|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 62/QĐ-UBND 2021 công khai số liệu dự toán thu chi ngân sách tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
62/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tường Văn
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
62/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021
VÀ QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp
ngân sách;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh: số 308/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về dự
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi
ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân
sách địa phương năm 2021; số 311/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 về việc phê chuẩn tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 4589/QĐ-UBND
ngày 11/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 6794/STC-QLNS ngày 28/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân
sách năm 2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán
thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh Quảng Ninh theo các Phụ biểu chi
tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh; TAND tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể tỉnh;
- V0-4, TM, TH;
- Lưu: VT, TM4.
10 bản, QĐ 351
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tường Văn
|
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
32.388.641
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
30.294.791
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
20.085.886
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
10.208.905
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
2.093.850
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.093.850
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
32.683.541
|
|
Chi từ nguồn thu NSĐP
|
32.388.641
|
|
Chi từ
nguồn cải cách tiền lương cấp huyện
|
294.900
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
30.583.326
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
14.523.159
|
Tr.đó:
|
Cơ cấu các nhiệm vụ chi thường
xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển
|
1.000.000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
14.303.161
|
Tr.đó.
|
- Cơ cấu các nhiệm vụ chi
thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển
|
1.000.000
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
4.107
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.600
|
5
|
Chi hỗ trợ hoạt
động tín dụng nhà nước
|
81.461
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
626.452
|
7
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
3.683.587
|
Tr.đó:
|
- Số
chi tăng lương và chi an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của
Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục 2
|
1.640.201
|
II
|
Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu
|
2.093.850
|
1
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.955.678
|
2
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các
chế độ, chính sách và một số CTMT
|
138.172
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
6.365
|
|
|
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
22.646.530
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
20.552.680
|
2
|
Thu bổ sung từ
NSTW
|
2.093.850
|
-
|
Thu bổ sung
cân đối
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.093.850
|
II
|
Chi ngân sách
|
22.646.530
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
19.615.455
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
3.031.074
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
2.675.801
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
355.273
|
III
|
Chi trả nợ gốc
|
6.365
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
13.068.086
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo
phân cấp
|
9.742.111
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.031.074
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
2.675.801
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
355.273
|
3
|
Thu khác
|
294.900
|
II
|
Chi ngân sách
|
13.068.086
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
13.068.086
|
|
|
|
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
51.000.000
|
30.294.791
|
I
|
Thu
nội địa
|
39.000.000
|
30.294.791
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
|
14.318.350
|
12.042.300
|
-
|
Thuế Giá trị gia tăng
|
5.321.000
|
3.458.650
|
-
|
Thuế Tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
trong nước
|
1.700
|
1.105
|
-
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
1.180.300
|
767.195
|
-
|
Thuế Tài nguyên
|
7.815.350
|
7.815.350
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
218.654
|
148.477
|
-
|
Thuế Giá trị gia tăng
|
111.403
|
72.412
|
-
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
89.104
|
57,918
|
-
|
Thuế Tài nguyên
|
18.147
|
18.147
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.500.000
|
980.250
|
-
|
Thuế Giá trị gia tăng
|
1.061.000
|
689.650
|
-
|
Thuế Tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
23.000
|
14.950
|
-
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
401.000
|
260.650
|
-
|
Thuế Tài nguyên
|
15.000
|
15.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
4.267.495
|
2.820.037
|
-
|
Thuế Giá trị gia tăng
|
2.681.085
|
1.742.705
|
-
|
Thuế Tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
257.390
|
167.304
|
-
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
|
1.197.120
|
778.128
|
-
|
Thuế Tài
nguyên
|
131.900
|
131.900
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.139.405
|
740.613
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
3.756.000
|
1.457.625
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
1.513.500
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
2.342.500
|
1.457.625
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
1.111.250
|
1.111.250
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
2.040.158
|
1.616.958
|
-
|
Phí và
lệ phí trung ương
|
423.200
|
|
-
|
Phí và
lệ phí địa phương
|
1.616.958
|
1.616.958
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
505
|
505
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
44.555
|
44.555
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
1.524.610
|
1.524.610
|
-
|
Thuế đất nộp tiền một lần
|
992.400
|
992.400
|
-
|
Thuê đất trả tiền hàng năm
|
532.210
|
532.210
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
7.034.600
|
7.034.600
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ số
|
52.000
|
52.000
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển
|
1.508.703
|
477.296
|
a
|
Do cơ quan Trung ương cấp phép
|
1.473.438
|
442.031
|
b
|
Do cơ quan địa phương cấp phép
|
35.265
|
35.265
|
Tr.đó:
|
- Thu cấp quyền khai thác khu vực biển
|
13.000
|
13.000
|
|
- Thu cấp quyền khai thác khoáng sản còn lại
|
22.265
|
22.265
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
419.500
|
179.500
|
16
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản... tại xã
|
14.215
|
14.215
|
17
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
50.000
|
50.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
12.000.000
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
7.150.000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
1.200.000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
2.650.000
|
|
4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
620.000
|
|
5
|
Thuế bảo vệ
môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
360.000
|
|
6
|
Thu khác
|
20.000
|
|
|
|
|
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
|
NỘI
DUNG
|
NSĐP
|
CHIA
RA
|
NGÂN
SÁCH TỈNH
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN, XÃ
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
32.683.541
|
19.615.455
|
13.068.086
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
30.583.326
|
17.515.240
|
13.068.086
|
|
Chi từ nguồn thu NSĐP được hưởng
|
30.288.426
|
17.515.240
|
12.773.186
|
|
Chi từ nguồn cải cách tiền
lương cấp huyện
|
294.900
|
|
294.900
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
14.523.159
|
9.611.448
|
4.911.710
|
Trđó:
|
- Cơ cấu từ các nhiệm vụ chi thường
xuyên bổ sung chi đầu
tư phát triển
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
14.303.161
|
6.411.127
|
7.892.034
|
Trđó:
|
- Cơ cấu từ các nhiệm vụ chi thường
xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
4.330.350
|
1.180.532
|
3.149.817
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
594.008
|
594.008
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
4.107
|
4.107
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.600
|
1.600
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
626.452
|
362.111
|
264.341
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
3.683.587
|
3.683.587
|
|
Trđó:
|
Số chi
tăng lương và chi an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền tương theo Quyết định
579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng chính phủ đã tính tại mục II
|
1.640.201
|
1.640.201
|
|
VII
|
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước
|
81.461
|
81.461
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN NSTW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
2.093.850
|
2.093.850
|
|
I
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.955.678
|
1.955.678
|
|
II
|
Bổ sung
vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách và một số CTMT
|
138.172
|
138.172
|
|
C
|
TRẢ NỢ GỐC
|
6.365
|
6.365
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM
(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
20.552.679
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
3.031.074
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
17.515.240
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
9.611.448
|
Trđó:
|
- Cơ cấu từ các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển
|
1.000.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.411.127
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.180.532
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
594.008
|
3
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
699.141
|
4
|
Chi văn hóa thông tin, thể thao,
phát thanh, truyền hình
|
368.377
|
5
|
Chi bảo vệ môi trường
|
105.242
|
6
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
826.445
|
7
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
939.780
|
8
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
346.732
|
9
|
Chi khác (Tr.đó: Cân đối từ các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển
1.000.000 triệu đồng)
|
1.114.402
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
4.107
|
IV
|
Chi hỗ trợ hoạt động tín dụng nhà nước
|
81.461
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.600
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
362.111
|
V
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
3.683.587
|
Trđó:
|
- Số chi tăng lương, an sinh xã
hội từ nguồn cải cách tiền lương theo Quyết định
579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại mục II
|
1.640.201
|
C
|
TRẢ NỢ GỐC
|
6.365
|
|
|
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC
KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
CHI HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
TỔNG SỐ
|
20.552.679
|
9.611.448
|
6.411.127
|
4.107
|
1.600
|
362.111
|
3.683.587
|
81.461
|
3.031.074
|
6.365
|
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
16.022.575
|
9.611.448
|
6.411.127
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
52.454
|
|
52.454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
30.981
|
|
30.981
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban quản lý
Khu kinh tế
|
8.737
|
|
8.737
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
11.673
|
|
11.673
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ban Xây dựng
Nông thôn mới
|
3.897
|
|
3.897
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ban quản lý Khu
kinh tế Vân Đồn
|
1.053.901
|
1.050.000
|
3.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
17.540
|
|
17.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Lao động -
Thương binh và xã hội
|
91.484
|
|
91.484
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
10.922
|
|
10.922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
12.542
|
|
12.542
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tư pháp
|
11.639
|
|
11.639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Công
Thương
|
9.869
|
|
9.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Nông
nghiệp và PT nông thôn
|
126 135
|
16.400
|
109.735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Giao
thông - Vận tải
|
23.240
|
|
23.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Ban An toàn
giao thông
|
1.410
|
|
1.410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Tài
nguyên và môi trường
|
24.493
|
|
24.493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Văn hóa
- Thể thao
|
102.888
|
|
102.888
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Du lịch
|
7.601
|
|
7.601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Y tế
|
466.394
|
213.000
|
253.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
306.383
|
|
306.383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Kế hoạch
và đầu tư
|
13.200
|
|
13.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Nội vụ
|
20.692
|
|
20.692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
5.411
|
|
5.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
12.316
|
|
12.316
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Thanh tra Tỉnh
|
14.217
|
|
14.217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Ban Xúc tiến
và hỗ trợ đầu tư
|
9.127
|
|
9.127
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
8.151
|
|
8.151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Vườn Quốc
gia Bái Tử Long
|
11.122
|
|
11.122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường
chính trị Nguyễn Văn Cừ
|
7.607
|
|
7.607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường Đại
học Hạ Long
|
119.859
|
80.000
|
39.859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường cao
đẳng Việt-Hàn
|
3.956
|
|
3.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trạm kiểm
soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội chữ thập
đỏ
|
3.652
|
|
3.652
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng
Ninh
|
3.561
|
|
3.561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội văn học
nghệ thuật
|
3.883
|
|
3.883
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội người
mù
|
1.421
|
|
1.421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Liên hiệp
các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Ninh
|
2.389
|
|
2.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội Luật
gia
|
484
|
|
484
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội Đông y
|
424
|
|
424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/Dioxin
|
593
|
|
593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội Khuyến
học tỉnh
|
718
|
|
718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội bảo trợ
người khuyết tật và trẻ mồ côi
|
545
|
|
545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
326
|
|
326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Nhà báo
|
1.742
|
|
1.742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
119.843
|
|
119.843
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trung tâm
truyền thông
|
8.489
|
|
8.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Ban Bảo vệ
chăm sóc sức khỏe cán bộ
|
27.792
|
|
27.792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Khối Mặt trận
tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội
|
35.536
|
|
35.536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Các chủ đầu tư
khác
|
8.252.048
|
8.252.048
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó:
|
Cơ cấu
các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung cho chi đầu
tư phát triển
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Các dự án,
đề tài, nhiệm vụ
|
4.956.436
|
|
4.956.436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó:
|
Cơ cấu
các nhiệm vụ chi thường xuyên bổ sung
cho chi đầu tư phát triển
|
1.000.000
|
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
4.107
|
|
|
4.107
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.600
|
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
|
362.111
|
|
|
|
|
362.111
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN
LƯƠNG
|
3.683.587
|
|
|
|
|
|
3.683.587
|
|
|
|
|
Tr.đó:
|
Số chi
tăng lương và an sinh xã hội từ nguồn cải cách tiền lương
theo Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ đã tính tại
mục I
|
1.640.201
|
|
|
|
|
|
1.640.201
|
|
|
|
|
VI
|
CHI HỖ
TRỢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC
|
81.461
|
|
|
|
|
|
|
81.461
|
|
|
|
VII
|
CHI BỔ
SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.031.074
|
|
|
|
|
|
|
|
3.031.074
|
|
|
1
|
Bổ sung cân
đối ngân sách
|
2.675.801
|
|
|
|
|
|
|
|
2.675.801
|
|
|
2
|
Bổ sung
có mục tiêu
|
355.273
|
|
|
|
|
|
|
|
355.273
|
|
|
VIII
|
CHI TRẢ
NỢ GỐC
|
6.365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của
UBND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
|
CHI AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ
HỘI
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
|
TỔNG SỐ
|
9.611.448
|
80.000
|
11.600
|
213.000
|
|
|
|
|
6.902.108
|
6.199.708
|
420.400
|
110.000
|
181.990
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban quản lý
dự án Đầu tư xây dựng các Công trình Dân dụng
và Công nghiệp
|
3.180.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3.180.000
|
3.130.000
|
|
|
|
|
2
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng các Công trình Giao thông
|
1.575.430
|
|
|
|
|
|
|
|
1.465.430
|
1.465.430
|
|
110.000
|
|
|
3
|
Ban quản lý dự
án Đầu tư xây dựng các Công trình Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
190.000
|
|
|
|
|
|
|
|
190.000
|
|
190.000
|
|
|
|
4
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế Vân Đồn
|
1.050.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050.000
|
830.000
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
16.400
|
|
|
|
|
|
|
|
16.400
|
|
16.400
|
|
|
|
6
|
Sở Y tế
|
213.000
|
|
|
213.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Đại
học Hạ Long
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Công an tỉnh
|
101.600
|
|
11.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
|
9
|
UBND thành
phố Hạ Long
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
|
10
|
UBND thành
phố Cẩm Phả
|
213.000
|
|
|
|
|
|
|
|
213.000
|
213.000
|
|
|
|
|
11
|
UBND thành
phố Móng Cái
|
371.000
|
|
|
|
|
|
|
|
371.000
|
359.000
|
|
|
|
|
12
|
UBND thị xã Đông
Triều
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
13
|
UBND thị xã Quảng
Yên
|
78.234
|
|
|
|
|
|
|
|
78.234
|
78.234
|
|
|
|
|
14
|
UBND huyện
Vân Đồn
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
5.000
|
|
|
|
|
15
|
UBND huyện
Tiên Yên
|
62.000
|
|
|
|
|
|
|
|
62,000
|
|
62.000
|
|
|
|
16
|
UBND huyện
Hải Hà
|
51.000
|
|
|
|
|
|
|
|
51.000
|
45.000
|
6.000
|
|
|
|
17
|
UBND huyện
Đầm Hà
|
99.000
|
|
|
|
|
|
|
|
99.000
|
21.000
|
78.000
|
|
|
|
18
|
UBND huyện
Ba Chẽ
|
77.044
|
|
|
|
|
|
|
|
77.044
|
19.044
|
58.000
|
|
|
|
19
|
UBND huyện
Cô Tô
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
10.000
|
4.000
|
|
|
|
20
|
Các chủ đầu tư khác
|
2.112.750
|
|
|
|
9.252
|
|
1.769
|
|
2.101.729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
'
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của
UBND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ, GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI KHÁC
|
|
TỔNG SỐ
|
6.411.127
|
1.180.532
|
594.008
|
699.141
|
215.191
|
70.000
|
83.186
|
105.242
|
826.444
|
939.780
|
346.732
|
1.114.402
|
1
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
52.454
|
|
|
|
|
|
|
|
5.087
|
47.367
|
-
|
-
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
30.981
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.981
|
|
|
3
|
Ban quản lý Khu
kinh tế
|
8.737
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.737
|
|
|
4
|
Ban Dân tộc
tỉnh
|
11.673
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.673
|
|
|
5
|
Ban Xây dựng
Nông thôn mới
|
3.897
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.897
|
|
|
6
|
Ban quản lý
Khu kinh tế Vân Đồn
|
3.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.901
|
|
|
7
|
Sở Tài
chính
|
17.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.540
|
|
|
8
|
Sở Lao động
- Thương binh và xã hội
|
91.484
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.063
|
74.421
|
|
9
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
10.922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.922
|
-
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
12.542
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.542
|
|
|
11
|
Sở Tư
pháp
|
11.639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.225
|
2.414
|
|
12
|
Sở Công
Thương
|
9.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.869
|
|
|
13
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
109.735
|
|
|
|
|
|
|
|
2.267
|
107.468
|
|
|
14
|
Sở Giao
thông vận tải
|
23.240
|
|
|
|
|
|
|
|
2.418
|
20.822
|
|
|
15
|
Ban An toàn giao
thông
|
1.410
|
|
|
|
|
|
|
|
1.410
|
|
|
|
16
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
24.493
|
|
|
|
|
|
|
|
1.811
|
22.682
|
|
|
17
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
102.888
|
|
|
|
11.285
|
|
83.186
|
|
|
8.417
|
|
|
18
|
Sở Du lịch
|
7.601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.601
|
|
|
19
|
Sở Y tế
|
253.394
|
|
|
238.546
|
|
|
|
|
|
14.848
|
|
|
20
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
306.383
|
296.157
|
|
|
|
|
|
|
|
10.226
|
|
|
21
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
13.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.200
|
|
|
22
|
Sở Nội vụ
|
20.692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.692
|
|
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
5.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.411
|
|
|
24
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
12.316
|
|
|
|
|
|
|
|
4.537
|
7.779
|
|
|
25
|
Thanh tra Tỉnh
|
14.217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.217
|
|
|
26
|
Ban Xúc tiến và Hỗ
trợ đầu tư
|
9.127
|
|
|
|
|
|
|
|
9.127
|
|
|
|
27
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
8.151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.151
|
|
|
28
|
Ban quản lý vườn Quốc
gia Bái Tử Long
|
11.122
|
|
|
|
|
|
|
11.122
|
|
|
|
|
29
|
Trường Đào tạo cán bộ
Nguyễn Văn Cừ
|
7.607
|
7.607
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường Đại
học Hạ Long
|
39.859
|
39.859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường cao
đẳng Việt-Hàn
|
3.956
|
3.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trạm kiểm
soát liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700
|
|
|
|
33
|
Hội chữ thập
đỏ
|
3.652
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.652
|
|
|
34
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng
Ninh
|
3.561
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.561
|
|
|
35
|
Hội văn học
nghệ thuật
|
3.883
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.883
|
|
|
36
|
Hội người
mù
|
1.421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.421
|
|
|
37
|
Liên hiệp
các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Ninh
|
2.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.389
|
|
|
38
|
Hội Luật
gia
|
484
|
|
|
|
|
|
|
|
|
484
|
|
|
39
|
Hội Đông y
|
424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
424
|
|
|
40
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/Dioxin
|
593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
593
|
|
|
41
|
Hội Khuyến
học tỉnh
|
718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
718
|
|
|
42
|
Hội bảo trợ
người khuyết tật và trẻ mồ côi
|
545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
545
|
|
|
43
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
326
|
|
|
44
|
Hội Nhà báo
|
1.742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.742
|
|
|
45
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
119.843
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119.843
|
|
|
46
|
Trung tâm
truyền thông
|
8.489
|
|
|
|
8.489
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Ban Bảo vệ chăm
sóc sức khỏe cán bộ
|
27.792
|
|
|
27.792
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Khối Mặt trận
tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội
|
35.536
|
|
|
|
2.125
|
|
|
|
|
33.411
|
|
|
49
|
Các đề tài,
nhiệm vụ
|
4.956.436
|
832.953
|
594.008
|
432.803
|
193.292
|
70.000
|
|
94.120
|
798.087
|
320.428
|
269.897
|
1.114.379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 54.1/CK-NSNN
TỶ LỆ (%) ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021
của UBND tỉnh)
Đơn vị:
%
TT
|
Khoản thu
|
Tỷ
lệ % điều tiết năm 2021
|
Tổng
tỷ lệ (%) NSĐP
được hưởng
|
TP
Hạ Long
|
Cẩm
Phả
|
TP
Uông Bí
|
TP
Móng Cái
|
Đông
Triều
|
8
địa phương còn lại
|
NST
|
NSH
+ Xã
|
NST
|
NSH
+ Xã
|
NST
|
NSH
+ Xã
|
NST
|
NSH
+ Xã
|
NST
|
NSH
+ Xã
|
NST
|
NSH
+ Xã
|
1
|
Thu từ DNNN trung ương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng (trừ thuế GTGT thu từ hoạt động thăm khai
thác, thăm dò dầu khí; thu từ hàng hóa nhập khẩu)
|
65
|
65
|
|
65
|
|
55
|
10
|
65
|
|
5
|
60
|
65
|
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp (trừ thu
từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
|
65
|
65
|
|
65
|
|
65
|
|
65
|
|
5
|
60
|
65
|
|
1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu)
|
65
|
65
|
|
65
|
|
65
|
|
65
|
|
5
|
60
|
65
|
|
1.4
|
Thuế tài nguyên (trừ thuế tài
nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
|
100
|
100
|
|
100
|
|
90
|
10
|
100
|
|
|
100
|
100
|
|
1.5
|
Khác (thu hồi vốn, bán tài sản...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương (trừ Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Quảng
Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thuế giá trị gia
tăng (trừ thuế GTGT thu từ hoạt động
thăm khai thác, thăm dò dầu khí; thu từ hàng hóa nhập khẩu)
|
65
|
50
|
15
|
20
|
45
|
|
65
|
|
65
|
|
65
|
|
65
|
2.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp (trừ thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
|
65
|
50
|
15
|
20
|
45
|
|
65
|
|
65
|
|
65
|
|
65
|
2.3
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu)
|
65
|
50
|
15
|
20
|
45
|
|
65
|
|
65
|
|
65
|
|
65
|
2.4
|
Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
2.5
|
- Khác (thu hồi vốn, bán tài sản ...)
|
100
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
10
|
|
100
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thuế GTGT (trừ
thuế GTGT thu từ hoạt động thăm khai thăm dò dầu khí; thu từ hàng hóa nhập khẩu)
|
65
|
65
|
|
65
|
|
65
|
|
|
65
|
65
|
|
65
|
|
3.2
|
Thuế Thu nhập DN (trừ thuế TNDN thu từ hoạt
động thăm dò, khai thác dầu khí)
|
65
|
65
|
|
65
|
|
65
|
|
|
65
|
65
|
|
65
|
|
3.3
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu)
|
65
|
65
|
|
65
|
|
65
|
|
|
65
|
65
|
|
65
|
|
3.4
|
Thuế Tài
nguyên (trừ thuế tài nguyên thu từ hoạt
động thăm dò, khai thác dầu khí)
|
100
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
4
|
Thu từ lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
65
|
50
|
15
|
20
|
45
|
|
65
|
|
65
|
|
65
|
|
65
|
4.2
|
Thuế giá trị gia
tăng (trừ thuế GTGT thu từ thu từ hàng hóa nhập khẩu)
|
65
|
50
|
15
|
20
|
45
|
|
65
|
|
65
|
|
65
|
|
65
|
4.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ thuế GTGT thu
từ thu từ hàng hóa nhập khẩu)
|
65
|
50
|
15
|
20
|
45
|
|
65
|
|
65
|
|
65
|
|
65
|
4.4
|
Thuế Tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
65
|
50
|
15
|
20
|
45
|
|
65
|
|
65
|
|
65
|
|
65
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường (trừ thuế
BVMT thu từ hàng nhập khẩu)
|
65
|
65
|
|
65
|
|
65
|
|
65
|
|
65
|
|
65
|
|
9
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Tiền sử dụng đất thu từ các dự án được thực hiện cơ chế bù
trừ với chi phí hạ tầng,
tiền GPMB chủ đầu tư ứng trước thực hiện dự án
|
100
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
9.2
|
Tiền sử dụng đất
thu từ quỹ đất tái định
cư do ngân sách cấp huyện đầu tư
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
9.3
|
Tiền sử dụng đất
thu từ các trường hợp còn lại
|
100
|
65
|
35
|
60
|
40
|
45
|
55
|
60
|
40
|
45
|
55
|
|
|
|
- Huyện Vân Đồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
40
|
|
- Thị xã Quảng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
55
|
|
- 6 huyện còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
11
|
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước (trừ tiền cho thuê MĐMN thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Tiền thuê đất thu từ các dự án được thực hiện cơ chế bù trừ với chi phí hạ tầng, tiền GPMB chủ đầu
tư ứng trước thực hiện dự án
|
100
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
11.2
|
Tiền thuê đất nộp một lần cho cả thời
gian thuê
|
100
|
65
|
35
|
60
|
40
|
45
|
55
|
60
|
40
|
45
|
55
|
|
|
|
- Huyện Vân Đồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
40
|
|
- Thị xã Quảng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
55
|
|
- 6 huyện còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
11.3
|
Số thu còn lại
|
100
|
35
|
65
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
12
|
Thu cấp quyền khai thác tài
nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Do cơ quan trung ương cấp phép
|
30
|
30
|
|
30
|
|
30
|
|
30
|
|
30
|
|
30
|
|
12.2
|
Do cơ quan địa
phương cấp phép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Thu cấp quyền khai thác khu vực biển
|
100
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Thu cấp quyền khai thác đối với các trường hợp còn lại
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
13
|
Thu phí và lệ phí (trừ lệ phí trước bạ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Phí, lệ phí do
cơ quan/đơn vị Trung ương thu, nộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2
|
Phí và lệ phí do các cơ quan, đơn
vị cấp tỉnh thu, nộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phí bảo vệ môi trường từ KTKS
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
b
|
Phí thăm quan Vịnh
Hạ Long
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Phí nước thải
thu qua Công ty CP nước sạch Quảng Ninh
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
d
|
Các khoản phí và
lệ phí còn lại
|
100
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13.2
|
Phí và lệ phí
do các cơ quan, đơn vị cấp huyện, cấp xã thu, nộp
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
14
|
Thu phạt, tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Do cơ quan/đơn vị Trung ương thu, nộp
(chương thuộc Trung ương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Do cơ quan/đơn vị cấp tỉnh thu, nộp
(chương thuộc cấp tỉnh)
|
100
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
c
|
Do cơ quan/đơn vị cấp huyện, cấp xã thu, nộp (chương thuộc cấp huyện, cấp xã)
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
15
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhà ở do cơ quan, đơn vị Trung Ương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Nhà ở do cơ quan, đơn vị tỉnh quản lý
|
100
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
c
|
Nhà ở do cơ quan, đơn vị cấp huyện, cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
16
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết,
xổ số điện toán (không bao gồm thuế thu nhập cá nhân thu của người trúng giải
thưởng)
|
100
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
17
|
Thu thanh lý, nhượng bán tài sản (bao gồm cả tiền tiền nhượng
bán quyền sử dụng đất, chuyển
mục đích đất) của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, chính trị xã hội, đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
c
|
Tài sản của cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện, cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
18
|
Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức và cá
nhân nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho tỉnh
|
100
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Viện trợ không hoàn lại trực tiếp
cho cấp huyện, cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
19
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ
quan, đơn vị, tổ chức thuộc địa phương xử
lý, sau khi trừ đi chi phí theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức của cấp tỉnh
xử lý
|
100
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Do các cơ quan, đơn vị, tổ chức của
cấp huyện, cấp xã xử lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
20
|
Thu khác từ quỹ đất công (hoa lợi công sản và tiền hỗ trợ khi nhà nước thu hồi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Quỹ đất công do cấp huyện, cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
b
|
Quỹ đất công
do cấp tỉnh quản lý
|
100
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
22
|
Thu tiền bảo vệ và phát triển đất lúa
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
23
|
Thu huy động đóng góp từ các tổ chức cá nhân theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Do tỉnh huy động
|
100
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
b
|
Do cấp huyện, cấp xã huy động
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
24
|
Thu tiền chậm nộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Thu tiền chậm nộp đối với các khoản thu đã quy định tỷ lệ % điều tiết
ở các mục trên
|
Thực
hiện tỷ lệ % điều tiết tương ứng quy định cho mục đó
|
b
|
Thu tiền chậm nộp các khoản thu còn
lại
|
100
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 54.2/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN
THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: %
STT
|
Xã, phường, thị trấn
|
Tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết các khoản thu cho ngân
sách xã
|
Thuế GTGT cá nhân, hộ kinh doanh
|
Thuế tài nguyên khu vực NQD
|
Thuế TTĐB khu vực NQD
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp từ hộ gia đình, cá nhân
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
Phí, lệ phí khác do UBND cấp xã
thu
|
Phạt, tịch thu do UBND cấp xã
thu
|
Thu từ quỹ
đất công ích và hoa lợi
công sản
|
Các khoản thu đóng góp cho NS cấp
xã
|
Viện trợ không hoàn lại cho NS cấp
xã
|
Thu khác ngân sách do UBND cấp xã thu
|
Thu từ hoạt động SXKD của
cá nhân; từ chuyển
nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động
sản
|
Còn lại
|
Từ đất ở
|
Từ các trường hợp còn
lại
|
I
|
Thành
phố Hạ long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Bạch Đằng
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Phường Bãi
Cháy
|
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
30
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Phường Hồng Hải
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Phường Hồng
Hà
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Phường Giếng
Đáy
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Phường Hồng
Gai
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Phường Hà
Tu
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Phường Yết
Kiêu
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Phường Cao
Xanh
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Phường Cao
Thắng
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Phường Trần
Hưng Đạo
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Phường Hà
Khẩu
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Phường Việt
Hưng
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Phường Hà Lầm
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Phường Hà
Phong
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Phường Hùng
Thắng
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Phường Tuần
Châu
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Phường Đại
Yên
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
19
|
Phường Hà
Trung
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
20
|
Phường Hà
Khánh
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
21
|
Thị trấn Trới
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
22
|
Xã Sơn
Dương
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
23
|
Xã Quảng
La
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
24
|
Xã Tân Dân
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
25
|
Xã Bằng Cà
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
26
|
Xã Dân Chủ
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
27
|
Xã Lê Lợi
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
28
|
Xã Thống
Nhất
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
29
|
Xã Vũ Oai
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
30
|
Xã Hòa Bình
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
31
|
Xã Kỳ Thượng
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
32
|
Xã Đồng Lâm
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
33
|
Xã Đồng Sơn
|
10
|
|
10
|
|
|
100
|
100
|
100
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
II
|
Thành phố Cẩm Phả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Cửa Ông
|
45
|
|
52
|
45
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Phường Cẩm Phú
|
45
|
|
52
|
45
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Phường
Quang Hanh
|
45
|
|
52
|
45
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Dương
Huy
|
45
|
|
52
|
45
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Phường Cẩm
Đông
|
45
|
|
52
|
45
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Phường Cẩm
Thạch
|
45
|
|
52
|
45
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Phường Cẩm
Thủy
|
45
|
|
52
|
45
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Phường Cẩm
Tây
|
45
|
|
52
|
45
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Phường Cẩm
Thành
|
45
|
|
52
|
45
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Phường Cẩm
Sơn
|
45
|
|
52
|
45
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Phường Cẩm
Trung
|
45
|
|
52
|
45
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Cẩm Hải
|
45
|
|
52
|
45
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Phường Cẩm
Thịnh
|
45
|
|
52
|
45
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Cộng
Hòa
|
45
|
|
52
|
45
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Phường Cẩm
Bình
|
45
|
|
52
|
45
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Phường Mông
Dương
|
45
|
|
52
|
45
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
III
|
Thành
phố Uông Bí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường
Quang Trung
|
40
|
|
65
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Phường
Thanh Sơn
|
65
|
|
65
|
65
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Phường Vàng
Danh
|
65
|
|
65
|
65
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Phường Yên
thanh
|
65
|
|
65
|
65
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Phường
Trưng Vương
|
65
|
|
65
|
65
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Phường Nam
Khê
|
65
|
|
65
|
65
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Phương
Đông
|
65
|
|
65
|
65
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Phương
Nam
|
65
|
|
65
|
65
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Phường Bắc
Sơn
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Thượng
Yên Công
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
IV
|
Thành phố
Móng Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Trần
Phú
|
6
|
|
65
|
3
|
6
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Phường Hòa
Lạc
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Phường Ka
Long
|
40
|
|
65
|
40
|
40
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Phường Trà Cổ
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Phường Ninh
Dương
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Phường Hải
Hòa
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Phường Bình Ngọc
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Phường Hải
Yên
|
65
|
|
65
|
65
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Vạn Ninh
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Hải Xuân
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Hải Tiến
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Hải Đông
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Quảng
Nghĩa
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Vĩnh Trung
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Vĩnh thực
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Hải Sơn
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Bắc Sơn
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
V
|
Thị xã Đông
Triều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Đông
Triều
|
65
|
|
65
|
65
|
50
|
100
|
100
|
100
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Phường Mạo
Khê
|
65
|
|
65
|
65
|
30
|
70
|
70
|
100
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Phường Đức
Chính
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Phường Hưng
Đạo
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Phường Xuân
Sơn
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Phường Kim
Sơn
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Nguyễn Huệ
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Bình
Dương
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Thủy An
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Việt Dân
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã An Sinh
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Hồng Phong
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Tân Việt
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Tràng An
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Bình Khê
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Tràng Lương
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Yên Thọ
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Yên Đức
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
19
|
Xã Hoàng Quế
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
20
|
Xã Hồng Thái Tây
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
21
|
Xã Hồng Thái Đông
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VI
|
Thị xã Quảng
Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Quảng
Yên
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Phường Minh
Thành
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Phường Đông
Mai
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Phường Cộng
Hòa
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Phường Hà
An
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Phường Yên
Giang
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Phường Nam
Hòa
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Phường
Phong Hải
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Phường Yên
Hải
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Phường
Phong Cốc
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Phường Tân
An
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Sông
Khoai
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
too
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Tiền An
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Hoàng Tân
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Hiệp Hòa
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Cẩm La
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Liên Hòa
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Liên Vị
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
19
|
Xã Tiền Phong
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VII
|
Huyện
Vân Đồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn
Cái Rồng
|
65
|
|
65
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Hạ Long
|
65
|
|
65
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Đông Xá
|
65
|
|
65
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Đoàn Kết
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Vạn Yên
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Đài Xuyên
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Bình Dân
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Quan Lạn
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Minh Châu
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
too
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Bản Sen
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Ngọc Vừng
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Thắng Lợi
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VIII
|
Huyện
Tiên Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn
Tiên Yên
|
65
|
100
|
65
|
65
|
20
|
70
|
70
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Phong Dụ
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Hải Lạng
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Đồng Rui
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Yên Than
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Tiên Lãng
|
65
|
too
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Đông Ngũ
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Đông Hải
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Điền Xá
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Đại Dực
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Hà Lâu
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
IX
|
Huyện Hải
Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Quảng
Hà
|
65
|
100
|
65
|
22
|
22
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Quảng Đức
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Quảng Long
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Quảng Chính
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Quảng Thành
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Quảng Thịnh
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Cái Chiên
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Quảng Sơn
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Quảng
Phong
|
65
|
100
|
65
|
65
|
55
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Đường
Hoa
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Tiến Tới
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
X
|
Huyện Đầm
Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Đầm
Hà
|
65
|
100
|
65
|
22
|
22
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Tân Bình
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Quảng Lâm
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Quảng Tân
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Quảng An
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Đầm Hà
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Dực Yên
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Đại Bình
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Tân Lập
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
XI
|
Huyện Bình
liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Bình Liêu
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Đồng Văn
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Hoành
Mô
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Đồng Tâm
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Lục Hồn
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Vô Ngại
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Húc Động
|
65
|
100
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
XII
|
Huyện Ba
Chẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn
Ba Chẽ
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Nam Sơn
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Đồn Đạc
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Thanh Sơn
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
too
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Thanh
Lâm
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
too
|
too
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Đạp
Thanh
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Minh Cầm
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Lương
Mông
|
65
|
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
XIII
|
Huyện Cô
Tô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Cô Tô
|
65
|
65
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Đồng Tiến
|
65
|
65
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Thanh
Lân
|
65
|
65
|
65
|
65
|
65
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
|
Số
bổ sung cân đối, mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh
|
Chi
từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách huyện
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi cân đối ngân sách huyện
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Thu
ngân sách huyện hưởng 100%
|
Thu
ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia
|
|
TỔNG SỐ
|
39.000.000
|
9.742.111
|
4.869.014
|
4.873.097
|
3.031.074
|
294.900
|
|
13.068.086
|
1
|
Hạ Long
|
18.015.350
|
3.833.504
|
1.447.174
|
2.386.330
|
|
75.000
|
|
3.908.504
|
2
|
Cẩm Phả
|
12.320.000
|
1.533.042
|
1.075.191
|
457.851
|
|
31.100
|
|
1.564.141
|
3
|
Uông Bí
|
3.570.170
|
850.259
|
362.219
|
488.040
|
|
79.300
|
|
929.559
|
4
|
Móng Cái
|
1.286.500
|
829.343
|
517.888
|
311.455
|
355.273
|
20.000
|
|
1.204.616
|
5
|
Đông Triều
|
1.660.800
|
1.166.505
|
611.405
|
555.100
|
|
30.000
|
|
1.196.505
|
6
|
Quảng Yên
|
637.280
|
414.579
|
164.164
|
250.415
|
626.227
|
15.000
|
|
1.055.806
|
7
|
Vân Đồn
|
903.500
|
617.963
|
312.742
|
305.221
|
3.836
|
13.500
|
|
635.298
|
8
|
Tiên Yên
|
112.200
|
77.973
|
50.153
|
27.820
|
443.890
|
3.000
|
|
524.862
|
9
|
Hải Hà
|
224.700
|
185.948
|
139.420
|
46.528
|
398.604
|
10.000
|
|
594.552
|
10
|
Đầm Hà
|
127.100
|
117.214
|
106.671
|
10.543
|
335.368
|
5.000
|
|
457.582
|
11
|
Bình Liêu
|
70.700
|
59.240
|
45.433
|
13.807
|
394.898
|
10.000
|
|
464.138
|
12
|
Ba Chẽ
|
38.100
|
29.243
|
16.899
|
12.344
|
344.792
|
0
|
|
374.034
|
13
|
Cô Tô
|
33.600
|
27.301
|
19.657
|
7.644
|
128.186
|
3.000
|
|
158.486
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/02/2021
của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
TỔNG
SỐ
|
612.089
|
600.000
|
12.089
|
|
1
|
Thành phố Hạ Long
|
6.771
|
|
6.771
|
|
2
|
Thành phố Cẩm
Phả
|
1.002
|
|
1.002
|
|
3
|
Thành phố Uông
Bí
|
1.529
|
|
1.529
|
|
4
|
Thành phố Móng Cái
|
621
|
|
621
|
|
5
|
Thị Xã Đông Triều
|
127
|
|
127
|
|
6
|
Thị xã Quảng Yên
|
37.581
|
37.450
|
131
|
|
7
|
Huyện Vân Đồn
|
45.181
|
44.910
|
271
|
|
8
|
Huyện Tiên Yên
|
77.431
|
76.290
|
1.141
|
|
9
|
Huyện Hải Hà
|
76.626
|
76.500
|
126
|
|
10
|
Huyện Đầm Hà
|
78.708
|
78.460
|
248
|
|
11
|
Huyện Bình Liêu
|
121.497
|
121.470
|
27
|
|
12
|
Huyện Ba Chẽ
|
98.390
|
98.330
|
60
|
|
13
|
Huyện Cô Tô
|
66.625
|
66.590
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/02/2021
của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy
kế vốn cấp đến 2020
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Tổng
số
|
Trong
đó NSNN
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
16.598.286
|
|
PHẦN
I: VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
|
|
1.955.678
|
|
PHẦN
II: VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
|
|
9.730.898
|
A
|
Các nhiệm vụ chi đầu tư đã được
cụ thể hóa cần ưu tiên
|
|
|
|
|
|
1.382.200
|
1
|
Thanh toán nợ
đọng XDCB đối với các dự án hoàn thành được phê duyệt
quyết toán
|
|
|
|
|
|
350.000
|
2
|
Hỗ trợ các địa
phương chưa tự cân đối theo tiêu chí chấm điểm
|
|
|
|
|
|
600.000
|
3
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
10.000
|
4
|
Đề án hỗ trợ người có công với cách
mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh - Giai đoạn 3
|
|
1491/QĐ-UBND
ngày 8/5/2020
|
131.273
|
131.273
|
100.000
|
22.200
|
5
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
200.000
|
6
|
Dự nguồn phân bổ cho Đề án Phát triển
bền vững kinh tế - xã hội gắn với bảo đảm vững chắc quốc phòng - an ninh vùng
đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi, biên giới, hải đảo giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
|
|
|
|
|
|
200.000
|
B
|
Kế hoạch vốn phân bổ chi tiết cho các công trình, dự
án
|
|
|
|
|
|
8.348.698
|
I
|
Phân bổ thu hồi vốn ứng ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
24.474
|
1
|
Đường Cái Gian - Cửa Cái xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ (GĐ1+GĐ2)
|
UBND
huyện Ba Chẽ
|
QĐ số
4167/QĐ-UBND ngày 18/12/2019; số 2612/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 (H)
|
87.616
|
87.616
|
85.172
|
8.044
|
2
|
Đường Nam Hà -
Cái Gian - Sơn Hải (giai đoạn 2) Xã Nam Sơn, huyện Ba Chẽ
|
UBND
huyện Ba Chẽ
|
QĐ số
3957 ngày 19/9/2011; QĐ số 177a ngày 27/02/2012 (H)
|
45.703
|
45.703
|
41.495
|
9.000
|
3
|
Cầu Thác Mẹt Xã Thanh Lâm, huyện Ba
Chẽ
|
UBND
huyện Ba Chẽ
|
QĐ số
3727/QĐ-UBND ngày 23/11/2009 của UBND tỉnh
|
30.490
|
30.490
|
26.837
|
2.000
|
4
|
Đường nối thành phố Hạ Long với Cầu
Bạch Đằng, tỉnh Quảng Ninh (Chi phí
chuẩn bị đầu tư)
|
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công
trình Giao thông
|
1292/QĐ-UBND
ngày 18/6/2014; 2290/QĐ-UBND ngày 21/7/2016; 4892/QĐ-UBND ngày 18/12/2017;
4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
6.299.371
|
6.299.371
|
4.992.925
|
5.430
|
II
|
Đối ứng ODA
|
|
|
|
|
|
26.400
|
1
|
Dự án hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp
và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển, vốn vay WB tỉnh Quảng Ninh
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
QĐ số
1918/QĐ-UBND ngày 07/5/2019
|
725.285
|
190.634
|
6.590
|
14.000
|
2
|
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
(WB8)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
4638/QĐ-BNN-HTQT
ngày 09/11/2015; 4415/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
240.000
|
120.000
|
49.113
|
2.400
|
3
|
Dự án Phát triển các đô thị dọc
hành lang tiểu vùng sông Mê Kông GMS lần thứ 2 - tỉnh Quảng
Ninh
|
UBND
TP Móng Cái
|
2683/QĐ-UBND
ngày 15/9/2015; QĐ số 4333/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
|
861.404
|
506.274
|
192.836
|
10.000
|
III
|
Đối ứng các dự án thực hiện theo
hình thức PPP
|
|
|
|
|
|
121.600
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
các Ban Xây dựng Đảng, mặt trận tổ quốc và các đoàn thể trong tỉnh:
- Tiền thuê trụ sở + chi phí
dịch vụ quản lý tòa nhà
|
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông
|
433/QĐ-UBND
ngày 10/2/2015; 3185/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
|
220.000
|
220.000
|
182.026
|
44.000
|
2
|
Đầu tư xây
dựng trụ sở liên cơ quan số 3 tại phường Hồng
Hà, thành phố Hạ Long:
- Tiền thuê trụ
sở + chi phí dịch vụ quản lý tòa nhà
|
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông
|
2026/QĐ-UBND
ngày 12/9/2014; 3183/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
|
315.000
|
315.000
|
93.900
|
66.000
|
IV
|
Các dự án động lực, trọng điểm
|
|
|
|
|
|
3.360.000
|
1
|
Cầu Cửa Lục 1
|
Ban
quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN
|
4641/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
2.109.868
|
2.109.868
|
550.000
|
800.000
|
2
|
Cầu Cửa Lục 3
|
Ban
quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN
|
4642/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
1.742.804
|
1.742.804
|
250.000
|
800.000
|
3
|
Xây dựng hoàn chỉnh nút giao Đầm Nhà Mạc (tại Km20+050, đường cao
tốc Hạ Long - Hải Phòng)
|
Ban
quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN
|
4644/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
760.681
|
760.681
|
102.939
|
350.000
|
4
|
Đường nối từ đường
cao tốc Hạ Long-Hải Phòng (km 6+700) đến đường tỉnh 338 (giai đoạn 1)
|
Ban
quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN
|
4643/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019; 3816/QĐ-UBND ngày 6/10/2020
|
1.492.042
|
1.492.042
|
190.000
|
610.000
|
5
|
Đường bao biển nối thành phố Hạ
Long - thành phố Cẩm Phả
|
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công
trình Giao thông
|
QĐDA
4399/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2796/QĐ-UBND ngày 10/8/2020
|
2.290.569
|
2.290.569
|
805.500
|
800.000
|
V
|
Ngân sách tỉnh hỗ trợ các dự án thuộc nhiệm vụ chi cấp huyện
|
|
|
|
|
|
415.000
|
1
|
Chỉnh trang
khu dân cư km3, phường Hải Yên, thành phố Móng Cái
|
UBND
TP Móng Cái
|
QĐ số
4406/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
131.773
|
92.241
|
90.000
|
2.000
|
2
|
Xây dựng kè chống
sạt lở bãi biển xã Cái Chiên huyện Hải Hà
|
UBND
huyện Hải Hà
|
QĐDA
số 3278/QĐ-UBND ngày 24/8/2018
|
79.946
|
56.000
|
50.000
|
6.000
|
3
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường trung
tâm đào Cái Chiên, Hải Hà
|
UBND
huyện Hải Hà
|
QĐ số
4408/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
83.897
|
56.600
|
41.000
|
15.000
|
4
|
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường
từ QL 18 đến khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong lĩnh vực thủy sản cấp tỉnh tại huyện Đầm Hà
|
UBND
huyện Đầm Hà
|
QĐ số
4407/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
83.000
|
58.100
|
48.000
|
10.000
|
5
|
Đầu tư xây dựng chỉnh trang đô thị
Đầm Hà
|
UBND
huyện Đầm Hà
|
QĐ số
4405/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
78.000
|
54.600
|
43.000
|
11.000
|
6
|
Nâng cấp sửa chữa hồ Tân Bình
|
UBND
huyện Đầm Hà
|
QĐ
4406/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
43.300
|
30.300
|
27.000
|
3.000
|
7
|
Mở rộng, nâng cấp đường xuyên đảo
xã Thanh Lân, huyện Cô Tô
|
UBND
huyện Cô Tô
|
QĐ số
4463/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
95.000
|
66.500
|
56.000
|
10.000
|
8
|
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp Hồ C4, thị trấn Cô Tô;
|
UBND
huyện Cô Tô
|
QĐ số
4476/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
46.000
|
32.200
|
28.000
|
4.000
|
9
|
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường trung tâm xã Bản Sen (đoạn từ Cảng Hòn
Gai đến thôn Bản Sen), huyện Vân Đồn
|
UBND
huyện Vân Đồn
|
QDDA
5078/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 (huyện)
|
89.290
|
62.503
|
57.000
|
5.000
|
10
|
Dự án Hạ tầng giao thông vào khu sản
xuất tôm giống, tôm thương phẩm và thức ăn cho tôm sử dụng công nghệ cao tại
Xã Cộng Hòa, thành phố Cẩm Phả
|
UBND
TP Cẩm Phả
|
QĐ số
44 60/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
96.000
|
67.200
|
54.000
|
13.000
|
11
|
Đường đấu nối Tỉnh lộ 326 với Quốc lộ 279, đoạn qua Cụm công nghiệp Hoành Bồ và trung
tâm Xã Thống Nhất
|
UBND
TP Hạ Long
|
QĐ số
4488/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
74.376
|
52.063
|
36.713
|
15.000
|
12
|
Đường đấu nối từ Quốc lộ 279 đến Tỉnh lộ 342 qua trung tâm xã Đồng Lâm, huyện Hoành Bồ
|
UBND
TP Hạ Long
|
QĐ số
4489/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
110.473
|
70.000
|
60.337
|
9.000
|
13
|
Tu bổ, nâng cấp một số đoạn xung yếu
đê sông Hồng Phong, thị Xã Đông Triều
|
UBNDTX
Đông Triều
|
QĐDA
số 4475/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
55.000
|
38.500
|
32.000
|
6.000
|
14
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao về thủy sản tại Đầm Hà
|
UBND
huyện Đầm Hà
|
QĐ số
4408/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
198.000
|
155.000
|
80.000
|
75.000
|
15
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng
thủy sản tập trung tại Xã Hải Lạng,
huyện Tiên Yên
|
UBND
huyện Tiên Yên
|
QĐ số
4346/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
170.000
|
150.000
|
88.000
|
62.000
|
16
|
Cải tạo nâng cấp
đường từ Xã Hải Tiến - hồ Tràng
Vinh đến trạm biên phòng Pò
Hèn xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái
|
UBND
TP Móng Cái
|
QĐ
4369/QĐ-UBND ngày 16/10/2019
|
165.000
|
70.000
|
11.000
|
59.000
|
17
|
Dự án cấp nước sinh hoạt, sản xuất
tập trung cho 04 xã vùng cao (Xã Lương Mông, Minh Cầm, Đạp
Thanh, Thanh Lâm) huyện Ba Chẽ
|
UBND
huyện Ba Chẽ
|
QĐ
4536/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
120.000
|
84.000
|
26.000
|
58.000
|
18
|
Tuyến đường từ nút giao Chợ Rộc đến
nút giao Phong Hải, thị xã Quảng Yên
|
UBND
TX Quảng Yên
|
QĐ số
4472/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
625.987
|
312.994
|
230.000
|
52.000
|
VI
|
Dự án đã hoàn thành
|
|
|
|
|
|
100.990
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cung Quy hoạch, Hội chợ và Triển lãm Quảng Ninh
|
Ban
quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN
|
1756/QĐ-UBND;
12/8/2014; 1487/QĐ-UBND ; 07/5/2020
|
1.118.421
|
1.118.421
|
1.015.761
|
50.000
|
2
|
Đường nối QL4B với QL18C tại huyện
Tiên Yên
|
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông
|
QDDA
4270/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
100.000
|
100.000
|
70.000
|
20.000
|
3
|
Dự án Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường từ QL 18 vào khu di tích Yên Tử, đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Nam Mẫu - Giai đoạn
1
|
Ban
quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN
|
QĐ
3333/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; QĐ 3921/QĐ-UBND ngày 18/10/2017; 5023 ngày
29/11/2019
|
290.201
|
190.201
|
140.000
|
20.000
|
VII
|
Công trình, dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
1.715.234
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
1.076.234
|
1
|
Đường nối KCN Cái Lân qua KCN Việt
Hưng đến đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn
|
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông
|
4622/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
1.298.822
|
1.084.828
|
645.848
|
300.000
|
2
|
Tuyến đường nối
tỉnh lộ 331B và tỉnh lộ 338 thị Xã
Quảng Yên (đường vào KCN Amata)
|
UBND
TX Quảng Yên
|
QĐ số
4471/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
261.728
|
183.210
|
145.000
|
26.234
|
3
|
Đường trục Chính
thứ 2 của Khu công nghiệp - cảng biển
Hải Hà
|
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông
|
QĐ số
4398/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
230.324
|
230.324
|
173.000
|
40.000
|
4
|
Đường nối thành phố Hạ Long với cầu
Bạch Đằng, tỉnh Quảng Ninh
|
BQL dự
án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông
|
1292/QĐ-UBND
ngày 18/6/2014; 2290/QĐ-UBND ngày 21/7/2016; 4892/QĐ-UBND ngày 18/12/2017;
4372/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
6.299.371
|
6.299.371
|
4.992.925
|
170.000
|
5
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã
Hạ Long, huyện Vân Đồn
|
BQL
Khu kinh tế Vân Đồn
|
2255
ngày 22/7/2009; 3968 ngày 7/12/2009; 2341 ngày 27/7/2016; 2220 ngày 2/7/2020
|
521.575
|
211.835
|
53.000
|
80.000
|
6
|
Đường kết nối từ đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái đến cảng Vạn Ninh
|
UBND
TP Móng Cái
|
QĐ số
4402/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
521.115
|
521.115
|
50.000
|
300.000
|
7
|
Đầu tư hoàn chỉnh đường trục chính phù hợp tiêu chuẩn đường cao tốc và xây dựng tuyến
đường gom từ đường cao tốc đến sân
bay Vân Đồn
|
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông
|
QĐ số
4409/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
472.859
|
472.859
|
295.000
|
130.000
|
8
|
Tuyến đường trục
chính số 1 nối khu công nghiệp Texhong với trung tâm thị
trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà
|
UBND
huyện Hải Hà
|
QĐ số
3507/QĐ-UBND ngày 29/10/2019(H); TB 1880-TB/TU ngày 10/8/2020
|
98.692
|
65.000
|
10.000
|
30.000
|
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM
NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
190.000
|
9
|
Đầu tư xây dựng Hồ Khe Giữa, xã
Dương Huy, Thành phố Cẩm Phả
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
QĐ số
4373/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
283.000
|
283.000
|
145.000
|
80.000
|
10
|
Dự án tràn xả lũ dự phòng và hệ thống thoát lũ sau tràn hồ chứa nước Khe Cát, xã Hải
Lạng, huyện Tiên Yên
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
QĐ số
4577QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
48.000
|
48.000
|
10.000
|
30.000
|
11
|
Khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng kết hợp Cảng cá loại I tại
Vân Đồn
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
QĐ số
4374/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
199.000
|
199.000
|
94.000
|
70.000
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp
các kênh tiêu chính, kết hợp xử lý môi trường
khu vực Hà Bắc trên địa bàn thị xã
Quảng Yên
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
QĐ số
4399/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
190.000
|
190.000
|
160.000
|
10.000
|
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
|
213.000
|
13
|
Dự án đầu tư
nâng cấp mở rộng Trung tâm y tế thành phố Móng Cái
|
Sở Y
tế
|
QĐDA
4058/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3390/QĐ-UBND ngày 13/8/2019
|
233.083
|
233.083
|
139.468
|
50.000
|
14
|
Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng Trung
tâm y tế huyện Tiên Yên
|
Sở Y
tế
|
QĐDA
4383/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
85.635
|
85.635
|
59.309
|
10.000
|
15
|
Dự án đầu tư bổ sung cơ sở vật chất
kết hợp với cải tạo nâng cấp mở
rộng khuôn viên Trung tâm y tế huyện Ba Chẽ
|
Sở Y
tế
|
QĐDA
4384/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
92.340
|
92.340
|
56.277
|
18.000
|
16
|
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Lão
Khoa
|
Sở Y
tế
|
QĐDA
4381/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
429.000
|
429.000
|
259.524
|
107.000
|
17
|
Nâng cấp mở rộng Bệnh viện y dược cổ
truyền tỉnh Quảng Ninh (GĐI)
|
Sở Y
tế
|
QĐDA
4249/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
54.534
|
54.534
|
36.900
|
8.000
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Bình Liêu
|
Sở Y
tế
|
4378/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
89.795
|
89.795
|
53.785
|
20.000
|
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
80.000
|
19
|
Đại học Hạ Long - giai đoạn II, tại
cơ sở 1, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí
|
Đại
học Hạ Long
|
QDDA
4049/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 3215/QĐ-UBND ngày 1/8/2019
|
544.517
|
544.517
|
375.000
|
80.000
|
VIII
|
Các
công trình, dự án khởi công mới
|
|
|
4.495.429
|
4.342.494
|
|
1.735.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Mở rộng đường 334 đoạn từ sân golf Ao Tiên đến nút giao giữa đường 334 với đường vào công viên phức hợp Khu kinh
tế Vân Đồn
|
BQL
Khu kinh tế Vân Đồn
|
QĐ số
4462/QĐ-UBND ngày 02/12/2020
|
1.496.000
|
1.496.000
|
|
430.000
|
2
|
Dự án Đường trục chính trung tâm
khu đô thị Cải Rồng - Giai đoạn 2, Khu kinh tế Vân Đồn
|
BQL
Khu kinh tế Vân Đồn
|
QĐ số
4389/QĐ-UBND ngày 24/11/2020
|
527.148
|
527.148
|
|
400.000
|
3
|
Dự án Hạ tầng
khu tái định cư, khu hành chính tại xã Vạn Yên, huyện
Vân Đồn
|
BQL
Khu kinh tế Vân Đồn
|
QĐ số
4466/QĐ-UBND ngày 02/12/2020
|
357.000
|
357.000
|
|
140.000
|
4
|
Dự án Hỗ trợ đầu tư tuyến đường nối đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả với trung tâm thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh (Đoạn 1)
|
UBND
TP Cẩm Phả
|
QĐ số
6888/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 (TP)
|
592.935
|
450.000
|
|
200.000
|
5
|
Dự án Đường ven sông kết nối từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến
thị xã Đông Triều, đoạn từ nút giao Đầm Nhà Mạc đến đường
tỉnh 338 (Giai đoạn 1)
|
Ban
quản lý dự án ĐTXD các CTDD&CN
|
QĐ số
4645/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
1.482.346
|
1.482.346
|
|
550.000
|
IX
|
Dự nguồn phân bổ cho các dự án khởi công mới năm 2021
|
|
|
|
|
|
850.000
|
|
PHẦN
III: VỐN NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
4.911.710
|
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021
của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
26.265.209
|
36.425.989
|
139%
|
I
|
Thu cân đối NSĐP
|
26.028.176
|
36.320.144
|
140%
|
1
|
Thu ngân sách
địa phương được hưởng theo phân cấp
|
24.614.018
|
26.043.410
|
106%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
14.649.843
|
16.051.987
|
110%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
9.964.175
|
9.991.422
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
1.414.158
|
1.197.895
|
85%
|
-
|
Thu bổ sung
cân đối
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.414.158
|
1.197.895
|
85%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
2.771.771
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
6.231.660
|
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
75.408
|
|
II
|
Tổng mức vay của NSĐP
|
|
105.845
|
|
III
|
Thu từ nguồn cải cách tiền lương
|
237.033
|
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
26.265.209
|
33.455.044
|
127%
|
I
|
Chi cân đối NSĐP
|
24.748.130
|
24.989.365
|
101%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
11.544.703
|
12.888.681
|
112%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
11.878.354
|
12.055.990
|
101%
|
3
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
46.200
|
43.093
|
93%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.600
|
1.600
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
672.322
|
|
0%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
604.951
|
|
0%
|
II
|
Chi từ nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục
tiêu
|
1.414.158
|
880.425
|
62%
|
1
|
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.223.438
|
551.709
|
45%
|
2
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các
chế độ chính sách và một số chương trình mục tiêu
|
190.720
|
328.716
|
172%
|
III
|
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
|
|
7.457.520
|
|
IV
|
Chi
từ nguồn BSMT từ ngân sách cấp trên
|
46.500
|
|
|
V
|
Chi trả nợ gốc của NSĐP
|
56.421
|
29.198
|
52%
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
98.536
|
|
C
|
KẾT
DƯ NSĐP
|
|
2.970.945
|
|
D
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
1.207.406
|
895.237
|
74%
|
|
|
|
|
|
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021
của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự
TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
TỔNG THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
TỔNG THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
41.500.000
|
26.265.209
|
55.268.343
|
36.425.989
|
133%
|
139%
|
|
Tổng số (đã loại
trừ hoàn thuế GTGT)
|
41.500.000
|
26.265.209
|
53.220.546
|
36.425.989
|
128%
|
139%
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
41.500.000
|
24.614.018
|
46.159.066
|
26.043.409
|
111%
|
106%
|
|
Thu NSNN (đã loại trừ hoàn thuế GTGT)
|
41.500.000
|
24.614.018
|
44.111.269
|
26.043.409
|
106%
|
106%
|
I
|
Thu nội địa
|
33.500.000
|
24.614.018
|
34.682.496
|
25.959.587
|
104%
|
105%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
|
13.379.000
|
11.037.850
|
13.551.654
|
11.288.481
|
101%
|
102%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
6.019.500
|
3.912.675
|
5.520.352
|
3.588.229
|
92%
|
92%
|
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
668.000
|
434.200
|
944.427
|
613.878
|
141%
|
141%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.500
|
975
|
1.429
|
929
|
95%
|
95%
|
|
Thuế
tài nguyên
|
6.690.000
|
6.690.000
|
7.085.446
|
7.085.446
|
106%
|
106%
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương
quản lý
|
200.000
|
134.900
|
188.883
|
128.927
|
94%
|
96%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
110.000
|
71.500
|
94.474
|
61.408
|
86%
|
86%
|
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
76.000
|
49.400
|
76.823
|
49.935
|
101%
|
101%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
5
|
3
|
|
|
|
Thuế
tài nguyên
|
14.000
|
14.000
|
17.582
|
17.582
|
126%
|
126%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
1.960.000
|
1.337.000
|
1.874.441
|
1.239.037
|
96%
|
93%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.186.500
|
771.225
|
1.207.041
|
784.577
|
102%
|
102%
|
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
503.500
|
327.275
|
477.034
|
310.072
|
95%
|
95%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
90.000
|
58.500
|
131.366
|
85.388
|
146%
|
146%
|
|
Thuế tài nguyên
|
180.000
|
180.000
|
59.000
|
59.000
|
33%
|
33%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
4.015.000
|
2.672.750
|
4.088.005
|
2.709.946
|
102%
|
101%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2.875.000
|
1.868.750
|
2.708.210
|
1.760.337
|
94%
|
94%
|
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
830.000
|
539.500
|
1.022.109
|
664.371
|
123%
|
123%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
130.000
|
84.500
|
206.885
|
134.438
|
159%
|
159%
|
|
Thuế tài nguyên
|
180.000
|
180.000
|
150.801
|
150.801
|
84%
|
84%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
770.000
|
500.500
|
912.251
|
592.962
|
118%
|
118%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
3-453.000
|
1345.175
|
3.453.669
|
1.344.896
|
100%
|
100%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
745.000
|
745.000
|
1.065.219
|
1.065.219
|
143%
|
143%
|
8
|
Thu phí, lệ
phí
|
2.982.500
|
2.355.617
|
2.666.760
|
2.091.423
|
89%
|
89%
|
-
|
Phí và
lệ phí trung ương
|
626.883
|
|
1.157.206
|
581.870
|
185%
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
2.355.617
|
2.355.617
|
1.509.553
|
1.509.553
|
64%
|
64%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
494
|
494
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
41.365
|
41.365
|
42.754
|
42.754
|
103%
|
103%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
661.000
|
661.000
|
973.823
|
973,823
|
147%
|
147%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.934.100
|
2.934.100
|
3.472.277
|
3472.277
|
118%
|
118%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
573
|
573
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số
|
62.000
|
62.000
|
54.546
|
54.546
|
88%
|
88%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển
|
1.770.035
|
539.555
|
1.656.900
|
546.879
|
94%
|
101%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
400.000
|
200.206
|
613.134
|
345.118
|
153%
|
172%
|
17
|
Thu từ quỹ đất
công ích, hoa lợi công sản khác
|
24.000
|
24.000
|
18.394
|
18.394
|
77%
|
77%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận
sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nhà nước
|
103.000
|
23.000
|
48.719
|
43.837
|
47%
|
191%
|
II
|
Thu cân đối từ hoạt động XNK
|
8.000.000
|
|
9.345.369
|
418
|
117%
|
|
1
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
8.000.000
|
|
11393.166
|
418
|
142%
|
|
1.1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
1.281332
|
|
|
|
1.2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
1.975.182
|
|
|
|
1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
863.645
|
|
|
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
|
|
7.010.074
|
|
|
|
1.5
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
16.053
|
|
|
|
1.6
|
Thuế bảo vệ môi
trường do cơ quan hải quan thực hiện
|
|
|
241.343
|
|
|
|
1.7
|
Thu khác
|
|
|
5.536
|
418
|
|
|
2
|
Hoàn thuế GTGT
|
|
|
-2.047.797
|
|
|
|
III
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
|
83.404
|
83.404
|
|
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
54.377
|
54.377
|
|
|
2
|
Các khoản huy động đóng góp khác
|
|
|
29.027
|
29.027
|
|
|
B
|
THU VAY KHÁC
|
|
|
105.845
|
105.845
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH
|
|
1.414.158
|
|
1.273.303
|
|
90%
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
|
|
6.231.660
|
6.231.660
|
|
|
E
|
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH
|
|
|
2.771.771
|
2.771.771
|
|
|
F
|
THU TỪ NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
|
|
237.033
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
BAO
GỒM
|
QUYẾT
TOÁN
|
BAO
GỒM
|
SO
SÁNH (%)
|
NGÂN SÁCH TỈNH
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN, XÃ
|
NGÂN SÁCH TỈNH
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN, XÃ
|
NSĐP
|
NGÂN SÁCH TỈNH
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN, XÃ
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
26.265.209
|
14.849.724
|
11.415.485
|
33.455.045
|
17.344.235
|
16.110.809
|
127%
|
117%
|
141%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
24.748.130
|
13.406.416
|
11341.714
|
24.989366
|
11.316.585
|
13.672.781
|
101%
|
84%
|
121%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
11.544.703
|
7.516.767
|
4.027.936
|
12.888.682
|
6.953.775
|
5.934.907
|
112%
|
93%
|
147%
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
|
|
|
11.991.448
|
6.056.541
|
5.934.907
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
|
|
|
868.230
|
265.903
|
602.326
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
121.066
|
121.066
|
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
(không bao gồm ghi thu, ghi chi)
|
2.640.690
|
455.744
|
2.184.946
|
2.993.701
|
334.950
|
2.658.751
|
113%
|
73%
|
122%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
|
62.000
|
62.000
|
|
95.577
|
95.577
|
|
154%
|
154%
|
|
2
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
|
|
|
897.233
|
897.233
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
11.878354
|
4.865.706
|
7.012.648
|
12.055.990
|
4318.116
|
7.737.874
|
101%
|
89%
|
110%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
4.269.471
|
1.313.127
|
2.956.344
|
4.410.215
|
1.493.177
|
2.917.038
|
103%
|
114%
|
99%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
691.518
|
691.518
|
|
500.368
|
493.463
|
6.905
|
72%
|
71%
|
|
III
|
Chi
trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
46.200
|
46.200
|
|
43.093
|
43.093
|
|
93%
|
93%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.600
|
1.600
|
|
1.600
|
1.600
|
|
100%
|
100%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
672.322
|
371.192
|
301.130
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
604.951
|
604.951
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
1.414.158
|
1.414.158
|
|
880.425
|
765.562
|
114.863
|
62%
|
54%
|
|
I
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.223.438
|
1.223.438
|
|
551.709
|
551.709
|
|
45%
|
45%
|
|
II
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách và 1 số CTMT
|
190.720
|
190.720
|
|
328.716
|
213.853
|
114.863
|
172%
|
112%
|
|
C
|
CHI
TỪ NGUỒN BSMT TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
46.500
|
|
46.500
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
7.457.520
|
5.209.762
|
2.247.757
|
|
|
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
98.536
|
23.128
|
75.408
|
|
|
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
56.421
|
29.150
|
27.271
|
29.198
|
29.198
|
|
52%
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 62/QĐ-UBND
ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
QUYẾT
TOÁN
|
SO
SÁNH (%)
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.849.724
|
23.160.780
|
156%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
5.816.544
|
#DIV/0!
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
14.820.574
|
12.082.147
|
82%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
8.740.205
|
7.505.484
|
86%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
6.608.251
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
265.903
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
121.066
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
549.565
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
156.565
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
309.685
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
|
237.166
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
3.875.704
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
439.933
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
|
7.694
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
897.233
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.056.426
|
4.531.969
|
90%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.330.413
|
1.514.476
|
114%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
691.518
|
493.463
|
71%
|
3
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
492.883
|
498.679
|
101%
|
4
|
Chi văn hóa, thể thao, phát thanh truyền hình
|
229.297
|
215.497
|
94%
|
5
|
Chi bảo vệ môi trường
|
115.988
|
68.121
|
59%
|
6
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
743.108
|
451.888
|
61%
|
7
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
802.978
|
765.018
|
95%
|
8
|
Chi bảo đảm xã hội
|
256.596
|
137.357
|
54%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
46.200
|
43.093
|
93%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.600
|
1.600
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
371.192
|
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
604.951
|
|
0%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
5.209.762
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
23.128
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
29.150
|
29.198
|
100%
|
|
|
|
|
|
Quyết định 62/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 62/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách ngày 08/01/2021 và quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
1.513
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|