ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
64/2015/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày
17 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số
11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày
14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền
lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 331/TTr-SXD ngày 17/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Công bố Bộ
đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn
Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
2. Quy định
các hệ số để tính chi phí nhân công trong điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm đối với đơn giá nhân công trong bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống
thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk như sau:
- Đối với các loại công tác có điều
kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thì chi phí nhân công trong đơn giá
được nhân với hệ số: 1,066.
- Đối với các loại công tác có điều
kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thì chi phí nhân công
trong đơn giá được nhân với hệ số: 1,146.
Điều 2. Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước
thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết
định này, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định
giá dự toán và thanh quyết toán công tác duy trì hệ thống thoát nước thải trên
địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; để tổ chức lựa chọn nhà thầu thực
hiện công tác duy trì hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma
Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Xử lý chuyển tiếp
1. Đối với khối lượng dịch vụ quản
lý, vận hành hệ thống thoát nước thải mà dự toán đã được thẩm định, phê duyệt
trước ngày Quyết định này có hiệu lực; đã tổ chức lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp
đồng xây dựng thì không phải thẩm định và phê duyệt lại.
2. Đối với khối lượng dịch vụ quản
lý, vận hành hệ thống thoát nước thải mà dự toán đã được thẩm định, phê duyệt
trước ngày Quyết định này có hiệu lực; nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu thì
chủ đầu tư phải tổ chức lập, điều chỉnh dự toán theo đơn giá ban hành tại Quyết
định này; và trình thẩm định và phê duyệt lại theo quy định hiện hành.
Điều 4. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị, địa phương liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này; theo dõi,
kiểm tra và định kỳ 06 tháng, hàng năm báo cáo kết quả cho UBND tỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2016 và thay thế cho Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày
18/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống
thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; phần nội
dung sửa đổi có liên quan tại Điều 1 của Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
22/10/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số
08/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân
công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành có liên quan ở tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Xây dựng;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 5;
- Sở Tư pháp;
- UBND các xã, phường, thị trấn do UBND các huyện, TX, TP sao gửi;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PT&TH tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các P, TT thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN. (HT.100)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
BỘ ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ, VẬN
HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN I
THUYẾT MINH VÀ
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ
Đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố
Buôn Ma Thuột là chi phí cần thiết về vật liệu, công cụ lao động, nhân công,
máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng đối với các công tácquản lý, vận
hành hệ thống thoát nuớc thải đô thị trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột.
1. Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống
thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk bao gồm các
chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Là chi phí giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết cho việc thực hiện
và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát
nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Chi phí vật liệu
quy định trong đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện
công việc.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia
tăng.
Trong quá trình thực hiện Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá
chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá
thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức
giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ
quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức
để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo
đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào
chi phí vật liệu trong dự toán.
b) Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số
26/2015/TT-BLDTBXD ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc
hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng
vốn ngân sách nhà nước (mức lương cơ sở là 1.150.000đồng/tháng) và đã tính hệ số
điều chỉnh tăng thêm tiền lương bằng 0,7.
Chi phí nhân công trong đơn giá được tính theo bảng lương I.6, nhóm lao động
trực tiếp, ngành dịch vụ công ích đô thị, cung cấp điện nước sạnh, trong điều
kiện lao động bình thường.
Các khoản phụ cấp gồm: phụ cấp khu vực, phụ cấp độc hại, phụ cấp trách nhiệm
được xác định theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải
trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
2. Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống
thoát nước thải được xác định trên cơ sở
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng.
Thông tư số 26/2015/TT-BLDTBXD ngày 14/7/2015 của
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền
lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 05/09/2007 của
UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Định mức dự toán công tác quản lý, vận hành
hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của
UBND tỉnh Đắk Lắk Về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức dự toán xây dựng
trong công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố
Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 của
UBND tỉnh Đắk Lắk.
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ
Bộ đơn giá được phân theo nhóm, loại công tác được mã hoá thống nhất theo
quy định trong tập định mức dự toán quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải
trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, ban hành kèm theo Quyết định số
35/2007/QĐ-UBND ngày 5/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk và Quyết định số
17/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
PHẦN I : Thuyết minh và quy định
áp dụng.
PHẦN II: Đơn giá quản lý, vận
hành hệ thống thoát nước thải
Chương I: Quản lý, vận hành mạng lưới thoát nước
thải (bao gồm:Công tác kiểm tra, vệ sinh hệ thống tuyến ống, giếng thăm, giếng
kiểm tra, giếng chuyển hướng,hộp nối)
Chương II: Quản lý, vận hành trạm bơm áp lực C2A
Chương III: Quản lý, vận hành nhà máy xử lý nước
thải
Chương IV: Quản lý, vận hành trạm bơm tái sử dụng
nước thải
Chương V: Quản lý, vận hành các bể chứa nước và
hệ thống tuyến ống tái sử dụng nước thải.
Chương VI: Công tác vệ sinh hố thu nước, hố ga.
III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN
Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn
phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.
IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước
thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk là căn cứ để các tổ chức,
cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí quản lý, vận
hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Đối với những công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải mà có
yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này
thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng
hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành
áp dụng.
Trong quá trình sử dụng tập đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước
thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị
phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
PHẦN II
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP. BUÔN MA THUỘT,
TỈNH ĐẮK LẮK
Chương I
QUẢN LÝ VẬN
HÀNH MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI
I. KIỂM TRA MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI.
TNT1.01 KIỂM TRA ĐƯỜNG ỐNG BẰNG MÁY GHI HÌNH
Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị xe (đổ nhiên liệu, đổ
nước vào bồn, kiểm tra xe, máy phát điện, robot và thiết bị ghi hình).
+ Đến vị trí được chỉ định, chuẩn
bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Lập rào chắn an toàn quanh
công trường.
+ Mở nắp giếng thăm đầu trên và
đầu dưới - chờ khí độc bay đi.
+ Dùng vòi phun nước vệ sinh
lòng giếng và đáy giếng.
+ Lắp đặt phao, bơm căng phao để
bịt nước chảy xuống từ đường ống phía trên.
+ Đưa thiết bị kiểm tra (Robot)
xuống đáy giếng và điều khiển đi vào bên trong ống.
+ Theo dõi lòng cống trên màn
hình và ghi lại số liệu, dữ liệu chi tiết của quá trình kiểm tra vào sổ.
+ Sau khi kiểm tra xong đoạn ống,
điều khiển robot ra khỏi ống và đưa robot lên.
+ Tiến hành phun nước xối rửa
đường dây và thiết bị kiểm tra (robot).
+ Tháo dỡ phao và đưa thiết bị
kiểm tra (robot) lên.
+ Đậy nắp giếng thăm lại, vệ
sinh công trường.
+ Thu dọn thiết bị, tập trung dụng
cụ phương tiện về nơi quy định, tháo dỡ rào chắn.
+ Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng
và đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn
vị tính: đồng/50m đường ống
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Kiểm tra tuyến ống thoát nước thải bằng máy
ghi hình Số lượng:
|
|
|
|
|
TNT1.011
|
- Ø 150 ÷ Ø 300mm
|
50m
|
|
23.009
|
72.362
|
TNT1.012
|
- Ø 400 ÷ Ø 700mm
|
50m
|
|
23.584
|
116.583
|
|
|
|
|
|
|
TNT1.02 KIỂM TRA GIẾNG THĂM, GIẾNG KIỂM TRA BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
+ Đến vị trí được chỉ định, chuẩn
bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Lập rào chắn an toàn quanh
công trường.
+ Mở nắp giếng thăm - giếng kiểm
tra, chờ khí độc bay đi.
+ Dùng chổi xương vệ sinh bên
trong giếng cho sạch sẽ.
+ Xuống lòng giếng để kiểm tra
và đánh giá tình trạng giếng thăm - giếng kiểm tra theo chỉ định bằng mắt thường,
như sau:
▪ Tình trạng giếng thăm: nắp,
thân, thành, đáy giếng.
▪ Mức độ tích đọng chất cặn lắng,
bùn, rác.
+ Ghi dữ liệu, số liệu đã kiểm
tra và lập báo cáo đầy đủ theo mẫu lệnh công việc.
+ Kiểm tra xong đậy nắp giếng
thăm, vệ sinh công trường.
+ Tháo dỡ rào chắn thu dọn thiết
bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
+ Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng
và đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn
vị tính: đồng/giếng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT1.021
|
Kiểm tra giếng thăm, giếng kiểm tra bằng thủ
công
|
giếng
|
|
4.985
|
|
TNT1.03 KIỂM TRA GIẾNG CHUYỂN HƯỚNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
+ Đến vị trí được chỉ định, chuẩn
bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Lập rào chắn an toàn quanh
công trường.
+ Vệ sinh mặt trên nắp giếng
chuyển hướng và xung quanh giếng với bán kính 1 mét.
+ Mở nắp giếng chuyển hướng kiểm
tra, chờ khí độc bay đi.
+ Kiểm tra và đánh giá tình trạng
nắp, thân và đáy giếng
+ Ghi đầy đủ thông tin vào mẫu
lệnh công việc.
+ Đậy nắp giếng chuyển hướng.
+ Vệ sinh công trường, thu dọn
rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
+ Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng
và đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn
vị tính: đồng/giếng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT1.031
|
Kiểm tra giếng chuyển hướng bằng phương pháp
thủ công
|
giếng
|
|
13.614
|
|
TNT1.04 KIỂM TRA HỘP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
+ Đến vị trí được chỉ định, chuẩn
bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Lập rào chắn an toàn quanh
công trường.
+ Vệ sinh mặt trên nắp hộp nối
và xung quanh giếng với bán kính 1 mét.
+ Mở nắp hộp nối, chờ khí độc
bay đi.
+ Kiểm tra và đánh giá tình trạng
nắp, thân và đáy giếng
+ Ghi đầy đủ thông tin vào mẫu
lệnh công việc.
+ Đậy nắp hộp nối.
+ Vệ sinh công trường, thu dọn
rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
+ Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng
và đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn
vị tính: đồng/giếng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT1.041
|
Kiểm tra hộp nối bằng phương pháp thủ công
|
giếng
|
|
13.614
|
|
II. VỆ SINH MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI BẰNG THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TNT1.05 VỆ
SINH GIẾNG THĂM, GIẾNG KIỂM TRA BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC VÀ XE HÚT CHÂN KHÔNG
Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị xe (bơm nước vào
bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe)
+ Đến vị trí được chỉ định, chuẩn
bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Lập rào chắn an toàn quanh
công trường.
+ Vệ sinh mặt trên nắp giếng
thăm - giếng kiểm tra.
+ Mở nắp giếng thăm - giếng kiểm
tra, chờ khí độc bay đi.
+ Trèo xuống giếng và dùng phao
bịt một (01) đầu ống.
+ Dùng vòi phun áp lực phun nước
vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.
+ Dùng xe hút chân không hút hết
rác, đất, cặn lắng bên trong đáy giếng.
+ Trèo xuống giếng tháo phao bịt
đầu ống và đậy nắp giếng.
+ Vệ sinh công trường, thu dọn
rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
+ Ghi chép đầy đủ thông tin vào
mẫu lệnh công việc.
Đơn
vị tính: đồng/giếng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT1.051
|
Vệ sinh giếng thăm, giếng kiểm tra bằng xe
phun rửa áp lực và xe hút chân không
|
giếng
|
727
|
26.844
|
208.059
|
TNT1.06 VỆ SINH GIẾNG CHUYỂN HƯỚNG BẰNG XE PHUN RỬA
ÁP LỰC VÀ XE HÚT CHÂN KHÔNG
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình
- bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn
bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn
quanh công trường.
- Vệ sinh mặt trên nắp giếng
thăm.
- Mở nắp giếng hộp nổi, chờ khí
độc bay đi.
- Dùng vòi phun áp lực phun nước
vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.
- Dùng xe hút chân không hút hết
rác, đất,cặn lắng bên trong đáy giếng.
- Đậy nắp giếng khớp miệng giếng
không bị kênh kê.
- Vệ sinh công trường, thu dọn
rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Ghi chép đầy đủ thông tin vào
mẫu lệnh công việc.
Đơn
vị tính: đồng/giếng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT1.061
|
Vệ sinh giếng chuyển hướng bằng xe phun rửa áp
lực và xe hút chân không
|
giếng
|
1.090
|
14.956
|
147.164
|
|
|
|
|
|
|
TNT1.07 VỆ SINH HỘP ĐẤU NỐI BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình
- bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn
bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn
quanh công trường.
- Vệ sinh mặt trên nắp giếng
thăm.
- Mở nắp giếng hộp nối, chờ khí
độc bay đi.
- Dùng vòi phun áp lực phun nước
vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.
- Đậy nắp giếng khớp miệng giếng
không bị kênh kê.
- Vệ sinh công trường, thu dọn
rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Ghi chép đầy đủ thông tin vào
mẫu lệnh công việc.
Đơn
vị tính: đồng/giếng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT1.071
|
Vệ sinh giếng hộp nối bằng xe phun rửa áp lực
và xe hút chân không
|
giếng
|
727
|
13.422
|
82.531
|
|
|
|
|
|
|
TNT1.08 VỆ SINH TUYẾN ỐNG BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC
VÀ XE HÚT CHÂN KHÔNG
Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị xe (bơm nước vào
bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe)
+ Đến vị trí được chỉ định, chuẩn
bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Lập rào chắn an toàn quanh
công trường.
+ Mở nắp giếng thăm, giếng kiểm
tra, chờ khí độc bay đi.
+ Trèo xuống giếng và dùng phao
bịt một (01) đầu ống.
+ Đưa vòi phun áp lực phun vào
bên trong đường ống để đẩy toàn bộ cặn lắng ra ngoài giếng thăm, giếng kiểm
tra.
+ Dùng thiết bị hút của xe hút
chân không để hút toàn bộ phần cặn lắng trong giếng thăm, giếng kiểm tra vào bồn
chứa của xe và vận chuyển đến nhà máy xử lý chất thải phần nước trong bồn, còn
lại phần cặn lắng, đất, đá phải vận chuyển đến bãi chôn lấp chất thải rắn để xử
lý.
+ Tháo phao bịt đầu ống và đậy
lại nắp giếng thăm - giếng kiểm tra.
+ Vệ sinh công trường, tháo dỡ
rào chắn, thu dọn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
+ Ghi chép đầy đủ thông tin vào
mẫu lệnh công việc.
Đơn
vị tính: đồng/50m đường ống
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Vệ sinh tuyến đường ống bằng xe phun rửa áp lực
và xe hút chân không
|
|
|
|
|
TNT1.081
|
- Ø 150 ÷ Ø 300mm
|
50m
|
9.083
|
23.009
|
416.119
|
TNT1.082
|
- Ø 400 ÷ Ø 700mm
|
50m
|
15.198
|
23.009
|
416.119
|
|
|
|
|
|
|
Chương
II
QUẢN LÝ VẬN HÀNH TRẠM BƠM C2A
TNT2.01 XẢ TRÀN KHẨN CẤP (TRƯỜNG HỢP ĐỘT XUẤT)
Thành phần công việc:
+ Theo dõi mực nước trong ngăn
chứa thải, trong ống xả tràn và mực nước suối phải bảo đảm đủ điều kiện xả tràn
khẩn cấp.
+ Mở nắp hố xả tràn
+ Dùng dụng cụ chuyên dùng mở
van xả tràn, điều khiển nước thải thoát khỏi trạm bơm và xả trực tiếp ra suối.
+ Trong trường hợp khẩn cấp cần
thông báo để được hỗ trợ kịp thời.
Đơn
vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT2.011
|
Xả tràn khẩn cấp
|
Lần
|
|
26.844
|
|
|
|
|
|
|
|
TNT2.02 VỆ SINH LƯỚI CHẮN RÁC (LƯỚI LỌC) ĐẦU VÀO
(30 PHÚT VỚT RÁC 1 LẦN; THỜI GIAN TỪ SAU 23H ĐẾN 5H00 SÁNG HÔM SAU KHÔNG THỰC
HIỆN VỚT RÁC)
Thành phần công việc:
+ Dùng cào và vợt vớt rác bám
dính mặt trước lưới chắn rác (lưới lọc của hố van) đầu vào.
+ Các loại rác lấy ra từ lưới
chắn rác (lưới lọc) và bẫy cát phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu
vực trạm bơm.
+ Vệ sinh hố van và lưới chắn
rác bằng vòi nước sạch.
+ Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đơn
vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT2.021
|
Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào
|
Lần
|
|
1.534
|
|
|
|
|
|
|
|
TNT2.03 VỆ SINH HẦM BƠM: (30 PHÚT VỚT RÁC 1 LẦN; THỜI
GIAN TỪ SAU 23H ĐẾN 5H00 SÁNG HÔM SAU KHÔNG THỰC HIỆN VỚT RÁC)
Thành phần công việc:
+ Dùng cào và vợt vớt rác bên
trong hầm bơm.
+ Đổ rác vào thùng có nắp đậy
được đặt trong khu vực trạm bơm.
+ Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đơn
vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT2.031
|
Vệ sinh hầm bơm
|
Lần
|
|
2.109
|
|
TNT2.04 VỆ SINH BƠM CHÌM,
ĐÁY HẦM BƠM (THỰC HIỆN 01 TUẦN/LẦN)
Thành phần công việc:
+ Dùng 4 máy bơm chìm bơm cạn 1
phần hầm bơm (điều khiển thủ công).
+ Dùng bàn chải, miếng cước lau
chùi toàn bộ các bơm chìm và hệ thống phao bơm.
+ Dùng cuốc cào gom đất, cát,
bùn tích tụ dưới đáy hầm bơm lại một góc.
+ Dùng nước sạch và chổi làm vệ
sinh lại bơm chìm, tường, và đáy hầm bơm.
+ Sử dụng xe hút chân không hút
hết đất, cát, rác còn lại.
+ Vận chuyển bùn - nước - rác đến
Nhà máy xử lý nước thải và xả bùn vào đúng vị trí tại Nhà máy XLNT.
Đơn
vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT2.041
|
Vệ sinh bơm chìm, đáy hầm bơm
|
Lần
|
|
115.044
|
395.641
|
TNT2.05 VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM CHÌM
Thành phần công việc:
+ Kiểm soát lưu lượng nước thải
từ các tuyến ống thoát thải đưa về trạm bơm, kiểm tra thể tích nước chứa trong
hầm bơm.
+ Thiết lập chế độ hoạt động của
các máy bơm (tự động hoặc thủ công) tại tủ điều khiển.
+ Có mặt thường xuyên trong quá
trình bơm hoạt động.
+ Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đơn
vị tính: đồng/1000 m3 nước thải
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT2.051
|
Vận hành hệ thống bơm chìm
|
1000 m3
|
|
140.929
|
|
Chương
III
QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI
TNT3.01 ĐO LƯU LƯỢNG (30 PHÚT ĐO 1 LẦN; 48 LẦN/NGÀY
ĐÊM)
Thành phần công việc:
+ Theo dõi lưu lượng nước trong
máng đo lưu lượng tại công trình thu.
+ Ghi chép số liệu trên thiết bị
đo lưu lượng bằng thủ công và tính toán lưu lượng nước thải thực tế qua máng đo
lưu lượng.
+ Làm vệ sinh thiết bị và máng
đo lưu lượng
+ Lập bảng báo cáo và lưu trữ số
liệu đo lưu lượng.
Đơn
vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT3.011
|
Đo lưu lượng nước thải qua máng đo lưu lượng
|
Lần
|
|
959
|
|
|
|
|
|
|
|
TNT3.02 XẢ CẶN TẠI CÔNG TRÌNH THU (2 TIẾNG XẢ 1 LẦN;
12 LẦN/NGÀY ĐÊM)
Thành phần công việc:
+ Kiểm tra mực nước trước van xả
cặn
+ Dùng dụng cụ chuyên dùng mở van
xả cặn, điều khiển nước thải thoát trực tiếp ra giếng xả cặn.
+ Quan sát áp lực nước trong ống
xả cặn đủ mạnh và bảo đảm cặn lắng đọng đã được ra giếng xả cặn, đóng van xả cặn.
+ Vớt rác trong giếng đổ vào
thùng đặt nơi quy định, vệ sinh thành giếng.
Đơn
vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT3.021
|
Xả cạn tại công trình thu
|
Lần
|
|
8.628
|
|
|
|
|
|
|
|
TNT3.03 HÚT ĐẤT, CÁT, LÀM VỆ SINH HỐ XẢ CẶN TẠI CÔNG
TRÌNH THU (HÚT, VỆ SINH 01 LẦN/NGÀY)
Thành phần công việc:
+ Bật máy bơm chìm bơm nước
trong hố xả cặn lên đường ống thoát nước thải.
+ Dùng xe hút chân không hút hết
bùn, cát, rác tích tụ dưới đáy hố.
+ Dùng nước sạch phun rửa hố xả
cặn; trèo xuống đáy hố, dùng dụng cụ thủ công cạy hết rác bịt ở ống chắn rác của
máy bơm chìm trong hố xả cặn.
+ Xả nước từ xe hút chân không
ra hầm tự hoại.
Đơn
vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT3.031
|
Hút, vệ sinh hố xả cặn tại công trình thu
|
Lần
|
|
48.702
|
158.785
|
TNT3.04 VỆ SINH THÁC LÀM THOÁNG (THÁC TẠO KHÍ, VỆ
SINH 02 LẦN/TUẦN)
Thành phần công việc:
+ Dùng cào và vợt vớt rác bám dính
trong các bậc thác và đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực thác làm
thoáng.
+ Dùng vòi phun nước thổi tan bọt
khí tích động trong thác làm thoáng.
+ Làm vệ sinh các bậc thác và
xung quanh thác làm thoáng.
Đơn
vị tính: đồng/lần thực hiện/1 thác
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT3.041
|
Vệ sinh thác làm thoáng
|
Lần/thác
|
|
166.239
|
|
TNT3.05 VỆ SINH LƯỚI CHẮN RÁC (LƯỚI LỌC) ĐẦU VÀO (30
PHÚT VỚT 1 LẦN; THỜI GIAN TỪ SAU 23H ĐẾN 5H00 SÁNG HÔM SAU KHÔNG THỰC HIỆN VỚT
RÁC)
Thành phần công việc:
+ Dùng cào và vợt vớt rác bám
dính mặt trước lưới chắn rác (lưới lọc của hố van) đầu vào.
+ Các loại rác lấy ra từ lưới
chắn rác (lưới lọc) và bẫy cát phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu
vực Nhà máy XLNT.
Đơn
vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT3.051
|
Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào
|
Lần
|
|
1.150
|
|
TNT3.06 VỆ SINH HỐ PHÂN CHIA LƯU LƯỢNG, HỐ THU HẦM
TỰ HOẠI (THỰC HIỆN 04 LẦN/NGÀY)
Thành phần công việc:
+ Dùng chổi quét rong rêu, dùng
máy phun rửa các thành của hố phân chia lưu lượng.
+ Phun nước, quét dọn đất, cát,
rác khu vực xung quanh hố thu hầm tự hoại.
+ Dùng cào và xẻng xúc hết đất,
cát, đá trong hố thu hầm tự hoại do xe tiếp nhận chất thải từ hầm tự hoại đưa về.
+ Các loại rác, cát, đá lấy ra
từ hố thu hầm tự hoại phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực của
Nhà máy XLNT.
Đơn
vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT3.061
|
Vệ sinh hố phân chia lưu lượng, hố thu hầm tự
hoại
|
Lần
|
|
12.271
|
|
|
|
|
|
|
|
TNT3.07 VỆ SINH CÁC GIẾNG KIỂM TRA PHÍA TRÊN VÀ TRƯỚC
CÔNG TRÌNH THU (THỰC HIỆN 01 LẦN/TUẦN)
Thành phần công việc:
+ Mở nắp gang của các giếng kiểm
tra, chờ 5 - 10 phút cho khí độc bay hết.
+ Dùng cào và vợt vớt hết rác nổi
ở trong các giếng kiểm tra.
+ Các loại rác lấy ra từ giếng
kiểm tra phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực Nhà máy xử lý nước
thải.
Đơn
vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT3.071
|
Vệ sinh giếng kiểm tra bằng thủ công
|
Lần
|
|
21.667
|
|
|
|
|
|
|
|
TNT3.08 VỚT RÁC TÍCH ĐỌNG TRÊN MẶT HỒ KỴ KHÍ (3
THÁNG/1 LẦN), HỒ SINH HỌC (1 THÁNG/1 LẦN) VÀ HỒ LÀM THOÁNG (1 THÁNG/1 LẦN)
Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ và các
phương tiện cần thiết để thực hiện công việc.
+ Đứng trên thuyền dùng vợt vớt
rác tích đọng trên mặt hồ.
+ Đổ rác lên phương tiện vận
chuyển và chuyển đến địa điểm tập kết.
+ Vệ sinh và thu dọn hiện trường
về kho bãi …
Đơn
vị tính: đồng/1000 m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Vớt rác tích đọng trên mặt hồ số lượng:
|
|
|
|
|
TNT3.081
|
- Hố kỵ khí
|
1000m2
|
|
311.578
|
|
TNT3.082
|
- Hố sinh học
|
1000m2
|
|
186.947
|
|
TNT3.083
|
- Hố làm thoáng
|
1000m2
|
|
155.885
|
|
|
|
|
|
|
|
TNT3.09 BẢO VỆ BÊN TRONG NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Thành phần công việc:
+ Kiểm tra, bảo vệ vật tư tài sản
bên trong nhà máy xử lý nước thải theo đúng nội quy quy định tại xí nghiệp
thoát nước thành phố Buôn Ma Thuột.
Đơn
vị tính: đồng/1 ha/24 giờ ngày đêm
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT3.091
|
Bảo vệ bên trong khu vực nhà máy xử lý nước thải
|
Ha/24h ngày đêm
|
|
143.805
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương IV
QUẢN LÝ VẬN HÀNH TRẠM BƠM TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI
TNT4.01 LẮP ĐẶT TẤM CHẮN (TẤM PHAI BẰNG GỖ) NGĂN
DÒNG NƯỚC DÒNG SUỐI
Thành phần công việc:
+ Vận chuyển bằng thủ công các
tấm chắn bằng gỗ từ kho đến vị trí lắp đặt.
+ Lắp đặt các tấm chắn theo
đúng trình tự (14 tấm chắn).
Đơn
vị tính: đồng/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT4.011
|
Lắp đặt tấm chắn (tấm phai bằng gỗ ) ngăn nước
dòng suối
|
Lần
|
|
14.189
|
|
* Chỉ áp dụng trong mùa khô
và khi có nhu cầu tưới tiêu
TNT4.02 THÁO DỠ TẤM CHẮN (TẤM PHAI BẰNG GỖ) NGĂN DÒNG
NƯỚC DÒNG SUỐI
Thành phần công việc:
+ Tháo dỡ các tấm chắn theo
đúng trình tự (14 tấm chắn)
+ Làm vệ sinh các tấm chắn cho
sạch và để khô.
+ Vận chuyển bằng thủ công các
tấm chắn bằng gỗ đến kho lưu giữ và xếp đúng vị trí.
Đơn
vị tính: đồng/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT4.021
|
Tháo dỡ tấm chắn ( tấm phai bằng gỗ) ngãn nước
dòng suối
|
Lần
|
|
47.743
|
|
TNT4.03 VỆ SINH LƯỚI CHẮN RÁC (LƯỚI LỌC) ĐẦU VÀO, VỚT
RÁC HẦM BƠM (30 PHÚT VỚT 1 LẦN)
Thành phần công việc:
+ Dùng cào và vợt vớt rác bám
dính mặt trước lưới chắn rác (lưới lọc của hố van) đầu vào.
+ Dùng vợt vớt hết rác nổi
trong hầm bơm.
+ Các loại rác lấy ra từ lưới
chắn rác (lưới lọc) và hầm bơm phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu
vực trạm bơm.
Đơn
vị tính: đồng/lần
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT4.031
|
Vệ sinh lưới chắn rác ( lưới lọc) đầu vào
|
Lần
|
|
3.835
|
|
TNT4.04 VỆ SINH HẦM BƠM (THỰC HIỆN 01 LẦN/TUẦN)
Thành phần công việc:
+ Dùng 01 máy bơm chìm điều khiển
bằng thủ công, bơm cạn 1 phần
+ Dùng bàn chải, miếng cước lau
chùi toàn bộ các bơm chìm và hệ thống phao bơm.
+ Sử dụng xe hút chân không hút
đến đất, cát, rác dưới đáy hầm bơm.
+ Dùng nước sạch và chổi làm vệ
sinh lại bơm chìm, tường và đáy hầm bơm.
+ Sử dụng xe hút hết đất, cát,
rác còn lại.
+ Vận chuyển bùn - nước - rác đến
Nhà máy xử lý nước thải và xả bùn vào đúng vị trí tại Nhà máy XLNT.
Đơn
vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT4.041
|
Vệ sinh hầm bơm
|
Lần
|
|
84.941
|
589.207
|
|
|
|
|
|
|
TNT4.05 VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI
Thành phần công việc:
+ Kiểm soát lưu lượng nước
trong hầm bơm trước khi khởi động hệ thống bơm.
+ Thiết lập chế độ hoạt động của
03 máy bơm (tự động hoặc thủ công) tại tủ điều khiển. Điều khiển và khởi động
máy bơm.
+ Có mặt thường xuyên trong quá
trình bơm hoạt động.
+ Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đơn
vị tính: đồng/công/máy bơm/ngày
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT4.051
|
Vận hành hệ thống bơm tái sử dụng nước thải
|
máy bơm/ ngày
|
|
47.935
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương V
QUẢN LÝ VẬN HÀNH CÁC BỂ CHỨA NƯỚC VÀ HỆ THỐNG TUYẾN ỐNG
TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI
TNT5.01 VẬN HÀNH CÁC BỂ CHỨA NƯỚC TÁI SỬ DỤNG
Thành phần công việc:
+ Theo dõi, kiểm soát lưu lượng
nước trong các bể chứa, kiểm tra vật tư tài sản trong khu vực bể.
+ Vớt rác nổi tích đọng trong bể.
+ Vệ sinh chùi rửa các cửa van,
vách tường khu vực van xả nước.
+ Thực hiện việc đóng mở van xả
nước tại bể chứa khi người dân có nhu cầu đăng ký tưới nước phục vụ nông nghiệp.
+ Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đơn
vị tính: đồng/bể chứa nước thải tái sử dụng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT5.011
|
Vận hành các bể chứa nước tái sử dụng
|
Bể
|
|
31.445
|
|
TNT5.02 VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG TỰ CHẢY
Thành phần công việc:
+ Kiểm tra tình hình vật tư tài
sản hệ thống tuyến đường ống tự chảy và các thiết bị khác trên hệ thống.
+ Thực hiện việc đóng mở các
van xả nước trên các tuyến ống tự chảy khi người dân có nhu cầu đăng ký tưới nước.
+ Thay thế, sửa chữa những vị
trí van bị hư, rò rỉ nước …
+ Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đơn
vị tính: đồng/1000 m đường ống
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT5.021
|
Vận hành các tuyến ống tự chảy
|
1000 m
|
|
142.463
|
|
TNT5.03 BẢO VỆ BỂ CHỨA VÀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG TỰ CHẢY
Thành phần công việc:
+ Kiểm tra, bảo vệ tài sản vật
tư trong khu vực bể chứa và vật tư tài sản hệ thống tuyến đường ống tự chảy và
các thiết bị khác trên hệ thống.
+ Ghi chép số liệu đã thực hiện.
Đơn
vị tính: đồng/công/ bể chứa và hệ thống đường ống kèm theo
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT5.031
|
Bảo vệ bể chứa và hệ thống đường ống tự chảy
|
Bể và ht đường ống
|
|
287.610
|
|
Chương VI
CÔNG TÁC VỆ SINH HỐ THU NƯỚC, HỐ GA
TNT6.01 VỆ SINH MIỆNG HỐ THU NƯỚC, HỐ GA BẰNG THỦ
CÔNG TRONG MƯA
Thành phần công việc:
+ Di chuyển đến vị trí hố thu
nước, miệng hố ga.
+ Dùng chổi, cào sắt thu gom
rác, đất, đá gọn lại thành đống. Hốt hết rác ở miệng hố thu nước, hố ga và bỏ
vào bịch nilon.
+ Bỏ bịch rác vào thùng
container đặt ở hai bên đường.
+ Sau khi vệ sinh xong miệng hố
thu nước, hố ga thì di chuyển đến các vị trí khác theo quy định.
Đơn
vị tính: đồng/100 hố
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT6.011
|
Vệ sinh miệng hố thu nước, hố ga bằng thủ công
|
100 hố
|
|
778.464
|
|
TNT6.02 VỆ SINH MIỆNG HỐ THU
NƯỚC BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC (6 LẦN/1 NĂM)
Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị xe (bơm nước đầy bồn
chứa, châm dầu nhớt, …)
+ Đến vị trí chỉ định, chuẩn bị
dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Lập rào chắn an toàn quanh
công trình
+ Dùng vòi phun áp lực xịt rửa
toàn bộ bề mặt lưới chắn rác.
+ Dùng móc sắt, xà beng ngắn cậy
hết đá, rác thải còn mắc kẹt trên lưới chắn rác
+ Dùng chổi xương quét dọn rác,
đất, cát văng xung quanh miệng hố thu nước và bỏ vào bịch nilon.
+ Bỏ bịch rác vào thùng
container đặt ở hai bên đường.
+ Thu dọn rào chắn thiết bị, tập
trung dụng cụ phương tiện và di chuyển đến các vị trí khác theo quy định.
Đơn
vị tính: đồng/1hố
Mã hiệu
|
Danh mục đơn
giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TNT6.021
|
Vệ sinh miệng hố thu nước bằng xe phun rửa áp
lực
|
hố
|
727
|
7.094
|
117.901
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG
Được
chọn để tính đơn giá Quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa
bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
STT
|
Tên vật liệu,
nhân công
|
Đơn vị
|
Giá chưa có
VAT (đồng)
|
I
|
Vật liệu
|
|
|
1
|
Nước sạch
|
m3
|
6.055
|
II
|
Giá nhiên liệu
|
|
|
1
|
Xăng
|
lít
|
16.018
|
2
|
Dầu Diezen
|
lít
|
14.673
|
3
|
Điện
|
kwh
|
1.518
|
III
|
Nhân công
|
|
|
1
|
Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 4,0/7
|
công
|
191.740
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Được
chọn để tính đơn giá Quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa
bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
STT
|
Tên máy và
thiết bị thi công
|
Đơn vị
|
Đinh mức
tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Giá ca máy
|
Tổng số
|
Tiền lương
|
1
|
Xe phun rửa áp lực 4m3
|
ca
|
29
|
lít diezel
|
2.947.524
|
592.654
|
2
|
Xe hút chân không 4m3
|
ca
|
30
|
lít diezel
|
2.127.100
|
592.654
|
3
|
Máy bơm 27m3/H (32 - 50 m3/h)
|
ca
|
72
|
kWh
|
868.857
|
344.192
|
4
|
Xe chuyên dụng
|
ca
|
21xlít
xăng+3,5xlít diezel
|
406.308
|
1.340.031
|