|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
63/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Thanh
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 63/2024/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 14 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ
Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị
định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ
Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;
Căn cứ
Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức
lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang;
Căn cứ
Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư
số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức,
đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính
thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ
Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 738/TTr-SNV ngày 30 tháng 10 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi
điều chỉnh
Quyết định
này quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu nền giấy trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
2. Đối
tượng áp dụng
Quyết định
này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện
chỉnh lý tài liệu nền giấy trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2.
Đơn giá chỉnh lý tài liệu nền giấy
Đơn giá chỉnh
lý tài liệu nền giấy được tính đối với 01 mét tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý,
bao gồm: đơn giá tiền lương; đơn giá máy móc thiết bị; đơn giá công cụ dụng cụ;
đơn giá vật tư, văn phòng phẩm; đơn giá tiêu hao năng lượng; hệ số phức tạp, cụ
thể như sau:
1. Đơn giá chỉnh
lý tài liệu nền giấy (Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Đơn giá chỉnh
lý tài liệu nền giấy phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu (Phụ lục II ban hành kèm
theo Quyết định này).
3. Trường
hợp giá máy móc thiết bị; giá công cụ dụng cụ; giá vật tư, văn phòng phẩm;
giá tiêu hao năng lượng tại thời điểm áp dụng cao hơn hoặc thấp hơn giá máy
móc thiết bị; giá công cụ dụng cụ; giá vật tư, văn phòng phẩm; giá tiêu
hao năng lượng quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo giá thị trường tại
thời điểm đó.
4. Trường
hợp mức tiền lương cơ sở theo quy định của Nhà nước chênh lệch so với mức
lương cơ sở tại thời điểm áp dụng thì Sở Nội vụ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2024.
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ
chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 4;
- UBMTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các Hội được Nhà nước giao biên chế;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- LĐVP; NC;
- Lưu: VT, VP UBND tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Thanh
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY (HỆ SỐ 1,0)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
A. ĐƠN GIÁ CHỈNH
LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)
Đơn vị tính: đồng/mét
Stt
|
Nhóm tài liệu
|
Hệ số phức tạp
|
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
|
Tài liệu rời lẻ
|
Cộng đơn giá
|
Tiền lương
|
Tiền máy móc thiết bị
|
Tiền công cụ dụng cụ
|
Tiền vật tư, văn phòng phẩm
|
Tiền tiêu hao năng lượng
|
Cộng đơn giá
|
Tiền lương
|
Tiền máy móc thiết bị
|
Tiền công cụ dụng cụ
|
Tiền vật tư, văn phòng phẩm
|
Tiền tiêu hao năng lượng
|
A
|
B
|
C
|
1 = 2 + 3 + 4 + 5 + 6
|
2
|
5
|
4
|
6
|
3
|
7 = 8 + 9+ 10 + 11 + 12
|
8
|
11
|
10
|
9
|
12
|
I
|
Tài liệu
hành chính của cơ quan, tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội đồng nhân
dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0
|
8.070.058
|
6.313.261
|
183.464
|
147.209
|
1.080.180
|
345.944
|
9.769.269
|
7.863.947
|
223.736
|
179.523
|
1.080.180
|
421.883
|
2
|
Hội đồng nhân
dân huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương
|
0,9
|
7.438.732
|
5.681.935
|
183.464
|
147.209
|
1.080.180
|
345.944
|
8.982.874
|
7.077.552
|
223.736
|
179.523
|
1.080.180
|
421.883
|
3
|
Sở, ban, ngành
và tương đương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân cấp xã và tương đương
|
0,8
|
6.807.406
|
5.050.609
|
183.464
|
147.209
|
1.080.180
|
345.944
|
8.196.480
|
6.291.158
|
223.736
|
179.523
|
1.080.180
|
421.883
|
4
|
Chi cục;
Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
0,7
|
6.176.080
|
4.419.283
|
183.464
|
147.209
|
1.080.180
|
345.944
|
7.410.085
|
5.504.763
|
223.736
|
179.523
|
1.080.180
|
421.883
|
5
|
Đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc sở, chi cục; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện
|
0,6
|
5.544.754
|
3.787.957
|
183.464
|
147.209
|
1.080.180
|
345.944
|
6.623.690
|
4.718.368
|
223.736
|
179.523
|
1.080.180
|
421.883
|
II
|
Tài liệu
chuyên môn nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài liệu công
trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình cấp
đặc biệt
|
0,8
|
6.807.406
|
5.050.609
|
183.464
|
147.209
|
1.080.180
|
345.944
|
8.196.480
|
6.291.158
|
223.736
|
179.523
|
1.080.180
|
421.883
|
b
|
Công trình cấp I
|
0,7
|
6.176.080
|
4.419.283
|
183.464
|
147.209
|
1.080.180
|
345.944
|
7.410.085
|
5.504.763
|
223.736
|
179.523
|
1.080.180
|
421.883
|
c
|
Công trình cấp II
|
0,6
|
5.544.754
|
3.787.957
|
183.464
|
147.209
|
1.080.180
|
345.944
|
6.623.690
|
4.718.368
|
223.736
|
179.523
|
1.080.180
|
421.883
|
d
|
Công trình cấp
III
|
0,5
|
4.913.428
|
3.156.631
|
183.464
|
147.209
|
1.080.180
|
345.944
|
5.837.296
|
3.931.974
|
223.736
|
179.523
|
1.080.180
|
421.883
|
đ
|
Công trình cấp IV
|
0,4
|
4.282.101
|
2.525.304
|
183.464
|
147.209
|
1.080.180
|
345.944
|
5.050.901
|
3.145.579
|
223.736
|
179.523
|
1.080.180
|
421.883
|
2
|
Hồ sơ Bảo hiểm xã
hội, vụ án, bệnh án, nhân sự, chương trình đề tài nghiên cứu khoa học…
|
0,5
|
4.913.428
|
3.156.631
|
183.464
|
147.209
|
1.080.180
|
345.944
|
5.837.296
|
3.931.974
|
223.736
|
179.523
|
1.080.180
|
421.883
|
3
|
Tài liệu nghiệp
vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,…(sổ sách, chứng từ)
|
0,4
|
4.282.101
|
2.525.304
|
183.464
|
147.209
|
1.080.180
|
345.944
|
5.050.901
|
3.145.579
|
223.736
|
179.523
|
1.080.180
|
421.883
|
B. CÁCH TÍNH
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
I. QUY TRÌNH
CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
Bước 1.
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu.
Bước 2.
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m).
Bước 3. Vệ
sinh sơ bộ tài liệu.
Bước 4.
Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát
tài liệu; kế hoạch chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng
dẫn phân loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu).
Bước 5. Phân
loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại.
Bước 6.
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ
a) Lập hồ
sơ đối với tài liệu rời lẻ
- Tập hợp
tài liệu thành hồ sơ;
- Biên soạn
tiêu đề hồ sơ;
- Hệ thống
hóa tài liệu trong hồ sơ;
- Xác định
thời hạn bảo quản cho hồ sơ;
- Viết tiêu
đề, lý do loại đối với tài liệu hết giá trị.
b) Chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ
- Kiểm tra
hồ sơ đã được lập (nội dung tài liệu, tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản, ...).
- Bổ sung
tài liệu, chỉnh sửa tiêu đề, xác định thời hạn bảo quản (nếu cần).
- Hệ thống
hóa tài liệu trong hồ sơ.
Bước 7.
Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời
gian của tài liệu; thời hạn bảo quản.
Bước 8.
Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin.
Bước 9. Hệ
thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại.
Bước 10.
Hệ thống hoá hồ sơ theo phiếu tin.
Bước 11.
Biên mục hồ sơ
a) Đánh số
tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng
tờ vào phiếu tin.
b) Biên soạn
và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn.
c) Viết/in
bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc.
Bước 12.
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ.
Bước 13.
Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ.
Bước 14.
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ.
Bước 15.
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp).
Bước 16.
Viết/in và dán nhãn hộp (cặp).
Bước 17.
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá.
Bước 18.
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu.
Bước 19.
Lập mục lục hồ sơ
a) Viết
lời nói đầu;
b) Biên soạn,
in và đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ).
Bước 20.
Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại
a) Sắp
xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại;
b) Viết
thuyết minh tài liệu loại.
Bước 21.
Kết thúc chỉnh lý
a) Hoàn thành và
bàn giao hồ sơ phông;
b) Viết báo
cáo tổng kết chỉnh lý.
II. ĐƠN GIÁ TIỀN
LƯƠNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
Stt
|
Nội dung công việc
|
Lao động thực hiện (ngạch, bậc viên chức)
|
Hệ số lương (Hi)
|
Định mức lao động
(Tsp,i)
(phút/mét)
|
Tiền lương thời gian
(Vi)
(đồng/phút)
|
Đơn giá tiền lương
(Vsp,i) (đồng/mét)
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4 = 2 x 3
|
|
I
|
Đơn giá lao
động trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Giao nhận
tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
6,00
|
562,22
|
3.373
|
|
2
|
Vận
chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
30,00
|
511,28
|
15.338
|
|
3
|
Vệ sinh
sơ bộ tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
50,00
|
511,28
|
25.564
|
|
4
|
Khảo sát
và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu;
Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn
phân loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu)
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc
7/9
|
4,34
|
120,00
|
1.142,98
|
137.158
|
|
5
|
Phân loại
tài liệu theo Hướng dẫn phân loại
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đối với
tài liệu rời lẻ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
3,00
|
1.379,96
|
801,66
|
1.106.259
|
|
b)
|
Đối với
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
3,00
|
413,99
|
801,66
|
331.879
|
|
6
|
Lập hồ
sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Lập hồ
sơ đối với tài liệu rời lẻ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
3,00
|
1.965,65
|
801,66
|
1.575.783
|
|
b)
|
Chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
3,00
|
1.238,36
|
801,66
|
992.744
|
|
7
|
Viết các
trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian
của tài liệu; thời hạn bảo quản
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
3,00
|
959,04
|
801,66
|
768.824
|
|
8
|
Kiểm
tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc
7/9
|
4,34
|
679,28
|
1.142,98
|
776.403
|
|
9
|
Hệ thống
hoá phiếu tin theo phương án phân loại
|
Lưu trữ viên bậc 4/9
|
3,33
|
86,40
|
885,71
|
76.525
|
|
10
|
Hệ thống
hoá hồ sơ theo phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
144,00
|
613,16
|
88.295
|
|
11
|
Biên mục
hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đánh số
tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số
lượng tờ vào phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
610,00
|
511,28
|
311.881
|
|
b)
|
Biên soạn
và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
1.219,00
|
562,22
|
685.346
|
|
c)
|
Viết/in
bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
790,00
|
562,22
|
444.154
|
|
12
|
Kiểm tra
và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
3,00
|
191,81
|
801,66
|
153.766
|
|
13
|
Ghi số
hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
75,50
|
562,22
|
42.448
|
|
14
|
Vệ sinh
tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
155,30
|
511,28
|
79.402
|
|
15
|
Đưa hồ
sơ vào hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
40,00
|
511,28
|
20.451
|
|
16
|
Viết/in
và dán nhãn hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
35,00
|
562,22
|
19.678
|
|
17
|
Vận
chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
30,00
|
511,28
|
15.338
|
|
18
|
Giao, nhận
tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
75,00
|
562,22
|
42.167
|
|
19
|
Lập mục
lục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Viết lời
nói đầu
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc
7/9
|
4,34
|
14,40
|
1.142,98
|
16.459
|
|
b)
|
Biên soạn,
in và đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
211,32
|
562,22
|
118.808
|
|
20
|
Thống kê,
bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Sắp xếp,
bó gói, thống kê tài liệu loại
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
385,49
|
664,11
|
256.008
|
|
b)
|
Viết
thuyết minh tài liệu loại
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc
7/9
|
4,34
|
4,80
|
1.142,98
|
5.486
|
|
21
|
Kết thúc
chỉnh lý
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Hoàn thành và
bàn giao hồ sơ phông
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
10,00
|
562,22
|
5.622
|
|
b)
|
Viết báo
cáo tổng kết chỉnh lý
|
Lưu trữ viên bậc 5/9
|
3,66
|
14,40
|
969,77
|
13.965
|
|
|
Tổng
cộng đơn giá lao động trực tiếp, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với
tài liệu rời lẻ (1a)
|
|
|
9.282,35
|
|
6.804.501
|
|
|
Đối với
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b)
|
|
|
7.589,09
|
|
5.447.082
|
|
II
|
Đơn giá lao
động quản lý (được tính bằng 10% định mức lao động trực tiếp)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với
tài liệu rời lẻ (2a)
|
Lưu trữ viên bậc 4/9
|
3,33
|
928,24
|
885,71
|
822.151
|
|
|
Đối với
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (2b)
|
Lưu trữ viên bậc 4/9
|
3,33
|
758,91
|
885,71
|
672.174
|
|
III
|
Đơn giá lao
động phục vụ (được tính bằng 5% định mức lao động trực tiếp)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với
tài liệu rời lẻ (3a)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
464,12
|
511,28
|
237.295
|
|
|
Đối với
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (3b)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
379,45
|
511,28
|
194.005
|
|
IV
|
Tổng
đơn giá lao động tổng hợp (I+II+III)
|
|
|
|
|
0
|
|
|
Đối
với tài liệu rời lẻ (1a+2a+3a)
|
|
|
10.674,71
|
|
7.863.947
|
|
|
Đối
với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b+2b+3b)
|
|
|
8.727,45
|
|
6.313.261
|
|
Ghi chú:
1. Hệ
số lương (Hi) tại cột (1): áp dụng theo bảng lương chuyên môn nghiệp vụ
đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm
theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế
độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
Khi tính đơn
giá tiền lương, hệ số lương cột (1) của bước 4, bước 8, bước 19a và
bước 20b, căn cứ vào thực tế người lao động tham gia thực hiện
(ngạch, bậc viên chức) để điều chỉnh hệ số lương tương ứng.
2. Định mức
lao động (Tsp,i) của từng bước công việc (BCV) tại cột (2):
áp dụng theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15
tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy.
3. Cách tính
tiền lương thời gian (Vi) của từng BCV tại cột (3) như sau:
Vi =
|
Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung
theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại
|
(đồng/phút)
|
26 ngày x 8 giờ x 60 phút
|
Trong đó:
- Tiền
lương cơ bản của BCV bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân
với hệ số lương (Hi) của BCV:
(2.340.000 x Hi)
- Tiền
lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1
(hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ):
((2.340.000 x Hi) x 0,1)
- Các khoản
nộp theo lương của BCV được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương
bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước là 23,5% (bảo
hiểm xã hội 17%, bảo hiểm y tế 3%, bảo hiểm thất nghiệp 1%, bảo hiểm tai nạn
nghề nghiệp 0,5% và kinh phí công đoàn 2%):
((2.340.000 x Hi) + ((2.340.000 x Hi) x 0,1)) x 23,5%
- Phụ cấp
độc hại bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số
độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005
của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức,
viên chức ngành lưu trữ):
(2.340.000 x 0,2)
- 26 ngày là số
ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút
là thời gian trong 01 giờ:
(26 x 8 x 60)
4. Cách tính
đơn giá tiền lương (Vsp,i) chỉnh lý 01 mét tài liệu của từng BCV
tại cột (4) như sau:
Vsp,i = Vi x Tsp,i (đồng/mét)
Trong đó:
- Vi: là tiền
lương thời gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.
- Tsp,i: là định
mức lao động của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét.
III. ĐƠN GIÁ
MÁY MÓC THIẾT BỊ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
Stt
|
Tên máy móc thiết bị
|
Giá (đồng)
|
Định mức sử dụng (ca)
|
Định mức sử dụng máy móc thiết bị chỉnh lý 01
mét tài liệu
(ca)
(Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
|
Khối lượng tài liệu chỉnh lý trong định mức sử
dụng máy móc thiết bị
(mét)
|
Đơn giá máy móc thiết bị chỉnh lý 1 mét tài
liệu
(đồng)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2/3
|
5=1/4
|
1
|
Máy điều
hoà 12.000 BTU
|
15.000.000
|
2.496
|
4,84
|
515,70
|
29.087
|
2
|
Máy vi tính PC
|
15.000.000
|
1.560
|
17,43
|
89,50
|
167.598
|
3
|
Máy in A4
|
4.000.000
|
1.560
|
4,50
|
346,67
|
11.538
|
4
|
Máy hút ẩm
công suất 170w
|
5.000.000
|
1.560
|
4,84
|
322,31
|
15.513
|
Chỉnh
lý tài liệu rời lẻ
|
|
|
|
223.736
|
Chỉnh
lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 82% định mức của rời lẻ)
|
|
|
|
183.464
|
Ghi chú:
1. Giá máy
móc thiết bị tại cột (1): áp dụng theo giá
thị trường tại thời điểm ban hành.
2. Định mức
sử dụng (ca) tại cột (2) được tính bằng: Thời gian hao mòn của từng
loại máy móc thiết bị x 26 ngày công x 12 tháng. Trong đó, thời gian hao mòn của
từng loại máy móc thiết bị quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25
tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
IV. ĐƠN GIÁ
CÔNG CỤ DỤNG CỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
Stt
|
Tên công cụ dụng cụ
|
Giá (đồng)
|
Định mức sử dụng (ca)
|
Định mức sử dụng công cụ dụng cụ chỉnh lý 01
mét tài liệu
(ca)
(Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
|
Khối lượng tài liệu chỉnh lý trong định mức sử
dụng công cụ dụng cụ
(mét)
|
Đơn giá công cụ dụng cụ chỉnh lý 1 mét tài liệu
(đồng)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2/3
|
5=1/4
|
1
|
Quần áo
bảo hộ lao động
|
300.000
|
312
|
19,34
|
16,13
|
18.598
|
2
|
Quạt
trần 0,1kw
|
3.000.000
|
936
|
19,34
|
48,40
|
61.983
|
3
|
Quạt thông
gió 0,04kw
|
450.000
|
936
|
19,34
|
48,40
|
9.298
|
4
|
Bộ đèn
neon 0,04kw
|
200.000
|
312
|
19,34
|
16,13
|
12.399
|
5
|
Ghế tựa
|
700.000
|
936
|
19,34
|
48,40
|
14.463
|
6
|
Bàn làm việc
1,2m
|
1.500.000
|
936
|
3,97
|
235,77
|
6.362
|
7
|
Xe đẩy tài
liệu
|
1.500.000
|
936
|
8,63
|
108,46
|
13.830
|
8
|
Bàn làm việc
dài 2m
|
2.500.000
|
936
|
15,54
|
60,23
|
41.508
|
9
|
Dập ghim
cỡ to
|
450.000
|
624
|
1,50
|
416,00
|
1.082
|
Chỉnh
lý tài liệu rời lẻ
|
|
|
179.523
|
Chỉnh
lý tài liệu sơ bộ (áp dụng định mức 82% rời lẻ)
|
|
|
147.209
|
Ghi chú:
1. Giá công
cụ dụng cụ tại cột (1): áp dụng theo giá thị
trường tại thời điểm ban hành.
2. Định mức sử dụng (ca) tại cột (2) được tính bằng:
Thời hạn sử dụng của từng loại công cụ dụng cụ x 26 ngày công. Trong đó, thời
hạn sử dụng của từng loại công cụ dụng cụ quy định tại Thông tư số
16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
V. ĐƠN GIÁ VẬT
TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
Stt
|
Danh mục vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư, văn phòng phẩm chỉnh lý 01
mét tài liệu (Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
|
Giá
(đồng)
|
Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm chỉnh lý 01 mét
tài liệu
(đồng)
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=1x2
|
D
|
1
|
Bìa hồ
sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
100,00
|
5.000
|
500.000
|
Theo tiêu chuẩn
do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
|
2
|
Tờ mục
lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
130,00
|
160
|
20.800
|
Theo tiêu chuẩn
do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
|
3
|
Giấy
trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ
|
tờ
|
100,00
|
150
|
15.000
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng < 70 g/m2
|
4
|
Giấy
trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
30,00
|
160
|
4.800
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2
|
5
|
Giấy
trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
18,00
|
160
|
2.880
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2
|
6
|
Phiếu
tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
100,00
|
80
|
8.000
|
Theo tiêu
chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
|
7
|
Bút viết
bìa
|
chiếc
|
2,00
|
10.000
|
20.000
|
|
8
|
Bút viết
phiếu tin, thống kê tài liệu loại
|
chiếc
|
0,30
|
5.000
|
1.500
|
|
9
|
Bút chì để
đánh số tờ
|
chiếc
|
0,20
|
5.000
|
1.000
|
|
10
|
Mực in
mục lục hồ sơ, nhãn hộp
|
hộp
|
0,02
|
750.000
|
15.000
|
|
11
|
Cặp, hộp
đựng tài liệu
|
chiếc
|
7,00
|
60.000
|
420.000
|
Theo tiêu chuẩn
do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
|
12
|
Hồ dán
nhãn hộp
|
lọ
|
0,20
|
6.000
|
1.200
|
Hồ chất
lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng
|
13
|
Găng tay, khẩu
trang, dao, kéo, dây buộc, bút xóa, chổi lông, khăn lau, các văn phòng
phẩm khác có liên quan
|
|
|
|
70.000
|
|
Cộng
|
|
|
|
1.080.180
|
|
Ghi chú:
- Giá máy
móc thiết bị tại cột (2): áp dụng theo giá
thị trường tại thời điểm ban hành.
VI. ĐƠN GIÁ TIÊU HAO NĂNG LƯỢNG
CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
Stt
|
Danh mục trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
|
Định mức tiêu hao năng lượng chỉnh lý 01
mét tài liệu (Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
|
Giá (đồng/kw)
|
Đơn giá tiêu hao năng lượng chỉnh lý 01 mét tài
liệu
(đồng)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3=1x2
|
1
|
Điều hòa
nhiệt độ 12.000BTU
|
kw
|
3,5kw/h
|
135,37
|
2.103
|
284.683
|
2
|
Máy vi tính PC
|
kw
|
0,25kw/h
|
34,86
|
2.103
|
73.311
|
3
|
Máy in A4
|
kw
|
0,36kh/h
|
12,96
|
2.103
|
27.255
|
4
|
Quạt
trần 0,1kw
|
kw
|
0,2kw/h
|
7,74
|
2.103
|
16.277
|
5
|
Quạt thông
gió 0,04kw
|
kw
|
0,04kw/h
|
1,55
|
2.103
|
3.260
|
6
|
Bộ đèn
neon 0,04 kw
|
kw
|
0,04kw/h
|
1,55
|
2.103
|
3.260
|
7
|
Máy hút ẩm
0,17kw
|
kw
|
0,17kw/h
|
6,58
|
2.103
|
13.838
|
Chỉnh
lý tài liệu rời lẻ
|
|
|
|
421.883
|
Chỉnh
lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 82% định mức rời lẻ)
|
|
|
|
345.944
|
Ghi chú:
- Giá tiêu
hao năng lượng tại cột (2): áp dụng theo giá thị trường tại thời
điểm ban hành.
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU (HỆ
SỐ 1,0)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
A. ĐƠN GIÁ CHỈNH
LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)
Đơn vị tính: đồng/mét
Stt
|
Nhóm tài liệu
|
Hệ số phức tạp
|
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
|
Tài liệu rời lẻ
|
Cộng đơn giá
|
Tiền công
|
Tiền vật tư, văn phòng phẩm
|
Tiền công cụ dụng cụ
|
Tiền máy móc thiết bị
|
Tiền tiêu hao năng lượng
|
Cộng đơn giá
|
Tiền công
|
Tiền vật tư, văn phòng phẩm
|
Tiền công cụ dụng cụ
|
Tiền máy móc thiết bị
|
Tiền tiêu hao năng lượng
|
A
|
B
|
C
|
1 = 2 + 3 + 4 + 5 + 6
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7 = 8 + 9 + 10 + 11 + 12
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Tài liệu
hành chính của cơ quan, tổ chức
|
1
|
Hội đồng nhân
dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,0
|
8.947.461
|
7.094.531
|
1.080.180
|
162.910
|
211.331
|
398.509
|
10.645.332
|
8.645.212
|
1.080.180
|
193.940
|
251.584
|
474.416
|
2
|
Hội đồng nhân
dân huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương.
|
0,9
|
8.238.008
|
6.385.078
|
1.080.180
|
162.910
|
211.331
|
398.509
|
9.780.811
|
7.780.691
|
1.080.180
|
193.940
|
251.584
|
474.416
|
3
|
Sở, ban, ngành
và tương đương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân cấp xã và tương đương
|
0,8
|
7.528.555
|
5.675.625
|
1.080.180
|
162.910
|
211.331
|
398.509
|
8.916.290
|
6.916.170
|
1.080.180
|
193.940
|
251.584
|
474.416
|
4
|
Chi cục;
Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
0,7
|
6.819.102
|
4.966.172
|
1.080.180
|
162.910
|
211.331
|
398.509
|
8.051.768
|
6.051.648
|
1.080.180
|
193.940
|
251.584
|
474.416
|
5
|
Đơn vị sự nghiệp
công thuộc sở, chi cục;
Đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc UBND cấp huyện
|
0,6
|
6.109.649
|
4.256.719
|
1.080.180
|
162.910
|
211.331
|
398.509
|
7.187.247
|
5.187.127
|
1.080.180
|
193.940
|
251.584
|
474.416
|
II
|
Tài liệu
chuyên môn nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài liệu công
trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình cấp
đặc biệt
|
0,8
|
7.528.555
|
5.675.625
|
1.080.180
|
162.910
|
211.331
|
398.509
|
8.916.290
|
6.916.170
|
1.080.180
|
193.940
|
251.584
|
474.416
|
b
|
Công trình cấp I
|
0,7
|
6.819.102
|
4.966.172
|
1.080.180
|
162.910
|
211.331
|
398.509
|
8.051.768
|
6.051.648
|
1.080.180
|
193.940
|
251.584
|
474.416
|
c
|
Công trình cấp II
|
0,6
|
6.109.649
|
4.256.719
|
1.080.180
|
162.910
|
211.331
|
398.509
|
7.187.247
|
5.187.127
|
1.080.180
|
193.940
|
251.584
|
474.416
|
d
|
Công trình cấp
III
|
0,5
|
5.400.196
|
3.547.266
|
1.080.180
|
162.910
|
211.331
|
398.509
|
6.322.726
|
4.322.606
|
1.080.180
|
193.940
|
251.584
|
474.416
|
đ
|
Công trình cấp IV
|
0,4
|
4.690.742
|
2.837.812
|
1.080.180
|
162.910
|
211.331
|
398.509
|
5.458.205
|
3.458.085
|
1.080.180
|
193.940
|
251.584
|
474.416
|
2
|
Hồ sơ Bảo hiểm xã
hội, vụ án, bệnh án, nhân sự, chương trình đề tài nghiên cứu khoa học…
|
0,5
|
5.400.196
|
3.547.266
|
1.080.180
|
162.910
|
211.331
|
398.509
|
6.322.726
|
4.322.606
|
1.080.180
|
193.940
|
251.584
|
474.416
|
3
|
Tài liệu nghiệp
vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,…(sổ sách, chứng từ)
|
0,4
|
4.690.742
|
2.837.812
|
1.080.180
|
162.910
|
211.331
|
398.509
|
5.458.205
|
3.458.085
|
1.080.180
|
193.940
|
251.584
|
474.416
|
B. CÁCH TÍNH
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. QUY TRÌNH
CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Bước 1.
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu.
Bước 2.
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m).
Bước 3. Vệ
sinh sơ bộ tài liệu.
Bước 4.
Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát
tài liệu; kế hoạch chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng
dẫn phân loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu).
Bước 5. Phân
loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại.
Bước 6.
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ
a) Lập hồ
sơ đối với tài liệu rời lẻ
- Tập hợp
tài liệu thành hồ sơ.
- Biên soạn
tiêu đề hồ sơ.
- Hệ thống
hóa tài liệu trong hồ sơ.
- Xác định
thời hạn bảo quản cho hồ sơ.
- Viết tiêu
đề, lý do loại đối với tài liệu hết giá trị.
b) Chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ
- Kiểm tra
hồ sơ đã được lập (nội dung tài liệu, tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản,...).
- Bổ sung
tài liệu, chỉnh sửa tiêu đề, xác định thời hạn bảo quản (nếu cần).
- Hệ thống
hóa tài liệu trong hồ sơ.
Bước 7.
Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời
gian của tài liệu; thời hạn bảo quản; ngôn ngữ; bút tích; chế độ sử dụng; dấu
chỉ mức độ mật; tình trạng tài liệu; ghi chú.
Bước 8.
Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin.
Bước 9. Hệ
thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại. Bước 10. Hệ thống hóa hồ sơ theo
phiếu tin.
Bước 11.
Biên mục hồ sơ
a) Đánh số
tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng
tờ vào phiếu tin;
b) Biên soạn
và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn;
c) Viết/in
bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc.
Bước 12.
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ.
Bước 13.
Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ.
Bước 14.
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ.
Bước 15.
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp).
Bước 16.
Viết/in và dán nhãn hộp (cặp).
Bước 17.
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá.
Bước 18.
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu.
Bước 19.
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu.
Bước 20.
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin.
Bước 21.
Lập mục lục hồ sơ
a) Viết
lời nói đầu;
b) In và đóng quyển
mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ).
Bước 22.
Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại
a) Sắp
xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại;
b) Viết
thuyết minh tài liệu loại.
Bước 23.
Kết thúc chỉnh lý
a) Hoàn thành và
bàn giao hồ sơ phông;
b) Viết báo
cáo tổng kết chỉnh lý.
II. ĐƠN GIÁ TIỀN
LƯƠNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Stt
|
Nội dung công việc
|
Lao động thực hiện (ngạch, bậc viên chức)
|
Hệ số lương
(Hi)
|
Định mức lao động
(Tsp,i)
(phút/mét)
|
Tiền lương thời gian
(Vi) (đồng/phút)
|
Đơn giá tiền lương
(Vsp,i)
(đồng/mét)
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4 = 2 x 3
|
|
I
|
Đơn giá lao
động trực tiếp
|
|
1
|
Giao nhận
tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
6,00
|
562,22
|
3.373
|
|
2
|
Vận
chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
30,00
|
511,28
|
15.338
|
|
3
|
Vệ sinh
sơ bộ tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
50,00
|
511,28
|
25.564
|
|
4
|
Khảo sát
và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu;
Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn
phân loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu)
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc
7/9
|
4,34
|
120,00
|
1.142,98
|
137.158
|
|
5
|
Phân loại
tài liệu theo Hướng dẫn phân loại
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đối với
tài liệu rời lẻ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
3,00
|
1.379,96
|
801,66
|
1.106.259
|
|
b)
|
Đối với
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
3,00
|
413,99
|
801,66
|
331.879
|
|
6
|
Lập hồ
sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Lập hồ
sơ đối với tài liệu rời lẻ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
3,00
|
1.965,65
|
801,66
|
1.575.783
|
|
b)
|
Chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
3,00
|
1.238,36
|
801,66
|
992.744
|
|
7
|
Viết các
trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian
của tài liệu; thời hạn bảo quản; ngôn ngữ; bút tích; chế độ sử dụng; dấu chỉ
mức độ mật; tình trạng tài liệu; ghi chú
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
3,00
|
1.598,40
|
801,66
|
1.281.373
|
|
8
|
Kiểm
tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc
7/9
|
4,34
|
679,28
|
1.142,98
|
776.403
|
|
9
|
Hệ thống
hoá phiếu tin theo phương án phân loại
|
Lưu trữ viên bậc 4/9
|
3,33
|
86,40
|
885,71
|
76.525
|
|
10
|
Hệ thống
hoá hồ sơ theo phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
144,00
|
613,16
|
88.295
|
|
11
|
Biên mục
hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đánh số
tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số
lượng tờ vào phiếu tin
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
610,00
|
511,28
|
311.881
|
|
b)
|
Biên soạn
và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
1.219,00
|
562,22
|
685.346
|
|
c)
|
Viết/in
bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
790,00
|
562,22
|
444.154
|
|
12
|
Kiểm tra
và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
3,00
|
191,81
|
801,66
|
153.766
|
|
13
|
Ghi số
hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
75,50
|
562,22
|
42.448
|
|
14
|
Vệ sinh
tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
155,30
|
511,28
|
79.402
|
|
15
|
Đưa hồ
sơ vào hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
40,00
|
511,28
|
20.451
|
|
16
|
Viết/in
và dán nhãn hộp (cặp)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
35,00
|
562,22
|
19.678
|
|
17
|
Vận
chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
30,00
|
511,28
|
15.338
|
|
18
|
Giao, nhận
tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
75,00
|
562,22
|
42.167
|
|
19
|
Nhập
phiếu tin vào cơ sở dữ liệu
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
360,00
|
613,16
|
220.738
|
|
20
|
Kiểm
tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin
|
Lưu trữ viên bậc 3/9
|
3,00
|
72,00
|
801,66
|
57.720
|
|
21
|
Lập mục
lục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Viết lời
nói đầu
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc
7/9
|
4,34
|
14,40
|
1.142,98
|
16.459
|
|
b)
|
In và đóng quyển
mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
15,00
|
613,16
|
9.197
|
|
22
|
Thống kê,
bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Sắp xếp,
bó gói, thống kê tài liệu loại
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
385,49
|
664,11
|
256.008
|
|
b)
|
Viết
thuyết minh tài liệu loại
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc
7/9
|
4,34
|
4,80
|
1.142,98
|
5.486
|
|
23
|
Kết thúc
chỉnh lý
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Hoàn thành và
bàn giao hồ sơ phông
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
10,00
|
562,22
|
5.622
|
|
b)
|
Viết báo
cáo tổng kết chỉnh lý
|
Lưu trữ viên bậc 5/9
|
3,66
|
14,40
|
969,77
|
13.965
|
|
|
Tổng
cộng đơn giá lao động trực tiếp, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với
tài liệu rời lẻ (1a)
|
|
|
10.157,39
|
|
7.485.897
|
|
|
Đối với
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b)
|
|
|
8.464,13
|
|
6.128.478
|
|
II
|
Đơn giá lao
động quản lý (được tính bằng 10% định mức lao động trực tiếp)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với
tài liệu rời lẻ (2a)
|
Lưu trữ viên bậc 4/9
|
3,33
|
1.015,74
|
885,71
|
899.651
|
|
|
Đối với
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (2b)
|
Lưu trữ viên bậc 4/9
|
3,33
|
846,41
|
885,71
|
749.674
|
|
III
|
Đơn giá lao
động phục vụ (được tính bằng 5% định mức lao động trực tiếp)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với
tài liệu rời lẻ (3a)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
507,87
|
511,28
|
259.664
|
|
|
Đối với
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (3b)
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
423,21
|
511,28
|
216.379
|
|
IV
|
Đơn giá lao
động tổng hợp (I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với
tài liệu rời lẻ (1a+2a+3a)
|
|
|
11.681,00
|
|
8.645.212
|
|
|
Đối với
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b+2b+3b)
|
|
|
9.733,75
|
|
7.094.531
|
|
Ghi chú:
1. Hệ
số lương (Hi) tại cột (1): áp dụng theo bảng lương chuyên môn nghiệp vụ
đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm
theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế
độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
Khi tính đơn
giá tiền lương, hệ số lương cột (1) của bước 4, bước 8, bước 21a và
bước 22b, căn cứ vào thực tế người lao động tham gia thực hiện
(ngạch, bậc viên chức) để điều chỉnh hệ số lương tương ứng.
2. Định mức
lao động (Tsp,i) của từng bước công việc (BCV) tại cột (2):
áp dụng theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15
tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ
thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy.
3. Cách tính
tiền lương thời gian (Vi) của từng BCV tại cột (3) như sau:
Vi =
|
Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung
theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại
|
(đồng/phút)
|
26 ngày x 8 giờ x 60 phút
|
Trong đó:
- Tiền
lương cơ bản của BCV bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân
với hệ số lương (Hi) của BCV:
(2.340.000 x Hi)
- Tiền
lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1
(hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
((2.340.000 x Hi) x 0,1)
- Các khoản
nộp theo lương của BCV được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương
bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước là 23,5% (bảo
hiểm xã hội 17%, bảo hiểm y tế 3%, bảo hiểm thất nghiệp 1%, bảo hiểm tai nạn
nghề nghiệp 0,5% và kinh phí công đoàn 2%):
((2.340.000 x Hi) + ((2.340.000 x Hi) x 0,1)) x 23,5%
- Phụ cấp
độc hại bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số
độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005
của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức,
viên chức ngành lưu trữ):
(2.340.000 x 0,2)
- 26 ngày là số
ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút
là thời gian trong 01 giờ:
(26 x 8 x 60)
4. Cách tính
đơn giá tiền lương (Vsp,i) chỉnh lý 01 mét tài liệu của từng BCV
tại cột (4) như sau:
Vsp,i = Vi x Tsp,i (đồng/mét)
Trong đó:
- Vi: là tiền
lương thời gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.
- Tsp,i là mức lao động tổng
hợp của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét.
III. ĐƠN GIÁ
MÁY MÓC THIẾT BỊ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ
LIỆU
Stt
|
Tên máy móc thiết bị
|
Giá (đồng)
|
Định mức sử dụng (ca)
|
Định mức sử dụng máy móc thiết bị chỉnh lý 01
mét tài liệu
(ca)
(Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
|
Khối lượng tài liệu chỉnh lý trong định mức sử
dụng máy móc thiết bị
(mét)
|
Đơn giá máy móc thiết bị chỉnh lý 1 mét tài
liệu
(đồng)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2/3
|
5=1/4
|
1
|
Máy điều
hoà 12.000BTU
|
15.000.000
|
2.496
|
5,29
|
471,83
|
31.791
|
2
|
Máy vi tính PC
|
15.000.000
|
1.560
|
19,25
|
81,04
|
185.094
|
3
|
Máy in A4
|
4.000.000
|
1.560
|
6,92
|
225,43
|
17.744
|
4
|
Máy hút ẩm
công suất 170w
|
5.000.000
|
1.560
|
5,29
|
294,90
|
16.955
|
Chỉnh
lý tài liệu rời lẻ
|
|
|
|
251.584
|
Chỉnh
lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 84% định mức của rời lẻ)
|
|
|
|
211.331
|
Ghi chú:
1. Giá máy
móc thiết bị tại cột (1): áp dụng theo giá
thị trường tại thời điểm ban hành.
2. Định mức
sử dụng (ca) tại cột (2) được tính bằng: Thời gian hao mòn của từng
loại máy móc thiết bị x 26 ngày công x 12 tháng. Trong đó, thời gian hao mòn của
từng loại máy móc thiết bị quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25
tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
IV. ĐƠN GIÁ
CÔNG CỤ DỤNG CỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Stt
|
Tên công cụ dụng cụ
|
Giá (đồng)
|
Định mức sử dụng (ca)
|
Định mức sử dụng công cụ dụng cụ chỉnh lý 01
mét tài liệu
(ca)
(Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
|
Khối lượng tài liệu chỉnh lý được trong định
mức sử dụng công cụ dụng cụ
(mét)
|
Đơn giá công cụ dụng cụ tính cho 1 mét tài liệu
(đồng)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2/3
|
5=1/4
|
1
|
Quần áo
bảo hộ
|
300.000
|
312
|
21,16
|
14,74
|
20.353
|
2
|
Quạt
trần 0,1kw
|
3.000.000
|
936
|
21,16
|
44,23
|
67.827
|
3
|
Quạt thông
gió 0,04kw
|
450.000
|
936
|
21,16
|
44,23
|
10.174
|
4
|
Bộ đèn
neon 0,04kw
|
200.000
|
312
|
21,16
|
14,74
|
13.569
|
5
|
Ghế tựa
|
700.000
|
936
|
21,16
|
44,23
|
15.826
|
6
|
Bàn làm việc
1,2m
|
1.500.000
|
936
|
4,16
|
225,00
|
6.667
|
7
|
Xe đẩy tài
liệu
|
1.500.000
|
936
|
8,65
|
108,21
|
13.862
|
8
|
Bàn làm việc
dài 2m
|
2.500.000
|
936
|
16,87
|
55,48
|
45.061
|
9
|
Dập ghim
cỡ to
|
250.000
|
624
|
1,50
|
416,00
|
601
|
Chỉnh
lý tài liệu rời lẻ
|
|
|
|
193.940
|
Chỉnh
lý tài liệu sơ bộ (áp dụng định mức 84% rời lẻ)
|
|
|
162.910
|
Ghi chú:
1. Giá công
cụ dụng cụ tại cột (1): áp dụng theo giá thị
trường tại thời điểm ban hành.
2. Định mức sử dụng (ca) tại cột (2) được tính bằng:
Thời hạn sử dụng của từng loại công cụ dụng cụ x 26 ngày công. Trong đó, thời
hạn sử dụng của từng loại công cụ dụng cụ quy định tại Thông tư số
16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
V. ĐƠN GIÁ VẬT
TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Stt
|
Danh mục vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn vị tính
|
Định mức vật tư, văn phòng phẩm chỉnh lý
01 mét tài liệu (Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
|
Giá
(đồng)
|
Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm chỉnh lý 01 mét
tài liệu
(đồng)
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3=1x2
|
D
|
1
|
Bìa hồ
sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
100,00
|
5.000
|
500.000
|
Theo tiêu chuẩn
do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
|
2
|
Tờ mục
lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
130,00
|
160
|
20.800
|
Theo tiêu chuẩn
do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
|
3
|
Giấy
trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ
|
tờ
|
100,00
|
150
|
15.000
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng < 70 g/m2
|
4
|
Giấy
trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
30,00
|
160
|
4.800
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2
|
5
|
Giấy
trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
18,00
|
160
|
2.880
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2
|
6
|
Phiếu
tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
100,00
|
80
|
8.000
|
Theo tiêu chuẩn
do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
|
7
|
Bút viết
bìa
|
chiếc
|
2,00
|
10.000
|
20.000
|
|
8
|
Bút viết
phiếu tin, thống kê tài liệu loại
|
chiếc
|
0,30
|
5.000
|
1.500
|
|
9
|
Bút chì để
đánh số tờ
|
chiếc
|
0,20
|
5.000
|
1.000
|
|
10
|
Mực in
mục lục hồ sơ, nhãn hộp
|
hộp
|
0,02
|
750.000
|
15.000
|
|
11
|
Cặp, hộp
đựng tài liệu
|
chiếc
|
7,00
|
60.000
|
420.000
|
Theo tiêu chuẩn
do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành
|
12
|
Hồ dán
nhãn hộp
|
lọ
|
0,20
|
6.000
|
1.200
|
Hồ chất
lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng
|
13
|
Găng tay, khẩu
trang, dao, kéo, dây buộc, bút xóa, chổi lông, khăn lau, các văn phòng
phẩm khác có liên quan
|
|
|
|
70.000
|
|
Cộng
|
|
|
|
1.080.180
|
|
Ghi chú:
- Giá vật
tư, văn phòng phẩm tại cột (2): áp dụng theo giá thị trường tại
thời điểm ban hành.
VII. ĐƠN GIÁ
TIÊU HAO NĂNG LƯỢNG CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ
LIỆU
Stt
|
Danh mục trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
|
Định mức tiêu hao năng lượng chỉnh lý 01
mét tài liệu (Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)
|
Giá
(đồng/kw)
|
Đơn giá tiêu hao năng lượng chỉnh lý 01 mét tài
liệu
(đồng)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3=1x2
|
1
|
Điều hòa
nhiệt độ 12.000BTU
|
kw
|
3,5kw/h
|
148,13
|
2.103
|
311.517
|
2
|
Máy vi tính PC
|
kw
|
0,25kw/h
|
38,50
|
2.103
|
80.966
|
3
|
Máy in A4
|
kw
|
0,36kh/h
|
19,93
|
2.103
|
41.913
|
4
|
Quạt
trần 0,1 kw
|
kw
|
0,2kw/h
|
8,46
|
2.103
|
17.791
|
5
|
Quạt thông
gió 0,04kw
|
kw
|
0,04kw/h
|
1,69
|
2.103
|
3.554
|
6
|
Bộ đèn
neon 0,04 kw
|
kw
|
0,04kw/h
|
1,69
|
2.103
|
3.554
|
7
|
Máy hút ẩm
0,17kw
|
kw
|
0,17kw/h
|
7,19
|
2.103
|
15.121
|
Chỉnh
lý tài liệu rời lẻ
|
|
|
474.416
|
Chỉnh
lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 84% định mức rời lẻ)
|
|
|
398.509
|
Ghi chú:
- Giá tiêu
hao năng lượng tại cột (2): áp dụng theo giá thị trường tại thời
điểm ban hành.
Quyết định 63/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu nền giấy trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu nền giấy trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
22
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|