Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 63/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh Người ký: Nguyễn Hồng Thanh
Ngày ban hành: 14/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
T
ỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/2024/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 14 tháng 11 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 738/TTr-SNV ngày 30 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu nền giấy trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện chỉnh lý tài liệu nền giấy trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Điều 2. Đơn giá chỉnh lý tài liệu nền giấy

Đơn giá chỉnh lý tài liệu nền giấy được tính đối với 01 mét tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý, bao gồm: đơn giá tiền lương; đơn giá máy móc thiết bị; đơn giá công cụ dụng cụ; đơn giá vật tư, văn phòng phẩm; đơn giá tiêu hao năng lượng; hệ số phức tạp, cụ thể như sau:

1. Đơn giá chỉnh lý tài liệu nền giấy (Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).

2. Đơn giá chỉnh lý tài liệu nền giấy phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).

3. Trường hợp giá máy móc thiết bị; giá công cụ dụng cụ; giá vật tư, văn phòng phẩm; giá tiêu hao năng lượng tại thời điểm áp dụng cao hơn hoặc thấp hơn giá máy móc thiết bị; giá công cụ dụng cụ; giá vật tư, văn phòng phẩm; giá tiêu hao năng lượng quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo giá thị trường tại thời điểm đó.

4. Trường hợp mức tiền lương cơ sở theo quy định của Nhà nước chênh lệch so với mức lương cơ sở tại thời điểm áp dụng thì Sở Nội vụ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2024.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nh
ận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 4;
- UBMTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các Hội được Nhà nước giao biên chế;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- LĐVP; NC;
- Lưu: VT, VP UBND t
ỉnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Thanh

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY (HỆ SỐ 1,0)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

A. ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)

Đơn vị tính: đồng/mét

Stt

Nhóm tài liệu

Hệ số phức tạp

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Tài liệu rời lẻ

Cộng đơn giá

Tiền lương

Tiền máy móc thiết bị

Tiền công cụ dụng cụ

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

Tiền tiêu hao năng lượng

Cộng đơn giá

Tiền lương

Tiền máy móc thiết bị

Tiền công cụ dụng cụ

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

Tiền tiêu hao năng lượng

A

B

C

1 = 2 + 3 + 4 + 5 + 6

2

5

4

6

3

7 = 8 + 9+ 10 + 11 + 12

8

11

10

9

12

I

Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức

1

Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh

1,0

8.070.058

6.313.261

183.464

147.209

1.080.180

345.944

9.769.269

7.863.947

223.736

179.523

1.080.180

421.883

2

Hội đồng nhân dân huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương

0,9

7.438.732

5.681.935

183.464

147.209

1.080.180

345.944

8.982.874

7.077.552

223.736

179.523

1.080.180

421.883

3

Sở, ban, ngành và tương đương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân cấp xã và tương đương

0,8

6.807.406

5.050.609

183.464

147.209

1.080.180

345.944

8.196.480

6.291.158

223.736

179.523

1.080.180

421.883

4

Chi cục;

Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

0,7

6.176.080

4.419.283

183.464

147.209

1.080.180

345.944

7.410.085

5.504.763

223.736

179.523

1.080.180

421.883

5

Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, chi cục; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện

0,6

5.544.754

3.787.957

183.464

147.209

1.080.180

345.944

6.623.690

4.718.368

223.736

179.523

1.080.180

421.883

II

Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ

1

Tài liệu công trình xây dựng

a

Công trình cấp đặc biệt

0,8

6.807.406

5.050.609

183.464

147.209

1.080.180

345.944

8.196.480

6.291.158

223.736

179.523

1.080.180

421.883

b

Công trình cấp I

0,7

6.176.080

4.419.283

183.464

147.209

1.080.180

345.944

7.410.085

5.504.763

223.736

179.523

1.080.180

421.883

c

Công trình cấp II

0,6

5.544.754

3.787.957

183.464

147.209

1.080.180

345.944

6.623.690

4.718.368

223.736

179.523

1.080.180

421.883

d

Công trình cấp III

0,5

4.913.428

3.156.631

183.464

147.209

1.080.180

345.944

5.837.296

3.931.974

223.736

179.523

1.080.180

421.883

đ

Công trình cấp IV

0,4

4.282.101

2.525.304

183.464

147.209

1.080.180

345.944

5.050.901

3.145.579

223.736

179.523

1.080.180

421.883

2

Hồ sơ Bảo hiểm xã hội, vụ án, bệnh án, nhân sự, chương trình đề tài nghiên cứu khoa học…

0,5

4.913.428

3.156.631

183.464

147.209

1.080.180

345.944

5.837.296

3.931.974

223.736

179.523

1.080.180

421.883

3

Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,…(sổ sách, chứng từ)

0,4

4.282.101

2.525.304

183.464

147.209

1.080.180

345.944

5.050.901

3.145.579

223.736

179.523

1.080.180

421.883

B. CÁCH TÍNH ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY

I. QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY

ớc 1. Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu.

ớc 2. Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m).

ớc 3. Vệ sinh sơ bộ tài liệu.

ớc 4. Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; kế hoạch chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu).

ớc 5. Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại.

ớc 6. Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ

a) Lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẻ

- Tập hợp tài liệu thành hồ sơ;

- Biên soạn tiêu đề hồ sơ;

- Hệ thống hóa tài liệu trong hồ sơ;

- Xác định thời hạn bảo quản cho hồ sơ;

- Viết tiêu đề, lý do loại đối với tài liệu hết giá trị.

b) Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ

- Kiểm tra hồ sơ đã được lập (nội dung tài liệu, tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản, ...).

- Bổ sung tài liệu, chỉnh sửa tiêu đề, xác định thời hạn bảo quản (nếu cần).

- Hệ thống hóa tài liệu trong hồ sơ.

ớc 7. Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản.

ớc 8. Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin.

ớc 9. Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại.

ớc 10. Hệ thống hoá hồ sơ theo phiếu tin.

ớc 11. Biên mục hồ sơ

a) Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào phiếu tin.

b) Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn.

c) Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc.

ớc 12. Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ.

ớc 13. Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ.

ớc 14. Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ.

ớc 15. Đưa hồ sơ vào hộp (cặp).

ớc 16. Viết/in và dán nhãn hộp (cặp).

ớc 17. Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá.

ớc 18. Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu.

ớc 19. Lập mục lục hồ sơ

a) Viết lời nói đầu;

b) Biên soạn, in và đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ).

ớc 20. Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại

a) Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại;

b) Viết thuyết minh tài liệu loại.

ớc 21. Kết thúc chỉnh lý

a) Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông;

b) Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý.

II. ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY

Stt

Nội dung công việc

Lao động thực hiện (ngạch, bậc viên chức)

Hệ số lương (Hi)

Định mức lao động
(Tsp,i)
(phút/mét)

Tiền lương thời gian
(Vi)
ồng/phút)

Đơn giá tiền lương
(Vsp,i) (đồng/mét)

A

B

C

1

2

3

4 = 2 x 3

I

Đơn giá lao động trực tiếp

1

Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

6,00

562,22

3.373

2

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

30,00

511,28

15.338

3

Vệ sinh sơ bộ tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

50,00

511,28

25.564

4

Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu)

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

120,00

1.142,98

137.158

5

Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại

a)

Đối với tài liệu rời lẻ

Lưu trữ viên bậc 3/9

3,00

1.379,96

801,66

1.106.259

b)

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Lưu trữ viên bậc 3/9

3,00

413,99

801,66

331.879

6

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ

a)

Lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẻ

Lưu trữ viên bậc 3/9

3,00

1.965,65

801,66

1.575.783

b)

Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ

Lưu trữ viên bậc 3/9

3,00

1.238,36

801,66

992.744

7

Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản

Lưu trữ viên bậc 3/9

3,00

959,04

801,66

768.824

8

Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

679,28

1.142,98

776.403

9

Hệ thống hoá phiếu tin theo phương án phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9

3,33

86,40

885,71

76.525

10

Hệ thống hoá hồ sơ theo phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2,26

144,00

613,16

88.295

11

Biên mục hồ sơ

a)

Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

610,00

511,28

311.881

b)

Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

1.219,00

562,22

685.346

c)

Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

790,00

562,22

444.154

12

Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Lưu trữ viên bậc 3/9

3,00

191,81

801,66

153.766

13

Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

75,50

562,22

42.448

14

Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

155,30

511,28

79.402

15

Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

40,00

511,28

20.451

16

Viết/in và dán nhãn hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

35,00

562,22

19.678

17

Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

30,00

511,28

15.338

18

Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

75,00

562,22

42.167

19

Lập mục lục hồ sơ

a)

Viết lời nói đầu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

14,40

1.142,98

16.459

b)

Biên soạn, in và đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

211,32

562,22

118.808

20

Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại

a)

Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

385,49

664,11

256.008

b)

Viết thuyết minh tài liệu loại

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

4,80

1.142,98

5.486

21

Kết thúc chỉnh lý

a)

Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

10,00

562,22

5.622

b)

Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý

Lưu trữ viên bậc 5/9

3,66

14,40

969,77

13.965

Tổng cộng đơn giá lao động trực tiếp, trong đó:

Đối với tài liệu rời lẻ (1a)

9.282,35

6.804.501

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b)

7.589,09

5.447.082

II

Đơn giá lao động quản lý (được tính bằng 10% định mức lao động trực tiếp)

Đối với tài liệu rời lẻ (2a)

Lưu trữ viên bậc 4/9

3,33

928,24

885,71

822.151

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (2b)

Lưu trữ viên bậc 4/9

3,33

758,91

885,71

672.174

III

Đơn giá lao động phục vụ (được tính bằng 5% định mức lao động trực tiếp)

Đối với tài liệu rời lẻ (3a)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

464,12

511,28

237.295

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (3b)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

379,45

511,28

194.005

IV

Tổng đơn giá lao động tổng hợp (I+II+III)

0

Đối với tài liệu rời lẻ (1a+2a+3a)

10.674,71

7.863.947

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b+2b+3b)

8.727,45

6.313.261

Ghi chú:

1. Hệ số lương (Hi) tại cột (1): áp dụng theo bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

Khi tính đơn giá tiền lương, hệ số lương cột (1) của bước 4, bước 8, bước 19a và bước 20b, căn cứ vào thực tế người lao động tham gia thực hiện (ngạch, bậc viên chức) để điều chỉnh hệ số lương tương ứng.

2. Định mức lao động (Tsp,i) của từng bước công việc (BCV) tại cột (2): áp dụng theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy.

3. Cách tính tiền lương thời gian (Vi) của từng BCV tại cột (3) như sau:

Vi =

Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại

ồng/phút)

26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số lương (Hi) của BCV:

(2.340.000 x Hi)

- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ):

((2.340.000 x Hi) x 0,1)

- Các khoản nộp theo lương của BCV được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước là 23,5% (bảo hiểm xã hội 17%, bảo hiểm y tế 3%, bảo hiểm thất nghiệp 1%, bảo hiểm tai nạn nghề nghiệp 0,5% và kinh phí công đoàn 2%):

((2.340.000 x Hi) + ((2.340.000 x Hi) x 0,1)) x 23,5%

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành lưu trữ):

(2.340.000 x 0,2)

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ:

(26 x 8 x 60)

4. Cách tính đơn giá tiền lương (Vsp,i) chỉnh lý 01 mét tài liệu của từng BCV tại cột (4) như sau:

Vsp,i = Vi x Tsp,i (đồng/mét)

Trong đó:

- Vi: là tiền lương thời gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.

- Tsp,i: là định mức lao động của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét.

III. ĐƠN GIÁ MÁY MÓC THIẾT BỊ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY

Stt

Tên máy móc thiết bị

Giá (đồng)

Định mức sử dụng (ca)

Định mức sử dụng máy móc thiết bị chỉnh lý 01 mét tài liệu
(ca)
(Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)

Khối lượng tài liệu chỉnh lý trong định mức sử dụng máy móc thiết bị
(mét)

Đơn giá máy móc thiết bị chỉnh lý 1 mét tài liệu
ồng)

A

B

1

2

3

4=2/3

5=1/4

1

Máy điều hoà 12.000 BTU

15.000.000

2.496

4,84

515,70

29.087

2

Máy vi tính PC

15.000.000

1.560

17,43

89,50

167.598

3

Máy in A4

4.000.000

1.560

4,50

346,67

11.538

4

Máy hút ẩm công suất 170w

5.000.000

1.560

4,84

322,31

15.513

Chỉnh lý tài liệu rời lẻ

223.736

Chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 82% định mức của rời lẻ)

183.464

Ghi chú:

1. Giá máy móc thiết bị tại cột (1): áp dụng theo giá thị trường tại thời điểm ban hành.

2. Định mức sử dụng (ca) tại cột (2) được tính bằng: Thời gian hao mòn của từng loại máy móc thiết bị x 26 ngày công x 12 tháng. Trong đó, thời gian hao mòn của từng loại máy móc thiết bị quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

IV. ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ DỤNG CỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY

Stt

Tên công cụ dụng cụ

Giá (đồng)

Định mức sử dụng (ca)

Định mức sử dụng công cụ dụng cụ chỉnh lý 01 mét tài liệu
(ca)
(Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)

Khối lượng tài liệu chỉnh lý trong định mức sử dụng công cụ dụng cụ
(mét)

Đơn giá công cụ dụng cụ chỉnh lý 1 mét tài liệu (đồng)

A

B

1

2

3

4=2/3

5=1/4

1

Quần áo bảo hộ lao động

300.000

312

19,34

16,13

18.598

2

Quạt trần 0,1kw

3.000.000

936

19,34

48,40

61.983

3

Quạt thông gió 0,04kw

450.000

936

19,34

48,40

9.298

4

Bộ đèn neon 0,04kw

200.000

312

19,34

16,13

12.399

5

Ghế tựa

700.000

936

19,34

48,40

14.463

6

Bàn làm việc 1,2m

1.500.000

936

3,97

235,77

6.362

7

Xe đẩy tài liệu

1.500.000

936

8,63

108,46

13.830

8

Bàn làm việc dài 2m

2.500.000

936

15,54

60,23

41.508

9

Dập ghim cỡ to

450.000

624

1,50

416,00

1.082

Chỉnh lý tài liệu rời lẻ

179.523

Chỉnh lý tài liệu sơ bộ (áp dụng định mức 82% rời lẻ)

147.209

Ghi chú:

1. Giá công cụ dụng cụ tại cột (1): áp dụng theo giá thị trường tại thời điểm ban hành.

2. Định mức sử dụng (ca) tại cột (2) được tính bằng: Thời hạn sử dụng của từng loại công cụ dụng cụ x 26 ngày công. Trong đó, thời hạn sử dụng của từng loại công cụ dụng cụ quy định tại Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.

V. ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY

Stt

Danh mục vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Định mức vật tư, văn phòng phẩm chỉnh lý 01 mét tài liệu (Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)

Giá
ồng)

Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm chỉnh lý 01 mét tài liệu
ồng)

Ghi chú

A

B

C

1

2

3=1x2

D

1

Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

t

100,00

5.000

500.000

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành

2

Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

t

130,00

160

20.800

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành

3

Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ

t

100,00

150

15.000

Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70 g/m2

4

Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

t

30,00

160

4.800

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2

5

Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

t

18,00

160

2.880

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2

6

Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

t

100,00

80

8.000

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành

7

Bút viết bìa

chiếc

2,00

10.000

20.000

8

Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại

chiếc

0,30

5.000

1.500

9

Bút chì để đánh số tờ

chiếc

0,20

5.000

1.000

10

Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp

hộp

0,02

750.000

15.000

11

Cặp, hộp đựng tài liệu

chiếc

7,00

60.000

420.000

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành

12

Hồ dán nhãn hộp

l

0,20

6.000

1.200

Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng

13

Găng tay, khẩu trang, dao, kéo, dây buộc, bút xóa, chổi lông, khăn lau, các văn phòng phẩm khác có liên quan

70.000

Cộng

1.080.180

Ghi chú:

- Giá máy móc thiết bị tại cột (2): áp dụng theo giá thị trường tại thời điểm ban hành.

VI. ĐƠN GIÁ TIÊU HAO NĂNG LƯỢNG CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY

Stt

Danh mục trang thiết bị

Đơn vị tính

Công suất
(Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)

Định mức tiêu hao năng lượng chỉnh lý 01 mét tài liệu (Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)

Giá (đồng/kw)

Đơn giá tiêu hao năng lượng chỉnh lý 01 mét tài liệu
ồng)

A

B

C

D

1

2

3=1x2

1

Điều hòa nhiệt độ 12.000BTU

kw

3,5kw/h

135,37

2.103

284.683

2

Máy vi tính PC

kw

0,25kw/h

34,86

2.103

73.311

3

Máy in A4

kw

0,36kh/h

12,96

2.103

27.255

4

Quạt trần 0,1kw

kw

0,2kw/h

7,74

2.103

16.277

5

Quạt thông gió 0,04kw

kw

0,04kw/h

1,55

2.103

3.260

6

Bộ đèn neon 0,04 kw

kw

0,04kw/h

1,55

2.103

3.260

7

Máy hút ẩm 0,17kw

kw

0,17kw/h

6,58

2.103

13.838

Chỉnh lý tài liệu rời lẻ

421.883

Chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 82% định mức rời lẻ)

345.944

Ghi chú:

- Giá tiêu hao năng lượng tại cột (2): áp dụng theo giá thị trường tại thời điểm ban hành.

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU (HỆ SỐ 1,0)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

A. ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)

Đơn vị tính: đồng/mét

Stt

Nhóm tài liệu

Hệ số phức tạp

Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Tài liệu rời lẻ

Cộng đơn giá

Tiền công

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

Tiền công cụ dụng cụ

Tiền máy móc thiết bị

Tiền tiêu hao năng lượng

Cộng đơn giá

Tiền công

Tiền vật tư, văn phòng phẩm

Tiền công cụ dụng cụ

Tiền máy móc thiết bị

Tiền tiêu hao năng lượng

A

B

C

1 = 2 + 3 + 4 + 5 + 6

2

3

4

5

6

7 = 8 + 9 + 10 + 11 + 12

8

9

10

11

12

I

Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức

1

Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh

1,0

8.947.461

7.094.531

1.080.180

162.910

211.331

398.509

10.645.332

8.645.212

1.080.180

193.940

251.584

474.416

2

Hội đồng nhân dân huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương.

0,9

8.238.008

6.385.078

1.080.180

162.910

211.331

398.509

9.780.811

7.780.691

1.080.180

193.940

251.584

474.416

3

Sở, ban, ngành và tương đương; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân cấp xã và tương đương

0,8

7.528.555

5.675.625

1.080.180

162.910

211.331

398.509

8.916.290

6.916.170

1.080.180

193.940

251.584

474.416

4

Chi cục;

Phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

0,7

6.819.102

4.966.172

1.080.180

162.910

211.331

398.509

8.051.768

6.051.648

1.080.180

193.940

251.584

474.416

5

Đơn vị sự nghiệp công thuộc sở, chi cục;

Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện

0,6

6.109.649

4.256.719

1.080.180

162.910

211.331

398.509

7.187.247

5.187.127

1.080.180

193.940

251.584

474.416

II

Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ

1

Tài liệu công trình xây dựng

a

Công trình cấp đặc biệt

0,8

7.528.555

5.675.625

1.080.180

162.910

211.331

398.509

8.916.290

6.916.170

1.080.180

193.940

251.584

474.416

b

Công trình cấp I

0,7

6.819.102

4.966.172

1.080.180

162.910

211.331

398.509

8.051.768

6.051.648

1.080.180

193.940

251.584

474.416

c

Công trình cấp II

0,6

6.109.649

4.256.719

1.080.180

162.910

211.331

398.509

7.187.247

5.187.127

1.080.180

193.940

251.584

474.416

d

Công trình cấp III

0,5

5.400.196

3.547.266

1.080.180

162.910

211.331

398.509

6.322.726

4.322.606

1.080.180

193.940

251.584

474.416

đ

Công trình cấp IV

0,4

4.690.742

2.837.812

1.080.180

162.910

211.331

398.509

5.458.205

3.458.085

1.080.180

193.940

251.584

474.416

2

Hồ sơ Bảo hiểm xã hội, vụ án, bệnh án, nhân sự, chương trình đề tài nghiên cứu khoa học…

0,5

5.400.196

3.547.266

1.080.180

162.910

211.331

398.509

6.322.726

4.322.606

1.080.180

193.940

251.584

474.416

3

Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,…(sổ sách, chứng từ)

0,4

4.690.742

2.837.812

1.080.180

162.910

211.331

398.509

5.458.205

3.458.085

1.080.180

193.940

251.584

474.416

B. CÁCH TÍNH ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU

I. QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU

ớc 1. Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu.

ớc 2. Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m).

ớc 3. Vệ sinh sơ bộ tài liệu.

ớc 4. Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; kế hoạch chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu).

ớc 5. Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại.

ớc 6. Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ

a) Lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẻ

- Tập hợp tài liệu thành hồ sơ.

- Biên soạn tiêu đề hồ sơ.

- Hệ thống hóa tài liệu trong hồ sơ.

- Xác định thời hạn bảo quản cho hồ sơ.

- Viết tiêu đề, lý do loại đối với tài liệu hết giá trị.

b) Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ

- Kiểm tra hồ sơ đã được lập (nội dung tài liệu, tiêu đề hồ sơ, thời hạn bảo quản,...).

- Bổ sung tài liệu, chỉnh sửa tiêu đề, xác định thời hạn bảo quản (nếu cần).

- Hệ thống hóa tài liệu trong hồ sơ.

ớc 7. Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản; ngôn ngữ; bút tích; chế độ sử dụng; dấu chỉ mức độ mật; tình trạng tài liệu; ghi chú.

ớc 8. Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin.

ớc 9. Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại. Bước 10. Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin.

ớc 11. Biên mục hồ sơ

a) Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào phiếu tin;

b) Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn;

c) Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc.

ớc 12. Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ.

ớc 13. Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ.

ớc 14. Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ.

ớc 15. Đưa hồ sơ vào hộp (cặp).

ớc 16. Viết/in và dán nhãn hộp (cặp).

ớc 17. Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá.

ớc 18. Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu.

ớc 19. Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu.

ớc 20. Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin.

ớc 21. Lập mục lục hồ sơ

a) Viết lời nói đầu;

b) In và đóng quyển mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ).

ớc 22. Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại

a) Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại;

b) Viết thuyết minh tài liệu loại.

ớc 23. Kết thúc chỉnh lý

a) Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông;

b) Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý.

II. ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU

Stt

Nội dung công việc

Lao động thực hiện (ngạch, bậc viên chức)

Hệ số lương
(Hi)

Định mức lao động
(Tsp,i)
(phút/mét)

Tiền lương thời gian
(Vi) (đồng/phút)

Đơn giá tiền lương
(Vsp,i)
ồng/mét)

A

B

C

1

2

3

4 = 2 x 3

I

Đơn giá lao động trực tiếp

1

Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

6,00

562,22

3.373

2

Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

30,00

511,28

15.338

3

Vệ sinh sơ bộ tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

50,00

511,28

25.564

4

Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu)

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

120,00

1.142,98

137.158

5

Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại

a)

Đối với tài liệu rời lẻ

Lưu trữ viên bậc 3/9

3,00

1.379,96

801,66

1.106.259

b)

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

Lưu trữ viên bậc 3/9

3,00

413,99

801,66

331.879

6

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ

a)

Lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẻ

Lưu trữ viên bậc 3/9

3,00

1.965,65

801,66

1.575.783

b)

Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ

Lưu trữ viên bậc 3/9

3,00

1.238,36

801,66

992.744

7

Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời hạn bảo quản; ngôn ngữ; bút tích; chế độ sử dụng; dấu chỉ mức độ mật; tình trạng tài liệu; ghi chú

Lưu trữ viên bậc 3/9

3,00

1.598,40

801,66

1.281.373

8

Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

679,28

1.142,98

776.403

9

Hệ thống hoá phiếu tin theo phương án phân loại

Lưu trữ viên bậc 4/9

3,33

86,40

885,71

76.525

10

Hệ thống hoá hồ sơ theo phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2,26

144,00

613,16

88.295

11

Biên mục hồ sơ

a)

Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào phiếu tin

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

610,00

511,28

311.881

b)

Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

1.219,00

562,22

685.346

c)

Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

790,00

562,22

444.154

12

Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Lưu trữ viên bậc 3/9

3,00

191,81

801,66

153.766

13

Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

75,50

562,22

42.448

14

Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

155,30

511,28

79.402

15

Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

40,00

511,28

20.451

16

Viết/in và dán nhãn hộp (cặp)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

35,00

562,22

19.678

17

Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

30,00

511,28

15.338

18

Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

75,00

562,22

42.167

19

Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2,26

360,00

613,16

220.738

20

Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin

Lưu trữ viên bậc 3/9

3,00

72,00

801,66

57.720

21

Lập mục lục hồ sơ

a)

Viết lời nói đầu

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

14,40

1.142,98

16.459

b)

In và đóng quyển mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12

2,26

15,00

613,16

9.197

22

Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại

a)

Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

385,49

664,11

256.008

b)

Viết thuyết minh tài liệu loại

Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9

4,34

4,80

1.142,98

5.486

23

Kết thúc chỉnh lý

a)

Hoàn thành và bàn giao hồ sơ phông

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12

2,06

10,00

562,22

5.622

b)

Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý

Lưu trữ viên bậc 5/9

3,66

14,40

969,77

13.965

Tổng cộng đơn giá lao động trực tiếp, trong đó:

Đối với tài liệu rời lẻ (1a)

10.157,39

7.485.897

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b)

8.464,13

6.128.478

II

Đơn giá lao động quản lý (được tính bằng 10% định mức lao động trực tiếp)

Đối với tài liệu rời lẻ (2a)

Lưu trữ viên bậc 4/9

3,33

1.015,74

885,71

899.651

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (2b)

Lưu trữ viên bậc 4/9

3,33

846,41

885,71

749.674

III

Đơn giá lao động phục vụ (được tính bằng 5% định mức lao động trực tiếp)

Đối với tài liệu rời lẻ (3a)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

507,87

511,28

259.664

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (3b)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,86

423,21

511,28

216.379

IV

Đơn giá lao động tổng hợp (I+II+III)

Đối với tài liệu rời lẻ (1a+2a+3a)

11.681,00

8.645.212

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b+2b+3b)

9.733,75

7.094.531

Ghi chú:

1. Hệ số lương (Hi) tại cột (1): áp dụng theo bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

Khi tính đơn giá tiền lương, hệ số lương cột (1) của bước 4, bước 8, bước 21a và bước 22b, căn cứ vào thực tế người lao động tham gia thực hiện (ngạch, bậc viên chức) để điều chỉnh hệ số lương tương ứng.

2. Định mức lao động (Tsp,i) của từng bước công việc (BCV) tại cột (2): áp dụng theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy.

3. Cách tính tiền lương thời gian (Vi) của từng BCV tại cột (3) như sau:

Vi =

Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại

ồng/phút)

26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số lương (Hi) của BCV:

(2.340.000 x Hi)

- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).

((2.340.000 x Hi) x 0,1)

- Các khoản nộp theo lương của BCV được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước là 23,5% (bảo hiểm xã hội 17%, bảo hiểm y tế 3%, bảo hiểm thất nghiệp 1%, bảo hiểm tai nạn nghề nghiệp 0,5% và kinh phí công đoàn 2%):

((2.340.000 x Hi) + ((2.340.000 x Hi) x 0,1)) x 23,5%

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành lưu trữ):

(2.340.000 x 0,2)

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ:

(26 x 8 x 60)

4. Cách tính đơn giá tiền lương (Vsp,i) chỉnh lý 01 mét tài liệu của từng BCV tại cột (4) như sau:

Vsp,i = Vi x Tsp,i (đồng/mét)

Trong đó:

- Vi: là tiền lương thời gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.

- Tsp,i là mức lao động tổng hợp của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét.

III. ĐƠN GIÁ MÁY MÓC THIẾT BỊ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU

Stt

Tên máy móc thiết bị

Giá (đồng)

Định mức sử dụng (ca)

Định mức sử dụng máy móc thiết bị chỉnh lý 01 mét tài liệu
(ca)
(Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)

Khối lượng tài liệu chỉnh lý trong định mức sử dụng máy móc thiết bị
(mét)

Đơn giá máy móc thiết bị chỉnh lý 1 mét tài liệu
ồng)

A

B

1

2

3

4=2/3

5=1/4

1

Máy điều hoà 12.000BTU

15.000.000

2.496

5,29

471,83

31.791

2

Máy vi tính PC

15.000.000

1.560

19,25

81,04

185.094

3

Máy in A4

4.000.000

1.560

6,92

225,43

17.744

4

Máy hút ẩm công suất 170w

5.000.000

1.560

5,29

294,90

16.955

Chỉnh lý tài liệu rời lẻ

251.584

Chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 84% định mức của rời lẻ)

211.331

Ghi chú:

1. Giá máy móc thiết bị tại cột (1): áp dụng theo giá thị trường tại thời điểm ban hành.

2. Định mức sử dụng (ca) tại cột (2) được tính bằng: Thời gian hao mòn của từng loại máy móc thiết bị x 26 ngày công x 12 tháng. Trong đó, thời gian hao mòn của từng loại máy móc thiết bị quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

IV. ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ DỤNG CỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU

Stt

Tên công cụ dụng cụ

Giá (đồng)

Định mức sử dụng (ca)

Định mức sử dụng công cụ dụng cụ chỉnh lý 01 mét tài liệu
(ca)
(Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)

Khối lượng tài liệu chỉnh lý được trong định mức sử dụng công cụ dụng cụ
(mét)

Đơn giá công cụ dụng cụ tính cho 1 mét tài liệu
ồng)

A

B

1

2

3

4=2/3

5=1/4

1

Quần áo bảo hộ

300.000

312

21,16

14,74

20.353

2

Quạt trần 0,1kw

3.000.000

936

21,16

44,23

67.827

3

Quạt thông gió 0,04kw

450.000

936

21,16

44,23

10.174

4

Bộ đèn neon 0,04kw

200.000

312

21,16

14,74

13.569

5

Ghế tựa

700.000

936

21,16

44,23

15.826

6

Bàn làm việc 1,2m

1.500.000

936

4,16

225,00

6.667

7

Xe đẩy tài liệu

1.500.000

936

8,65

108,21

13.862

8

Bàn làm việc dài 2m

2.500.000

936

16,87

55,48

45.061

9

Dập ghim cỡ to

250.000

624

1,50

416,00

601

Chỉnh lý tài liệu rời lẻ

193.940

Chỉnh lý tài liệu sơ bộ (áp dụng định mức 84% rời lẻ)

162.910

Ghi chú:

1. Giá công cụ dụng cụ tại cột (1): áp dụng theo giá thị trường tại thời điểm ban hành.

2. Định mức sử dụng (ca) tại cột (2) được tính bằng: Thời hạn sử dụng của từng loại công cụ dụng cụ x 26 ngày công. Trong đó, thời hạn sử dụng của từng loại công cụ dụng cụ quy định tại Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.

V. ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU

Stt

Danh mục vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Định mức vật tư, văn phòng phẩm chỉnh lý 01 mét tài liệu (Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)

Giá
ồng)

Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm chỉnh lý 01 mét tài liệu
ồng)

Ghi chú

A

B

C

1

2

3=1x2

D

1

Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

t

100,00

5.000

500.000

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành

2

Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

t

130,00

160

20.800

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành

3

Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ

t

100,00

150

15.000

Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70 g/m2

4

Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

t

30,00

160

4.800

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2

5

Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

t

18,00

160

2.880

Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2

6

Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

t

100,00

80

8.000

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành

7

Bút viết bìa

chiếc

2,00

10.000

20.000

8

Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại

chiếc

0,30

5.000

1.500

9

Bút chì để đánh số tờ

chiếc

0,20

5.000

1.000

10

Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp

hộp

0,02

750.000

15.000

11

Cặp, hộp đựng tài liệu

chiếc

7,00

60.000

420.000

Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành

12

Hồ dán nhãn hộp

l

0,20

6.000

1.200

Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng

13

Găng tay, khẩu trang, dao, kéo, dây buộc, bút xóa, chổi lông, khăn lau, các văn phòng phẩm khác có liên quan

70.000

Cộng

1.080.180

Ghi chú:

- Giá vật tư, văn phòng phẩm tại cột (2): áp dụng theo giá thị trường tại thời điểm ban hành.

VII. ĐƠN GIÁ TIÊU HAO NĂNG LƯỢNG CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU

Stt

Danh mục trang thiết bị

Đơn vị tính

Công suất
(Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)

Định mức tiêu hao năng lượng chỉnh lý 01 mét tài liệu (Theo Thông tư 16/2023/TT-BNV)

Giá
(đồng/kw)

Đơn giá tiêu hao năng lượng chỉnh lý 01 mét tài liệu
ồng)

A

B

C

D

1

2

3=1x2

1

Điều hòa nhiệt độ 12.000BTU

kw

3,5kw/h

148,13

2.103

311.517

2

Máy vi tính PC

kw

0,25kw/h

38,50

2.103

80.966

3

Máy in A4

kw

0,36kh/h

19,93

2.103

41.913

4

Quạt trần 0,1 kw

kw

0,2kw/h

8,46

2.103

17.791

5

Quạt thông gió 0,04kw

kw

0,04kw/h

1,69

2.103

3.554

6

Bộ đèn neon 0,04 kw

kw

0,04kw/h

1,69

2.103

3.554

7

Máy hút ẩm 0,17kw

kw

0,17kw/h

7,19

2.103

15.121

Chỉnh lý tài liệu rời lẻ

474.416

Chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (áp dụng 84% định mức rời lẻ)

398.509

Ghi chú:

- Giá tiêu hao năng lượng tại cột (2): áp dụng theo giá thị trường tại thời điểm ban hành.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 63/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu nền giấy trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


21

DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.171.192
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!