|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
611/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 611/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
23 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 16/6/2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
1600/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số
40/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 và Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023
của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định
mức phân bổ nguồn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa
phương thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững ban hành kèm theo Quyết
định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
4568/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2024;
Theo đề nghị của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Công văn số 273/SLĐTBXH-BTXH ngày 26/01/2024 và Sở Tài
chính tại Công văn số 38/TTr-STC ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình
MTQG giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh năm 2024, cụ thể như sau:
1. Phân bổ kinh phí sự nghiệp
thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2024 với tổng số tiền 145.135
triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm).
Nguồn kinh phí thực hiện: Từ
nguồn kinh phí sự nghiệp ngân sách trung ương bổ sung với số tiền là 126.204
triệu đồng và vốn đối ứng ngân sách tỉnh với số tiền là 18.931 triệu đồng được
giao tại Quyết định số 4568/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của UBND tỉnh.
2. Điều chỉnh dự toán một số
nguồn kinh phí sự nghiệp đã giao cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực
hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2024 tại Quyết định số
4568/QĐ-UBND của UBND tỉnh, nhằm đảm bảo tỷ lệ đối ứng ngân sách tỉnh từng sự
nghiệp tại khoản 1 nêu trên (Chi tiết tại Phụ lục 02 đính kèm).
3. Điều chỉnh giảm dự toán đã
giao cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội với số tiền 17.620 triệu đồng,
để bổ sung dự toán cho các đơn vị khác và bổ sung mục tiêu cho ngân sách các
huyện, thị xã, thành phố để triển khai thực hiện (Chi tiết tại Phụ lục 03
đính kèm).
Điều 2.
Thủ trưởng các sở, ngành liên quan và UBND các huyện,
thị xã, thành phố chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí được giao đảm bảo
đúng mục đích, hiệu quả và thực hiện thanh quyết toán theo đúng quy định hiện
hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UB MTTQVN tỉnh;
- Các sở: KH&ĐT, XD, NN&PTNT, TTTT, Y tế, Ban DT;
- Các Hội: ND, CCB, Tỉnh đoàn BD; Các Trường CĐ: KKCN QN, Y tế BĐ;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K3, K20.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
(Kèm
theo Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng kinh phí sự nghiệp
|
Trong đó
|
Chi theo sự nghiệp
|
NSTW bổ sung mục tiêu
|
Kinh phí đối ứng ngân sách tỉnh
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng cộng
|
145.135
|
126.204
|
18.931
|
|
1
|
Dự án 1. Hỗ trợ đầu tư
phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo
|
67.627
|
8.255
|
1.238
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
Huyện An Lão
|
9.493
|
8.255
|
1.238
|
|
|
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu
tư phát triển hạ tầng KTXH huyện nghèo
|
6.590
|
5.730
|
860
|
|
|
Tiểu dự án 2. Đề án hỗ trợ
huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo
|
2.903
|
2.525
|
378
|
|
2
|
Dự án 2: Đa dạng hóa sinh
kế, phát triển mô hình giảm nghèo
|
42.316
|
36.797
|
5.519
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
Phân bổ cho các sở, ban
ngành
|
6.325
|
5.500
|
825
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
6.325
|
5.500
|
825
|
|
|
Phân bổ cho các huyện, thị
xã, thành phố
|
35.991
|
31.297
|
4.694
|
|
|
Thành phố Quy Nhơn
|
0
|
|
-
|
|
|
Huyện Tuy Phước
|
3.222
|
2.802
|
420
|
|
|
Thị xã An Nhơn
|
3.222
|
2.802
|
420
|
|
|
Huyện Phù Cát
|
3.973
|
3.455
|
518
|
|
|
Huyện Phù Mỹ
|
3.642
|
3.167
|
475
|
|
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
3.642
|
3.167
|
475
|
|
|
Huyện Hoài Ân
|
3.808
|
3.311
|
497
|
|
|
Huyện Tây Sơn
|
3.808
|
3.311
|
497
|
|
|
Huyện Vân Canh
|
3.056
|
2.658
|
398
|
|
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
3.311
|
2.879
|
432
|
|
|
Huyện An Lão
|
4.307
|
3.745
|
562
|
|
3
|
Dự án 3. Hỗ trợ phát triển
sản xuất, cải thiện dinh dưỡng
|
24.174
|
21.021
|
3.153
|
|
3.1
|
Tiểu dự án 1. Hỗ trợ phát
triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp
|
17.492
|
15.211
|
2.281
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
Phân bổ cho các sở, ban
ngành
|
349
|
304
|
45
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
349
|
304
|
45
|
|
|
Phân bổ cho các huyện, thị
xã, thành phố
|
17.143
|
14.907
|
2.236
|
|
|
Thành phố Quy Nhơn
|
1.378
|
1.198
|
180
|
|
|
Huyện Tuy Phước
|
1.411
|
1.227
|
184
|
|
|
Thị xã An Nhơn
|
1.411
|
1.227
|
184
|
|
|
Huyện Phù Cát
|
1.741
|
1.514
|
227
|
|
|
Huyện Phù Mỹ
|
1.595
|
1.387
|
208
|
|
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
1.595
|
1.387
|
208
|
|
|
Huyện Hoài Ân
|
1.669
|
1.451
|
218
|
|
|
Huyện Tây Sơn
|
1.669
|
1.451
|
218
|
|
|
Huyện Vân Canh
|
1.338
|
1.164
|
174
|
|
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
1.450
|
1.261
|
189
|
|
|
Huyện An Lão
|
1.886
|
1.640
|
246
|
|
3.2
|
Tiểu dự án 2. Cải thiện
dinh dưỡng
|
6.682
|
5.810
|
872
|
Sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình
|
|
Sở Y tế
|
6.682
|
5.810
|
872
|
(1)
|
4
|
Dự án 4. Phát triển giáo dục
nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
46.199
|
40.172
|
6.027
|
|
4.1
|
Tiểu dự án 1: Phát triển
giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
|
35.225
|
30.630
|
4.595
|
Sự nghiệp Giáo dục, Đào tạo và dạy nghề
|
|
Phân bổ cho các sở, ban
ngành
|
15.852
|
13.784
|
2.068
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
1.762
|
1.532
|
230
|
|
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công
nghệ Quy Nhơn
|
7.137
|
6.206
|
931
|
|
|
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định
|
6.953
|
6.046
|
907
|
|
|
Phân bổ cho các huyện, thị
xã, thành phố
|
19.373
|
16.846
|
2.527
|
|
|
Thành phố Quy Nhơn
|
1.698
|
1.477
|
221
|
|
|
Huyện Tuy Phước
|
1.698
|
1.477
|
221
|
|
|
Thị xã An Nhơn
|
1.698
|
1.477
|
221
|
|
|
Huyện Phù Cát
|
1.853
|
1.611
|
242
|
|
|
Huyện Phù Mỹ
|
1.791
|
1.557
|
234
|
|
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
1.791
|
1.557
|
234
|
|
|
Huyện Hoài Ân
|
1.822
|
1.584
|
238
|
|
|
Huyện Tây Sơn
|
1.822
|
1.584
|
238
|
|
|
Huyện Vân Canh
|
1.667
|
1.450
|
217
|
|
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
1.730
|
1.504
|
226
|
|
|
Huyện An Lão
|
1.803
|
1.568
|
235
|
|
4.2
|
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ người
lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
840
|
730
|
110
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
Huyện An Lão
|
840
|
730
|
110
|
|
4.3
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc
làm bền vững
|
10.134
|
8.812
|
1.322
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
Phân bổ cho các sở, ban
ngành
|
304
|
264
|
40
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
304
|
264
|
40
|
|
|
Phân bổ cho các huyện, thị
xã, thành phố
|
9.830
|
8.548
|
1.282
|
|
|
Thành phố Quy Nhơn
|
1.725
|
1.500
|
225
|
|
|
Huyện Tuy Phước
|
930
|
809
|
121
|
|
|
Thị xã An Nhơn
|
930
|
809
|
121
|
|
|
Huyện Phù Cát
|
1.014
|
882
|
132
|
|
|
Huyện Phù Mỹ
|
930
|
809
|
121
|
|
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
930
|
809
|
121
|
|
|
Huyện Hoài Ân
|
752
|
654
|
98
|
|
|
Huyện Tây Sơn
|
926
|
805
|
121
|
|
|
Huyện Vân Canh
|
535
|
465
|
70
|
|
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
579
|
503
|
76
|
|
|
Huyện An Lão
|
579
|
503
|
76
|
|
5
|
Dự án 5. Hỗ trợ nhà ở cho
hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo
|
6.112
|
5.315
|
797
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
Huyện An Lão
|
6.112
|
5.315
|
797
|
|
6
|
Dự án 6: Truyền thông và
giảm nghèo về thông tin
|
5.528
|
4.807
|
721
|
Sự nghiệp văn hoá thông tin
|
6.1
|
Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về
thông tin
|
2.729
|
2.373
|
356
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2.729
|
2.373
|
356
|
(2)
|
6.2
|
Tiểu dự án 2: Truyền thông
về giảm nghèo đa chiều
|
2.799
|
2.434
|
365
|
|
|
Phân bổ cho các sở, ban
ngành
|
966
|
840
|
126
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
351
|
305
|
46
|
|
|
Sở Y tế
|
172
|
150
|
22
|
|
|
Hội Nông dân tỉnh
|
155
|
135
|
20
|
|
|
Hội Cựu Chiến binh tỉnh
|
58
|
50
|
8
|
|
|
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ
Chí Minh
|
230
|
200
|
30
|
|
|
Phân bổ cho các huyện, thị
xã, thành phố
|
1.833
|
1.594
|
239
|
|
|
Thành phố Quy Nhơn
|
149
|
130
|
19
|
|
|
Huyện Tuy Phước
|
153
|
133
|
20
|
|
|
Thị xã An Nhơn
|
153
|
133
|
20
|
|
|
Huyện Phù Cát
|
189
|
164
|
25
|
|
|
Huyện Phù Mỹ
|
174
|
151
|
23
|
|
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
174
|
151
|
23
|
|
|
Huyện Hoài Ân
|
180
|
157
|
23
|
|
|
Huyện Tây Sơn
|
180
|
157
|
23
|
|
|
Huyện Vân Canh
|
146
|
127
|
19
|
|
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
158
|
137
|
21
|
|
|
Huyện An Lão
|
177
|
154
|
23
|
|
7
|
Dự án 7: Nâng cao năng lực
và giám sát, đánh giá Chương trình
|
11.313
|
9.837
|
1.476
|
Sự nghiệp Giáo dục, Đào tạo và dạy nghề
|
7.1
|
Tiểu dự án 1: Nâng cao
năng lực thực hiện Chương trình
|
7.066
|
6.144
|
922
|
|
|
Phân bổ cho các sở, ban
ngành
|
1.725
|
1.500
|
225
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
765
|
665
|
100
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
230
|
200
|
30
|
|
|
Sở Y tế
|
97
|
85
|
12
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
230
|
200
|
30
|
|
|
Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN
tỉnh
|
230
|
200
|
30
|
|
|
Hội Nông dân tỉnh
|
173
|
150
|
23
|
|
|
Phân bổ cho các huyện, thị
xã, thành phố
|
5.341
|
4.644
|
697
|
|
|
Thành phố Quy Nhơn
|
230
|
200
|
30
|
|
|
Huyện Tuy Phước
|
466
|
405
|
61
|
|
|
Thị xã An Nhơn
|
466
|
405
|
61
|
|
|
Huyện Phù Cát
|
574
|
499
|
75
|
|
|
Huyện Phù Mỹ
|
526
|
457
|
69
|
|
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
526
|
457
|
69
|
|
|
Huyện Hoài Ân
|
550
|
478
|
72
|
|
|
Huyện Tây Sơn
|
550
|
478
|
72
|
|
|
Huyện Vân Canh
|
441
|
384
|
57
|
|
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
477
|
415
|
62
|
|
|
Huyện An Lão
|
535
|
466
|
69
|
|
7.2
|
Tiểu dự án 2: Giám sát,
đánh giá
|
4.247
|
3.693
|
554
|
|
|
Phân bổ cho các sở, ban
ngành
|
1.035
|
900
|
135
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
540
|
470
|
70
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
115
|
100
|
15
|
|
|
Sở Y tế
|
46
|
40
|
6
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
115
|
100
|
15
|
|
|
Sở Xây dựng
|
58
|
50
|
8
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
46
|
40
|
6
|
|
|
Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN
tỉnh
|
115
|
100
|
15
|
|
|
Phân bổ cho các huyện, thị
xã, thành phố
|
3.212
|
2.793
|
419
|
|
|
Thành phố Quy Nhơn
|
115
|
100
|
15
|
|
|
Huyện Tuy Phước
|
281
|
245
|
36
|
|
|
Thị xã An Nhơn
|
281
|
245
|
36
|
|
|
Huyện Phù Cát
|
347
|
302
|
45
|
|
|
Huyện Phù Mỹ
|
319
|
277
|
42
|
|
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
319
|
277
|
42
|
|
|
Huyện Hoài Ân
|
334
|
290
|
44
|
|
|
Huyện Tây Sơn
|
334
|
290
|
44
|
|
|
Huyện Vân Canh
|
268
|
233
|
35
|
|
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
290
|
252
|
38
|
|
|
Huyện An Lão
|
324
|
282
|
42
|
|
Ghi chú:
(1) Sở Y tế đề xuất cụ thể kinh
phí Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng thuộc Dự án 3 Hỗ trợ phát triển sản xuất,
cải thiện dinh dưỡng cho các huyện, thị xã, thành phố thực hiện
(2) Sở Thông tin và Truyền
thông đề xuất cụ thể kinh phí Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin thuộc Dự án
6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin cho các huyện, thị xã, thành phố thực
hiện UBND các huyện có trách nhiệm bố trí đủ kinh phí đối ứng từ ngân sách các
huyện, thị xã, thành phố và các nguồn vốn hợp pháp khác đảm bảo theo quy định tại
Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh ./.
PHỤ LỤC SỐ 02
(Kèm
theo Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp ngân sách tỉnh đối ứng thực hiện Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp Trung ương bổ sung tại Quyết định 1600/QĐ-TTg
ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ thực hiện Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững (vốn sự nghiệp)
|
Dự toán đã giao cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Quyết định
số 4568/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của UBND tỉnh (kinh phí đối ứng
thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (vốn sự nghiệp))
|
Tỷ lệ vốn đối ứng các sự nghiệp
|
Điều chỉnh tăng, giảm nguồn sự nghiệp
|
Dự toán giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kinh phí đối ứng thực
hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (vốn sự nghiệp) sau điều chỉnh
|
Tỷ lệ vốn đối ứng các sự nghiệp sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/3
|
6
|
7=4+6
|
8=7/3
|
9
|
|
Tổng cộng
|
126.204
|
18.931
|
15%
|
0
|
18.931
|
15%
|
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
75.120
|
11.978
|
16%
|
-711
|
11.267
|
15%
|
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
40.467
|
6.184
|
15%
|
-113
|
6.071
|
15%
|
|
3
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
4.807
|
769
|
16%
|
-48
|
721
|
15%
|
|
4
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
5.810
|
|
0%
|
872
|
872
|
15%
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
(Kèm
theo Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Đơn vị
|
Dự toán giao kinh phí đối ứng thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững (vốn sự nghiệp) năm 2024
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
17.620
|
|
I
|
Sự nghiệp kinh tế
|
10.402
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
45
|
|
2
|
Thành phố Quy Nhơn
|
405
|
|
3
|
Huyện Tuy Phước
|
725
|
|
4
|
Thị xã An Nhơn
|
725
|
|
5
|
Huyện Phù Cát
|
877
|
|
6
|
Huyện Phù Mỹ
|
804
|
|
7
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
804
|
|
8
|
Huyện Hoài Ân
|
813
|
|
9
|
Huyện Tây Sơn
|
836
|
|
10
|
Huyện Vân Canh
|
642
|
|
11
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
697
|
|
12
|
Huyện An Lão
|
3.029
|
|
II
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào
tạo
|
5.671
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công
nghệ QN
|
931
|
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định
|
907
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
45
|
|
4
|
Sở Y tế
|
18
|
|
5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
45
|
|
6
|
Sở Xây dựng
|
8
|
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
|
8
|
Ban Thường trực Ủy ban MTTQVN
tỉnh
|
45
|
|
9
|
Hội Nông dân tỉnh
|
23
|
|
10
|
Thành phố Quy Nhơn
|
266
|
|
11
|
Huyện Tuy Phước
|
318
|
|
12
|
Thị xã An Nhơn
|
318
|
|
13
|
Huyện Phù Cát
|
362
|
|
14
|
Huyện Phù Mỹ
|
345
|
|
15
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
345
|
|
16
|
Huyện Hoài Ân
|
354
|
|
17
|
Huyện Tây Sơn
|
354
|
|
18
|
Huyện Vân Canh
|
309
|
|
19
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
326
|
|
20
|
Huyện An Lão
|
346
|
|
III
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
675
|
|
1
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
356
|
|
2
|
Sở Y tế
|
22
|
|
3
|
Hội Nông dân tỉnh
|
20
|
|
4
|
Hội Cựu Chiến binh tỉnh
|
8
|
|
5
|
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ
Chí Minh
|
30
|
|
6
|
Thành phố Quy Nhơn
|
19
|
|
7
|
Huyện Tuy Phước
|
20
|
|
8
|
Thị xã An Nhơn
|
20
|
|
9
|
Huyện Phù Cát
|
25
|
|
10
|
Huyện Phù Mỹ
|
23
|
|
11
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
23
|
|
12
|
Huyện Hoài Ân
|
23
|
|
13
|
Huyện Tây Sơn
|
23
|
|
14
|
Huyện Vân Canh
|
19
|
|
15
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
21
|
|
16
|
Huyện An Lão
|
23
|
|
IV
|
Sự nghiệp Y tế, dân số và
gia đình
|
872
|
|
1
|
Sở Y tế
|
872
|
|
Quyết định 611/QĐ-UBND phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 611/QĐ-UBND phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững ngày 23/02/2024 do tỉnh Bình Định ban hành
291
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|