Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 64/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh Người ký: Nguyễn Hồng Thanh
Ngày ban hành: 14/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
T
ỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/2024/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 14 tháng 11 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;

Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 737/TTr-SNV ngày 30 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị đối với tài liệu hết thời hạn bảo quản trong kho và tài liệu không còn giá trị đã loại ra sau chỉnh lý trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với Lưu trữ lịch sử tỉnh và các Lưu trữ cơ quan có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Điều 2. Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị

Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị được tính đối với 01 mét tài liệu hết giá trị, bao gồm: đơn giá tiền lương; đơn giá vật tư, văn phòng phẩm, cụ thể như sau:

1. Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

2. Trường hợp đơn giá vật tư, văn phòng phẩm tại thời điểm áp dụng cao hơn hoặc thấp hơn đơn giá vật tư, văn phòng phẩm quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo đơn giá thị trường tại thời điểm đó.

3. Trường hợp mức tiền lương cơ sở theo quy định của Nhà nước chênh lệch so với mức lương cơ sở tại thời điểm áp dụng thì Sở Nội vụ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2024.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nh
ận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 4;
- UBMTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các Hội được Nhà nước giao biên chế;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- LĐVP; NC;
- Lưu: VT, VP UBND t
ỉnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Thanh

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)

Đơn vị tính: đồng/mét

Stt

Nhóm tài liệu

Đơn giá tiền lương

Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm

Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị

A

B

1

2

3 = 1 + 2

1

Tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho

245.290

28.150

273.440

2

Tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý

483.491

28.150

511.641

B. CÁCH TÍNH ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ

I. ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ BẢO QUẢN TRONG KHO (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)

Stt

Nội dung công việc

Lao động thực hiện
(Ng
ạch, bậc công chức, viên chức)

Hệ số lương (Hi)

Tiền lương thời gian (Vi)
ồng/phút)

Định mức lao động
(Tsp,i) (phút/mét)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i)
ồng/mét)

A

B

C

1

2

3

4 = 2 x 3

1

ớc 1: Lập kế hoạch thực hiện

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

10,283

7.379

2

ớc 2: Lập danh mục, viết thuyết minh tài liệu hết giá trị (a + b)

170,969

122.687

a

Lập danh mục tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

165,828

118.998

- Lựa chọn, đánh dấu vào mục lục hồ sơ những hồ sơ dự kiến HGT

27,182

19.506

- Vào kho lấy hồ sơ theo danh mục dự kiến hết giá trị

24,008

17.228

- Kiểm tra thực tế tài liệu HGT

81,555

58.524

- Đánh máy danh mục hồ sơ dự kiến hết giá trị

33,083

23.740

b

Viết thuyết minh tài liệu hết giá trị

5,141

3.689

3

ớc 3: Trình Lãnh đạo cơ quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị (a + b)

10,282

7.378

a

Soạn thảo Tờ trình về việc xét hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

5,141

3.689

b

Dự thảo Quyết định về thành lập Hội đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội đồng)

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

5,141

3.689

4

ớc 4: Xét hủy tài liệu hết giá trị (a +b + c)

62,129

44.584

a

Từng thành viên Hội đồng xem xét danh mục tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan

2,67

717,60

35,986

25.824

b

Kiểm tra thực tế tài liệu

8,150

5.848

c

Hội đồng thảo luận tập thể và biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị

17,993

12.912

5

ớc 5: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên (a +b + c)

14,252

12.623

a

Hoàn thiện danh mục tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan

3,33

885,71

3,970

3.516

b

Soạn thảo và ban hành công văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị

5,141

4.553

c

Trình hồ sơ lên cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

5,141

4.553

6

ớc 6: Thẩm tra tài liệu hết giá trị (a +b + c + d)

22,069

19.547

a

Thẩm tra về thủ tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị

Công chức; Lưu trữ viên bậc 4/9;
Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

3,33

885,71

10,283

9.108

b

Kiểm tra đối chiếu với thực tế tài liệu

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương

3,33

885,71

4,075

3.609

c

Lập biên bản thẩm tra

2,570

2.276

d

Trả lời bằng văn bản ý kiến thẩm tra

5,141

4.553

7

ớc 7: Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy (a +b + c)

14,420

10.348

a

Sắp xếp, bổ sung vào mục lục hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cầu giữ lại bảo quản

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

2,791

2.003

b

Hoàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu hết giá trị

6,488

4.656

c

Dự thảo quyết định về việc hủy tài liệu hết giá trị

5,141

3.689

8

ớc 8: Quyết định hủy tài liệu hết giá trị

Lãnh đạo cơ quan

4,4

1.158,26

5,141

5.955

9

ớc 9: Tổ chức hủy tài liệu hết giá trị (a +b + c + d + e)

18,935

12.945

a

Đóng gói tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương

2,06

562,22

4,138

2.326

b

Lập biên bản bàn giao tài liệu hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

2,570

1.844

c

Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe)

5,519

3.960

d

Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị

4,138

2.969

e

Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết giá trị

2,570

1.844

10

ớc 10: Hoàn thiện và lưu hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

2,570

1.844

Tổng cộng

331,050

245.290

Ghi chú:

1. Hệ số lương (Hi) tại cột (1): áp dụng theo bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

Khi tính đơn giá tiền lương xử lý tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho, hệ số lương cột (1) của bước 4, bước 5, bước 6a và bước 8, căn cứ vào thực tế người lao động tham gia thực hiện (ngạch, bậc công chức, viên chức) để điều chỉnh hệ số lương tương ứng.

2. Cách tính tiền lương thời gian (Vi) của từng bước công việc (BCV) tại cột (2) như sau:


Vi =

Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại

ồng/phút)

26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số lương (Hi) của BCV:

(2.340.000 x Hi)

- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ):

((2.340.000 x Hi) x 0,1)

- Các khoản nộp theo lương của BCV được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước là 23,5% (bảo hiểm xã hội 17%, bảo hiểm y tế 3%, bảo hiểm thất nghiệp 1%, bảo hiểm tai nạn nghề nghiệp 0,5% và kinh phí công đoàn 2%):

((2.340.000 x Hi) + ((2.340.000 x Hi) x 0,1)) x 23,5%

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành lưu trữ):

(2.340.000 x 0,2)

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ:

(26 x 8 x 60)

3. Định mức lao động (Tsp,i) tại cột (3): Là định mức lao động tổng hợp của từng bước công việc để xử lý 01 mét tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho, áp dụng theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị.

4. Cách tính đơn giá tiền lương (Vsp,i) xử lý 01 mét tài liệu hết giá trị của từng bước công việc (BCV) tại cột (4) như sau:

Vsp,i = Vi x Tsp,i (đồng/mét)

Trong đó:

- Vi: là tiền lương thời gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.

- Tsp,i là mức lao động tổng hợp của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét.

II. ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ LOẠI RA SAU CHỈNH LÝ (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)

Stt

Nội dung công việc

Lao động thực hiện
(Ng
ạch, bậc công chức, viên chức)

Hệ số lương
(Hi)

Tiền lương thời gian (Vi)
ồng/phút)

Định mức lao động (Tsp,i)
(phút/mét)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i)
ồng/mét)

A

B

C

1

2

3

4 = 2 x 3

1

ớc 1: Lập kế hoạch thực hiện

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

10,283

7.379

2

ớc 2: Lập danh mục, viết thuyết minh tài liệu hết giá trị

664,11

412,860

274.184

Tài liệu sau chỉnh lý (Theo bước 22a Thông tư 16/2023/TT-BNV ngày 15/11/2023 của Bộ Nội vụ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

664,11

412,860

274.184

3

ớc 3: Trình Lãnh đạo cơ quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị

10,282

7.378

a

Soạn thảo Tờ trình về việc xét hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

5,141

3.689

b

Dự thảo Quyết định về thành lập Hội đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội đồng)

5,141

3.689

4

ớc 4: Xét hủy tài liệu hết giá trị

129,579

92.986

a

Từng thành viên Hội đồng xem xét danh mục tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9: Lãnh đạo cơ quan

2,67

717,60

74,567

53.509

b

Kiểm tra thực tế tài liệu

17,729

12.722

c

Hội đồng thảo luận tập thể và biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị

37,283

26.754

5

ớc 5: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

18,428

16.322

a

Hoàn thiện danh mục tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan

3,33

885,71

8,146

7.215

b

Soạn thảo và ban hành công văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị

5,141

4.553

c

Trình hồ sơ lên cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

5,141

4.553

6

ớc 6: Thẩm tra tài liệu hết giá trị

21,540

19.078

a

Thẩm tra về thủ tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị

Công chức, Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

3,33

885,71

10,283

9.108

b

Kiểm tra đối chiếu với thực tế tài liệu

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương dương

3,33

885,71

3,546

3.141

c

Lập biên bản thẩm tra

2,570

2.276

d

Trả lời bằng văn bản ý kiến thẩm tra

5,141

4.553

7

ớc 7: Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy

19,249

13.813

a

Sắp xếp, bổ sung vào mục lục hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cầu giữ lại bảo quản

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

3,035

2.178

b

Hoàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu hết giá trị

13,644

9.791

c

Dự thảo quyết định về việc hủy tài liệu hết giá trị

2,570

1.844

8

ớc 8: Quyết định hủy tài liệu hết giá trị

Lãnh đạo cơ quan

4,4

1.158,26

5,141

5.955

9

ớc 9: Tổ chức hủy tài liệu hết giá trị

66,041

44.552

a

Đóng gói tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương

2,06

562,22

18,270

10.272

b

Lập biên bản bàn giao tài liệu hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

2,570

1.844

c

Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe)

24,361

17.481

d

Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị

18,270

13.111

e

Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết giá trị

2,570

1.844

10

ớc 10: Hoàn thiện và lưu hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

2,570

1.844

Tổng cộng

695,973

483.491

Ghi chú:

1. Hệ số lương (Hi) tại cột (1): áp dụng theo bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

Khi tính đơn giá tiền lương xử lý tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý, hệ số lương cột (1) của bước 4, bước 5, bước 6a và bước 8, căn cứ vào thực tế người lao động tham gia thực hiện (ngạch, bậc công chức, viên chức) để điều chỉnh hệ số lương tương ứng.

2. Cách tính tiền lương thời gian (Vi) của từng bước công việc (BCV) tại cột (2) như sau:


Vi =

Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại

ồng/phút)

26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số lương (Hi) của BCV:

(2.340.000 x Hi)

- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ):

((2.340.000 x Hi) x 0,1)

- Các khoản nộp theo lương của BCV được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước là 23,5% (bảo hiểm xã hội 17%, bảo hiểm y tế 3%, bảo hiểm thất nghiệp 1%, bảo hiểm tai nạn nghề nghiệp 0,5% và kinh phí công đoàn 2%):

((2.340.000 x Hi) + ((2.340.000 x Hi) x 0,1)) x 23,5%

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành lưu trữ):

(2.340.000 x 0,2)

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ:

(26 x 8 x 60)

3. Định mức lao động (Tsp,i) tại cột (3): Là định mức lao động tổng hợp của từng bước công việc để xử lý 01 mét tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý, áp dụng theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị.

4. Cách tính đơn giá tiền lương (Vsp,i) xử lý 01 mét tài liệu hết giá trị của từng BCV tại cột (4) như sau:

Vsp,i = Vi x Tsp,i (đồng/mét)

Trong đó:

- Vi: là tiền lương thời gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.

- Tsp,i là mức lao động tổng hợp của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét.

III. ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)

Stt

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lượng

Giá
(đồng)

Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm
(đồng)

Ghi chú

A

B

C

1

2

3 = 1 x 2

4

1

Giấy trắng viết, thống kê, in danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị; phục vụ các thành viên trong hội đồng xét hủy tài liệu trong các cuộc hội thảo (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)

T

10

150

1.500

Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2

2

Mực in hoặc sao, chụp tài liệu, trang danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị, tài liệu phục vụ hội thảo

Hộp

0,003

750.000

2.250

3

Bút chì

Cái

0,05

5.000

250

4

Bút bi

Cái

0,2

5.000

1.000

5

Dao, kéo cắt giấy, dây buộc, xe đẩy, xe vận chuyển tài liệu loại đi tiêu hủy

700

6

Quần áo Blue + Mũ bảo hộ

B

0,0112

750.000

8.400

7

Găng tay bạt

Đôi

0,2

20.000

4.000

8

Khẩu trang xô

Cái

0,2

5.000

1.000

9

Xà phòng giặt

Kg

0,025

50.000

1.250

10

Kính bảo hộ

Cái

0,06

80.000

4.800

11

Bao đựng tài liệu

Cái

0,2

5.000

1.000

12

Chổi quét nhà

Cái

0,05

40.000

2.000

Tổng cộng

28.150

Ghi chú:

1. Số lượng vật tư, văn phòng phẩm tại cột (1): được tính để xử lý 01 mét tài liệu hết giá trị, áp dụng theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị.

2. Giá vật tư, văn phòng phẩm tại cột (2): áp dụng theo giá thị trường tại thời điểm ban hành.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 64/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 quy định Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


76

DMCA.com Protection Status
IP: 18.190.253.224
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!