|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 606/QĐ-UBND 2018 xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải Cà Mau
Số hiệu:
|
606/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
606/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 11 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy
định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 44/TTr-SGTVT ngày 29/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường do tỉnh
quản lý để xác định giá cước vận tải đường bộ theo quy định; chi tiết phụ lục
kèm theo.
Đối với các tuyến đường bộ không có
trong phụ lục kèm theo Quyết định này, có chiều rộng nền đường nhỏ hơn 6m được
xếp vào đường loại thấp nhất (loại 6); các tuyến đường phát sinh mới, chủ đầu
tư căn cứ vào chiều rộng nền đường, kết cấu mặt đường, chất lượng mặt đường thực
tế tại thời điểm vận chuyển để xếp loại đường tính giá cước vận tải cho phù hợp.
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ
trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị liên quan thông báo, hướng dẫn việc xếp loại
đường bộ các tuyến đường do tỉnh quản lý để xác định giá cước vận tải đường bộ
theo quy định. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, Sở Giao
thông vận tải báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù
hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà
Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1086/QĐ-UBND
ngày 20/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng: QH-XD (Ut01), TH, NC;
- Lưu: VT,M.A44/4.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG HUYỆN ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu (lý trình đường giao và địa danh)
|
Điểm
cuối (lý trình đường giao và địa danh)
|
Chiều
dài (Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
Ghi
chú
|
I. Thành phố Cà Mau
|
1
|
Đường Lý Văn Lâm
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Cống Giồng Kè
|
4,35
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Đường Ngô Quyền
|
Cầu Cà Mau
|
Vành Đai 2
|
3,55
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Võ Văn Tần
|
Đường Ngô Quyền
|
Đường Lý Văn Lâm
|
0,48
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Đỗ Thừa Luông
|
Đường Ngô Quyền
|
Đường số 6
|
0,63
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Phan Ngọc Hiển
|
Cuối tuyến
|
0,6
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Đề Thám
|
Đường Ngô Quyền
|
Đường Nguyễn Hữu Lễ
|
0,2
|
|
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Đường Lê Lợi
|
0,65
|
|
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Đường Lý Bôn
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phạm Hồng Thám
|
0,9
|
|
|
|
x
|
|
|
|
9
|
Đường Lý Thái Tôn
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phạm Hồng Thám
|
0,82
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10
|
Đường Lê Lợi
|
Cầu Cà Mau
|
Đường Lý Văn Lâm
|
0,6
|
|
|
|
x
|
|
|
|
11
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Lý Thái Tôn
|
Đường Lê Lai
|
0,35
|
|
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Đường Lê Lai
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Lê Lợi
|
0,08
|
|
|
|
x
|
|
|
|
13
|
Đường Nguyễn Hữu Lễ
|
Đường Lý Thái Tôn
|
Đường Phạm Văn Ký
|
0,51
|
|
|
|
x
|
|
|
|
14
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Đường Đề Thám
|
Đường Phạm Văn Ký
|
0,1
|
|
|
x
|
|
|
|
|
15
|
Đường Phạm Văn Ký
|
Cầu Cà Mau
|
Đường Lâm Thành Mậu
|
0,75
|
|
|
|
x
|
|
|
|
16
|
Đường Trưng Trắc
|
Đường Đề Thám
|
Đường Phạm Văn Ký
|
0,1
|
|
|
|
x
|
|
|
|
17
|
Đường Trưng Nhị
|
Đường Lê Lai
|
Đường Lê Lợi
|
0,12
|
|
|
|
x
|
|
|
|
18
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Đường Lý Thái Tôn
|
Đường Lý Bôn
|
0,21
|
|
|
|
x
|
|
|
|
19
|
Đường Phạm Hồng Thám
|
Đường Lý Thái Tôn
|
Đường Lâm Thành Mậu
|
0,42
|
|
x
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường 3 tháng 2
|
4,0
|
x
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Quang Trung
|
Đường 3 tháng 2
|
0,9
|
|
|
|
x
|
|
|
|
22
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Trần Quang Khải
|
Trạm Ra đa
|
1,0
|
x
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Ranh dự án
|
Bùng binh
|
0,8
|
|
|
|
x
|
|
|
|
24
|
Đường Bùi Thị Trường
|
Đường Quang Trung
|
Đường Nguyễn Ngọc Sanh
|
0,85
|
|
|
x
|
|
|
|
|
25
|
Đường Nguyễn Ngọc Sanh
|
Đường Phan Ngọc Hiển
|
Đường 30 tháng 4
|
0,7
|
|
|
|
x
|
|
|
|
26
|
Đường Trần Văn Thời
|
Đường Nguyễn Ngọc Sanh
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
0,6
|
|
|
x
|
|
|
|
|
27
|
Đường Lưu Tấn Tài
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Phan Ngọc Hiển
|
0,37
|
|
|
|
x
|
|
|
|
28
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Ngọc Sanh
|
0,25
|
|
|
|
x
|
|
|
|
29
|
Đường 1 tháng 5
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Ngọc Sanh
|
0,64
|
|
|
|
x
|
|
|
|
30
|
Đường số 1 phường 5
|
Đường 3 tháng 2
|
Ranh dự án
|
0,15
|
|
|
|
x
|
|
|
|
31
|
Đường Huỳnh Ngọc Điệp
|
Đường Quang Trung
|
Đường Nguyễn Du
|
0,45
|
|
|
|
|
x
|
|
|
32
|
Đường 3 tháng 2
|
Đường Quang Trung
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
0,38
|
|
|
|
|
x
|
|
|
33
|
Đường Tô Hiến Thành
|
Đường 3 tháng 2
|
Đường số 6
|
0,46
|
|
|
|
|
x
|
|
|
34
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Tô Hiến Thành
|
Đường 3 tháng 2
|
0,2
|
|
|
|
|
x
|
|
|
35
|
Đường Quang Trung
|
Cầu Cà Mau
|
Vàm Cái Nhúc
|
2,93
|
|
|
|
x
|
|
|
|
36
|
Đường Trần Bình Trọng
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường 3 tháng 2
|
0,16
|
|
|
|
x
|
|
|
|
37
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hồ phường 5
|
0,1
|
|
|
|
x
|
|
|
|
38
|
Đường số 7
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
0,26
|
|
|
|
x
|
|
|
|
39
|
Đường Nguyễn Đình Thi
|
Đường Tô Hiến Thành
|
Đường 3 tháng 2
|
0,24
|
|
|
|
x
|
|
|
|
40
|
Đường Lê Khắc Xương
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường 3 tháng 2
|
0,4
|
|
|
|
x
|
|
|
|
41
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Phan Ngọc Hiển
|
0,3
|
|
|
|
x
|
|
|
|
42
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Bông Văn Dĩa
|
1,33
|
x
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Đường Phan Bội Châu
|
Cầu Gành Hào
|
Đường Quang Trung
|
0,6
|
|
|
|
x
|
|
|
|
44
|
Đường An Dương Vương
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường 6A
|
0,45
|
x
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Đường Hải Thượng Lãng Ông
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Bệnh viện đa khoa
|
1,8
|
|
|
|
x
|
|
|
|
46
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Cầu Huỳnh Thúc Kháng
|
Đập Bảy Tháo
|
17,98
|
|
|
|
|
|
x
|
|
47
|
Đường Lạc Long Quân
|
Đường An Dương Vương
|
Đường số 1
|
0,15
|
|
|
|
|
x
|
|
|
48
|
Đường Âu Cơ
|
Cầu Huỳnh Thúc Kháng
|
Cuối tuyến
|
0,16
|
|
|
|
|
x
|
|
|
49
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
Đường Lạc Long Quân
|
Cuối tuyến
|
0,1
|
|
|
|
|
x
|
|
|
50
|
Đường Hồ Trung Thành
|
Đường An Dương Vương
|
Cuối tuyến
|
0,25
|
|
|
|
|
x
|
|
|
51
|
Đường Sư Vạn Hạnh
|
Đường An Dương Vương
|
Đường La Văn Cầu
|
0,13
|
|
|
|
x
|
|
|
|
52
|
Đường La Văn cầu
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Sư Vạn Hạnh
|
0,6
|
|
|
|
x
|
|
|
|
53
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Trường nội trú
|
Đường Lê Hồng Phong
|
1,07
|
|
x
|
|
|
|
|
|
54
|
Đường Lê Anh Xuân
|
Nguyễn Công Trứ
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
0,42
|
|
|
|
x
|
|
|
|
55
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
0,59
|
|
|
|
x
|
|
|
|
56
|
Đường Lê Hữu Phước
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
0,46
|
|
|
|
x
|
|
|
|
57
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Cao Thắng
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1,7
|
x
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Đường Cao Thắng
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Xí nghiệp chế biến hải sản
|
0,62
|
|
|
|
|
x
|
|
|
59
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Kênh Rạch Gập
|
Cảng cá
|
1,34
|
|
x
|
|
|
|
|
|
60
|
Đường Quách Văn Phẩm
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Cuối tuyến
|
0,28
|
|
|
|
|
x
|
|
|
61
|
Đường Trần Văn Ơn
|
Đường Quách Văn Phẩm
|
Đường số 6
|
0,37
|
|
|
|
|
x
|
|
|
62
|
Đường Lê Vĩnh Hòa
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Cuối tuyến
|
0,46
|
|
|
|
x
|
|
|
|
63
|
Đường Nguyễn Ngọc Cung
|
Bùng binh
|
Cuối tuyến
|
0,51
|
|
|
|
x
|
|
|
|
64
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Lý Văn Lâm
|
Đường Phan Ngọc Hiển
|
0,2
|
|
|
x
|
|
|
|
|
65
|
Đường Phan Ngọc Hiển
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Lê Duẩn
|
0,8
|
x
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Đường Vành đai 1
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Kinh đường củi
|
1,77
|
|
x
|
|
|
|
|
|
67
|
Đường Mậu Thân
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Ngô Quyền
|
3,24
|
|
|
x
|
|
|
|
|
68
|
Đường Hoa Lư
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Cuối tuyến
|
0,65
|
|
|
|
|
x
|
|
|
69
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Vành đai 1
|
Đường số 17
|
0,85
|
|
|
x
|
|
|
|
|
70
|
Đường Lê Hoàng Thái
|
Đường 3 tháng 2
|
Ranh dự án
|
0,15
|
|
|
|
x
|
|
|
|
71
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Quang Trung
|
0,16
|
|
|
|
x
|
|
|
|
72
|
Đường số 11 phường 7
|
Hùng Vương
|
Đường Hồ Trung Thành
|
0,1
|
|
|
|
|
x
|
|
|
73
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
An Dương Vương
|
Đường Phan Bội Châu
|
0,22
|
|
|
|
x
|
|
|
|
74
|
Hẻm 27 phường 7
|
An Dương Vương
|
Đường Phan Bội Châu
|
0,16
|
|
|
|
x
|
|
|
|
75
|
Đường Xí nghiệp
|
Lê Hồng Phong
|
Xí nghiệp gỗ
|
0,42
|
|
|
|
x
|
|
|
|
76
|
Đường Ba Đoàn khóm 7
|
Xí nghiệp gỗ
|
Ba Đoàn
|
0,31
|
|
|
|
x
|
|
|
|
77
|
Đường Tạ Uyên
|
Nguyễn Văn Bảy
|
Vành Đai 1
|
0,23
|
x
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Đường số 3 phường 9
|
Hoa Lư
|
Đường số 6
|
0,23
|
|
|
|
x
|
|
|
|
79
|
Đường số 2 phường 9
|
Đường số 5
|
Đường số 10
|
0,97
|
|
|
|
x
|
|
|
|
80
|
Đường số 4 phường 9
|
Đường số 5
|
Đường số 1
|
0,24
|
|
|
|
x
|
|
|
|
81
|
Hồ Tùng Mậu
|
Quốc lộ 63
|
Đường số 3
|
0,22
|
|
|
x
|
|
|
|
|
82
|
Đường số 6 phường 9
|
Đường số 1
|
Cuối tuyến
|
0,13
|
|
|
|
x
|
|
|
|
83
|
Đường số 2 phường 9
|
Đường số 1
|
Đường số 5
|
0,09
|
|
|
|
x
|
|
|
|
84
|
Đường số 3 phường 9
|
Đường số 1
|
Đường số 5
|
0,08
|
|
|
|
x
|
|
|
|
85
|
Đường số 5 phường 9
|
Đường số 6
|
Đường số 4
|
0,13
|
|
|
|
x
|
|
|
|
86
|
Đường Nguyễn Hữu Nghĩa
|
Vành Đai 2
|
Cuối tuyến
|
0,09
|
|
|
|
x
|
|
|
|
87
|
Đường Ngô Thời Nhiệm
|
Vành Đai 2
|
Cuối tuyến
|
0,09
|
|
|
|
x
|
|
|
|
88
|
Đường Trương Định
|
Vành Đai 2
|
Cuối tuyến
|
0,09
|
|
|
|
x
|
|
|
|
89
|
Đường số 11 phường 9
|
Đường số 8
|
Cuối tuyến
|
0,05
|
|
|
|
x
|
|
|
|
90
|
Đường Thế Lữ
|
Đường số 13
|
Đường số 15
|
0,12
|
|
|
|
x
|
|
|
|
91
|
Đường Xuân Diệu
|
Đường số 13
|
Đường số 15
|
0,12
|
|
|
|
x
|
|
|
|
92
|
Đường số 13
|
Đường số 10
|
Đường số 14
|
0,09
|
|
|
|
x
|
|
|
|
93
|
Đường Đoàn Giỏi
|
Đường số 10
|
Đường số 16
|
0,15
|
|
|
|
x
|
|
|
|
94
|
Đường số 16
|
Đường số 15
|
Cuối tuyến
|
0,07
|
|
|
x
|
|
|
|
|
95
|
Đường Huỳnh Tấn Phát
|
Đường Nguyễn Văn Bảy
|
Vành Đai 1
|
0,46
|
|
|
x
|
|
|
|
|
96
|
Đường Phan Đình Giót
|
Đường Nguyễn Văn Bảy
|
Vành Đai 1
|
0,34
|
|
|
|
x
|
|
|
|
97
|
Đường Huỳnh Phi Hùng
|
Đường Nguyễn Văn Bảy
|
Đường Nam Cao
|
0,31
|
|
|
|
x
|
|
|
|
98
|
Đường Nguyễn Văn Bảy
|
Đường Nguyễn Trung Thành
|
Đường số 1
|
0,62
|
|
|
|
x
|
|
|
|
99
|
Đường Nguyễn Trung Thành
|
Đường Nguyễn Văn Bảy
|
Đường Nam Cao
|
0,33
|
|
|
|
x
|
|
|
|
100
|
Đường Nam Cao
|
Đường Nguyễn Trung Thành
|
Đường Huỳnh Phi Hùng
|
0,56
|
|
|
|
x
|
|
|
|
101
|
Đường Nguyễn Thị Nho
|
Đường Nguyễn Trung Thành
|
Đường Tấn Phát
|
0,28
|
|
|
|
x
|
|
|
|
102
|
Đường Đỗ Thừa Tự
|
Đường Nguyễn Trung Thành
|
Đường Phan Đình Giót
|
0,5
|
|
|
|
x
|
|
|
|
103
|
Đường số 12 phường 9
|
Đường Nguyễn Văn Bảy
|
Đường Đỗ Thừa Tự
|
0,06
|
|
|
|
x
|
|
|
|
104
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Đường Đỗ Thừa Luông
|
Đường Nam Cao
|
0,14
|
|
|
x
|
|
|
|
|
105
|
Đường số 13 phường 9
|
Đường Nam Cao
|
Vành Đai 1
|
0,08
|
|
|
|
x
|
|
|
|
106
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Ngô Quyền
|
Cổng Minh Thắng
|
0,6
|
x
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Đường số 1 phường 9
|
Đường Nam Cao
|
Đường Nguyễn Văn Bảy
|
0,86
|
x
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Đường Lê Đức Thọ
|
Quốc lộ 63
|
Đường số 1
|
0,99
|
x
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Đường số 4 phường Tân Xuyên
|
Đường số 5
|
Đường số 1
|
0,32
|
|
|
x
|
|
|
|
|
110
|
Đường số 5 phường Tân Xuyên
|
Đường số 3
|
Đường số 6
|
0,31
|
|
x
|
|
|
|
|
|
111
|
Đường số 6 phường Tân Xuyên
|
Đường số 3
|
Đường số 5
|
0,21
|
|
x
|
|
|
|
|
|
112
|
Đường số 7 phường Tân Xuyên
|
Đường số 3
|
Đường số 1
|
0,15
|
|
|
x
|
|
|
|
|
113
|
Đường số 8 phường Tân Xuyên
|
Đường số 3
|
Đường số 1
|
0,15
|
|
|
x
|
|
|
|
|
114
|
Đường số 9 phường Tân Xuyên
|
Đường số 3
|
Đường số 1
|
0,15
|
|
|
x
|
|
|
|
|
115
|
Đường số 10 phường Tân Xuyên
|
Đường số 3
|
Đường số 1
|
0,15
|
|
|
x
|
|
|
|
|
116
|
Đường số 11 phường Tân Xuyên
|
Đường số 3
|
Đường số 6
|
0,12
|
|
|
|
x
|
|
|
|
117
|
Đường số 1 khu B phường Tân Xuyên
|
Đường số 9
|
Cuối tuyến
|
0,29
|
x
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Đường số 5 khu B phường Tân Xuyên
|
Đường số 3 khu A
|
Đường dự kiến
|
0,94
|
|
|
x
|
|
|
|
|
119
|
Đường số 9 khu B phường Tân Xuyên
|
Đường số 3
|
Đường số 13 khu B
|
0,45
|
x
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Đường số 10 khu B phường Tân Xuyên
|
Đường số 3
|
Đường số 1 khu B
|
0,38
|
x
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Đường số 11 khu B phường Tân Xuyên
|
Đường số 3
|
Đường số 1 khu B
|
0,38
|
|
|
x
|
|
|
|
|
122
|
Đường số 12 khu B phường Tân Xuyên
|
Đường số 5 khu B
|
Đường số 11 khu B
|
0,7
|
|
|
x
|
|
|
|
|
123
|
Đường số Châu Văn Liêm
|
Đường Nguyễn Văn Bảy
|
Đường số 2
|
0,84
|
x
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Đường số 2 phường 9
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường số 6
|
1,16
|
x
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Đường vào Chùa Phật Tổ (Lý Bôn)
|
Đường Phạm Hồng Thám
|
Đường Nguyễn Thiện Năng
|
0,08
|
|
|
x
|
|
|
|
|
126
|
Đường Kênh Tinh đội
|
Hẻm 19 tháng 5
|
Cuối tuyến
|
0,6
|
|
x
|
|
|
|
|
|
127
|
Đường 6A phường 7
|
Đường An Dương Vương
|
Đường Quang Trung
|
0,1
|
|
|
|
x
|
|
|
|
128
|
Đường 6B phường 7
|
Đường An Dương Vương
|
Đường Quang Trung
|
0,1
|
|
|
|
x
|
|
|
|
129
|
Đường số 1 phường 5
|
Đường 30/4
|
Đường 1/5
|
0,22
|
|
|
|
|
|
x
|
|
130
|
Đường số 2 phường 5
|
Đường 30/4
|
Đường 1/5
|
0,1
|
|
|
|
|
|
x
|
|
131
|
Đường số 3 phường 5
|
Đường 30/4
|
Đường 1/5
|
0,1
|
|
|
|
|
|
x
|
|
132
|
Đường Trần Văn Bỉnh
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Ngọc Sanh
|
0,1
|
|
|
|
|
|
x
|
|
133
|
Đường số 1 phường 5
|
Đường Trần Văn Bỉnh
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
0,4
|
|
|
|
|
|
x
|
|
134
|
Đường Châu Văn Đặng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Ngọc Sanh
|
0,25
|
|
|
|
|
|
x
|
|
135
|
Đường Trần Quang Khải
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường 3/2
|
0,27
|
|
|
|
|
|
x
|
|
136
|
Đường Nguyễn Thái Bình
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Trường Nguyễn Thái Bình
|
0,44
|
|
|
|
|
|
x
|
|
137
|
Đường Bông Văn Dĩa
|
Đường Hùng Vương
|
Đường số 1
|
0,35
|
|
|
|
|
|
x
|
|
138
|
Đường Trần Phú
|
Đường 30/4
|
Đường Trần Văn Thời
|
0,36
|
|
|
|
|
|
x
|
|
139
|
Đường số 3 phường 5
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
0,08
|
|
|
|
|
|
x
|
|
140
|
Đường Mạc Đinh Chi
|
Đường Tô Hiến Thành
|
Đường 3/2
|
0,32
|
|
|
|
|
|
x
|
|
141
|
Đường số 7 phường 5
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
0,26
|
|
|
|
|
|
x
|
|
142
|
Đường nội bộ
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
0,05
|
|
|
|
|
|
x
|
|
143
|
Đường Nguyễn Việt Khái
|
Đường Huỳnh Ngọc Điệp
|
Cuối tuyến
|
0,36
|
|
|
|
|
|
x
|
|
144
|
Đường số 8
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
0,2
|
|
|
|
|
|
x
|
|
145
|
Đường số 45A
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Cuối tuyến
|
0,08
|
|
|
|
|
|
x
|
|
146
|
Đường số 45B
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
Cuối tuyến
|
0,07
|
|
|
|
|
|
x
|
|
147
|
Đường Lê Công Nhân
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường 3/2
|
0,16
|
|
|
|
|
|
x
|
|
148
|
Đường Nguyễn Mai
|
Đường Lê Anh Xuân
|
Cuối tuyến
|
0,72
|
|
|
|
|
|
x
|
|
149
|
Đường số 10 khu hợp phần 3 phường 4
|
Đường Lâm Thành Mậu
|
Đường số 2
|
0,24
|
|
x
|
|
|
|
|
|
150
|
Đường số 9 khu hợp phần 3 phường 4
|
Đường số 11
|
Đường số 5
|
0,29
|
|
|
x
|
|
|
|
|
151
|
Đường số 8 khu hợp phần 3 phường 4
|
Đường số 10
|
Đường số 5
|
0,14
|
|
|
|
x
|
|
|
|
152
|
Đường số 11 khu hợp phần 3 phường 4
|
Đường Lâm Thành Mậu
|
Đường số 2
|
0,28
|
|
|
|
x
|
|
|
|
153
|
Đường số 12 khu hợp phần 3 phường 4
|
Đường số 9
|
Đường số 2
|
0,17
|
|
|
|
x
|
|
|
|
154
|
Đường số 13 khu hợp phần 3 phường 4
|
Đường số 9
|
Đường số 2
|
0,17
|
|
|
|
x
|
|
|
|
155
|
Đường số 1 khu hợp phần 3 phường 4
|
Đường số 10
|
Đường số 5
|
0,14
|
|
|
x
|
|
|
|
|
156
|
Đường số 2 khu hợp phần 3 phường 4
|
Đường số 11
|
Đường số 5
|
0,29
|
|
|
x
|
|
|
|
|
157
|
Đường số 3 khu hợp phần 3 phường 4
|
Đường số 1
|
Đường số 2
|
0,11
|
|
|
|
x
|
|
|
|
158
|
Đường số 4 khu hợp phần 3 phường 4
|
Đường số 1
|
Đường số 2
|
0,11
|
|
|
|
x
|
|
|
|
159
|
Đường số 5 khu hợp phần 3 phường 4
|
Đường số 9
|
Đường số 2
|
0,16
|
|
|
|
x
|
|
|
|
160
|
Đường Lương Thế Vinh
|
Đường Lý Văn Lâm
|
Đường Ngô Quyền
|
0,56
|
|
|
|
|
|
x
|
|
161
|
Đường vào trường DTN trú
|
Đường Ngô Quyền
|
Cuối tuyến
|
0,25
|
|
|
|
|
|
x
|
|
162
|
Đường Đại Đức Hữu Nhem
|
Đường Lý Văn Lâm
|
Cuối tuyến
|
0,28
|
|
|
|
|
|
x
|
|
163
|
Đường Vưu Văn Tỷ
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Đường Nguyễn Hữu Lễ
|
0,16
|
|
|
|
|
|
x
|
|
164
|
Đường Nguyên Thiện Năng
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Lâm Thành Mậu
|
0,8
|
|
|
|
|
|
x
|
|
II. Huyện Đầm Dơi
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Tạo
|
Phòng Văn hóa thông tin
|
Đường Cây Dương
|
0,7
|
|
|
|
|
X
|
|
|
2
|
Đường 19 tháng 5
|
Đường Cà Mau - Đầm Dơi
|
Đường Dương Thị Cẩm Vân
|
0,467
|
|
|
|
X
|
|
|
|
3
|
Đường Tô Văn Mười
|
Đường Dương Thị Cẩm Vân
|
Đường Lưu Tấn Thành
|
0,172
|
|
|
|
|
X
|
|
|
4
|
Đường Huỳnh Kim Tấn
|
Đường Dương Thị Cẩm Vân
|
Đường Lưu Tấn Thành
|
0,1
|
|
|
|
|
X
|
|
|
5
|
Đường Dương Thị Cẩm Vân (đoạn 2)
|
Xí nghiệp hải sản
|
Trường Chính trị
|
1,0
|
|
|
|
X
|
|
|
|
6
|
Đường Nguyễn Mai
|
Đường Dương Thị Cẩm Vân
|
Đường Phạm Minh Hoài
|
0,151
|
|
|
|
|
X
|
|
|
7
|
Đường Trần Văn Phú
|
Bến đò Bệnh viện
|
Cầu Rạch Sao
|
0,55
|
|
|
|
X
|
|
|
|
8
|
Đường Ngô Bình An
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường Dương Thị Cẩm Vân
|
0,435
|
|
|
|
|
X
|
|
|
9
|
Đường Cây Dương
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường Cây Dương
|
0,341
|
|
|
|
|
X
|
|
|
10
|
Đường 3 tháng 2
|
Đường Dương Thị Cẩm Vân
|
Đường 30 tháng 4
|
0,45
|
|
|
|
X
|
|
|
|
11
|
Đường Thái Thanh Hòa
|
Ngã 4 Tư Hòa
|
Cầu Sông Đầm
|
0,34
|
|
|
|
|
X
|
|
|
12
|
Đường Trần Văn Huy
|
Đường Dương Thị Cẩm Vân
|
Cầu Rạch Sao
|
0,41
|
|
|
|
X
|
|
|
|
13
|
Đường Đầm Dơi Tùng
|
Ngã Tư Hòa
|
Cầu Thanh Tùng
|
18,35
|
|
|
|
|
|
X
|
|
14
|
Đường Lầu Quốc gia Quách Phẩm Bắc
|
Lầu Quốc Gia
|
Trường tiểu học Nhà Cũ
|
11,5
|
|
|
|
|
|
X
|
|
15
|
Đường Cỏ Ống - Tân Duyệt
|
Ngã 3 Cỏ Ống
|
Cầu Bảy Thi
|
4,66
|
|
|
|
|
X
|
|
|
16
|
Đường Tạ An Khương
|
Đường Lương Thế Trân - Đầm Dơi
|
UBND xã Tạ An Khương
|
0,43
|
|
|
|
|
X
|
|
|
17
|
Đường Đầu Trâu - Tân Đức
|
Cầu Tân Đức
|
UBND xã Tân Đức
|
7,47
|
|
|
|
|
X
|
|
|
18
|
Đường Đầm Dơi - Tân Dân
|
Ngã 3 cầu Sông Đầm
|
UBND xã Tân Dân
|
9,8
|
|
|
|
|
X
|
|
|
19
|
Đường Đầm Dơi - Tạ An Khương Nam -
Tạ an Khương Đông
|
Cầu Sông Đầm
|
UBND xã Tạ An Khương Đông
|
11
|
|
|
|
|
X
|
|
|
20
|
Đường ô tô về xã Nguyễn Huân
|
UBND xã Tân Tiến
|
UBND xã Nguyễn Huân
|
20,3
|
|
|
|
|
X
|
|
|
21
|
Đường ô tô về trung tâm xã Quách Phẩm
|
UBND xã Trần Phán
|
UBND xã Quách Phẩm
|
13,72
|
|
|
|
|
X
|
|
|
22
|
Đường ô tô về trung tâm xã Tân Tiến
|
Lộ Tân Dân
|
UBND xã Tân Tiến
|
13,03
|
|
|
|
|
X
|
|
|
23
|
Đường ô tô về trung tâm xã Ngọc
Chánh
|
Cầu Bảy Thi
|
UBND xã Ngọc Chánh
|
5,26
|
|
|
|
|
X
|
|
|
III. Huyện Năm Căn
|
1
|
Đường Lý Nam Đế
|
Nhà may Hảo
|
Đường Nhà Đèn
|
0,5
|
|
|
|
|
X
|
|
|
2
|
Đường An Dương Vương
|
Nhà Minh Hòa
|
Nhà Hữu Há
|
0,14
|
|
|
|
X
|
|
|
|
3
|
Đường Lạc Long Quân
|
Xí nghiệp cấp nước
|
Nhà bác sĩ Tâm
|
0,117
|
|
|
|
X
|
|
|
|
4
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Nhà bà Hằng
|
Kênh Xáng
|
0,2
|
|
|
|
X
|
|
|
|
5
|
Đường Kim Đồng
|
Nhà ông Sơn
|
Nhà Chính Yến
|
0,69
|
|
|
|
X
|
|
|
|
6
|
Đường Chu Văn An
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Trường trung học cơ sở thị trấn Năm
Căn
|
0,11
|
|
|
|
X
|
|
|
|
7
|
Đường Châu Văn Đặng
|
Đường Nguyễn Tất Thành
|
Ba Trung Tâm
|
0,5
|
|
|
|
X
|
|
|
|
8
|
Đường Năm Căn - Hàng Vịnh
|
Cầu kinh Xáng
|
Vàm kênh Cái Nháp
|
8,55
|
|
|
|
|
X
|
|
|
9
|
Đường Hàng Vịnh - Hiệp Tùng
|
Vàm kênh Cái Nháp
|
UBND xã Hiệp Tùng
|
8,75
|
|
|
|
|
X
|
|
|
10
|
Đường Hiệp Tùng - Tam Giang
|
UBND xã Hiệp Tùng
|
UBND xã Tam Giang
|
4,88
|
|
|
|
|
X
|
|
|
11
|
Đường Tam Giang - Tam Giang Đông
|
UBND xã Tam Giang
|
UBND xã Tam Giang Đông
|
8,739
|
|
|
|
|
X
|
|
|
12
|
Đường Năm Căn - Lâm Hải
|
Cầu Xẻo Nạn
|
UBND xã Lâm Hải
|
11,8
|
|
|
|
|
X
|
|
|
IV. Huyện Ngọc Hiển
|
1
|
Đường ô tô đến thị trấn Rạch Gốc
|
Trung tâm huyện
|
Thị trấn Rạch Gốc
|
6,8
|
|
|
|
|
|
X
|
|
2
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Tân Ân
Tây
|
Trung tâm huyện
|
Vàm Ông Định
|
16,388
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Tam
Giang Tây
|
Trung tâm huyện
|
Chợ Thủ
|
19,966
|
|
|
|
|
|
X
|
|
4
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Viên An
Đông
|
Vàm Ông Định
|
Nhưng Miên
|
13
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
Đường ô tô đến trung tâm xã xã Viên
An
|
Nhưng Miên
|
Ông Trang
|
4,2
|
|
|
|
|
|
X
|
|
6
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Đất Mũi
|
Ông Trang
|
Ngã Ba Đình
|
13,4
|
|
|
|
|
|
X
|
|
7
|
Đường ô tô Khai Long - Đất Mũi
|
Ngã Ba Đình
|
Mũi
|
15,8
|
|
|
|
|
|
X
|
|
V. Huyện Phú Tân
|
1
|
Đường Nguyễn Việt Khái
|
Cầu Kiểm Lâm
|
Rạch Cái Đôi Nhỏ
|
3,66
|
|
|
|
|
|
X
|
|
2
|
Đường Trần Văn Thời
|
Cầu kênh lô I
|
Cầu Bảy Sử
|
2,845
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3
|
Đường Phan Ngọc Hiển
|
Cầu kênh 90
|
Đường Cách mạng tháng 8
|
2,97
|
|
|
|
|
X
|
|
|
4
|
Đường Cách mạng tháng 8
|
Đường Phan Ngọc Hiển
|
Đường Nguyễn Việt Khái
|
0,45
|
|
|
|
|
X
|
|
|
5
|
Đường 3 tháng 2
|
Đường Phan Ngọc Hiển
|
Đường Trần Văn Thời
|
0,231
|
|
|
|
|
X
|
|
|
6
|
Đường 2 tháng 9
|
Đường Phan Ngọc Hiển
|
Đường Trần Văn Thời
|
0,232
|
|
|
|
|
X
|
|
|
7
|
Đường 26 tháng 3
|
Đường Phan Ngọc Hiển
|
Đường dự kiến
|
0,204
|
|
|
|
|
X
|
|
|
8
|
Đường ô tô về trung tâm xã Việt
Khái
|
Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi
Vàm
|
Trung tâm xã Việt Khái
|
12,6
|
|
|
|
|
X
|
|
|
9
|
Đường ô tô về trung tâm xã Rạch
Chèo
|
Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi
Vàm
|
Trung tâm xã Rạch Chèo
|
9,85
|
|
|
|
|
X
|
|
|
10
|
Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hải
|
Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi
Vàm
|
Trung tâm Xã Tân Hải
|
2,2
|
|
|
|
|
X
|
|
|
11
|
Đường ô tô về trung tâm xã Phú Tân
|
Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi
Vàm
|
Trung tâm xã Phú Tân
|
4,6
|
|
|
|
|
X
|
|
|
12
|
Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng
Tây
|
Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi
Vàm
|
Trung tâm xã Tân Hưng Tây
|
4,4
|
|
|
|
|
X
|
|
|
13
|
Đường ô tô về trung tâm xã Việt Thắng
|
Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi
Vàm
|
Trung tâm xã Việt Thắng
|
9,35
|
|
|
|
|
X
|
|
|
14
|
Đường ô tô về trung tâm xã Phú Thuận
|
Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi
Vàm
|
Trung tâm xã Phú Thuận
|
0,4
|
|
|
|
|
X
|
|
|
VI. Huyện U Minh
|
1
|
Đường ô tô về trung tâm xã Khánh Tiến
|
Cầu Khánh Lâm
|
Cống Hương Mai
|
11,34
|
|
|
|
|
|
X
|
|
VII. Huyện Cái Nước
|
1
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường Tân Duyệt
|
Cầu Văn Hóa
|
0,34
|
|
|
|
X
|
|
|
|
2
|
Đường 1 tháng 5 nối dài
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường 2 tháng 9
|
0,07
|
|
|
|
X
|
|
|
|
3
|
Hẻm số 1 giai đoạn 1
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường 2 tháng 9
|
0,07
|
|
|
|
X
|
|
|
|
4
|
Hẻm số 2
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường 2 tháng 9
|
0,07
|
|
|
|
X
|
|
|
|
5
|
Đường 3 tháng 2
|
Đường 2 tháng 9
|
Cuối tuyến
|
0,15
|
|
|
|
X
|
|
|
|
6
|
Đường Tân Duyệt
|
Quốc lộ 1
|
Cống Cây Hương
|
0,87
|
|
X
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường 2 tháng 9
|
Đường Tân Duyệt - Chà Là
|
Cầu Văn Hóa
|
0,39
|
|
|
X
|
|
|
|
|
8
|
Đường ô tô về trung tâm xã Đông
Hung
|
Đường Cái Nước - Tân Duyệt
|
Trung tâm xã Đông Hưng
|
4,19
|
|
|
|
|
X
|
|
|
9
|
Đường ô tô về trung tâm xã Trần Thới
|
Quốc lộ 1
|
Trung tâm xã Trần Thới
|
0,62
|
|
|
|
|
X
|
|
|
10
|
Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ
|
Đường ô tô về trung tâm xã Phú Thuận
|
Trung tâm xã Hòa Mỹ
|
0,74
|
|
|
|
|
X
|
|
|
11
|
Đường ô tô về trung tâm xã Tân Hưng
|
Quốc lộ 1
|
Trung tâm xã Tân Hưng
|
7,26
|
|
|
|
|
X
|
|
|
12
|
Đường ô tô về trung tâm xã Đông Thới
|
Đường Cái Nước - Tân Duyệt
|
Trung tâm xã Đông Thới
|
0,41
|
|
|
|
|
X
|
|
|
13
|
Đường 19/5
|
Nghĩa trang Liệt sĩ
|
Trung tâm Giáo dục dạy nghề cũ
|
1,92
|
|
|
|
X
|
|
|
|
14
|
Đường Lung lá Nhà Thể
|
Quốc lộ 1
|
Khu di tích Lung lá Nhà Thể
|
4,75
|
|
|
|
|
X
|
|
|
VIII. Huyện Trần Văn Thời
|
1
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Trần Hợi
|
Đường Tác Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc
|
Đường T13 - Co Xáng - Đá Bạc
|
15,64
|
|
|
|
|
X
|
|
|
2
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh
Bình Đông
|
Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc
|
Trung tâm xã Khánh Bình Đông
|
5,08
|
|
|
|
|
X
|
|
|
3
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh
Hưng
|
Thị trấn Trần Văn Thời
|
Trung tâm xã Khánh Hưng
|
2,86
|
|
|
|
|
X
|
|
|
4
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Hải
|
Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc
|
Khu mộ Bác Ba Phi
|
8,84
|
|
|
|
|
X
|
|
|
5
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Lợi An
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Phong Lạc
- Phong Điền
|
Trung tâm xã Lợi An
|
4,73
|
|
|
|
|
X
|
|
|
6
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Phong Lạc - Phong Điền
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Lợi An
|
Trung tâm xã Phong Điền
|
9,8
|
|
|
|
|
X
|
|
|
7
|
Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh
Bình Tây Bắc
|
Đường T13 - Co Xáng - Đá Bạc
|
Trung tâm xã Khánh Bình Tây Bắc
|
8,72
|
|
|
|
|
X
|
|
|
IX. Huyện Thới Bình
|
1
|
Đường 30/4
|
Vàm gạch Bà Năm cũ
|
Xã Thới Bình
|
2,5
|
|
|
|
X
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường Tân Phong
|
Quốc lộ 63
|
Kênh xáng Phụng Hiệp
|
11,2
|
|
|
|
|
|
X
|
|
3
|
Đường ô tô về trung tâm xã Trí Lực
|
Đường HLCB phía Nam
|
Kênh 7 Phủ thờ
|
13,1
|
|
|
|
|
|
X
|
|
4
|
Tuyến đường Bào Nhàn
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Sông Bạch Ngưu
|
14,6
|
|
|
|
|
|
X
|
|
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
Ghi
chú
|
1
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Vành Đai 2
|
Cổng Khí - Điện - Đạm
|
11,3
|
|
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội
|
Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc
|
Trung tâm xã Khánh Hội
|
42,6
|
|
|
|
|
X
|
|
|
3
|
Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Thị trấn Sông Đốc
|
37,92
|
|
|
|
|
X
|
|
|
4
|
Lương Thế Trân
- Đầm Dơi
|
Giáp
|
Thị trấn Đầm Dơi
|
20,5
|
|
|
|
|
X
|
|
|
5
|
Trí Phải - Thới Bình
|
Giáp QL 63
|
Thị trấn Thới Bình
|
9,5
|
|
|
|
|
X
|
|
|
6
|
Rau Dừa - Rạch Ráng
|
Giáp Quốc lộ 1
|
Đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc
|
8,14
|
|
|
|
|
X
|
|
|
7
|
Đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đối
Vàm
|
Thị trấn Đầm Dơi
|
Thị trấn Cái Đôi Vàm
|
48,4
|
|
|
|
|
X
|
|
|
8
|
Đường Cà Mau - Thới Bình - U Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đoạn từ Quốc lộ 63 đến ngã 4 Khai
Hoang
|
Quốc lộ 63
|
Ngã 4 Khai Hoang
|
25
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
* Đoạn từ ngã tư Khai Hoang đến đê
biển Tây
|
Ngã tư Khai Hoang
|
Đê biển Tây
|
19,7
|
|
|
|
|
|
X
|
|
9
|
T13 - Co Xáng - Đá Bạc
|
Cống T13
|
Công Đá Bạc
|
29,1
|
|
|
|
|
X
|
|
|
10
|
Tuyến đường Cống
Đá - Kênh Tư - Giáp Nước
|
Quốc lộ 1
|
Kênh xáng Thọ Mai
|
17,5
|
|
|
|
|
X
|
|
|
11
|
Tuyến đường T11
|
Đường Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội
|
Sông Trèm Trẹm
|
10,9
|
|
|
|
|
|
X
|
|
Quyết định 606/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2018 do tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 606/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải ngày 11/04/2018 do tỉnh Cà Mau ban hành
2.180
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|