|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
64/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Thanh
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 64/2024/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 14 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ
Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị
định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ
Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ
Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương
cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng
vũ trang;
Căn cứ
Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng
dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông
tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định
định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 737/TTr-SNV ngày 30 tháng 10 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi
điều chỉnh
Quyết định
này quy định đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị đối với tài liệu hết thời hạn bảo
quản trong kho và tài liệu không còn giá trị đã loại ra sau chỉnh lý trên địa
bàn tỉnh Tây Ninh.
2. Đối tượng
áp dụng
Quyết định
này áp dụng đối với Lưu trữ lịch sử tỉnh và các Lưu trữ cơ quan có sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị
Đơn giá xử
lý tài liệu hết giá trị được tính đối với 01 mét tài liệu hết giá trị, bao
gồm: đơn giá tiền lương; đơn giá vật tư, văn phòng phẩm, cụ thể như sau:
1. Đơn giá xử
lý tài liệu hết giá trị (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Trường
hợp đơn giá vật tư, văn phòng phẩm tại thời điểm áp dụng cao hơn hoặc thấp hơn
đơn giá vật tư, văn phòng phẩm quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo đơn
giá thị trường tại thời điểm đó.
3. Trường
hợp mức tiền lương cơ sở theo quy định của Nhà nước chênh lệch so với mức lương
cơ sở tại thời điểm áp dụng thì Sở Nội vụ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2024.
Điều 4.
Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 4;
- UBMTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các Hội được Nhà nước giao biên chế;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- LĐVP; NC;
- Lưu: VT, VP UBND tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Thanh
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI
LIỆU)
Đơn vị tính: đồng/mét
Stt
|
Nhóm tài liệu
|
Đơn giá tiền lương
|
Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 1 + 2
|
1
|
Tài liệu hết
giá trị bảo quản trong kho
|
245.290
|
28.150
|
273.440
|
2
|
Tài liệu hết
giá trị loại ra sau chỉnh lý
|
483.491
|
28.150
|
511.641
|
B. CÁCH TÍNH ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ
I. ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ BẢO QUẢN
TRONG KHO (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)
Stt
|
Nội dung công việc
|
Lao động thực hiện
(Ngạch, bậc công chức, viên chức)
|
Hệ số lương (Hi)
|
Tiền lương thời gian (Vi)
(đồng/phút)
|
Định mức lao động
(Tsp,i) (phút/mét)
|
Đơn giá tiền lương (Vsp,i)
(đồng/mét)
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4 = 2 x 3
|
|
1
|
Bước
1: Lập kế hoạch thực hiện
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
717,60
|
10,283
|
7.379
|
|
2
|
Bước 2:
Lập danh mục, viết thuyết minh tài liệu hết giá trị (a + b)
|
|
|
|
170,969
|
122.687
|
|
a
|
Lập danh
mục tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
717,60
|
165,828
|
118.998
|
|
|
- Lựa chọn,
đánh dấu vào mục lục hồ sơ những hồ sơ dự kiến HGT
|
27,182
|
19.506
|
|
|
- Vào kho lấy
hồ sơ theo danh mục dự kiến hết giá trị
|
24,008
|
17.228
|
|
|
- Kiểm
tra thực tế tài liệu HGT
|
81,555
|
58.524
|
|
|
- Đánh máy danh
mục hồ sơ dự kiến hết giá trị
|
33,083
|
23.740
|
|
b
|
Viết
thuyết minh tài liệu hết giá trị
|
5,141
|
3.689
|
|
3
|
Bước
3: Trình Lãnh đạo cơ quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị (a + b)
|
|
|
|
10,282
|
7.378
|
|
a
|
Soạn thảo
Tờ trình về việc xét hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
717,60
|
5,141
|
3.689
|
|
b
|
Dự thảo
Quyết định về thành lập Hội đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan,
tổ chức chưa thành lập Hội đồng)
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
717,60
|
5,141
|
3.689
|
|
4
|
Bước 4:
Xét hủy tài liệu hết giá trị (a +b + c)
|
|
|
|
62,129
|
44.584
|
|
a
|
Từng
thành viên Hội đồng xem xét danh mục tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo
cơ quan
|
2,67
|
717,60
|
35,986
|
25.824
|
|
b
|
Kiểm tra
thực tế tài liệu
|
8,150
|
5.848
|
|
c
|
Hội đồng
thảo luận tập thể và biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc
giữ lại; Lập biên bản họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị
|
17,993
|
12.912
|
|
5
|
Bước 5:
Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên (a +b + c)
|
|
|
|
14,252
|
12.623
|
|
a
|
Hoàn thiện
danh mục tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ
quan
|
3,33
|
885,71
|
3,970
|
3.516
|
|
b
|
Soạn thảo
và ban hành công văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị
|
5,141
|
4.553
|
|
c
|
Trình hồ
sơ lên cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên
|
5,141
|
4.553
|
|
6
|
Bước
6: Thẩm tra tài liệu hết giá trị (a +b + c + d)
|
|
|
|
22,069
|
19.547
|
|
a
|
Thẩm tra
về thủ tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị
|
Công chức; Lưu trữ viên bậc 4/9;
Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên
|
3,33
|
885,71
|
10,283
|
9.108
|
|
b
|
Kiểm tra
đối chiếu với thực tế tài liệu
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương
|
3,33
|
885,71
|
4,075
|
3.609
|
|
c
|
Lập biên
bản thẩm tra
|
2,570
|
2.276
|
|
d
|
Trả lời
bằng văn bản ý kiến thẩm tra
|
5,141
|
4.553
|
|
7
|
Bước
7: Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy (a +b + c)
|
|
|
|
14,420
|
10.348
|
|
a
|
Sắp xếp,
bổ sung vào mục lục hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ,
tài liệu được yêu cầu giữ lại bảo quản
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
717,60
|
2,791
|
2.003
|
|
b
|
Hoàn thiện
hồ sơ và danh mục tài liệu hết giá trị
|
6,488
|
4.656
|
|
c
|
Dự thảo
quyết định về việc hủy tài liệu hết giá trị
|
5,141
|
3.689
|
|
8
|
Bước
8: Quyết định hủy tài liệu hết giá trị
|
Lãnh đạo cơ quan
|
4,4
|
1.158,26
|
5,141
|
5.955
|
|
9
|
Bước
9: Tổ chức hủy tài liệu hết giá trị (a +b + c + d + e)
|
|
|
|
18,935
|
12.945
|
|
a
|
Đóng gói tài liệu
hết giá trị
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương
|
2,06
|
562,22
|
4,138
|
2.326
|
|
b
|
Lập biên
bản bàn giao tài liệu hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu
trữ và người được giao nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
717,60
|
2,570
|
1.844
|
|
c
|
Vận chuyển
tài liệu đến nơi tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe)
|
5,519
|
3.960
|
|
d
|
Thực hiện
hủy tài liệu hết giá trị
|
4,138
|
2.969
|
|
e
|
Lập biên
bản về việc hủy tài liệu hết giá trị
|
2,570
|
1.844
|
|
10
|
Bước
10: Hoàn thiện và lưu hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
717,60
|
2,570
|
1.844
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
331,050
|
245.290
|
|
Ghi chú:
1. Hệ số
lương (Hi) tại cột (1): áp dụng theo bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối
với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ
tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
Khi tính đơn
giá tiền lương xử lý tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho, hệ
số lương cột (1) của bước 4, bước 5, bước 6a và bước 8, căn cứ vào
thực tế người lao động tham gia thực hiện (ngạch, bậc công chức, viên
chức) để điều chỉnh hệ số lương tương ứng.
2. Cách tính
tiền lương thời gian (Vi) của từng bước công việc (BCV) tại cột (2)
như sau:
Vi =
|
Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung
theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại
|
(đồng/phút)
|
26 ngày x 8 giờ x 60 phút
|
Trong đó:
- Tiền
lương cơ bản của BCV bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng)
nhân với hệ số lương (Hi) của BCV:
(2.340.000 x Hi)
- Tiền lương
bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số
ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ):
((2.340.000 x Hi) x 0,1)
- Các khoản
nộp theo lương của BCV được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương
bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước là 23,5% (bảo
hiểm xã hội 17%, bảo hiểm y tế 3%, bảo hiểm thất nghiệp 1%, bảo hiểm tai nạn
nghề nghiệp 0,5% và kinh phí công đoàn 2%):
((2.340.000
x Hi) + ((2.340.000 x Hi) x 0,1)) x 23,5%
- Phụ cấp
độc hại bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số
độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005
của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức,
viên chức ngành lưu trữ):
(2.340.000
x 0,2)
- 26 ngày là số
ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút
là thời gian trong 01 giờ:
(26 x
8 x 60)
3. Định mức
lao động (Tsp,i) tại cột (3): Là định mức lao
động tổng hợp của từng bước công việc để xử lý 01 mét tài liệu hết
giá trị bảo quản trong kho, áp dụng theo Phụ lục I ban hành
kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị.
4. Cách tính đơn giá tiền lương
(Vsp,i) xử lý 01 mét tài liệu hết giá trị của từng bước công việc
(BCV) tại cột (4) như sau:
Vsp,i = Vi x Tsp,i (đồng/mét)
Trong đó:
- Vi: là tiền
lương thời gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.
- Tsp,i là mức lao động tổng hợp
của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét.
II. ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ LOẠI RA SAU
CHỈNH LÝ (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)
Stt
|
Nội dung công việc
|
Lao động thực hiện
(Ngạch, bậc công chức, viên chức)
|
Hệ số lương
(Hi)
|
Tiền lương thời gian (Vi)
(đồng/phút)
|
Định mức lao động (Tsp,i)
(phút/mét)
|
Đơn giá tiền lương (Vsp,i)
(đồng/mét)
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4 = 2 x 3
|
|
1
|
Bước
1: Lập kế hoạch thực hiện
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
717,60
|
10,283
|
7.379
|
|
2
|
Bước
2: Lập danh mục, viết thuyết minh tài liệu hết giá trị
|
|
|
664,11
|
412,860
|
274.184
|
|
|
Tài liệu
sau chỉnh lý (Theo bước 22a Thông tư 16/2023/TT-BNV ngày 15/11/2023 của Bộ Nội
vụ)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
664,11
|
412,860
|
274.184
|
|
3
|
Bước
3: Trình Lãnh đạo cơ quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị
|
|
|
|
10,282
|
7.378
|
|
a
|
Soạn thảo
Tờ trình về việc xét hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
717,60
|
5,141
|
3.689
|
|
b
|
Dự thảo
Quyết định về thành lập Hội đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan,
tổ chức chưa thành lập Hội đồng)
|
5,141
|
3.689
|
|
4
|
Bước
4: Xét hủy tài liệu hết giá trị
|
|
|
|
129,579
|
92.986
|
|
a
|
Từng
thành viên Hội đồng xem xét danh mục tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9: Lãnh đạo
cơ quan
|
2,67
|
717,60
|
74,567
|
53.509
|
|
b
|
Kiểm tra
thực tế tài liệu
|
17,729
|
12.722
|
|
c
|
Hội đồng
thảo luận tập thể và biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc
giữ lại; Lập biên bản họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị
|
37,283
|
26.754
|
|
5
|
Bước
5: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên
|
|
|
|
18,428
|
16.322
|
|
a
|
Hoàn thiện
danh mục tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ
quan
|
3,33
|
885,71
|
8,146
|
7.215
|
|
b
|
Soạn thảo
và ban hành công văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị
|
5,141
|
4.553
|
|
c
|
Trình hồ
sơ lên cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên
|
5,141
|
4.553
|
|
6
|
Bước
6: Thẩm tra tài liệu hết giá trị
|
|
|
|
21,540
|
19.078
|
|
a
|
Thẩm tra
về thủ tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị
|
Công chức, Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan
quản lý lưu trữ cấp trên
|
3,33
|
885,71
|
10,283
|
9.108
|
|
b
|
Kiểm tra
đối chiếu với thực tế tài liệu
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương dương
|
3,33
|
885,71
|
3,546
|
3.141
|
|
c
|
Lập biên
bản thẩm tra
|
2,570
|
2.276
|
|
d
|
Trả lời
bằng văn bản ý kiến thẩm tra
|
5,141
|
4.553
|
|
7
|
Bước 7:
Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy
|
|
|
|
19,249
|
13.813
|
|
a
|
Sắp xếp,
bổ sung vào mục lục hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ,
tài liệu được yêu cầu giữ lại bảo quản
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
717,60
|
3,035
|
2.178
|
|
b
|
Hoàn thiện
hồ sơ và danh mục tài liệu hết giá trị
|
13,644
|
9.791
|
|
c
|
Dự thảo
quyết định về việc hủy tài liệu hết giá trị
|
2,570
|
1.844
|
|
8
|
Bước
8: Quyết định hủy tài liệu hết giá trị
|
Lãnh đạo cơ quan
|
4,4
|
1.158,26
|
5,141
|
5.955
|
|
9
|
Bước
9: Tổ chức hủy tài liệu hết giá trị
|
|
|
|
66,041
|
44.552
|
|
a
|
Đóng gói tài liệu
hết giá trị
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương
|
2,06
|
562,22
|
18,270
|
10.272
|
|
b
|
Lập biên
bản bàn giao tài liệu hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu
trữ và người được giao nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
717,60
|
2,570
|
1.844
|
|
c
|
Vận chuyển
tài liệu đến nơi tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe)
|
24,361
|
17.481
|
|
d
|
Thực hiện
hủy tài liệu hết giá trị
|
18,270
|
13.111
|
|
e
|
Lập biên
bản về việc hủy tài liệu hết giá trị
|
2,570
|
1.844
|
|
10
|
Bước 10:
Hoàn thiện và lưu hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
717,60
|
2,570
|
1.844
|
|
Tổng cộng
|
|
|
695,973
|
483.491
|
|
Ghi chú:
1. Hệ số
lương (Hi) tại cột (1): áp dụng theo bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối
với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ
tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
Khi tính đơn
giá tiền lương xử lý tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý, hệ
số lương cột (1) của bước 4, bước 5, bước 6a và bước 8, căn cứ vào
thực tế người lao động tham gia thực hiện (ngạch, bậc công chức, viên
chức) để điều chỉnh hệ số lương tương ứng.
2. Cách tính
tiền lương thời gian (Vi) của từng bước công việc (BCV) tại cột (2)
như sau:
Vi =
|
Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung
theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại
|
(đồng/phút)
|
26 ngày x 8 giờ x 60 phút
|
Trong đó:
- Tiền
lương cơ bản của BCV bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng)
nhân với hệ số lương (Hi) của BCV:
(2.340.000
x Hi)
- Tiền lương
bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số
ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ):
((2.340.000 x Hi) x 0,1)
- Các khoản
nộp theo lương của BCV được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương
bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước là 23,5% (bảo
hiểm xã hội 17%, bảo hiểm y tế 3%, bảo hiểm thất nghiệp 1%, bảo hiểm tai nạn
nghề nghiệp 0,5% và kinh phí công đoàn 2%):
((2.340.000 x Hi) + ((2.340.000 x Hi) x 0,1)) x 23,5%
- Phụ cấp
độc hại bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số
độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005
của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức,
viên chức ngành lưu trữ):
(2.340.000 x 0,2)
- 26 ngày là số
ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút
là thời gian trong 01 giờ:
(26 x 8 x 60)
3. Định mức
lao động (Tsp,i) tại cột (3): Là định mức
lao động tổng hợp của từng bước công việc để xử lý 01 mét tài liệu
hết giá trị loại ra sau chỉnh lý, áp dụng theo Phụ lục II
ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết
giá trị.
4. Cách tính
đơn giá tiền lương (Vsp,i) xử lý 01 mét tài liệu hết giá trị của
từng BCV tại cột (4) như sau:
Vsp,i = Vi x Tsp,i (đồng/mét)
Trong đó:
- Vi: là tiền
lương thời gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.
- Tsp,i là mức lao động tổng hợp
của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét.
III. ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ
TRỊ (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)
Stt
|
Tên vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá
(đồng)
|
Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm
(đồng)
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3 = 1 x 2
|
4
|
1
|
Giấy trắng
viết, thống kê, in danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị; phục vụ các thành
viên trong hội đồng xét hủy tài liệu trong các cuộc hội thảo (đã bao hàm 5% tỷ
lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
10
|
150
|
1.500
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2
|
2
|
Mực in
hoặc sao, chụp tài liệu, trang danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị, tài liệu
phục vụ hội thảo
|
Hộp
|
0,003
|
750.000
|
2.250
|
|
3
|
Bút chì
|
Cái
|
0,05
|
5.000
|
250
|
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
0,2
|
5.000
|
1.000
|
|
5
|
Dao, kéo cắt
giấy, dây buộc, xe đẩy, xe vận chuyển tài liệu loại đi tiêu hủy
|
|
|
|
700
|
|
6
|
Quần áo
Blue + Mũ bảo hộ
|
Bộ
|
0,0112
|
750.000
|
8.400
|
|
7
|
Găng tay bạt
|
Đôi
|
0,2
|
20.000
|
4.000
|
|
8
|
Khẩu
trang xô
|
Cái
|
0,2
|
5.000
|
1.000
|
|
9
|
Xà phòng giặt
|
Kg
|
0,025
|
50.000
|
1.250
|
|
10
|
Kính bảo
hộ
|
Cái
|
0,06
|
80.000
|
4.800
|
|
11
|
Bao đựng
tài liệu
|
Cái
|
0,2
|
5.000
|
1.000
|
|
12
|
Chổi
quét nhà
|
Cái
|
0,05
|
40.000
|
2.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
28.150
|
|
Ghi chú:
1. Số lượng
vật tư, văn phòng phẩm tại cột (1): được tính để
xử lý 01 mét tài liệu hết giá trị, áp dụng theo Phụ lục III
ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết
giá trị.
2. Giá vật tư,
văn phòng phẩm tại cột (2): áp dụng theo giá
thị trường tại thời điểm ban hành.
Quyết định 64/2024/QĐ-UBND quy định Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 64/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 quy định Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
80
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|