
bàn huyện Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
2.500
|
|
7
|
Kè xã Hoài Xuân đoạn từ
Km0+774,69 đến Km
|
Hoài Nhơn
|
2.000
|
|
8
|
Kè bờ sông Văn Lãng đoạn
thôn Lộc Thuận xã Nhơn Hạnh đến gò Ứng xã Phước Thắng
|
An Nhơn
|
2.135
|
|
9
|
Đập dâng Toi Đó, Sơn Lãnh,
xã Cát Sơn
|
Phù Cát
|
1.341
|
|
10
|
Kênh chính và công trình
trên kênh thuộc công trình Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn
|
Phù Mỹ
|
2.000
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
18.004
|
|
1
|
Kiên cố hóa bê tông kênh
mương xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
2.500
|
|
2
|
Hệ thống kênh mương 3 bàu
Thiện Đức, xã Hoài Hương
|
Hoài Nhơn
|
2.104
|
|
3
|
Đê sông Cây Me (đoạn thượng,
hạ lưu cầu Đội Thông)
|
Tuy Phước
|
2.500
|
|
4
|
Kè chống sạt lở Nam sông Lại
Giang (đoạn từ kè cũ đến Cầu Phao)
|
Hoài Nhơn
|
2.000
|
|
5
|
Đường giao thông liên xã từ
xã Cát Tường đi xã Cát trinh
|
Phù Cát
|
1.500
|
|
6
|
Kè chống xói lở thôn thạnh
Xuân Đông (giai đoạn 3)
|
Hoài Nhơn
|
1.100
|
|
7
|
Trạm bơm điện Mỹ Trang, xã
Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
1.500
|
|
8
|
Đê thượng hạ lưu đập Thanh
Quang, xã Phước Thắng
|
Tuy Phước
|
1.300
|
|
9
|
Kè đá phía hạ lưu, thượng
lưu đập dâng bộ tồn, xã Cát Khánh (giai đoạn 1)
|
Phù Cát
|
2.000
|
|
10
|
Kiên cố hệ thống kênh tưới
N1-2C - Hệ thống tưới Cây Gai
|
Tuy Phước
|
500
|
|
11
|
Dự án Tu bổ đê điều năm
2017 tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn, Tuy Phước
|
1.000
|
|
IX
|
Hạ tầng giống
|
|
3.741
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
3.741
|
|
1
|
Trại nghiên cứu, khảo nghiệm
giống lúa, mùa An Nhơn
|
An Nhơn
|
2.241
|
|
2
|
Vườn ươm giống cây ngập mặn
|
Tuy Phước
|
1.500
|
|
X
|
Nước sạch nông thôn
|
|
12.988
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
10.488
|
|
1
|
Mở rộng hệ thống cấp nước
sạch xã Nhơn Hải
|
Quy Nhơn
|
1.500
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng công
trình cấp nước xã Mỹ Phong
|
Phù Mỹ
|
1.995
|
|
3
|
Mở rộng đường ống cấp nước
công trình Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu
|
Phù Mỹ
|
2.000
|
|
4
|
Cấp nước Sinh hoạt xã Canh
Vinh, Canh Hiển và Canh Hiệp
|
Vân Canh
|
2.000
|
|
5
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
tự chảy xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
493
|
|
6
|
Cấp nước sinh hoạt xã Canh
Thuận
|
Vân Canh
|
2.500
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
2.500
|
|
1
|
Cấp nước sinh hoạt xã Nhơn
Hậu - Nhơn Mỹ, huyện An Nhơn
|
An Nhơn
|
2.500
|
|
XI
|
Công - Thương mại
|
|
2.500
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
2.000
|
|
1
|
Chợ Hoài Hương
|
Hoài Nhơn
|
2.000
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
500
|
|
1
|
Chợ Gồm, xã Cát Hanh
|
Phù Cát
|
500
|
|
XII
|
Khu kinh tế, khu công
nghiệp
|
|
9.670
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
9.670
|
|
1
|
Khu tái định cư Cát Tiến
(mới)
|
KKT
|
1.019
|
|
2
|
Đường trục Khu kinh tế
Nhơn Hội
|
KKT
|
335
|
|
3
|
Khu neo đậu tàu thuyền phục
vụ Khu tái định cư Nhơn Phước
|
KKT
|
618
|
|
4
|
HTKT Khu trung tâm Khu
kinh tế Nhơn Hội
|
KKT
|
1.318
|
|
5
|
Khu nghĩa địa, cải táng
Cát Nhơn - Cát Hưng
|
KKT
|
167
|
|
6
|
Khu xử lý nước thải tập
trung KCN Nhơn Hội
|
KKT
|
695
|
|
7
|
Trồng rừng phòng hộ và cảnh
quan trong KKT Nhơn Hội
|
KKT
|
132
|
|
8
|
Đường dẫn ra Cảng tổng hợp
KKT Nhơn Hội
|
KKT
|
1.337
|
|
9
|
HTKT Khu TĐC phục vụ KCN
Long Mỹ
|
TP Quy Nhơn
|
227
|
|
10
|
HTKT Khu TĐC phường BTX gđ
2, 3
|
TP Quy Nhơn
|
2.103
|
|
11
|
Thảm nhựa các tuyến đường
trong Khu TĐC Nhơn Phước (gđ 1)
|
KKT
|
52
|
|
12
|
Mương thoát nước mưa phía
Bắc Khu TĐC p. Trần Quang Diệu
|
TPQN
|
14
|
|
13
|
Hệ thống điện chiếu sáng từ
cầu Thị Nại đến Nhơn Lý
|
KKT Nhơn Hội
|
1.653
|
|
XIII
|
Ngành Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
|
4.228
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
1.728
|
|
1
|
Trường Trung học Văn hóa
Nghệ thuật tỉnh
|
Quy Nhơn
|
1.728
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
2.500
|
|
1
|
Khu tưởng niệm liệt sỹ Thuận
Ninh
|
Tây sơn
|
500
|
|
2
|
Khu di tích lịch sử Núi
Chéo
|
Hoài Ân
|
2.000
|
|
XIV
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
5.700
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
1.900
|
|
1
|
Hạ tầng khu dân cư nông
thôn xã Cát Tiến (2,7ha), huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
1.900
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
sang năm 2017
|
|
3.800
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu
đất dọc đường Hoa Lư
|
Quy Nhơn
|
3.800
|
|
XV
|
LĨNH VỰC QLNN - ANQP
|
|
29.936
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
23.636
|
|
1
|
Trụ sở làm việc UBND xã
Canh Hiển
|
Vân Canh
|
323
|
|
2
|
Cơ sở làm việc phòng cảnh
sát đường thủy thuộc công an tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1.467
|
|
3
|
Trụ sở tiếp công dân tỉnh
Bình Định
|
Quy Nhơn
|
770
|
|
4
|
Trung tâm bồi dưỡng chính
trị huyện Vân Canh
|
Vân Canh
|
1.400
|
|
5
|
Trụ sở HĐND và UBND xã
Vĩnh Hảo
|
Vĩnh
|
1.890
|
|
|
|
Thạnh
|
|
|
6
|
Trụ sở làm việc HĐND và
UBND xã Tây An
|
Tây Sơn
|
2.540
|
|
7
|
Mua sắm sửa chữa hội trường
phục vụ đại hội Đảng bộ tỉnh
|
Quy Nhơn
|
360
|
|
9
|
Trung tâm thông tin Chỉ
huy Công an tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
889
|
|
10
|
XD trụ sở Tỉnh đoàn Bình Định
|
Quy Nhơn
|
3.381
|
|
11
|
Sửa chữa trụ sở làm việc Hội
cựu chiến binh tỉnh
|
Quy Nhơn
|
22
|
|
12
|
Nhà làm việc BQL rừng đặc
dụng An Toàn
|
An Lão
|
1.000
|
|
13
|
Công trình quốc phòng
|
Quy Nhơn
|
873
|
|
14
|
Công trình quốc phòng
|
toàn tỉnh
|
1.101
|
|
15
|
Hạt kiểm lâm Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
180
|
|
16
|
Kho lưu trữ của VPUBND tỉnh
|
Quy Nhơn
|
507
|
|
17
|
Nhà làm việc Sở Giao thông
vận tải
|
Quy Nhơn
|
4.000
|
|
18
|
Trung tâm quy hoạch và Kiểm
định xây dựng
|
Quy Nhơn
|
100
|
|
19
|
Trường bắn, thao trường huấn
luyện cho lực lượng vũ trang huyện Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
607
|
|
20
|
Bia lưu niệm nơi thành lập
LLVT tỉnh Bình Định
|
Hoài Nhơn
|
204
|
|
21
|
Sửa chữa trụ sở Huyện ủy,
trụ sở khối Dân vận - Mặt trận huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
450
|
|
22
|
Đầu tư trang thiết bị số
hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh BĐ gđ 1903-2007
|
Quy Nhơn
|
772
|
|
23
|
Trụ sở xã Hoài Mỹ
|
Hoài Nhơn
|
800
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
6.300
|
|
1
|
Công trình quốc phòng
|
Hoài Nhơn
|
2.000
|
|
2
|
Công trình quốc phòng
|
Quy Nhơn
|
2.500
|
|
3
|
Trụ sở Đội Quản lý thị trường
số 1, thị trấn Bồng Sơn
|
Hoài Nhơn
|
1.800
|
|
XVI
|
CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI
CÔNG MỚI NĂM 2017
|
|
48.610
|
|
1
|
Cầu Bù Nú - Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
2.000
|
|
2
|
Tuyến đường từ QL 1A cũ đến
đến Gò Dài và Khu dân cư dọc tuyến
|
Hoài Nhơn
|
4.000
|
|
3
|
TT cá Koi Bình Định
|
Phù Mỹ
|
4.000
|
|
4
|
Cầu Đập Đá cũ, phường Đập
Đá, thị xã An Nhơn
|
An Nhơn
|
2.000
|
|
5
|
Xây dựng nhà công vụ Huyện
ủy Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
500
|
|
6
|
SC trụ sở Sở Du Lịch
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
7
|
Tuyến đường vào trụ sở
Phòng Cảnh sát đường thủy
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
8
|
DA hệ thống điện phục vụ
trạm bơm nước sạch Suối Phướng và khu dãn dân làng Đắc Đâm, huyện Vân Canh
|
Vân Canh
|
860
|
|
9
|
Bến cập tàu và kè chắn
sóng Trạm kiểm soát biên phòng Mũi Tấn thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
10
|
Trụ sở xã đội (14 xã trọng
điểm quốc phòng an ninh)
|
toàn tỉnh
|
2.450
|
|
11
|
SC NLV chi cục kiểm lâm tỉnh
Bình Định
|
Quy Nhơn
|
400
|
|
12
|
SC trạm kiểm lâm An Trường
|
An Nhơn
|
600
|
|
13
|
Trang bị máy thông tin
liên lạc phục vụ tìm kiếm cứu nạn của Bộ Chỉ huy Bộ độ Biên phòng
|
Quy Nhơn
|
400
|
|
14
|
Công trình quốc phòng
|
Hoài Nhơn
|
1.500
|
|
15
|
Cấp nước sinh hoạt xã Cát
Tường
|
Phù Cát
|
2.000
|
|
16
|
Hệ thống nước sinh hoạt tự
chảy xã Ân Nghĩa
|
Hoài Ân
|
1.400
|
|
17
|
Nhà làm việc khối dân vận
- Mặt trận huyện Vân Canh
|
Vân Canh
|
500
|
|
18
|
Lắp đặt mới trạm biến áp
400kVA - 22/0,4kV Cấp điện cho khu Trung tâm hành chính thị trấn An Lão
|
An Lão
|
500
|
|
19
|
Đường dây 22kv và TBA
400kVA- 22/0,4Kv cấp điện khu dãn dân Gò Đất Đạo và Soi SX Vạn Xuân
|
An Lão
|
700
|
|
20
|
Hệ thống điện chiếu sáng
tuyến QL19 (đoạn từ thôn Phú An đến siêu thị Vinatext và đoạn từ cầu Phú
Phong đến khối Hòa Lạc, thị trấn Phú Phong), huyện Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
21
|
Trụ sở UBND xã Ân Mỹ (HM:
Nhà làm việc)
|
Hoài Ân
|
1.500
|
|
22
|
Kè bảo vệ khu dân cư dọc bờ
sông Hoài Hải, đoạn từ thôn Kim Giao Nam đến đến thôn Kim Giao Bắc (gđ 1)
|
Hoài Nhơn
|
2.500
|
|
23
|
Sửa chữa văn phòng làm việc
HĐND
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
|
tỉnh
|
|
|
|
24
|
Nhà văn hóa xã Phước Thuận
|
Tuy Phước
|
800
|
|
25
|
Đê sông An lão (đoạn An
Hòa - giai đoạn 2)
|
An Lão
|
5.000
|
|
26
|
Đê Thiết Trụ, xã Nhơn Hậu,
thị xã An Nhơn
|
An Nhơn
|
500
|
|
27
|
Đường chuyên dụng phía Tây
(giai đoạn 2)
|
Quy Nhơn
|
10.000
|
|
C
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
100.000
|
|
I
|
Ngành Y tế
|
|
13.785
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
11.385
|
|
1
|
Sửa chữa trụ sở Sở Y tế
|
Quy Nhơn
|
610
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống xử lý chất
thải y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
Bình Định - Mua sắm, lắp đặt trang thiết bị y tế cho Nhà mổ
|
Quy Nhơn
|
300
|
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo Khoa Hồi
sức cấp cứu nội
|
Quy Nhơn
|
125
|
|
5
|
Trạm y tế xã Mỹ Lộc
|
Phù Mỹ
|
1.000
|
|
6
|
Bệnh viện Y học Cổ truyền
Bình Định
|
Quy Nhơn
|
4.500
|
|
7
|
Sữa chữa trụ Sở làm việc Hội
Chữ thập đỏ
|
Quy Nhơn
|
350
|
|
8
|
Trạm y tế xã Ân Mỹ
|
Hoài Ân
|
500
|
|
9
|
Trung tâm Y tế thành phố
Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường
|
Quy Nhơn
|
2.000
|
|
c
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
2.400
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Hoài Hảo
|
Hoài Nhơn
|
1.000
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Hoài Xuân,
huyện Hoài Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
500
|
|
3
|
Trạm Y tế xã Tam Quan Nam
|
Hoài Nhơn
|
500
|
|
4
|
Trạm Y tế xã Phước Hiệp
|
Tuy Phước
|
400
|
|
II
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo
|
|
38.104
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
28.204
|
|
1
|
Nhà ký túc xá số 5&6,
trường cao đẳng Bình Định
|
Quy Nhơn
|
483
|
|
2
|
Trường THPT Quang Trung,
huyện Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
1.000
|
|
3
|
Trường THPT Nguyễn Diêu,
huyện Tuy Phước (HM: San nền, tường rào; Nhà vệ sinh; Nhà lớp học bộ môn)
|
Tuy Phước
|
1.000
|
|
4
|
Trường THPT Tây Sơn, huyện
Tây Sơn ( HM: Nhà lớp học bộ môn )
|
Tây Sơn
|
120
|
|
5
|
Trường THPT Trưng Vương,
thành phố Quy Nhơn ( HM: Nhà lớp học bộ môn )
|
Quy Nhơn
|
750
|
|
6
|
Trường THPT Nguyễn Đình
Chiểu, thị xã An Nhơn (HM: Nhà lớp học 06 phòng + Nhà bộ môn 03 phòng)
|
An Nhơn
|
1.000
|
|
7
|
Trường TH KT-KT An Nhơn
Nhà lớp học chức năng
|
An nhơn
|
600
|
|
8
|
Trường Trung học KT - KT
An Nhơn Nhà thi đấu đa năng
|
An nhơn
|
600
|
|
9
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
10
|
Trường mẫu giáo số 2 Hoài
Tân (thôn An Dưỡng 1)
|
Hoài Nhơn
|
1.500
|
|
11
|
Trường mẫu giáo số 1 Hoài
Tân (thôn Đệ Đức 3)
|
Hoài Nhơn
|
1.500
|
|
12
|
Trường mầm non Tây Giang
|
Tây Giang
|
400
|
|
13
|
Trường TH số 2 Tam Quan Bắc
|
Tam Quan Bắc
|
1.100
|
|
14
|
Trường TH Bồng Sơn
|
Bồng Sơn
|
1.100
|
|
15
|
Trường TH số 2 Phước Hiệp
|
Phước Hiệp
|
13
|
|
16
|
Trường THCS Phước An
|
Phước An
|
160
|
|
17
|
Trường THCS Phước Hiệp
(nhà bộ môn)
|
Phước Hiệp
|
160
|
|
18
|
Trường THCS Ân Mỹ
|
Hoài Ân
|
300
|
|
19
|
Trường TH số 2 TT Vân Canh
|
TT Vân Canh
|
500
|
|
20
|
Trường Trung học cơ sở Huỳnh
Thị Đào ( HM: XD mới 04 phòng nhà bộ môn; sửa chữa chuyển đổi các phòng học cấp
4 thành nhà hiệu bộ)
|
Vĩnh Quang
|
350
|
|
21
|
Trường TH và THCS Vĩnh Hòa
(HM: XD 04 phòng học và 04 phòng bộ môn)
|
Vĩnh Thạnh
|
1.500
|
|
22
|
Trường Tiểu học số 2 phường
Bình Định (điểm trường khu Thanh niên)
|
An nhơn
|
500
|
|
23
|
Trường Tiểu học Nhơn Tân
(Điểm Nam Tượng 3)
|
Nhơn Tân
|
350
|
|
24
|
Trường tiểu học số 2 Cát
Khánh (điểm trường An Phú)
|
Phù Cát
|
416
|
|
25
|
Trường TH số 1 Nhơn Thành
|
An Nhơn
|
250
|
|
26
|
Trường TH Ngô Mây
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
27
|
Trường TH Số 2 Mỹ Thắng
|
Phù Mỹ
|
350
|
|
28
|
Trường Tiểu học số 1 Cát
Tài
|
Cát Tài
|
700
|
|
29
|
Trường Mẫu giáo Vĩnh Quang
(Nhà hiệu bộ, nhà ăn)
|
Vĩnh Thạnh
|
1.000
|
|
30
|
Các Công trình phổ cập
giáo dục - mầm non trẻ 5 tuổi (dự kiến hoàn thành trong năm 2016)
|
|
9.501
|
|
30.1
|
UBND huyện An Lão
|
|
1.250
|
|
30.1.1
|
Mẫu giáo xã An Hòa (3p
TXPB+1T vạn long)
|
An Hòa
|
400
|
|
30.1.2
|
Mẫu giáo xã An Tân (2p T
Tân An)
|
An Tân
|
300
|
|
30.1.3
|
Mẫu giáo xã An Hưng (1p
T4+1p T5)
|
An Hưng
|
450
|
|
30.1.4
|
Mẫu giáo xã An Trung (1p
T3+1p T5)
|
An Trung
|
100
|
|
30.2
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
650
|
|
30.2.1
|
Mẫu giáo Vĩnh Sơn (Suối
đá)
|
Vĩnh Sơn
|
250
|
|
30.2.2
|
Mẫu giáo Vĩnh Kim (Làng
O3, O5)
|
Vĩnh Kim
|
400
|
|
30.3
|
UBND huyện Vân Canh
|
|
600
|
|
30.3.1
|
Trường MG Canh Thuận (Làng
Kà Te)
|
Canh Thuận
|
300
|
|
30.3.2
|
Trường MG Canh Hòa (Làng
Canh Lãnh)
|
Canh Hòa
|
300
|
|
30.4
|
An Nhơn
|
|
24
|
|
|
MG Nhơn An (Thái Thuận)
|
Nhơn An
|
24
|
|
30.5
|
Hoài Nhơn
|
|
6.742
|
|
30.5.1
|
Trường Mẫu giáo TT Tam
Quan
|
Tam Quan
|
400
|
|
30.5.2
|
Trường Mẫu giáo Hoài Châu
Bắc
|
Hoài Châu Bắc
|
242
|
|
30.5.3
|
Trường Mẫu giáo Hoài Hải
|
Hoài Hải
|
1.000
|
|
30.5.4
|
Trường MN Hoài Hương (thôn
Nhuận An)
|
Hoài Hương
|
1.100
|
|
30.5.5
|
Trường Mẫu giáo Hoài Thanh
Tây
|
Hoài Thanh Tây
|
1.400
|
|
30.5.6
|
Trường MN Hoài Phú
|
Hoài Phú
|
500
|
|
30.5.7
|
Trường MN Tam Quan Nam
|
Tam Quan Nam
|
1.000
|
|
30.5.8
|
Trường MG Hoài Thanh
|
Hoài Thanh
|
1.100
|
|
30.9
|
Vĩnh Thạnh
|
|
235
|
|
|
Trường Mầm non huyện Vĩnh
Thạnh
|
TT Vĩnh Thạnh
|
235
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
9.900
|
|
1
|
Trường THPT chuyên Lê Quý
Đôn (nhà lớp học bộ môn)
|
Quy Nhơn
|
2.300
|
|
2
|
Trường PT dân tộc bán trú
Canh Liên
|
Vân Canh
|
1.200
|
|
3
|
Trường TH số 2 Ân Tín
|
Hoài Ân
|
1.000
|
|
4
|
Trường Mầm non Nhơn Hạnh
(Lộc Thuận)
|
An Nhơn
|
500
|
|
5
|
Trường Mầm non Nhơn Hạnh
(Nhơn Thiện)
|
An Nhơn
|
600
|
|
6
|
Trường Mầm non Nhơn Hạnh
(Thái Xuân)
|
An Nhơn
|
500
|
|
7
|
Trường THCS Cát Hải
|
Phù Cát
|
1.500
|
|
8
|
Nhà thực hành nghề thuộc
trường Cao Đẳng Bình Định
|
Quy Nhơn
|
2.300
|
|
III
|
Ngành Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
|
17.511
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
12.511
|
|
1
|
Tượng đài chiến thắng An
Lão
|
An Lão
|
2.636
|
|
2
|
Trung tâm hoạt động thanh
thiếu niên tỉnh Bình Định
|
Quy Nhơn
|
2.775
|
|
3
|
Tu bổ, phục hồi và phát
huy giá trị di tích tháp Bình Lâm
|
Tuy Phước
|
1.100
|
|
4
|
Lăng mộ Mai Xuân Thưởng
|
Tây Sơn
|
1.100
|
|
5
|
Khu di tích Vụ thảm sát
Kim Tài
|
An Nhơn
|
1.100
|
|
6
|
Cụm di tích Tháp Bánh Ít
|
Tuy Phước
|
1.100
|
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp di tích
mộ tập thể chiến sĩ Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3 - Sao vàng
|
An Nhơn
|
1.100
|
|
8
|
Đền thờ danh nhân văn hóa
Đào Tấn
|
Tuy Phước
|
800
|
|
9
|
Di tích lịch sử vụ thảm
sát Nho Lâm
|
Tuy Phước
|
800
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
5.000
|
|
1
|
Các bia di tích đã được xếp
hạng và các địa danh là nhà tù hoặc được coi là nhà tù của địch
trên địa bàn tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
1.000
|
|
2
|
Khu di tích nhà tù Phú Tài
|
Quy Nhơn
|
4.000
|
|
IV
|
Ngành khoa học và công
nghệ
|
|
900
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành
|
|
900
|
|
1
|
Cải tạo môi trường cảnh
quan thuộc Trung tâm Quốc tế KH và GD liên ngành
|
Quy Nhơn
|
900
|
|
V
|
Các dự án khởi công mới
năm 2017
|
|
29.700
|
|
1
|
Trường THPT chuyên phía Bắc
tỉnh (HM: Sửa chữa các dãy nhà, xây tường rào, TTB đồ gỗ)
|
Hoài Nhơn
|
2.500
|
|
2
|
Trường THPT Hùng Vương
|
Quy Nhơn
|
1.000
|
|
3
|
Trường Chuyên Lê Quý Đôn
(gđ 1: SVĐ, đường chạy; nhà để xe học sinh)
|
Quy Nhơn
|
600
|
|
4
|
Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - Giáo dục thường xuyên TP Quy Nhơn (HM: Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng)
|
Quy Nhơn
|
600
|
|
5
|
Trường mầm non Phước Hưng
(cụm An Cửu)
|
Tuy Phước
|
400
|
|
6
|
Trường TH số 2 Phước Quang
|
Tuy Phước
|
500
|
|
7
|
Trường MN phường Bình Định
(Kim Châu)
|
An Nhơn
|
500
|
|
8
|
Trường THCS Cát Tiến
|
Phù Cát
|
500
|
|
9
|
Trường TH An Toàn (3P nhà
công vụ)
|
An Lão
|
400
|
|
10
|
Trường THPT Ngô Lê Tân
|
Phù Cát
|
1.000
|
|
11
|
Trạm Y tế xã Cát Tường
|
Phù Cát
|
700
|
|
12
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp
khoa Ngoại thần kinh cột sống và khoa ngoại ung bướu (cũ)
|
Quy Nhơn
|
2.700
|
|
13
|
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa
khu vực Bồng Sơn
|
Hoài Nhơn
|
10.000
|
|
14
|
Trường TH Võ Xán 2
|
Tây Sơn
|
800
|
|
15
|
Khu di tích và Tượng đài
chiến thắng Đèo Nhông - Dương Liễu
|
Phù Mỹ
|
5.000
|
|
16
|
Khu di tích cây số 7 Tài
Lương
|
Hoài Nhơn
|
2.000
|
|
17
|
Trung tâm Bảo trợ Xã hội
Bình Định
|
An Nhơn
|
500
|
|
D
|
NGUỒN VỐN KHÁC NGÂN
SÁCH TỈNH
|
|
95.000
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
5.000
|
|
1
|
Khu tưởng niệm cụ Nguyễn
Sinh Sắc tại di tích Huyện đường Bình Khê
|
Tây Sơn
|
5.000
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
80.000
|
|
1
|
Tượng đài Nguyễn Sinh Sắc
- Nguyễn Tất Thành
|
Quy Nhơn
|
80.000
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
|
|
10.000
|
|
1
|
Mở rộng đường Xuân Diệu,
TP.QN
|
Quy Nhơn
|
10.000
|
|
E
|
VỐN VAY NH PTVN
|
|
100.000
|
|
I
|
Chương trình bê tông
giao thông nông thôn và KCH kênh mương, hỗ trợ làng nghề
|
|
70.000
|
|
II
|
Bố trí cho các công
trình
|
|
30.000
|
|
G
|
VỐN VAY TỒN NGÂN KBNN
|
|
200.000
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành
|
|
41.600
|
|
1
|
Mở rộng đường Trần Phú (đoạn
từ Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ)
|
Quy Nhơn
|
5.000
|
|
2
|
Mở rộng đường Nguyễn Thị Định
từ ngã ba Ngô Mây đến đường đến đường Ngô Gia Tự
|
Quy Nhơn
|
5.000
|
|
3
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
xã Cát Hanh, huyện Phù Cát
|
Phù Cát
|
2.000
|
|
4
|
Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu
trì - Mục Thịnh)
|
Vân Canh
|
5.000
|
|
5
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
cho khu tái định cư phục vụ KCN Nhơn Hòa
|
An Nhơn
|
2.600
|
|
6
|
Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục
vụ KCN Nhơn Hòa
|
An Nhơn
|
5.000
|
|
7
|
Đê biển thôn Lý Hưng và Lý
Lương, xã Nhơn Lý (giai đoạn 1). Hạng mục bổ sung: Đoạn đê từ nhà ông Thái đến
nhà ông Lắm
|
Quy Nhơn
|
3.000
|
|
8
|
Đê kè chống xói lở bờ biển
Tam Quan (giai đoạn 2)
|
Hoài Nhơn
|
14.000
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
130.400
|
|
1
|
Trung tâm hội nghị của tỉnh
|
Quy Nhơn
|
20.000
|
|
2
|
Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ
Châu
|
Phù Mỹ
|
1.400
|
|
3
|
Đường từ cầu trường thi đi
QL 19 (thực hiện GĐ1)
|
An Nhơn
|
5.000
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường
vào Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành
|
Quy Nhơn
|
4.000
|
|
5
|
Dự án Cầu Hoa Lư (nối đường
Hoa Lư với khu dân cư Đông Điện Biên Phủ)
|
Quy Nhơn
|
15.000
|
|
6
|
Công trình quốc phòng
|
Quy Nhơn
|
5.000
|
|
7
|
Nhà làm việc 2A Trần Phú
|
Quy Nhơn
|
5.000
|
|
8
|
Xây dựng mới Bệnh viện khu
vực (Tiểu dự án: San nền Mặt bằng)
|
Quy Nhơn
|
5.000
|
|
9
|
Tuyến đường QL.19 (đoạn từ
cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A)
|
Quy Nhơn, Tuy Phước
|
10.000
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ
1D (đoạn từ ngã ba Long Vân đến Bến xe khách liên tỉnh)
|
Quy Nhơn
|
10.000
|
|
11
|
Đường phía Tây tỉnh (ĐT
639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580)
|
VC-QN
|
50.000
|
|
c
|
Các dự án khởi công mới
năm 2017
|
|
28.000
|
|
1
|
Dự án triển khai kế hoạch ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bình Định
giai đoạn 2017 - 2020
|
Toàn tỉnh
|
8.000
|
|
2
|
Khu khám phá khoa học và
Trạm quan sát thiên văn phổ thông thuộc Tổ hợp không gian khoa học
|
Quy Nhơn
|
20.000
|
|