TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán
|
A
|
Chi đầu tư
|
1.887.651.707.640
|
|
Trong đó
|
|
I
|
Đầu tư XDCB
|
1.805.707.707.640
|
|
Vốn trong nước
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
39.851.000.000
|
|
Trong đó GDĐT&DN
|
39.851.000.000
|
2
|
Sở Xây dựng
|
69.460.000.000
|
|
Trong đó GDĐT&DN
|
15.708.000.000
|
3
|
Tỉnh đoàn Thanh niên
|
3.835.000.000
|
4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
43.725.000.000
|
5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
393.897.000.000
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
531.000.000
|
7
|
Sở Công thương
|
6.326.000.000
|
8
|
Sở Giao thông Vận tải
|
247.457.000.000
|
9
|
Sở Y tế
|
59.634.000.000
|
10
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
33.191.000.000
|
11
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
61.063.000.000
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7.331.000.000
|
13
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2.785.000.000
|
14
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
9.022.000.000
|
15
|
UB Mặt trận Tổ quốc
|
6.500.000.000
|
16
|
Chi Cục Kiểm lâm Thanh Hóa
|
5.242.000.000
|
17
|
Chi cục Quản lý thị trường TH
|
1.660.000.000
|
18
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
9.000.000.000
|
19
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
173.791.000.000
|
20
|
BQL DA phát triển toàn diện KT-XH
thành phố Thanh Hóa
|
472.803.331.598
|
21
|
BQL DA Nguồn lợi ven biển vì sự
phát triển bền vững
|
3.398.327.100
|
22
|
BQL DA Cạnh tranh nông nghiệp
|
19.199.040.614
|
23
|
Ban điều phối hợp phần 3 Hỗ trợ
tái thiết sau thiên tai tỉnh TH
|
20.000.000.000
|
24
|
Trường Trung cấp nghề Thanh Hóa
|
358.941.240
|
25
|
BQL Dự án phát triển CSHT nông
thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung
|
26.765.448.013
|
26
|
BQL DA Chương trình tín dụng
chuyên ngành
|
20.940.112.000
|
27
|
BQL DA Giảm nghèo các tỉnh miền
núi phía Bắc
|
6.941.507.075
|
28
|
Quỹ phát triển đất
|
50.000.000.000
|
29
|
Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
11.000.000.000
|
II
|
Chi chương trình MTQG
|
51.932.000.000
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7.007.000.000
|
2
|
Sở Y tế
|
6.411.000.000
|
3
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8.555.000.000
|
4
|
Sở Văn hóa, TT&DL
|
8.343.000.000
|
5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4.627.000.000
|
6
|
Trung tâm Nước sạch và VSMT
|
16.989.000.000
|
III
|
Dự án 5 triệu ha rừng
|
20.101.000.000
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
20.101.000.000
|
IV
|
Các nhiệm vụ khác
|
9.911.000.000
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
9.911.000.000
|
B
|
Chi thường xuyên
|
4.074.584.700.522
|
I
|
Chi Sự nghiệp kinh tế - trợ
giá
|
493.270.905.900
|
|
Sự nghiệp nông lâm, thủy lợi
|
-
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
5.539.896.000
|
2
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
1.680.000.000
|
3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
9.896.953.568
|
4
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
2.376.333.842
|
5
|
Chi cục Quản lý chất lượng
NLS&TS
|
625.000.000
|
6
|
Chi cục Đê điều và PCLB
|
1.226.300.000
|
7
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
320.865.000
|
8
|
Chi cục Thú y
|
312.000.000
|
9
|
Trung tâm Nước SH và VSMTNT
|
915.460.000
|
|
Sự nghiệp thủy sản
|
-
|
10
|
Chi cục khai thác và BVNLTS
|
1.662.000.000
|
|
Chi sự nghiệp giao thông
|
-
|
12
|
Sở Giao thông
|
105.757.703.800
|
|
Sự nghiệp duy tu, bảo dưỡng sửa
chữa đường tỉnh
|
90.803.000.000
|
|
Trợ giá, duy tu bảo dưỡng, quản
lý hạ tầng xe buýt
|
12.080.000.000
|
|
Sự nghiệp khác
|
-
|
13
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
37.143.799.200
|
14
|
Đoàn mỏ địa chất
|
2.438.827.000
|
15
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
1.088.967.000
|
16
|
Sở Tư pháp
|
60.000.000
|
17
|
Phòng công chứng số 1
|
397.000.000
|
18
|
Phòng công chứng số 2
|
341.430.000
|
19
|
Phòng công chứng số 3
|
300.000.000
|
20
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
3.994.606.000
|
21
|
Trung tâm Bán đấu giá tài sản
|
462.762.000
|
22
|
Liên minh các hợp tác xã
|
200.000.000
|
23
|
Tỉnh đoàn TNCS HCM
|
103.000.000
|
24
|
Hội Chữ thập đỏ Thanh Hóa
|
100.000.000
|
25
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4.211.330.337
|
26
|
BQL Khu di tích Lam Kinh
|
454.642.000
|
27
|
Báo Văn hóa và Đời sống
|
1.622.000.000
|
28
|
Văn phòng Sở Y tế
|
579.624.000
|
29
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
268.475.572
|
30
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh
sản
|
364.210.000
|
31
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
302.849.984
|
32
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4.638.521.000
|
33
|
Nhà khách UBND tỉnh
|
2.881.249.000
|
34
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.433.029.000
|
35
|
Sở Tài chính
|
2.341.515.000
|
36
|
Thanh tra tỉnh
|
251.400.000
|
37
|
Sở Ngoại vụ
|
3.651.996.000
|
38
|
Sở Nội vụ
|
120.000.000
|
39
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
1.494.000.000
|
40
|
Sở Xây dựng
|
99.999.400
|
41
|
Sở Công thương
|
6.420.793.500
|
42
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1.743.000.000
|
43
|
Ban quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn
|
7.550.091.000
|
44
|
Ban Dân tộc
|
60.000.000
|
45
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
150.000.000
|
46
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
345.000.000
|
47
|
Các Ban quản lý dự án
|
5.801.291.897
|
48
|
Công an tỉnh
|
750.000.000
|
49
|
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng
khoa học kỹ thuật
|
1.150.000.000
|
50
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
902.430.000
|
51
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
Truyền thông
|
1.247.464.000
|
52
|
Trung tâm Quan trắc
|
754.212.000
|
53
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
1.276.000.000
|
54
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
185.000.000
|
55
|
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
|
249.000.000
|
56
|
Ngân hàng Chính sách
|
5.000.000.000
|
|
CTMTQG về Xây dựng NTM
|
-
|
47
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
20.000.000
|
48
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
45.000.000
|
49
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
35.000.000
|
50
|
Tỉnh đoàn TNCS HCM
|
237.300.000
|
51
|
Hội Nông dân
|
35.000.000
|
52
|
Hội Người cao tuổi
|
15.000.000
|
53
|
Tỉnh Hội Khuyến học Thanh hóa
|
15.000.000
|
54
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20.000.000
|
55
|
VP Sở Lao động TB&XH
|
20.000.000
|
56
|
VP Sở Khoa học &CN
|
20.000.000
|
57
|
Đài PT&Truyền hình
|
55.000.000
|
58
|
Sở Y tế
|
20.000.000
|
59
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
20.000.000
|
60
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
20.000.000
|
61
|
Sở Tài chính
|
20.000.000
|
62
|
Sở Nội vụ
|
20.000.000
|
63
|
Sở Xây dựng
|
20.000.000
|
64
|
Sở Công thương
|
20.000.000
|
65
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
20.000.000
|
66
|
Ban Dân tộc
|
20.000.000
|
67
|
Sở Giao thông Vận tải
|
20.000.000
|
68
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
40.000.000
|
69
|
Hội Cựu chiến binh
|
35.000.000
|
70
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
310.000.000
|
71
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
17.408.000.000
|
72
|
Văn phòng Điều phối Chương trình
nông thôn mới
|
1.963.000.000
|
73
|
Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
861.000.000
|
74
|
Công an tỉnh
|
20.000.000
|
75
|
Liên đoàn Lao động
|
20.000.000
|
76
|
BCH Quân sự tỉnh
|
20.000.000
|
77
|
BQL Rừng phòng hộ (RPH) Lang
Chánh
|
1.495.868.000
|
78
|
BQL RPH sông Đằn
|
1.505.874.000
|
79
|
BQL RPH Sim
|
1.007.548.000
|
80
|
BQL RPH Sông Chàng
|
1.811.268.000
|
81
|
BQL RPH Tĩnh Gia
|
1.489.953.000
|
82
|
BQL RPH sông Lò
|
2.082.228.000
|
83
|
BQL RPH Như Xuân
|
1.170.911.000
|
84
|
BQL RPH Mường Lát
|
1.430.933.000
|
85
|
BQL RPH Thạch Thành
|
777.644.000
|
86
|
BQL RPH đầu nguồn sông Chu
|
1.568.440.000
|
87
|
BQL RPH Na Mèo
|
1.922.627.000
|
88
|
BQL RPH Thanh Kỳ
|
1.367.000.000
|
89
|
BCĐ PTKT-XH Mường Lát
|
2.753.978.000
|
90
|
Vườn Quốc gia Bến
En
|
14.722.297.000
|
91
|
Khu BTTN Pù Hu
|
15.814.493.000
|
92
|
Khu BTTN Pù Luông
|
11.605.585.000
|
93
|
Khu BTTN Xuân Liên
|
11.777.434.000
|
94
|
TT Nghiên cứu UDKHKT giống cây trồng
NN TH
|
918.095.000
|
95
|
TT NCUD KHKT chăn nuôi
|
672.645.000
|
96
|
TT Khuyến nông
|
3.988.170.000
|
97
|
TT Nghiên cứu và SX giống thủy sản
|
1.196.045.000
|
98
|
BQL Cảng cá Lạch Hới
|
245.760.000
|
99
|
TT Kiểm nghiệm và chứng nhận chất
lượng nông lâm thủy sản
|
1.226.830.000
|
100
|
Viện Quy hoạch kiến trúc
|
3.124.368.000
|
101
|
TT Xúc tiến ĐTTM&DL
|
2.324.878.000
|
102
|
Trung tâm KC&XTTM
|
1.614.186.000
|
103
|
Đoàn QH KS thiết kế nông, lâm
nghiệp
|
367.431.000
|
104
|
TT Nghiên cứu UD KHCN Lâm nghiệp
|
1.618.745.000
|
105
|
Đoàn đo đạc bản đồ và QH
|
293.299.000
|
106
|
Đoàn QH KS thiết kế TL
|
295.572.000
|
107
|
Hiệp hội doanh nghiệp
|
69.218.000
|
108
|
Kinh phí phòng chống cháy rừng
(Chi cục Kiểm lâm)
|
9.954.350.000
|
109
|
Kinh phí khoanh nuôi
|
|
74
|
Chi cục Kiểm lâm
|
30.000.000
|
75
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
50.000.000
|
76
|
Sở Tài chính
|
50.000.000
|
77
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
1.141.000.000
|
78
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật
TH (dự án cánh kiến đỏ)
|
139.000.000
|
79
|
Hội Nông dân (Chương trình khuyến
nông)
|
250.124.000
|
|
Chính sách chăn nuôi
|
-
|
80
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
125.800.000
|
|
Chính sách cao su
|
-
|
81
|
Ban quản lý RPH Sim
|
336.720.000
|
82
|
Ban quản lý RPH Sông Chàng
|
503.000.000
|
|
Chính sách khuyến nông
|
-
|
83
|
Trung tâm khuyến nông tỉnh
|
4.396.120.000
|
84
|
BCĐ PTKT-XH Mường Lát
|
236.024.000
|
|
Chính sách rau an toàn
|
-
|
85
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
30.000.000
|
|
Xúc tiến đầu tư, thương mại và
du lịch
|
-
|
86
|
Viện Quy hoạch - Kiến trúc
|
32.823.000
|
87
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư,
TM&DL
|
2.305.559.000
|
88
|
Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm
năng lượng
|
696.290.000
|
89
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
167.465.000
|
90
|
Sở Giao thông Vận tải
|
487.531.200
|
91
|
Sở Công thương
|
710.386.000
|
|
Chính sách khuyến công và dự
án năng lượng
|
-
|
92
|
Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm
năng lượng
|
5.840.870.000
|
|
Kinh phí đối ứng các dự án
trong nước, dự án nước ngoài bằng nguồn vốn sự nghiệp
|
-
|
93
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
192.233.600
|
|
Chính sách phát triển nông lâm
nghiệp huyện Mường Lát
|
-
|
94
|
Ban chỉ đạo phát triển TKT-XH Mường
Lát
|
142.500.000
|
|
Chính sách phát triển TTCN và
ngành nghề
|
-
|
95
|
Sở Công thương
|
33.627.000
|
|
Kinh phí khoán khoanh nuôi, bảo
vệ rừng
|
-
|
96
|
Ban quản lý (BQL) rừng phòng hộ
(RPH) Lang Chánh
|
497.000.000
|
97
|
BQL RPH sông Đằn
|
799.000.000
|
98
|
BQL RPH Sim
|
326.000.000
|
99
|
BQL RPH Sông Chàng
|
745.000.000
|
100
|
BQL RPH Tĩnh Gia
|
756.000.000
|
101
|
BQL RPH sông Lò
|
1.007.000.000
|
102
|
BQL RPH Như Xuân
|
710.000.000
|
103
|
BQL RPH Mường Lát
|
1.043.000.000
|
104
|
BQL RPH Thạch Thành
|
324.000.000
|
105
|
BQL RPH đầu nguồn sông Chu
|
698.000.000
|
106
|
BQL RPH Na Mèo
|
897.000.000
|
107
|
BQL RPH Thanh Kỳ
|
653.000.000
|
108
|
Vườn Quốc gia Bến
En
|
562.000.000
|
109
|
Khu BTTN Pù Hu
|
1.496.000.000
|
110
|
Khu BTTN Pù Luông
|
496.000.000
|
111
|
Khu BTTN Xuân Liên
|
1.122.000.000
|
112
|
TT Nghiên cứu UD KHCN Lâm nghiệp
|
270.000.000
|
|
KP thay thế hệ thống chiếu
sáng (Chi từ nguồn sự nghiệp kinh tế khác)
|
-
|
113
|
TT Khuyến công và TKNL
|
1.239.833.000
|
II
|
Chi Sự nghiệp Môi trường
|
98.747.948.900
|
1
|
Chi cục Khai thác và BVNLTS
|
100.948.000
|
2
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
24.155.331.000
|
3
|
Chi cục Biển và hải đảo
|
297.000.000
|
4
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
410.000.000
|
5
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
301.000.000
|
6
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
282.000.000
|
7
|
Tỉnh đoàn TNCS HCM
|
395.000.000
|
8
|
Hội Nông dân
|
311.000.000
|
9
|
Hội Người cao tuổi
|
200.000.000
|
10
|
Hội Cựu chiến binh
|
200.000.000
|
11
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
980.000.000
|
12
|
Bệnh viện Phụ sản
|
260.000.000
|
13
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền
|
110.000.000
|
14
|
Bệnh viện Mắt
|
30.000.000
|
15
|
Bệnh viện Da liễu
|
130.000.000
|
16
|
Bệnh viện Nội tiết
|
30.000.000
|
17
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
160.000.000
|
18
|
Bệnh viện Tâm thần
|
110.000.000
|
19
|
Bệnh viện Điều dưỡng PHCN
|
30.000.000
|
20
|
Bệnh viện Nhi
|
260.000.000
|
21
|
Bệnh viện Đa khoa Ngọc Lặc
|
260.000.000
|
22
|
BVĐK TP Thanh Hóa
|
30.000.000
|
23
|
BVĐK Thị xã Sầm Sơn
|
160.000.000
|
24
|
BVĐK Thị xã Bỉm Sơn
|
130.000.000
|
25
|
BVĐK huyện Nga Sơn
|
130.000.000
|
26
|
BVĐK huyện Hà Trung
|
210.000.000
|
27
|
BVĐK huyện Hậu Lộc
|
160.000.000
|
28
|
BVĐK huyện Hoằng Hóa
|
160.000.000
|
29
|
BVĐK huyện Quảng Xương
|
130.000.000
|
30
|
BVĐK huyện Tĩnh Gia
|
130.000.000
|
31
|
BVĐK huyện Nông Cống
|
130.000.000
|
32
|
BVĐK huyện Đông Sơn
|
160.000.000
|
33
|
BVĐK huyện Thiệu Hóa
|
130.000.000
|
34
|
BVĐK huyện Yên Định
|
130.000.000
|
35
|
BVĐK huyện Mường Lát
|
130.000.000
|
36
|
BVĐK huyện Thường Xuân
|
130.000.000
|
37
|
BVĐK huyện Như Thanh
|
130.000.000
|
38
|
BVĐK huyện Bá Thước
|
160.000.000
|
39
|
BVĐK huyện Cẩm Thủy
|
160.000.000
|
40
|
BVĐK huyện Như Xuân
|
130.000.000
|
41
|
BVĐK huyện Thạch Thành
|
130.000.000
|
42
|
BVĐK huyện Thọ Xuân
|
160.000.000
|
43
|
BVĐK huyện Quan Sơn
|
130.000.000
|
44
|
BVĐK huyện Quan Hóa
|
130.000.000
|
45
|
BVĐK huyện Lang Chánh
|
130.000.000
|
46
|
BVĐK huyện Triệu Sơn
|
130.000.000
|
47
|
BVĐK huyện Vĩnh Lộc
|
130.000.000
|
48
|
Ban quản lý khu KTNS
|
1.700.328.000
|
49
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
195.000.000
|
50
|
Sở Y tế
|
48.549.341.900
|
51
|
BCH Quân sự tỉnh
|
200.000.000
|
52
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng
|
230.000.000
|
53
|
Công an tỉnh
|
205.000.000
|
54
|
Liên đoàn Lao động
|
200.000.000
|
55
|
Qũy BV môi trường
|
10.000.000.000
|
56
|
BQL KBTTN Pù Luông
|
379.000.000
|
57
|
BQL KBTTN Pù Hu
|
391.000.000
|
58
|
Vườn Quốc gia Bến
En
|
445.000.000
|
|
CT nước sạch vệ sinh môi trường
nông thôn
|
-
|
51
|
Trung tâm Nước SH và VSMTNT
|
847.000.000
|
52
|
Hội Nông dân
|
105.000.000
|
53
|
Sở Y tế
|
1.721.000.000
|
54
|
TTYT Dự phòng tỉnh
|
367.000.000
|
55
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
631.000.000
|
|
CT Khắc phục ô nhiễm và cải
thiện môi trường
|
|
56
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12.100.000.000
|
III
|
Chi Sự nghiệp GD-ĐT
|
1.099.583.818.028
|
|
Chương trình MTQG giáo dục và
đào tạo
|
|
1
|
Sở GD&ĐT
|
80.208.813.100
|
2
|
Hội người Mù
|
10.000.000
|
3
|
Hội trẻ em tàn tật
|
10.000.000
|
4
|
Trường TPTH chuyên Lam Sơn
|
1.139.140.000
|
5
|
ĐH Hồng Đức
|
990.007.600
|
|
Sự nghiệp GD&ĐT
|
|
1
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
1.066.000.000
|
2
|
Liên minh các hợp tác xã
|
884.000.000
|
3
|
THCS&THPT Quan Hóa)
|
126.500.000
|
4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
60.000.000
|
5
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
262.000.000
|
6
|
Chi cục Đê điều và PCLB
|
40.000.000
|
7
|
Sở Tư pháp
|
114.000.000
|
7
|
Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
100.000.000
|
8
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
214.000.000
|
9
|
Liên minh các hợp tác xã
|
500.000.000
|
10
|
Tỉnh đoàn TNCS HCM
|
138.000.000
|
11
|
Hội Nông dân
|
229.000.000
|
12
|
Hội Cựu chiến binh
|
200.000.000
|
13
|
Hội Chữ thập đỏ Thanh Hóa
|
118.000.000
|
14
|
Hội người Mù
|
98.000.000
|
15
|
Hội Nhà báo Thanh Hóa
|
50.000.000
|
16
|
Hội Đông y
|
60.000.000
|
17
|
Sở VH, TT và Du lịch
|
188.000.000
|
18
|
Thư viện tỉnh
|
260.000.000
|
19
|
Đoàn Chèo
|
60.000.000
|
20
|
Đoàn Cải lương
|
60.000.000
|
21
|
Đoàn Tuồng
|
60.000.000
|
22
|
NH Ca múa kịch Lam Sơn
|
120.000.000
|
23
|
TT Văn hóa tỉnh
|
50.000.000
|
24
|
TT Huấn luyện và thi đấu TDTT
|
360.000.000
|
25
|
Văn phòng Sở Lao động TB&XH
|
426.000.000
|
26
|
Sở Khoa học &CN
|
60.000.000
|
27
|
Trung cấp nghề PT TH -TH
|
3.286.267.000
|
28
|
Cao đẳng nghề công nghiệp
|
20.825.000.000
|
29
|
Trung cấp nghề miền núi
|
1.417.129.000
|
30
|
Trung cấp nghề xây dựng TH
|
3.600.435.000
|
31
|
Trung cấp nghề TM du lịch
|
3.608.000.000
|
32
|
Trung cấp nghề kỹ nghệ - TH
|
3.537.698.000
|
33
|
Trung cấp nghề GT VT-TH
|
1.254.000.000
|
34
|
TC nghề NN & PTNT
|
1.636.000.000
|
35
|
Trung cấp nghề TTN đặc biệt KK
|
5.718.635.967
|
36
|
Trung tâm DN phụ nữ
|
2.556.000.000
|
37
|
Trung tâm GDDN cho người mù
|
1.193.000.000
|
38
|
VP Sở Y tế
|
1.136.000.000
|
39
|
Bệnh viện Tỉnh
|
110.000.000
|
40
|
Bệnh viện Phụ sản
|
15.000.000
|
41
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền
|
-
|
42
|
Bệnh viện Mắt
|
5.000.000
|
43
|
Bệnh viện Da liễu
|
-
|
44
|
Bệnh viện Nội tiết
|
20.000.000
|
45
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
25.000.000
|
46
|
Bệnh viện Nhi
|
35.000.000
|
47
|
Bệnh viện đa khoa Ngọc Lặc
|
25.000.000
|
48
|
Bệnh viện Tâm thần
|
10.000.000
|
49
|
Bệnh viện Điều dưỡng
|
5.000.000
|
50
|
Chi cục vệ sinh ATTP
|
5.000.000
|
51
|
TTYT dự phòng tỉnh
|
15.000.000
|
52
|
Trung tâm Giáo dục TTSK
|
5.000.000
|
53
|
TT Phòng chống HIV/AIDS
|
10.000.000
|
54
|
BVĐK TP Thanh Hóa
|
15.000.000
|
55
|
BVĐK Thị xã Sầm Sơn
|
-
|
56
|
BVĐK Thị xã Bỉm Sơn
|
5.000.000
|
57
|
BVĐK huyện Nga Sơn
|
10.000.000
|
58
|
BVĐK huyện Hà Trung
|
10.000.000
|
59
|
BVĐK huyện Hậu Lộc
|
10.000.000
|
60
|
BVĐK huyện Hoằng Hóa
|
-
|
61
|
BVĐK huyện Quảng Xương
|
10.000.000
|
62
|
BVĐK huyện Tĩnh Gia
|
-
|
63
|
BVĐK huyện Nông Cống
|
15.000.000
|
64
|
BVĐK huyện Đông Sơn
|
-
|
65
|
BVĐK huyện Thiệu Hóa
|
10.000.000
|
66
|
BVĐK huyện Yên Định
|
5.000.000
|
67
|
BVĐK Huyện Như Thanh
|
5.000.000
|
68
|
BVĐK Huyện Bá Thước
|
15.000.000
|
69
|
BVĐK Huyện Cẩm Thủy
|
5.000.000
|
70
|
BVĐK Huyện Như Xuân
|
5.000.000
|
71
|
BVĐK Huyện Thạch Thành
|
5.000.000
|
72
|
BVĐK Huyện Thọ Xuân
|
5.000.000
|
73
|
BVĐK Huyện Quan Sơn
|
5.000.000
|
74
|
BVĐK Huyện Quan Hóa
|
5.000.000
|
75
|
BVĐK Huyện Lang Chánh
|
5.000.000
|
76
|
BVĐK Huyện Triệu Sơn
|
15.000.000
|
77
|
BVĐK huyện Vĩnh Lộc
|
5.000.000
|
78
|
TTYT huyện Nông Cống
|
5.000.000
|
79
|
TTYT huyện Triệu Sơn
|
5.000.000
|
80
|
TTYT huyện Thọ Xuân
|
-
|
81
|
TTYT huyện Thiệu Hóa
|
-
|
82
|
TTYT huyện Vĩnh Lộc
|
-
|
83
|
TTYT huyện Thạch Thành
|
15.000.000
|
84
|
TTYT huyện Cẩm Thủy
|
-
|
85
|
TTYT huyện Ngọc Lặc
|
-
|
86
|
TTYT huyện Như Thanh
|
5.000.000
|
87
|
TTYT huyện Như Xuân
|
5.000.000
|
88
|
TTYT huyện Thường Xuân
|
-
|
89
|
TTYT huyện Lang Chánh
|
-
|
90
|
TTYT huyện Bá Thước
|
-
|
91
|
TTYT huyện Quan Hóa
|
-
|
92
|
TTYT huyện Hà Trung
|
5.000.000
|
93
|
TTYT huyện Đông Sơn
|
5.000.000
|
94
|
TTYT huyện Quảng Xương
|
10.000.000
|
95
|
TTYT huyện Hoằng Hóa
|
15.000.000
|
96
|
TTYT huyện Tĩnh Gia
|
5.000.000
|
97
|
TTYT huyện Yên Định
|
5.000.000
|
98
|
TTYT huyện Quan Sơn
|
5.000.000
|
99
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
105.000.000
|
100
|
Thường trực Hội đồng nhân dân
|
529.000.000
|
101
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
513.000.000
|
102
|
Sở Tài chính
|
40.358.295.000
|
103
|
Thanh tra tỉnh
|
60.000.000
|
104
|
Sở Ngoại vụ
|
230.000.000
|
105
|
Sở Nội vụ
|
940.000.000
|
106
|
Ban Tôn giáo
|
84.000.000
|
107
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
19.350.133.966
|
108
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
114.000.000
|
109
|
Sở Xây dựng
|
115.000.000
|
110
|
Sở Công thương
|
60.000.000
|
111
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
219.000.000
|
112
|
Ban quản lý khu KTNS
|
150.000.000
|
113
|
Ban Dân tộc
|
10.000.000
|
114
|
Sở Giao thông
|
60.000.000
|
115
|
THPT Hàm Rồng
|
8.224.938.000
|
116
|
THPT Đào Duy Từ
|
7.976.285.000
|
117
|
THPT Nguyễn Trãi
|
4.903.360.000
|
118
|
THPT Tô Hiến Thành
|
4.380.978.000
|
119
|
THPT Sầm Sơn
|
4.624.066.000
|
120
|
THPT Nguyễn Thị Lợi
|
3.564.941.000
|
121
|
THPT Bỉm Sơn
|
6.253.363.000
|
122
|
THPT Lê Hồng Phong
|
4.304.010.000
|
123
|
THPT Hà Trung
|
7.134.039.000
|
124
|
THPT Hoàng Lệ Kha
|
6.788.427.000
|
125
|
THPT Nguyễn Hoàng
|
4.670.696.000
|
126
|
THPT Ba Đình
|
7.544.132.000
|
127
|
THPT Mai Anh Tuấn
|
6.597.594.000
|
128
|
THPT Trần Phú
|
5.189.508.000
|
129
|
THPT Nga Sơn
|
4.103.800.000
|
130
|
THPT Hậu Lộc 1
|
5.527.063.500
|
131
|
THPT Hậu Lộc 2
|
5.561.322.000
|
132
|
THPT Hậu Lộc 3
|
3.996.333.000
|
133
|
THPT Hậu Lộc 4
|
9.190.170.567
|
134
|
THPT Đ.Chương Dương
|
4.511.703.000
|
135
|
THPT Lương Đắc Bằng
|
7.458.903.000
|
136
|
THPT Hoằng Hóa 2
|
7.632.174.000
|
137
|
THPT Hoằng Hóa 3
|
6.940.355.000
|
138
|
THPT Hoằng Hóa 4
|
6.168.664.000
|
139
|
THPT Lưu Đình Chất
|
5.739.702.000
|
140
|
THPT Lê Viết Tạo
|
4.723.388.000
|
141
|
THPT Quảng Xương 1
|
7.175.116.000
|
142
|
THPT Quảng Xương 2
|
6.518.083.000
|
143
|
THPT Quảng Xương 3
|
6.930.533.000
|
144
|
THPT Quảng Xương 4
|
12.478.167.000
|
145
|
THPT Đặng Thai Mai
|
11.872.237.000
|
146
|
THPT N.Xuân Nguyên
|
4.919.837.000
|
147
|
THPT Tĩnh Gia 1
|
7.159.975.000
|
148
|
THPT Tĩnh Gia 2
|
6.360.586.000
|
149
|
THPT Tĩnh Gia 3
|
9.936.283.000
|
150
|
THPT Tĩnh Gia 4
|
8.267.998.000
|
151
|
THPT Tĩnh Gia 5
|
4.783.446.000
|
152
|
THCS&THPT Nghi Sơn
|
5.532.574.000
|
153
|
THPT Nông Cống 1
|
5.712.363.000
|
154
|
THPT Nông Cống 2
|
5.114.019.000
|
155
|
THPT Nông Cống 3
|
4.812.066.000
|
156
|
THPT Nông Cống 4
|
4.583.952.000
|
157
|
THPT Triệu Thị Trinh
|
3.764.827.000
|
158
|
THPT Đông Sơn 1
|
7.425.244.200
|
159
|
THPT Đông Sơn 2
|
4.406.609.000
|
160
|
THPT N.Mộng Tuân
|
5.487.364.000
|
161
|
THPT Triệu Sơn 1
|
6.488.769.000
|
162
|
THPT Triệu Sơn 2
|
6.055.108.000
|
163
|
THPT Triệu Sơn 3
|
5.498.770.000
|
164
|
THPT Triệu Sơn 4
|
4.483.587.000
|
165
|
THPT Triệu Sơn 5
|
4.260.605.000
|
166
|
THPT Triệu Sơn 6
|
3.238.419.500
|
167
|
THPT Lê Lợi
|
7.290.831.000
|
168
|
THPT Lê Hoàn
|
5.849.968.000
|
169
|
THPT Lam Kinh
|
5.668.513.000
|
170
|
THPT Thọ Xuân 4
|
3.742.535.000
|
171
|
THPT Thọ Xuân 5
|
3.025.827.000
|
172
|
THPT Lê Văn Linh
|
4.876.623.900
|
173
|
THPT Thiệu Hóa
|
6.900.570.000
|
174
|
THPT Lê Văn Hưu
|
7.671.585.000
|
175
|
THPT Nguyễn Quán Nho
|
4.388.478.000
|
176
|
THPT Dương Đình Nghệ
|
6.036.241.000
|
177
|
THPT Yên Định 1
|
5.869.448.000
|
178
|
THPT Yên Định 2
|
8.408.152.000
|
179
|
THPT Hà Tông Huân
|
3.027.000.000
|
180
|
THPT Yên Định 3
|
4.411.334.000
|
181
|
THPT Thống Nhất
|
3.318.216.900
|
182
|
THPT Trần Ân Chiêm
|
4.104.890.000
|
183
|
THPT Tống Duy Tân
|
4.484.523.000
|
184
|
THPT Vĩnh Lộc
|
5.743.771.000
|
185
|
THPT Trần Khát Chân
|
3.754.398.000
|
186
|
THPT Thạch Thành 1
|
7.733.428.000
|
187
|
THPT Thạch Thành 2
|
5.043.186.000
|
188
|
THPT Cẩm Thủy 1
|
8.230.441.000
|
189
|
THPT Cẩm Thủy 2
|
4.800.310.000
|
190
|
THPT Ngọc Lặc
|
8.022.776.000
|
191
|
THPT Lê Lai
|
7.549.774.000
|
192
|
THPT Như Thanh
|
7.822.341.000
|
193
|
THPT Thạch Thành 3
|
4.960.515.000
|
194
|
THPT Thạch Thành 4
|
3.549.179.000
|
195
|
THPT Cẩm Thủy 3
|
4.229.688.000
|
196
|
THPT Lang Chánh
|
5.202.961.000
|
197
|
THPT Bá Thước
|
5.616.923.000
|
198
|
THPT Bá Thước 3
|
4.190.864.000
|
199
|
THPT Hà Văn Mao
|
9.877.578.000
|
200
|
THPT Bắc Sơn
|
6.976.530.000
|
201
|
THPT Quan Hóa
|
4.280.305.000
|
202
|
THCS&THPT Quan Hóa
|
2.032.506.000
|
203
|
THPT Quan Sơn
|
3.706.257.000
|
204
|
THPT Quan Sơn 2
|
4.379.550.408
|
205
|
THPT Mường Lát
|
3.780.681.000
|
206
|
THPT Cầm Bá Thước
|
12.151.630.000
|
207
|
THPT Thường Xuân 2
|
7.602.994.000
|
208
|
THPT Như Thanh 2
|
6.587.304.000
|
209
|
THPT Như Xuân 2
|
4.819.859.000
|
210
|
THPT Như Xuân
|
6.143.319.000
|
211
|
THPT chuyên Lam Sơn
|
27.089.593.000
|
212
|
THPT DTNT
|
18.031.101.999
|
213
|
TT Giáo dục KTTH
|
2.943.367.000
|
214
|
TTGDTX
|
7.180.884.000
|
215
|
TT Giáo dục Quốc tế
|
41.320.868.124
|
216
|
Trường TC Nông lâm
|
9.740.917.000
|
217
|
Trường Trung cấp thủy sản
|
4.984.880.000
|
218
|
Trường Chính trị
|
18.847.370.000
|
219
|
TTBD cán bộ Thanh thiếu nhi
|
3.014.803.000
|
220
|
Trường Cao đẳng y tế
|
3.809.877.000
|
221
|
Trường Cao đẳng TDTT
|
17.718.509.000
|
222
|
Trường Đại học Văn hóa TTDL
|
41.136.521.000
|
223
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
85.296.000.000
|
224
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
19.995.987.297
|
225
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
15.444.000.000
|
226
|
Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng
|
303.000.000
|
227
|
BCH Quân sự tỉnh
|
9.261.828.000
|
228
|
Công an tỉnh
|
6.916.000.000
|
229
|
TT CNTT&TT
|
60.000.000
|
230
|
TT Khuyến nông
|
130.000.000
|
231
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Thanh Hóa
|
56.000.000
|
IV
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
1.053.953.238.518
|
1
|
VP Sở Y tế
|
36.506.361.000
|
2
|
Chi cục DS KHHGĐ
|
11.855.879.418
|
3
|
Bệnh viện Tỉnh
|
73.241.000.000
|
4
|
Bệnh viện Phụ sản
|
33.149.000.000
|
5
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền
|
27.436.000.000
|
6
|
Bệnh viện Mắt
|
8.519.000.000
|
7
|
Bệnh viện Da liễu
|
7.394.000.000
|
8
|
Bệnh viện Nội tiết
|
6.211.000.000
|
9
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
17.780.000.000
|
10
|
Bệnh viện Nhi
|
30.646.000.000
|
11
|
Bệnh viện đa khoa Ngọc Lặc
|
42.501.000.000
|
12
|
Bệnh viện Tâm thần
|
19.226.000.000
|
13
|
Bệnh viện Điều dưỡng PHCN
|
6.915.000.000
|
14
|
Chi cục Vệ sinh ATTP
|
2.625.000.000
|
15
|
TTYT dự phòng tỉnh
|
5.186.637.000
|
16
|
Trung tâm Giáo dục TTSK
|
2.423.052.000
|
17
|
Trung tâm Chăm sóc SKSS
|
4.153.928.000
|
18
|
TT phòng chống HIV/AIDS
|
3.573.142.000
|
19
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
|
5.248.403.000
|
20
|
Trung tâm PC sốt rét KST và CT
|
5.244.514.000
|
21
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
1.660.355.000
|
22
|
BVĐK TP Thanh Hóa
|
10.410.000.000
|
23
|
BVĐK Thị xã Sầm Sơn
|
3.770.000.000
|
24
|
BVĐK Thị xã Bỉm Sơn
|
5.910.000.000
|
25
|
BVĐK huyện Nga Sơn
|
9.959.000.000
|
26
|
BVĐK huyện Hà Trung
|
9.103.000.000
|
27
|
BVĐK huyện Hậu Lộc
|
9.342.000.000
|
28
|
BVĐK huyện Hoằng Hóa
|
11.996.000.000
|
29
|
BVĐK huyện Quảng Xương
|
12.586.000.000
|
30
|
BVĐK huyện Tĩnh Gia
|
17.676.000.000
|
31
|
BVĐK huyện Nông Cống
|
7.662.000.000
|
32
|
BVĐK huyện Đông Sơn
|
5.918.000.000
|
33
|
BVĐK huyện Thiệu Hóa
|
8.272.000.000
|
34
|
BVĐK huyện Yên Định
|
9.117.000.000
|
35
|
BVĐK huyện Mường Lát
|
6.030.050.000
|
36
|
BVĐK huyện Thường Xuân
|
10.232.000.000
|
37
|
BVĐK huyện Như Thanh
|
5.797.000.000
|
38
|
BVĐK huyện Bá Thước
|
9.305.000.000
|
39
|
BVĐK huyện Cẩm Thủy
|
8.122.000.000
|
40
|
BVĐK huyện Như Xuân
|
9.707.000.000
|
41
|
BVĐK huyện Thạch Thành
|
9.607.000.000
|
42
|
BVĐK huyện Thọ Xuân
|
11.305.000.000
|
43
|
BVĐK huyện Quan Sơn
|
6.528.000.000
|
44
|
BVĐK huyện Quan Hóa
|
7.274.000.000
|
45
|
BVĐK huyện Lang Chánh
|
7.042.000.000
|
46
|
BVĐK huyện Triệu Sơn
|
9.157.000.000
|
47
|
BVĐK huyện Vĩnh Lộc
|
6.454.000.000
|
48
|
TTYT huyện Nông Cống
|
15.588.094.000
|
49
|
TTYT huyện Triệu Sơn
|
17.557.124.000
|
50
|
TTYT huyện Thọ Xuân
|
19.455.573.000
|
51
|
TTYT huyện Thiệu Hóa
|
13.456.025.000
|
52
|
TTYT huyện Vĩnh Lộc
|
9.371.712.000
|
53
|
TTYT huyện Thạch Thành
|
20.692.931.000
|
54
|
TTYT huyện Cẩm Thủy
|
15.113.826.000
|
55
|
TTYT huyện Ngọc Lặc
|
19.239.434.000
|
56
|
TTYT huyện Như Thanh
|
13.523.241.000
|
57
|
TTYT huyện Như Xuân
|
15.346.810.000
|
58
|
TTYT huyện Thường Xuân
|
16.832.321.000
|
59
|
TTYT huyện Lang Chánh
|
11.329.111.000
|
60
|
TTYT huyện Bá Thước
|
24.525.225.000
|
61
|
TTYT huyện Quan Hóa
|
14.434.000.000
|
62
|
TTYT TP Thanh Hóa
|
18.322.503.000
|
63
|
TTYT Thị xã Sầm Sơn
|
4.373.477.000
|
64
|
TTYT Thị xã Bỉm Sơn
|
5.068.196.000
|
65
|
TTYT huyện Hà Trung
|
12.206.511.000
|
66
|
TTYT huyện Đông Sơn
|
8.065.459.000
|
67
|
TTYT huyện Hậu Lộc
|
15.042.057.000
|
68
|
TTYT huyện Quảng Xương
|
19.719.200.000
|
69
|
TTYT huyện Hoằng Hóa
|
21.260.223.000
|
70
|
TTYT huyện Tĩnh Gia
|
22.611.863.000
|
71
|
TTYT huyện Yên Định
|
14.303.937.000
|
72
|
TTYT huyện Nga Sơn
|
14.362.131.100
|
73
|
TTYT huyện Mường Lát
|
9.032.926.000
|
74
|
TTYT huyện Quan sơn
|
12.061.903.000
|
75
|
Trường Cao đẳng y tế
|
18.714.000.000
|
|
Chương trình MTQG về ATTP
|
-
|
76
|
Chi cục quản lý chất lượng
NLS&TS
|
1.115.000.000
|
77
|
Chi cục VSATTP
|
2.814.000.000
|
78
|
Trung tâm kiểm nghiệm
|
338.000.000
|
79
|
Sở Công thương
|
-
|
|
Chương trình MTQG phòng chống
HIV/AIDS
|
|
80
|
Trung tâm PC HIV/AIDS:
|
3.651.000.000
|
|
CTMTQG AT VS lao động
|
-
|
81
|
TT y tế dự phòng tỉnh
|
-
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
y tế
|
|
82
|
TT phòng chống Sốt rét KST-CT
|
2.353.000.000
|
83
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
2.186.000.000
|
84
|
Bệnh viện Da liễu
|
255.000.000
|
85
|
TT Y tế dự phòng tỉnh
|
3.789.000.000
|
86
|
Sở Y tế
|
2.962.827.000
|
87
|
Bệnh viện Nội tiết
|
566.000.000
|
88
|
Bệnh viện Tâm thần
|
1.991.000.000
|
89
|
Trung tâm Chăm sóc SKSS
|
4.608.000.000
|
90
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
1.142.000.000
|
91
|
Trung tâm Truyền thông DGSK
|
680.750.000
|
92
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
100.000.000
|
|
Chương trình MTQG Dân số và
KHHGĐ
|
|
93
|
Chi cục Dân số KHHGĐ
|
20.265.527.000
|
94
|
Trung tâm Chăm sóc SKSS
|
3.750.000.000
|
V
|
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
36.858.502.737
|
1
|
Sở Khoa học &CN
|
5.797.000.000
|
2
|
Chi cục TC Đo lường chất lượng
|
1.940.000.000
|
3
|
TT Dịch vụ KT TC Đo lường chất lượng
|
592.050.000
|
4
|
TT Thông tin ƯD chuyển giao KHCN
|
769.191.000
|
5
|
TT nuôi cấy Mô thực vật
|
1.080.421.000
|
6
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật
TH
|
763.000.000
|
7
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
42.721.800
|
8
|
Chi cục Khai thác và BVNLTS
|
718.744.000
|
9
|
Chi cục Biển và hải đảo
|
647.920.000
|
10
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
134.420.000
|
11
|
Hội Văn học nghệ thuật Thanh Hóa
|
320.718.000
|
12
|
Hội Làm vườn và
trang trại
|
835.980.000
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
119.800.000
|
14
|
Trung tâm Nuôi cấy mô thực vật
|
724.616.000
|
15
|
TT Thông tin ƯD chuyển giao KHCN
|
1.729.992.937
|
16
|
Trung tâm dạy nghề phụ nữ
|
250.330.000
|
17
|
Trường Trung cấp Nông lâm
|
-
|
18
|
Trường Chính trị
|
165.900.000
|
19
|
Trường Đại học Văn hóa TT&DL
|
255.520.000
|
20
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
2.179.565.000
|
21
|
Bệnh viện Tỉnh
|
849.990.000
|
22
|
Bệnh viện Phụ sản
|
1.200.000
|
23
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền
|
-
|
24
|
Bệnh viện Mắt
|
507.160.000
|
25
|
Bệnh viện Da liễu
|
-
|
26
|
Bệnh viện Nội tiết
|
200.000.000
|
27
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
-
|
28
|
Bệnh viện Nhi
|
115.930.000
|
29
|
TTYT huyện Đông Sơn
|
126.280.000
|
30
|
Bệnh viện Tâm thần
|
200.000.000
|
31
|
Bệnh viện đa khoa Ngọc Lặc
|
197.290.000
|
32
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
-
|
|
Đơn vị khác
|
-
|
33
|
Trung tâm nghiên cứu dược liệu Bắc
Trung Bộ
|
180.000.000
|
34
|
Công ty cổ phần Giống cây trồng
Thanh Hóa
|
250.000.000
|
35
|
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển
hoa cây cảnh
|
250.000.000
|
36
|
Viện Sinh thái và bảo vệ công
trình
|
200.000.000
|
37
|
Công ty cổ phần Đức Thiên Phú
|
280.000.000
|
38
|
Công ty TNHH sản xuất và cung ứng
rau quả an toàn VRAT
|
785.000.000
|
39
|
TT nghiên cứu khoa học xã hội và
nhân văn - Trường ĐH Hồng Đức
|
300.000.000
|
40
|
Công ty quảng cáo Ánh Dương
|
183.600.000
|
41
|
Qũy phát triển khoa học và công
nghệ Thanh Hóa
|
1.000.000.000
|
42
|
Công ty CP giống thủy sản Thanh
Hóa
|
262.000.000
|
43
|
Công ty cổ phần khoa học nông
nghiệp Miền Bắc
|
179.070.000
|
44
|
Trung tâm thực nghiệm sinh học
nông nghiệp công nghệ cao
|
239.150.000
|
45
|
Doanh nghiệp Sông Xanh
|
360.580.000
|
46
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Triệu
Sơn
|
200.000.000
|
47
|
Viện khoa học kỹ thuật nông lâm
nghiệp miền núi phía Bắc
|
200.000.000
|
48
|
Viện địa lý - Viện khoa học công
nghệ Việt Nam
|
350.000.000
|
49
|
Hội nghề cá Thanh Hóa
|
300.000.000
|
50
|
TT Thông tin công nghiệp và
Thương mại - Bộ Công thương
|
160.310.000
|
51
|
Công ty cổ phần Giống gia súc
Thanh Ninh
|
350.000.000
|
52
|
Trung tâm Chuyển giao công nghệ
và Khuyến nông - Viện khoa học nông nghiệp Việt Nam
|
400.000.000
|
53
|
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
400.000.000
|
54
|
Công ty cổ phần Khoáng sản Thanh
Hóa
|
400.000.000
|
55
|
Hãng thuốc thể thao Thanh Hóa
|
152.603.000
|
56
|
Công ty TNHH Quang Thịnh
|
200.000.000
|
57
|
Công ty TNHH Phát triển nông nghiệp
Hồng Đức
|
250.000.000
|
58
|
Công ty TNHH Thiên Lan
|
200.000.000
|
59
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
244.564.000
|
60
|
Công ty TNHH Xuân Sinh
|
100.255.000
|
61
|
Công ty CP chăn nuôi và chuyển
giao Công nghệ Yên Định
|
113.230.000
|
62
|
Hợp tác xã Minh Quang - huyện Như
Xuân
|
288.500.000
|
63
|
Tổ HT Chí Luyện
|
122.000.000
|
64
|
Trung tâm thông tin CN và TM Bộ
Công thương
|
238.640.000
|
65
|
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Thanh
Hóa
|
262.780.000
|
66
|
Phòng cảnh sát PCCC Thanh Hóa
|
400.000.000
|
67
|
Công ty TNHH Phát triển nông nghiệp
Hồng Đức
|
194.930.000
|
68
|
Chi hội bảo tồn và phát triển nghề
truyền thống Đông Sơn
|
171.075.000
|
69
|
Trung tâm Nghiên cứu khoa học xã
hội và nhân văn - Trường ĐH Hồng Đức
|
200.000.000
|
70
|
Trạm kiểm dịch thực vật (Chi cục
bảo vệ thực vật Thanh Hóa)
|
162.440.000
|
71
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Thanh Hóa
|
107.070.000
|
72
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
104.740.000
|
73
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
144.970.000
|
74
|
Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh
Thanh Hóa
|
111.733.000
|
75
|
UBND huyện Quảng Xương
|
188.900.000
|
76
|
UBND huyện Thọ Xuân
|
132.355.000
|
77
|
UBND huyện Bá Thước
|
109.940.000
|
78
|
Phòng DN
|
-
|
79
|
TT NC ứng dụng KHCN lâm nghiệp
Thanh Hóa
|
304.750.000
|
80
|
TT NC ứng dụng KHKT giống cây trồng
NN Thanh Hóa
|
71.910.000
|
81
|
Trung tâm Khuyến nông Thanh Hóa
|
350.000.000
|
82
|
Trung tâm Khuyến nông Thanh Hóa
|
147.500.000
|
83
|
Ban quản lý khu bảo tồn thiên
nhiên Xuân Liên
|
205.620.000
|
84
|
Vườn quốc gia Bến
En
|
250.000.000
|
85
|
Vườn quốc gia Bến
En
|
150.000.000
|
86
|
Ban quản lý khu bảo tồn thiên
nhiên Pù Luông
|
850.000.000
|
87
|
Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
250.420.000
|
88
|
Đoàn QH, khảo sát và thiết kế N.
lâm nghiệp Thanh Hóa
|
572.521.000
|
89
|
Đoàn QH, khảo sát và thiết kế N.
lâm nghiệp Thanh Hóa
|
380.000.000
|
90
|
Ban Chỉ đạo phát triển KT-XH huyện
Mường Lát
|
422.000.000
|
91
|
Viện quy hoạch kiến trúc Thanh
Hóa
|
207.607.000
|
VI
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN
|
67.996.091.319
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
10.000.000
|
2
|
Hội Nhà báo Thanh Hóa
|
305.290.600
|
3
|
Hội Văn học nghệ thuật Thanh hóa
|
560.000.000
|
5
|
Sở VH, TT và Du lịch
|
8.059.144.000
|
6
|
Ban NC và Biên soạn lịch sử
|
1.199.837.000
|
7
|
Ban quản lý di tích danh thắng
|
2.442.937.000
|
8
|
BQL Khu di tích Lam Kinh
|
4.778.423.919
|
9
|
Báo Văn hóa và Đời sống
|
1.308.904.000
|
10
|
Bảo tàng tỉnh
|
7.804.708.000
|
11
|
Thư viện tỉnh
|
3.603.205.000
|
12
|
Đoàn Chèo
|
4.039.487.000
|
13
|
Đoàn Cải lương
|
3.124.049.000
|
14
|
Đoàn Tuồng
|
3.984.802.000
|
15
|
NH Ca múa kịch Lam Sơn
|
8.717.423.000
|
16
|
TT Triển lãm và Xúc tiến du lịch
|
2.181.008.000
|
17
|
TT PH phim và chiếu bóng
|
4.275.641.000
|
18
|
TT Bảo tồn di sản thành nhà Hồ
|
3.212.047.000
|
19
|
TT Văn hóa tỉnh
|
3.865.645.000
|
20
|
Sở Giao thông
|
140.000.000
|
21
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
20.000.000
|
22
|
Hội hữu nghị Việt Nga
|
32.000.000
|
23
|
TT Xúc tiến ĐTTM&DL
|
112.500.000
|
|
CTMT QG đưa thông tin về cơ sở
miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
-
|
24
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
779.100.000
|
|
Chương trình MTQG văn hóa
|
-
|
25
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2.139.944.800
|
26
|
Đoàn Tuồng
|
499.995.000
|
27
|
Thư viện tỉnh
|
300.000.000
|
28
|
BQL Khu di tích Lam Kinh
|
500.000.000
|
VII
|
SỰ NGHIỆP TDTT
|
152.757.769.000
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
83.178.000.000
|
2
|
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu
TDTT
|
68.110.928.000
|
3
|
Liên đoàn Bóng đá
|
277.713.000
|
4
|
Công ty cổ phần Bóng đá Thanh Hóa
|
1.191.128.000
|
VIII
|
SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH
|
19.396.892.948
|
1
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
19.396.892.948
|
IX
|
SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
129.791.663.275
|
1
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
420.000.000
|
2
|
Hội Cựu chiến binh
|
110.000.000
|
3
|
Hội Người cao tuổi
|
70.980.000
|
4
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
76.580.000
|
5
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ
em mồ côi
|
30.000.000
|
6
|
Văn phòng Sở Lao động, Thương
binh xã Xã hội
|
6.793.225.000
|
7
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
350.000.000
|
8
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe người
có công
|
2.680.705.000
|
9
|
Trung tâm Điều dưỡng người có
công
|
8.484.033.000
|
10
|
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội
|
14.674.066.000
|
11
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
17.434.946.000
|
12
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2
|
5.567.398.461
|
13
|
Trung tâm giới thiệu việc làm
|
1.054.212.000
|
14
|
Trung tâm Cung cấp dịch vụ công
tác xã hội
|
2.449.702.000
|
15
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
-
|
16
|
Sở Tài chính
|
60.000.000
|
17
|
Sở Ngoại vụ
|
199.000.000
|
18
|
Sở Nội vụ
|
750.000.000
|
19
|
Ban Tôn giáo
|
111.250.000
|
20
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
-
|
21
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
221.000.000
|
22
|
Ban Dân tộc
|
58.000.000
|
23
|
Trung tâm Dạy nghề phụ nữ
|
35.000.000
|
24
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
3.880.795.000
|
25
|
Ban liên lạc chiến sỹ cách mạng bị
tù đày
|
84.000.000
|
26
|
Quỹ bảo hộ Công dân và pháp nhân
Việt Nam ở nước ngoài
|
24.600.000
|
27
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Thanh Hóa
|
162.315.000
|
|
Chương trình việc làm
|
-
|
28
|
Văn phòng Sở Lao động TB&XH
|
3.551.040.000
|
29
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm
|
200.000.000
|
|
Chương trình dạy nghề
|
-
|
30
|
Sở Tư pháp
|
64.040.000
|
31
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
6.563.251.300
|
32
|
Văn phòng Sở Lao động TB&XH
|
1.000.000.000
|
33
|
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội
|
800.000.000
|
34
|
Trung cấp nghề Phát thanh và Truyền
hình Thanh Hóa
|
2.041.643.104
|
35
|
Cao đẳng nghề Công nghiệp
|
2.999.705.000
|
36
|
Trung cấp nghề Miền núi
|
7.634.836.200
|
37
|
Trung cấp nghề Xây dựng TH
|
4.757.900.000
|
38
|
Trung cấp nghề TM du lịch
|
5.000.000.000
|
39
|
Trung cấp nghề Kỹ nghệ -TH
|
2.872.014.000
|
40
|
Trung cấp nghề Giao thông vận tải
Thanh Hóa
|
6.999.886.000
|
41
|
Trung cấp nghề Nông nghiệp và
PTNT
|
3.000.000.000
|
42
|
Trung cấp nghề Thanh thiếu niên đặc
biệt khó khăn
|
3.186.550.000
|
43
|
Sở Nội vụ
|
3.485.218.500
|
44
|
Trung tâm Dạy nghề và Giới thiệu
việc làm thanh niên
|
100.000.000
|
|
Chương trình giảm nghèo
|
-
|
45
|
Văn phòng Sở Lao động TB&XH
|
875.000.000
|
|
Chương trình khác
|
|
46
|
Văn phòng Sở Lao động TB&XH
|
5.825.000.000
|
47
|
Trung tâm Cung cấp dịch vụ công
tác xã hội
|
1.533.771.710
|
48
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ
em mồ côi
|
10.000.000
|
49
|
Hội người Mù
|
10.000.000
|
50
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
1.500.000.000
|
X
|
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
595.894.452.797
|
1
|
Câu lạc bộ Hàm Rồng
|
355.000.000
|
2
|
Đoàn Luật sư
|
40.000.000
|
3
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
104.285.933.728
|
4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
36.823.874.000
|
5
|
Thường trực Hội đồng nhân dân
|
13.835.127.000
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.635.143.000
|
7
|
Sở Tài chính
|
52.356.126.400
|
8
|
Thanh tra tỉnh
|
9.110.228.000
|
9
|
Sở Ngoại vụ
|
6.965.000.000
|
10
|
Sở Nội vụ
|
5.190.134.000
|
11
|
Ban Tôn giáo
|
2.850.395.000
|
12
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
4.123.206.457
|
13
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
1.751.598.000
|
14
|
Sở Xây dựng
|
8.264.626.000
|
15
|
Sở Công thương
|
8.721.487.000
|
16
|
Chi cục Quản lý TT
|
28.825.817.836
|
17
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
5.041.448.000
|
18
|
Ban quản lý khu KTNS
|
16.102.148.000
|
19
|
Ban Dân tộc
|
5.691.475.000
|
20
|
Sở Giao thông Vận tải
|
6.561.995.500
|
21
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
13.506.619.300
|
22
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
9.136.317.000
|
23
|
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn
lợi thủy sản
|
2.045.002.000
|
24
|
Chi cục Kiểm lâm
|
50.062.887.400
|
25
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
2.193.587.000
|
26
|
Văn phòng Điều phối Chương trình
xây dựng NTM
|
1.346.728.000
|
27
|
Chi cục quản lý chất lượng NLS&TS
|
1.178.768.000
|
28
|
Chi cục Thủy lợi
|
1.568.975.000
|
29
|
Chi cục Đê điều và PCLB
|
7.968.439.000
|
30
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
3.305.241.000
|
31
|
Chi cục Thú y
|
15.177.723.960
|
32
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7.177.129.932
|
33
|
Chi cục Biển và hải đảo
|
1.277.689.000
|
34
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
1.334.113.000
|
35
|
Sở Tư pháp
|
17.815.501.000
|
36
|
Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
6.867.451.000
|
37
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
5.016.068.000
|
38
|
Tỉnh đoàn TNCS HCM
|
6.546.132.000
|
39
|
Văn phòng Đoàn khối các cơ quan tỉnh
TH
|
790.419.000
|
40
|
Hội Nông dân
|
6.749.508.000
|
41
|
Hội Cựu chiến binh
|
3.529.095.000
|
42
|
Hội Chữ thập đỏ thanh hóa
|
2.401.711.000
|
43
|
Hội Người mù
|
1.511.489.000
|
44
|
Hội Nhà báo Thanh Hóa
|
846.032.000
|
45
|
Hội Văn học nghệ thuật Thanh Hóa
|
1.539.086.000
|
46
|
Hội Đông y
|
1.116.695.000
|
47
|
Hội Làm vườn và
trang trại
|
842.937.000
|
48
|
Hội Luật gia Thanh Hóa
|
325.115.000
|
49
|
Tỉnh Hội Khuyến học Thanh Hóa
|
809.304.000
|
50
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ
em mồ côi
|
583.891.000
|
51
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
723.750.000
|
52
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam
|
540.654.000
|
53
|
Hội Người cao tuổi
|
493.233.000
|
54
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật
TH
|
958.737.000
|
55
|
Liên minh các hợp tác xã
|
1.672.151.000
|
56
|
Tạp chí Xứ Thanh
|
965.217.000
|
57
|
Sở Văn hóa, TT và Du lịch
|
10.958.103.000
|
58
|
Văn phòng Sở Lao động TB&XH
|
9.052.911.000
|
59
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
969.882.000
|
60
|
Sở Khoa học &CN
|
4.207.867.000
|
61
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
2.650.203.000
|
62
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10.131.518.012
|
63
|
Sở Y tế
|
6.289.332.000
|
64
|
Chi cục Dân số KHHGĐ
|
2.827.297.000
|
65
|
Chi cục Vệ sinh ATTP
|
492.901.000
|
66
|
Chi cục Dân số KHHGĐ
|
-
|
67
|
Trung tâm Dạy nghề phụ nữ
|
1.265.000.000
|
68
|
Thanh tra Giao thông
|
7.795.436.000
|
69
|
Văn phòng Ban chỉ đạo về phòng chống
tham nhũng
|
1.337.844.272
|
70
|
Văn phòng Tỉnh ủy (Kinh phí huy
hiệu Đảng).
|
17.432.000.000
|
71
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, TM
& DL
|
5.300.000.000
|
72
|
Trung tâm Khuyến công và TKNL (Diễn
đàn NS)
|
120.000.000
|
73
|
Tòa án tỉnh
|
540.000.000
|
74
|
Cục thi hành án
|
430.000.000
|
75
|
Liên đoàn Lao động
|
1.140.000.000
|
76
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
|
1.000.000.000
|
77
|
Văn phòng VCCI
|
200.000.000
|
78
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, TM
& DL
|
5.300.000.000
|
XI
|
CHI AN NINH
|
53.286.990.000
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
234.000.000
|
2
|
Công an tỉnh
|
36.801.000.000
|
3
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
4.485.180.000
|
4
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
455.810.000
|
|
CTMTQG về Ma túy
|
-
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
70.000.000
|
6
|
Sở Tư pháp
|
70.000.000
|
7
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
80.000.000
|
8
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
30.000.000
|
9
|
Tỉnh đoàn TNCS HCM
|
70.000.000
|
10
|
Hội Nông dân
|
30.000.000
|
11
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
40.000.000
|
12
|
Báo Văn hóa và Đời sống
|
40.000.000
|
13
|
Văn phòng Sở Lao động, TB &
XH
|
130.000.000
|
14
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
40.000.000
|
15
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
300.000.000
|
16
|
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội
|
700.000.000
|
17
|
Sở Y tế
|
50.000.000
|
18
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
50.000.000
|
19
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30.000.000
|
20
|
Sở Tài chính
|
80.000.000
|
21
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
60.000.000
|
22
|
Ban Dân tộc
|
70.000.000
|
23
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
110.000.000
|
24
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
40.000.000
|
25
|
Công an tỉnh
|
6.071.000.000
|
26
|
Tòa án tỉnh
|
150.000.000
|
27
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Thanh Hóa
|
30.000.000
|
28
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
490.000.000
|
|
Chương trình MTQG về Tội phạm
|
-
|
29
|
Chi cục Kiểm lâm
|
10.000.000
|
30
|
Sở Tư pháp
|
10.000.000
|
31
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
20.000.000
|
32
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
10.000.000
|
33
|
Tỉnh đoàn TNCS HCM
|
10.000.000
|
34
|
Hội Nông dân
|
10.000.000
|
35
|
Hội Cựu chiến binh
|
10.000.000
|
36
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20.000.000
|
37
|
Báo Văn hóa và Đời sống
|
10.000.000
|
38
|
Văn phòng Sở Lao động TB&XH
|
10.000.000
|
39
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
10.000.000
|
40
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
20.000.000
|
41
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.000.000
|
42
|
Sở Tài chính
|
30.000.000
|
43
|
Sở Công thương
|
10.000.000
|
44
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
10.000.000
|
45
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10.000.000
|
46
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
10.000.000
|
47
|
Công an tỉnh
|
1.100.000.000
|
48
|
Tòa án tỉnh
|
60.000.000
|
49
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Thanh Hóa
|
10.000.000
|
50
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
30.000.000
|
|
Chương trình phòng, chống mại
dâm
|
-
|
51
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
10.000.000
|
52
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
10.000.000
|
53
|
Tỉnh đoàn TNCS HCM
|
10.000.000
|
54
|
Hội Nông dân
|
10.000.000
|
55
|
Hội Cựu chiến binh
|
10.000.000
|
56
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
10.000.000
|
57
|
Báo Văn hóa và Đời sống
|
10.000.000
|
58
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
10.000.000
|
59
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
845.000.000
|
60
|
Trung tâm Cung cấp dịch vụ công
tác xã hội
|
40.000.000
|
61
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
10.000.000
|
62
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
25.000.000
|
63
|
Công an tỉnh
|
50.000.000
|
XII
|
Chi quốc phòng
|
174.687.000.000
|
1
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
143.190.000.000
|
2
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
27.906.000.000
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
3.591.000.000
|
XIII
|
CHI KHÁC
|
98.359.427.100
|
1
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
142.013.800
|
2
|
Sở Tư pháp
|
25.000.000
|
3
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
25.000.000
|
4
|
Sở VH, TT và Du lịch
|
129.800.000
|
5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
161.500.000
|
6
|
Thường trực Hội đồng nhân dân
|
25.000.000
|
7
|
Thanh tra tỉnh
|
25.000.000
|
8
|
Sở Ngoại vụ
|
375.000.000
|
9
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
25.000.000
|
10
|
Ban Dân tộc
|
25.000.000
|
11
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
25.000.000
|
12
|
Hội Nông dân
|
25.000.000
|
|
Chi khác (thu phạt thanh tra +
CHI KHÁC)
|
|
13
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
250.670.000
|
14
|
Sở Xây dựng
|
274.462.000
|
15
|
Ban Dân tộc
|
81.410.000
|
16
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
56.000.000
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
406.000.000
|
18
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
24.300.000
|
19
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
29.700.000
|
20
|
Văn phòng Sở Y tế
|
195.000.000
|
21
|
Chi cục Vệ sinh ATTP
|
89.720.000
|
22
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
125.000.000
|
23
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
6.884.000.000
|
24
|
Chi cục Kiểm lâm
|
9.740.000.000
|
25
|
Liên chi hội Di tích văn hóa Lam
Kinh
|
20.000.000
|
26
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
197.000.000
|
27
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
45.900.000
|
28
|
Công an tỉnh
|
43.486.000.000
|
29
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
5.027.921.800
|
30
|
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải
|
4.553.029.500
|
31
|
Thi hành án dân sự tỉnh
|
349.000.000
|
32
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
436.000.000
|
33
|
Tòa án tỉnh
|
80.000.000
|
34
|
Hỗ trợ cho tỉnh Hủa Phăn
|
25.000.000.000
|
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm, xây dựng
|
Thời
gian khởi công - hoàn thành
|
Năng
lực thiết kế
|
Tổng
dự toán được duyệt
|
Giá
trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/01/2014
|
Đã
thanh toán từ khởi công đến 31/01/2014
|
Quyết
toán năm 2013
|
|
TỔNG:
|
|
|
|
10.778.666
|
4.330.865
|
4.052.193
|
1.168.568
|
|
CHUYỂN TIẾP.
|
|
|
|
10.220.894
|
4.255.633
|
3.994.379
|
1.111.707
|
I
|
Dự án nhóm A.
|
|
|
|
960.668
|
520.244
|
555.500
|
161.784
|
1
|
BQL dự án công trình văn hóa.
|
|
|
|
162.171
|
27.083
|
55.000
|
10.000
|
|
Phỏng dựng Chính điện Lam Kinh
|
TT
Lam Sơn, Thọ Xuân
|
01/2011-3/2015
|
|
162.171
|
27.083
|
55.000
|
10.000
|
2
|
Sở Giao thông Vận tải Thanh
Hóa.
|
|
|
|
798.497
|
493.161
|
500.500
|
151.784
|
|
Đường giao thông từ ngã ba Voi đi
thị xã Sầm Sơn
|
Huyện
Quảng Xương, TP Thanh Hóa
|
7/2010-4/2016
|
Đường
phố chính đô thị theo TCXDVN 104-2007. Tốc độ thiết kế Vtk= 80km/h
|
798.497
|
493.161
|
500.500
|
151.784
|
II
|
Dự án nhóm B.
|
|
|
|
9.260.226
|
3.735.389
|
3.438.879
|
949.923
|
1
|
BQL dự án công trình văn hóa
|
|
|
|
38.784
|
28.885
|
19.898
|
4.494
|
|
Dự án bảo tồn, tôn tạo Triết
Vương Trịnh Tùng
|
Vĩnh
Hùng, Vĩnh Lộc
|
11/2008-8/2011
|
|
12.963
|
3.894
|
4.200
|
3.894
|
|
Dự án nhà làm việc, nhà bảo quản
hiện vật Thành Nhà Hồ
|
Vĩnh
Tiến, Vĩnh Lộc
|
8/2011-6/2012
|
|
13.112
|
13.112
|
7.198
|
600
|
|
Dự án xây dựng, tôn tạo lăng mộ
Vua Lê Dụ Tông
|
Xuân
Giang, Thọ Xuân
|
01/2010-9/2012
|
|
12.709
|
11.879
|
8.500
|
|
2
|
Trường Cao đẳng Thể dục thể thao
Thanh Hóa
|
|
|
|
75.190
|
74.030
|
53.158
|
20.872
|
|
Nâng cấp Trường Cao đẳng TDTT
Thanh Hóa
|
TP
Thanh Hóa
|
2009-2013
|
1726m2
|
75.190
|
74.030
|
53.158
|
20.872
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa
|
|
|
|
16.655
|
14.722
|
9.331
|
4.500
|
|
Hạng mục: Xây dựng rãnh thoát nước,
đường nội bộ và san lấp mặt bằng, cống thoát nước, tường rào khu đất mở rộng
thuộc dự án: Cải tạo, mở rộng trường CĐ Y tế Thanh Hóa
|
TP
Thanh Hóa
|
2011-2012
|
3,7ha
|
16.655
|
14.722
|
9.331
|
4.500
|
4
|
Ban QLDA Thủy Lợi
|
|
|
|
148.266
|
76.951
|
53.951
|
18.776
|
|
Dự án phát triển nông thôn tổng hợp
các tỉnh miền trung
|
Nga
Sơn, Hoằng Hóa, Triệu Sơn, Hậu Lộc, Thiệu Hóa, Quảng Xương, Như Thanh, Cẩm Thủy,
Thọ Xuân, Yên Định, Tĩnh Gia, Nông Cống
|
2010-2013
|
Tưới
10.067ha đất nông nghiệp, tiêu úng cho 11.568ha đất canh tác và đất thổ cư,
xây dựng 56km kênh, xây dựng 108km đường giao thông
|
65.391
|
60.461
|
39.762
|
7.076
|
|
Dự án quản lý thiên tai (WB5)
|
Yên
Định, Thọ Xuân
|
2012-2017
|
Bảo
vệ tính mạng và tài sản cho 130.000 dân và 10.000ha đất nông nghiệp, tiêu úng
cho 865ha đất canh tác và đất thổ cư, tu bổ, nâng cấp và xử lý 42km đê
|
79.982
|
13.515
|
11.500
|
5.900
|
|
Hợp phần kênh Bắc sông Chu - Nam
sông Mã (ADB6)
|
Thường
Xuân, Ngọc Lặc, Cẩm Thủy, Yên Định, Thọ Xuân, Thiệu Hóa
|
2012-2017
|
Tưới
1.308ha đất nông nghiệp
|
570
|
570
|
570
|
|
|
Dự án cải thiện nông nghiệp có tưới
(WB7)
|
Yên
Định, Thiệu Hóa
|
2014-2020
|
Tưới
11.525ha đất nông nghiệp, xây dựng 109km kênh
|
2.323
|
2.405
|
2.119
|
5.800
|
5
|
Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa
|
|
|
|
27.665
|
19.332
|
12.621
|
0
|
|
Hạng mục cải tạo nhà C, cải tạo,
bổ sung hệ thống cấp điện ngoài nhà thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp BVPS Thanh
Hóa
|
Bệnh
viện Phụ sản Thanh Hóa
|
2012-2013
|
|
13.332
|
13.332
|
9.723
|
|
|
Hạng mục cải tạo nhà A, B, D thuộc
dự án Cải tạo, nâng cấp BVPS Thanh Hóa
|
Bệnh
viện Phụ sản Thanh Hóa
|
2013-2014
|
|
14.333
|
6.000
|
2.898
|
|
6
|
Chi cục Đê điều & PCLB
Thanh Hóa
|
|
|
|
2.480.495
|
1.029.456
|
946.395
|
234.775
|
|
Đê, kè biển Ninh Phú huyện Hậu Lộc,
tỉnh Thanh Hóa
|
Huyện
Hậu Lộc
|
5/2010-11/2010
|
|
102.296
|
13.087
|
13.087
|
1.320
|
|
Đê, kè cửa sông Mã đoạn từ cảng
cá Lạch Hới xã Quảng Tiến đến đầu đê Quảng Cư thị xã Sầm Sơn
|
Xã
Quảng Tiến đến đầu đê Quảng Cư thị xã Sầm Sơn
|
01/2011-5/2013
|
|
57.826
|
32.989
|
32.979
|
8.621
|
|
Củng cố bảo vệ, nâng cấp đê biển
Nga sơn (GĐII)
|
Huyện
Nga Sơn
|
8/2012-12/2015
|
|
255.116
|
82.819
|
55.642
|
31.883
|
|
Đê, kè cửa sông Càn đoạn từ cống
Mộng Giường đi xã Nga Thái, Nga Tân huyện Nga Sơn
|
Xã
Nga Thái, Nga Tân, Nga Tiến
|
01/2011-02/2013
|
|
143.085
|
86.443
|
60.292
|
13.085
|
|
Dự án đê, kè bờ Tả sông Yên thuộc
địa phận 03 xã Quảng Trung, Quảng Chính, Quảng Thạch
|
Xã
Quảng Trung, Quảng Chính, Quảng Thạch
|
10/2010-5/2013
|
|
116.532
|
59.241
|
57.200
|
17.415
|
|
Dự án Tu bổ, khôi phục và nâng cấp
đê cửa sông Mã đoạn từ K55+769-K62+676 huyện Hoằng Hóa
|
H.
Hoằng Hóa
|
12/2010-6/2013
|
|
107.396
|
39.202
|
29.867
|
4.000
|
|
Đê Tả sông Càn từ núi Thung Vàng đến
điểm với đê, kè đã có (thuộc tỉnh Ninh Bình)
|
Xã
Nga Điền, huyện Nga Sơn
|
6/2010-6/2012
|
|
67.980
|
31.415
|
25.000
|
2.367
|
|
Nâng cấp đê kè Hữu sông Yên (Đê
PAM 4617) đoạn từ K0-K4+085
|
Xã
Thanh Thuỷ, Hải Châu, huyện Tỉnh Gia
|
12/2011-01/2015
|
|
146.577
|
63.250
|
63.250
|
17.202
|
|
Xử lý khẩn cấp kè lở đê Hữu sông
Lèn đoạn từ K1+600-K7 xã Châu Lộc, Đại Lộc huyện Hậu Lộc
|
Xã
Châu Lộc, Đại Lộc
|
9/2011-4/2012
|
|
51.328
|
22.203
|
22.203
|
11.703
|
|
Xử lý khẩn cấp đê Hữu S.Mã đoạn từ
K39+350-K40+742 (chân cầu Hàm Rồng cũ đến ngã ba Trần Hưng Đạo)
|
TP
Thanh Hóa
|
8/2010-12/2012
|
|
104.569
|
79.148
|
77.012
|
1.012
|
|
Xử lý sạt lở và hoàn thiện mặt cắt
tuyến đê Tả sông Chu đoạn K18+900-K25+100 xã Thọ Trường huyện Thọ Xuân và các
xã Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ huyện Thiệu Hóa
|
Huyện
Thọ Xuân, huyện Thiệu Hóa
|
11/2013-3/2015
|
|
79.258
|
59.523
|
30.000
|
23.038
|
|
Tu bổ khôi phục đê, kè Hữu sông
Yên đoạn từ K4+085-K9+000 xã Hải Châu huyện Tĩnh Gia
|
Xã
Hải Châu huyện Tĩnh Gia
|
7/2009-7/2010
|
|
50.668
|
36.425
|
36.425
|
8.658
|
|
Đê, kè Tả sông Mã đoạn từ K36 đến
đầu Quốc lộ 1A xã Hoằng Giang, Hoằng Lý huyện Hoằng Hóa
|
Hoằng
Giang, Hoằng Lý, H. Hoằng Hóa
|
5/2011-6/2012
|
|
72.169
|
16.016
|
15.215
|
8.715
|
|
Dự án Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông
Mã đoạn từ cầu Hàm Rồng đến Âu thuyền Bến Ngự, thành phố Thanh Hóa
|
TP
Thanh Hóa
|
|
|
60.373
|
27.052
|
27.052
|
6.591
|
|
Xử lý trọng điểm xung yếu đoạn từ
K30 - K36 đê Hữu sông Mã và đoạn từ K34,1-K42 đê tả S.Chu
|
Huyện
Thiệu Hóa
|
10/2009-01/2015
|
|
223.377
|
143.720
|
143.720
|
41.670
|
|
Tu bổ nâng cấp, xử lý các trọng
điểm xung yếu K13+200-K27+400 đê hữu sông Mã
|
Huyện
Yên Định
|
12/2009-8/2014
|
|
426.876
|
94.010
|
114.538
|
1.838
|
|
Đê, kè bảo vệ bờ biển Hải Châu, Hải
Ninh huyện Tĩnh Gia
|
Xã
Hải Châu, Hải Ninh, H. Tĩnh Gia
|
12/2009-4/2015
|
|
415.069
|
142.914
|
142.914
|
35.655
|
7
|
Trung tâm Y tế TP. Thanh Hóa
|
|
|
|
35.813
|
7.000
|
6.000
|
6.000
|
|
Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố
Thanh Hóa
|
Lô
2, Khu đô thị Bắc Cầu Hạc, phường Nam Ngạn, TP Thanh Hóa
|
2013-2015
|
|
35.813
|
7.000
|
6.000
|
6.000
|
8
|
Công ty TNHH một thành viên cấp
nước TH
|
|
|
|
27.213
|
25.215
|
20.474
|
2.500
|
|
Tiểu dự án tuyến cạnh tranh giai
đoạn 2 thuộc dự án phát triển cấp nước đô thị Việt Nam
|
Cẩm
Thủy, Ngọc Lặc, Nông Cống, Hoằng Hóa, Tĩnh Gia, Triệu Sơn
|
2010-2012
|
|
27.213
|
25.215
|
20.474
|
2.500
|
9
|
Chi cục Dân số KHHGĐ tỉnh
|
|
|
|
13.130
|
12.144
|
7.600
|
0
|
|
Xây dựng nhà TT dân số - KHHGĐ
huyện Nông Cống
|
Huyện
Nông Cống
|
2/2012-7/2012
|
|
2.024
|
1.981
|
1.350
|
|
|
Xây dựng nhà Trung tâm Dân số -
KHHGĐ huyện Thường Xuân
|
Huyện
Thường Xuân
|
11/2012-5/2014
|
|
2.831
|
2.831
|
1.215
|
|
|
Xây dựng nhà Trung tâm Dân số -
KHHGĐ huyện Ngọc Lặc
|
Huyện
Ngọc Lặc
|
9/2012-2/2013
|
|
2.919
|
2.175
|
1.105
|
|
|
Xây dựng nhà Trung tâm Dân số -
KHHGĐ huyện Thạch Thành
|
Huyện
Thạch Thành
|
9/2011-4/2012
|
|
2.139
|
2.082
|
1.520
|
|
|
Xây dựng nhà Trung tâm Dân số -
KHHGĐ huyện Thọ Xuân
|
Huyện
Thọ Xuân
|
9/2011-4/2012
|
|
1.563
|
1.543
|
1.120
|
|
|
Xây dựng nhà Trung tâm Dân số -
KHHGĐ huyện Hoằng Hóa
|
Huyện
Hoằng Hoá
|
|
|
1.654
|
1.532
|
1.290
|
|
10
|
Trung tâm bảo trợ xã hội số 2
|
|
|
|
33.195
|
11.575
|
7.800
|
12.412
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp và mở rộng
Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 Thanh Hóa
|
Quảng
Thọ, Quảng Xương
|
5/2012-7/2014
|
|
33.195
|
11.575
|
7.800
|
12.412
|
11
|
Bệnh viện Mắt Thanh Hóa
|
|
|
|
56.538
|
56.875
|
34.007
|
0
|
|
Dự án đầu tư xây dựng và cải tạo
Bệnh viện Mắt Thanh Hóa
|
215
Hải Thượng Lãn Ông, phường Quảng Thắng, TP Thanh Hóa
|
5/2011-11/2014
|
150
giường bệnh
|
56.538
|
56.875
|
34.007
|
|
12
|
Sở GTVT Thanh Hóa
|
|
|
|
2.053.388
|
509.078
|
634.342
|
249.803
|
|
Cầu bê tông cốt thép đi xã Cẩm
Lương - Cẩm Thủy
|
Huyện
Cẩm Thủy
|
12/2010-12/2013
|
Cầu
vĩnh cửu BTCT, BTCT DƯL khổ cầu B= 9m
|
130.822
|
16.223
|
24.000
|
16.730
|
|
Cầu treo và đường tràn các huyện
miền núi
|
Huyện
Như Xuân, Như Thanh, Thạch Thành
|
11/2011-12/2013
|
Công
trình bán vĩnh cửu, tải trọng TK<= 2,5T; Tràn liên hợp T
|
18.504
|
7.656
|
6.577
|
136
|
|
Đường GT từ sân bay Sao Vàng đi
QL47
|
Huyện
Thọ Xuân
|
10/2012-7/2013
|
Đường
cấp II đồng bằng Vtk= 80km/h; Bm= 15m; Bn= 24m; Bl= 6m; Bpc= 2m
|
13.033
|
83.759
|
100.000
|
59.239
|
|
Đường Tam Văn Lâm Phú
|
Huyện
Lang Chánh, Quan Sơn
|
12/2007-9/2013
|
L=
23,178Km đường GTNT loại A; Bn= 5m; Bm= 3,5m; Bl= 1,5m
|
234
|
230
|
230
|
|
|
Đường Mường Lát Mường Lý
|
Huyện
Mường Lát
|
6/2008-6/2011
|
Đường
GTNT loại A; Bm= 3,5m; Bn= 5m; Vtk= 15Km/h; Bl= 2x0,75m
|
301
|
301
|
255
|
|
|
Nạo vét sông Lạch Trường đoạn từ
cầu Tào đến cửa Lạch Sung
|
Huyện
Hậu Lộc, Hoằng Hóa
|
10/2012-10/2016
|
Đảm
bảo GT đường thủy cho tàu thuyền đến công suất 400CV, tăng cường khả năng
thoát lũ cho sông Mã và sông Lạch Trường
|
3.332
|
3.332
|
3.000
|
|
|
Đường Ban Công - Lũng Cao
|
Huyện
Bá Thước
|
10/2009-3/2014
|
Đường
GTNT loại A
|
346.861
|
147.917
|
137.500
|
10.000
|
|
Đường Cành Nàng - Phú Lệ
|
Huyện
Bá Thước, Quan Hóa
|
9/2009-9/2013
|
Đường
cấp V miền núi
|
172.868
|
125.112
|
127.791
|
10.000
|
|
Đường giao thông từ Cầu Trầu -
Nưa, tỉnh Thanh Hóa
|
Huyện
Đông Sơn, Triệu Sơn
|
9/2012-9-2015
|
Đường
cấp IV đồng bằng
|
208.480
|
13.109
|
40.200
|
10.000
|
|
Đường giao thông từ QL47 đến đường
HCM
|
Huyện
Thọ Xuân
|
10/2013-4/2015
|
Đường
phố chính đô thị
|
914.029
|
49.010
|
133.327
|
133.327
|
|
Cầu Yên Hoành nối huyện Yên Định
và Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
Huyện
Yên Định, Vĩnh Lộc
|
2009-2014
|
Cầu
BTCT dự ứng lực L= 395m
|
244.924
|
62.429
|
61.462
|
10.371
|
13
|
Sở NNN&PTNT Thanh Hóa
|
|
|
|
715.951
|
249.884
|
219.560
|
96.344
|
|
Dự án sắp xếp dân cư vùng bị ảnh
hưởng vùng ngập hồ Yên Mỹ, Tĩnh Gia
|
Huyện
Tĩnh Gia, Thanh Hóa
|
2012-2013
|
|
81.378
|
10.106
|
8.097
|
8.097
|
|
Dự án Hệ thống cấp nước tưới huyện
Tĩnh Gia
|
Huyện
Nông Cống
|
12/2013-12/2015
|
|
197.325
|
42.096
|
37.575
|
37.575
|
|
Dự án khu hành chính dịch vụ khu
bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
Xã
Thành Sơn, huyện Bá Thước
|
2012-2016
|
|
66.237
|
16.000
|
10.345
|
9.720
|
|
Dự án Khu neo đậu tránh trú bão
cho tàu thuyền nghề các Lạch Trường
|
Huyện
Hậu Lộc
|
12/2012-12/2015
|
Đảm
bảo cho 264 tàu các từ 90-400CV neo đậu trú bão
|
101.916
|
30.608
|
31.795
|
20.670
|
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu
thuyền nghề cá Lạch Bạng
|
Huyện
Tĩnh Gia
|
9/2009-6/2012
|
Đảm
bảo cho 800 tàu các từ 90-400CV neo đậu trú bão
|
146.049
|
113.117
|
93.281
|
11
|
|
Hệ thống đường phục vụ sản xuất
lâm nghiệp, phát triển rừng và bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng huyện
Lang Chánh
|
Huyện
Lang Chánh
|
12/2012-12/2015
|
Tổng
chiều dài 41.836m
|
56.038
|
18.753
|
21.863
|
10.362
|
|
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
vùng lõi VQG Bến En
|
Huyện
Như Thanh, Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
2010-2015
|
|
67.008
|
19.204
|
16.604
|
9.909
|
14
|
Sở Lao động thương binh và xã
hội
|
|
|
|
89.318
|
48.293
|
33.852
|
17.563
|
|
Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục
lao động xã hội số 2 huyện Quan Hóa
|
Xã
Xuân Phú, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
6/2012-4/2014
|
500
học viên
|
89.318
|
48.293
|
33.852
|
17.563
|
15
|
Trường ĐH VH,TT&DL Thanh
Hóa
|
|
|
|
146.089
|
100.403
|
77.526
|
10.000
|
|
Dự án xây dựng trường Đại học Văn
hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
|
Thành
phố Thanh Hóa
|
2010-2014
|
|
146.089
|
100.403
|
77.526
|
10.000
|
16
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
162.172
|
63.065
|
130.922
|
10.000
|
|
Phỏng dựng Chính điện Lam Kinh
|
Khu
DTLS Lam Kinh, Thọ Xuân, Thanh Hóa
|
2010
|
1662m2
|
162.172
|
63.065
|
130.922
|
10.000
|
17
|
UBND huyện Thường Xuân
|
|
|
|
136.307
|
130.234
|
85.020
|
0
|
|
Đường giao thông liên xã từ thị
trấn Thường Xuân đi Luận Thành, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Xã
Luận Thành
|
5/2010-8/2013
|
Đường
13.252,4m; Cầu 67,2m
|
50.618
|
49.298
|
32.000
|
|
|
Cải tạo nâng cấp từ trung tâm đi
bản Đục bản Vịn, xã Bát Mọt, huyện Thường Xuân
|
Xã
Bát Mọt
|
3/2011-12/2013
|
17.236m
|
55.297
|
53.050
|
30.520
|
|
|
Trung tâm dạy nghề huyện Thường
Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Xã
Xuân Cẩm
|
10/2010-12/2012
|
3
nhà 2 tầng
|
30.392
|
27.886
|
22.500
|
|
18
|
Sở Y tế Thanh Hóa
|
|
|
|
117.504
|
91.146
|
102.282
|
30.891
|
|
Trung tâm Y tế thị xã Sầm Sơn
|
Thị
xã Sầm Sơn
|
2010-2013
|
XD
mới nhà làm việc, các công trình phụ trợ và hạ tầng KT
|
4.000
|
19.728
|
10.200
|
4.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thu
gom và trạm xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
BVĐK
tỉnh
|
2012-2015
|
Trạm
xử lý nước thải công suất 700m3/ngày đêm
|
46.094
|
43.271
|
35.971
|
13.700
|
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thu
gom và trạm xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa thị xã Bỉm Sơn
|
BVĐK
thị xã Bỉm Sơn
|
2012-2015
|
Trạm
xử lý nước thải công suất 100m3/ngày đêm
|
6.969
|
6.966
|
5.971
|
1.800
|
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thu
gom và trạm xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Hậu Lộc
|
BVĐK
Hậu Lộc
|
2012-2015
|
Trạm
xử lý nước thải công suất 200m3/ngày đêm
|
13.600
|
13.567
|
10.690
|
4.000
|
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thu
gom và trạm xử lý nước thải BV Da Liễu
|
Bệnh
viện Da Liễu
|
2013-2016
|
Trạm
xử lý nước thải công suất 50m3/ngày đêm
|
5.276
|
1.335
|
3.983
|
1.293
|
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thu
gom và trạm xử lý nước thải BV Mắt
|
BV
Mắt
|
2013-2016
|
Trạm
xử lý nước thải công suất 100m3/ngày đêm
|
8.323
|
1.223
|
7.141
|
1.182
|
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thu
gom và trạm xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Thường Xuân
|
BVĐK
Thường Xuân
|
2013-2016
|
Trạm
xử lý nước thải công suất 150m3/ngày đêm
|
12.847
|
1.923
|
10.989
|
1.858
|
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thu
gom và trạm xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Triệu Sơn
|
BVĐK
Triệu Sơn
|
2013-2016
|
Trạm
xử lý nước thải công suất 200m3/ngày đêm
|
14.909
|
1.651
|
13.320
|
1.589
|
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thu
gom và trạm xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Mường Lát
|
BVĐK
Mường Lát
|
2013-2016
|
Trạm
xử lý nước thải công suất 50m3/ngày đêm
|
5.486
|
1.482
|
4.017
|
1.469
|
19
|
Ban Kinh tế Nghi Sơn
|
|
|
|
2.886.553
|
1.187.100
|
984.140
|
230.993
|
|
Dự án nạo vét Cảng Nghi Sơn
|
Khu
Kinh tế Nghi Sơn
|
8
tháng
|
Rộng
32ha, đầu tư bến cập tàu, tôn tạo đường bãi trong cảng, nạo vét khu đậu tàu
cho tàu 30000DWT đến cao trình -12m. Khu quay trở tàu nạo vét trong phạm vi
đường kính D= 300m cao độ đáy -8,5m
|
495.612
|
213.780
|
167.666
|
32.375
|
|
Đường Đông Tây 2
|
Khu
Kinh tế Nghi Sơn
|
450
ngày
|
Tuyến
dài 4,25km
|
222.940
|
211.000
|
153.950
|
486
|
|
TĐC Hải Bình (giai đoạn 1)
|
Khu
Kinh tế Nghi Sơn
|
240
ngày
|
Rộng
19,5ha gồm hệ thống đường giao thông, cấp điện cấp nước, thoát nước
|
200.195
|
171.450
|
147.451
|
5.915
|
|
Dự án đường Bắc Nam 2
|
Khu
Kinh tế Nghi Sơn
|
600
ngày
|
Tuyến
dài 6,8km, chiều rộng 25m
|
834.629
|
260.550
|
199.982
|
66.874
|
|
Dự án đường Bắc Nam 1B
|
Khu
Kinh tế Nghi Sơn
|
450
ngày
|
Tuyến
dài 2,5km, chiều rộng 25m
|
167.977
|
132.200
|
116.159
|
27.713
|
|
Dự án đường D - D3 Khu công nghiệp
Bỉm Sơn
|
Khu
công nghiệp Bỉm Sơn
|
12
tháng
|
Tuyến
dài 1,66km, rộng 25m
|
48.700
|
27.220
|
22.252
|
5.585
|
|
Đường Đông Tây 4 (đoạn QL 1A đến
cao tốc Bắc Nam)
|
Khu
Kinh tế Nghi Sơn
|
17
tháng
|
Tuyến
dài 2,2km, rộng 17m
|
84.481
|
63.500
|
59.339
|
22.520
|
|
Tuyến đường bộ ven biển đoạn nối
đường 513 với đường ven biển Nghệ An
|
Khu
Kinh tế Nghi Sơn
|
18
tháng
|
Dài
2,7km, rộng 12m
|
226.398
|
77.400
|
51.841
|
27.975
|
|
Đường Bắc Nam 2 (đoạn QL 1A Xuân
Lâm đến Đông Tây 1)
|
Khu
Kinh tế Nghi Sơn
|
600
ngày
|
Chiều
dài 2,3km, rộng 2,5m
|
605.621
|
30.000
|
65.500
|
41.550
|
B
|
KHỞI ĐỘNG MỚI.
|
|
|
|
557.772
|
75.232
|
57.814
|
56.861
|
I
|
Dự án nhóm B.
|
|
|
|
557.772
|
75.232
|
57.814
|
56.861
|
1
|
Ban QLDA Thủy Lợi.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án tu bổ, nâng cấp các điểm trọng
yếu đê Hữu sông Cầu Chày
|
Thiệu
Hóa, Thọ Xuân, Yên Định
|
|
Tu
bổ, nâng cấp 35km đê
|
|
|
|
|
|
Dự án nạo vét, sửa chữa, cải tạo
hệ thống sông Lý
|
Quảng
Xương, Đông Sơn, TP Thanh Hóa
|
|
Tưới
13.887ha đất canh tác nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
Dự án tiêu thủy Thọ Xuân
|
Thọ
Xuân
|
|
Tưới
10.600ha đất canh tác nông nghiệp, tiêu úng cho 11.231ha đất canh tác và thổ
cư
|
|
|
|
|
|
Dự án hệ thống tiêu sông Hoàng
|
Các
huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa
|
|
Tưới
26.076ha đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
Các tiểu dự án giai đoạn 2 thuộc
dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung (vốn ADB)
|
Triệu
Sơn, Đông Sơn, Quảng Xương, Vĩnh Lộc
|
|
Tưới
4.297ha đất canh tác nông nghiệp, tiêu úng cho 3.777ha đất canh tác và thổ
cư, xây dựng 35km kênh, 4km đường giao thông
|
|
|
|
|
|
Dự án nâng cao an toàn hồ chứa
thích ứng với biến đổi khí hậu và giảm nhẹ thiên tai (WB8)
|
Tĩnh
Gia, Triệu Sơn, Thọ Xuân, Hà Trung, Thạch Thành, Như Thanh, Như Xuân, Ngọc Lặc
|
|
Tưới
2.446ha đất canh tác nông nghiệp
|
|
|
|
|
2
|
Sở GTVT Thanh Hóa
|
|
|
|
204.213
|
59.330
|
20.744
|
19.791
|
|
Đường giao thông liên huyện nối
QL 217 với QL 45 và QL 47
|
Huyện
Vĩnh Lộc, Yên Định, Thọ Xuân, Triệu Sơn
|
|
|
2.653
|
408
|
400
|
|
|
Cầu Nam Khê (Dự án tạm dừng)
|
Huyện
Hậu Lộc
|
|
|
16.685
|
885
|
885
|
332
|
|
Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng
và đầu tư trang thiết bị Sân bay Thọ Xuân
|
Huyện
Thọ Xuân
|
12/2012-01/2015
|
Cải
tạo Nhà ga quân sự, xây dựng hoàn trả các hạng mục công trình của trung đoàn
923; Cải tạo nâng cấp hạ tầng khu bay
|
184.875
|
58.037
|
19.459
|
19.459
|
3
|
Sở NNN&PTNT Thanh Hóa
|
|
|
|
232.283
|
3.602
|
27.070
|
27.070
|
|
Dự án cấp nước sạch cho 7 xã huyện
Hậu Lộc
|
Huyện
Hậu Lộc
|
2013-2014
|
7.500m3
ngày/đêm
|
232.283
|
3.602
|
27.070
|
27.070
|
4
|
Sở Lao động thương binh và xã
hội
|
|
|
|
121.276
|
12.300
|
10.000
|
10.000
|
|
Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức
năng cho người tâm thần và rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh Hóa
|
Xã
Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
|
10/2013-10/2018
|
300
đối tượng
|
121.276
|
12.300
|
10.000
|
10.000
|